TOP10 đề ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (70% TN + 30% TL)

Tài liệu gồm 141 trang, tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 theo chương trình SGK Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, mời bạn đọc đón xem

MA TRN Đ KT CK2 TOÁN LP 10 NĂM HC 2022 - 2023
B SÁCH KT NI TRI THC VÀ CUC SNG
STT
CH ĐỀ (BÀI)
S CÂU HI
NB
TH
VD (TL)
VDC (TL)
1
Bài 15: Hàm s (4 tiết)
1
1
1*
1**
2
Bài 16: Hàm s bc hai (3 tiết)
1
1
3
Bài 17: Du ca tam thc bc hai (3 tiết)
1
1
4
Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết)
1
1
5
Bài 19: Phương trình đường thẳng (2 tiết)
2
1
1*
1**
6
Bài 20: V trí tương đối, góc và khoảng cách (3 tiết)
2
1
7
Bài 21 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (2 tiết)
2
2
8
Bài 22: Ba đường conic (4 tiết)
1
1
9
Bài 23: Quy tắc đếm (4 tiết)
2
1
1*
1**
10
Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hp (4 tiết)
3
2
11
Bài 25: Nh thức Newton (2 tiết)
1
12
Bài 26: Biến c và định nghĩa cổ điển của xác sut (5 tiết)
3
3
TNG
20
15
2
2
Phn t lun: (đ được phong phú mình đ nhiu la chọn) (3.0Đ)
- Hai câu vn dng mỗi câu 1,0 điểm ta chn 1* sao cho 1 câu Đại S và 1 câu Hình hc.
- Hai câu vn dng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chn 1** sao cho 1 câu Đại S và 1 câu Hình hc.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 01
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định
D
ca hàm s
A.
{ }
\1D =
. B.
[
)
1;D = +∞
. C.
( )
1;D = +∞
. D.
D =
.
Câu 2: Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
21yx
. B.
2
31yxx

. C.
3yx
. D.
2
yx x
.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
(
)
21= fx x
. B.
( )
4
7 2022=+−fx x x
.
C.
( )
2
3 2 10
= +−
fx x x
. D.
( )
2
43= −+fx x x
.
Câu 4: Phương trình
2
3 6 32 1
xx x 
có tập nghiệm là :
A.
{ }
1 3;1 3−+
. B.
{ }
13
. C.
{ }
13+
D.
.
Câu 5: Cho đường
( ) ( )
12
:
34
=−+
=
xt
dt
yt
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
( )
d
?
A.
(
)
1; 2=
a
. B.
( )
1; 3=
a
. C.
( )
2; 4=
a
. D.
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 2M
( )
4;1N
.
A.
34
2
xt
yt
= +
=−+
. B.
43
12
xt
yt
= +
=
. C.
13
32
xt
yt
= +
=
. D.
3
23
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 7: Xác định vị trí tương đi ca
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 10xy
+=
2
:
4 6 10xy + −=
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 8: Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 0xy ++=
A.
1
. B.
3 10
5
. C.
5
2
. D.
2 10
.
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
6 10 30 0xy x y
. B.
22
3 2 30 0xy xy
.
C.
22
4 10 6 2 0xy xy 
. D.
22
2 4 8 1 0.x y xy 
.
Câu 10: Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3I
và đi qua
( )
2; 3M
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
.
B.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
.
C.
22
4 6 57 0xy xy++−−=
.
D.
22
4 6 39 0xy xy+++−=
.
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
94
xy
H −=
A.
( )
( )
12
13;0 ; 13;0FF=−=
. B.
( )
( )
12
0; 13 ; 0; 13FF=−=
.
C.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0; 5FF=−=
. D.
( ) ( )
12
5;0 ; 5;0FF=−=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 12: Mt t
6
hc sinh n
8
hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên mt hc
sinh ca t đó đi trực nht?
A.
28
. B.
48
. C.
14
. D.
8
.
Câu 13: T
4
s
1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gồm 3 ch s?
A.
12
. B.
6
. C.
64
. D.
24
.
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp
3
học sinh nam và
4
hc sinh n theo hàng ngang?
A.
7!
. B.
144
. C.
2880
. D.
480
.
Câu 15: T
7
ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác
nhau?
A.
4
7
. B.
7
P
. C.
4
7
C
. D.
4
7
A
.
Câu 16: Cho tp hp
{ }
1; 2;3;4;5
M
=
. S tập con gồm hai phn t ca tp hp
M
là:
A. 11. B.
2
5
A
. C.
2
5
C
. D.
2
P
.
Câu 17: Khai triển
( )
5
2xy+
thành đa thức ta được kết quả sau
A.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32x xy xy xy xy y++ + ++
. B.
5 4 32 23 4 5
10 40 40 10 2x xy xy xy xy y+++++
.
C.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 40 32x xy xy xy xy y++ + ++
. D.
5 4 32 23 4 5
10 20 20 10 2x xy xy xy xy y+++++
.
Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất mt ln. Xác sut xut hin mt hai chm là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 19: Mt hp cha
10
quả cầu gồm
3
quả cầu màu xanh và
7
quả cu màu đ, các qu cầu đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cu t hộp đó. Xác suất đ hai quả cầu được chn
ra cùng màu bằng
A.
7
30
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
5
11
.
Câu 20: T một nhóm gồm
6
hc sinh n và 4 hc sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 hc sinh. Xác sut đ
chọn được 2 hc sinh n và 1 học sinh nam bằng
A.
3
10
. B.
1
5
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 21: m tập xác định ca hàm s
1
1
3
yx
x
= +−
.
A.
[
)
1;D = +∞
. B.
( ) { }
1; \ 3D = +∞
. C.
( )
1;D = +∞
. D.
[
) { }
1; \ 3D = +∞
.
Câu 22: Cho đồ th hàm s
2
4y ax bx
= ++
có đỉnh là điểm
( )
1; 2I
. Tính
3
ab+
.
A.
20
. B.
18
. C.
30
. D.
25
Câu 23: Tìm tt c các giá tr ca m đ bất phương trình
( )
2
2 1 4 80x m xm + +≥
nghiệm đúng với mi
.x
A.
7
1
m
m
>
<−
. B.
7
1
m
m
≤−
. C.
17m
−≤
. D.
17
m−< <
.
Câu 24: S nghiệm của phương trình
2
3 14 1xx x +=
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25: Đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2M
song song với đưng thẳng
:4 2 1 0dx y+ +=
phương
trình tổng quát là
A.
4 2 30xy+ +=
. B.
2 40xy++=
. C.
2 30xy +=
. D.
2 40xy+−=
.
Câu 26: Hai đường thẳng
12
: 5, : 9d mx y m d x my+= + =
cắt nhau khi và chỉ khi
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
1m ≠−
. B.
1
m
. C.
1m ≠±
. D.
2
m
.
Câu 27: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
(
)
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
(
)
1; 3C
phương trình
là.
A.
22
6 10x y xy+ + + −=
. B.
22
6 10
x y xy+ −=
.
C.
22
6 10x y xy+ + −=
. D.
22
6 10x y xy+ + −=
.
Câu 28: Đường tròn
( )
C
đi qua
( )
1; 3
A
,
( )
3;1
B
tâm nm trên đường thẳng
:2 7 0d xy−+=
phương trình là
A.
( ) ( )
22
7 7 102xy +− =
. B.
( ) ( )
22
7 7 164xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
3 5 25xy +− =
. D.
( ) ( )
22
3 5 25xy+ ++ =
.
Câu 29: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
( )
0; 4A
và có một tiêu điểm
( )
2
3; 0F
A.
22
1
10 8
+=
xy
. B.
22
1
25 16
+=
xy
. C.
22
1
25 9
+=
xy
. D.
22
1
16 25
+=
xy
.
Câu 30: Cn xếp 3 nam, 3 n vào 1 hàng có 6 ghế. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam n ngồi xen
k.
A.
36
. B.
720
. C.
78
. D.
72
.
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sp xếp sao cho vợ chng
ca mỗi gia đình đều ngồi cnh nhau.
A.
384
. B.
8!
. C.
4!.4!
. D.
48
.
Câu 32: mt Đoàn trường phổ thông 5 thầy giáo, 4 giáo 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chn
ra một đoàn công tác gồm 7 ngưi trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo
và đoàn công tác phải có ít nhất 4 hc sinh.
A.
6020
. B.
10920
. C.
9800
. D.
10290
.
Câu 33: Gi S là tp hp các s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1,2,3,4,5,6
. Chọn ngẫu nhiên mt s t S, tính xác sut đ s được chn là mt s chia hết cho
5
.
A.
1
6
. B.
1
12
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai s khác nhau t
25
s nguyên dương đầu tiên. Xác sut
để chọn được hai s có tổng là một s chn là
A.
13
25
. B.
12
25
. C.
1
2
. D.
313
625
.
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 hc sinh n. Chọn ngẫu nhiên 3 hc
sinh t nhóm 12 hc sinh đó đi lao động. Xác suất đ trong ba học sinh được chn có ít nht mt
hc sinh n là:
A.
15
22
. B.
7
44
. C.
35
44
. D.
37
44
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó đúng 2 người cùng ra 1 tầng mỗi người còn lại
ra ở mỗi tầng khác nhau.
Câu 37: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình chính tắc của Elip
( )
E
một tiêu điểm là
( )
1
2;0F
và đi qua điểm
( )
2;3M
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 38: Gọi
S
tập các số tự nhiên bốn chữ số khác nhau được lập từ tập
{
}
1; 2;3;4;5E =
. Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập
S
. Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng
Câu 39: Trong mặt phẳng
Oxy
cho parabol
( )
2
:8Py x=
. Đường thẳng
Δ
không trùng với trục
Ox
đi
qua tiêu điểm
F
của
(
)
P
sao cho góc hợp bởi hai tia
Fx
Ft
là tia của
Δ
nằm phía trên trục
hoành một góc bằng
( )
0
90αα
. Biết
Δ
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,MN
và tập hợp trung
điểm
I
của đoạn
MN
khi
α
thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định
D
của hàm số
A.
{ }
\1D =
. B.
[
)
1;
D = +∞
. C.
( )
1;D = +∞
. D.
D =
.
Lời giải
Hàm s
xác định khi
1x
. Vậy
{ }
\1D =
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
21yx
. B.
2
31yxx
.
C.
3yx
. D.
2
yx x

.
Lời giải
Hàm s
2
31yxx
là hàm s bc hai. Chọn đáp án
B
.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
( )
21
=
fx x
. B.
( )
4
7 2022=+−fx x x
.
C.
( )
2
3 2 10= +−fx x x
. D.
( )
2
43= −+fx x x
.
Lời giải
Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng
( )
2
= ++f x ax bx c
,
( )
0a
.
Do đó,
(
)
2
3 2 10
= +−fx x x
là tam thức bậc hai.
Câu 4: Phương trình
2
3 6 32 1
xx x 
có tập nghiệm là :
A.
{ }
1 3;1 3−+
. B.
{ }
13
. C.
{ }
13
+
D.
.
Lời giải
Ta có :
2
22
2 10
3 6 32 1
3 6 34 4 1
x
xx x
xx xx



2
1
1
2
2
13
2 20
13
x
x
xl
xx
xn










.
Câu 5: Cho đường
( ) ( )
12
:
34
=−+
=
xt
dt
yt
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
( )
d
?
A.
( )
1; 2
=
a
. B.
( )
1; 3=
a
. C.
( )
2; 4=
a
. D.
.
Lời giải
Dựa vào
( )
d
ta có VTCP:
( )
2; 4=
a
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 2M
( )
4;1N
.
A.
34
2
xt
yt
= +
=−+
. B.
43
12
xt
yt
= +
=
. C.
13
32
xt
yt
= +
=
. D.
3
23
xt
yt
= +
=−+
.
Lời giải
Gi
d
là đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 2M
( )
4;1N
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Đường thẳng
d
đi qua điểm
(
)
3; 2M
và nhận
( )
1; 3MN

làm vectơ ch phương.
Vậy phương trình tham số đường thẳng
d
:
( )
3
23
xt
t
yt
= +
=−+
.
Câu 7: Xác định vị trí tương đi ca
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 10xy +=
2
:
4 6 10xy + −=
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
+) Xét:
2 31
46 1
=
−−
nên hai đường thẳng song.
Câu 8: Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 0xy ++=
A.
1
. B.
3 10
5
. C.
5
2
. D.
2 10
.
Lời giải
Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 0xy ++=
( )
22
3.1 1 4
6 3 10
;.
5
10
31
dM
−+
∆= = =
+
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
6 10 30 0xy x y
. B.
22
3 2 30 0xy xy
.
C.
22
4 10 6 2 0xy xy 
. D.
22
2 4 8 1 0.x y xy 
.
Lời giải
Phương trình đường tròn đã cho có dạng:
22
22 0x y ax by c+ +=
là phương trình đường
tròn
22
0.abc + −>
Xét đáp án A, ta có
3, 5, 30
abc= = =
22
40abc + −=>
.
Câu 10: Đường tròn
(
)
C
có tâm
( )
2;3I
và đi qua
( )
2; 3M
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
.
B.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
.
C.
22
4 6 57 0xy xy++−−=
.
D.
22
4 6 39 0xy xy+++−=
.
Lời giải
( )
2
2
4 6 52R IM= = +− =

.
Phương trình đường tròn tâm
( )
2;3I
,
52R =
là:
( ) ( )
22
2 3 52.
xy+ +− =
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
94
xy
H −=
A.
( )
( )
12
13;0 ; 13;0FF=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 13 ; 0; 13FF
=−=
.
C.
( )
( )
12
0; 5 ; 0; 5FF=−=
. D.
( )
( )
12
5;0 ; 5;0FF=−=
.
Lời giải
Gi
( ) ( )
12
;0 ; ;0F cFc=−=
là hai tiêu điểm ca
( )
H
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
T phương trình
(
)
22
:1
94
xy
H
−=
, ta có:
2
9a =
2
4b =
suy ra
( )
2 22
13 13, 0c ab c c= + = ⇒= >
.
Vậy tọa độ các tiêu điểm ca
(
)
H
(
) (
)
12
13;0 ; 13;0
FF=−=
.
Câu 12: Một tổ
6
học sinh nữ
8
học sinh nam. Hỏi bao nhiêu ch chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật?
A.
28
. B.
48
. C.
14
. D.
8
.
Lời giải
S cách chọn ngẫu nhiên mt hc sinh ca t đi trc nht là
6 8 14+=
.
Câu 13: Từ
4
số
1,2,3,4
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A.
12
. B.
6
. C.
64
. D.
24
.
Lời giải
Gi s cn lp là
,0
abc a
.
Chn
a
có 4 cách chn.
Chn
b
có 4 cách chn.
Chn
c
có 4 cách chn.
Theo qui tắc nhân, số các s lập được là :
3
4 64=
s.
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp
3
học sinh nam và
4
học sinh nữ theo hàng ngang?
A.
7!
. B.
144
. C.
2880
. D.
480
.
Lời giải
S cách xếp
3
học sinh nam và
4
hc sinh n theo hàng ngang là
7!
.
Câu 15: Từ
7
chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
4
chữ số đôi một khác
nhau?
A.
4
7
. B.
7
P
. C.
4
7
C
. D.
4
7
A
.
Lời giải
Số các số tự nhiên có
4
chữ số đôi một khác nhau được lập từ
7
chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
4
7
A
Câu 16: Cho tập hợp
{ }
1; 2;3;4;5M =
. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
M
là:
A. 11. B.
2
5
A
. C.
2
5
C
. D.
2
P
.
Lời giải
Mi tp con hai phn t ca tp hp
M
là mt t hp chp 2 ca 5 phn t. Vậy số tp con hai
phn t ca tp hp
M
là:
2
5
C
.
Câu 17: Khai triển
( )
5
2xy+
thành đa thức ta được kết quả sau
A.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32x xy xy xy xy y++ + ++
.
B.
5 4 32 23 4 5
10 40 40 10 2x xy xy xy xy y+++++
.
C.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 40 32x xy xy xy xy y++ + ++
.
D.
5 4 32 23 4 5
10 20 20 10 2
x xy xy xy xy y+++++
.
Lời giải
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 1 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
2 2 2 2 22x y Cx Cx y Cx y Cx y Cx y C y+=+ + + + +
.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32x xy xy xy xy y
=++ + ++
.
Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Lời giải
Gọi A là biến c xut hin mt hai chm.
Ta có
( )
6n Ω=
,
( )
1nA=
.
Suy ra
(
)
(
)
(
)
1
6
nA
PA
n
=
=
.
Câu 19: Một hộp chứa
10
quả cầu gồm
3
quả cầu màu xanh và
7
quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn
ra cùng màu bằng
A.
7
30
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
5
11
.
Lời giải
Gi biến c
A
: “Hai quả cầu được chọn ra cùng màu”.
S phn t của không gian mẫu là:
( )
10.9 90n
Ω= =
.
Chọn hai quả cầu cùng màu xảy ra
2
trường hợp: hoc
2
quả cùng màu xanh hoặc
2
quả cùng
màu đỏ. Khi đó
( )
3.2 7.6 48nA
=+=
.
Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu là
( )
( )
( )
48 8
90 15
nA
PA
n
= = =
.
Câu 20: Từ một nhóm gồm
6
học sinh nữ 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để
chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng
A.
3
10
. B.
1
5
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Lời giải
S phn t của không gian mẫu là
( )
3
10
nCΩ=
.
Gọi A là biến c: “Chọn được 2 hc sinh n và 1 học sinh nam” thì
( )
21
64
.nA CC=
.
Xác sut chọn được 2 hc sinh n và 1 học sinh nam
( )
21
64
3
10
.
1
2
CC
PA
C
= =
.
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số
1
1
3
yx
x
= +−
.
A.
[
)
1;D
= +∞
. B.
( ) {
}
1; \ 3
D = +∞
. C.
( )
1;D = +∞
. D.
[
) { }
1; \ 3D = +∞
.
Lời giải
Điu kiện để m s
1
1
3
yx
x
= +−
xác định:
30
13
10
x
x
x
−≠
⇔≤
−≥
.
Vậy tập xác định ca hàm s đã cho là
[
) { }
1; \ 3D = +∞
.
Câu 22: Cho đồ thị hàm số
2
4y ax bx= ++
có đỉnh là điểm
( )
1; 2I
. Tính
3ab+
.
A.
20
. B.
18
. C.
30
. D.
25
Lời giải
Do đồ th hàm s
2
4y ax bx= ++
có đỉnh là điểm
( )
1; 2I
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
( )
1
2
12
b
a
y
=
=
20
42
ab
ab
+=
++=
6
12
a
b
=
=
3 30ab⇒+ =
.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
( )
2
2 1 4 80
x m xm + +≥
nghiệm đúng với mọi
.x
A.
7
1
m
m
>
<−
. B.
7
1
m
m
≤−
. C.
17m−≤
. D.
17m
−< <
.
Lời giải
BPT nghiệm đúng
x∀∈
'
0
0
a
>
2
10
6 70mm
>
−≤
17m⇔−
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
2
3 14 1
xx x
+=
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Phương trình
2
3 14 1xx x +=
( )
2
2
4 10
3141
x
xx x
−≥
+=
2
1
4
15 5 0
x
xx
−=
(
)
( )
1
4
0
1
3
x
xl
xn
=
=
1
3
x⇔=
.
Câu 25: Đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2M
song song với đường thẳng
:4 2 1 0dx y+ +=
phương
trình tổng quát là
A.
4 2 30xy
+ +=
. B.
2 40xy++=
. C.
2 30xy +=
. D.
2 40xy+−=
.
Lời giải
// : 4 2 1 0dx y
+ +=
: 4 2 0 , ( 1)x ym m⇒∆ + + =
.
đđi qua
( )
1; 2M
nên ta có
( )
4.1 2.2 0 8m m TM
+ +==
.
:4280 :2 40x y xy⇒∆ + = + =
.
Câu 26: Hai đường thẳng
12
: 5, : 9d mx y m d x my+= + =
cắt nhau khi và chỉ khi
A.
1m ≠−
. B.
1m
. C.
1
m ≠±
. D.
2
m
.
Lời giải
CÁCH 1
-Xét
0m =
thì
12
5 9d :y , d :x=−=
. Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên
0m =
tha
mãn.
-Xét
0m
thì
1
:5d y mx m= +−
2
:9
x
dy
m
=−+
Hai đường thẳng
1
d
2
d
ct nhaut
0
1
(2)
1
m
m
m
m
⇔− ≠−
≠±
.
T và ta có
1m ≠±
.
CÁCH 2
1
d
2
d
theo thứ t nhn các vectơ
12
1 1n ( m; ), n ( ;m )= =

làm vec tơ pháp tuyến.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
1
d
2
d
ct nhau
1
n
2
n
không cùng phương
11 1
m.m . m . ≠±
Câu 27: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2
A
,
( )
5; 2B
,
(
)
1; 3
C
phương trình
là.
A.
22
6 10x y xy+ + + −=
. B.
22
6 10
x y xy+ −=
.
C.
22
6 10x y xy+ + −=
. D.
22
6 10x y xy+ + −=
.
Lời giải
Gi
( )
C
là phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,ABC
với tâm
( )
;I ab
( )
C
có dạng:
22
22 0
x y ax by c+ +=
. Vì đường tròn
( )
C
đi qua qua ba điểm
,,ABC
nên ta có h phương trình:
3
1424 0 24 5
1
25 4 10 4 0 10 4 29
2
1926 0 26 10
1
a
a bc a bc
a bc a bc b
a bc a bc
c
=
+− += +=


+− += += =


+ + += + +=

=
.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
22
6 10x y xy+ + −=
.
Câu 28: Đường tròn
( )
C
đi qua
( )
1; 3A
,
( )
3;1B
tâm nằm trên đường thẳng
:2 7 0d xy−+=
phương trình là
A.
( ) ( )
22
7 7 102xy +− =
. B.
( )
( )
22
7 7 164xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
3 5 25xy +− =
. D.
( ) ( )
22
3 5 25
xy+ ++ =
.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
;I ab
, bán kính
R
có phương trình là:
( ) ( ) ( )
22
2
*xa yb R +− =
.
( )
;2 7
I d Ia a∈⇒ +
.
( ) ( )
22
1 24AI a a= −+ +
2
5 14 17aa= ++
( ) ( )
22
3 26BI a a= −+ +
2
5 18 45aa= ++
( )
C
đi qua
( )
1; 3A
,
( )
3;1B
nên
AI BI=
22
AI BI=
22
5 14 17 5 18 45
aa aa+ += + +
7a =
Suy ra tâm
( )
7; 7
I −−
, bán kính
22
164R AI= =
.
Vậy đường tròn
(
)
C
có phương trình:
( ) ( )
22
7 7 164xy+ ++ =
.
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm
( )
0; 4A
và có một tiêu điểm
( )
2
3; 0F
A.
22
1
10 8
+=
xy
. B.
22
1
25 16
+=
xy
. C.
22
1
25 9
+=
xy
. D.
22
1
16 25
+=
xy
.
Lời giải
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
22
22
1 0
+ = >>
xy
ab
ab
.
Ta có
2
2
2
2 22 2
16
1
16
39
25
=
=
= ⇒=


=+=
b
b
cc
abc a
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Vậy elip có phương trình chính tắc là
22
1
25 16
+=
xy
.
Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng 6 ghế. Hỏi bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen
kẽ.
A.
36
. B.
720
. C.
78
. D.
72
.
Lời giải
Có 6 cách chn một ngưi tu ý ngồi vào ch th nht. Tiếp đến, có 3 cách chn một người khác
phái ngồi vào chỗ th 2. Li có 2 cách chn một người khác phái ngồi vào chỗ th 3, có 2 cách
chọn vào chỗ th 4, có 1 cách chọn vào chỗ th 5, có 1 cách chọn vào chỗ th 6.
Vậy có: cách.
Câu 31: 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ chồng
của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
A.
384
. B.
8!
. C.
4!.4!
. D.
48
.
Lời giải
-Nhóm mi cặp vợ chồng lại với nhau có
cách
-Sp xếp 4 cặp vợ chồng lên một dãy ghế dài có
4!
cách
-Theo quy tắc nhân, ta có
2!.2!.2!.2!.4! 384=
.
Câu 32: một Đoàn trường phổ thông 5 thầy giáo, 4 giáo 8 học sinh. bao nhiêu cách chọn
ra một đoàn công tác gồm 7 ngưi trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo
và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.
A.
6020
. B.
10920
. C.
9800
. D.
10290
.
Lời giải
Trưng hp 1: Đoàn có 1 thầy giáo, 1 cô giáo, và 5 học sinh có:
5
8
5.4. 1120C =
cách.
Trưng hp 2: Đoàn có 1 thầy giáo, 2 cô giáo, và 4 học sinh có:
24
48
5. . 4200AC =
cách.
Trưng hp 3: Đoàn có 2 thầy giáo, 1 cô giáo, và 4 học sinh có:
24
58
.4. 5600AC=
cách.
Vậy theo quy tắc cộng có:
1120 4200 5600 10920++=
cách.
Câu 33: Gọi S tập hợp các số tự nhiên ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1,2,3,4,5,6
. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất đsố được chọn là một số chia hết cho
5
.
A.
1
6
. B.
1
12
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Lời giải
S phn t của không gian mẫu:
( )
3
6
120nAΩ= =
.
Gi
A
là biến c: "Số chọn được là mt s chia hết cho
5
".
S chia hết cho
5
được lp t các ch s trên có dạng
5ab
.
Chn
2
s
,ab
t các ch s
1,2,3,4,6
là mt chnh hp chp
2
ca
5
phn t.
S cách chn là
( )
2
5
20nA A= =
.
Vậy xác suất cần tìm là:
( )
( )
( )
20 1
120 6
nA
PA
n
= = =
.
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
25
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai s có tổng là một s chn là
A.
13
25
. B.
12
25
. C.
1
2
. D.
313
625
.
6.3.2.2.1.1 72=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
S cách chn hai s khác nhau t
25
s nguyên dương đầu tiên là
(
)
2
25
C 300 300n= Ω=
.
Gi
A
là biến c “Tổng hai số được chn là mt s chn’’.
Ta có hai trường hợp
Trường hợp 1: Chn
2
s chn khác nhau t tp
12
s chn có
2
12
C 66
=
cách.
Trường hợp 2: Chn
2
s l khác nhau t tp
13
s l
2
13
C 78=
cách.
Do đó
( ) 66 78 144nA=+=
.
Vậy xác suất cần tìm là
144 12
P( )
300 25
A = =
.
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một
học sinh nữ là:
A.
15
22
. B.
7
44
. C.
35
44
. D.
37
44
.
Lời giải
S cách chn ba hc sinh bt kì là
( )
3
12
220nCΩ= =
S cách chn ba hc sinh nam
3
7
35C
=
S cách chọn ra ba học sinh mà có ít nhất mt hc sinh n
33
12 7
185CC
−=
Xác suất để chọn được ba học sinh có ít nhất mt hc sinh n
185 37
220 44
P = =
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó đúng 2 người cùng ra 1 tầng mỗi người còn lại
ra ở mỗi tầng khác nhau.
Lời giải
Chọn 2 người trong 8 người có:
2
8
28C =
cách.
Chn 1 tầng trong 9 tầng để cho 2 người đó cùng ra có:
9
cách.
Chn 6 tầng trong 8 tầng còn lại cho 6 người còn lại có:
6
8
20160A =
cách.
Vậy theo quy tắc nhân có:
28.9.20160 5080320=
cách.
Câu 37: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình chính tắc của Elip
( )
E
một tiêu điểm là
( )
1
2;0F
và đi qua điểm
( )
2;3M
.
Lời giải
Phương trình chính tắc của Elip có dạng:
( )
22
22
1, 0
xy
ab
ab
+ = >>
.
Vì Elip có một tiêu điểm là
( )
1
2;0F
nên
2c =
22 2 2 2
44abc ab−===+
.
Mặt khác Elip đi qua điểm
( )
2;3M
nên
( )
22
22 2 2
22
49 4 9 4936
11 1
4
4
bb
ab b b
bb
++
+= += =
+
+
( )
( )
2
42
2
12
9 36 0
3
bn
bb
bl
=
⇔− =
=
.
22
412416ab= += +=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Vậy phương trình chính tắc ca elip
( )
E
cần tìm là:
22
1
16 12
xy
+=
.
Câu 38: Gọi
S
tập các số tự nhiên bốn chữ số khác nhau được lập từ tập
{ }
1; 2;3;4;5
E =
. Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập
S
. Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng
Lời giải
Gi
A
là biến c “s được chn là mt s chẵn”
S các s t nhiên có bn ch s khác nhau là
4
5
120A =
S phn t của không gian mẫu
( )
1
120
120nC
Ω= =
S các s t nhiên chn có bn ch s khác nhau
3
4
2 48A =
S kết quả thun li ca biến c
A
(
)
1
48
48nA C= =
Vậy xác xuất để s được chn là mt s chn là
( )
( )
( )
48 2
120 5
nA
PA
n
= = =
Câu 39: Trong mặt phẳng
Oxy
cho parabol
( )
2
:8Py x=
. Đường thẳng
Δ
không trùng với trục
Ox
đi
qua tiêu điểm
F
của
(
)
P
sao cho góc hợp bởi hai tia
Fx
Ft
là tia của
Δ
nằm phía trên trục
hoành một góc bằng
( )
0
90αα
. Biết
Δ
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,MN
và tập hợp trung
điểm
I
của đoạn
MN
khi
α
thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.
Lời giải
Theo giả thiết ta có
( )
2; 0F
, đường thẳng
Δ
có h s góc
tank α=
Suy ra
( )
Δ : 2 .tanyx α=
. Xét h phương trình
( )
2
2 tan
8
yx α
yx
=
=
Suy ra
2
tan . 8 16 tan 0αy y α−− =
2
Δ' 16 16 tan 0α
=+>
do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt, h phương trình có hai
nghiệm phân biệt điều này chứng tỏ rằng
Δ
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt.
Gi tọa độ hai giao điểm đó là
( ) ( )
;, ;
MM NN
Mx y Nx y
;
( )
;
II
Ix y
là trung điểm ca
MN
Theo định lý Viét ta có:
84
0
tan 2 tan
MN
MN I
yy
yy y
αα
+
+ = >⇒ = =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Mt khác t ta có
( )
2
4
4 tan 2
2 tan
MN
MN MN I
xx
yy xx αx
α
+
+ = + ⇒= = +
Suy ra
2
4. 2
4
I
I
y
x

= +


hay
2
48
II
yx=
Vậy tập hợp điểm
I
là Parabol có phương trình:
2
48yx=
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 02
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định
D
ca hàm s
31
1
x
y
x
=
+
A.
\ {-1}D =
. B.
( 1; )D = +∞
. C.
D= [-1; )
+∞
. D.
D =
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
21yx
= +
. B.
34yx
=
. C.
2
1yx=
. D.
2
1
21
y
xx
=
−−
.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
(
)
2
2 10
fx x x=−+
. B.
( )
3
7 2022fx x x=+−
.
C.
( )
2 10fx x=
. D.
( )
2
43fx x x=−+
.
Câu 4: Phương trình
13
−=xx
có tập nghiệm là
A.
{ }
5=S
. B.
{
}
2;5=
S
. C.
{ }
2=S
. D.
= S
.
Câu 5: Cho đường thẳng
d
có phương trình
14
3
xt
yt
=
=−+
. Một vectơ chỉ phương của
d
A.
( )
1; 4u =
. B.
( )
4;1u =
. C.
( )
1; 3u =
. D.
( )
4;1u =
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, phương trình tham số ca đường thẳng qua
( )
1; 2M
,
( )
4;3N
A.
4
32
xt
yt
= +
=
. B.
15
23
xt
yt
= +
=−−
. C.
33
45
xt
yt
= +
= +
. D.
13
25
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 7: Xác đnh v trí tương đối giữa hai đường thẳng
1
: 2 10 +=xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
Câu 8:
Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ đim
( )
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy −=
.
A.
8
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
24
5
.
Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A.
22
2 4 90xy xy+ + +=
. B.
22
6 4 13 0xy xy++ +=
.
C.
22
228460x y xy+ −=
. D.
22
5 4 4 10
x yx y+ + +=
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;2
A
( )
1;4B
. Viết phương trình đường tròn
đường kính
AB
?
A.
22
6 502xy xy++ +=
. B.
22
6 502xy xy+ + +=
.
C.
22
6 502xy xy++ −=
. D.
22
6 502xy xy+ + −=
.
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
( ) (
)
12
5; 0 ; 5; 0FF=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
.
C.
( )
(
)
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
(
)
(
)
12
7;0 ; 7;0
FF
=−=
.
Câu 12:
3
cuốn sách Toán khác nhau
4
cuốn sách Vật khác nhau. Hỏi bao nhiêu cách chọn
một cuốn sách trong số các cuốn sách đó?
A.
12
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn mt cặp đôi tham gia n nghệ t một nhóm gồm
7
bạn nam và
6
bạn
nữ?
A.
13
. B.
42
. C.
8
. D.
7
.
Câu 14: T các s
1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu số t nhiên gồm
4
ch s đôi một khác nhau.
A.
12
. B.
64
. C.
256
. D.
24
.
Câu 15: Có bao nhiêu số t nhiên có 4 chữ s khác nhau được lp t tp
{ }
2, 3, 4, 5, 6
A =
A.
4
5
C
. B.
4
6
C
. C.
4
5
A
. D.
4
6
A
.
Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn ra
4
học sinh từ mt t gồm 15 học sinh?
A.
32760
. B.
50625
. C.
60
. D.
1365
.
Câu 17: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nh thc
(
)
5
32x
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Câu 18: Mt lp có
35
học sinh, trong đó
5
học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp n bảng. Xác suất đ học sinh tên Linh lên bảng
bằng
A.
1
175
. B.
1
7
. C.
1
35
. D.
1
5
.
Câu 19: Cho tập hp
{
}
1; 2; 4;5;8; 9A =
lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất đ lấy được mt s chn là:
A.
1
.
3
. B.
1
.
2
.
C.
2
.
5
. D.
1
.
6
Câu 20: Để kiểm tra sn phm ca một công ty sữa, người ta gi đến bộ phận kiểm nghiệm
5
hp sa
cam,
4
hp sữa nho
3
hp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên
3
hp sa đ
phân tích mẫu. Xác suất đ
3
hp sữa được chọn đủ c
3
loi là
A.
1
5
. B.
3
7
. C.
1
6
. D.
3
11
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
( )
( )
24 0
42
0
xx
fx
x
x
x
+≥
=
<
. Giá trị ca
( ) ( )
22ff+−
?
A.
2
. B.
0
. C.
32
. D.
22
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
2
21y fx x x= =−− +
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
. B. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
C. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
. D. m s đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
Câu 23: Cho
(
)
2
2fx x x m=−− +
. Tt c các giá tr ca tham s
m
để
( )
0fx
x∀∈
là.
A.
1m >
. B.
1m ≤−
. C.
1m
. D.
1m <
.
Câu 24: S nghiệm của phương trình
65 2xx
−=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 25: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )
3; 2M
song song với đường thẳng
:2 5 0
+−=d xy
A.
2 70+ −=xy
. B.
2 40+−=xy
. C.
2 50+ −=xy
. D.
2 60+−=xy
.
Câu 26: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thẳng
1
:2 4 0d xy m++− =
( )
2
: 3 2 10d m xy m+ + + −=
song song?
A.
1.m =
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
3.m =
Câu 27: Đường tròn
( )
C
tâm
( )
1;2
I
và cắt đường thẳng
:3 15 0d xy−− =
theo một dây cung
độ dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn
( )
C
.
A.
(
) ( )
22
1 2 49xy++ =
. B.
( ) ( )
22
1 2 49xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 27xy
++ =
. D.
( ) ( )
22
1 27xy+ +− =
.
Câu 28: Trong mặt phẳng ta đ
( )
Oxy
, cho đường tròn
( )
S
có m
I
nằm trên đường thẳng
yx=
,
bán kính
3R =
và tiếp xúc vi các trc ta độ. Lập phương trình của
( )
S
, biết hoành độ tâm
I
là s dương.
A.
(
) ( )
22
3 39xy +− =
. B.
( ) ( )
22
3 39xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
3 39xy
−− =
. D.
( )
( )
22
3 39
xy
+ ++ =
.
Câu 29: Phương trình chính tắc của parabol
( )
P
có tiêu điểm là
( )
5; 0F
là:
A.
2
20yx=
. B.
2
30yx=
. C.
2
15
yx=
. D.
2
10yx
=
.
Câu 30: Mt bn có
4
áo xanh,
3
áo trắng và
5
quần màu đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn mt
bộ quần áo để mc?
A.
35
. B.
66
. C.
12
. D.
60
.
Câu 31: S cách xếp 5 nam và 4 n thành một hàng ngang sao cho 4 nữ luôn đứng cạnh nhau là
A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 17280.
Câu 32: Mt nhóm có
3
học sinh nam
3
học sinh nữ. Nhóm mun xếp theo hàng ngang để chp nh
kỉ niệm. Có bao nhiêu cách xếp để không có bạn nam nào đứng kề nhau.
A.
6!
. B.
3!.3!
. C.
3
4
3!.A
. D.
3
4
3!.C
.
Câu 33: T hp cha 5 qu cu trng, 4 quả cầu xanh kích thước và khi ợng như nhau. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu. Tính xác suất đ 3 quả cu lấy được có màu trắng?
A.
5
42
. B.
5
9
. C.
1
3
. D.
1
21
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 34: Mt t học sinh 7 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác sut đ trong 3 học sinh
được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng
A.
1
5
. B.
5
12
. C.
21
44
. D.
7
22
.
Câu 35: Mt hộp đựng 12 cây viết được đánh số t 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất đ chn
được 2 cây có tích hai số là s chn
A.
6
11
. B.
17
22
. C.
5
22
. D.
5
11
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có
5
chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho
9
.
Câu 37: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho Elip
( )
E
đi qua điểm
( )
2 3;2M
M
nhìn hai tiêu điểm của
( )
E
dưới một góc vuông. Viết phương trình chính tắc của
( )
E
đã cho.
Câu 38: Một cuộc họp sự tham gia của
6
nhà Toán học trong đó 4 nam
2
nữ,
7
nhà Vật
trong đó
3
nam và
4
nữ
8
nhà Hóa học trong đó
4
nam và
4
nữ. Người ta muốn lập
một ban thư kí gồm
4
nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả
3
lĩnh
vực và có cả nam lẫn nữ.
Câu 39: Cho hypebol
( )
H
có hai tiêu điểm
12
;
FF
nằm trên
Ox
và đối xứng qua gốc tọa độ
O
,
( )
H
đi
qua điểm
M
có hoành độ
5
12
9 41
;
44
MF MF= =
. Viết phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định
D
của hàm số
31
1
x
y
x
=
+
A.
\ {-1}
D =
. B.
( 1; )
D = +∞
. C.
D= [-1; )
+∞
. D.
D =
.
Lời giải
Hàm s được xác định khi:
10 1xx ≠−
. Vậy tập xác định ca hàm s là:
\ {-1}D
=
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
21yx
= +
. B.
34yx=
. C.
2
1yx=
. D.
2
1
21
y
xx
=
−−
.
Lời giải
Ta có hàm số bậc hai có dạng
2
y ax bx c= ++
với
0a
Do đó
2
1
yx=
là hàm số bậc hai.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
( )
2
2 10fx x x=−+
. B.
( )
3
7 2022fx x x=+−
.
C.
( )
2 10fx x=
. D.
( )
2
43fx x x=−+
.
Lời giải
Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng
( )
2
= ++f x ax bx c
,
( )
0a
.
Do đó,
( )
2
2 10fx x x=−+
là tam thức bậc hai.
Câu 4: Phương trình
13−=xx
có tập nghiệm là
A.
{ }
5
=S
. B.
{ }
2;5=
S
. C.
{
}
2
=
S
. D.
= S
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2
3
30
3
13 5
2
7 10 0
13
5
−≥

−= =
=

+=
−=
=
x
x
x
xx x
x
xx
xx
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
{ }
5
=S
.
Câu 5: Cho đường thẳng
d
có phương trình
14
3
xt
yt
=
=−+
. Một vectơ chỉ phương của
d
A.
( )
1; 4u =
. B.
( )
4;1u =
. C.
( )
1; 3u =
. D.
( )
4;1u =
.
Lời giải
T phương trình tham số của đường thẳng
d
14
3
xt
yt
=
=−+
, suy ra
d
có mt vectơ ch
phương là
( )
4;1u =
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình tham số của đường thẳng qua
( )
1; 2M
,
( )
4;3N
A.
4
32
xt
yt
= +
=
. B.
15
23
xt
yt
= +
=−−
. C.
33
45
xt
yt
= +
= +
. D.
13
25
xt
yt
= +
=−+
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Đường thẳng có véctơ chỉ phương là
( )
3; 5MN =

và đi qua
(
)
1; 2
M
nên có phương trình tham
số là
13
25
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 7: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
1
: 2 10 +=xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
Lời giải
Tọa độ giao điểm ca
1
2
là nghiệm ca h phương trình:
2 10
3 6 10 0
+=
−+ =
xy
xy
3 6 30
3 6 10 0
+=
+=
xy
xy
H phương trình trên vô nghiệm nên hai đường thẳng
1
2
song song với nhau.
Câu 8:
Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ điểm
( )
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy −=
.
A.
8
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
24
5
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
3.3 4. 4 1
24
,
5
34
dM
−−
∆= =
+−
.
Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A.
22
2 4 90
xy xy+ + +=
. B.
22
6 4 13 0xy xy++ +=
.
C.
22
228460
x y xy+ −=
. D.
22
5 4 4 10
x yx y
+ + +=
.
Lời giải
Một phương trình trở thành phương trình đường tròn khi
22
0abc+ −>
.
Phương trình
2 2 22
228460 4230x y xy xy xy+ −−=+−−=
.
2 2 22
2, 1, 3 21380a b c abc= = = + −= + +=>
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;2
A
( )
1;4
B
. Viết phương trình đường tròn
đường kính
AB
?
A.
22
6 502xy xy++ +=
. B.
22
6 502xy xy+ + +=
.
C.
22
6 502xy xy
++ −=
. D.
22
6 502xy xy
+ + −=
.
Li giải
Ta có
( )
4; 2 20 2 5AB AB= ⇒= =

.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, suy ra
( )
1; 3I
.
Phương trình đường tròn tâm
I
, bán kính
5
2
AB
R
= =
( ) ( )
22
22
1 3 5 2 6 50x y xy xy+ + = + + +=
.
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
A.
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0FF=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
C.
(
)
(
)
12
0; 7 ; 0; 7
FF=−=
. D.
( )
( )
12
7;0 ; 7;0FF=−=
.
Lời giải
Gi
( ) (
)
12
;0 ; ;0F cFc=−=
là hai tiêu điểm ca
( )
H
.
T phương trình
(
)
22
:1
16 9
xy
H
−=
, ta có:
2
16a =
2
9b =
suy ra
( )
2 22
25 5, 0c ab c c= + = ⇒= >
.
Vậy tọa độ các tiêu điểm ca
(
)
H
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0FF=−=
.
Câu 12:
3
cuốn sách Toán khác nhau
4
cuốn sách Vật khác nhau. Hỏi bao nhiêu cách chọn
một cuốn sách trong số các cuốn sách đó?
A.
12
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn
1
cuốn sách trong
7
cuốn sách (
3
cuốn sách Toán và
4
cuốn sách Vật lý) có
7
cách
chọn.
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn một cặp đôi tham gia văn nghệ từ một nhóm gồm
7
bạn nam
6
bạn
nữ?
A.
13
. B.
42
. C.
8
. D.
7
.
Lời giải
S cách chn một bạn nam và một bạn n là:
7.6 42=
.
Câu 14: Từ các số
1,2,3,4
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
4
chữ số đôi một khác nhau.
A.
12
. B.
64
. C.
256
. D.
24
.
Lời giải
Mỗi số lập được là một hoán vị ca
4
số, nên lập được:
4
4! 24P = =
s.
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập
{ }
2, 3, 4, 5, 6
A =
A.
4
5
C
. B.
4
6
C
. C.
4
5
A
. D.
4
6
A
.
Lời giải
S các s t nhiên có 4 chữ s khác nhau được lp t
A
4
5
A
.
Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn ra
4
học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh?
A.
32760
. B.
50625
. C.
60
. D.
1365
.
Lời giải
S cách chọn ra
4
học sinh từ mt t gồm 15 học sinh là
4
15
1365C =
.
Câu 17: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
( )
5
32x
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Lời giải
Ta có trong khai triển nh thc
( )
n
ab+
thì có
1n +
s hạng.
Vì vậy trong khai triển
( )
5
32x
51 6 +=
s hạng.
Câu 18: Một lớp
35
học sinh, trong đó
5
học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng
bằng
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
1
175
. B.
1
7
. C.
1
35
. D.
1
5
.
Lời giải
S cách chn một bạn học sinh trong lớp là
35
cách.
S cách chn một bạn tên Linh trong
5
bạn là
5
cách.
Vậy xác suất để học sinh tên Linh lên bảng là
51
35 7
=
.
Câu 19: Cho tập hợp
{
}
1; 2; 4;5;8; 9
A =
lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là:
A.
1
.
3
. B.
1
.
2
.
C.
2
.
5
. D.
1
.
6
Lời giải
S phn t không gian mẫu:
( )
6n Ω=
.
Biến c s lấy được s chn là:
{ }
2; 4;8A =
nên
( )
3nA=
.
Suy ra
( )
( )
( )
31
62
nA
PA
n
= = =
.
Câu 20: Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm
5
hộp sữa
cam,
4
hộp sữa nho
3
hộp sữa u. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên
3
hộp sữa để
phân tích mẫu. Xác suất để
3
hộp sữa được chọn đủ cả
3
loại là
A.
1
5
. B.
3
7
. C.
1
6
. D.
3
11
.
Lời giải
Ta có:
3
12
( ) 220nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c:”3 hp sữa được chn đ c 3 loại”.
111
543
60 3
() . . 60 ()
220 11
nA CCC PA= =⇒==
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
( )
(
)
24 0
42
0
xx
fx
x
x
x
+≥
=
<
. Giá trị của
( ) ( )
22ff+−
?
A.
2
. B.
0
. C.
32
. D.
22
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( )
42 2
2 2 2.2 4 2
2
ff
−−
+ = ++ =
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
2
21y fx x x
= =−− +
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
. B. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
C. m s đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
. D. m s đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
Lời giải
Hàm s
( )
2
21y fx x x= =−− +
có bảng biến thiên như sau:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
1; +∞
.
Câu 23: Cho
(
)
2
2
fx x x m
=−− +
. Tất cả các giá trị của tham số
m
để
( )
0fx
x
∀∈
là.
A.
1m >
. B.
1m
≤−
. C.
1m
. D.
1m <
.
Lời giải
Ta có
( )
0,
fx x ∀∈
10 1mm
= + ≤−
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
65 2xx−=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Phương trình
22
20 2
65 2
65 44 2 0
xx
xx
x xx x x
−≥

=−⇔

= + +−=

2
1
1
2
2
x
x
x
x
x
=
⇔⇔
=
=
=
Vậy phương trình có
2
nghiệm.
Câu 25: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )
3; 2M
song song với đường thẳng
:2 5 0+−=d xy
A.
2 70+ −=xy
. B.
2 40+−=xy
. C.
2 50
+ −=xy
. D.
2 60+−=xy
.
Lời giải
Vì đường thẳng song song với
:2 5 0+−=
d xy
nên
( )
2;1= =

d
VTPT n n
Phương trình đường thẳng là:
( )
2 3 20 2 40 ++= +−=x y xy
Câu 26: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:2 4 0d xy m++− =
(
)
2
: 3 2 10d m xy m+ + + −=
song song?
A.
1.m =
B.
1.m =
C.
2.m
=
D.
3.m =
Lời giải
Vi
2
2
1
1
:2 0
4
:7 7 0
d xy
md
d xy
d
+=
= →
+
=∅→
/
+=
loi
4.m
=
Vi
4m =
/
thì
( )
12
1
||
2
:2 4 0
31
: 3 2 10
1
21
1.
5
421
dd
d xy m
m
dm y
m
m
m
m
m
xm
++− =
=
+
→ =
+ + −=
−−
= ⇔=
/
/
=
Câu 27: Đường tròn
(
)
C
tâm
( )
1;2I
cắt đường thẳng
:3 15 0d xy
−− =
theo một dây cung
độ dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn
( )
C
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
(
) (
)
22
1 2 49
xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 2 49xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 27
xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
1 27xy+ +− =
.
Lời giải
Gi
H
là trung điểm dây
AB
3
2
AB
AH HB
⇒===
IH AB
.
Ta có
( )
;IH d I d=
( )
( )
2
2
3. 1 2 15
2 10
31
−−
= =
+−
.
Xét
IAH
vuông tại
H
:
22 2
AI IH AH= +
( )
2
2
2 10 3 49= +=
2
49R⇒=
.
Phương trình đường tròn
( )
C
:
(
)
( )
22
1 2 49xy+ +− =
.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
, cho đường tròn
( )
S
có m
I
nằm trên đường thẳng
yx=
,
bán kính
3R =
và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của
(
)
S
, biết hoành độ tâm
I
là số dương.
A.
( ) ( )
22
3 39xy +− =
. B.
( ) ( )
22
3 39xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
3 39xy −− =
. D.
( )
( )
22
3 39
xy+ ++ =
.
Lời giải
Do tâm
I
nằm trên đường thẳng
( )
;y x Ia a=−⇒
, điều kiện
0
a >
.
Đường tròn
( )
S
có bán kính
3R
=
và tiếp xúc với các trục tọa độ nên:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; ; 3 3 3 3 3; 3d I Ox d I Oy a a n a l I= = == ∨=
.
Vậy phương trình
( ) ( ) ( )
22
:3 39Sx y ++ =
.
Câu 29: Phương trình chính tắc của parabol
( )
P
có tiêu điểm là
( )
5; 0F
là:
A.
2
20yx=
. B.
2
30yx=
. C.
2
15yx=
. D.
2
10yx=
.
Lời giải
Gọi phương trình chính tắc của parabol
( )
P
là:
( )
2
20y px p= >
.
( )
P
tiêu điểm là
( )
5; 0F
nên
5
2
p
=
, tc là
10p =
. Vậy phương trình chính tắc ca parabol
( )
P
2
20
yx=
.
Câu 30: Một bạn
4
áo xanh,
3
áo trắng và
5
quần màu đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn một
bộ quần áo để mặc?
A.
35
. B.
66
. C.
12
. D.
60
.
H
I
B
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
7
cách chn một cái áo để mc và có
5
cách chn một cái quần để mc.
Theo quy tắc nhân thì có
7.5 35
=
cách chn một bộ quần áo để mc.
Câu 31: Số cách xếp 5 nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho 4 nữ luôn đứng cạnh nhau là
A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 17280.
Lời giải
Ghép 4 nữ thành 1 nhóm có 4! Cách.
Hoán vị nhóm n trên với 5 nam có 6! Cách.
Vậy có
4!.6! 17280=
cách.
Câu 32: Một nhóm có
3
học sinh nam
3
học sinh nữ. Nhóm muốn xếp theo hàng ngang để chụp ảnh
kỉ niệm. Có bao nhiêu cách xếp để không có bạn nam nào đứng kề nhau.
A.
6!
. B.
3!.3!
. C.
3
4
3!.A
. D.
3
4
3!.C
.
Lời giải
Xếp th t
3
bạn n
3!
cách.
Khi đó các bạn nam đứng ở các v trí x.
Xếp th t
3
bạn nam vào
4
v trí x có
3
4
A
cách. Vậy có tất c
3
4
3!.A
cách.
Câu 33: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có màu trắng?
A.
5
42
. B.
5
9
. C.
1
3
. D.
1
21
.
Lời giải
S phn t của không gian mẫu:
( )
3
9
.Ω=nC
Gọi A là biến c “3 quả cầu lấy được có màu trắng”, ta có:
( )
3
5
.
=
nA C
Xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam:
( )
3
5
3
9
5
42
= =
C
PA
C
.
Câu 34: Một tổ học sinh có 7 nữ 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh
được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng
A.
1
5
. B.
5
12
. C.
21
44
. D.
7
22
.
Lời giải
Tổng số học sinh của t
7512+=
.
S cách chn 3 học sinh trong số 12 học sinh là:
3
12
C
.
S cách chn 3 học sinh trong đó có đúng 1 học sinh nam là:
12
57
.CC
.
Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng
12
57
3
12
.
21
44
CC
C
=
.
Câu 35: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn
được 2 cây có tích hai số là số chẵn
A.
6
11
. B.
17
22
. C.
5
22
. D.
5
11
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Ta có không gian mẫu
(
)
2
12
nCΩ=
.
Gọi A là biến c “Chọn được hai cây có tích hai số là s chn”
Trong 12 cây viết có 6 cây được đánh số chẵn, 6 cây được đánh số lẻ. Tích hai số là s chn
nếu ít nhất có 1 cây mang số chn
( )
2 11
6 66
51n A C CC
=+=
( )
( )
( )
17
22
nA
PA
n
⇒==
.
Vậy xác suất để chọn được hai cây có tích hai số là s chn là
17
22
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có
5
chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho
9
.
Lời giải
Gọi số
5
ch s đôi một khác nhau là
0x abcde a
.
Các ch s
,,, ,abcde
đưc lp t
2
trong
4
cp
1;8 , 2; 7 , 3;6 , 4;5
1
trong
2
ch s
0;9
.
Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp
1
: Trong
x
có cha s
9
, không chứa s
0
: có
2
4
5. .4!C
s.
Trường hợp
2
: Trong
x
có cha s
0
, không chứa s
9
: có
2
4
4. .4!C
s.
Do đó số các s cần tìm là
22
44
.4! 45. . .4! 1296CC 
.
Câu 37: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho Elip
(
)
E
đi qua điểm
( )
2 3;2M
M
nhìn hai tiêu điểm của
( )
E
dưới một góc vuông. Viết phương trình chính tắc của
( )
E
đã cho.
Lời giải
Ta có:
(
)
( )
1
2
2 3; 2
2 3; 2
MF c
MF c
=−−
=−−


vi
( )
1
;0Fc
( )
2
;0Fc
.
T giả thiết, ta suy ra
12
.0MF MF =
 
(
)
( )
23 23 4 0
cc−− + =
2
16c =
.
( )
( )
2 3;2ME
nên
22
12 4
1
ab
+=
22
12 4
1
16
bb
+=
+
4
64b =
2
8b
=
2 22
24a bc=+=
.
Vậy
22
32Sa b=+=
.
Câu 38: Một cuộc họp sự tham gia của
6
nhà Toán học trong đó 4 nam
2
nữ,
7
nhà Vật
trong đó
3
nam và
4
nữ
8
nhà Hóa học trong đó
4
nam và
4
nữ. Người ta muốn lập
một ban thư kí gồm
4
nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả
3
lĩnh
vực và có cả nam lẫn nữ.
Lời giải
Ta có
4
21
( ) 5985nCΩ= =
+) Đặt
A
là biến c chọn ra được
4
nhà khoa học có đầy đủ c
3
lĩnh vực.
Khi đó:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
S cách chọn 2 nhà Toán học, 1 nhà Vật lý, 1 nhà Hóa học là:
211
6 78
. . 840
CCC=
.
S cách chọn 1 nhà Toán học, 2 nhà Vật lý, 1 nhà Hóa học là:
121
678
. . 1008CCC=
.
S cách chọn 1 nhà Toán học, 1 nhà Vật lý, 2 nhà Hóa học là:
112
678
. . 1176
CCC
=
.
( )
840 1008 1176 3024nA =++=
+) Đặt
B
là biến c chọn ra
4
nhà khoa học đủ c
3
lĩnh vực mà trong đó
ch có nam hoặc ch có n.
Khi đó:
S cách chn ch có nam:
211 121 112
4 34 43 4 434
. . . . . . 192CCC CC C CCC++=
.
S cách chn ch có n:
211 121 112
2 44 24 4 244
. . . . . . 112
CCC CCC CCC++=
.
( )
192 112 304nB =+=
.
+) Vậy số cách chọn ra được
4
nhà khoa học có đày đủ c
3
lĩnh vực, trong
đó có cả nam l n là:
3024 304 2720−=
.
Hay
( ) 2720nA=
Vậy
( )
(
)
2720 544
()
5985 1197
nA
PA
n
= = =
Câu 39: Cho hypebol
( )
H
có hai tiêu điểm
12
;FF
nằm trên
Ox
và đối xứng qua gốc tọa độ
O
,
( )
H
đi
qua điểm
M
có hoành độ
5
12
9 41
;
44
MF MF= =
. Viết phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
.
Lời giải
Gi phương trình chính tắc ca đường hypebol
(
)
H
có dạng:
22
22
1
xy
ab
−=
, trong đó
12
2FF c=
22
c ab
= +
.
Ta có
12
8 2a 4MF MF a == ⇒=
.
Gi
( )
( ) (
) ( ) ( )
22
2 22 2
1 1 2 1 12 1
5; ; ;0 ; ;0 5 ; 5M yFcFc FMc yFMc y =−+ =++
22 2
12
20 100 5 9
FM F M c c b =−=−⇒==
.
Vậy
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 03
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
21fx x= +
. Giá tr
( )
2f
bng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D. Không xác định.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, đỉnh ca parabol
2
21
yx x
=−−
có tọa độ
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
1; 2
.
Câu 3: Cho tam thc
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta có
( )
0fx
vi
x
∀∈
khi và
ch khi:
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a <
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Câu 4: Tp nghim của phương trình
2
2 3 5 10xx x+ +=
A.
{
}
1; 6
. B.
{ }
1
. C.
. D.
.
Câu 5: Phương trình tổng quát ca đưng thẳng đi qua điểm
( )
2;1A
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;3n =
A.
2 3 50xy+ −=
. B.
3210xy +=
. C.
2 3 10xy+ +=
. D.
3 2 80xy +=
.
Câu 6: Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình tổng quát ca đưng thẳng đi qua hai điểm
( )
2;1A
(
)
2;4
B
A.
3 4 10 0xy+ −=
. B.
34100xy
+=
. C.
4 3 50xy+ +=
. D.
4 3 50xy +=
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng
:3 7 0
a xy−+=
: 3 10bx y −=
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 8: Khong cách t điểm
( )
3; 1M
đến đường thng
2
:
12
xt
yt
=−+
= +
nm trong khoảng nào sau đây?
A.
(
)
1; 3
. B.
( )
3;5
. C.
( )
7;9
. D.
( )
5;7
.
Câu 9: Trong mt phẳng với hệ trục
Oxy
cho đường tròn
( )
( )
( )
22
: 2 4 16 ++ =
Cx y
. Đường tròn
( )
C
có toạ độ tâm
I
và bán kính
R
bằng
A.
( )
2; 4 ; 4
−=IR
. B.
( )
2; 4 ; 16−=IR
. C.
( )
2; 4 ; 4
−=IR
. D.
( )
2; 4 ; 16−=IR
.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
3;1I
đi qua điểm
(
)
2; 1M
A.
( ) ( )
22
3 1 5.+ ++ =xy
B.
(
) ( )
22
3 1 5. +− =xy
C.
( ) ( )
22
3 1 5. +− =xy
D.
(
) ( )
22
3 1 5.+ ++ =xy
Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
2
6yx
=
. B.
2
6yx
=
. C.
2
6xy
=
. D.
2
6xy=
.
Câu 12: Trưng THPT A, khi
12
có
11
lp, khi
11
có
10
lp và khi
10
có
12
lp. Thầy Tổ trưng
t Toán mun chn mt lớp để d gi. Hi có tt c bao nhiêu cách chn?
A.
3
. B.
33
. C.
11
. D.
10
.
Câu 13: Trong t qun áo ca bn Ngc có
10
cái áo sơ mi đôi mt khác nhau và
5
cái chân váy vi hoa
văn khác nhau. Bạn Ngc mun chn ra mt b quần áo để đi dự tic sinh nht. Hi bn Ngc
có bao nhiêu cách chn?
A.
10
. B.
50
. C.
5
. D.
15
.
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho
4
bn học sinh vào dãy có
4
ghế?
A.
4
cách. B.
8
cách. C.
12
cách. D.
24
cách.
Câu 15: Trong mt lp hc có
20
hc sinh n
15
hc sinh nam. Hi giáo viên ch nhim có bao nhiêu
cách chn: ba hc sinh làm ba nhim v lớp trưởng, lớp phó và bí thư?
A.
3
35
C
. B.
35!
. C.
35
3
A
. D.
3
35
A
.
Câu 16: Cho tp hp
{ }
0;1; 2;3;4A
=
. S tp con gm 2 phn t ca
A
A.
10
. B.
8
. C.
16
. D.
20
.
Câu 17: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
(
)
4
23x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 18: Có 2020 tm th được đánh số t 1 đến 2020. Xét phép th: lấy ngẫu nhiên 5 tm th trong s
2020 tm th đã cho. Tính số phn t ca không gian mu.
A.
( )
5
2020
nCΩ=
. B.
( )
5
2020
nAΩ=
. C.
( )
1
2020
nCΩ=
. D.
( )
1
2020
nAΩ=
.
Câu 19: Mt t hc sinh gm có 5 hc sinh n và 7 hc sinh nam, chn ngu nhiên 2 hc sinh. Tính xác
suất để 2 học sinh được chn có c hc sinh nam và hc sinh nữ?
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
35
66
. D.
3
55
Câu 20: T mt hp cha
10
qu cầu màu đỏ
5
qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi
3
qu
cu. Xác suất để lấy được
3
qu cu màu xanh bng
A.
24
91
. B.
12
91
. C.
2
91
. D.
1
12
.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
( )
3
21 4
x
y
xx
+
=
−+
A.
( )
1
4; \
2
D

= +∞


. B.
[
)
4;D = +∞
. C.
1
\
2



. D.
[
)
1
4; \
2
D

= +∞


.
Câu 22: Cho parabol
( )
2
: 21P y x ax b= ++
. Tính
ab+
, biết
( )
P
có đỉnh
( )
2;3I
.
A.
4ab+=
. B.
2ab+=
. C.
6ab+=
. D.
0
ab+=
.
Câu 23: tt c bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
(
)
( )
2
21
2 2 14
x
y
m x mx
+
=
+ −+
xác định vi mi
x
.
A.
7
. B.
8
C.
9
D.
10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 24: Tng tt c các nghim của phương trình và
2
32 2
xx x += +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 25: Trong mt phng
Oxy
, phương trình tổng quát ca đưng thng
đi qua điểm
( )
1; 2A
song song đường thng
( )
d
có phương trình:
2 3 70xy −=
A.
2 3 80xy −=
. B.
2 3 80xy +=
. C.
2 80xy +=
. D. A.
Câu 26: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 4 10 0
dxy
++=
( )
2
2
: 2 1 10 0
d m x my + +=
trùng nhau?
A.
2m
±
. B.
1m = ±
. C.
2
m =
. D.
2m
=
.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, đưng tròn đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
phương trình
là.
A.
22
24 12 175 0xy x y
++ + =
. B.
22
24 12 175 0xy x y
+− + + =
.
C.
22
24 12 175 0xy x y+− + =
. D.
22
24 12 175 0xy x y++ + + =
.
Câu 28: Cho đường tròn
(
)
22
: 2 4 40Cx y x y+ −=
điểm
( )
1; 5A
. Đưng thng nào trong các
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
ti đim
A
.
A.
50y −=
. B.
50y +=
. C.
50xy+−=
. D.
50xy−=
.
Câu 29: Cho của hypebol
( )
22
:1
16 5
xy
H −=
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
( )
H
đến hai
tiêu điểm có giá tr tuyệt đi bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Câu 30: T 1 ca lp 10A có 6 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt cp
nam n t t 1?
A.
11
. B.
30
. C.
6
. D.
5
.
Câu 31: Có 4 hc sinh nam, 3 hc sinh n và 2 thy giáo xếp thành mt hàng dc tham gia mt cuc thi.
Hi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 hc sinh n luôn đứng cnh nhau và nhóm hai
thầy giáo cũng đứng cạnh nhau?
A.
362880
. B.
14400
. C.
8640
. D.
288
.
Câu 32: T các ch s
0,1, 2,3, 4,5,6, 7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đôi một khác
nhau và nh hơn 2021?
A.
214
. B.
215
. C.
216
. D.
217
.
Câu 33: Gieo ngu nhiên
2
con xúc sc cân đi đng cht. Tìm xác sut ca biến c: “ Hiu s chm
xut hin trên
2
con xúc sc bng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Câu 34: T mt đội văn nghệ có 5 nam và 8 n, cn lp một nhóm 4 người hát tp ca mt cách ngu
nhiên. Xác suất để trong 4 người được chn có ít nht 3 nam bng
A.
70
143
. B.
73
143
. C.
16
143
. D.
17
143
.
Câu 35: T mt hp cha 7 qu cu xanh, 5 qu cầu vàng, người ta ly ngẫu nhiên đồng thi 3 qu cu.
Tính xác suất để trong 3 qu cầu được lấy có ít nhất 2 qu xanh.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
7
44
. B.
7
11
. C.
4
11
. D.
21
220
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho đa giác đều
(
)
H
48
đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của
( )
H
?
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
8;2M
. Viết phương trình đường thẳng
d
qua
M
d
cắt tia
Ox
,
Oy
lần lượt tại
(
)
;0Aa
,
( )
0;
Bb
sao cho tam giác
ABO
có diện tích nhỏ nhất.
Câu 38: Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn
600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác
là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ
hơn 600.000. Tính xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất đúng mật khẩu để mở được
điện thoại của bác Bình.
Câu 39: Hai thiết bị
A
B
dùng để ghi âm một vụ nổ đặt cách nhau
1
dặm, thiết bị
A
ghi được âm
thanh trước thiết bị
B
2 giây, biết vận tốc âm thanh
1100 /feet s
. Tìm các vị trí vụ nổ
có thể xảy ra.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
21fx x= +
. Giá trị
( )
2f
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D. Không xác định.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
2
2 2. 2 1 3f = +=
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, đỉnh của parabol
2
21yx x
=−−
có tọa độ là
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
1; 2
.
Li giải
Hoành độ đỉnh ca parabol
2
21yx x=−−
1
2
b
x
a
= =
và tung độ đỉnh là
2y
=
.
Do đó tọa độ đỉnh là
( )
1; 2
.
Câu 3: Cho tam thức
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta có
( )
0fx
với
x∀∈
khi và
chỉ khi:
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a <
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Lời giải
Áp dụng định lý v du ca tam thc bc hai ta có:
( )
0fx
vi
x
∀∈
khi và ch khi
0
0
a <
∆≤
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
2
2 3 5 10xx x
+ +=
A.
{ }
1; 6
. B.
{ }
1
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
22
2 35 10 2 35 1
xx x xx x+−+= +−=
( )
2
2
10
2 35 1
x
xx x
−≥
+ −=
2
1
5 60
x
xx
+ −=
(
)
( )
1
1
6
x
xN
xL
=
=
1x⇔=
.
Vậy tập nghim của phương trình
{ }
1S =
.
Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1A
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;3n =
A.
2 3 50xy+ −=
. B.
3210xy
+=
. C.
2 3 10xy
+ +=
. D.
3 2 80xy
+=
.
Lời giải
Phương trình tổng quát ca đưng thẳng đi qua điểm
( )
2;1A
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;3n =
có dng là
( ) ( )
2 2 3 1 0 2 3 10x y xy+ + = + +=
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2;1A
( )
2;4B
A.
3 4 10 0xy
+ −=
. B.
34100
xy+=
. C.
4 3 50xy+ +=
. D.
4 3 50xy +=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
Đưng thng
AB
nhn
( )
4;3
AB =

làm vectơ ch phương, do đó một vectơ pháp tuyến ca đưng
thng
AB
( )
3; 4n =
.
Vậy phương trình tổng quát của đường thng
AB
( ) ( )
3 24 10xy+ −=
34100xy+=
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng
:3 7 0a xy−+=
: 3 10bx y −=
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Lời giải
Đưng thng
a
có vectơ pháp tuyến là:
( )
1
3; 1n =

;
Đưng thng
b
có vectơ pháp tuyến là:
( )
2
1; 3n
=

.
Áp dng công thc tính góc giữa hai đường thng có:
( )
( )
( )
12
12
1. 3 1 3
.
3
cos ,
2.2 2
.
nn
ab
nn
+−
= = =


