/13
lOMoARcPSD| 61557159
1. Bốn chức năng cơ bản của Quản trị là:
A. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
B. Lập kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
C. Hoạch định, chỉ đạo, phối hợp, kiểm tra D. Hoạch định, chỉ đạo, điều khiển, kiểm tra
2. Hiệu quả phản ánh____________.
A. Mối quan hệ giữa yếu tố đầu vào và đầu ra
B. Quan hệ “cộng thêm” giữa chi phí và lợi ích
C. Quan hệ hàm số mũ giữa chi phí và kết quả
D. Tăng kết quả không kể đến chi phí
3. Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện người quản trị cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện người quản trị cấp thấp luôn có năng lực thấp hơn người quản trị cấp cao
C. Đảm bảo cho việc sử dụng các yếu tố nguồn lực có hiệu quả nhất
D. Cho thấy sự phân chia cấp bậc rõ ràng
4. Hoạt động quản trị chịu sự tác động của _______luôn biến động
A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi trường
5. Một hệ thống mà không chịu tác động của môi trường được gọi là hệ thống:
A. Phụ
B. Đóng
C. Hoạt động
D. Mở
6. Tất cả các nhà quản trị cần có các kỹ năng:
A. Quan hệ con người
B. Kỹ thuật
C. Tư duy (Nhận thức + thiết kế)
D. Tất cả những câu trên
7. Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là:
A. Henri Fayol
B. Max Weber
C. Frederick Winslow
D. Douglas Mc Gregor
lOMoARcPSD| 61557159
8. Để tăng hiệu quả của hoạt động quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả các phương án trên
9. Ông Nam là phó tổng giám đốc phụ trách chiến lược của công ty TNHH Phú Bình. Ông Nam là
………….
A. Nhà quản lý cấp cơ sở
B. Nhà quản lý cấp trung gian
C. Nhà quản lý cấp cao
D. Kỹ thuật viên
10. Chức năng quản trị nào thường được coi là chức năng quản trị quan trọng nhất bởi vì nó thiết
lập cơ sở cho các chức năng khác mà người quản trị thực hiện.
A. Tổ chức
B. Kiểm tra
C. Lập kế hoạch
D. Lãnh đạo
11. _____ xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức
gì?”
A. Mục tiêu
B. Đánh giá
C. Chiến lược
D. Sứ mệnh
12. Tuyên bố của Microsoft “truyền cho mọi người và mọi tổ chức trên hành tinh sức mạnh và khả
năng để họ đạt được nhiều điều hơn.” là một ví dụ về
A. Chiến lược
B. Chương trình
C. Mục tiêu
D. Sứ mệnh
13. Câu trả lời nào dưới đây là ví dụ về mục tiêu được xây dựng tốt
A. Doanh thu năm 2022 đạt 50 tỷ đồng
B. Lợi nhuận tăng 5%
C. Thị phần tăng đáng kể
D. Cải tiến chất lượng sản phẩm
lOMoARcPSD| 61557159
14. ________là những yếu tố của môi trường bên ngoài tác động tích cực đến hoạt động của tổ
chức
A. Các cơ hội
B. Các nguy cơ
C. Các điểm mạnh
D. Các điểm yếu
15. Phương án nào dưới đây thể hiện điểm mạnh của công ty?
A. Năng suất lao động của công ty cao
B. Thị trường chưa được khai thác hết
C. Chính sách thuế ưu đãi của cơ quan quản lý nhà nước với nguyên vật liệu của công ty
D. Cơ quan quản lý nhà nước tăng cường kiểm tra hoạt động của công ty
16. Phương án nào dưới đây là căn cứ lập kế hoạch
A. Năng suất lao động
B. Thị hiếu của khách hàng
C. Kểt quả kinh doanh năm trước
D. Tất cả các phương án trên đúng
17. Các biện pháp được áp dụng trong quá trình thực hiện mục tiêu chiến lược nhằm tác động đến
các đối tượng liên quan được gọi là
A. Chiến lược
B. Thủ tục
C. Chính sách D. Quy trình
18. “Công ty chế độ lương thưởng đặc biệt cạnh tranh đối với các nhân sự giỏi, nhiều kinh
nghiệm trong các lĩnh vực liên quan, một mặt để giữ chân vàthu hút nhân lực giỏi” là một ví dụ
về
A. Thủ tục
B. Chính sách
C. Quy trình D. Quy tắc
19. Tổ chức là một trong những chức năng chung của quản trị, liên quan đến các hoạt động:
A. Giải tán bộ máy tổ chức và thành lập nên các bộ phận mới trong tổ chức một cách định kỳ
B. Xác lập các mối quan hệ về chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn giữa các bộ phận
C. Định kỳ thay đổi vai trò của những người quản trị và những người thừa hành
D. Sa thải nhân viên cũ và tuyển dụng nhân viên mới một cách đều đặn
20. Các nội dung của chức năng Tổ chức bao gồm:
A. Tổ chức sản xuất, tổ chức lao động, tổ chức tài chính
B. Tổ chức nhân sự, tổ chức cơ cấu, tổ chức tài chính
lOMoARcPSD| 61557159
C. Tổ chức công nghệ, tổ chức đấu thầu, tổ chức sản xuất
D. Tổ chức cơ cấu, tổ chức quá trình, tổ chức nhân sự
21. Phương án nào dưới đây không nằm trong các yêu cầu có tính nguyên tắc khi xây dựng cơ cấu
tổ chức quản lý:
A. Tính tối ưu của hệ thống
B. Tính lịch sử
C. Độ tin cậy trong hoạt động
D. Tính kinh tế
22. Tầm hạn quản trị là:
A. Các địa phương chịu sự kiểm soát của nhà quản trị
B. Số đơn vị chịu sự kiểm soát của nhà quản trị
C. Bán kính vùng chịu sự kiểm soát của nhà quản trị
D. Số nhân viên cấp dưới mà nhà quản trị quản lý trực tiếp có hiệu quả.
23. Gần đây, ông Hùng đang xem xét sơ đồ cấu trúc tổ chức của công ty mình để khám phá những
người nào báo cáo cho người nào. Ông Hùng đang nghiên cứu điều gì về tổ chức của mình.