. Suy ra góc giữa hai đường thng bng
30°
.
Câu 8: Khoảng cách từ điểm
(
)
3; 1M
đến đường thẳng
2
:
12
xt
yt
=−+
= +
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
(
)
1; 3
. B.
(
)
3;5
. C.
( )
7;9
. D.
(
)
5;7
.
Lời giải
Phươmg trình tổng quát đường thng
2 50
xy+=
Khong cách t điểm
M
đến đường thng
( )
( )
2
2
2.3 1 5
12 5
5, 4
5
21
−− +
=
+−
Câu 9: Trong mt phẳng với hệ trục
Oxy
cho đường tròn
(
) (
) (
)
22
: 2 4 16 ++ =
Cx y
. Đường tròn
( )
C
có toạ độ tâm
I
và bán kính
R
bằng
A.
( )
2; 4 ; 4
−=IR
. B.
( )
2; 4 ; 16−=IR
. C.
( )
2; 4 ; 4
−=IR
. D.
( )
2; 4 ; 16
−=IR
.
Lời giải
Đường tròn
( ) (
) ( )
22
: 2 4 16 ++ =Cx y
. Do đó đường tròn
( )
C
có toạ độ tâm
( )
2; 4I
bán
kính
16 4= =R
.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
3;1I
đi qua điểm
( )
2; 1M
A.
(
) ( )
22
3 1 5.+ ++ =xy
B.
( )
( )
22
3 1 5. +− =
xy
C.
( ) ( )
22
3 1 5. +− =xy
D.
( ) ( )
22
3 1 5.+ ++ =xy
Lời giải
Vì đường tròn có tâm
(
)
3;1I
và đi qua điểm
(
)
2; 1M
nên bán kính của đường tròn là
( ) ( )
22
3 2 11 5= = ++ =R MI
.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
( ) ( )
22
3 15 +− =xy
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
6yx
=
. B.
2
6
yx
=
. C.
2
6
xy
=
. D.
2
6xy=
.
Lời giải
Phương trình chính tắc ca parabol có dng
( )
2
20y px p= >
nên ch trưng hp B phương
trình chính tắc của đường parabol.
Câu 12: Trường THPT A, khối
12
có
11
lớp, khối
11
có
10
lớp và khối
10
có
12
lớp. Thầy Tổ trưởng
tổ Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?
A.
3
. B.
33
. C.
11
. D.
10
.
Lời giải
TH
1
: Chn
1
lp trong
11
lp ca khi
12
11
cách.
TH
2
: Chn
1
lp trong
10
lp ca khi
11
10
cách.
TH
3
: Chn
1
lp trong
12
lp ca khi
10
12
cách.
Theo quy tắc cộng ta được:
11 10 12 33++=
cách.
Câu 13: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc
10
cái áo sơ mi đôi một khác nhau và
5
cái chân váy với hoa
văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc
có bao nhiêu cách chọn?
A.
10
. B.
50
. C.
5
. D.
15
.
Lời giải
Chn
1
cái áo sơ mi trong
10
cái áo sơ mi có:
10
cách.
Chn
1
cái chân váy trong
5
cái chân váy có:
5
cách.
Theo quy tắc nhân có:
10.5 50=
cách.
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho
4
bạn học sinh vào dãy có
4
ghế?
A.
4
cách. B.
8
cách. C.
12
cách. D.
24
cách.
Lời giải
Xếp ch ngi cho
4
học sinh vào dãy có
4
ghế có:
4! 24=
cách xếp.
Câu 15: Trong một lớp học có
20
học sinh nữ
15
học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu
cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư?
A.
3
35
C
. B.
35!
. C.
35
3
A
. D.
3
35
A
.
Lời giải
S cách chn 3 hc sinh làm lớp trưởng, lớp phó và bí thư là:
3
35
39270A
=
.
Câu 16: Cho tập hợp
{ }
0;1; 2;3;4A =
. Số tập con gồm 2 phần tử của
A
A.
10
. B.
8
. C.
16
. D.
20
.
Lời giải
Tp hp
A
gm có
5
phn t.
S tp con có
2
phn t ca tp
A
là:
2
5
10C =
.
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
( )
4
23x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
( )
4
23x
415+=
số hạng.
Câu 18: 2020 tấm thẻ được đánh stừ 1 đến 2020. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong số
2020 tấm thẻ đã cho. Tính số phấn tử của không gian mẫu.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
(
)
5
2020
nCΩ=
. B.
( )
5
2020
nAΩ=
. C.
(
)
1
2020
nCΩ=
. D.
(
)
1
2020
nAΩ=
.
Li giải
S cách chn ngu nhiên 5 tm th là:
5
100
C
.
Câu 19: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác
suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ?
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
35
66
. D.
3
55
Lời giải
Tng s hc sinh là:
5 7 12+=
Gi
A
là biến c trong hai học sinh được chn, có c hc sinh nam và hc sinh n. Ta có:
(
)
2
12
nCΩ=
( )
11
57
.nA CC=
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
( )
11
57
2
12
.
35
66
CC
PA
C
= =
.
Câu 20: Từ một hộp chứa
10
quả cầu màu đỏ
5
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
quả
cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng
A.
24
91
. B.
12
91
. C.
2
91
. D.
1
12
.
Lời giải
S phn t ca không gian mu là
( )
3
15
455nCΩ= =
.
Gi biến c
A
: “Lấy được
3
qu cu màu xanh”.
Ta có
( )
3
5
10nA C= =
.
Xác suất để lấy được
3
qu cu màu xanh bng
( )
( )
( )
10 2
455 91
nA
pA
n
= = =
Câu 21: Tập xác định của hàm số
( )
3
21 4
x
y
xx
+
=
−+
A.
( )
1
4; \
2
D

= +∞


. B.
[
)
4;D = +∞
. C.
1
\
2



. D.
[
)
1
4; \
2
D

= +∞


.
Lời giải
Hàm s
3
4
21
x
yx
x
+
= ++
xác định khi:
4
40
1
4
1
2 10
2
2
x
x
x
x
x
>−
+>
⇒− <

−≠
Vậy tập xác định ca hàm s đã cho là:
( )
1
4; \
2
D

= +∞


Câu 22: Cho parabol
( )
2
: 21P y x ax b= ++
. Tính
ab+
, biết
( )
P
có đỉnh
( )
2;3I
.
A.
4ab+=
. B.
2ab+=
. C.
6ab+=
. D.
0ab+=
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Ta có
( )
IP
nên
(
)
2
2
2 4 13
6
2
a
ab
b
a
=
+ ++=

=
=
.
Vậy
4ab+=
.
Câu 23: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
2
21
2 2 14
x
y
m x mx
+
=
+ −+
xác định với mọi
x
.
A.
7
. B.
8
C.
9
D.
10
Lời giải
Hàm s
(
) ( )
2
21
2 2 14
x
y
m x mx
+
=
+ −+
xác định vi mi
x
khi và ch khi
(
) (
)
(
)
2
2 2 1 4 0,
fx m x m x x
= + + > ∀∈
.
TH1:
2m =
thì
( )
6 40fx x= +>
không đúng với mọi
x
nên
2m =
loại.
TH2:
2m ≠−
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
2
1
20
2 2 1 4 0,
1 2 .4 0
m
m x mx x
mm
+>
+ + > ∀∈
∆= + <


2
2
2
17
17
6 70
m
m
m
m
mm
>−
>−
⇔− < <

−< <
−<
.
Vậy
(
)
1; 7m ∈−
,
{
}
0;1; 2;3; 4;5;6
mm∈⇒
. Vậy có
7
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
Câu 24: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và
2
32 2xx x += +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
2
22
2
22
32 2
0
32 2 40
4
x
xx
xx x
x
xx x xx
x
≥−
≥− ≥−

+= +⇔
=

+=+ =

=
.
Vậy tập nghiệm của phương trình
{
}
0; 4S =
nên tổng các nghiệm là
4
.
Câu 25: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2
A
song song đường thẳng
( )
d
có phương trình:
2 3 70xy −=
A.
2 3 80xy −=
. B.
2 3 80xy +=
. C.
2 80xy +=
. D. A.
Lời giải
Theo yêu cầu đề bài, đường thng
đi qua điểm
( )
1; 2A
và nhận vectơ
( )
2; 3n =
làm
vectơ pháp tuyến.
Ta có phương trình tổng quát của đường thng
là:
( ) ( )
2 1 3 2 0 2 3 80x y xy + = −=
.
Câu 26: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:3 4 10 0dxy+ +=
( )
2
2
: 2 1 10 0d m x my + +=
trùng nhau?
A.
2m ±
. B.
1m = ±
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
(
)
12
2
2
2
1
2
: 2 1 10 0
2 1 10
3 4 10
:3 4 10 0
2 13
2.
4
dd
d m x my
mm
dxy
m
m
m
+ +=
→ = =
++=
−=
⇔=
=
Câu 27: Trong mặt phẳng
Oxy
, đưng tròn đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7
ABC
phương trình
là.
A.
22
24 12 175 0xy x y++ + =
. B.
22
24 12 175 0
xy x y
+− + + =
.
C.
22
24 12 175 0xy x y+− + =
. D.
22
24 12 175 0xy x y++ + + =
.
Lời giải
Chn C
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng:
( )
2 2 22
22 0 0x y ax by c a b c+ += + −>
.
Đường tròn đi qua 3 điểm
(
)
( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
nên ta có:
121 64 22 16 0 12
169 64 26 16 0 6
196 49 28 14 0 175
a bc a
a bc b
a bc c
+ += =


+ += =


+ += =

Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
22
24 12 175 0xy x y+− + =
Câu 28: Cho đường tròn
(
)
22
: 2 4 40
Cx y x y+ −=
điểm
( )
1; 5A
. Đường thẳng nào trong c
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại điểm
A
.
A.
50y −=
. B.
50y +=
. C.
50xy+−=
. D.
50xy−=
.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
(
)
1; 2I
( )
0;3IA⇒=

.
Gi
d
là tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
A
, khi đó
d
đi qua
A
và nhận vectơ
IA

là mt VTPT.
Chn mt VTPT ca
d
( )
0;1
d
n =

.
Vậy phương trình đường thng
d
50y −=
.
Câu 29: Cho của hypebol
(
)
22
:1
16 5
xy
H −=
. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
( )
H
đến hai
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Gi
1
F
2
F
là hai tiêu điểm ca
( )
(
)
22
22
: 1, 0, 0
xy
H ab
ab
−= > >
.
Đim
( )
12
2M H MF MF a∈⇔ =
.
T phương trình
(
)
22
:1
16 5
xy
H −=
suy ra
( )
2
16 4, 0a aa= ⇒= >
.
Vậy hiu các khong cách t mỗi điểm
M
nm trên
( )
H
đến hai tiêu điểm có giá tr tuyệt đối
12
28MF MF a−==
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 30: Tổ 1 của lớp 10A 6 học sinh nam 5 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra một cặp
nam nữ từ tổ 1?
A.
11
. B.
30
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
S cách chn ra mt hc sinh nam là: 6 cách chn.
S cách chn ra mt hc sinh n là: 5 cách chn.
Do đó theo quy tắc nhân thì chọn ra 1 cp nam n s có:
5.6 30=
cách chn.
Câu 31: Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một cuộc thi.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và nhóm hai
thầy giáo cũng đứng cạnh nhau?
A.
362880
. B.
14400
. C.
8640
. D.
288
.
Lời giải
Xếp nhóm
A
gm 3 hc sinh n đứng cnh nhau có:
3! 6
=
cách.
Xếp nhóm
B
gm 2 thầy giáo đứng cnh nhau có:
2! 2=
cách.
Xếp nhóm
A
, nhóm
B
chung vi 4 học sinh nam còn lại có:
6! 720
=
cách.
Vậy theo quy tắc nhân có:
6.2.720 8640=
cách.
Câu 32: Từ các chữ số
0,1, 2,3, 4,5,6, 7
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau và nhỏ hơn 2021?
A.
214
. B.
215
. C.
216
. D.
217
.
Lời giải
Gi s s t nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán có dng
abcd
.
TH1:
1a =
, ta chn
,,bcd
bng cách lấy 3 chữ s trong 7 ch s còn lại nên có
3
7
210A =
s.
TH2:
2a
=
, khi đó
0
b =
1c =
và chn
{ }
3; 4;5;6;7d
n
d
có
5
cách chọn, suy ra 5
s thỏa mãn trường hợp này.
Vậy có
210 5 215+=
s thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33: Gieo ngẫu nhiên
2
con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: Hiệu số chấm
xuất hiện trên
2
con xúc sắc bằng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu:
( )
6.6 36n Ω= =
.
Gọi
A
là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán:
( ) ( ) ( )
( ) (
) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
{ }
1; 2 , 2; 1 , 3; 2 , 2; 3 , 3; 4 , 4; 3 , 4; 5 , 5; 4 , 5; 6 , 6; 5A =
nên
( )
10nA
=
.
Vậy
( )
10 5
36 18
PA
= =
.
Câu 34: Từ một đội văn nghệ 5 nam 8 nữ, cần lập một nhóm 4 người hát tốp ca một cách ngẫu
nhiên. Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng
A.
70
143
. B.
73
143
. C.
16
143
. D.
17
143
.
Lời giải
S cách chọn ra 4 người t đội văn nghệ sao cho có ít nht 3 nam là
31 4
58 5
.CC C+
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Xác suất để trong 4 người được chn có ít nht 3 nam bng
31 4
58 5
4
13
.
17
143
CC C
C
+
=
.
Câu 35: Từ một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng, người ta lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Tính xác suất để trong 3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh.
A.
7
44
. B.
7
11
. C.
4
11
. D.
21
220
.
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là
( )
3
12
220nCΩ= =
.
Gọi
A
là biến cố: “3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh”.
Xét 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: Chọn 2 quả cầu xanh, 1 quả cầu vàng có
21
75
. 105CC=
cách.
+ Trường hợp 2: Chọn 3 quả cầu xanh có
3
7
35C =
cách.
Suy ra
( )
105 35 140nA= +=
.
Vậy xác suất cần tìm là
( )
( )
( )
140 7
220 11
nA
pA
n
= = =
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho đa giác đều
( )
H
48
đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của
( )
H
?
Lời giải
Đa giác đều
( )
H
48
đỉnh nên có
24
đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác
đều
( )
H
. Một tam giác vuông có đỉnh là đỉnh ca
( )
H
thì phải có cạnh huyền là đường chéo
đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều
( )
H
. Vi một đường chéo như vậy của đa giác
đều
( )
H
s to ra
46
tam giác vuông. Vậy số tam giác vuông có đỉnh là đỉnh ca
( )
H
24.46 1104=
tam giác vuông.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
8;2M
. Viết phương trình đường thẳng
d
qua
M
d
cắt tia
Ox
,
Oy
lần lượt tại
( )
;0Aa
,
( )
0;Bb
sao cho tam giác
ABO
có diện tích nhỏ nhất.
Lời giải
Ta có phương trình đường thng
d
có dng:
1
xy
ab
+=
.
Do
d
đi qua
( )
8;2M
nên ta có
82
1
ab
+=
.
Mt khác din tích ca tam giác vuông
ABO
1
.
2
ABO
S ab
=
.
Áp dụng BĐT Cô si ta có:
8 2 8 2 16 4
1 2 . 12 12 8ab
a b a b ab
ab
= + ⇔≥ ⇔≥
.
1
32
2
ab⇔≥
.
Ta có din tích ca tam giác vuông
ABO
nh nht bng
32
khi
,ab
tha mãn h phương trình:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
82
44
4 16
82 8 2
82 4 4
11
1
4
ab ab
ab a
ab
bb
ab bb
ab
= =
=

= =


⇔⇔

= =
+= +=


+=

.
Vậy
20ab+=
.
Câu 38: Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn
600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác
là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ
hơn 600.000. Tính xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất đúng mật khẩu để mở được
điện thoại của bác Bình.
Lời giải
Đặt
{
}
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9A =
Gi s t nhin l có 6 cha s
x abcdef=
vi
,,, ,,abcde f
thuc
A
,
0a
{ }
1,3,5,7,9fB
∈=
.
600.000x <
nên
{ }
1, 2,3, 4,5a
.
Trưng hp 1:
{ }
1,3,5aa∈⇒
có 3 cách chn.
fa
fB f∈⇒
có 4 cách chn.
Mi b
bcde
là mt chnh hp chp 4 ca 8 phn t còn lại thuc tp
A
4
8
A
cách chn.
Trưng hợp này có
4
8
3.4. 20160A =
s.
Trưng hp 2:
{ }
2, 4
aa∈⇒
có 2 cách chn.
fB f∈⇒
có 5 cách chn.
Mi b
bcde
là mt chnh hp chp 4 ca 8 phn t còn lại ca tp
A
4
8
A
cách chn.
Trưng hợp này có
4
8
2.5. 16800A =
s.
Vậy có tất c
20160 16800 36960
+=
s t nhiên l có 6 ch s.
Gi C là biến c bn An nhp mt ln theo gi ý của bác Bình mà đúng mật khu m điện
thoi.
Ta có
36960Ω=
;
1
C
Ω=
.
Vậy
1
36960
C
C
P
= =
.
Câu 39: Hai thiết bị
A
B
dùng để ghi âm một vụ nổ đặt cách nhau
1
dặm, thiết bị
A
ghi được âm
thanh trước thiết bị
B
2 giây, biết vận tốc âm thanh
1100 /feet s
. Tìm các vị trí vụ nổ
có thể xảy ra.
Lời giải
Chn h trc tọa độ
Oxy
Ox
đi qua
A
B
,
Oy
là đường trung trc ca
AB
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Kí hiu
1
d
là quãng đường âm thanh đi được t v n đến thiết b
A
,
2
d
là quãng đường âm
thanh đi được t v n đến thiết b
B
,
1
d
2
d
tính theo feet. Khi đó, do thiết b
A
nhận âm
thanh nhanh hơn thiết b
B
2
giây nên ta có phương trình:
21
2200 (1)dd−=
Các điểm tha mãn
(1)
nm trên mt nhánh của Hypebol có phương trình:
22
22
1
xy
ab
−=
Ta có
5280
2640
2
c = =
,
222
2200
1100, 5759600
2
a bca= = =−=
,
Vậy vụ n nm trên mt nhánh của Hypebol có phương trình:
22
1
1210000 5759600
xy
−=
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 04
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th là parabol trong hình sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 2: Cho hàm s
2
23y xx= −+
, điểm nào sau đây thuộc đ th m s
A.
( )
0;3M
. B.
( )
2;13M
. C.
( )
1; 4M
. D.
(
)
1; 6
M
.
Câu 3: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 20xx +>
A.
1
2;
2



. B.
( )
1
; 2;
2

−∞ +


.
C.
1
;2
2



. D.
( )
1
;2 ;
2

−∞ +


.
Câu 4: Tp nghim của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
{ }
3S =
. B.
{ }
2S =
. C.
. D.
{ }
1S
=
.
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
1; 3A
vectơ pháp tuyến
(3; 2)n =
A.
3 2 30xy
. B.
3 2 30xy
. C.
3 2 70xy
. D.

3 2 70
xy
.
Câu 6: Đưng thng
d
đi qua
( ) ( )
0; 2 , 3; 0AB
có phương trình theo đoạn chn là
A.
1
23
xy
+=
. B.
1
32
xy
+=
. C.
0
23
xy
+=
. D.
0
32
xy
+=
.
Câu 7: Khong cách t điểm
(
)
1;1
A
đến đường thng
5 12 6 0xy −=
A.
13
. B.
13
. C.
1
. D.
1
.
Câu 8: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
:3 6 0d xy+−=
đường thng
:
52
xt
yt
=
=
. Góc giữa hai đường thng
d
bng
A.
30
°
. B.
135
°
. C.
45
°
. D.
90
°
.
Câu 9: Xác định tâm I và bán kính R của đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 59Cx y ++ =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
( 1; 5), 3IR−=
. B.
9
( 1; 5),
2
IR−=
. C.
(1; 5), 3
IR
−=
. D.
9
(1; 5),
2
IR−=
.
Câu 10: Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
(
)
2; 5
I
và tiếp xúc với đường
thng
: 3 4 11 0xy∆− + + =
A.
( )
( )
22
2 53xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
2 59xy++−=
.
C.
(
) ( )
22
2 53xy++−=
. D.
( ) ( )
22
2 59xy ++ =
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phi là phương trình chính tắc của parabol?
A.
2
=yx
. B.
2
6
=yx
. C.
2
5= yx
. D.
2
2022=yx
.
Câu 12: Trên k sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vt lý khác nhau và 9
quyển sách Lch s khác nhau. Hi bn Lan có bao nhiêu cách chn một quyển sách để đọc
A. 9. B. 8. C. 24. D. 7.
Câu 13: Mt hộp đồ bo h có 10 chiếc khu trang và 3 mt n chng git bn. Có bao nhiêu cách chn
mt chiếc khu trang và mt mt n chng git bn t hộp đồ bo h trên.
A.
10
. B.
30
. C.
13
. D.
3
.
Câu 14: S hoán v ca tp
X
có 5 phần tử là
A.
5
. B.
24
. C.
120
. D.
60
.
Câu 15: Trong mt hp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh t hộp đó
để phát cho các bạn An, Bình, Cường, mi bn mt chiếc?
A.
10
3
. B.
3
10
A
. C.
3
10
. D.
3
10
C
.
Câu 16: Lp
11A
45
học sinh trong đó
15
hc sinh gii. Thầy giáo cần chn mt nhóm gm
5
bn hc sinh ca lp
11A
đi d tri hè. Hi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn
1
nhóm sao cho
c
5
bạn đều là hc sinh gii.
A.
3003
. B.
360360
. C.
1221759
. D. Đáp án khác.
Câu 17: Tính tổng các h s trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
12x
.
A.
1
. B.
1
. C.
81
. D.
81
.
Câu 18: Gieo ngu nhiên mt con súc sc cân đi đồng cht. Xác sut đ xut hin mt có s chm
chia hết cho 3 bng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
2
3
.
Câu 19: Gieo ba con súc sc cân đi và đng cht. Xác sut đ s chm xut hin trên ba mt lp thành
mt cp s cng vi cng sai bằng 1 là bao nhiêu?
B.
1
6
. B.
1
36
. C.
1
9
. D.
1
27
.
Câu 20: Mt t
5
bn nam và
7
bn n, chn mt nhóm
3
bạn để tham gia biu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được
3
bn n bng
A.
21
220
. B.
1
22
. C.
7
44
. D.
5
44
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 21: Cho hàm s
( )
2
2 23
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+<
. Tính
( ) ( )
22Pf f= +−
.
A.
5
3
P =
. B.
8
3
P =
. C.
6P =
. D.
4P =
.
Câu 22: Cho Parabol
( )
P
:
2
6
y ax x c= ++
có đỉnh
(
)
1; 4I
. Tính giá trị
.=
c
T
a
A.
7
3
=T
. B.
7
3
=T
. C.
1
3
=T
. D.
1
3
=T
.
Câu 23: Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
2 1 51fx x m x m= + ++
. Tìm mệnh đề đúng để
( )
0,fx x> ∀∈
.
A.
03
m
<<
. B.
0
3
m
m
<
>
. C.
0
3
m
m
=
=
. D.
0
3
m
m
.
Câu 24: S nghim của phương trình
2
33xx x−−=
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 25: Trong mt phng
Oxy
cho điểm
( )
1;2M
đường thng
: 4 20xy + −=
. Viết phương trình
đường thẳng đi qua
M
và song song vi
.
A.
: 4 90dx y+ −=
. B.
: 4 90dx y+ +=
. C.
: 4 60dx y+ −=
. D.
: 4 60dx y+ +=
.
Câu 26: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, hai đường thng phương trình
( )
1
: 1 20
d mx m y m+− + =
2
:2 1 0
d xy+ −=
song song khi và ch khi
A.
2.
m =
B.
1.m
=
C.
2.m =
D.
1.
m =
Câu 27: Đưng tròn
( )
C
đi qua
( )
1; 3A
,
( )
3;1B
tâm nm trên đưng thng
:2 7 0
d xy−+=
phương trình là
A.
(
) (
)
22
7 7 102xy +− =
. B.
( ) ( )
22
7 7 164xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
3 5 25xy +− =
. D.
( ) ( )
22
3 5 25xy+ ++ =
.
Câu 28: Trong mt phng ta đ Oxy, cho đường tròn
(
)
C
phương trình
22
2 2 30xy xy+ + −=
. T
điểm
(
)
1;1A
k được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
(
)
C
A. 1. B. 2. C. vô s. D. 0.
Câu 29: Phương trình chính tắc ca elip có tng các khong cách t một điểm bt k đến
hai tiêu điểm bng
10
và có tiêu c bng
25
A.
22
1
10
25
+=
xy
. B.
22
1
25 20
+=
xy
. C.
22
1
25 5
+=
xy
. D.
22
1
100 20
+=
xy
.
Câu 30: Các thành ph
A
,
B
,
C
được ni vi nhau bi các con đường như hình vẽ. Hi có bao nhiêu
cách đi từ thành ph
A
đến thành ph
C
mà qua thành ph
B
ch mt ln?
A.
6
. B.
12
. C.
8
. D.
4
.
A
B
C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 31: Mt t
7
người trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách xếp
7
ngưi vào bàn tròn có
7
ghế sao cho An và Bình ngi cạnh nhau?
A.
720
. B.
240
. C.
5040
. D.
120
.
Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 5 bn hc sinh Tun, Tú, Tiến, Tân, Tiên vào 1 hàng ngang gồm 10 ghế
được đánh số t 1 đến 10, sao cho Tun và Tiên luôn ngi cạnh nhau?
A.
1890
. B.
252
. C.
3024
. D.
6048
.
Câu 33: Trên giá sách có
4
quyển sách Toán,
3
quyển sách Vật Lí và
2
quyển sách Hóa h C. Ly
ngu nhiên
3
quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển ly ra có ít nht một quyển sách Toán.
A.
1
3
. B.
37
42
. C.
5
6
. D.
19
21
Câu 34: Có 9 chiếc th được đánh số t 1 đến 9, người ta rút ngu nhiên hai th khác nhau. Xác sut đ
rút được hai th mà tích hai số được đánh trên thẻ là s chn bng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
5
18
. D.
13
18
.
Câu 35: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu
chấm là:
A.
125
216
. B.
91
216
. C.
25
216
. D.
81
216
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Từ một ban cán bộ Đoàn ở một trường học gồm có 20 học sinh, người ta muốn cử ra một nhóm
gồm 8 em đi tham gia hội trại với trường bạn. Biết rằng cần có một nhóm trưởng, hai bạn nhóm
phó, một bạn thủ quỹ 4 bạn uỷ viên. Hỏi bao nhiều cách chọn ra một nhóm học sinh như
vậy?
Câu 37: Viết phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
một tiêu điểm
( )
1
34;0
F
đi qua điểm
99
6;
25
A



.
Câu 38: Cho đa giác đều 15 đỉnh, gọi
M
tập tất cả các tam giác ba đỉnh ba đỉnh của đa giác
đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập
M
. Xác suất để chọn được một tam giác cân
nhưng không phải là tam giác đều bằng
Câu 39: Một tháp làm nguội của một nhà máy mặt cắt là hình hyperbol tiêu cbằng
2 70 m
, độ
dài trục ảo bằng
2 42 m
. Biết chiều cao của tháp
120m
khoảng cách từ nóc tháp đến tâm
đối xứng của hypebol
2
3
khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính
đáy của tháp.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th là parabol trong hình sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Dựa vào đồ th, ta có hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 2: Cho hàm số
2
23y xx= −+
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
( )
0;3M
. B.
( )
2;13M
. C.
( )
1; 4M
. D.
(
)
1; 6
M
.
Li gii
Ta thấy
( )
0;3M
thuộc đồ th hàm s vì:
2
2.0 0 3 3
−+=
.
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
2 3 20xx +>
A.
1
2;
2



. B.
( )
1
; 2;
2

−∞ +


.
C.
1
;2
2



. D.
( )
1
;2 ;
2

−∞ +


.
Li gii
Đặt
(
)
2
2 32fx x x= −+
.
( )
2
0
1
2
x
fx
x
=
=
=
.
Bng xét du ca
( )
2
2 32fx x x= −+
T bng xét dấu suy ra tập nghim ca bất phương trình là
1
2;
2



.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
{ }
3S =
. B.
{ }
2S =
. C.
. D.
{ }
1S =
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
2 22
1
32 1 321 230
3
x
xx xxx xxx
x
=
+ −= +⇒ + =+ + =⇔
=
.
Th li ta thấy chỉ
1x =
thỏa phương trình. Vậy
{ }
1S =
.
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
1; 3A
vectơ pháp tuyến
(3; 2)n =
A.
3 2 30xy
. B.
3 2 30xy
. C.
3 2 70xy
. D.
3 2 70xy
.
Li gii
Phương trình đường thng cn tìm:
( ) ( )
3 1 2 3 0 3 2 90x y xy + = + −=
.
Câu 6: Đường thẳng
d
đi qua
( ) ( )
0; 2 , 3; 0
AB
có phương trình theo đoạn chắn là
A.
1
23
xy
+=
. B.
1
32
xy
+=
. C.
0
23
xy
+=
. D.
0
32
xy
+=
.
Li gii
Đưng thng
d
đi qua
(
) (
)
0; 2 , 3; 0
AB
có phương trình theo đoạn chn là:
1
32
xy
+=
Câu 7: Khoảng cách từ điểm
(
)
1;1
A
đến đường thẳng
5 12 6 0xy −=
A.
13
. B.
13
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Khoảng cách từ điểm
(
)
1;1
A
đến đường thẳng
:5 12 6 0xy −=
( )
( )
2
2
5.1 12.1 6
,1
5 12
dA
−−
∆= =
+−
.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 6 0d xy+−=
đường thẳng
:
52
xt
yt
=
=
. Góc giữa hai đường thẳng
d
bằng
A.
30
°
. B.
135
°
. C.
45
°
. D.
90
°
.
Li gii
+) Đưng thng
d
có véc tơ pháp tuyến là:
.
+) Đưng thng
: : 2 5 0.
52
xt
xy
yt
=
⇒∆ + =
=
Suy ra đường thng
có véc tơ pháp
tuyến là:
( )
2; 1n
=

.
+) Gi
α
là góc giữa hai đường thng
d
. Ta có
( )
2
22 2
.
3.2 1.( 1)
2
cos 45 .
2
.
3 1. 2 1
d
d
nn
nn
αα
°
+−
= = = ⇒=
+ +−

 
Vậy góc giữa hai đường thng
d
bng
45
°
.
Câu 9: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 59Cx y ++ =
.
A.
( 1; 5), 3IR−=
. B.
9
( 1; 5),
2
IR−=
. C.
(1; 5), 3IR−=
. D.
9
(1; 5),
2
IR−=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Li gii
Đường tròn có tâm
( )
1; 5 , 3
IR−=
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
2; 5I
tiếp xúc với đường
thẳng
: 3 4 11 0
xy∆− + + =
A.
(
)
( )
22
2 53xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
2 59xy++−=
.
C.
( ) ( )
22
2 53xy++−=
. D.
(
) ( )
22
2 59xy ++ =
.
Li gii
Đường tròn tâm
I
tiếp xúc vi đưng thng
bán kính bng khong cách t đim
I
đến
đường thng
.
Suy ra,
( )
(
)
( )
2
2
3.2 4. 5 11
3 4 11
15
,3
55
34
II
xy
R dI
+ −+
−+ +
= ∆= = = =
−+
.
Vậy phương trình đường tròn tâm
( )
2; 5I
, bán kính
3R =
là:
( ) ( )
22
2 59xy ++ =
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A.
2
=yx
. B.
2
6=yx
. C.
2
5
= yx
. D.
2
2022
=yx
.
Câu 12: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9
quyển sách Lịch sử khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc
A. 9. B. 8. C. 24. D. 7.
Li gii
Tng s quyển sách:
7 8 9 24++=
quyển. S cách chọn 1 quyển sách để đọc: 24 cách.
Câu 13: Một hộp đồ bảo hộ có 10 chiếc khẩu trang và 3 mặt nạ chống giọt bắn. Có bao nhiêu cách chọn
một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp đồ bảo hộ trên.
A.
10
. B.
30
. C.
13
. D.
3
.
Li gii
Áp dụng quy tắc nhân, số cách chn mt chiếc khu trang và mt mt n chng git bn t hp
đồ bo h trên là 10.3 = 30 cách.
Câu 14: Số hoán vị của tập
X
có 5 phần tử là
A.
5
. B.
24
. C.
120
. D.
60
.
Lời giải
S hoán v ca tp
X
có 5 phần tử là
5! 120=
Câu 15: Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp đó
để phát cho các bạn An, Bình, Cường, mỗi bạn một chiếc?
A.
10
3
. B.
3
10
A
. C.
3
10
. D.
3
10
C
.
Li gii
Lấy 3 chiếc bánh t 10 chiếc bánh, có
3
10
C
cách lấy.
Sau đó phát 3 chiếc bánh đã lấy cho 3 bạn, mi bn mt chiếc, có
3!
cách.
Vậy số cách cn tìm là:
33
10 10
.3!CA=
cách.
Câu 16: Lớp
11A
45
học sinh trong đó
15
học sinh giỏi. Thầy giáo cần chọn một nhóm gồm
5
bạn học sinh của lớp
11A
đi dự trại hè. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu ch chọn
1
nhóm sao cho
cả
5
bạn đều là học sinh giỏi.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
3003
. B.
360360
. C.
1221759
. D. Đáp án khác.
Li gii
S cách chn
1
nhóm sao cho c 5 bạn đều là hc sinh gii bng s cách chn
5
hc sinh trong
15
hc sinh gii ca lp.
Vậy có
5
15
3003
C =
.
Câu 17: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
( )
4
12x
.
A.
1
. B.
1
. C.
81
. D.
81
.
Li gii
Tổng các hệ số trong khai triển nh thức Niu-tơn của
( )
4
23x
chính là giá trị của biểu thức
( )
4
23x
tại
1x =
.
Vậy
( )
4
1 2.1 1S =−=
.
Câu 18: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt số chấm
chia hết cho 3 bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
2
3
.
Li gii
Không gian mẫu
{ }
1; 2;3;4;5;6Ω=
( )
6n Ω=
.
Gọi
A
là biến cố “xut hin mt có s chm chia hết cho 3”, ta có
{ } ( )
3; 6 2A nA=⇒=
.
Vậy, xác suất để xut hin mt có s chm chia hết cho 3 là
( )
( )
( )
21
63
nA
PA
n
= = =
.
Câu 19: Gieo ba con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba mặt lập thành
một cấp số cộng với cộng sai bằng 1 là bao nhiêu?
B.
1
6
. B.
1
36
. C.
1
9
. D.
1
27
.
Li gii
Số phần tử không gian mẫu là
3
6 216.=
Các bộ ba số lập thành một cấp số cộng với công sai bằng 1 là
( ) ( ) ( ) ( )
1, 2,3 , 2,3,4 , 3, 4,5 , 4,5,6 .
Các trường hợp trên với các hoán vị sẽ có
4.3! 24
=
khả năng
thuận lợi cho biến cố.
Xác suất cần tìm là
24 1
.
216 9
=
Câu 20: Một tổ
5
bạn nam và
7
bạn nữ, chọn một nhóm
3
bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được
3
bạn nữ bằng
A.
21
220
. B.
1
22
. C.
7
44
. D.
5
44
.
Li gii
Ta có s phân tử ca không gian mu
( )
3
12
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c chọn được
3
bn n, ta có
.
Xác sut ca biến c
A
( )
( )
( )
3
7
3
12
7
44
nA
C
PA
nC
= = =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 21: Cho hàm số
( )
2
2 23
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+<
. Tính
( ) ( )
22Pf f= +−
.
A.
5
3
P =
. B.
8
3
P =
. C.
6P =
. D.
4P =
.
Li gii
( ) ( ) ( )
2
22 2 3
2 2 2 16
21
Pf f
+−
= + = +− + =
.
Câu 22: Cho Parabol
( )
P
:
2
6
y ax x c
= ++
có đỉnh
(
)
1; 4I
. Tính giá trị
.=
c
T
a
A.
7
3
=T
. B.
7
3
=T
. C.
1
3
=T
. D.
1
3
=T
.
Li gii
Parabol
( )
P
:
2
6y ax x c= ++
nhn
(
)
1; 4I
làm đnh, khi đó ta có
6
3
1
2
7
64
a
a
c
ac
=
−=

=
−+=
Vậy
7
3
c
T
a
= =
.
Câu 23: Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
2 1 51fx x m x m= + ++
. Tìm mệnh đề đúng để
( )
0,fx x> ∀∈
.
A.
03m<<
. B.
0
3
m
m
<
>
. C.
0
3
m
m
=
=
. D.
0
3
m
m
.
Lời giải
Tam thức bậc hai
( ) ( )
2
0
2 1 5 1 0,
0
a
fx x m x m x
>
= + + + > ∀∈
∆<
( )
>
⇔< <
∆= <
2
1 0 lu«n ®óng
03
30
m
mm
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
2
33
xx x−−=
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
22 2
00
3 33
33
4
33 2 3 30
xx
xx x x
xx x x x
≥≥

−+
=⇔ ⇔=

= + −=

Vậy phương trình trên chỉ
1
nghim.
Câu 25: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( )
1;2M
đường thẳng
: 4 20xy + −=
. Viết phương trình
đường thẳng đi qua
M
và song song với
.
A.
: 4 90dx y+ −=
. B.
: 4 90dx y+ +=
. C.
: 4 60dx y+ −=
. D.
: 4 60dx y+ +=
.
Li gii
Ta có
d ⊥∆
, phương trình đường thng
d
có dng:
:4 0dx y m+ +=
.
Mt khác:
( )
1;2Md
:
:1 4.2 0 9.d mm+ +==
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Vậy phương trình đường thng
: 4 90dx y+ −=
.
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, hai đường thẳng phương trình
( )
1
: 1 20d mx m y m+− + =
2
:2 1 0
d xy
+ −=
song song khi và chỉ khi
A.
2.m
=
B.
1.
m =
C.
2.m =
D.
1.
m =
Li gii
(
)
12
1
||
2
2
1
12
2
0
.
: 12
1
2
21
:2 1 0
2
dd
dm
m
mx y m
mm
dx
m
m
y
m
+− + =
=
=
→ =
+−
/
−=
/
⇔⇔
=
=
Câu 27: Đường tròn
( )
C
đi qua
( )
1; 3A
,
( )
3;1B
tâm nằm trên đường thẳng
:2 7 0d xy−+=
phương trình là
A.
( ) ( )
22
7 7 102xy +− =
. B.
( ) ( )
22
7 7 164xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
3 5 25xy +− =
. D.
( ) ( )
22
3 5 25xy+ ++ =
.
Li gii
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
;
I ab
, bán kính
R
có phương trình là:
( ) ( ) ( )
22
2
*xa yb R +− =
.
( )
;2 7I d Ia a∈⇒ +
.
( ) ( )
22
1 24AI a a= −+ +
2
5 14 17aa= ++
( ) ( )
22
3 26BI a a= −+ +
2
5 18 45aa= ++
(
)
C
đi qua
( )
1; 3A
,
( )
3;1B
nên
AI BI=
22
AI BI=
22
5 14 17 5 18 45aa aa
+ += + +
7a =
Suy ra tâm
( )
7; 7I −−
, bán kính
22
164R AI= =
.
Vậy đường tròn
( )
C
có phương trình:
( ) ( )
22
7 7 164xy+ ++ =
.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
2 2 30xy xy+ + −=
. Từ
điểm
( )
1;1
A
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
( )
C
A. 1. B. 2. C. vô s. D. 0.
Li gii
( )
C
có tâm
( )
1; 1I
bán kính R=
22
1 (1) (3) 5+− −− =
2IA R= <
nên A nm bên trong
( )
C
.Vì vậy không kẻ được tiếp tuyến nào tới đường tròn
( )
C
.
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến
hai tiêu điểm bng
10
và có tiêu c bng
25
A.
22
1
10
25
+=
xy
. B.
22
1
25 20
+=
xy
. C.
22
1
25 5
+=
xy
. D.
22
1
100 20
+=
xy
.
Li gii
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
22
22
1 0+ = >>
xy
ab
ab
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Ta có
2 22 2
2 10 5
2 25 5
20
= =


= ⇒=


=−=

aa
cc
b ac b
.
Vậy elip có phương trình chính tắc là
22
1
25 20
+=
xy
.
Câu 30: Các thành phố
A
,
B
,
C
được nối với nhau bởi c con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu
cách đi từ thành phố
A
đến thành phố
C
mà qua thành phố
B
chỉ một lần?
A.
6
. B.
12
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Ta có:
- Đi t thành ph A đến thành ph B ta có 4 con đường để đi.
- Đi t thành ph B đến thành ph C ta có 2 con đường để đi.
Vậy theo quy tắc nhân ta có
42 8×=
cách.
Câu 31: Một tổ có
7
người trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách xếp
7
người vào bàn tròn có
7
ghế sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau?
A.
720
. B.
240
. C.
5040
. D.
120
.
Li gii
Ta buc cp hai bn An và Bình và coi là một người thì có tt c
6
người.
Suy ra có
5!
cách xếp
6
người này vào bàn tròn.
Nhưng hai bạn An và Bình có th hoán v để ngi cnh nhau.
Vậy có tt c
5!.2! 240=
cách xếp
7
người vào bàn tròn có
7
ghế sao cho An và Bình ngi
cnh nhau.
Câu 32: bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh Tuấn, Tú, Tiến, Tân, Tiên vào 1 hàng ngang gồm 10 ghế
được đánh số từ 1 đến 10, sao cho Tuấn và Tiên luôn ngồi cạnh nhau?
A.
1890
. B.
252
. C.
3024
. D.
6048
.
Li gii
Xem Tun và Tiên là khi
A
.
Xếp th t khi
A
và 3 bn Tú, Tiến, Tân vào các ghế trong hàng ngang có
4
9
A
cách.
Xếp v trí cho Tuấn và Tiên trong khi
A
2!
cách xếp.
Vậy theo QTN, ta có
4
9
.2! 6048A =
cách.
Câu 33: Trên giá sách có
4
quyển sách Toán,
3
quyển sách Vật Lí và
2
quyển sách Hóa họ C. Lấy
ngẫu nhiên
3
quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
A.
1
3
. B.
37
42
. C.
5
6
. D.
19
21
Li gii
S phn t ca không gian mu
( )
3
9
84nCΩ= =
.
Gọi
A
là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán
A
là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán
( )
3
5
10nA C⇒==
.
( )
PA
( )
1 PA=
10
1
84
=
37
42
=
.
A
B
C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 34: 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
5
18
. D.
13
18
.
Li gii
Có 2 trường hp sau:
Trưng hp 1: 1 th ghi s chn, 1 th ghi s lẻ, suy ra có
11
45
20CC⋅=
cách rút.
Trưng hp 2: 2 th ghi s chẵn, suy ra có
2
4
6C =
cách rút.
Suy ra xác suất bng
2
9
20 6 13
18C
+
=
.
Câu 35: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu
chấm là:
A.
125
216
. B.
91
216
. C.
25
216
. D.
81
216
.
Li gii
Ta có:
( ) 6.6.6 216n Ω= =
.
Gi
A
là biến c:”ít nhất mt ln xut hin mt sáu chm”.
Khi đó
A
là biến c:”không có ln nào xut hin mt sáu chm”.
( ) 5.5.5 125nA= =
. Vậy
125 91
() 1 () 1
216 216
PA PA= =−=
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Từ một ban cán bộ Đoàn ở một trường học gồm có 20 học sinh, người ta muốn cử ra một nhóm
gồm 8 em đi tham gia hội trại với trường bạn. Biết rằng cần có một nhóm trưởng, hai bạn nhóm
phó, một bạn thủ quỹ 4 bạn uỷ viên. Hỏi bao nhiều cách chọn ra một nhóm học sinh như
vậy?
Li gii
Chn ra hai em gồm nhóm trưởng và th qu
2
20
A
cách.
Chn ra hai em nhóm phó có
2
18
C
cách.
Chn ra 4 u viên t 16 em còn li có
4
16
C
cách.
Vậy có
224
20 18 16
. . 105814800
ACC =
cách chn ra nhóm học sinh đó.
Câu 37: Viết phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
một tiêu điểm
( )
1
34;0F
đi qua điểm
99
6;
25
A



.
Li gii
Gọi pt chính tắc của hypebol
( )
H
:
( )
22
22
1 0, 0
xy
ab
ab
−= > >
.
( )
H
có một tiêu điểm
( )
1
34;0F
2 22 2 2
34 34 34c ab a b=⇔+==−
.
( )
1
Mt khác do
( )
H
đi qua điểm
99
6;
25
A



nên
2
22
6 99
1
25ab
−=
.
( )
2
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta được:
(
)
22
2
42
22
2
9 25
6 99
1 25 149 3366 0
374
34 25
25
ba
bb
bb
b loai
=⇒=
=⇔+ =
=
.
Vậy
( )
22
:1
25 9
xy
H −=
.
Câu 38: Cho đa giác đều 15 đỉnh, gọi
M
tập tất cả các tam giác ba đỉnh ba đỉnh của đa giác
đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập
M
. Xác suất để chọn được một tam giác cân
nhưng không phải là tam giác đều bằng
Li gii
+ S tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho là:
3
15
455=C
tam giá C.
Suy ra
(
)
455Ω=n
.
+ Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp đa giác đều.
Xét một đỉnh
A
bt kì của đa giác đều: có 7 cặp đỉnh của đa giác đối xng vi nhau qua
OA
,
hay có 7 tam giác cân tại đỉnh
A
.
Như vậy, với mỗi đỉnh của đa giác có 7 tam giác nhận nó làm đỉnh tam giác cân.
+ S tam giác đều có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác là
15
5
3
=
tam giá C.
Tuy nhiên, trong các tam giác cân đã xác định trên có c tam giác đều, do mọi tam giác đều
thì đều cân tại ba đỉnh nên các tam giác đều được đếm ba ln.
+ Suy ra số tam giác cân nhưng không phải tam giác đều có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã
cho là:
7.15 3.5 90−=
.
Vậy, xác suất để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều t tp
M
bng:
90 18
455 91
= =
P
.
Câu 39: Một tháp làm nguội của một nhà máy mặt cắt là hình hyperbol tiêu cbằng
2 70 m
, độ
dài trục ảo bằng
2 42 m
. Biết chiều cao của tháp
120m
khoảng cách từ nóc tháp đến tâm
đối xứng của hypebol
2
3
khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính
đáy của tháp.
Li gii
Phương trình chính tắc của hypebol có dạng
22
22
1
xy
ab
−=
, vi
222
,a cb c a<=
.
Ta có:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
22
2 2 70 70
2 2 42 42
27
cc
bb
a cb
= ⇒=
= ⇒=
= −=
Vậy phương trình chính tắc của hypebol là:
22
1
28 42
xy
−=
.
Gi khong cách t m đi xứng đến đáy tháp là z.
Suy ra khoảng cách t tâm đi xứng đến nóc tháp là
2
3
z
.
Ta có
2
120 72
3
zz z+ = ⇒=
.
Thay
72
y
=
vào phương trình
22
1
28 42
xy
−=
ta tìm được
2 871x = ±
.
Thay
48
y
=
vào phương trình
22
1
28 42
xy
−=
ta tìm được
2 391x = ±
.
Vậy bán kính đường tròn nóc và bán kính đường tròn đáy của tháp ln lưt là:
2 391m
;
2 871 .m
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 05
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Giá tr ca hàm s
2
() 3 9 7fx x x= ++
ti
2x =
là:
A.
( 2) 30f −=
. B.
( 2) 1f −=
. C.
( 2) 13f −=
. D.
( 2) 23f −=
.
Câu 2: Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
23yx

. B.
2
53yx x
. C.
32yx
. D.
2
2yx x
.
Câu 3: Tp nghim ca bất phương trình
2
9 10 0+−≤xx
A.
( ; 10] [1; )−∞ +∞
. B.
[ 10;1]
. C.
( 10;1)
. D.
( ; 10) (1; )−∞ +∞
.
Câu 4: Phương trình
2
2 31 1xx x
+=
có tp nghim là:
A.
(
]
0;1
. B.
{ }
0;1
. C.
{
}
1
. D.
{ }
1
.
Câu 5: Trong mt phẳng Oxy cho đường thng d:
24
1
xt
yt
=
= +
. Vectơ nào i đây là mt vectơ ch
phương của d?
A.
2
(2;1)
u =
. B.
1
( 4;1)u
=
. C.
3
(1; 3)u =

. D.
4
(2; 4)u =

.
Câu 6: Viết phương trình tổng quát của đường thng
d
qua
( )
1; 4M −−
và song song với đường thng
3 5 20xy+ −=
A.
: 4 20dx y−− =
. B.
:3 5 23 0dx y++=
. C.
:5 3 23 0dx y
++=
. D.
: 3 5 23 0d xy−+=
.
Câu 7: Xác đnh v trí tương đi ca
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 10xy +=
2
:
4 6 10
xy + −=
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 8: Khong cách t điểm
( )
2;0M
đến đường thng
13
24
xt
yt
= +
= +
là:
A.
2
. B.
2
5
. C.
10
5
. D.
5
2
.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
. Trong các phương trình sau, phương trình nào
phương trình đường tròn?
A.
22
2 4 11 0+ + −=xy xy
. B.
22
2 4 11 0 + −=xy x y
.
C.
22
2 4 11 0+ + +=xy xy
. D.
22
2 2 4 11 0+ + −=xy xy
.
Câu 10: Đường tròn
()C
tâm
(1; 4)I
và tiếp xúc với đườngthng
:4 3 4 0xy + +=
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 4) 17xy +− =
. B.
22
( 1) ( 4) 16xy +− =
.
C.
22
( 1) ( 4) 25xy+− =
. D.
22
( 1) ( 4) 16xy+ ++ =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
94
xy
H −=
A.
(
)
( )
12
13;0 ; 13;0
FF
=−=
. B.
( )
(
)
12
0; 13 ; 0; 13
FF=−=
.
C.
( )
( )
12
0; 5 ; 0; 5FF=−=
. D.
( ) ( )
12
5;0 ; 5;0FF=−=
.
Câu 12: Lp 10A1 có 20 bn Nam và 15 bn n. Hi giáo viên ch nhim lp có bao nhiêu cách c mt
hc sinh trong lớp đi dự đại hi?
A.
20
. B.
35
. C.
15
. D.
300
.
Câu 13: Đi t A đến B có 3 con đường, đi t B đến C có 4 con đường.Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi?
A. 7. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 14:
6
người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp
6
người này vào một hàng ngang
6
ghế
A.
6
. B.
2.6!
. C.
2
6
. D.
6!
.
Câu 15: Cho 6 chữ số
4, 5,6, 7,8,9
. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 ch
số đó?
A.
180
. B.
120
. C.
256
. D.
216
.
Câu 16: Trong mt phng cho tp hp
S
gm
10
điểm, trong đó không có
3
điểm nào thng hàng. Có
bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh đều thuc
S
?
A.
720.
B.
120.
C.
59049.
D.
3628800.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
04 13 22 2 3 3 4 4
44 4 4 4
3 .3 .3 .3 .3
x CxCxCx CxC+= + + + +
.
B.
( )
4
432
3 12 54 108 324
x xxx x+=+ + + +
.
C.
( )
4
432
3 12 54 12 81x xxxx+=+ + ++
.
D.
( )
4
4 32
3 108 54 108 81x xxxx+=+ + + +
.
Câu 18: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t
15
s nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chọn được hai
s có tng là mt s l là:
A.
1
7
. B.
8
15
. C.
4
15
. D.
1
14
.
Câu 19: T mt nhóm hc sinh gm có 5 nam và 6 n, chn ngu nhiên ra 2 bn. Tính xác sut đ hai
bạn được chn có c nam và n.
A.
7
11
. B.
5
11
. C.
6
11
. D.
4
11
.
Câu 20: Mt t có 4 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 hc sinh lên bng gii
bài tp. Xác suất để 3 học sinh được chn có c nam và n bng
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
33
4
x
yx
x
= −+
là:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
[
) { }
1; \ 4D = +∞
. B.
( ) { }
1; \ 4D = +∞
. C.
[
)
1;D
= +∞
. D.
{ }
\4D =
.
Câu 22: Cho
( )
2
: 23=−+Pyx x
. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
(
)
;1−∞
. B. Hàm số nghịch biến trên
(
)
;1
−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
.
Câu 23: Cho bất phương trình
( )
22
2 4 1 15 2 7 0
x kxkk + −>
. Giá tr nguyên của
k
để bất phương
trình nghiệm đúng mọi
x
A.
2k =
. B.
3k =
. C.
4k =
. D.
5k
=
.
Câu 24: Tng các nghim của phương trình
2
2 3 15 5xx x+ −=
A.
7S =
. B.
7S =
. C.
6S =
. D.
4S =
.
Câu 25: Cho
( )
1;3
M
(
)
3;5N
. Phương trình đường trung trc của đoạn thng
MN
là đưng thng
nào dưới đây?
A.
2 70xy
+ −=
. B.
2 60xy +−=
. C.
2 70xy+ +=
. D.
2 60xy ++=
.
Câu 26: Trong mt phng ta đ
( )
,Oxy
cho các đim
( ) ( )
1; 2 , 2; 1AB
. Đưng thng
đi qua điểm
A
, sao cho khong cách t điểm
B
đến đường thng
nh nhất có phương trình là?
A.
3 50+−=xy
. B.
3 50 +=xy
. C.
3 10+ −=xy
. D.
3 10 −=xy
.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
5; 2
B
,
( )
1; 3C
phương trình
là.
A.
22
6 10x y xy+ + + −=
. B.
22
6 10x y xy+ −=
.
C.
22
6 10x y xy+ + −=
. D.
22
6 10x y xy
+ + −=
.
Câu 28: Cho đường thng
:3 4 19 0xy
−=
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 25Cx y+− =
. Biết đường
thng
ct
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
, khi đó độ dài đọan thng
AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 29: Cho của hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
( )
H
đến hai
tiêu điểm có giá tr tuyệt đi bng
A.
8
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 30: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chn thc đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại qu tráng
ming trong 5 loi qu tráng ming và mt loi nưc ung trong 3 loic ung. Có bao nhiêu
cách chn thực đơn?
A. 100. B. 15. C. 75. D. 25.
Câu 31: S cách sp xếp 6 hc sinh ngi vào 6 trong 10 ghế trên mt hàng ngang sao cho mi hc sinh
ngi mt ghế
A.
6
10
C
. B.
6!
. C.
6
10
A
. D.
10
6
.
Câu 32: i hai đường thng có nhiu nhất bao nhiêu giao điểm?
A.
12
. B.
66
. C.
132
. D.
144
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 33: Thầy X
15
cun sách gm
4
cun sách toán,
5
cun sách lí và
6
cun sách hóa. Các cun
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngu nhiên
8
cuốn sách để làm phần thưởng cho mt hc
sinh. Tính xác suất để s cun sách còn lại ca thầy X có đủ
3
môn.
A.
5
6
. B.
661
715
. C.
660
713
. D.
6
7
.
Câu 34: Mt hp chứa 11 viên bi được đánh số th t t 1 đến 11. Chn ngu nhiên 3 viên bi ri cng
các s trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết qu thu được là s chn bng
A.
17
33
. B.
16
33
. C.
19
33
. D.
23
33
.
Câu 35: Mt hp cha 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chn ngu nhiên 2 bi t hộp này. Xác sut đ chn được 2 bi
cùng màu là
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
9
. D.
4
9
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu sô tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ?
Câu 37: Trong mt phng
(Oxy)
cho điểm
(2; 4)M
13
:
2
xt
d
yt
=
= +
.Viết phương trình đường thng song
song với đường thng
d
và cách điểm
M
một khoảng bằng
10
.
Câu 38: Cho tập hợp
{
}
0,1, 2,3,4,5,6, 7
X
=
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau được lập từ tập hợp
X
. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
. Tính xác suất để chọn được
số chia hết cho 5.
Câu 39: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho Elip
(
)
22
:1
25 16
xy
E
+=
,
12
,FF
hai tiêu điểm, hoành độ của
1
F
âm. Điểm
M
thuộc
( )
E
sao cho
12
2MF MF=
. Hoành độ điểm
M
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Giá trị của hàm số
2
() 3 9 7fx x x
= ++
tại
2
x =
là:
A.
( 2) 30
f
−=
. B.
( 2) 1
f
−=
. C.
( 2) 13f −=
. D.
( 2) 23f −=
.
Lời giải
Ta có
( 2) 23f −=
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
23yx
. B.
2
53yx x
.
C.
32
yx
. D.
2
2yx x
.
Lời giải
Hàm s
2
53yx x
là hàm s bc hai. Chọn đáp án
B
.
Câu 3: Tp nghim ca bất phương trình
2
9 10 0+−≤xx
A.
( ; 10] [1; )−∞ +∞
. B.
[ 10;1]
.
C.
( 10;1)
. D.
( ; 10) (1; )−∞ +∞
.
Lời giải
+
2
9 10 0 10 1+ ⇔− xx x
+ Kết lun: Tp nghim ca bất phương trình là
[ 10;1]
Câu 4: Phương trình
2
2 31 1xx x +=
có tập nghiệm là:
A.
(
]
0;1
. B.
{
}
0;1
. C.
{
}
1
. D.
{
}
1
.
Lời giải
2
2 31 1xx x +=
( )
2
2
10
2 31 1
x
xx x
−≥
+=
2
1
0
x
xx
−=
1
0
1
x
x
x
=
=
1x⇔=
.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:
24
1
xt
yt
=
= +
. Vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ
phương của d?
A.
2
(2;1)u =
. B.
1
( 4;1)u =
. C.
3
(1; 3)u
=

. D.
4
(2; 4)u
=

.
Lời giải
Ta có
( 4;1)u
=
là mt vectơ ch phương của d
Câu 6: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
qua
( )
1; 4M −−
song song với đường thẳng
3 5 20xy+ −=
A.
: 4 20dx y−− =
. B.
:3 5 23 0dx y++=
.
C.
:5 3 23 0dx y++=
. D.
: 3 5 23 0d xy−+=
.
Lời giải
d
song song với đường thng
3 5 20xy+ −=
nên phương trình của
d
có dng
35 0x yc+ +=
( 2)c
≠−
.
d
đi qua điểm
( )
1; 4
M −−
nên
3 20 0 23cc−− + = =
.
Vậy phương trình tổng quát ca
:3 5 23 0dx y++=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 7: Xác đnh v trí tương đi ca
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 10xy +=
2
:
4 6 10xy
+ −=
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
+) Xét:
2 31
46 1
=
−−
nên hai đường thng song.
Câu 8: Khoảng cách từ điểm
( )
2;0
M
đến đường thẳng
13
24
xt
yt
= +
= +
là:
A.
2
. B.
2
5
. C.
10
5
. D.
5
2
.
Lời giải
Phương trình tổng quát
( )
4.2 3.0 2
:4 3 2 0 , 2
5
d x y d Md
−+
+=⇒ = =
.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
. Trong các phương trình sau, phương trình nào
phương trình đường tròn?
A.
22
2 4 11 0+ + −=xy xy
. B.
22
2 4 11 0 + −=xy x y
.
C.
22
2 4 11 0+ + +=xy xy
. D.
22
2 2 4 11 0+ + −=xy xy
.
Lời giải
Phương trình
22
2 4 11 0+ + −=xy xy
là phương trình đường tròn.
22
1 4 11 16 0+ −=++ = >abc
trong đó
1; 2; 11.==−=ab c
Câu 10: Đường tròn
()C
tâm
(1; 4)I
và tiếp xúc với đườngthẳng
:4 3 4 0
xy + +=
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 4) 17xy +− =
. B.
22
( 1) ( 4) 16xy +− =
.
C.
22
( 1) ( 4) 25xy+− =
. D.
22
( 1) ( 4) 16xy+ ++ =
Lời giải
( )
C
có bán kính
( )
22
4.1 3.4 4
,4
34
R dI
++
= ∆= =
+
.
Do đó,
( )
C
có phương trình
22
( 1) ( 4) 16
xy +− =
.
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
94
xy
H −=
A.
( ) ( )
12
13;0 ; 13;0FF=−=
. B.
( )
( )
12
0; 13 ; 0; 13FF=−=
.
C.
( )
( )
12
0; 5 ; 0; 5FF=−=
. D.
( )
( )
12
5;0 ; 5;0FF=−=
.
Lời giải
Gi
( ) ( )
12
;0 ; ;0F cFc=−=
là hai tiêu điểm ca
( )
H
.
T phương trình
( )
22
:1
94
xy
H −=
, ta có:
2
9a =
2
4b =
suy ra
( )
2 22
13 13, 0c ab c c= + = ⇒= >
.
Vậy tọa độ các tiêu điểm ca
( )
H
( ) ( )
12
13;0 ; 13;0FF=−=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 12: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách cử một
học sinh trong lớp đi dự đại hội?
A.
20
. B.
35
. C.
15
. D.
300
.
Lời giải
Có 2 kh năng xẩy ra:
+) Học sinh được chn là nam có 20 cách chn.
+) Học sinh được chn là n có 15 cách chn.
Vậy theo quy tắc cng có 20+15=35 cách chn.
Câu 13: Đi từ A đến B có 3 con đường,đi từ B đến C có 4 con đường.Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi?
A. 7. B. 8. C. 10. D. 12.
Lời giải
Theo quy tắc nhân ta có số cách đi từ A đến C là:
3.4 12=
. Vậy chọn đáp án D
Câu 14:
6
người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp
6
người này vào một hàng ngang
6
ghế
A.
6
. B.
2.6!
. C.
2
6
. D.
6!
.
Lời giải
Mỗi cách sắp xếp
6
người ngồi vào một hàng ngang
6
ghế là một hoán vị của
6
phần tử.
Vậy số cách sắp xếp là
6!
cách.
Câu 15: Cho 6 chữ số
4, 5,6, 7,8,9
. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 ch
số đó?
A.
180
. B.
120
. C.
256
. D.
216
.
Lời giải
Gi s cần tìm có dạng
abc
vi
0,a abca ≠≠
.
Chn 3 ch s khác nhau t 6 ch s đã cho và sắp xếp vào 3 v trí
,,abc
3
6
120A =
cách.
Câu 16: Trong mặt phẳng cho tập hợp
S
gồm
10
điểm, trong đó không có
3
điểm nào thẳng hàng.
bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh đều thuộc
S
?
A.
720.
B.
120.
C.
59049.
D.
3628800.
Lời giải
S tam giác có
3
đỉnh đều thuc
S
bng s t hp chp
3
ca
10
phn t và bng
3
10
120C =
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
04 13 22 2 3 3 4 4
44 4 4 4
3 .3 .3 .3 .3x CxCxCx CxC+= + + + +
.
B.
( )
4
432
3 12 54 108 324x xxx x+=+ + + +
.
C.
(
)
4
432
3 12 54 12 81x xxxx
+=+ + ++
.
D.
( )
4
4 32
3 108 54 108 81x xxxx+=+ + + +
.
Lời giải
Ta có
A
B
C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
( )
4
04 13 22 2 3 3 4 4
44 4 4 4
432
3 .3 .3 .3 .3
12 54 108 81
x CxCxCx CxC
xxx x
+= + + + +
=++++
Câu 18: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
15
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số lẻ là:
A.
1
7
. B.
8
15
. C.
4
15
. D.
1
14
.
Lời giải
Không gian mu
2
15
105C =
.
Để tng hai s là mt s l ta chn 1 s l và 1 s chn nên ta có
8.7 56=
.
Xác sut cn tìm là
56 8
105 15
=
.
Câu 19: T mt nhóm hc sinh gm có 5 nam và 6 n, chn ngu nhiên ra 2 bn. Tính xác sut đ hai
bạn được chn có c nam và n.
A.
7
11
. B.
5
11
. C.
6
11
. D.
4
11
.
Lời giải
S cách chn 2 bn trong tng s 11 bn:
Gi A là biến c: “Hai bạn được chn có c nam và n”. Ta có:
11
56
() .nA CC=
T đó, xác suất để hai bạn được chn có c nam và n là:
() 6
()
( ) 11
nA
PA
n
= =
.
Câu 20: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng giải
bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Lời giải
Ta có
( )
3
9
84nCΩ= =
.
Gọi biến cố
:A
“3 học sinh được chọn có cả nam và nữ”
( )
12 21
45 4 5
. . 70nA CC CC⇒= + =
.
Vậy
( )
( )
( )
70 5
84 6
nA
pA
n
= = =
.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
33
4
x
yx
x
= −+
là:
A.
[
) { }
1; \ 4D = +∞
. B.
( ) {
}
1; \ 4D = +∞
. C.
[
)
1;D = +∞
. D.
{ }
\4D =
.
Lời giải
Hàm s xác định
3 30 1
40 4
xx
xx
−≥

⇔⇔

−≠

.
Vy TXĐ:
[
) { }
1; \ 4D = +∞
.
Câu 22: Cho
( )
2
: 23=−+Pyx x
. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
;1−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
Hàm số
2
23=−+yx x
nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
1;+∞
.
Câu 23: Cho bất phương trình
(
)
22
2 4 1 15 2 7 0x kxkk + −>
. Giá trị nguyên của
k
để bất phương
trình nghiệm đúng mọi
x
A.
2k =
. B.
3k =
. C.
4k =
. D.
5k =
.
Lời giải
Ta có
( )
0fx>
,
x∀∈
2
10
6 80
a
kk
= >
∆= + <
24k⇔<<
mà k nguyên nên
3k =
.
Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 3 15 5xx x+ −=
A.
7S =
. B.
7S =
. C.
6S =
. D.
4S =
.
Lời giải
2
2
2
03
3
29
2 3 15 5 7 18
15 5
2 3 55
0
1
xx
x
xx
xx x
xx
x
x
x

+ −=
≥≤
=


=
+−= +−=
29xx=∨=
Vậy
29 7S =−=
.
Câu 25: Cho
( )
1;3
M
( )
3;5N
. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
MN
là đường thẳng
nào dưới đây?
A.
2 70xy+ −=
. B.
2 60xy +−=
. C.
2 70xy+ +=
. D.
2 60
xy ++=
.
Lời giải
Ta có
(
)
4;2MN
=

, đặt
(
)
2;1
n =
.
Gi
I
là trung điểm ca
MN
, ta có
( )
1;4I
.
Đưng trung trc ca đon thng
MN
là đường thẳng đi qua điểm
I
và nhận vectơ
n
làm
vectơ pháp tuyến, có phương trình:
( ) ( )
2 11 4 0 2 60x y xy + + = ⇔− + =
.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
,Oxy
cho các điểm
( ) ( )
1; 2 , 2; 1AB
. Đường thẳng
đi qua điểm
A
, sao cho khoảng cách từ điểm
B
đến đường thẳng
nhỏ nhất có phương trình là?
A.
3 50+−=xy
. B.
3 50 +=xy
.
C.
3 10+ −=xy
. D.
3 10 −=xy
.
Lời giải
Ta có
(
)
1; 3=

AB
.
Khong cách t điểm
B
đến đường thng
nh nht khi và ch khi
đi qua
B
, suy ra véc-

AB
là véc-tơ ch phương của
,
do đó đường thng
có mt véc-tơ pháp tuyến là
( )
3;1

n
.
Vậy phương trình đường thng cn tìm là
( ) ( )
3 1 1 2 0 3 5 0. + = +−=x y xy
Câu 27: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
( )
1; 3C
phương trình
là.
A.
22
6 10x y xy+ + + −=
. B.
22
6 10x y xy
+ −=
.
C.
22
6 10x y xy+ + −=
. D.
22
6 10x y xy
+ + −=
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Gi
( )
C
là phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,
ABC
vi tâm
(
)
;I ab
( )
C
có dng:
22
22 0x y ax by c+ +=
. Vì đường tròn
( )
C
đi qua qua ba điểm
,,ABC
nên ta có h phương trình:
3
1424 0 24 5
1
25 4 10 4 0 10 4 29
2
1926 0 26 10
1
a
a bc a bc
a bc a bc b
a bc a bc
c
=
+− += +=


+− += += =


+ + += + +=

=
.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
22
6 10x y xy+ + −=
.
Câu 28: Cho đường thẳng
:3 4 19 0xy −=
đường tròn
( ) ( ) (
)
22
: 1 1 25Cx y+− =
. Biết đường
thẳng
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
, khi đó độ dài đọan thẳng
AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Lời giải
T
( )
3 19
:3 4 19 0 1
44
xy y x =⇒=
.
Thế
(
)
1
vào
( )
C
ta đưc
( )
2
2
3 23
1 25
44
xx

−+ =


2
1
25 85 145
0.
29
16 8 16
5
x
xx
x
=
+=
=
+)
( )
1 4 1; 4 .
AA
xy A= =−⇒
+)
29 2 29 2
;.
5 5 55
BB
xyB

= =−⇒


Độ dài đoạn thng
22
29 2
1 46
55
AB

= +− + =


.
Câu 29: Cho của hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
( )
H
đến hai
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng
A.
8
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Gi
1
F
2
F
là hai tiêu điểm ca
( ) ( )
22
22
: 1, 0, 0
xy
H ab
ab
−= > >
.
Đim
( )
12
2M H MF MF a∈⇔ =
.
T phương trình
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
suy ra
( )
2
16 4, 0a aa= ⇒= >
.
Vậy hiu các khong cách t mỗi điểm
M
nm trên
( )
H
đến hai tiêu điểm có giá tr tuyệt đối
12
28MF MF a−==
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 30: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu
cách chọn thực đơn?
A. 100. B. 15. C. 75. D. 25.
Lời giải
Chọn 1 món ăn trong 5 món: Có 5 cách chn.
Chn 1 loi qu tráng ming trong 5 loi qu tráng ming: Có 5 cách chn.
Chn 1 loi nưc ung trong 3 loi nưc ung: Có 3 cách chn.
Theo quy tắc nhân, có 5.5.3 = 75 cách chn thực đơn gồm 1 món ăn, 1 loại qu tráng ming và
1 loi nước ung.
Câu 31: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi học sinh
ngồi một ghế là
A.
6
10
C
. B.
6!
. C.
6
10
A
. D.
10
6
.
Lời giải
Mi cách sp xếp 6 hc sinh ngi vào 6 trong 10 ghế trên mt hàng ngang sao cho mi hc sinh
ngi mt ghế là mt chnh hp chp 6 ca 10.
Vậy số cách sp xếp 6 hc sinh ngi vào 6 trong 10 ghế trên mt hàng ngang sao cho mi hc
sinh ngi mt ghế
6
10
A
.
Câu 32: Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
A.
12
. B.
66
. C.
132
. D.
144
.
Lời giải
Để được nhiều giao điểm nht thì mưi hai đường thẳng này phải đôi mt ct nhau ti các đim
phân biệt.
Như vậy có
2
12
66=
C
.
Câu 33: Thầy X
15
cuốn sách gồm
4
cuốn sách toán,
5
cuốn sách
6
cuốn sách hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên
8
cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ
3
môn.
A.
5
6
. B.
661
715
. C.
660
713
. D.
6
7
.
Lời giải
Gi A là biến c “S cuốn sách còn lại ca thầy X đủ 3 môn”, suy ra
A
là biến c “S cun
sách còn lại ca thầy X không có đủ 3 môn”= “Thầy X đã lấy hết s sách ca mt môn hc”.
S phn t ca không gian mu là:
(
)
n
8
15
C=
6435=
( )
44 53 62
4 11 5 10 6 9
...nA CC CC CC=++
486=
( )
54
715
PA⇒=
( )
( )
1PA PA⇒=
661
715
=
.
Câu 34: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi cộng
các số trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng
A.
17
33
. B.
16
33
. C.
19
33
. D.
23
33
.
Lời giải
Không gian mu có s phn t là:
.
Gi A là biến c: “Tng các s trên 3 viên bi là s chn”
TH1: 3 viên bi được chọn đều được đánh số chn, có
3
5
C
cách chn
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
TH2: 3 viên bi được chọn có 2 viên được đánh s l và 1 viên được đánh s chn, có
21
65
.CC
Ta có:
3 21
5 65
) .(nA C C C= +
Vậy xác suất cần tìm:
(
)
( )
3 21
5 65
11
3
.
33
17
()
nA
C CC
PA
nC
= = =
+
.
Câu 35: Một hộp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Xác suất để chọn được 2 bi
cùng màu là
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
9
. D.
4
9
.
Lời giải
+ S phn t ca không gian mu là:
( )
2
9
Ω=nC
.
+ Gi biến c
A
: “ hai viên bi được chn cùng màu”.
Ta có:
( )
22
54
= +nA C C
.
Vậy xác suất biến c
( )
( )
( )
22
54
2
9
4
9
+
= = =
nA
CC
PA
nC
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu sô tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ?
Lời giải
Gi
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9A =
. Coi vic lp s có 6 ch s như là sp xếp các ch s vào mt
dãy 6 ô trống.
3
5
C
cách ly ra 3 ch s l và có
3
6
A
cách sp xếp 3 ch s này vào dãy 6 ô trống. Có
3
5
A
cách
sp xếp 3 ch s chn vào 3 ô trống còn lại. Như vậy
333
565
. . 72000CAA=
dãy có 6 chữ s gm
3 s chn, 3 s l, k c trưng hp s 0 đứng đầu.
Xét trưng hp s 0 đng đu. Có
3
5
C
cách ly ra 3 ch s l và có
3
5
A
cách sp xếp 3 ch s này
vào dãy 5 ô trng. Có
2
4
A
cách sp xếp 2 ch s chn vào 2 ô trống còn lại. Như vậy
332
554
. . 7200CAA
=
dãy có 6 chữ s có 0 đứng đầu, gm 3 s chn, 3 s l.
T đó có
72000 7200 64800−=
s thỏa mãn yêu cầu.
Câu 37: Trong mt phng
(Oxy)
cho điểm
(2; 4)M
13
:
2
xt
d
yt
=
= +
.Viết phương trình đường thng song
song với đường thng
d
và cách điểm
M
một khoảng bằng
10
.
Lời giải
Xác định được véc tơ ch phương của đường thng
d
:
( 3;1)
d
u =
Suy ra
: (1; 3)
d
VTTP n
=
Suy ra
: (1; 3)
d
VTTP n n
= =

PT ĐT có dng:
3 0, 7x yc c+ + = ≠−
22
2 3.4
( , ) 10
13
c
dM
++
∆= =
+
4
14 10
24
c
c
c
=
+=
=
Vậy có 2 đường thng tha mãn :
3 40; 3 240xy xy+−= +−=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 38: Cho tập hợp
{
}
0,1, 2,3,4,5,6, 7X =
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau được lập từ tập hợp
X
. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
. Tính xác suất để chọn được
số chia hết cho 5.
Lời giải
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ
X
( )
4
7
7. 5880nAΩ= =
số.
Gọi A là biến cố chọn đượcsố chia hết cho
5
từ
S
.
Trưng hp 1: s có ch s tn cùng bng 5.
Khi đó, ta có
3
6
6.A
s tho yêu cầu bài toán.
Trưng hp 2: s có ch s tn cùng bng 0.
Khi đó, ta có
4
7
A
s tho yêu cầu bài toán.
Áp dụng quy tắc cng ta có
(
)
34
67
6. 1560
nA A A= +=
.
Suy ra xác suất ca biến c
A
( )
( )
( )
13
49
nA
PA
n
= =
.
Câu 39: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho Elip
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
,
12
,FF
hai tiêu điểm, hoành độ của
1
F
âm. Điểm
M
thuộc
( )
E
sao cho
12
2MF MF=
. Hoành độ điểm
M
là:
Lời giải
Ta có
5a =
,
4
b =
3
c =
Với điểm
( ) ( )
00
;Mx y E
+)
( )
12
21MF MF a+=
+)
( ) ( ) (
) ( )
22 22
22
12 0 0 0
0 04MF MF x c y x c y cx

= + +− +− =

( )
( )
22
1 2 212
1
MF MF MF MF MF MF−= +
12 0
2c
MF MF x
a
⇒−=
T và suy ra:
10
20
c
MF a x
a
c
MF a x
a
= +
=
Nên theo yêu cầu bài toán ta có:
0 00
3 3 25
5 25
55 9
x xx

+ = ⇒=


.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 06
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm bc hai
2
,0y ax bx c a 
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2;
+∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 2: Đỉnh của parabol
( )
2
: 23Py x x=
+ +
A.
( )
2; 5I −−
. B.
( )
1; 0
I
. C.
(
)
1; 4I
. D.
( )
2;3I
.
Câu 3: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A.
( )
2
4 41fx x x= −−
. B.
( )
2
fx x x=−−
.
C.
( )
2fx x x= +
. D.
( )
2
4 41fx x x= ++
.
Câu 4: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
3 4 43 2xx x += +
.
A.
{ }
0
. B.
8
;0
3



. C.
. D.
8
3



.
Câu 5: Phương trình tham số ca đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 5M
vectơ ch phương
( )
1; 3u =
A.
( )
2
53
xt
t
yt
=
=−+
. B.
( )
23
5
xt
t
yt
= +
=−−
. C.
( )
12
35
xt
t
yt
=−+
=
. D.
( )
15
32
xt
t
yt
=−−
= +
.
Câu 6: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm
( )
3 ; 1A
( )
1 ; 5B
A.
3 8 0xy−− =
B.
3 8 0xy+−=
C.
3 8 0xy−− =
D.
3 8 0xy−+=
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 10 0d xy−− =
2
: 3 9 0.dx y +=
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Câu 8: Cho 2 đường thẳng
( )
2
1
: 14 0d mx m y m +− =
(
)
2
: 3 3 10d m xy m+ + −=
. Tìm giá tr
ca
m
để hai đường thẳng vuông góc với nhau.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 9: Trong mặt phẳng với h tọa độ
,Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 4 2 10x y xy+ + −=
. B.
22
60xy+ +=
.
C.
22
4 2 10 0x y xy y+ +=
. D.
22
4 6 12 0xy xy+ + −=
.
Câu 10: Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3I
và đi qua
( )
2; 3M
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
.
B.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
.
C.
22
4 6 57 0xy xy++−−=
.
D.
22
4 6 39 0xy xy+++−=
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
2xy=
. B.
2
6yx=
. C.
2
4yx=
. D.
2
8yx=
.
Câu 12: T 1 ca lp 10a1 có 3 học sinh nam 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhim mun chn 1 bn
hc sinh ca t 1 đi trực v sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
A.
15
. B.
5
3
. C.
8
. D.
3
5
Câu 13: Bình cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau 2 chiếc khác
nhau. Số cách chn mt b gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là
A. 120. B. 60. C. 5. D. 14.
Câu 14: Số cách sp xếp
3
học sinh nam và
2
hc sinh n vào một bàn dài có
5
ghế ngồi là
A.
3!.2!
. B.
5!
. C.
3!.2!.2!
. D.
5
.
Câu 15: Số chnh hp chp
2
ca
5
phn t bng
A.
120
. B.
7
. C.
10
. D.
20
.
Câu 16: Mt t
6
học sinh nam và
9
hc sinh n. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
6
học sinh đi lao động,
trong đó có đúng
2
học sinh nam?
A.
24
69
.CC+
B.
24
69
..CC
C.
24
69
..AA
D.
24
96
..CC
Câu 17: Viết khai triển theo công thức nh thc Niu-tơn
( )
5
2
xy
.
A.
10 8 62 43 24 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y−+ +
. B.
10 8 62 43 24 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y−− +
.
C.
10 8 62 43 24 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y++ + + +
. D.
10 8 62 43 24 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y+− + +
.
Câu 18: T mt hp cha sáu qu cu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác
suất sao cho lấy được ba quả cùng màu
A.
1
. B.
1
4
. C.
3
. D.
4
.
Câu 19: T mt hp cha
15
quả cu gm
10
quả màu đ
5
quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là
A.
10
21
. B.
2
21
. C.
1
7
. D.
3
7
.
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên một s trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chọn được s chia hết
cho 3 bằng
A.
3
20
. B.
1
20
. C.
1
3
. D.
3
10
.
5
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 21: m tập xác định
D
ca hàm s
4
2
4
yx
x
= −−
+
.
A.
[ ]
4; 2
D =
. B.
(
]
4; 2D =
. C.
[
)
4; 2D =
. D.
(
]
2; 4D =
.
Câu 22: Cho parabol
( )
2
:2P y x bx c=++
có đỉnh
( )
1; 3 .I
Khi đó
bc
+
bằng
A.
3
. B.
7
. C.
1
. D.
5
Câu 23: Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
( 2) 5 1 0x m xm+ + +>
nghiệm đúng với
mọi
x
?
A.
( ) ( )
;0 24;m −∞ +∞
. B.
(
] [
)
;0 24;m −∞ +∞
.
C.
[ ]
0; 24
m
. D.
( )
0; 24m
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
2
95
xx x + −=
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 25: Cho 2 điểm
(
)
1;2 , (3;4).AB
Viết phương trình tổng quát đường trung trực ca đon thng
AB
.
A.
5 0.xy++=
B.
5 0.
xy−=
C.
2 2 5 0.xy+ −=
D.
5 0.xy+−=
Câu 26: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
song song với đường thẳng
: 2 50dx y +=
cách
điểm
(1; 2)M
mt khoảng bằng
25
có phương trình là
A.
2 15 0xy −=
. B.
2 15 0
xy −=
hoc
2 50xy +=
.
C.
2 10 0xy+=
. D.
2 10 0
xy
−=
hoc
2 10 0
xy
+=
.
Câu 27: Trong hệ trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
C
đi qua hai điểm
( )
( )
1; 2 , 3, 4AB
tiếp xúc với
đường thẳng
:3 3 0xy +−=
, biết tâm ca
( )
C
có ta đ những s nguyên. Phương trình
đường tròn
( )
C
A.
22
3 7 12 0.xy xy

B.
22
6 4 5 0.
xy xy

C.
22
8 2 7 0.
xy xy 
D.
22
2 8 20 0.xy xy
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho đường tròn
( )
C
tâm
( )
1; 1I
bán kính
5R =
. Biết rng
đường thẳng
( )
:3 4 8 0dxy +=
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Tính độ dài
đoạn thẳng
AB
.
A.
8AB
=
. B.
4AB
=
. C.
3.AB =
. D.
6AB
=
.
Câu 29: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
( )
5; 0
và có tiêu cự bng
25
A.
22
1
25 5
+=
xy
. B.
22
1
25 20
+=
xy
. C.
22
1
25 5
−=
xy
. D.
22
1
25 20
−=
xy
.
Câu 30:
9
cặp vợ chồng đi dự tic. Chn một người đàn ông và một người ph n trong bữa tic sao
cho hai người đó không là vợ chồng. Số cách chọn là
A.
81
. B.
64
. C.
9
. D.
72
.
Câu 31: Lớp
8
12A
32
học sinh. Giáo viên chủ nhiệm muốn lập một ban cán sự của lớp gồm một lớp
trưởng, một bí thư, một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể. Số cách lập nhóm ban cán sự là
A.
4
28
A
. B.
4!
. C.
4
32
A
. D.
4
32
C
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 32: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là:
A. 170. B. 190. C. 360. D. 380.
Câu 33: Để kim tra cht ợng sản phm t công ty sữa, người ta gi đến b phn kiểm nghiệm 5 hp
sa cam, 4 hp sa dâu và 3 hp sữa nho. Bộ phn kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hp đ phân
tích mẫu. Xác suất để 3 hp sữa được chn có c 3 loại là
A.
3
11
. B.
1
110
. C.
3
55
. D.
1
22
.
Câu 34: Từ một hộp chứa
12
quả bóng gồm
5
quả màu đỏ
7
quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
quả. Xác suất để lấy được
3
quả màu đỏ bằng:
A.
5
.
12
B.
2
.
7
C.
7
44
D.
1
.
22
Câu 35: Mt hp phn 4 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên phấn
t hộp trên. Tính xác suất để lấy được 2 viên phấn xanh.
A.
4
7
. B.
3
7
. C.
1
7
. D.
2
7
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có hai học sinh lớp
,A
ba học sinh lớp
B
và bốn học sinh lớp
C
xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp
A
không có học sinh nào lớp
.B
Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như
vậy?
Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh là
( )
2;3A
,
( )
5;0B
( )
1;0C
.Tìm tọa độ điểm
M
thuộc cạnh
BC
sao cho diện tích tam giác
MAB
bằng hai lần
diện tích tam giác
MAC
.
Câu 38: Một lớp 35 đoàn viên trong đó 15 nam 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.
Câu 39: Cho parabol
2
( ): 4Py x=
hai điểm
(0; 4), ( 6; 4)AB−−
.
C
là điểm trên
()P
sao cho tam giác
ABC
có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm
C
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm bậc hai
2
,0y ax bx c a 
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;0−∞
.
Lời giải
Trên khoảng
(
)
;1
−∞
đồ th đi xuống từ trái sang phải, suy ra hàm s nghịch biến trên khong
(
)
;1−∞
.
Câu 2: Đỉnh của parabol
(
)
2
: 23Py x x= + +
A.
( )
2; 5I −−
. B.
( )
1; 0I
. C.
( )
1; 4I
. D.
( )
2;3
I
.
Lời giải
Đỉnh của parabol là
(
)
1, 4
I
.
Câu 3: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A.
( )
2
4 41
fx x x= −−
. B.
(
)
2
fx x x=−−
.
C.
( )
2fx x x= +
. D.
( )
2
4 41fx x x
= ++
.
Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu, ta có
( )
0,fx x ∀∈
( )
1
0
2
fx x=⇔=
.
Nên
( )
2
4 41fx x x= −−
.
Câu 4: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
3 4 43 2xx x += +
.
A.
{ }
0
. B.
8
;0
3



. C.
. D.
8
3



.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2
2
2
2
3 20
3 4 43 2
3
3 4432
6 16 0
x
x
xx x
xx x
xx
+≥
≥−

+= +⇔

+= +
+=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
2
3
0
8
0,
3
x
x
xx
≥−
⇔=
= =
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
0
.
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 5M
vectơ chỉ phương
( )
1; 3u =
A.
( )
2
53
xt
t
yt
=
=−+
. B.
( )
23
5
xt
t
yt
= +
=−−
.
C.
( )
12
35
xt
t
yt
=−+
=
. D.
( )
15
32
xt
t
yt
=−−
= +
.
Lời giải
Phương trình tham số ca đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 5M
vectơ ch phương
( )
1; 3u =
có dạng là
( )
2
53
xt
t
yt
=
=−+
Câu 6: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm
( )
3 ; 1A
( )
1 ; 5B
A.
3 8 0
xy
−− =
B.
3 8 0
xy
+−=
C.
3 8 0xy−− =
D.
3 8 0xy−+=
Lời giải
đường thẳng đi qua 2 điểm
( )
3 ; 1A
( )
1 ; 5B
có véc tơ chỉ phương là
( ) ( ) ( )
( )
; 3 2;6 6; 2 2 3 1
3 3 10
8 0A yB
x
xn
y
= ⇒= = −−
+=
=
+

Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 10 0d xy−− =
2
: 3 9 0.dx y +=
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
12
;
22
2
1
2
1
22
2.1 1 . 3
1
2
0
2
: 2 10 0 2; 1
cos
: 3 9 1;
.1 3
3
1
dd
d
n
xy
dy
n
x
ϕ
ϕ
=
+
−− =→ =

+= =
−−
= =
+−
+−
45 .
ϕ
→=
Câu 8: Cho 2 đường thẳng
( )
2
1
: 14 0d mx m y m +− =
( )
2
: 3 3 10
d m xy m+ + −=
. Tìm giá trị
của
m
để hai đường thẳng vuông góc với nhau.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Điều kiện:
( )
2
2
10mm+− +
( )
2
3 10m + +≠
.
Véc tơ pháp tuyến ca
1
d
( )
1
;1n mm= −+

.
Véc tơ pháp tuyến ca
2
d
( )
2
3;1nm= +

.
Hai đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi
12
.0nn =

( ) ( )
3 10mm m + +− + =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
( )
2
10 1mm + =⇔=
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 4 2 10x y xy+ + −=
. B.
22
60xy+ +=
.
C.
22
4 2 10 0x y xy y+ +=
. D.
22
4 6 12 0xy xy+ + −=
.
Lời giải
Phương án A loại vì hệ s ca
2
x
2
y
không bằng nhau.
Phương án B loại vì
22
60abc+ =−<
.
Phương án C loại vì có số hạng chứa
xy
.
Phương án D nhận phương trình
( ) ( )
22
22
4 6 12 0 2 3 25xy xy x y+ + −= ++ =
pt
đường tròn có tâm
( )
2; 3I
, bán kính
5R =
.
Câu 10: Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3I
và đi qua
( )
2; 3M
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
.
B.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
.
C.
22
4 6 57 0xy xy++−−=
.
D.
22
4 6 39 0xy xy+++−=
.
Lời giải
( )
2
2
4 6 52R IM= = +− =

.
Phương trình đường tròn tâm
( )
2;3I
,
52R =
là:
( ) ( )
22
2 3 52.xy+ +− =
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
2xy=
. B.
2
6yx=
. C.
2
4yx=
. D.
2
8yx=
.
Câu 12: Tổ 1 của lớp 10a1 3 học sinh nam 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 1 bạn
học sinh của tổ 1 đi trực vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
A.
15
. B.
5
3
. C.
8
. D.
3
5
Lời giải
Th1: Chn 1 học sinh nam có 3 cách chọn
Th2: Chn 1 hc sinh n có 5 cách chọn
Vậy có
35 8
cách chọn.
Câu 13: Bình cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau 2 chiếc khác
nhau. Số cách chn mt b gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là
A. 120. B. 60. C. 5. D. 14.
Lời giải
Để chọn được b quần áo theo yêu cầu bài toán phải thc hin liên tiếp các hành động:
+ Hành động 1: Chọn chiếc áo: Có 5 cách chọn.
+ Hành động 2: Chọn chiếc quần: Có 4 cách chọn.
+ Hành động 3: Chọn đôi giầy: Có 3 cách chọn.
+ Hành động 4: Chọn chiếc mũ: Có 2 cách chọn.
Vậy theo qui tắc nhân, có
5.4.3.2 120=
cách chọn.
Câu 14: Số cách sắp xếp
3
học sinh nam và
2
học sinh nữ vào một bàn dài có
5
ghế ngồi là
A.
3!.2!
. B.
5!
. C.
3!.2!.2!
. D.
5
.
Lời giải
5
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Mỗi cách xếp
3
học sinh nam và
2
hc sinh n vào một bàn dài có
5
ghế ngồi là 1 hoán vị ca
5 phn tử. Vậy có
5!
cách sắp xếp.
Câu 15: Số chỉnh hợp chập
2
của
5
phần tử bằng
A.
120
. B.
7
. C.
10
. D.
20
.
Lời giải
Số chnh hp chp
2
ca
5
phn t
2
5
20A =
.
Câu 16: Một tổ có
6
học sinh nam và
9
học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
6
học sinh đi lao động,
trong đó có đúng
2
học sinh nam?
A.
24
69
.
CC+
B.
24
69
..
CC
C.
24
69
..AA
D.
24
96
..CC
Lời giải
Trong 6 học sinh phải có
2
học sinh nam và
4
học sinh nữ.
+ Chọn
2
học sinh nam có
2
6
C
cách.
+ Chọn
4
học sinh nữ có
4
9
C
cách.
Theo quy tắc nhân, ta có
24
69
.CC
cách chọn thỏa mãn yêu cầu.
Câu 17: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn
( )
5
2
xy
.
A.
10 8 62 43 24 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y−+ +
. B.
10 8 62 43 24 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y−− +
.
C.
10 8 62 43 24 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y++ + + +
. D.
10 8 62 43 24 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y+− + +
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
5
5
1 2 3 45
2 2 010182634425
55 5 5 5 5
x y x y Cx Cx y Cx y Cx y Cx y C y

= + = + + −+ + −+

Hay
(
)
5
2 10 8 62 43 24 5
5 10 10 5
x y x xy xy xy xy y
−= + +
.
Câu 18: Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác
suất sao cho lấy được ba quả cùng màu
A.
1
. B.
1
4
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Gọi A là biến c “lấy ba quả cầu cùng màu”.
Ta có
( )
3
9
84nCΩ= =
.
Lấy ba quả cầu cùng màu:
( )
33
63
21nA C C=+=
.
Xác suất lấy được ba quả cầu cùng màu là
() 1
()
() 4
nA
PA
n
= =
.
Câu 19: Từ một hộp chứa
15
quả cầu gồm
10
quả màu đỏ và
5
quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là
A.
10
21
. B.
2
21
. C.
1
7
. D.
3
7
.
Lời giải
Không gian mẫu
: “lấy hai quả bất kì”
( )
2
15
nC Ω=
.
Biến c
A
: “lấy hai quả có màu khác nhau”
( )
10.5 50nA⇒==
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Vậy
( )
(
)
(
)
10
21
nA
PA
n
= =
.
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết
cho 3 bằng
A.
3
20
. B.
1
20
. C.
1
3
. D.
3
10
.
Lời giải
20n
3;6;9;12;15;18 6A nA 
63
20 10
nA
PA
n

Câu 21: Tìm tập xác định
D
của hàm số
4
2
4
yx
x
= −−
+
.
A.
[ ]
4; 2D =
. B.
(
]
4; 2D =
. C.
[
)
4; 2
D
=
. D.
(
]
2; 4D =
.
Lời giải
Hàm s xác định khi và chỉ khi
20 2
.
40 4
xx
xx
−≥


+ > >−

Vậy
(
]
4; 2D =
.
Câu 22: Cho parabol
( )
2
:2P y x bx c
=++
có đỉnh
( )
1; 3 .I
Khi đó
bc
+
bằng
A.
3
. B.
7
. C.
1
. D.
5
Lời giải
Hoành độ đỉnh của
( )
2
:2P y x bx c=++
11xb b==−⇔ =
.
1; 3IP
nên
312 4cc=−+=
.
Vậy
5bc+=
.
Câu 23: Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
( 2) 5 1 0x m xm
+ + +>
nghiệm đúng với
mọi
x
?
A.
( )
( )
;0 24;m −∞ +∞
. B.
(
] [
)
;0 24;m −∞ +∞
.
C.
[
]
0; 24m
. D.
( )
0; 24m
.
Lời giải
Ta có:
2
( 2) 5 1 0x m xm+ + +>
, x∀∈
2
0 10
0 ( 2) 4(5 1) 0
>>

⇔⇔

∆< + <

a
mm
( )
2
24 0 0;24 <⇔
mm m
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
2
95xx x + −=
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Ta có
2
2 22
00
9 41
95
4
9 5 2 9 50
xx
xx x x
xx x xx
≥≥

±
+ −= =

+ −= +=

.
Vậy phương trình trên có
2
nghiệm.
Câu 25: Cho 2 điểm
( )
1;2 , (3;4).AB
Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB
.
A.
5 0.xy++=
B.
5 0.xy
−=
C.
2 2 5 0.xy+ −=
D.
5 0.xy+−=
Lời giải
+ Gi s
là đường trung trực ca
AB
AB⇒∆
tại trung điểm
M
ca
AB
.
+ Tọa độ trung điểm
M
ca
AB
:
( )
2
2
2;3
3
2
AB
M
AB
M
xx
x
M
yy
y
+
= =
+
= =
.
+ Ta có
( ) ( ) ( )
2; 2 2 1;1 1;1AB n
= = ⇒=
 
Suy ra phương trình tổng quát đường trung trực
của đoạn thẳng
AB
là:
5 0.xy+−=
Câu 26: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
song song với đường thẳng
: 2 50dx y +=
cách
điểm
(1; 2)M
một khoảng bằng
25
có phương trình là
A.
2 15 0xy −=
. B.
2 15 0xy −=
hoc
2 50xy +=
.
C.
2 10 0xy+=
. D.
2 10 0
xy
−=
hoc
2 10 0
xy
+=
.
Lời giải
song song với
: 2 50dx y
+=
nên phương trình của
có dng:
( )
2 05x yc c +=
Theo đề:
( )
14
;
5
c
dM
++
∆=
25
=
5 10c+=
5 10
5 10
c
c
+=
+=
( )
( )
5
15
cl
cn
=
=
Vậy phương trình đường thẳng
là:
2 15 0xy −=
Câu 27: Trong hệ trc ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
(
)
C
đi qua hai đim
( ) ( )
1; 2 , 3, 4AB
và tiếp xúc
vi đưng thng
:3 3 0xy +−=
, biết tâm ca
( )
C
có tọa độ nhng s nguyên. Phương
trình đường tròn
( )
C
A.
22
3 7 12 0.xy xy
B.
22
6 4 5 0.xy xy

C.
22
8 2 7 0.
xy xy 
D.
22
2 8 20 0.xy xy
Lời giải
Ta có :
(2; 2)AB =

; đon
AB
có trung điểm
( )
2;3
M
Phương trình đường trung trực của đoạn
AB
: 50dx y+−=
.
Gi
I
là tâm ca
( )
C
Id
⇒∈
( )
;5 , .Ia a a −∈
Ta có:
( ) ( ) ( )
(
)
22
22
; 1 3 4 4;1 , 10.
10
a
R IA d I a a a I R
+
= = ∆= + = = =
Vậy phương trình đường tròn là:
( ) (
)
22
22
4 1 10 8 2 7 0.x y xy xy + = + +=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
( )
C
tâm
( )
1; 1I
bán kính
5R =
. Biết rằng
đường thẳng
( )
:3 4 8 0dxy +=
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,
AB
. Tính độ dài
đoạn thẳng
AB
.
A.
8AB =
. B.
4AB
=
. C.
3.AB =
. D.
6AB =
.
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Ta có
IH AB
( )
( )
(
)
2
2
3.1 4. 1 8
;3
34
IH d I AB
−+
= = =
+−
.
Xét tam giác vuông
AHI
ta có:
2 2 2 22
5 3 16HA IA IH= =−=
4 28HA AB HA⇒== =
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm
(
)
5; 0
và có tiêu cự bằng
25
A.
22
1
25 5
+=
xy
. B.
22
1
25 20
+=
xy
. C.
22
1
25 5
−=
xy
. D.
22
1
25 20
−=
xy
.
Lời giải
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
22
22
1 0
+ = >>
xy
ab
ab
.
Ta có
2
2
2
2 22 2
25
1
25
2 25 5
20
=
=
= ⇒=


=−=
a
a
cc
b ac b
.
Vậy elip có phương trình chính tắc là
22
1
25 20
+=
xy
.
Câu 30:
9
cặp vợ chồng đi dự tiệc. Chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc sao
cho hai người đó không là vợ chồng. Số cách chọn là
A.
81
. B.
64
. C.
9
. D.
72
.
Lời giải
Chn
1
người đàn ông trong
9
người đàn ông: có
9
cách.
Chn
1
người ph n trong
8
người ph n không là vợ của người đàn ông đã chọn: có
8
cách
Theo quy tắc nhân: có
9.8 72=
cách chọn.
Câu 31: Lớp
8
12A
32
học sinh. Giáo viên chủ nhiệm muốn lập một ban cán sự của lớp gồm một lớp
trưởng, một bí thư, một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể. Số cách lập nhóm ban cán sự là
H
I
A
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
4
28
A
. B.
4!
. C.
4
32
A
. D.
4
32
C
.
Lời giải
Mi cách chn
4
hc sinh t
32
hc sinh của lớp
8
12A
và phân
4
nhim v: Lớp trưởng, bí
thư, lớp phó hc tập và lớp phó văn thể là một chnh hp chp
4
ca
32
phn tử.
Số cách chn
4
hc sinh t
32
hc sinh của lớp
8
12A
và phân
4
nhim v: Lớp trưởng, bí
thư, lớp phó hc tập và lớp phó văn thể là số chnh hp chp
4
ca
32
phn tử.
Vậy số cách lập nhóm ban cán sự là
4
32
A
.
Câu 32: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là:
A. 170. B. 190. C. 360. D. 380.
Lời giải
Đa giác đều có 20 cạnh nên có 20 đỉnh.
T 20 đỉnh của đa giác ta xác định được
2
20
C
đoạn thẳng.
Qua 2 đnh bt kì ca đa giác ta luôn xác đnh đưc mt đon thng có th đường chéo hoặc
cnh của đa giác đó.
Vậy số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là
2
20
20 170C −=
.
Câu 33: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân
tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là
A.
3
11
. B.
1
110
. C.
3
55
. D.
1
22
.
Lời giải
Tổng số hp sữa được gửi đến để kiểm nghiệm là 12 hộp sa.
Chọn ngẫu nhiên 3 hộp sa t 12 hp sa thì mi mt cách chn là mt t hp chp 3 ca 12
phn tử. Các trường hợp đồng khả năng xảy ra.
Số phn t của không gian mẫu là:
( )
3
12
220nCΩ= =
.
Biến c
A
: “3 hp sữa được chn có c 3 loại”.
Như vậy sẽ chn 1 hp sa cam, 1 hp sữa dâu và 1 hộp sữa nho.
Số phn t ca biến c
A
là:
( )
3.4.5 60nA
= =
.
Xác sut ca biến c
A
là:
( )
( )
( )
60 3
220 11
nA
PA
n
= = =
.
Câu 34: Từ một hộp chứa
12
quả bóng gồm
5
quả màu đỏ
7
quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
quả. Xác suất để lấy được
3
quả màu đỏ bằng:
A.
5
.
12
B.
2
.
7
C.
7
44
D.
1
.
22
Lời giải
Xác suất để lấy được
3
quả màu đỏ bằng:
( )
( )
( )
3
5
3
12
1
.
22
nA
C
PA
n
C
= = =
Câu 35: Mt hp phn 4 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên phấn
t hộp trên. Tính xác suất để lấy được 2 viên phấn xanh.
A.
4
7
. B.
3
7
. C.
1
7
. D.
2
7
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Số phn t của không gian mẫu là
(
)
2
7
21
nC
Ω= =
.
Gọi
A
là biến c: “ Chọn được 2 viên phấn xanh”.
Số phn t ca biến c
A
( )
2
3
3
nA C= =
.
Vậy xác suất chọn được 2 viên phấn xanh từ hộp trên là
( )
( )
( )
31
21 7
nA
PA
n
= = =
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có hai học sinh lớp
,A
ba học sinh lớp
B
và bốn học sinh lớp
C
xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp
A
không có học sinh nào lớp
.B
Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như
vậy?
Lời giải
Xếp
3
học sinh lớp
B
3!
cách xếp
1
B
2
B
3
B
4
Để giữa hai học sinh lớp
A
không có học sinh nào lớp
B
thì cả hai học sinh lớp
A
cùng được
xếp vào một vị trí trong 4 vị trí được đánh số trên nên có
2!.4
cách xếp
Xếp
4
học sinh lớp
C
vào cạnh các học sinh trên
4
9
A
cách.
Theo QTN có
4
9
3!.2!.4. 145152A =
cách xếp thỏa đề.
Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh là
( )
2;3
A
,
( )
5;0B
( )
1;0C
.Tìm tọa độ điểm
M
thuộc cạnh
BC
sao cho diện tích tam giác
MAB
bằng hai lần
diện tích tam giác
MAC
.
Lời giải
Ta có
( )
1
,.
2
ABM
S d A BM BM
=
,
( )
1
,.
2
ACM
S d A CM CM
=
.
Theo bài ra ta có diện tích tam giác
MAB
bằng hai lần diện tích tam giác
MAC
.
( ) ( )
11
,. 2. ,.
22
d A BM BM d A CM CM⇒=
.
( ) (
) ( )
,,,dABM dACM dABC
= =
nên ta có
2.BM CM
=
.
Gọi
( )
;M xy
thuộc cạnh
BC
2
3
BM BC⇒=
 
.
Ta có
( )
5;BM x y=

,
( )
6;0BC =

( )
1
1; 0
0
x
M
y
=
⇒⇒
=
.
Câu 38: Một lớp 35 đoàn viên trong đó 15 nam 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.
Lời giải
Ta có: Gọi A là biến c “trong 3 đoàn viên được chn có c nam và nữ”
Số cách chọn 3 đoàn viên trong 35 đoàn viên để tham d đại hi là:
3
35
C
Vậy
( )
Ωn
=
3
35
C
Trường hợp 1: trong 3 đoàn viên được chọn có 1 nam và 2 nữ có:
12
15 20
.CC
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Trường hợp 2: trong 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ có:
21
15 20
.CC
Vậy số cách chọn 3 đoàn viên có đủ c nam và nữ
12
15 20
.CC
+
21
15 20
.CC
( )
1 2 21
15 20 15 20
..nA CC CC= +
Xác suất để trong 3 đoàn viên được chn có c nam và nữ là:
( )
( )
( )
1 2 21
15 20 15 20
3
35
90
Ω 119
..
nA
CC C
P
C
nC
A =
+
= =
.
Câu 39: Cho parabol
2
( ): 4Py x=
hai điểm
(0; 4), ( 6; 4)AB−−
.
C
là điểm trên
()P
sao cho tam giác
ABC
có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm
C
.
Lời giải
( )
6;8AB =

, suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng
AB
(
)
4;3n =
. Phương trình đường
thẳng
AB
4 3 12 0
xy++=
.
Ta có
1
.
2
ABC
S CH AB=
. Do
AB
không đổi nên
ABC
S
nh nht
CH
nh nht.
Gọi
( )
();C xy P
, ta có:
( )
2
2
2
3 12
4 3 12
0
55
1 1 3 39
3 12
2
3
5 54
9
2
yy
xy
CH
yy y
++
++
= =


= ++ = + +





Dấu
""=
xảy ra
3 39
0
2 2 16
yx
y +==−⇒=
Do đó điểm
)
9
;
16
(
3
2
C P



thì diện tích tam giác
ABC
nh nht.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 07
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
2
3
y
x
=
A.
{ }
\3
D
=
. B.
D =
. C.
{ }
\2D =
. D.
( )
3;D = +∞
.
Câu 2: Cho hàm s
2
23y xx= −−
, điểm nào sau đây thuộc đ th m s
A.
( )
0; 3M
. B.
( )
2;7M
. C.
( )
1; 2M −−
. D.
( )
1; 0
M
.
Câu 3: Tìm tập nghiệm ca bất phương trình
2
5 60
xx
−≥
A.
(
] [
)
; 2 3;x −∞ +∞
. B.
[ ]
2;3x
. C.
(
) ( )
; 2 3;x −∞ +∞
. D.
( )
2;3x
.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
{ }
3S =
. B.
{ }
2S =
. C.
. D.
{ }
1S =
.
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua điểm
1; 3A
vectơ pháp tuyến
(3; 2)
n =
A.
3 2 90xy 
. B.
3 2 60
xy 
. C.
3 2 70xy

. D.
3 2 80xy 
.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
cắt trục
Ox
,
Oy
lần lượt tại hai
điểm
(
)
3;0A
( )
0; 2B
. Đường thẳng
d
có phương trình là
A.
1
32
xy
−=
. B.
1
23
xy
+=
. C.
1
32
xy
−=
. D.
0
32
xy
−=
.
Câu 7: Cho đường thng
1
: 2 3 15 0dxy
++=
2
: 2 30dx y −=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc với nhau.
B.
1
d
2
d
song song với nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
Câu 8: Xác đnh
m
để
2
đường thng
: 2 30dx y 
: 30
d x my
vuông góc với nhau.
A.
2.m 
B.
1
.
2
m 
C.
2.m
D.
1
.
2
m
Câu 9: Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( ) ( )
2
2
:1 8Cx y++=
A.
( )
1; 0 , 8.IR−=
B.
( )
1;0 , 64.IR−=
C.
( )
1; 0 , 2 2 .IR−=
D.
( )
1; 0 , 2 2 .IR=
Câu 10: Cho đường tròn phương trình
22
6 2 60xy xy+ + +=
điểm
( )
1; 1A
. Phương trình tiếp
tuyến ca tại điểm
A
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
2y =
.
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
( ) (
)
12
5; 0 ; 5; 0FF=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
.
C.
( )
(
)
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
(
)
(
)
12
7;0 ; 7;0
FF
=−=
.
Câu 12:
8
qu ổi và
6
qu xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một qu trong các quả ấy?
A.
48
. B.
24
. C.
14
. D.
18
.
Câu 13: T các ch s 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ s khác nhau?
A.
25
. B.
20
. C.
10
. D.
9
.
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách gồm toán, lý, hóa, sinh, địa lên một k sách dài?
A.
120
. B.
60
. C.
48
. D.
24
.
Câu 15: Mt câu lc b
20
thành viên. Số cách chn mt ban qun lí gm
1
ch tch,
1
phó ch tch,
1
thư kí là
A.
13800
. B.
6900
. C.
7200
. D.
6840
.
Câu 16: Số cách chn
5
học sinh trong một lp có
25
học sinh nam và
16
học sinh nữ
A.
55
25 16
CC+
. B.
5
25
C
. C.
5
41
A
. D.
5
41
C
.
Câu 17: Đa thc
( )
5432
32 80 80 40 10 1Px x x x x x= + +−
là khai triển ca nh thức nào?
A.
(
)
5
12x
. B.
( )
5
12x+
. C.
( )
5
21x
. D.
( )
5
1x
.
Câu 18: Gieo mt đng xu cân đối và đng cht liên tiếp bn ln. Gi
B
biến c “Kết qu bn lần gieo
là như nhau”. Xác định biến c
B
.
A.
{
}
;B SSSS NNNN=
B.
{
}
;B SNSN NSNS
=
.C.
{ }
B NNNN=
. D.
{ }
B SSSS=
.
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên hai tấm th trong một hp cha 9 tm th đánh số t
1
đến. Tính xác sut đ tng
ca các s trên hai thẻ lấy ra là số chn.
A.
5
9
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
5
3
.
Câu 20: Mt hộp đựng 7 chiếc bút bi đen và 8 chiếc bút bi xanh. Lấy đồng thời ngẫu nhiên hai chiếc
bút. Tính xác suất để hai chiếc bút lấy được cùng màu?
A.
28
5
. B.
8
15
. C.
1
7
. D.
7
15
.
Câu 21: Tập xác định
D
ca hàm s
1 21
1
2
x
y
x
x
+
= +
A.
(
]
{ }
D= ;2 \ 1−∞
. B.
[
) { }
D= 2; \ 1+∞
. C.
( ) { }
D= ;2 \ 1−∞
. D.
(
]
{ }
D= ;2 \ 1−∞
.
Câu 22: Cho hàm s
2
32yx x=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
( )
1; +∞
. B. Hàm s nghịch biến trên
( )
;3−∞
.
C. Hàm s nghịch biến trên
3
;
2

−∞


. D. Hàm s đồng biến trên
( )
;2−∞
.
Câu 23: Tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
4 1 2 10m x m xm + + + −≤
nghim
là:
A.
( )
5; +∞
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
;5−∞
. D.
( )
4; +∞
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
2
43 1xx x +=
A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 25: Cho
( )
1;3M
(
)
3;5
N
. Phương trình đường trung trực của đoạn thng
MN
là đưng thng
nào dưới đây?
A.
2 70xy+ −=
. B.
2 60xy +−=
. C.
2 70xy+ +=
. D.
2 60xy ++=
.
Câu 26: Phương trình đường thẳng
d
qua
(
)
1; 2M
và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là
A.
30
xy−=
. B.
30
xy+=
. C.
30xy+−=
. D.
30xy−+ =
.
Câu 27: Trong mặt phng
Oxy
, đưng tròn đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
phương trình
là.
A.
22
24 12 175 0xy x y++ + =
. B.
22
24 12 175 0xy x y+− + + =
.
C.
22
24 12 175 0xy x y+− + =
. D.
22
24 12 175 0xy x y++ + + =
.
Câu 28: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
có bán kính
R
bng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Câu 29: Cho parabol có phương trình:
2
4 20yx=
. Phương trình đường chun của parabol là:
A.
5
4
x
=
. B.
4
5
x =
. C.
4
5
x
=
. D.
5
4
x
=
.
Câu 30: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trắng cùng với giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn tất và giày
thỏa mãn điều kiện trên?
A.
29
. B.
36.
C.
18.
D.
35.
Câu 31: T mt lp gm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham
gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ.
A.
23
16 18
..CC
. B.
23
16 18
..AA
. C.
32
16 18
..CC
. D.
32
16 18
..AA
Câu 32: Cho
*
, ,1mn m
∈>
. Gi s
a
b
là hai đưng thẳng song song. Trên đường thng
a
cho
m
điểm phân biệt màu đỏ, trên đường thng
b
cho
n
điểm phân biệt màu xanh. Số tam giác 2
đỉnh màu đỏ và một đỉnh màu xanh thuc tp hợp các điểm đã cho là
A.
12
.
mn
CC
. B.
21 1 2
..
mn mn
CC CC+
. C.
21
mn
CC+
. D.
21
.
mn
CC
.
Câu 33: Mt em bé có b 7 th chữ, trên mỗi th có ghi một ch cái, trong đó có 2 thẻ ch T ging nhau,
mt th ch H, mt th ch P, mt th ch C, mt th ch L và mt th ch S. Em xếp theo
hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ t THPTCLS là
A.
1
7
. B.
1
2 6!×
. C.
2
7!
. D.
1
7!
.
Câu 34: Mt lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid. nh
xác sut
P
để 5 học sinh được chn có c nam và n.
A.
0,85
P
. B.
0,97P
C.
0,96P
. D.
0,95P
.
Câu 35: Chn ngẫu nhiên hai số khác nhau t
30
s nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chn đưc hai
s có tng là mt s chn bng
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
14
29
. B.
28
29
. C.
7
29
. D.
1
2
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó 2 số kề nhau không cùng là số chẵn?
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:4 2 1 0dx y+ +=
điểm
( )
1;1A
. Xác định
tọa độ hình chiếu vuông góc của
A
lên
d
.
Câu 38: Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp, tổ một học sinh gồm học sinh nữ trong đó
thư học sinh nam trong đó Lớp trưởng. Chia tổ thành nhóm, mỗi nhóm gồm học
sinh và phải có ít nhất học sinh nữ. Xác suất để Bí thư và Lớp trưởng không ở cùng một nhóm
Câu 39: Cho hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
( )
H
sao cho
1
MF
vuông góc với
2
MF
.
---------- HT ----------
12
4
8
3
4
1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2
3
y
x
=
A.
{ }
\3D =
. B.
D =
. C.
{ }
\2D =
. D.
( )
3;D = +∞
.
Lời giải
Hàm s đã cho xác định khi
30 3
xx
−≠
.
Vậy tập xác định ca hàm s đã cho là:
{
}
\3D
=
.
Câu 2: Cho hàm số
2
23y xx= −−
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
( )
0; 3M
. B.
( )
2;7
M
. C.
( )
1; 2M −−
. D.
( )
1; 0M
.
Lời giải
Ta thấy
( )
0; 3M
thuộc đồ th hàm s vì:
2
2.0 0 3 3−−=
.
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
5 60xx −≥
A.
(
] [
)
; 2 3;x −∞ +∞
. B.
[
]
2;3
x
.
C.
( ) ( )
; 2 3;x −∞ +∞
. D.
( )
2;3x
.
Lời giải
Ta có th viết
( )
2
56fx x x=−+
.
2
2
5 60
3
x
xx
x
=
+ −=
=
Ta có bng xét du
Vậy
[ ]
( ) 0 2;3
fx x⇔∈
.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
{ }
3S =
. B.
{ }
2S =
. C.
. D.
{
}
1S
=
.
Lời giải
2 22
1
32 1 321 230
3
x
xx xxx xxx
x
=
+ −= +⇒ + =+ + =⇔
=
.
Th li ta thấy chỉ
1x =
thỏa phương trình. Vậy
{ }
1S =
.
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
1; 3A
vectơ pháp tuyến
(3; 2)n =
A.
3 2 90xy 
. B.
3 2 60xy 
. C.
3 2 70xy 
. D.
3 2 80xy 
.
Lời giải
Phương trình đường thng cn tìm:
( ) ( )
3 1 2 3 0 3 2 90x y xy + = + −=
.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
cắt trục
Ox
,
Oy
lần lượt tại hai
điểm
( )
3;0A
( )
0; 2B
. Đường thẳng
d
có phương trình là
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
1
32
xy
−=
. B.
1
23
xy
+=
. C.
1
32
xy
−=
. D.
0
32
xy
−=
.
Lời giải
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
(
)
3;0A
(
)
0; 2
B
viết dưới dạng đoạn chắn
:1 1
3 2 32
x y xy
d
+ =⇔−=
.
Câu 7: Cho đường thẳng
1
: 2 3 15 0
dxy
++=
2
: 2 30dx y −=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc với nhau.
B.
1
d
2
d
song song với nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
Lời giải
Đường thẳng
1
: 2 3 15 0dxy++=
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1
2;3n =

và đường thẳng
2
: 2 30
dx y
−=
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2
1; 2n =

.
Ta thấy
23
12
12
. 2.1 3.( 2) 4 0nn = + =−≠

.
Vậy
1
d
2
d
cắt nhau và không vuông góc với nhau.
Câu 8: Xác định
m
để
2
đường thẳng
: 2 30dx y 
: 30
d x my
vuông góc với nhau.
A.
2.m 
B.
1
.
2
m 
C.
2.m
D.
1
.
2
m
Lời giải
: 2 30
dx y 
có VTPT là
1; 2n
.
: 30
d x my
có VTPT là
1;
nm

.
Để
d
vuông góc vi
d
thì
1
. 0 12 0 .
2
nn m m
 

Câu 9: Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( ) ( )
2
2
:1 8Cx y++=
A.
( )
1; 0 , 8.
IR−=
B.
(
)
1;0 , 64.IR−=
C.
( )
1; 0 , 2 2 .IR−=
D.
( )
1; 0 , 2 2 .IR=
Lời giải
Từ phương trình đường tròn ta suy ra tọa độ tâm và bán kính là
( )
1; 0 , 2 2 .IR−=
Câu 10: Cho đường tròn phương trình
22
6 2 60xy xy+ + +=
điểm
( )
1; 1A
. Phương trình tiếp
tuyến của tại điểm
A
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
2y
=
.
Lời giải
Ta có tâm đường tròn
( )
3; 1I
, tiếp tuyến ca ti đim A nhn
( )
2;0AI =

làm vectơ pháp
tuyến nên có phương trình là
( ) ( )
2 10 10xy−+ +=
hay
1x =
.
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
( ) (
)
12
5; 0 ; 5; 0FF=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
.
C.
( )
(
)
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
(
)
(
)
12
7;0 ; 7;0
FF
=−=
.
Lời giải
Gi
( ) (
)
12
;0 ; ;0
F cFc=−=
là hai tiêu điểm ca
(
)
H
.
T phương trình
(
)
22
:1
16 9
xy
H
−=
, ta có:
2
16a =
2
9b =
suy ra
( )
2 22
25 5, 0c ab c c= + = ⇒= >
.
Vậy tọa độ các tiêu điểm ca
(
)
H
(
) ( )
12
5; 0 ; 5; 0FF=−=
.
Câu 12:
8
quả ổi và
6
quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy?
A.
48
. B.
24
. C.
14
. D.
18
.
Lời giải
Theo quy tắc cng có
8 6 14+=
cách chọn ra một qu trong các quả đã cho.
Câu 13: Từ các chữ số 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
A.
25
. B.
20
. C.
10
. D.
9
.
Lời giải
Gọi số có hai chữ s khác nhau là
(
)
;0ab a b a≠≠
.
Ta có: Chn
a
có 5 cách chn.
Chn
b
có 4 cách chn.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 4.5=20.
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách gồm toán, lý, hóa, sinh, địa lên một kệ sách dài?
A.
120
. B.
60
. C.
48
. D.
24
.
Lời giải
Số cách xếp là s các hoán v ca
5
phn t
5
5! 120
P
= =
cách.
Câu 15: Một câu lạc bộ
20
thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm
1
chủ tịch,
1
phó chủ tịch,
1
thư kí là
A.
13800
. B.
6900
. C.
7200
. D.
6840
.
Lời giải
Số cách chn mt ban qun lí gm
1
ch tch,
1
phó ch tch,
1
thư kí là:
3
20
6840A =
Câu 16: Số cách chọn
5
học sinh trong một lớp có
25
học sinh nam và
16
học sinh nữ là
A.
55
25 16
CC+
. B.
5
25
C
. C.
5
41
A
. D.
5
41
C
.
Lời giải
Tng s học sinh của lp là
25 16 41+=
học sinh.
Mi cách chn theo yêu cầu của đề là 1 t hp chp 5 ca 41 phn t.
Nên có
5
41
C
cách chọn theo yêu cầu ca đ.
Câu 17: Đa thức
( )
5432
32 80 80 40 10 1Px x x x x x= + +−
là khai triển của nhị thức nào?
A.
( )
5
12x
. B.
( )
5
12x+
. C.
( )
5
21x
. D.
( )
5
1x
.
Lời giải
Vì h s ca
5
x
là 32 và dấu trong khai triển đan xen nên chọn đáp án C.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 18: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Gọi
B
biến cố “Kết quả bốn lần gieo
là như nhau”. Xác định biến cố
B
.
A.
{
}
;B SSSS NNNN=
B.
{ }
;
B SNSN NSNS
=
.C.
{
}
B NNNN
=
. D.
{
}
B SSSS
=
.
Lời giải
Kết qu ca bn ln gieo là như nhau nên ta có hai trưng hp là: c bn lần gieo đều là mt sp
xuất hiện và c bn lần gieo đều là mt nga xuất hiện. Vậy
{
}
;
B SSSS NNNN=
.
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa 9 tấm thẻ đánh số từ
1
đến. Tính xác suất để tổng
của các số trên hai thẻ lấy ra là số chẵn.
A.
5
9
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
5
3
.
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên hai tấm th trong một hp cha 9 tm th
( )
2
9
36nC
ω
= =
Gi
A
là biến c tng ca các s trên hai thẻ lấy ra là số chn
TH1. Lấy được hai thẻ ghi số l :
2
5
10C =
cách.
TH2. Lấy được hai thẻ ghi số chn có :
2
4
6
C =
cách. Vậy
( )
16nA=
.
Xác suất để tng ca các s trên hai thẻ lấy ra là số chn là :
( )
4
9
pA=
.
Câu 20: Một hộp đựng 7 chiếc bút bi đen và 8 chiếc bút bi xanh. Lấy đồng thời ngẫu nhiên hai chiếc
bút. Tính xác suất để hai chiếc bút lấy được cùng màu?
A.
28
5
. B.
8
15
. C.
1
7
. D.
7
15
.
Lời giải
Số phn t của không gian mẫu là:
( )
2
15
105nCΩ= =
Gi
A
là biến c “ lấy được hai chiếc bút cùng màu ”, tức là lấy được hai chiếc bút màu đen
hoặc hai chiếc bút màu xanh
22
78
( ) 49nA C C =+=
Xác sut của biến c
A
là:
( )
( ) 49 7
( ) 105 15
nA
PA
n
= = =
.
Câu 21: Tập xác định
D
của hàm số
1 21
1
2
x
y
x
x
+
= +
A.
(
]
{ }
D= ;2 \ 1−∞
. B.
[
) { }
D= 2; \ 1+∞
. C.
( ) { }
D= ;2 \ 1−∞
. D.
(
]
{ }
D= ;2 \ 1−∞
.
Lời giải
Hàm s có nghĩa khi:
20 2
10 1
xx
xx
−> <


−≠

.
Vậy tập xác định ca hàm s
( ) { }
D= ;2 \ 1−∞
.
Câu 22: Cho hàm số
2
32yx x=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s đồng biến trên
( )
1; +∞
. B. Hàm s nghịch biến trên
( )
;3−∞
.
C. Hàm s nghịch biến trên
3
;
2

−∞


. D. Hàm s đồng biến trên
( )
;2−∞
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Ta có:
33
2 2.1 2
b
x
a
=−= =
.
Do
10a = >
nên hàm số nghịch biến trên
3
;
2

−∞


và đồng biến trên
3
;
2

+∞


.
Câu 23: Tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
4 1 2 10m x m xm + + + −≤
nghiệm
là:
A.
( )
5; +∞
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
;5−∞
. D.
( )
4; +∞
.
Lời giải
Ta có bất phương trình
( ) ( )
2
4 1 2 10m x m xm
+ + + −≤
vô nghiệm tương đương
( ) ( ) ( )
2
4 1 2 10*m x m xm + + + −>
nghiệm đúng
x
∀∈
.
TH1:
4
m =
bất phương trình
( )
*
tr thành:
7
5 70
5
xx+ > >−
.
TH2:
4m
bất phương trình
( )
*
nghiệm đúng
x
∀∈
khi và chỉ khi
( ) (
)( )
2
2
4
40
4
0
3
5
0
7 38 15 0
7
1 4. 4 2 1 0
5
m
m
m
a
m
m
mm
m mm
m
>
−>
>
>

⇔>
<

∆<
+ −<
+ −<
>
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
2
43 1xx x +=
A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Ta có
2
43 1xx x +=
2
10
4 31
x
xx x
−≥
+=
2
1
3 20
x
xx
+=
1
1
2
x
x
x
=
=
1x
=
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 25: Cho
( )
1;3M
( )
3;5N
. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
MN
là đường thẳng
nào dưới đây?
A.
2 70xy+ −=
. B.
2 60xy +−=
. C.
2 70xy+ +=
. D.
2 60xy ++=
.
Lời giải
Ta có
( )
4;2MN =

, đặt
( )
2;1n =
.
Gi
I
là trung điểm ca
MN
, ta có
( )
1;4I
.
Đường trung trực ca đon thng
MN
là đường thẳng đi qua điểm
I
và nhận vectơ
n
làm
vectơ pháp tuyến, có phương trình:
( ) ( )
2 11 4 0 2 60x y xy + + = ⇔− + =
.
Câu 26: Phương trình đường thẳng
d
qua
( )
1; 2M
và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là
A.
30xy−=
. B.
30xy+=
. C.
30xy+−=
. D.
30xy−+ =
.
Lời giải
đường thẳng
d
qua
( )
1; 2M
chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau nên đường
thẳng cần tìm song song với đường thẳng
yx=
hoc
yx=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Vậy đường thẳng
d
có có dạng
y xa
= +
hoc
y xb
=−+
.
Vì đường thẳng đi qua
(
)
1; 2
M
nên
1yx
= +
hoc
3yx=−+
.
Vậy
: 10dx y +=
hoc
: 30dx y−=
.
Câu 27: Trong mặt phẳng
Oxy
, đưng tròn đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
phương trình
là.
A.
22
24 12 175 0xy x y++ + =
. B.
22
24 12 175 0
xy x y
+− + + =
.
C.
22
24 12 175 0xy x y+− + =
. D.
22
24 12 175 0xy x y++ + + =
.
Lời giải
Chn C
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dng:
( )
2 2 22
22 0 0x y ax by c a b c+ += + −>
.
Đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
nên ta có:
121 64 22 16 0 12
169 64 26 16 0 6
196 49 28 14 0 175
a bc a
a bc b
a bc c
+ += =


+ += =


+ += =

Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( ) (
)
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
22
24 12 175 0xy x y+− + =
Câu 28: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
có bán kính
R
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dng:
( )
2 2 22
22 0 0x y ax by c a b c+ += + −>
.
Đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
nên ta có:
121 64 22 16 0 12
169 64 26 16 0 6
196 49 28 14 0 175
a bc a
a bc b
a bc c
+ += =


+ += =


+ += =

Ta có
22
5R abc= + −=
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
có bán kính là
5R
=
.
Câu 29: Cho parabol có phương trình:
2
4 20yx=
. Phương trình đường chuẩn của parabol là:
A.
5
4
x =
. B.
4
5
x =
. C.
4
5
x =
. D.
5
4
x =
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
5
: 4 20 2 5
2
Py x p p= =⇒=
.
Vậy
( )
P
có phương trình đường chun là:
5
:
4
x∆=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 30: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trắng cùng với giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn tất và giày
thỏa mãn điều kiện trên?
A.
29
. B.
36.
C.
18.
D.
35.
Lời giải
Cách 1:
Trường hợp 1:
Chọn
1
đôi tất trắng có
3
cách.
Chọn
1
đôi giày không phải màu đen
3
cách.
Do đó có
3.3 9
cách chọn 1 đôi tất trắng và 1 đôi giày không phải màu đen.
Trường hợp 2:
Chọn
1
đôi tất không phải màu trắng có
4
cách.
Chọn
1
đôi giày
bất kỳ có
5
cách.
Do đó có
4.5 20
cách chọn 1 đôi tất không phải màu trắng và 1 đôi giày bất kỳ.
Theo quy tắc cộng, ta có
9 20 29

cách chọn 1 đôi tất và 1 đôi giày thỏa mãn yêu cầu.
Cách 2:
Số cách chọn ra 1 đôi tất và 1 đôi giày bất kỳ là:
7.5 35
cách.
Số cách chọn ra 1 đôi tất trắng và 1 đôi giày đen là:
3.2 6
cách.
Vậy ta có
35 6 29
cách chọn 1 đôi tất và 1 đôi giày thỏa mãn yêu cầu.
Câu 31: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham
gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ.
A.
23
16 18
..CC
. B.
23
16 18
..
AA
. C.
32
16 18
..CC
. D.
32
16 18
..AA
Lời giải
Chọn 2 học sinh nam trong số 16 học sinh nam thì có
2
16
C
cách chọn.
Chọn 3 học sinh nữ trong số 18 học sinh nữ thì có
3
18
C
cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân, sẽ có
23
16 18
.CC
cách chọn 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ.
Câu 32: Cho
*
, ,1mn m
∈>
. Giả sử
a
b
là hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng
a
cho
m
điểm phân biệt màu đỏ, trên đường thẳng
b
cho
n
điểm phân biệt màu xanh. Số tam giác 2
đỉnh màu đỏ và một đỉnh màu xanh thuộc tập hợp các điểm đã cho là
A.
12
.
mn
CC
. B.
21 1 2
..
mn mn
CC CC+
. C.
21
mn
CC+
. D.
21
.
mn
CC
.
Lời giải
Chọn 2 đỉnh màu đỏ từ
m
điểm có
2
m
C
cách chn.
Chọn 1 đỉnh màu xanh từ
n
điểm có
1
m
C
cách chn.
Theo quy tắc nhân ta có số tam giác thỏa mãn là
21
.
mn
CC
.
Câu 33: Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau,
một thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L một thẻ chữ S. Em bé xếp theo
hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là
A.
1
7
. B.
1
2 6!×
. C.
2
7!
. D.
1
7!
.
Lời giải
Hoán v 7 ch cái này ta được 1 dãy 7 chữ cái, tuy nhiên trong đó có 2 ch T giống nhau nên khi
hoán v 2 ch T này cho nhau không tạo dãy mới.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Vì vậy sẽ có:
7!
2!
Ω=
dãy khác nhau.
Xác suất để tạo thành dãy THPTCLS là
12
7!
7!
2!
P = =
.
Câu 34: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid. Tính
xác suất
P
để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A.
0,85P
. B.
0,97P
C.
0,96P
. D.
0,95P
.
Lời giải
Số phn t của không gian mẫu là:
( )
5
43
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c: “5 học sinh được chn có c nam và n”.
Ta có:
( )
( )
5 55
43 20 23
5
43
0,95
C CC
PA
C
−+
=
.
Câu 35: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
30
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
A.
14
29
. B.
28
29
. C.
7
29
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn hai số khác nhau t
30
s nguyên dương đầu tiên: có
2
30
C
cách chn.
Suy ra
( )
2
30
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c: “Chọn được hai số có tng là mt s chẵn”
Ta xét hai trường hp:
TH1: Hai số được chọn là hai số l: có
2
15
C
cách chn.
TH2: Hai số được chọn là hai số chn: có
2
15
C
cách chn.
Suy ra
( )
22
15 15
nA C C= +
.
Vậy xác suất cn tìm là:
( )
( )
( )
22
15 15
2
30
14
29
nA
CC
PA
nC
+
= = =
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó 2 số kề nhau không cùng là số chẵn?
Li giải
Gọi số đó là .
Theo đề bài, ta có A có nhiều nht 3 ch s chn.
TH1: A có ch s chn:
chn: s cách chn A: .
l: s cách chn A: .
TH2: A có ch s chn:
chẵn, suy ra l. s cách chn A: .
l, có cách chn v trí không kề nhau ca ch s chn. s cách chn A:
.
TH3: A có 3 ch s chn:
123456
A aaaaaa=
1
1
a
1
45
.CP
1
a
1 14
5 54 5
C .( . ).CC P
2
1
a
2
a
11 13
4 5 44 4
.C .( . ).C CC P
1
a
6
2
2
12 3
5 5 24
C .( .6. ).C PA
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
chẵn, suy ra l, có cách chn v trí không kề nhau ca ch s chn. s cách chn
A: .
l, có cách chn v trí không kề nhau ca ch s chn. s cách chn A:
. Suy ra tổng s trưng hp: cách.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:4 2 1 0dx y+ +=
điểm
( )
1;1A
. Xác định
tọa độ hình chiếu vuông góc của
A
lên
d
.
Lời giải
Đưng thng
d
có mt VTPT
( )
4;2n =
suy ra
d
có mt VTCP
( )
2;4u =
.
Ta có
13
;2 , 1;2
22
H d H t t t AH t t

−− = −−



.
Hình chiếu vuông góc ca
A
lên
d
H
nên
( ) ( )
32
. 0 1 . 2 2 .4 0 10 4 0
25
AH u t t t t

= + = ⇔− = =



.
Vậy
23
;
5 10
H



.
Câu 38: Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp, tổ một học sinh gồm học sinh nữ trong đó
thư học sinh nam trong đó Lớp trưởng. Chia tổ thành nhóm, mỗi nhóm gồm học
sinh và phải có ít nhất học sinh nữ. Xác suất để Bí thư và Lớp trưởng không ở cùng một nhóm
Lời giải
Theo yêu cầu bài toán ta cần chia tổ một thành ba nhóm, trong đó một nhóm có, hai nhóm còn
lại vai trò như nhau gồm. Suy ra số phn t của không gian mẫu là:
Gi là biến c
Bí thư và Lớp trưởng cùng một nhóm . Ta có các trường hp sau:
Trường hợp th nht: Bí thư và Lớp trưởng thuộc nhóm. Số cách xếp là:
.
Trường hợp th hai: Bí thư và Lớp trưởng thuộc nhóm. Số cách xếp là
.
Suy ra .
Vy xác sut đ Bí thư và Lp trưởng cùng một nhóm Suy ra xác
suất để Bí thư và Lớp trưởng không cùng mt nhóm là
Câu 39: Cho hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
( )
H
sao cho
1
MF
vuông góc với
2
MF
.
Lời giải
1
a
2
a
3
2
2
11 2 2
45 4 2 4
.C .( .3. ).C C PA
1
a
1
2
2
13 2
5 5 34
C .( .1. ).C PA
37800
12
4
8
3
4
1
( )
( )
( ) ( )
13 13
26 13
22
48
...
. . 3360.
2!
CC CC
n CCΩ= =
A
''
''
( )
( ) ( )
13 13
26 13
11
37
...
1. . . 420
2!
CC CC
CC =
( ) ( ) ( )
2 13 22
7 35 2 2
1. . . . . 630C CC CC =
( ) 420 630 1050nA=+=
( ) 1050 5
() .
( ) 3360 16
nA
PA
n
= = =
5 11
() 1 .
16 16
PA=−=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Gọi
( ) ( )
(
)
22
; 1 ; 1
16 9
xy
M xy H ⇒−=
Ta có
2
2 22
12
2
16
25 5 2 10
9
a
c a b c FF c
b
=
= + = ⇒= = =
=
.
12
MF MF
nên tam giác
12
MF F
vuông tại
M
. Do đó
M
thuộc đường tròn
( )
C
có đường
kính
12
FF
.
( )
( )
( )
12
22
â 0;0
: 25
t m
Bn 5á ní k h
2
C
O
F
R
y
F
Cx
= =
+
=
( )
( )
22
25 ; 2MC xy
⇒+=
T
( )
1
( )
2
, ta có
22
2
2
22
544
4 34
1
25
5
16 9
81
9
25
25
5
xy
x
x
y
xy
y
=
= ±
−=

⇔⇒


=
+=
= ±
Vậy
1234
4 34 9 4 34 9 4 34 9 4 34 9
;; ;; ; ; ;
55 55 5 5 5 5
MM M M
  
−−
  
  
  
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 08
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th là parabol trong hình sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
;1−∞
. D.
(
)
;2−∞
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
43yx= +
. B.
51yx=
. C.
2
3yx
=
. D.
2
1
2 21
y
xx
=
++
.
Câu 3: Cho tam thc
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta có
( )
0
fx>
vi
x
∀∈
khi và
ch khi:
A.
0
0
a
∆<
. B.
0
0
a >
∆<
. C.
0
0
a >
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Câu 4: Phương trình
13−=xx
có tập nghiệm là
A.
{ }
5=S
. B.
{ }
2;5=S
. C.
{ }
2=S
. D.
= S
.
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(3;–4) là
A.
32
.
4
xt
yt


. B.
23
.
34
xt
yt


C.
23
.
14
xt
yt


. D.
12
.
43
xt
yt


.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
đường thẳng đi qua
( 1; 4)A
và song song trc
Ox
A.
10x −=
. B.
40y +=
. C.
10x +=
. D.
40
y −=
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy+ −=
2
:3 7 3 0dxy +=
.
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 8: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
3
:
4
=
=
xt
d
yt
2
1
:
11 2
=
=−−
x
d
yt
c gia hai
đường thng
1
d
2
d
bng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm
( )
0; 2I
và bán kính
5=R
A.
22
4 21 0++=xy y
. B.
22
4 21 0++−=xy y
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
C.
22
4 21 0+−=xy y
. D.
22
4 21 0
+−=
xy x
.
Câu 10: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
22
( ): 1 2 8Cx y ++ =
. Phương trình tiếp tuyến
d
ca
()
C
tai điểm
(3; 4)A
A.
: 10dx y
+ +=
. B.
: 2 11 0dx y −=
. C.
: 70dx y−=
. D.
: 70dx y−+=
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt elip?
A.
22
1
4 25
xy
−=
. B.
22
1
4 25
xy
+=
. C.
22
1
52
xy
+=
. D.
22
0
4 25
xy
+=
.
Câu 12: Lp 10A có 25 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt học sinh để
tham gia vào đội thanh niên tình nguyện ca trưng biết rng tt c c bn trong lp đu có kh
năng tham gia.
A.
40
. B.
25
. C.
15
. D.
10
.
Câu 13: Có bao nhiêu s t nhiên có 2 ch s c hai ch s đều là l
A.
50
. B.
25
. C.
20
. D.
10
.
Câu 14: Số cách xếp
3
nam sinh và
4
nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có
7
chỗ ngồi là
A.
4!.3
. B.
7!
. C.
4!.3!
. D.
4!
.
Câu 15: Một nhóm hc sinh có
10
người. Cn chn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công vic i
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm mt công vi C. S cách chn là
A.
3
10
. B.
30
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 16: Tính s cách rút ra đồng thi hai con bài t c bài tú lơ khơ 52 con.
A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Câu 17: Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
13x+
, s hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12
x
.
Câu 18: Xếp
7
hc sinh
,,,,,,ABCDEFG
vào mt chiếc bàn dài đúng 7 ghế. Tính xác suất đ hc
sinh
D
không ngồi đầu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Câu 19: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn
15
. Tính xác suất để chọn được s chn
A.
8
15
. B.
1
2
. C.
7
15
. D.
4
7
.
Câu 20: T mt hp cha
11
quả cu màu đ
4
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thi
3
quả cu.
Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng
A.
24
455
. B.
4
165
. C.
4
455
. D.
24
165
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
41
4
1
34
x
khi x
fx
x
x khi x
+−
>
=
−≤
. Tính
( ) ( )
55ff+−
.
A.
5
2
. B.
15
2
. C.
17
2
. D.
3
2
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 22: Cho parabol
( )
2
:
P y ax bx c= ++
( )
,, ; 0abc a∈≠
hoành độ đỉnh bằng 1 đi qua hai điểm
,
( )
1; 3N
. Khi đó parabol
( )
P
là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
2 41
yx x= −−
. B.
2
41yx x
=−−
. C.
2
2 41
yx x= −+
. D.
2
2 41
y xx= −−
.
Câu 23: Cho biu thc
2
() 2 1f x mx mx m= ++
(
m
là tham s). Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để
( ) 0,fx x> ∀∈
.
A.
0
m
>
. B.
0m
. C.
0
m
<
. D.
0
m
.
Câu 24: Nghim của phương trình
2
7 10 4−+=xx x
thuc tập nào dưới đây?
A.
(
]
4;5
. B.
[
)
5;6
. C.
(
)
5;6
. D.
[ ]
5;6
.
Câu 25: Cho 2 điểm
( )
1;2 , (3;4).AB
Viết phương trình tổng quát đường trung trc ca đon thng
AB
.
A.
5 0.xy++=
B.
5 0.xy−=
C.
2 2 5 0.xy+ −=
D.
5 0.xy+−=
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, khong cách giữa hai đường thng song song
1
:3 4 3 0xyd −=
2
:3 4 8 0xyd −=
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27: Trong mt phng ta đ Oxy, cho đường tròn
22
( ) : 4 2 20 0Cx y x y+−=
phương trình tiếp
tuyến ca
( )
C
vuông góc với đường thng
:3 4 9 0xy + +=
A.
4 3 30 0xy−+=
4 3 20 0xy−−=
. B.
4 3 20 0xy−+=
4 3 30 0xy−−=
.
C.
4 3 30 0xy−−=
4 3 20 0xy−−=
. B.
4 3 20 0
xy−+=
4 3 30 0xy
−+=
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;1, 3;2, 5;5
A BC−−
. To độ m đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10