A. Chuỗi mệnh lệnh
B. Mức độ chính thức hóa
C. Số lượng khác biệt hóa D. Mức độ tập trung quyền hành
24. Sơ đồ cơ cấu tổ chức:
A. Cho thấy các đặc điểm của cấu trúc theo chiều dọc của tổ chức
B. Là một sự thể hiện trực quan cấu trúc của tổ chức
C. Các chi tiết về các mối quan hệ báo cáo chính thức tồn tại trong tổ chức
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
25. …........thường được áp dụng đối với các doanh nghiệp tính đặc thù cao, nhiều loại sản
phẩm giống nhau, mỗi sản phẩm có giá trị lớn và thực hiện ở những địa điểm khác nhau:
A. Cơ cấu kiểu ma trận
B. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
C. Cơ cấu trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu kiểu dự án
26. …..... xuất phát từ trong quân đội và ít được áp dụng trong quản lý kinh tế:
A. Cơ cấu kiểu trực tuyến
B. Cơ cấu kiểu chức năng
C. Cơ cấu kiểu trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu kiểu trực tuyến - tham mưu
lOMoARcPSD| 61557159
27. Hùng làm việc tại công ty A & B. Ông hai cấp trên trực tiếp, một nhà quản trị chức năng
một nhà quản trị một đơn vị độc lập. A & B tổ chức theo một cấu trúc……….
A. Chức năng
B. Đơn vị độc lập
C. Địa lý
D. Ma trận
28. Quang muốn chuyển quyền hành trách nhiệm của mình cho cấp dưới. Quá trình này được
gọi là:
A. Trách nhiệm giải trình
B. Phối hợp
C. Ủy quyền
D. Chuyên môn hóa bộ phận
29. Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các kỹ năng trong một tổ chức:
A. Ông Giám đốc bệnh viện cần phải giỏi về chuyên môn hơn ông bác sĩ trưởng khoa thần kinh thì
mới chỉ huy được khoa này
B. Ông Trưởng Phòng Hành chính cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong lối soạn thảo văn
bản của nhân viên soạn thảo văn thư
C. Ông Trưởng Phòng kinh doanh cần có kỹ năng giao tế nhân sự tốt hơn ông Trưởng phòng Kỹ
thuật vì phải tiếp xúc với khách hàng mỗi ngày
D. Ông giám đốc tài chính không cần biết về nghiệp vụ kế toán vì đã có nhân viên dưới quyền lo về
việc sổ sách kế toán
30. Quá trình tác động của người quản lý đến các nhân viên sao cho họ thực sự sẵn sàng, nhiệt tình,
chủ động sáng tạo trong quá trình thực hiện các mục tiêu chung của tổ chức là chức năng nào
sau đây:
A. Lập kế hoạch
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm tra
31. Phong cách Câu lạc bộ trong đồ lưới quản trị của Robert Blake Jane Mouton được đánh
gia tại ô:
A. 1 – 9 B. 2 – 9
C. 3 – 9
D. 4 - 9
32. Phương pháp dùng các nội quy, quy chế trong doanh nghiệp để bắt buộc mọi người phải làm
việc là phương pháp lãnh đạo nào?
A. Hành chính
B. Giáo dục
lOMoARcPSD| 61557159
C. Kinh tế
D. Áp chế
33. Ai là tác giả của lý thuyết nhu cầu phân cấp?
A. R. Blake và J. Mouton
B. F. Fiedler
C. A. Maslow
D. F. Herzberg
34. Phong cách lãnh đạo nào sau đây tả người lãnh đạo thiết lập các tiêu chuẩn, tổ chức lao động
trả lương cho nhân viên gắn liền với công việc, dựa trên sở mức độ hoàn thành nhiệm
vụtheo các nghiên cứu tại đại học Michigan?
A. Phong cách tập trung vào nhân viên
B. Phong cách tập trung vào sản xuất
C. Phong cách tự do
D. Phong cách chuyên quyền
35. Bình là trưởng phòng an ninh của một Ban Quản lý chung cư. Anh không bao giờ tỏ ra mình là
sếp và giữ khoảng cách với nhân viên cấp dưới của mình mà anh luôn hòa nhập với mọi người,
sẵn sàng giúp đkhi họ gặp khó khăn. Anh luôn để nhân viên cùng tham gia ra quyết định
phát huy năng lực của họ. Để tạo ra không khí thoải mái trong phòng, đôi lúc anh buông lỏng
kỷ luật và cho phép nhân viên làm theo ý mình. Phong cách lãnh đạo của Bình là:
A. Phong cách tự do
B. Phong cách dân chủ
C. Phong cách chuyên quyền
D. Phong cách chú trọng đến con người
36. Hình thức kiểm tra nào giúp phong ngừa những trục trặc đã được dự liệu trước?
A. Kiểm tra phản hồi
B. Kiểm tra chéo
C. Kiểm tra lường trước
D. Kiểm tra đồng thời
37. Dựa trên chi phí kiểm tra và chi phí khắc phục vấn đề, phương pháp kiểm tra nào kém hiệu quả
nhất
A. Kiểm tra phòng ngừa
B. Kiểm tra tại chỗ (quá trình)
C. Kiểm tra phản hồi
D. Kiểm tra đầu vào
38. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát
A. Kiểm tra giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời
lOMoARcPSD| 61557159
B. Kiểm tra giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm tra
D. Tất cả các quan niệm trên đều đúng
39. Trong bước 2 của quá trình kiểm tra bản, số liệu đo lường thực tế thể chấp nhận được
miễn là kết quả đó không………?