−−


. D.
47 13
;
10 10



.
Câu 29: Cho của hypebol
(
)
22
:1
16 5
xy
H
−=
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
( )
H
đến hai
tiêu điểm có giá tr tuyệt đi bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?.
A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Câu 31:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt lý nam. Lp một đoàn công tác có
3
người cn có c nam và nữ, trong đó cả nhà toán hc và nhà vt lý. Hi có bao nhiêu cách
lp?
A.
60
. B.
90
. C.
20
. D.
12
.
Câu 32: Cho t giác
ABCD
. Trên mi cnh
,,,AB BC CD DA
lấy 7 điểm phân biệt và không điểm nào
trùng với 4 đỉnh
,,,ABCD
. Hi t
32
điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác?
A.
4960.
B.
4624.
C.
7140.
D.
6804.
Câu 33: Trong mt lp hc gm có
18
hc sinh nam và
17
hc sinh n. Giáo viên gi ngu nhiên
4
hc
sinh lên bng gii bài tp. Xác sut đ
4
học sinh được gi có c nam và n là:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
68
75
. B.
65
71
. C.
443
506
. D.
69
77
.
Câu 34: Chn ngu nhiên hai s phân biệt t
15
s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai s được
chn là mt s chn bng
A.
1
5
. B.
4
15
. C.
4
5
. D.
11
15
.
Câu 35: T mt t gm 10 nam và 8 n chn ra một đoàn đại biu gồm 6 người đ tham d hi ngh. Xác
suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bng
A.
151
221
. B.
35
221
. C.
70
221
. D.
29
221
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập
A
, đồng thời đúng 2 chữ số lẻ 2 chữ số lẻ đó
đứng cạnh nhau.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường tròn
(
)
( )
( )
22
:1 24
Cx y+− =
. Viết
phương trình đường thẳng
( )
d
qua điểm
M
cắt
(
)
C
tại hai điểm phân biệt
;AB
sao cho độ
dài
AB
ngắn nhất.
Câu 38: Xếp
5
quyển sách Toán
5
quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để
2
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
Câu 39: V tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng t Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo ca v tinh đó
một đường elip nhn tâm Trái Đt là một tiêu điểm phương trình quỹ đạo là
22
2 22
22
1, 0, 0,
xy
abcab
ab
+=> > =
. Ngưi ta đo đưc v tinh cách b mt Trái Đt gn nht là
583
dặm và xa nhất là
1342
dm. Tìm t s
c
a
, biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ
4000
dm.
---------- HT ----------
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6A
=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th là parabol trong hình sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
;2
−∞
.
Lời giải
Dựa vào đồ th, ta có hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;1−∞
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
43yx= +
. B.
51yx=
. C.
2
3yx=
. D.
2
1
2 21
y
xx
=
++
.
Lời giải
Ta có hàm số bậc hai có dạng
2
y ax bx c= ++
với
0a
Do đó
2
3yx=
là hàm số bậc hai.
Câu 3: Cho tam thức
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a
= ++
2
4b ac∆=
. Ta có
( )
0fx>
với
x
∀∈
khi và
chỉ khi:
A.
0
0
a
∆<
. B.
0
0
a
>
∆<
. C.
0
0
a >
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Lời giải
Áp dụng định lý v du ca tam thc bc hai ta có:
( )
0
fx>
vi
x∀∈
khi và ch khi
0
0
a >
∆<
Câu 4: Phương trình
13−=
xx
có tập nghiệm là
A.
{ }
5=S
. B.
{ }
2;5
=S
. C.
{ }
2=S
. D.
= S
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2
3
30
3
13 5
2
7 10 0
13
5
−≥

−= =
=

+=
−=
=
x
x
x
xx x
x
xx
xx
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
{ }
5=S
.
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(3;–4) là
A.
32
.
4
xt
yt


. B.
23
.
34
xt
yt


ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
C.
23
.
14
xt
yt


. D.
12
.
43
xt
yt


.
Lời giải
đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP
3; 4 3; 4uu


có phương trình
23
.
34
xt
yt


Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
O
xy
đường thẳng đi qua
( 1; 4)A
và song song trục
Ox
A.
10x −=
. B.
40y +=
. C.
10x +=
. D.
40y −=
.
Lời giải
đường thẳng đi qua
( 1; 4)A
và song song trc
Ox
nên c pháp tuyến
( )
0;1j
nên có
phương trình
40y −=
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy
+ −=
2
:3 7 3 0dxy
+=
.
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Lời giải
Đưng thng
1
:2 5 2 0dxy+ −=
có vectơ pháp tuyến
( )
1
2;5n =
.
Đưng thng
2
:3 7 3 0dxy +=
có vectơ pháp tuyến
( )
2
3; 7n =
.
Góc giữa hai đường thẳng được tính bng công thc
( )
( )
( )
12
12
12
12
2
222
.
2.3 5.( 7)
29 1
cos , cos ,
29 2 2
.
2 5. 3 7
nn
dd nn
nn
+−
= = = = =
+ +−



(
)
0
12
; 45
dd⇒=
Vậy góc tạo bởi đường thng
1
d
2
d
bng
0
45
.
Câu 8: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
3
:
4
=
=
xt
d
yt
2
1
:
11 2
=
=−−
x
d
yt
c giữa hai
đường thẳng
1
d
2
d
bằng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Lời giải
Tađường thng
1
d
2
d
lần lượt có vecto ch phương là
( )
1
1; 1u =−−
,
( )
2
0; 2u =
.
Gi
ϕ
là góc gia
1
d
2
d
.
12
12
. 1.0 2
2
cos 45
.2
22
uu
uu
ϕϕ
−+
= = = ⇒=


.
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm
(
)
0; 2I
và bán kính
5
=R
A.
22
4 21 0++=xy y
. B.
22
4 21 0++−=xy y
.
C.
22
4 21 0
+−=xy y
. D.
22
4 21 0+−=xy x
.
Lời giải
Phương trình đường tròn có tâm
( )
0; 2I
và bán kính
5=R
:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
( )
2
2
2 25+− =xy
22
4 21 0+−=xy y
.
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
22
( ): 1 2 8Cx y ++ =
. Phương trình tiếp tuyến
d
của
()C
tai điểm
(3; 4)A
A.
: 10dx y+ +=
. B.
: 2 11 0dx y −=
. C.
: 70dx y−=
. D.
: 70dx y−+=
.
Lời giải
Đưng tròn
()C
có tâm
(1; 2)I
.
Tiếp tuyến ti
A
có vectơ pháp tuyến là
(2; 2)n IA= =

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn ti
A
là:
2( 3) 2( 4) 0 7 0x y xy + =−=
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt elip?
A.
22
1
4 25
xy
−=
. B.
22
1
4 25
xy
+=
. C.
22
1
52
xy
+=
. D.
22
0
4 25
xy
+=
.
Lời giải
Phương trình chính tc ca mt elip có dng
22
22
1
xy
ab
+=
vi
22
0ab>>
.
Câu 12: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để
tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả
năng tham gia.
A.
40
. B.
25
. C.
15
. D.
10
.
Li giải
S cách chọn được 1 hc sinh nam: có 25.
S cách chọn được 1 hc sinh n: có 15.
Vy đ chn mt hc sinh trong lớp 10A tham gia vào đội thanh niên tình nguyện ca trưng có:
25 15 40+=
.
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ
A.
50
. B.
25
. C.
20
. D.
10
.
Lời giải
Gi s t nhiên có hai ch s mà c hai ch s đều l .
S cách chn s cách.
S cách chn s cách.
Vậy có s thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 14: Số cách xếp
3
nam sinh và
4
nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có
7
chỗ ngồi là
A.
4!.3
. B.
7!
. C.
4!.3!
. D.
4!
.
Lời giải
Xếp
3
nam sinh và
4
nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có
7
chỗ ngồi có
7!
cách.
Câu 15: Một nhóm học sinh
10
người. Cần chọn
3
học sinh trong nhóm để m
3
công việc tưới
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là
A.
3
10
. B.
30
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Lời giải
S cách chn
3
em hc sinh là s cách chn
3
phn t khác nhau trong
10
phn t có phân biệt
có th t nên s cách chn thỏa yêu cầu là
3
10
A
.
ab
a
5
b
5
5.5 25=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con.
A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Lời giải
S cách rút ra đồng thi hai con bài t c bài tú lơ khơ 52 con:
2
52
C
1326=
.
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
( )
4
13x+
, số hạng thứ
2
theo số mũ tăng dần của
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12
x
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
44
4
44
00
13 3 3
k
k kk k
kk
x Cx Cx
= =
+= =
∑∑
.
Do đó số hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
ng vi
1k =
, tc là
11
4
3 12Cx x=
.
Câu 18: Xếp
7
học sinh
,,,,,,
ABC DEFG
vào một chiếc bàn dài đúng 7 ghế. Tính xác suất để học
sinh
D
không ngồi đầu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Lời giải
+ Xét phép th: “Xếp
7
hc sinh vào
7
ghế”, ta có
( )
7! 5040n Ω= =
.
+ Gi
K
là biến c: “Xếp
D
không ngồi đầu bàn”.
+ Ta tìm
(
)
nK
:
Xếp
D
vào bàn sao cho
D
không ngồi đầu bàn, có 5 cách xếp.
Xếp 6 hc sinh còn li vào 6 ghế còn li, có
6! 720=
cách xếp.
Vậy số cách xếp sao cho
D
không ngồi đầu bàn là
( )
5.720 3600nK = =
cách.
+ Xác sut cn tìm là
( )
( )
( )
3600 5
5040 7
nK
pK
n
= = =
.
Câu 19: Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn
15
. Tính xác suất để chọn được s chn
A.
8
15
. B.
1
2
. C.
7
15
. D.
4
7
.
Lời giải
Ta có tp các s t nhiên nh hơn
15
{
}
0;1;2;3;...;14S
=
nên có
7
s l
8
s chn.
S phn t không gian mu:
( )
15n Ω=
.
Gi A là biến c: ‘‘Chọn được s chn’’ thì
( ) (
)
( )
(
)
8
8.
15
nA
nA pA
n
=⇒==
Câu 20: Từ một hộp chứa
11
quả cầu màu đỏ và
4
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
quả cầu.
Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh bằng
A.
24
455
. B.
4
165
. C.
4
455
. D.
24
165
.
Lời giải
Ta có
( )
3
15
nCΩ=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Gi
A
là biến c “lấy được
3
quả cầu màu xanh” suy ra
( )
3
4
nA C=
Vậy xác suất để ly ra đưc
3
quả cầu màu xanh là
( )
3
4
3
15
4
455
C
PA
C
= =
Câu 21: Cho hàm số
( )
41
4
1
34
x
khi x
fx
x
x khi x
+−
>
=
−≤
. Tính
( ) ( )
55ff+−
.
A.
5
2
. B.
15
2
. C.
17
2
. D.
3
2
.
Lời giải
( ) ( )
5 4 1 1 17
5 5 35 8
51 2 2
ff
+−
+ = ++= +=
.
Vậy
( ) ( )
1 1 12 3
Pf f= + =+=
.
Câu 22: Cho parabol
( )
2
:P y ax bx c= ++
( )
,, ; 0abc a∈≠
hoành độ đỉnh bằng 1 đi qua hai điểm
,
( )
1; 3N
. Khi đó parabol
(
)
P
là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
2 41yx x= −−
. B.
2
41
yx x=−−
. C.
2
2 41yx x= −+
. D.
2
2 41y xx= −−
.
Lời giải
+) Hoành độ của đỉnh Parabol bng
1 12
2
b
ba
a
⇒− = =−
.
+) Đồ th hàm s đi qua các điểm
( )
0; 1
( )
1; 3
. Như vậy ta có hệ phương trình:
2
2
2
2 12
.0 .0 1 1 2 4
3 21
.1 .1 3
ba
ba c a
a bc c b a b
abc ab c
a bc
=
= =−=


++=⇔= ⇔= ⇔=


++= += =
+ +=

.
Vậy parabol
( )
P
là đồ th ca hàm s
2
2 41yx x= −−
.
Câu 23: Cho biểu thức
2
() 2 1f x mx mx m= ++
(
m
là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số
m
để
( ) 0,fx x> ∀∈
.
A.
0m >
. B.
0m
. C.
0m <
. D.
0m
.
Lời giải
0
m =
:
( ) 1 0,fx x= > ∀∈
.
0m
:
2
0
( ) 0,
' ( 1) 0.
m
fx x
m mm
>
> ∀∈
∆= + <
0.m⇔>
Kết lun:
0.m
.
Câu 24: Nghiệm của phương trình
2
7 10 4−+=xx x
thuộc tập nào dưới đây?
A.
(
]
4;5
. B.
[
)
5;6
. C.
(
)
5;6
. D.
[ ]
5;6
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Ta có:
2
7 10 4−+=xx x
( )
2
2
40
7 10 4
−≥
+=−
x
xx x
22
4
7 10 8 16
+=−+
x
xx xx
4
6
6
⇔=
=
x
x
x
. Vậy phương trình có 1 nghiệm thuc tp
[ ]
5;6
.
Câu 25: Cho 2 điểm
( )
1;2 , (3;4).AB
Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB
.
A.
5 0.xy++=
B.
5 0.xy
−=
C.
2 2 5 0.xy+ −=
D.
5 0.xy+−=
Lời giải
+ Gi s
là đưng trung trc ca
AB
AB⇒∆
tại trung điểm
M
ca
AB
.
+ Tọa độ trung điểm
M
ca
AB
:
(
)
2
2
2;3
3
2
AB
M
AB
M
xx
x
M
yy
y
+
= =
+
= =
.
+ Ta có
( )
(
) (
)
2; 2 2 1;1 1;1AB n
= = ⇒=
 
Suy ra phương trình tổng quát đường trung trc
của đoạn thng
AB
là:
5 0.xy+−=
Câu 26: Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
1
:3 4 3 0xy
d
−=
2
:3 4 8 0xyd
−=
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Lấy
( )
2
0; 2A d
.
Do
12
dd
nên
( ) (
)
12 1
22
3.0 4
1
2
,
3
.( ) 3
,
( 4)
ddd
d dA =
−+
=
−−
=
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
( ) : 4 2 20 0Cx y x y+−=
phương trình tiếp
tuyến của
( )
C
vuông góc với đường thẳng
:3 4 9 0xy + +=
A.
4 3 30 0xy−+=
4 3 20 0xy−−=
. B.
4 3 20 0xy−+=
4 3 30 0xy−−=
.
C.
4 3 30 0xy−−=
4 3 20 0xy−−=
. B.
4 3 20 0xy−+=
4 3 30 0xy−+=
.
Lời giải
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
2;1I
và bán kính
22
2 1 20 5R = ++ =
.
Đưng thng d vuông góc vi
:3 4 9 0xy + +=
:4 3 0d x ym +=
.
d
là tiếp tuyến ca
( ) (
)
,C d Id R⇔=
( )
2
2
4.2 3.1
5.
43
m−+
⇔=
+−
5 25 30 : 4 3 30 0
5 25 20 : 4 3 20 0
m m dx y
m m dx y
−= = + =

⇔⇔

−= = =

.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;1, 3;2, 5;5A BC−−
. Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10

−−


. D.
47 13
;
10 10



.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Gi
( )
;Ixy
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Ta có:
( ) (
)
( )
( )
(
)
( )
(
) (
)
22 2 2
22
22 2 2 2 2
47
113 2
4 6 11
10
8 8 48 13
115 5
10
x
xyx y
AI BI x y
xy
AI CI
xyx y
y
=
++ = +−
= +=

⇔⇔

−=
=
++ = ++

=
.
47 13
;
10 10
I



.
Câu 29: Cho của hypebol
( )
22
:1
16 5
xy
H
−=
. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
( )
H
đến hai
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Li giải
Gi
1
F
2
F
là hai tiêu điểm ca
(
)
(
)
22
22
: 1, 0, 0
xy
H ab
ab
−= > >
.
Đim
( )
12
2M H MF MF a∈⇔ =
.
T phương trình
( )
22
:1
16 5
xy
H −=
suy ra
( )
2
16 4, 0a aa= ⇒= >
.
Vậy hiu các khong cách t mỗi điểm
M
nm trên
( )
H
đến hai tiêu điểm có giá tr tuyệt đối
12
28
MF MF a−==
.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?.
A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Lời giải
Gi s t nhiên cn tìm có dng:
abcd
. Do chia hết cho 5 nên
{ }
0;5d
Trưng hp 1: vi
0d =
ta có:
Chn d có 1 cách.
Chn a có 9 cách
Chn b có 8 cách
Chn c có 7 cách
Vậy trường hp 1 có:
9.8.7 504=
s
Trưng hp 2: vi
5d =
ta có:
Chn d có 1 cách.
Chn a có 8 cách
Chn b có 8 cách
Chn c có 7 cách
Vậy trường hp 1 có:
8.8.7 448=
s
Vậy có:
504 448 952+=
s thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 31:
5
nhà toán học nam,
3
nhà toán học nữ
4
nhà vật nam. Lập một đoàn công tác
3
người cần cả nam nữ, trong đó cả nhà toán học nhà vật lý. Hỏi bao nhiêu cách
lập?
A.
60
. B.
90
. C.
20
. D.
12
.
Lời giải
Để lập đội công tác ta chia làm các trường hp sau:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
+ S cách chọn đội công tác gm 1 nhà toán hc nam, 1 nhà toán hc n, 1 nhà vt lý nam
5.3.4 60=
cách
+ S cách chọn đội công tác gm 1 nhà toán hc n, 2 nhà vt lý nam có
2
4
3. 18C =
cách
+ S cách chọn đội công tác gm 2 nhà toán hc n, 1 nhà vt lý nam có
21
34
. 12CC=
cách
Vậy số cách lp là
60 18 12 90++=
cách.
Câu 32: Cho tứ giác
ABCD
. Trên mỗi cạnh
,,,AB BC CD DA
lấy 7 điểm phân biệt và không điểm nào
trùng với 4 đỉnh
,,,ABCD
. Hỏi từ
32
điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác?
A.
4960.
B.
4624.
C.
7140.
D.
6804.
Lời giải
S tam giác lập được là s cách chn
3
điểm trong
32
điểm đã cho sao cho không có
3
điểm
nào thng hàng.
S cách chn
3
điểm như trên là
33
32 9
4 4624CC
−=
S tam giác lập được tho mãn đề bài là 4624.
Câu 33: Trong một lớp học gồm có
18
học sinh nam và
17
học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên
4
học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để
4
học sinh được gọi có cả nam và nữ là:
A.
68
75
. B.
65
71
. C.
443
506
. D.
69
77
.
Lời giải
Ta có:
( )
4
35
52360nCΩ= =
.
S cách gi
4
hc sinh lên bng gii bài tp mà c
4
bạn đều là n là:
4
17
C
S cách gi
4
hc sinh lên bng gii bài tp mà c
4
bạn đều là nam là:
4
18
C
Gi
A
là biến c: “
4
học sinh được gi có c nam và n”.
Suy ra:
(
)
( )
4 44
35 17 18
46920nA C C C=−+=
.
Vậy xác suất để
4
học sinh được gi có c nam và n là:
( )
(
)
( )
46920 69
52360 77
nA
pA
n
= = =
.
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ
15
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được
chọn là một số chẵn bằng
A.
1
5
. B.
4
15
. C.
4
5
. D.
11
15
.
Lời giải
S phn t ca không gian mu:
( )
2
15
105nCΩ= =
.
Gi A là biến c: “Tích hai s được chn là mt s chn”.
Trưng hp 1: Chn hai s đều là s chn. S cách chn :
2
7
21C =
.
Trưng hp 2: Chn mt s chn và mt s l. S cách chn :
11
78
. 56CC=
.
Do đó:
( )
2 11
7 78
. 77CAnCC=+=
. Suy ra:
( )
( )
( )
77 11
105 15
P A
n
An
= = =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác
suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng
A.
151
221
. B.
35
221
. C.
70
221
. D.
29
221
.
Lời giải
Chn ngu nhiên một đoàn đại biu gồm 6 người t t gồm 18 người.
Ta có
( )
6
18
nC
=
.
Gi
A
là biến c trong 6 đại biểu được chọn có đúng 2 người là n.
Chọn 2 đại biu n t 8 đại biu n
2
8
C
cách.
Chọn 4 đại biu nam t 10 đại biu nam có
4
10
C
cách.
T đó có
( )
24
8 10
.nA C C=
.
Vậy
( )
( )
( )
24
8 10
6
18
.
70
221
nA
CC
PA
n
C
= = =
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập
A
, đồng thời đúng 2 chữ số lẻ 2 chữ số lẻ đó
đứng cạnh nhau.
Lời giải
ch s l đứng k nhau nên ta gom s l thành s , có b .
Gi s cn chn có dng vi .
` Trường hợp 1. , suy ra ch chn.
+) Có v trí để xếp ch s , ng vi mi cách xếp ch xếp hai phn t trong
.
+) Chn th t ch s t tp để xếp vào v trí trng còn li, có cách.
Do đó trường hợp này có s.
Trường hợp 2. , suy ra ch chn.
+) Nếu xếp o v trí đầu tiên nên có 1 cách, ng vi cách xếp này có ch xếp hai phn
t trong . Chn ch s t tp ch s n li đ xếp vào v trí trng còn li, có
ch. Suy ra có tất c s.
+) Nếu xếp vào v trí th hoc th thì có ch, ng vi cách xếp này có ch xếp
hai phn t trong . Chn ch s t tp ch sn li đ xếp vào v trí trng còn li,
ch. Do đó s. Xét riêng trưng hp ch s đứng đầu thì có
số. Suy ra có s.
Do đó trường hợp này có s.
Vậy có s thỏa mãn.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y+− =
. Viết
phương trình đường thẳng
( )
d
qua điểm
M
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
;AB
sao cho độ
dài
AB
ngắn nhất.
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6A =
2
2
M
2
3
3C =
M
abcd
{ }
0; 2; 4; 6d
0d =
d
1
3
M
M
2!
M
2
{ }
2; 4; 6
2
2
3
A
2
3
1.3.2!. 36A =
{ }
2; 4; 6d
d
3
M
2!
M
2
3
2
2
3
A
2
3
3.1.2!. 36A =
M
2
3
2
2!
M
2
3
2
2
3
A
2
3
3.2.2!. 72A =
0
1
2
3.2.2!. 24A =
72 24 48−=
36 48 84+=
( )
3. 36 84 360+=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
, bán kính
2R =
.
22IM R= <=
nên điểm
M
nằm trong đường tròn.
Gi s gi
H
là trung điểm ca
AB
.
Ta có
22 2
2 2. 2 4AB HB IB IH IH= = −=
2IH IM≤=
nên
22
24 24 22
AB IH IM
=−≥− =
do đó
AB
ngn nht khi
IH IM=
Lúc đó đường thng
d
qua
(
)
2;1M
và nhn
( )
1; 1IM
=

làm vecto pháp tuyến
(
) ( )
(
) ( )
:1 2 1 1 0 : 1 0 1; 1
d x y d xy a c = −+ += = =
Câu 38: Xếp
5
quyển sách Toán
5
quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để
2
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
Lời giải
+
(
)
10!n Ω=
+ Đặt biến c
A
: Có hai quyển sách cùng môn nm cnh nhau
Khi đó
A
: Các quyển sách cùng môn không nm cnh nhau
( )
2.5!.5!nA=
(
)
( )
( )
10! 2.5!.5! 3600000nA n nA
= Ω− = =
( )
( )
( )
125
126
nA
PA
n
⇒==
.
Câu 39: V tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng t Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo ca v tinh đó
một đường elip nhn tâm Trái Đt là một tiêu điểm phương trình quỹ đạo là
22
2 22
22
1, 0, 0,
xy
abcab
ab
+=> > =
. Ngưi ta đo đưc v tinh cách b mt Trái Đt gn nht là
583
dặm và xa nhất là
1342
dm. Tìm t s
c
a
, biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ
4000
dm.
Lời giải
Chn h trc to độ sao cho tâm Trái Đất trùng với tiêu điểm
1
F
ca elip.
Khi đó elip có phương trình là:
22
22
1, 0, 0
xy
ab
ab
+= > >
Theo đề bài, ta có: v tinh cách b mt Trái Đt gn nht là
583
dặm và xa nhất là
1342
dm,
mà bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dm nên v tinh cách tâm Trái Đất gn nht là
4583
dm
và xa nhất là
5342
dm.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Gi s v tinh được biu th là điểm
(; )Mxy
.
Khi đó khoảng cách t v tinh đến tâm Trái Đất là:
1
c
MF a x
a
= +
Và ta có
1
a c MF a c−≤ +
Vậy khoảng cách nh nht và ln nht t v tinh đến tâm Trái Đất lần lượt là
ac
ac+
4583 4962,5
5342 379,5
ac a
ac c
−= =

⇒⇒

+= =

Suy ra
0,076
c
a
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 09
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
( )
51fx x= +
. Giá tr
( )
3f
bng
A.
16
. B.
3
. C.
4
. D. Không xác định.
Câu 2: Tọa độ đỉnh
I
ca parabol
( )
2
: 23Pyx x=−+
A.
( )
1; 6 .
−−
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
1; 6 .
D.
( )
1; 2 .
Câu 3: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
3 20xx +>
A.
(
)
1; 2
. B.
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
. C.
[ ]
1; 2
. D.
(
] [
)
;1 2;−∞ +∞
.
Câu 4: Tp nghim của phương trình
2
32 1
xx x
+ −= +
A.
{
}
3S =
. B.
{ }
2S
=
. C.
{ }
4; 2S =
. D.
{
}
1S =
.
Câu 5: Đưng thng
đi qua điểm
(
)
1; 4M
vectơ pháp tuyến
( )
2;3=
n
phương trình tng
quát là
A.
2 3 14 0+−=xy
. B.
2 3 10 0++=xy
. C.
4 10 0
−+ =xy
. D.
4 10 0−+ + =xy
.
Câu 6: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
2;5M
và ct hai trc ta đ tại hai điểm
A
B
sao cho
M
là trung điểm ca
AB
.
A.
5 2 15 0xy++=
. B.
2 5 20 0xy
−+=
. C.
5 2 20 0xy
−+=
. D.
2 5 20 0yx−+=
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng
: 3 2 0 ': 3 1 0 x y x y + = + −=
?
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 60
o
. D. 30
o
.
Câu 8: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:4 3 1 0
xy +=
2
66
:
18
xt
yt
= +
=
.
A.
7
25
. B.
1
. C.
24
25
. D.
6
25
.
Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( )
( )
22
: 1 2 9.Cx y+ +− =
A. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3
R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,
I
bán kính
9R =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
3;1
I
đi qua điểm
( )
2; 1
M
A.
( )
( )
22
3 1 5.+ ++ =xy
B.
( ) ( )
22
3 1 5. +− =
xy
C.
( ) ( )
22
3 1 5. +− =xy
D.
( ) ( )
22
3 1 5.+ ++ =xy
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc ca parabol?
A.
2
3yx=
. B.
2
4yx=
. C.
2
5yx=
. D.
2
4yx=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn b 25 câu đại số, 15 câu nh học
10 câu giải tích. Thí sinh được quyn chn mt câu đ tr li. S khả năng chọn câu hỏi ca
mi thí sinh là
A.
3750
. B.
50
. C.
375
. D.
150
.
Câu 13:
10
cái bút khác nhau và
8
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn
1
cái
bút và
1
quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
90
. B.
70
. C.
80
. D.
60
.
Câu 14: S cách sp xếp 9 hc sinh ngi vào một dãy gồm 9 ghế
A.
9!
. B.
9
. C.
1
. D.
9
9
.
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế ln th 9 được t chc ti Thái Lan và có tng
cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gm mt Hoa hu và bn Á
hậu 1, 2, 3, 4?
A.
5
59
A
. B.
5
59
C
. C.
14
59 58
AA+
. D.
14
59 58
.CC
.
Câu 16: Trong mt phng cho
15
điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thng hàng. S tam giác
trong có đỉnh là
3
trong s
15
đã cho là
A.
3
15
C
. B.
15!
. C.
3
15
. D.
3
15
A
.
Câu 17: m h s ca
22
xy
trong khai triển nh thc Niu-n ca
( )
4
2xy+
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cu đ 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 qu cầu. Xác
suất để được 3 quả cầu khác màu là
A.
3
7
. B.
3
5
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Câu 19:
30
chiếc th được đánh s th t t
1
đến
30
. Chn ngẫu nhiên
1
chiếc thẻ, tính xác suất đ
chọn được th ghi s chia hết cho
3
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
10
. D.
2
3
.
Câu 20: T mt hp cha
10
quả bóng gm 4 qu màu đ
6
quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đng thi
3
quả. Xác suất để lấy được
3
quả màu xanh bằng
A.
1
6
. B.
1
30
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
1
4
2
yx
x
= −+
A.
( )
2; 4D
=
B.
(
]
2; 4D =
C.
{ }
2; 4D =
D.
( ) ( )
; 2 4;D = −∞ +∞
Câu 22: Cho hàm số bậc hai
2
43yx x=−+
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;3−∞
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
;3−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
.
Câu 23: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 20+ −<x mx m
vô nghim.
A.
20m−< <
. B.
20m−≤
. C.
2
0
m
m
<−
>
. D.
2
0
m
m
≤−
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 24: Biết phương trình:
15
xm−=
có nghim. Khi đó s các giá tr nguyên dương của tham s
m
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
1
.
Câu 25: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;0 , 0;3 , 3;1ABC
. Đưng thng
d
đi qua
B
và song song vi
AC
có phương trình tổng quát là
A.
15 15 0xy
+=
. B.
5 30
xy
+−=
. C.
5 15 0xy+−=
. D.
5 30xy++=
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
cho 3 điểm
(
)
( )
(
)
1;4 , 3; 1 , 6;2
AB C
không thẳng hàng. Tính khoảng
cách t điểm
A
đến đường thng
BC
.
A.
(
)
32
;
2
d A BC
=
. B.
( )
2
;
2
d A BC =
. C.
( )
2
;
7
d A BC =
. D.
( )
72
;
2
d A BC =
.
Câu 27: Đường tròn
( )
C
đi qua hai đim
( )
1;1A
,
(
)
5;3B
và có tâm
I
thuộc trục hoành có phương trình
A.
(
)
2
2
4 10xy
+ +=
. B.
( )
2
2
4 10xy +=
. C.
(
)
2
2
4 10
xy
+=
. D.
( )
2
2
4 10xy+ +=
.
Câu 28: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
22
: 22 0
L x y ax by c
+ +=
ngoi tiếp tam
giác
ABC
, vi
( ) ( ) ( )
1;0 , 0;2 , 2;1AB C
. Khi đó giá trị ca biểu thức
abc++
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 29: Phương trình chính tắc ca
( )
E
tiêu cự bng
6
và đi qua điểm
( )
5; 0
A
là:
A.
22
1
100 81
xy
+=
. B.
22
1
25 16
xy
+=
. C.
22
1
15 16
xy
+=
. D.
22
1
25 9
xy
+=
.
Câu 30: Trong hi ngh hc sinh gii ca trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rng có
120
cái bt
tay giả s không em nào bị b sót cũng như bắt tay không lặp li
2
ln. S hc sinh d hi
ngh thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
13;18
. B.
( )
21;26
. C.
( )
17;22
. D.
( )
9;14
.
Câu 31: Một lp có
30
hc sinh gm
20
nam và
10
n. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt nhóm
3
hc
sinh sao cho nhóm đó có ít nhất mt hc sinh n?
A.
1140
. B.
2920
. C.
1900
. D.
900
.
Câu 32: Cho tập hợp
{ }
1;2;3;4;5;6;7A =
. Hỏi từ tập
A
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
6
chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số
1
,
2
,
3
sao cho chúng không đứng cạnh nhau?
A.
567
. B.
576
. C.
5040
. D.
840
.
Câu 33: Một nhóm gm
12
học sinh trong đó có
6
học sinh khối 12,
4
học sinh khối
11
2
hc sinh
khối 10. Chn ngẫu nhiên
3
học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất đ
3
học sinh được
chọn không cùng một khối?
A.
1
5
. B.
6
55
. C.
12
55
. D.
49
55
.
Câu 34: Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mt có s chm chẵn xuất hin là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 35: Một người chn ngẫu nhiên
2
chiếc giày từ
5
đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất đ
2
chiếc
giày được chn to thành một đôi.
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
7
9
. D.
1
9
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có chữ số khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập đồng thời phải có mặt ba chữ số và chúng đứng
cạnh nhau?
Câu 37: Cho điểm
( )
1; 2M
đường thẳng
:2 5 0d xy+−=
. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm
M
qua
d
Câu 38: Một hộp đựng
10
viên bi kích thước khác nhau, trong đó
7
viên bi màu đỏ
3
viên bi
màu xanh. Chọn ngẫu nhiên
2
viên bi từ hộp trên. Xác suất để
2
viên bi được chọn ít nhất
một viên bi màu xanh bằng
Câu 39: Cho elip
( )
E
có độ dài trục lớn bằng
15
và đi qua điểm
M
sao cho
0
1
2
90F MF =
. Biết diện tích
tam giác
12
MF F
bằng 26. Phương trình chính tắc của elip
( )
E
là.
---------- HT ----------
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A =
6
A
0; 1; 2
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
( )
51fx x= +
. Giá trị
( )
3f
bằng
A.
16
. B.
3
. C.
4
. D. Không xác định.
Lời giải
Ta có
( )
3 5.3 1 4f = +=
.
Câu 2: Tọa độ đỉnh
I
của parabol
( )
2
: 23Pyx x=−+
A.
(
)
1; 6 .−−
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
1; 6 .
D.
( )
1; 2 .
Lời giải
Ta có :
2
1
2 2.1
I
b
x
a
=−==
Suy ra:
2
2 32
II I
yx x
= +=
Vậy tọa độ đỉnh
I
ca parabol
( )
2
: 23Pyx x
=−+
( )
1; 2 .
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx +>
A.
( )
1; 2
. B.
(
)
( )
;1 2;−∞ +∞
. C.
[ ]
1; 2
. D.
(
] [
)
;1 2;−∞ +∞
.
Lời giải
Tacó:
2
1
3 20
2
x
xx
x
<
+>
>
. Vậy
( ) ( )
;1 2;S
= −∞ +∞
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
{ }
3S =
. B.
{
}
2S =
. C.
{ }
4; 2S =
. D.
{ }
1S =
.
Lời giải
Điều kiện:
1.x ≥−
2 22
2
39 1 39 1 280
4
x
xx x xx x xx
x
=
+−= +−=+=
=
Th li ta thấy chỉ
2x =
thỏa phương trình. Vậy
{ }
2S =
.
Câu 5: Đường thẳng
đi qua điểm
(
)
1; 4M
vectơ pháp tuyến
( )
2;3=
n
phương trình tổng
quát là
A.
2 3 14 0+−=xy
. B.
2 3 10 0++=xy
. C.
4 10 0
−+ =xy
. D.
4 10 0−+ + =xy
.
Lời giải
Đưng thng
đi qua điểm
( )
1; 4M
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;3=
n
có phương trình tổng
quát là
( ) ( )
2 1 3 4 0 2 3 14 0−+ = + =x y xy
.
Câu 6: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
2;5M
cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
A
B
sao cho
M
là trung điểm của
AB
.
A.
5 2 15 0xy+ +=
. B.
2 5 20 0xy−+=
. C.
5 2 20 0xy−+=
. D.
2 5 20 0yx−+=
.
Lời giải
Gi
( )
;0
A
A Ox A x∈⇒
( )
0;
B
B Oy B y∈⇒
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
M
là trung điểm ca
AB
nên ta có:
24
2 10
AB M A
AB M B
xx x x
yy y y
+= =


+= =

.
Suy ra phương trình đường thng
AB
1 5 2 20 0
4 10
xy
xy+=⇔−+=
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng
: 3 2 0 ': 3 1 0 x y x y + = + −=
?
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 60
o
. D. 30
o
.
Lời giải
vectơ pháp tuyến
( )
1
1; 3
n =

.
'
vectơ pháp tuyến
( )
2
1; 3n =

.
Khi đó:
( )
(
)
( )
(
)
12
'
12
22
22
12
1.1 3 3
.
2
1
cos ; cos( ; )
2
4. 4
| |.
1 3 .1 3
nn
nn
nn
+−
∆∆ = = = = =
+− +




.
Vậy góc giữa hai đường thẳng
, '∆∆
0
60
.
Câu 8: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:4 3 1 0xy +=
2
66
:
18
xt
yt
= +
=
.
A.
7
25
. B.
1
. C.
24
25
. D.
6
25
.
Lời giải
Ta có vec tơ pháp tuyến của hai đường thẳng là:
( )
1
n 4; 3
=

.
( )
2
n 8; 6
=

( )
( )
12
12
cos , cos n , n
∆∆
∆∆ =
 
( )
2
2 22
4.8 3.6 7
25
4 3 .8 6
= =
+− +
.
Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( )
( ) (
)
22
: 1 2 9.
Cx y+ +− =
A. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R
=
. B. Tâm
( )
1; 2 ,
I
bán kính
9R =
.
C. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
3
R =
. D. m
(
)
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Li giải
Đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 29Cx y+ +− =
có tâm
( )
1; 2 ,
I
bán kính
3R =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
3;1I
đi qua điểm
( )
2; 1M
A.
( ) (
)
22
3 1 5.
+ ++ =xy
B.
( ) ( )
22
3 1 5.
+− =xy
C.
( ) ( )
22
3 1 5. +− =xy
D.
( ) (
)
22
3 1 5.+ ++ =xy
Lời giải
Vì đường tròn có tâm
( )
3;1I
và đi qua điểm
( )
2; 1M
nên bán kính của đường tròn là
( ) ( )
22
3 2 11 5= = ++ =R MI
.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
( ) ( )
22
3 15 +− =xy
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
2
3yx=
. B.
2
4yx
=
. C.
2
5yx=
. D.
2
4yx=
.
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học
10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của
mỗi thí sinh là
A.
3750
. B.
50
. C.
375
. D.
150
.
Lời giải
Công vic chọn câu hỏi của thí sinh được hoàn thành bi một trong các hành động: chọn 1 câu
hỏi đại s, chọn 1 câu hỏi hình hc, chọn 1 câu hỏi gii tích.
Theo quy tắc cng có
25 15 10 50++=
khả năng chọn câu hỏi cho mi thí sinh.
Câu 13:
10
cái bút khác nhau và
8
quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn
1
cái
bút và
1
quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
90
. B.
70
. C.
80
. D.
60
.
Lời giải
Số cách chọn
1
cái bút
10
.
Số cách chọn
1
quyển sách
8
.
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn
1
cái bút và
1
quyển sách là:
10.8 80=
.
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là
A.
9!
. B.
9
. C.
1
. D.
9
9
.
Lời giải
S cách xếp cn tìm là:
9
9!P =
.
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tchức tại Thái Lan tổng
cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á
hậu 1, 2, 3, 4?
A.
5
59
A
. B.
5
59
C
. C.
14
59 58
AA+
. D.
14
59 58
.CC
.
Lời giải
S cách chn một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4 sẽ tương ứng chọn 5 người trong 59 người
có phân biệt th tự. Suy ra số cách chn là
5
59
A
.
Câu 16: Trong mặt phẳng cho
15
điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
trong có đỉnh là
3
trong số
15
đã cho là
A.
3
15
C
. B.
15!
. C.
3
15
. D.
3
15
A
.
Lời giải
Ta chọn ba điểm bất kì trong
15
điểm đã cho thành lập được một tam giác, suy ra số tam giác
được to thành là
3
15
C
.
Câu 17: Tìm hệ số của
22
xy
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
( )
4
2xy+
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Lời giải
Ta có
(
) ( )
44
4
44
44
00
2 2 .2 .
k
k k k k kk
kk
x y Cx y C x y
−−
= =
+= =
∑∑
.
S hng cha
22
xy
trong khai triển trên ứng vi
42
2
2
k
k
k
−=
⇔=
=
.
Vậy hệ số của
22
xy
trong khai triển của
( )
4
2xy+
22
4
.2 24C =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác
suất để được 3 quả cầu khác màu là
A.
3
7
. B.
3
5
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Lời giải
Ta có
(
)
3
12
220nC
Ω= =
.
Gi A là biến c “chọn được 3 quả cầu khác màu”. Ta có
( )
5.4.3 60nA= =
.
Suy ra
( )
( )
( )
3
11
nA
PA
n
= =
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 19:
30
chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ
1
đến
30
. Chọn ngẫu nhiên
1
chiếc thẻ, tính xác suất để
chọn được thẻ ghi số chia hết cho
3
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
10
. D.
2
3
.
Lời giải
Ta có
(
)
1
30
nC
Ω=
Gi
A
là biến c: “th ghi s chia hết cho
3
’’
{ }
3,6,9,12,15,18, 21,24,27,30A =
(
)
10nA⇒=
.
Xác sut ca biến c
A
(
)
( )
( )
10 1
30 3
nA
PA
n
= = =
.
Câu 20: Từ một hộp chứa
10
quả bóng gồm 4 quả màu đỏ
6
quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
quả. Xác suất để lấy được
3
quả màu xanh bằng
A.
1
6
. B.
1
30
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cu t 10 quả bóng đã cho có
3
10
C
cách.
Lấy được
3
quả màu xanh từ
6
quả màu xanh đã cho có
3
6
C
cách.
Vậy xác suất để lấy được
3
quả màu xanh là
3
6
3
10
1
6
C
P
C
= =
.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
1
4
2
yx
x
= −+
A.
( )
2; 4D =
B.
(
]
2; 4D =
C.
{ }
2; 4D
=
D.
( )
( )
; 2 4;D = −∞ +∞
Lời giải
Điều kiện:
40
20
x
x
−≥
−>
4
2
x
x
>
suy ra TXĐ:
(
]
2; 4D =
.
Câu 22: Cho hàm số bậc hai
2
43yx x=−+
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;3−∞
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
;3−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
Theo đề bài ta có:
1 0; 2
2
b
a
a
=>−=
.
Suy ra hàm số nghịch biến trên
(
)
;2−∞
.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
2 20
+ −<
x mx m
vô nghiệm.
A.
20m−< <
. B.
20m−≤
. C.
2
0
m
m
<−
>
. D.
2
0
m
m
≤−
.
Lời giải
Đặt
2
() 2 2=+−fxx mxm
.
Ta có
() 0<
fx
vô nghim
( ) 0, ∀∈fx x
2
10
20
= >
∆= +
a
mm
20
m⇔−
.
Câu 24: Biết phương trình:
15xm−=
có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số
m
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Điều kiện
1x
.
+ Nếu
50 5mm <⇔ >
thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu
50 5
mm ≥⇔
khi đó
15xm−=
2
(5 ) 1 1xm
= +≥
suy ra phương trình
nghim là
2
(5 ) 1xm=−+
.
Vậy các giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình có nghiệm là:
{ }
1; 2;3; 4;5m
.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;0 , 0;3 , 3;1ABC
. Đường thẳng
d
đi qua
B
và song song với
AC
có phương trình tổng quát là
A.
15 15 0xy +=
. B.
5 30xy+−=
. C.
5 15 0
xy+−=
. D.
5 30xy++=
.
Lời giải
Ta có
( )
5;1AC =

.
Vì đường thng
d
song song vi
AC
nên
d
nhn
AC

là vectơ ch phương.
Suy ra vectơ pháp tuyến ca
d
( )
1; 5n =
.
Phương trình đường thng
d
qua
( )
0;3B
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 5n =
( ) ( )
1 0 5 3 0 5 15 0x y xy + =⇔+ =
.
Câu 26: Trong mặt phẳng
Oxy
cho 3 điểm
(
) (
) ( )
1;4 , 3; 1 , 6;2AB C
không thẳng hàng. Tính khoảng
cách từ điểm
A
đến đường thẳng
BC
.
A.
( )
32
;
2
d A BC =
. B.
( )
2
;
2
d A BC =
.
C.
( )
2
;
7
d A BC =
. D.
( )
72
;
2
d A BC =
.
Lời giải
Đưng thng
BC
có mt vtcp
( )
3;3u BC= =

mt vtpt
( )
1; 1n
.
Phương trình đường thng
BC
đi qua
( )
3; 1B
; nhận véc tơ pháp tuyến
( )
1; 1n
là:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
( ) ( )
13110 40x y xy + =−=
Khong cách t điểm
( )
1; 4
A
đến đường thng
: 40BC x y−=
:
( )
( )
2
2
144
72
;
2
11
d A BC
−−
= =
+−
.
Câu 27: Đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
( )
1;1A
,
( )
5;3B
và có tâm
I
thuộc trục hoành có phương trình
A.
( )
2
2
4 10
xy
+ +=
. B.
(
)
2
2
4 10
xy
+=
. C.
(
)
2
2
4 10
xy +=
. D.
( )
2
2
4 10xy+ +=
.
Lời giải
Gi
( )
;0I x Ox
;
22
IA IB=
( ) ( )
22
22
1 15 3xx−+=−+
22
2 1 1 10 25 9xx x x ++= + +
4x⇔=
. Vậy tâm đường tròn là
( )
4;0
I
và bán kính
( )
2
2
1 4 1 10R IA= = +=
.
Phương trình đường tròn
(
)
C
có dng
( )
2
2
4 10xy +=
.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
22
: 22 0
L x y ax by c
+ +=
ngoại tiếp tam
giác
ABC
, với
( )
( ) ( )
1;0 , 0;2 , 2;1AB C
. Khi đó giá trị của biểu thức
abc++
bằng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Vì các điểm
,,ABC
nằm trên đường tròn
( )
L
nên ta có hệ phương trình sau:
()
()
()
AL
BL
CL
22
22
22
1 0 2. .1 2. .0 0
0 ( 2) 2. .0 2. .( 2) 0
2 ( 1) 2. .2 2. .( 1) 0
a bc
ab c
ab c
+ +=
+− + =
+− + =
21
44
42 5
ac
bc
a bc
+=
+=
+ +=
5
6
7
6
2
3
a
b
c
=
⇔=
=
.
Khi đó giá trị ca biểu thức
1
3
abc++=
.
Câu 29: Phương trình chính tắc của
( )
E
tiêu cự bằng
6
và đi qua điểm
( )
5; 0A
là:
A.
22
1
100 81
xy
+=
. B.
22
1
25 16
xy
+=
. C.
22
1
15 16
xy
+=
. D.
22
1
25 9
xy
+=
.
Lời giải
Chn B
Do
( )
E
có tiêu cự bng
6
nên
26c =
3.c
⇒=
Do
( )
E
đi qua điểm
( )
5; 0A
nên
5a =
2 22
25 9 16b ac = = −=
.
Phương trình chính tắc ca
( )
E
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
.
Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có
120
cái bắt
tay giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại
2
lần. Số học sinh dự hội
nghị thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
13;18
. B.
( )
21;26
. C.
( )
17;22
. D.
( )
9;14
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
Cách 1:
Gi s hc sinh d hi ngh
x
học sinh. Đk
0x >
.
Mỗi em s bắt tay với
1x
bạn còn lại.
Do bắt tay không lặp li
2
lần nên số cái bt tay là:
( )
1
2
xx
.
Theo đề bài ta có phương trình:
( )
2
16 ( )
1
120 220 0
15 ( )
2
xn
xx
xx
xl
=
= −− =
=
Vậy số hc sinh d hi ngh là 16.
Cách 2: C 2 hc sinh thì có 1 cái bắt tay. Vậy số cái bắt tay là số t hp chp 2 ca x.
Vậy ta có:
(
)
2
1
120 120
2
x
xx
C
=⇔=
. Giải ra ta cũng được
16x =
.
Câu 31: Một lớp có
30
học sinh gồm
20
nam và
10
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm
3
học
sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ?
A.
1140
. B.
2920
. C.
1900
. D.
900
.
Lời giải
Cách 1:
Để chn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất mt hc sinh n ta có các phương án sau:
Phương án 1: Chọn 1 hc sinh n và 2 hc sinh nam, có
12
10 20
.CC
cách thc hin.
Phương án 2: Chọn 2 hc sinh n và 1 hc sinh nam, có
21
10 20
.
CC
cách thc hin.
Phương án 3: Chọn 3 hc sinh n, có
3
10
C
cách thc hin.
Theo quy tắc cng, ta có:
1 2 21 3
10 20 10 20 10
. . 2920CC CC C+ +=
cách chn ra mt nhóm 3 hc sinh sao
cho nhóm đó có ít nhất mt hc sinh n.
Cách 2:
3
30
C
cách chn ra 3 hc sinh t 30 học sinh, trong đó có
3
20
C
cách chn ra 3 học sinh, không
có hc sinh n.
Suy ra
33
30 20
2920CC−=
cách chn ra mt nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó ít nhất mt
hc sinh n.
Câu 32: Cho tập hợp
{ }
1;2;3;4;5;6;7A =
. Hỏi từ tập
A
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
6
chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số
1
,
2
,
3
sao cho chúng không đứng cạnh nhau?
A.
567
. B.
576
. C.
5040
. D.
840
.
Lời giải
Lấy ra
3
ch s khác
1
,
2
,
3
t tp A có
3
4
C
cách.
Xếp
3
ch s này có
3!
cách, coi 3 s trên là 3 vách ngăn sẽ to ra 4 v trí xếp
3
ch s
1
,
2
,
3
vào
3
trong
4
v trí đó có
3
4
A
cách.
Vậy số các s lập được là:
33
44
.3!. 576CA=
.
Câu 33: Một nhóm gồm
12
học sinh trong đó có
6
học sinh khối 12,
4
học sinh khối
11
2
học sinh
khối 10. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để
3
học sinh được
chọn không cùng một khối?
A.
1
5
. B.
6
55
. C.
12
55
. D.
49
55
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
S phn t của không gian mẫu
( )
3
12
220nCΩ= =
.
Gi biến c
A
: “ Ba học sinh được chọn không cùng một khối ”.
Khi đó, biến c
A
: “ Ba học sinh được chọn cùng một khối ”.
Ta có
( )
33
64
24nA C C=+=
.
Xác sut ca biến c
A
là:
( )
24 6
220 55
PA= =
.
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
( )
( )
6 49
11
55 55
PA PA= =−=
.
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Lời giải
Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng chất. Ta có không gian mẫu
{ }
1; 2;3; 4;5; 6Ω=
.
S phn t của không gian mẫu là
( )
6n Ω=
.
Gi
A
là biến c mt có s chm chẵn xuất hin. Ta có
{ }
2; 4;6A =
.
Suy ra số phn t ca biến c
A
( )
3nA=
.
Vậy xác suất ca biến c
( )
( )
( )
31
62
nA
pA
n
= = =
.
Câu 35: Một người chn ngẫu nhiên
2
chiếc giày từ
5
đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất đ
2
chiếc
giày được chn to thành một đôi.
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
7
9
. D.
1
9
.
Lời giải
Chn ngẫu nhiên
2
chiếc giày từ
5
đôi giày cỡ khác nhau
2
10
C
cách.
Không gian mẫu là
2
10
CΩ=
.
Biến c A : Hai chiếc giày được chn to thành một đôi”.
Vì ch có 5 đôi giày nên số phn t ca biến c A là :
5A =
.
Vậy xác suất ca biến c A là :
2
10
51
9
A
P
C
= =
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có chữ số khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập đồng thời phải có mặt ba chữ số và chúng đứng
cạnh nhau?
Lời giải
Gi s cn tìm có dng .
Trường hợp 1: , suy ra cách chn.
Xếp các ch s vào v trí cách.
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A =
6
A
0; 1; 2
123456
aaaaaa
6
0a =
6
a
1
1; 2
4
a
5
a
2
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Chn th t t tp cách.
Do đó trường hợp này có s.
Trường hợp 2: . Tương tự như trường hợp 1 nên có s.
Trường hợp 3: , suy ra cách chn.
Xếp các ch s đứng cạnh nhau có cách.
Chn th t hai ch s t tp để xếp vào hai v trí còn lại có cách.
Do đó trường hợp này có s.
Vậy có s thỏa mãn.
Câu 37: Cho điểm
( )
1; 2M
đường thẳng
:2 5 0d xy+−=
. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm
M
qua
d
Lời giải
Phương trình đường thng
qua
( )
1; 2M
và vuông góc với
d
: 2 30xy +=
.
Tìm tọa độ giao điểm
I
ca
d
là nghim ca h phương trình
7
2 50
7 11
5
;
2 3 0 11
55
5
x
xy
I
xy
y
=
+−=

⇔⇒


+=

=
.
( )
;
MM
Mx y
′′
đối xng với điểm
M
qua
d
I
là trung điểm
MM
.
79
2. 1
2
9 12
55
2
;
2 11 12
55
2. 2
55
2
MM
M
I
M IM
MM M IM
M
I
xx
x
x
x xx
M
y y y yy
y
y
′′
+
= −=
=
=


⇒⇒


+=


= −=
=
.
Câu 38: Một hộp đựng
10
viên bi kích thước khác nhau, trong đó
7
viên bi màu đỏ
3
viên bi
màu xanh. Chọn ngẫu nhiên
2
viên bi từ hộp trên. Xác suất để
2
viên bi được chọn ít nhất
một viên bi màu xanh bằng
Lời giải
* Không gian mẫu.
Chn ngẫu nhiên
2
viên bi từ hp có
10
viên bi ta có không gian mẫu là
( )
2
10
C 45n Ω= =
cách chn.
Gi
A
là biến c chọn được ít nht một viên bi màu xanh.
* S phn t thun lợi cho biến c
.A
TH1: Chọn được 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ
11
37
CC
cách chn.
TH2: Chọn được 2 viên bi màu xanh có
2
3
C
cách chn.
Do đó số phn t thuận li cho biến c
A
( )
11 2
37 3
C C C 24nA=⋅+=
cách chn.
* Xác sut xy ra của biến c
A
Xác suất để
2
viên được chn có ít nht một viên bi màu xanh là
( )
( )
( )
24 8
.
45 15
nA
PA
n
= = =
Câu 39: Cho elip
( )
E
có độ dài trục lớn bằng
15
và đi qua điểm
M
sao cho
0
1
2
90F MF =
. Biết diện tích
tam giác
12
MF F
bằng 26. Phương trình chính tắc của elip
( )
E
là.
123
, , aaa
{ }
3; 4; 5; 6; 7
3
5
A
3
5
1.2. 120A =
6
2a =
120
{ }
6
4; 6a
6
a
2
0; 1; 2
3.3! 2! 16−=
{ } { }
6
3; 4; 5; 6; 7 \ a
2
4
A
2
4
2.16. 384A =
120 120 384 624++=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
Ta có
12
26
MF F
S =
,
0
12
90F MF
=
12
. 52
MF MF⇒=
(
)
2
22
12
2MF MF c
+=
.
Độ dài trc ln bng 15
12
2 15MF MF a⇒+==
.
( )
2
22
1 2 1 2 12
2.MF MF MF MF MF MF+ =++
.
(
) (
)
22
2
121
15 2 2.52
4
cc
= + ⇒=
.
2
15 104
24
ab
=⇒=
.
Vậy phương trình chính tắc ca elip
(
)
E
( )
E
:
22
1
225 104
44
xy
+=
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KNTT&CS ĐỀ S 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm bc hai
2
,0y ax bx c a 
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
1;
+∞
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 2: Cho hàm s
2
24y xx= −−
, điểm nào sau đây thuộc đ th m s
A.
( )
0; 4M
. B.
( )
2;6
M
. C.
( )
1; 3M −−
. D.
( )
1; 1M
.
Câu 3: Cho tam thc
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta
( )
0fx
với
x∀∈
khi
ch khi:
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a >
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Câu 4: Tập nghim của phương trình
2
32 1
xx x
+ −= +
A.
{ }
3S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
4; 2S =
. D.
{ }
1
S =
.
Câu 5: Cho đường thng
()d
phương trình
1
32
xt
yt
=
= +
. Khi đó, đương thẳng
()d
1 véc pháp
tuyến là:
A.
( 1; 2)
n =
. B.
(1; 2)
n =
. C.
(2;1)n =
. D.
(2; 1)n =
.
Câu 6: Cho
ABC
( )
2; 1 ; (4;5); ( 3; 2)
−−A BC
Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH
.
A.
7 3 11 0xy+ −=
. B.
3 7 1 0xy
+ +=
.
C.
7 3 11 0xy+ +=
. D. 7x + 3y + 11 = 0
Câu 7: Khoảng cách từ điểm
5; 1M
đến đường thng
3 2 13 0xy 
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 8: Trong mặt phng
Oxy
, tính góc giữa hai đường thng
( )
−=: 2 10dx y
( )
+−=3 11 0dx y
.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
135
.
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm
( )
2; 4I
và bán kính
5R =
là:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
( ) ( )
22
2 45xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
2 5 25xy++−=
.
C.
( ) ( )
22
2 4 25xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2 4 25xy ++ =
.
Câu 10: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phương trình đường tròn
( )
1; 3I
tiếp xúc với trc tung có
phương trình là
A.
( ) ( )
22
1 31xy++ =
. B.
( ) ( )
22
1 33xy++ =
.
C.
(
) (
)
22
1 39xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
1 33xy ++ =
.
Câu 11: Trong mặt phng
,
Oxy
phương trình elip:
22
1
25 16
xy
+=
có một tiêu điểm là
A.
( )
0; 4
. B.
(
)
0; 5
. C.
( )
5;0
. D.
( )
3; 0
.
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn mt hc sinh t mt nhóm gm
8
học sinh nam và
9
hc sinh nữ?
A.
8
. B.
17
. C.
72
. D.
9
.
Câu 13: Mt đi n ngh chun b được
2
vở kch,
3
điệu múa
6
bài t. Tại hi diễn văn nghệ,
mi đi ch được trình diễn mt v kch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đi văn ngh trên có
bao nhiêu cách chọn chương trình biểu din, biết cht ng các v kịch, điệu múa, bài hát
như nhau?
A.
11
. B.
18
. C.
25
. D.
36
.
Câu 14: Vi năm ch s
1, 2,3,4,7
có th lập được bao nhiêu s
5
ch s đôi một khác nhau chia
hết cho
2
?
A.
120
. B.
24
. C.
48
. D.
1250
.
Câu 15: Mt t có 15 học sinh. Hỏi bao nhiêu cách chọn 2 hc sinh t t đó đ gi hai chc v t
trưởng và tổ phó?
A.
2
15
C
. B.
2
15
A
. C.
8
15
A
. D.
2
15
.
Câu 16: Lớp
11A
20
bạn nam
22
bạn nữ. bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi
cắm hoa do nhà trường tổ chức
A.
42
. B.
861
. C.
1722
. D.
84
.
Câu 17: m s hạng không chứa
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1
x
x

+


.
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
12
.
Câu 18: Gieo mt con súc sc cân đi đng cht ba ln. Xác sut tích s chm trong ba lần gieo bằng
6
A.
1
2
. B.
5
108
. C.
5
9
. D.
1
24
.
Câu 19: Có 10 tm th được đánh số t 1 đến 10. Chọn ngu nhiên 2 th. Xác sut đ chn đưc 2 tm
th đều ghi s chn là
A.
2
9
. B.
1
4
. C.
7
9
. D.
1
2
.
Câu 20: Mt hp cha 11 qu cu gm 5 qu màu xanh 6 quả u đ. Chn ngẫu nhiên đồng thi 2
qu cu t hộp đó. Xác suất để 2 qu cu chn ra cùng màu bng
A.
8
11
. B.
5
22
. C.
6
11
. D.
5
11
.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
( )
1
3
1
fx x
x
= −+
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
(
]
1; 3D =
. B.
( )
[
)
;1 3;D = −∞ +∞
. C.
[ ]
1; 3D
=
. D.
D
=
.
Câu 22: Xác đnh
( )
2
:P y ax bx c= ++
, biết
( )
P
có đỉnh là
(1; 3)I
và đi qua
(0;1)A
A.
( )
2
: 2 31Py x x= ++
. B.
( )
2
: 2 41Py x x= ++
.
C.
( )
2
: 2 41Py x x= +−
. D.
( )
2
: 2 41Py x x= −+
.
Câu 23: m
m
để bất phương trình:
2
( 1) 2( 2) 2 0
mx m x m
+− >
có min nghim là
.
A.
12m<<
. B.
3
2
2
m<<
. C.
1
2
m
m
<
>
. D.
3
2
2
m
m
<
>
.
Câu 24: S nghim của phương trình
2
3 97 2xx x +=
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 25: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho ba điểm
( )
1; 0A
,
( )
2; 1
B
,
( )
1;1C
. Phương trình chính tắc
đường thng
( )
d
đi qua
A
và song song với
BC
A.
22
12
xy−+
=
. B.
12
12
xy−−
=
. C.
12
12
xy
−−
=
. D.
12
12
xy−−
=
−−
.
Câu 26: Đường Thẳng
: 3 0(, )ax by a b + −=
đi qua điểm
( )
1;1N
cách đim
( )
2;3M
mt
khong bng
5
. Khi đó
2
ab
bng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 27: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm
( ) ( )
3; 0 , 0; 2AB
tâm thuộc đường thng
:0dx y
+=
.
A.
22
1 1 13
2 22
xy

++ =


. B.
22
1 1 13
2 22
xy

+ ++ =


.
C.
22
1 1 13
2 22
xy

+− =


. D.
22
1 1 13
2 22
xy

+ +− =


.
Câu 28: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phương trình đường tròn
( )
1; 3I
tiếp xúc với trc tung có
phương trình là
A.
( )
( )
22
1 31xy
++ =
. B.
( ) (
)
22
1 33
xy++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 39xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
1 33xy
++ =
.
Câu 29: Cho của hypebol
( )
22
:1
94
xy
H −=
. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nm trên
( )
H
đến hai
tiêu điểm có giá trị tuyệt đi bằng bao nhiêu?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 30: Mt hộp đựng 6 viên bi đen đánh số t 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh số t 1 đến 5. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?
A.
25
. B.
25
. C.
30
. D.
36
.
Câu 31: Mt t
6
học sinh nam
9
hc sinh n. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
6
học sinh đi lao động,
trong đó có đúng
2
học sinh nam?
A.
24
69
+CC
Strong. B.
24
69
.CC
. C.
24
69
.AA
. D.
24
96
CC
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 32: Một nhóm công nhân gồm 8 nam và 5 nữ. Người ta mun chn t nhóm ra 5 người đ lp thành
mt t công tác sao cho phải có 1 t trưng nam, 1 t phó nam ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập t công tác.
A.
4060
. B.
12880
. C.
1286
. D.
8120
.
Câu 33: Cho hai hp, hp I chứa 4 viên bi đỏ 3 viên bi xanh, hộp II cha 5 viên bi đ 2 viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên t mi hộp ra 2 viên bi. Tính xác suất đ các viên bi lấy ra cùng màu.
A.
131
1001
. B.
9
143
. C.
131
441
. D.
1
7
.
Câu 34: Hai bn lp
A
hai bn lp
B
được xếp vào 4 ghế hàng ngang. Xác xuất sao cho các bn cùng
lớp không ngồi cnh nhau bng
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 35: Bn An có
7
cái kẹo vị hoa quả
6
cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên
5
cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để
5
cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
A.
140
143
. B.
79
156
. C.
103
117
. D.
14
117
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 1 đứng liền giữa
hai chữ số 5 và 9 ?
Câu 37: Cho
(
)
22
: 4 6 12 0Cx y x y++ −=
và đường thăng
( )
: 40dxy++=
. Viêt phương trình đường
thẳng
(
)
song song
( )
d
và cắt đường tròn
(
)
C
theo một dây cung có độ dài bằng 8.
Câu 38: Tại môn bóng đá SEA Games 31 tổ chức tại Việt Nam có 10 đội bóng tham dự trong đó có 2 đội
tuyển Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng A và
bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Xác suất để đội tuyển Việt Namđội tuyển Thái Lan nằm cùng một
bảng đấu là
Câu 39: Trên bờ biển có hai trạm thu phát tín hiệu
A
B
cách nhau
6km
, người ta xây một cảng biển
cho tàu hàng neo đậu một nửa nh elip nhận AB m trục lớn tiêu cự bằng
2 5 km
.
Một con tàu hàng M nhận tín hiệu đi vào cảng biển sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến
A
B
luôn là
2 6 km
. Khi neo đậu tại cảng thì khoảng cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu?
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm bậc hai
2
,0y ax bx c a 
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;0−∞
.
Lời giải
Trên khoảng
(
)
1;
+∞
đồ th đi n t trái sang phải, suy ra hàm s đồng biến trên khong
(
)
1; +∞
.
Câu 2: Cho hàm số
2
24y xx= −−
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
( )
0; 4M
. B.
( )
2;6M
. C.
( )
1; 3M −−
. D.
( )
1; 1M
.
Lời giải
Ta thấy
( )
0; 4M
thuộc đồ th hàm s vì:
2
2.0 0 4 4
−+=
.
Câu 3: Cho tam thức
( ) ( )
2
0,
f x ax bx c a= ++
2
4b ac
∆=
. Ta
( )
0
fx
với
x∀∈
khi
chỉ khi:
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a >
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Lời giải
Áp dụng định lý về du ca tam thc bc hai ta có:
( )
0
fx
với
x∀∈
khi và chỉ khi
0
0
a >
∆≤
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
{ }
3S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
4; 2S =
. D.
{ }
1S =
.
Lời giải
Điu kin:
1.x ≥−
2 22
2
39 1 39 1 280
4
x
xx x xx x xx
x
=
+−= +−=+=
=
Th li ta thấy chỉ
2x =
thỏa phương trình. Vậy
{
}
2S =
.
Câu 5: Cho đường thẳng
()d
phương trình
1
32
xt
yt
=
= +
. Khi đó, đương thẳng
()d
1 véc pháp
tuyến là:
A.
( 1; 2)n =
. B.
(1; 2)n =
. C.
(2;1)n =
. D.
(2; 1)n =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
Đưng thẳng d có véc tơ chỉ phương
( 1; 2)u =
nên có 1 véc tơ pháp tuyến
(2;1)n =
.
Câu 6: Cho
ABC
( )
2; 1 ; (4;5); ( 3; 2)−−A BC
Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH
.
A.
7 3 11 0
xy
+ −=
. B.
3 7 1 0xy+ +=
.
C.
7 3 11 0
xy
+ +=
. D. 7x + 3y + 11 = 0
Lời giải
Đường cao
AH
có véc tơ pháp tuyến
( ) ( )
7; 3 7;3BC =−− =

.
Nên phương trình đường cao
AH
( )
( )
7 2 3 1 0 7 3 11 0x y xy+ += + =
Câu 7: Khoảng cách từ điểm
5; 1M
đến đường thẳng
3 2 13 0xy 
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Lời giải
Khoảng cách
22
3.5 2. 1 13
26
2 13
13
32
d


.
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
, tính góc giữa hai đường thẳng
( )
−=
: 2 10dx y
( )
+−=3 11 0dx y
.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
135
.
Lời giải
(
) ( )
'
1; 2 , 1; 3
dd
nn=−=
 
Gọi
α
là góc tạo bởi hai vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng
( )
.
52
cos
2
5. 10
.
dd
dd
nn
nn
α
= = =
 