A. ít hơn tiêu chuẩn đề ra trên 15%
B. ít hơn tiêu chuẩn đề ra trên 30%
C. trong phạm vị giới hạn có thể chấp nhận
D. ra ngoài phạm vi giới hạn có thể chấp nhận
40. Đặc điểm nào sau đây để phân biệt một tổ chức và một nhóm người:
A. Kết hợp nỗ lực của các thành viên
B. Có mục đích chung
C. Phân công lao động
D. Hệ thống thứ bậc quyền lực
41. Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện người quản trị cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện người quản trị cấp thấp luôn có năng lực thấp hơn người quản trị cấp cao
C. Đảm bảo cho việc sử dụng các yếu tố nguồn lực có hiệu quả nhất
D. Cho thấy sự phân chia cấp bậc rõ ràng
42. Theo cách tiếp cận các hệ thống, yếu tố nào sau đây có thể là một ví dụ minh họa cho các yếu tố
đầu vào của tổ chức? A. Thông tin
B. Hoạt động của nhà quản trị
C. Sự hài lòng của nhân viên
D. Lợi nhuận
43. Chức năng quản trị nào thường được coi là chức năng quản trị quan trọng nhất bởi nó thiết
lập cơ sở cho các chức năng khác mà nhà quản trị thực hiện.
A. Tổ chức
B. Kiểm tra
C. Lập kế hoạch
D. Lãnh đạo
44. Tất cả các nhà quản trị cần có các kỹ năng:
A. Quan hệ con người
B. Kỹ thuật
C. Tư duy (Nhận thức + thiết kế)
D. Tất cả những câu trên
lOMoARcPSD| 61557159
45. Mục tiêu của hoạt động quản trị nhằm:
A. Đạt được kết quả và hiệu quả cao
B. Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
C. Đạt được hiệu quả cao
D. Đạt được hiệu suất cao
46. Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là:
A. Henri Fayol
B. Max Weber
C. Frederick Winslow
D. Douglas Mc Gregor
47. Hệ thống thứ bậc quyền lực trong một tổ chức giúp nhà quản trị:
A. Xác định giới hạn hành vi của từng thành viên trong tổ chức
B. Xây dựng và áp dụng các phương pháp quản trị phù hợp với từng tổ chức
C. Phối hợp các nỗ lực của các thành viên trong tổ chức
D. Tất cả các phương án trên
48. Phân công lao động giúp tổ chức:
A. phân chia các công việc phức tạp thành các công việc cụ thể
B. sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả
C. tạo điều kiện cho mỗi thành viên chuyên sâu hơn vào một lĩnh vực cụ thể
D. tất cả các ý trên
49. Mệnh đề nào KHÔNG phải là một trong những vai trò của hoạt động quản trị:
A. Phân chia công việc chung thành các công việc cụ thể
B. Giải quyết được mâu thuẫn giữa nhu cầu ngày càng tăng của con người và sự cạn kiệt nguồn lực
thiên nhiên
C. Kiềm chế sự gia tăng của các yếu tố có tính ngẫu nhiên, bất định, rủi ro
D. Bù đắp sự thiếu hụt về tài nguyên.
50. “Quản trị hướng tổ chức đạt được mục tiêu với….cao nhất và chi phí thấp nhất”
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
51. Để tăng hiệu quả của hoạt động quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
lOMoARcPSD| 61557159
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả các phương án trên
52. Quản trị viên cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết định nào?
A. Chiến lược
B. Chiến thuật
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các phương án trên
53. Trong bốn chức năng cơ bản của quản trị, Quản trị viên cấp cơ sở dành nhiều thời gian nhất để
thực hiện chức năng quản trị nào?
A. Lập kế hoạch
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Lãnh đạo
D. Tất cả các chức năng trên
54. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây, kỹ năng quản trị nào là cần thiết nhất đối với nhà Quản
trị cấp cao
A. Quan hệ
B. Thiết kế
C. Nhận thức
D. Cả B và C
55. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị: A. Tư duy
B. Kỹ thuật
C. Quan hệ con người
D. Tất cả các phương án trên
56. Hiệu quả của quản trị chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm đúng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/chi phí bỏ ra
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
57. Theo Henry Mintzberg, các nhà quản trị phải thực hiện 10 vai trò phân loại thành 3 nhóm
vai trò, đó là:
A. Vai trò quan hệ con người, vai trò truyền thông và vai trò ra quyết định
lOMoARcPSD| 61557159
B. Vai trò lãnh đạo, vai trò truyền thông và vai trò ra quyết định
C. Vai trò đại diện, vai trò đàm phán và vai trò lãnh đạo
D. Vai trò liên lạc, vai trò phân bổ nguồn nhân lực và vai trò ra quyết định
58. Bốn nguồn lực cơ bản được nhà quản trị sử dụng là: con người, tài chính, vật chất
A. Kỹ thuật và thiết bị
B. Địa điểm kinh doanh
C. Thông tin
D. Công nghệ
59. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của đối
thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường sau:
A. Văn hóa – xã hội
B. Công nghệ
C. Chính trị - pháp luật
D. Sự toàn cầu hóa kinh tế
60. Lãi suất, lạm phát, chỉ số thị trường chứng khoán đều là ví dụ minh hoạ cho các yếu tố nào của
môi trường chung của tổ chức:
A. Chính trị
B. Pháp luật
C. Kinh tế
D. Xã hội
61. Phân tích môi trường bên trong của tổ chức nhằm:
A. Xây dựng cơ cấu tổ chức
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
C. Xác định cơ hội, nguy cơ của tổ chức
D. Xác định thách thức đối với tổ chức
62. Có kiến thức chuyên sâu về một ngành nghề, lĩnh vực cụ thể như công nghệ thông tin, tài chính,
cơ khí v.v là kỹ năng nào của nhà quản trị:
A. Kỹ thuật
B. Nhận thức
C. Thiết kế
D. Khái quát
63. Đốc công, trưởng ca, tổ trưởng sản xuất, trưởng nhóm bán hàng v.v. được gọi là nhà quản trị:
A. Cấp cơ sở
B. Cấp trung gian
C. Cấp cao
lOMoARcPSD| 61557159
D. Tất cả các phương án trên đều sai
64. Ông Nguyễn Văn A là giám đốc một công ty thiết kế vào TPHCM để khai trương chi nhánh của
Công ty, ông đã thực hiện vai trò nào:
A. Đại diện
B. Lãnh đạo
C. Liên kết
D. Liên kết
65. Nhà quản trị thường xuyên xem xét, phân tích bối cảnh xung quanh tổ chức để nhận ra những
tin tức, những hoạt động và những sự kiện có thể đem lại cơ hội tốt hay sự đe dọa đối với hoạt
động của tổ chức là mô tả cho vai trò quản trị nào dưới đây:
A. Liên kết
B. Phát ngôn
C. Thu thập và tiếp nhận thông tin
D. Phổ biến thông tin
66. Nhà quản trị người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy sinh làm xáo trộn
hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi, khách hàng thay đổi... là mô t
cho vai trò quản lý nào dưới đây:
A. Sáng nghiệp
B. Giải quyết vấn đề
C. Phân phối các nguồn lực
D. Đàm phán
67. một nquản trị sản xuất của công ty X, Hoàng chịu trách nhiệm động viên khuyến khích
các người quản lý cấp dưới và nhân viên làm việc. Để hoàn thành công việc này, anh ta phải s
dụng chủ yếu kỹ năng nào?
A. Kỹ thuật
B. Ra quyết định
C. Tư duy
D. Quan hệ con người
68. một nquản trị sản xuất của công ty X, Hoàng chịu trách nhiệm động viên khuyến khích
các người quản lý cấp dưới và nhân viên làm việc. Để hoàn thành công việc này, anh ta phải s
dụng chủ yếu kỹ năng nào?
A. Kỹ thuật
B. Ra quyết định
C. Tư duy
D. Quan hệ con người
69. ________là những hoạt động công ty thể làm tốt hoặc những nguồn lực quý hiếm công ty sở
hữu
lOMoARcPSD| 61557159
A. Các cơ hội
B. Các nguy cơ
C. Các điểm mạnh
D. Các điểm yếu
70. Kế hoạch chiến lược có xu hướng tập trung vào
A. Hoạt động của tổ chức trong vòng 1 năm tới
B. Hoạt động của tổ chức trong vòng 6 tháng tới
C. Những vấn đề dài hạn và vị thế của tổ chức
D. Những vấn đề hàng ngày và cụ thể
71. Ba sự khác biệt giữa các kế hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là:
A. Khung thời gian, chi phí, tuổi thọ của tổ chức
B. Chi phí, tuổi thọ của tổ chức, số lượng người tham gia lập kế hoạch
C. Phạm vi, khung thời gian, nhóm các mục tiêu đã được xác định
D. Nhóm các mục tiêu đã được xác định, chi phí, số lượng người tham gia lập kế hoạch
72. Lợi ích của quản trị theo mục tiêu MBO là?
A. Khuyến khích tính chủ động, sáng tạo của cấp dưới trong việc lập và thực hiện kế hoạch
B. Tạo sự dễ dàng ứng phó với thay đổi của môi trường hoạt động của tổ chứ C. Tăng thời gian
quản lý
D. Nhân viên buộc phải thực hiện theo mục tiêu đã định của tổ chức
73. ___ là những hoạt động cần thiết được sắp xếp theo trình tự thời gian và nhờ đó, hoạt động của
các bộ phận được diễn ra một cách hiệu quả
A. Thủ tục
B. Quy tắc
C. Chính sách D. Quy trình
74. Loại kế hoạch nào cần mang tính linh hoạt cho phép người quản tự suy diễn trong một
phạm vi nhất định
A. Thủ tục
B. Quy tắc
C. Chính sách D. Quy trình
75. Một văn bản mô tả các bước mà nhân viên cần thực hiện đxin phép vắng mặt tại nơi làm việc
là một ví dụ của
A. Thủ tục
B. Quy tắc
C. Chính sách D. Quy trình
lOMoARcPSD| 61557159
76. “Khi tuyển dụng nhân viên, cần phải cân nhắc những ứng viên có năng lực kỹ thuật, tính cách
tốt và động lực làm việc” là một ví dụ của
A. Thủ tục
B. Quy tắc
C. Chính sách
D. Quy trình
77. ..... là việc tuyển dụng, lựa chọn, bổ nhiệm, và duy trì các chức vụ bổ nhiệm trong doanh nghiệp:
A. Tổ chức cơ cấu
B. Tổ chức nhân sự
C. Tổ chức quá trình quản lý
D. Không có phương án nào đúng
78. Với cùng số lượng nhân viên thì:
A. Khi tầm hạn quản trị giảm, số cấp quản trị giảm
B. Khi tầm hạn quản trị giảm, số cấp quản trị tăng
C. Khi tầm hạn quản trị tăng, công việc sẽ tăng
D. Không câu nào đúng
79. Gần đây, ông An đang xem xét đồ cấu trúc tổ chức của công ty mình để khám phá những
người nào báo cáo cho người nào. Ông An đang nghiên cứu điều gì về tổ chức của mình.
A. Chuỗi mệnh lệnh
B. Mức độ chính thức hóa
C. Số lượng khác biệt hóa D. Mức độ tập trung quyền hành
80. Sơ đồ cơ cấu tổ chức:
A. Cho thấy các đặc điểm của cấu trúc theo chiều dọc của tổ chức
B. Là một sự thể hiện trực quan cấu trúc của tổ chức
C. Các chi tiết về các mối quan hệ báo cáo chính thức tồn tại trong tổ chức D. Câu a, b và c đều
đúng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61557159
1. Bốn chức năng cơ bản của Quản trị là:
A. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
B. Lập kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
C. Hoạch định, chỉ đạo, phối hợp, kiểm tra D. Hoạch định, chỉ đạo, điều khiển, kiểm tra
2. Hiệu quả phản ánh____________.
A. Mối quan hệ giữa yếu tố đầu vào và đầu ra
B. Quan hệ “cộng thêm” giữa chi phí và lợi ích
C. Quan hệ hàm số mũ giữa chi phí và kết quả
D. Tăng kết quả không kể đến chi phí
3. Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện người quản trị cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện người quản trị cấp thấp luôn có năng lực thấp hơn người quản trị cấp cao
C. Đảm bảo cho việc sử dụng các yếu tố nguồn lực có hiệu quả nhất
D. Cho thấy sự phân chia cấp bậc rõ ràng
4. Hoạt động quản trị chịu sự tác động của _______luôn biến động A. Kỹ thuật B. Công nghệ C. Kinh tế D. Môi trường
5. Một hệ thống mà không chịu tác động của môi trường được gọi là hệ thống: A. Phụ B. Đóng C. Hoạt động D. Mở
6. Tất cả các nhà quản trị cần có các kỹ năng: A. Quan hệ con người B. Kỹ thuật
C. Tư duy (Nhận thức + thiết kế)
D. Tất cả những câu trên
7. Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là: A. Henri Fayol B. Max Weber C. Frederick Winslow D. Douglas Mc Gregor lOMoAR cPSD| 61557159
8. Để tăng hiệu quả của hoạt động quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả các phương án trên
9. Ông Nam là phó tổng giám đốc phụ trách chiến lược của công ty TNHH Phú Bình. Ông Nam là ………….
A. Nhà quản lý cấp cơ sở
B. Nhà quản lý cấp trung gian C. Nhà quản lý cấp cao D. Kỹ thuật viên
10. Chức năng quản trị nào thường được coi là chức năng quản trị quan trọng nhất bởi vì nó thiết
lập cơ sở cho các chức năng khác mà người quản trị thực hiện. A. Tổ chức B. Kiểm tra C. Lập kế hoạch D. Lãnh đạo
11. _____ xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì?” A. Mục tiêu B. Đánh giá C. Chiến lược D. Sứ mệnh
12. Tuyên bố của Microsoft “truyền cho mọi người và mọi tổ chức trên hành tinh sức mạnh và khả
năng để họ đạt được nhiều điều hơn.” là một ví dụ về A. Chiến lược B. Chương trình C. Mục tiêu D. Sứ mệnh
13. Câu trả lời nào dưới đây là ví dụ về mục tiêu được xây dựng tốt
A. Doanh thu năm 2022 đạt 50 tỷ đồng B. Lợi nhuận tăng 5%
C. Thị phần tăng đáng kể
D. Cải tiến chất lượng sản phẩm lOMoAR cPSD| 61557159
14. ________là những yếu tố của môi trường bên ngoài có tác động tích cực đến hoạt động của tổ chức A. Các cơ hội B. Các nguy cơ C. Các điểm mạnh D. Các điểm yếu
15. Phương án nào dưới đây thể hiện điểm mạnh của công ty?
A. Năng suất lao động của công ty cao
B. Thị trường chưa được khai thác hết
C. Chính sách thuế ưu đãi của cơ quan quản lý nhà nước với nguyên vật liệu của công ty
D. Cơ quan quản lý nhà nước tăng cường kiểm tra hoạt động của công ty
16. Phương án nào dưới đây là căn cứ lập kế hoạch A. Năng suất lao động
B. Thị hiếu của khách hàng
C. Kểt quả kinh doanh năm trước
D. Tất cả các phương án trên đúng
17. Các biện pháp được áp dụng trong quá trình thực hiện mục tiêu chiến lược nhằm tác động đến
các đối tượng liên quan được gọi là A. Chiến lược B. Thủ tục C. Chính sách D. Quy trình
18. “Công ty có chế độ lương thưởng đặc biệt cạnh tranh đối với các nhân sự giỏi, có nhiều kinh
nghiệm trong các lĩnh vực liên quan, một mặt để giữ chân vàthu hút nhân lực giỏi” là một ví dụ về A. Thủ tục B. Chính sách C. Quy trình D. Quy tắc
19. Tổ chức là một trong những chức năng chung của quản trị, liên quan đến các hoạt động:
A. Giải tán bộ máy tổ chức và thành lập nên các bộ phận mới trong tổ chức một cách định kỳ
B. Xác lập các mối quan hệ về chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn giữa các bộ phận
C. Định kỳ thay đổi vai trò của những người quản trị và những người thừa hành
D. Sa thải nhân viên cũ và tuyển dụng nhân viên mới một cách đều đặn
20. Các nội dung của chức năng Tổ chức bao gồm:
A. Tổ chức sản xuất, tổ chức lao động, tổ chức tài chính
B. Tổ chức nhân sự, tổ chức cơ cấu, tổ chức tài chính lOMoAR cPSD| 61557159
C. Tổ chức công nghệ, tổ chức đấu thầu, tổ chức sản xuất
D. Tổ chức cơ cấu, tổ chức quá trình, tổ chức nhân sự
21. Phương án nào dưới đây không nằm trong các yêu cầu có tính nguyên tắc khi xây dựng cơ cấu
tổ chức quản lý:
A. Tính tối ưu của hệ thống B. Tính lịch sử
C. Độ tin cậy trong hoạt động D. Tính kinh tế
22. Tầm hạn quản trị là:
A. Các địa phương chịu sự kiểm soát của nhà quản trị
B. Số đơn vị chịu sự kiểm soát của nhà quản trị
C. Bán kính vùng chịu sự kiểm soát của nhà quản trị
D. Số nhân viên cấp dưới mà nhà quản trị quản lý trực tiếp có hiệu quả.
23. Gần đây, ông Hùng đang xem xét sơ đồ cấu trúc tổ chức của công ty mình để khám phá những
người nào báo cáo cho người nào. Ông Hùng đang nghiên cứu điều gì về tổ chức của mình. A. Chuỗi mệnh lệnh
B. Mức độ chính thức hóa
C. Số lượng khác biệt hóa D. Mức độ tập trung quyền hành
24. Sơ đồ cơ cấu tổ chức:
A. Cho thấy các đặc điểm của cấu trúc theo chiều dọc của tổ chức
B. Là một sự thể hiện trực quan cấu trúc của tổ chức
C. Các chi tiết về các mối quan hệ báo cáo chính thức tồn tại trong tổ chức
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
25. …........thường được áp dụng đối với các doanh nghiệp có tính đặc thù cao, có nhiều loại sản
phẩm giống nhau, mỗi sản phẩm có giá trị lớn và thực hiện ở những địa điểm khác nhau: A. Cơ cấu kiểu ma trận
B. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
C. Cơ cấu trực tuyến - chức năng D. Cơ cấu kiểu dự án
26. …..... xuất phát từ trong quân đội và ít được áp dụng trong quản lý kinh tế:
A. Cơ cấu kiểu trực tuyến
B. Cơ cấu kiểu chức năng
C. Cơ cấu kiểu trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu kiểu trực tuyến - tham mưu lOMoAR cPSD| 61557159
27. Hùng làm việc tại công ty A & B. Ông có hai cấp trên trực tiếp, một nhà quản trị chức năng và
một nhà quản trị một đơn vị độc lập. A & B tổ chức theo một cấu trúc………. A. Chức năng B. Đơn vị độc lập C. Địa lý D. Ma trận
28. Quang muốn chuyển quyền hành và trách nhiệm của mình cho cấp dưới. Quá trình này được gọi là:
A. Trách nhiệm giải trình B. Phối hợp C. Ủy quyền
D. Chuyên môn hóa bộ phận
29. Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các kỹ năng trong một tổ chức:
A. Ông Giám đốc bệnh viện cần phải giỏi về chuyên môn hơn ông bác sĩ trưởng khoa thần kinh thì
mới chỉ huy được khoa này
B. Ông Trưởng Phòng Hành chính cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong lối soạn thảo văn
bản của nhân viên soạn thảo văn thư
C. Ông Trưởng Phòng kinh doanh cần có kỹ năng giao tế nhân sự tốt hơn ông Trưởng phòng Kỹ
thuật vì phải tiếp xúc với khách hàng mỗi ngày
D. Ông giám đốc tài chính không cần biết về nghiệp vụ kế toán vì đã có nhân viên dưới quyền lo về việc sổ sách kế toán
30. Quá trình tác động của người quản lý đến các nhân viên sao cho họ thực sự sẵn sàng, nhiệt tình,
chủ động và sáng tạo trong quá trình thực hiện các mục tiêu chung của tổ chức là chức năng nào sau đây: A. Lập kế hoạch B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
31. Phong cách Câu lạc bộ trong sơ đồ lưới quản trị của Robert Blake và Jane Mouton được đánh gia tại ô: A. 1 – 9 B. 2 – 9 C. 3 – 9 D. 4 - 9
32. Phương pháp dùng các nội quy, quy chế trong doanh nghiệp để bắt buộc mọi người phải làm
việc là phương pháp lãnh đạo nào? A. Hành chính B. Giáo dục lOMoAR cPSD| 61557159 C. Kinh tế D. Áp chế
33. Ai là tác giả của lý thuyết nhu cầu phân cấp? A. R. Blake và J. Mouton B. F. Fiedler C. A. Maslow D. F. Herzberg
34. Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo thiết lập các tiêu chuẩn, tổ chức lao động
và trả lương cho nhân viên gắn liền với công việc, dựa trên cơ sở mức độ hoàn thành nhiệm
vụtheo các nghiên cứu tại đại học Michigan?

A. Phong cách tập trung vào nhân viên
B. Phong cách tập trung vào sản xuất C. Phong cách tự do
D. Phong cách chuyên quyền
35. Bình là trưởng phòng an ninh của một Ban Quản lý chung cư. Anh không bao giờ tỏ ra mình là
sếp và giữ khoảng cách với nhân viên cấp dưới của mình mà anh luôn hòa nhập với mọi người,
sẵn sàng giúp đỡ khi họ gặp khó khăn. Anh luôn để nhân viên cùng tham gia ra quyết định và
phát huy năng lực của họ. Để tạo ra không khí thoải mái trong phòng, đôi lúc anh buông lỏng
kỷ luật và cho phép nhân viên làm theo ý mình. Phong cách lãnh đạo của Bình là:
A. Phong cách tự do B. Phong cách dân chủ
C. Phong cách chuyên quyền
D. Phong cách chú trọng đến con người
36. Hình thức kiểm tra nào giúp phong ngừa những trục trặc đã được dự liệu trước? A. Kiểm tra phản hồi B. Kiểm tra chéo
C. Kiểm tra lường trước D. Kiểm tra đồng thời
37. Dựa trên chi phí kiểm tra và chi phí khắc phục vấn đề, phương pháp kiểm tra nào kém hiệu quả nhất A. Kiểm tra phòng ngừa
B. Kiểm tra tại chỗ (quá trình) C. Kiểm tra phản hồi D. Kiểm tra đầu vào
38. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát
A. Kiểm tra giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời lOMoAR cPSD| 61557159
B. Kiểm tra giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm tra
D. Tất cả các quan niệm trên đều đúng
39. Trong bước 2 của quá trình kiểm tra cơ bản, số liệu đo lường thực tế có thể chấp nhận được
miễn là kết quả đó không………?
A. ít hơn tiêu chuẩn đề ra trên 15%
B. ít hơn tiêu chuẩn đề ra trên 30%
C. trong phạm vị giới hạn có thể chấp nhận
D. ra ngoài phạm vi giới hạn có thể chấp nhận
40. Đặc điểm nào sau đây để phân biệt một tổ chức và một nhóm người:
A. Kết hợp nỗ lực của các thành viên B. Có mục đích chung C. Phân công lao động
D. Hệ thống thứ bậc quyền lực
41. Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện người quản trị cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện người quản trị cấp thấp luôn có năng lực thấp hơn người quản trị cấp cao
C. Đảm bảo cho việc sử dụng các yếu tố nguồn lực có hiệu quả nhất
D. Cho thấy sự phân chia cấp bậc rõ ràng
42. Theo cách tiếp cận các hệ thống, yếu tố nào sau đây có thể là một ví dụ minh họa cho các yếu tố
đầu vào của tổ chức? A. Thông tin
B. Hoạt động của nhà quản trị
C. Sự hài lòng của nhân viên D. Lợi nhuận
43. Chức năng quản trị nào thường được coi là chức năng quản trị quan trọng nhất bởi vì nó thiết
lập cơ sở cho các chức năng khác mà nhà quản trị thực hiện. A. Tổ chức B. Kiểm tra C. Lập kế hoạch D. Lãnh đạo
44. Tất cả các nhà quản trị cần có các kỹ năng: A. Quan hệ con người B. Kỹ thuật
C. Tư duy (Nhận thức + thiết kế)
D. Tất cả những câu trên lOMoAR cPSD| 61557159
45. Mục tiêu của hoạt động quản trị nhằm:
A. Đạt được kết quả và hiệu quả cao
B. Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
C. Đạt được hiệu quả cao
D. Đạt được hiệu suất cao
46. Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là: A. Henri Fayol B. Max Weber C. Frederick Winslow D. Douglas Mc Gregor
47. Hệ thống thứ bậc quyền lực trong một tổ chức giúp nhà quản trị:
A. Xác định giới hạn hành vi của từng thành viên trong tổ chức
B. Xây dựng và áp dụng các phương pháp quản trị phù hợp với từng tổ chức
C. Phối hợp các nỗ lực của các thành viên trong tổ chức
D. Tất cả các phương án trên
48. Phân công lao động giúp tổ chức:
A. phân chia các công việc phức tạp thành các công việc cụ thể
B. sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả
C. tạo điều kiện cho mỗi thành viên chuyên sâu hơn vào một lĩnh vực cụ thể D. tất cả các ý trên
49. Mệnh đề nào KHÔNG phải là một trong những vai trò của hoạt động quản trị:
A. Phân chia công việc chung thành các công việc cụ thể
B. Giải quyết được mâu thuẫn giữa nhu cầu ngày càng tăng của con người và sự cạn kiệt nguồn lực thiên nhiên
C. Kiềm chế sự gia tăng của các yếu tố có tính ngẫu nhiên, bất định, rủi ro
D. Bù đắp sự thiếu hụt về tài nguyên.
50. “Quản trị hướng tổ chức đạt được mục tiêu với….cao nhất và chi phí thấp nhất” A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận
51. Để tăng hiệu quả của hoạt động quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách: lOMoAR cPSD| 61557159
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả các phương án trên
52. Quản trị viên cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết định nào? A. Chiến lược B. Chiến thuật C. Tác nghiệp
D. Tất cả các phương án trên
53. Trong bốn chức năng cơ bản của quản trị, Quản trị viên cấp cơ sở dành nhiều thời gian nhất để
thực hiện chức năng quản trị nào? A. Lập kế hoạch B. Tổ chức và kiểm tra C. Lãnh đạo
D. Tất cả các chức năng trên
54. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây, kỹ năng quản trị nào là cần thiết nhất đối với nhà Quản trị cấp cao A. Quan hệ B. Thiết kế C. Nhận thức D. Cả B và C
55. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị: A. Tư duy B. Kỹ thuật C. Quan hệ con người
D. Tất cả các phương án trên
56. Hiệu quả của quản trị chỉ có được khi A. Làm đúng việc B. Làm đúng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/chi phí bỏ ra
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
57. Theo Henry Mintzberg, các nhà quản trị phải thực hiện 10 vai trò và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:
A. Vai trò quan hệ con người, vai trò truyền thông và vai trò ra quyết định lOMoAR cPSD| 61557159
B. Vai trò lãnh đạo, vai trò truyền thông và vai trò ra quyết định
C. Vai trò đại diện, vai trò đàm phán và vai trò lãnh đạo
D. Vai trò liên lạc, vai trò phân bổ nguồn nhân lực và vai trò ra quyết định
58. Bốn nguồn lực cơ bản được nhà quản trị sử dụng là: con người, tài chính, vật chất
A. Kỹ thuật và thiết bị B. Địa điểm kinh doanh C. Thông tin D. Công nghệ
59. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của đối
thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường sau: A. Văn hóa – xã hội B. Công nghệ
C. Chính trị - pháp luật
D. Sự toàn cầu hóa kinh tế
60. Lãi suất, lạm phát, chỉ số thị trường chứng khoán đều là ví dụ minh hoạ cho các yếu tố nào của
môi trường chung của tổ chức: A. Chính trị B. Pháp luật C. Kinh tế D. Xã hội
61. Phân tích môi trường bên trong của tổ chức nhằm:
A. Xây dựng cơ cấu tổ chức
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
C. Xác định cơ hội, nguy cơ của tổ chức
D. Xác định thách thức đối với tổ chức
62. Có kiến thức chuyên sâu về một ngành nghề, lĩnh vực cụ thể như công nghệ thông tin, tài chính,
cơ khí v.v là kỹ năng nào của nhà quản trị: A. Kỹ thuật B. Nhận thức C. Thiết kế D. Khái quát
63. Đốc công, trưởng ca, tổ trưởng sản xuất, trưởng nhóm bán hàng v.v. được gọi là nhà quản trị: A. Cấp cơ sở B. Cấp trung gian C. Cấp cao lOMoAR cPSD| 61557159
D. Tất cả các phương án trên đều sai
64. Ông Nguyễn Văn A là giám đốc một công ty thiết kế vào TPHCM để khai trương chi nhánh của
Công ty, ông đã thực hiện vai trò nào: A. Đại diện B. Lãnh đạo C. Liên kết D. Liên kết
65. Nhà quản trị thường xuyên xem xét, phân tích bối cảnh xung quanh tổ chức để nhận ra những
tin tức, những hoạt động và những sự kiện có thể đem lại cơ hội tốt hay sự đe dọa đối với hoạt
động của tổ chức là mô tả cho vai trò quản trị nào dưới đây:
A. Liên kết B. Phát ngôn
C. Thu thập và tiếp nhận thông tin D. Phổ biến thông tin
66. Nhà quản trị là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy sinh làm xáo trộn
hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi, khách hàng thay đổi... là mô tả
cho vai trò quản lý nào dưới đây:
A. Sáng nghiệp B. Giải quyết vấn đề
C. Phân phối các nguồn lực D. Đàm phán
67. Là một nhà quản trị sản xuất của công ty X, Hoàng chịu trách nhiệm động viên khuyến khích
các người quản lý cấp dưới và nhân viên làm việc. Để hoàn thành công việc này, anh ta phải sử
dụng chủ yếu kỹ năng nào?
A. Kỹ thuật B. Ra quyết định C. Tư duy D. Quan hệ con người
68. Là một nhà quản trị sản xuất của công ty X, Hoàng chịu trách nhiệm động viên khuyến khích
các người quản lý cấp dưới và nhân viên làm việc. Để hoàn thành công việc này, anh ta phải sử
dụng chủ yếu kỹ năng nào?
A. Kỹ thuật B. Ra quyết định C. Tư duy D. Quan hệ con người
69. ________là những hoạt động công ty có thể làm tốt hoặc những nguồn lực quý hiếm công ty sở hữu lOMoAR cPSD| 61557159 A. Các cơ hội B. Các nguy cơ C. Các điểm mạnh D. Các điểm yếu
70. Kế hoạch chiến lược có xu hướng tập trung vào
A. Hoạt động của tổ chức trong vòng 1 năm tới
B. Hoạt động của tổ chức trong vòng 6 tháng tới
C. Những vấn đề dài hạn và vị thế của tổ chức
D. Những vấn đề hàng ngày và cụ thể
71. Ba sự khác biệt giữa các kế hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là:
A. Khung thời gian, chi phí, tuổi thọ của tổ chức
B. Chi phí, tuổi thọ của tổ chức, số lượng người tham gia lập kế hoạch
C. Phạm vi, khung thời gian, nhóm các mục tiêu đã được xác định
D. Nhóm các mục tiêu đã được xác định, chi phí, số lượng người tham gia lập kế hoạch
72. Lợi ích của quản trị theo mục tiêu MBO là?
A. Khuyến khích tính chủ động, sáng tạo của cấp dưới trong việc lập và thực hiện kế hoạch
B. Tạo sự dễ dàng ứng phó với thay đổi của môi trường hoạt động của tổ chứ C. Tăng thời gian quản lý
D. Nhân viên buộc phải thực hiện theo mục tiêu đã định của tổ chức
73. ___ là những hoạt động cần thiết được sắp xếp theo trình tự thời gian và nhờ đó, hoạt động của
các bộ phận được diễn ra một cách hiệu quả A. Thủ tục B. Quy tắc C. Chính sách D. Quy trình
74. Loại kế hoạch nào cần mang tính linh hoạt và cho phép người quản lý tự suy diễn trong một
phạm vi nhất định A. Thủ tục B. Quy tắc C. Chính sách D. Quy trình
75. Một văn bản mô tả các bước mà nhân viên cần thực hiện để xin phép vắng mặt tại nơi làm việc
là một ví dụ của A. Thủ tục B. Quy tắc C. Chính sách D. Quy trình lOMoAR cPSD| 61557159
76. “Khi tuyển dụng nhân viên, cần phải cân nhắc những ứng viên có năng lực kỹ thuật, tính cách
tốt và động lực làm việc” là một ví dụ của A. Thủ tục B. Quy tắc C. Chính sách D. Quy trình
77. ..... là việc tuyển dụng, lựa chọn, bổ nhiệm, và duy trì các chức vụ bổ nhiệm trong doanh nghiệp: A. Tổ chức cơ cấu B. Tổ chức nhân sự
C. Tổ chức quá trình quản lý
D. Không có phương án nào đúng
78. Với cùng số lượng nhân viên thì:
A. Khi tầm hạn quản trị giảm, số cấp quản trị giảm
B. Khi tầm hạn quản trị giảm, số cấp quản trị tăng
C. Khi tầm hạn quản trị tăng, công việc sẽ tăng D. Không câu nào đúng
79. Gần đây, ông An đang xem xét sơ đồ cấu trúc tổ chức của công ty mình để khám phá những
người nào báo cáo cho người nào. Ông An đang nghiên cứu điều gì về tổ chức của mình. A. Chuỗi mệnh lệnh
B. Mức độ chính thức hóa
C. Số lượng khác biệt hóa D. Mức độ tập trung quyền hành
80. Sơ đồ cơ cấu tổ chức:
A. Cho thấy các đặc điểm của cấu trúc theo chiều dọc của tổ chức
B. Là một sự thể hiện trực quan cấu trúc của tổ chức
C. Các chi tiết về các mối quan hệ báo cáo chính thức tồn tại trong tổ chức D. Câu a, b và c đều đúng