 
0
135
α
⇒=
Suy ra góc giữa hai đường thẳng bằng
0
45
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm
(
)
2; 4I
và bán kính
5R =
là:
A.
( ) (
)
22
2 45xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
2 5 25xy++−=
.
C.
( ) ( )
22
2 4 25xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2 4 25xy ++ =
.
Li giải
Phương trình đường tròn có tâm
( )
2; 4I
và bán kính
5R =
( ) ( )
22
2 4 25xy+ +− =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn
( )
1; 3I
tiếp xúc với trục tung
phương trình là
A.
( ) ( )
22
1 31xy++ =
. B.
( ) (
)
22
1 33xy++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 39xy ++ =
. D.
( )
( )
22
1 33xy ++ =
.
Lời giải
Trục tung
:0Oy x =
đường tròn đã cho có bán kính
( )
,1R d I Oy= =
.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
( ) ( )
22
1 31xy++ =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 11: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình elip:
22
1
25 16
xy
+=
có một tiêu điểm là
A.
( )
0; 4
. B.
( )
0; 5
. C.
( )
5;0
. D.
(
)
3; 0
.
Lời giải
Theo giả thiết ta suy ra
22
25; 16ab
= =
, khi đó
22
3c ab= −=
Ta có hai tiêu điểm
(
)
1
3; 0F
( )
2
3; 0F
.
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
8
học sinh nam và
9
học sinh nữ?
A.
8
. B.
17
. C.
72
. D.
9
.
Lời giải
Áp dụng quy tắc cng ta có s cách chn mt hc sinh t mt nhóm gm
8
học sinh nam và
9
hc sinh n
8 9 17+=
.
Câu 13: Một đội văn nghệ chuẩn bị được
2
vở kịch,
3
điệu múa
6
bài t. Tại hội diễn văn nghệ,
mỗi đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên
bao nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát
như nhau?
A.
11
. B.
18
. C.
25
. D.
36
.
Lời giải
S cách chọn chương trình biễu diễn văn nghệ của đội trên là:
2.3.6 36=
.
Câu 14: Với năm chữ số
1, 2,3,4,7
thể lập được bao nhiêu số
5
chữ số đôi một khác nhau chia
hết cho
2
?
A.
120
. B.
24
. C.
48
. D.
1250
.
Lời giải
Gi s cn tìm là
n abcde=
, vì
n
chia hết cho
2
nên có
2
cách chn
e
.
Bn ch s còn lại được chọn và sắp t bốn trong năm chữ s trên nên có
4!
cách.
Vậy có tất c
2 4! 48×=
s các s cần tìm.
Câu 15: Một tổ 15 học sinh. Hỏi bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó?
A.
2
15
C
. B.
2
15
A
. C.
8
15
A
. D.
2
15
.
Lời giải
S cách chn 2 hc sinh trong 15 học sinh để làm hai chức vụ t trưng và tổ phó là
2
15
A
.
Câu 16: Lớp
11A
20
bạn nam
22
bạn nữ. bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi
cắm hoa do nhà trường tổ chức
A.
42
. B.
861
. C.
1722
. D.
84
.
Lời giải
Số cách chọn hai bạn trong lớp có
42
bạn học sinh là:
2
42
861C =
.
Câu 17: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
4
3
1
x
x

+


.
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
12
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Ta có
(
)
44
44
3 3 44
44
00
11
k
k
k kk
kk
x C x Cx
xx
= =

+= =


∑∑
.
Số hạng không chứa
x
trong khai triển trên ứng với
4 40 1kk−==
.
Vậy số hạng không chứa
x
trong khai triển
4
3
1
x
x

+


1
4
4C =
.
Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo bằng
6
A.
1
2
. B.
5
108
. C.
5
9
. D.
1
24
.
Lời giải
S phn t của không gian mẫu là
( )
6.6.6 216n
Ω= =
.
Gi
A
là biến cố: “Tích số chm trong ba lần gieo bằng 6”.
Các trưng hp thun li cho biến c
A
(
)
( )
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) (
) (
)
{ }
1;1;6 , 1;6;1 , 1;2;3 , 1;3;2 , 2;1;3 , 2;3;1 , 3;1;2 , 3;2;1 , 6;1;1
.
Suy ra
(
)
9nA=
.
Vậy xác suất cn tính là
(
)
91
216 24
PA= =
.
Câu 19: 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2 tấm
thẻ đều ghi số chẵn là
A.
2
9
. B.
1
4
. C.
7
9
. D.
1
2
.
Lời giải
Phép thử T là: “ Chọn ngu nhiên hai th t tp hp gm 10 th”.
S phn t của không gian mẫu:
( )
2
10
45nCΩ= =
.
Trong 10 số nguyên dương từ 1 đến 10 gm 5 s l và 5 số chẵn. Để chọn được hai tm th đều
ghi s chn, ta cn chọn được 2 tm th t 5 th ghi s chẵn.
Gi
A
là biến c: “Chọn được hai tm th đều ghi s chn”, suy ra
( )
2
5
10nA C= =
.
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
( )
( )
( )
10 2
45 9
nA
PA
n
= = =
.
Câu 20: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
8
11
. B.
5
22
. C.
6
11
. D.
5
11
.
Lời giải
S cách chn ngẫu nhiên đồng thi 2 qu cu t hộp đó là
2
11
C 55=
.
S cách chn ngẫu nhiên đồng thi 2 qu cu cùng màu t hộp đó là
22
56
C C 25+=
.
Xác suất để 2 qu cu chn ra cùng màu bng
25 5
55 11
=
.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
( )
1
3
1
fx x
x
= −+
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
A.
(
]
1; 3
D =
. B.
( )
[
)
;1 3;D = −∞ +∞
.
C.
[ ]
1; 3D =
. D.
D =
.
Lời giải
Hàm số xác định khi
30
10
x
x
−≥
−>
3
1
x
x
>
13x⇔<
.
Vậy tập xác định của hàm số là
(
]
1; 3D =
.
Câu 22: Xác đnh
( )
2
:P y ax bx c= ++
, biết
( )
P
có đỉnh là
(1; 3)I
và đi qua
(0;1)A
A.
( )
2
: 2 31Py x x= ++
. B.
(
)
2
: 2 41Py x x
= ++
.
C.
( )
2
: 2 41Py x x= +−
. D.
(
)
2
: 2 41
Py x x
= −+
.
Lời giải
Ta có tọa độ đỉnh
(;)
24
b
I
aa
−∆
3
1
2
abc
b
a
++=
−=
()P
đi qua điểm
(0;1)A
nên
1c =
thay vào ta được
2; 4ab=−=
Câu 23: m
m
để bất phương trình:
2
( 1) 2( 2) 2 0mx m x m
+− >
có miền nghiệm là
.
A.
12m<<
. B.
3
2
2
m
<<
. C.
1
2
m
m
<
>
. D.
3
2
2
m
m
<
>
.
Lời giải
(
)
2
( 1) 2( 2) 2 0, 1mx m x m x
+ > ∀∈
Trưng hp
1
:
10 1
mm−= =
( )
1 2 1 0,xx
+ > ∀∈
.
Trưng hp
2
:
10 1mm−≠
.
Khi đó
( )
( ) ( )( )
2
2
1
10
1
3
12
3
2
2
2 7 60
2 12 0
2
m
m
m
m
m
mm
mmm
>
−>
>

⇔<<

<<
+<
∆= <
.
Vậy
3
2
2
m<<
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
2
3 97 2xx x
+=
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Điu kin
20 2xx−≥
.
Phương trình trở thành
( )
2
2
3 97 2
xx x
+=
2
2 5 30xx +=
1
3
2
x
x
=
=
.
So điều kiện, không có nghiệm nào thõa mãn
Vậy phương trình vô nghiệm.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
1; 0A
,
( )
2; 1B
,
(
)
1;1C
. Phương trình chính tắc
đường thẳng
( )
d
đi qua
A
và song song với
BC
A.
22
12
xy−+
=
. B.
12
12
xy−−
=
. C.
12
12
xy
−−
=
. D.
12
12
xy−−
=
−−
.
Lời giải
(
)
1; 2BC
=

. Đường thng
d
nhận vecto
BC

làm vecto chỉ phương.
Thay
( )
1; 0;1A
vào các đáp án ta có phương án
A
thỏa mãn.
Câu 26: Đường Thẳng
: 3 0(, )ax by a b
+ −=
đi qua điểm
( )
1;1N
cách điểm
(
)
2;3M
một
khoảng bằng
5
. Khi đó
2
ab
bằng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Lời giải
Đường Thẳng
: 30ax by
+ −=
đi qua điểm
( )
1;1N
, ta có
30 3ab b a+−==−
.
Suy ra
: (3 ) 3 0ax a y
+ −=
,
Khi đó
2
22
2 (3 ).3 3
( ,) 5 5 2 1 0 1
(3 )
aa
dM a a a
aa
+−
∆= = += =
+−
,
Vi
12ab=⇒=
Vậy:
20ab
−=
.
Câu 27: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm
( ) ( )
3; 0 , 0; 2AB
tâm thuộc đường thẳng
:0dx y
+=
.
A.
22
1 1 13
2 22
xy

++ =


. B.
22
1 1 13
2 22
xy

+ ++ =


.
C.
22
1 1 13
2 22
xy

+− =


. D.
22
1 1 13
2 22
xy

+ +− =


.
Lời giải
( )
3; 0A
,
( )
0; 2B
,
:0dx y+=
.
Gi
I
là tâm đường tròn vậy
( )
;
Ix x
Id
.
22
IA IB=
( )
( )
22
22
32x xx x⇔− +=++
6 94 4xx⇔− + = +
1
2
x⇔=
. Vậy
11
;
22
I



.
22
1 1 26
3
22 2
IA

=−+ =


là bán kính đường tròn.
Phương trình đường tròn cn lp là:
22
1 1 13
2 22
xy

++ =


.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn
( )
1; 3I
tiếp xúc với trục tung
phương trình là
A.
( ) ( )
22
1 31xy++ =
. B.
( ) ( )
22
1 33
xy++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 39xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
1 33xy ++ =
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Trục tung
:0Oy x =
đường tròn đã cho có bán kính
( )
,1R d I Oy= =
.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
( ) ( )
22
1 31xy++ =
.
Câu 29: Cho của hypebol
(
)
22
:1
94
xy
H −=
. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
(
)
H
đến hai
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Gi
1
F
2
F
là hai tiêu điểm ca
( )
( )
22
22
: 1, 0, 0
xy
H ab
ab
−= > >
.
Đim
(
)
12
2M H MF MF a
∈⇔ =
.
Từ phương trình
( )
22
:1
94
xy
H −=
suy ra
( )
2
9 3, 0a aa=⇒= >
.
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm
M
nm trên
( )
H
đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối
12
26MF MF a
−==
.
Câu 30: Một hộp đựng 6 viên bi đen đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?
A.
25
. B.
25
. C.
30
. D.
36
.
Lời giải
ch 1:
TH1.
S cách chọn 1 viên bi đen được đánh s t 1 đến 5: 5 cách chn.
S cách chọn 1 viên bi xanh được đánh s t 1 đến 5: 4 cách chn.
Theo quy tắc nhân có:
5.4 20=
cách.
TH2.
S cách chọn 1 viên bi đen được đánh s 6: Có 1 cách chọn.
S cách chọn 1 viên bi xanh được đánh s t 1 đến 5: Có 5 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có:
1.5 5
=
cách.
Vậy theo quy tắc cng ta có
20 5 25+=
cách chọn.
ch 2:
Chn 1 bi xanh là 5 cách chọn.
Chọn 1 bi đen là 5 cách chn
Vậy có
5.5 25=
cách chọn.
Câu 31: Một tổ
6
học sinh nam
9
học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn
6
học sinh đi lao động,
trong đó có đúng
2
học sinh nam?
A.
24
69
+CC
Strong. B.
24
69
.CC
. C.
24
69
.AA
. D.
24
96
CC
.
Lời giải
Chn
4
hc sinh n
4
9
C
cách, chọn
2
hc sinh nam có
2
6
C
cách.
24
69
.CC
cách chn
6
học sinh đi lao động, trong đó có đúng
2
học sinh nam.
Câu 32: Một nhóm công nhân gồm 8 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành
một tổ công tác sao cho phải 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam ít nhất 1 nữ. Hỏi bao
nhiêu cách lập tổ công tác.
A.
4060
. B.
12880
. C.
1286
. D.
8120
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Lời giải
Chn 2 trong 8 nam làm t trưởng và tổ phó có
2
8
A
cách.
Chn 3 t viên, trong đó có nữ
+) chn 1 n và 2 nam có
2
6
5.C
cách.
+) chn 2 n và 1 nam có
2
5
6.C
cách.
+) chn 3 n
3
5
C
cách.
Vậy có
( )
+ +=
2 2 23
8 6 55
A 5.C 6.C C 8120
cách.
Câu 33: Cho hai hộp, hộp I chứa 4 viên bi đỏ 3 viên bi xanh, hộp II chứa 5 viên bi đỏ 2 viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 viên bi. Tính xác suất để các viên bi lấy ra cùng màu.
A.
131
1001
. B.
9
143
. C.
131
441
. D.
1
7
.
Lời giải
S phn t không gian mẫu
22
77
. 441CCΩ= =
.
Gi
A
là biến cố: “Các viên bi lấy ra cùng màu”.
Trưng hợp 1: cùng màu đỏ:
22
45
. 60CC=
.
Trưng hp 2: cùng màu xanh:
22
32
.3CC
=
.
60 3 63
A
= +=
.
Vậy
( )
63 1
441 7
A
PA
= = =
.
Câu 34: Hai bạn lớp
A
hai bạn lớp
B
được xếp vào 4 ghế hàng ngang. Xác xuất sao cho các bạn cùng
lớp không ngồi cạnh nhau bằng
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Lời giải
Mỗi cách xếp
4
học sinh vào
4
ghế hàng ngang là một hoán vị ca
4
phn t
S phn t của không gian mẫu là
4
4! 24P = =
Gi
C
là biến c “ Các bn cùng lớp không ngồi cùng nhau”
Đánh số th t cho 4 ghế
1,2,3,4
. Hai bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau thì hai bạn cùng
lp mi bn phi ngi ghế cùng mang s chn hoc ghế cùng mang s lẻ. Khi đó
( )
2.2.2 8nC = =
Vậy
(
)
81
24 3
PC = =
.
Câu 35: Bạn An có
7
cái kẹo vị hoa quả
6
cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên
5
cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để
5
cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
A.
140
143
. B.
79
156
. C.
103
117
. D.
14
117
.
Lời giải
S phn t không gian mẫu:
( )
5 14 23 32 41 5
7 76 76 76 76 6
....n C CC CC CC CC C=+++++
1287=
.
Gọi
A
là biến cố: “ An lấy ngẫu nhiên
5
cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola”.
( )
14 23 32 41
76 76 76 76
. . . . 1260nA CC CC CC CC=+++=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Vậy
( )
( )
( )
1260 140
1287 143
nA
PA
n
= = =
.
II. T LUN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 1 đứng liền giữa
hai chữ số 5 và 9 ?
Lời giải
Lập số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 1 đứng liền giữa hai chữ
số 5 và 9.
Trường hợp 1 : 3 chữ số 1, 5, 9 đứng 3 vị trí đầu.
- Chữ số 1 đứng vị trí số 2 có : 1 cách chọn.
- Sắp xếp 2 chữ số 5, 9 bên cạnh chữ số 1 có :
2!
cách chọn.
- Chọn 4 số trong 7 chữ số còn lại xếp vào 3 vị trí còn lại :
4
7
A
cách chọn.
Suy ra có :
4
7
2! 1680
A =
số.
Trường hợp 2 : 3 chữ số 1, 5, 9 không đứng ở vị trí đầu tiên
- Chọn ví trí cho chữ số 1 có : 4 cách chọn.
- Sắp xếp 2 chữ số 5, 9 bên cạnh chữ số 1 có :
2!
cách chọn.
- Chọn 1 chữ số cho vị trí đầu tiên có : 6 cách chọn.
- Chọn 3 chữ số xếp vào 3 vị trí còn lại có :
3
6
A
Suy ra có :
3
6
4.6.2! 5760A
=
số.
Vậy có
7440
số.
Câu 37: Cho
(
)
22
: 4 6 12 0
Cx y x y++ −=
và đường thăng
( )
: 40dxy++=
. Viêt phương trình đường
thẳng
( )
song song
( )
d
và cắt đường tròn
( )
C
theo một dây cung có độ dài bằng 8.
Lời giải
( )
C
có tâm
( )
2; 3I
5R =
.
Gi
,AB
là giao điểm ca
( )
và đường tròn
( )
C
8AB⇒=
.
Kẻ
OH AB
ti
H
H
là trung điểm A B.
2 2 22
54 3OH OA AH= = −=
( ) ( )
( ) ( )
// : 0 4d xyc c ⇒∆ + + =
( )
( )
( )
( )
23
32 1
, 3 1 32
32 1
2
c
cn
d I OH c
cn
−+
= +
= = −=
=−+
Vây phương trình đường thng
( )
32 1 0xy+ + +=
hoc
32 1 0xy+ +=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Câu 38: Tại môn bóng đá SEA Games 31 tổ chức tại Việt Nam có 10 đội bóng tham dự trong đó có 2 đội
tuyển Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng A và
bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Xác suất để đội tuyển Việt Namđội tuyển Thái Lan nằm cùng một
bảng đấu là
Lời giải
S cách phân 10 đội tuyển thành 2 bảng A và B, mỗi bảng có 5 đội là
5
10
C
.
S cách phân 10 đội tuyn thành 2 bảng A và B, mỗi bng có 5 đội sao cho đội tuyn Vit Nam
và đội tuyển Thái Lan nằm cùng mt bng là:
*Trưng hp Việt Nam Thái Lan cùng nằm bng A: chn thêm 3 đi t 8 đội còn li vào
bng A có
3
8
C
cách.
*Trưng hp Việt Nam và Thái Lan cùng nằm bảng B: tương tự cũng có
3
8
C
cách.
Xác sut đ đội tuyn Vit Nam và đi tuyn Thái Lan nm cùng mt bảng đấu là
3
8
5
10
2
4
.
9
C
P
C
= =
Câu 39: Trên bờ biển có hai trạm thu phát tín hiệu
A
B
cách nhau
6km
, người ta xây một cảng biển
cho tàu hàng neo đậu một nửa nh elip nhận AB m trục lớn tiêu cự bằng
2 5 km
.
Một con tàu hàng M nhận tín hiệu đi vào cảng biển sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến
A
B
luôn là
2 6 km
. Khi neo đậu tại cảng thì khoảng cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu?
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 10
Chn h trc to độ
Oxy
như hình trên, trong đó
1km
ứng với 1 đơn vị.
Do
( ) ( )
26
3; 0 , 3; 0
MA MB
AB
−=
nên
M
thuộc hypebol
( )
22
:1
63
xy
H −=
.
Cng biển xây theo hình elip có trục ln là
6AB =
và tiêu cự
25
( )
22
:1
94
xy
E +=
Khi con tàu
M
neo đậu thì chính là tại v trí
I
:
Lúc này toạ độ ca
I
tho mãn hệ
22
2
22
2
126
1
6 3 17
12
1
17
94
xy
x
xy
y
−= =



=
+=
.
Khi đó khoảng cách từ con tàu
M
đến b bin là
12
17
km
.
---------- HT ----------
| 1/141

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KT CK2 TOÁN LỚP 10 – NĂM HỌC 2022 - 2023
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG STT CHỦ ĐỀ (BÀI) SỐ CÂU HỎI NB TH VD (TL) VDC (TL) 1 Bài 15: Hàm số (4 tiết) 1 1 2
Bài 16: Hàm số bậc hai (3 tiết) 1 1 1* 1** 3
Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết) 1 1 4
Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết) 1 1 5
Bài 19: Phương trình đường thẳng (2 tiết) 2 1 6
Bài 20: Vị trí tương đối, góc và khoảng cách (3 tiết) 2 1 1* 1** 7
Bài 21 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (2 tiết) 2 2 8
Bài 22: Ba đường conic (4 tiết) 1 1 9
Bài 23: Quy tắc đếm (4 tiết) 2 1
10 Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (4 tiết) 3 2 1* 1**
11 Bài 25: Nhị thức Newton (2 tiết) 1
12 Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất (5 tiết) 3 3 TỔNG 20 15 2 2
Phần tự luận: (để được phong phú mình để nhiều lựa chọn) (3.0Đ)
- Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
- Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Tập xác định D của hàm số 3x −1 y = là 2x − 2 A. D =  \{ } 1 .
B. D = [1;+∞) .
C. D = (1;+∞) . D. D =  .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y  2x1. B. 2
y  x 3x 1. C. y  3 x . D. 2
y x x .
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f (x) = 2x −1. B. f (x) 4
= x + 7x − 2022 . C. f (x) 2
= 3x + 2x −10 . D. f (x) 2
= x − 4x + 3 .
Câu 4: Phương trình 2
3x 6x 3  2x 1có tập nghiệm là : A. {1− 3;1+ 3}. B. {1− 3}. C. {1+ 3} D. ∅. x = 1 − + 2t
Câu 5: Cho đường (d ): 
(t ∈) . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d)?  y = 3 − 4t    
A. a = (1;2). B. a = ( 1; − 3). C. a = (2; 4 − ) . D. a = ( 1; − 2) .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (3; 2 − ) và N (4; ) 1 . x = 3 + 4tx = 4 + 3tx = 1+ 3tx = 3 + t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − + ty = 1− 2ty = 3 − 2ty = 2 − + 3t
Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆ ∆
1 : 2x − 3y +1 = 0 và 2 : 4
x + 6y −1 = 0. A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M (1; 1
− ) đến đường thẳng ∆ : 3x + y + 4 = 0 là A. 1. B. 3 10 . C. 5 . D. 2 10 . 5 2
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x y 6x10y 30  0 . B. 2 2
x y 3x2y 30  0 . 2 2
C. 4x y 10x6y2  0 . D. 2 2
x  2y 4x8y 1 0. .
Câu 10: Đường tròn (C) có tâm I ( 2;
− 3) và đi qua M (2; 3
− ) có phương trình là:
A. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 . 2 2
B. (x + 2) + ( y −3) = 52 . C. 2 2
x + y + 4x − 6y −57 = 0. D. 2 2
x + y + 4x + 6y −39 = 0. 2 2
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 9 4
A. F = − 13;0 ; F = 13;0 1 ( ) 2 ( ).
B. F = 0;− 13 ; F = 0; 13 . 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 5 ; F = 0; 5 .
D. F = − 5;0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 28 . B. 48 . C. 14. D. 8 .
Câu 13: Từ 4 số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 12. B. 6 . C. 64 . D. 24 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang? A. 7!. B. 144. C. 2880 . D. 480 .
Câu 15: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4 7 . B. P7 . C. 4 C . D. 4 A . 7 7
Câu 16: Cho tập hợp M = {1;2;3;4; }
5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là: A. 11. B. 2 A . C. 2 C . D. P . 5 5 2
Câu 17: Khai triển (x + y)5 2
thành đa thức ta được kết quả sau A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 80x y + 80xy + 32y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 40x y +10xy + 2y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 80x y + 40xy + 32y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + 2y .
Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 6 4
Câu 19: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng A. 7 . B. 8 . C. 7 . D. 5 . 30 15 15 11
Câu 20: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để
chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 10 5 6 2
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số 1 y = + x −1 . x − 3
A. D = [1;+∞) .
B. D = (1;+∞) \{ }
3 . C. D = (1;+∞) .
D. D = [1;+∞) \{ } 3 .
Câu 22: Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + 4 có đỉnh là điểm I (1; 2
− ) . Tính a + 3b . A. 20 . B. 18 − . C. 30 − . D. 25
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2( m −1) x + 4m + 8 ≥ 0nghiệm đúng với mọi x ∈ .  m > 7 m ≥ 7 A.  . B.  . C. 1
− ≤ m ≤ 7 . D. 1 − < m < 7 . m < 1 − m ≤ 1 −
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1 là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 25: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2) và song song với đường thẳng d : 4x + 2y +1= 0có phương
trình tổng quát là
A. 4x + 2y + 3 = 0 .
B. 2x + y + 4 = 0 .
C. x − 2y + 3 = 0.
D. 2x + y − 4 = 0 .
Câu 26: Hai đường thẳng d :mx + y = m −5,d :x + my = 9 cắt nhau khi và chỉ khi 1 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. m ≠ 1 − . B. m ≠ 1. C. m ≠ 1 ± . D. m ≠ 2 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2) , C (1; 3 − ) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 6x + y −1 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x y −1 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y + 6x y −1 = 0 .
Câu 28: Đường tròn (C) đi qua A(1;3) , B(3; )
1 và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y + 7 = 0 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 7 7 =102 .
B. (x + )2 + ( y + )2 7 7 =164 .
C. (x − )2 + ( y − )2 3 5 = 25 .
D. (x + )2 + ( y + )2 3 5 = 25 .
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(0; 4
− ) và có một tiêu điểm F 3;0 là 2 ( ) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 10 8 25 16 25 9 16 25
Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. A. 36. B. 720 . C. 78. D. 72 .
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng
của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau. A. 384. B. 8!. C. 4!.4!. D. 48 .
Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn
ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo
và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh. A. 6020 . B. 10920. C. 9800. D. 10290.
Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1,2,3,4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5 . A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 12 2 4
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là A. 13 . B. 12 . C. 1 . D. 313 . 25 25 2 625
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là: A. 15 . B. 7 . C. 35 . D. 37 . 22 44 44 44
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại
ra ở mỗi tầng khác nhau.
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip (E) có một tiêu điểm là F 2; − 0 1 ( )
và đi qua điểm M (2;3).
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 38: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E = {1;2;3;4; } 5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) 2
: y = 8x . Đường thẳng Δ không trùng với trục Ox đi
qua tiêu điểm F của (P) sao cho góc hợp bởi hai tia Fx Ft là tia của Δ nằm phía trên trục
hoành một góc bằng α( 0
α ≠ 90 ). Biết Δ cắt (P) tại hai điểm phân biệt M , N và tập hợp trung
điểm I của đoạn MN khi α thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Tập xác định D của hàm số 3x −1 y = là 2x − 2 A. D =  \{ } 1 .
B. D = [1;+∞) .
C. D = (1;+∞) . D. D =  . Lời giải Hàm số 3x −1 y =
xác định khi x ≠ 1. Vậy D =  \{ } 1 . 2x − 2
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y  2x1. B. 2
y  x 3x 1.
C. y  3 x . D. 2
y x x . Lời giải Hàm số 2
y  x 3x 1 là hàm số bậc hai. Chọn đáp án B .
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f (x) = 2x −1. B. f (x) 4
= x + 7x − 2022 . C. f (x) 2
= 3x + 2x −10 . D. f ( x) 2
= x − 4x + 3 . Lời giải
Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng f (x) 2
= ax + bx + c , (a ≠ 0) . Do đó, f (x) 2
= 3x + 2x −10 là tam thức bậc hai.
Câu 4: Phương trình 2
3x 6x 3  2x 1có tập nghiệm là : A. {1− 3;1+ 3}. B. {1− 3}. C. {1+ 3} D. ∅. Lời giải 2x 1 0 Ta có : 2 3x 6x 3 2x 1        2 2 3
x 6x 3 4x  4x   1   1  1 x     2 x     2     . 
x 1 3l  2
x 2x2  0   
x 1 3n  x = 1 − + 2t
Câu 5: Cho đường (d ): 
(t ∈) . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d)?  y = 3 − 4t    
A. a = (1;2). B. a = ( 1; − 3). C. a = (2; 4 − ) . D. a = ( 1; − 2) . Lời giải
Dựa vào (d ) ta có VTCP: a = (2; 4 − )
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (3; 2 − ) và N (4; ) 1 . x = 3 + 4tx = 4 + 3tx = 1+ 3tx = 3 + t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − + ty = 1− 2ty = 3 − 2ty = 2 − + 3t Lời giải
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm M (3; 2 − ) và N (4; ) 1 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 
⇒ Đường thẳng d đi qua điểm M (3; 2
− ) và nhận MN (1;3) làm vectơ chỉ phương. x = 3 + t
Vậy phương trình tham số đường thẳng d :  (t ∈). y = 2 − + 3t
Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆ ∆
1 : 2x − 3y +1 = 0 và 2 : 4
x + 6y −1 = 0 . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải 2 3 − 1 +) Xét: = ≠
nên hai đường thẳng song. 4 − 6 1 −
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M (1; 1
− ) đến đường thẳng ∆ : 3x + y + 4 = 0 là A. 1. B. 3 10 . C. 5 . D. 2 10 . 5 2 Lời giải
Khoảng cách từ điểm M (1; 1
− ) đến đường thẳng ∆ : 3x + y + 4 = 0 là − +
d (M ∆) 3.1 1 4 6 3 10 ; = = = . 2 2 3 +1 10 5
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x y 6x10y 30  0 . B. 2 2
x y 3x2y 30  0 . 2 2
C. 4x y 10x6y2  0 . D. 2 2
x  2y 4x8y 1 0. . Lời giải
Phương trình đường tròn đã cho có dạng: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 là phương trình đường tròn 2 2
a + b c > 0.
Xét đáp án A, ta có a = 3,b = 5,c = 30 2 2
a + b c = 4 > 0 .
Câu 10: Đường tròn (C) có tâm I ( 2;
− 3) và đi qua M (2; 3
− ) có phương trình là:
A. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 . 2 2
B. (x + 2) + ( y −3) = 52 . C. 2 2
x + y + 4x − 6y −57 = 0. D. 2 2
x + y + 4x + 6y −39 = 0. Lời giải  2 R = IM = 4 + ( 6 − )2 = 52 .
Phương trình đường tròn tâm I ( 2;
− 3) , R = 52 là: ( x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52. 2 2
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 9 4
A. F = − 13;0 ; F = 13;0 1 ( ) 2 ( ).
B. F = 0;− 13 ; F = 0; 13 . 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 5 ; F = 0; 5 .
D. F = − 5;0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Gọi F = − ;0 c ; F = ;0 c
là hai tiêu điểm của (H ) . 1 ( ) 2 ( )
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1, ta có: 2 a = 9 và 2 b = 4 suy ra 9 4 2 2 2
c = a + b =13 ⇒ c = 13,(c > 0) .
Vậy tọa độ các tiêu điểm của (H ) là F = − 13;0 ; F = 13;0 . 1 ( ) 2 ( )
Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 28 . B. 48 . C. 14. D. 8 . Lời giải
Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đi trực nhật là 6 + 8 =14 .
Câu 13: Từ 4 số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 12. B. 6 . C. 64 . D. 24 . Lời giải
Gọi số cần lập là abc,a ≠ 0 .
Chọn a có 4 cách chọn.
Chọn b có 4 cách chọn.
Chọn c có 4 cách chọn.
Theo qui tắc nhân, số các số lập được là : 3 4 = 64 số.
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang? A. 7!. B. 144. C. 2880 . D. 480 . Lời giải
Số cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang là 7!.
Câu 15: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4 7 . B. P7 . C. 4 C . D. 4 A . 7 7 Lời giải
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7là 4 A 7
Câu 16: Cho tập hợp M = {1;2;3;4; }
5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là: A. 11. B. 2 A . C. 2 C . D. P . 5 5 2 Lời giải
Mỗi tập con hai phần tử của tập hợp M là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy số tập con hai
phần tử của tập hợp M là: 2 C . 5
Câu 17: Khai triển (x + y)5 2
thành đa thức ta được kết quả sau A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 80x y + 80xy + 32y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 40x y +10xy + 2y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 80x y + 40xy + 32y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + 2y . Lời giải
(x + 2y)5 = C x +C x (2y)1 +C x (2y)2 +C x (2y)3 +C x(2y)4 +C (2y)5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 . 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
= x +10x y + 40x y + 80x y + 80xy + 32y .
Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 6 4 Lời giải
Gọi A là biến cố xuất hiện mặt hai chấm.
Ta có n(Ω) = 6 , n( A) =1. n A Suy ra P( A) ( ) 1 = = . n(Ω) 6
Câu 19: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng A. 7 . B. 8 . C. 7 . D. 5 . 30 15 15 11 Lời giải
Gọi biến cố A : “Hai quả cầu được chọn ra cùng màu”.
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) =10.9 = 90 .
Chọn hai quả cầu cùng màu xảy ra 2 trường hợp: hoặc 2 quả cùng màu xanh hoặc 2 quả cùng
màu đỏ. Khi đó n( A) = 3.2 + 7.6 = 48 . n A 48 8
Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu là P( A) ( ) = = = . n(Ω) 90 15
Câu 20: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để
chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 10 5 6 2 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 3 = C . 10
Gọi A là biến cố: “Chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam” thì n( A) 2 1 = C .C . 6 4 2 1 C .
Xác suất chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam là P( A) C 1 6 4 = = . 3 C 2 10
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số 1 y = + x −1 . x − 3
A. D = [1;+∞) .
B. D = (1;+∞) \{ }
3 . C. D = (1;+∞) .
D. D = [1;+∞) \{ } 3 . Lời giải x − 3 ≠ 0
Điều kiện để hàm số 1 y =
+ x −1 xác định:  ⇔ 1≤ x ≠ 3. x − 3 x −1≥ 0
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = [1;+∞) \{ } 3 .
Câu 22: Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + 4 có đỉnh là điểm I (1; 2
− ) . Tính a + 3b . A. 20 . B. 18 − . C. 30 − . D. 25 Lời giải Do đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + 4 có đỉnh là điểm I (1; 2 − )
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 b −  =1  2a + b = 0  a = 6 ⇒  2a ⇔  ⇔  ⇒ a + 3b = 30 − . y( ) 1 = 2 − a + b + 4 = 2 − b  = 12 − 
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2( m −1) x + 4m + 8 ≥ 0nghiệm đúng với mọi x ∈ .  m > 7 m ≥ 7 A.  . B.  . C. 1
− ≤ m ≤ 7 . D. 1 − < m < 7 . m < 1 − m ≤ 1 − Lời giải a > 0 1  > 0 BPT nghiệm đúng x ∀ ∈  ⇔  ⇔ ⇔ 1 − ≤ m ≤ 7 . '   ≤ 0 2
m − 6m − 7 ≤ 0
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1 là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải 4x −1 ≥ 0 Phương trình 2 
x − 3x +1 = 4x −1 ⇔  2 x − 3x +1 =  (4x − )2 1  1 x ≥  1  4 x ≥  ⇔  1  4
⇔ x = 0(l) ⇔ x = .  2 15  3  x − 5x = 0  1 x = (n)   3
Câu 25: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2) và song song với đường thẳng d : 4x + 2y +1= 0có phương
trình tổng quát là
A. 4x + 2y + 3 = 0 .
B. 2x + y + 4 = 0 .
C. x − 2y + 3 = 0.
D. 2x + y − 4 = 0 . Lời giải
Vì ∆ // d : 4x + 2y +1 = 0 ⇒ ∆ :4x + 2y + m = 0,(m ≠ 1).
Mà ∆ đđi qua M (1;2) nên ta có 4.1+ 2.2 + m = 0 ⇒ m = 8 − (TM ) .
⇒ ∆ :4x + 2y −8 = 0 ⇔ ∆ : 2x + y − 4 = 0 .
Câu 26: Hai đường thẳng d :mx + y = m −5,d :x + my = 9 cắt nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m ≠ 1 − . B. m ≠ 1. C. m ≠ 1 ± . D. m ≠ 2 . Lời giải CÁCH 1 -Xét m = 0 thì 1 d : y = 5 − , d2
:x = 9. Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên m = 0 thỏa mãn.
-Xét m ≠ 0 thì d : y = −mx + m − 5 và x = − + 1 d : y 9 2 m 1 m ≠ 0
Hai đường thẳng d d cắt nhaut ⇔ − ≠ − ⇔ . 1 2 m  (2) mm ≠ 1 ± Từ và ta có m ≠ 1 ± . CÁCH 2   1
d d2 theo thứ tự nhận các vectơ 1 n = ( m 1 ; ), 2
n = (1;m ) làm vec tơ pháp tuyến.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 1
d d2 cắt nhau ⇔ 1 n và 2
n không cùng phương ⇔ m.m ≠ 1 1 . m ≠ 1 ± .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2) , C (1; 3 − ) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 6x + y −1 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x y −1 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y + 6x y −1 = 0 . Lời giải
Gọi (C) là phương trình đường tròn đi qua ba điểm ,
A B,C với tâm I ( ; a b) ⇒ (C) có dạng: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 . Vì đường tròn (C) đi qua qua ba điểm , A B,C
nên ta có hệ phương trình: a = 3 1
 + 4 − 2a − 4b + c = 0  2
a − 4b + c = 5 −     1
25 + 4 −10a − 4b + c = 0 ⇔  10
a − 4b + c = 29 − ⇔ b  = − . 2 1  9 2a 6b c 0  2a 6b c 10  + − + + = − + + = −   c = 1 − 
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 .
Câu 28: Đường tròn (C) đi qua A(1;3) , B(3; )
1 và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y + 7 = 0 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 7 7 =102 .
B. (x + )2 + ( y + )2 7 7 =164 .
C. (x − )2 + ( y − )2 3 5 = 25 .
D. (x + )2 + ( y + )2 3 5 = 25 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I ( ;
a b) , bán kính R có phương trình là: (x a)2 + ( y b)2 2 = R (*) .
I d I ( ;2 a a + 7) .
AI = (a − )2 + ( a + )2 1 2 4 2 = 5a +14a +17
BI = (a − )2 + ( a + )2 3 2 6 2 = 5a +18a + 45
Vì (C) đi qua A(1;3) , B(3; ) 1 nên AI = BI ⇔ 2 2 AI = BI ⇔ 2 2
5a +14a +17 = 5a +18a + 45 ⇔ a = 7 − Suy ra tâm I ( 7; − 7 − ) , bán kính 2 2 R = AI =164.
Vậy đường tròn (C) có phương trình: (x + )2 + ( y + )2 7 7 =164 .
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(0; 4
− ) và có một tiêu điểm F 3;0 là 2 ( ) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 10 8 25 16 25 9 16 25 Lời giải 2 2 x y
Phương trình chính tắc của elip có dạng +
= 1 (a > b > 0) . 2 2 a b 16 =1 2  2 b = 16 b  Ta có 2 c = 3 ⇒ c = 9 .  2 2 2  2 a = b + c a = 25   
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 x y
Vậy elip có phương trình chính tắc là + = 1. 25 16
Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. A. 36. B. 720 . C. 78. D. 72 . Lời giải
Có 6 cách chọn một người tuỳ ý ngồi vào chỗ thứ nhất. Tiếp đến, có 3 cách chọn một người khác
phái ngồi vào chỗ thứ 2. Lại có 2 cách chọn một người khác phái ngồi vào chỗ thứ 3, có 2 cách
chọn vào chỗ thứ 4, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 5, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 6.
Vậy có: 6.3.2.2.1.1 = 72 cách.
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng
của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau. A. 384. B. 8!. C. 4!.4!. D. 48 . Lời giải
-Nhóm mỗi cặp vợ chồng lại với nhau có 2!.2!.2!.2! cách
-Sắp xếp 4 cặp vợ chồng lên một dãy ghế dài có 4! cách
-Theo quy tắc nhân, ta có 2!.2!.2!.2!.4!= 384.
Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn
ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo
và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh. A. 6020 . B. 10920. C. 9800. D. 10290. Lời giải
Trường hợp 1: Đoàn có 1 thầy giáo, 1 cô giáo, và 5 học sinh có: 5 5.4.C =1120 cách. 8
Trường hợp 2: Đoàn có 1 thầy giáo, 2 cô giáo, và 4 học sinh có: 2 4
5.A .C = 4200 cách. 4 8
Trường hợp 3: Đoàn có 2 thầy giáo, 1 cô giáo, và 4 học sinh có: 2 4
A .4.C = 5600 cách. 5 8
Vậy theo quy tắc cộng có: 1120 + 4200 + 5600 =10920 cách.
Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1,2,3,4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5 . A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 12 2 4 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) 3 = A =120 6 .
Gọi A là biến cố: "Số chọn được là một số chia hết cho 5 ".
Số chia hết cho 5 được lập từ các chữ số trên có dạng ab5.
Chọn 2 số a,b từ các chữ số 1,2,3,4,6 là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử.
Số cách chọn là n( A) 2 = A = 20 5 . n A
Vậy xác suất cần tìm là: P( A) ( ) 20 1 = = = . n(Ω) 120 6
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là A. 13 . B. 12 . C. 1 . D. 313 . 25 25 2 625
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Số cách chọn hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên là 2
C = 300 ⇒ n Ω = 300 . 25 ( )
Gọi A là biến cố “Tổng hai số được chọn là một số chẵn’’. Ta có hai trường hợp
Trường hợp 1: Chọn 2 số chẵn khác nhau từ tập 12 số chẵn có 2 C = 66 cách. 12
Trường hợp 2: Chọn 2 số lẻ khác nhau từ tập 13 số lẻ có 2 C = 78 cách. 13 Do đó n( ) A = 66 + 78 =144.
Vậy xác suất cần tìm là 144 12 P( ) A = = . 300 25
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là: A. 15 . B. 7 . C. 35 . D. 37 . 22 44 44 44 Lời giải
Số cách chọn ba học sinh bất kì là n(Ω) 3 = C = 220 12
Số cách chọn ba học sinh nam là 3 C = 35 7
Số cách chọn ra ba học sinh mà có ít nhất một học sinh nữ là 3 3 C C =185 12 7 185 37
Xác suất để chọn được ba học sinh có ít nhất một học sinh nữ là P = = 220 44
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại
ra ở mỗi tầng khác nhau. Lời giải
Chọn 2 người trong 8 người có: 2 C = 28 cách. 8
Chọn 1 tầng trong 9 tầng để cho 2 người đó cùng ra có: 9 cách.
Chọn 6 tầng trong 8 tầng còn lại cho 6 người còn lại có: 6 A = 20160 cách. 8
Vậy theo quy tắc nhân có: 28.9.20160 = 5080320 cách.
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip (E) có một tiêu điểm là F 2; − 0 1 ( )
và đi qua điểm M (2;3). Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của Elip có dạng: x y +
=1, a > b > 0 . 2 2 ( ) a b
Vì Elip có một tiêu điểm là F 2; − 0 nên c = 2 1 ( ) 2 2 2 2 2
a b = c = 4 ⇒ a = b + 4 . 2 2
Mặt khác Elip đi qua điểm M (2;3) nên 4 9 4 9 4b + 9b + 36 + = 1 ⇔ + = 1 ⇔ = 1 2 2 2 2 2 a b b + 4 b b ( 2 b + 4) 2 b =12(n) 4 2
b − 9b − 36 = 0 ⇔  . 2 b = 3 −  (l) 2 2
a = b + 4 =12 + 4 =16 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2
Vậy phương trình chính tắc của elip (E) cần tìm là: x y + = 1. 16 12
Câu 38: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E = {1;2;3;4; } 5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng Lời giải
Gọi A là biến cố “số được chọn là một số chẵn”
Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là 4 A =120 5
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 1 = C =120 120
Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau 3 2A = 48 4
Số kết quả thuận lợi của biến cố A n( A) 1 = C = 48 48 n A 48 2
Vậy xác xuất để số được chọn là một số chẵn là P( A) ( ) = = = n(Ω) 120 5
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) 2
: y = 8x . Đường thẳng Δ không trùng với trục Ox đi
qua tiêu điểm F của (P) sao cho góc hợp bởi hai tia Fx Ft là tia của Δ nằm phía trên trục
hoành một góc bằng α( 0
α ≠ 90 ). Biết Δ cắt (P) tại hai điểm phân biệt M , N và tập hợp trung
điểm I của đoạn MN khi α thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol. Lời giải
Theo giả thiết ta có F (2; 0) , đường thẳng Δ có hệ số góc k = tan α
y =(x − 2)tan α
Suy ra Δ : y =(x − 2).tan α . Xét hệ phương trình  2 y = 8x Suy ra 2 tan .
α y −8y −16 tan α = 0 2
Δ ' =16 +16 tan α > 0 do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt, hệ phương trình có hai
nghiệm phân biệt điều này chứng tỏ rằng Δ cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Gọi tọa độ hai giao điểm đó là M (x y
N x y ; I (x y là trung điểm của MN I ; I ) M ; M ) , ( N; N )
Theo định lý Viét ta có: 8 y + y M N 4 y + y = > ⇒ y = = . M N 0 tan I α 2 tan α
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Mặt khác từ ta có x + x
y + y = x + x α x = = + M N ( M N ) M N 4 4 tan I 2 2 2 tan α 2 Suy ra x 4. yI  = + hay 2 y = x I 4 I 8 I   2  4 
Vậy tập hợp điểm I là Parabol có phương trình: 2 y = 4x −8 .
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định x D của hàm số 3 1 y = là x +1
A. D =  \{-1}. B. D = ( 1; − +∞) .
C. D= [-1;+∞) .
D. D =  .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. y 1 = 2x +1.
B. y = 3x − 4 . C. 2
y = x −1. D. y = . 2 x − 2x −1
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f (x) 2
= −x + 2x −10 . B. f (x) 3
= x + 7x − 2022.
C. f (x) = 2x −10 . D. f (x) 2
= −x + 4x − 3 .
Câu 4: Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là A. S = { } 5 . B. S = {2; } 5 . C. S = { } 2 . D. S = ∅ . x =1− 4t
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình 
. Một vectơ chỉ phương của d là y = 3 − + t     A. u = (1; 4 − ) . B. u = (4; ) 1 . C. u = (1; 3 − ). D. u = ( 4; − ) 1 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; 2 − ) , N (4;3) là x = 4 + tx =1+ 5tx = 3 + 3tx =1+ 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − 2ty = 2 − − 3ty = 4 + 5ty = 2 − + 5t
Câu 7: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 và ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 . 1 2
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M (3;− 4) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 . A. 8 . B. 24 . C. 12 . D. 24 − . 5 5 5 5
Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y + 2x − 4y + 9 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x + 4y +13 = 0 . C. 2 2
2x + 2y −8x − 4y − 6 = 0 . D. 2 2
5x + 4y + x − 4y +1= 0.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3;
− 2) và B(1;4) . Viết phương trình đường tròn
đường kính AB ? A. 2 2
x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x + 6y + 5 = 0 . C. 2 2
x + y + 2x − 6y − 5 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x + 6y − 5 = 0 . 2 2
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 16 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 7 ; F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 12: Có 3 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một cuốn sách trong số các cuốn sách đó? A. 12. B. 7 . C. 3. D. 4 .
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn một cặp đôi tham gia văn nghệ từ một nhóm gồm 7 bạn nam và 6 bạn nữ? A. 13. B. 42 . C. 8. D. 7 .
Câu 14: Từ các số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. A. 12. B. 64 . C. 256 . D. 24 .
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A = {2, 3, 4, 5, } 6 A. 4 C . B. 4 C . C. 4 A . D. 4 A . 5 6 5 6
Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh? A. 32760. B. 50625. C. 60 . D. 1365.
Câu 17: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( − )5 3 2x A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 2 .
Câu 18: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 175 7 35 5
Câu 19: Cho tập hợp A = {1;2;4;5;8; }
9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là: A. 1.. B. 1 . C. 2.. D. 1 . 3 2 . 5 6
Câu 20: Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa
cam, 4 hộp sữa nho và 3 hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn đủ cả 3 loại là A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 . 5 7 6 11
 2x + 4 (x ≥ 0)
Câu 21: Cho hàm số f (x)  =  4−2x
. Giá trị của f (2) + f ( 2 − ) ?  (x < 0)  x A. 2 . B. 0 . C. 3 2 . D. 2 2 .
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) 2
= −x − 2x +1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;
− + ∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − + ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 23: Cho f (x) 2
= −x − 2x + m . Tất cả các giá trị của tham số m để f (x) ≤ 0 x ∀ ∈  là.
A. m >1. B. m ≤ 1 − .
C. m ≥1. D. m <1.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 6 −5x = 2 − x A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 25: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M (3; 2
− ) và song song với đường thẳng
d : 2x + y − 5 = 0
A. x + 2y − 7 = 0 .
B. 2x + y − 4 = 0 .
C. x + 2y − 5 = 0.
D. 2x + y − 6 = 0 .
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x + y + 4 − m = 0 và d : m + 3 x + y + 2m −1= 0 2 ( ) 1 song song? A. m =1. B. m = 1. − C. m = 2. D. m = 3.
Câu 27: Đường tròn (C) có tâm I ( 1;
− 2) và cắt đường thẳng d :3x y −15 = 0 theo một dây cung có
độ dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn (C).
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 49 .
B. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 49 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 7 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 7 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường tròn (S ) có tâm I nằm trên đường thẳng y = −x ,
bán kính R = 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S ) , biết hoành độ tâm I là số dương.
A. (x − )2 + ( y − )2 3 3 = 9.
B. (x − )2 + ( y + )2 3 3 = 9.
C. (x − )2 −( y − )2 3 3 = 9 .
D. (x + )2 + ( y + )2 3 3 = 9 .
Câu 29: Phương trình chính tắc của parabol (P) có tiêu điểm là F (5;0) là: A. 2 y = 20x . B. 2 y = 30x . C. 2 y =15x . D. 2 y =10x .
Câu 30: Một bạn có 4 áo xanh, 3 áo trắng và 5 quần màu đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc? A. 35. B. 66 . C. 12. D. 60 .
Câu 31: Số cách xếp 5 nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho 4 nữ luôn đứng cạnh nhau là A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 17280.
Câu 32: Một nhóm có 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Nhóm muốn xếp theo hàng ngang để chụp ảnh
kỉ niệm. Có bao nhiêu cách xếp để không có bạn nam nào đứng kề nhau. A. 6!. B. 3!.3!. C. 3 3!.A . D. 3 3!.C . 4 4
Câu 33: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có màu trắng? A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 42 9 3 21
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 34: Một tổ học sinh có 7 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh
được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng A. 1 . B. 5 . C. 21 . D. 7 . 5 12 44 22
Câu 35: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn
được 2 cây có tích hai số là số chẵn A. 6 . B. 17 . C. 5 . D. 5 . 11 22 22 11
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho 9.
Câu 37:
Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) đi qua điểm M (2 3;2) và M nhìn hai tiêu điểm của (E)
dưới một góc vuông. Viết phương trình chính tắc của (E) đã cho.
Câu 38: Một cuộc họp có sự tham gia của 6 nhà Toán học trong đó có 4 nam và 2 nữ, 7 nhà Vật lý
trong đó có 3 nam và 4 nữ và 8 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 4 nữ. Người ta muốn lập
một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả 3 lĩnh
vực và có cả nam lẫn nữ.
Câu 39: Cho hypebol (H ) có hai tiêu điểm F; F H 1
2 nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O , ( ) đi qua điểm M 9 41 có hoành độ 5
− và MF = ; MF =
. Viết phương trình chính tắc của hypebol 1 2 4 4 (H ) .
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định x D của hàm số 3 1 y = là x +1
A. D =  \{-1}. B. D = ( 1; − +∞) .
C. D= [-1;+∞) .
D. D =  . Lời giải
Hàm số được xác định khi: x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
− . Vậy tập xác định của hàm số là: D =  \{-1}
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. y 1 = 2x +1.
B. y = 3x − 4 . C. 2
y = x −1. D. y = . 2 x − 2x −1 Lời giải
Ta có hàm số bậc hai có dạng 2
y = ax + bx + c với a ≠ 0 Do đó 2
y = x −1 là hàm số bậc hai.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f (x) 2
= −x + 2x −10 . B. f (x) 3
= x + 7x − 2022.
C. f (x) = 2x −10 . D. f (x) 2
= −x + 4x − 3 . Lời giải
Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng f (x) 2
= ax + bx + c , (a ≠ 0) . Do đó, f (x) 2
= −x + 2x −10 là tam thức bậc hai.
Câu 4: Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là A. S = { } 5 . B. S = {2; } 5 . C. S = { } 2 . D. S = ∅ . Lời giải x ≥ 3 x − 3 ≥ 0  x ≥ 3 Ta có: x 1 x 3  − = − ⇔  ⇔ 
⇔ x = ⇔ x = x −1 =  (x −3) 2 5 2 2
x − 7x +10 = 0  x = 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { } 5 . x =1− 4t
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình 
. Một vectơ chỉ phương của d là y = 3 − + t     A. u = (1; 4 − ) . B. u = (4; ) 1 . C. u = (1; 3 − ). D. u = ( 4; − ) 1 . Lời giải x =1− 4t
Từ phương trình tham số của đường thẳng d là 
, suy ra d có một vectơ chỉ y = 3 − + t  phương là u = ( 4; − ) 1 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; 2 − ) , N (4;3) là x = 4 + tx =1+ 5tx = 3 + 3tx =1+ 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − 2ty = 2 − − 3ty = 4 + 5ty = 2 − + 5t Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 
Đường thẳng có véctơ chỉ phương là MN = (3;5) và đi qua M (1; 2
− ) nên có phương trình tham x =1+ 3t số là  . y = 2 − + 5t
Câu 7: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 và ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 . 1 2
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau.
D. Song song với nhau. Lời giải
Tọa độ giao điểm của ∆ và ∆ là nghiệm của hệ phương trình: 1 2
x − 2y +1 = 0 3
x − 6y + 3 = 0  ⇔   3
x + 6y −10 = 0 3
x − 6y +10 = 0
Hệ phương trình trên vô nghiệm nên hai đường thẳng ∆ và ∆ song song với nhau. 1 2
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M (3;− 4) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 . A. 8 . B. 24 . C. 12 . D. 24 − . 5 5 5 5 Lời giải 3.3− 4. 4 − −1 24
Ta có: d (M ,∆) ( ) = = . 2 + (− )2 5 3 4
Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y + 2x − 4y + 9 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x + 4y +13 = 0 . C. 2 2
2x + 2y −8x − 4y − 6 = 0 . D. 2 2
5x + 4y + x − 4y +1= 0. Lời giải
Một phương trình trở thành phương trình đường tròn khi 2 2
a + b c > 0 . Phương trình 2 2 2 2
2x + 2y −8x − 4y − 6 = 0 ⇔ x + y − 4x − 2y −3 = 0 . Có 2 2 2 2
a = 2,b =1,c = 3
− ⇒ a + b c = 2 +1 + 3 = 8 > 0 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3;
− 2) và B(1;4) . Viết phương trình đường tròn
đường kính AB ? A. 2 2
x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x + 6y + 5 = 0 . C. 2 2
x + y + 2x − 6y − 5 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x + 6y − 5 = 0 . Lời giải 
Ta có AB = (4;2) ⇒ AB = 20 = 2 5 .
Gọi I là trung điểm của AB , suy ra I ( 1; − 3).
Phương trình đường tròn tâm I , bán kính AB R = = 5 là 2
(x + )2 +( y − )2 2 2 1
3 = 5 ⇔ x + y + 2x − 6y + 5 = 0. 2 2
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 16 9 A. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
C. F = 0;− 7 ; F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Gọi F = − ;0 c ; F = ;0 c
là hai tiêu điểm của (H ) . 1 ( ) 2 ( ) 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1, ta có: 2 a =16 và 2 b = 9 suy ra 16 9 2 2 2
c = a + b = 25 ⇒ c = 5,(c > 0) .
Vậy tọa độ các tiêu điểm của (H ) là F = 5; − 0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( )
Câu 12: Có 3 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một cuốn sách trong số các cuốn sách đó? A. 12. B. 7 . C. 3. D. 4 . Lời giải
Chọn 1 cuốn sách trong 7 cuốn sách (3 cuốn sách Toán và 4 cuốn sách Vật lý) có 7 cách chọn.
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn một cặp đôi tham gia văn nghệ từ một nhóm gồm 7 bạn nam và 6 bạn nữ? A. 13. B. 42 . C. 8. D. 7 . Lời giải
Số cách chọn một bạn nam và một bạn nữ là: 7.6 = 42 .
Câu 14: Từ các số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. A. 12. B. 64 . C. 256 . D. 24 . Lời giải
Mỗi số lập được là một hoán vị của 4 số, nên lập được: P = 4! = 24 4 số.
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A = {2, 3, 4, 5, } 6 A. 4 C . B. 4 C . C. 4 A . D. 4 A . 5 6 5 6 Lời giải
Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ A là 4 A . 5
Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh? A. 32760. B. 50625. C. 60 . D. 1365. Lời giải
Số cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh là 4 C =1365. 15
Câu 17: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( − )5 3 2x A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 2 . Lời giải
Ta có trong khai triển nhị thức ( + )n
a b thì có n +1 số hạng.
Vì vậy trong khai triển ( − )5
3 2x có 5 +1 = 6 số hạng.
Câu 18: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 175 7 35 5 Lời giải
Số cách chọn một bạn học sinh trong lớp là 35 cách.
Số cách chọn một bạn tên Linh trong 5 bạn là 5 cách.
Vậy xác suất để học sinh tên Linh lên bảng là 5 1 = . 35 7
Câu 19: Cho tập hợp A = {1;2;4;5;8; }
9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là: A. 1.. B. 1 . C. 2.. D. 1 . 3 2 . 5 6 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 6 .
Biến cố số lấy được số chẵn là: A = {2;4; }
8 nên n( A) = 3. n A Suy ra P( A) ( ) 3 1 = = = . n(Ω) 6 2
Câu 20: Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa
cam, 4 hộp sữa nho và 3 hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn đủ cả 3 loại là A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 . 5 7 6 11 Lời giải Ta có: 3
n(Ω) = C = 220 . 12
Gọi A là biến cố:”3 hộp sữa được chọn đủ cả 3 loại”. 1 1 1 60 3 n( )
A = C .C .C = 60 ⇒ P( ) A = = 5 4 3 . 220 11
 2x + 4 (x ≥ 0)
Câu 21: Cho hàm số f (x)  =  4−2x
. Giá trị của f (2) + f ( 2 − ) ?  (x < 0)  x A. 2 . B. 0 . C. 3 2 . D. 2 2 . Lời giải 4 − 2 2 −
Ta có: f (2) + f ( 2 − ) ( ) = 2.2 + 4 + = 2 . 2 −
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) 2
= −x − 2x +1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;
− + ∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − + ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ). Lời giải
Hàm số y = f (x) 2
= −x − 2x +1 có bảng biến thiên như sau:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − + ∞) .
Câu 23: Cho f (x) 2
= −x − 2x + m . Tất cả các giá trị của tham số m để f (x) ≤ 0 x ∀ ∈  là.
A. m >1. B. m ≤ 1 − .
C. m ≥1. D. m <1. Lời giải
Ta có f (x) ≤ 0,∀x∈ ⇔ ∆′ =1+ m ≤ 0 ⇔ m ≤ 1 − .
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 6 −5x = 2 − x A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải 2 − x ≥ 0 x ≤ 2
Phương trình 6 − 5x = 2 − x ⇔  ⇔ 2  2
6 − 5x = 4 − 4x + x
x + x − 2 = 0 x ≤ 2  x =1 ⇔ x =1 ⇔   x = 2 − x = 2 −
Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Câu 25: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M (3; 2
− ) và song song với đường thẳng
d : 2x + y − 5 = 0
A. x + 2y − 7 = 0 .
B. 2x + y − 4 = 0 .
C. x + 2y − 5 = 0.
D. 2x + y − 6 = 0 . Lời giải  
Vì đường thẳng song song với d : 2x + y − 5 = 0 nên VTPT n = n = d (2; )1
Phương trình đường thẳng là: 2(x −3) + y + 2 = 0 ⇔ 2x + y − 4 = 0
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x + y + 4 − m = 0 và d : m + 3 x + y + 2m −1= 0 2 ( ) 1 song song? A. m =1. B. m = 1. − C. m = 2. D. m = 3. Lời giải
d : 2x + y = 0 Với 1 m = 4  →  
d d =/ ∅ 
loại m = 4. 1 2
d : 7x + y + 7 =  0 2 Với m =/ 4 thì
d : 2x + y + 4 − m = 0 1 + − m − m = − d d m 2 1 1 || 3 1   → = =/ ⇔  ⇔ m = 1. −
d : m + 3 x + y − 2m −1 = 0  2 1 4 − mm /= 5 − 2 ( ) 1 2
Câu 27: Đường tròn (C) có tâm I ( 1;
− 2) và cắt đường thẳng d :3x y −15 = 0 theo một dây cung có
độ dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn (C).
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 49 .
B. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 49 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 7 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 7 . Lời giải I A H B
Gọi H là trung điểm dây AB ABAH = HB =
= 3 và IH AB . 2 3.(− ) 1 − 2 −15
Ta có IH = d (I ;d ) = = 2 10 . 2 3 + (− )2 1
Xét IAH vuông tại H : 2 2 2
AI = IH + AH = ( )2 2 2 10 + 3 = 49 2 ⇒ R = 49 .
Phương trình đường tròn (C): (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 49 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường tròn (S ) có tâm I nằm trên đường thẳng y = −x ,
bán kính R = 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S ) , biết hoành độ tâm I là số dương.
A. (x − )2 + ( y − )2 3 3 = 9.
B. (x − )2 + ( y + )2 3 3 = 9.
C. (x − )2 −( y − )2 3 3 = 9 .
D. (x + )2 + ( y + )2 3 3 = 9 . Lời giải
Do tâm I nằm trên đường thẳng y = −x I (a;− a) , điều kiện a > 0 .
Đường tròn (S ) có bán kính R = 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ nên:
d (I;Ox) = d (I;Oy) = 3 ⇔ a = 3 ⇔ a = 3(n) ∨ a = 3
− (l) ⇒ I (3;−3) .
(S):(x −3)2 +( y +3)2 Vậy phương trình = 9.
Câu 29: Phương trình chính tắc của parabol (P) có tiêu điểm là F (5;0) là: A. 2 y = 20x . B. 2 y = 30x . C. 2 y =15x . D. 2 y =10x . Lời giải
Gọi phương trình chính tắc của parabol (P) là: 2
y = 2 px( p > 0).
Vì (P) có tiêu điểm là F (5;0) nên p = 5 , tức là p =10. Vậy phương trình chính tắc của parabol 2
(P) là 2y = 20x .
Câu 30: Một bạn có 4 áo xanh, 3 áo trắng và 5 quần màu đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc? A. 35. B. 66 . C. 12. D. 60 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Có 7 cách chọn một cái áo để mặc và có 5 cách chọn một cái quần để mặc.
Theo quy tắc nhân thì có 7.5 = 35 cách chọn một bộ quần áo để mặc.
Câu 31: Số cách xếp 5 nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho 4 nữ luôn đứng cạnh nhau là A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 17280. Lời giải
Ghép 4 nữ thành 1 nhóm có 4! Cách.
Hoán vị nhóm nữ trên với 5 nam có 6! Cách. Vậy có 4!.6!=17280 cách.
Câu 32: Một nhóm có 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Nhóm muốn xếp theo hàng ngang để chụp ảnh
kỉ niệm. Có bao nhiêu cách xếp để không có bạn nam nào đứng kề nhau. A. 6!. B. 3!.3!. C. 3 3!.A . D. 3 3!.C . 4 4 Lời giải
Xếp thứ tự 3 bạn nữ có 3! cách.
Khi đó các bạn nam đứng ở các vị trí x.
Xếp thứ tự 3 bạn nam vào 4 vị trí x có 3
A cách. Vậy có tất cả 3 3!.A cách. 4 4
Câu 33: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có màu trắng? A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 42 9 3 21 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) 3 = C . 9
Gọi A là biến cố “3 quả cầu lấy được có màu trắng”, ta có: n( A) 3 = C . 5 3 C
Xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam: P( A) 5 5 = = . 3 C 42 9
Câu 34: Một tổ học sinh có 7 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh
được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng A. 1 . B. 5 . C. 21 . D. 7 . 5 12 44 22 Lời giải
Tổng số học sinh của tổ là 7 + 5 =12 .
Số cách chọn 3 học sinh trong số 12 học sinh là: 3 C . 12
Số cách chọn 3 học sinh trong đó có đúng 1 học sinh nam là: 1 2 C .C . 5 7 1 2 C .
Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng C 21 5 7 = . 3 C 44 12
Câu 35: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn
được 2 cây có tích hai số là số chẵn A. 6 . B. 17 . C. 5 . D. 5 . 11 22 22 11 Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Ta có không gian mẫu n(Ω) 2 = C . 12
Gọi A là biến cố “Chọn được hai cây có tích hai số là số chẵn”
Trong 12 cây viết có 6 cây được đánh số chẵn, 6 cây được đánh số lẻ. Tích hai số là số chẵn
nếu ít nhất có 1 cây mang số chẵn ⇒ n( A) 2 1 1 = C + C C = 51 6 6 6
P( A) n( A) 17 = = . n(Ω) 22
Vậy xác suất để chọn được hai cây có tích hai số là số chẵn là 17 . 22
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho 9. Lời giải
Gọi số có 5 chữ số đôi một khác nhau là x abcdea  0.
Các chữ số a,b,c,d,e được lập từ 2 trong 4 cặp 1;  8 ,2;7,3;  6 ,4;  5 và 1 trong 2 chữ số 0;9.
Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Trong x có chứa số 9, không chứa số 0 : có 2 5.C .4! số. 4
Trường hợp 2 : Trong x có chứa số 0 , không chứa số 9: có 2 4.C .4! số. 4
Do đó số các số cần tìm là 2 2
5.C .4! 4.C .4!1296. 4 4
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) đi qua điểm M (2 3;2) và M nhìn hai tiêu điểm của (E)
dưới một góc vuông. Viết phương trình chính tắc của (E) đã cho. Lời giải 
MF = −c − 2 3; 2 − 1  ( ) Ta có:  với F − ;0 cF ;0 c . 2 ( ) 1 ( )
MF = c − 2 3; 2 − 2  ( )
 
Từ giả thiết, ta suy ra MF .MF = 0 ⇔ (−c − 2 3)(c − 2 3)+ = ⇔ 2c =16. 1 2 4 0 Mà M (2 3;2) 12 4 ∈(E) nên + = 1 2 2 a b ⇔ 12 4 + = 1 ⇔ 4 b = 64 ⇔ 2 b = 8 2 2 2
a = b + c = 24 . 2 2 b +16 b Vậy 2 2
S = a + b = 32 .
Câu 38: Một cuộc họp có sự tham gia của 6 nhà Toán học trong đó có 4 nam và 2 nữ, 7 nhà Vật lý
trong đó có 3 nam và 4 nữ và 8 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 4 nữ. Người ta muốn lập
một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả 3 lĩnh
vực và có cả nam lẫn nữ. Lời giải Ta có 4
n(Ω) = C = 5985 21
+) Đặt A là biến cố chọn ra được 4 nhà khoa học có đầy đủ cả 3 lĩnh vực. Khi đó:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Số cách chọn 2 nhà Toán học, 1 nhà Vật lý, 1 nhà Hóa học là: 2 1 1
C .C .C = 840 6 7 8 .
Số cách chọn 1 nhà Toán học, 2 nhà Vật lý, 1 nhà Hóa học là: 1 2 1
C .C .C =1008 6 7 8 .
Số cách chọn 1 nhà Toán học, 1 nhà Vật lý, 2 nhà Hóa học là: 1 1 2
C .C .C =1176 6 7 8 .
n( A) = 840 +1008 +1176 = 3024
+) Đặt B là biến cố chọn ra 4 nhà khoa học đủ cả 3 lĩnh vực mà trong đó
chỉ có nam hoặc chỉ có nữ. Khi đó:
Số cách chọn chỉ có nam: 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C .C .C + C .C .C + C .C .C =192 . 4 3 4 4 3 4 4 3 4
Số cách chọn chỉ có nữ: 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C .C .C + C .C .C + C .C .C =112 . 2 4 4 2 4 4 2 4 4
n(B) =192 +112 = 304 .
+) Vậy số cách chọn ra được 4 nhà khoa học có đày đủ cả 3 lĩnh vực, trong
đó có cả nam lẫ nữ là: 3024 −304 = 2720. Hay n( ) A = 2720 Vậy n( A) 2720 544 P( ) A = = = n(Ω) 5985 1197
Câu 39: Cho hypebol (H ) có hai tiêu điểm F; F H 1
2 nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O , ( ) đi qua điểm M 9 41 có hoành độ 5
− và MF = ; MF =
. Viết phương trình chính tắc của hypebol 1 2 4 4 (H ) . Lời giải 2 2
Gọi phương trình chính tắc của đường hypebol (H ) x y có dạng: −
=1, trong đó F F = 2c 2 2 a b 1 2 mà 2 2
c = a + b .
Ta có MF MF = 8 = 2a ⇒ a = 4 . 1 2 Gọi M ( 5
− ; y ); F (− ;0 c ); F ( ;0 c ) 2
F M = (c − 5)2 2 2
+ y ; F M = (c + 5)2 2 + y 1 1 2 1 1 2 1 2 2 2
F M F M = 20 − c = 100 −
c = 5 ⇒ b = 9 . 1 2 2 2 Vậy ( ) : x y H − =1. 16 9
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 03
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số f (x) 2
= 2x +1 . Giá trị f ( 2 − ) bằng A. 3 − . B. 3. C. 4 .
D. Không xác định.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đỉnh của parabol 2
y = x − 2x −1 có tọa độ là A. (1; 2 − ) . B. (1;2) . C. (2; ) 1 − . D. ( 1; − 2) .
Câu 3: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≤ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a < 0 a ≤ 0 a < 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
2x + 3x − 5 − x +1 = 0 là A. {1; } 6 − . B. { } 1 . C. ∅. D.  . 
Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A( 2; − )
1 và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) là
A. 2x + 3y − 5 = 0 .
B. 3x − 2y +1 = 0 .
C. 2x + 3y +1 = 0.
D. 3x − 2y +8 = 0 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A( 2 − ) ;1 và B(2;4) là
A. 3x + 4y −10 = 0 .
B. 3x − 4y +10 = 0 .
C. 4x + 3y + 5 = 0 .
D. 4x −3y + 5 = 0 .
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng a : 3x y + 7 = 0 và b : x − 3y −1= 0 A. 30° . B. 90° . C. 60°. D. 45°. x = 2 − + t
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M (3;− )
1 đến đường thẳng ∆ : 
nằm trong khoảng nào sau đây? y =1+ 2t A. (1;3) . B. (3;5) . C. (7;9) . D. (5;7).
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
4 =16. Đường tròn (C)
có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I (2; 4 − ); R = 4 . B. I (2; 4
− ); R =16. C. I ( 2; − 4); R = 4 . D. I ( 2; − 4); R =16.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I (3; ) 1 và đi qua điểm M (2; ) 1 − là
A. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 5.
B. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 5.
C. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 5.
D. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 5.
Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 2 y = 6 − x . B. 2 y = 6x . C. 2 x = 6 − y . D. 2 x = 6y .
Câu 12: Trường THPT A, khối 12 có 11 lớp, khối 11 có 10 lớp và khối 10 có 12 lớp. Thầy Tổ trưởng
tổ Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 3. B. 33. C. 11. D. 10.
Câu 13: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa
văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 50. C. 5. D. 15.
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách.
Câu 15: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu
cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? A. 3 C . B. 35!. C. 35 A . D. 3 A . 35 3 35
Câu 16: Cho tập hợp A = {0;1;2;3; }
4 . Số tập con gồm 2 phần tử của A A. 10. B. 8 . C. 16. D. 20 .
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2 3 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 18: Có 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong số
2020 tấm thẻ đã cho. Tính số phấn tử của không gian mẫu. A. n(Ω) 5 = C . B. n(Ω) 5 = A . C. n(Ω) 1 = C . D. n(Ω) 1 = A . 2020 2020 2020 2020
Câu 19: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác
suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ? A. 1 . B. 1 . C. 35 . D. 3 3 6 66 55
Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 24 . B. 12 . C. 2 . D. 1 . 91 91 91 12
Câu 21: Tập xác định của hàm số x + 3 y = ( là 2x − ) 1 x + 4 A. D ( ) 1 4; \  = − +∞      . B. D = [ 4; − +∞) . C. 1  \ .
D. D = [− +∞) 1 4; \ . 2       2 2
Câu 22: Cho parabol (P) 2
: y = x − 2ax + b +1. Tính a + b , biết (P) có đỉnh I ( 2; − 3).
A. a + b = 4 .
B. a + b = 2 − .
C. a + b = 6.
D. a + b = 0. Câu 23: +
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2x 1
m để hàm số y =
(m + 2) 2x − 2(m − )1 x + 4
xác định với mọi x ∈ . A. 7 . B. 8 C. 9 D. 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 24: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2
x − 3x + 2 = x + 2 là A. 3. B. 4 . C. 1 − . D. 3 − .
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; − 2) và
song song đường thẳng (d ) có phương trình: 2x −3y − 7 = 0 là
A.
2x − 3y −8 = 0 .
B. 2x −3y +8 = 0 .
C. x − 2y + 8 = 0. D. A.
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d :3x + 4y +10 = 0 và d : 2m −1 x + m y +10 = 0 2 ( ) 2 1 trùng nhau? A. m ± 2. B. m = 1 ± . C. m = 2 . D. m = 2 − .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 24x −12y +175 = 0 . B. 2 2
x + y − 24x +12y +175 = 0 . C. 2 2
x + y − 24x −12y +175 = 0 . D. 2 2
x + y + 24x +12y +175 = 0 .
Câu 28: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y − 4 = 0 và điểm A(1;5) . Đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A .
A. y − 5 = 0.
B. y + 5 = 0 .
C. x + y −5 = 0.
D. x y − 5 = 0 . 2 2
Câu 29: Cho của hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 16 5
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 5.
Câu 30: Tổ 1 của lớp 10A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cặp nam nữ từ tổ 1? A. 11. B. 30. C. 6 . D. 5 .
Câu 31: Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một cuộc thi.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và nhóm hai
thầy giáo cũng đứng cạnh nhau? A. 362880. B. 14400. C. 8640 . D. 288 .
Câu 32: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau và nhỏ hơn 2021? A. 214 . B. 215 . C. 216 . D. 217 .
Câu 33: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm
xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1”. A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 5 . 9 9 18 6
Câu 34: Từ một đội văn nghệ có 5 nam và 8 nữ, cần lập một nhóm 4 người hát tốp ca một cách ngẫu
nhiên. Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng 70 73 A. . B. . C. 16 . D. 17 . 143 143 143 143
Câu 35: Từ một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng, người ta lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Tính xác suất để trong 3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 7 . B. 7 . C. 4 . D. 21 . 44 11 11 220
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Cho đa giác đều (H ) có 48 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của (H ) ?
Câu 37:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (8;2). Viết phương trình đường thẳng d qua M
d cắt tia Ox , Oy lần lượt tại A(a;0), B(0;b) sao cho tam giác ABO có diện tích nhỏ nhất.
Câu 38: Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn
600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác
là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ
hơn 600.000. Tính xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được
điện thoại của bác Bình.
Câu 39: Hai thiết bị A B dùng để ghi âm một vụ nổ đặt cách nhau 1 dặm, thiết bị Aghi được âm
thanh trước thiết bị B là 2 giây, biết vận tốc âm thanh là 1100 feet / s . Tìm các vị trí mà vụ nổ có thể xảy ra.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số f (x) 2
= 2x +1 . Giá trị f ( 2 − ) bằng A. 3 − . B. 3. C. 4 .
D. Không xác định. Lời giải Ta có f (− ) = (− )2 2 2. 2 +1 = 3.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đỉnh của parabol 2
y = x − 2x −1 có tọa độ là A. (1; 2 − ) . B. (1;2) . C. (2; ) 1 − . D. ( 1; − 2) . Lời giải
Hoành độ đỉnh của parabol 2
y = x − 2x −1 là b x − =
= 1 và tung độ đỉnh là y = 2 − . 2a
Do đó tọa độ đỉnh là (1; 2 − ) .
Câu 3: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≤ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a < 0 a ≤ 0 a < 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0 Lời giải a < 0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f (x) ≤ 0 với x
∀ ∈  khi và chỉ khi  ∆ ≤ 0
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
2x + 3x − 5 − x +1 = 0 là A. {1; } 6 − . B. { } 1 . C. ∅. D.  . Lời giải Ta có 2 2
2x + 3x − 5 − x +1 = 0 ⇔ 2x + 3x − 5 = x −1 x ≥ 1  x −1≥ 0 x ≥1  ⇔  ⇔  ⇔ 
x = 1 ( N ) ⇔ x = 1. 2
 2x + 3x − 5 = 2  (x − )2 1
x + 5x − 6 = 0  x = 6 −  (L)
Vậy tập nghiệm của phương trình S = { } 1 . 
Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A( 2; − )
1 và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) là
A. 2x + 3y − 5 = 0 .
B. 3x − 2y +1 = 0 .
C. 2x + 3y +1 = 0.
D. 3x − 2y +8 = 0 . Lời giải
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A( 2; − )
1 và có vectơ pháp tuyến n = (2;3)
có dạng là 2(x + 2) + 3( y − )
1 = 0 ⇔ 2x + 3y +1 = 0 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A( 2 − ) ;1 và B(2;4) là
A. 3x + 4y −10 = 0 .
B. 3x − 4y +10 = 0 .
C. 4x + 3y + 5 = 0 .
D. 4x −3y + 5 = 0 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải 
Đường thẳng AB nhận AB = (4;3) làm vectơ chỉ phương, do đó một vectơ pháp tuyến của đường 
thẳng AB n = (3; 4 − ).
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng AB
3(x + 2) − 4( y − )
1 = 0 ⇔ 3x − 4y +10 = 0 .
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng a : 3x y + 7 = 0 và b : x − 3y −1= 0 A. 30° . B. 90° . C. 60°. D. 45°. Lời giải 
Đường thẳng a có vectơ pháp tuyến là: n = 3;−1 1 ( ); 
Đường thẳng b có vectơ pháp tuyến là: n = 1;− 3 2 ( ).
Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng có:   1. 3 n n + (− ) 1 (− 3 . ) cos(a,b) 3 1 2 =   = =
. Suy ra góc giữa hai đường thẳng bằng 30° . n . n 2.2 2 1 2 x = 2 − + t
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M (3;− )
1 đến đường thẳng ∆ : 
nằm trong khoảng nào sau đây? y =1+ 2t A. (1;3) . B. (3;5) . C. (7;9) . D. (5;7). Lời giải
Phươmg trình tổng quát đường thẳng ∆ là 2x y + 5 = 0 2.3− (− ) 1 + 5 12 5
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là = ≈ 5,4 2 + (− )2 5 2 1
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
4 =16. Đường tròn (C)
có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I (2; 4 − ); R = 4 . B. I (2; 4
− ); R =16. C. I ( 2; − 4); R = 4 . D. I ( 2; − 4); R =16. Lời giải
Đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
4 =16. Do đó đường tròn (C) có toạ độ tâm I (2; 4 − ) và bán kính R = 16 = 4 .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I (3; ) 1 và đi qua điểm M (2; ) 1 − là
A. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 5.
B. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 5.
C. (x − )2 + ( y − )2 3
1 = 5. D. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 5. Lời giải
Vì đường tròn có tâm I (3; )
1 và đi qua điểm M (2; ) 1
− nên bán kính của đường tròn là
R = MI = ( − )2 + ( + )2 3 2 1 1 = 5 .
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 5 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 y = 6 − x . B. 2 y = 6x . C. 2 x = 6 − y . D. 2 x = 6y . Lời giải
Phương trình chính tắc của parabol có dạng 2
y = 2 px( p > 0) nên chỉ có trường hợp B là phương
trình chính tắc của đường parabol.
Câu 12: Trường THPT A, khối 12 có 11 lớp, khối 11 có 10 lớp và khối 10 có 12 lớp. Thầy Tổ trưởng
tổ Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 3. B. 33. C. 11. D. 10. Lời giải
TH 1: Chọn 1 lớp trong 11 lớp của khối 12 có 11 cách.
TH 2 : Chọn 1 lớp trong 10 lớp của khối 11 có 10 cách.
TH 3: Chọn 1 lớp trong 12 lớp của khối 10 có 12 cách.
Theo quy tắc cộng ta được: 11+10 +12 = 33 cách.
Câu 13: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa
văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 50. C. 5. D. 15. Lời giải
Chọn 1 cái áo sơ mi trong 10 cái áo sơ mi có: 10 cách.
Chọn 1 cái chân váy trong 5 cái chân váy có: 5 cách.
Theo quy tắc nhân có: 10.5 = 50 cách.
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách. Lời giải
Xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh vào dãy có 4 ghế có: 4!= 24 cách xếp.
Câu 15: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu
cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? A. 3 C . B. 35!. C. 35 A . D. 3 A . 35 3 35 Lời giải
Số cách chọn 3 học sinh làm lớp trưởng, lớp phó và bí thư là: 3 A = 39270 . 35
Câu 16: Cho tập hợp A = {0;1;2;3; }
4 . Số tập con gồm 2 phần tử của A A. 10. B. 8 . C. 16. D. 20 . Lời giải
Tập hợp A gồm có 5 phần tử.
Số tập con có 2 phần tử của tập A là: 2 C =10 . 5
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2 3 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 . Lời giải
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2 3 có 4 +1 = 5 số hạng.
Câu 18: Có 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong số
2020 tấm thẻ đã cho. Tính số phấn tử của không gian mẫu.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. n(Ω) 5 = C . B. n(Ω) 5 = A . C. n(Ω) 1 = C . D. n(Ω) 1 = A . 2020 2020 2020 2020 Lời giải
Số cách chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ là: 5 C . 100
Câu 19: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác
suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ? A. 1 . B. 1 . C. 35 . D. 3 3 6 66 55 Lời giải
Tổng số học sinh là: 5 + 7 =12
Gọi A là biến cố trong hai học sinh được chọn, có cả học sinh nam và học sinh nữ. Ta có: n(Ω) 2 = C 12 n( A) 1 1 = C .C 5 7 1 1 C .
Vậy xác suất của biến cố C 35
A là: P( A) 5 7 = = . 2 C 66 12
Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 24 . B. 12 . C. 2 . D. 1 . 91 91 91 12 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 3 = C = 455 . 15
Gọi biến cố A : “Lấy được 3 quả cầu màu xanh”. Ta có n( A) 3 = C =10. 5
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
p( A) n( A) 10 2 = = = n(Ω) 455 91
Câu 21: Tập xác định của hàm số x + 3 y = ( là 2x − ) 1 x + 4 A. D ( ) 1 4; \  = − +∞      . B. D = [ 4; − +∞) . C. 1  \ .
D. D = [− +∞) 1 4; \ . 2       2 2 Lời giải x > 4 x + 4 > 0 − Hàm số x + 3 y  1 = x + 4 + xác định khi:  ⇔  1 ⇒ 4 − < x ≠ ⋅ 2x −1 2x −1 ≠ 0 x ≠ 2  2
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D ( ) 1 4; \  = − +∞  ⋅ 2 Câu 22: (P) 2 (P) I ( 2; − 3) Cho parabol
: y = x − 2ax + b +1. Tính a+b , biết có đỉnh .
A. a + b = 4 .
B. a + b = 2 − .
C. a + b = 6.
D. a + b = 0. Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 (  2
− )2 + 4a + b +1 = 3 a = 2 −
Ta có I ∈(P) nên  ⇔  . a = 2 − b  = 6
Vậy a + b = 4 . Câu 23: +
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2x 1
m để hàm số y =
(m + 2) 2x − 2(m − )1 x + 4
xác định với mọi x ∈ . A. 7 . B. 8 C. 9 D. 10 Lời giải + Hàm số 2x 1 y =
xác định với mọi x ∈ (  khi và chỉ khi m + 2) 2 x − 2(m − ) 1 x + 4
f (x) = (m + ) 2
2 x − 2(m − )
1 x + 4 > 0, x ∀ ∈  . TH1: m = 2
− thì f (x) = 6x + 4 > 0 không đúng với mọi x nên m = 2 − loại. TH2: m ≠ 2 − m + 2 > 0 Ta có (m 2) 2 x 2(m ) 1 x 4 0, x  + − − + > ∀ ∈  ⇔  ∆′ = −   (m − ) 2
1  − m + 2 .4 < 0 1  ( ) m > 2 − m > 2 − ⇔  ⇔  ⇔ 1 − < m < 7 . 2
m − 6m − 7 < 0  1 − < m < 7 Vậy m∈( 1;
− 7) , m∈ ⇒ m∈{0;1;2;3;4;5; }
6 . Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 24: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2
x − 3x + 2 = x + 2 là A. 3. B. 4 . C. 1 − . D. 3 − . Lời giải x ≥ 2 −  x ≥ 2 −  x ≥ 2 − Ta có 2 x 3x 2 x 2  − + = + ⇔  ⇔  ⇔ x = 0 . 2 2
x − 3x + 2 = x + 2 x − 4x = 0  x = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {0; }
4 nên tổng các nghiệm là 4 .
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; − 2) và
song song đường thẳng (d ) có phương trình: 2x −3y − 7 = 0 là
A.
2x − 3y −8 = 0 .
B. 2x −3y +8 = 0 .
C. x − 2y + 8 = 0. D. A. Lời giải
Theo yêu cầu đề bài, đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; − 2) và nhận vectơ n = (2 ; −3) làm vectơ pháp tuyến.
Ta có phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ là: 2(x − )
1 − 3( y + 2) = 0 ⇔ 2x − 3y −8 = 0 .
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d :3x + 4y +10 = 0 và d : 2m −1 x + m y +10 = 0 trùng nhau? 2 ( ) 2 1 A. m ± 2. B. m = 1 ± . C. m = 2 . D. m = 2 − . Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
d :(2m − ) 2 2
1 x + m y +10 = 0 2 d d 2m −1 m 10 1 2  → = =
d :3x + 4y +10 = 0 3 4 10 1 2m −1 = 3 ⇔  ⇔ m = 2. 2 m = 4
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 24x −12y +175 = 0 . B. 2 2
x + y − 24x +12y +175 = 0 . C. 2 2
x + y − 24x −12y +175 = 0 . D. 2 2
x + y + 24x +12y +175 = 0 . Lời giải Chọn C
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng: 2 2
x + y ax by + c = ( 2 2 2 2
0 a + b c > 0) .
Đường tròn đi qua 3 điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) nên ta có: 121 
+ 64 − 22a −16b + c = 0 a =12 169   64 26a 16b c 0 b  + − − + = ⇔  = 6 196  49 28a 14b c 0  + − − + = c =   175
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) là 2 2
x + y − 24x −12y +175 = 0
Câu 28: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y − 4 = 0 và điểm A(1;5) . Đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A .
A. y − 5 = 0.
B. y + 5 = 0 .
C. x + y −5 = 0.
D. x y − 5 = 0 . Lời giải 
Đường tròn (C) có tâm I (1;2) ⇒ IA = (0;3) . 
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm A , khi đó d đi qua A và nhận vectơ IA là một VTPT. 
Chọn một VTPT của d n = . d (0; ) 1
Vậy phương trình đường thẳng d y − 5 = 0. 2 2
Câu 29: Cho của hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 16 5
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 5. Lời giải 2 2
Gọi F F là hai tiêu điểm của ( ) : x y H
= 1, a > 0,b > 0 . 2 2 ( ) 1 2 a b
Điểm M ∈(H ) ⇔ MF MF = 2a . 1 2 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1 suy ra 2
a =16 ⇒ a = 4,(a > 0) . 16 5
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên (H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối
MF MF = 2a = 8. 1 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 30: Tổ 1 của lớp 10A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cặp nam nữ từ tổ 1? A. 11. B. 30. C. 6 . D. 5 . Lời giải
Số cách chọn ra một học sinh nam là: 6 cách chọn.
Số cách chọn ra một học sinh nữ là: 5 cách chọn.
Do đó theo quy tắc nhân thì chọn ra 1 cặp nam nữ sẽ có: 5.6 = 30 cách chọn.
Câu 31: Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một cuộc thi.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và nhóm hai
thầy giáo cũng đứng cạnh nhau? A. 362880. B. 14400. C. 8640 . D. 288 . Lời giải
Xếp nhóm A gồm 3 học sinh nữ đứng cạnh nhau có: 3!= 6 cách.
Xếp nhóm B gồm 2 thầy giáo đứng cạnh nhau có: 2!= 2 cách.
Xếp nhóm A , nhóm B chung với 4 học sinh nam còn lại có: 6!= 720 cách.
Vậy theo quy tắc nhân có: 6.2.720 = 8640 cách.
Câu 32: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau và nhỏ hơn 2021? A. 214 . B. 215 . C. 216 . D. 217 . Lời giải
Giả sử số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán có dạng abcd .
TH1: a =1, ta chọn b, c, d bằng cách lấy 3 chữ số trong 7 chữ số còn lại nên có 3 A = 210 số. 7
TH2: a = 2 , khi đó b = 0 và c =1 và chọn d ∈{3;4;5;6; }
7 nên d có 5 cách chọn, suy ra có 5
số thỏa mãn trường hợp này.
Vậy có 210 + 5 = 215 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm
xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1”. A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 5 . 9 9 18 6 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) = 6.6 = 36.
Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán: A = ( { 1; 2), (2 )
; 1 , (3; 2), (2; 3), (3; 4), (4; 3), (4; 5), (5; 4), (5; 6), (6; 5)} nên n( A) =10. Vậy P( A) 10 5 = = . 36 18
Câu 34: Từ một đội văn nghệ có 5 nam và 8 nữ, cần lập một nhóm 4 người hát tốp ca một cách ngẫu
nhiên. Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng 70 73 A. . B. . C. 16 . D. 17 . 143 143 143 143 Lời giải
Số cách chọn ra 4 người từ đội văn nghệ sao cho có ít nhất 3 nam là 3 1 4
C .C + C 5 8 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 3 1 4
Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng C .C + C 17 5 8 5 = . 4 C 143 13
Câu 35: Từ một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng, người ta lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Tính xác suất để trong 3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh. A. 7 . B. 7 . C. 4 . D. 21 . 44 11 11 220 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 3 = C = 220 . 12
Gọi A là biến cố: “3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh”. Xét 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: Chọn 2 quả cầu xanh, 1 quả cầu vàng có 2 1
C .C =105 cách. 7 5
+ Trường hợp 2: Chọn 3 quả cầu xanh có 3 C = 35 cách. 7
Suy ra n( A) =105 + 35 =140 . n A 140 7
Vậy xác suất cần tìm là p( A) ( ) = = = . n(Ω) 220 11
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Cho đa giác đều (H ) có 48 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của (H ) ? Lời giải
Đa giác đều (H ) có 48 đỉnh nên có 24 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác
đều (H ) . Một tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của (H ) thì phải có cạnh huyền là đường chéo
đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều (H ) . Với một đường chéo như vậy của đa giác
đều (H ) sẽ tạo ra 46 tam giác vuông. Vậy số tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của (H ) là 24.46 =1104 tam giác vuông.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (8;2). Viết phương trình đường thẳng d qua M
d cắt tia Ox , Oy lần lượt tại A(a;0), B(0;b) sao cho tam giác ABO có diện tích nhỏ nhất. Lời giải
Ta có phương trình đường thẳng d có dạng: x y + = 1. a b
Do d đi qua M (8;2) nên ta có 8 2 + = 1. a b
Mặt khác diện tích của tam giác vuông ABO là 1 S = . ∆ a b ABO . 2
Áp dụng BĐT Cô si ta có: 8 2 8 2 16 4 1 = + ≥ 2 . ⇔ 1≥ 2 ⇔ 1≥ 2 ⇔ ab ≥ 8. a b a b ab ab 1 ⇔ ab ≥ 32. 2
Ta có diện tích của tam giác vuông ABO nhỏ nhất bằng 32 khi a,b thỏa mãn hệ phương trình:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 8 2 = a = 4ba = 4b a b   a = 4ba =16  ⇔ 8 2 ⇔  8 2 ⇔  ⇔ . 8 2 + =   1 + =  1 b  4 b  =  = 4 + = 1 a b 4b b a b
Vậy a + b = 20 .
Câu 38: Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn
600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác
là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ
hơn 600.000. Tính xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được
điện thoại của bác Bình. Lời giải
Đặt A = {0,1,2,3,4,5,6,7,8, } 9
Gọi số tự nhiện lẻ có 6 chữa số là x = abcdef với a,b,c,d, ,
e f thuộc A , a ≠ 0 và
f B = {1,3,5,7 } ,9 .
x < 600.000 nên a ∈{1,2,3,4, } 5 .  Trường hợp 1: a ∈{1,3 }
,5 ⇒ a có 3 cách chọn.
f a f B f có 4 cách chọn.
Mỗi bộ bcde là một chỉnh hợp chập 4 của 8 phần tử còn lại thuộc tập A ⇒ có 4 A cách chọn. 8 Trường hợp này có 4 3.4.A = 20160 số. 8  Trường hợp 2: a ∈{2, }
4 ⇒ a có 2 cách chọn.
f B f có 5 cách chọn.
Mỗi bộ bcde là một chỉnh hợp chập 4 của 8 phần tử còn lại của tập A ⇒ có 4 A cách chọn. 8 Trường hợp này có 4 2.5.A =16800 số. 8
Vậy có tất cả 20160 +16800 = 36960 số tự nhiên lẻ có 6 chữ số.
Gọi C là biến cố bạn An nhập một lần theo gợi ý của bác Bình mà đúng mật khẩu mở điện thoại. Ta có Ω = 36960; Ω = . C 1 Ω Vậy C 1 P = = . C Ω 36960
Câu 39: Hai thiết bị A B dùng để ghi âm một vụ nổ đặt cách nhau 1 dặm, thiết bị Aghi được âm
thanh trước thiết bị B là 2 giây, biết vận tốc âm thanh là 1100 feet / s . Tìm các vị trí mà vụ nổ có thể xảy ra. Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy mà Ox đi qua A B , Oy là đường trung trực của AB .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Kí hiệu d d
1 là quãng đường âm thanh đi được từ vụ nổ đến thiết bị A , 2 là quãng đường âm
thanh đi được từ vụ nổ đến thiết bị B , d d
1 và 2 tính theo feet. Khi đó, do thiết bị A nhận âm
thanh nhanh hơn thiết bị B là 2 giây nên ta có phương trình: d d = 2200 (1) 2 1
Các điểm thỏa mãn (1) nằm trên một nhánh của Hypebol có phương trình: 2 2 x y − = 1 2 2 a b Ta có 5280 c = = 2640 , 2200 2 2 2 a =
=1100, b = c a = 5759600 2 2 , 2 2
Vậy vụ nổ nằm trên một nhánh của Hypebol có phương trình: x y − =1. 1210000 5759600
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 04
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − + ∞). B. (1;+ ∞). C. ( ; −∞ ) 1 . D. ( ; −∞ − 2). Câu 2: Cho hàm số 2
y = 2x x + 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M (0;3) . B. M (2;13) . C. M ( 1; − 4) . D. M (1;6).
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x − 3x + 2 > 0 là A.  1 2;  −  1   . B. −∞;− ∪ (2;+ ∞   ) . 2     2  C.  1 ;2 −    . D. (−∞ − ) 1 ; 2 ∪ ;+ ∞ . 2      2 
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. S = { } 3 . B. S = { } 2 . C. S = { 3 − ; } 1 . D. S = { } 1 .
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A1; 
3 và có vectơ pháp tuyến n = (3; 2−)
A. 3x2y3  0 .
B. 3x2y  3  0 . C. 3x2y7  0 . D. 3x2y 7  0 .
Câu 6: Đường thẳng d đi qua A(0; 2
− ), B(3;0) có phương trình theo đoạn chắn là x y x y x y x y A. + =1. B. + =1. C. + = 0. D. + = 0 . 2 − 3 3 2 − 2 − 3 3 2 −
Câu 7: Khoảng cách từ điểm A(1; )
1 đến đường thẳng 5x −12y − 6 = 0 là A. 13. B. 13 − . C. 1 − . D. 1. x = − t
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x + y −6=0 và đường thẳng ∆: y= 5 − 2t
. Góc giữa hai đường thẳng d và ∆ bằng A. 30° . B. 135° . C. 45° . D. 90° .
Câu 9: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 5 = 9 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. I( 1; − 5), R = 3. B. 9 I( 1; − 5), R = . C. I(1; 5 − ), R = 3. D. 9 I(1; 5 − ), R = . 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I (2;−5) và tiếp xúc với đường
thẳng ∆ :− 3x + 4y +11 = 0 là
A.
(x − )2 + ( y + )2 2 5 = 3.
B. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 3.
D. (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 9.
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = x . B. 2 y = 6x . C. 2 y = 5 − x . D. 2 y = 2022x .
Câu 12: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9
quyển sách Lịch sử khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc A. 9. B. 8. C. 24. D. 7.
Câu 13: Một hộp đồ bảo hộ có 10 chiếc khẩu trang và 3 mặt nạ chống giọt bắn. Có bao nhiêu cách chọn
một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp đồ bảo hộ trên. A. 10. B. 30. C. 13. D. 3.
Câu 14: Số hoán vị của tập X có 5 phần tử là A. 5. B. 24 . C. 120. D. 60 .
Câu 15: Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp đó
để phát cho các bạn An, Bình, Cường, mỗi bạn một chiếc? A. 10 3 . B. 3 A . C. 3 10 . D. 3 C . 10 10
Câu 16: Lớp 11A có 45 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi. Thầy giáo cần chọn một nhóm gồm 5
bạn học sinh của lớp 11A đi dự trại hè. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn 1 nhóm sao cho
cả 5 bạn đều là học sinh giỏi. A. 3003. B. 360360. C. 1221759. D. Đáp án khác.
Câu 17: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( − )4 1 2x . A. 1. B. 1 − . C. 81. D. 81 − .
Câu 18: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 2 3 6 3
Câu 19: Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba mặt lập thành
một cấp số cộng với cộng sai bằng 1 là bao nhiêu? B. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 36 9 27
Câu 20: Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được 3 bạn nữ bằng A. 21 . B. 1 . C. 7 . D. 5 . 220 22 44 44
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 x + 2 − 3
Câu 21: Cho hàm số f (x)  khi x ≥ 2 =  x −1
. Tính P = f (2) + f ( 2 − ).  2
x +1 khi x < 2 A. 5 P = . B. 8 P = .
C. P = 6 . D. P = 4 . 3 3
Câu 22: Cho Parabol (P) : 2
y = ax + 6x + c có đỉnh I ( 1;
− 4) . Tính giá trị = c T . a A. 7 − T − = . B. 7 T = . C. 1 T = . D. 1 T = . 3 3 3 3
Câu 23: Cho tam thức bậc hai f (x) 2 = x − 2(m + )
1 x + 5m +1. Tìm mệnh đề đúng để f (x) > 0, x ∀ ∈  . m < 0 m = 0 m ≠ 0
A. 0 < m < 3. B.  . C.  . D.  . m > 3 m = 3 m ≠ 3
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
3− 3x x = x A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;2) và đường thẳng ∆ : x + 4y − 2 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng đi qua M và song song với ∆ .
A. d : x + 4y −9 = 0 .
B. d : x + 4y + 9 = 0 . C. d : x + 4y − 6 = 0 . D. d : x + 4y + 6 = 0.
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hai đường thẳng có phương trình
d : mx + m −1 y + 2m = 0 và d : 2x + y −1 = 0 song song khi và chỉ khi 1 ( ) 2 A. m = 2. B. m = 1. − C. m = 2. − D. m =1.
Câu 27: Đường tròn (C) đi qua A(1;3) , B(3; )
1 và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y + 7 = 0 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 7 7 =102 .
B. (x + )2 + ( y + )2 7 7 =164 .
C. (x − )2 + ( y − )2 3 5 = 25 .
D. (x + )2 + ( y + )2 3 5 = 25 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C)có phương trình 2 2
x + y − 2x + 2y − 3 = 0 . Từ điểm A(1; )
1 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn (C) A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến
hai tiêu điểm bằng 10 và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y = 1.
B. x + y = 1.
C. x + y = 1.
D. x + y = 1. 10 2 5 25 20 25 5 100 20
Câu 30: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 6 . B. 12. C. 8. D. 4 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 31: Một tổ có 7 người trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 7 người vào bàn tròn có
7 ghế sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau? A. 720 . B. 240 . C. 5040. D. 120 .
Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh Tuấn, Tú, Tiến, Tân, Tiên vào 1 hàng ngang gồm 10 ghế
được đánh số từ 1 đến 10, sao cho Tuấn và Tiên luôn ngồi cạnh nhau? A. 1890. B. 252 . C. 3024. D. 6048.
Câu 33: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa họ C. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. A. 1 . B. 37 . C. 5 . D. 19 3 42 6 21
Câu 34: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 13 . 3 3 18 18
Câu 35: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: A. 125 . B. 91 . C. 25 . D. 81 . 216 216 216 216
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Từ một ban cán bộ Đoàn ở một trường học gồm có 20 học sinh, người ta muốn cử ra một nhóm
gồm 8 em đi tham gia hội trại với trường bạn. Biết rằng cần có một nhóm trưởng, hai bạn nhóm
phó, một bạn thủ quỹ và 4 bạn uỷ viên. Hỏi có bao nhiều cách chọn ra một nhóm học sinh như vậy?
Câu 37: Viết phương trình chính tắc của hypebol (H ) có một tiêu điểm F − 34;0 và đi qua điểm 1 ( )  99  A6 ; . 25   
Câu 38: Cho đa giác đều có 15 đỉnh, gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M . Xác suất để chọn được một tam giác cân
nhưng không phải là tam giác đều bằng
Câu 39: Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hyperbol có tiêu cự bằng 2 70 m , độ
dài trục ảo bằng 2 42 m . Biết chiều cao của tháp là 120m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm 2
đối xứng của hypebol là khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính 3 đáy của tháp.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − + ∞). B. (1;+ ∞). C. ( ; −∞ ) 1 . D. ( ; −∞ − 2). Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;+ ∞). Câu 2: Cho hàm số 2
y = 2x x + 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M (0;3) . B. M (2;13) . C. M ( 1; − 4) . D. M (1;6). Lời giải
Ta thấy M (0;3) thuộc đồ thị hàm số vì: 2 2.0 − 0 + 3 = 3.
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x − 3x + 2 > 0 là A.  1 2;  −  1   . B. −∞;− ∪ (2;+ ∞   ) . 2     2  C.  1 ;2 −    . D. (−∞ − ) 1 ; 2 ∪ ;+ ∞ . 2      2  Lời giải x = 2 − Đặt f (x) 2 = 2
x − 3x + 2 . f (x) 0  = ⇔ 1 . x =  2
Bảng xét dấu của f (x) 2 = 2
x − 3x + 2 là
Từ bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất phương trình là  1 2;  −  . 2   
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. S = { } 3 . B. S = { } 2 . C. S = { 3 − ; } 1 . D. S = { } 1 . Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 x =1 2 2 2
x + 3x − 2 = 1+ x x + 3x − 2 =1+ x x + 2x − 3 = 0 ⇔  . x = 3 −
Thử lại ta thấy chỉ có x =1 thỏa phương trình. Vậy S = { } 1 .
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A1; 
3 và có vectơ pháp tuyến n = (3; 2−)
A. 3x2y3  0 .
B. 3x2y  3  0 . C. 3x2y7  0 . D. 3x2y 7  0 . Lời giải
Phương trình đường thẳng cần tìm: 3(x − )
1 + 2( y − 3) = 0 ⇔ 3x + 2y − 9 = 0 .
Câu 6: Đường thẳng d đi qua A(0; 2
− ), B(3;0) có phương trình theo đoạn chắn là x y x y x y x y A. + =1. B. + =1. C. + = 0. D. + = 0 . 2 − 3 3 2 − 2 − 3 3 2 − Lời giải x y
Đường thẳng d đi qua A(0; 2
− ), B(3;0) có phương trình theo đoạn chắn là: + =1 3 2 −
Câu 7: Khoảng cách từ điểm A(1; )
1 đến đường thẳng 5x −12y − 6 = 0 là A. 13. B. 13 − . C. 1 − . D. 1. Lời giải
Khoảng cách từ điểm A(1; )
1 đến đường thẳng ∆ :5x −12y − 6 = 0 là − −
d ( A ∆) 5.1 12.1 6 , = = 1. 2 5 + ( 12 − )2 x = − t
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x + y −6=0 và đường thẳng ∆: y= 5 − 2t
. Góc giữa hai đường thẳng d và ∆ bằng A. 30° . B. 135° . C. 45° . D. 90° . Lời giải 
+) Đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến là: n = . d (3 ) ;1 x = − t +) Đường thẳng ∆: 
⇒ ∆ : 2x y +5=0. Suy ra đường thẳng ∆ có véc tơ pháp y = 5 − 2t  tuyến là: n = − . ∆ (2; ) 1
+) Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d và ∆ . Ta có   n n d . + − ∆ 3.2 1.( 1) 2 cosα =   = = ⇒ α = 45 .° n n d . ∆ 3 +1 . 2 + (− )2 2 2 2 2 1
Vậy góc giữa hai đường thẳng d và ∆ bằng 45° .
Câu 9: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 5 = 9 . A. I( 1; − 5), R = 3. B. 9 I( 1; − 5), R = . C. I(1; 5 − ), R = 3. D. 9 I(1; 5 − ), R = . 2 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Đường tròn có tâm I (1; 5 − ), R = 3 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I (2;−5) và tiếp xúc với đường
thẳng ∆ :− 3x + 4y +11 = 0 là
A.
(x − )2 + ( y + )2 2 5 = 3.
B. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 3.
D. (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 9. Lời giải
Đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng ∆ có bán kính bằng khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng ∆ . 3 − x + y + − + − + I 4 I 11 3.2 4.( 5) 11 15
Suy ra, R = d (I ,∆) = = = = 3 . (− )2 2 5 5 3 + 4
Vậy phương trình đường tròn tâm I (2;−5) , bán kính R = 3 là: (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 9.
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = x . B. 2 y = 6x . C. 2 y = 5 − x . D. 2 y = 2022x .
Câu 12: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9
quyển sách Lịch sử khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc A. 9. B. 8. C. 24. D. 7. Lời giải
Tổng số quyển sách: 7 + 8 + 9 = 24 quyển. Số cách chọn 1 quyển sách để đọc: 24 cách.
Câu 13: Một hộp đồ bảo hộ có 10 chiếc khẩu trang và 3 mặt nạ chống giọt bắn. Có bao nhiêu cách chọn
một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp đồ bảo hộ trên. A. 10. B. 30. C. 13. D. 3. Lời giải
Áp dụng quy tắc nhân, số cách chọn một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp
đồ bảo hộ trên là 10.3 = 30 cách.
Câu 14: Số hoán vị của tập X có 5 phần tử là A. 5. B. 24 . C. 120. D. 60 . Lời giải
Số hoán vị của tập X có 5 phần tử là 5!=120
Câu 15: Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp đó
để phát cho các bạn An, Bình, Cường, mỗi bạn một chiếc? A. 10 3 . B. 3 A . C. 3 10 . D. 3 C . 10 10 Lời giải
Lấy 3 chiếc bánh từ 10 chiếc bánh, có 3 C cách lấy. 10
Sau đó phát 3 chiếc bánh đã lấy cho 3 bạn, mỗi bạn một chiếc, có 3! cách.
Vậy số cách cần tìm là: 3 3
C .3!= A cách. 10 10
Câu 16: Lớp 11A có 45 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi. Thầy giáo cần chọn một nhóm gồm 5
bạn học sinh của lớp 11A đi dự trại hè. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn 1 nhóm sao cho
cả 5 bạn đều là học sinh giỏi.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 3003. B. 360360. C. 1221759. D. Đáp án khác. Lời giải
Số cách chọn 1 nhóm sao cho cả 5 bạn đều là học sinh giỏi bằng số cách chọn 5 học sinh trong
15 học sinh giỏi của lớp. Vậy có 5 C = 3003. 15
Câu 17: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( − )4 1 2x . A. 1. B. 1 − . C. 81. D. 81 − . Lời giải
Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2
3 chính là giá trị của biểu thức ( x − )4 2 3 tại x =1. Vậy S = ( − )4 1 2.1 =1.
Câu 18: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 2 3 6 3 Lời giải
Không gian mẫu Ω = {1;2;3;4;5; } 6 ⇒ n(Ω) = 6 .
Gọi A là biến cố “xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3”, ta có A = {3; }
6 ⇒ n( A) = 2 . n A 2 1
Vậy, xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 là P( A) ( ) = = = . n(Ω) 6 3
Câu 19: Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba mặt lập thành
một cấp số cộng với cộng sai bằng 1 là bao nhiêu? B. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 36 9 27 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là 3 6 = 216.
Các bộ ba số lập thành một cấp số cộng với công sai bằng 1 là
(1,2,3),(2,3,4),(3,4,5),(4,5,6). Các trường hợp trên với các hoán vị sẽ có 4.3!= 24 khả năng
thuận lợi cho biến cố. Xác suất cần tìm là 24 1 = . 216 9
Câu 20: Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được 3 bạn nữ bằng A. 21 . B. 1 . C. 7 . D. 5 . 220 22 44 44 Lời giải
Ta có số phân tử của không gian mẫu n(Ω) 3 = C . 12
Gọi A là biến cố chọn được 3 bạn nữ, ta có n( A) 3 = C . 7 3 n A
Xác suất của biến cố A P( A) ( ) C 7 7 = = = . n(Ω) 3 C 44 12
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 x + 2 − 3
Câu 21: Cho hàm số f (x)  khi x ≥ 2 =  x −1
. Tính P = f (2) + f ( 2 − ).  2
x +1 khi x < 2 A. 5 P = . B. 8 P = .
C. P = 6 . D. P = 4 . 3 3 Lời giải
P = f ( ) + f (− ) 2 2 + 2 −3 2 2 = + ( 2 − )2 +1= 6 . 2 −1
Câu 22: Cho Parabol (P) : 2
y = ax + 6x + c có đỉnh I ( 1;
− 4) . Tính giá trị = c T . a A. 7 − T − = . B. 7 T = . C. 1 T = . D. 1 T = . 3 3 3 3 Lời giải Parabol (P) : 2
y = ax + 6x + c nhận I ( 1;
− 4) làm đỉnh, khi đó ta có  6 − = 1 − a = 3  2a ⇔   c = 7
a − 6 + c = 4 c 7 Vậy T = = . a 3
Câu 23: Cho tam thức bậc hai f (x) 2 = x − 2(m + )
1 x + 5m +1. Tìm mệnh đề đúng để f (x) > 0, x ∀ ∈  . m < 0 m = 0 m ≠ 0
A. 0 < m < 3. B.  . C.  . D.  . m > 3 m = 3 m ≠ 3 Lời giải a > 0
Tam thức bậc hai f (x) 2 = x − 2(m + )
1 x + 5m +1 > 0, x ∀ ∈  ⇔  ∆′ < 0 1 > 0(lu«n ®óng) ⇔  ⇔ 0 < m < 3. ∆′ = 2 m − 3m < 0
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
3− 3x x = x A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B x ≥ 0 x ≥ 0 − + Ta có 2 3 33
3− 3x x = x ⇔  ⇔  ⇔ x = 2 2 2 3
 − 3x x = x
2x + 3x − 3 = 0 4
Vậy phương trình trên chỉ có 1nghiệm.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;2) và đường thẳng ∆ : x + 4y − 2 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng đi qua M và song song với ∆ .
A. d : x + 4y −9 = 0 .
B. d : x + 4y + 9 = 0 . C. d : x + 4y − 6 = 0 . D. d : x + 4y + 6 = 0. Lời giải
Ta có d ⊥ ∆ , phương trình đường thẳng d có dạng: d : x + 4y + m = 0.
Mặt khác: M ( 1;2 )∈d : d :1+ 4.2 + m = 0 ⇔ m = 9. −
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Vậy phương trình đường thẳng d : x + 4y − 9 = 0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hai đường thẳng có phương trình
d : mx + m −1 y + 2m = 0 và d : 2x + y −1 = 0 song song khi và chỉ khi 1 ( ) 2 A. m = 2. B. m = 1. − C. m = 2. − D. m =1. Lời giải
d : mx + m −1 y + 2m = 0 1 ( ) d d m m −1 2m 1|| 2   → = =/
d : 2x + y −1 = 0 2 1 1 − 2  1 − =/ 2 ⇔  ⇔ m = 2. m = 2m − 2
Câu 27: Đường tròn (C) đi qua A(1;3) , B(3; )
1 và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y + 7 = 0 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 7 7 =102 .
B. (x + )2 + ( y + )2 7 7 =164 .
C. (x − )2 + ( y − )2 3 5 = 25 .
D. (x + )2 + ( y + )2 3 5 = 25 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I ( ;
a b) , bán kính R có phương trình là: (x a)2 + ( y b)2 2 = R (*) .
I d I ( ;2 a a + 7) .
AI = (a − )2 + ( a + )2 1 2 4 2 = 5a +14a +17
BI = (a − )2 + ( a + )2 3 2 6 2 = 5a +18a + 45
Vì (C) đi qua A(1;3) , B(3; ) 1 nên AI = BI ⇔ 2 2 AI = BI ⇔ 2 2
5a +14a +17 = 5a +18a + 45 ⇔ a = 7 − Suy ra tâm I ( 7; − 7 − ) , bán kính 2 2 R = AI =164.
Vậy đường tròn (C) có phương trình: (x + )2 + ( y + )2 7 7 =164 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C)có phương trình 2 2
x + y − 2x + 2y − 3 = 0 . Từ điểm A(1; )
1 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn (C) A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0. Lời giải
(C) có tâm I (1;− )1 bán kính R= 2 2 1 + ( 1 − ) − ( 3 − ) = 5
IA = 2 < R nên A nằm bên trong (C).Vì vậy không kẻ được tiếp tuyến nào tới đường tròn (C).
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến
hai tiêu điểm bằng 10 và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y = 1.
B. x + y = 1.
C. x + y = 1.
D. x + y = 1. 10 2 5 25 20 25 5 100 20 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng x + y = 1 (a > b > 0) . 2 2 a b
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2a = 10 a = 5  
Ta có 2c = 2 5 ⇒ c = 5 .  2 2 2  2
b = a c b = 20   2 2
Vậy elip có phương trình chính tắc là x + y = 1. 25 20
Câu 30: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 6 . B. 12. C. 8. D. 4 . Lời giải Ta có:
- Đi từ thành phố A đến thành phố B ta có 4 con đường để đi.
- Đi từ thành phố B đến thành phố C ta có 2 con đường để đi.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 4× 2 = 8 cách.
Câu 31: Một tổ có 7 người trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 7 người vào bàn tròn có
7 ghế sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau? A. 720 . B. 240 . C. 5040. D. 120 . Lời giải
Ta buộc cặp hai bạn An và Bình và coi là một người thì có tất cả 6 người.
Suy ra có 5! cách xếp 6 người này vào bàn tròn.
Nhưng hai bạn An và Bình có thể hoán vị để ngồi cạnh nhau.
Vậy có tất cả 5!.2!= 240 cách xếp 7 người vào bàn tròn có 7 ghế sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau.
Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh Tuấn, Tú, Tiến, Tân, Tiên vào 1 hàng ngang gồm 10 ghế
được đánh số từ 1 đến 10, sao cho Tuấn và Tiên luôn ngồi cạnh nhau? A. 1890. B. 252 . C. 3024. D. 6048. Lời giải
Xem Tuấn và Tiên là khối A .
Xếp thứ tự khối A và 3 bạn Tú, Tiến, Tân vào các ghế trong hàng ngang có 4 A cách. 9
Xếp vị trí cho Tuấn và Tiên trong khối A có 2! cách xếp. Vậy theo QTN, ta có 4 A .2!= 6048 cách. 9
Câu 33: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa họ C. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. A. 1 . B. 37 . C. 5 . D. 19 3 42 6 21 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 3 = C = 84 . 9
Gọi A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán
A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán ⇒ n( A) 3 = C =10 . 5 10
P( A) =1− P( A) =1− 37 = . 84 42
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 34: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 13 . 3 3 18 18 Lời giải Có 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1: 1 thẻ ghi số chẵn, 1 thẻ ghi số lẻ, suy ra có 1 1
C C = 20 cách rút. 4 5
Trường hợp 2: 2 thẻ ghi số chẵn, suy ra có 2 C = 6 cách rút. 4
Suy ra xác suất bằng 20 + 6 13 = . 2 C 18 9
Câu 35: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: A. 125 . B. 91 . C. 25 . D. 81 . 216 216 216 216 Lời giải
Ta có: n(Ω) = 6.6.6 = 216.
Gọi A là biến cố:”ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”.
Khi đó A là biến cố:”không có lần nào xuất hiện mặt sáu chấm”. n( ) A = 5.5.5 =125. Vậy 125 91 P( ) A =1− P( ) A =1− = . 216 216
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Từ một ban cán bộ Đoàn ở một trường học gồm có 20 học sinh, người ta muốn cử ra một nhóm
gồm 8 em đi tham gia hội trại với trường bạn. Biết rằng cần có một nhóm trưởng, hai bạn nhóm
phó, một bạn thủ quỹ và 4 bạn uỷ viên. Hỏi có bao nhiều cách chọn ra một nhóm học sinh như vậy? Lời giải
Chọn ra hai em gồm nhóm trưởng và thủ quỹ có 2 A cách. 20
Chọn ra hai em nhóm phó có 2 C cách. 18
Chọn ra 4 uỷ viên từ 16 em còn lại có 4 C cách. 16 Vậy có 2 2 4
A .C .C =105814800 cách chọn ra nhóm học sinh đó. 20 18 16
Câu 37: Viết phương trình chính tắc của hypebol (H ) có một tiêu điểm F − 34;0 và đi qua điểm 1 ( )  99  A6 ; . 25    Lời giải 2 2 x y
Gọi pt chính tắc của hypebol (H ) : −
= 1 a > 0,b > 0 . 2 2 ( ) a b
(H ) có một tiêu điểm F − 34;0 ⇔ 2 2 2 2 2
c = 34 ⇔ a + b = 34 ⇔ a = 34 − b . ( ) 1 1 ( )  99  2 6 99
Mặt khác do (H ) đi qua điểm A6 ; nên − = 1. (2) 25    2 2 a 25b
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Thay ( ) 1 vào (2) ta được: 2 2  2 b = 9 ⇒ a = 25 6 99 4 2 1 25b 149b 3366 0  − = ⇔ + − = ⇔ . 2 2 2 374 34 − b 25b b −  = (loai)  25 2 2 x y Vậy (H ) : − = 1. 25 9
Câu 38: Cho đa giác đều có 15 đỉnh, gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M . Xác suất để chọn được một tam giác cân
nhưng không phải là tam giác đều bằng Lời giải
+ Số tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho là: 3
C = 455 tam giá C. 15 Suy ra n(Ω) = 455 .
+ Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều.
Xét một đỉnh A bất kì của đa giác đều: có 7 cặp đỉnh của đa giác đối xứng với nhau qua OA,
hay có 7 tam giác cân tại đỉnh A .
Như vậy, với mỗi đỉnh của đa giác có 7 tam giác nhận nó làm đỉnh tam giác cân.
+ Số tam giác đều có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác là 15 = 5 tam giá C. 3
Tuy nhiên, trong các tam giác cân đã xác định ở trên có cả tam giác đều, do mọi tam giác đều
thì đều cân tại ba đỉnh nên các tam giác đều được đếm ba lần.
+ Suy ra số tam giác cân nhưng không phải tam giác đều có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho là: 7.15 − 3.5 = 90 .
Vậy, xác suất để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều từ tập M bằng: 90 18 P = = . 455 91
Câu 39: Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hyperbol có tiêu cự bằng 2 70 m , độ
dài trục ảo bằng 2 42 m . Biết chiều cao của tháp là 120m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm 2
đối xứng của hypebol là khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính 3 đáy của tháp. Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của hypebol có dạng x y − = 1, với 2 2 2
a < c,b = c a . 2 2 a b Ta có:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
2c = 2 70 ⇒ c = 70
2b = 2 42 ⇒ b = 42 2 2
a = c b = 2 7 2 2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol là: x y − =1. 28 42
Gọi khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy tháp là z. 2
Suy ra khoảng cách từ tâm đối xứng đến nóc tháp là z . 3 Ta có 2
z + z =120 ⇒ z = 72 3 . 2 2
Thay y = 72 vào phương trình x y
=1 ta tìm được x = 2 ± 871 . 28 42 2 2
Thay y = 48 vào phương trình x y
=1 ta tìm được x = 2 ± 391. 28 42
Vậy bán kính đường tròn nóc và bán kính đường tròn đáy của tháp lần lượt là: 2 391m ; 2 871 . m
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 05
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Giá trị của hàm số 2 f (x) = 3
x + 9x + 7 tại x = 2 − là: A. f ( 2) − = 30 − . B. f ( 2) − = 1. C. f ( 2) − = 13. D. f ( 2) − = 23 − .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y  2x 3. B. 2
y  5x 3x .
C. y  32x . D. 2
y  2x x .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 9x −10 ≤ 0 là A. ( ; −∞ 10] − ∪[1;+∞) . B. [ 1 − 0;1]. C. ( 1 − 0;1) . D. ( ; −∞ 10) − ∪ (1;+∞) .
Câu 4: Phương trình 2
2x − 3x +1 = x −1có tập nghiệm là: A. (0; ] 1 . B. {0; } 1 . C. { } 1 . D. { } 1 − . x = 2 − 4t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ y =1+ t phương của d?    
A. u2 = (2;1) . B. u1 = ( 4 − ;1) .
C. u = (1;3). D. u = (2; 4 − ). 3 4
Câu 6: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua M ( 1; − 4
− ) và song song với đường thẳng
3x + 5y − 2 = 0
A. d : −x − 4y − 2 = 0 . B. d :3x + 5y + 23 = 0 . C. d :5x + 3y + 23 = 0 . D. d : 3
x −5y + 23 = 0 .
Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆ ∆
1 : 2x − 3y +1 = 0 và 2 : 4
x + 6y −1 = 0. A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.  x =1+ 3t
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng  là: y = 2 + 4t 2 A. 2 . B. . C. 10 . D. 5 . 5 5 2
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y − 2x + 4y −11 = 0. B. 2 2
x y − 2x + 4y −11 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x + 4y +11 = 0 . D. 2 2
2x + y − 2x + 4y −11 = 0 .
Câu 10: Đường tròn (C) tâm I(1; 4) và tiếp xúc với đườngthẳng ∆ : 4x + 3y + 4 = 0 có phương trình là A. 2 2
(x −1) + (y − 4) =17 . B. 2 2
(x −1) + (y − 4) =16 . C. 2 2
(x −1) + (y − 4) = 25 . D. 2 2
(x +1) + (y + 4) =16 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 9 4
A. F = − 13;0 ; F = 13;0 1 ( ) 2 ( ).
B. F = 0;− 13 ; F = 0; 13 . 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 5 ; F = 0; 5 .
D. F = − 5;0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 12: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách cử một
học sinh trong lớp đi dự đại hội? A. 20 . B. 35. C. 15. D. 300.
Câu 13: Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường.Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi? A. 7. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 14: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là A. 6 . B. 2.6!. C. 2 6 . D. 6!.
Câu 15: Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 180. B. 120. C. 256 . D. 216 .
Câu 16: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có
bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ? A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (x + 3)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C x + C x .3+ C x .3 + C .3 x + C .3 4 4 4 4 4 . B. (x + )4 4 3 2
3 = x +12x + 54x +108x + 324 . C. (x + )4 4 3 2
3 = x +12x + 54x +12x + 81. D. (x + )4 4 3 2
3 = x +108x + 54x +108x + 81.
Câu 18: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số lẻ là: 1 8 4 1 A. . . . . 7 B. 15 C. 15 D. 14
Câu 19: Từ một nhóm học sinh gồm có 5 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai
bạn được chọn có cả nam và nữ. A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . 11 11 11 11
Câu 20: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng giải
bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng 1 A. . B. 5 . C. 3 . D. 2 . 6 6 5 5
Câu 21: Tập xác định của hàm số = 3 −3 x y x + là: x − 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
A. D = [1;+∞) \{ } 4 .
B. D = (1;+∞) \{ }
4 . C. D = [1;+∞). D. D =  \{ } 4 . Câu 22: Cho (P) 2
: y = x − 2x + 3 . Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ) ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ) ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên (−∞;2) .
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞;2) .
Câu 23: Cho bất phương trình 2 x − ( k ) 2
2 4 –1 x +15k − 2k − 7 > 0 . Giá trị nguyên của k để bất phương
trình nghiệm đúng mọi x∈ là
A. k = 2 .
B. k = 3.
C. k = 4 . D. k = 5 .
Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x A. S = 7 . B. S = 7 − . C. S = 6 . D. S = 4 .
Câu 25: Cho M (1;3) và N ( 3;
− 5) . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây?
A. x + 2y − 7 = 0 . B. 2
x + y − 6 = 0.
C. x + 2y + 7 = 0 . D. 2
x + y + 6 = 0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho các điểm A(1;2), B(2; ) 1
− . Đường thẳng ∆ đi qua điểm A
, sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng ∆ nhỏ nhất có phương trình là?
A. 3x + y − 5 = 0 .
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. 3x + y −1 = 0 .
D. x − 3y −1 = 0 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2) , C (1; 3 − ) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 6x + y −1 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x y −1 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y + 6x y −1 = 0 .
Câu 28: Cho đường thẳng ∆ :3x − 4y −19 = 0 và đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 1 = 25 . Biết đường
thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A B , khi đó độ dài đọan thẳng AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. 2 2
Câu 29: Cho của hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 16 9
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5.
Câu 30: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 100. B. 15. C. 75. D. 25.
Câu 31: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi học sinh ngồi một ghế là A. 6 C . B. 6!. C. 6 A . D. 10 6 . 10 10
Câu 32: Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12. B. 66 . C. 132. D. 144.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 33: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. A. 5 . B. 661 . C. 660 . D. 6 . 6 715 713 7
Câu 34: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi cộng
các số trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng A. 17 . B. 16 . C. 19 . D. 23 . 33 33 33 33
Câu 35: Một hộp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Xác suất để chọn được 2 bi cùng màu là A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 4 . 9 9 9 9
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Có bao nhiêu sô tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ? x =1− 3t
Câu 37: Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm M (2;4) và d : 
.Viết phương trình đường thẳng song y = 2 + t
song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10 .
Câu 38: Cho tập hợp X = {0,1,2,3,4,5,6, }
7 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau được lập từ tập hợp X . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 5. 2 2
Câu 39: Trong hệ trục tọa độ x y
Oxy , cho Elip (E) : +
=1, F , F là hai tiêu điểm, hoành độ của F 25 16 1 2 1
âm. Điểm M thuộc (E) sao cho MF = 2MF 1
2 . Hoành độ điểm M
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Giá trị của hàm số 2 f (x) = 3
x + 9x + 7 tại x = 2 − là: A. f ( 2) − = 30 − . B. f ( 2) − = 1. C. f ( 2) − = 13. D. f ( 2) − = 23 − . Lời giải Ta có f ( 2) − = 23 −
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y  2x 3. B. 2
y  5x 3x .
C. y  32x . D. 2
y  2x x . Lời giải Hàm số 2
y  5x 3x là hàm số bậc hai. Chọn đáp án B .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 9x −10 ≤ 0 là A. ( ; −∞ 10] − ∪[1;+∞) . B. [ 1 − 0;1]. C. ( 1 − 0;1) . D. ( ; −∞ 10) − ∪ (1;+∞) . Lời giải + 2
x + 9x −10 ≤ 0 ⇔ 10 − ≤ x ≤1
+ Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình là [ 1 − 0;1]
Câu 4: Phương trình 2
2x − 3x +1 = x −1có tập nghiệm là: A. (0; ] 1 . B. {0; } 1 . C. { } 1 . D. { } 1 − . Lời giải x ≥1 x −1 ≥ 0 x ≥1 2
2x − 3x +1 = x −1  ⇔   ⇔ 
⇔ x = 0 ⇔ x =1. 2
2x − 3x +1 = 2  (x − )2 1 x x = 0  x =1 x = 2 − 4t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ y =1+ t phương của d?    
A. u2 = (2;1) . B. u1 = ( 4 − ;1) .
C. u = (1;3). D. u = (2; 4 − ). 3 4 Lời giải  Ta có u = ( 4
− ;1) là một vectơ chỉ phương của d
Câu 6: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua M ( 1; − 4
− ) và song song với đường thẳng
3x + 5y − 2 = 0
A. d : −x − 4y − 2 = 0 . B. d :3x + 5y + 23 = 0 .
C. d :5x + 3y + 23 = 0 . D. d : 3
x − 5y + 23 = 0 . Lời giải
d song song với đường thẳng 3x + 5y − 2 = 0 nên phương trình của d có dạng
3x + 5y + c = 0 (c ≠ 2) − .
d đi qua điểm M ( 1; − 4 − ) nên 3
− − 20 + c = 0 ⇒ c = 23.
Vậy phương trình tổng quát của d :3x + 5y + 23 = 0 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆ ∆
1 : 2x − 3y +1 = 0 và 2 : 4
x + 6y −1 = 0 . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải 2 3 − 1 +) Xét: = ≠
nên hai đường thẳng song. 4 − 6 1 −  x =1+ 3t
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng  là: y = 2 + 4t 2 A. 2 . B. . C. 10 . D. 5 . 5 5 2 Lời giải − +
Phương trình tổng quát d x y + = ⇒ d (M d ) 4.2 3.0 2 : 4 3 2 0 , = = 2 . 5
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y − 2x + 4y −11 = 0. B. 2 2
x y − 2x + 4y −11 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x + 4y +11 = 0 . D. 2 2
2x + y − 2x + 4y −11 = 0 . Lời giải Phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y −11 = 0 là phương trình đường tròn. Vì 2 2
a + b c =1+ 4 +11 =16 > 0 trong đó a =1;b = 2 − ;c = 11. −
Câu 10: Đường tròn (C) tâm I(1; 4) và tiếp xúc với đườngthẳng ∆ : 4x + 3y + 4 = 0 có phương trình là A. 2 2
(x −1) + (y − 4) =17 . B. 2 2
(x −1) + (y − 4) =16 . C. 2 2
(x −1) + (y − 4) = 25 . D. 2 2
(x +1) + (y + 4) =16 Lời giải ( 4.1+ 3.4 + 4
C) có bán kính R = d (I,∆) = = 4. 2 2 3 + 4
Do đó, (C) có phương trình 2 2
(x −1) + (y − 4) =16 . 2 2
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 9 4
A. F = − 13;0 ; F = 13;0 1 ( ) 2 ( ).
B. F = 0;− 13 ; F = 0; 13 . 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 5 ; F = 0; 5 .
D. F = − 5;0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Gọi F = − ;0 c ; F = ;0 c
là hai tiêu điểm của (H ) . 1 ( ) 2 ( ) 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1, ta có: 2 a = 9 và 2 b = 4 suy ra 9 4 2 2 2
c = a + b =13 ⇒ c = 13,(c > 0) .
Vậy tọa độ các tiêu điểm của (H ) là F = − 13;0 ; F = 13;0 . 1 ( ) 2 ( )
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 12: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách cử một
học sinh trong lớp đi dự đại hội? A. 20 . B. 35. C. 15. D. 300. Lời giải Có 2 khả năng xẩy ra:
+) Học sinh được chọn là nam có 20 cách chọn.
+) Học sinh được chọn là nữ có 15 cách chọn.
Vậy theo quy tắc cộng có 20+15=35 cách chọn.
Câu 13: Đi từ A đến B có 3 con đường,đi từ B đến C có 4 con đường.Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi? A C B A. 7. B. 8. C. 10. D. 12. Lời giải
Theo quy tắc nhân ta có số cách đi từ A đến C là: 3.4 =12 . Vậy chọn đáp án D
Câu 14: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là A. 6 . B. 2.6!. C. 2 6 . D. 6!. Lời giải
Mỗi cách sắp xếp 6 người ngồi vào một hàng ngang 6 ghế là một hoán vị của 6 phần tử.
Vậy số cách sắp xếp là 6! cách.
Câu 15: Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 180. B. 120. C. 256 . D. 216 . Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abc với a ≠ 0,a b c a .
Chọn 3 chữ số khác nhau từ 6 chữ số đã cho và sắp xếp vào 3 vị trí a,b,c có 3 A =120 cách. 6
Câu 16: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có
bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ? A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800. Lời giải
Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S bằng số tổ hợp chập 3 của 10 phần từ và bằng 3 C =120 10
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (x + 3)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C x + C x .3+ C x .3 + C .3 x + C .3 4 4 4 4 4 . B. (x + )4 4 3 2
3 = x +12x + 54x +108x + 324 . C. (x + )4 4 3 2
3 = x +12x + 54x +12x + 81. D. (x + )4 4 3 2
3 = x +108x + 54x +108x + 81. Lời giải Ta có
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 (x +3)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C x + C x .3+ C x .3 + C .3 x + C .3 4 4 4 4 4 4 3 2
= x +12x + 54x +108x + 81
Câu 18: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số lẻ là: 1 8 4 1 A. . B. . C. . D. . 7 15 15 14 Lời giải Không gian mẫu 2 C =105. 15
Để tổng hai số là một số lẻ ta chọn 1 số lẻ và 1 số chẵn nên ta có 8.7 = 56 . 56 8 Xác suất cần tìm là = . 105 15
Câu 19: Từ một nhóm học sinh gồm có 5 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai
bạn được chọn có cả nam và nữ. A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . 11 11 11 11 Lời giải
Số cách chọn 2 bạn trong tổng số 11 bạn: 2 n(Ω) = C11
Gọi A là biến cố: “Hai bạn được chọn có cả nam và nữ”. Ta có: 1 1 n( ) A = C .C 5 6
Từ đó, xác suất để hai bạn được chọn có cả nam và nữ là: n( ) A 6 P( ) A = = . n(Ω) 11
Câu 20: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng giải
bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng 1 A. . B. 5 . C. 3 . D. 2 . 6 6 5 5 Lời giải Ta có n(Ω) 3 = C = 84 . 9
Gọi biến cố A: “3 học sinh được chọn có cả nam và nữ” ⇒ n( A) 1 2 2 1
= C .C + C .C = 70 . 4 5 4 5 n A 70 5 Vậy p( A) ( ) = = = . n(Ω) 84 6
Câu 21: Tập xác định của hàm số = 3 −3 x y x + là: x − 4
A. D = [1;+∞) \{ } 4 .
B. D = (1;+∞) \{ }
4 . C. D = [1;+∞). D. D =  \{ } 4 . Lời giải 3  x − 3 ≥ 0 x ≥1 Hàm số xác định ⇔  ⇔ . x 4 0  − ≠ x ≠ 4
Vậy TXĐ: D = [1;+∞) \{ } 4 . Câu 22: Cho (P) 2
: y = x − 2x + 3 . Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ) ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ) ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên (−∞;2) .
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞;2) .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải Hàm số 2
y = x − 2x + 3 nghịch biến trên khoảng (−∞ )
;1 và đồng biến trên khoảng (1;+∞) .
Câu 23: Cho bất phương trình 2 x − ( k ) 2
2 4 –1 x +15k − 2k − 7 > 0 . Giá trị nguyên của k để bất phương
trình nghiệm đúng mọi x∈ là
A. k = 2 .
B. k = 3.
C. k = 4 . D. k = 5 . Lời giải a =1 > 0
Ta có f (x) > 0 , x ∀ ∈  ⇔ 
⇔ 2 < k < 4 mà k nguyên nên k = 3. 2
∆ = k − 6k + 8 < 0
Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x A. S = 7 . B. S = 7 − . C. S = 6 . D. S = 4 . Lời giải 15  − 5x ≥ 0 x ≤ 3 x ≤ 3 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x ⇔  ⇔  ⇔ 2 2 
x + 2x − 3 =15 − 5x
x + 7x −18 = 0
x = 2 ∨ x = 9 −
x = 2 ∨ x = 9 − Vậy S = 2 − 9 = 7 − .
Câu 25: Cho M (1;3) và N ( 3;
− 5) . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây?
A. x + 2y − 7 = 0 . B. 2
x + y − 6 = 0.
C. x + 2y + 7 = 0 . D. 2
x + y + 6 = 0 . Lời giải  Ta có MN = ( 4;
− 2) , đặt n = ( 2 − ) ;1 .
Gọi I là trung điểm của MN , ta có I ( 1; − 4).
Đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng đi qua điểm I và nhận vectơ n làm
vectơ pháp tuyến, có phương trình: 2 − ( x + )
1 +1( y − 4) = 0 ⇔ 2
x + y − 6 = 0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho các điểm A(1;2), B(2; ) 1
− . Đường thẳng ∆ đi qua điểm A
, sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng ∆ nhỏ nhất có phương trình là?
A. 3x + y − 5 = 0 .
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. 3x + y −1 = 0 .
D. x − 3y −1 = 0 . Lời giải  Ta có AB = (1; 3 − ) .
Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng ∆ nhỏ nhất khi và chỉ khi ∆ đi qua B , suy ra véc-tơ  
AB là véc-tơ chỉ phương của ∆, do đó đường thẳng ∆ có một véc-tơ pháp tuyến là n . ∆ (3; ) 1
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 3(x − )
1 +1( y − 2) = 0 ⇔ 3x + y − 5 = 0.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2) , C (1; 3 − ) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 6x + y −1 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x y −1 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y + 6x y −1 = 0 . Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Gọi (C) là phương trình đường tròn đi qua ba điểm ,
A B,C với tâm I ( ; a b) ⇒ (C) có dạng: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 . Vì đường tròn (C) đi qua qua ba điểm , A B,C
nên ta có hệ phương trình: a = 3 1
 + 4 − 2a − 4b + c = 0  2
a − 4b + c = 5 −     1
25 + 4 −10a − 4b + c = 0 ⇔  10
a − 4b + c = 29 − ⇔ b  = − . 2 1  9 2a 6b c 0  2a 6b c 10  + − + + = − + + = −   c = 1 − 
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 .
Câu 28: Cho đường thẳng ∆ :3x − 4y −19 = 0 và đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 1 = 25 . Biết đường
thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A B , khi đó độ dài đọan thẳng AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải Từ 3 19
∆ :3x − 4y −19 = 0 ⇒ y = x − ( ) 1 . 4 4 Thế ( ) 1 vào (C) ta được 2 (x )2  3 23 1 x  − + − =   25  4 4  x = 1 25 2 85 145 x x 0  ⇔ − + = ⇔ 29 . 16 8 16 x =  5
+) x = ⇒ y = − ⇒ A A 1 A 4 (1; 4). 29 2 29 2 +) x y B  = ⇒ = − ⇒ − B B  ; . 5 5  5 5  2 2 Độ dài đoạn thẳng 29   2 AB  1 4 = − + − + =     6 .  5   5  2 2
Câu 29: Cho của hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 16 9
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5. Lời giải 2 2
Gọi F F là hai tiêu điểm của ( ) : x y H
= 1, a > 0,b > 0 . 2 2 ( ) 1 2 a b
Điểm M ∈(H ) ⇔ MF MF = 2a . 1 2 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1 suy ra 2
a =16 ⇒ a = 4,(a > 0) . 16 9
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên (H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối
MF MF = 2a = 8. 1 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 30: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 100. B. 15. C. 75. D. 25. Lời giải
Chọn 1 món ăn trong 5 món: Có 5 cách chọn.
Chọn 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng: Có 5 cách chọn.
Chọn 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống: Có 3 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, có 5.5.3 = 75 cách chọn thực đơn gồm 1 món ăn, 1 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống.
Câu 31: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi học sinh ngồi một ghế là A. 6 C . B. 6!. C. 6 A . D. 10 6 . 10 10 Lời giải
Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi học sinh
ngồi một ghế là một chỉnh hợp chập 6 của 10.
Vậy số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi học sinh ngồi một ghế là 6 A . 10
Câu 32: Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12. B. 66 . C. 132. D. 144. Lời giải
Để được nhiều giao điểm nhất thì mười hai đường thẳng này phải đôi một cắt nhau tại các điểm phân biệt. Như vậy có 2 C = 66 . 12
Câu 33: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. A. 5 . B. 661 . C. 660 . D. 6 . 6 715 713 7 Lời giải
Gọi A là biến cố “Số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn”, suy ra A là biến cố “Số cuốn
sách còn lại của thầy X không có đủ 3 môn”= “Thầy X đã lấy hết số sách của một môn học”.
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 8 = C = 6435 15 n( A) 4 4 5 3 6 2 661
= C .C + C .C + C .C = 486 ⇒ P( A) 54 =
P( A) =1− P( A) = . 4 11 5 10 6 9 715 715
Câu 34: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi cộng
các số trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng A. 17 . B. 16 . C. 19 . D. 23 . 33 33 33 33 Lời giải
Không gian mẫu có số phần tử là: 3 n(Ω) = C . 11
Gọi A là biến cố: “Tổng các số trên 3 viên bi là số chẵn”
TH1: 3 viên bi được chọn đều được đánh số chẵn, có 3 C cách chọn 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
TH2: 3 viên bi được chọn có 2 viên được đánh số lẻ và 1 viên được đánh số chẵn, có 2 1 C .C 6 5 Ta có: 3 2 1 n( )
A = C + C .C 5 6 5 n( A) 3 2 1 C + C .C 17 Vậy xác suất cần tìm: 5 6 5 P( ) A = = = . n(Ω) 3 C 33 11
Câu 35: Một hộp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Xác suất để chọn được 2 bi cùng màu là A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 4 . 9 9 9 9 Lời giải
+ Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 2 = C . 9
+ Gọi biến cố A : “ hai viên bi được chọn cùng màu”.
Ta có: n( A) 2 2 = C + C . 5 4 2 2 n A C + C 4
Vậy xác suất biến cố là P( A) ( ) 5 4 = . n(Ω) = = 2 C 9 9
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu sô tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ? Lời giải
Gọi A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Coi việc lập số có 6 chữ số như là sắp xếp các chữ số vào một dãy 6 ô trống. Có 3
C cách lấy ra 3 chữ số lẻ và có 3
A cách sắp xếp 3 chữ số này vào dãy 6 ô trống. Có 3 A cách 5 6 5
sắp xếp 3 chữ số chẵn vào 3 ô trống còn lại. Như vậy có 3 3 3
C .A .A = 72000 dãy có 6 chữ số gồm 5 6 5
3 số chẵn, 3 số lẻ, kể cả trường hợp số 0 đứng đầu.
Xét trường hợp số 0 đứng đầu. Có 3
C cách lấy ra 3 chữ số lẻ và có 3
A cách sắp xếp 3 chữ số này 5 5 vào dãy 5 ô trống. Có 2
A cách sắp xếp 2 chữ số chẵn vào 2 ô trống còn lại. Như vậy có 4 3 3 2
C .A .A = 7200 dãy có 6 chữ số có 0 đứng đầu, gồm 3 số chẵn, 3 số lẻ. 5 5 4
Từ đó có 72000 − 7200 = 64800 số thỏa mãn yêu cầu. x =1− 3t
Câu 37: Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm M (2;4) và d : 
.Viết phương trình đường thẳng song y = 2 + t
song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10 . Lời giải
Xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng d : u = − d ( 3;1)
Suy ra VTTP : n = d (1;3)
Suy ra VTTP : n = n = d ∆ (1;3)
PT ĐT ∆ có dạng: x + 3y + c = 0,c ≠ 7 − 2 + 3.4 + c d(M ,∆) = = 10 2 2 1 + 3 c = 4 − 14 + c =10 ⇔  c = 24 −
Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn : x + 3y − 4 = 0; x + 3y − 24 = 0
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 38: Cho tập hợp X = {0,1,2,3,4,5,6, }
7 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau được lập từ tập hợp X . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 5. Lời giải
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ X n(Ω) 4 = 7.A = 5880 số. 7
Gọi A là biến cố chọn đượcsố chia hết cho 5 từ S .
Trường hợp 1: số có chữ số tận cùng bằng 5. Khi đó, ta có 3
6.A số thoả yêu cầu bài toán. 6
Trường hợp 2: số có chữ số tận cùng bằng 0. Khi đó, ta có 4
A số thoả yêu cầu bài toán. 7
Áp dụng quy tắc cộng ta có n( A) 3 4
= 6.A + A =1560. 6 7 n A 13
Suy ra xác suất của biến cố A P( A) ( ) = = . n(Ω) 49 2 2
Câu 39: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho Elip ( ): x y E +
=1, F , F là hai tiêu điểm, hoành độ của F 25 16 1 2 1
âm. Điểm M thuộc (E) sao cho MF = 2MF 1
2 . Hoành độ điểm M là: Lời giải
Ta có a = 5 , b = 4 và c = 3
Với điểm M (x ; y E 0 0 ) ( )
+) MF + MF = 2a 1 1 2 ( ) +) 2 2
MF MF =  x + c + y − 0  −  x c + y − 0  = 4cx 1 2 ( 0 )2 ( )2 ( 0 )2 ( )2 0     mà 2 2
MF MF = MF MF MF + MF 2cMF MF = x 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 0 ac
MF = a + x  1 0 Từ và suy ra:  ac
MF = a x 2 0  a
Nên theo yêu cầu bài toán ta có: 3  3  25
5 + x = 25− x ⇒  x = . 0 0 0 5  5  9
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 06
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Cho hàm bậc hai 2
y ax bx c,a  0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 2; − +∞) . C. ( 1; − +∞) . D. ( ;0 −∞ ).
Câu 2: Đỉnh của parabol (P) 2
: y = −x + 2x + 3 là A. I ( 2; − 5 − ). B. I ( 1; − 0) . C. I (1;4). D. I (2;3) .
Câu 3: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f (x) 2 = 4
x − 4x −1. B. f (x) = 2 − x x .
C. f (x) = 2x + x . D. f ( x) 2 = 4x + 4x +1.
Câu 4: Tìm tập nghiệm của phương trình 2
3x − 4x + 4 = 3x + 2 . A. { } 0 . B.  8    ;0 − . C. ∅ . D. 8 − . 3      3 
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;−5) và có vectơ chỉ phương u = ( 1; − 3) là x = 2 − tx = 2 + 3tx = 1 − + 2tx = 1 − −5t A.
(t ∈). B.
(t ∈) . C.
(t∈) . D.  (t∈). y = 5 − + 3ty = 5 − − ty = 3−5ty = 3+ 2t
Câu 6: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;− ) 1 và B(1 ; 5)
A. 3x y − 8 = 0
B. 3x + y −8 = 0 C. 3
x y − 8 = 0 D. 3xy + 8 = 0
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x y −10 = 0 và d : x −3y + 9 = 0. 1 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 135 .
Câu 8: Cho 2 đường thẳng d :mx −(m − ) 2
1 y + 4 − m = 0 và d : m + 3 x + y − 3m −1 = 0. Tìm giá trị 2 ( ) 1
của m để hai đường thẳng vuông góc với nhau.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1 − .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 4 x + 2y −1 = 0 . B. 2 2 x + y + 6 = 0 . C. 2 2
x + y − 4 xy − 2y +10 = 0 . D. 2 2
x + y − 4 x + 6y −12 = 0 .
Câu 10: Đường tròn (C) có tâm I ( 2;
− 3) và đi qua M (2; 3
− ) có phương trình là:
A. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 . 2 2
B. (x + 2) + ( y −3) = 52 . C. 2 2
x + y + 4x − 6y −57 = 0. D. 2 2
x + y + 4x + 6y −39 = 0.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 x = 2y . B. 2 y = 6x . C. 2 y = 4 − x . D. 2 y = 8 − x .
Câu 12: Tổ 1 của lớp 10a1 có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 1 bạn
học sinh của tổ 1 đi trực vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 15 . B. 5 3 . C. 8 . D. 3 5
Câu 13: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác
nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 120. B. 60. C. 5. D. 14.
Câu 14: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là A. 3!.2!. B. 5!. C. 3!.2!.2!. D. 5.
Câu 15: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng A. 120 . B. 7 . C. 10 . D. 20 .
Câu 16: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C + C . B. 2 4 C .C . C. 2 4 A .A . D. 2 4 C .C . 6 9 6 9 6 9 9 6
Câu 17: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn ( − )5 2 x y . A. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5x y y . B. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5x y + y . C. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5x y + y . D. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5x y + y .
Câu 18: Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác
suất sao cho lấy được ba quả cùng màu A. 1. B. 1 . C. 3. D. 4 . 4
Câu 19: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là 10 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 21 21 7 7
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 20 20 3 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 4
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x − . x + 4 A. D = [ 4; − 2] . B. D = ( 4; − 2]. C. D = [ 4; − 2). D. D = ( 2; − 4].
Câu 22: Cho parabol (P) 2
: y = x + 2bx + c có đỉnh I ( 1;
− 3). Khi đó b + c bằng A. 3. B. 7 . C. 1. D. 5
Câu 23: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + (m − 2)x + 5m +1 > 0 nghiệm đúng với mọi x∈ ? A. m∈( ;
−∞ 0) ∪(24;+∞) . B. m∈( ; −∞ 0]∪[24;+∞) .
C. m∈[0;24] . D. m∈(0;24).
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
x + 9x − 5 = x A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 25: Cho 2 điểm A(1;2), B(3;4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x + y + 5 = 0.
B. x y −5 = 0.
C. 2x + 2y − 5 = 0.
D. x + y −5 = 0.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d : x − 2y + 5 = 0 và cách điểm M (1; 2
− ) một khoảng bằng 2 5 có phương trình là
A. x − 2y −15 = 0.
B. x − 2y −15 = 0 hoặc x − 2y + 5 = 0.
C. x − 2y +10 = 0 .
D. x − 2y −10 = 0 hoặc x − 2y +10 = 0 .
Câu 27: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2), B(3,4) và tiếp xúc với
đường thẳng ∆ :3x + y − 3 = 0 , biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. Phương trình
đường tròn (C) là A. 2 2
x y 3x7y 12  0. B. 2 2
x y 6x4y 5  0. C. 2 2
x y 8x2y 7  0. D. 2 2
x y 2x8y  20  0.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có tâm I (1;− )
1 bán kính R = 5 . Biết rằng
đường thẳng (d ) :3x − 4y +8 = 0 cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt , A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB = 8 . B. AB = 4 . C. AB = 3. . D. AB = 6.
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm (5;0)và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y = 1.
B. x + y = 1.
C. x y = 1.
D. x y = 1. 25 5 25 20 25 5 25 20
Câu 30: Có 9 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc sao
cho hai người đó không là vợ chồng. Số cách chọn là A. 81. B. 64 . C. 9. D. 72 .
Câu 31: Lớp 12A có 8
32 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm muốn lập một ban cán sự của lớp gồm một lớp
trưởng, một bí thư, một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể. Số cách lập nhóm ban cán sự là A. 4 A . B. A . D. 4 C . 28 4!. C. 432 32
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 32: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là: A. 170. B. 190. C. 360. D. 380.
Câu 33: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân
tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 11 110 55 22
Câu 34: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng: A. 5 . B. 2 . C. 7 D. 1 . 12 7 44 22
Câu 35: Một hộp phấn có 4 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên phấn
từ hộp trên. Tính xác suất để lấy được 2 viên phấn xanh. A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 7 7 7 7
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Có hai học sinh lớp ,
A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp .
B Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2;3), B(5;0) và C ( 1;
− 0) .Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng hai lần
diện tích tam giác MAC .
Câu 38: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ. Câu 39: Cho parabol 2
(P) : y = 4x và hai điểm ( A 0; 4 − ), B( 6;
− 4) . C là điểm trên (P) sao cho tam giác
ABC có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm C .
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Cho hàm bậc hai 2
y ax bx c,a  0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 2; − +∞) . C. ( 1; − +∞) . D. ( ;0 −∞ ). Lời giải Trên khoảng ( ; −∞ − )
1 đồ thị đi xuống từ trái sang phải, suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 2: Đỉnh của parabol (P) 2
: y = −x + 2x + 3 là A. I ( 2; − 5 − ). B. I ( 1; − 0) . C. I (1;4). D. I (2;3) . Lời giải
Đỉnh của parabol là I (1,4).
Câu 3: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f (x) 2 = 4
x − 4x −1. B. f (x) = 2 − x x .
C. f (x) = 2x + x . D. f ( x) 2 = 4x + 4x +1. Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu, ta có f (x) ≤ 0, x
∀ ∈  và f (x) 1
= 0 ⇔ x = − . 2 Nên f (x) 2 = 4
x − 4x −1.
Câu 4: Tìm tập nghiệm của phương trình 2
3x − 4x + 4 = 3x + 2 . A. { } 0 . B.  8    ;0 − . C. ∅ . D. 8 − . 3      3 Lời giải  2 3x + 2 ≥ 0  x ≥ − Ta có: 2
3x − 4x + 4 = 3x + 2 ⇔  ⇔  3 2
3x − 4x + 4 = (3x + 2)2  2 6x +16x = 0
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10  2 x ≥ −  3 ⇔  ⇔ x = 0 . 8
x = 0, x = −  3
Vậy tập nghiệm của phương trình là { } 0 . 
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;−5) và có vectơ chỉ phương u = ( 1; − 3) là x = 2 − tx = 2 + 3t A.
(t ∈). B.  (t ∈) . y = 5 − + 3ty = 5 − − tx = 1 − + 2tx = 1 − − 5t C.
(t ∈) . D.  (t ∈) . y = 3− 5ty = 3+ 2t Lời giải
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;−5) và có vectơ chỉ phương u = ( 1; − 3) x = 2 − t có dạng là  (t ∈) y = 5 − + 3t
Câu 6: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;− ) 1 và B(1 ; 5)
A. 3x y − 8 = 0
B. 3x + y −8 = 0 C. 3
x y − 8 = 0 D. 3xy + 8 = 0 Lời giải
đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;− )
1 và B(1 ; 5) có véc tơ chỉ phương là   AB = ( 2;
− 6) ⇒ n = (6;2) = 2( ; 3 )
1 ⇔ 3x y − 8 = 0
⇒ 3(x − 3) + y +1 = 0
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x y −10 = 0 và d : x −3y + 9 = 0. 1 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 135 . Lời giải Ta có  
d : 2x y −10 = 0 → n = 2; 1 − + − − 1 1 ( ) ϕ= 2.1 1 . 3 d ;d ( ) ( ) ( 1 1 2 )   →cosϕ = = 
d : x − 3y + 9 = 0 → n = 1; 3  − + − + − 2 2 2 ( ) 2 2 ( )2 2 1 . 1 ( 3)2 → ϕ = 45 .
Câu 8: Cho 2 đường thẳng d :mx −(m − ) 2
1 y + 4 − m = 0 và d : m + 3 x + y − 3m −1 = 0. Tìm giá trị 2 ( ) 1
của m để hai đường thẳng vuông góc với nhau. A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1 − . Lời giải Điều kiện: 2 m + (−m + )2 1 ≠ 0 và (m + )2 3 +1 ≠ 0 . 
Véc tơ pháp tuyến của d = − + 1 là n ; m m 1 1 ( ) . 
Véc tơ pháp tuyến của d = + 2 là n m 3;1 . 2 ( )
Hai đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi n .n = 0 ⇔ m(m + 3) + (−m + ) 1 = 0 1 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 ⇔ (m + )2 1 = 0 ⇔ m = 1 −
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 4 x + 2y −1 = 0 . B. 2 2 x + y + 6 = 0 . C. 2 2
x + y − 4 xy − 2y +10 = 0 . D. 2 2
x + y − 4 x + 6y −12 = 0 . Lời giải
Phương án A loại vì hệ số của 2 x và 2
y không bằng nhau. Phương án B loại vì 2 2
a + b c = 6 − < 0 .
Phương án C loại vì có số hạng chứa xy .
Phương án D nhận vì phương trình 2 2
x + y − 4 x + 6y −12 = 0 ⇔ (x − 2)2 + ( y + 3)2 = 25là pt
đường tròn có tâm I (2; 3
− ) , bán kính R = 5.
Câu 10: Đường tròn (C) có tâm I ( 2;
− 3) và đi qua M (2; 3
− ) có phương trình là:
A. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 . 2 2
B. (x + 2) + ( y −3) = 52 . C. 2 2
x + y + 4x − 6y −57 = 0. D. 2 2
x + y + 4x + 6y −39 = 0. Lời giải  2 R = IM = 4 + ( 6 − )2 = 52 .
Phương trình đường tròn tâm I ( 2;
− 3) , R = 52 là: ( x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 x = 2y . B. 2 y = 6x . C. 2 y = 4 − x . D. 2 y = 8 − x .
Câu 12: Tổ 1 của lớp 10a1 có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 1 bạn
học sinh của tổ 1 đi trực vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 15 . B. 5 3 . C. 8 . D. 3 5 Lời giải
Th1: Chọn 1 học sinh nam có 3 cách chọn
Th2: Chọn 1 học sinh nữ có 5 cách chọn
Vậy có 3  5  8 cách chọn.
Câu 13: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác
nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 120. B. 60. C. 5. D. 14. Lời giải
Để chọn được bộ quần áo theo yêu cầu bài toán phải thực hiện liên tiếp các hành động:
+ Hành động 1: Chọn chiếc áo: Có 5 cách chọn.
+ Hành động 2: Chọn chiếc quần: Có 4 cách chọn.
+ Hành động 3: Chọn đôi giầy: Có 3 cách chọn.
+ Hành động 4: Chọn chiếc mũ: Có 2 cách chọn.
Vậy theo qui tắc nhân, có 5.4.3.2 =120 cách chọn.
Câu 14: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là A. 3!.2!. B. 5!. C. 3!.2!.2!. D. 5. Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Mỗi cách xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là 1 hoán vị của
5 phần tử. Vậy có 5! cách sắp xếp.
Câu 15: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng A. 120 . B. 7 . C. 10 . D. 20 . Lời giải
Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử là 2 A = 20 . 5
Câu 16: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C + C . B. 2 4 C .C . C. 2 4 A .A . D. 2 4 C .C . 6 9 6 9 6 9 9 6 Lời giải
Trong 6 học sinh phải có 2 học sinh nam và 4 học sinh nữ.
+ Chọn 2 học sinh nam có 2 C cách. 6
+ Chọn 4 học sinh nữ có 4 C cách. 9
Theo quy tắc nhân, ta có 2 4
C .C cách chọn thỏa mãn yêu cầu. 6 9
Câu 17: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn ( − )5 2 x y . A. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5x y y . B. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5x y + y . C. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5x y + y . D. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5x y + y . Lời giải Ta có: ( 2x y)5 2
= x + (−y) 5 0 10 1 8
 = C x + C x (−y)1 2 6 + C x (−y)2 3 4 + C x (−y)3 4 2 + C x (−y)4 5 + C y   5 5 5 5 5 5 ( )5 Hay (x y)5 2 10 8 6 2 4 3 2 4 5
= x − 5x y +10x y −10x y + 5x y y .
Câu 18: Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác
suất sao cho lấy được ba quả cùng màu A. 1. B. 1 . C. 3. D. 4 . 4 Lời giải
Gọi A là biến cố “lấy ba quả cầu cùng màu”. Ta có n(Ω) 3 = C = 84 . 9
Lấy ba quả cầu cùng màu: n( A) 3 3 = C + C = 21 6 3 .
Xác suất lấy được ba quả cầu cùng màu là n( ) A 1 P( ) A = = . n(Ω) 4
Câu 19: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là 10 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 21 21 7 7 Lời giải
Không gian mẫu Ω : “lấy hai quả bất kì” ⇒ n(Ω) 2 = C . 15
Biến cố A : “lấy hai quả có màu khác nhau” ⇒ n( A) =10.5 = 50 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 n A Vậy P( A) ( ) 10 = = . n(Ω) 21
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 20 20 3 10 Lời giải
n 20
A  3;6;9;12;15;1
8 n  A 6
P  n  A 6 3 A
n20 10 4
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x − . x + 4 A. D = [ 4; − 2] . B. D = ( 4; − 2]. C. D = [ 4; − 2). D. D = ( 2; − 4]. Lời giải 2 − x ≥ 0 x ≤ 2
Hàm số xác định khi và chỉ khi  ⇔  . x + 4 > 0 x > 4 − Vậy D = ( 4; − 2].
Câu 22: Cho parabol (P) 2
: y = x + 2bx + c có đỉnh I ( 1;
− 3). Khi đó b + c bằng A. 3. B. 7 . C. 1. D. 5 Lời giải
Hoành độ đỉnh của (P) 2
: y = x + 2bx + c x = b − = 1 − ⇔ b =1. I 1; 
3 P nên 3 =1− 2 + c c = 4 .
Vậy b + c = 5.
Câu 23: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + (m − 2)x + 5m +1 > 0 nghiệm đúng với mọi x∈ ? A. m∈( ;
−∞ 0) ∪(24;+∞) . B. m∈( ; −∞ 0]∪[24;+∞) .
C. m∈[0;24] . D. m∈(0;24). Lời giải Ta có: 2
x + (m − 2)x + 5m +1 > 0 , x ∀ ∈  a > 0  1 > 0 ⇔  ⇔  2 ∆ < 0
(m − 2) − 4(5m +1) < 0 2
m − 24m < 0 ⇔ m∈(0;24).
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
x + 9x − 5 = x A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 x ≥ 0 x ≥ 0 ± Ta có 2 9 41
x + 9x − 5 = x ⇔  ⇔  ⇔ x = . 2 2 2
−x + 9x − 5 = x
2x − 9x + 5 = 0 4
Vậy phương trình trên có 2 nghiệm.
Câu 25: Cho 2 điểm A(1;2), B(3;4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x + y + 5 = 0.
B. x y −5 = 0.
C. 2x + 2y − 5 = 0.
D. x + y −5 = 0. Lời giải
+ Giả sử ∆ là đường trung trực của AB ⇒ ∆ ⊥ AB tại trung điểm M của AB .  x + x A B x = =  M 2 + Tọa độ trung điểm 
M của AB là : 2  ⇒ M (2;3) . y + yA B y = = M 3  2  
+ Ta có AB = (2;2) = 2(1; ) 1 ⇒ n = ∆ (1; )1
Suy ra phương trình tổng quát đường trung trực ∆ của đoạn thẳng AB là:
x + y − 5 = 0.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d : x − 2y + 5 = 0 và cách điểm M (1; 2
− ) một khoảng bằng 2 5 có phương trình là
A. x − 2y −15 = 0.
B. x − 2y −15 = 0 hoặc x − 2y + 5 = 0.
C. x − 2y +10 = 0 .
D. x − 2y −10 = 0 hoặc x − 2y +10 = 0 . Lời giải
Vì ∆ song song với d : x − 2y + 5 = 0 nên phương trình của ∆ có dạng: x − 2y + c = 0 (c ≠ 5) + + Theo đề: ( ∆) 1 4 c d M ; = = 2 5 5  5 + c =10 c = 5 (l) ⇔ 5 + c =10 ⇔  ⇔  5 + c = 10 − c = 15 −  (n)
Vậy phương trình đường thẳng ∆ là: x − 2y −15 = 0
Câu 27: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2), B(3,4) và tiếp xúc
với đường thẳng ∆ :3x + y − 3 = 0 , biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. Phương
trình đường tròn
(C) là A. 2 2
x y 3x7y 12  0. B. 2 2
x y 6x4y 5  0. C. 2 2
x y 8x2y 7  0. D. 2 2
x y 2x8y  20  0. Lời giải 
Ta có : AB = (2;2) ; đoạn AB có trung điểm M (2;3)
Phương trình đường trung trực của đoạn AB d :x + y − 5 = 0.
Gọi I là tâm của (C) I d I ( ;
a 5 − a),a ∈ .  +
Ta có: R = IA = d (I ∆) = (a − )2 + (a − )2 2a 2 ; 1 3 =
a = 4 ⇒ I (4; ) 1 , R = 10. 10
Vậy phương trình đường tròn là: (x − )2 + ( y − )2 2 2 4
1 =10 ⇔ x + y −8x − 2y + 7 = 0.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có tâm I (1;− )
1 bán kính R = 5 . Biết rằng
đường thẳng (d ) :3x − 4y +8 = 0 cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt , A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB = 8 . B. AB = 4 . C. AB = 3. . D. AB = 6. Lời giải A H B I
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ta có IH AB và − − +
IH = d (I AB ) 3.1 4.( ) 1 8 ; = = 3 . 2 3 + ( 4 − )2
Xét tam giác vuông AHI ta có: 2 2 2 2 2
HA = IA IH = 5 − 3 = 16 ⇒ HA = 4 ⇒ AB = 2HA = 8
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm (5;0)và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y = 1.
B. x + y = 1.
C. x y = 1.
D. x y = 1. 25 5 25 20 25 5 25 20 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng x + y = 1 (a > b > 0) . 2 2 a b 25 =1  2 2 aa = 25   Ta có 2 2c = 2 5 ⇒ c = 5 .  2 2 2  2
b = a c b = 20    2 2
Vậy elip có phương trình chính tắc là x + y = 1. 25 20
Câu 30: Có 9 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc sao
cho hai người đó không là vợ chồng. Số cách chọn là A. 81. B. 64 . C. 9. D. 72 . Lời giải
Chọn 1 người đàn ông trong 9 người đàn ông: có 9 cách.
Chọn 1 người phụ nữ trong 8 người phụ nữ không là vợ của người đàn ông đã chọn: có 8 cách
Theo quy tắc nhân: có 9.8 = 72 cách chọn.
Câu 31: Lớp 12A có 8
32 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm muốn lập một ban cán sự của lớp gồm một lớp
trưởng, một bí thư, một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể. Số cách lập nhóm ban cán sự là
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 4 A . B. A . D. 4 C . 28 4!. C. 432 32 Lời giải
Mỗi cách chọn 4 học sinh từ 32 học sinh của lớp 12A8 và phân 4 nhiệm vụ: Lớp trưởng, bí
thư, lớp phó học tập và lớp phó văn thể là một chỉnh hợp chập 4 của 32 phần tử.
Số cách chọn 4 học sinh từ 32 học sinh của lớp 12A8 và phân 4 nhiệm vụ: Lớp trưởng, bí
thư, lớp phó học tập và lớp phó văn thể là số chỉnh hợp chập 4 của 32 phần tử.
Vậy số cách lập nhóm ban cán sự là 4 A . 32
Câu 32: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là: A. 170. B. 190. C. 360. D. 380. Lời giải
Đa giác đều có 20 cạnh nên có 20 đỉnh.
Từ 20 đỉnh của đa giác ta xác định được 2 C đoạn thẳng. 20
Qua 2 đỉnh bất kì của đa giác ta luôn xác định được một đoạn thẳng có thể là đường chéo hoặc là cạnh của đa giác đó.
Vậy số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là 2 C − 20=170 . 20
Câu 33: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân
tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 11 110 55 22 Lời giải
Tổng số hộp sữa được gửi đến để kiểm nghiệm là 12 hộp sữa.
Chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa từ 12 hộp sữa thì mỗi một cách chọn là một tổ hợp chập 3 của 12
phần tử. Các trường hợp đồng khả năng xảy ra.
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 3 = C = 220 . 12
Biến cố A : “3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại”.
Như vậy sẽ chọn 1 hộp sữa cam, 1 hộp sữa dâu và 1 hộp sữa nho.
Số phần tử của biến cố A là: n( A) = 3.4.5 = 60 . n A 60 3
Xác suất của biến cố A là: P( A) ( ) = = = . n(Ω) 220 11
Câu 34: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng: A. 5 . B. 2 . C. 7 D. 1 . 12 7 44 22 Lời giải 3 n A C
Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng: P( A) ( ) 5 1 = = = n(Ω) . 3 C 22 12
Câu 35: Một hộp phấn có 4 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên phấn
từ hộp trên. Tính xác suất để lấy được 2 viên phấn xanh. A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 7 7 7 7 Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 2 = C = 21. 7
Gọi A là biến cố: “ Chọn được 2 viên phấn xanh”.
Số phần tử của biến cố A n( A) 2 = C = 3. 3 n A 3 1
Vậy xác suất chọn được 2 viên phấn xanh từ hộp trên là P( A) ( ) = = = . n(Ω) 21 7
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có hai học sinh lớp ,
A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp .
B Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy? Lời giải
Xếp 3 học sinh lớp B có 3! cách xếp 1 B 2 B 3 B 4
Để giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B thì cả hai học sinh lớp A cùng được
xếp vào một vị trí trong 4 vị trí được đánh số ở trên nên có 2!.4 cách xếp
Xếp 4 học sinh lớp C vào cạnh các học sinh trên có 4 A cách. 9 Theo QTN có 4
3!.2!.4.A =145152 cách xếp thỏa đề. 9
Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2;3), B(5;0) và C ( 1;
− 0) .Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng hai lần
diện tích tam giác MAC . Lời giải Ta có 1 S = , 1 S = . ∆ d A CM CM ACM ( , ). ∆ d A BM BM ABM ( , ). 2 2
Theo bài ra ta có diện tích tam giác MAB bằng hai lần diện tích tam giác MAC . 1 ⇒ d ( A BM ) 1 , .BM = 2. d ( , A CM ).CM . 2 2 Mà d ( , A BM ) = d ( , A CM ) = d ( ,
A BC) nên ta có BM = 2.CM .  
Gọi M (x; y) thuộc cạnh BC 2 ⇒ BM = BC . 3   x =1
Ta có BM = (x −5; y ) , BC = ( 6; − 0) ⇒  ⇒ M (1;0) . y = 0
Câu 38: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ. Lời giải
Ta có: Gọi A là biến cố “trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ”
Số cách chọn 3 đoàn viên trong 35 đoàn viên để tham dự đại hội là: 3 C35 n(Ω) Vậy = 3 C35
Trường hợp 1: trong 3 đoàn viên được chọn có 1 nam và 2 nữ có: 1 2 C .C 15 20
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Trường hợp 2: trong 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ có: 2 1 C .C 15 20
Vậy số cách chọn 3 đoàn viên có đủ cả nam và nữ là 1 2 C .C C .C 15 20 + 2 1 15 20 n( A) 1 2 2 1
= C .C + C .C 15 20 15 20
Xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ là: 1 2 2 1 +
P( A) n( A) C .C C .C 90 15 20 15 20 = = = . n(Ω) 3 C 119 35 Câu 39: Cho parabol 2
(P) : y = 4x và hai điểm ( A 0; 4 − ), B( 6;
− 4) . C là điểm trên (P) sao cho tam giác
ABC có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm C . Lời giải   AB = ( 6;
− 8) , suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB n = (4;3). Phương trình đường
thẳng AB là 4x + 3y +12 = 0. Ta có 1 S
= CH AB . Do AB không đổi nên S
nhỏ nhất ⇔ CH nhỏ nhất. ABC . 2 ABC Gọi C ( ;
x y)∈(P) , ta có: 2 4x + 3y +12 y + 3y +12 CH = = 5 5 1 = (   y + y + ) 2 2 1  3  39 3 12 39 =  y + +   ≥ 5 5  2  4   20  Dấu " = "xảy ra 3 3 9
y + = 0 ⇔ y = − ⇒ x = 2 2 16  9 3 Do đó điểm C ;  − 
∈(P) thì diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. 16 2 
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 07
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số 2 y = là x − 3 A. D =  \{ } 3 . B. D =  . C. D =  \{ } 2 .
D. D = (3;+ ∞) . Câu 2: Cho hàm số 2
y = 2x x − 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M (0; 3 − ) . B. M (2;7) . C. M ( 1; − 2 − ) . D. M (1;0).
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
5x x − 6 ≥ 0 là A. x∈( ;
−∞ 2]∪[3;+∞) . B. x∈[2; ] 3 . C. x∈( ;
−∞ 2) ∪(3;+∞) . D. x∈(2;3) .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. S = { } 3 . B. S = { } 2 . C. S = { 3 − ; } 1 . D. S = { } 1 .
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A1; 
3 và có vectơ pháp tuyến n =(3;2)
A. 3x  2y9  0 .
B. 3x  2y6  0 . C. 3x  2y7  0 . D. 3x  2y8  0 .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d cắt trục Ox , Oy lần lượt tại hai
điểm A(3;0) và B(0; 2
− ). Đường thẳng d có phương trình là A. x y − = 1 − . B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y − = 0 . 3 2 2 − 3 3 2 3 2
Câu 7: Cho đường thẳng d : 2x + 3y +15 = 0 và d : x − 2y −3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 A. d
d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 và 2 B. d
d song song với nhau. 1 và 2 C. d d trùng nhau. 1 và 2 D. d
d vuông góc với nhau. 1 và 2
Câu 8: Xác định m để 2 đường thẳng d : x2y 3 0 và d: xmy3 0 vuông góc với nhau.
A. m  2. B. 1 m   .
C. m  2. D. 1 m  . 2 2
Câu 9: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) (x + )2 2 : 1 + y = 8 là A. I ( 1; − 0), R = 8. B. I ( 1
− ;0), R = 64. C. I ( 1;
− 0), R = 2 2. D. I (1;0), R = 2 2.
Câu 10: Cho đường tròn có phương trình 2 2
x + y − 6x + 2y + 6 = 0 và điểm A(1;− ) 1 . Phương trình tiếp
tuyến của tại điểm A A. y =1. B. x =1.
C. x = 2 . D. y = 2 . 2 2
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 16 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 7 ; F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 12: Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 48. B. 24 . C. 14 . D. 18 .
Câu 13: Từ các chữ số 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? A. 25 . B. 20 . C. 10. D. 9 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách gồm toán, lý, hóa, sinh, địa lên một kệ sách dài? A. 120. B. 60 . C. 48 . D. 24 .
Câu 15: Một câu lạc bộ có 20 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1phó chủ tịch, 1 thư kí là A. 13800. B. 6900 . C. 7200 . D. 6840 .
Câu 16: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 5 C + C C A C 25 16 . B. 525. C. 541. D. 541.
Câu 17: Đa thức P(x) 5 4 3 2
= 32x −80x + 80x − 40x +10x −1 là khai triển của nhị thức nào? A. ( − )5 1 2x . B. ( + )5 1 2x . C. ( x − )5 2 1 . D. (x − )5 1 .
Câu 18: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Gọi B là biến cố “Kết quả bốn lần gieo
là như nhau”. Xác định biến cố B .
A. B = {SSSS; NNNN} B. B = {SNSN; NSNS}.C. B = {NNNN}.
D. B = {SSSS} .
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến. Tính xác suất để tổng
của các số trên hai thẻ lấy ra là số chẵn. 4 1 5 A. 5 . B. . C. . D. . 9 9 9 3
Câu 20: Một hộp đựng 7 chiếc bút bi đen và 8 chiếc bút bi xanh. Lấy đồng thời và ngẫu nhiên hai chiếc
bút. Tính xác suất để hai chiếc bút lấy được cùng màu? A. 28 . B. 8 . C. 1 . D. 7 . 5 15 7 15
Câu 21: Tập xác định + D của hàm số 1 2x 1 y = + là 2 − x x −1 A. D=(−∞;2]\{− }
1 . B. D =[2;+ ∞) \{ }
1 . C. D =(−∞;2) \{ }
1 . D. D =(−∞;2] \{ } 1 . Câu 22: Cho hàm số 2
y = x − 3x + 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (1; + ∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 3) .
C. Hàm số nghịch biến trên  3 ;  −∞  .
D. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 2) . 2   
Câu 23: Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m − ) 2 4 x + (m + )
1 x + 2m −1≤ 0 vô nghiệm là: A. (5;+∞) . B. ( ;4 −∞ ) . C. ( ; −∞ 5) . D. (4;+∞) .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 25: Cho M (1;3) và N ( 3;
− 5) . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây?
A. x + 2y − 7 = 0 . B. 2
x + y − 6 = 0.
C. x + 2y + 7 = 0 . D. 2
x + y + 6 = 0 .
Câu 26: Phương trình đường thẳngd qua M (1;2) và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là
A. x y − 3 = 0 .
B. x y + 3 = 0 .
C. x + y − 3 = 0 .
D. x + y − 3 = 0 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 24x −12y +175 = 0 . B. 2 2
x + y − 24x +12y +175 = 0 . C. 2 2
x + y − 24x −12y +175 = 0 . D. 2 2
x + y + 24x +12y +175 = 0 .
Câu 28: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm A(11;8), B( 13;8), C (
14;7) có bán kính R bằng A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 2 .
Câu 29: Cho parabol có phương trình: 2
4y = 20x . Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 5 x = . B. 4 x = . C. 4 x = − . D. 5 x = − . 4 5 5 4
Câu 30: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trắng cùng với giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn tất và giày
thỏa mãn điều kiện trên? A. 29 . B. 36. C. 18. D. 35.
Câu 31: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham
gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ. A. 2 3 C .C .. B. 2 3 A .A .. C. 3 2 C .C .. D. 3 2 A .A . 16 18 16 18 16 18 16 18 Câu 32: Cho * ,
m n∈ ,m >1. Giả sử a b là hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng a cho m
điểm phân biệt màu đỏ, trên đường thẳng b cho n điểm phân biệt màu xanh. Số tam giác có 2
đỉnh màu đỏ và một đỉnh màu xanh thuộc tập hợp các điểm đã cho là A. 1 2 C C . B. 2 1 1 2
C C + C C . C. 2 1 C + C . D. 2 1 C C . m. m. n m. m. n n m n n
Câu 33: Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau,
một thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L và một thẻ chữ S. Em bé xếp theo
hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 7 2×6! 7! 7!
Câu 34: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid. Tính
xác suất P để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. P ≈ 0,85.
B. P ≈ 0,97
C. P ≈ 0,96 . D. P ≈ 0,95.
Câu 35: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 14 . B. 28 . C. 7 . D. 1 . 29 29 29 2
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó 2 số kề nhau không cùng là số chẵn?
Câu 37:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 4x + 2y +1 = 0 và điểm A(1; ) 1 . Xác định
tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên d .
Câu 38: Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp, tổ một có 12 học sinh gồm 4 học sinh nữ trong đó có Bí
thư và 8 học sinh nam trong đó có Lớp trưởng. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học
sinh và phải có ít nhất 1 học sinh nữ. Xác suất để Bí thư và Lớp trưởng không ở cùng một nhóm là 2 2
Câu 39: Cho hypebol ( ): x y H
=1. Tìm tọa độ điểm M thuộc (H ) sao cho MF vuông góc với 16 9 1 MF . 2
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số 2 y = là x − 3 A. D =  \{ } 3 . B. D =  . C. D =  \{ } 2 .
D. D = (3;+ ∞) . Lời giải
Hàm số đã cho xác định khi x − 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ 3.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D =  \{ } 3 . Câu 2: Cho hàm số 2
y = 2x x − 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M (0; 3 − ) . B. M (2;7) . C. M ( 1; − 2 − ) . D. M (1;0). Lời giải Ta thấy M (0; 3
− ) thuộc đồ thị hàm số vì: 2 2.0 − 0 − 3 = 3 − .
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
5x x − 6 ≥ 0 là A. x∈( ;
−∞ 2]∪[3;+∞) . B. x∈[2; ] 3 . C. x∈( ;
−∞ 2) ∪(3;+∞) . D. x∈(2;3) . Lời giải
Ta có thể viết f (x) 2
= −x + 5x − 6 . x = 2 2
x + 5x − 6 = 0 ⇔  x = 3 Ta có bảng xét dấu
Vậy f (x) ≥ 0 ⇔ x∈[2; ] 3 .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. S = { } 3 . B. S = { } 2 . C. S = { 3 − ; } 1 . D. S = { } 1 . Lời giải x =1 2 2 2
x + 3x − 2 = 1+ x x + 3x − 2 =1+ x x + 2x − 3 = 0 ⇔  . x = 3 −
Thử lại ta thấy chỉ có x =1 thỏa phương trình. Vậy S = { } 1 .
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm A1; 
3 và có vectơ pháp tuyến n =(3;2)
A. 3x  2y9  0 .
B. 3x  2y6  0 . C. 3x  2y7  0 . D. 3x  2y8  0 . Lời giải
Phương trình đường thẳng cần tìm: 3(x − )
1 + 2( y − 3) = 0 ⇔ 3x + 2y − 9 = 0 .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d cắt trục Ox , Oy lần lượt tại hai
điểm A(3;0) và B(0; 2
− ). Đường thẳng d có phương trình là
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. x y − = 1 − . B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y − = 0 . 3 2 2 − 3 3 2 3 2 Lời giải
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3;0) và B(0; 2
− ) viết dưới dạng đoạn chắn là : x y 1 x y d + = ⇔ − = 1. 3 2 − 3 2
Câu 7: Cho đường thẳng d : 2x + 3y +15 = 0 và d : x − 2y −3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 A. d
d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 và 2 B. d
d song song với nhau. 1 và 2 C. d d trùng nhau. 1 và 2 D. d
d vuông góc với nhau. 1 và 2 Lời giải 
Đường thẳng d : 2x + 3y +15 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = 2;3 và đường thẳng 1 ( ) 1 
d : x − 2y − 3 = 0 n = 1; 2 − . 2
có một vectơ pháp tuyến là 2 ( )   Ta thấy 2 3 ≠
n .n = 2.1+ 3.( 2) − = 4 − ≠ 0 . 1 2 − 1 2 Vậy d
d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 và 2
Câu 8: Xác định m để 2 đường thẳng d : x2y 3 0 và d: xmy3 0 vuông góc với nhau.
A. m  2. B. 1 m   .
C. m  2. D. 1 m  . 2 2 Lời giải
d : x  2y  3  0 có VTPT là n1;2. 
d : x my 3  0 có VTPT là n1;m.  
Để d vuông góc với d thì 1 .
n n  0  1 2m  0  m  . 2
Câu 9: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) (x + )2 2 : 1 + y = 8 là A. I ( 1; − 0), R = 8. B. I ( 1 − ;0), R = 64. C. I ( 1;
− 0), R = 2 2. D. I (1;0), R = 2 2. Lời giải
Từ phương trình đường tròn ta suy ra tọa độ tâm và bán kính là I ( 1; − 0), R = 2 2.
Câu 10: Cho đường tròn có phương trình 2 2
x + y − 6x + 2y + 6 = 0 và điểm A(1;− ) 1 . Phương trình tiếp
tuyến của tại điểm A A. y =1. B. x =1.
C. x = 2 . D. y = 2 . Lời giải 
Ta có tâm đường tròn I (3;− )
1 , tiếp tuyến của tại điểm A nhận AI = (2;0) làm vectơ pháp
tuyến nên có phương trình là 2(x − ) 1 + 0( y + ) 1 = 0 hay x =1. 2 2
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 16 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 7 ; F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Gọi F = − ;0 c ; F = ;0 c
là hai tiêu điểm của (H ) . 1 ( ) 2 ( ) 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1, ta có: 2 a =16 và 2 b = 9 suy ra 16 9 2 2 2
c = a + b = 25 ⇒ c = 5,(c > 0) .
Vậy tọa độ các tiêu điểm của (H ) là F = 5; − 0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( )
Câu 12: Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 48. B. 24 . C. 14 . D. 18 . Lời giải
Theo quy tắc cộng có 8+ 6 = 14 cách chọn ra một quả trong các quả đã cho.
Câu 13: Từ các chữ số 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? A. 25 . B. 20 . C. 10. D. 9 . Lời giải
Gọi số có hai chữ số khác nhau là ab(a ≠ ; b a ≠ 0) .
Ta có: Chọn a có 5 cách chọn.
Chọn b có 4 cách chọn.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 4.5=20.
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách gồm toán, lý, hóa, sinh, địa lên một kệ sách dài? A. 120. B. 60 . C. 48 . D. 24 . Lời giải
Số cách xếp là số các hoán vị của 5 phần tử là P = 5!=120 cách. 5
Câu 15: Một câu lạc bộ có 20 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1phó chủ tịch, 1 thư kí là A. 13800. B. 6900 . C. 7200 . D. 6840 . Lời giải
Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1phó chủ tịch, 1 thư kí là: 3 A = 6840 20
Câu 16: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 5 C + C C A C 25 16 . B. 525. C. 541. D. 541. Lời giải
Tổng số học sinh của lớp là 25 +16 = 41 học sinh.
Mỗi cách chọn theo yêu cầu của đề là 1 tổ hợp chập 5 của 41 phần tử. Nên có 5
C41 cách chọn theo yêu cầu của đề.
Câu 17: Đa thức P(x) 5 4 3 2
= 32x −80x + 80x − 40x +10x −1 là khai triển của nhị thức nào? A. ( − )5 1 2x . B. ( + )5 1 2x . C. ( x − )5 2 1 . D. (x − )5 1 . Lời giải Vì hệ số của 5
x là 32 và dấu trong khai triển đan xen nên chọn đáp án C.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 18: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Gọi B là biến cố “Kết quả bốn lần gieo
là như nhau”. Xác định biến cố B .
A. B = {SSSS; NNNN} B. B = {SNSN; NSNS}.C. B = {NNNN}.
D. B = {SSSS} . Lời giải
Kết quả của bốn lần gieo là như nhau nên ta có hai trường hợp là: cả bốn lần gieo đều là mặt sấp
xuất hiện và cả bốn lần gieo đều là mặt ngửa xuất hiện. Vậy B = {SSSS; NNNN}.
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến. Tính xác suất để tổng
của các số trên hai thẻ lấy ra là số chẵn. 4 1 5 A. 5 . B. . C. . D. . 9 9 9 3 Lời giải
Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa 9 tấm thẻ có n(ω) 2 = C = 36 9
Gọi A là biến cố tổng của các số trên hai thẻ lấy ra là số chẵn
TH1. Lấy được hai thẻ ghi số lẻ có : 2 C =10 cách. 5
TH2. Lấy được hai thẻ ghi số chẵn có : 2
C = 6 cách. Vậy n( A) =16. 4
Xác suất để tổng của các số trên hai thẻ lấy ra là số chẵn là : p( A) 4 = . 9
Câu 20: Một hộp đựng 7 chiếc bút bi đen và 8 chiếc bút bi xanh. Lấy đồng thời và ngẫu nhiên hai chiếc
bút. Tính xác suất để hai chiếc bút lấy được cùng màu? A. 28 . B. 8 . C. 1 . D. 7 . 5 15 7 15 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 2 = = 15 C 105
Gọi A là biến cố “ lấy được hai chiếc bút cùng màu ”, tức là lấy được hai chiếc bút màu đen
hoặc hai chiếc bút màu xanh 2 2 ⇒ n( ) A = + = 7 C 8 C 49 Xác suất của biến cố n A
A là: P ( A) ( ) 49 7 = = = . n(Ω) 105 15
Câu 21: Tập xác định + D của hàm số 1 2x 1 y = + là 2 − x x −1 A. D=(−∞;2]\{− }
1 . B. D =[2;+ ∞) \{ }
1 . C. D =(−∞;2) \{ }
1 . D. D =(−∞;2] \{ } 1 . Lời giải 2 − x > 0 x < 2 Hàm số có nghĩa khi:  ⇔ . x 1 0  − ≠ x ≠ 1
Vậy tập xác định của hàm số là D =(−∞;2) \{ } 1 . Câu 22: Cho hàm số 2
y = x − 3x + 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (1; + ∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 3) .
C. Hàm số nghịch biến trên  3 ;  −∞  .
D. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 2) . 2    Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 b 3 − 3 Ta có: x = − = − = . 2a 2.1 2
Do a =1 > 0 nên hàm số nghịch biến trên  3 ;  −∞    và đồng biến trên 3  ; + ∞ . 2      2 
Câu 23: Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m − ) 2 4 x + (m + )
1 x + 2m −1≤ 0 vô nghiệm là: A. (5;+∞) . B. ( ;4 −∞ ) . C. ( ; −∞ 5) . D. (4;+∞) . Lời giải
Ta có bất phương trình (m − ) 2 4 x + (m + )
1 x + 2m −1≤ 0 vô nghiệm tương đương (m − ) 2 4 x + (m + )
1 x + 2m −1 > 0 (*) nghiệm đúng x ∀ ∈  . 7
TH1: m = 4 bất phương trình (*) trở thành: 5x + 7 > 0 ⇔ x > − . 5
TH2: m ≠ 4 bất phương trình (*) nghiệm đúng x ∀ ∈  khi và chỉ khi m > 4 a > 0 m − 4 > 0  m > 4  3  ⇔  ⇔ 
⇔  m < ⇔ m > .  0 (  m +  ) 5 2
1 − 4.(m − 4)(2m − ) 2 1 < 0  7m 38m 15 0  ∆ < − + − <  7  m > 5
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Ta có 2
x − 4x + 3 = 1− x 1 x ≤ 1  − x ≥ 0 x ≤1 ⇔   ⇔
⇔ x =1 ⇔ x =1. 2 
x − 4x + 3 =1− x 2
x − 3x + 2 = 0  x = 2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 25: Cho M (1;3) và N ( 3;
− 5) . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây?
A. x + 2y − 7 = 0 . B. 2
x + y − 6 = 0.
C. x + 2y + 7 = 0 . D. 2
x + y + 6 = 0 . Lời giải  Ta có MN = ( 4;
− 2) , đặt n = ( 2 − ) ;1 .
Gọi I là trung điểm của MN , ta có I ( 1; − 4).
Đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng đi qua điểm I và nhận vectơ n làm
vectơ pháp tuyến, có phương trình: 2 − ( x + )
1 +1( y − 4) = 0 ⇔ 2
x + y − 6 = 0 .
Câu 26: Phương trình đường thẳngd qua M (1;2) và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là
A. x y − 3 = 0 .
B. x y + 3 = 0 .
C. x + y − 3 = 0 .
D. x + y − 3 = 0 . Lời giải
Vì đường thẳng d qua M (1;2) và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau nên đường
thẳng cần tìm song song với đường thẳng y = −x hoặc y = x .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Vậy đường thẳng d có có dạng y = x + a hoặc y = −x + b .
Vì đường thẳng đi qua M (1;2) nên y = x +1 hoặc y = −x + 3 .
Vậy d : x y +1 = 0 hoặc d : x y − 3 = 0.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 24x −12y +175 = 0 . B. 2 2
x + y − 24x +12y +175 = 0 . C. 2 2
x + y − 24x −12y +175 = 0 . D. 2 2
x + y + 24x +12y +175 = 0 . Lời giải Chọn C
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng: 2 2
x + y ax by + c = ( 2 2 2 2
0 a + b c > 0) .
Đường tròn đi qua 3 điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) nên ta có: 121 
+ 64 − 22a −16b + c = 0 a =12 169   64 26a 16b c 0 b  + − − + = ⇔  = 6 196  49 28a 14b c 0  + − − + = c =   175
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) là 2 2
x + y − 24x −12y +175 = 0
Câu 28: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm A(11;8), B( 13;8), C (
14;7) có bán kính R bằng A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 2 . Lời giải
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng: 2 2
x + y ax by + c = ( 2 2 2 2
0 a + b c > 0) .
Đường tròn đi qua 3 điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) nên ta có: 121 
+ 64 − 22a −16b + c = 0 a =12 169   64 26a 16b c 0 b  + − − + = ⇔  = 6 196  49 28a 14b c 0  + − − + = c =   175 Ta có 2 2
R = a + b c = 5
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(11;8), B( 13;8), C ( 14;7) có bán kính là R = 5 .
Câu 29: Cho parabol có phương trình: 2
4y = 20x . Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 5 x = . B. 4 x = . C. 4 x = − . D. 5 x = − . 4 5 5 4 Lời giải Ta có: (P) 2 5
: 4y = 20x ⇒ 2 p = 5 ⇒ p = . 2
Vậy (P) có phương trình đường chuẩn là: 5 ∆ : x = − . 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 30: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trắng cùng với giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn tất và giày
thỏa mãn điều kiện trên? A. 29 . B. 36. C. 18. D. 35. Lời giải Cách 1: Trường hợp 1:
Chọn 1 đôi tất trắng có 3 cách.
Chọn 1 đôi giày không phải màu đen có 3 cách.
Do đó có 3.3  9 cách chọn 1 đôi tất trắng và 1 đôi giày không phải màu đen. Trường hợp 2:
Chọn 1 đôi tất không phải màu trắng có 4cách.
Chọn 1 đôi giày bất kỳ có 5 cách.
Do đó có 4.5  20 cách chọn 1 đôi tất không phải màu trắng và 1 đôi giày bất kỳ.
Theo quy tắc cộng, ta có 9 20  29 cách chọn 1 đôi tất và 1 đôi giày thỏa mãn yêu cầu. Cách 2:
Số cách chọn ra 1 đôi tất và 1 đôi giày bất kỳ là: 7.5  35 cách.
Số cách chọn ra 1 đôi tất trắng và 1 đôi giày đen là: 3.2  6 cách.
Vậy ta có 356  29 cách chọn 1 đôi tất và 1 đôi giày thỏa mãn yêu cầu.
Câu 31: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham
gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ. A. 2 3 C .C .. B. 2 3 A .A .. C. 3 2 C .C .. D. 3 2 A .A . 16 18 16 18 16 18 16 18 Lời giải
Chọn 2 học sinh nam trong số 16 học sinh nam thì có 2 C cách chọn. 16
Chọn 3 học sinh nữ trong số 18 học sinh nữ thì có 3 C cách chọn. 18
Áp dụng quy tắc nhân, sẽ có 2 3
C .C cách chọn 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ. 16 18 Câu 32: Cho * ,
m n∈ ,m >1. Giả sử a b là hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng a cho m
điểm phân biệt màu đỏ, trên đường thẳng b cho n điểm phân biệt màu xanh. Số tam giác có 2
đỉnh màu đỏ và một đỉnh màu xanh thuộc tập hợp các điểm đã cho là A. 1 2 C C . B. 2 1 1 2
C C + C C . C. 2 1 C + C . D. 2 1 C C . m. m. n m. m. n n m n n Lời giải
Chọn 2 đỉnh màu đỏ từ m điểm có 2 C cách chọn. m
Chọn 1 đỉnh màu xanh từ n điểm có 1 C cách chọn. m
Theo quy tắc nhân ta có số tam giác thỏa mãn là 2 1 C C . m. n
Câu 33: Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau,
một thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L và một thẻ chữ S. Em bé xếp theo
hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 7 2×6! 7! 7! Lời giải
Hoán vị 7 chữ cái này ta được 1 dãy 7 chữ cái, tuy nhiên trong đó có 2 chữ T giống nhau nên khi
hoán vị 2 chữ T này cho nhau không tạo dãy mới.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 7!
Vì vậy sẽ có: Ω = dãy khác nhau. 2! 1 2
Xác suất để tạo thành dãy THPTCLS là P = 7! = . 7! 2!
Câu 34: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid. Tính
xác suất P để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. P ≈ 0,85.
B. P ≈ 0,97
C. P ≈ 0,96 . D. P ≈ 0,95. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 5 = C . 43
Gọi A là biến cố: “5 học sinh được chọn có cả nam và nữ”. 5 C − ( 5 5 C + C 43 20 23 ) Ta có: P( A) = ≈ 0,95 . 5 C43
Câu 35: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng A. 14 . B. 28 . C. 7 . D. 1 . 29 29 29 2 Lời giải
Chọn hai số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên: có 2 C cách chọn. 30 Suy ra n(Ω) 2 = C . 30
Gọi A là biến cố: “Chọn được hai số có tổng là một số chẵn” Ta xét hai trường hợp:
TH1: Hai số được chọn là hai số lẻ: có 2 C cách chọn. 15
TH2: Hai số được chọn là hai số chẵn: có 2 C cách chọn. 15 Suy ra n( A) 2 2 = C + C . 15 15 2 2 n A C + C 14
Vậy xác suất cần tìm là: P( A) ( ) 15 15 = = = . n(Ω) 2 C 29 30
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó 2 số kề nhau không cùng là số chẵn? Lời giải
Gọi số đó là A = a a a a a a 1 2 3 4 5 6 .
Theo đề bài, ta có A có nhiều nhất 3 chữ số chẵn.
TH1: A có 1 chữ số chẵn: a 1 C .P
1 chẵn: số cách chọn A: 4 5 . a 1 1 4
C .(C .C ).P 1 lẻ: số cách chọn A: 5 5 4 5 .
TH2: A có 2 chữ số chẵn: a a 1 1 1 3
C .C .(C .C ).P
1 chẵn, suy ra 2 lẻ. số cách chọn A: 4 5 4 4 4 . a 6 2 2 1 lẻ, có
cách chọn vị trí không kề nhau của chữ số chẵn. số cách chọn A: 1 2 3
C .(C .6.P ).A 5 5 2 4 .
TH3: A có 3 chữ số chẵn:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 a a 3 2 2
1 chẵn, suy ra 2 lẻ, có cách chọn
vị trí không kề nhau của chữ số chẵn. số cách chọn A: 1 1 2 2
C .C .(C .3.P ).A 4 5 4 2 4 . a 1 2 2 1 lẻ, có cách chọn
vị trí không kề nhau của chữ số chẵn. số cách chọn A: 1 3 2
C .(C .1.P ).A 37800 5 5 3
4 . Suy ra tổng số trường hợp: cách.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 4x + 2y +1 = 0 và điểm A(1; ) 1 . Xác định
tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên d . Lời giải  
Đường thẳng d có một VTPT n = (4;2) suy ra d có một VTCP u = ( 2; − 4) .  Ta có  1   3 H d H t; 2t ,t
AH t 1; 2t  ∈ ⇒ − − ∈ ⇒ = − − −  . 2 2     
Hình chiếu vuông góc của A lên d H nên  
AH u = ⇔ (t − ) (− )  3  2 . 0 1 . 2 + 2
t − .4 = 0 ⇔ 10
t − 4 = 0 ⇔ t − =  .  2  5 Vậy  2 3 H − ;   . 5 10   
Câu 38: Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp, tổ một có 12 học sinh gồm 4 học sinh nữ trong đó có Bí
thư và 8 học sinh nam trong đó có Lớp trưởng. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học
sinh và phải có ít nhất 1 học sinh nữ. Xác suất để Bí thư và Lớp trưởng không ở cùng một nhóm là Lời giải
Theo yêu cầu bài toán ta cần chia tổ một thành ba nhóm, trong đó một nhóm có, hai nhóm còn
lại có vai trò như nhau gồm. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là: 1 3 1 3 n(Ω) = (
C .C . C .C 2 2 C .C . = 3360. 4 8 ) ( 2 6 ) ( 1 3 ) 2!
Gọi A là biến cố ' Bí thư và Lớp trưởng cùng một nhóm ' . Ta có các trường hợp sau:
Trường hợp thứ nhất: Bí thư và Lớp trưởng thuộc nhóm. Số cách xếp là: 1 3 1 3 (
C .C . C .C 1 1 1.C .C . = 420 3 7 ) ( 2 6 ) ( 1 3 ) . 2!
Trường hợp thứ hai: Bí thư và Lớp trưởng thuộc nhóm. Số cách xếp là ( 2 1.C ).( 1 3 C .C ).( 2 2 C .C = 630 7 3 5 2 2 ) . Suy ra n( ) A = 420 + 630 =1050 .
Vậy xác suất để Bí thư và Lớp trưởng cùng một nhóm n( ) A 1050 5 P( ) A = = = . Suy ra xác n(Ω) 3360 16
suất để Bí thư và Lớp trưởng không cùng một nhóm là 5 11 P( ) A =1− = . 16 16 2 2
Câu 39: Cho hypebol ( ): x y H
=1. Tìm tọa độ điểm M thuộc (H ) sao cho MF vuông góc với 16 9 1 MF . 2 Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2 Gọi ( ; )∈( ) x y M x y H ⇒ − =1 ; ( ) 1 16 9 2 a =16 Ta có 2 2 2 
c = a + b = 25 ⇒ c = 5 ⇒ F F = 2c =10. 1 2 2 b  = 9
MF MF nên tam giác MF F vuông tại C có đường 1 2 1 2
M . Do đó M thuộc đường tròn ( ) kính F F . 1 2 tâm O(0;0) (C) F F ⇒ (C) 2 2 : x + y = 25 1 2 B n á kính R = = 5  2 M ∈(C) 2 2
x + y = 25 ; (2) 2 2   2 544 4 34  x y  − =1 x =  x = ± Từ ( ) 1 và (2) , ta có  25  5 16 9 ⇔  ⇒ 81   2 2  2  9 x + y = 25 y = = ±  25 y  5         Vậy 4 34 9 4 34 9 4 34 9 4 34 9 M  ; ;M − ; ;M  ;− ;M − ;− . 1 2 3 4 5 5 5 5 5 5 5 5                 
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 08
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − + ∞). B. (1;+ ∞). C. ( ; −∞ ) 1 . D. ( ;2 −∞ ) .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y = 4x + 3.
B. y = 5x −1. C. 2 y = 3 − x . D. 1 y = . 2 2x + 2x +1
Câu 3: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) > 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a ≥ 0 a > 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0
Câu 4: Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là A. S = { } 5 . B. S = {2; } 5 . C. S = { } 2 . D. S = ∅ . 
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x   3  2t x   2  3t x   2  3t x   1 2t A.  . . B.  . C.  . . D.  . . y   4  t      y  3  4t  y  1  4t 
y  4  3t 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng đi qua ( A 1;
− 4) và song song trục Ox
A. x −1 = 0 .
B. y + 4 = 0 .
C. x +1 = 0 .
D. y − 4 = 0 .
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x + 5y − 2 = 0 và d :3x − 7y + 3 = 0 . 1 2 A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 60 . x = 3 − tx = 1
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : và d : Góc giữa hai 1   y = 4 − t 2 y = 11 − − 2t
đường thẳng d d bằng 1 2 A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm I (0;2) và bán kính R = 5 là A. 2 2
x + y − 4y + 21= 0 . B. 2 2
x + y + 4y − 21= 0 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 C. 2 2
x + y − 4y − 21= 0 . D. 2 2
x + y − 4x − 21= 0 .
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C (x − )2 + ( y + )2 ( ) : 1
2 = 8 . Phương trình tiếp tuyến
d của (C) tai điểm (3 A ;− 4) là
A. d : x + y +1 = 0 .
B. d : x − 2y −11 = 0 . C. d : x y − 7 = 0 .
D. d : x y + 7 = 0 .
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. x y + = 1 − . C. x y + =1. D. x y + = 0 . 4 25 4 25 5 2 4 25
Câu 12: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để
tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia. A. 40 . B. 25 . C. 15. D. 10.
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ A. 50. B. 25 . C. 20 . D. 10.
Câu 14: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. 4!.3. B. 7!. C. 4!.3!. D. 4!.
Câu 15: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 30. C. 3 C . D. 3 A . 10 10
Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
1 3x , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x .
Câu 18: Xếp 7 học sinh ,
A B,C, D, E, F,G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học
sinh D không ngồi đầu bàn. A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 5 . 7 3 7 7
Câu 19: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15. Tính xác suất để chọn được số chẵn A. 8 . B. 1 . C. 7 . D. 4 . 15 2 15 7
Câu 20: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời3quả cầu.
Xác suất để lấy được3quả cầu màu xanh bằng A. 24 . B. 4 . C. 4 . D. 24 . 455 165 455 165  x + 4 −1  khi x > 4
Câu 21: Cho hàm số f (x) =  x −1
. Tính f (5) + f ( 5 − ) . 3− xkhi x ≤ 4 A. 5 − . B. 15 . C. 17 . D. 3 − . 2 2 2 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 22: Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c (a,b,c ∈;a ≠ 0) có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm M (0 ;− )
1 , N (1 ;−3) . Khi đó parabol (P) là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = 2x − 4x −1. B. 2
y = x − 4x −1. C. 2
y = 2x − 4x +1. D. 2 y = 2
x − 4x −1.
Câu 23: Cho biểu thức 2
f (x) = mx − 2mx + m +1 ( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để
f (x) > 0, x ∀ ∈  .
A. m > 0.
B. m ≥ 0 .
C. m < 0 . D. m ≤ 0 .
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;5]. B. [5;6) . C. (5;6) . D. [5;6].
Câu 25: Cho 2 điểm A(1;2), B(3;4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x + y + 5 = 0.
B. x y −5 = 0.
C. 2x + 2y − 5 = 0.
D. x + y −5 = 0.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d :3x − 4y −3 = 0 và 1
d :3x − 4y −8 = 0 là 2 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 4x − 2y − 20 = 0 phương trình tiếp
tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng ∆ :3x + 4y + 9 = 0 là
A. 4x −3y + 30 = 0 và 4x −3y − 20 = 0.
B. 4x −3y + 20 = 0 và 4x − 3y − 30 = 0 .
C. 4x − 3y − 30 = 0 và 4x −3y − 20 = 0.
B. 4x −3y + 20 = 0 và 4x −3y + 30 = 0 .
Câu 28: Cho tam giác ABC A(1;− )
1 , B(3;2), C (5; 5
− ) . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A.  47 13 ;  −        . B. 47 13  ; . C. 47 13 −  ;− . D. 47 13 −  ; . 10 10        10 10   10 10   10 10  2 2
Câu 29: Cho của hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 16 5
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 5.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?. A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Câu 31: Có 5nhà toán học nam, 3nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3
người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90. C. 20 . D. 12.
Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC,CD, DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh ,
A B,C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960. B. 4624. C. 7140. D. 6804.
Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 68 . B. 65 . C. 443 . D. 69 . 75 71 506 77
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được
chọn là một số chẵn bằng 1 4 4 11 A. 5 . B. 15 . C. 5 . D. 15 .
Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác
suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng A. 151 . B. 35 . C. 70 . D. 29 . 221 221 221 221
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; }
6 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập A , đồng thời có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (2; )
1 và đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2 = 4. Viết
phương trình đường thẳng (d ) qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt ; A B sao cho độ
dài AB ngắn nhất.
Câu 38: Xếp 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để 2
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
Câu 39: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là
một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là 2 2 x y 2 2 2 +
=1,a > 0,b > 0,c = a b . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 2 2 a b
583 dặm và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số c , biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm. a
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − + ∞). B. (1;+ ∞). C. ( ; −∞ ) 1 . D. ( ;2 −∞ ) . Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ ) 1 .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y = 4x + 3.
B. y = 5x −1. C. 2 y = 3 − x . D. 1 y = . 2 2x + 2x +1 Lời giải
Ta có hàm số bậc hai có dạng 2
y = ax + bx + c với a ≠ 0 Do đó 2 y = 3
x là hàm số bậc hai.
Câu 3: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) > 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a ≥ 0 a > 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0 Lời giải a > 0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f (x) > 0 với x
∀ ∈  khi và chỉ khi  ∆ < 0
Câu 4: Phương trình x −1 = x −3 có tập nghiệm là A. S = { } 5 . B. S = {2; } 5 . C. S = { } 2 . D. S = ∅ . Lời giải x ≥ 3 x − 3 ≥ 0  x ≥ 3 Ta có: x 1 x 3  − = − ⇔  ⇔ 
⇔ x = ⇔ x = x −1 =  (x −3) 2 5 2 2
x − 7x +10 = 0  x = 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { } 5 . 
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x   3  2t x   2  3t A.  . . B.  . y   4  t    y  3  4t 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 x   2  3t x   1 2t C.  . . D.  . . y   1  4t   
y  4  3t  Lời giải  
đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u  3;4  u  3;4 có phương trình x   2  3t  . y   3  4t 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng đi qua ( A 1;
− 4) và song song trục Ox
A. x −1 = 0 .
B. y + 4 = 0 .
C. x +1 = 0 .
D. y − 4 = 0 . Lời giải
Vì đường thẳng đi qua ( A 1; 
− 4) và song song trục Ox nên có véc tơ pháp tuyến j (0; ) 1 nên có
phương trình y − 4 = 0 .
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x + 5y − 2 = 0 và d :3x − 7y + 3 = 0 . 1 2 A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 60 . Lời giải
Đường thẳng d : 2x + 5y − 2 = 0 có vectơ pháp tuyến 1 n = (2;5) . 1 
Đường thẳng d :3x − 7y + 3 = 0 có vectơ pháp tuyến n2 = (3; 7 − ) . 2
Góc giữa hai đường thẳng được tính bằng công thức     n .n ( 2.3+ 5.( 7 − ) 29 1
cos d ,d = cos n ,n =   = = = 1 2 ) ( ) 1 2 1 2 2 2 2 2 n . n + + − 29 2 2 1 2 2 5 . 3 ( 7) ⇒ (d ;d ) 0 = 45 1 2
Vậy góc tạo bởi đường thẳng d d bằng 0 45 . 1 2 x = 3 − tx = 1
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : và d : Góc giữa hai 1   y = 4 − t 2 y = 11 − − 2t
đường thẳng d d bằng 1 2 A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Lời giải
Ta có đường thẳng d d lần lượt có vecto chỉ phương là   u = 1;
− −1 , u = 0;− 2 . 2 ( ) 1 ( ) 1 2
Gọi ϕ là góc giữa d d . 1 2   u .u 1 − .0 + 2 2 1 2 cosϕ = = = ⇒ ϕ = 45   . u . u 2 2 2 1 2
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm I (0;2) và bán kính R = 5 là A. 2 2
x + y − 4y + 21= 0 . B. 2 2
x + y + 4y − 21= 0 . C. 2 2
x + y − 4y − 21= 0 . D. 2 2
x + y − 4x − 21= 0 . Lời giải
Phương trình đường tròn có tâm I (0;2) và bán kính R = 5 là:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2
x + ( y − 2)2 = 25 2 2
x + y − 4y − 21 = 0.
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C (x − )2 + ( y + )2 ( ) : 1
2 = 8 . Phương trình tiếp tuyến
d của (C) tai điểm (3 A ;− 4) là
A. d : x + y +1 = 0 .
B. d : x − 2y −11 = 0 . C. d : x y − 7 = 0 .
D. d : x y + 7 = 0 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I(1; 2) − .  
Tiếp tuyến tại A có vectơ pháp tuyến là n = IA = (2;− 2)
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A là: 2(x − 3) − 2(y + 4) = 0 ⇔ x y − 7 = 0 .
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. x y + = 1 − . C. x y + =1. D. x y + = 0 . 4 25 4 25 5 2 4 25 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của một elip có dạng x y + =1 với 2 2
a > b > 0 . 2 2 a b
Câu 12: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để
tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia. A. 40 . B. 25 . C. 15. D. 10. Lời giải
Số cách chọn được 1 học sinh nam: có 25.
Số cách chọn được 1 học sinh nữ: có 15.
Vậy để chọn một học sinh trong lớp 10A tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường có: 25+15= 40 .
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ A. 50. B. 25 . C. 20 . D. 10. Lời giải
Gọi số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là ab .
Số cách chọn số a là 5 cách.
Số cách chọn số b là 5 cách.
Vậy có 5.5 = 25 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 14: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. 4!.3. B. 7!. C. 4!.3!. D. 4!. Lời giải
Xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi có 7! cách.
Câu 15: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 30. C. 3 C . D. 3 A . 10 10 Lời giải
Số cách chọn 3 em học sinh là số cách chọn 3 phần tử khác nhau trong 10 phần tử có phân biệt
có thứ tự nên số cách chọn thỏa yêu cầu là 3 A . 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652 Lời giải
Số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con: 2 C =1326 . 52
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
1 3x , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x . Lời giải 4 4 Ta có (1+ 3x)4 k = ∑C 3 k k
x = ∑C 3k kx . 4 ( ) 4 k =0 k =0
Do đó số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x ứng với k =1, tức là 1 1
C 3 x =12x . 4
Câu 18: Xếp 7 học sinh ,
A B,C, D, E, F,G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học
sinh D không ngồi đầu bàn. A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 5 . 7 3 7 7 Lời giải
+ Xét phép thử: “Xếp 7 học sinh vào 7 ghế”, ta có n(Ω) = 7!= 5040 .
+ Gọi K là biến cố: “Xếp D không ngồi đầu bàn”.
+ Ta tìm n(K ):
Xếp D vào bàn sao cho D không ngồi đầu bàn, có 5 cách xếp.
Xếp 6 học sinh còn lại vào 6 ghế còn lại, có 6!= 720 cách xếp.
Vậy số cách xếp sao cho D không ngồi đầu bàn là n(K ) = 5.720 = 3600 cách. n K 3600 5
+ Xác suất cần tìm là p(K ) ( ) = = = . n(Ω) 5040 7
Câu 19: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15. Tính xác suất để chọn được số chẵn A. 8 . B. 1 . C. 7 . D. 4 . 15 2 15 7 Lời giải
Ta có tập các số tự nhiên nhỏ hơn 15là S = {0;1;2;3;...; }
14 nên có 7 số lẻ và 8 số chẵn.
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) =15. n A 8
Gọi A là biến cố: ‘‘Chọn được số chẵn’’ thì n( A) = 8 ⇒ p( A) ( ) = = n(Ω) . 15
Câu 20: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời3quả cầu.
Xác suất để lấy được3quả cầu màu xanh bằng A. 24 . B. 4 . C. 4 . D. 24 . 455 165 455 165 Lời giải Ta có n(Ω) 3 = C . 15
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Gọi Alà biến cố “lấy được3quả cầu màu xanh” suy ra n( A) 3 = C 4 3 C 4
Vậy xác suất để lấy ra được 3 quả cầu màu xanh là P( A) 4 = = 3 C 455 15  x + 4 −1  khi x > 4
Câu 21: Cho hàm số f (x) =  x −1
. Tính f (5) + f ( 5 − ) . 3− xkhi x ≤ 4 A. 5 − . B. 15 . C. 17 . D. 3 − . 2 2 2 2 Lời giải f ( ) + f (− ) 5 + 4 −1 1 17 5 5 = + 3+ 5 = + 8 = . 5 −1 2 2 Vậy P = f ( ) 1 + f (− ) 1 =1+ 2 = 3 .
Câu 22: Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c (a,b,c ∈;a ≠ 0) có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm M (0 ;− )
1 , N (1 ;−3) . Khi đó parabol (P) là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = 2x − 4x −1. B. 2
y = x − 4x −1. C. 2
y = 2x − 4x +1. D. 2 y = 2
x − 4x −1. Lời giải
+) Hoành độ của đỉnh Parabol bằng 1 b ⇒ − = 1 ⇔ b = 2 − a . 2a
+) Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; ) 1 − và (1; 3
− ) . Như vậy ta có hệ phương trình: b  = 2 − a b  = 2 − ac = 1 − a = 2  2  .0 a .0 b c 1  c 1 b   2a b  + + = − ⇔ = − ⇔ = − ⇔  = 4 − .  2  .1 a + .1 b + c = 3  − a b c 3  a b 2  + + = − + = − c = 1 −
Vậy parabol (P) là đồ thị của hàm số 2
y = 2x − 4x −1.
Câu 23: Cho biểu thức 2
f (x) = mx − 2mx + m +1 ( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để
f (x) > 0, x ∀ ∈  .
A. m > 0.
B. m ≥ 0 .
C. m < 0 . D. m ≤ 0 . Lời giải
m = 0: f (x) =1 > 0, x ∀ ∈  . m > 0
m ≠ 0 : f (x) > 0, x ∀ ∈  ⇔  2
∆ ' = m m(m +1) < 0. ⇔ m > 0.
Kết luận: m ≥ 0. .
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;5]. B. [5;6) . C. (5;6) . D. [5;6]. Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 x − 4 ≥ 0  x ≥ 4 Ta có: 2
x − 7x +10 = x − 4 ⇔  ⇔ 2 
x − 7x +10 =  (x −4)2 2 2
x − 7x +10 = x −8x +16 x ≥ 4 ⇔ 
x = 6 . Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập [5;6]. x =6
Câu 25: Cho 2 điểm A(1;2), B(3;4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x + y + 5 = 0.
B. x y −5 = 0.
C. 2x + 2y − 5 = 0.
D. x + y −5 = 0. Lời giải
+ Giả sử ∆ là đường trung trực của AB ⇒ ∆ ⊥ AB tại trung điểm M của AB .  x + x A B x = =  M 2 + Tọa độ trung điểm 
M của AB là : 2  ⇒ M (2;3) . y + yA B y = = M 3  2  
+ Ta có AB = (2;2) = 2(1; ) 1 ⇒ n = ∆ (1; )1
Suy ra phương trình tổng quát đường trung trực ∆ của đoạn thẳng AB là: x + y − 5 = 0.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d :3x − 4y −3 = 0 và 1
d :3x − 4y −8 = 0 là 2 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải Lấy A(0; 2 − )∈ d . 2 3.0 − − 4.( 2 − ) − 3
Do d d nên d (d ,d = d , A d = = 1 1 2 ) ( 1 ) 1 2 2 2 3 − + ( 4) −
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 4x − 2y − 20 = 0 phương trình tiếp
tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng ∆ :3x + 4y + 9 = 0 là
A. 4x − 3y + 30 = 0 và 4x −3y − 20 = 0.
B. 4x − 3y + 20 = 0 và 4x −3y − 30 = 0 .
C. 4x − 3y − 30 = 0 và 4x −3y − 20 = 0.
B. 4x − 3y + 20 = 0 và 4x −3y + 30 = 0 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I (2; ) 1 và bán kính 2 2 R = 2 +1 + 20 = 5 .
Đường thẳng d vuông góc với ∆ :3x + 4y + 9 = 0 ⇒ d : 4x − 3y + m = 0 . 4.2 − 3.1+ m
d là tiếp tuyến của (C) ⇔ d (I,d ) = R ⇔ = 5. 2 4 + ( 3 − )2 m − 5 = 25 m = 30
d : 4x − 3y + 30 = 0 ⇔ ⇔ ⇔  . m 5 25  m 20  − = − = −
d : 4x − 3y − 20 = 0
Câu 28: Cho tam giác ABC A(1;− )
1 , B(3;2), C (5; 5
− ) . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A.  47 13 ;  −        . B. 47 13  ; . C. 47 13 −  ;− . D. 47 13 −  ; . 10 10        10 10   10 10   10 10  Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Gọi I ( ;x y) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .  47 AI = BI ( −  )2 1 + ( + )2 1 = ( −3)2 + ( − 2)2 2 2 4x + 6y =11 x x y x y =   10  ⇔  ⇔  ⇔  2 2 AI = CI (
x − )2 + ( y + )2 = ( x − )2 + ( y + )2 8
x − 8y = 48 13 1 1 5 5   y = − Ta có:  10 . 47 13 ⇒ I  ;  −  10 10   . 2 2
Câu 29: Cho của hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 16 5
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 5. Lời giải 2 2
Gọi F F là hai tiêu điểm của ( ) : x y H
= 1, a > 0,b > 0 . 2 2 ( ) 1 2 a b
Điểm M ∈(H ) ⇔ MF MF = 2a . 1 2 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1 suy ra 2
a =16 ⇒ a = 4,(a > 0) . 16 5
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên (H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối
MF MF = 2a = 8. 1 2
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?. A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620. Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng: abcd . Do chia hết cho 5 nên d ∈{0; } 5
Trường hợp 1: với d = 0 ta có: Chọn d có 1 cách. Chọn a có 9 cách Chọn b có 8 cách Chọn c có 7 cách
Vậy trường hợp 1 có: 9.8.7 = 504 số
Trường hợp 2: với d = 5 ta có: Chọn d có 1 cách. Chọn a có 8 cách Chọn b có 8 cách Chọn c có 7 cách
Vậy trường hợp 1 có: 8.8.7 = 448 số
Vậy có: 504 + 448 = 952số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 31: Có 5nhà toán học nam, 3nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3
người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90. C. 20 . D. 12. Lời giải
Để lập đội công tác ta chia làm các trường hợp sau:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nam, 1 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có 5.3.4 = 60 cách
+ Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lý nam có 2 3.C =18 cách 4
+ Số cách chọn đội công tác gồm 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có 2 1 C .C =12 cách 3 4
Vậy số cách lập là 60 +18 +12 = 90 cách.
Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC,CD, DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh ,
A B,C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960. B. 4624. C. 7140. D. 6804. Lời giải
Số tam giác lập được là số cách chọn 3 điểm trong 32 điểm đã cho sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số cách chọn 3 điểm như trên là 3 3 C − 4C = 4624 32 9
Số tam giác lập được thoả mãn đề bài là 4624.
Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: A. 68 . B. 65 . C. 443 . D. 69 . 75 71 506 77 Lời giải Ta có: n(Ω) 4 = C = 52360 . 35
Số cách gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập mà cả 4 bạn đều là nữ là: 4 C 17
Số cách gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập mà cả 4 bạn đều là nam là: 4 C 18
Gọi A là biến cố: “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”. Suy ra: n( A) 4 = C − ( 4 4 C + C = 46920 . 35 17 18 )
Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là:
p( A) n( A) 46920 69 = = = . n(Ω) 52360 77
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được
chọn là một số chẵn bằng 1 4 4 11 A. 5 . B. 15 . C. 5 . D. 15 . Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) 2 = C =105 15 .
Gọi A là biến cố: “Tích hai số được chọn là một số chẵn”.
Trường hợp 1: Chọn hai số đều là số chẵn. Số cách chọn : 2 C = 21. 7
Trường hợp 2: Chọn một số chẵn và một số lẻ. Số cách chọn : 1 1 C .C = 56 . 7 8 n A 77 11 Do đó: n( A) 2 1 1
= C + C .C = 77 = = = 7 7 8 . Suy ra: P( A) ( ) . n(Ω) 105 15
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác
suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng A. 151 . B. 35 . C. 70 . D. 29 . 221 221 221 221 Lời giải
Chọn ngẫu nhiên một đoàn đại biểu gồm 6 người từ tổ gồm 18 người. Ta có n(Ω ) 6 = 18 C .
Gọi A là biến cố trong 6 đại biểu được chọn có đúng 2 người là nữ.
Chọn 2 đại biểu nữ từ 8 đại biểu nữ có 28 C cách.
Chọn 4 đại biểu nam từ 10 đại biểu nam có 410 C cách.
Từ đó có n( A) 2 4 = 8 C . 10 C . 2 4 n A Vậy P( A) ( ) 8 C . 10 C 70 = = = . n(Ω ) 6 18 C 221
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; }
6 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập A , đồng thời có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. Lời giải
Vì 2 chữ số lẻ đứng kề nhau nên ta gom 2 số lẻ thành số M , có 2 C = 3 M 3 bộ .
Gọi số cần chọn có dạng abcd với d ∈{0; 2; 4; } 6 .
` ● Trường hợp 1. d = 0 , suy ra d có 1 cách chọn.
+) Có 3 vị trí để xếp chữ số M , ứng với mỗi cách xếp M có 2! cách xếp hai phần tử trong M .
+) Chọn thứ tự 2 chữ số từ tập {2; 4; }
6 để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có 2 A3 cách.
Do đó trường hợp này có 2 1.3.2!.A = 36 3 số.
Trường hợp 2. d ∈{2; 4; }
6 , suy ra d có 3 cách chọn.
+) Nếu xếp M vào vị trí đầu tiên nên có 1 cách, ứng với cách xếp này có 2! cách xếp hai phần
tử trong M . Chọn 2 chữ số từ tập 3 chữ số còn lại để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có 2 A3 cách. Suy ra có tất cả 2 3.1.2!.A = 36 3 số.
+) Nếu xếp M vào vị trí thứ 2 hoặc thứ 3 thì có 2 cách, ứng với cách xếp này có 2! cách xếp
hai phần tử trong M . Chọn 2 chữ số từ tập 3 chữ số còn lại để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có 2 A 2 3.2.2!.A = 72 0 3 cách. Do đó 3
số. Xét riêng trường hợp chữ số đứng đầu thì có 1 3.2.2!.A = 24 72 − 24 = 48 2 số. Suy ra có số.
Do đó trường hợp này có 36 + 48 = 84 số.
Vậy có 3.(36 + 84) = 360 số thỏa mãn.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (2; )
1 và đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2 = 4. Viết
phương trình đường thẳng (d ) qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt ; A B sao cho độ
dài AB ngắn nhất.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I (1;2) , bán kính R = 2 .
IM = 2 < R = 2 nên điểm M nằm trong đường tròn.
Giả sử gọi H là trung điểm của AB . Ta có 2 2 2
AB = 2HB = 2. IB IH = 2 4 − IH
IH IM = 2 nên 2 2
AB = 2 4 − IH ≥ 2 4 − IM = 2 2 do đó AB ngắn nhất khi IH = IM 
Lúc đó đường thẳng d qua M (2; )
1 và nhận IM = (1;− ) 1 làm vecto pháp tuyến
(d ):1(x − 2) −1( y − )
1 = 0 ⇔ (d ) : −x + y +1 = 0 ⇒ a = 1; − c =1
Câu 38: Xếp 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để 2
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau. Lời giải + n(Ω) =10!
+ Đặt biến cố A : Có hai quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau
Khi đó A : Các quyển sách cùng môn không nằm cạnh nhau
n( A) = 2.5!.5!
n( A) = n(Ω) − n( A) =10!− 2.5!.5!= 3600000
P( A) n( A) 125 = = . n(Ω) 126
Câu 39: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là
một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là 2 2 x y 2 2 2 +
= 1,a > 0,b > 0,c = a b . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 2 2 a b
583 dặm và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số c , biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm. a Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ sao cho tâm Trái Đất trùng với tiêu điểm F của elip. 1 2 2
Khi đó elip có phương trình là: x y +
= 1, a > 0,b > 0 2 2 a b
Theo đề bài, ta có: vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm,
mà bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm nên vệ tinh cách tâm Trái Đất gần nhất là 4583dặm và xa nhất là 5342 dặm.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Giả sử vệ tinh được biểu thị là điểm M ( ; x y) . c
Khi đó khoảng cách từ vệ tinh đến tâm Trái Đất là: MF = a + x 1 a
Và ta có a c MF a + c 1
Vậy khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất từ vệ tinh đến tâm Trái Đất lần lượt là a c a + c
a c = 4583 a = 4962,5 ⇒  ⇒ a c 5342  + = c = 379,5 c Suy ra ≈ 0,076 a
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 09
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Cho hàm số f (x) = 5x +1. Giá trị f (3) bằng A. 16. B. 3. C. 4 .
D. Không xác định.
Câu 2: Tọa độ đỉnh I của parabol (P) 2
: y = x − 2x + 3 là A. ( 1; − − 6). B. (1;2). C. (1;− 6). D. ( 1; − 2).
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2 > 0 là A. (1;2) . B. ( ; −∞ )
1 ∪(2;+∞) . C. [1;2]. D. ( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞).
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. S = { } 3 . B. S = { } 2 . C. S = { 4; − } 2 . D. S = { } 1 .
Câu 5: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;4) và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) có phương trình tổng quát là
A. 2x + 3y −14 = 0 .
B. 2x + 3y +10 = 0. C. x + 4y −10 = 0 . D. x + 4y +10 = 0 .
Câu 6: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 2;
− 5) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A
B sao cho M là trung điểm của AB .
A. 5x + 2y +15 = 0.
B. 2x − 5y + 20 = 0 . C. 5x − 2y + 20 = 0 . D. 2y − 5x + 20 = 0 .
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : x − 3y + 2 = 0
∆ ': x + 3y −1 = 0 ? A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o. x = 6 + 6t
Câu 8: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆ : 4x −3y +1= 0 ∆ : 1 và 2  . y = 1− 8t A. 7 . B. 1. C. 24 . D. 6 . 25 25 25
Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I (3; ) 1 và đi qua điểm M (2; ) 1 − là
A. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 5.
B. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 5.
C. (x − )2 + ( y − )2 3
1 = 5. D. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 5.
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = 3x . B. 2 y = 4x . C. 2 y = 5x . D. 2 y = 4x .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học
và 10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. 3750. B. 50. C. 375. D. 150.
Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90. B. 70 . C. 80 . D. 60 .
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. 9!. B. 9. C. 1. D. 9 9 .
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng
cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? A. 5 A . B. 5 C . C. 1 4 A + A . D. 1 4 C .C . 59 59 59 58 59 58
Câu 16: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
trong có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là A. 3 C . B. 15!. C. 3 15 . D. 3 A . 15 15
Câu 17: Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + y)4 2 . A. 32. B. 8 . C. 24 . D. 16.
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác
suất để được 3 quả cầu khác màu là A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 7 5 14 11
Câu 19: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để
chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3 A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 3 2 10 3
Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 3 2 A. 1 . B. . C. . D. . 6 30 5 5 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = 4 − x + là x − 2 A. D = (2;4) B. D = (2;4] C. D = {2; } 4 D. D = ( ; −∞ 2)∪(4;+∞)
Câu 22: Cho hàm số bậc hai 2
y = x − 4x + 3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 3) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 3) .
C. Hàm số đồng biến trên ( ;2 −∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ;2 −∞ ) .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
x + 2mx − 2m < 0 vô nghiệm. m < 2 − m ≤ 2 − A. 2
− < m < 0 . B. 2
− ≤ m ≤ 0 . C.  . D.  . m > 0 m ≥ 0
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 24: Biết phương trình: x −1 = 5− m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 1.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(2;0), B(0;3),C ( 3 − ; )
1 . Đường thẳng d
đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là
A. x −15y +15 = 0 .
B. 5x + y − 3 = 0 .
C. x + 5y −15 = 0 .
D. 5x + y + 3 = 0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A( 1;4 ), B( 3;−1 ),C ( 6;2 ) không thẳng hàng. Tính khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BC .
A. d ( A BC) 3 2 ; =
. B. d ( A BC) 2 ; =
. C. d ( A BC) 2 ; =
. D. d ( A BC) 7 2 ; = . 2 2 7 2
Câu 27: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1; )
1 , B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là A. (x + )2 2
4 + y =10 . B. (x − )2 2
4 + y =10 . C. (x − )2 2
4 + y = 10 . D. (x + )2 2 4 + y = 10 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (L) 2 2
: x + y − 2ax − 2by + c = 0 ngoại tiếp tam
giác ABC , với A(1;0), B(0; – 2),C (2; – )
1 . Khi đó giá trị của biểu thức a + b + c bằng A. 2 . B. 2 − . C. 1 − . D. 1 . 3 3 3 3
Câu 29: Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5;0) là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 100 81 25 16 15 16 25 9
Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt
tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội
nghị thuộc khoảng nào sau đây? A. (13;18) . B. (21;26). C. (17;22) . D. (9;14) .
Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học
sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140. B. 2920 . C. 1900. D. 900.
Câu 32: Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7} . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6
chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1, 2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau? A. 567. B. 576. C. 5040. D. 840 .
Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh
khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3học sinh được
chọn không cùng một khối? A. 1 . B. 6 . C. 12 . D. 49 . 5 55 55 55
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 3 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc
giày được chọn tạo thành một đôi. A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 1 . 2 10 9 9
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; }
7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau?
Câu 37: Cho điểm M (1;2) và đường thẳng d : 2x + y −5 = 0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d
Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi
màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất
một viên bi màu xanh bằng
Câu 39: Cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 15và đi qua điểm M sao cho  0
F MF = 90 . Biết diện tích 1 2 tam giác MF F
1 2 bằng 26. Phương trình chính tắc của elip ( E ) là.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Cho hàm số f (x) = 5x +1. Giá trị f (3) bằng A. 16. B. 3. C. 4 .
D. Không xác định. Lời giải
Ta có f (3) = 5.3+1 = 4 .
Câu 2: Tọa độ đỉnh I của parabol (P) 2
: y = x − 2x + 3 là A. ( 1; − − 6). B. (1;2). C. (1;− 6). D. ( 1; − 2). Lời giải Ta có : b 2 x − = − = − = I 1 2a 2.1 Suy ra: 2
y = x x + = I I 2 I 3 2
Vậy tọa độ đỉnh I của parabol (P) 2
: y = x − 2x + 3 là (1;2).
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2 > 0 là A. (1;2) . B. ( ; −∞ )
1 ∪(2;+∞) . C. [1;2]. D. ( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞). Lời giải x <1 Tacó: 2
x − 3x + 2 > 0 ⇔  . Vậy S = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) x > 2
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. S = { } 3 . B. S = { } 2 . C. S = { 4; − } 2 . D. S = { } 1 . Lời giải
Điều kiện: x ≥ 1. − x = 2 2 2 2
x + 3x − 9 = x −1 ⇒ x + 3x − 9 = x −1 ⇔ x + 2x −8 = 0 ⇔  x = 4 −
Thử lại ta thấy chỉ có x = 2 thỏa phương trình. Vậy S = { } 2 . 
Câu 5: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;4) và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) có phương trình tổng quát là
A. 2x + 3y −14 = 0 .
B. 2x + 3y +10 = 0. C. x + 4y −10 = 0 . D. x + 4y +10 = 0 . Lời giải
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;4) và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) có phương trình tổng quát là 2(x − )
1 + 3( y − 4) = 0 ⇔ 2x + 3y −14 = 0.
Câu 6: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 2;
− 5) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A
B sao cho M là trung điểm của AB .
A. 5x + 2y +15 = 0.
B. 2x − 5y + 20 = 0 . C. 5x − 2y + 20 = 0 . D. 2y − 5x + 20 = 0 . Lời giải
Gọi AOx A(xA;0) và BOy B(0; yB ) .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
xA + xB = 2 M xxA = 4 −
M là trung điểm của AB nên ta có:  ⇒ . y
A + yB = 2 yM yB =   10 x y
Suy ra phương trình đường thẳng AB là +
=1 ⇔ 5x − 2y + 20 = 0. 4 − 10
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : x − 3y + 2 = 0
∆ ': x + 3y −1 = 0 ? A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o. Lời giải  
∆ có vectơ pháp tuyến là n = 1;− 3 . ∆' có vectơ pháp tuyến là n = 1; 3 . 2 ( ) 1 ( ) Khi đó:     n .n 1.1+ − 3 3 1 2 ( ) ( 2 − ' ∆ ∆ ) 1 cos ;
= cos(n ;n ) =  = = = . 1 2   | n |. n 1 + (− 3)2. 1 +( 3)2 2 2 4. 4 2 1 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng ∆, ∆ ' là 0 60 . x = 6 + 6t
Câu 8: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆ : 4x −3y +1= 0 ∆ : 1 và 2  . y =1−8t A. 7 . B. 1. C. 24 . D. 6 . 25 25 25 Lời giải  
Ta có vec tơ pháp tuyến của hai đường thẳng là: n = − . n = ∆ (8;6) ∆ (4; 3) 1 2   4.8 − 3.6 7 ⇒ cos(∆ ,∆ = cos n = = . ∆ , n 1 2 ) ( 1 ∆2 ) + (− )2 2 2 2 25 4 3 . 8 + 6
Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. Lời giải
Đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9 có tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I (3; ) 1 và đi qua điểm M (2; ) 1 − là
A. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 5.
B. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 5.
C. (x − )2 + ( y − )2 3
1 = 5. D. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 5. Lời giải
Vì đường tròn có tâm I (3; )
1 và đi qua điểm M (2; ) 1
− nên bán kính của đường tròn là
R = MI = ( − )2 + ( + )2 3 2 1 1 = 5 .
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 5 .
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 2 y = 3x . B. 2 y = 4x . C. 2 y = 5x . D. 2 y = 4x .
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học
và 10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. 3750. B. 50. C. 375. D. 150. Lời giải
Công việc chọn câu hỏi của thí sinh được hoàn thành bởi một trong các hành động: chọn 1 câu
hỏi đại số, chọn 1 câu hỏi hình học, chọn 1 câu hỏi giải tích.
Theo quy tắc cộng có 25 +15 +10 = 50 khả năng chọn câu hỏi cho mỗi thí sinh.
Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90. B. 70 . C. 80 . D. 60 . Lời giải
Số cách chọn 1 cái bút là10.
Số cách chọn 1 quyển sách là 8 .
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8 = 80 .
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. 9!. B. 9. C. 1. D. 9 9 . Lời giải
Số cách xếp cần tìm là: P = 9!. 9
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng
cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? A. 5 A . B. 5 C . C. 1 4 A + A . D. 1 4 C .C . 59 59 59 58 59 58 Lời giải
Số cách chọn một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4 sẽ tương ứng chọn 5 người trong 59 người
có phân biệt thứ tự. Suy ra số cách chọn là 5 A . 59
Câu 16: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
trong có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là A. 3 C . B. 15!. C. 3 15 . D. 3 A . 15 15 Lời giải
Ta chọn ba điểm bất kì trong 15 điểm đã cho thành lập được một tam giác, suy ra số tam giác được tạo thành là 3 C . 15
Câu 17: Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + y)4 2 . A. 32. B. 8 . C. 24 . D. 16. Lời giải 4 4 Ta có (x + 2y)4 k 4−k
= ∑C x (2y)k k k 4
= ∑C .2 . −k k x y . 4 4 k =0 k =0 4 − k = 2 Số hạng chứa 2 2
x y trong khai triển trên ứng với  ⇔ k = 2. k = 2 Vậy hệ số của 2 2
x y trong khai triển của (x + y)4 2 là 2 2 C .2 = 24 . 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác
suất để được 3 quả cầu khác màu là A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 7 5 14 11 Lời giải Ta có n(Ω) 3 = C = 220 . 12
Gọi A là biến cố “chọn được 3 quả cầu khác màu”. Ta có n( A) = 5.4.3 = 60 . n A Suy ra P( A) ( ) 3 = = . n(Ω) 11
Vậy chọn đáp án D.
Câu 19: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để
chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3 A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 3 2 10 3 Lời giải Ta có n(Ω) 1 = C 30
Gọi A là biến cố: “thẻ ghi số chia hết cho 3’’
A = {3,6,9,12,15,18,21,24,27, }
30 ⇒ n( A) = 10 . n A 10 1
Xác suất của biến cố A P( A) ( ) = = = n(Ω) 30 3 .
Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 3 2 A. 1 . B. . C. . D. . 6 30 5 5 Lời giải
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 10 quả bóng đã cho có 310 C cách.
Lấy được 3 quả màu xanh từ 6 quả màu xanh đã cho có 36 C cách. 3
Vậy xác suất để lấy được 3 quả màu xanh là C 1 6 P = = . 3 C 6 10 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = 4 − x + là x − 2 A. D = (2;4) B. D = (2;4] C. D = {2; } 4 D. D = ( ; −∞ 2)∪(4;+∞) Lời giải 4 − x ≥ 0 x ≤ 4 Điều kiện:  ⇔ 
suy ra TXĐ: D = (2;4] . x − 2 > 0 x > 2
Câu 22: Cho hàm số bậc hai 2
y = x − 4x + 3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 3) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 3) .
C. Hàm số đồng biến trên ( ;2 −∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ;2 −∞ ) .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Theo đề bài ta có: =1 > 0; 2 b a − = . 2a
Suy ra hàm số nghịch biến trên ( ;2 −∞ ) .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
x + 2mx − 2m < 0 vô nghiệm. m < 2 − m ≤ 2 − A. 2
− < m < 0 . B. 2
− ≤ m ≤ 0 . C.  . D.  . m > 0 m ≥ 0 Lời giải Đặt 2
f (x) = x + 2mx − 2m . a =1 > 0
Ta có f (x) < 0 vô nghiệm ⇔ f (x) ≥ 0,∀x∈ ⇔  ⇔ 2 − ≤ m ≤ 0 . 2
∆ = m + 2m ≤ 0
Câu 24: Biết phương trình: x −1 = 5− m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 1. Lời giải Điều kiện x ≥1.
+ Nếu 5 − m < 0 ⇔ m > 5 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu 5 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 5khi đó x −1 = 5 − m ⇔ 2
x = (5 − m) +1≥1suy ra phương trình có nghiệm là 2
x = (5 − m) +1.
Vậy các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm là: m∈{1;2;3;4; } 5 .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(2;0), B(0;3),C ( 3 − ; )
1 . Đường thẳng d
đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là
A. x −15y +15 = 0 .
B. 5x + y − 3 = 0 .
C. x + 5y −15 = 0 .
D. 5x + y + 3 = 0 . Lời giải  Ta có AC = ( 5; − ) 1 . 
Vì đường thẳng d song song với AC nên d nhận AC là vectơ chỉ phương.
Suy ra vectơ pháp tuyến của d n = (1;5) .
Phương trình đường thẳng d qua B(0;3) có vectơ pháp tuyến n = (1;5) là
1(x − 0) + 5( y − 3) = 0 ⇔ x + 5y −15 = 0.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A( 1;4 ), B( 3;−1 ),C ( 6;2 ) không thẳng hàng. Tính khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BC .
A. d ( A BC) 3 2 ; =
. B. d ( A BC) 2 ; = . 2 2
C. d ( A BC) 2 ; = .
D. d ( A BC) 7 2 ; = . 7 2Lời giải   Đường thẳng 
BC có một vtcp u = BC = (3;3) ⇒ một vtpt n (1;− ) 1 .
Phương trình đường thẳng 
BC đi qua B (3;− )
1 ; nhận véc tơ pháp tuyến n (1;− ) 1 là:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
1(x −3) −1( y + )
1 = 0 ⇔ x y − 4 = 0
Khoảng cách từ điểm A(1;4) đến đường thẳng BC : x y − 4 = 0 : − − d ( A BC) 1 4 4 7 2 ; = = . 2 + (− )2 2 1 1
Câu 27: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1; )
1 , B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là A. (x + )2 2
4 + y =10 . B. (x − )2 2
4 + y =10 . C. (x − )2 2
4 + y = 10 . D. (x + )2 2 4 + y = 10 . Lời giải Gọi I ( ;0 x )∈Ox ; 2 2
IA = IB ⇔ ( − x)2 2 + = ( − x)2 2 1 1 5 + 3 2 2
x − 2x +1+1 = x −10x + 25 + 9
x = 4. Vậy tâm đường tròn là I (4;0) và bán kính R = IA = ( − )2 2 1 4 +1 = 10 .
Phương trình đường tròn (C) có dạng (x − )2 2 4 + y =10 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (L) 2 2
: x + y − 2ax − 2by + c = 0 ngoại tiếp tam
giác ABC , với A(1;0), B(0; – 2),C (2; – )
1 . Khi đó giá trị của biểu thức a + b + c bằng A. 2 . B. 2 − . C. 1 − . D. 1 . 3 3 3 3 Lời giải
Vì các điểm A, B,C nằm trên đường tròn (L) nên ta có hệ phương trình sau:  5 a =  A∈(L) 2 2 1  + 0 − 2. .1 a − 2. .0 b + c = 0  2 − a + c = 1 − 6      7 − B ∈(L) 2 2 ⇔ 0 + ( 2) − − 2. .0 a − 2. .( b 2)
− + c = 0 ⇔ 4b + c = 4 − ⇔ b  = . 6 C  ∈     (L) 2 2 2 + ( 1 − ) − 2. .2 a − 2. .( b 1 − ) + c = 0  4
a + 2b + c = 5 −   2 c =  3
Khi đó giá trị của biểu thức 1
a + b + c = . 3
Câu 29: Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5;0) là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 100 81 25 16 15 16 25 9 Lời giải Chọn B
Do (E) có tiêu cự bằng 6 nên 2c = 6 ⇒ c = 3.
Do (E) đi qua điểm A(5;0) nên a = 5 2 2 2
b = a c = 25 − 9 =16 . 2 2
Phương trình chính tắc của (E) là ( ) : x y E + = 1. 25 16
Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt
tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội
nghị thuộc khoảng nào sau đây? A. (13;18) . B. (21;26). C. (17;22) . D. (9;14) .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải Cách 1:
Gọi số học sinh dự hội nghị là x học sinh. Đk x > 0 .
Mỗi em sẽ bắt tay với x −1 bạn còn lại. x(x − ) 1
Do bắt tay không lặp lại 2 lần nên số cái bắt tay là: . 2 x(x − ) 1 x =16 (n)
Theo đề bài ta có phương trình: 2
=120 ⇔ x x − 220 = 0 ⇔ 2  x = 15 − (l)
Vậy số học sinh dự hội nghị là 16.
Cách 2: Cứ 2 học sinh thì có 1 cái bắt tay. Vậy số cái bắt tay là số tổ hợp chập 2 của x. x x −1 2 ( ) Vậy ta có: C = ⇔ =
. Giải ra ta cũng được x =16 . x 120 120 2
Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học
sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140. B. 2920 . C. 1900. D. 900. Lời giải Cách 1:
Để chọn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ ta có các phương án sau:
Phương án 1: Chọn 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam, có 1 2
C .C cách thực hiện. 10 20
Phương án 2: Chọn 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam, có 2 1
C .C cách thực hiện. 10 20
Phương án 3: Chọn 3 học sinh nữ, có 3
C cách thực hiện. 10
Theo quy tắc cộng, ta có: 1 2 2 1 3
C .C + C .C + C = 2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao 10 20 10 20 10
cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ. Cách 2: Có 3
C cách chọn ra 3 học sinh từ 30 học sinh, trong đó có 3
C cách chọn ra 3 học sinh, không 30 20 có học sinh nữ. Suy ra có 3 3
C C = 2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một 30 20 học sinh nữ.
Câu 32: Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7} . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6
chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1, 2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau? A. 567. B. 576. C. 5040. D. 840 . Lời giải
Lấy ra 3 chữ số khác 1, 2 ,3 từ tập A có 3 C4 cách.
Xếp 3 chữ số này có 3! cách, coi 3 số trên là 3 vách ngăn sẽ tạo ra 4 vị trí xếp 3 chữ số 1, 2 ,
3 vào 3 trong 4 vị trí đó có 3 A4 cách.
Vậy số các số lập được là: 3 3 C .3!.A = 576 4 4 .
Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh
khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3học sinh được
chọn không cùng một khối? A. 1 . B. 6 . C. 12 . D. 49 . 5 55 55 55
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 3 = C = 220 . 12
Gọi biến cố A : “ Ba học sinh được chọn không cùng một khối ”.
Khi đó, biến cố A : “ Ba học sinh được chọn cùng một khối ”. Ta có n( A) 3 3 = C + C = 24. 6 4
Xác suất của biến cố A là: P( A) 24 6 = = . 220 55
Vậy xác suất của biến cố A là:
P( A) = − P( A) 6 49 1 = 1− = . 55 55
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 3 3 Lời giải
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Ta có không gian mẫu Ω = {1;2;3;4;5; } 6 .
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 6 .
Gọi A là biến cố mặt có số chấm chẵn xuất hiện. Ta có A ={2;4; } 6 .
Suy ra số phần tử của biến cố A n(A) = 3. n A
Vậy xác suất của biến cố là p( A) ( ) 3 1 = = = . n(Ω) 6 2
Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc
giày được chọn tạo thành một đôi. A. 1 . B. 1 . C. 7 . D. 1 . 2 10 9 9 Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau có 2 C cách. 10 Không gian mẫu là 2 Ω = C . 10
Biến cố A : “Hai chiếc giày được chọn tạo thành một đôi”.
Vì chỉ có 5 đôi giày nên số phần tử của biến cố A là : A = 5 .
Vậy xác suất của biến cố A là : 5 1 P = = . A 2 C 9 10
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; }
7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau? Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng a a a a a a 1 2 3 4 5 6 .
Trường hợp 1: a = 0 a 1 6 , suy ra 6 có cách chọn.
Xếp các chữ số 1; 2 vào vị trí a a 2 4 và 5 có cách.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Chọn thứ tự a , a , a {3; 4; 5; 6 } ; 7 3 A 1 2 3 từ tập có 5 cách.
Do đó trường hợp này có 3 1.2.A =120 5 số.
Trường hợp 2: a = 2 120 6
. Tương tự như trường hợp 1 nên có số.
Trường hợp 3: a ∈ 4; 6 6 { } , suy ra a 2 6 có cách chọn.
Xếp các chữ số 0; 1; 2 đứng cạnh nhau có 3.3!− 2!=16 cách.
Chọn thứ tự hai chữ số từ tập {3; 4; 5; 6 } ; 7 \{a 2
6} để xếp vào hai vị trí còn lại có A4 cách.
Do đó trường hợp này có 2 2.16.A = 384 4 số.
Vậy có 120 +120 + 384 = 624 số thỏa mãn.
Câu 37: Cho điểm M (1;2) và đường thẳng d : 2x + y −5 = 0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d Lời giải
Phương trình đường thẳng ∆ qua M (1;2) và vuông góc với d là ∆ : x − 2y + 3 = 0 .
Tìm tọa độ giao điểm I của ∆ và d là nghiệm của hệ phương trình  7 2 + − 5 = 0 x x y =  5  7 11   I  ;  ⇔ ⇒ . x 2y 3 0 11   5 5  − + = y  =  5 M ′(x đối xứng với điểm ⇒ là trung điểm ′ y M qua d I MM ′. M ; M ′ )  x + x M M ′  7 9 x = x = − =  I   = −  M′ 2. 1 2 x x x M 2 I M  5 5  9 12 ⇒  ⇒  ⇔  ⇒ M  ;  ′ . y y  + = −  ′ y y y M M M 2 I M 11 12   5 5 y = y  = − = I M ′ 2. 2  2  5 5
Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi
màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất
một viên bi màu xanh bằng Lời giải * Không gian mẫu.
Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp có 10 viên bi ta có không gian mẫu là n(Ω) 2 = 10 C = 45 cách chọn.
Gọi A là biến cố chọn được ít nhất một viên bi màu xanh.
* Số phần tử thuận lợi cho biến cố . A
TH1: Chọn được 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ có 1 1 C3 ⋅C7 cách chọn.
TH2: Chọn được 2 viên bi màu xanh có 2 C3 cách chọn.
Do đó số phần tử thuận lợi cho biến cố A n( A) 1 1 2
= C3 ⋅C7 + C3 = 24 cách chọn.
* Xác suất xảy ra của biến cố A n A
Xác suất để 2 viên được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh là P( A) ( ) 24 8 = = = n(Ω) . 45 15
Câu 39: Cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 15và đi qua điểm M sao cho  0
F MF = 90 . Biết diện tích 1 2 tam giác MF F
1 2 bằng 26. Phương trình chính tắc của elip ( E ) là.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải Ta có S = ,  0
F MF = 90 ⇒ MF .MF = 52 và 2 2
MF + MF = 2c . 1 2 ( )2 MF F 26 1 2 1 2 1 2
Độ dài trục lớn bằng 15 ⇒ MF + MF = 2a =15 1 2 . Mà (MF + MF )2 2 2
= MF + MF + 2MF .MF . 1 2 1 2 1 2 ⇔ ( )2 = ( c)2 2 121 15 2 + 2.52 ⇒ c = . 4 Mà 15 2 104 a = ⇒ b = . 2 4
Vậy phương trình chính tắc của elip (E) là 2 2 ( x y E): + =1 225 104 . 4 4
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Cho hàm bậc hai 2
y ax bx c,a  0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 2; − +∞) . C. ( 1; − +∞) . D. ( ;0 −∞ ). Câu 2: Cho hàm số 2
y = 2x x − 4, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M (0; 4 − ). B. M (2;6) . C. M ( 1; − 3 − ) . D. M (1;− ) 1 .
Câu 3: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≥ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a < 0 a ≥ 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. S = { } 3 . B. S = { } 2 . C. S = { 4; − } 2 . D. S = { } 1 . x =1− t
Câu 5: Cho đường thẳng (d) có phương trình 
. Khi đó, đương thẳng (d) có 1 véc tơ pháp y = 3+ 2t tuyến là:     A. n = ( 1; − 2) . B. n = (1;2) . C. n = (2;1) . D. n = (2; 1) − . Câu 6: Cho A
BC A(2;− ) 1 ; B(4;5); C( 3
− ;2) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
A. 7x + 3y −11 = 0. B. 3x + 7y + 1 = 0 .
C. 7x + 3y +11 = 0 . D. −7x + 3y + 11 = 0
Câu 7: Khoảng cách từ điểm M 5; 
1 đến đường thẳng 3x  2y 13  0 là: A. 2 13 . B. 28 . C. 26 . D. 13 . 13 2
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , tính góc giữa hai đường thẳng (d) : x − 2y −1= 0 và (d′) x + 3y −11= 0 . A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 135 .
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm I ( 2;
− 4) và bán kính R = 5 là:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
A. (x − )2 + ( y + )2 2 4 = 5 .
B. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 25 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 4 = 25.
D. (x − )2 + ( y + )2 2 4 = 25.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn I (1; 3
− ) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 3 =1.
B. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 3 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 9 .
D. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 3 . 2 2
Câu 11: Trong mặt phẳng x y
Oxy, phương trình elip: + =1 25 16
có một tiêu điểm là A. (0;4) . B. (0; 5). C. (− 5;0). D. (3;0).
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 9học sinh nữ? A. 8 . B. 17 . C. 72 . D. 9.
Câu 13: Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn văn nghệ,
mỗi đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có
bao nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát là như nhau? A. 11. B. 18. C. 25 . D. 36.
Câu 14: Với năm chữ số 1,2,3,4,7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 ? A. 120. B. 24 . C. 48 . D. 1250.
Câu 15: Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó? A. 2 C . B. 2 A . C. 8 A . D. 2 15 . 15 15 15
Câu 16: Lớp 11A có 20 bạn nam và 22 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi
cắm hoa do nhà trường tổ chức A. 42 . B. 861. C. 1722. D. 84 . 4
Câu 17: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3 x  +  . x    A. 1. B. 4 . C. 6 . D. 12.
Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo bằng 6 là A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . 2 108 9 24
Câu 19: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2 tấm
thẻ đều ghi số chẵn là A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 1 . 9 4 9 2
Câu 20: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 5 . 11 22 11 11
Câu 21: Tập xác định của hàm số f (x) 1 = 3− x + là x −1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. D = (1; ] 3 . B. D = ( ;
−∞ )1∪[3;+∞) . C. D = [1; ] 3 . D. D = ∅ .
Câu 22: Xác định (P) 2
: y = ax + bx + c , biết (P) có đỉnh là I(1;3)và đi qua ( A 0;1) A. (P) 2 : y = 2
x + 3x +1. B. (P) 2 : y = 2
x + 4x +1. C. (P) 2 : y = 2
x + 4x −1. D. (P) 2 : y = 2
x − 4x +1.
Câu 23: Tìm m để bất phương trình: 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + 2 − m > 0 có miền nghiệm là  .  3 m <1 m <
A. 1< m < 2 .
B. 3 < m < 2 . C. . D.  2 . 2  m > 2  m > 2
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2là: A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;0), B(2;− ) 1 ,C (1; )
1 . Phương trình chính tắc
đường thẳng (d ) đi qua A và song song với BC
A. x − 2 y + 2 − − − − − − = .
B. x 1 y 2 = .
C. x 1 y 2 = .
D. x 1 y 2 = . 1 2 − 1 − 2 1 2 1 − 2 −
Câu 26: Đường Thẳng ∆ : ax + by −3 = 0 (a,b∈) đi qua điểm N (1; )
1 và cách điểm M (2;3) một
khoảng bằng 5 . Khi đó a − 2b bằng A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 27: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(3;0), B(0;2) và có tâm thuộc đường thẳng
d : x + y = 0 . 2 2 2 2 A.  1   1  13 x − +  1   1  13   y + =  . B. x + +   y + = . 2 2       2  2   2  2 2 2 2 2 C.  1   1  13 x − +  1   1  13   y − =  . D. x + +   y − = . 2 2       2  2   2  2
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn I (1; 3
− ) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 3 =1.
B. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 3 .
C. ( x − )2 + ( y + )2 1 3 = 9 .
D. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 3 . 2 2
Câu 29: Cho của hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 9 4
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 30: Một hộp đựng 6 viên bi đen đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số? A. 25 . B. 25 . C. 30. D. 36.
Câu 31: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4
C + C Strong. B. 2 4 C .C . C. 2 4 A .A . D. 2 4 C C . 6 9 6 9 6 9 9 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 32: Một nhóm công nhân gồm 8 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành
một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ công tác. A. 4060 . B. 12880. C. 1286. D. 8120 .
Câu 33: Cho hai hộp, hộp I chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, hộp II chứa 5 viên bi đỏ và 2 viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 viên bi. Tính xác suất để các viên bi lấy ra cùng màu. A. 131 . B. 9 . C. 131 . D. 1 . 1001 143 441 7
Câu 34: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế hàng ngang. Xác xuất sao cho các bạn cùng
lớp không ngồi cạnh nhau bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 3 4 2 3
Câu 35: Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. A. 140 . B. 79 . C. 103 . D. 14 . 143 156 117 117
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 1 đứng liền giữa hai chữ số 5 và 9 ?
Câu 37: Cho (C) 2 2
: x + y − 4x + 6y −12 = 0 và đường thăng (d ): x + y + 4 = 0. Viêt phương trình đường
thẳng (∆) song song (d ) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài bằng 8.
Câu 38: Tại môn bóng đá SEA Games 31 tổ chức tại Việt Nam có 10 đội bóng tham dự trong đó có 2 đội
tuyển Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng A và
bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng đấu là
Câu 39: Trên bờ biển có hai trạm thu phát tín hiệu A B cách nhau 6km , người ta xây một cảng biển
cho tàu hàng neo đậu là một nửa hình elip nhận AB làm trục lớn và có tiêu cự bằng 2 5 km .
Một con tàu hàng M nhận tín hiệu đi vào cảng biển sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến A B
luôn là 2 6 km . Khi neo đậu tại cảng thì khoảng cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu?
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:
Cho hàm bậc hai 2
y ax bx c,a  0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 2; − +∞) . C. ( 1; − +∞) . D. ( ;0 −∞ ). Lời giải Trên khoảng ( 1;
− +∞) đồ thị đi lên từ trái sang phải, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞) . Câu 2: Cho hàm số 2
y = 2x x − 4, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M (0; 4 − ). B. M (2;6) . C. M ( 1; − 3 − ) . D. M (1;− ) 1 . Lời giải Ta thấy M (0; 4
− ) thuộc đồ thị hàm số vì: 2 2.0 − 0 + 4 = 4 .
Câu 3: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≥ 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a < 0 a ≥ 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0 Lời giải a > 0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f (x) ≥ 0 với x
∀ ∈  khi và chỉ khi  ∆ ≤ 0
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. S = { } 3 . B. S = { } 2 . C. S = { 4; − } 2 . D. S = { } 1 . Lời giải
Điều kiện: x ≥ 1. − x = 2 2 2 2
x + 3x − 9 = x −1 ⇒ x + 3x − 9 = x −1 ⇔ x + 2x −8 = 0 ⇔  x = 4 −
Thử lại ta thấy chỉ có x = 2 thỏa phương trình. Vậy S = { } 2 .  x =1− t
Câu 5: Cho đường thẳng (d) có phương trình 
. Khi đó, đương thẳng (d) có 1 véc tơ pháp y = 3+ 2t tuyến là:     A. n = ( 1; − 2) . B. n = (1;2) . C. n = (2;1) . D. n = (2; 1) − .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải  
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u = ( 1;
− 2) nên có 1 véc tơ pháp tuyến n = (2;1) . Câu 6: Cho A
BC A(2;− ) 1 ; B(4;5); C( 3
− ;2) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
A. 7x + 3y −11 = 0. B. 3x + 7y + 1 = 0 .
C. 7x + 3y +11 = 0 . D. −7x + 3y + 11 = 0 Lời giải 
Đường cao AH có véc tơ pháp tuyến BC = ( 7; − 3 − ) = −(7;3) .
Nên phương trình đường cao AH là 7(x − 2) + 3( y + )
1 = 0 ⇔ 7x + 3y −11 = 0
Câu 7: Khoảng cách từ điểm M 5; 
1 đến đường thẳng 3x  2y 13  0 là: A. 2 13 . B. 28 . C. 26 . D. 13 . 13 2 Lời giải 3.5  2.   1 13 Khoảng cách 26 d    2 13 . 2 2 3  2 13
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , tính góc giữa hai đường thẳng (d) : x − 2y −1= 0 và (d′) x + 3y −11= 0 . A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 135 . Lời giải   n = − n = d (1; 2), d 1;3 ' ( )
Gọi α là góc tạo bởi hai vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng   (α ) n nd . d′ 5 2 cos =   = = − 0 ⇒ α = 135 n n d . ′ 5. 10 2 d
Suy ra góc giữa hai đường thẳng bằng 0 45
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm I ( 2;
− 4) và bán kính R = 5 là:
A. (x − )2 + ( y + )2 2 4 = 5 .
B. (x + )2 + ( y − )2 2 5 = 25 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 4 = 25.
D. (x − )2 + ( y + )2 2 4 = 25. Lời giải
Phương trình đường tròn có tâm I ( 2;
− 4) và bán kính R = 5 là (x + )2 + ( y − )2 2 4 = 25.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn I (1; 3
− ) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 3 =1.
B. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 3 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 9 .
D. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 3 . Lời giải
Trục tung Oy :x = 0 ⇒đường tròn đã cho có bán kính R = d (I,Oy) =1.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là ( x − )2 + ( y + )2 1 3 = 1.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 2 2
Câu 11: Trong mặt phẳng x y
Oxy, phương trình elip: + =1 25 16
có một tiêu điểm là A. (0;4) . B. (0; 5). C. (− 5;0). D. (3;0). Lời giải Theo giả thiết ta suy ra 2 2 a = 25; 16 b = , khi đó 2 2
c = a b = 3
Ta có hai tiêu điểm F 3 − ;0 và F 3;0 . 2 ( ) 1 ( )
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 9học sinh nữ? A. 8 . B. 17 . C. 72 . D. 9. Lời giải
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 9 học sinh nữ là 8+9=17 .
Câu 13: Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn văn nghệ,
mỗi đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có
bao nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát là như nhau? A. 11. B. 18. C. 25 . D. 36. Lời giải
Số cách chọn chương trình biễu diễn văn nghệ của đội trên là: 2.3.6 = 36.
Câu 14: Với năm chữ số 1,2,3,4,7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 ? A. 120. B. 24 . C. 48 . D. 1250. Lời giải
Gọi số cần tìm là n = abcde , vì n chia hết cho 2 nên có 2 cách chọn e .
Bốn chữ số còn lại được chọn và sắp từ bốn trong năm chữ số trên nên có 4! cách.
Vậy có tất cả 2× 4!= 48 số các số cần tìm.
Câu 15: Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó? A. 2 C . B. 2 A . C. 8 A . D. 2 15 . 15 15 15 Lời giải
Số cách chọn 2 học sinh trong 15 học sinh để làm hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là 2 A . 15
Câu 16: Lớp 11A có 20 bạn nam và 22 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi
cắm hoa do nhà trường tổ chức A. 42 . B. 861. C. 1722. D. 84 . Lời giải
Số cách chọn hai bạn trong lớp có 42 bạn học sinh là: 2 C = 861. 42 4
Câu 17: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3 x  +  . x    A. 1. B. 4 . C. 6 . D. 12. Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 4 4 4 − 4 Ta có  1 3   1 k xC  + = ( 3x)k k k 4k −4 =     ∑C x . 4 4  xk =0  x k =0
Số hạng không chứa x trong khai triển trên ứng với 4k − 4 = 0 ⇔ k =1. 4
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển  1 3 x  +  là 1 C = 4 . x    4
Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo bằng 6 là A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . 2 108 9 24 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 6.6.6 = 216 .
Gọi A là biến cố: “Tích số chấm trong ba lần gieo bằng 6”.
Các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là (
{ 1;1;6),(1;6; )1,(1;2;3),(1;3;2),(2;1;3),(2;3; )1,(3;1;2),(3;2 ) ;1 ,(6;1 ) ;1 }.
Suy ra n( A) = 9.
Vậy xác suất cần tính là P( A) 9 1 = = . 216 24
Câu 19: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2 tấm
thẻ đều ghi số chẵn là A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 1 . 9 4 9 2 Lời giải
Phép thử T là: “ Chọn ngẫu nhiên hai thẻ từ tập hợp gồm 10 thẻ”.
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) 2 = C = 45 . 10
Trong 10 số nguyên dương từ 1 đến 10 gồm 5 số lẻ và 5 số chẵn. Để chọn được hai tấm thẻ đều
ghi số chẵn, ta cần chọn được 2 tấm thẻ từ 5 thẻ ghi số chẵn.
Gọi A là biến cố: “Chọn được hai tấm thẻ đều ghi số chẵn”, suy ra n( A) 2 = C =10 . 5 n A
Vậy xác suất của biến cố 10 2
A là: P( A) ( ) = = = . n(Ω) 45 9
Câu 20: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 5 . 11 22 11 11 Lời giải
Số cách chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó là 2 C = 55. 11
Số cách chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu cùng màu từ hộp đó là 2 2 C + C = 25. 5 6
Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 25 5 = . 55 11
Câu 21: Tập xác định của hàm số f (x) 1 = 3− x + là x −1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. D = (1; ] 3 . B. D = ( ; −∞ ) 1 ∪[3;+∞) . C. D = [1; ] 3 . D. D = ∅ . Lời giải 3  − x ≥ 0 x ≤ 3 Hàm số xác định khi  ⇔  ⇔ 1< x ≤ 3. x −1 > 0 x > 1
Vậy tập xác định của hàm số là D = (1; ] 3 .
Câu 22: Xác định (P) 2
: y = ax + bx + c , biết (P) có đỉnh là I(1;3) và đi qua ( A 0;1) A. (P) 2 : y = 2
x + 3x +1. B. (P) 2 : y = 2
x + 4x +1. C. (P) 2 : y = 2
x + 4x −1. D. (P) 2 : y = 2
x − 4x +1. Lời giải
a + b + c = 3 Ta có tọa độ đỉnh  ( b I − ; −∆) ⇒  2a 4a b − =  1  2a (P) đi qua điểm (
A 0;1) nên c =1 thay vào ta được a = 2; − b = 4
Câu 23: Tìm m để bất phương trình: 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + 2 − m > 0 có miền nghiệm là  .  3 m <1 m <
A. 1< m < 2 .
B. 3 < m < 2 . C. . D.  2 . 2  m > 2  m > 2 Lời giải 2
(m −1)x − 2(m − 2)x + 2 − m > 0, x ∀ ∈  ( ) 1
Trường hợp 1: m −1 = 0 ⇔ m =1 ⇒ ( )
1 ⇔ 2x +1 > 0, x ∀ ∈  .
Trường hợp 2 : m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1. Khi đó m >1 m −1 > 0 ( )  m >1  3 1 ⇔  . ∆′ =  ( ⇔  ⇔  ⇔ < m < m − 2) 3 2 2 −(m − ) 1 (2 − m) 2 < 0
2m − 7m + 6 < 0 <  m < 2 2 2
Vậy 3 < m < 2 . 2
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2là: A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải
Điều kiện x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 .  x =1 Phương trình trở thành 2
3x −9x + 7 = (x − 2)2 2
⇔ 2x − 5x + 3 = 0  ⇔ 3 . x =  2
So điều kiện, không có nghiệm nào thõa mãn
Vậy phương trình vô nghiệm.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;0), B(2;− ) 1 ,C (1; )
1 . Phương trình chính tắc
đường thẳng (d ) đi qua A và song song với BC
A. x − 2 y + 2 − − − − − − = .
B. x 1 y 2 = .
C. x 1 y 2 = .
D. x 1 y 2 = . 1 2 − 1 − 2 1 2 1 − 2 − Lời giải   BC = ( 1;
− 2). Đường thẳng d nhận vecto BC làm vecto chỉ phương. Thay A(1;0; )
1 vào các đáp án ta có phương án A thỏa mãn.
Câu 26: Đường Thẳng ∆ : ax + by −3 = 0 (a,b∈) đi qua điểm N (1; )
1 và cách điểm M (2;3) một
khoảng bằng 5 . Khi đó a − 2b bằng A. 5. B. 2. C. 4. D. 0. Lời giải
Đường Thẳng ∆ : ax + by − 3 = 0 đi qua điểm N (1; )
1 , ta có a + b − 3 = 0 ⇒ b = 3− a .
Suy ra ∆ : ax + (3− a)y − 3 = 0 ,
2a + (3− a).3− 3 Khi đó 2
d(M ,∆) = 5 ⇔
= 5 ⇔ a − 2a +1 = 0 ⇒ a =1, 2 2 a + (3− a)
Với a =1⇒ b = 2
Vậy: 2a b = 0.
Câu 27: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(3;0), B(0;2) và có tâm thuộc đường thẳng
d : x + y = 0 . 2 2 2 2 A.  1   1  13 x − +  1   1  13   y + =  . B. x + +   y + = . 2 2       2  2   2  2 2 2 2 2 C.  1   1  13 x − +  1   1  13   y − =  . D. x + +   y − = . 2 2       2  2   2  2 Lời giải
A(3;0) , B(0;2) , d : x + y = 0 .
Gọi I là tâm đường tròn vậy I ( ;
x x) vì I d . 2 2 1
IA = IB ⇔ ( − x)2 2 2 3
+ x = x + (2 + x)2 ⇔ 6
x + 9 = 4x + 4 ⇔ x = . Vậy 1 1 I  ;  − . 2 2 2    2 2 1   1  26 IA  = 3− + = 
là bán kính đường tròn. 2   2      2 2 2
Phương trình đường tròn cần lập là:  1   1  13 x − +   y + =  . 2 2      2
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn I (1; 3
− ) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 3 =1.
B. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 3 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 9 .
D. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 3 . Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Trục tung Oy :x = 0 ⇒đường tròn đã cho có bán kính R = d (I,Oy) =1.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là ( x − )2 + ( y + )2 1 3 = 1. 2 2
Câu 29: Cho của hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai 9 4
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải 2 2
Gọi F F là hai tiêu điểm của ( ) : x y H
= 1, a > 0,b > 0 . 2 2 ( ) 1 2 a b
Điểm M ∈(H ) ⇔ MF MF = 2a . 1 2 2 2
Từ phương trình ( ) : x y H − = 1 suy ra 2
a = 9 ⇒ a = 3,(a > 0) . 9 4
Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên (H ) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối là
MF MF = 2a = 6 . 1 2
Câu 30: Một hộp đựng 6 viên bi đen đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số? A. 25 . B. 25 . C. 30. D. 36. Lời giải Cách 1: TH1.
Số cách chọn 1 viên bi đen được đánh số từ 1 đến 5: Có 5 cách chọn.
Số cách chọn 1 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 5: Có 4 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có: 5.4 = 20 cách. TH2.
Số cách chọn 1 viên bi đen được đánh số 6: Có 1 cách chọn.
Số cách chọn 1 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 5: Có 5 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có: 1.5 = 5 cách.
Vậy theo quy tắc cộng ta có 20 + 5 = 25 cách chọn. Cách 2:
Chọn 1 bi xanh là 5 cách chọn.
Chọn 1 bi đen là 5 cách chọn
Vậy có 5.5 = 25 cách chọn.
Câu 31: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4
C + C Strong. B. 2 4 C .C . C. 2 4 A .A . D. 2 4 C C . 6 9 6 9 6 9 9 6 Lời giải Chọn 4 học sinh nữ có 4
C cách, chọn 2 học sinh nam có 2 C 9 6 cách. Có 2 4 C .C 6
9 cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam.
Câu 32: Một nhóm công nhân gồm 8 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành
một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ công tác. A. 4060 . B. 12880. C. 1286. D. 8120 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Lời giải
Chọn 2 trong 8 nam làm tổ trưởng và tổ phó có 2 A8 cách.
• Chọn 3 tổ viên, trong đó có nữ
+) chọn 1 nữ và 2 nam có 2 5.C6 cách.
+) chọn 2 nữ và 1 nam có 2 6.C5 cách. +) chọn 3 nữ có 3 C5 cách. Vậy có 2 A ( 2 5.C + 2 6.C + 3 8 6 5 C5 ) = 8120 cách.
Câu 33: Cho hai hộp, hộp I chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, hộp II chứa 5 viên bi đỏ và 2 viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 viên bi. Tính xác suất để các viên bi lấy ra cùng màu. A. 131 . B. 9 . C. 131 . D. 1 . 1001 143 441 7 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu 2 2 Ω = C .C = 441 7 7 .
Gọi A là biến cố: “Các viên bi lấy ra cùng màu”.
Trường hợp 1: cùng màu đỏ: 2 2 C .C = 60 . 4 5
Trường hợp 2: cùng màu xanh: 2 2 C .C = 3. 3 2 Ω = + = A 60 3 63. Ω Vậy P( A) A 63 1 = = = . Ω 441 7
Câu 34: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế hàng ngang. Xác xuất sao cho các bạn cùng
lớp không ngồi cạnh nhau bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 3 4 2 3 Lời giải
Mỗi cách xếp 4 học sinh vào 4 ghế hàng ngang là một hoán vị của 4 phần tử
Số phần tử của không gian mẫu là P = 4!= 24 4
Gọi C là biến cố “ Các bạn cùng lớp không ngồi cùng nhau”
Đánh số thứ tự cho 4 ghế là 1,2,3,4 . Hai bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau thì hai bạn cùng
lớp mỗi bạn phải ngồi ghế cùng mang số chẵn hoặc ghế cùng mang số lẻ. Khi đó
n(C) = 2.2.2 = 8 Vậy P(C) 8 1 = = . 24 3
Câu 35: Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. A. 140 . B. 79 . C. 103 . D. 14 . 143 156 117 117 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n(Ω) 5 1 4 2 3 3 2 4 1 5
= C + C .C + C .C + C .C + C .C + C = 1287 . 7 7 6 7 6 7 6 7 6 6
Gọi A là biến cố: “ An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola”. n( A) 1 4 2 3 3 2 4 1
= C .C + C .C + C .C + C .C =1260 . 7 6 7 6 7 6 7 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 n A 1260 140 Vậy P( A) ( ) = = = . n(Ω) 1287 143
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 1 đứng liền giữa hai chữ số 5 và 9 ? Lời giải
Lập số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 1 đứng liền giữa hai chữ số 5 và 9.
Trường hợp 1 : 3 chữ số 1, 5, 9 đứng 3 vị trí đầu.
- Chữ số 1 đứng vị trí số 2 có : 1 cách chọn.
- Sắp xếp 2 chữ số 5, 9 bên cạnh chữ số 1 có : 2! cách chọn.
- Chọn 4 số trong 7 chữ số còn lại xếp vào 3 vị trí còn lại có : 4 A cách chọn. 7 Suy ra có : 4 2!A =1680 số. 7
Trường hợp 2 : 3 chữ số 1, 5, 9 không đứng ở vị trí đầu tiên
- Chọn ví trí cho chữ số 1 có : 4 cách chọn.
- Sắp xếp 2 chữ số 5, 9 bên cạnh chữ số 1 có : 2! cách chọn.
- Chọn 1 chữ số cho vị trí đầu tiên có : 6 cách chọn.
- Chọn 3 chữ số xếp vào 3 vị trí còn lại có : 3 A 6 Suy ra có : 3 4.6.2!A = 5760 số. 6 Vậy có 7440 số.
Câu 37: Cho (C) 2 2
: x + y − 4x + 6y −12 = 0 và đường thăng (d ): x + y + 4 = 0. Viêt phương trình đường
thẳng (∆) song song (d ) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài bằng 8. Lời giải
(C) có tâm I (2;−3) và R = 5. Gọi ,
A B là giao điểm của (∆) và đường tròn (C) ⇒ AB = 8.
Kẻ OH AB tại H H là trung điểm A B. 2 2 2 2
OH = OA AH = 5 − 4 = 3
(∆) / /(d) ⇒ (∆): x + y + c = 0(c ≠ 4) − +  d ( c I ,(∆)) 2 3 c = 3 2 +1(n) = OH
= 3 ⇔ c −1 = 3 2 ⇔ 2 c = 3 − 2 +1  (n)
Vây phương trình đường thẳng (∆) là x + y + 3 2 +1 = 0 hoặc x + y −3 2 +1 = 0 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Câu 38: Tại môn bóng đá SEA Games 31 tổ chức tại Việt Nam có 10 đội bóng tham dự trong đó có 2 đội
tuyển Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng A và
bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng đấu là Lời giải
Số cách phân 10 đội tuyển thành 2 bảng A và B, mỗi bảng có 5 đội là 5 C . 10
Số cách phân 10 đội tuyển thành 2 bảng A và B, mỗi bảng có 5 đội sao cho đội tuyển Việt Nam
và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng là:
*Trường hợp Việt Nam và Thái Lan cùng nằm ở bảng A: chọn thêm 3 đội từ 8 đội còn lại vào bảng A có 3 C cách. 8
*Trường hợp Việt Nam và Thái Lan cùng nằm ở bảng B: tương tự cũng có 3 C cách. 8 3 2
Xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng đấu là C 4 8 P = = . 5 C 9 10
Câu 39: Trên bờ biển có hai trạm thu phát tín hiệu A B cách nhau 6km , người ta xây một cảng biển
cho tàu hàng neo đậu là một nửa hình elip nhận AB làm trục lớn và có tiêu cự bằng 2 5 km .
Một con tàu hàng M nhận tín hiệu đi vào cảng biển sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến A B
luôn là 2 6 km . Khi neo đậu tại cảng thì khoảng cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu? Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10
Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình trên, trong đó 1km ứng với 1 đơn vị.
 MAMB = 2 6 2 2 Do x y
nên M thuộc hypebol (H ) : − = 1. A  ( 3 − ;0), B(3;0) 6 3 2 2
Cảng biển xây theo hình elip có trục lớn là AB = 6 và tiêu cự là 2 5 ⇒ ( ) : x y E + = 1 9 4
Khi con tàu M neo đậu thì chính là tại vị trí I : 2 2  x y  2 126 − =1 x =   Lúc này toạ độ của   I thoả mãn hệ 6 3 17  ⇔  . 2 2  x y  2 12 + =1 y =  9 4  17
Khi đó khoảng cách từ con tàu M đến bờ biển là 12 km . 17
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • 00. MA-TRAN-CK2-TOÁN-10-KNTT&CS
  • 01. ĐỀ 1 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  • 02. ĐỀ 2 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  • 03. ĐỀ 3 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  • 04. ĐỀ 4 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  • 05. ĐỀ 5 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  • 06. ĐỀ 6 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  • 07. ĐỀ 7 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  • 08. ĐỀ 8 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  • 09. ĐỀ 9 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)
  • 10. ĐỀ 10 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết)