TOP20 đề ôn tập học kỳ 2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 – Đặng Việt Đông

Tài liệu gồm 359 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông (giáo viên Toán trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình), tuyển tập 20 đề ôn tập học kỳ 2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 có đáp án và lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
TUYN TP 20 ĐỀ ÔN TP
HC K II
MÔN TOÁN LP 10
NĂM HỌC 2020 - 2021
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 01
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Cho dãy số liệu thống kê:
48
,
36
,
33
,
38
,
32
,
48
,
42
,
33
,
39
. Khi đó số trung vị là
A.
38
. B.
40
. C.
32
. D.
36
.
Câu 2. Phương trình nào sau đây kng phi là phương trình ca một đưng tròn?
A.
2 2
3 2 1 0
x y x y
. B.
2 2
6
x y
.
C.
2 2
2 4 0
x y x y xy
. D.
2 2
x y x y
.
Câu 3. Điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần tư thứ mấy nếu
sin ,tan
trái dấu?
A. Th
II
hoặc
IV.
B. Th
II
hoặc
III.
C. Th
I
hoặc
IV.
D. Th
I.
Câu 4. Điều kiện xác định của bất phương trình
2
1
2018 2 2019
2
x x
x
A.
2
x . B.
2
x .
C.
2
x . D.
2
x
2
x .
Câu 5. Cho tam giác
ABC
AB c
,
AC b
,
BC a
, bán nh đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của
tam giác lần lượt là
R
,
r
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
sin
a
R
A
. B.
2.sin
a
r
A
. C.
sin
a
r
A
. D.
2.sin
a
R
A
.
Câu 6. Chọn công thức sai?
A. sin sin 2sin .cos
2 2
a b a b
a b . B. cos cos 2cos .sin
2 2
a b a b
a b .
C.
sin sin 2cos .sin
2 2
a b a b
a b
.
D. cos cos 2sin .sin
2 2
a b a b
a b .
Câu 7. Trong h tọa độ
Oxy
cho elip
E
có phương trình chính tắc
2 2
1
80 31
x y
. Mt tiêu điểm của elip
E
có tọa độ là
A.
7;0
. B.
0;7
. C.
7;0
. D.
0; 7
.
Câu 8. Có bao nhiêu điểm
M
trên đường tròn định hướng gốc
A
thỏa mãn sđ
, ?
3 3
k
AM k
A.
3
. B.
12
. C.
6
. D.
4
.
Câu 9. Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
cos cos
. B.
cot cot
.
C.
sin sin
. D.
tan tan
.
Câu 10. Tam giác với hai cạnh
,
a b
10,12
và góc
30
C có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
28
. B.
14 5
. C.
10 3
. D.
30
.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
rad 1
. B.
rad 60
.
C.
rad 180
. D.
180
rad
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
1
:
2 4
x t
y t
,
t . Một vec chỉ
phương của đường thẳng
A.
1; 4
u . B.
1;2
u . C.
2; 1
u . D.
4;1
u .
Câu 13. Nh thc 2 3 x nhn giá tr dương khi và chỉ khi
A.
2
3
x . B.
3
2
x . C.
2
3
x . D.
3
2
x .
Câu 14. Nếu 2 2 a c b c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3 3 . a b B.
2 2
.a b C. 2 2 .a b D.
1 1
.
a b
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin cos cos sin sin a b a b a b . B.
sin sin cos cos sin a b a b a b .
C.
sin sin cos cos sin a b a b a b . D.
sin cos cos sin sin a b a b a b .
Câu 16. Cho đường tròn
2 2
: 8 6 9 0 C x y x y . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Đường tròn
C đi qua điểm
1;0 .M B. Đường tròn
C có bán kính 4.R
C. Đường tròn
C không đi qua điểm
0;0 .O D. Đường tròn
C có tâm
4; 3 . I
Câu 17. Cho 3sin 4cos M x x. Chọn khẳng định đúng.
A. 5 5. M B. 5.M C. 5 . M D. 5. M
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
2
6 9 0 x x là:
A.
3; . B. . C.
\ 3 . D.
\ 3 .
Câu 19. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích
2
48m , hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là:
A. 20. B.
16 3
. C.
20 3
. D. 16.
Câu 20. Sản lượng lúa (đơn vị ha) ca 40 tha rung cùng diện tích được trình bày trong bng s liu
sau:
Tính phương sai của bng s liu.
A. 1,54. B. 1,53. C. 1,52. D. 1,55.
Câu 21. Cho , , ,L M N P lần lượt là điểm chính giữa các cung , ', ' ', 'AB BA A B B A.
Cung
có mút đầu trùng với A và số đo
3
4
k
hay
0 0
135 180
k .
Mút cuối của
ở đâu?
A. L hoặc P . B. M hoặc P . C. M hoặc N . D. L hoc N .
Câu 22. Cho
5
sin cos
4
a a . Khi đó sin2a có giá trị bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
5
2
. B.
2
. C.
3
32
. D.
9
16
.
Câu 23. Cho
7
cos
25
,
0 0
90 0
và các mệnh đề:
(I):
24
tan
7
(II):
24
sin
25
(III):
18
sin
25
(IV):
9
cot
24
Trong bốn mệnh đề trên bao nhiêu mệnh đề sai?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 24. Cho hai điểm
2;3
A ,
4; 1
B . Phương trình đường trung trực
AB
.
A.
2 3 5 0
x y . B.
3 2 1 0
x y . C.
1 0
x y . D.
2 3 1 0
x y .
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 3 4
C x y . Gọi
1 2
,
hai tiếp
tuyến của đường tròn
C
song song với đường thẳng
2 3
:
4 4
x t
d
y t
. Gọi
,
A B
lần lượt là giao
điểm của
1
với trục
,
Ox Oy
;
,
C D
lần lượt giao điểm của
2
với trục
,
Ox Oy
. Diện tích của hình
thang
ABCD
tạo thành bằng
A.
50
.
3
B.
15.
C.
55
.
12
D.
11.
Câu 26. Cho
1
2
a
1 1 2
a b ; đặt
tan
x a
tan
y b
vi
, 0;
2
x y
, thế thì
x y
bng
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27. Tam giác
ABC
trọng tâm
G
. Hai trung tuyến
6
BM
,
9
CN
0
120
BGC
. Tính độ dài
cạnh
AB
.
A.
2 13
AB . B.
13
AB . C.
2 11
AB
. D.
11
AB
.
Câu 28. Sliệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa tốt
nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT Lĩnh vực vic làm Khóa tt nghip 2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1 Ging dy 25 45 25 65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
L
p
trình
25
120
12
58
4 Bo him 12 100 3 5
Trong snữ sinh việc làm Khóa tốt nghiệp 2015, tỷ lệ phần trăm của nữ trong lĩnh vực Giảng
dạy là bao nhiêu?
A.
11,2%
. B.
12,2%
. C.
15,0%
. D.
29,4%
.
Câu 29. Phương trình chính tắc của
E
5 4
c a
, độ dài trục nhỏ bằng
12
A.
2 2
1
25 36
x y
. B.
2 2
1
36 25
x y
. C.
2 2
1
64 36
x y
. D.
2 2
1
100 36
x y
.
Câu 30. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
C
có tâm
1;3
I đi qua
3;1
M có phương trình
A.
2 2
( 3) ( 1) 10
x y . B.
2 2
( 3) ( 1) 8
x y .
C.
2 2
( 1) ( 3) 8
x y . D.
2 2
( 1) ( 3) 10
x y .
Câu 31. Hãy chỉ ra đẳng thức sai.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
sin 4 sin6 sin 2
sin .sin 2 .sin3
4
.
B.
4cos .cos .cos cos2 cos2 cos2
a b b c c a a b b c c a
.
C.
sin10 sin6 sin 4
cos2 .sin5 .cos3
4
x x x
x x x .
D.
sin58 sin 42 sin72
sin 40 .cos10 .cos8
4
.
Câu 32. Cho đường thẳng đi qua hai điểm
3,0
A ,
0;4
B . Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên
Oy
sao cho
diện tích tam giác
MAB
bằng
6
A.
0;8
. B.
1;0
. C.
0;0
0;8
. D.
0;1
.
Câu 33. Tìm số nguyên lớn nhất của
x
để
2 2
4 2 4
3
9 3
x x
f x
x
x x x
nhận giá trị âm.
A.
2
x . B.
1
x . C.
2
x . D.
1
x
.
Câu 34. Cho
2 2 3 2
1
f x x m m x m m
vi
m
tham s thc. Biết rằng đúng 2 giá trị
1 2
,
m m
để
f x
không âm vi mi giá tr ca
x
. Tính tng
1 2
m m
.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 35. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho c đường thng
1
:3 4 6 0
x y ,
2
:3 4 9 0
x y ,
3
:3 4 11 0
x y . Một đường thng
d
thay đổi cắt ba đường thng
1
,
2
,
3
lần lượt ti
A
,
B
,
C
. Giá tr nh nht ca biu thc
2
96
P AB
AC
bng
A.
9
. B.
49
9
. C.
18
. D.
27
.
PHN II: T LUN
Câu 36. Cho đường thẳng
1
:2 2 0
d x y ;
2
: 3 0
d x y điểm
3;0
M . Viết phương trình đường
thẳng
đi qua điểm
M
, cắt
1
d
2
d
lần lượt tại
A
B
sao cho
M
trung điểm của đoạn
AB
.
Câu 37.
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
2 2
: 2 1 5
C x y . Viết phương trình tiếp tuyến của
C
biết tiếp tuyến cắt
;
Ox Oy
lần lượt tại
;
A B
sao cho
2
OA OB
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của
2 3 2 5
T x xy y x với
, 0
x y .
Câu 39.
Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x
6 6 2 2
sin os 3sin cos
A x c x x x
------------- HẾT -------------
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 01
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Th
i gian làm bài
: 90 phút,
không tính th
i gian phát đ
Câu 1. Cho dãy số liệu thống kê:
48
,
36
,
33
,
38
,
32
,
48
,
42
,
33
,
39
. Khi đó số trung vị là
A.
38
. B.
40
. C.
32
. D.
36
.
Lời giải
Chọn A
Dãy s liu thống kê được xếp thành dãy không gim là
32
,
33
,
33
,
36
,
38
,
39
,
42
,
48
,
48
.
Ta có số trung vị là
38
e
M .
Câu 2. Phương trình nào sau đây không phi là pơng trình ca một đường tròn?
A.
2 2
3 2 1 0
x y x y
. B.
2 2
6
x y
.
C.
2 2
2 4 0
x y x y xy
. D.
2 2
x y x y
.
Lời giải
Chn C
Phương trình đường tròn có dng tng quát:
2 2
2 2 0
x y ax by c có tâm
;
I a b
, bán kính
2 2
R a b c
.
Điều kiện để phương trình này là phương trình đưng tròn là
2 2
0
a b c .
Xét đáp án A.
2 2
3 9
; 1; 1; 0
2 4
a b c a b c nên là phương trình đường tròn.
Xét đáp án
B.
2 2
0; 0; 6; 6 0
a b c a b c nên là phương trình đường tròn.
Xét đáp án
D. Chia c hai vế của phương trình cho
2
ta có:
2 2
5
2 0
2
x y x y .
2 2
5 41
1; ; 0; 0
4 16
a b c a b c nên là phương trình đường tròn.
Câu 3. Điểm cuối của góc lượng giác
ở góc phần tư thứ mấy nếu
sin ,tan
trái dấu?
A. Th
II
hoặc
IV.
B. Th
II
hoặc
III.
C. Th
I
hoặc
IV.
D. Th
I.
Lời giải
Chọn B
Câu 4. Điều kiện xác định của bất phương trình
2
1
2018 2 2019
2
x x
x
A.
2
x . B.
2
x .
C.
2
x . D.
2
x
2
x .
Lời giải
Chn D
Điều kiện xác định của bất phương trình là
2 0 2
2 0 2
x x
x x
Câu 5. Cho tam giác
ABC
AB c
,
AC b
,
BC a
, bán nh đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của
tam giác lần lượt là
R
,
r
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
sin
a
R
A
. B.
2.sin
a
r
A
. C.
sin
a
r
A
. D.
2.sin
a
R
A
.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chọn D
Theo định lý sin ta 2
sin 2.sin
a a
R R
A A
.
Câu 6. Chọn công thức sai?
A. sin sin 2sin .cos
2 2
a b a b
a b . B. cos cos 2cos .sin
2 2
a b a b
a b .
C.
sin sin 2cos .sin
2 2
a b a b
a b
.
D. cos cos 2sin .sin
2 2
a b a b
a b .
Lời giải
Chọn B
Theo công thức tổng thành tích:. cos cos 2cos .cos
2 2
a b a b
a b
Câu 7. Trong htọa độ
Oxy
cho elip
E
phương trình chính tắc
2 2
1
80 31
x y
. Mt tiêu đim ca elip
E
có tọa độ là
A.
7;0
. B.
0;7
. C.
7;0
. D.
0; 7
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2
8 1
:
0
1
3
x y
E
2
2
80
31
a
b
2 2 2
80 31 49 7
c a b c
Vậy
7;0
là tọa độ một tiêu điểm của
E
.
Câu 8. Có bao nhiêu điểm
M
trên đường tròn định hướng gốc
A
thỏa mãn sđ
, ?
3 3
k
AM k
A.
3
. B.
12
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Số điểm cuối của cung
*
2
; ,
k
k n
n
n
điểm trên đường tròn lượng giác.
Câu 9. Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
cos cos
. B.
cot cot
.
C.
sin sin
. D.
tan tan
.
Li gii
Chn B
Mệnh đề A sai, sửa cho đúng là
cot cot
.
Câu 10. Tam giác với hai cạnh
,
a b
10,12
và góc
30
C có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
28
. B.
14 5
. C.
10 3
. D.
30
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức
1 1
sin .10.12.sin30 30
2 2
S ab C .
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
rad 1
. B.
rad 60
.
C.
rad 180
. D.
180
rad
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Lời giải
Chn C
Theo công thức đổi đơn vị đo góc, ta có:
180 .
rad
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
1
:
2 4
x t
y t
,
t
. Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng
A.
1; 4
u . B.
1;2
u . C.
2; 1
u . D.
4;1
u .
Lời giải
Chọn A
Câu 13. Nh thc
2 3
x
nhn giá tr dương khi và chỉ khi
A.
2
3
x . B.
3
2
x . C.
2
3
x . D.
3
2
x .
Li gii
Chn B
Ta có
3
2 3 0
2
x x .
Câu 14. Nếu
2 2
a c b c
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3 3 .
a b
B.
2 2
.
a b
C.
2 2 .
a b
D.
1 1
.
a b
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết, ta có
2 2 2 2 .
a c b c a b a b
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin cos cos sin sin
a b a b a b
. B.
sin sin cos cos sin
a b a b a b
.
C.
sin sin cos cos sin
a b a b a b
. D.
sin cos cos sin sin
a b a b a b
.
Lời giải
Chọn B
Câu 16. Cho đường tròn
2 2
: 8 6 9 0
C x y x y . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Đường tròn
C
đi qua điểm
1;0 .
M B. Đường tròn
C
có bán kính
4.
R
C. Đường tròn
C
không đi qua điểm
0;0 .
O D. Đường tròn
C
có tâm
4; 3 .
I
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
2 2
: 8 6 9 0
C x y x y có tâm
4; 3
I
2 2
4 3 9 4
R
Vậy đáp án A B đúng.
Thay tọa độ điểm
0;0
O vào phương trình đường tròn
C
ta có
9 0
( vô lý).
Vậy đáp án C đúng.
Thay tọa độ điểm
1;0
M vào phương trình đường tròn
C
ta có
1 8 9 0
( vô lý).
Vậy đáp án D sai.
Câu 17. Cho
3sin 4cos
M x x
. Chọn khẳng định đúng.
A.
5 5.
M B.
5.
M C.
5 .
M
D.
5.
M
Lời giải
Chọn A
3 4
5 sin cos 5sin
5 5
M x x x
vi
3 4
cos , sin
5 5
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có:
1 sin 1, 5 5sin 5,
x x x x .
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
2
6 9 0 x x là:
A.
3; . B. . C.
\ 3 . D.
\ 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
6 9 0 3 0 3 0 3 x x x x x .
Tập nghiệm của bất phương trình là
\ 3 .
Câu 19. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích
2
48m , hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là:
A. 20. B.
16 3
. C.
20 3
. D. 16.
Lời giải
Chn B
Gọi
a, b a 0, b 0 lần lượt là hai cạnh của hình chữ nhật. Taa.b 48 .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương a, b:
a b
a.b a b 8 3
2
.
hình chnhật có chu vi nhỏ nhất khi
a b đạt giá trị nhỏ nhất a b 4 3 .
hình chnhật là hình vuông có cạnh 4 3 .
chu vi hình chữ nhật là
16 3
.
Câu 20. Sản lượng lúa (đơn vị ha) ca 40 tha rung cùng diện tích được trình bày trong bng s liu
sau:
Tính phương sai của bng s liu.
A. 1,54. B. 1,53. C. 1,52. D. 1,55.
Li gii
Chn A
Ta có
5.20 8.21 11.22 10.23 6.24
22,1
40
x .
2 2 2 2 2
2
1
5 20 22,1 8 21 22,1 11 22 22,1 10 23 22,1 6 24 22,1 1,54
40
x
S .
Câu 21. Cho , , ,L M N P lần lượt là điểm chính giữa các cung , ', ' ', 'AB BA A B B A.
Cung
có mút đầu trùng với A và số đo
3
4
k
hay
0 0
135 180
k .
Mút cuối của
ở đâu?
A. L hoặc P . B. M hoặc P . C. M hoặc N . D. L hoc N .
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chọn D
Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá.
Câu 22. Cho
5
sin cos
4
a a . Khi đó
sin2
a
có giá trị bằng
A.
5
2
. B.
2
. C.
3
32
. D.
9
16
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2
2 2
5 25 25
sin cos sin cos sin 2sin cos
4 16 16
25 9
sin 2 1
16 16
a a a a a a a cos a
a
.
Câu 23. Cho
7
cos
25
,
0 0
90 0
và các mệnh đề:
(I):
24
tan
7
(II):
24
sin
25
(III):
18
sin
25
(IV):
9
cot
24
Trong bốn mệnh đề trên bao nhiêu mệnh đề sai?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Lập luận:
0 0
90 0 sin 0
mệnh đề (III), (I) sai.
Tính được:
2
2
7 24
sin 1 cos 1
25 25
(II) đúng.
cos 7
cot
sin 24
(IV) sai.
Vậy có ba mệnh đề sai.
Câu 24. Cho hai điểm
2;3
A ,
4; 1
B . Phương trình đường trung trực
AB
.
A.
2 3 5 0
x y . B.
3 2 1 0
x y . C.
1 0
x y . D.
2 3 1 0
x y .
Lời giải.
Chọn B
Trung điểm
AB
1;1
I ;
6; 4
AB là VTPT của đường trung trực của
AB
.
6 1 4 1 0
x y
3 2 1 0
x y .
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 3 4
C x y . Gọi
1 2
,
hai tiếp
tuyến của đường tròn
C
song song với đường thẳng
2 3
:
4 4
x t
d
y t
. Gọi
,
A B
lần lượt là giao
điểm của
1
với trục
,
Ox Oy
;
,
C D
lần lượt là giao điểm của
2
với trục
,
Ox Oy
. Diện tích của hình
thang
ABCD
tạo thành bằng
A.
50
.
3
B.
15.
C.
55
.
12
D.
11.
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Theo đề bài, ta
C
có tâm
2;3
I bán kính
4
R
.
Phương trình tiếp tuyến của
C
của đường tròn thỏa bài toán có dạng
4 3 0
x y c
Đồng thời thỏa
9
1
, 2
11
5
c
c
d I R
c
Do đó
1 2
:4 3 9 0; :4 3 11 0
x y x y
Suy ra
9 11 11
;0 , 0; 3 , ;0 , 0;
4 4 3
A B C D
15 55
;
4 12
AB CD
2 4.
h R
Diện tích hình thang
ABCD
được tính bởi
1 1 15 55 50
.4.
2 2 4 12 3
S h AB CD
Câu 26. Cho
1
2
a
1 1 2
a b ; đặt
tan
x a
tan
y b
vi
, 0;
2
x y
, thế thì
x y
bng
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Chn A
1
1 1 2
3
1
1
2
2
a b
b
a
a
tan tan
tan
1 tan .tan
x y
x y
x y
1 1
2 3
1
1 1
1 .
2 3
4
x y .
Câu 27. Tam giác
ABC
trọng tâm
G
. Hai trung tuyến
6
BM ,
9
CN
0
120
BGC . Tính độ dài
cạnh
AB
.
A.
2 13
AB . B.
13
AB . C.
2 11
AB
. D.
11
AB
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
BGC
BGN
là hai góc kề bù mà
0 0
120 120 .
BGC BGN
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
2
4.
3
1
3.
3
BG BM
GN CN
Trong tam giác
BGN
ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2 2 2
2 . .cos
BN GN BG GN BG BGN
2
1
9 16 2.3.4. 13 13.
2
BN BN
N
là trung điểm của
2 2 13.
AB AB BN
Câu 28. Sliệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa tốt
nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT Lĩnh vực vic làm Khóa tt nghip
2015
Khóa tt nghip 2016
N Nam N Nam
1
Gi
ng d
y
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3 Lp trình 25 120 12 58
4
B
o hi
m
12
100
3
5
Trong snữ sinh việc làm ở Khóa tt nghiệp 2015, tỷ lệ phần trăm của nữ trong lĩnh vực Giảng
dạy là bao nhiêu?
A.
11,2%
. B.
12,2%
. C.
15,0%
. D.
29,4%
.
Lời giải
Chn D
Tng s n sinh có vic làm Khóa tt nghiệp 2015 là 85 người.
N sinh có vic làm trong lĩnh vc Ging dạy là 25 người.
Nên tỷ lệ phần trăm của nữ trong lĩnh vực Giảng dạy là
25
100% 29,4%
85
.
Câu 29. Phương trình chính tắc của
E
5 4
c a
, độ dài trục nhỏ bằng
12
A.
2 2
1
25 36
x y
. B.
2 2
1
36 25
x y
. C.
2 2
1
64 36
x y
. D.
2 2
1
100 36
x y
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình chính tắc của
E
có dạng
2 2
2 2
1
x y
a b
với
2 2 2
b a c
.
Ta có độ dài trục nhỏ bằng 12 nên
2 12 6
b b .
Lại có:
4
5 4
5
c a c a
nên
2
2 2 2
4 9
5 25
b a a a
2 2 2
9
6 100
25
a a .
Vậy phương trình chính tắc của
E
2 2
1
100 36
x y
.
Câu 30. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
C
có tâm
1;3
I đi qua
3;1
M có phương trình
A.
2 2
( 3) ( 1) 10
x y . B.
2 2
( 3) ( 1) 8
x y .
C.
2 2
( 1) ( 3) 8
x y . D.
2 2
( 1) ( 3) 10
x y .
Lời giải
Chn C
Ta có: bán kính đường tròn
C
có tâm
1;3
I đi qua
3;1
M
2 2
3 1 1 3 8
R IM
.
Vậy phương trình đường tròn
C
có tâm
1;3
I đi qua
3;1
M
2 2
( 1) ( 3) 8
x y .
Câu 31. Hãy chỉ ra đẳng thức sai.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
sin 4 sin6 sin 2
sin .sin 2 .sin3
4
.
B.
4cos .cos .cos cos2 cos2 cos2
a b b c c a a b b c c a
.
C.
sin10 sin6 sin 4
cos2 .sin5 .cos3
4
x x x
x x x .
D.
sin58 sin 42 sin72
sin 40 .cos10 .cos8
4
.
Lời giải
Chn B
Kđ 1:
4cos cos cos 2 cos cos 2 .cos
2
2cos cos2 cos2
.
1 cos2 2cos cos2
.
Kđ 2:
sin8 sin2 cos2
1
cos2 sin5 cos3 sin10 sin6 sin 4
2 4
x x x
x x x x x x
.
Kđ 3:
sin50 sin30 cos8
sin58 sin42 sin8
sin 40 .cos10 .cos8
2 4
.
Kđ 4:
cos2 cos4 sin 2
sin 4 sin 6 sin 2
sin .sin .sin3
2 4
.
Câu 32. Cho đường thẳng đi qua hai điểm
3,0
A ,
0;4
B . Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên
Oy
sao cho
diện tích tam giác
MAB
bằng
6
A.
0;8
. B.
1;0
. C.
0;0
0;8
. D.
0;1
.
Li gii
Chọn C
Ta có
3;4
AB
5
AB .
Phương trình đường thng
AB
1
3 4
x y
4 3 12 0
x y .
Gi
0;
M m Oy
2 2
3 12
,
3 4
m
d M AB
3 12
5
m
.
Din tích tam giác
MAB
bng
6
nên
3 12
1
.5 6
2 5
m
3 12 12
m
3 0
3 24
m
m
0 0;0
8 0;8
m M
m M
.
Câu 33. Tìm số nguyên lớn nhất của
x
để
2 2
4 2 4
3
9 3
x x
f x
x
x x x
nhận giá trị âm.
A.
2
x . B.
1
x . C.
2
x . D.
1
x
.
Lời giải
Chọn C
2 2 2
2 2
4 2 4 4 2 6 4 12
0 0 0
3 3 3
9 3
x x x x x x x x
f x
x x x x
x x x
.
2
3 20
0
3 3
x x
x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có
2
0
3 20 0
20
3
x
x x
x
.
0
3 3 0 3
3
x
x x x x
x
.
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta có
20
3
0 3 0
0 3
x
f x x
x
.
Vậy số nguyên lớn nhất để
0
f x
2
x .
Câu 34. Cho
2 2 3 2
1
f x x m m x m m
vi
m
tham s thc. Biết rằng đúng 2 giá tr
1 2
,
m m
để
f x
không âm vi mi giá tr ca
x
. Tính tng
1 2
m m
.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2 3 2
1 0
0
1 4 0
a
f x x
m m m m
4 2 3 2 3 2
1 2 2 2 4 4 0
m m m m m m m
4 3 2
2 2 1 0
m m m m .
Trường hợp 1:
0 1 0
m (vô lý). Do đó
0
m không thỏa mãn bất phương trình.
Trường hợp 2:
0
m , chia cả 2 vế cho
2
m
ta được
2
2
2 1
2 1 0
m m
m m
2
2
1 1
2 1 0 1
m m
m m
.
Đặt
2 2
2
1 1
2
t m m t
m m
.
Khi đó
2
1 2 1 0 1
t t t
.
Với
2
1 5
1
2
1 1 1 0
1 5
2
m
t m m m
m
m
.
Vy tng
1 2
1
m m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 35. Trong mt phng tọa độ Oxy , cho c đường thng
1
:3 4 6 0 x y ,
2
:3 4 9 0 x y ,
3
:3 4 11 0
x y . Một đường thng d thay đổi cắt ba đường thng
1
,
2
,
3
lần lượt ti A ,
B , C . Giá tr nh nht ca biu thc
2
96
P AB
AC
bng
A. 9. B.
49
9
. C. 18. D. 27 .
Li gii
Chọn C
- Nhn thy các đường thng
1
,
2
,
3
song song vi nhau và
1 2
2 2
6 9
; 3
3 4
d ;
1 3
2 2
6 11
; 1
3 4
d ;
2 3
2 2
9 11
; 4
3 4
d
Suy ra:
1
nm gia
2
3
. Do đó nếu d ct 3đường thẳng đó lần lượt ti A , B , C thì A nm
gia B C .
- Qua A dựng đường thng vuông góc vi
1
, ct
2
3
lần lượt ti H K
AB AH
AC AK
3
3
1
3. AB AC
2
96
P AB
AC
2
96
3. AC
AC
2
32
3.
AC
AC
2
32
3.
2 2
AC AC
AC
3
2
32
3.3. . .
2 2
Cauchy
AC AC
AC
18 . Du “=” xy ra
4
12
AC
AB
.
Vy
min
18P .
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Cho đường thẳng
1
:2 2 0 d x y ;
2
: 3 0 d x y điểm
3;0M . Viết phương trình đường
thẳng đi qua điểm M , cắt
1
d
2
d
lần lượt tại A B sao cho M trung điểm của đoạn
AB .
Li gii
1
; 2 2
A A A A
A x y d y x .
2
; 3
B B B B
B x y d y x .
Vì M là trung điểm của AB nên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2 6
11 16
2 2 2 3 0
3 3
A B M A B
A A
A B M A B
x x x x x
x y
y y y x x
.
Vậy
11 16
;
3 3
A
.
Đường thẳng đường thẳng qua
A
M
. Từ đó suy ra
:8 24 0
x y .
Câu 37.
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
2 2
: 2 1 5
C x y . Viết phương trình tiếp tuyến của
C
biết tiếp tuyến cắt
;
Ox Oy
lần lượt tại
;
A B
sao cho
2
OA OB
Lời giải
C
có tâm
2;1
I , bán kính
5
R
Tiếp tuyến cắt
;
Ox Oy
lần lượt tại
;
A B
sao cho 2
OA OB
Tiếp tuyến có hệ số góc
1
2
OB
k
OA
.
Trường hợp 1: Với
1
2
k Phương trình tiếp tuyến có dạng
1
:
2
y x b
là tiếp tuyến ca
;
C d I R
5
2
2
5
5
5
2
b
b
b
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm
1 5
2 2
1 5
2 2
y x
y x
Trường hợp 2: Với
1
2
k Phương trình tiếp tuyến có dạng
1
:
2
d y x m
d
là tiếp tuyến ca
;
C d I d R
9
4 2
2
5
1
5
2
b
m
b
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm
1 9
2 2
1 1
2 2
y x
y x
Vy có 4 tiếp tuyến tha mãn điều kin.
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của
2 3 2 5
T x xy y x với
, 0
x y .
Lời giải
Ta có:
2 3 2 5
T x xy y x
2 2 2
2
2 2 3 3 7
3 2 3 2 .
3 3 3 3 2 2 2
x x x x
T y y
2 2
0
2 3 7 7
3 ,
3 3 2 2 2
,
x
x
T y
x
y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
2
2
9
3 0
3
4
1
2 3
0
4
3 2

x
y
x
x
y
.
Vậy
7
max
2
T khi chỉ khi
9
4
1
4
x
y
.
Câu 39. Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x
6 6 2 2
sin os 3sin cos
A x c x x x
Lời giải
Ta có
6 6 2 2
sin os 3sin cos
A x c x x x
3
2 2 4 2 2 4 2 2
sin cos 3sin cos 3sin os 3sin cos
x x x x xc x x x
2 2 2 2
1 3sin cos sin cos 1 1 0 1
x x x x
------------- HẾT -------------
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 02
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Th
i gian làm bài
: 90 phút,
không tính th
i gian phát đ
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
0
m m x m
vô nghim?
A.
0
m
hay
1
m
. B.
0;1
m . C.
0
m
D.
;0 1;m
 
.
Câu 2: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2 7
1
4
x
x
?
A.
11;4
. B.
4;11
. C.
1;2;3
. D.
1;3
.
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0
x mx m
hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
3 3
1 2
16
x x
.
A. Không tn ti
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
hoc
2
m
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
2
AB
cm,
1
AC
cm,
O
ˆ
60
A . Khi đó độ dài cnh
BC
là:
A. 1 cm. B. 2 cm. C.
3
cm. D.
5
cm.
Câu 5: Cho ba điểm
1;4
A ,
3;2
B ,
5;4
C . Tọa độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là:
A.
2;5
. B.
3
;2
2
. C.
9;10
. D.
3;4
.
Câu 6: Hình chiếu vuông góc của điểm
1;4
M xuống đường thng
: 2 2 0
x y
có tọa độ là:
A.
3;0
. B.
0;3
C.
2;2
D.
2; 2
Câu 7: Tính din tích hình bình hành
ABCD
AB a
,
2
BC a
và góc
o
45
A
?
A.
2
2
a
. B.
2
2
a . C.
2
a
. D.
2
3
a .
Câu 8: Giá tr ln nht ca biu thc
4 7
sin cos
x x
là:
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 9: Tp nghim ca bất phương trình
2 2
2 4 3 3 2 1
x x x x
A.
3;1
. B.
3;1
. C.
3;1
. D.
3;1
.
Câu 10: Tam giác
ABC
5
a
cm,
3
b
cm,
5
c
cm. Tính s đo góc
A
:
A.
O
45
. B.
O
30
. C.
O
90
. D.
o
72.54
.
Câu 11: Nếu cos sin 2 0
2
thì
bng
A.
6
. B.
3
C.
4
D.
8
.
Câu 12: Biu thc thu gn ca biu thc
1
1 .tan
cos2
B x
x
là?
A.
tan2
x
B.
cot2
x
. C.
cos2
x
. D.
sin
x
.
Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức Hê-rông:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
S pr
B.
S pr
C.
( )( )( )
S p p a p b p c
D.
( )( )( )
S p a p b p c
.
Câu 14: Điều kin cần và đủ để tam giác
ABC
có góc
A
nhn là?
A.
2 2 2
a b c
B.
2 2 2
a b c
C.
2 2 2
a b c
D.
2 2 2
a b c
.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây về tam giác
ABC
SAI?
A. Góc
B
nhn khi và ch khi
2 2 2
b a c
B. Góc
A
vuông khi và ch khi
2 2 2
a b c
.
C. Góc
C
khi và ch khi
2 2 2
c a b
. D. Góc
A
khi và ch khi
2 2 2
b a c
.
Câu 16: Cho đường thng
phương trình tng quát:
2 3 1 0
x y
. Vecto nào sau đây vecto chỉ
phương của đường thng
.
A.
(3;2)
. B.
(2;3)
. C.
( 3;2)
D.
(2; 3)
Câu 17: Tính
sin
, biết
5
cos
3
3
2
2
.
A.
1
3
B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 18: Cho
5
sin
3
a . Tính
cos2 sin
a a
A.
17 5
27
. B.
5
9
. C.
5
27
. D.
5
27
.
Câu 19: Tam giác
ABC
vuông ti
A
6
AB
cm,
10
BC
cm. Đường tròn ni tiếp tam giác đó có bán
kính
r
bng
A.
1
cm. B.
2
cm. C.
2
cm. D.
3
cm.
Câu 20: Biến đổi thành tích biu thc
sin7 sin5
sin7 sin5
ta được
A.
tan5 .tan
B.
cos2 .sin3
. C.
cot6 .tan
. D.
cos .sin
Câu 21: Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho hai vectơ
2 3
a i j
,
2
b i j
. Khi đó tọa độ vectơ
a b
là:
A.
2; 1
. B.
1;2
C.
1; 5
. D.
2; 3
.
Câu 22: Cho
cot 3
. Khi đó
3 3
3sin 2cos
12sin 4cos
có giá tr bng
A.
1
4
. B.
5
4
. C.
3
4
D.
1
4
Câu 23: Cho sin cos
A
. Giá tr biu thc
sin cos
bng:
A.
2
1
2
A
B.
2
1
2
A
C.
1
2
A
D.
1
2
A
.
Câu 24: Trong mt phng
Oxy
cho
2;3
A ,
4; 1
B
. Tọa độ ca
OA OB
A.
2;4
B.
2; 4
. C.
3;1
D.
6; 2
Câu 25: S đường thẳng đi qua điểm
5;6
M tiếp xúc với đường tròn
2 2
: 1 2 1
C x y
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Cho
0;3
A ,
4;2
B . Điểm
D
tha
2 2 0
OD DA DB
, tọa độ
D
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
3;3
. B.
8;2
C.
8; 2
D.
5
2;
2
Câu 27: Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
vuông ti
A
1; 3
B
1;2
C . Tìm tọa độ điểm
H
là chân đường cao k t đỉnh
A
ca
ABC
, biết
3
AB
,
4
AC
:
A.
24
1;
5
H
. B.
6
1;
5
H
C.
24
1;
5
H
. D.
6
1;
5
H
.
Câu 28: Cho
1
sin
3
a
vi
2
a
. Tính
cos
a
.
A.
2 2
cos
3
a B.
2 2
cos
3
a C.
8
cos
9
a
D.
8
cos
9
a
.
Câu 29: Vi mi
x
, biu thc
2 9
cos cos cos ... cos
5 5 5
x x x x
nhn giá tr bng:
A.
10
. B.
10
. C.
0
. D.
1
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
cnh
BC a
, cnh
CA b
. Tam giác
ABC
din tích ln nht khi góc
C
bng
A.
o
60
B.
o
90
C.
o
150
. D.
o
120
Câu 31: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2 1 2
x x
.
A.
1
;3
3
. B.
1
;3
3
. C.
1
;3
3
. D.
1;3
Câu 32: Tam giác đều ni tiếp đường tròn bán kính
4
R
cm có din tích là:
A.
13
cm
2
. B.
13 2
cm
2
. C.
12 3
cm
2
. D.
15
cm
2
.
Câu 33: H bất phương trình
3 4 0
1
x x
x m
có nghim khi nào?
A.
5
m
B.
2
m
C.
5
m
D.
5
m
.
Câu 34: Phương trình nào dưới đây không là phương trình đường tròn?
A.
2 2
4 0
x y
. B.
2 2
2 0
x y x y
.
C.
2 2
0
x y x y
. D.
2 2
2 2 1 0
x y x y
.
Câu 35: Cho
3
tan
5
. Tính giá tr biu thc
2 2
sin cos
sin cos
A
:
A.
15
16
B.
15
16
C.
5
6
D.
5
6
PHN II: T LUN
Bài 1. Gii bất phương trình
2
2
3
1
4
x x
x
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
, biết
7, 8, 6
a b c
. Tính
S
a
h
.
Bài 3. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
: 6 2 0
C x y x y
, biết tiếp tuyến này vuông
góc với đường thng
:3 4 0
d x y
.
Bài 4. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
1 1
1
y
x x
vi
0 1
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 02
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Th
i gian làm bài
: 90 phút,
không tính th
i gian phát đ
PHN I: TRC NGHIM
1.C
2.
A
3.
D
4.
C
5.D
6.
C
7.
C
8.
D
9.D
10.
D
11.C 12.A 13.C 14.A 15.D 16.A 17.D 18.D 19.C 20.C
21.C
22.
A
23.A
24.
A
25.
C
26.
C
27.D
28.
B
29.C
30.
B
31.
A
32.D
33.
B
34.
B
35.A
* Mi câu trc nghim đúng được 0,2 điểm.
PHN II: T LUN
Câu hi Ni dung Điểm
Bài 1
(1,0 điểm)
Bất phương trình
1
0
2 2
x
x x
Bng xét du vế trái:
Đáp số 2 1, 2x x .
0,25
0,5
0,25
Bài 2
(1,0 điểm)
Áp dng công thc Hê-rông vi
21
2 2
a b c
p
Ta có
21 21 21 21 21 15
( )( )( ) 7 8 6
2 2 2 2 4
S p p a p b p c
1 21 15 1
7
2 4 2
a a
S ah h
nên suy ra
3 15
2
a
h .
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(0,5 điểm)
Gi tiếp tuyến cn tìm là
. Vì
vuông góc vi d nên
: 3 0x y c
.
C tâm
3; 1I có bán kính 10R . Ta có tiếp xúc vi
C
3 3
; 10 10
10
c
d I R c
.
Vy tiếp tuyến cn tìm là : 3 10 0x y hay : 3 10 0x y .
0,25
0,25
Bài 4
(0,5 điểm)
Ta có
2
1 1 1 1 1
4
1 1 1
1
2
x x
y
x x x x x x
x x
Đẳng thc xy ra khi
1
1
0;1
2
x x
x
x
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s4 khi
1
2
x .
0,25
0,25
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
HƯỚNG DN CHI TIT 35 CÂU TRC NGHIM
Câu 1: Bất phương trình
2
0
m m x m
vô nghim khi và ch khi bất phương trình
2
0
m m x m
nghiệm đúng vi mi x
2
0
0.
0
m m
m
m
Chn C.
Câu 2: Bất phương trình
2 7 11
1 0 11 4.
4 4
x x
x
x x
Vy tp nghim
11;4
. Chn A.
Câu 3: Phương trình có nghim khi
0
2
2 0
m m
2
1
m
m
1
.
Theo định Vi-ét, ta
1 2
1 2
2
2
x x m
x x m
. Theo đề bài,
3 3
1 2
16
x x
3
8 6 2 16
m m m
3 2
8 6 12 16 0
m m m
2
2 8 10 8 0
m m m
2 0
m
2
m
.
Kiểm tra điều kin
1
, ta được
1
m
hoc
2
m
. Chn D.
Câu 4: Áp dụng định lý cô-sin, ta có
2 2 2 O
1
2. . .cos60 4 1 2.2.1. 3
2
BC AB AC AB AC
. Suy ra
3
BC cm. Chn C.
Câu 5: Gọi phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
2 2
: 2 2 0
C x y ax by d
. Do
C
đi qua các điểm
1;4
A ,
3;2
B
5;4
C nên ta lập được h phương trình:
1 16 2 8 0 3
9 4 6 4 0 4
25 16 10 8 0 21
a b c a
a b c b
a b c c
.
Vậy tâm đường tròn cn tìm là
3;4
. Chn D.
Câu 6: Đường thng qua
1;4
M và vuông góc vi
: 2 2 0
x y
có phương trình
:2 6 0
x y
.
Hình chiếu vuông góc ca
M
xung
là giao điểm ca
. Tọa độ giao điểm là nghim ca h
phương trình
2 2 0 2
2 6 0 2
x y x
x y y
. Vy tọa độ giao điểm cn tìm là
2;2
. Chn C.
Câu 7: Góc
o o o
ˆ
180 45 135
B . Din tích hình bình hành
ABCD
bng
2
1
2. . . .sin
2
AB BC B a
. Chn C.
Câu 8: Do
1 sin ,cos 1
x x
nên
4 7 2 2
sin cos sin cos 1
x x x x
. Vy giá tr ln nht ca biu thc là
1
khi
2
x k
hay
2
x k
. Chn D.
Câu 9: Đặt
2
3 2 0
t x x
2 2
2 3
x x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Bất phương trình cho tr thành:
2
2 3 5 0
t t
5
1
2
t
.
Suy ra
2
5
0 3 2
2
x x
2
2
0 3 2
25
3 2
4
x x
x x
3 1
x
x
3 1
x
. Chn D.
Câu 10:
2 2 2 2 2 2
3 5 5 3
cos
2 2.3.5 10
b c a
A
bc
. Suy ra
o
72.54
A
. Chn D.
Câu 11: Theo đề bài,
cos sin 2 sin2 1 2 2
2 4
k k
. Chn C.
Câu 12: Ta
1
1 .tan
cos2
B x
x
1 cos2 sin
.
cos2 cos
x x
x x
2
2cos sin
.
cos2 cos
x x
x x
2cos .sin
cos2
x x
x
sin2
cos2
x
x
tan2
x
.
Chn A.
Câu 13: Công thc Hê-rông
S p p a p b p c
. Chn C.
Câu 14: Ta
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
. Góc
A
nhn khi và ch khi
cos 0
A
hay
2 2 2
a b c
. Chn A.
Câu 15: Phương án D là sai. Chn D.
Câu 16: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
:
2 3 1 0
x y
có tọa độ
2;3
. Suy ra tọa độ
vectơ chỉ phương là
3;2
. Chn A.
Câu 17: Ta có:
2 2
5 4
sin 1 cos 1
9 9
2
sin
3
. Do
3
2
2
nên
sin 0
. Vậy
2
sin
3
. Chọn D.
Câu 18: Ta
2 3
cos2 sin 1 2sin sin sin 2sin
B a a a a a a
5
sin
3
a
Suy ra
5 5 5 9 5 10 5 5
2
3 27 27 27
B
. Chn D.
Câu 19: Tam giác
ABC
vuông ti A có din tích
1 1
. .6.8 24
2 2
S AB AC
. Bán kính đường tròn ni tiếp
24
2
1
6 8 10
2
S
r
p
cm. Chn C.
Câu 20: Ta
sin7 sin5
sin7 sin5
2cos6 .sin
2sin6 .cos
cot6 .tan
. Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 21: Ta
2 3 2; 3 ; 2 1;2
a i j a b i j b
suy ra
1; 5
a b
. Chn C.
Câu 22: Ta
2
2
3 3 3 3
1
3 2cot
3sin 2cos 3 2cot 1
sin
1 cot
12sin 4cos 12 4cot 12 4cot 4
. Chn A.
Câu 23: Ta
2
2
1 1
sin cos sin cos 1
2 2
A
. Chn A.
Câu 24: Ta
OA OB BA
2;4
BA
nên tọa độ ca
OA OB
2;4
. Chn A.
Câu 25: Đường tròn
C
có tâm
1;2
I và bán kính
1
R
. Ta có
2 2
5 1 6 2 4 2
IM R
, suy
ra điểm
M
nằm bên ngoài đường tròn. Do đó từ
M
k được đúng hai tiếp tuyến đến
C
. Chn C.
Câu 26: Gi
;
D x y
. Theo đề
2 2 0
OD DA DB
2
OD AB
. Mà
4; 1
AB
2 8; 2
AB
8; 2
OD
. Vy
8; 2
D
. Chn C.
Câu 27: Ta
2
.
AB BH BC
2
.
AC CH CB
. Do đó:
2
2
16
9
CH AC
BH AB
16
.
9
HC HB
.
,
HC HB

ngược hướng nên
16
9
HC HB
.
Khi đó, gọi
;
H x y
thì
1 ;2
HC x y
,
1 ; 3
HB x y
.
Suy ra:
16
1 1
9
16
2 3
9
x x
y y
1
6
5
x
y
6
1;
5
H
.
Câu 28: Ta
2 2 2 2
8 2 2
sin cos 1 cos 1 sin cos
9 3
a a a a a . Vì
2
a
nên
2 2
cos
3
a
. Chn B.
Câu 29: Ta
5
cos cos
5
x x
;
6
cos cos
5 5
x x
;
2 7
cos cos
5 5
x x
;…
Vy
2 9
cos cos cos ... cos 0
5 5 5
x x x x
. Chn C.
Câu 30: Din tích tam giác
ABC
được tính bng công thc
1
sin
2
S ab C
. Do
o o
0 180
C
nên
0 sin 1
C
. Vy din tích ln nht khi
sin 1
C
hay
o
ˆ
90
C . Chn B.
Câu 31: Bất phương trình
3
1
2 2 1 2 3
1 3
3
x
x x x x
x
. Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 32: Gi cnh của tam giác đều là
a
, ta có
o
2sin60
3
a a
R
, suy ra
3 4 3
a R . Din tích
3
3
4 3
12 3
4 4.4
a
S
R
. Chn C.
Câu 33: H bất phương trình
3 4
1
x
x m
. Để h có nghim thì
1 3 2
m m
. Chn B.
Câu 34: Xét phương án B:
2 2
2 0
x y x y
, có
1
2
a b
2
c
. Phương trình này không tha
điều kin
2 2
0
a b c
nên không là phương trình đường tròn. Chn B.
Câu 35:
cos 0
, chia c t và mu ca biu thc cho
2
cos
, ta được
2
tan 15
tan 1 16
A
. Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 03
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Th
i gian làm bài
: 90 phút,
không tính th
i gian phát đ
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Cho
ABC
4
a
,
5
c
,
150
B
. Tính din tích tam giác
ABC
A.
10 3
S . B.
5
S . C.
5 3
S . D.
10
S .
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng vi mi giá tr ca
x
?
A.
6 4
x x
. B.
2 2
6 4
x x
. C.
6 4
x x
. D. 6 4
x x
.
Câu 3. Bng xét du sau là ca biu thc nào?
A.
2
f x x . B.
2 4
f x x
.
C.
16 8
f x x
. D.
2
f x x .
Câu 4. Tính giá tr ca
89
cot .
6
A.
89 3
cot .
6 3
B.
89 3
cot .
6 3
C.
89
cot 3.
6
D.
89
cot 3.
6
Câu 5. Điều kiện xác định ca bất phương trình
1
1
2
x
là:
A.
2
x . B.
2
x . C.
2
x . D.
2
x .
Câu 6. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cui vi góc
13
4
?
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
4
. D.
3
2
.
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho elip
( )
E
phương trình chính tc
2 2
1
36 25
x y
. Độ dài trc
ln ca elip bng
A.
36
. B.
12
. C.
25
. D.
10
.
Câu 8. Điểm cui ca
thuc góc phần thứ ba
3
2
của đường tròn lượng giác. Khng
định nào sau đây sai?
A.
0.
cot B.
0.
sin
C.
0.
cos D.
0.
tan
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ?
A.
2 2
4 0
x y x y . B.
2 2
0
x y y .
C.
2 2
2 0
x y . D.
2 2
100 1 0
x y y .
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
góc
B
bng
0
30
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
cos
2
C . B.
3
sinC
2
. C.
1
sin
2
B . D.
1
cos
3
B .
Câu 11. Cho đường thng
:3 2 10 0
d x y . Véc tơ nào sau đây véctơ chỉ phương của
d
?
A.
3;2
u . B.
3; 2
u . C.
2; 3
u . D.
2; 3
u .
Câu 12. Kết qu điểm kim tra môn Toán trong mt kì thi ca
200
em học sinh được trình bày bng
sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là:
A. 8. B.
7
. C.
6
. D. Đáp án khác
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1
cos .cos3 cos4 cos2
2
x x x x
. B.
1
cos .cos cos2 cos2
2
x y x y
.
C.
1
cos .sin cos2 cos2
2
x y x y
. D.
sin sin sin
a b a b
.
Câu 14. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ): 4 2 1 0
C x y x y . Bán
kính đường tròn
C
A.
1
R
. B.
6
R . C.
6
R . D.
2
R
.
Câu 15. S đo radian của góc
135
A.
6
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 16. Rút gn biu thc
sin2 .cos cos2 .sin
M x x x x
ta được kết qu
A.
sin
M x
. B.
cos3
M x
. C.
cos
M x
. D.
sin3
M x
.
Câu 17. Đường tròn
C
tâm
1;1
A và qua điểm
2; 1
B có phương trình là
A.
2 2
1 1 2
x y . B.
2 2
1 1 5
x y .
C.
2 2
1 1 5
x y . D.
2 2
1 1 1
x y .
Câu 18. Đường thng đi qua điểm vectơ chỉ phương phương trình tng
quát là:
A. B. C. D.
Câu 19. Tam giác
ABC
5, 7, 8
AB BC CA . S đo góc
A
bng:
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 20. Lập phương trình chính tc ca Elip, biết hình ch nhật sởchiu rng bng
10
đường
chéo bng
10 5
.
A.
2 2
1
225 400
x y
. B.
2 2
1
10 5
x y
. C.
2 2
1
400 100
x y
. D.
2 2
1
100 25
x y
.
Câu 21. Cho góc
tha mãn
3
cos
5
và
0
2
. nh
5 3tan 6 4cot .
P a a
A.
6.
P B.
4.
P C.
6.
P D.
4.
P
Câu 22. Trên đường tròn lượng giác gc
A
cho các cung có s đo:
I.
4
. II.
7
4
. III.
13
4
. IV.
71
4
.
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và IV.
C. Chỉ II, III và IV. D. Chỉ I, II và III.
Câu 23. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai vectơ
; 1 , 2; 1
a x x b x x . Điều kin ca
x
để
. 3
a b
A.
0 1
x
. B.
2
x . C.
2 3
x . D.
2 1
x
.
Câu 24. Cho hai s thc
,
x y
không âm và tha mãn
2
2 12
x y . Giá tr ln nht ca
P xy
là:
A.
4
. B.
8
. C.
13
. D.
13
4
.
d
0; 2
M
3;0
u
: 0.
d x
: 2 0.
d y
: 2 0.
d y
: 2 0.
d x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
2 2
: 2 2 25
C x y tại điểm
2;1
M
A.
:4 3 14 0.
d x y B.
:3 4 2 0.
d x y
C.
:4 3 11 0.
d x y D.
: 1 0.
d y
Câu 26. Cho mu s liu thng kê:
2,4,6,8,10
. Phương sai của mu s liu trên bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
10
. C.
40
. D.
6
.
Câu 27. Giá tr ca biu thc
2 2
tan cot
24 24
A bng
A.
12 2 3
2 3
. B.
12 2 3
2 3
. C.
12 2 3
2 3
. D.
12 2 3
2 3
.
Câu 28. Cho
tan 2
x
o
0 90
x . Khi đó giá trị ca
o
cos 30
x bng:
A.
1
6
2
. B.
6 3
. C.
6
3
6
. D.
1 6
2 6
.
Câu 29. Tìm giá tr ln nht
M
và nh nht
m
ca biu thc
1 2 cos3 .
P x
A.
2, 2.
M m B.
0, 2.
M m
C.
3, 1.
M m D.
1, 1.
M m
Câu 30. Người ta điều tra ngu nhiên s cân nng ca 30 hc sinh n một trường ph thông, được ghi
trong bng sau:
Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50
T
ần số
2
4
9
6
4
5
N = 30
T
ần suất (%)
6,67
13,33
30
20
13,33
16,67
Số cân nặng trung bình
x
, strung vị
e
M
, mốt
0
M
của bảng thống kê trên là
A.
0
44; 44; 44.
e
x M M B.
0
44,5; 44; 43.
e
x M M
C.
0
45; 44; 43.
e
x M M D.
0
44; 44,5; 43.
e
x M M
Câu 31. Gii bất phương trình
3 2
2
1
x
x
x
được tp nghim
A.
1
; 2;3
2

. B.
1
;1 2;
2

. C.
;1 2;
 
. D.
2;1 2;

.
Câu 32. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đim
2;2
M hai đường thng
:2 3 1 0
x y
:2 3 0
d x y
. Một đường thng qua
M
ct
d
lần lượt ti
A
B
sao cho
M
trung đim ca
AB
. Khi đó độ dài
AB
A.
2 2
AB
. B.
5
AB . C.
2
AB
. D.
4
AB
.
Câu 33. Cho góc
tha mãn
2
sin 2cos 1
. Tính
sin2
P
.
A.
24
.
25
P B.
2 6
.
5
P C.
24
.
25
P D.
2 6
.
5
P
Câu 34. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2
2 3 2
1
2 2
x mx m
,
x mx
nghiệm đúng với
mi
x
.
A.
m 12 m 0
. B.
12 0
m . C.
4 m 0
. D.
4 m 4
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 35. Cho
ABC
nhn,
1;7
A ,
2;0
B ,
9;0
C đường cao
AH
. t các hình ch nht
MNPQ
vi
M AB
;
N AC
; ,
P Q BC
. Điểm
;
M a b
tha mãn hình ch nht
MNPQ
din tích ln nht, tính
P a b
.
A. 3. B. 5. C. 7. D. 1.
PHN II: T LUN
Câu 36. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
1;1 , 2;5
A B . Din tích tam giác
ABC
bng 6,
trng tâm
G
ca tam giác
ABC
nằm trên đường thng
: 3 0
x y . Tìm tọa độ điểm
C
ca
tam giác
ABC
?
Câu 37. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 1 10
C x y . Lập phương trình tiếp
tuyến của đường tròn
C
biết tiếp tuyến to vi
: 2 4 0
x y mt góc bng
45
.
Câu 38. Biết
, 0
x y ,
1.
x y Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1 1
.
R x y
x y
Câu 39. Rút gn các biu thc sau:
0 0 0 0 0
os20 os40 os60 ... os160 os180
C c c c c c
.
------------- HT -------------
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 03
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Cho
ABC
4
a ,
5
c ,
150
B . Tính diện tích tam giác
ABC
A.
10 3
S . B.
5
S . C.
5 3
S . D.
10
S .
Lời giải
Chọn B
Diện tích tam giác
ABC
1
sin
2
S ac B
1
.4.5sin150
2
5
.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của
x
?
A.
6 4
x x
. B.
2 2
6 4
x x
. C.
6 4
x x
. D. 6 4
x x
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
6 4 6 4
x x (luôn đúng với mọi
x )
Câu 3. Bng xét du sau là ca biu thc nào?
A.
2
f x x . B.
2 4
f x x
.
C.
16 8
f x x
. D.
2
f x x .
Li gii
Chn C
Ta thy
16 8
f x x
nghim
2
x đồng thi h s
8 0
a nên bng xét du trên
ca biu thc
16 8
f x x
.
Câu 4. Tính giá trị của
89
cot .
6
A.
89 3
cot .
6 3
B.
89 3
cot .
6 3
C.
89
cot 3.
6
D.
89
cot 3.
6
Lời giải
Chọn D
Cách 1. Ta
89 5 5
cot cot 14 cot 3.
6 6 6
Cách 2. Hướng dẫn bấm máy tính.
Bấm lên màn hình
1
89
tan
6
và bấm dấu =. Màn hình hiện ra kết quả.
Câu 5. Điều kiện xác định của bất phương trình
1
1
2
x
là:
A.
2
x . B.
2
x . C.
2
x . D.
2
x .
Lời giải
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Điều kiện xác định ca bất phương trình
1
1
2
x
là:
2 0 2
x x .
Câu 6. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc
13
4
?
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
4
. D.
3
2
.
Lời giải
Chn A
Ta có
13 3
4
4 4
nên góc lượng giác
3
4
cùng điểm cui vi góc
13
4
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho elip
( )
E
có phương trình chính tắc
2 2
1
36 25
x y
. Độ dài trục
lớn của elip bằng
A.
36
. B.
12
. C.
25
. D.
10
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2
2
36 6 0
25 5
a a a
b b
Độ dài trục lớn của elip bằng
2 2.6 12
a .
Câu 8. Đim cui ca
thuộc góc phần thứ ba
3
2
của đường tròn lượng giác. Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
0.
cot B.
0.
sin
C.
0.
cos D.
0.
tan
Lời giải
Chn B
Điểm cuối ca
thuộc góc phần tư thứ ba
0
0
0
0
sin
cos
tan
cot
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ?
A.
2 2
4 0
x y x y . B.
2 2
0
x y y .
C.
2 2
2 0
x y . D.
2 2
100 1 0
x y y .
Li gii.
Chọn A
Phương trình
2 2
4 0
x y x y không phải là phương trình đường tròn vì
2 2
7
0
2
a b c .
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
góc
B
bằng
0
30
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
cos
2
C . B.
3
sinC
2
. C.
1
sin
2
B . D.
1
cos
3
B .
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ABC vuông ti A, góc B bng
0
30 suy ra góc C bng
0
60 .
0
3
sinC sin60
2
.
0
1
sin sin30
2
B .
0
3
cos cos30
2
B .
0
1
cos cos60
2
C .
Câu 11. Cho đường thẳng
:3 2 10 0 d x y . Véc tơ nào sau đây véctơ chỉ phương của
d ?
A.
3;2
u . B.
3; 2
u . C.
2; 3
u . D.
2; 3
u .
Li gii
Chọn C
Đường thẳng
d có một véctơ pháp tuyến là
3;2
n nên
d có một véctơ chỉ phương là
2; 3
u .
Câu 12. Kết qu điểm kim tra môn Toán trong mt thi ca 200 em học sinh được trình bày bng
sau:
Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là:
A. 8. B. 7 . C. 6 . D. Đáp án khác
Lời giải
Chọn A
Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là: 8
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1
cos .cos3 cos4 cos2
2
x x x x . B.
1
cos .cos cos2 cos2
2
x y x y .
C.
1
cos .sin cos2 cos2
2
x y x y . D.
sin sin sin a b a b .
Lời giải
Chọn A
1 1
cos .cos3 cos 3 cos 3 cos4 cos2
2 2
x x x x x x x x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ): 4 2 1 0
C x y x y . Bán
kính đường tròn
C
A.
1
R
. B.
6
R . C.
6
R . D.
2
R
.
Lời giải
Chọn C
2 2
2; 1, 1 6
a b c R a b c .
Câu 15. Số đo radian của góc
135
A.
6
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Sử dụng máy tính bỏ túi ta tính được
3
135
4
.
Câu 16. Rút gọn biểu thức
sin2 .cos cos2 .sin
M x x x x
ta được kết quả
A.
sin
M x
. B.
cos3
M x
. C.
cos
M x
. D.
sin3
M x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
sin2 .cos cos2 .sin
M x x x x
sin(2 )
x x
sin
x
.
Câu 17. Đường tròn
C
tâm
1;1
A và qua điểm
2; 1
B có phương trình là
A.
2 2
1 1 2
x y . B.
2 2
1 1 5
x y .
C.
2 2
1 1 5
x y . D.
2 2
1 1 1
x y .
Lời giải
Chn C
Ta có
1; 2
AB . Bán kính của đường tròn
C
5
AB .
Phương trình đường tròn tâm
1,1
A và bán kính
5
AB là:
2 2
1 1 5
x y .
Câu 18. Đường thẳng đi qua điểm vectơ chỉ phương phương trình tổng
quát là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
0
0; 2
: 2 0.
3;0 3 1; 0;1
d d
M
d
d
n
y
u

Câu 19. Tam giác
ABC
5, 7, 8
AB BC CA . Số đo góc
A
bằng:
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Li gii
Chn C
Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2 2 2 2
5 8 7 1
ˆ
cos
2 . 2.5.8 2
AB AC BC
A
AB AC
.
Do đó,
ˆ
60
A
.
Câu 20. Lập phương trình chính tc ca Elip, biết hình ch nhật sở chiu rng bng
10
đường
chéo bng
10 5
.
A.
2 2
1
225 400
x y
. B.
2 2
1
10 5
x y
. C.
2 2
1
400 100
x y
. D.
2 2
1
100 25
x y
.
Li gii
d
0; 2
M
3;0
u
: 0.
d x
: 2 0.
d y
: 2 0.
d y
: 2 0.
d x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chọn D
Giả sử Elip có độ dài trục lớn là
2
a
, độ dài trục bé là
2
b
Hình chữ nhật có chiều rộng là
10
suy ta
2 10 5
b b
Đường chéo của hình chữ nhật cơ sở là
2 2 2
4 4 10 5 100
a b a
Vậy phương trình chính tắc của Elip là
2 2
1.
100 25
x y
Câu 21. Cho góc
tha mãn
3
cos
5
và
0
2
. nh
5 3tan 6 4cot .
P a a
A.
6.
P B.
4.
P C.
6.
P D.
4.
P
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
4 4
sin 1 cos tan
4
5 3
sin
3
5
0 cot
2 4
.
Thay
4
tan
3
3
cot
4
vào
P
, ta được
4
P
.
Câu 22. Trên đường tròn lượng giác gốc
A
cho các cung có số đo:
I.
4
. II.
7
4
. III.
13
4
. IV.
71
4
.
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và IV.
C. Chỉ II, III và IV. D. Chỉ I, II và III.
Lời giải
Chọn B
7
2
4 4
71
18 9.2
4 4
nên
4
,
7
4
71
4
là các cung có điểm
cuối trùng nhau.
13
3
4 4
nên
13
4
là cung có điểm cuối không trùng với điểm cuối của các cung còn
lại.
Câu 23. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai vectơ
; 1 , 2; 1
a x x b x x . Điều kin ca
x
để
. 3
a b
A.
0 1
x
. B.
2
x . C.
2 3
x . D.
2 1
x
.
Li gii
Chọn D
Ta có:
2 2
. 3 2 2 1 3 2 0 2 1
a b x x x x x
.
Câu 24. Cho hai s thc
,
x y
không âm và tha mãn
2
2 12
x y . Giá tr ln nht ca
P xy
là:
A.
4
. B.
8
. C.
13
. D.
13
4
.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết, ta có
2
16 4 2 4 2 2 4 .2
x y x y x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Suy ra
8
xy . Dấu
'' ''
xảy ra khi
2; 4.
x y
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
2 2
: 2 2 25
C x y tại điểm
2;1
M
A.
:4 3 14 0.
d x y B.
:3 4 2 0.
d x y
C.
:4 3 11 0.
d x y D.
: 1 0.
d y
Lời giải
Chọn C
Đưng tròn (C) có tâm
2; 2
I n tiếp tuyến ti M có VTPT là
4;3 ,
n IM nên có
phương trình là:
4 2 3 1 0 4 3 11 0.
x y x y
Câu 26. Cho mẫu số liệu thống kê:
2,4,6,8,10
. Phương sai của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
10
. C.
40
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Số trung bình :
x
2 4 6 8 10
5
6
.
Phương sai của mu s liu trên là:
5
2
2
1
1
5
i
i
s x x
. Do đó
2
s
2 2 2 2 2
1
2 6 4 6 6 6 8 6 10 6
5
8
.
Câu 27. Giá tr ca biu thc
2 2
tan cot
24 24
A bng
A.
12 2 3
2 3
. B.
12 2 3
2 3
. C.
12 2 3
2 3
. D.
12 2 3
2 3
.
Li gii:
Chn C
2 2
tan cot
24 24
A
2 2
1 1
1 1
cos sin
24 24
2 2
1
2
cos .sin
24 24
2
4
2
sin
12
8
2
1 cos
6
12 2 3
2 3
.
Câu 28. Cho
tan 2
x
o
0 90
x . Khi đó giá trị của
o
cos 30
x bằng:
A.
1
6
2
. B.
6 3
. C.
6
3
6
. D.
1 6
2 6
.
Li gii
Chn D
Ta có
tan 2
x
2
1
1 2 3
cos
x
1
cos
3
x .
Do
o
0 90
x nên
cos 0
x
1
cos
3
x .
Măt khác:
sin
tan
cos
x
x
x
2
sin tan .cos
3
x x x
.
Vậy
o
cos 30
C x
o o
cos cos30 sin sin30
x x
1 3 2 1
. .
2 2
3 3
3 6
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất
M
và nhnhất
m
của biểu thức
1 2 cos3 .
P x
A.
2, 2.
M m B.
0, 2.
M m
C.
3, 1.
M m D.
1, 1.
M m
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 cos3 1 0 cos3 1 0 2 cos3 2
x x x
1
1 1 2 cos3 1 1 1 .
1
M
x P
m
Câu 30. Người ta điều tra ngẫu nhiên scân nặng của 30 học sinh nữ một trường phổ thông, được ghi
trong bảng sau:
S
ố cân nặng (kg)
38
40
43
45
48
50
Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30
Tần suất (%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67
Số cân nặng trung bình
x
, strung vị
e
M
, mốt
0
M
của bảng thống kê trên là
A.
0
44; 44; 44.
e
x M M B.
0
44,5; 44; 43.
e
x M M
C.
0
45; 44; 43.
e
x M M D.
0
44; 44,5; 43.
e
x M M
Lời giải.
ChọnD
Sử dụng MTCT theo các bước sau:
B1: mode 3 AC (chuyển sang chế độ thống kê)
B2: shift 1 1 1 (nhập bảng số liệu -kiểu cột dọc- theo bảng trên)
B3: shift 1 4 (gọi kết quả)
Ta được kết quả:
44,5.
x
Kết hợp với bảng trên thấy
0
43 45
44; 43.
2
e
M M
Vậy
0
44,5; 44; 43.
e
x M M
Chú ý: Cách sử dụng MTCT như trên có thể tìm được độ lệch chuẩn, phương sai. Tuy nhiên đối
với bài này (không yêu cầu tính độ lệch chuẩn/phương sai); nên học sinh có thể tính trung bình
bằng công thứch:
38.2 40.4 43.9 45.6 48.4 50.5
44,5.
30
x
Câu 31. Giải bất phương trình
3 2
2
1
x
x
x
được tập nghiệm là
A.
1
; 2;3
2

. B.
1
;1 2;
2

. C.
;1 2;
 
. D.
2;1 2;

.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 2
2
1
x
x
x
2
3 2 2 5 2
2 0 0
1 1
x x x
x
x x
.
Xét dấu vế trái
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bpt là
1
;1 2;
2

S
.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm
2;2M hai đường thẳng :2 3 1 0x y
:2 3 0d x y . Một đường thẳng qua M cắt d lần lượt tại A B sao cho M
trung điểm của AB. Khi đó độ dài AB
A.
2 2AB
. B.
5
AB . C. 2AB . D. 4AB .
Lời giải
Chn A
2 1
:2 3 1 0 ;
3
a
A x y A a
:2 3 0 ;2 3B d x y B b b
M trung điểm của AB nên
4
2
4 1
3
2 1
2 2 6 20 3
2 3 4
3
A B M
A B M
a b
x x x
a b a
a
y y y a b b
b
1;1 ; 3;3 ; 2 2A B AB
.
Câu 33. Cho góc
thỏa mãn
2
sin 2cos 1
. Tính sin2
P .
A.
24
.
25
P B.
2 6
.
5
P C.
24
.
25
P D.
2 6
.
5
P
Lời giải
Chọn C
Với
2
suy ra
sin 0
cos 0
.
Ta có
2
2
2 2
sin 2cos 1
1 2cos cos 1
sin cos 1
2
cos 0 loaïi
5cos 4cos 0
4
cos
5
.
Từ hệ thức
2 2
sin cos 1
, suy ra
3
sin
5
(do sin 0
).
Vậy
3 4 24
sin2 2sin .cos 2. .
5 5 25
P
.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
2
2 3 2
1
2 2
x mx m
,
x mx
nghiệm đúng với
mọi
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
m 12 m 0
. B.
12 0
m . C.
4 m 0
. D.
4 m 4
.
Lời giải
Chn C
2 2
2 2
2 3 2 3
1 0
2 2 2 2
x mx m x mx m
, x . , x .
x mx x mx
2
2
3 0
,
2 2 0
x mx m
x
x mx
2
2
12 0
16 0
m m
m
12 0
4 4
m
m
4 0
m .
Câu 35. Cho
ABC
nhọn,
1;7
A ,
2;0
B ,
9;0
C đường cao
AH
. Xét các hình ch nhật
MNPQ
với
M AB
;
N AC
; ,
P Q BC
. Điểm
;
M a b
thỏa mãn hình chnhật
MNPQ
diện tích lớn nhất, tính
P a b
.
A. 3. B. 5. C. 7. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Tổng quát bài toán đặt
0
MQ x x AH
;
MN y AK AH x
Do
/ /
MN BC
MN AK
BC AH
( )
y AH x BC AH x
y
BC AH AH
Gọi
S
là diện tích hình chữ nhật
MNPQ
thì:
2
.
. .
2 4
x A
S
H x
BC
H
x
BC BC AH
x AH x
A
y
H A
Dấu
" "
xảy ra khi
2 2
AH AH
x AH x x MQ suy ra
M
trung điểm của
AB
nên
tọa độ
1 7
;
2 2
M
. Vậy
3
P a b .
PHN II: T LUN
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 36. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
1;1 , 2;5
A B . Diện tích tam giác
ABC
bằng 6,
trọng tâm
G
của tam giác
ABC
nằm trên đường thẳng
: 3 0
x y . Tìm tọa độ điểm
C
của
tam giác
ABC
?
Lời giải
Gọi
;
C x y
:
1;4 , 1; 1
AB AC x y .
Đường thẳng AB:
4 1 1 0 4 3 0
x y x y
4 3
,
17
x y
d C AB
4 3
1 1
. , 17. 6 4 3 12 1
2 2
17
ABC
x y
S AB d C AB x y
1 2
3 3
3
: 3 0 ; 3 2
1 5 3 15
3
3
x
a
a x
G x y G a a
y a y
a
Suy ra:
4 3 12 4 9
3 3 3 3
27 63 4
, ,
3 15 3 15
5 5 5
3 87 4
4 3 12 4 15
, ,
5 5 5
3 3 3 3
3 15 3 15
x y x y
a x a x
x y a
a y a y
x y x y
x y a
a x a x
a y a y
Vậy
27 63
;
5 5
C
hoặc
3 87
;
5 5
C
.
Câu 37. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 1 10
C x y . Lp phương trình tiếp
tuyến của đường tròn
C
biết tiếp tuyến tạo với
: 2 4 0
x y một góc bằng
45
.
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
1; 1
I và bán kính
10
R .
Gi s tiếp tuyến điểm
0 0
;
M x y
, khi đó phương trình tiếp tuyến có dng
0 0 0 0 0 0
: 1 1 1 1 10 1 1 8 0 1
d x x y y x x y y x y .
2 2
0 0 0 0
; 1 1 10 2
M x y C x y .
Đường thẳng
d
tạo với
một góc bằng
0
45
khi chỉ khi
0 0
0
2 2
0 0
2 1 1. 1
cos45
4 1. 1 1
x y
x y
0 0
0 0
0 0
6 2 3
2 1 5
4 2 4
y x
x y
y x
.
Giải hệ phương trình tạo bởi
2 , 3
ta được:
0
0 1
20
0
2
2
2;2
.
4; 2
4
2
x
y M
Mx
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Giải hệ phương trình tạo bởi
2 , 4
ta được:
0
0 3
40
0
0
4
0; 4
.
2;0
2
0
x
y M
Mx
y
Với
1
2;2
M , thay vào
1
ta được tiếp tuyến
1
: 3 8 0.
d x y
Với
2
4; 2
M , thay vào
1
ta được tiếp tuyến
2
: 3 14 0.
d x y
Với
3
0; 4
M , thay vào
1
ta được tiếp tuyến
3
: 3 12 0.
d x y
Với
4
2;0
M , thay vào
1
ta được tiếp tuyến
4
: 3 6 0.
d x y
Vậy có bốn tiếp tuyến
1 2 3 4
, , ,
d d d d
tới
C
thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 38. Biết
, 0
x y ,
1.
x y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
.
R x y
x y
Lời giải
Ta có
1 1
R x y
x y
1 1 3 1 1
4 4 4
x y
x y x y
Áp dụng bất đẳng thức
2
2 2
1 2
1 2
1 2 1 2
,
a a
a a
b b b b
dấu “=” xảy ra khi
1 2
1 2
a a
b b
.
Do đó
1 1 1
x y x y
1
1
1
3 1 1 3
.
4 4
x y
Ta có
1 1
R x y
x y
1 1 3 1 1
4 4 4
x y
x y x y
3 11
1 1 .
4 4
Dấu “=” xảy ra khi
1
.
2
x y
Vậy GTNN của
1 1
R x y
x y
11
4
.
Câu 39. Rút gọn các biểu thức sau:
0 0 0 0 0
os20 os40 os60 ... os160 os180
C c c c c c
.
Li gii
Ta có:
0 0 0 0 0 0 0 0
os20 os160 os40 os140 os60 os120 os80 os100 1
C c c c c c c c c
=
0 0 0 0 0 0 0 0
os20 os20 os40 os40 os60 os60 os80 os80 1
c c c c c c c c
=
1
.
------------- HT -------------
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 04
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
0
m m x m
vô nghiệm?
A.
0
m
hay
1
m
. B.
0;1
m
.
C.
0
m
D.
;0 1;m
 
.
Câu 2. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 7
1
4
x
x
?
A.
11;4
. B.
4;11
. C.
1;2;3
. D.
1;3
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0
x mx m
hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
3 3
1 2
16
x x
.
A. Không tn ti
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
hoc
2
m
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
2
AB
cm,
1
AC
cm,
O
ˆ
60
A
. Khi đó độ dài cạnh
BC
là:
A. 1 cm. B. 2 cm. C.
3
cm. D.
5
cm.
Câu 5. Cho ba điểm
1;4
A ,
3;2
B ,
5;4
C . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là:
A.
2;5
. B.
3
;2
2
. C.
9;10
. D.
3;4
.
Câu 6. Hình chiếu vuông góc của điểm
1;4
M xuống đường thẳng
: 2 2 0
x y
có tọa độ là:
A.
3;0
. B.
0;3
. C.
2;2
. D.
2; 2
.
Câu 7. Tính diện tích hình bình hành
ABCD
AB a
,
2
BC a
và góc
o
45
A
?
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức
4 7
sin cos
x x
là:
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 9. Tp nghim ca bất phương trình
2 2
2 4 3 3 2 1
x x x x
A.
3;1
. B.
3;1
. C.
3;1
. D.
3;1
.
Câu 10. Tam giác
ABC
5
a
cm,
3
b
cm,
5
c
cm. Tính số đo góc
A
:
A.
O
45
. B.
O
30
. C.
O
90
. D.
o
72.54
.
Câu 11. Nếu
cos sin 2 0
2
thì
bng
A.
6
. B.
3
C.
4
D.
8
.
Câu 12. Biu thc thu gn ca biu thc
1
1 .tan
cos 2
B x
x
là?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
tan2
x
. B.
cot 2
x
. C.
cos2
x
. D.
sin
x
.
Câu 13. Công thức nào sau đây là công thức Hê-rông:
A.
S pr
. B.
S pr
.
C.
( )( )( )
S p p a p b p c
. D.
( )( )( )
S p a p b p c
.
Câu 14. Điều kiện cần và đủ để tam giác
ABC
có góc
A
nhọn là?
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
a b c
. C.
2 2 2
a b c
. D.
2 2 2
a b c
.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây về tam giác
ABC
SAI?
A. Góc
B
nhọn khi và chỉ khi
2 2 2
b a c
. B. Góc
A
vuông khi và chkhi
2 2 2
a b c
.
C. Góc
C
khi và chỉ khi
2 2 2
c a b
. D. Góc
A
khi và chỉ khi
2 2 2
b a c
.
Câu 16. Cho đường thẳng
có phương trình tổng quát:
2 3 1 0
x y
. Vecto nào sau đây là vecto chỉ
phương của đường thẳng
.
A.
(3;2)
U
. B.
(2;3)
U
. C.
( 3;2)
U
D.
(2; 3)
U
Câu 17. Tính
sin
, biết
5
cos
3
3
2
2
.
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 18. Cho
5
sin
3
a
. Tính
cos2 sin
a a
A.
17 5
27
. B.
5
9
. C.
5
27
. D.
5
27
.
Câu 19. Tam giác
ABC
vuông tại
A
6
AB
cm,
10
BC
cm. Đường tròn ni tiếp tam giác đó có bán
kính
r
bằng
A.
1
cm. B.
2
cm. C.
2
cm. D.
3
cm.
Câu 20. Biến đổi thành tích biểu thức
sin7 sin5
sin7 sin5
ta được
A.
tan5 .tan
B.
cos2 .sin3
. C.
cot6 .tan
. D.
cos .sin
.
Câu 21. Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho hai vectơ
2 3
a i j
,
2
b i j
. Khi đó tọa độ vectơ
a b
là:
A.
2; 1
. B.
1;2
. C.
1; 5
. D.
2; 3
.
Câu 22. Cho
cot 3
. Khi đó
3 3
3sin 2cos
12sin 4cos
có giá tr bng
A.
1
4
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 23. Cho
sin cos
A
. Giá tr biểu thức
sin cos
bằng:
A.
2
1
2
A
. B.
2
1
2
A
. C.
1
2
A
. D.
1
2
A
.
Câu 24. Trong mt phng
Oxy
cho
2;3
A ,
4; 1
B
. Tọa độ ca
OA OB
là:
A.
2;4
B.
2; 4
. C.
3;1
. D.
6;2
.
Câu 25. Số đường thẳng đi qua điểm
5;6
M và tiếp xúc với đường tròn
2 2
: 1 2 1
C x y
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Cho
0;3
A ,
4;2
B . Điểm
D
tha
2 2 0
OD DA DB
, tọa độ
D
là:
A.
3;3
. B.
8;2
. C.
8; 2
. D.
5
2;
2
.
Câu 27. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
vuông ti
A
1; 3
B
1;2
C . Tìm tọa độ điểm
H
là chân đường cao k t đỉnh
A
ca
ABC
, biết
3
AB
,
4
AC
:
A.
24
1;
5
H
. B.
6
1;
5
H
C.
24
1;
5
H
. D.
6
1;
5
H
.
Câu 28. Cho
1
sin
3
a
vi
2
a
. Tính
cos
a
.
A.
2 2
cos
3
a
. B.
2 2
cos
3
a
. C.
8
cos
9
a
. D.
8
cos
9
a
.
Câu 29. Với mọi
x
, biểu thức
2 9
cos cos cos ... cos
5 5 5
x x x x
nhận giá trị bằng:
A.
10
. B.
10
. C.
0
. D.
1
.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
cạnh
BC a
, cạnh
CA b
. Tam giác
ABC
diện tích lớn nhất khi góc
C
bằng
A.
o
60
B.
o
90
C.
o
150
. D.
o
120
Câu 31. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 1 2
x x
.
A.
1
;3
3
. B.
1
;3
3
. C.
1
;3
3
. D.
1;3
.
Câu 32. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính
4
R
cm có diện tích là:
A.
13
cm
2
. B.
13 2
cm
2
. C.
12 3
cm
2
. D.
15
cm
2
.
Câu 33. Hệ bất phương trình
3 4 0
1
x x
x m
có nghiệm khi nào?
A.
5
m
. B.
2
m
. C.
5
m
. D.
5
m
.
Câu 34. Phương trình nào dưới đây không là phương trình đường tròn?
A.
2 2
4 0
x y
. B.
2 2
2 0
x y x y
.
C.
2 2
0
x y x y
. D.
2 2
2 2 1 0
x y x y
.
Câu 35. Cho
3
tan
5
. Tính giá trị biểu thức
2 2
sin cos
sin cos
A
:
A.
15
16
B.
15
16
C.
5
6
D.
5
6
PHN II: T LUN
Bài 1. Gii bất phương trình
2
2
3
1
4
x x
x
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
, biết
7, 8, 6
a b c
. Tính
S
a
h
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Bài 3. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
: 6 2 0
C x y x y
, biết tiếp tuyến này vuông
góc với đường thng
:3 4 0
d x y
.
Bài 4. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
1 1
1
y
x x
vi
0 1
x
.
----------------------------------- HẾT-----------------------------
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 04
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Th
i gian làm bài
: 90 phút,
không tính th
i gian phát đ
PHN I: TRC NGHIM
1.C 2.A 3.D 4.C 5.D 6.C 7.C 8.D 9.D 10.D
11.C
12.A
13.C
14.A
15.D
16.A
17.D
18.D
19.C
20.C
21.C 22.A 23.A 24.A 25.C 26.C 27.B 28.B 29.C 30.B
31.A
32
.C
33.B
34.B
35.A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.
HƯỚNG DN CHI TIT 35 CÂU TRC NGHIM
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
0
m m x m
vô nghim?
A.
0
m
hay
1
m
. B.
0;1
m . C.
0
m
D.
;0 1;m
 
.
Li gii
Chn C
Bất phương trình
2
0
m m x m
nghiệm khi và ch khi bất phương trình
2
0
m m x m
nghiệm đúng với mọi x
2
0
0.
0
m m
m
m
Chọn C .
Câu 2. Tìm tp nghim ca bất phương trình
2 7
1
4
x
x
?
A.
11;4
. B.
4;11
. C.
1;2;3
. D.
1;3
.
Li gii
Chn A
Bất phương trình
2 7 11
1 0 11 4.
4 4
x x
x
x x
Vậy tập nghiệm là
11;4
. Chọn A .
Câu 3. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0
x mx m
có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
3 3
1 2
16
x x
.
A. Không tn ti
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
hoc
2
m
.
Li gii
Chn D
Phương trình nghim khi
0
2
2 0
m m
2
1
m
m
1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Theo định Vi-ét, ta
1 2
1 2
2
2
x x m
x x m
. Theo đề bài,
3 3
1 2
16
x x
3
8 6 2 16
m m m
3 2
8 6 12 16 0
m m m
2
2 8 10 8 0
m m m
2 0
m
2
m
.
Kiểm tra điều kin
1
, ta được
1
m
hoc
2
m
. Chn D .
Câu 4. Cho tam giác
ABC
2
AB
cm,
1
AC
cm,
O
ˆ
60
A
. Khi đó độ dài cnh
BC
là:
A. 1 cm. B. 2 cm. C.
3
cm. D.
5
cm.
Li gii
Chn C
Áp dụng định lý cô-sin, ta có
2 2 2 O
1
2. . .cos60 4 1 2.2.1. 3
2
BC AB AC AB AC
. Suy ra
3
BC
cm. Chn C.
Câu 5. Cho ba điểm
1;4
A ,
3;2
B ,
5;4
C . Tọa độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là:
A.
2;5
. B.
3
;2
2
. C.
9;10
. D.
3;4
.
Li gii
Chn D
Gọi phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
2 2
: 2 2 0
C x y ax by d
. Do
C
đi qua các điểm
1;4
A ,
3;2
B
5;4
C nên ta lập được hệ phương trình:
1 16 2 8 0 3
9 4 6 4 0 4
25 16 10 8 0 21
a b c a
a b c b
a b c c
.
Vậy tâm đường tròn cần tìm là
3;4
. Chọn D .
Câu 6. Hình chiếu vuông góc của điểm
1;4
M xuống đường thng
: 2 2 0
x y
có tọa độ là:
A.
3;0
. B.
0;3
. C.
2;2
. D.
2; 2
.
Li gii
Chn C
Đường thẳng qua
1;4
M vuông góc với
: 2 2 0
x y
phương trình
: 2 6 0
x y
. Hình chiếu vuông góc của
M
xuống
là giao điểm của
. Tọa độ giao điểm là nghiệm
của hệ phương trình
2 2 0 2
2 6 0 2
x y x
x y y
. Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là
2;2
. Chọn C
.
Câu 7. Tính din tích hình bình hành
ABCD
AB a
,
2
BC a
và góc
o
45
A
?
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Góc
o o o
ˆ
180 45 135
B
. Din tích hình bình hành
ABCD
bằng
2
1
2. . . .sin
2
AB BC B a
. Chọn
C .
Câu 8. Giá tr ln nht ca biu thc
4 7
sin cos
x x
là:
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Do
1 sin ,cos 1
x x
nên
4 7 2 2
sin cos sin cos 1
x x x x
. Vậy giá trlớn nhất của biểu thức
1
khi
2
x k
hay
2
x k
. Chn D.
Câu 9. Tp nghim ca bất phương trình
2 2
2 4 3 3 2 1
x x x x
A.
3;1
. B.
3;1
. C.
3;1
. D.
3;1
.
Li gii
Chn D
Đặt
2
3 2 0
t x x
2 2
2 3
x x t
.
Bất phương trình cho tr thành:
2
2 3 5 0
t t
5
1
2
t
.
Suy ra
2
5
0 3 2
2
x x
2
2
0 3 2
25
3 2
4
x x
x x
3 1
x
x
3 1
x
. Chn D .
Câu 10. Tam giác
ABC
5
a
cm,
3
b
cm,
5
c
cm. Tính s đo góc
A
:
A.
O
45
. B.
O
30
. C.
O
90
. D.
o
72.54
.
Li gii
Chn D
2 2 2 2 2 2
3 5 5 3
cos
2 2.3.5 10
b c a
A
bc
. Suy ra
o
72.54
A
. Chn D.
Câu 11. Nếu
cos sin 2 0
2
thì
bng
A.
6
. B.
3
C.
4
D.
8
.
Li gii
Chn C
Theo đề bài,
cos sin 2 sin2 1 2 2
2 4
k k
. Chn C.
Câu 12. Biu thc thu gn ca biu thc
1
1 .tan
cos 2
B x
x
là?
A.
tan2
x
. B.
cot 2
x
. C.
cos2
x
. D.
sin
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn A
Ta có
1
1 .tan
cos 2
B x
x
1 cos2 sin
.
cos2 cos
x x
x x
2
2cos sin
.
cos2 cos
x x
x x
2cos .sin
cos2
x x
x
sin2
cos2
x
x
tan2
x
. Chn A .
Câu 13. Công thức nào sau đây là công thức Hê-rông:
A.
S pr
. B.
S pr
.
C.
( )( )( )
S p p a p b p c
. D.
( )( )( )
S p a p b p c
.
Li gii
Chn C
Công thức Hê-rông
S p p a p b p c
. Chọn C .
Câu 14. Điều kin cần và đủ để tam giác
ABC
có góc
A
nhn là?
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
a b c
. C.
2 2 2
a b c
. D.
2 2 2
a b c
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
. Góc
A
nhọn khi và chỉ khi
cos 0
A
hay
2 2 2
a b c
. Chọn A.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây về tam giác
ABC
SAI?
A. Góc
B
nhọn khi và chỉ khi
2 2 2
b a c
. B. Góc
A
vuông khi và chkhi
2 2 2
a b c
.
C. Góc
C
khi và chỉ khi
2 2 2
c a b
. D. Góc
A
khi và chỉ khi
2 2 2
b a c
.
Li gii
Chn D
Phương án D là sai. Chọn D.
Câu 16. Cho đường thng
có phương trình tng quát:
2 3 1 0
x y
. Vecto nào sau đây là vecto chỉ
phương của đường thng
.
A.
(3;2)
U
. B.
(2;3)
U
. C.
( 3;2)
U
D.
(2; 3)
U
Li gii
Chn A
Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
:
2 3 1 0
x y
tọa độ là
2;3
. Suy ra tọa độ
vectơ chỉ phương là
3;2
. Chọn A .
Câu 17. Tính
sin
, biết
5
cos
3
3
2
2
.
A.
1
3
B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có:
2 2
5 4
sin 1 cos 1
9 9
2
sin
3
. Do
3
2
2
nên
sin 0
. Vy
2
sin
3
. Chọn D.
Câu 18. Cho
5
sin
3
a
. Tính
cos2 sin
a a
A.
17 5
27
. B.
5
9
. C.
5
27
. D.
5
27
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 3
cos 2 sin 1 2sin sin sin 2sin
B a a a a a a
5
sin
3
a
Suy ra
5 5 5 9 5 10 5 5
2
3 27 27 27
B
. Chn D .
Câu 19. Tam giác
ABC
vuông ti
A
6
AB
cm,
10
BC
cm. Đường tròn ni tiếp tam giác đó bán
kính
r
bng
A.
1
cm. B.
2
cm. C.
2
cm. D.
3
cm.
Li gii
Chn C
Tam giác
ABC
vuông tại A diện tích
1 1
. .6.8 24
2 2
S AB AC
. Bán kính đường tròn nội
tiếp là
24
2
1
6 8 10
2
S
r
p
cm. Chọn C.
Câu 20. Biến đổi thành tích biu thc
sin7 sin5
sin7 sin5
ta được
A.
tan5 .tan
B.
cos2 .sin3
. C.
cot6 .tan
. D.
cos .sin
.
Li gii
Chn C
Ta có
sin7 sin5
sin7 sin5
2cos6 .sin
2sin6 .cos
cot6 .tan
. Chọn C.
Câu 21. Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho hai vectơ
2 3
a i j
,
2
b i j
. Khi đó tọa độ vectơ
a b
là:
A.
2; 1
. B.
1;2
. C.
1; 5
. D.
2; 3
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 3 2; 3 ; 2 1;2
a i j a b i j b
suy ra
1; 5
a b
. Chn C.
Câu 22. Cho
cot 3
. Khi đó
3 3
3sin 2cos
12sin 4cos
có giá tr bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
1
4
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
3 3 3 3
1
3 2cot
3sin 2cos 3 2cot 1
sin
1 cot
12sin 4cos 12 4cot 12 4cot 4
. Chn A .
Câu 23. Cho
sin cos
A
. Giá tr biu thc
sin cos
bng:
A.
2
1
2
A
. B.
2
1
2
A
. C.
1
2
A
. D.
1
2
A
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
1 1
sin cos sin cos 1
2 2
A
. Chn A.
Câu 24. Trong mt phng
Oxy
cho
2;3
A ,
4; 1
B
. Tọa độ ca
OA OB
là:
A.
2;4
B.
2; 4
. C.
3;1
. D.
6;2
.
Li gii
Chn A
Ta có
OA OB BA
2;4
BA
nên tọa độ ca
OA OB
2;4
. Chn A.
Câu 25. S đường thẳng đi qua điểm
5;6
M và tiếp xúc với đường tròn
2 2
: 1 2 1
C x y
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn C
Đường tròn
C
tâm
1;2
I bán kính
1
R
. Ta
2 2
5 1 6 2 4 2
IM R
,
suy ra điểm
M
nằm bên ngoài đường tròn. Do đó từ
M
kđược đúng hai tiếp tuyến đến
C
.
Chọn C .
Câu 26. Cho
0;3
A ,
4;2
B . Điểm
D
tha
2 2 0
OD DA DB
, tọa độ
D
là:
A.
3;3
. B.
8;2
. C.
8; 2
. D.
5
2;
2
.
Li gii
Chn C
Gi
;
D x y
. Theo đề
2 2 0
OD DA DB
2
OD AB
. Mà
4; 1
AB
2 8; 2
AB
8; 2
OD
. Vy
8; 2
D
. Chn C.
Câu 27. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
vuông ti
A
1; 3
B
1;2
C . Tìm tọa độ điểm
H
là chân đường cao k t đỉnh
A
ca
ABC
, biết
3
AB
,
4
AC
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
24
1;
5
H
. B.
6
1;
5
H
C.
24
1;
5
H
. D.
6
1;
5
H
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
.
AB BH BC
2
.
AC CH CB
. Do đó:
2
2
16
9
CH AC
BH AB
16
.
9
HC HB
.
,
HC HB
 
ngược hướng nên
16
9
HC HB
.
Khi đó, gọi
;
H x y
thì
1 ;2
HC x y
,
1 ; 3
HB x y
.
Suy ra:
16
1 1
9
16
2 3
9
x x
y y
1
6
5
x
y
6
1;
5
H
.
Câu 28. Cho
1
sin
3
a
vi
2
a
. Tính
cos
a
.
A.
2 2
cos
3
a
. B.
2 2
cos
3
a
. C.
8
cos
9
a
. D.
8
cos
9
a
.
Li gii
Chn B
Ta
2 2 2 2
8 2 2
sin cos 1 cos 1 sin cos
9 3
a a a a a
.
2
a
nên
2 2
cos
3
a
. Chn B .
Câu 29. Vi mi
x
, biu thc
2 9
cos cos cos ... cos
5 5 5
x x x x
nhn giá tr bng:
A.
10
. B.
10
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta
5
cos cos
5
x x
;
6
cos cos
5 5
x x
;
2 7
cos cos
5 5
x x
;…
Vậy
2 9
cos cos cos ... cos 0
5 5 5
x x x x
. Chn C .
Câu 30. Cho tam giác
ABC
cnh
BC a
, cnh
CA b
. Tam giác
ABC
din tích ln nht khi góc
C
bng
A.
o
60
B.
o
90
C.
o
150
. D.
o
120
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Din tích tam giác
ABC
được nh bằng công thức
1
sin
2
S ab C
. Do
o o
0 180
C
nên
0 sin 1
C
. Vậy diện tích lớn nhất khi
sin 1
C
hay
o
ˆ
90
C
. Chn B .
Câu 31. Tìm tp nghim ca bất phương trình
2 1 2
x x
.
A.
1
;3
3
. B.
1
;3
3
. C.
1
;3
3
. D.
1;3
.
Li gii
Chn A
Bất phương trình
2
2
2 0
1
2 2 1 1 3 3
2 2 1 2
3
3
2 1 2
x
x
x
x x x x
x x x
x
x x
.
Chọn A .
Câu 32. Tam giác đều ni tiếp đường tròn bán kính
4
R
cm có din tích là:
A.
13
cm
2
. B.
13 2
cm
2
. C.
12 3
cm
2
. D.
15
cm
2
.
Li gii
Chn C
Gọi cạnh của tam giác đều là
a
, ta
o
2sin 60
3
a a
R
, suy ra
3 4 3
a R
. Din tích
3
3
4 3
12 3
4 4.4
a
S
R
. Chọn C .
Câu 33. H bất phương trình
3 4 0
1
x x
x m
có nghim khi nào?
A.
5
m
. B.
2
m
. C.
5
m
. D.
5
m
.
Li gii
Chn B
Hệ bất phương trình
3 4
1
x
x m
. Để hệ có nghiệm thì
1 3 2
m m
. Chọn B.
Câu 34. Phương trình nào dưới đây không là phương trình đường tròn?
A.
2 2
4 0
x y
. B.
2 2
2 0
x y x y
.
C.
2 2
0
x y x y
. D.
2 2
2 2 1 0
x y x y
.
Li gii
Chn B
Xét phương án B:
2 2
2 0
x y x y
,
1
2
a b
2
c
. Phương trình này không thỏa
điều kiện
2 2
0
a b c
nên không là phương trình đường tròn. Chọn B .
Câu 35. Cho
3
tan
5
. Tính giá tr biu thc
2 2
sin cos
sin cos
A
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
15
16
. B.
15
16
. C.
5
6
. D.
5
6
.
Li gii
Chn A
cos 0
, chia c tử và mẫu của biểu thức cho
2
cos
, ta được
2
tan 15
tan 1 16
A
. Chọn
A .
PHN II: T LUN
Câu hi Ni dung Điểm
Bài 1
(1,0 điểm)
Bất phương trình
1
0
2 2
x
x x
Bng xét du vế trái:
Đáp số
2 1, 2x x
.
0,25
0,5
0,25
Bài 2
(1,0 điểm)
Áp dng công thc Hê-rông vi
21
2 2
a b c
p
Ta có
21 21 21 21 21 15
( )( )( ) 7 8 6
2 2 2 2 4
S p p a p b p c
1 21 15 1
7
2 4 2
a a
S ah h
nên suy ra
3 15
2
a
h
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(0,5 điểm)
Gi tiếp tuyến cn tìm là
. Vì
vuông góc vi d nên
:
3 0x y c
.
C có tâm
3; 1I và có bán kính
10R
. Ta có tiếp xúc vi
C
3 3
; 10 10
10
c
d I R c
.
Vy tiếp tuyến cn tìm là
: 3 10 0x y
hay
: 3 10 0x y
.
0,25
0,25
Bài 4
(0,5 điểm)
Ta có
2
1 1 1 1 1
4
1 1 1
1
2
x x
y
x x x x x x
x x
Đẳng thc xy ra khi
1
1
0;1
2
x x
x
x
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s4 khi
1
2
x
.
0,25
0,25
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 05
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh:
Tìm số trung vị của bảng số liệu trên.
A. 7. B. 8. C. 7.5. D. 7.3.
Câu 2. Với
là số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
tan cot
2
. B.
cot cot
2
.
C.
cos sin
2
. D.
sin cos
2
.
Câu 3. Cho
2
. Kết qu đúng là
A.
sin 0;cos 0
. B.
sin 0;cos 0
.
C.
sin 0;cos 0
. D.
sin 0;cos 0
.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Ox
y
, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
2 2
4 2 8 3 0
x y xy x y
. B.
2 2
2 4 5 1 0
x y x y
.
C.
2 2
14 2 2018 0
x y x y
. D.
2 2
4 5 2 0
x y x y
.
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. sin sin 2sin .cos
2 2
a b a b
a b . B. cos cos 2sin .sin
2 2
a b a b
a b .
C. sin sin 2cos .sin
2 2
a b a b
a b . D. cos cos 2sin .sin
2 2
a b a b
a b .
Câu 6. Đi s đo ca góc
2,5
sang đơn v đ, phút, giây.
A.
0
2 5'0''
. B.
0
143 23'44''
. C.
0
2 30'00''
. D.
0
143 14'22''
.
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây nhận
1
x
làm nghim?
A.
2
43 2 43 2 2
x x x x
. B.
1 1
0
3 1
x
x x
.
C.
3 4 2
x x x x
. D.
2
1 1
0
3 1
x
x x
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
,
4cm, 12cm
AB AC góc
120
BAC
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
12
. B.
24
. C.
12 3
. D.
24 3
.
Câu 9. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
2 2
( ):( 1) ( 3) 16
C x y là:
A.
( 1;3), 4
I R B.
(1; 3), 4
I R C.
(1; 3), 16
I R D.
( 1;3), 16
I R
Câu 10. Elip
2 2
1
15 6
x y
có tiêu cự bằng
A.
9
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 11. Trên mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
1 2
:
5 3
x t
d
y t
. Một vectơ chỉ phương của
d
A.
4
3; 2
u
. B.
1
1;5
u
.
C.
2
3;2
u
. D.
3
2; 3
u
.
Câu 12. Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì nh thc bc nht
3
f x x
không âm?
A.
3; .

B.
; 3 .

C.
3; .

D.
; 3 .

Câu 13. Giá trị biểu thức
sin .cos sin .cos
15 10 10 15
2 2
cos .cos sin .sin
15 5 15 5
A.
1
. B.
1
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 14. Cho đường tròn lượng giác gốc
A
như hình vẽ. Điểm biểu diễn cung có số đo
5
2
A. điểm
B
. B. điểm
B
. C. điểm
E
. D. điểm
F
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
. Trung tuyến được tính theo công thức:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Cho
,
a b
là các số thực tùy ý. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
a b
0
a
thì
2 2
a b
. B. Nếu
a b
0
b
thì
2 2
a b
.
C. Nếu
2 2
a b
thì
a b
. D. Nếu
a b
thì
2 2
a b
.
Câu 17. Chn điểm
1;0
A làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giá Tìm điểm
cui
M
của cung lượng giác có s đo
25
4
.
A.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
IV
.
B.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
II
.
C.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
III
.
D.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
I
.
Câu 18. Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT Lĩnh vực vic làm Khóa tt nghip
2015
Khóa tt nghip 2016
N Nam N Nam
a
m
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
2 2 2
2
2 4
a
a c b
m
2 2 2
2
4 2
a
b c a
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
1 Ging dy 25 45 25 65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
L
p trình
25
120
12
58
4 Bo him 12 100 3 5
Tính chai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, lĩnh vực nào tlệ phần trăm nữ cao hơn các lĩnh
vực còn lại?
A. Lập trình. B. Bảo hiểm. C. Giảng dạy. D. Ngân hàng.
Câu 19. Tam giác
ABC
2, 3
AB AC
45
C
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
6 2
.
2
BC B.
6.
BC
C.
5.
BC
D.
6 2
.
2
BC
Câu 20. Cho góc
thỏa mãn
5
cos
13
3
2
2
. Tính
tan2
P .
A.
120
.
119
P B.
119
.
120
P C.
120
.
119
P D.
119
.
120
P
Câu 21. Gọi
,
M m
lần lượt là giá trlớn nhất và giá trnhỏ nhất của biểu thức
2
8sin 3cos2
P x x
.
Tính
2
2 .
T M m
A.
130.
T B.
2.
T C.
112.
T D.
1.
T
Câu 22. Đường tròn
( )
C
có tâm
(2;3)
I và tiếp xúc với trục
Ox
có phương trình là:
A.
2 2
( 2) ( 3) 9
x y B.
2 2
( 2) ( 3) 4
x y
C.
2 2
( 2) ( 3) 3
x y
D.
2 2
( 2) ( 3) 9
x y
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
( ):( 2) ( 1) 25
C x y , biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
:4 3 14 0
d x y .
A.
4 3 14 0
x y hoặc
4 3 36 0
x y B.
4 3 14 0
x y
C.
4 3 36 0
x y D.
4 3 14 0
x y hoặc
4 3 36 0
x y
Câu 24. Cho dãy số liệu thống kê:
1,2,3,4,5,6,7
. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 25. Cho elip
E
độ dài trục lớn bằng
12
, độ dài trục bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc
của
E
là:
A.
2 2
1
144 72
x y
. B.
2 2
1
36 18
x y
. C.
2 2
1
36 36
x y
. D.
2 2
1
144 144
x y
.
Câu 26. Nếu
tan 4tan
2 2
thì tan
2
bằng
A.
3sin
.
5 3cos
B.
3cos
.
5 3cos
C.
3cos
.
5 3cos
D.
3sin
.
5 3cos
Câu 27. Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 3 7
x y . Giá tr ln nht ca biu thc
P x y xy
là:
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 28. Bất phương trình
2
10 16 0
x x có tập nghiệm là
A.
8;

B.
2;8
C.
2;8
D.
;2

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 29. Cho góc
thỏa mãn
4
tan
3
2017 2019
2 2
. Tính
sin .
A.
4
sin
5
. B.
3
sin
5
. C.
4
sin
5
. D.
3
sin
5
.
Câu 30. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
)
(3;
7
A
.
(1;
7)
B
A.
7
x t
y t
. B.
7
x t
y
. C.
7
x t
y
. D.
3 7
1 7
x t
y t
.
Câu 31. Tìm tập xác định ca hàm s
2
4 12 9
1
x x
y
x
A.
; 1

D . B.
3
; 1
2

D .
C.
3
; 1
2

D . D.
3
; 1 ;
2

D .
Câu 32. Cho biết
5
tan
7
x . Tính giá trị của biểu thức
5sin2 7cos2
P x x
.
A.
2.
P B.
9.
P C.
13.
P D.
7.
P
Câu 33. Điểm
;
A a b
thuộc đường thẳng
3
:
2
x t
d
y t
cách đường thẳng
:2 3 0
x y một
khoảng bằng
2 5
0
a . Tính
.
P a b
.
A.
132
P . B.
72
P . C.
72
P . D.
132
P .
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
6;1
P
3; 2
Q
đường thẳng
x 1 0
: 2
y
. Biết
;
M a b
thuộc
sao cho
MP MQ
ngắn nhất. Tính
2
T a b
A.
3
T
. B.
8
T
. C.
2
T
. D.
13
T
.
Câu 35. Tìm
m
để mọi
0;

x đều là nghiệm của bất phương trình
2 2 2
m x mx m
A.
3; 1
m . B.
3; 1
m . C.
3; 1
m . D.
m .
PHN II: T LUN
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, lập phương trình đường thẳng d đường thẳng song
song và cách đều hai đường thẳng
1 2
:3 6 0; : 6 2 1 0
x y x y .
Câu 37. Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
2 2
: 4 4 1 0
C x y x y biết đường thẳng
hợp với trục hoành một góc
0
45
.
Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
2 5
A x x .
Câu 39. Tính giá tr lượng giá ca biu thức lượng giác sau:
2
3 5
tan .tan .tan
8 8 8
P .
------------- HT -------------
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 05
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh:
Tìm số trung vị của bảng số liệu trên.
A. 7. B. 8. C. 7.5. D. 7.3.
Lời giải
Chn C
Sắp 20 điểm bài kiểm tra trong bảng số liệu đã cho theo thứ tự không giảm, ta có điểm 7 và
điểm 8 là hai điểm đứng giữa (đứng ở vị trí thứ 10 và 11) của dãy sắp thứ tự (n=20).
Vậy số trung vị của các con điểm đã cho trong bảng thống kê là:
7 8
7,5
2
e
M .
Câu 2. Với
là số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
tan cot
2
. B.
cot cot
2
.
C.
cos sin
2
. D.
sin cos
2
.
Lời giải
Chọn B
cot tan
2
(cung ph nhau).
Câu 3. Cho
2
. Kết qu đúng là
A.
sin 0;cos 0
. B.
sin 0;cos 0
.
C.
sin 0;cos 0
. D.
sin 0;cos 0
.
Lời giải
Chn A
2
nên
sin 0;cos 0
.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Ox
y
, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
2 2
4 2 8 3 0
x y xy x y
. B.
2 2
2 4 5 1 0
x y x y
.
C.
2 2
14 2 2018 0
x y x y
. D.
2 2
4 5 2 0
x y x y
.
Lời giải
Chn D
Phương án A: có tích
xy
nên không phải là phương trình đường tròn.
Phương án B: có hệ số bậc hai không bằng nhau nên không phải phương trình đường tròn.
Phương án C: ta
2 2
2 2
14 2 2018 0 7 1 1968 0
x y x y x y
không tồn
tại
,
x y
nên cũng không phải phương trình đường tròn.
Phương án D thỏa:
2 2
25 33
4 2 0
4 4
a b c
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A. sin sin 2sin .cos
2 2
a b a b
a b . B. cos cos 2sin .sin
2 2
a b a b
a b .
C. sin sin 2cos .sin
2 2
a b a b
a b . D. cos cos 2sin .sin
2 2
a b a b
a b .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tổng thành tích: cos cos 2cos .cos
2 2
a b a b
a b .
Câu 6. Đi s đo ca góc
2,5
sang đơn v đ, phút, giây.
A.
0
2 5'0''
. B.
0
143 23'44''
. C.
0
2 30'00''
. D.
0
143 14'22''
.
Lời giải
Chn D
Cách 1:
Ta có:
0 0
0
180 180
1 2,5 2,5. 143 14'22''
rad
.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay fx-580VN X
Cách làm như câu 32.
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây nhận
1
x
làm nghim?
A.
2
43 2 43 2 2
x x x x
. B.
1 1
0
3 1
x
x x
.
C.
3 4 2
x x x x
. D.
2
1 1
0
3 1
x
x x
.
Li gii
Chọn C
+ Xét
3 4 2
x x x x
có TXĐ:
0;
D .
Thay
1
x
vào thấy thỏa mãn.
+ Xét
2
1 1
0
3 1
x
x x
có TXĐ:
\ 1; 3
D
.
+ Xét
2
43 2 43 2 2
x x x x
có TXĐ:
2;

D .
+ Xét
1 1
0
3 1
x
x x
có TXĐ:
\ 1;3
D
.
Thay
1
x
vào thy không tha mãn .
Câu 8. Cho tam giác
ABC
,
4cm, 12cm
AB AC góc
120
BAC
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
12
. B.
24
. C.
12 3
. D.
24 3
.
Li gii
Chọn C
1 1
. .sin .4.12.sin120 12 3
2 2
ABC
S AB AC BAC .
Câu 9. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
2 2
( ):( 1) ( 3) 16
C x y là:
A.
( 1;3), 4
I R B.
(1; 3), 4
I R C.
(1; 3), 16
I R D.
( 1;3), 16
I R
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
: 1 3 16 1; 3 , 16 4.
C x y I R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 10. Elip
2 2
1
15 6
x y
có tiêu cự bằng
A.
9
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Elip
2 2
1
15 6
x y
2
15
a ,
2
6
b suy ra
2 2 2
15 6 9
c a b
3
c .
Vậy tiêu cự của elip là
2 2.3 6
c .
Câu 11. Trên mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
1 2
:
5 3
x t
d
y t
. Một vectơ chỉ phương của
d
A.
4
3; 2
u
. B.
1
1;5
u
.
C.
2
3;2
u
. D.
3
2; 3
u
.
Lời giải
Chn D
Ta có một vectơ chỉ phương của đường thng
d
3
2; 3
u
.
Câu 12. Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì nh thc bc nht
3
f x x
không âm?
A.
3; .

B.
; 3 .

C.
3; .

D.
; 3 .

Li gii
Chn A
Nh thc bc nht
3
f x x
không âm tc là
3 0 3.
f x x x
Vy
3; .

x
Câu 13. Giá trị biểu thức
sin .cos sin .cos
15 10 10 15
2 2
cos .cos sin .sin
15 5 15 5
A.
1
. B.
1
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn A
sin sin
sin .cos sin .cos
15 10 6
15 10 10 15
1
2 2
2
cos .cos sin .sin
cos cos
15 5 15 5
15 5 3
.
Câu 14. Cho đường tròn lượng giác gốc
A
như hình vẽ. Điểm biểu diễn cung có số đo
5
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A. điểm
B
. B. điểm
B
. C. điểm
E
. D. điểm
F
.
Lời giải
Chọn D
Câu 15. Cho tam giác
ABC
. Trung tuyến
a
m
được tính theo công thức:
A.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
. B.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
.
C.
2 2 2
2
2 4
a
a c b
m
. D.
2 2 2
2
4 2
a
b c a
m
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A nên chọn
Câu 16. Cho
,
a b
là các số thực tùy ý. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
a b
0
a
thì
2 2
a b
. B. Nếu
a b
0
b
thì
2 2
a b
.
C. Nếu
2 2
a b
thì
a b
. D. Nếu
a b
thì
2 2
a b
.
Lời giải
Chn A
Đáp án A,B,D sai vì thiếu điều kiện a, b là hai số không âm. Nếu a,b là hai số không âm thì
2 2
a b a b
.
Đáp án C đúng.
Câu 17. Chn điểm
1;0
A làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giá Tìm điểm
cui
M
của cung lượng giác có s đo
25
4
.
A.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
IV
.
B.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
II
.
C.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
III
.
D.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
I
.
Li gii
Chn D
Ta có:
25
3.2
4 4
nên điểm biu din ca cung lượng giác có s đo
25
4
trùng với điểm
biu din ca cung lượng giác s đo
4
. vy,
M
điểm chính gia ca cung phần
th
I
.
Câu 18. Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT Lĩnh vực vic làm Khóa tt nghip
2015
Khóa tt nghip 2016
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
N Nam N Nam
1
Gi
ng d
y
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3 Lp trình 25 120 12 58
4
B
o hi
m
12
100
3
5
Tính chai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, lĩnh vực nào tlệ phần trăm ncao n các lĩnh
vực còn lại?
A. Lập trình. B. Bảo hiểm. C. Giảng dạy. D. Ngân hàng.
Lời giải
Chn C
Tính c hai khóa tt nghip 2015 và 2016, ta
Trong lĩnh vực Giảng dạy, tỉ lệ nữ là
50
100% 31,25%.
160
Trong lĩnh vực Ngân hàng, tỉ lệ nữ là
43
100% 16,48%.
261
Trong lĩnh vực Lập trình, tlệ nữ là
37
100% 17,21%.
215
Trong lĩnh vực Bảo hiểm, tỉ lệ nữ là
15
100% 12,5%.
120
Kết luận: Trong lĩnh vực Giảng dạy có tỷ lệ phần trăm nữ cao hơn các lĩnh vực còn lại.
Câu 19. Tam giác
ABC
2, 3
AB AC
45
C
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
6 2
.
2
BC B.
6.
BC
C.
5.
BC
D.
6 2
.
2
BC
Lời giải
Chọn D
Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2
2 2 2 2
2. . .cos 2 3 2. 3. .cos 45
AB AC BC AC BC C BC BC
6 2
2
BC .
Câu 20. Cho góc
thỏa mãn
5
cos
13
3
2
2
. Tính
tan2
P .
A.
120
.
119
P B.
119
.
120
P C.
120
.
119
P D.
119
.
120
P
Lời giải
Chn C
Ta có
2
sin2 2sin .cos
tan 2
cos2 2cos 1
P .
Mặt khác
2 2 2
12
sin cos 1 sin 1 cos sin
13
.
Do
3
2
2
nên
sin 0
12
sin
13
.
Khi đó
2
sin2 2sin .cos 120
tan2
cos2 2cos 1 119
P .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 21. Gọi
,
M m
lần lượt là giá trlớn nhất và giá trnhỏ nhất của biểu thức
2
8sin 3cos2
P x x
.
Tính
2
2 .
T M m
A.
130.
T B.
2.
T C.
112.
T D.
1.
T
Li giải
Chọn D
Ta có
2 2 2 2
8sin 3cos2 8sin 3 1 2sin 2sin 3.
P x x x x x
2 2
1 sin 1 0 sin 1 3 2sin 3 5
x x x
2
5
3 5 2 1.
3
M
P T M m
m
Câu 22. Đường tròn
( )
C
có tâm
(2;3)
I và tiếp xúc với trục
Ox
có phương trình là:
A.
2 2
( 2) ( 3) 9
x y B.
2 2
( 2) ( 3) 4
x y
C.
2 2
( 2) ( 3) 3
x y
D.
2 2
( 2) ( 3) 9
x y
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2;3
: : 2 3 9.
; 3
I
C C x y
R d I Ox
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
( ):( 2) ( 1) 25
C x y , biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
:4 3 14 0
d x y .
A.
4 3 14 0
x y hoặc
4 3 36 0
x y B.
4 3 14 0
x y
C.
4 3 36 0
x y D.
4 3 14 0
x y hoặc
4 3 36 0
x y
Lời giải
Chọn C
Đường tròn (C) có tâm
2;1 , 5
I R và tiếp tuyến dạng
:4 3 0 14 .
x y c c
Ta có
14
11
; 5 .
5
36
c l
c
R d I
c
Câu 24. Cho dãy số liệu thống kê:
1,2,3,4,5,6,7
. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
1 2 3 4 5 6 7
4
7
x
Vậy phương sai của mẫu số liệu:
7
2
2
1
1
4
7
x i
i
s x x .
Câu 25. Cho elip
E
độ dài trục lớn bằng
12
, độ dài trục bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc
của
E
là:
A.
2 2
1
144 72
x y
. B.
2 2
1
36 18
x y
. C.
2 2
1
36 36
x y
. D.
2 2
1
144 144
x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
E
độ dài trục lớn bằng
12
nên
2 12 6
a a .
Độ dài trục bé bằng tiêu cự nên: 2 2
b c b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Mà:
2 2 2
b c a
nên
2 2 2 2
6 18
b b b .
Vậy phương trình
E
là:
2 2
1
36 18
x y
.
Câu 26. Nếu
tan 4tan
2 2
thì tan
2
bằng
A.
3sin
.
5 3cos
B.
3cos
.
5 3cos
C.
3cos
.
5 3cos
D.
3sin
.
5 3cos
Lời giải
Chn A
Ta có:
2 2
tan tan 3tan 3sin .cos
3sin
2 2 2 2 2
tan .
2 5 3cos
1 tan .tan 1 4tan 1 3sin
2 2 2 2
Câu 27. Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 3 7
x y . Giá tr ln nht ca biu thc
P x y xy
là:
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
2 2 3 3 7 5
6 1 1 2 2 3 3 36
4 4
x y
x y x y
.
Suy ra
5
x y xy .
Câu 28. Bất phương trình
2
10 16 0
x x có tập nghiệm là
A.
8;

B.
2;8
C.
2;8
D.
;2

Lời giải
Chọn B
Ta có
2
10 16 0 2 8 0 2 8
x x x x x .
Câu 29. Cho góc
thỏa mãn
4
tan
3
2017 2019
2 2
. Tính
sin .
A.
4
sin
5
. B.
3
sin
5
. C.
4
sin
5
. D.
3
sin
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
2
2
1
4 1
1 tan
1
cos
3 cos
2017 2019
3
504.2 504.2
2 2
2 2
3
cos
5

. Mà
sin 4 sin 4
tan sin
3
cos 3 5
5

.
Câu 30. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
)
(3;
7
A
.
(1;
7)
B
A.
7
x t
y t
. B.
7
x t
y
. C.
7
x t
y
. D.
3 7
1 7
x t
y t
.
Lời giải
Chn B
Ta thấy điểm
)
(3;
7
A không thuộc các đường thẳng có phương trình các phương án A, B,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Hai điểm
)
(3;
7
A
)
(1;
7
B đều thuộc đường thẳng có phương trình phương án
Câu 31. Tìm tập xác định ca hàm s
2
4 12 9
1
x x
y
x
A.
; 1

D . B.
3
; 1
2

D .
C.
3
; 1
2

D . D.
3
; 1 ;
2

D .
Li gii
Chn B
Điều kin
2
4 12 9
0
1
x x
x
. Ta xét các trường hp sau
2
2
3
4 12 9 0
2 3 0
3
2
2
1 0
1
1
x
x x
x
x
x
x
x
.
2
2
4 12 9 0
2 3 0,
1
1 0
1
x x
x x
x
x
x
Vậy ta có điu kiện xác định ca hàm s
3
; 1
2

D .
Câu 32. Cho biết
5
tan
7
x . Tính giá trị của biểu thức
5sin2 7cos2
P x x
.
A.
2.
P B.
9.
P C.
13.
P D.
7.
P
Lời giải
Chn D
2
2
2
10tan 14 10tan 14
5sin 2 7cos2 10sin .cos 14cos 7 7 7 7
1
1 tan
cos
x x
P x x x x x
x
x
.
Câu 33. Điểm
;
A a b
thuộc đường thẳng
3
:
2
x t
d
y t
cách đường thẳng
:2 3 0
x y một
khoảng bằng
2 5
0
a . Tính
.
P a b
.
A.
132
P . B.
72
P . C.
72
P . D.
132
P .
Lời giải
Chn A
Đường thẳng
và có vectơ pháp tuyến là
2; 1
n .
Điểm
A
thuộc đường thẳng
d
3 ;2
A t t
.
2
2 3 2 3
; 2 5
2 1
t t
d A
1 10
t
1 10
1 10
t
t
9
11
t
t
.
Với
9
t
12;11
A
. 12.11 132
ab .
Với
11
t
8; 2
A (loại).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
6;1
P
3; 2
Q
đường thẳng
x 1 0
: 2
y
. Biết
;
M a b
thuộc
sao cho
MP MQ
ngắn nhất. Tính
2
T a b
A.
3
T
. B.
8
T
. C.
2
T
. D.
13
T
.
Lời giải
Chn C
Đặt
10 0
, 2x 1
5 0
F P
F x y y P
F Q
Q
nm v 2 phía vi
.
Ta có:
MP MQ PQ
(không đổi) nên
min , ,
MP MQ PQ M P Q
thng hàng.
Điều này đồng nghĩa với
M F PQ
Phương trình đường thng
3 2
:
6 3 1 2
x y
PQ hay
: 3 3 0
PQ x y
Tọa độ
M
là nghim ca h
2x 1 0 0
0; 1
3 3 0 1
y x
M
x y y
Vy
2 2
T a b
.
Chọn C
Câu 35. Tìm
m
để mọi
0;

x đều là nghiệm của bất phương trình
2 2 2
m x mx m
A.
3; 1
m . B.
3; 1
m . C.
3; 1
m . D.
m .
Lời giải
Chọn A
- TH1:
2
1 0 1
m m
+ Với
1
m bất phương trình
8 8 0 1
x x loại
1
m .
+ Với
1
m bất phương trình
8 8 0 1
x x mọi
0;

x đều là nghiệm của bất
phương trình.
- TH1:
2
1 0 1
m m
Ta có
2
2
0 .
3
m m
Yêu cầu bài toán
2
2
1 2 1 2
2
2
2
1 0
8
1 0, 0,P . 0 0 3; 1
1
9
0
1
m
m
m S x x x x m
m
m
m
Vậy
3; 1
m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
PHN II: T LUN
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, lập phương trình đường thẳng d đường thẳng song
song và cách đều hai đường thẳng
1 2
:3 6 0; : 6 2 1 0
x y x y .
Lời giải
Lấy điểm
1 2
1
2;0 ; 0;
2
M N ; Trung điểm của MN giả sử là:
1
1;
4
I
đường thẳng
d
song song và cách đều hai đường thẳng
1 2
:3 6 0; : 6 2 1 0
x y x y .
:3 0
d x y c
I d
. Do đó:
13
4
c
Vậy phương trình đường thẳng
13
:3 0
4
d x y .
Câu 37. Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
2 2
: 4 4 1 0
C x y x y biết đường thẳng
hợp với trục hoành một góc
0
45
.
Lời giải
Giả sử phương trình đường thẳng
2 2
: 0, 0
ax by c a b
Đường thẳng
là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi
2
2 2
2 2
2 2
; 3 3 2 2 9 (*)
a b c
d I a b c a b
a b
Đường thẳng
hợp với trục hoành một góc
0
45
suy ra
0
2 2 2 2
cos ; cos45
b b
Ox a b
a b a b
hoặc
a b
TH1: Nếu
a b
thay vào (*) ta
2 2
18 3 2
a c c a
, chọn
1 3 2
a b c
suy ra
: 3 2 0
x y
TH2: Nếu
a b
thay vào (*) ta
2
2
3 2 4
18 4
3 2 4
c a
a a c
c a
Với
3 2 4
c a
, chọn
1, 1, 3 2 4 : 3 2 4 0
a b c x y
Với
3 2 4
c a
, chọn
1, 1, 3 2 4 : 3 2 4 0
a b c x y
Vậy có bốn đường thẳng thỏa mãn là
1,2 3
: 3 2 0, : 3 2 4 0
x y x y
4
: 3 2 4 0
x y
Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
2 5
A x x .
Li gii
Ta có
2 5 2 5 3
A x x x x
.
Dấu “
” xảy ra khi và ch khi
2 5 0 5 2
x x x .
Vậy giá trị nhỏ nhất của
A
3
, khi
5 2
x .
Câu 39. Tính giá tr lượng giá ca biu thức lượng giác sau:
2
3 5
tan .tan .tan
8 8 8
P .
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2
3 5
tan .tan .tan
8 8 8
P
3 5 3 5
, tan cot ,tan cot
8 8 2 8 8 2 8 8 8 8
Nên
tan .cot . tan cot 1
8 8 8 8
P .
------------- HT -------------
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 06
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng trong các phương án sau.
A.
2 2 2
2
2 4
a
a c b
m . B.
2 2 2
2
2 4
a
a b c
m .
C.
2 2 2
2
2 2
4
a
c b a
m . D.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m .
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin sin .cos cos .sin
a b a b a b
. B.
sin sin .cos cos.sin
a b a b b
.
C.
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
. D.
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
.
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho elip
2 2
: 1
9 4
x y
E . Tính tiêu cự của elip
E
.
A.
5
. B.
6
. C.
4
D.
2 5
.
Câu 4. Cho biểu thức
2 4.
f x x Tập hợp tất cả các giá trị của
x
để
0
f x
A.
2; .
x B.
2; .

x C.
1
; .
2

x
D.
;2 .
x
Câu 5. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.
, , a b a b a b
. B.
, 0
x a a x a a .
C.
, a b ac bc c
. D.
2 , 0, 0
a b ab a b .
Câu 6. Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho đường tròn
2 2
: 2 3 9
C x y . Đường tròn
C
tâm
và bán kính
A.
2; 3 ,R 3
I . B.
3;2 ,R 3
I .
C.
2;3 ,R 3
I . D.
2;3 ,R 9
I .
Câu 7. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
1
2
x
x
.
A.
2
x . B.
x . C.
2
x . D.
2
x .
Câu 8. Cho tam giác
ABC
0
7, 10, 120
a b C . Diện tích tam giác
ABC
có kết quả là
A.
31
ABC
S . B.
35 3
ABC
S . C.
35 3
2
ABC
S . D.
30
ABC
S .
Câu 9. Lục giác đều
ABCDEF
nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là
A
, các đỉnh lấy theo thứ tự
đó các điểm
B
,
C
tung độ dương. Khi đó góc ợng giác tia đầu
OA
, tia cuối
OC
bằng
A.
240
. B. 120 360 ,
k k .
C. 240 360 ,
k k . D.
120
.
Câu 10. Cho
thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0.
B.
sin 0.
C.
cos 0.
D.
tan 0.
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa
Oxy
, cho đường thẳng
1
: ,
2 4
x t
t
y t
. Một véctơ chỉ
phương của đường thẳng
là.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
4;1
u . B.
1;2
u . C.
2;1
u . D.
1;4
u .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
2 2
4 6 12 0
x y x y . B.
2 2
2 8 20 0
x y x y .
C.
2 2
4 10 6 2 0
x y x y . D.
2 2
2 4 8 1 0
x y x y .
Câu 13. Cho mẫu thống kê
28,16,13,18,12,28,13,19
. Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
A.
18
. B.
20
. C.
14
. D.
17
.
Câu 14. Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A. sin .cos
2 2
sin sin 2
b
b
a a b
a . B. cos .sin
2 2
sin sin 2
a b
a b a b
.
C. cos .cos
2 2
cos cos 2
b
b
a a b
a . D. sin .sin
2 2
cos cos 2
a b
a b a b
.
Câu 15. Cho góc lượng giác
. Tìm mệnh đề sai (gi thiết các vế đều có nghĩa).
A.
sin sin
. B.
tan tan
.
C.
sin sin
. D.
sin cos
2
.
Câu 16. Đổi sang radian góc có số đo
108
ta được
A.
3
2
. B.
3
5
. C.
4
. D.
10
.
Câu 17. Cho mẫu số liệu
10,8,6,2,4
. Độ lệch chuẩn của mẫu là
A.
2,8
. B.
2,4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 18. Rút gọn biểu thức
1 sin cos2
sin2 cos
a a
A
a a
.
A.
tan .
B.
5
.
2
C.
2tan .
D.
1.
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
( ): 4 4 17 0
C x y x y , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng
:3 4 2018 0
d x y .
A.
3 4 23 0
x y hoặc
3 4 27 0
x y B.
3 4 23 0
x y hoặc
3 4 27 0
x y
C.
3 4 23 0
x y hoặc
3 4 27 0
x y D.
3 4 23 0
x y hoặc
3 4 27 0
x y
Câu 20. Nếu
sin 450 1 cos 540
thì
cos
có giá tr bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 21. Trên đường tròn lượng giác gốc
A
, cung lượng giác có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác
đều là
A.
3
k
. B.
2
k
. C.
2
3
k
D.
k
.
Câu 22. Cho hàm s
4
1 .
1
y x x
x
Giá trị nhỏ nhất của
y
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 23. Biểu thức
sin sin
3
P x x
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 24. Đường trung trực của đoạn với có phương trình là:
A. B.
C. D.
AB
1; 4
A
5;2
B
1 0.
x y
2 3 3 0.
x y
3 2 1 0.
x y
3 4 0.
x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 25. Phương trình chính tắc của
E
có tâm sai
4
5
e , độ dài trục nhỏ bằng
12
A.
2 2
1
36 25
x y
. B.
2 2
1
25 36
x y
. C.
2 2
1
64 36
x y
. D.
2 2
1
100 36
x y
.
Câu 26. Phương trình đường tròn
C
có tâm
1;3
I và đi qua gốc tọa độ
A.
2 2
1 3 10
x y . B.
2 2
1 3 10.
x y
C.
2 2
10
x y . D.
2 2
100.
x y
Câu 27. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
3 1 5 2
x x x x
A.
S . B.
5
;
2

S
. C.
5
;
2

S
. D.
S .
Câu 28. Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
2 2 2
2 . 0
BC AC AB BC AC
số đo góc
C
là?
A.
45
. B.
30
. C.
150
. D.
60
.
Câu 29. Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT Lĩnh vực vic làm Khóa tt nghip
2015
Khóa tt nghip 2016
N Nam N Nam
1
Gi
ng d
y
25
45
25
65
2 Ngân hàng 23 186 20 32
3
L
p trình
25
120
12
58
4 Bo him 12 100 3 5
nh c hai khóa tốt nghiệp
2015
2016
, ssinh viên làm trong lĩnh vực Ngân hàng nhiều
hơn số sinh viên làm trong lĩnh vực Giảng dạy là bao nhiêu phần trăm?
A.
67,2%
. B.
63,1%
. C.
62,0%
. D.
68,5%
.
Câu 30. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
1)
cos sin 2sin .
4
x x x
2)
cos sin 2cos .
4
x x x
3)
cos sin 2sin .
4
x x x
4)
cos sin 2sin .
4
x x x
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 31. S các nghim nguyên thuc tp
3;3
ca bất phương trình
2
2
6
0
1 2
x x
x x x
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 32. Cho
1;2 ; 3;2
A B đường thẳng
:2 3 0
x y , điểm
C sao cho tam giác
ABC
cân
C
. Toạ độ của điểm
C
là:
A.
2;5
C . B.
2; 1
C . C.
1;1
C . D.
0;3
C .
Câu 33. Cho góc
thỏa mãn
cot 3 2
.
2
nh
tan cot .
2 2
P
A.
19.
P B.
2 19.
P C.
2 19.
P D.
19.
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 34. Tất cả các giá trị của để bất phương trình thỏa mãn với mọi
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
d
tiếp c với đường tròn tâm
O
bán kính
1
,
cắt các trục
,
Ox Oy
lần lượt tại các điểm
A
B
. Giá tr nhỏ nhất của diện ch tam giác
OAB
có th
A.
1
2
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
PHN II: T LUN
Câu 36. Cho đường thẳng
: 0
ax by c . Viết phương trình đường thẳng
đối xứng với đường
thẳng
a) qua trục hoành.
b) qua trục tung.
c) qua gốc tọa độ.
Câu 37. Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:
2 2
1
: 4 5 0
C x y y
2 2
2
: 6 8 16 0
C x y x y .
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s:
2
1
1
x
y
x x
.
Câu 39. Đơn giản các biu thc
5
sin os tan tan
2 2 2
C x c x x x
------------- HT -------------
m
2
2 2 2
x m x mx
x
2
m
2
m
2 2
m
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 06
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Th
i gian làm bài
: 90 phút,
không tính th
i gian phát đ
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng trong các phương án sau.
A.
2 2 2
2
2 4
a
a c b
m . B.
2 2 2
2
2 4
a
a b c
m .
C.
2 2 2
2
2 2
4
a
c b a
m . D.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m .
Li gii
Chn C
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin sin .cos cos .sin
a b a b a b
. B.
sin sin .cos cos.sin
a b a b b
.
C.
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
. D.
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
.
Li gii
Chn C
Ta có
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
.
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho elip
2 2
: 1
9 4
x y
E . Tính tiêu cự của elip
E
.
A.
5
. B.
6
. C.
4
D.
2 5
.
Lời giải
Chn D
Ta có
2
9
a ,
2
4
b
2 2 2
5
c a b
5
c .
Tiêu c
2 2 5
c .
Câu 4. Cho biểu thức
2 4.
f x x Tập hợp tất cả các giá trị của
x
để
0
f x
A.
2; .
x B.
2; .

x C.
1
; .
2

x
D.
;2 .
x
Chọn B
Ta có
0 2 4 0 2 2; .
f x x x x
Câu 5. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.
, , a b a b a b
. B.
, 0
x a a x a a .
C.
, a b ac bc c
. D.
2 , 0, 0
a b ab a b .
Li gii
Chn C
, 0
a b ac bc c nên mệnh đề sai là
, a b ac bc c
.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho đường tròn
2 2
: 2 3 9
C x y . Đường tròn
C
tâm
và bán kính
A.
2; 3 ,R 3
I . B.
3;2 ,R 3
I .
C.
2;3 ,R 3
I . D.
2;3 ,R 9
I .
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn A
Từ phương trình đường tròn
C
, suy ra
C
có tâm
2; 3
I và bán kính
3
R .
Câu 7. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
1
2
x
x
.
A.
2
x . B.
x . C.
2
x . D.
2
x .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
2 0
x
2
x .
Câu 8. Cho tam giác
ABC
0
7, 10, 120
a b C . Diện tích tam giác
ABC
có kết quả là
A.
31
ABC
S . B.
35 3
ABC
S . C.
35 3
2
ABC
S . D.
30
ABC
S .
Lời giải
Chọn C
1 1 35 3
sin .7.10.sin120
2 2 2
ABC
S ab C .
Câu 9. Lục giác đều
ABCDEF
nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là
A
, các đỉnh lấy theo thứ tự
đó các điểm
B
,
C
tung độ dương. Khi đó góc ợng giác tia đầu
OA
, tia cuối
OC
bằng
A.
240
. B. 120 360 ,
k k .
C. 240 360 ,
k k . D.
120
.
Lời giải
Chn B
Theo bài ra ta
0
120
AOC nên góc lượng giác tia đầu
OA
, tia cuối
OC
sđo bằng
0 0
120 360 ,
k k .
Câu 10. Cho
thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0.
B.
sin 0.
C.
cos 0.
D.
tan 0.
Lời giải
Chọn C
thuộc góc phần tư thứ hai
sin 0
cos 0
tan 0
cot 0
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa
Oxy
, cho đường thẳng
1
: ,
2 4
x t
t
y t
. Một véctơ chỉ
phương của đường thẳng
là.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
4;1
u . B.
1;2
u . C.
2;1
u . D.
1;4
u .
Lời giải
Chn D
Một véctơ chỉ phương của đường thẳng
1;4
u .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
2 2
4 6 12 0
x y x y . B.
2 2
2 8 20 0
x y x y .
C.
2 2
4 10 6 2 0
x y x y . D.
2 2
2 4 8 1 0
x y x y .
Lời giải
Chọn A
Vì hệ số của
2
x
khác hệ số của
2
y
nên A D không phải là phương trình đường tròn.
B là phương trình đường tròn vì
2 2
4 9 12 25 0
a b c .
C không phải phương trình đường tròn vì
2 2
1 16 20 3 0
a b c .
Câu 13. Cho mẫu thống kê
28,16,13,18,12,28,13,19
. Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
A.
18
. B.
20
. C.
14
. D.
17
.
Li gii
Chọn D
Mẫu thống kê trên
8
số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm là:
12,13,13,16,18,19,28,28
, nên trung vị của mẫu số liệu trên là
e
M
16 18
17
2
.
Câu 14. Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A. sin .cos
2 2
sin sin 2
b
b
a a b
a . B. cos .sin
2 2
sin sin 2
a b
a b a b
.
C. cos .cos
2 2
cos cos 2
b
b
a a b
a . D. sin .sin
2 2
cos cos 2
a b
a b a b
.
Lời giải
Chn D
Ta có sin .sin
2 2
cos cos 2
a
a a
b
b b
.
Câu 15. Cho góc lượng giác
. Tìm mệnh đề sai (gi thiết các vế đều có nghĩa).
A.
sin sin
. B.
tan tan
.
C.
sin sin
. D.
sin cos
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
sin sin
. nên D sai. Các phương án còn lại đều đúng theo tính chất.
Câu 16. Đổi sang radian góc có số đo
108
ta được
A.
3
2
. B.
3
5
. C.
4
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Ta có 1
180
nên
108
108
180
3
5
.
Câu 17. Cho mẫu số liệu
10,8,6,2,4
. Độ lệch chuẩn của mẫu là
A.
2,8
. B.
2,4
. C.
6
. D.
8
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Lời giải
Chn A
* Strung bình:
2 4 6 8 10
6
5
x .
* Độ lệch chuẩn:
2 2 2 2 2
1
2 6 4 6 6 6 8 6 10 6 2,8
5
s .
Câu 18. Rút gọn biểu thức
1 sin cos2
sin2 cos
a a
A
a a
.
A.
tan .
B.
5
.
2
C. 2tan .
D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
sin 2sin 1
1 sin 2sin 1 sin
tan .
2sin .cos cos cos 2sin 1 cos
a a
a a a
A a
a a a a a a
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
( ): 4 4 17 0 C x y x y , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng :3 4 2018 0 d x y .
A. 3 4 23 0 x y hoặc 3 4 27 0 x y B. 3 4 23 0 x y hoặc 3 4 27 0 x y
C. 3 4 23 0 x y hoặc 3 4 27 0 x y D. 3 4 23 0 x y hoặc 3 4 27 0 x y
Lời giải
Chọn C
Đường tròn (C) có tâm
2; 2 , 5 I R và tiếp tuyến có dạng
:3 4 0 2018 .
x y c c
Ta có
23
2
; 5 .
27
5
c
c
R d I
c
Câu 20. Nếu
sin 450 1 cos 540
thì
cos
có giá tr bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn A
sin 450 1 cos 540
sin 360 90 1 cos 360 180
sin 90 1 cos 180
1
cos 1 cos cos
2
.
Câu 21. Trên đường tròn lượng giác gốc
A , cung lượng giác có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác
đều là
A.
3
k
. B.
2
k
. C.
2
3
k
D.
k .
Lời giải
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Khi
0
k
, cung lượng giác có s đo là 0
rad
và có điểm biu diễn là điểm
A
.
Khi
1
k
, cung lượng giác có s đo là
2
3
rad
và có điểm biu diễn là điểm
M
.
Khi
2
k
, cung lượng giác có s đo là
4
3
rad
và có điểm biu diễn là điểm
N
.
Tương tự với các giá trị k
ta được các điểm biểu diễn là
, ,
A M N
lập thành tam giác đều.
Câu 22. Cho hàm s
4
1 .
1
y x x
x
Giá trị nhỏ nhất của
y
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
+) Áp dng bất đẳng thc cô sy ta có
4 4
1 1 2. 1 . 1 5.
1 1
y x x
x x
+) Du
" "
xy ra khi
1
4
1
1
3
x L
x
x
x
.
Câu 23. Biểu thức
sin sin
3
P x x
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức sin sin 2cos sin
2 2
a b a b
a b , ta có
sin sin 2cos sin cos .
3 6 6 6
x x x x
Ta có
1 cos 1 1 1 1;0;1 .
6
P
x P P
Câu 24. Đường trung trực của đoạn với có phương trình là:
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của AB
d
là trung trực đoạn ATa có
1; 4 , 5;2 3; 1
:2 3 3 0.
4;6 2 2;3
d
A B I
d x
AB Bd
d
n A
y
Câu 25. Phương trình chính tắc của
E
có tâm sai
4
5
e , độ dài trục nhỏ bằng
12
A.
2 2
1
36 25
x y
. B.
2 2
1
25 36
x y
. C.
2 2
1
64 36
x y
. D.
2 2
1
100 36
x y
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
4
5
2 12
e
b
5 4
6
c a
b
2 2
25 16
6
c a
b
2 2 2
25 16
6
a b a
b
10
6
a
b
.
AB
1; 4
A
5;2
B
1 0.
x y
2 3 3 0.
x y
3 2 1 0.
x y
3 4 0.
x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vậy phương trình ca
E
:
2 2
1
100 36
x y
.
Câu 26. Phương trình đường tròn
C
có tâm
1;3
I và đi qua gốc tọa độ
A.
2 2
1 3 10
x y . B.
2 2
1 3 10.
x y
C.
2 2
10
x y . D.
2 2
100.
x y
Lời giải
Chọn A
Điểm
O
thuộc đường tròn
C
nên
10
R IO .
Đường tròn
C
tâm
1;3
I bán kính
10
R phương trình
2 2
: 1 3 10
C x y .
Câu 27. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
3 1 5 2
x x x x
A.
S . B.
5
;
2

S
. C.
5
;
2

S
. D.
S .
Lời giải
Chn D
3 1 5 2
x x x x
2
3 0
x
(hin nhiên).
Vậy
S .
Câu 28. Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
2 2 2
2 . 0
BC AC AB BC AC
số đo góc
C
là?
A.
45
. B.
30
. C.
150
. D.
60
.
Lời giải
Chọn A
Đặt , ,
BC a AC b AB c
.
Khi đó
2 2 2
2 . 0
BC AC AB BC AC
2 2 2
2 . 0
a b c a b
2 2 2
2 . 2
cos 45
2 2 2
a b c a b
C C
ab ab
.
Câu 29. Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT Lĩnh vực vic làm Khóa tt nghip
2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1 Ging dy 25 45 25 65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3 Lp trình 25 120 12 58
4
B
o hi
m
12
100
3
5
nh c hai khóa tốt nghiệp
2015
2016
, ssinh viên làm trong lĩnh vực Ngân hàng nhiều
hơn số sinh viên làm trong lĩnh vực Giảng dạy là bao nhiêu phần trăm?
A.
67,2%
. B.
63,1%
. C.
62,0%
. D.
68,5%
.
Lời giải
Chn B
Tính c hai khóa tt nghip
2015
2016
, các lĩnh vực trong bng s liu,
Số sinh viên việc làm trong lĩnh vực Ngân hàng là
261
( sinh viên ).
Số sinh viên việc làm trong lĩnh vực Giảng dạy là
160
( sinh viên ).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ssinh viên việc làm trong lĩnh vực Ngân hàng hơn số sinh viên việc làm trong lĩnh vực
Giảng dạy là
261 160 101
người.
Tỷ lệ phần trăm của sinh viên có việc làm trong lĩnh vực Ngân hàng nhiều hơn số sinh viên có
việc làm trong lĩnh vực Giảng dạy là
101
100% 63,1%
160
.
Câu 30. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
1)
cos sin 2sin .
4
x x x
2)
cos sin 2cos .
4
x x x
3)
cos sin 2sin .
4
x x x
4)
cos sin 2sin .
4
x x x
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Lời giải
Chọn A
Ta có cos sin 2cos 2cos 2sin
4 2 4 4
x x x x x
.
Câu 31. S các nghim nguyên thuc tp
3;3
ca bất phương trình
2
2
6
0
1 2
x x
x x x
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn D
2
1
1 2 0 1
2
x
x x x x
x
,
2
3
6 0
2
x
x x
x
.
Trục xét dấu:
Da trc xét du suy ra nghim nguyên thuc tp
3;3
3; 1;0;2
S .
Câu 32. Cho
1;2 ; 3;2
A B đường thẳng
:2 3 0
x y , điểm
C sao cho tam giác
ABC
cân
C
. Toạ độ của điểm
C
là:
A.
2;5
C . B.
2; 1
C . C.
1;1
C . D.
0;3
C .
Lời giải
Chọn B
Gọi tọa độ điểm
;2 3 1;2 1 , 3;2 1
C a a CA a a CB a a
Vì tam giác
ABC
cân
2 2 2 2
2 2
1 2 1 3 2 1
C CA CB a a a a
4 0 2 2; 1
2
a a C .
Câu 33. Cho góc
thỏa mãn
cot 3 2
.
2
nh
tan cot .
2 2
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
19.
P B.
2 19.
P C.
2 19.
P D.
19.
P
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
sin cos sin cos
2
2 2 2 2
tan cot .
2 2 sin
cos sin sin cos
2 2 2 2
P
Từ hệ thức
2
2
1 1
1 cot sin
sin
19
.
Do
sin 0
2
nên ta chọn
1
sin 2 19.
19
P
Câu 34. Tất cả các giá trị của
m
để bất phương trình
2
2 2 2
x m x mx
thỏa mãn với mọi
x
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2 2
m
. D.
m .
Lời giải
Chọn C
Ta có bpt
2
2 2 2
x m x mx
2
2
2 2 0
x m x m m
Đặt
0
t x m
. Bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi
x
2 2
2 2 0, 0
t t m t
.
2 2 2 2
[0; )
2 2 , 0 min( 2 2)

t t m t m t t
2
2 2 2
m m
.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
d
tiếp c với đường tròn tâm
O
bán kính
1
,
cắt các trục
,
Ox Oy
lần lượt tại các điểm
A
B
. Giá tr nhỏ nhất của diện ch tam giác
OAB
có th
A.
1
2
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
x
y
O
H
A
B
a
b
Gọi
;0
A a
0
a giao điểm của đường thẳng
d
và trục
Ox
.
0;
B b
0
b là giao điểm của đường thẳng
d
và trục
Oy
.
Khi đó: ;
OA a OB b
1 1
.
2 2
OAB
S OAOB ab
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Xét tam giác vuông
OAB
có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
1 .
a b a b
OA OB OH a b
2 2 2 2
2 . 2
a b a b a b ab
T
1 1
OAB
S . Vậy
min
1
OAB
S .
PHN II: T LUN
Câu 36. Cho đường thẳng
: 0
ax by c . Viết phương trình đường thẳng
đối xứng với đường
thẳng
a) qua trục hoành.
b) qua trục tung.
c) qua gốc tọa độ.
Li gii
Xét điểm
;
M M
M x y
tùy ý thuộc .
a) Gọi
;
N N
N x y
là điểm đối xứng với M qua Ox.
Khi đó:
N M M N
N M M N
x x x x
y y y y
.
Do đó M
0
M M
ax by c
0
N N
ax by c
N
1
ax – by + c = 0.
Vậy phương trình đường thẳng đối xng vi qua Ox là ax – by + c = 0.
b) Gọi
;
P P
P x y
là điểm đối xứng với M qua Oy.
Khi đó ta
P M M P
P M M P
x x x x
y y y y
. Do đó M
0
M M
ax by c
0
P P
ax by c
P
2
ax – by – c = 0.
Vậy phương trình đường thẳng đối xứng vơi qua Oy là ax – by – c = 0.
c) Gọi
;
Q Q
Q x y
là điểm đối xứng với M qua O.
Khi đó ta
Q M M Q
Q M M Q
x x x x
y y y y
. Do đó M
0
M M
ax by c
0
Q Q
ax by c
Q
3
Câu 37. Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:
2 2
1
: 4 5 0
C x y y
2 2
2
: 6 8 16 0
C x y x y .
Lời giải
Đường tròn
1
C
có tâm
1
0;2
I bán kính
1
3
R
Đường tròn
2
C
có tâm
2
3; 4
I bán kính
2
3
R
Gọi tiếp tuyến chung của hai đường tròn có phương trình
: 0
ax by c với
2 2
0
a b
là tiếp tuyến chung của
1
C
2
C
1
2
( , ) 3
( , ) 3
d I
d I
2 2
2 2
2 3 *
3 4 3
b c a b
a b c a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Suy ra
2
2 3 4
3 2
2
a b
b c a b c
a b
c
TH1: Nếu
2
a b
chọn
2, 1
a b
thay vào (*) ta được
2 3 5
c nên ta có 2 tiếp tuyến là
2 2 3 5 0
x y
TH2: Nếu
3 2
2
a b
c thay vào (*) ta được
2 2
2 2
b a a b
0
a hoặc
3 4 0
a b
+ Với 0
a c b
, chọn
1
b c
ta được
: 1 0
y
+ Với
3 4 0 3
a b c b
, chọn
4, 3, 9
a b c ta được
:4 3 9 0
x y
Vậy có 4 tiếp tuyến chung của hai đường tròn là:
2 2 3 5 0, 1 0,4 3 9 0
x y y x y .
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s:
2
1
1
x
y
x x
.
Lời giải
TXĐ:
D
Ta có:
2
1
1
1
x
y
x x
2
1
yx yx y x
2
1 1 0 2
yx y x y
TH1:
0
y
1 1
x .
Vậy
0
y thuộc miền giá trị của
f x
.
TH2:
0
y
Do
y
thuộc miền giá trị của
f x
Phương trình
2
có nghiệm
x
.
2
0
0
0
1
0
1
3 2 1 0
3
y
y
a
y
y y
.
2
1 0 0
y x x .
2
1
2 0 2
3
y x x
Vậy
1
min
3
y khi và chỉ khi
2
x .
max 1
y
khi và chỉ khi
0
x .
Câu 39. Đơn giản các biu thc
5
sin os tan tan
2 2 2
C x c x x x
Lời giải
sin os tan tan cos cos 0
2 2 2
C x c x x x x x
------------- HT -------------
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 07
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
0
m m x m
nghim?
A.
0
m
hay
1
m
. B.
0;1
m . C.
0
m
D.
;0 1;m
 
.
Câu 2: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2 7
1
4
x
x
?
A.
11;4
. B.
4;11
. C.
1;2;3
. D.
1;3
.
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0
x mx m
có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
3 3
1 2
16
x x
.
A. Không tn ti
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
hoc
2
m
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
2
AB
cm,
1
AC
cm,
O
ˆ
60
A . Khi đó đ dài cnh
BC
là:
A. 1 cm. B. 2 cm. C.
3
cm. D.
5
cm.
Câu 5: Cho ba đim
1;4
A ,
3;2
B ,
5;4
C . Tọa đ tâm đường tròn ngoi tiếp tam gc
ABC
là:
A.
2;5
. B.
3
;2
2
. C.
9;10
. D.
3;4
.
Câu 6: Hình chiếu vuông góc của đim
1;4
M xuống đường thng
: 2 2 0
x y
tọa đ là:
A.
3;0
. B.
0;3
C.
2;2
D.
2; 2
Câu 7: Tính din tích hình bình hành
ABCD
AB a
,
2
BC a
và góc
o
45
A
?
A.
2
2
a
. B.
2
2
a . C.
2
a
. D.
2
3
a .
Câu 8: Giá tr ln nht ca biu thc
4 7
sin cos
x x
là:
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 9: Tp nghim ca bất phương trình
2 2
2 4 3 3 2 1
x x x x
A.
3;1
. B.
3;1
. C.
3;1
. D.
3;1
.
Câu 10: Tam giác
ABC
5
a
cm,
3
b
cm,
5
c
cm. Tính s đo góc
A
:
A.
O
45
. B.
O
30
. C.
O
90
. D.
o
72.54
.
Câu 11: Nếu cos sin 2 0
2
thì
bng
A.
6
. B.
3
C.
4
D.
8
.
Câu 12: Biu thc thu gn ca biu thc
1
1 .tan
cos2
B x
x
là?
A.
tan2
x
B.
cot2
x
. C.
cos2
x
. D.
sin
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 13: Công thức nào sau đây là công thc Hê-rông:
A.
S pr
B.
S pr
C.
( )( )( )
S p p a p b p c
D.
( )( )( )
S p a p b p c
.
Câu 14: Điu kin cần và đủ để tam giác
ABC
có góc
A
nhn là?
A.
2 2 2
a b c
B.
2 2 2
a b c
C.
2 2 2
a b c
D.
2 2 2
a b c
.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây v tam giác
ABC
là SAI?
A. Góc
B
nhn khi và ch khi
2 2 2
b a c
B. Góc
A
vuông khi ch khi
2 2 2
a b c
.
C. Góc
C
khi và ch khi
2 2 2
c a b
. D. Góc
A
khi và ch khi
2 2 2
b a c
.
Câu 16: Cho đường thng
có phương trình tng quát:
2 3 1 0
x y
. Vecto nào sau đây là vecto chỉ
phương của đường thng
.
A.
(3;2)
. B.
(2;3)
. C.
( 3;2)
D.
(2; 3)
Câu 17: Tính
sin
, biết
5
cos
3
3
2
2
.
A.
1
3
B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 18: Cho
5
sin
3
a . Tính
cos2 sin
a a
A.
17 5
27
. B.
5
9
. C.
5
27
. D.
5
27
.
Câu 19: Tam giác
ABC
vuông ti
A
6
AB
cm,
10
BC
cm. Đường tròn ni tiếp tam giác đó có bán
kính
r
bng
A.
1
cm. B.
2
cm. C.
2
cm. D.
3
cm.
Câu 20: Biến đổi thành tích biu thc
sin7 sin5
sin7 sin5
ta được
A.
tan5 .tan
B.
cos2 .sin3
. C.
cot6 .tan
. D.
cos .sin
Câu 21: Trên mt phng ta độ
Oxy
cho hai vectơ
2 3
a i j
,
2
b i j
. Khi đó tọa độ vectơ
a b
là:
A.
2; 1
. B.
1;2
C.
1; 5
. D.
2; 3
.
Câu 22: Cho
cot 3
. Khi đó
3 3
3sin 2cos
12sin 4cos
có giá tr bng
A.
1
4
. B.
5
4
. C.
3
4
D.
1
4
Câu 23: Cho sin cos
A
. Giá tr biu thc
sin cos
bng:
A.
2
1
2
A
B.
2
1
2
A
C.
1
2
A
D.
1
2
A
.
Câu 24: Trong mt phng
Oxy
cho
2;3
A ,
4; 1
B
. Ta đ ca
OA OB
là
A.
2;4
B.
2; 4
. C.
3;1
D.
6; 2
Câu 25: S đường thẳng đi qua điểm
5;6
M và tiếp xúc với đường tròn
2 2
: 1 2 1
C x y
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 26: Cho
0;3
A ,
4;2
B . Đim
D
tha
2 2 0
OD DA DB
, ta độ
D
là:
A.
3;3
. B.
8;2
C.
8; 2
D.
5
2;
2
Câu 27: Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho
ABC
vuông ti
A
1; 3
B
1;2
C . Tìm ta đ đim
H
là chân đường cao k t đỉnh
A
ca
ABC
, biết
3
AB
,
4
AC
:
A.
24
1;
5
H
. B.
6
1;
5
H
C.
24
1;
5
H
. D.
6
1;
5
H
.
Câu 28: Cho
1
sin
3
a
vi
2
a
. Tính
cos
a
.
A.
2 2
cos
3
a B.
2 2
cos
3
a C.
8
cos
9
a
D.
8
cos
9
a
.
Câu 29: Vi mi
x
, biu thc
2 9
cos cos cos ... cos
5 5 5
x x x x
nhn giá tr bng:
A.
10
. B.
10
. C.
0
. D.
1
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
cnh
BC a
, cnh
CA b
. Tam giác
ABC
có din tích ln nht khi góc
C
bng
A.
o
60
B.
o
90
C.
o
150
. D.
o
120
Câu 31: Tìm tp nghim ca bt phương trình
2 1 2
x x
.
A.
1
;3
3
. B.
1
;3
3
. C.
1
;3
3
. D.
1;3
Câu 32: Tam giác đều ni tiếp đường tròn bán kính
4
R
cm din tích là:
A.
13
cm
2
. B.
13 2
cm
2
. C.
12 3
cm
2
. D.
15
cm
2
.
Câu 33: H bất phương trình
3 4 0
1
x x
x m
có nghim khi nào?
A.
5
m
B.
2
m
C.
5
m
D.
5
m
.
Câu 34: Phương trình nào dưới đây không là phương trình đường tròn?
A.
2 2
4 0
x y
. B.
2 2
2 0
x y x y
.
C.
2 2
0
x y x y
. D.
2 2
2 2 1 0
x y x y
.
Câu 35: Cho
3
tan
5
. Tính giá tr biu thc
2 2
sin cos
sin cos
A
:
A.
15
16
B.
15
16
C.
5
6
D.
5
6
PHN T LUN
Bài 1. Gii bất phương trình
2
2
3
1
4
x x
x
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
, biết
7, 8, 6
a b c
. Tính
S
a
h
.
Bài 3. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
: 6 2 0
C x y x y
, biết tiếp tuyến này vng
góc với đường thng
:3 4 0
d x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Bài 4. m giá tr nh nht ca hàm s
1 1
1
y
x x
vi
0 1
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 07
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM
1.C 2.A 3.D 4.C 5.D 6.C 7.C 8.D 9.D 10.D
11.C 12.A 13.C 14.A 15.D 16.A 17.D 18.D 19.C 20.C
21.C 22.A 23.A 24.A 25.C 26.C 27.D 28.B 29.C 30.B
31.A 32.D 33.B 34.B 35.A
* Mi câu trc nghiệm đúng được 0,2 điểm.
II. PHN T LUN
Câu hi Ni dung Điểm
Bài 1
(1,0 điểm)
Bất phương trình
1
0
2 2
x
x x
Bng xét du vế trái:
Đáp số 2 1, 2x x .
0,25
0,5
0,25
Bài 2
(1,0 điểm)
Áp dng công thc Hê-rông vi
21
2 2
a b c
p
Ta có
21 21 21 21 21 15
( )( )( ) 7 8 6
2 2 2 2 4
S p p a p b p c
1 21 15 1
7
2 4 2
a a
S ah h
nên suy ra
3 15
2
a
h .
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(0,5 điểm)
Gi tiếp tuyến cn tìm
. Vì
vuông góc vi d nên
: 3 0x y c
.
C có tâm
3; 1I và có bán kính 10R . Ta có tiếp xúc vi
C
3 3
; 10 10
10
c
d I R c
.
Vy tiếp tuyến cn tìm là : 3 10 0x y hay : 3 10 0x y .
0,25
0,25
Bài 4
(0,5 điểm)
Ta có
2
1 1 1 1 1
4
1 1 1
1
2
x x
y
x x x x x x
x x
Đẳng thc xy ra khi
1
1
0;1
2
x x
x
x
.
0,25
0,25
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vy giá tr nh nht ca hàm s là
4
khi
1
2
x
.
HƯỚNG DN CHI TIT 35 CÂU TRC NGHIM
Câu 1: Bt phương trình
2
0
m m x m
nghim khi và ch khi bất phương trình
2
0
m m x m
nghiệm đúng với mi x
2
0
0.
0
m m
m
m
Chn C.
Câu 2: Bất phương trình
2 7 11
1 0 11 4.
4 4
x x
x
x x
Vy tp nghim
11;4
. Chn A.
Câu 3: Phương trình nghim khi
0
2
2 0
m m
2
1
m
m
1
.
Theo định Vi-ét, ta có
1 2
1 2
2
2
x x m
x x m
. Theo đề bài,
3 3
1 2
16
x x
3
8 6 2 16
m m m
3 2
8 6 12 16 0
m m m
2
2 8 10 8 0
m m m
2 0
m
2
m
.
Kiểm tra điu kin
1
, ta được
1
m
hoc
2
m
. Chn D.
Câu 4: Áp dụng đnh -sin, ta có
2 2 2 O
1
2. . .cos60 4 1 2.2.1. 3
2
BC AB AC AB AC
. Suy ra
3
BC cm. Chn C.
Câu 5: Gọi phương trình đường tn ngoi tiếp tam giác
ABC
là
2 2
: 2 2 0
C x y ax by d
. Do
C
đi qua các điểm
1;4
A ,
3;2
B
5;4
C nên ta lập được h phương trình:
1 16 2 8 0 3
9 4 6 4 0 4
25 16 10 8 0 21
a b c a
a b c b
a b c c
.
Vậy tâm đường tròn cn tìm
3;4
. Chn D.
Câu 6: Đường thng qua
1;4
M và vuông góc vi
: 2 2 0
x y
có phương trình
:2 6 0
x y
.
Hình chiếu vuông góc ca
M
xung
là giao đim ca
. Tọa độ giao đim là nghim ca h
phương trình
2 2 0 2
2 6 0 2
x y x
x y y
. Vy ta độ giao đim cn tìm là
2;2
. Chn C.
Câu 7: Góc
o o o
ˆ
180 45 135
B . Din tích hình bình hành
ABCD
bng
2
1
2. . . .sin
2
AB BC B a
. Chn
C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 8: Do
1 sin ,cos 1
x x
nên
4 7 2 2
sin cos sin cos 1
x x x x
. Vy giá tr ln nht ca biu thc
1
khi
2
x k
hay
2
x k
. Chn D.
Câu 9: Đặt
2
3 2 0
t x x
2 2
2 3
x x t
.
Bất phương trình cho tr thành:
2
2 3 5 0
t t
5
1
2
t
.
Suy ra
2
5
0 3 2
2
x x
2
2
0 3 2
25
3 2
4
x x
x x
3 1
x
x
3 1
x
. Chn D.
Câu 10:
2 2 2 2 2 2
3 5 5 3
cos
2 2.3.5 10
b c a
A
bc
. Suy ra
o
72.54
A
. Chn D.
Câu 11: Theo đề bài,
cos sin 2 sin2 1 2 2
2 4
k k
. Chn C.
Câu 12: Ta có
1
1 .tan
cos2
B x
x
1 cos2 sin
.
cos2 cos
x x
x x
2
2cos sin
.
cos2 cos
x x
x x
2cos .sin
cos2
x x
x
sin2
cos2
x
x
tan2
x
. Chn A.
Câu 13: Công thc Hê-rông
S p p a p b p c
. Chn C.
Câu 14: Ta có
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
. Góc
A
nhn khi và ch khi
cos 0
A
hay
2 2 2
a b c
. Chn A.
Câu 15: Phương án D là sai. Chn D.
Câu 16: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
:
2 3 1 0
x y
có tọa đ là
2;3
. Suy ra ta độ
vectơ chỉ phương là
3;2
. Chn A.
Câu 17: Ta có:
2 2
5 4
sin 1 cos 1
9 9
2
sin
3
. Do
3
2
2
nên
sin 0
. Vậy
2
sin
3
. Chọn D.
Câu 18: Ta có
2 3
cos2 sin 1 2sin sin sin 2sin
B a a a a a a
5
sin
3
a
Suy ra
5 5 5 9 5 10 5 5
2
3 27 27 27
B
. Chn D.
Câu 19: Tam giác
ABC
vuông ti A có din tích
1 1
. .6.8 24
2 2
S AB AC
. Bán kính đường tròn ni
tiếp
24
2
1
6 8 10
2
S
r
p
cm. Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 20: Ta có
sin7 sin5
sin7 sin5
2cos6 .sin
2sin6 .cos
cot6 .tan
. Chn C.
Câu 21: Ta có
2 3 2; 3 ; 2 1;2
a i j a b i j b
suy ra
1; 5
a b
. Chn C.
Câu 22: Ta có
2
2
3 3 3 3
1
3 2cot
3sin 2cos 3 2cot 1
sin
1 cot
12sin 4cos 12 4cot 12 4cot 4
. Chn A.
Câu 23: Ta có
2
2
1 1
sin cos sin cos 1
2 2
A
. Chn A.
Câu 24: Ta có
OA OB BA
2;4
BA
nên tọa độ ca
OA OB
là
2;4
. Chn A.
Câu 25: Đường tròn
C
có tâm
1;2
I và bán kính
1
R
. Ta có
2 2
5 1 6 2 4 2
IM R
,
suy ra đim
M
nằm bên ngoài đường tròn. Do đó từ
M
k được đúng hai tiếp tuyến đến
C
. Chn C.
Câu 26: Gi
;
D x y
. Theo đề
2 2 0
OD DA DB
2
OD AB
. Mà
4; 1
AB
2 8; 2
AB
8; 2
OD
. Vy
8; 2
D
. Chn C.
Câu 27: Ta có
2
.
AB BH BC
2
.
AC CH CB
. Do đó:
2
2
16
9
CH AC
BH AB
16
.
9
HC HB
.
,
HC HB

ngược hướng nên
16
9
HC HB
.
Khi đó, gọi
;
H x y
thì
1 ;2
HC x y
,
1 ; 3
HB x y
.
Suy ra:
16
1 1
9
16
2 3
9
x x
y y
1
6
5
x
y
6
1;
5
H
.
Câu 28: Ta có
2 2 2 2
8 2 2
sin cos 1 cos 1 sin cos
9 3
a a a a a .
2
a
n
2 2
cos
3
a . Chn B.
Câu 29: Ta có
5
cos cos
5
x x
;
6
cos cos
5 5
x x
;
2 7
cos cos
5 5
x x
;…
Vy
2 9
cos cos cos ... cos 0
5 5 5
x x x x
. Chn C.
Câu 30: Din tích tam giác
ABC
được tính bng công thc
1
sin
2
S ab C
. Do
o o
0 180
C
nên
0 sin 1
C
. Vy din tích ln nht khi
sin 1
C
hay
o
ˆ
90
C . Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 31: Bt phương trình
3
1
2 2 1 2 3
1 3
3
x
x x x x
x
. Chn A.
Câu 32: Gi cnh của tam giác đều
a
, ta có
o
2sin60
3
a a
R
, suy ra
3 4 3
a R . Din tích
3
3
4 3
12 3
4 4.4
a
S
R
. Chn C.
Câu 33: H bất phương trình
3 4
1
x
x m
. Để h có nghim t
1 3 2
m m
. Chn B.
Câu 34: Xét phương án B:
2 2
2 0
x y x y
, có
1
2
a b
2
c
. Phương trình này không tha
điều kin
2 2
0
a b c
nên không là phương trình đường tròn. Chn B.
Câu 35:
cos 0
, chia c tmu ca biu thc cho
2
cos
, ta được
2
tan 15
tan 1 16
A
. Chn
A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 08
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đề
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của
x
để biểu thức
6 2
x
dương
A.
;3
x  . B.
3;x

. C.
;6
x  . D.
6;x

.
Câu 2. Cho
2
f x ax bx c
với
0
a
. Chọn mnh đề đúng
A.
0
0,
0
a
f x x
. B.
0
0,
0
a
f x x
.
C.
0
0,
0
a
f x x
. D.
0
0,
0
a
f x x
.
Câu 3. Rút gọn biểu thức
2sin4
cos3 cos
x
x x
ta được biểu thức có dạng
sin 2
cos
a x
b x
. Giá tr của
2
a b
bằng
A.
2
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 4. Bất phương trình
2
5 2 0
x x x
có tp nghim
A.
2;1 5;
. B.
; 2 1;5
 . C.
; 2 1;5
 . D.
2; 1 5;

.
Câu 5. Cho
1
cos
5
. Tính
2
sin
A.
2
24
sin
25
. B.
2
4
sin
5
. C.
2
25
sin
24
. D.
2
5
sin
4
.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
2 2
: 1 5 16
C x y
có ta độ tâm
I
và bán kính
R
là:
A.
1;5 , 16
I R
. B.
1; 5 , 4
I R
. C.
1; 5 , 16
I R
. D.
1;5 , 4
I R
.
Câu 7. Hi
2
x
không nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
A.
2
4 3 0
x x
. B.
2
4 3 0
x x
. C.
2 0
x
. D.
2 0
x
.
Câu 8. Gi
,
M m
lần lượt là gtr lớn nhất và gtr nhỏ nhất của biểu thức
4 sin
K x
. Giá tr của
.
M m
bằng:
A.
. 15
M m
. B.
. 4
M m
. C.
. 15
M m
. D.
. 16
M m
.
Câu 9. Tập nghim của bất phương trình
1 2
x x
là:
A.
1
;
3

. B.
1
;2
3
. C.
1
;1
3
. D.
3;1
.
Câu 10. Phần không bị gạch (không thuộc đường thẳng d) trong hình sau đây miền nghiệm của bất
phương trình nào?
A.
4 0
x y
. B.
2 4 0
x y
. C.
2 4 0
x y
. D.
4 0
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 11. Cặp số nào sau đây nghiệm của hệ bất phương trình
4 0
0
0
x y
x y
y
.
A.
5;3
. B.
1;1
. C.
4;4
. D.
2;1
.
Câu 12. Bất phương trình
2
7 5
x x
có cung tập nghiệm với bất phương trình
A.
2
12 0
x x
. B.
2
2 0
x x
. C.
2
2 0
x x
. D.
2
5 0
x x
.
Câu 13. Cho biểu thức
2
2 3 1
2
x x
f x
x x
có bảng xét dấu như sau:
x
f x


0
1
3
2
0
?
?
?
?
Xác định dấu trong các dấu hỏi theo thứ tự t trái sang phải ?
A.
, , ,
. B.
, , ,
. C.
, , ,
. D.
, , ,
.
Câu 14. Bất phương trình
2
5 6 0
x x
có nghiệm là
A.
2
3
x
x
. B.
2 3
x
. C.
1
6
x
x
. D.
1 6
x
.
Câu 15. Tìm tt c giá tr
m
để bất phương trình
2 2
2 1 3 0
x m x m
nghiệm đúng x
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 16. Cho
cos 0,7
. Tính giá tr của biểu thức
cos sin
2
P
bằng.
A.
0,7
P
. B.
0,49
P
. C.
0
P
. D.
0,14
P
.
Câu 17. Hệ bất phương trình
2
9 0
3 0
x
x
có nghiệm là
A.
3
x
. B.
3 3
x
. C.
3 3
x
. D.
3
x
.
Câu 18. Trong mt phẳng
Oxy
ta đ giao đim của hai đưng thẳng
: 2 3 0
x y
3
:
x t
d
y t
A.
0;3
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
3;0
.
Câu 19. Cho
2
. Chọn khẳng định đúng:
A.
sin 0
. B.
tan 0
. C.
cos 0
. D.
cos 0
.
Câu 20. Cho hai số thực
a
b
. Chn mệnh đề sai?
A.
2 2
a b a b
. B.
2 2
a b a b
.
C.
2 2
a b a b
. D.
2 2
a b a b
.
Câu 21. Chọn mệnh đề sai
A.
sin 2 2sin cos
x x x
. B.
2
cos 2 2cos 1
x x
.
C.
2 2
cos2 cos sin
x x x
. D.
2
cos2 2sin 1
x x
.
Câu 22. Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
1
a
a
với
0
a
bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
4
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 23. m s
2
3
y x x
có tập xác định là
A.
;0
 . B.
. C.
. D.
0;

.
Câu 24. Bảng xét dấu sau đây là của biểu thức
f x
nào?
x

3
2
f x
0
A.
2 3
f x x
. B.
3 2
f x x
. C.
3 2
f x x
. D.
2 3
f x x
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có diện tích
S
. Chọn mệnh đề sai.
A.
2 2 2
BC AB AC
. B.
2 .
S AB AC
. C. sin
AC
B
BC
. D. cos
AC
B
BC
.
Câu 26. Khoảng cách từ nhà ông A đến nhà ông C bằng
50m,
AC
tnhà ông B đến nhà ông C bằng
80m,
BC
c to bởi đường thẳng
AB
BC
bng
60
(như hình vẽ). Cả ba nhà muốn khoan
mti giếng có đặt môtơ, vì muốn lực đẩy nước đến ba nhà như nhau nên họ quyết định đặt môtơ
vị trí
W
cách đều ba nhà
,
WA WB WC
rồi ni ống dẫn nước tvị t
W
vđến từng nhà,
chi phí lắp đặt
1m
ống dẫn nước là
25000
đồng. Chi pmỗi nhà phi trả để lắp đặt đường ng
dẫn nước là (làm tròn đến hàng tm)
60
i giêng W
Nhà ông A
Nhà ông B
Nhà ông C
A.
1120400
đồng B.
1050700
đồng C.
1020300
đồng D.
1010400
đồng
Câu 27. Snghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
2 2 3 6 4 0
x x x x
là
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 28. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thng
: 2 3 0.
x y
Chọn mệnh đề sai
A. Một vectơ pháp tuyến ca
là
1;2 .
n
B. Một vectơ chỉ phương của
là
2; 1 .
a
C. Một vectơ chỉ phương của
là
2;1 .
a
D. Một vectơ pháp tuyến ca
là
1;2 .
n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 29. Hệ bất phương trình
2 5 0
3 2 0
x
x
có tập nghim là
A.
5 3
;
2 2
B.
3
;
2

C.
5
;
2

D.
5 3
;
2 2
Câu 30. Cho
cos
2
.
cos 3
Tính
tan .tan .
B
A.
4
5
B.
1
5
C.
1
5
D.
2
5
Câu 31. Chọn mệnh đề đúng
A.
tan .cos 1
x x
. B.
2
2
1
1 tan
sin
x
x
. C.
2
2
1
1 cot
cos
x
x
. D.
2 2
cos 1 sin
x x
.
Câu 32. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
C
tâm
2; 3
I
, bán kính
10
R
đường thẳng
: 3 0
d x y m
(với
m
là tham số). Tìm
m
để
d
tiếp xúc với
C
.
A.
1
25
m
m
. B.
3
17
m
m
. C.
2
18
m
m
. D.
1
21
m
m
.
Câu 33. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
1;2
A
5;0
B . Đường tròn
C
đường kính
AB
phương
tnh
A.
2 2
2 1 10
x y
. B.
2 2
2 1 10
x y
.
C.
2 2
2 1 40
x y
. D.
2 2
2 1 40
x y
.
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng đi qua
2; 4
A
nhận
4;3
u
là vec-chỉ phương có
phương trình tham slà
A.
2 4
4 3
x t
y t
. B.
2 4
4 3
x y
. C.
4 2
3 4
x t
y t
. D.
2 4
4 3
x t
y t
.
Câu 35. Trong mt phẳng
Oxy
cho hình ch nhật
ABCD
tâm
2; 4
I
, phương trình cnh
: 2 5 0
CD x y
, phương trình cạnh
: 2 1 0
BC x y
. Diện tích
S
của hình chnhật
ABCD
bằng
A.
44
S
. B.
22
S
. C.
11
S
. D.
88
S
.
II - PHN T LUN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải bất phương trình:
2
5 6
0
2 3
x x
x
.
Câu 2: (0,5 điểm) Tính giá tr của biểu thức:
2
2cos 1
sin cos
x
A
x x
biết
3
cos sin
2
x x .
Câu 3: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ ta độ
Oxy
cho hai đim
1; 3
A
,
2;1
B đường thẳng
d
:
10 5
x t
y t
(
t
).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng
AB
?
b) Viết phương trình tng quát của đường thẳng
đi qua
B
và vuông góc với đường thẳng
d
?
c) Viết phương trình đường tròn
C
tâm
A
tiếp xúc với trục hoành?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 08
HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đề
I - PHN TRC NGHIM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của
x
để biểu thức
6 2
x
dương
A.
;3
x  . B.
3;x

. C.
;6
x  . D.
6;x

.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
6 2 0 2 6 3
x x x
.
Vy
;3
x  .
Câu 2. Cho
2
f x ax bx c
với
0
a
. Chọn mnh đề đúng
A.
0
0,
0
a
f x x
. B.
0
0,
0
a
f x x
.
C.
0
0,
0
a
f x x
. D.
0
0,
0
a
f x x
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 3. Rút gọn biểu thức
2sin4
cos3 cos
x
x x
ta được biểu thức có dạng
sin 2
cos
a x
b x
. Giá tr của
2
a b
bằng
A.
2
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2sin4 2.2sin 2 cos2 2sin 2
cos3 cos 2cos2 cos cos
x x x x
x x x x x
(với điều kiện biểu thức có nghĩa).
Do đó
2
a
,
1
b
2
5
a b
.
Câu 4. Bất phương trình
2
5 2 0
x x x
có tp nghim
A.
2;1 5;
. B.
; 2 1;5
 . C.
; 2 1;5
 . D.
2; 1 5;

.
Lời giải
Chọn C.
Lp bng xét du vế trái
T bng biến thiên suy ra tp nghim ca bất phương trình là
; 2 1;5
 .
Câu 5. Cho
1
cos
5
. Tính
2
sin
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2
24
sin
25
. B.
2
4
sin
5
. C.
2
25
sin
24
. D.
2
5
sin
4
.
Lời giải
Chọn A.
2
2 2
1 24
sin 1 cos 1
5 25
.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
2 2
: 1 5 16
C x y
có ta độ tâm
I
và bán kính
R
là:
A.
1;5 , 16
I R
. B.
1; 5 , 4
I R
. C.
1; 5 , 16
I R
. D.
1;5 , 4
I R
.
Li gii
Chn B.
Ta có
1; 5 , 4
I R
.
Câu 7. Hi
2
x
không nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
A.
2
4 3 0
x x
. B.
2
4 3 0
x x
. C.
2 0
x
. D.
2 0
x
.
Li gii
Chn D.
Thế
2
x
vào bất phương trình
2 0
x
không tha mãn.
Câu 8. Gi
,
M m
lần lượt là gtr lớn nhất và gtr nhỏ nhất của biểu thức
4 sin
K x
. Giá tr của
.
M m
bằng:
A.
. 15
M m
. B.
. 4
M m
. C.
. 15
M m
. D.
. 16
M m
.
Li gii
Chn C.
1 sin 1
x
nên
3 4 sin 5
K x
Vy
5
M
3
m
.
Câu 9. Tập nghim của bất phương trình
1 2
x x
là:
A.
1
;
3

. B.
1
;2
3
. C.
1
;1
3
. D.
3;1
.
Li gii
Chn C.
2 2
1 2 1 2
x x x x
2 2 2
2 1 4 3 2 1 0
x x x x x
1
1
3
x
.
Câu 10. Phần không bị gạch (không thuộc đường thẳng d) trong hình sau đây miền nghiệm của bất
phương trình nào?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
4 0
x y
. B.
2 4 0
x y
. C.
2 4 0
x y
. D.
4 0
x y
.
Li gii
Chn B.
Đường thng
d
đi qua hai điểm ta độ ln lượt
4;0
0;2
nên phương trình
d
là:
1
4 2
x y
2 4 0
x y
.
Điểm
0;0
O
thuc min b gch
0 2.0 4 0
nên phn không b gch min nghim ca bt
phương trình
2 4 0
x y
.
Câu 11. Cặp số nào sau đây nghiệm của hệ bất phương trình
4 0
0
0
x y
x y
y
.
A.
5;3
. B.
1;1
. C.
4;4
. D.
2;1
.
Li gii
Chn D.
Cp s
2;1
nghim ca h bất phương trình do
2 1 4 0
2 1 0
1 0
đúng.
Câu 12. Bất phương trình
2
7 5
x x
có cung tập nghiệm với bất phương trình
A.
2
12 0
x x
. B.
2
2 0
x x
. C.
2
2 0
x x
. D.
2
5 0
x x
.
Li gii
Chn C.
2 2 2
7 5 7 5 2 0
x x x x x x
.
Câu 13. Cho biểu thức
2
2 3 1
2
x x
f x
x x
có bảng xét dấu như sau:
x
f x


0
1
3
2
0
?
?
?
?
Xác định dấu trong các dấu hỏi theo thứ tự t trái sang phải ?
A.
, , ,
. B.
, , ,
. C.
, , ,
. D.
, , ,
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2 0 0
x x
1
3 1 0
3
x x
2
0
2 0
2
x
x x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
0
x
là nghim bi chn,
1
2;
3
x x
là nghim bi l
Bng xét du :
x
f x


0
1
3
2
0
Câu 14. Bất phương trình
2
5 6 0
x x
có nghiệm là
A.
2
3
x
x
. B.
2 3
x
. C.
1
6
x
x
. D.
1 6
x
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
2
5 6 0
3
x
x x
x
Bng xét du :
x
f x


0
2
3
0
Da vào bng xét du, ta có :
2
5 6 0
x x
2 3
x
.
Câu 15. Tìm tt c giá tr
m
để bất phương trình
2 2
2 1 3 0
x m x m
nghiệm đúng x
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Li gii
Chn C.
Ta có :
2 2
2 1 3 0
x m x m
2
2
1 0
0
0
1 3 0
a
x
m m
2 4 0 2
m m
.
Câu 16. Cho
cos 0,7
. Tính giá tr của biểu thức
cos sin
2
P
bằng.
A.
0,7
P
. B.
0,49
P
. C.
0
P
. D.
0,14
P
.
Lời giải
Chn B.
Ta có
cos sin
2
P
2
cos .cos (0,7)
0,49
.
Câu 17. Hệ bất phương trình
2
9 0
3 0
x
x
có nghiệm là
A.
3
x
. B.
3 3
x
. C.
3 3
x
. D.
3
x
.
Lời giải
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có
2
3 3
9 0
3
3 0
x
x
x
x
3 3
x
.
Câu 18. Trong mt phẳng
Oxy
ta đ giao đim của hai đưng thẳng
: 2 3 0
x y
3
:
x t
d
y t
A.
0;3
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
3;0
.
Lời giải
Chn C.
Ta độ giao đim ca
d
là nghim ca h
2 3 0 6 2 3 0
3 3
x y t t
x t x t
y t y t
1
2
1
t
x
y
.
Câu 19. Cho
2
. Chọn khẳng định đúng:
A.
sin 0
. B.
tan 0
. C.
cos 0
. D.
cos 0
.
Lời giải
Chn D.
Vì
2
nên
cos 0
.
Câu 20. Cho hai số thực
a
b
. Chn mệnh đề sai?
A.
2 2
a b a b
. B.
2 2
a b a b
.
C.
2 2
a b a b
. D.
2 2
a b a b
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
2 2
a b a b
sai chng hn:
2 1 2 2 2 1
(vô lý).
Câu 21. Chọn mệnh đề sai
A.
sin 2 2sin cos
x x x
. B.
2
cos 2 2cos 1
x x
.
C.
2 2
cos2 cos sin
x x x
. D.
2
cos2 2sin 1
x x
.
Li gii
Chn D.
2
cos2 1 2sin
x x
.
Câu 22. Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
1
a
a
với
0
a
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn B.
Áp dng BĐT Cauchy – Schwarz cho hai s
a
1
a
:
1 1
2 .
a a
a a
1
2
a
a
.
Vy g tr nh nht ca biu thc
1
a
a
bng
2
khi
1
a
.
Câu 23. m s
2
3
y x x
có tập xác định là
A.
;0
 . B.
. C.
. D.
0;

.
Li gii
Chn C.
Ta có
2
2
1 11
3 0
2 4
x x x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s là
D
.
Câu 24. Bảng xét dấu sau đây là của biểu thức
f x
nào?
x

3
2
f x
0
A.
2 3
f x x
. B.
3 2
f x x
. C.
3 2
f x x
. D.
2 3
f x x
.
Li gii
Chn A.
m s có dng
f x ax b
0
a
và nhn
3
2
làm nghim nên
2 3
f x x
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có diện tích
S
. Chọn mệnh đề sai.
A.
2 2 2
BC AB AC
. B.
2 .
S AB AC
. C. sin
AC
B
BC
. D. cos
AC
B
BC
.
Li gii
Chn D.
cos
AB
B
BC
.
Câu 26. Khoảng cách từ nhà ông A đến nhà ông C bằng
50m,
AC
tnhà ông B đến nhà ông C bằng
80m,
BC
c to bởi đường thẳng
AB
BC
bng
60
(như hình vẽ). Cả ba nhà muốn khoan
mti giếng có đặt môtơ, vì muốn lực đẩy nước đến ba nhà như nhau nên họ quyết định đặt môtơ
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
vị trí
W
cách đều ba nhà
,
WA WB WC
rồi ni ống dẫn nước tvị t
W
vđến từng nhà,
chi phí lắp đặt
1m
ống dẫn nước là
25000
đồng. Chi pmỗi nhà phi trả để lắp đặt đường ng
dẫn nước là (làm tròn đến hàng tm)
60
i giêng W
Nhà ông A
Nhà ông B
Nhà ông C
A.
1120400
đồng B.
1050700
đồng C.
1020300
đồng D.
1010400
đồng
Li gii
Chn D
Do v ti giếng cách đều ba nhà ông A, ông B, ông C nên v trí cái giếng là tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
Do đó đoạn đường v nhà ba ông bằng bán kính đưng tròn ngoi tiếp
Ta có
2 2 2
2 . .cos60 4900 70.
AC BC BA BC BA AC
Khi đó
70
2sin60
3
AC
WA
Vy s tin mi nhà cn là:
70
25000. 1010400
3
đồng
Câu 27. Snghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
2 2 3 6 4 0
x x x x
là
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Li gii
Chn A
Điều kin:
2
3 6 4 0
x x
(luôn đúng)
Đặt
2
3 6 4, 0
t x x t
ta được bất phương trình
2
1 10
0 5 2 0 2
3 3
t t t t
Khi đó ta có
2 2
3 6 4 2 3 6 0 2 0
x x x x x
Các nghim nguyên là
2; 1;0
S
Câu 28. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thng
: 2 3 0.
x y
Chọn mệnh đề sai
A. Một vectơ pháp tuyến ca
là
1;2 .
n
B. Một vectơ chỉ phương của
là
2; 1 .
a
C. Một vectơ chỉ phương của
là
2;1 .
a
D. Một vectơ pháp tuyến ca
là
1;2 .
n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn D
Câu 29. Hệ bất phương trình
2 5 0
3 2 0
x
x
có tập nghim là
A.
5 3
;
2 2
B.
3
;
2

C.
5
;
2

D.
5 3
;
2 2
Li gii
Chn B
H bất phương trình
5
2 5 0
3
2
3 2 0 3
2
2
x
x
x
x
x
Vy h bất phương trình tp nghim là
3
;
2

Câu 30. Cho
cos
2
.
cos 3
Tính
tan .tan .
B
A.
4
5
B.
1
5
C.
1
5
D.
2
5
Li gii
Chn B
Ta có
cos
2 cos .cos sin .sin 2 1 tan .tan 2
cos 3 cos .cos sin .sin 3 1 tan .tan 3
1
3 3tan .tan 2 2tan .tan tan .tan
5
Câu 31. Chọn mệnh đề đúng
A.
tan .cos 1
x x
. B.
2
2
1
1 tan
sin
x
x
. C.
2
2
1
1 cot
cos
x
x
. D.
2 2
cos 1 sin
x x
.
Li gii
Chn D.
Ta có
2 2
cos sin 1
x x
2 2
cos 1 sin
x x
.
Câu 32. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
C
tâm
2; 3
I
, bán kính
10
R
đường thẳng
: 3 0
d x y m
(với
m
là tham số). Tìm
m
để
d
tiếp xúc với
C
.
A.
1
25
m
m
. B.
3
17
m
m
. C.
2
18
m
m
. D.
1
21
m
m
.
Li gii
Chn D.
Điều kiện để
d
tiếp xúc vi
C
là
,
d I d R
2 9
10
1 9
m
11 10
m
11 10
11 10
m
m
1
21
m
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 33. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
1;2
A
5;0
B . Đường tròn
C
đường kính
AB
phương
tnh
A.
2 2
2 1 10
x y
. B.
2 2
2 1 10
x y
.
C.
2 2
2 1 40
x y
. D.
2 2
2 1 40
x y
.
Li gii
Chn A.
Trung đim
2;1
I của đon thng
AB
là tâm
1
2
R AB
10
là bán kính của đường tn
C
. Do đó phương trình đường tròn
C
2 2
2 1 10
x y
.
Câu 34. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng đi qua
2; 4
A
nhận
4;3
u
là vec-chỉ phương có
phương trình tham slà
A.
2 4
4 3
x t
y t
. B.
2 4
4 3
x y
. C.
4 2
3 4
x t
y t
. D.
2 4
4 3
x t
y t
.
Li gii
Chn D.
Đường thẳng đi qua
2; 4
A
nhn
4;3
u
làm vec- chỉ phương nên PTTS là:
2 4
4 3
x t
y t
.
Câu 35. Trong mt phẳng
Oxy
cho hình ch nhật
ABCD
tâm
2; 4
I
, phương trình cnh
: 2 5 0
CD x y
, phương trình cạnh
: 2 1 0
BC x y
. Diện tích
S
của hình chnhật
ABCD
bằng
A.
44
S
. B.
22
S
. C.
11
S
. D.
88
S
.
Li gii
Chn A.
F
E
I
B
D
A
C
Gi
E
F
lần lượt là trung đim
CD
BC
2
AD IE
2 ;
d I CD
4 4 5
2.
4 1
2 5
.
2
CD IF
2 ,
d I BC
2 8 1
2.
1 4
22
5
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Suy ra
.
S AD CD
22
2 5.
5
44
.
II - PHN T LUN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải bất phương trình:
2
5 6
0
2 3
x x
x
.
Câu 2: (0,5 điểm) Tính giá tr của biểu thức:
2
2cos 1
sin cos
x
A
x x
biết
3
cos sin
2
x x .
Câu 3: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ ta độ
Oxy
cho hai đim
1; 3
A
,
2;1
B đường thẳng
d
:
10 5
x t
y t
(
t
).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng
AB
?
b) Viết phương trình tng quát của đường thẳng
đi qua
B
và vuông góc với đường thẳng
d
?
c) Viết phương trình đường tròn
C
tâm
A
tiếp xúc với trục hoành?
Lời giải
Câu 1: Đặt
2
5 6
2 3
x x
VT
x
Cho:
2
5 6 0 1
x x x
hoặc
6
5
x
.
2
2 3 0
3
x x
.
Bảng xét dấu:
x

1
2
3
6
5

VT
+
0
-
+
0
-
0
VT
nên
2 6
1; ;
3 5
x
.
Câu 2: Ta có:
2 2 2
sin cos cos sin
2cos 1 cos sin
cos sin
sin cos sin cos sin cos
x x x x
x x x
A x x
x x x x x x
.
3
cos sin
2
x x nên
3
2
A .
Câu 3:
a) Ta có:
1;4
AB VTCP
1;4
AB
u
.
Phương trình đường thng
AB
đi qua
1; 3
A
1;4
AB
VTCPu
:
AB
:
1
3 4
x t
y t
(
t
).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
b) Ta có:
d
:
10 5
x t
VTCP
y t
1;5
d
u
.
d
nên
VTCP
d
u
VTPT
1;5
n
.
Phương trình tng quát đường thng
đi qua
2;1
B
VTPT
1;5
n
:
:
1 2 5 1 0 5 7 0
x y x y
.
c) Ta có
Ox
:
0
y
.
C
tiếp xúc
Ox
nên bán kính ca
C
là:
1.0 3.1
, 3
1
R d A Ox
.
Vậy phương trình đường tròn
C
có tâm
1; 3
A
và bán kính
3
R
:
C
:
2 2
1 3 9
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 09
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đề
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
, cho hai đường thng
1 2
,
d d
ln lượt phương trình tng quát
7 13 1 0
x y
7 13 2 0
x y
. Xác định v trí tương đối của hai đường thng
1 2
,
d d
A. Song song. B. Vuông góc. C. Ct nhau. D. Trùng nhau.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0
1
360
rad
.
B.
0
1
180
rad
.
C. Trên đường tròn định hướng có vô s cung lượng gc có điểm đu là
A
, điểm cui
B
.
D. Cung có s đó
rad
của đường tròn bán kính
R
có độ dài
l R
.
Câu 3. Cho biu thc
3
2sin sin 5 sin cos
2 2 2
A
vi
,
5
k
k
t
biu thc
A
nhn bao nhiêu giá tr khác nhau.
A.
4
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Câu 4. Cho bng phân b tn s: Tin thưởng (triu đồng) cho cán bng nhân viên ca mt công ty.
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cng
Tn s
5
15
10
6
7
43
Độ lch chun gn nht vi kết qu nào sau đây ?
A.
1,26
. B.
1,38
. C.
1,615
. D.
1,57
.
Câu 5. Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
2 3
:
3 4
x t
d
y t
. Tìm ta độ một vectơ chỉ phương của
d
.
A.
3; 4
. B.
4;3
. C.
4; 3
. D.
3;4
.
Câu 6. Cho
0
x
,
0
y
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2
1 1
x y
P
x y
.
A.
1
2
M
. B.
1
4
M
. C.
1
M
. D.
2
M
.
Câu 7. Trên đường tròn lượng giác gc
1;0
A cho cung lượng giác điểm đầu
A
và điểm cui là
M
có
s đo
0
2
. Gi
1
M
là điểm đối xng ca
M
qua gc tọa độ
O
. Tìm s đo của cung
lượng giác điểm đầu
A
và điểm cui là
1
M
.
A.
2
k
. B.
1 2
k
. C.
180
. D.
k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
, cho elip
2 2
: 1
4 1
x y
E
và điểm
2;0
C . hai điểm
A
,
B
thuc
E
tha mãn
A
,
B
đối xng nhau qua trc hoành và tam giác
ABC
là tam giác đều. Tính độ dài đoạn
thng
AB
.
A.
3
. B.
2
. C.
8 3
5
. D.
8 3
7
.
Câu 9. Biết
3
;2
2
3
tan
7
. Tính giá tr biu thc
cos sin
2 2
P
.
A.
1
4
P
. B.
1
4
P
. C.
1
2
P
. D.
1
2
P
.
Câu 10. Trong mt phng
Oxy
, cho Elip
E
mt đỉnh trên trc ln
3;0
A một tiêu điểm
2;0
F . Viết phương trình chính tc ca Elip
E
.
A.
2 2
1
9 4
x y
. B.
2 2
1
3 2
x y
. C.
2 2
1
5 9
x y
. D.
2 2
1
9 5
x y
.
Câu 11. Bất phương trình
f x a
vi
0
a
tương đương với bất phương trình nào?
A.
f x a
. B.
f x a
hoc
f x a
.
C.
a f x a
. D.
f x a
.
Câu 12. Tính tng các nghim nguyên dương của bất phương trình
2
2
10
10
100
x
x
.
A.
40
. B.
0
. C.
45
. D.
9
.
Câu 13. Xác đnh mệnh đề đúng.
A.
3
sin3 3sin 4sin
a a a
. B.
3
sin3 4cos 3sin
a a a
.
C.
3
sin3 3sin 4cos
a a a
. D.
3
sin3 4sin 3sin
a a a
.
Câu 14. Trong mt phng
Oxy
, tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của đưng tròn phương trình
2 2
1 2 4
x y
.
A. Tâm
1;2
I , bán kính
4
R
. B. Tâm
1;2
I , bán kính
2
R
.
C. Tâm
1; 2
I
, bán kính
4
R
. D. Tâm
1; 2
I
, bán kính
2
R
.
Câu 15. Cho biết
1
cos
3
a
,
1
cos
4
b
. Tính giá tr ca biu thc
cos cos
P a b a b
.
A.
119
144
P
. B.
263
144
P
. C.
11
14
P
. D.
119
144
P
.
Câu 16. Cho
7
4 .
2
Xác định mệnh đề đúng.
A.
2
1
tan 1
cos
B.
2
1
tan 1
sin
C.
2
1
tan 1
sin
D.
2
1
tan 1
cos
Câu 17. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bt phương trình
2
2 3 0
mx mx
tp nghim
bng
.
A.
4
B.
2
C.
0
D.
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 18. Trong mt phng
,
Oxy
cho đưng tn
2 2
: 4 4 6 0
C x y x y
đường thng
: 2 3 0
d x my m
vi
m
là tham s thc. Gi
I
là tâm đưng tn
.
C
Tính tng các giá tr
thc ca tham s
m
tìm được để đường thng
d
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân bit
,
A B
sao cho din tích tam giác
ABI
ln nht.
A.
4
B.
0
C.
15
8
D.
8
15
Câu 19. Trong mt phng
,
Oxy
cho elip
E
có phương trình chính tc
2 2
1.
25 9
x y
Tính t s gia tiêu c
độ dài trc ln elip
.
E
A.
5
3
B.
3
5
C.
4
5
D.
4
5
Câu 20. Trong mt phng
,
Oxy
cho hình ch nht
ABCD
đim
6;2
I giao điểm của hai đường
chéo
, .
AC BD
Đim
1;5
M thuc
AB
trung đim
E
ca
CD
thuc đường thng
: 5 0.
x y
Viết phương trình đưng thng
.
AB
A.
4 19 0
4 0
x y
x y
B.
1 0
4 19 0
x
x y
C.
1 0
5 0
x
y
D.
5 0
4 19 0
y
x y
Câu 21. Trong mt phng
Oxy
, tính bán kính đường tròn tiếp xúc với đường thng
: 2 0
x y
ti
điểm
3;1
M và tâm nằm trên đường thng
: 2 2 0
d x y
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 22. Cho
rad
là s đo của ca một cung lượng giác tùy ý trên đường tròn lượng giác gc
1;0
A
điểm đu là
A
đim cui là
M
. S đo của các cung lượng giác có cùng đim đầu
A
và điểm
cui
M
là :
A.
k
. B.
2
k
. C.
360
. D.
180
.
Câu 23. Trong mt phng
Oxy
, tính khong cách t
0;0
O đến đường thng
: 1
2 9
x y
d
.
A.
18
85
. B.
28
85
. C.
18
82
. D.
8
82
.
Câu 24. Cho biết
3 3
cos ,
5 2
.Tính giá tr biu thc
5 11
cos tan
2 2
M
.
A.
3
16
M
. B.
31
20
M . C.
1
20
M . D.
4
5
M
.
Câu 25. Kết qu điu tra tui của 160 đoàn viên thanh niên được trình bày bng phân b tn s sau đây :
Tui 18 19 20 21 22 Cng
Tn s 10 50 70 20 10 160
Phương sai của bng phân b tn s đã cho gn vi kết qu nào sau đây ?
A.
0,902
. B.
1,42
. C.
1,435
. D.
2,104
.
Câu 26. Xác đnh mệnh đề đúng.
A.
1
cos cos sin sin
2
a b a b a b
. B.
cos cos 2cos cos
2 2
a b a b
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
1
cos cos cos cos
2 2 2
a b a b
a b
. D.
cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b
.
Câu 27. Trong mt phng
Oxy
, tính góc giữa hai đường thẳng có phương trình lần lượt
2 5 0
x y
và
3 9 0.
x y
?
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 28. Cho góc
tha mãn
3
2 2
1
sin
5
. Tính giá tr
sin 2
P
A.
2 6
25
P . B.
4 6
25
P . C.
2 6
25
P D.
4 6
25
P .
Câu 29. Trong mt phng
Oxy
, đường tròn
;
C I R
tâm
3;5
I đi qua gốc ta độ
O
phương
tnh
A.
2 2
6 10 0
x y x y
. B.
2 2
6 10 2 0
x y x y
.
C.
2 2
6 10 0
x y x y
D.
2 2
6 10 0
x y x y
.
Câu 30. Cho
2
f x ax bx c
0
a
hai nghim phân bit
1 2
,
x x
. Gi s
1 2
x x
. Bng xét du
o sau đây là bảng xét du ca
f x
A.
+-+ 0
0
x
2
+
x
1
-
f(x)
x
.
B.
--
+ 0
0
x
2
+
x
1
-
f(x)
x
C.
--
+ 0
0
x
2
+
x
1
-
f(x)
x
D.
-
--
0
0
x
2
+
x
1
-
f(x)
x
.
Câu 31. Trên đường tròn lượng giác gc
1;0
A cho cung lượng giác điểm đu
A
và điểm cui là
M
s đo là ,
2
k k
. Tìm s đim
M
khác nhau.
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 32. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
song song với đường thng
:3 2 6 0
x y
ct
,
Ox Oy
ti
,
A B
sao cho
13
AB . nh khong cách t gc ta độ đến
d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
7
13
. B.
6
13
. C.
3
13
. D.
5
13
.
Câu 33. Trong mt phng
Oxy
, trong các phương trinh sau đây phương trình nào là phương trình chính tc
ca elip?
A.
2 2
1
9 16
x y
. B.
2 2
1
64 36
x y
. C.
2 2
1
16 9
x y
. D.
2 2
9 16 2
x y
.
Câu 34. Cho hàm s
cos4 4cos2 5
y x x m
. Tìm gtr nguyên nh nht ca tham s để giá tr nh
nht ca hàm s đã cho lớn hơn
5
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 35. Xác đnh mệnh đề đúng.
A.
tan cot
. B.
tan cot
.
C.
tan tan
. D.
tan tan
.
II. T LUN
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
2;3 , 1; 2 , 5;4
A B C . Viết phương trình
đường trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
.
Câu 2. Trong mt phng
Oxy
, viết phương trình đường tròn
C
tâm
3;2
I tiếp xúc vi trc
hoành
Ox
.
Câu 3. Rút gn biu thc:
2
sin cos 1
1
cos sin
2 cos .cot
4
x x
P
x x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 09
HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đề
I. TRC NGHIM
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
, cho hai đường thng
1 2
,
d d
ln lượt phương trình tng quát
7 13 1 0
x y
7 13 2 0
x y
. Xác định v trí tương đối của hai đường thng
1 2
,
d d
A. Song song. B. Vuông góc. C. Ct nhau. D. Trùng nhau.
Li gii
Chn A.
7 13 1
7 13 2
nên
1 2
/ /
d d
.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0
1
360
rad
.
B.
0
1
180
rad
.
C. Trên đường tròn định hướng có vô s cung lượng gc có điểm đu là
A
, điểm cui
B
.
D. Cung có s đó
rad
của đường tròn bán kính
R
có độ dài
l R
.
Li gii
Chn A.
0
1
180
rad
.
Câu 3. Cho biu thc
3
2sin sin 5 sin cos
2 2 2
A
vi
,
5
k
k
t
biu thc
A
nhn bao nhiêu giá tr khác nhau.
A.
4
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Li gii
Chn D.
3
2sin sin 5 sin cos
2 2 2
A
2cos sin cos sin cos
Vy
A
6
có giá tr khác nhau cos
5
k
vi
0;9
k
.
Câu 4. Cho bng phân b tn s: Tin thưởng (triu đồng) cho cán bng nhân viên ca mt công ty.
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cng
Tn s
5
15
10
6
7
43
Độ lch chun gn nht vi kết qu nào sau đây ?
A.
1,26
. B.
1,38
. C.
1,615
. D.
1,57
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn A.
S tiền thưởng trung bình:
2.5 3.15 4.10 5.6 6.7
3,88
43
x
Phương sai của s liu :
2 2 2 2 2
2
5 15 10 6 7
2 3,88 3 3,88 4 3,88 5 3,88 6 3,88 1,59
43 43 43 43 43
s
Độ lch chun:
2
1,26
s xp x .
Câu 5. Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
2 3
:
3 4
x t
d
y t
. Tìm ta độ một vectơ chỉ phương của
d
.
A.
3; 4
. B.
4;3
. C.
4; 3
. D.
3;4
.
Li gii
Chn D.
Câu 6. Cho
0
x
,
0
y
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2
1 1
x y
P
x y
.
A.
1
2
M
. B.
1
4
M
. C.
1
M
. D.
2
M
.
Li gii
Chn B.
Ta có
2
1 0
x
2
1 4
x x
2
1
4
1
x
x
đẳng thc xy ra khi
1
x
.
2
0
1
y
y
đẳng thc xy ra khi và ch khi
0
y
.
2 2
1 1
x y
P
x y
1
4
đẳng thc xy ra khi ch khi
1
0
x
y
.
Vy giá tri ln nht cn tìm
1
4
.
Câu 7. Trên đường tròn lượng giác gc
1;0
A cho cung lượng giác điểm đầu
A
và điểm cui là
M
có
s đo
0
2
. Gi
1
M
là điểm đối xng ca
M
qua gc tọa độ
O
. Tìm s đo của cung
lượng giác điểm đầu
A
và điểm cui là
1
M
.
A.
2
k
. B.
1 2
k
. C.
180
. D.
k
.
Li gii
Chn B.
Cung
1
MM
s đo của cung lượng giác có đim đầu là
A
và điểm cui
1 2
k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
, cho elip
2 2
: 1
4 1
x y
E
và điểm
2;0
C . hai điểm
A
,
B
thuc
E
tha mãn
A
,
B
đối xng nhau qua trc hoành và tam giác
ABC
là tam giác đều. Tính độ dài đoạn
thng
AB
.
A.
3
. B.
2
. C.
8 3
5
. D.
8 3
7
.
Li gii
Chn D.
C
B
A
Gi s
;
A x y
,
;
B x y
vi
2 2
x
,
1 1
y
,
0
y
.
Do tam giác
ABC
đều nên
AB AC
2
2 2
4 2
y x y
2
2
3 2
y x
.
Do
A E
2 2
1
4 1
x y
2
2
1
4
x
y
.
2
2
3 1 2
4
x
x
2
7 16 4 0
x x
2
2 0( )
2 48
7 49
x y loai
x y
.
2
8 3
4
7
AB y
.
Câu 9. Biết
3
;2
2
3
tan
7
. Tính giá tr biu thc
cos sin
2 2
P
.
A.
1
4
P
. B.
1
4
P
. C.
1
2
P
. D.
1
2
P
.
Li gii
Chn C.
sin cos 2sin
2 2 2 4
P
.
Do
3
;2
2
5
;
2 4 4
2 sin 0
2 4
P
.
2
1 sin
P
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
3
tan
7
7
cot
3
.
2
2
1 9
sin
1 cot 16
Do
3
;2
2
sin 0
3
sin
4
.
2
1
4
P
1
2
P
.
Câu 10. Trong mt phng
Oxy
, cho Elip
E
mt đỉnh trên trc ln
3;0
A một tiêu điểm
2;0
F . Viết phương trình chính tc ca Elip
E
.
A.
2 2
1
9 4
x y
. B.
2 2
1
3 2
x y
. C.
2 2
1
5 9
x y
. D.
2 2
1
9 5
x y
.
Li gii
Chn D.
Một đỉnh trên trc ln
3;0
A
3
a
.
Một tiêu điểm là
2;0
F
2
c
.
2 2 2
9 4 5
b a c
.
Vy
2 2
: 1
9 5
x y
E
.
Câu 11. Bất phương trình
f x a
vi
0
a
tương đương với bất phương trình nào?
A.
f x a
. B.
f x a
hoc
f x a
.
C.
a f x a
. D.
f x a
.
Li gii
Chn C
Câu 12. Tính tng các nghim nguyên dương của bất phương trình
2
2
10
10
100
x
x
.
A.
40
. B.
0
. C.
45
. D.
9
.
Li gii
Chn C
2
2
10
10
100
x
x
2
1000
0
100
x
2
100 0
x
10
x
10 10
x
.
Tng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình là
1 2 3 4 5 6 7 8 9 45
.
Câu 13. Xác đnh mệnh đề đúng.
A.
3
sin3 3sin 4sin
a a a
. B.
3
sin3 4cos 3sin
a a a
.
C.
3
sin3 3sin 4cos
a a a
. D.
3
sin3 4sin 3sin
a a a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn A
Câu 14. Trong mt phng
Oxy
, tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của đưng tròn phương trình
2 2
1 2 4
x y
.
A. Tâm
1;2
I , bán kính
4
R
. B. Tâm
1;2
I , bán kính
2
R
.
C. Tâm
1; 2
I
, bán kính
4
R
. D. Tâm
1; 2
I
, bán kính
2
R
.
Li gii
Chn D
Đường tròn
2 2
1 2 4
x y
có tâm
1; 2
I
, bán kính
2
R
.
Câu 15. Cho biết
1
cos
3
a
,
1
cos
4
b
. Tính giá tr ca biu thc
cos cos
P a b a b
.
A.
119
144
P
. B.
263
144
P
. C.
11
14
P
. D.
119
144
P
.
Li gii
Chn A
Ta có
1
cos cos cos2 cos 2
2
P a b a b b a
2 2
1
2cos 2cos 2
2
a b
2 2
cos cos 1
a b
1 1 119
1
9 16 144
.
Câu 16. Cho
7
4 .
2
Xác định mệnh đề đúng.
A.
2
1
tan 1
cos
B.
2
1
tan 1
sin
C.
2
1
tan 1
sin
D.
2
1
tan 1
cos
Li gii
Chn D
Ta có
2 2
2 2
1 1
1 tan tan 1
cos cos
Do
7
4
2
n
2
1
tan 0 tan 1.
cos
Câu 17. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 3 0
mx mx
tp nghim
bng
.
A.
4
B.
2
C.
0
D.
3
Li gii
Chn A
TH1: Vi
0
m
ta có bất phương trình
3 0
(đúng x
) (TM)
TH2: Vi
0
m
khi đó bất phương trình đúng
2
0
0 0
3 0
0 3 0
3 0
m
a m
x m
m
m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vy các giá tr tha mãn là
3; 2; 1;0
m
Câu 18. Trong mt phng
,
Oxy
cho đưng tn
2 2
: 4 4 6 0
C x y x y
đường thng
: 2 3 0
d x my m
vi
m
là tham s thc. Gi
I
là tâm đưng tn
.
C
Tính tng các giá tr
thc ca tham s
m
tìm được để đường thng
d
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân bit
,
A B
sao cho din tích tam giác
ABI
ln nht.
A.
4
B.
0
C.
15
8
D.
8
15
Li gii
Chn B
H
B
A
I
Đường tròn
C
có tâm
2; 2
I
bán kính
2.
R
Đường thng
d
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân bit
2
1 4
, 2
1
m
d I d R
m
2 2 2
4 30 4 30
16 8 1 2 2 14 8 1 0 .
14 14
m m m m m m
Khi đó
2 2
1 1
sin 1
2 2
IAB
S R AIB R
Do đó din tích tam giác
IAB
ln nht
sin 1
AIB IA IB
Gi
H
là trung điểm ca
AB
ta có
HIA
vuông cân ti
H
do đó
1
IH
Hay
2 2
0
1 4 1 15 8 0
8
15
m
m m m m
m
Vy
0.
m
Câu 19. Trong mt phng
,
Oxy
cho elip
E
có phương trình chính tc
2 2
1.
25 9
x y
Tính t s gia tiêu c
độ dài trc ln elip
.
E
A.
5
3
B.
3
5
C.
4
5
D.
4
5
Li gii
Chn D
Ta có
2 2
25 5; 9 3
a a b b
Suy ra
25 9 4
c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Suy ra
2 8 4
.
2 10 5
c
a
Câu 20. Trong mt phng
,
Oxy
cho hình ch nht
ABCD
đim
6;2
I giao điểm của hai đường
chéo
, .
AC BD
Đim
1;5
M thuc
AB
trung đim
E
ca
CD
thuc đường thng
: 5 0.
x y
Viết phương trình đưng thng
.
AB
A.
4 19 0
4 0
x y
x y
B.
1 0
4 19 0
x
x y
C.
1 0
5 0
x
y
D.
5 0
4 19 0
y
x y
Li gii
Chn D
E
I(6;2)
C
A B
D
M(1;5)
Gi
M
đối xng vi
M
qua
I
suy ra
11; 1
M
Gi
;5E t t
ta có
6;3 , 11;6 t
IE t t M E t

Do
E
là trung điểm ca
CD
nên
. 0 6 11 3 6 0
IE M E IE M E t t t t

2
7
2 26 84 0
6
t
t t
t
Suy ra
1 2
7; 2 , 6; 1
E E
Vi
1
7; 2 1; 4
E IE
Đường thng
AB
có phương trình
1 4 5 0 4 19 0
x y x y
Vi
2
6; 1 0; 3
E IE
Đường thng
AB
có phương trình
5 0.
y
Câu 21. Trong mt phng
Oxy
, tính bán kính đường tròn tiếp xúc với đường thng
: 2 0
x y
ti
điểm
3;1
M và tâm nằm trên đường thng
: 2 2 0
d x y
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
+
IM
đi qua
3;1
M và vuông góc
: 2 0
x y
nên có phương trình
3 1 0
x y
4 0
x y
+ Tọa độ đim
I
là nghim ca h
2 2 0 2
2,2
4 0 2
x y x
I
x y y
+
2
2
2 2 2
, 2
1 1
R d I
.
Câu 22. Cho
rad
là s đo của ca một cung lượng giác tùy ý trên đường tròn lượng giác gc
1;0
A
điểm đu là
A
đim cui là
M
. S đo của các cung lượng giác có cùng đim đầu
A
và điểm
cui
M
là :
A.
k
. B.
2
k
. C.
360
. D.
180
.
Li gii
Chn B.
Câu 23. Trong mt phng
Oxy
, tính khong cách t
0;0
O đến đường thng
: 1
2 9
x y
d
.
A.
18
85
. B.
28
85
. C.
18
82
. D.
8
82
.
Li gii
Chn A.
+
: 1 9 2 18 0
2 9
x y
d x y
+
2 2
9.0 2.0 18
18
,
85
9 2
d O d
.
Câu 24. Cho biết
3 3
cos ,
5 2
.Tính giá tr biu thc
5 11
cos tan
2 2
M
.
A.
3
16
M
. B.
31
20
M . C.
1
20
M . D.
4
5
M
.
Li gii
Chn B.
+ Có
5 11
cos tan cos 2 tan 5
2 2 2 2
M
cos tan sin cot
2 2
+ Vì
3
sin 0
2
I
d
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
+ Có
2
2
3 3 3 4
cos cos sin 1 cos 1
5 5 5 5
cos 3
cot
sin 4
. Vy
4 3 31
5 4 20
M
.
Câu 25. Kết qu điu tra tui của 160 đoàn viên thanh niên được trình bày bng phân b tn s sau đây :
Tui 18 19 20 21 22 Cng
Tn s 10 50 70 20 10 160
Phương sai của bng phân b tn s đã cho gn vi kết qu nào sau đây ?
A.
0,902
. B.
1,42
. C.
1,435
. D.
2,104
.
Li gii
Chn A.
+ Ta có
18.10 19.50 20.70 21.20 22.10
19,8125
160
x
+ Phương sai
2 2 2 2 2
2
1
10. 18 50. 19 70. 20 20. 21 10. 22
160
s x x x x x
0,90234375
.
Câu 26. Xác đnh mệnh đề đúng.
A.
1
cos cos sin sin
2
a b a b a b
. B.
cos cos 2cos cos
2 2
a b a b
a b
.
C.
1
cos cos cos cos
2 2 2
a b a b
a b
. D.
cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b
.
Li gii
Chn B.
thuyết
Câu 27. Trong mt phng
Oxy
, tính góc giữa hai đường thẳng có phương trình lần lượt
2 5 0
x y
và
3 9 0.
x y
?
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Chn A.
Gọi đường thng
:2 5 0
d x y
: 3 9 0.
x y
Ta có
2 2
2 2
2.1 1. 3
2
cos ,
2
2 1 . 1 3
d
.
, 45
d
.
Câu 28. Cho góc
tha mãn
3
2 2
1
sin
5
. Tính giá tr
sin 2
P
A.
2 6
25
P . B.
4 6
25
P . C.
2 6
25
P D.
4 6
25
P .
Li gii
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có
2
2 2
1 24
cos 1 sin 1
5 25
24
cos
5
(Vì
3
2 2
)
1 24 4 6
sin 2 2sin .cos 2. .
5 5 25
P
Câu 29. Trong mt phng
Oxy
, đường tròn
;
C I R
tâm
3;5
I đi qua gốc ta độ
O
phương
tnh
A.
2 2
6 10 0
x y x y
. B.
2 2
6 10 2 0
x y x y
.
C.
2 2
6 10 0
x y x y
D.
2 2
6 10 0
x y x y
.
Li gii
Chn D.
Phương trình của đường tròn
C
có dng
2 2 2 2
2 2 0 0
x y ax by c a b c
đường tròn
;
C I R
có tâm
3;5
I nên ta có
2 2
2.3 2.5 0
x y x y c
đường tròn
;
C I R
đi qua gốc ta độ
O
nên ta có
0
c
Vy đường tròn
;
C I R
phương trình
2 2
6 10 0
x y x y
Câu 30. Cho
2
f x ax bx c
0
a
hai nghim phân bit
1 2
,
x x
. Gi s
1 2
x x
. Bng xét du
o sau đây là bảng xét du ca
f x
A.
+-+ 0
0
x
2
+
x
1
-
f(x)
x
.
B.
--
+ 0
0
x
2
+
x
1
-
f(x)
x
C.
--
+ 0
0
x
2
+
x
1
-
f(x)
x
D.
-
--
0
0
x
2
+
x
1
-
f(x)
x
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn B.
Theo định du tam thc bc hai t
f x
cùng du vi
a
trên
1 2
;
x x
, cùng du vi
a
trên
1
;
x

2
;x

Câu 31. Trên đường tròn lượng giác gc
1;0
A cho cung lượng giác điểm đu
A
và điểm cui là
M
s đo là ,
2
k k
. Tìm s đim
M
khác nhau.
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
4 đim
M
khác nhau và cách nhau
2
là
1 2 3 4
1;0 , 0;1 , 1;0 , 0; 1
M M M M
.
Câu 32. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
song song với đường thng
:3 2 6 0
x y
ct
,
Ox Oy
ti
,
A B
sao cho
13
AB . nh khong cách t gc ta độ đến
d
.
A.
7
13
. B.
6
13
. C.
3
13
. D.
5
13
.
Li gii
Chn B.
Vì
d
song song với đường thng
:3 2 6 0
x y
:3 2 0
d x y m
.
2
13
;0 , 0;
3 2 6
m m m
A B AB
2
13
13 6
6
m
m
.
:3 2 6 0
d x y
6
,
13
d O d
.
Câu 33. Trong mt phng
Oxy
, trong các phương trinh sau đây phương trình nào là phương trình chính tc
ca elip?
A.
2 2
1
9 16
x y
. B.
2 2
1
64 36
x y
. C.
2 2
1
16 9
x y
. D.
2 2
9 16 2
x y
.
Li gii
Chn C.
Ta có
2 2
1
16 9
x y
là phương trình chính tc ca elip vì có
4 3
a b
.
Câu 34. Cho hàm s
cos4 4cos2 5
y x x m
. Tìm gtr nguyên nh nht ca tham s để giá tr nh
nht ca hàm s đã cho lớn hơn
5
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
Ta có
cos4 4cos2 5
y x x m
2
2cos 2 4cos2 4
x x m
2
2 cos2 1 2 2
x m m
min 2
y m
.
Theo đề
2 5 3
m m
4
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 35. Xác đnh mệnh đề đúng.
A.
tan cot
. B.
tan cot
.
C.
tan tan
. D.
tan tan
.
Li gii
Chn C.
Ta có
tan tan
.
II. T LUN
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
2;3 , 1; 2 , 5;4
A B C . Viết phương trình
đường trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
.
Li gii
Ta đ trung đim
M
ca
BC
tha mãn :
1 5
2
2
2 4
1
2
M
M
x
y
2;1
M
0; 2
AM
1;0
AM
n
.
Vậy phương trình đường trung tuyến
AM
là:
2 0
x
.
Câu 2. Trong mt phng
Oxy
, viết phương trình đường tròn
C
tâm
3;2
I tiếp xúc vi trc
hoành
Ox
.
Li gii
; 2
I
R d I Ox y
.
Vậy phương trình đường tròn cn tìm là:
2 2
3 2 4
x y
.
Câu 3. Rút gn biu thc:
2
sin cos 1
1
cos sin
2 cos .cot
4
x x
P
x x
x x
Li gii
2
sin cos 1
1
cos sin
2 cos .cot
4
x x
P
x x
x x
2
sin cos 1
1
cos
cos sin
cos sin .
sin
x x
x
x x
x x
x
2
sin . sin cos 1 cos
cos sin .cos
x x x x
P
x x x
sin 1 2sin x 1 x
cos sin .cos
x xcos cos
x x x
2
x 1 2sin
cos sin cos sin
cos sin
cos sin .cos cos sin
cos x
x x x x
x x
x x x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 10
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. Cho hình vng
ABCD
tâm
3;3
I , phương trình cnh
: 1
AB y
. Gi tọa độ đim
;b
A a
;
B c d
. Khi đó
P a b c d
bng
A.
6
. B.
9
. C.
8
. D.
5
.
Câu 2. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
2;5
G có mt VTPT là
2; 3
n
.
A.
2 3 19 0
x y
. B.
3 2 4 0
x y
.
C.
2 3 19 0
x y
. D.
3 2 4 0
x y
.
Câu 3. Gii bất phương trình
3 5 2
1
2 3
x x
x
A.
5
3
x
. B.
5
x
. C.
5
3
x
. D.
5
x
.
Câu 4. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai:
A.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
. B.
2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
.
C.
2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
. D.
6 6 2 2
sin cos 1 sin cos
x x x x
.
Câu 5. Cho
4
sin
5
0
2
. tính
tan
.
A.
3
5
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Câu 6. Biết
2
cot
,
cot
,
cot
theo tht lập thành mt cấp số cộng. ch số
cot .cot
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Cho c
x
thỏa mãn
0 0
0 90
x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
cot 0
x
. B.
tan 0
x
. C.
sin 0
x
. D.
cos 0
x
.
Câu 8. Cho hai đường thẳng
1
: 2 4 0
d x y
;
2
:2 6 0
d x y
. S đo góc giữa
1 2
;
d d
là
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
cos cos 180
. B.
0
cot cot 180
.
C.
0
tan tan 180
. D.
0
sin sin 180
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 6 0
x x
A.
; 3 2;
 
. B.
; 3 2;
 
.
C.
; 2 3;
 
. D.
3; 2
.
Câu 11. Tính giá tr biểu th
2
tan tan sin
P
nếu cho
4
cos
5
,
3
2
.
A.
12
25
. B.
12
25
. C.
1
3
. D.
3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 12. Cho
tan 3
x
. Tính
2 2
2 2
2sin 5sin cos cos
2sin sin cos cos
x x x x
A
x x x x
.
A.
2
11
A
. B.
4
A
. C.
22
4
A . D.
4
26
.
Câu 13. Nếu
tan cot 3
thì
2 2
tan cot
có giá tr bằng:
A.
11
. B.
9
. C.
12
. D.
10
.
Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
2
10
2
2 3
x x
x x
:
A.
; 4 1;1
 . B.
3; 1 1;
. C.
4; 3 1;1
. D.
4; 1 3
.
Câu 15. Nếu
tan
và
tan
hai nghiệm của phương trình
2
0
x px q
cot
và
cot
là hai
nghiệm của phương trình
2
0
x rx s
t
s
r
bằng :
A.
1
pq
. B.
2
p
q
. C.
2
q
p
. D.
pq
.
Câu 16. Giải bất phương trình
3 2 0
x x
.
A.
2;3
. B.
2;3
. C.
;3
 . D.
2;3
.
Câu 17. Giải hệ bất phương trình
3 6
5 3 2 15
x x
x x
.
A.
2 3
x
. B.
3 3
x
. C.
2 2
x
. D.
3 2
x
.
Câu 18. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 3 9
C x y
điểm
2;1
A . Hai tiếp
tuyến kẻ t
A
đến
C
tiếp xúc với
C
tại
,
M N
. Đường thẳng
MN
có phương trình
A.
4 2 0
x y
. B.
4 2 0
x y
. C.
4 2 0
x y
. D.
4 2 0
x y
.
Câu 19. Cho bt phương trình
2
3 10 2
x x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Bất phương trình có 7 nghiệm nguyên thuộc
0;20
.
B. Bất phương trình mt nghiêm thuộc
2;5
.
C. Bất phương trình có 7 nghim nguyên thuộc
5;10
.
D.
2
x
là nghiệm có giá trị nhò nhất của bất phương tnh.
Câu 20. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các đim
10;5
A ,
3;2
B ,
6; 5
C
. Phương trình đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
là
A.
2 2
4 4 16
x y
. B.
2
2
3 29
x y
.
C.
2
2
8 29
x y
. D.
2 2
4 4 29
x y
.
Câu 21. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
1 2
2 3
: ; : 4 6 5 0
1 2
x t
d d x y
y t
là:
A. Cắt nhau B. Trùng nhau. C. Song song. D. Vuông góc
Câu 22. Giải bất phương trình
2 2 3
x x
A.
5
1
3
x x
. B.
3
2
x
. C.
5
3
x
. D.
3 5
2 3
x
.
Câu 23. Tìm giá trị của
m
để bất phương trình
2
2 2 2 0
m x m x m
vô nghiệm
A.
1 2
m
. B.
2
m
C.
1 2
m
. D.
2
m
.
Câu 24. Cho
2
2 3 3 1
y mx m x m
. Tìm
m
để
0
y
đúng với mi giá trị
x
A.
9
2
m
. B.
1
m
. C.
1 0
m
. D.
9
1
2
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
2 2 1 13
x x x
A.
1
;9
2
. B.
9
2;
4
. C.
9
1;
2
. D.
3
;3
2
.
Câu 26. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 2
1 4 4 4 0
x x x x
.
A.
2;1 4;

. B.
;1 2;
 
. C.
2;1 2;

. D.
; 2 1;2
 .
Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai? Với mi
,
ta có:
A.
cos cos cos sin sin
. B.
tan tan tan
.
C.
cos cos cos sin sin
. D.
tan tan
tan
1 tan tan
.
Câu 28. Số nghiệm nguyên thuộc
20;20
của bất phương trình
2
8 2
x x
là
A.
32
. B.
34
. C.
36
. D.
30
.
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ ta độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 8 16 0
C x y x y
. Tâm
bán kính của
C
A.
2;4
I và
6
R
. B.
2; 4
I
6
R
. C.
2; 4
I
5
R
. D.
2;4
I và
5
R
.
Câu 30. bao nhiêu giá tr nguyên của
m
trong khoảng
3;3
để hệ bất phương trình
2
2 1 4
6 1 5 4
mx x m
x x
có nghiệm
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 31. Tính khoảng cách giữa
5;1
M và
:3 4 1 0
x y
A.
3
. B.
10
. C.
2
. D.
5
.
Câu 32. Viết phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm
2; 5
D
3; 1
E
A.
4 3 0
x y
. B.
4 18 0
x y
. C.
4 13 0
x y
. D.
3 1 0
x y
.
Câu 33. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
2;5
H vuông góc với đường thẳng
: x 3y 2 0
d
A.
3y 17 0
x
. B.
3y 13 0
x
. C.
3 y 11 0
x
. D.
3 y 1 0
x
.
Câu 34. bao nhiêu giá tr nguyên của
m
trong khoảng
5;5
để hệ bất phương trình
2
9 3
4 1 6
mx x m
x x
nghiệm.
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
5
.
Câu 35. Cho bt phương trình
2
5 4 2 1 0
x x x
. Số nghim nguyên của bất phương trình
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 6 3 0
C x y x y
. Viết phương
tnh tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
: 3 3 0
d x y
.
Câu 2. (1 điểm) Cho
sin 0
x
cos 1
x
. Chứng minh rằng :
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
x x
x x x
.
Câu 3. (1 điểm) Giải bất phương trình
5 3 4 4 1
x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 10
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình vng
ABCD
tâm
3;3
I , phương trình cnh
: 1
AB y
. Gi tọa độ đim
;b
A a
;
B c d
. Khi đó
P a b c d
bng
A.
6
. B.
9
. C.
8
. D.
5
.
Li gii
Chn C.
I
A
B
C
D
Theo gi thiết ta có
1
b d
.
; ; 1 2
d I AB d I y
.
ABCD
nh vuông nên
I
là trung điểm của hai đường chéo
AC
và
BD
hai đường
chéo vuông góc nhau.
Tam giác
AIB
vuông cân ti
I
nên
2. ; 2 2
IA IB d I AB .
2
2 2
3 2 8
IA a
5
a
hoc
1
a
.
Vi
5 1
a b
.
Vi
1 5
a b
.
Vy
5 1 1 1 8
P
.
Câu 2. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
2;5
G có mt VTPT là
2; 3
n
.
A.
2 3 19 0
x y
. B.
3 2 4 0
x y
.
C.
2 3 19 0
x y
. D.
3 2 4 0
x y
.
Li gii
Chn A.
Phương trình đường thng
:
2 2 3 5 0
x y
Hay
2 3 19 0
x y
Câu 3. Gii bất phương trình
3 5 2
1
2 3
x x
x
A.
5
3
x
. B.
5
x
. C.
5
3
x
. D.
5
x
.
Li gii
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Bất phương trình tương đương :
3 2 5
1
2 3 3 2
x x
x
5
x
.
Câu 4. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai:
A.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
. B.
2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
.
C.
2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
. D.
6 6 2 2
sin cos 1 sin cos
x x x x
.
Li gii
Chn D.
3 3 2 2
6 6 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos 1. sin sin .cos cos
x x x x x x x x
2 2 2 2 2 2
1 2sin cos sin cos 1 3sin cos
x x x x x x
.
Câu 5. Cho
4
sin
5
0
2
. tính
tan
.
A.
3
5
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Chn B.
Ta có
2 2 2 2
3
cos
16 9
5
sin cos 1 cos 1 cos
3
25 25
cos
5
.
0
2
nên
3
cos
5
.
Do đó
sin 4 5 4
tan . .
cos 5 3 3
Câu 6. Biết
2
cot
,
cot
,
cot
theo tht lập thành mt cấp số cộng. ch số
cot .cot
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
Sai đề.
Chn ;
2
t
2
,
cot cot 2cot 0 ;cot .cot 0
.
Câu 7. Cho c
x
thỏa mãn
0 0
0 90
x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
cot 0
x
. B.
tan 0
x
. C.
sin 0
x
. D.
cos 0
x
.
Li gii
Chn D.
Câu 8. Cho hai đường thẳng
1
: 2 4 0
d x y
;
2
:2 6 0
d x y
. S đo góc giữa
1 2
;
d d
là
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn D.
1 2 1 2
. 1.2 2. 1 0
n n d d
.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
cos cos 180
. B.
0
cot cot 180
.
C.
0
tan tan 180
. D.
0
sin sin 180
.
Li gii
Chn D.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 6 0
x x
A.
; 3 2;
 
. B.
; 3 2;
 
.
C.
; 2 3;
 
. D.
3; 2
.
Li gii
Chn A.
2
3
5 6 0
2
x
x x
x
.
Câu 11. Tính giá tr biểu th
2
tan tan sin
P
nếu cho
4
cos
5
,
3
2
.
A.
12
25
. B.
12
25
. C.
1
3
. D.
3
.
Lời giải
Chn A.
Do
3
2
sin 0
.
2 2
sin 1 cos
16 9
1
25 25
.
3
sin
5
.
sin 3
tan
cos 4
.
2
3 3 9 12
tan tan sin .
4 4 25 25
P
.
Câu 12. Cho
tan 3
x
. Tính
2 2
2 2
2sin 5sin cos cos
2sin sin cos cos
x x x x
A
x x x x
.
A.
2
11
A
. B.
4
A
. C.
22
4
A . D.
4
26
.
Li gii
Chn A
Ta có
tan 3
x
cos 0
x
.
2 2
2 2
2sin 5sin cos cos
2sin sin cos cos
x x x x
A
x x x x
2
2
2tan 5tan 1
2tan tan 1
x x
x x
2
2
2.3 5.3 1 2
2.3 3 1 11
Câu 13. Nếu
tan cot 3
thì
2 2
tan cot
có giá tr bằng:
A.
11
. B.
9
. C.
12
. D.
10
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn A.
2
2 2 2
tan cot tan cot 2tan .cot 3 2 11
.
Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
2
10
2
2 3
x x
x x
:
A.
; 4 1;1
 . B.
3; 1 1;
. C.
4; 3 1;1
. D.
4; 1 3
.
Li gii
Chn C.
2
2
10
2
2 3
x x
x x
2
2
10
2 0
2 3
x x
x x
2
2
5 4
0
2 3
x x
x x
1 4
0
1 3
x x
x x
(*).
Bảng xét dấu
1 4
1 3
x x
f x
x x
f(x)
x
-
+ + - +
0
0
1-1
-3-4
(*)
4; 3 1;1
x
Câu 15. Nếu
tan
và
tan
hai nghiệm của phương trình
2
0
x px q
cot
và
cot
là hai
nghiệm của phương trình
2
0
x rx s
t
s
r
bằng :
A.
1
pq
. B.
2
p
q
. C.
2
q
p
. D.
pq
.
Li gii
Chn B.
tan
tan
là hai nghiệm của phương trình
2
0
x px q
tan tan
tan .tan
p
q
cot
cot
là hai nghiệm của phương trình
2
0
x rx s
cot cot
cot .cot
r
s
tan tan
tan .tan
1
tan .tan
r
s
1
p
r
q
s
q
2
s
p
r
q
.
Câu 16. Giải bất phương trình
3 2 0
x x
.
A.
2;3
. B.
2;3
. C.
;3
 . D.
2;3
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2 0 2
3 2 0
3 0 3
x x
x x
x x
.
Câu 17. Giải hệ bất phương trình
3 6
5 3 2 15
x x
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2 3
x
. B.
3 3
x
. C.
2 2
x
. D.
3 2
x
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
3 6 3
2 3
5 3 2 15 2
x x x
x
x x x
.
Câu 18. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 3 9
C x y
điểm
2;1
A . Hai tiếp
tuyến kẻ t
A
đến
C
tiếp xúc với
C
tại
,
M N
. Đường thẳng
MN
có phương trình
A.
4 2 0
x y
. B.
4 2 0
x y
. C.
4 2 0
x y
. D.
4 2 0
x y
.
Li gii
Chn D.
2 2
: 1 3 9
C x y
có tâm
1; 3
I
và bán kính
3
R
.
Gi
3
; 1
2
I
là trung đim
IA
Đường tròn đường kính
IA
có phương trình
2 2
3 2 1 0
x y x y
Đường thng
MN
đi qua giao đim ca
C
IA
nên tho h
2 2
2 2
3 2 1 0
4 2 0
2 6 1 0
x y x y
x y
x y x y
Câu 19. Cho bt phương trình
2
3 10 2
x x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Bất phương trình có 7 nghiệm nguyên thuộc
0;20
.
B. Bất phương trình mt nghiêm thuộc
2;5
.
C. Bất phương trình có 7 nghim nguyên thuộc
5;10
.
D.
2
x
là nghiệm có giá trị nhò nhất của bất phương tnh.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
2
2
2
2 0
2 0
3 10 2
3 10 0
3 10 2
x
x
x x x
x x
x x x
.
2 2
2 4
2 5 4
x x
x x
x x x
Câu 20. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các đim
10;5
A ,
3;2
B ,
6; 5
C
. Phương trình đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
là
A.
2 2
4 4 16
x y
. B.
2
2
3 29
x y
.
C.
2
2
8 29
x y
. D.
2 2
4 4 29
x y
.
Li gii
Chn C.
Phương trình đường tròn
C
có dng:
2 2
2 2 0
x y ax by c
.
Do
, ,
A B C C
ta có h:
20 10 125 8
6 4 13 0
12 10 61 35
a b c a
a b c b
a b c c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Do đó
C
có tâm
8;0
I và bán kính
29
R
Câu 21. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
1 2
2 3
: ; : 4 6 5 0
1 2
x t
d d x y
y t
là:
A. Cắt nhau B. Trùng nhau. C. Song song. D. Vuông góc
Li gii:
Chọn C
1 2 2
3;2 ; 4; 6 6;4
d d d
u n u
1 2
3 2
//
6 4
2.4 6. 1 5 0
d d
.
Câu 22. Giải bất phương trình
2 2 3
x x
A.
5
1
3
x x
. B.
3
2
x
. C.
5
3
x
. D.
3 5
2 3
x
.
Li gii:
Chọn C
2 2 3
x x
2 3 2 2 3
x x x
2 3 2
2 2 3
x x
x x
5
3
1
x
x
5
3
x
.
Câu 23. Tìm giá trị của
m
để bất phương trình
2
2 2 2 0
m x m x m
vô nghiệm
A.
1 2
m
. B.
2
m
C.
1 2
m
. D.
2
m
.
Li gii:
Chọn C
Xét
2 0 2
m m
2 0
lý
PTVN
Xét
2 0 2
m m
BPT vô nghim
2 0
0
m
2
2
2 2 0
m
m m m
2
2
2 6 4 0
m
m m
2
1 2
m
m
.
Câu 24. Cho
2
2 3 3 1
y mx m x m
. Tìm
m
để
0
y
đúng với mi giá trị
x
A.
9
2
m
. B.
1
m
. C.
1 0
m
. D.
9
1
2
m
.
Lời giải:
Chọn B
Xét
0 1
m y
đúng
Xét
0
m
,
0
y
đúng với mi giá trị
x
0
0
m
2
0
3 3 1 0
m
m m m
2 2
0
6 9 3 0
m
m m m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2
0
0
1
9
2 7 9 0
1
2
m
m
m
m m
m m
.
Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
2 2 1 13
x x x
A.
1
;9
2
. B.
9
2;
4
. C.
9
1;
2
. D.
3
;3
2
.
Li gii:
Chọn C
2 2 1 13
x x x
2
2 3 2 13
x x x
2
2 7 9 0
x x
9
1
2
x
.
Câu 26. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 2
1 4 4 4 0
x x x x
.
A.
2;1 4;

. B.
;1 2;
 
. C.
2;1 2;

. D.
; 2 1;2
 .
Li gii
Chn D
Cho
2
2
1 0 1
4 0 2
4 4 0 2
x x
x x
x x x
.
Bng xét du
Vy
; 2 1;2
S  .
Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai? Với mi
,
ta có:
A.
cos cos cos sin sin
. B.
tan tan tan
.
C.
cos cos cos sin sin
. D.
tan tan
tan
1 tan tan
.
Li gii
Chn B
Ta có
tan tan
tan
1 tan tan
Câu 28. Số nghiệm nguyên thuộc
20;20
của bất phương trình
2
8 2
x x
là
A.
32
. B.
34
. C.
36
. D.
30
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
8 2
x x
2
2 8 0
x x
Cho
2
4
2 8 0
2
x
x x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Bng xét du
Suy ra
; 2 4;x
 
.
; 2 4;
19; 18;...; 3;5;6;...;19
20;20
x
x S
x
 
Nên bt phương trình
32
nghim nguyên thuc
20;20
.
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ ta độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 8 16 0
C x y x y
. Tâm
bán kính của
C
A.
2;4
I và
6
R
. B.
2; 4
I
6
R
. C.
2; 4
I
5
R
. D.
2;4
I và
5
R
.
Li gii
Chn B
Ta có đường tròn
C
có tâm
2; 4
I
và bán kính
2
2
2 4 16 6
R
.
Câu 30. bao nhiêu giá tr nguyên của
m
trong khoảng
3;3
để hệ bất phương trình
2
2 1 4
6 1 5 4
mx x m
x x
có nghiệm
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2 1 4 1
6 1 5 4 2
mx x m
x x
.
Gii
2
:
6 1 5 4 3
x x x
.
Gii
1
:
2
2 1 4
mx x m
2
2 1 4 1 3
m x m .
+ Nếu
1
2 1 0
2
m m
Khi đó
3 2 1
x m
.
Do đó h bt phương trình ln có nghim suy ra các giá tr nguyên ca
m
1
;3
2
tha mãn
1;2
m .
+ Nếu
1
2 1 0
2
m m
.
Khi đó
3 2 1
x m
.
Để h bất phương trình có nghim t
2 1 3 2
m m
Suy ra các giá tr nguyên ca
m
1
3;
2
tha mãn là
1;0
m .
Vy
4
giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 31. Tính khoảng cách giữa
5;1
M và
:3 4 1 0
x y
A.
3
. B.
10
. C.
2
. D.
5
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn C.
Ta có
2
2
3.5 4.1 1
, 2
3 4
d M
.
Câu 32. Viết phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm
2; 5
D
3; 1
E
A.
4 3 0
x y
. B.
4 18 0
x y
. C.
4 13 0
x y
. D.
3 1 0
x y
.
Li gii
Chn C.
Đường thng
nhn
1;4
DE
làm c tơ chỉ phương
véc tơ pháp tuyến
4; 1
n
: 4 2 5 0
x y
4 13 0
x y
.
Câu 33. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
2;5
H vuông góc với đường thẳng
: x 3y 2 0
d
A.
3y 17 0
x
. B.
3y 13 0
x
. C.
3 y 11 0
x
. D.
3 y 1 0
x
.
Li gii
Chn C.
Véc tơ ch pơng của đường thng
d
là
3; 1
u
d
nên
nhn
3; 1
u
là véc tơ pháp tuyến.
2;5H
:3 2 5 0
x y
3 11 0
x y
.
Câu 34. bao nhiêu giá tr nguyên của
m
trong khoảng
5;5
để hệ bất phương trình
2
9 3
4 1 6
mx x m
x x
nghiệm.
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
5
.
Li gii
Chn A.
Ta có
2
9 3
4 1 6
mx x m
x x
2
3 9 1
1
m x m
x
I
*Nếu
3
m
thì (1) vô nghim
I
vô nghim
3
m
(nhn)
2
* Nếu
5 3
m
t
1 3
x m
I
nghim khi ch khi
3 1 2
m m
Kết hp điều kin
5 3
m
m
ta được
2; 1;0;1;2
m
3
*Nếu
3 5
m
thì
1 3
x m
I
có nghim
3 5
m
(loi)
T
2
,
3
suy ra
2; 1;0;1;2;3
m .
Câu 35. Cho bt phương trình
2
5 4 2 1 0
x x x
. Số nghim nguyên của bất phương trình
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn B.
Điều kin
1
x
Ta có
1
x
không phi ngim ca bất phương trình
2
5 4 2 1 0
x x x
1
x
Ta có
2
5 4 2 1 0
x x x
2
1 3 1 2 1 0
x x x
3
1 3 1 2 0
x x
Đặt
1, 0
t x t
ta được :
3
0
3 2 0
t
t t
2
0
1 2 0
t
t t t
2
0
2 0
t
t t
0 2
t
0 1 2 1 5
x x
x
2;3;4
x .
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 6 3 0
C x y x y
. Viết phương
tnh tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
: 3 3 0
d x y
.
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
2;3
I và bán kính
4 9 3 10
R .
Gi
là tiếp tuyến của đường tròn
C
: 3 3 0
d x y
có dng :
3 0
x y m
.
Do
tiếp xúc
C
3
, 10
10
m
d I d R
3 10
m
13
7
m
m
.
Vy
:3 13 0
:3 7 0
x y
x y
.
Câu 2. (1 điểm) Cho
sin 0
x
cos 1
x
. Chứng minh rằng :
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
x x
x x x
.
Li gii
sin 1 cos
1 cos sin
x x
VT
x x
2
2
sin 1 cos
1 cos sin
x x
x x
2 2cos 2
1 cos sin sin
x
VP
x x x
.
Câu 3. (1 điểm) Giải bất phương trình
5 3 4 4 1
x x x
Li gii
Ta có:
5 3 4 4 1
x x x
2
1 0
5 3 4 0
1 0
5 3 4 16 1
x
x x
x
x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2 2
1
4
5
3
1
3 19 20 16 32 16
x
x x
x
x x x x
2
4
5 1
3
1
13 51 4 0
x x
x
x x
4
5 1
3
1
1
4
13
x x
x
x
5
4
4
3
x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 11
ĐỀ KIM TRA HC K II - M HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đề
Câu 1. Đơn gin biểu thức
0 0
1 3
sin10 cos10
C
A.
0
8cos20
. B.
0
4sin20
. C.
0
4cos20
. D.
0
8sin 20
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;2
A ,
3; 4
B
đường thẳng
: 3 0
d x y
. Gi
;
I a b
là tâm của đường tròn đi qua hai điểm
,
A B
và tiếp xúc với
d
. Tính hiệu
a b
?
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
2
2 1 4
f x mx m x m
ln dương với
x
.
A.
0;m
. B.
1
; 1 ;
3
m
 
.
C.
1
1;
3
m
. D.
1
;
3
m

.
Câu 4. Một người đi bộ xuất phát tvị trí
A
đến vị trí
B
. Sau khi người đó đi được
5
gi
20
phút, một
người khác đi xe đạp ng xuất phát t
A
bắt đầu đuổi theo được
20
km
tgặp người đi bộ. Tính
vận tc của người đi bộ biết rằng vận tốc người đi xe đạp lớnn vận tốc người đi bộ là
12 /
km h
.
A.
5 /
km h
. B.
4 /
km h
. C.
3 /
km h
. D.
6 /
km h
.
Câu 5. Khi xét dấu biểu thức
2
2
3 10
1
x x
f x
x
ta có:
A.
0
f x
khi
1
x
. B.
0
f x
khi
5 1
x
hoặc
1 2
x
.
C.
0
f x
khi
1 1
x
. D.
0
f x
khi
5 2
x
.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn tâm
2; 3
I
, và bán kính
4
R
có phương trình :
A.
2 2
2 3 4
x y
. B.
2 2
2 3 16 0
x y
.
C.
2 2
2 3 16
x y
. D.
2 2
2 3 16
x y
.
Câu 7. Cho
2
cos
5
2
3
. Khi đó
sin
bng:
A.
21
3
. B.
21
5
. C.
21
2
. D.
21
5
.
Câu 8. Một đường tròn có bán kính
15cm
. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng
30
.
A.
2
cm
5
. B.
5
cm
2
. C.
5
cm
3
. D.
cm
3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 9. Trên đường tròn lượng giác, điểm
3 1
;
2 2
N
biu din cung s đo
. Tìm
, biết rng
mt trong bn s đo cho dưới đây.
A.
210
. B.
210
. C.
30
. D.
30
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
.
B. Trong mặt phẳng
Oxy
, các đường thẳng
AB
,
BC
,
CA
đều có hệ số góc.
C.
BC
là một vectơ pháp tuyến của đường cao
AH
.
D. Đường trung trực của
AB
nhận
AB
là vectơ pháp tuyến.
Câu 11. Biểu thức
sin sin3 sin5
cos cos3 cos5
x x x
A
x x x
.
A.
tan 3
x
. B.
cot
x
. C.
cot3
x
. D.
tan3
x
.
Câu 12. Cho biu thc
1 2
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0
f x ,
1;

x . B.
0
f x ,
;2
x .
C.
0
f x ,
x
. D.
0
f x ,
1;2
x .
Câu 13. Cho
1
a
,
1
b
. Tìm giá tr nh nhất của biểu thức
2 2
1 1
a b
b a
.
A.
10
. B.
8
. C.
4
D.
6
.
Câu 14. Miền không tô đậm (không kể đường thẳng
d
) là miền nghiệm của bất phương trình o ?
x
y
-1
2
O 1
A.
2 2
x y
. B.
2 2
x y
. C.
2 2 0
x y
D.
2 2 0
x y
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
. Biết trung tuyến kẻ t
A
và đường cao kẻ t
B
lần lượt phương trình
3 1 0
x y
1 0
x y
. Biết
1;2
M là trung điểm của
AB
. Gisử
điểm
C
tọa độ
;
C a b
. Tính tng
a b
.
A.
3
. B.
3
. C.
4
D.
4
.
Câu 16. Hệ bất phương trình
4 3
6
2 5
1
2
3
x
x
x
x
có nghiệm là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
33
3
8
x . B.
5 33
2 8
x . C.
7 3
x
. D.
5
3
2
x .
Câu 17. Cho tam giác
ABC
0
60
B
,
0
45
C
,
5
AB
. Hỏi độ dài cnh
AC
bằng bao nhiêu ?
A.
5 2
. B.
10
. C.
5 3
. D.
5 6
2
.
Câu 18. m
I
và bán kính
R
của đường tròn
2 2
2 8 8 0
x y x y
là:
A.
1;4
I ,
5
R
. B.
1; 4
I
,
8
R
. C.
2;8
I ,
5
R
. D.
1; 4
I
,
5
R
.
Câu 19. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn tâm
2; 1
I
, tiếp xúc với đường thẳng
:4 3 4 0
x y
phương trình là:
A.
2 2
2 1 3
x y
. B.
2 2
2 1 9
x y
.
C.
2 2
2 1 3
x y
. D.
2 2
2 1 9
x y
.
Câu 20. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 4 3 0
C x y x y
. Tiếp tuyến của
C
tại
2; 3
M
có phương trình là:
A.
5 0
x y
. B.
3 5 21 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
1 0
x y
.
Câu 21. Biết
2 2
25 9
sin ; os ;0
169 25 2 2
a c b a b
. Hãy tính
sin
a b
A.
56
65
. B.
33
65
. C.
33
65
. D.
56
65
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh
, ,
a b c
và bán kính đưng tròn ngoi tiếp là
R
. Biểu thức nào
sau đâyng để tính
cos
C
A. cos
2
c
C
R
. B.
2 2 2
2
b c a
bc
. C.
2 2 2
2
a b c
ab
. D.
2 2 2
2
a c b
ac
.
Câu 23. Tập nghim của bất phương trình
3 2 2 7 0
x x
là:
A.
7 2
;
2 3
. B.
2 7
;
3 2
.
C.
7 3
;
2 2
. D.
7 3
; ;
2 2
 
.
Câu 24. Cho phương trình
2 2
0 1 0
ax by c a b
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Điểm
0 0 0
;
M x y
thuộc đường thng
1
khi ch khi
0 0
0
ax by c
.
B. Khi
0, 1
b là phương trình của đường thng song song hoc trùng vi trc
Oy
.
C.
1
phương trình tng quát của đường thng có vecto ch phương là
;
n a b
.
D. Khi
0, 1
a là phương trình của đường thng song song hoc trùng vi trc
Ox
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 25. Trên đường tròn lượng giác gốc
A
cho các cung có số đo.
I.
4
. II.
7
4
. III.
13
4
. IV.
5
9
.
Hỏi các cung nào có điểm cui trùng nhau?
A. Ch I,II III. B. Ch I,II và IV. C. Ch II,III và IV. D. Ch I vàII.
Câu 26. Trên đường tròn định hướng gốc
A
có bao nhiêu điểm
M
thỏa mãn sđ
0
0
30 .45
AM k
, k
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
10
.
Câu 27. Tập nghim
S
của hệ
2
2
7 6 0
8 15 0
x x
x x
là
A.
1;3
S . B. S
. C.
3;5
S . D.
1;3 5;6
S .
Câu 28. Trong các công thức lượng giác sau, công thức nào đúng với mi ,
A.
tan tan
tan
1 tan .tan
. B.
tan tan tan
.
C.
cos cos cos sin sin
. D.
cos cos cos sin sin
.
Câu 29. Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
2
2
tan sin
tan sin
B B
C C
. Khng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
là tam giác tù. B. Tam giác
ABC
là tam giác đều.
C. Không tn tại tam giác
ABC
. D. Tam giác
ABC
là tam giác vuông hoặc cân.
Câu 30. Tập nghim của bất phương trình
1
1
1
x
A.
;1

. B.
1;2
. C.
;1

. D.
1;2
.
Câu 31. Trong mặt phẳng
Oxy
, gọi
H
là trực tâm của tam giác
ABC
. Phương trình các cạnh và đưng cao
của tam giác là
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0
AB x y BH x y AH x y
. Phương trình đường cao
CH
của tam giác
ABC
là
A.
7 0
x y
. B.
7 2 0
x y
. C.
7 2 0
x y
. D.
7 2 0
x y
.
Câu 32. Tính các giá tr lượng giác của góc
60
.
A.
1 3 1
cos ;sin ;tan 3;cot
2 2
3
.
B.
2 2
cos ;sin ;tan 1;cot 1
2 2
.
C.
1 3 1
cos ;sin ;tan 3;cot
2 2
3
.
D.
1 3 1
cos ;sin ;tan 3;cot
2 2
3
.
Câu 33. Cho đường thẳng
: 2 3 4 0
d x y
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
d
?
A.
4
2;3
n
. B.
2
4; 6
n
. C.
1
3;2
n
. D.
3
2; 3
n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 34. Tập nghim của bất phương trình
2
4 3 0
x x
A.
3; 1
. B.
; 1 3;
 
.C.
; 3 1;
 
. D.
3; 1
.
Câu 35. Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác nào trong các cung lượng gc số đo
dưới đây cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo
4200
.
A.
8
. B.
120
. C.
120
. D.
130
.
Câu 36. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:
d
2 1 0
x y
. Nếu đường thẳng
đi qua
1; 1
M
song song với
d
t
có phương trình:
A.
2 3 0
x y
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 3 0
x y
.
Câu 37. Cho
3
sin
4
. Khi đó
cos 2
bằng:
A.
7
4
. B.
7
4
. C.
1
8
. D.
1
8
.
Câu 38. c có s đo
3
16
được đổi sang s đo độ là:
A.
33 45
o
. B.
33 45
o
. C.
32 55
o
. D.
29 30
o
.
Câu 39. Trong các công thức lượng giác sau, công thức nào đúng với mi ,
:
A.
sin 4
tan 2
cos2
. B.
1 tan
tan
1 tan 4
.
C.
sin sin .cos cos .sin
. D.
sin sin .cos cos .sin
.
Câu 40. Nh thức
2 4
f x x
ln âm trong khoảng nào sau đây:
A.
2;

. B.
0;

. C.
;2
 . D.
;4
 .
II. T LUẬN ( 2 điểm).
Câu 1. (1 điểm).
Cho cung
thỏa mãn
1
sin
3
0
2
. Tính giá tr của biểu thức cos
3
.
Câu 2. (1 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
1; 4
A
đường thẳng
d
:
2
4 5
x t
y t
,
t
. Viết
phương trình tng quát của đường thẳng
qua
A
và song song với
d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 11
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đơn gin biểu thức
0 0
1 3
sin10 cos10
C
A.
0
8cos20
. B.
0
4sin20
. C.
0
4cos20
. D.
0
8sin 20
.
Li gii
Chn A.
0 0
1 3
sin10 cos10
C
0 0
0 0
cos10 3sin10
sin10 .cos10
0 0
0
2sin 30 10
1
sin 20
2
0 0
0
0
2sin20 cos20
4 8cos20
sin 20
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;2
A ,
3; 4
B
đường thẳng
: 3 0
d x y
. Gi
;
I a b
là tâm của đường tròn đi qua hai điểm
,
A B
và tiếp xúc với
d
. Tính hiệu
a b
?
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D.
Ta thy
1;2
A d
. Do đó
;
I a b
thuộc đường thng
đi qua
1;2
A và vuông góc vi
d
.
Phương trình của đường thng
là:
1 0
x y
.
Do đó
; 1
I a b a b
.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
2
2 1 4
f x mx m x m
ln dương với
x
.
A.
0;m
. B.
1
; 1 ;
3
m
 
.
C.
1
1;
3
m
. D.
1
;
3
m

.
Li gii
Chn D.
Để
2
2 1 4
f x mx m x m
ln dương vi
x
thì
2
2
0, 0 /
0
0
1
0
0
3
1 4 0
0
a b c k t m
m
a
m
a
m m
.
Câu 4. Một người đi bộ xuất phát tvị trí
A
đến vị trí
B
. Sau khi người đó đi được
5
gi
20
phút, một
người khác đi xe đạp ng xuất phát t
A
bắt đầu đuổi theo được
20
km
tgặp người đi bộ. Tính
vận tc của người đi bộ biết rằng vận tốc người đi xe đạp lớnn vận tốc người đi bộ là
12 /
km h
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
5 /
km h
. B.
4 /
km h
. C.
3 /
km h
. D.
6 /
km h
.
Li gii
Chn C.
Gi vn tc của người đi bộ là
/
v km h
. Khi đó vận tc của người đi xe đạp là
12 /
v km h
.
Sau
5
gi
20
phút người đi b đi được quãng đường
16
3
v km
.
Lúc hai người gp nhau t người đi bộ đi thêm đưc quãng đường
20
12
v
km
v
.
Ta có phương trình
16 20
20 3 /
3 12
v v
v km h
v
.
Câu 5. Khi xét dấu biểu thức
2
2
3 10
1
x x
f x
x
ta có:
A.
0
f x
khi
1
x
. B.
0
f x
khi
5 1
x
hoặc
1 2
x
.
C.
0
f x
khi
1 1
x
. D.
0
f x
khi
5 2
x
.
Li gii
Chn C.
Ta có bng xét du ca biu thc
f x
như sau:
Vy
0
f x
khi
1 1
x
.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn tâm
2; 3
I
, và bán kính
4
R
có phương trình :
A.
2 2
2 3 4
x y
. B.
2 2
2 3 16 0
x y
.
C.
2 2
2 3 16
x y
. D.
2 2
2 3 16
x y
.
Lời giải
Chn D.
Đường tròn tâm
2; 3
I
, và bán kính
4
R
phương trình :
2 2
2 3 16
x y
.
Câu 7. Cho
2
cos
5
2
3
. Khi đó
sin
bng:
A.
21
3
. B.
21
5
. C.
21
2
. D.
21
5
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn B.
Ta có
2 2
sin 1 cos
4 21
1
25 25
.
2
sin 0
3
. Do đó
21
sin
5
.
Câu 8. Một đường tròn có bán kính
15cm
. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng
30
.
A.
2
cm
5
. B.
5
cm
2
. C.
5
cm
3
. D.
cm
3
.
Lời giải
Chn B.
Đường tròn (ng vi góc tâm
360
) bán kính
R
độ dài
2 .
R
. Do đó cung tròn góc tâm
bng
30
thì độ dài cung tròn là:
30 .2 .
360
R
l
.15 5
6 6 2
R
.
Câu 9. Trên đường tròn lượng giác, điểm
3 1
;
2 2
N
biu din cung s đo
. Tìm
, biết rng
mt trong bn s đo cho dưới đây.
A.
210
. B.
210
. C.
30
. D.
30
.
Li gii
Chn A.
x
y
-
3
2
N
1/2
O
Điểm
3 1
;
2 2
N
biu din cung s đo
suy ra
3
cos
2
1
sin
2
.
Vy
210
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
.
B. Trong mặt phẳng
Oxy
, các đường thẳng
AB
,
BC
,
CA
đều có hệ số góc.
C.
BC
là một vectơ pháp tuyến của đường cao
AH
.
D. Đường trung trực của
AB
nhận
AB
là vectơ pháp tuyến.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn B.
-
BC
là một vectơ chỉ phương của đường thng
BC
nên A đúng.
- Vì
AH BC
nên
BC
là mt vectơ pháp tuyến của đường cao
AH
suy ra C đúng.
- Đường trung trc ca
AB
t vuông góc vi
AB
tại trung điểm ca nó nên s nhn
AB
làm vectơ
pháp tuyến, do đó D đúng.
- Lưu ý: Các đường thng vng góc vi trc
Ox
không h sc (h s c không xác đnh), do
đó B sai vì trong các đường thng
AB
,
BC
,
CA
th có một đường vuông góc vi trc
Ox
.
Câu 11. Biểu thức
sin sin3 sin5
cos cos3 cos5
x x x
A
x x x
.
A.
tan 3
x
. B.
cot
x
. C.
cot3
x
. D.
tan3
x
.
Lời giải
Chn A.
sin5 sin sin3
sin sin3 sin5
cos cos3 cos5 cos5 cos cos3
x x x
x x x
A
x x x x x x
sin3 2cos2 1
2sin3 .cos2 sin3
tan3
2cos3 .cos2 cos3 cos3 2cos2 1
x x
x x x
x
x x x x x
Câu 12. Cho biu thc
1 2
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0
f x ,
1;

x . B.
0
f x ,
;2
x .
C.
0
f x ,
x
. D.
0
f x ,
1;2
x .
Li gii
Chn D.
2
1 2 3 2
f x x x x x
Bng xét du ca
f x
x
f(x)
-
2
+1
0
0+
- -
T bng xét du ta có
0
f x ,
1;2
x
Câu 13. Cho
1
a
,
1
b
. Tìm giá tr nh nhất của biểu thức
2 2
1 1
a b
b a
.
A.
10
. B.
8
. C.
4
D.
6
.
Li gii
Chn B.
Đặt
1 0
x a
,
1 0
y b .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2 2
2 2 2 2
1 1
2 1 2 1
1 1
x y
a b x x y y
P
b a y x y x
2 2
1 1
2
x y x y
y x x y y x
.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
2 2 2 2
4
1 1 1 1
4 4
x y x y
y x x y y x x y
.
2 2
x y x y
y x y x
.
Do đó
4 2.2 8
P
.
Dấu
" "
xảy ra
2 2
1 1
1 2
x y
y x x y
x y a b
x y
y x
.
Câu 14. Miền không tô đậm (không kể đường thẳng
d
) là miền nghiệm của bất phương trình o ?
x
y
-1
2
O 1
A.
2 2
x y
. B.
2 2
x y
. C.
2 2 0
x y
D.
2 2 0
x y
.
Li gii
Chn D.
Đường thẳng
d
qua 2 điểm
1;0
và
0;2
nên
: 2 2 2 2 0
d y x x y
Ta
2.0 0 2 0
nên miền không tô đậm (không kể đường thẳng
d
) miền nghiệm của bất
phương trình
2 2 0
x y
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
. Biết trung tuyến kẻ t
A
và đường cao kẻ t
B
lần lượt phương trình
3 1 0
x y
1 0
x y
. Biết
1;2
M là trung điểm của
AB
. Gisử
điểm
C
tọa độ
;
C a b
. Tính tng
a b
.
A.
3
. B.
3
. C.
4
D.
4
.
Li gii
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
M
N
A
B
C
H
Ta có
1 3 ;t
A AM A t
M
là trung đim
1 3 ;4
AB B t t
1 3 4 1 0 4 4 1
B BH t t t t
2;3
B ,
4;1
A .
Đường thẳng
AC
qua
A
và vuông góc với
BH
có phương trình
3 0
x y
; 3
C AC C c c
N
là trung đim
2
;
2 2
c c
BC N
2
3. 1 0 2 3 2 0 2 4 2
2 2
c c
N AN c c c c
2; 5 2
C a ;
5
b
hay
3
a b
.
Câu 16. Hệ bất phương trình
4 3
6
2 5
1
2
3
x
x
x
x
có nghiệm là:
A.
33
3
8
x . B.
5 33
2 8
x . C.
7 3
x
. D.
5
3
2
x .
Li gii
Chn C
Điều kin:
5
, 3
2
x x .
Ta có
4 3
6
2 5
1
2
3
x
x
x
x
4 3
6 0
2 5
1
2 0
3
x
x
x
x
8 33
0
2 5
7
0
3
x
x
x
x
5 33
; ;
2 8
7; 3
 
x
x
7; 3
x .
Câu 17. Cho tam giác
ABC
0
60
B
,
0
45
C
,
5
AB
. Hỏi độ dài cnh
AC
bằng bao nhiêu ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
5 2
. B.
10
. C.
5 3
. D.
5 6
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
sin sin
AC AB
B C
.sin
sin
AB
AC B
C
0
0
5 5 3 5 6
.sin60 .
sin 45 2 2
2
2
AC .
Câu 18. m
I
và bán kính
R
của đường tròn
2 2
2 8 8 0
x y x y
là:
A.
1;4
I ,
5
R
. B.
1; 4
I
,
8
R
. C.
2;8
I ,
5
R
. D.
1; 4
I
,
5
R
.
Li gii
Chn A
Ta có tâm
1; 4
I
, bán kính
2
2
1 4 8 5
R
.
Câu 19. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn tâm
2; 1
I
, tiếp xúc với đường thẳng
:4 3 4 0
x y
phương trình là:
A.
2 2
2 1 3
x y
. B.
2 2
2 1 9
x y
.
C.
2 2
2 1 3
x y
. D.
2 2
2 1 9
x y
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
3
4.2 3 1 4
, 3
4 3
R d I
.
Nên phương trình đường tròn thỏa đề bài là
2 2
2 1 9
x y
.
Câu 20. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 4 3 0
C x y x y
. Tiếp tuyến của
C
tại
2; 3
M
có phương trình là:
A.
5 0
x y
. B.
3 5 21 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
1 0
x y
.
Li gii
Chn A
Đường tròn
C
có tâm
1; 2
I
, bán kính
2
R
.
Gi
là tiếp tuyến ca
C
ti
2; 3
M
.
: 2 2 1 3 3 2 0
x y
2 3 0
x y
5 0
x y
5 0
x y
.
Câu 21. Biết
2 2
25 9
sin ; os ;0
169 25 2 2
a c b a b
. Hãy tính
sin
a b
A.
56
65
. B.
33
65
. C.
33
65
. D.
56
65
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn B.
Do
2 2
5 12
sin ;cos
25 9
13 13
;0 ;sin ; os
3 4
2 2 169 25
os ;sin
5 5
a a
a b a c b
c b b
.
3 4 12 33
sin sin cos sin cos
13 5 13 65
a b a b b a
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh
, ,
a b c
và bán kính đưng tròn ngoi tiếp là
R
. Biểu thức nào
sau đâyng để tính
cos
C
A. cos
2
c
C
R
. B.
2 2 2
2
b c a
bc
. C.
2 2 2
2
a b c
ab
. D.
2 2 2
2
a c b
ac
.
Li gii
Chn C.
Câu 23. Tập nghim của bất phương trình
3 2 2 7 0
x x
là:
A.
7 2
;
2 3
. B.
2 7
;
3 2
.
C.
7 3
;
2 2
. D.
7 3
; ;
2 2
 
.
Li gii
Chn C.
Câu 24. Cho phương trình
2 2
0 1 0
ax by c a b
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Điểm
0 0 0
;
M x y
thuộc đường thng
1
khi ch khi
0 0
0
ax by c
.
B. Khi
0, 1
b là phương trình của đường thng song song hoc trùng vi trc
Oy
.
C.
1
phương trình tng quát của đường thng có vecto ch phương là
;
n a b
.
D. Khi
0, 1
a là phương trình của đường thng song song hoc trùng vi trc
Ox
.
Li gii
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
1
là phương trình tng quát của đường thng có vecto pháp tuyến
;
n a b
.
Câu 25. Trên đường tròn lượng giác gốc
A
cho các cung có số đo.
I.
4
. II.
7
4
. III.
13
4
. IV.
5
9
.
Hỏi các cung nào có điểm cui trùng nhau?
A. Ch I,II III. B. Ch I,II và IV. C. Ch II,III và IV. D. Ch I vàII.
Li gii
Chn D.
Câu 26. Trên đường tròn định hướng gốc
A
có bao nhiêu điểm
M
thỏa mãn sđ
0
0
30 .45
AM k
, k
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
10
.
Li gii
Chn B.
Viết
0
0
0 0
.2.180
30 .45 30
8
k
k . Vy chn B.
Câu 27. Tập nghim
S
của hệ
2
2
7 6 0
8 15 0
x x
x x
là
A.
1;3
S . B. S
. C.
3;5
S . D.
1;3 5;6
S .
Li gii
Chn C.
2
7 6 0
x x
1 6
x
2
8 15 0
x x
3 5
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vậy
3;5
S
Câu 28. Trong các công thức lượng giác sau, công thức nào đúng với mi ,
A.
tan tan
tan
1 tan .tan
. B.
tan tan tan
.
C.
cos cos cos sin sin
. D.
cos cos cos sin sin
.
Li gii
Chn D.
Câu 29. Cho tam giác
ABC
thỏa mãn
2
2
tan sin
tan sin
B B
C C
. Khng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
là tam giác tù. B. Tam giác
ABC
là tam giác đều.
C. Không tn tại tam giác
ABC
. D. Tam giác
ABC
là tam giác vuông hoặc cân.
Li gii
Chn A.
2
2
tan sin
tan sin
B B
C C
cos sin
cos sin
C B
B C
sin .cos sin .cos
B B C C
sin 2 sin 2
B C
0
2 2
2 180 2
B C
B C
0
90
B C
B C
Vậy tam giác
ABC
là tam giác vuông hoặc cân.
Câu 30. Tập nghim của bất phương trình
1
1
1
x
A.
;1

. B.
1;2
. C.
;1

. D.
1;2
.
Li gii
Chn D.
1
1
1
x
2
0
1
x
x
1 2
x
.
Câu 31. Trong mặt phẳng
Oxy
, gọi
H
là trực tâm của tam giác
ABC
. Phương trình các cạnh và đưng cao
của tam giác là
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0
AB x y BH x y AH x y
. Phương trình đường cao
CH
của tam giác
ABC
là
A.
7 0
x y
. B.
7 2 0
x y
. C.
7 2 0
x y
. D.
7 2 0
x y
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có ta đ trc tâm
H
là nghim ca h phương trình
2 4 2
2;0
2 0
x y x
H
x y y
.
Đường cao
CH
nhn
1;7
AB
u
là vectơ pháp tuyến và đi qua
H
nên có phương trình
1. 2 7 0 7 2 0
x y x y
.
Câu 32. Tính các giá tr lượng giác của góc
60
.
A.
1 3 1
cos ;sin ;tan 3;cot
2 2
3
.
B.
2 2
cos ;sin ;tan 1;cot 1
2 2
.
C.
1 3 1
cos ;sin ;tan 3;cot
2 2
3
.
D.
1 3 1
cos ;sin ;tan 3;cot
2 2
3
.
Li gii
Chn C
Câu 33. Cho đường thẳng
: 2 3 4 0
d x y
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
d
?
A.
4
2;3
n
. B.
2
4; 6
n
. C.
1
3;2
n
. D.
3
2; 3
n
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
4; 6 2. 2;3
n
.
Câu 34. Tập nghim của bất phương trình
2
4 3 0
x x
A.
3; 1
. B.
; 1 3;
 
.C.
; 3 1;
 
. D.
3; 1
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có
2
4 3 0
x x
1
3
x
x
. Vy tp nghim là
; 3 1;S

.
Câu 35. Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác nào trong các cung lượng gc số đo
dưới đây cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo
4200
.
A.
8
. B.
120
. C.
120
. D.
130
.
Li gii
Chn B
Ta có
4200 120 12.360
, nên cùng điểm ngn vi cung
120
.
Câu 36. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:
d
2 1 0
x y
. Nếu đường thẳng
đi qua
1; 1
M
song song với
d
t
có phương trình:
A.
2 3 0
x y
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 3 0
x y
.
Li gii
Chn A.
Do
//
d
dng
2 0
x y m
1
m
1; 1M
3
m
(nhn)
Vy
: 2 3 0
x y
.
Câu 37. Cho
3
sin
4
. Khi đó
cos 2
bằng:
A.
7
4
. B.
7
4
. C.
1
8
. D.
1
8
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
cos2
2
1 2sin
2
3
1 2.
4
1
8
.
Câu 38. c có s đo
3
16
được đổi sang s đo độ là:
A.
33 45
o
. B.
33 45
o
. C.
32 55
o
. D.
29 30
o
.
Li gii
Chn A.
Ta có :
3
16
3
.180
16
o
33 45
o
.
Câu 39. Trong các công thức lượng giác sau, công thức nào đúng với mi ,
:
A.
sin 4
tan 2
cos2
. B.
1 tan
tan
1 tan 4
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
sin sin .cos cos .sin
. D.
sin sin .cos cos .sin
.
Li gii
Chn D.
Câu 40. Nh thức
2 4
f x x
ln âm trong khoảng nào sau đây:
A.
2;

. B.
0;

. C.
;2
 . D.
;4
 .
Li gii
Chn C.
Ta có :
2 4 0
f x x
2
x
.
II. T LUẬN ( 2 điểm).
Câu 1. (1 điểm).
Cho cung
thỏa mãn
1
sin
3
0
2
. Tính giá tr của biểu thức cos
3
.
Lời giải
Do 0
2
nên
cos 0
.
Ta có
1
sin
3
2
cos 1 sin
1
1
9
2 2
3
.
Do đó cos
3
cos cos sin sin
3 3
2 2 1 1 3
. .
3 2 3 2
2 2 3
6
.
Câu 2. (1 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
1; 4
A
đường thẳng
d
:
2
4 5
x t
y t
,
t
. Viết
phương trình tng quát của đường thẳng
qua
A
và song song với
d
.
Lời giải
Ta có
A d
. Đường thẳng
d
có véctơ chỉ phương
1;5
u nên ta chọn c tơ pháp tuyến
5; 1
n
.
song song với
d
nên
có véc tơ pháp tuyến
5; 1
n
.
Vậy phưowng trình
có dạng:
5 9 0
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 12
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. [NB] Bất phương trình
5 6
5
1
x
x
có tp nghim
S
là
A.
1;S

. B.
S
.
C.
; 2 2;S

. D.
;2
S  .
Câu 2. [TH] Cho biết
1
sin cos
2
x x
. Tính giá tr biu thc
4 4
sin cos
M x x
.
A.
15
20
M . B.
23
32
M . C.
4
5
M
. D.
3
16
M
.
Câu 3. [TH] Trong mt phng ta độ
Oxy
, gi
M
là điểm hoành độ dương thuộc đường thng
: 1 0
x y
sao cho
5
OM
. Khi đó hoành độ điểm
M
là
A.
5
x
. B.
4
x
. C.
3
x
. D.
2
x
.
Câu 4. [TH] Bt phương trình
2
1 5 4 0
x x x
có tập nghim
S
A.
4;S

. B.
;1 4;S
 
.
C.
4;S
. D.
1 4;S

.
Câu 5. [NB]t gn biu thc
2 2 2
sin cos tan
M x x x
bng
A.
2
cot
x
. B.
2
1
sin
x
. C.
2
1
cos
x
. D.
2
2tan
x
.
Câu 6. [TH] t gn biu thc cos .cos
4 4
M
bng
A.
1
cos2
2
M
. B.
1 2
cos
2 2
M
.
C.
cos
M
. D.
0
M
.
Câu 7. [VD] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
2 2
2 3 16
x y
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
3 4 2 0
x y
?
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Câu 8. [TH] Cho
5
cos
13
, 0
2
. Tính cos
3
.
A.
5 12 3
cos
3 26
. B.
5 12 3
cos
3 26
.
C.
12 5 3
cos
3 26
. D.
12 5 3
cos
3 26
.
Câu 9. [TH] Cho
2
2
f x x x m
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
0
f x
,
x
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 10. [VD]
S
là tp hp tt các các giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
2 2 2
5 1 2 5 7 0
x m x m m
hai nghim ti du. Hi tp hp
S
bao nhiêu phn
t?
A. 4. B.s. C. 0. D. 3.
Câu 11. [NB] Tp nghim ca bất phương trình
2
7 6 0
x x
là
A.
;1 6;
 
. B.
6; 1
. C.
1;6
. D.
;1 6;
 
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 12. [TH] Cho cos2
m
. Hãy tính theo
m
giá tr ca biu thc
2 2
2sin 4cos
A
.
A. 3
A m
. B. 4
A m
. C. 3
A m
. D.
4 2
A m
.
Câu 13. [NB] Tp nghim ca bất phương trình
3 6 0
x
là:
A.
; 2

. B.
; 3

. C.
2;

. D.
2;

.
Câu 14. [TH] Tp nghim
S
ca h bất phương trình
2 0
2 1 2
x
x x
là
A.
;2
S  . B.
3;S

. C.
3; 2
S
. D.
; 3
S

.
Câu 15. [NB] Điu kiện xác đnh ca bt phương trình
3 0
x x
là:
A.
[0; )

. B.
9
{ }
1
;0

. C.
. D.
1
0;
9
.
Câu 16. [TH] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2( 1) 4 8 0
x m x m
nghim.
A.
[ 1;7]
m
. B.
( 1;7)
m
.
C.
( ; 1] [7; )
m
 
. D.
( 1; )
m
.
Câu 17. [NB] Viết phương trình đường thẳng đi qua
3;2
A nhn
2; 4
n
làm ctơ pháp tuyến.
A.
3 2 4 0
x y
. B.
2 8 0
x y
. C.
2 7 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Câu 18. [NB] S
2
thuc tp nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
2
2 2 0
x x
. B.
2 1 1
x x
.
C.
2
2 1 1
x x x
. D.
1
2 0
1
x
.
Câu 19. [NB] Cho
;
2
. Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG ?
A.
cot 0
. B.
tan 0
. C.
cos 0
. D.
sin 0
.
Câu 20. [NB] Khẳng định nào sau đây SAI ?
A.
tan tan
x x
. B.
cos( ) cos
x x
.
C.
cot tan
2
x x
. D.
sin sin
x x
.
Câu 21. [TH] Cho tam giác
ABC
khẳng định nào sau đây ĐÚNG
A.
tan tan
A B C
. B.
cos cos
A B C
.
C.
sin sin
A B C
. D.
cot cot
A B C
.
Câu 22. [TH] Cho elip
2 2
: 1
25 16
x y
E
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ?
A.
E
có tiêu c bng
3
.
B.
E
hai tiêu đim là
1 2
3;0 , 3;0
F F .
C.
E
độ dài trc ln bng
5
.
D.
E
có độ dài trc bé bng
4
.
Câu 23. [NB] Hàm số
2 6
f x x
có bảng xét dấu là
A. B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C. D.
Câu 24. [TH] Cho
tan 3
. Tính
2sin 3cos
4sin 5cos
A
A.
9
7
B.
7
9
C.
9
7
D.
7
9
Câu 25. [VD] Trong mt phng
Oxy
cho đường tn
2 2
: 4 4 6 0
C x y x y
đường thng
: 2 3 0
d x my m
vi m tham s thc. Gi
I
là tâm đường tròn
C
. Tính tng các giá
tr thc ca tham s
m
tìm được để đường thng
d
ct đường tròn
C
tại hai điểm phân bit
,
M N
sao cho din tích tam giác
IMN
ln nht?
A.
15
8
. B.
8
15
. C.
0
. D.
4
.
Câu 26. [NB] Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
2 3
:
3 4
x t
d
y t
. Tìm ta độ mt vectơ chỉ phương
ca
d
.
A.
3; 4
. B.
3;4
. C.
4; 3
D.
4;3
Câu 27. [TH] Tp nghim ca bất phương trình
2
1
0
4 3
x
x x
A.
( 3; 1) [1; )
. B.
( ;1)

. C.
( 3;1)
. D.
( ; 3) ( 1;1]

.
Câu 28. [TH] Biết
5
tan
12
a thì tan
4
a
bng:
A.
5
11
. B.
15
4
. C.
16
3
. D.
17
7
.
Câu 29. [TH] Tìm phương trình chính tc của Elip độ dài trc ln bng
4 10
một đỉnh
(0;6)
B
.
A.
2 2
1
40 12
x y
. B.
2 2
1
160 32
x y
. C.
2 2
1
160 36
x y
D.
2 2
1
40 36
x y
.
Câu 30. [TH] Gii bất phương trình
3 2
2
1
x
x
x
được tp nghim
A.
1
;1 2;
2
. B.
;1 2;
 
. C.
2;1 2;

. D.
1
; 2;3
2

.
Câu 31. [VD] Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân ti
A
, cnh đáy
: 5 2 0
BC x y
, cnh bên
:3 2 6 0
AB x y
, đường thng cha cnh
AC
đi qua điểm
6; 1
M
. Đỉnh
C
ca tam giác có tọa đ là
;
a b
. Tính
2 3 ?
T a b
A.
5
T . B.
0
T . C.
15
T . D.
9
T .
Câu 32. [TH] Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 4 2 1 0
d x y
và điểm
1;1
A . Hình
chiếu vuông góc ca
A
lên
d
là
;
H a b
. Khi đó
5 10
T a b
bng
A.
4
T
. B.
1
T
. C.
5
T
. D.
1
T
.
Câu 33. [NB] Đường tròn
2 2
: 2 8 32 0
C x y x y
tâm
I
bán kính
A.
2;8 , 10
I R
. B.
2; 8 , 10
I R . C.
1; 4 , 7
I R
. D.
1;4 , 5
I R
.
Câu 34. [TH] Cho
2; 1
A
,
4;5
B . Đường trung trực đoạn thẳng
AB
có phương trình
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
3 9 0
x y
. B.
3 2 18 0
x y
.
C.
3 7 0
x y
. D.
2 6 13 0
x y
.
Câu 35. [TH] Cho
2
sin
3
. Tính
cos2
?
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
9
. D.
1
9
.
Câu 36. [TH] Góc gia hai đường thng
1
: 2 15 0
d x y
2
:2 8 0
d x y
bng :
A.
0
. B.
90
. C.
45
. D.
60
.
Câu 37. [TH] bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để h bất phương trình
3
3 3
x m
x m
nghim duy
nht.
A. 3. B. 2. C. 1. D. . Đáp án khác.
Câu 38. [VD] Rút gn biu thc
cos2 cos4 cos6
sin 2 sin 4 sin 6
P
.
A.
cot12
P
. B.
4cot
P
.
C.
cot 2 cot 4 cot 6
P
. D.
cot 4
P
.
Câu 39. [NB] Tập xác định
D
ca hàm s
2
4 5
y x x
là
A.
; 5 1;D
 
. B.
5;1
D .
C.
; 5 1;D
 
. D.
5;1
D .
Câu 40. [TH] Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai điểm
1;1
A ,
3;3
B . Đưng tn đường kính
AB
phương trình
A.
2 2
1 2 5
x y
. B.
2 2
1 2 2 5
x y
.
C.
2 2
1 2 5
x y
. D.
2 2
1 2 20
x y
.
Câu 41. [TH] Cho đường tròn
2 2
: 1 2 25
C x y . Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
5;1
M
A.
4 3 23 0
x y
. B.
4 3 17 0
x y
. C.
4 3 23 0
x y
. D.
4 3 23 0
x y
.
Câu 42. [NB] Đường tròn
C
tâm
0;5
I và bán kính
4
R
có phương trình
A.
2
2
5 16
x y . B.
2
2
5 2
x y . C.
2
2
5 4
x y . D.
2
2
5 16
x y .
Câu 43. [VD] Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10
m để bất phương trình
2
2 1 3 15 0
x m x m nghiệm đúng với mi
1;2
x ?
A.
20
. B.
10
. C.
18
. D.
0
.
Câu 44. [TH] Gi
M
m
ln lưt là g tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
sin sin
3 3
P
. Khi đó
M m
bng
A. 1. B. 2. C. 0. C. 3.
Câu 45. [NB] Trên đường tròn lưng gc gc
0;1
A , bao nhiêu đim cui
M
biu din cung
AM
tha mãn sđ
2
3
AM k
,
k
?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
1
.
Câu 46. [NB] Tp nghim ca bất phương trình
2 6
0
5
x
x
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
; 3 5;
 
. B.
3; 5
. C.
5;

. D.
; 3 5;
 
.
Câu 47. [TH] Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1;1
A ,
3;7
B ,
3; 2
C
. Gi
M
là trung đim của đon thng
AB
. Viết phương trình tham s của đường thng
CM
.
A.
1
4 3
x t
y t
. B.
1
4 3
x t
y t
. C.
4
1 3
x t
y t
. D.
4
1 3
x t
y t
.
Câu 48. [TH] Đường tròn đi qua ba điểm
0;4
A ,
3;4
B ,
3;0
C bán kính bng
A.
10
2
. B.
3
. C.
5
2
. D. 5.
Câu 49. [NB] Rút gn biu thc
sin2 .cos cos2 .sin
M x x x x
ta được kết qu
A.
sin3
M x
. B.
sin
M x
. C.
cos3
M x
. D.
cos
M x
.
Câu 50. [NB] Biết
3
cos 0
5 2
. Khi đó
tan
bng
A.
4
3
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
2
3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 12
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN
1A 2B 3C 4D 5C 6A 7B 8B 9A 10B 11D
12A
13A
14D
15A
16A
17D
18C
19C
20B 21C
22B 23C
24A
25B 26B 27D
28D
29D
30A
31D
32D
33C
34A
35C
36B 37C
38D
39B 40C
41A
42A
43C
44B 45D
46B 47B 48C
49B 50A
LI GII CHI TIT
Câu 1. [NB] Bất phương trình
5 6
5
1
x
x
có tp nghim
S
là
A.
1;S

. B.
S
.
C.
; 2 2;S

. D.
;2
S  .
Li gii
Điều kin:
1
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
11
0 1 0 1
1
x x
x
.
Vy
1;S

.
Câu 2. [TH] Cho biết
1
sin cos
2
x x
. Tính giá tr biu thc
4 4
sin cos
M x x
.
A.
15
20
M . B.
23
32
M . C.
4
5
M
. D.
3
16
M
.
Li gii
Ta có
1
sin cos
2
x x
2
2 2
1 1
sin cos sin cos 2sin cos
4 4
x x x x x x
.
Suy ra:
1 3
2sin .cos 1
4 4
x x
.
Ta li có:
2 2
4 4 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos 2sin .cos 2sin .cos
M x x x x x x x x
2
2
2 2
2 2
1 1 1 3 23
= sin cos 2sin .cos 1 2sin .cos 1
2 2 2 4 32
x x x x x x
.
Câu 3. [TH] Trong mt phng ta độ
Oxy
, gi
M
là điểm hoành độ dương thuộc đường thng
: 1 0
x y
sao cho
5
OM
. Khi đó hoành độ điểm
M
là
A.
5
x
. B.
4
x
. C.
3
x
. D.
2
x
.
Li gii
Do
M
thuộc đường thng
nên có ta độ
; 1
M x x
. Khi đó theo đề bài ta có:
5
OM
2
2
1 5
x x
2
2 2 1 25
x x
2
12 0
x x
4
3
x
x
.
Do hoành độ đim
M
dương nên
3
x
.
Câu 4. [TH] Bt phương trình
2
1 5 4 0
x x x
có tập nghim
S
A.
4;S

. B.
;1 4;S
 
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
4;S
. D.
1 4;S

.
Li gii
Ta có:
2
1 5 4
f x x x x
.
Ta có
1
0
4
x
f x
x
.
Bảng xét dấu:
Vậy bất phương trình
2
1 5 4 0
x x x
có tập nghim
1 4;S
.
Câu 5. [NB]t gn biu thc
2 2 2
sin cos tan
M x x x
bng
A.
2
cot
x
. B.
2
1
sin
x
. C.
2
1
cos
x
. D.
2
2tan
x
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2
2
1
sin cos tan 1 tan
cos
M x x x x
x
.
Câu 6. [TH] t gn biu thc cos .cos
4 4
M
bng
A.
1
cos2
2
M
. B.
1 2
cos
2 2
M
.
C.
cos
M
. D.
0
M
.
Li gii
Ta có:
1
cos .cos cos cos
4 4 2 4 4 4 4
M
1 1
cos2 cos cos2
2 2 2
.
Câu 7. [VD] Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
2 2
2 3 16
x y
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
3 4 2 0
x y
?
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Li gii
Đường tròn đã cho có tâm
2; 3
I
, bán kính
4
R
.
Theo giả thiết tiếp tuyến song song với đường thẳng
3 4 2 0
x y
nên tiếp tuyến có dạng
:3 4 0
x y m
,
2
m
.
Ta có
2
2
3.2 4. 3
, 4 18 20
3 4
m
d I R m
38 nhaän
2 loi
m
m
.
Suy ra
:3 4 38 0
x y
.
Vậy 1 tiếp tuyến với đường tròn.
Câu 8. [TH] Cho
5
cos
13
, 0
2
. Tính cos
3
.
+
+
+|
0
x
2
5
x
+ 4
+
0
4
1 +
f
(
x
)
x
1
x
0 0
0
+
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
5 12 3
cos
3 26
. B.
5 12 3
cos
3 26
.
C.
12 5 3
cos
3 26
. D.
12 5 3
cos
3 26
.
Li gii
0
2
suy ra
sin 0
.
Ta có:
2
2 2 2
5 12
sin cos 1 sin 1 cos 1
13 13
(vì
sin 0
).
Vy
5 1 12 3 5 12 3
cos cos cos sin sin . .
3 3 3 13 2 13 2 26
.
Câu 9. [TH] Cho
2
2
f x x x m
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
0
f x
,
x
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Li gii
Ta có
0,f x x
1 0 tha mn
0
0 4 4 0 1
m m
.
Câu 10. [VD]
S
là tp hp tt các các giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
2 2 2
5 1 2 5 7 0
x m x m m
hai nghim ti du. Hi tp hp
S
bao nhiêu phn
t?
A. 4. B. s. C. 0. D. 3.
Li gii
Phương trình đã có có hai nghim trái du khi và ch khi:
2 2
5 . 2 5 7 0 2 5 7 0
m m m m
7
1
m
m
.
Các giá tr nguyên dương tha mãn là các s nguyên dương lớn hơn 7. Vậy
S
có vô s phn t.
Câu 11. [NB] Tp nghim ca bất phương trình
2
7 6 0
x x
là
A.
;1 6;
 
. B.
6; 1
. C.
1;6
. D.
;1 6;
 
.
Li gii
Đặt
2
7 6
f x x x
. Ta có bng xét du ca
f x
:
T bng t du ta có tp nghim ca bt phương trình là:
;1 6;
 
.
Câu 12. [TH] Cho cos2
m
. Hãy tính theo
m
giá tr ca biu thc
2 2
2sin 4cos
A
.
A. 3
A m
. B. 4
A m
. C. 3
A m
. D.
4 2
A m
.
Li gii
Ta có
2
cos2 2cos 1
m
2
1
cos
2
m
;
2
cos 2 1 2sin
m
2
1
sin
2
m
.
2 2
1 1
2sin 4cos 2. 4. 3
2 2
m m
A m
.
Câu 13. [NB] Tp nghim ca bất phương trình
3 6 0
x
là:
A.
; 2

. B.
; 3

. C.
2;

. D.
2;

.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
3 6 0 2
x x
. Vy tp nghim
; 2
S

.
Câu 14. [TH] Tp nghim
S
ca h bất phương trình
2 0
2 1 2
x
x x
là
A.
;2
S  . B.
3;S

. C.
3; 2
S
. D.
; 3
S

.
Li gii
2 0 2
3
2 1 2 3
x x
x
x x x
. Vy tp nghim
; 3
S

.
Câu 15. [NB] Điu kiện xác đnh ca bt phương trình
3 0
x x
A.
[0; )

. B.
9
{ }
1
;0

. C.
. D.
1
0;
9
.
Li gii
Điều kiện xác đnh ca bất phương trình
3 0
x x
là:
0
x
Câu 16. [TH] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2( 1) 4 8 0
x m x m
nghim.
A.
[ 1;7]
m
. B.
( 1;7)
m
.
C.
( ; 1] [7; )
m
 
. D.
( 1; )
m
.
Li gii
Ta có:
2
2
1 (4 8) 6 7
m m m m
.
Bất phương trình
2
2( 1) 4 8 0
x m x m
nghim khi và ch khi
2
2( 1) 4 8 0
x m x m
vi mi x
0 1 7
m
.
Câu 17. [NB] Viết phương trình đường thẳng đi qua
3;2
A nhn
2; 4
n
làm ctơ pháp tuyến.
A.
3 2 4 0
x y
. B.
2 8 0
x y
. C.
2 7 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Li gii
Phương trình đường thng qua
3;2
A nhn
2; 4
n
làm ctơ pháp tuyến là:
2 3 4 2 0 2 1 0
x y x y
.
Câu 18. [NB] S
2
thuc tp nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
2
2 2 0
x x
. B.
2 1 1
x x
.
C.
2
2 1 1
x x x
. D.
1
2 0
1
x
.
Li gii
Thay
2
x
vào tng bất phương trình ta thy đáp án C tha mãn.
Câu 19. [NB] Cho
;
2
. Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG ?
A.
cot 0
. B.
tan 0
. C.
cos 0
. D.
sin 0
.
Li gii
Vi
sin 0
cos 0
;
tan 0
2
cot 0
.vậy đáp án đúng
cos 0
.
Câu 20. [NB] Khẳng định nào sau đây SAI ?
A.
tan tan
x x
. B.
cos( ) cos
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
cot tan
2
x x
. D.
sin sin
x x
.
Li gii
Áp dng công thức cung đối :ta có
cos( ) cos
x x
suy ra B SAI.
Câu 21. [TH] Cho tam giác
ABC
khẳng định nào sau đây ĐÚNG
A.
tan tan
A B C
. B.
cos cos
A B C
.
C.
sin sin
A B C
. D.
cot cot
A B C
.
Li gii
Trong tam giác
ABC
ta có: Tng 3 góc
, ,
A B C
bng
0
180
nên góc
A B
bù vi góc
C
Do vy
+)
tan tan
A B C
khẳng đnh A sai.
+)
cos cos
A B C
khẳng đnh B sai.
+)
cot cot
A B C
khẳng đnh D sai.
+)
sin sin
A B C
khẳng định C đúng.
Câu 22. [TH] Cho elip
2 2
: 1
25 16
x y
E
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ?
A.
E
có tiêu c bng
3
.
B.
E
hai tiêu đim là
1 2
3;0 , 3;0
F F .
C.
E
độ dài trc ln bng
5
.
D.
E
có độ dài trc bé bng
4
.
Li gii
T phương trình chính tc
2 2
: 1
25 16
x y
E
.
Ta có:
+)
2
25 5
a a
nên trc ln
2 10
a
. Do đó C sai.
+)
2
16 4
b b
trc
2 8
b
. Do đó D sai.
+) Vì
2 2 2
9
c a b
3
c
nên tiêu c
2 6
c
. Do đó A sai.
+) Vì
3
c
nên hai tu điểm
1 2
3;0 , 3;0
F F . Vậy B đúng.
Câu 23. [NB] Hàm số
2 6
f x x
có bảng xét dấu là
A. B.
C. D.
Li gii
0
f x
3
x
Khi đó ta có bảng t dấu
Câu 24. [TH] Cho
tan 3
. Tính
2sin 3cos
4sin 5cos
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
9
7
B.
7
9
C.
9
7
D.
7
9
Li gii
Điều kiện:
2
x k
Ta có:
2sin 3cos
4sin 5cos
A
2sin 3cos
cos cos
4sin 5cos
cos cos
2tan 3
4tan 5
2.3 3
4.3 5
9
7
.
Câu 25. [VD] Trong mt phng
Oxy
cho đường tn
2 2
: 4 4 6 0
C x y x y
đường thng
: 2 3 0
d x my m
vi m tham s thc. Gi
I
là tâm đường tròn
C
. Tính tng các giá
tr thc ca tham s
m
tìm được để đường thng
d
ct đường tròn
C
tại hai điểm phân bit
,
M N
sao cho din tích tam giác
IMN
ln nht?
A.
15
8
. B.
8
15
. C.
0
. D.
4
.
Li gii
Đường tròn
2 2
: 4 4 6 0
C x y x y
có tâm
2 ; 2
I
và bán kính
4 4 6 2
r
.
Gi
A
là hình chiếu ca
I
lên
d
.
Ta có:
2 2
2 2 2 3 1 4
,
1 1
m m m
IA d I d
m m
. (Điu kin:
2
IA ).
Ta có:
2 2
2
1 2
. . . 2 1
2 2
Cauchy
IMN
IA IA
S IA MN IA AM IA IA
.
Du
" "
xy ra khi:
2 2 2
2
2 2 2
1 4
2 1 1 1 4 1
1
1 8 16 1 15 8 0
m
IA IA IA m m
m
m m m m m
Tng các giá tr thc ca tham s
m
:
8
15
S
.
Câu 26. [NB] Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
2 3
:
3 4
x t
d
y t
. Tìm ta độ mt vectơ chỉ phương
ca
d
.
A.
3; 4
. B.
3;4
. C.
4; 3
D.
4;3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Một vectơ chỉ phương của
d
tọa đ là
3;4
.
Câu 27. [TH] Tp nghim ca bất phương trình
2
1
0
4 3
x
x x
A.
( 3; 1) [1; )
. B.
( ;1)

. C.
( 3;1)
. D.
( ; 3) ( 1;1]

.
Li gii
Ta có
1 0 1
x x
,
2
1
4 3 0
3
x
x x
x
Bng xét du
x

3
1
1
1
x
0
+
2
4 3
x x
0
0
+
+
2
1
4 3
x
x x
+
0
+
Da vào bng xét du tp nghim ca bất phương trình là
( ; 3) ( 1;1]
S

Câu 28. [TH] Biết
5
tan
12
a thì tan
4
a
bng:
A.
5
11
. B.
15
4
. C.
16
3
. D.
17
7
.
Li gii
5
tan tan 1
17
4 12
tan
5
4 7
1 tan .tan 1 .1
4 12
a
a
a
.
Câu 29. [TH] Tìm phương trình chính tc của Elip độ dài trc ln bng
4 10
một đỉnh
(0;6)
B
.
A.
2 2
1
40 12
x y
. B.
2 2
1
160 32
x y
. C.
2 2
1
160 36
x y
D.
2 2
1
40 36
x y
.
Li gii
Gọi phương trình chính tc ca
E
cn tìm
2 2
2 2
1
x y
a b
.
Do
E
độ dài trc ln bng
4 10
nên
4 10 2 10
2a a
.
Do
E
có mt đỉnh
(0;6)
B
nên
6
b
.
Vậy phương trình
E
là:
2 2
1
40 36
x y
.
Câu 30. [TH] Gii bất phương trình
3 2
2
1
x
x
x
được tp nghim
A.
1
;1 2;
2
. B.
;1 2;
 
. C.
2;1 2;

. D.
1
; 2;3
2

.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có
3 2
2
1
x
x
x
2
3 2 2 5 2
2 0 0
1 1
x x x
x
x x
.
Xét du vế trái
Da vào bng xét du ta có tp nghim ca bpt là
1
;1 2;
2
S
.
Câu 31. [VD] Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác ABC cân ti A, cnh đáy
: 5 2 0 BC x y
, cnh bên
:3 2 6 0 AB x y
, đường thng cha cnh AC đi qua điểm
6; 1M . Đỉnh C ca tam giác có tọa đ là
;a b . Tính 2 3 ? T a b
A.
5
T . B.
0
T . C.
15
T . D.
9
T .
Li gii
Gi d là đường thng đi qua M và song song vi BC , khi đó d vectơ pháp tuyến
1; 5n
Suy ra phương trình đường thng ca
: 6 5 1 0 : 5 11 0 d x y d x y
Ta đ giao đim N ca d AB là nghim ca h:
5 11 0 4
4; 3
3 2 6 0 3
x y x
N
x y y
Tam giác
ABC
cân ti A nên A nằm trên đường trung trc ca
MN
.
Đường trung trc ca MN đi qua trung đim
1; 2I và nhn
10; 2
MN làm vectơ pháp
tuyến nên có phương trình:
10 1 2 2 0 5 3 0 x y x y
Khi đó tọa độ đim A là nghim ca h
3 2 6 0 0
0;3
5 3 0 3
x y x
A
x y y
Đường thng cha cnh AC đi qua đim
0;3A và nhn
6; 4AM

làm vectơ chỉ phương
nên phương trình là:
6
3 4
x t
AC
y t
có phương trình tng quát là
2 3 9 0x y
.
Khi đó tọa độ đim C là nghim ca h
5 2 0 3
3;1 2.3 3.1 9
2 3 9 0 1
x y x
C T
x y y
.
Cách 2: Tác gi: Hà Nguyn.
Gi d là đường thng đi qua M và song song vi
AB
, khi đó
d vectơ pháp tuyến
3; 2n
.
Suy ra phương trình đường thng ca
:3 6 2 1 0 :3 2 20 0d x y d x y
Ta đ giao đim
I
ca d
BC
là nghim ca h:
3 2 20 0 8
8;2
5 2 0 2
x y x
I
x y y
.
I
B C
A
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
5 2;
C BC C c c
.
Do tam giác
ABC
cân ti
A
nên tam giác
MCI
cân ti
M
.
Suy ra
MC MI
2 2
5 8 1 13
c c
2
26 78 52 0
c c
1
2
c
c
.
+ Vi
1 3;1
c C .
+ Vi
2 8;2
c C (loi do
C I
).
Vy
3;1
C
2.3 3.1 9
T
.
Câu 32. [TH] Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 4 2 1 0
d x y
và điểm
1;1
A . Hình
chiếu vuông góc ca
A
lên
d
là
;
H a b
. Khi đó
5 10
T a b
bng
A.
4
T
. B.
1
T
. C.
5
T
. D.
1
T
.
Li gii
Đường thng
d
có mt VTPT
4;2
n
suy ra
d
mt VTCP
2;4
u
.
Ta có
1 3
; 2 , 1; 2
2 2
H d H t t t AH t t
.
Hình chiếu vuông góc ca
A
lên
d
là
H
nên
3 2
. 0 1 . 2 2 .4 0 10 4 0
2 5
AH u t t t t
.
Vy
2 3 2 3
; ; 5 10 1
5 10 5 10
H a b T a b
.
Câu 33. [NB] Đường tròn
2 2
: 2 8 32 0
C x y x y
tâm
I
bán kính
A.
2;8 , 10
I R
. B.
2; 8 , 10
I R . C.
1; 4 , 7
I R
. D.
1;4 , 5
I R
.
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
1; 4 , 1 16 32 7
I R
Câu 34. [TH] Cho
2; 1
A
,
4;5
B . Đường trung trực đoạn thẳng
AB
phương trình
A.
3 9 0
x y
. B.
3 2 18 0
x y
.
C.
3 7 0
x y
. D.
2 6 13 0
x y
.
Li gii
Gọi
I
là trung đim đoạn thẳng
AB
. Khi đó
3;2
I .
Đường trung trực của đoạn
AB
qua đim
I
nhận véctơ
2;6
AB
làm véctơ pháp tuyến
nên phương trình là:
2 3 6 2 0
x y
2 6 18 0
x y
3 9 0
x y
.
Câu 35. [TH] Cho
2
sin
3
. Tính
cos2
?
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
9
. D.
1
9
.
Li gii
Ta có
2
2
2 1
cos2 1 2sin 1 2
3 9
.
Câu 36. [TH] Góc gia hai đường thng
1
: 2 15 0
d x y
2
:2 8 0
d x y
bng :
A.
0
. B.
90
. C.
45
. D.
60
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Ta có
1
d
có vectơ pháp tuyến
1
1; 2
n
,
2
d
có vectơ pháp tuyến
2
2;1
n
1 2 1 2 1 2
. 1.2 2 .1 0 , 90
n n d d d d
.
Câu 37. [TH] bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để h bất phương trình
3
3 3
x m
x m
nghim duy
nht.
A. 3. B. 2. C. 1. D. Đáp án khác.
Li gii
3 3
3 3 3 3
x m x m
x m x m
H bất phương trình có nghim duy nht khi và ch khi
3 3 3 3
m m m .
Vy mt giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 38. [VD] Rút gn biu thc
cos2 cos4 cos6
sin 2 sin 4 sin 6
P
.
A.
cot12
P
. B.
4cot
P
.
C.
cot 2 cot 4 cot 6
P
. D.
cot 4
P
.
Li gii
Ta có:
cos6 cos2 cos4
cos2 cos4 cos6
sin 2 sin 4 sin6 sin6 sin 2 sin 4
P
2cos4 cos2 cos4
2sin4 cos2 sin 4
cos4 2cos2 1
sin 4 2cos2 1
cos4
cot 4
sin 4
.
Câu 39. [NB] Tập xác định
D
ca hàm s
2
4 5
y x x
là
A.
; 5 1;D
 
. B.
5;1
D .
C.
; 5 1;D
 
. D.
5;1
D .
Li gii
Điều kiện xác đnh:
2
4 5 0 5 1
x x x
.
Vy tập xác định
5;1
D .
Câu 40. [TH] Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai điểm
1;1
A ,
3;3
B . Đưng tn đường kính
AB
phương trình
A.
2 2
1 2 5
x y
. B.
2 2
1 2 2 5
x y
.
C.
2 2
1 2 5
x y
. D.
2 2
1 2 20
x y
.
Li gii
Đặt
;
I I
I x y
là tâm của đường tròn đường kính
AB
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có
1 3
1
2
1;2
1 3
2
2
I
I
x
I
y
.
Bán kính
2
2
2 1 5
R IA IA
.
Phương trình đường tròn đường kính
AB
là
2 2
1 2 5
x y
.
Câu 41. [TH] Cho đường tròn
2 2
: 1 2 25
C x y . Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
5;1
M
A.
4 3 23 0
x y
. B.
4 3 17 0
x y
. C.
4 3 23 0
x y
. D.
4 3 23 0
x y
.
Li gii
Đường tròn
2 2
: 1 2 25
C x y có tâm
1; 2
I . Ta có
4;3
IM .
Tiếp tuyến ca
C
ti
5;1
M đi qua
5;1
M và nhn
4;3
IM làm vectơ pháp tuyến nên
phương trình tng quát là
4 5 3 1 0 4 3 23 0
x y x y .
Câu 42. [NB] Đường tròn
C
tâm
0;5
I và bán kính
4
R
có phương trình
A.
2
2
5 16
x y . B.
2
2
5 2
x y . C.
2
2
5 4
x y . D.
2
2
5 16
x y .
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
0;5
I và bán kính
4
R
có phương trình
2
2
5 16
x y .
Câu 43. [VD] Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10
m để bất phương trình
2
2 1 3 15 0
x m x m nghiệm đúng với mi
1;2
x ?
A.
20
. B.
10
. C.
18
. D.
0
.
Li gii
Ta có:
2
2 1 3 15
f x x m x m có hai nghim
1 2
5
; 3
2
m
x x
.
1 2
5 5
10
2 2
m
m x x
Khi đó bất phương trình
2
2 1 3 15 0
x m x m tp nghim
5
;3
2
m
T
.
Bt phương trình nghiệm đúng với mi
1;2
x
5 5
1;2 ;3 1 7
2 2
m m
m
.
Kết hp điều kin
10;10
m ta có
10 7
m
. Mà m
nên
18
giá tr nguyên ca
m
thỏa ycbt trong trường hp này.
Vy
18
giá tr nguyên tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 44. [TH] Gi
M
m
ln lưt là g tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
sin sin
3 3
P
. Khi đó
M m
bng
A. 1. B. 2. C. 0. C. 3.
Li gii
Ta có:
sin sin sin cos sin cos sin cos sin cos sin
3 3 3 3 3 3
P
.
Suy ra
1 1,P x
. Do đó
1
M
,
1
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vy
2
M m
.
Câu 45. [NB] Trên đường tròn lưng gc gc
0;1
A , bao nhiêu đim cui
M
biu din cung
AM
tha mãn sđ
2
3
AM k
,
k
?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
1
.
Li gii
Ta có sđ
2
3
AM k
nên có 1 đim
M
trên đường tròn.
Câu 46. [NB] Tp nghim ca bất phương trình
2 6
0
5
x
x
là
A.
; 3 5;
 
. B.
3; 5
. C.
5;

. D.
; 3 5;
 
.
Li gii
Ta có:
2 6
0 2 6 . 5 0 3 5
5
x
x x x
x
.
Câu 47. [TH] Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1;1
A ,
3;7
B ,
3; 2
C
. Gi
M
là trung đim của đon thng
AB
. Viết phương trình tham s của đường thng
CM
.
A.
1
4 3
x t
y t
. B.
1
4 3
x t
y t
. C.
4
1 3
x t
y t
. D.
4
1 3
x t
y t
.
Li gii
Ta có
M
là trung đim của đon thng
AB
nên
1;4
M . Suy ra
2;6
CM
.
Đường thng
CM
đi qua
1;4
M và nhn
1; 3
u
cùng phương với
CM
làm vectơ chỉ
phương nên phương trình tham s :
1
4 3
x t
y t
Câu 48. [TH] Đường tròn đi qua ba điểm
0;4
A ,
3;4
B ,
3;0
C bán kính bng
A.
10
2
. B.
3
. C.
5
2
. D. 5.
Li gii
Gi s phương trình đường tròn cn tìm dng
2 2
: 2 2 0
C x y ax by c
2 2
0
a b c
.
0;4 16 8 0 1
3;4 9 16 6 8 0 2
3;0 9 6 0 3
A C b c
B C a b c
C C a c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
T (1), (2), (3) ta có h phương trình
8 16
6 8 25
6 9
b c
a b c
a c
3
2
a
,
2
b
,
0
c
(nhn).
Vy
2 2
5
2
R a b c
.
Câu 49. [NB] Rút gn biu thc
sin2 .cos cos2 .sin
M x x x x
ta được kết qu
A.
sin3
M x
. B.
sin
M x
. C.
cos3
M x
. D.
cos
M x
.
Li gii
Chn B
Ta có
sin2 .cos cos2 .sin
M x x x x
sin(2 )
x x
sin
x
.
Câu 50. [NB] Biết
3
cos 0
5 2
. Khi đó
tan
bng
A.
4
3
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
2
3
.
Li gii
Do 0
2
nên
sin 0
Khi đó:
2
4
sin 1 cos
5
.
Vy:
sin 4
tan
cos 3
.
HẾT
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 13
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1: Viết phương trình đường tròn tâm
3; 2
I
và tiếp xúc với đường thng
2 1 0
x y
.
A.
2 2
9
3 2
5
x y
. B.
2 2
9
3 2
5
x y
.
C.
2 2
3
3 2
5
x y
. D.
2 2
81
3 2
5
x y
.
Câu 2: Xác định tâm
I
và tính bán kính
R
của đường tròn có phương trình
2 2
4 0
x y x
.
A.
2;0 , 2
I R
. B.
2;0 , 2
I R
. C.
2;0 , 2
I R . D.
2;0 , 2
I R .
Câu 3: B s
;
x y
nào dưới đây KHÔNG phi là nghim ca bất phương trình
2 5 1
x y
?
A.
0;2
. B.
2; 6
. C.
1; 3
. D.
2; 7
.
Câu 4: Điểm o dưới đây KHÔNG thuộc đường thng
:3 1 0
d x y
?
A.
2; 5
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
1
;0
3
.
Câu 5:
Gii bất phương trình
1 2
0
2 1
x x
x
.
A.
1
1
2
2
x
x
. B.
1
1
2
2
x
x
. C.
1
1
2
2
x
x
. D.
1
1
2
2
x
x
.
Câu 6:
Chuyển phương trình đường thng sau v dng tng quát
1 2
2
x t
y t
.
A.
2 5 0
x y
. B.
2 3 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
2 4 0
x y
.
Câu 7: Cho hai đường thng
2 1 0
x y
2 2 0
x y
. Khi i v v trí tương đối ca chúng,
khẳng đnh nào đúng?
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 8:
Gii bất phương trình
2
1
2 1
x
x
.
A.
1
3
2
x
. B.
3
x
. C.
3
1
2
x
x
. D.
1
3
2
x
.
Câu 9: ng thức nào dưới đây đúng v giá tr lượng giác ca góc
? Gi s c điều kin xác
định được tha mãn.
A.
tan .cot 1
. B.
2 2
sin cos 2
. C.
cos tan .sin
. D.
2
2
1
tan 1.
sin
Câu 10: Hai góc lượng giác nào dưới đây được biu din bi cùng mt điểm trên đường tròn lượng
giác?
A.
6
5
6
. B.
3
3
. C.
2
5
2
. D.
0
3
.
Câu 11: Viết phương trình tng quát của đường thẳng đi qua
3;6
M
mt vectơ pháp tuyến
2;1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2 0
x y
. B.
3 6 0
x y
. C.
2 15 0
x y
. D.
2 12 0
x y
.
Câu 12: ng thức lượng giác nào dưới đây là sai? Gi s các điu kiện xác định được tha mãn.
A.
2
2tan
tan 2
1 tan
a
a
a
. B.
sin sin cos sin cos .
a b a b b a
C.
sin 2 2sin cos .
a a a
D.
cos cos 2sin sin .
2 2
a b a b
a b
Câu 13: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình 2
mx x m
tp nghim là
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D. m
.
Câu 14: Viết phương trình đoạn chn của đường thẳng đi qua
5;0
M
0;3
N
.
A.
1
5 3
x y
. B.
0
5 3
x y
. C.
1
3 5
x y
. D.
0
3 5
x y
.
Câu 15: Gii h bất phương trình
2
2 5 4
4 5 0
x x
x x
.
A.
1 3
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
1 3
x
.
Câu 16: c lượng giác có s đo
60
thì s đo bằng bao nhiêu theo rađian?
A.
3
. B.
2
3
. C.
5
6
. D.
3
4
.
Câu 17: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ pháp tuyến của đường thng
1 2
3
x t
y t
.
A.
( 2;1)
. B.
(1; 2)
. C.
(1;2)
. D.
( 4;2)
.
Câu 18: Viết phương trình đường thẳng đi qua đim
(3;4)
M
và có h sc
2
k
.
A.
2 10
y x
. B.
2 2
y x
. C.
2 2
y x
. D.
2 10
y x
.
Câu 19: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 ( 1) 1 0
x m x m
hai nghim
dương phân biệt.
A.
9
1
m
m
. B.
9
m
. C. Không tn ti
m
. D.
1 9
m
.
Câu 20: Tính khong cách t đim
(2;1)
M
đến đường thng
3 4 1 0
x y
.
A.
3
5
. B.
9
5
. C.
2
5
. D.
8
5
Câu 21: Tính giá tr biu thc
sin .cos
6 6
2sin .cos
3 3
A
.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 22: Gii bất phương trình
2
4 0.
x
A.
2
2
x
x
. B.
2 2
x
. C.
2 2
x
. D.
2
2
x
x
.
Câu 23: Tính chất nào sau đây ĐÚNG vi mi góc lượng giác
bt kì mi s nguyên
k
tha mãn
các biu thức xác đnh ?
A.
sin sin
k
. B.
cos 2 cos
k
.
C.
cos cos
k
. D.
1 tan 1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 24: Viết phương trình tng quát của đường thẳng đi qua
3;0
M
song song với đường thng
2 100 0
x y
.
A.
2 6 0
x y
. B.
2 6 0
x y
. C.
2 6 0
x y
. D.
2 6 0
x y
.
Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
1 5 5
x y
tại đim
3; 4
M
thuc
đường tròn.
A.
2 2 0
x y
. B.
2 5 0
x y
. C.
2 10 0
x y
. D.
2 11 0
x y
.
Câu 26: Viết phương trình đường tròn đường kính
AB
vi
1; 2 , 3;0
A B .
A.
2 2
2 1 4
x y
. B.
2 2
2 1 16
x y
.
C.
2 2
2 1 8
x y
. D.
2 2
2 1 2
x y
.
Câu 27: Viết phương trình tng quát của đường cao đỉnh
A
ca tam giác
ABC
biết ta độ các đỉnh
3;4 ,B 2;5 ,C 7;7
A .
A.
9 2 19 0
x y
. B.
9 2 35 0
x y
. C.
2 9 42 0
x y
. D.
2 9 30 0
x y
.
Câu 28: Gii bất phương trình
3 1 0
x
.
A.
1
3
x
. B.
1
3
x
. C.
1
3
x
. D.
1
3
x
.
Câu 29: Tìm điều kin xác định ca bất phương trình
1
1
3
x
x
.
A.
0 3
x
. B.
0
x
. C.
0 3
x
. D.
0 3
x
.
Câu 30: Gii bất phương trình
1 2 3 0
x x x
.
A. nghim. B.
1 3
x
. C.
2 1
3
x
x
. D.
2
1 3
x
x
.
Câu 31: Viết phương trình tng quát của đường thẳng đi qua
3; 1
M
và mt véc tơ chỉ phương
2; 1
.
A.
2 1 0
x y
. B.
2 7 0
x y
. C.
2 5 0
x y
. D.
2 5 0
x y
.
Câu 32: Cho
;
2
,
tan 3
. Tính
cos
.
A.
2
10
. B.
1
10
. C.
1
10
. D.
2
10
.
Câu 33: Gii bất phương trình
2
2 5 3 0
x x
.
A.
1
3
2
x
. B.
1
3
2
x
. C.
1
3
2
x
. D.
3
1
2
x
x
.
Câu 34: Tính độ dài cung tròn có s đo góc ở tâm bng
6
của đường tròn lượng giác
A.
3
. B.
24
. C.
6
. D.
12
.
Câu 35: Cho phương trình
2
1 2 2 0
m x m x m
, vi
m
tham s. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình đã cho có hai nghim phân bit.
A.
4
5
m
. B.
4
5
m
. C.
4
5
m
. D.
4
1
5
m
.
Câu 36: Cho phương trình
2
3 2 1 0
x m x m
, vi
m
là tham s. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
phương trình đã cho có nghim.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
8
9
m
. B.
8
9
m
. C. m
. D. không tn ti
m
.
Câu 37: Cho
0;
2
,
1
sin
3
. Tính
tan
.
A.
2
4
. B.
1
3
. C.
2
2
. D.
1
3
.
Câu 38: Tính khong cách giữa hai điểm
3;4
M
1;0
N
.
A.
21
. B.
4 2
. C.
2 5
. D.
20
.
Câu 39: Tính cosin góc giữa hai đường thng
3x 10 0
y
2 4 5 0
x y
A.
2
5
. B.
2
10
. C.
2
20
. D.
2
2
.
Câu 40: Tìm ta đ giao điểm của hai đường thng:
3x y 1 0
6x y 1 0
.
A.
1
;0
3
. B.
1
;0
3
. C.
0; 1
. D.
0;2
.
Câu 41: Viết phương trình đường tròn m I(2; 3), bán kính R = 2.
A.
2
2
x 2 (y 3) 4
. B.
2
2
x 2 (y 3) 4
.
C.
2
2
x 2 (y 3) 2
. D.
2
2
x 2 (y 3) 2
.
Câu 42: Cho góc lượng giác
0;
2
1
sin
3
. Tính
sin 2
.
A.
2 2
.
3
B.
4 2
.
9
C.
2 2
.
9
D.
2 2
.
9
Câu 43: Viết phương trình tng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
3;4
M
0;1
N
.
A.
7 0
x y
. B.
1 0
x y
. C.
1 0
x y
. D.
4 4 3 0
x y
.
Câu 44: Tìm tp nghim bất phương trình
2
4 3 0
x x
.
A.
; 3 1;
 
. B.
3; 1
. C.
; 3 1;
 
. D.
3; 1
.
Câu 45: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
2
1 1 0,f x mx m x m x
.
A.
0
1
3
m
m
. B.
0
m
. C.
1
m
. D.
1
1
3
m
m
.
Câu 46: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để h bt phương trình
2 1 3
x x
x m
nghim.
A.
4.
m
B.
4.
m
C.
4.
m
D.
4.
m
Câu 47: Tìm ta độ các giao đim của đưng tròn
2 2
: 1 3 4
C x y
đường thng
: 4 0.
d x y
A.
1; 3 .
B. Không có giao đim.C.
1; 3 ; 1; 5 .
D.
1; 5 .
Câu 48: Cho t giác
ABCD
1;7 , 1;1 , 5;1 , 7;5 .
A B C D
Tìm ta độ giao đim
I
ca hai
đường chéo ca t giác.
A.
4;2 .
I
B.
2;4 .
I
C.
2;3 .
I
D.
3;3 .
I
Câu 49: Trong tam giác
ABC
, h thc nào SAI?
A.
sin sin
A B C
. B.
cos
cos
A B C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
cot
2 2
tan
A B C
. D.
sin cos
2 2
A B C
.
Câu 50: Gii bất phương trình
2
3 2
2 2
1
x x
x
x
.
A.
3
1
x
x
. B.
3 1
x
. C.
3 0
1
x
x
. D.
3
0 1
x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 13
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.B 5.B 6.B 7.D 8.A 9.A 10.C
11.D 12.C 13.A 14.A 15.D 16.A 17.B 18.B 19.C 20.A
21.B 22.B 23.B 24.B 25.A 26.C 27.B 28.A 29.D 30.C
31.A 32.B 33.D 34.C 35.D 36.C 37.A 38.C 39.B 40.C
41.A 42.B 43.C 44.D 45.C 46b.B 47b.C 48b.D 49b.A 50b.C
46c.D 47c.C 48c.B 49c.D 50c.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN A: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH
Câu 1: Viết phương trình đường tròn m
3; 2
I và tiếp xúc với đường thẳng
2 1 0
x y .
A.
2 2
9
3 2
5
x y
. B.
2 2
9
3 2
5
x y .
C.
2 2
3
3 2
5
x y
. D.
2 2
81
3 2
5
x y .
Lời giải
Chọn D
Gọi đường thẳng có phương trình
2 1 0
x y
.
Đường tròn tâm
I
tiếp xúc với
2
2
2.3 2 1
9
,
5
2 1
R d I R .
Vậy đường tròn cần tìm phương trình:
2
2 2
9
3 2
5
x y hay
2 2
81
3 2
5
x y .
Câu 2: Xác định tâm
I
và tính bán kính
R
của đường tròn có phương trình
2 2
4 0
x y x .
A.
2;0 , 2
I R . B.
2;0 , 2
I R . C.
2;0 , 2
I R . D.
2;0 , 2
I R .
Lời giải
Chọn B
Đường tròn đã cho tâm
2;0
I và có bán kính
2
2
2 0 0 2
R
.
Câu 3: B số
;
x y
nào dưới đây KHÔNG phải là nghiệm của bất phương trình
2 5 1
x y
?
A.
0;2
. B.
2; 6
. C.
1; 3
. D.
2; 7
.
Lời giải
Chọn A
Với
0; 2
x y ,
2 5 2.0 5.2 10 1
x y (không là nghiệm của bất phương trình).
Với
2; 6
x y ,
2 5 2. 2 5. 6 26 1
x y (là nghiệm của bất phương trình).
Với
1; 3
x y ,
2 5 2.1 5. 3 17 1
x y (là nghiệm của bất phương trình).
Với
2; 7
x y ,
2 5 2. 2 5. 7 31 1
x y (là nghiệm của bất phương trình).
Câu 4: Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc đường thẳng
:3 1 0
d x y ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2; 5
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
1
;0
3
.
Lời giải
Chọn B
Với
2; 5
x y ,
3 1 3.2 5 1 0
x y (thuộc đường thẳng
d
).
Với
1; 0
x y , 3 1 3.1 0 1
0
5
x y (không thuộc đường thẳng
d
).
Với
0; 1
x y
,
3 1 3.0 1 1 0
x y (thuộc đường thẳng
d
).
Với
1
; 0
3
x y ,
1
3 1 3. 0 1 0
3
x y (thuộc đường thẳng
d
).
Câu 5:
Giải bất phương trình
1 2
0
2 1
x x
x
.
A.
1
1
2
2
x
x
. B.
1
1
2
2
x
x
. C.
1
1
2
2
x
x
. D.
1
1
2
2
x
x
.
Lời giải
Chọn B
Vậy nghiệm của bất phương trình
1
1
2
2
x
x
.
Câu 6:
Chuyển phương trình đường thẳng sau về dạng tổng quát
1 2
2
x t
y t
.
A.
2 5 0
x y . B.
2 3 0
x y . C.
2 0
x y . D.
2 4 0
x y .
Li giải
Chọn B
Đường thẳng đã cho có đim đi qua là
1;2
A
VTCP
2;1
u
Suy ra VTPT của đường thẳng là
1; 2
n
Khi đó, PTTQ của đường thẳng:
1 1 2 2 0 2 3 0
x y x y .
Câu 7: Cho hai đường thẳng
2 1 0
x y
2 2 0
x y . Khi i vvị trí tương đối của chúng,
khẳng định nào đúng?
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Song song. D. Vuông góc.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
2 1 0
x y VTPT
1
2; 1
n
Đường thẳng
2 2 0
x y có VTPT
2
1;2
n
Ta thấy:
1 2
. 2.1 1 .2 0
n n
n hai đường thẳng đã cho vuông góc.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 8:
Giải bất phương trình
2
1
2 1
x
x
.
A.
1
3
2
x . B.
3
x . C.
3
1
2
x
x
. D.
1
3
2
x .
Lời giải
Chọn A
2 2 3
1 1 0 0
2 1 2 1 2 1
x x x
x x x
Vậy nghiệm của bất phương trình là
1
3
2
x .
Câu 9: ng thức nào dưới đây đúng vgtrị lượng giác của c
? Gisử các điều kiện xác
định được thỏa mãn.
A.
tan .cot 1
. B.
2 2
sin cos 2
. C.
cos tan .sin
. D.
2
2
1
tan 1.
sin
Lời giải
Chn A
Ta có:
sin cos
tan .cot . 1
cos sin
.
Câu 10: Hai góc lượng giác nào dưới đây được biểu diễn bởi cùng mt điểm trên đường tròn lượng
giác?
A.
6
5
6
. B.
3
3
. C.
2
5
2
. D.
0
3
.
Li gii
Chọn C
Góc lượng giác
2
5
2
2 2
được biểu diễn bởi điểm
B
trên đường tròn lượng giác.
Câu 11: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
3;6
M một vectơ pháp tuyến
2;1
.
A.
2 0
x y . B.
3 6 0
x y . C.
2 15 0
x y . D.
2 12 0
x y .
Lời giải
Chn D
Đường thẳng đi qua
3;6
M và có một vectơ pháp tuyến
2;1
phương trình là
2. 3 1. 6 0 2 12 0
x y x y .
Do
5
3 3
nghiệm âm lớn nhất của phương trình là
3
.
Câu 12: ng thức lượng giác nào dưới đây là sai? Giả sử các điều kiện xác định được thỏa mãn.
A.
2
2tan
tan 2
1 tan
a
a
a
. B.
sin sin cos sin cos .
a b a b b a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
sin 2 2sin cos .
a a a
D.
cos cos 2sin sin .
2 2
a b a b
a b
Lời giải
Chn C
Ta có
sin 2 2sin cos .
a a a
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình 2
mx x m
tập nghim là
.
A.
1
m . B.
1
m . C.
1
m . D.
m .
Lời giải
Chọn A
2
mx x m
1 2
m x m
Để bất phương trình có tập nghim là
thì
1 0 1
1
2 0 2
m m
m
m m
.
Câu 14: Viết phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua
5;0
M
0;3
N .
A.
1
5 3
x y
. B.
0
5 3
x y
. C.
1
3 5
x y
. D.
0
3 5
x y
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua
5;0
M
0;3
N phương trình là
1
5 3
x y
.
Câu 15: Gii hệ bất phương trình
2
2 5 4
4 5 0
x x
x x
.
A.
1 3
x . B.
3
x . C.
1
x . D.
1 3
x .
Lời giải
Chọn D
2
2 5 4
3
1 3
1 5
4 5 0
x x
x
x
x
x x
.
Câu 16: c lượng giác có số đo
60
thì sđo bằng bao nhiêu theo rađian?
A.
3
. B.
2
3
. C.
5
6
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn A
Góc lượng giác có số đo
60
thì sđo bằng
3
rađian.
Câu 17: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1 2
3
x t
y t
.
A.
( 2;1)
. B.
(1; 2)
. C.
(1;2)
. D.
( 4;2)
.
Lời giải.
Chọn B
Vecto ch phương
(2;1)
u
vectơ pháp tuyến
(1; 2)
n
Câu 18: Viết phương trình đường thẳng đi qua đim
(3;4)
M và có hsố góc
2
k .
A.
2 10
y x . B.
2 2
y x . C.
2 2
y x . D.
2 10
y x .
Lời giải
Chọn B
2( 3) 4 2 2
y x x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 19: Tìm tất cả các giá trcủa tham số
m
để phương trình
2
2 ( 1) 1 0
x m x m hai nghiệm
dương phân biệt.
A.
9
1
m
m
. B.
9
m . C. Không tồn tại
m
. D.
1 9
m .
Lời giải
Chọn C
Để phương trình
2
2 ( 1) 1 0
x m x m có hai nghiệm dương phân biệt khi và ch khi
2
9
( 1) 8( 1) 0
0
1
( 1)
0 0
1
2
0
1
0
1
2
m
m m
m
m
S
m
P
m
m
Không tồn tại giá trị nào của
m
.
Câu 20: Tính khoảng cách từ đim
(2;1)
M đến đường thẳng
3 4 1 0
x y .
A.
3
5
. B.
9
5
. C.
2
5
. D.
8
5
Lời giải
Chọn A
2 2
3.2 4.1 1
3
( , )
5
3 4
d M
.
Câu 21: Tính giá tr biểu thức
sin .cos
6 6
2sin .cos
3 3
A
.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
1 3
sin .cos
.
1
6 6
2 2
2
3 1
2sin .cos
2. .
3 3
2 2
A
.
Câu 22: Gii bất phương trình
2
4 0.
x
A.
2
2
x
x
. B.
2 2
x . C.
2 2
x . D.
2
2
x
x
.
Li gii
Chọn B
2
4 0 2 2
x x
.
Câu 23: Tính chất nào sau đây ĐÚNG với mi c lượng giác
bất kì mi số nguyên
k
thỏa mãn
các biu thức xác định ?
A.
sin sin
k
. B.
cos 2 cos
k
.
C.
cos cos
k
. D.
1 tan 1
.
Li gii
Chọn B
cos 2 cos
k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 24: Viết phương trình tng quát của đường thẳng đi qua
3;0
M song song với đường thẳng
2 100 0
x y .
A.
2 6 0
x y . B.
2 6 0
x y . C.
2 6 0
x y . D.
2 6 0
x y .
Li gii
Chọn B
Đường thẳng đi qua điểm
3;0
M và song song với đường thẳng
2 100 0
x y có véctơ
pháp tuyến
2;1
n .
Phương trình đường thẳng là
2 3 1 0 0 2 6 0
x y x y .
Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
1 5 5
x y tại đim
3; 4
M thuộc
đường tròn.
A.
2 2 0
x y . B.
2 5 0
x y . C.
2 10 0
x y . D.
2 11 0
x y .
Lời giải
Chn A
Ta có phương trình của đường tròn
2 2
1 5 5
x y nên tâm
1; 5
I .
phương trình tiếp tuyến của đường tròn
2 2
1 5 5
x y tại đim
3; 4
M nên
phương trình tiếp tuyến đi qua đim
3; 4
M nhận
2;1
IM là vectơ pháp tuyến.
Khi đó phương trình tiếp tuyến là:
2 3 1 4 0
x y
2 2 0
x y
2 2 0
x y .
Câu 26: Viết phương trình đường tròn đường kính
AB
với
1; 2 , 3;0
A B .
A.
2 2
2 1 4
x y . B.
2 2
2 1 16
x y .
C.
2 2
2 1 8
x y . D.
2 2
2 1 2
x y .
Li gii
Chọn C
đường tròn đường kính
AB
n đường tròn có tâm
2; 1
I trung điểm
AB
n kính
1
2 2
2
R AB .
Câu 27: Viết phương trình tổng quát của đường cao đỉnh
A
của tam giác
ABC
biết tọa đcác đỉnh
3;4 ,B 2;5 ,C 7;7
A .
A.
9 2 19 0
x y . B.
9 2 35 0
x y . C.
2 9 42 0
x y . D.
2 9 30 0
x y .
Lời giải
Chn D
Do đường cao đỉnh
A
của tam giác
ABC
nên đi qua
3;4
A nhận
9;2
BC làm vectơ pháp
tuyến. Khi đó phương trình đường cao đỉnh
A
có dạng:
9 3 2 4 0
x y
9 2 35 0
x y .
Câu 28: Gii bất phương trình
3 1 0
x .
A.
1
3
x . B.
1
3
x . C.
1
3
x . D.
1
3
x .
Lời giải
Chn A
Ta có:
1
3 1 0
3
x x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 29: Tìm điều kin xác định của bất phương trình
1
1
3
x
x
.
A.
0 3
x . B.
0
x . C.
0 3
x . D.
0 3
x .
Li gii
Chọn D
Điều kiện xác định của bất phương trình
0
0 3
3
x
x
x
.
Câu 30: Gii bất phương trình
1 2 3 0
x x x .
A. nghim. B.
1 3
x . C.
2 1
3
x
x
. D.
2
1 3
x
x
.
Li gii
Chọn C
Đặt
1 2 3
f x x x x ,
1
0 2
3
x
f x x
x
Bảng xét dấu của
f x
:
Từ bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bpt
2 1
3
x
x
Câu 31: Viết phương trình tng quát của đường thẳng đi qua
3; 1
M một véc tơ chỉ phương
2; 1
.
A.
2 1 0
x y . B.
2 7 0
x y . C.
2 5 0
x y . D.
2 5 0
x y .
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1;2
n
Phương trình tổng quát của đường thẳng là
1 3 2 1 0 2 1 0
x y x y .
Câu 32: Cho
;
2
,
tan 3
. Tính
cos
.
A.
2
10
. B.
1
10
. C.
1
10
. D.
2
10
.
Lời giải
Chọn B
; cos 0
2
Ta có
2
2
2
1 1 1
cos
1 tan 10
1 3
1
cos
10
.
Câu 33: Gii bất phương trình
2
2 5 3 0
x x
.
A.
1
3
2
x . B.
1
3
2
x . C.
1
3
2
x . D.
3
1
2
x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 5 3 0
x x
3
1
2
x
x
.
Câu 34: Tính độ dài cung tròn có số đo góc ở tâm bằng
6
của đường tròn lượng giác
A.
3
. B.
24
. C.
6
. D.
12
.
Lời giải
Chn C
Ta có đường tròn lượng gc có bán kính
1
R
.
Do đó
6
l R
.
Câu 35: Cho phương trình
2
1 2 2 0
m x m x m , với
m
tham số. Tìm tất cả các giá tr của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
A.
4
5
m . B.
4
5
m . C.
4
5
m . D.
4
1
5
m .
Li gii
Chọn D
Phương trình
2
1 2 2 0
m x m x m có hai nghiệm phân biệt
1 0
0
m
2
1
1
1
4
5 4 0
2 1 0
5
m
m
m
m
m
m m m
.
Vậy
4
1
5
m t phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 36: Cho phương trình
2
3 2 1 0
x m x m , với
m
là tham số. Tìm tt cả các giá tr của
m
để
phương tnh đã cho có nghiệm.
A.
8
9
m . B.
8
9
m . C.
m . D. không tồn tại
m
.
Lời giải
Chn C
Phương trình
2
3 2 1 0
x m x m có nghim
0
2
2
3 2 4.1. 1 0 9 16 8 0
m m m m
2
8 8
3 0
3 9
m m .
Vậy
m phương trình luôn có nghim.
Câu 37: Cho
0;
2
,
1
sin
3
. Tính
tan
.
A.
2
4
. B.
1
3
. C.
2
2
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Do
0; cos 0
2
. Do đó
2
2
1 2 2
cos 1 sin 1
3 3
.
Vậy
sin 1 2 2 2
tan :
cos 3 3 4
.
Câu 38: Tính khoảng cách giữa hai điểm
3;4
M
1;0
N .
A.
21
. B.
4 2
. C.
2 5
. D.
20
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
1 3 0 4 2 5
MN
.
Câu 39: Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
3x 10 0
y
2 4 5 0
x y
A.
2
5
. B.
2
10
. C.
2
20
. D.
2
2
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng.
Hai vectơ pháp tuyến lần ợt là
1 2
3; 1 , 1;2
n n .
Vậy
2
2 2 2
3.1 1.2
1 2
cos
10
5 2
3 1 . 1 2
.
Câu 40: Tìm ta đgiao điểm của hai đường thẳng:
3 1 0
x y
6 1 0
x y .
A.
1
;0
3
. B.
1
;0
3
. C.
0; 1
. D.
0;2
.
Lời giải
Chọn C
Ta đgiao điểm của hai đường thẳng đã cho là nghiệm hệ phương trình:
3 1 0 0
6 1 0 1
x y x
x y y
.
Vậy giao điểm cần tìm là (0; -1).
Câu 41: Viết phương trình đường tròn m I(2; 3), bán kính R = 2.
A.
2
2
2 ( 3) 4
x y . B.
2
2
2 ( 3) 4
x y .
C.
2
2
2 ( 3) 2
x y . D.
2
2
2 ( 3) 2
x y .
Lời giải
Chọn A.
Phương trình đường tròn có tâm I(2; 3), bán kính R = 2 là:
2 2
2 3 4
x y .
Câu 42: Cho góc lượng giác
0;
2
1
sin
3
. Tính
sin2
.
A.
2 2
.
3
B.
4 2
.
9
C.
2 2
.
9
D.
2 2
.
9
Li giải
Chọn B
0;
2
nên
2
2
1 2 2
cos 0 cos 1 sin 1 .
3 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Từ đó,
1 2 2 4 2
sin 2 2sin .cos 2. . .
3 3 9
Câu 43: Viết phương trình tng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
3;4
M
0;1
N .
A.
7 0
x y . B.
1 0
x y . C.
1 0
x y . D.
4 4 3 0
x y .
Lời giải
Chọn C
Ta có
3; 3
MN là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng suy ra 1 vectơ pháp tuyến của
đường thẳng là
1; 1
n .
Đường thẳng đi qua
0;1
N có 1 vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
1; 1
n nên có
phương trình tng quát là
1 0
x y .
Câu 44: Tìm tập nghiệm bất phương trình
2
4 3 0
x x
.
A.
; 3 1;
 
. B.
3; 1
. C.
; 3 1;
 
. D.
3; 1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
4 3 0 3 1
x x x
.
Vậy bất phương trình có tập nghim là
3; 1
S .
Câu 45: Tìm tất cả các giá tr của tham số
m
để
2
1 1 0,
f x mx m x m x .
A.
0
1
3
m
m
. B.
0
m . C.
1
m . D.
1
1
3
m
m
.
Lời giải
Chọn C
Trường hợp 1:
0 0
a m .
Suy ra
1 0 1 0 1
f x x f x x x (không thoả mãn).
Trường hợp 2:
0 0
a m
Suy ra
2
1 1 0,
f x mx m x m x
0
0
a
2
0
1 4 1 0
m
m m m
2
0
0
1
1
3 2 1 0
1
3
m
m
m
m
m m
m
.
Vậy với
1
m thì
0,
f x x .
Câu 46: Tìm tất cả giá tr của tham số
m
để hệ bất phương trình
2 1 3
x x
x m
nghiệm.
A.
4.
m B.
4.
m C.
4.
m D.
4.
m
Lời giải
Chọn B
Bất phương trình đầu của hệ
2 1 3 4
x x x
1
;4
S
Bất phương trình hai của h
x m
2
;
S m
Hệ đã cho có nghim khi
1 2
4.
S S m
Vậy chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 47: Tìm ta độ các giao điểm của đường tròn
2 2
: 1 3 4
C x y đường thẳng
: 4 0.
d x y
A.
1; 3 .
B. Không có giao đim. C.
1; 3 ; 1; 5 .
D.
1; 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta đgiao điểm là nghiệm hệ phương trình
2 2 2 2
1 3 4 1 3 4
4 0 4
x y x y
x y y x
2 2
1
1 1 4
4
4
x
x x
y x
y x
1
3
1
5
x
y
x
y
Vậy hai giao điểm là
1; 3
1; 5 .
Câu 48: Cho tgiác
ABCD
1;7 , 1;1 , 5;1 , 7;5 .
A B C D Tìm ta đgiao đim
I
của hai
đường chéo của tứ giác.
A.
4;2 .
I B.
2;4 .
I C.
2;3 .
I D.
3;3 .
I
Lời giải
Chọn D
Phương trình đường chéo
AC
:
1 7
6 6
x y
1 7 6 0
x y x y
Phương trình đường chéo
BD
:
1 1
1 2 2
8 4
x y
x y
2 3 0
x y
Ta đgiao điểm
I
của hai đường chéo là nghiệm hệ phương trình
6 0 3
2 3 0 3
x y x
x y y
3;3
I
Vậy chn D.
Câu 49: Trong tam giác
ABC
, hệ thức nào SAI?
A.
sin sin
A B C
. B.
cos cos
A B C
.
C.
tan cot
2 2
A B C
. D.
sin cos
2 2
A B C
.
Lời giải
Chn A
Ta có
sin sin
A B C
.
Câu 50: Gii bất phương trình
2
3 2
2 2
1
x x
x
x
.
A.
3
1
x
x
. B.
3 1
x
. C.
3 0
1
x
x
. D.
3
0 1
x
x
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
2
2
1
3 2 ( 1).(2 2)
3 2
2 2
1
1
3 2 ( 1).(2 2)
x
x x x x
x x
x
x
x
x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2
2
1
1
0
3 0
1
3
3 0
1
1
3 0
3 0
x
x
x
x x
x
x
x
x
x
x x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 14
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có bng xét du dưới đây.
Hi
y f x
là hàm s o trong 4 đáp án sau?
A.
8 4
f x x
. B.
16 8
f x x
. C.
2
f x x
. D.
2 4
f x x
.
Câu 2. Cho tam thc bc hai
2
0
f x ax bx c a
. Điều kin cần và đủ để
0,f x x
là
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
2
( 1)(3 2 )
0
5 6
x x
x x
A.
3
( ;1) ;2 (3; )
2

. B.
3
1; (2;3)
2
.
C.
3
; (3; )
2

. D.
(1;2) (3; )
.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
2
4 3
y x x
là
A.
. B.
( ;1) (3; )
. C.
( ;1] [3; )

. D.
[1;3]
.
Câu 5. Khi biu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác nào trong các cung lượng giác s
đo dưới đâycùng điểm cui với cung lượng giác có s đo
4
?
A.
10
3
. B.
5
4
. C.
25
4
. D.
7
4
.
Câu 6. Trên đường tròn bán kính
15
R
, đội ca cung có s đo
15
là
A.
15
. B.
180
15.
. C.
15
. D.
.
Câu 7. Chn khẳng đnh đúng?
A.
tan tan
.
B.
sin sin
.
C.
cot cot
. D.
cos cos
.
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
cos2 2cos 1
a a
. B.
2
2sin 1 cos2
a a
.
C.
sin sin cos sin cos
a b a b b a
. D.
sin2 2sin cos
a a a
.
Câu 9. Rút gn biu thc
cos 115 .cos –365 sin 115 .sin –365
M .
A.
cos 245
M
. B.
sin 480
M
.
C.
sin 245
M
. D.
cos 480
M
.
Câu 10. Công thc nào sau đây sai?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
1
sin sin cos cos
2
a b a b a b
. B.
c c
1
s
2
o cos cos os
a b a b
a b
.
C.
cos cos cos
1
2
cosaa
b a b
b
.
D.
1
sin cos sin sin
2
a b a b a b
.
Câu 11. Rút gn biu thc
4sin 2 .cos2
cos3 cos
x x
x x
(với điều kin biu thc nghĩa), ta được biu thc dng
sin 2
cos
a x
b x
vi
, ,
a
a b
b
ti gin. Giá tr ca
2
a b
bng:
A.
2
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 12. Trong mt phng
Oxy
, đường thẳng đi qua điểm
2; 4
A
và nhn
4;3
u
là vec-chỉ
phương có phương trình tham s là:
A.
2 4
4 3
x t
y t
. B.
2 4
4 3
x y
. C.
4 2
3 4
x t
y t
. D.
2 4
4 3
x t
y t
.
Câu 13. Đường thẳng đi qua
1;2
A , nhn
(2; 4)
n
làm ctơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
2 4 0
x y
. B.
4 0
x y
. C.
2 4 0
x y
. D.
2 3 0
x y
.
Câu 14. Cho đường thng
d
phương trình tng quát là
2019 2020 2021 0
x y
. Tìm khẳng đnh
sai trong các khẳng đnh sau:
A.
d
có véctơ pháp tuyến
(2019;2020)
n
.
B.
d
véctơ chỉ phương
( 2020;2019)
u
.
C.
d
có h s góc
2019
2020
k .
D.
d
song song với đường thng
2019 2020 0
x y
.
Câu 15. Đường tròn có phương trình
2 2
10 24 0
x y y
thì bán kính bng bao nhiêu?
A.
49
. B.
7
. C.
1
. D.
29
.
Câu 16. Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt elip?
A.
2 2
1
2 3
x y
. B.
2 2
1
9 8
x y
. C.
1
9 8
x y
. D.
2 2
1
9 1
x y
.
Câu 17. Tp nghim ca bất phương trình
4
2
3
x
A.
 
; 3 1;
. B.
3; 1
. C.

1;
. D.

; 1
.
Câu 18. Các giá tr
m
làm cho biu thc
2
4 5
f x x x m
luôn dương là:
A.
9
m . B.
9
m . C.
9
m . D.
m
.
Câu 19. Tìm
m
để bất phương trình
2
4 0
x mx m
nghim.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
1
0
4
m
. D.
1
4
0
m
m
.
Câu 20. Vi
x
thuc tp hp nào dưới đây thì biu thc
2
1
4 3
x
f x
x x
không dương?
A.
;1
S

. B.
3; 1 1;S

.
C.
; 3 1;1
S  . D.
3;1
S .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 21. Góc có s đo
3
16
s đo theo đ là
A.
o
33 45'
. B.
o
29 30'
. C.
o
32 55'
. D.
o
33 45'
.
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
2
2
2 3
4 2
x x
x x
A.
. B.
; 2 2;

.
C.
. D.
2;2
.
Câu 23. Cho
3
sin
5
2
. Tính
tan
.
A.
3
tan
4
. B.
3
tan
4
. C.
3
tan
4
. D.
4
tan
3
.
Câu 24. Biu thc
3 4cos2 cos4
3 4cos2 cos4
có kết qu rút gn bng
A.
4
tan
. B.
4
tan
. C.
4
cot
. D.
4
cot
.
Câu 25. Rút gn biu thc
sin cos cos sin
A x y y x y y
.
A.
cos
A x
. B.
sin
A x
. C.
sin .cos2
A x y
. D.
cos .cos2
A x y
.
Câu 26. Rút gn biu thc
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
.
A.
tan6
A x
. B.
tan3
A x
.
C.
tan2
A x
. D.
tan tan2 tan3
A x x x
.
Câu 27. Cho
A
,
B
,
C
là các góc ca tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây Đúng?
A.
sin2 sin2 sin2 4cos cos cos
A B C A B C
.
B.
sin2 sin2 sin2 4cos cos cos
A B C A B C
.
C.
sin2 sin2 sin2 4sin sin sin
A B C A B C
.
D.
sin2 sin2 sin2 4sin sin sin
A B C A B C
.
Câu 28. Cho đường thng
2 2
:
3
x t
d t
y t
. Tìm điểm
M
trên đường thng
d
và cách điểm
0;1
A mt khong bng
5
.
A.
8 10
;
3 3
M
. B.
4;4
M hoc
44 32
;
5 5
M
.
C.
4; 4
M
hoc
24 2
;
5 5
M
. D.
4;4
M hoc
24 2
;
5 5
M
.
Câu 29. Viết phương trình tng quát của đường thng đi qua
2
đim
2; 1
A
2;5
B .
A.
2 0
x . B.
2 7 9 0
x y . C.
2 0
x . D.
1 0
x y .
Câu 30. Cho tam giác
ABC
1;4
A
,
3;2
B
,
7;3
C
. Lập phương trình đường trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
.
A.
8 3 4 0
x y
. B.
3 8 35 0
x y
.
C.
3 8 35 0
x y
. D.
8 3 20 0
x y
.
Câu 31. Trong mt phng
Oxy
, đường tròn tâm
( 1;2)
I
và đi qua điểm
(2;1)
M
phương trình
A.
2 2
2 4 5 0
x y x y
. B.
2 2
2 4 3 0
x y x y
.
C.
2 2
2 4 5 0
x y x y
. D.
2 2
2 4 5 0.
x y x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 32. Trong mt phng
Oxy
, cho elip
2 2
:3 4 48 0
E x y
và đường thng
: 2 4 0
d x y
.
Giao đim của đường thng
d
và elip
E
có ta đ là
A.
0; 4
2; 3
. B.
4;0
3;2
.
C.
0;4
2;3
. D.
4;0
2;3
.
Câu 33. Đường thẳng đi qua hai điểm
3;0
A
0; 5
B
phương trình :
A.
1
3 5
x y
. B.
1
3 5
x y
. C.
1
5 3
x y
. D.
1
5 3
x y
.
Câu 34. Trong mt phng tọa đô
Oxy
, biết đường thng
: 1
3 4
x y
ct hai trc tọa độ tại hai điểm
phân bit
A
B
. Tính din tích
S
ca tam giác
OAB
.
A.
6
S
. B.
12
S
. C.
4
S
. D.
3
S
.
Câu 35. Trong mt phng ta độ
Oxy
cho đường tròn
C
tâm
I
bán kính
R
, đường thng
tiếp
tuyến của đường tròn
C
tại đim
M
. Chn khẳng định đúng.
A.
,
d I R
. B.
,
d I R
. C.
,
d I R
. D.
,
d I R
.
Câu 36. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
:
2 2
1 5 4
x y ti đim
3; 5
M
là.
A.
3 0
x . B.
3 0
x . C.
2 3 0
x y . D.
2 3 0
x y .
Câu 37. Đường tn
C
tâm
I
nằm trên đường thng
:2 4 0
d x y
và tiếp xúc vi
:2 3 21 0
d x y
ti
3;5
H . Khi đó tâm
I
ca
C
có tọa đ là:
A.
1; 2
I
. B.
1;2
I . C.
9 17
;
4 2
I
. D.
9 17
;
4 2
I
.
Câu 38. Trong mt phng
Oxy
cho đường thng
1 2
: ,
3
x t
d t
y t
. Vectơ nào dưới đây mt
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1
1; 3
u
. B.
2
1;3
u
. C.
3
1; 2
u
. D.
4
2;1
u
.
Câu 39. Trong mt phng
Oxy
, vectơ pháp tuyến của đường thng
:2 3 9 0
d x y
là:
A.
2; 3
n
. B.
2;3
n
. C.
2; 3
n
. D.
3; 2
n
.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 1 0
d x y
và điểm
1; 2
I
. Gi
C
là đường tn tâm
I
và cắt đường thng
d
tại hai đim
,
A B
sao cho tam giác
IAB
din tích
bng
4
. Phương trình đường tròn
C
là:
A.
2 2
1 2 8
x y
. B.
2 2
1 2 20
x y
.
C.
2 2
1 2 5
x y
. D.
2 2
1 2 16
x y
.
Câu 41. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2
2 2 3
1
x mx m
y
x x
tập xác định
?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 42. Bất phương trình
2
2 2
2
3 1 3 9 5
0
4 5
x x x x
x x
có tp nghim là
A.
;1 2;
 
. B.
2;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
1;2
. D.
;1

.
Câu 43. Tp nghim ca bt phương trình
2
3 1 6 3 14 8 0
x x x x
na khong
;
a b
.
Tính tng 3
S a b
.
A.
1
S
B.
2
S
C.
0
S
D.
4
S
Câu 44. Tính
2 2
cos 4cos 4 sin 4sin 4
M
biết
2
7
sin 2
9
.
A.
8
3
M
. B.
16
3
M
. C.
4
3
M
. D.
16
5
M
.
Câu 45. Cho biu thc
2020
2 2 ... 2 2cos

Coù daáu caên baäc hai
P x
vi
π
0
2
x . Hãy rút gn biu thc
P
.
A.
2020
2cos
2
x
P . B.
2021
2cos
2
x
P . C.
2020
2sin
2
x
P . D.
2021
2sin
2
x
P .
Câu 46. Trong mặt phẳng vi hệ ta độ
Oxy
, cho hình chnhật
ABCD
diện tích bằng 12, tâm
I
là
giao đim của hai đường thẳng
1 2
: 3 0, : 6 0
d x y d x y
. Trung điểm cạnh
AD
là giao
điểm của
1
d
Ox
. Biết đỉnh
A
tung độ dương, giả sử tọa độ
;
A a b
, khi đó giá tr
2
2
a b
A.
11
. B.
14
. C.
18
. D.
6
.
Câu 47. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
1;2
I , bán kính
5
R
. Hai điểm
3;3
H ,
0; 1
K
lần lượt là chân đường cao k t
C
,
B
xung cnh
,
AB AC
. Tìm ta độ điểm
A
, biết
A
có tung độ dương.
A.
5;5
A B.
3;5
A C.
4;6
A D.
2;6
A
Câu 48. Cho bất phương trình
2 2 2
2 2 5 9 1
x x x . Gi
1 2 1 2
,
x x x x
hai nghim nguyên
dương nhỏ nht ca bất phương trình
1
. Xác định g trị của m để biểu thức
2
1 2 1 2
2 2 1
m x x m x x
đạt giá trị nhỏ nhất?
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
5
8
.
Câu 49. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 2
A
, đường thng cha tia phân giác
trong c
C
phương trình
: 3 0
d x y
, đường thng cha cnh
BC
đi qua đim
4; 1
K
. Biết trng tâm ca tam giác
ABC
nằm trên đường thẳng phương trình
: 2 2 0
x y
. Tìm ta độ điểm
B
của tam giác đó?
A.
5; 2
B
. B.
5; 2
B
. C.
5; 2
B
. D.
5; 2
B
.
Câu 50. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
. Cho đường tròn
C
:
2 2
1 2 9
x y
điểm
2;3
M . Đường thng
qua
M
cắt đường tròn
C
tại hai điểm
,
A B
sao cho
2 2
18
MA MB
có phương trình :
A.
2 1 0, 2 8 0
x y x y
. B.
2 1 0, 2 8 0
x y x y
.
C.
10 0, 5 0
x y x y
. D.
6 0, 3 0
x y x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 14
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.C 5.C 6.D 7.D 8.A 9.D 10.C
11.C 12.D 13.D 14.C 15.B 16.D 17.A 18.C 19.C 20.C
21.D 22.B 23.A 24.A 25.B 26.C 27.C 28.D 29.A 30.C
31.A 32.D 33.A 34.A 35.A 36.A 37.B 38.D 39.C 40.A
41.D 42.A 43.D 44.B 45.A 46.D 47.B 48.B 49.C 50.A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có bng xét du dưới đây.
Hi
y f x
là hàm s o trong 4 đáp án sau?
A.
8 4
f x x
. B.
16 8
f x x
. C.
2
f x x
. D.
2 4
f x x
.
Li gii
Chn A
Đáp án A
8 4
f x x
0
a
0 2
f x x
suy ra bng xét du
Đáp án B
16 8
f x x
0
a
( Không tha mãn).
Đáp án C
2
f x x
0
a
0 2
f x x
( Không tha mãn).
Đáp án B
2 4
f x x
0
a
1
0
2
f x x
( Không tha mãn).
Câu 2. Cho tam thc bc hai
2
0
f x ax bx c a
. Điều kin cần và đủ để
0,f x x
là
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Li gii
Chn D
Theo định du ca tam thc bc hai ta có
0
0,
0
a
f x x
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
2
( 1)(3 2 )
0
5 6
x x
x x
A.
3
( ;1) ;2 (3; )
2

. B.
3
1; (2;3)
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
3
; (3; )
2

. D.
(1;2) (3; )
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
( 1)(3 2 )
( )
5 6
x x
f x
x x
Ta có bng xét du:
T bng t du ta có
2
( 1)(3 2 )
( ) 0
5 6
x x
f x
x x
3
( ;1) ;2 (3; )
2
x
 
.
Câu 4. Tập xác đnh ca hàm s
2
4 3
y x x
là
A.
. B.
( ;1) (3; )
. C.
( ;1] [3; )

. D.
[1;3]
.
Li gii
Chn C
ĐK:
2
1
4 3 0 .
3
x
x x
x
Vậy TXĐ của hàm s là
D ( ;1] [3; )

Câu 5. Khi biu diễn trên đường tn lượng giác cung lượng giác nào trong các cung ng giác s
đo dưới đâycùng điểm cui với cung lượng giác có s đo
4
?
A.
10
3
. B.
5
4
. C.
25
4
. D.
7
4
.
Li gii
Chn C
Ta có
25
3.2
4 4
Câu 6. Trên đường tròn bán kính
15
R
, đội ca cung có s đo
15
là
A.
15
. B.
180
15.
. C.
15
. D.
.
Li gii.
Chn D.
Độ dài cung là: 15.
15
l
.
Câu 7. Chn khẳng đnh đúng?
A.
tan tan
.
B.
sin sin
.
C.
cot cot
. D.
cos cos
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn D
tan tan
sai
tan tan
.
sin sin
sai
sin sin
.
cot cot
sai
cot cot
.
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
cos2 2cos 1
a a
. B.
2
2sin 1 cos2
a a
.
C.
sin sin cos sin cos
a b a b b a
. D.
sin2 2sin cos
a a a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
cos2 2cos 1
a a
nên A sai.
Và:
2
cos2 1 2sin 2sin 1 cos2
a a a a
nên B đúng.
Các đáp án C và D hiển nhiên đúng.
Câu 9. Rút gn biu thc
cos 115 .cos –365 sin 115 .sin –365
M .
A.
cos 245
M
. B.
sin 480
M
.
C.
sin 245
M
. D.
cos 480
M
.
Li gii
Chn D
Ta có công thc:
cos cos .cos sin .sin
a b a b a b
.
cos 115 .cos 365 sin 115 .sin –365
M
.
cos 115 365 cos 480
.
Câu 10. Công thc nào sau đây sai?
A.
1
sin sin cos cos
2
a b a b a b
. B.
c c
1
s
2
o cos cos os
a b a b
a b
.
C.
cos cos cos
1
2
cosaa
b a b
b
.
D.
1
sin cos sin sin
2
a b a b a b
.
Li gii
Chn C
Áp dng công thc biến đổi tích thành tng thì
cos cos cos cos .
1
2
a b a b
a b
Câu 11. Rút gn biu thc
4sin 2 .cos2
cos3 cos
x x
x x
(với điều kin biu thc có nghĩa), ta được biu thc có dng
sin 2
cos
a x
b x
vi
, ,
a
a b
b
ti gin. Giá tr ca
2
a b
bng:
A.
2
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn C.
Ta có
4sin 2 cos2 4sin 2 cos 2 2sin 2
cos3 cos 2cos 2 cos cos
x x x x x
x x x x x
(với điu kin biu thc có nghĩa).
Do đó
2
a
,
1
b
2
5
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 12. Trong mt phng
Oxy
, đường thẳng đi qua điểm
2; 4
A
và nhn
4;3
u
là vec-tơ chỉ
phương có phương trình tham s là:
A.
2 4
4 3
x t
y t
. B.
2 4
4 3
x y
. C.
4 2
3 4
x t
y t
. D.
2 4
4 3
x t
y t
.
Li gii
Chn D.
Đường thẳng đi qua
2; 4
A
và nhn
4;3
u
làm vec-chỉ phương nên PTTS là:
2 4
4 3
x t
y t
.
Câu 13. Đường thẳng đi qua
1;2
A , nhn
(2; 4)
n
làm ctơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
2 4 0
x y
. B.
4 0
x y
. C.
2 4 0
x y
. D.
2 3 0
x y
.
Li gii
Chn D
PT đường thng cn tìm là :
2 1 4 2 0
x y
.
Vy PT tng quát đường thng cn tìm là:
2 3 0
x y
.
Câu 14. Cho đường thng
d
phương trình tng quát là
2019 2020 2021 0
x y
. Tìm khẳng định
sai trong các khẳng đnh sau :
A.
d
có véctơ pháp tuyến
(2019;2020)
n
.
B.
d
véctơ chỉ phương
( 2020;2019)
u
.
C.
d
có h s góc
2019
2020
k .
D.
d
song song với đường thng
2019 2020 0
x y
.
Li gii
Chn C
Đường thng
d
có véctơ chỉ phương
( 2020;2019)
u
nên h s góc
2
1
2019
2020
u
k
u
.
Câu 15. Đường tròn có phương trình
2 2
10 24 0
x y y
thì bán kính bng bao nhiêu?
A.
49
. B.
7
. C.
1
. D.
29
.
Li gii
Chn B
Đường tròn
2 2
10 24 0
x y y
có tâm
0;5
I
, bán kính
2 2
0 5 24 7
R
.
Câu 16. Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt elip?
A.
2 2
1
2 3
x y
. B.
2 2
1
9 8
x y
. C.
1
9 8
x y
. D.
2 2
1
9 1
x y
.
Li gii
Chn D
Phương trình cnh tc ca elip có dng
2 2
2 2
1, 0
x y
a b
a b
nên chọn phương án
D
.
Câu 17. Tp nghim ca bất phương trình
4
2
3
x
A.
 
; 3 1;
. B.
3; 1
. C.

1;
. D.

; 1
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn A
ĐK 3x .
Ta có
4 4 2 2
2 2 0 0 (1)
3 3 3
x
x x x
Bng xét du :
Do đó
 (1) ; 3 1;x
Vy chọn đáp án A.
Câu 18. Các giá tr m làm cho biu thc
2
4 5f x x x m ln dương là:
A. 9m . B. 9m . C. 9m . D.
m
.
Li gii
Chn C
0 1 0
0, 9
0 4 ( 5) 0
a
f x x m
m
.
Vy chọn đáp án C.
Câu 19. Tìm
m
để bất phương trình
2
4 0x mx m
nghim.
A. 0m . B. 0m . C.
1
0
4
m
. D.
1
4
0
m
m
.
Li gii
Chn C
Yêu cầu bài toán tương đương biểu thc
2
4f x x mx m
ln nhn gtr ơng vi mi
x .
Ta có:
2
2
1 0
0
1
4 0, 0;
0 4
4 0
a
x mx m x m
m m
Câu 20. Vi
x
thuc tp hp nào dưới đây thì biu thc
2
1
4 3
x
f x
x x
không dương?
A.
;1S  . B.
3; 1 1;S  .
C.
; 3 1;1S  . D.
3;1S .
Li gii
Chn C
2
1
4 3
x
f x
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có
1 0 1
x x
2
3
4 3 0
1
x
x x
x
Xét du
f x
:
Yêu cu bài toán
0
f x
khi
; 3 1;1
x .
Câu 21. Góc có s đo
3
16
s đo theo đ là
A.
o
33 45'
. B.
o
29 30'
. C.
o
32 55'
. D.
o
33 45'
.
Li gii
Chn D
o
180
1rad
nên
o o
o o
3 3 180 135
. 33,75 33 45'.
16 16 4
Câu 22. Tp nghim ca bt phương trình
2
2
2 3
4 2
x x
x x
A.
. B.
; 2 2;

.
C.
. D.
2;2
.
Li gii
Chn B
Điều kin:
2
x
.
2 2
2
2 3 2 3
0
4 2 2 2 2
x x x x
x x x x x
2
2 3 2
0
2 2
x x x
x x
2
2 8
0
2 2
x x
x x
Xét tam thc
2
2 8
f x x x
' 1 8 7 0
0
1 0
f x
a
vi mi x
.
Do đó
2
2
2 8
0 2 2 0
2.
2 2
x
x x
x x
x
x x
Vy tp nghim ca bất phương trình là
; 2 2;

.
Câu 23. Cho
3
sin
5
2
. Tính
tan
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
3
tan
4
. B.
3
tan
4
. C.
3
tan
4
. D.
4
tan
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2
cos 1 sin
4
cos
5
.
2
nên
4
cos
5
.
Tính được
3
tan
4
.
Câu 24. Biu thc
3 4cos2 cos4
3 4cos2 cos4
có kết qu rút gn bng
A.
4
tan
. B.
4
tan
. C.
4
cot
. D.
4
cot
.
Li gii
Chn A
3 4cos2 cos4
3 4cos2 cos4
2
2 2
2
2 2
3 4 1 2sin 2 1 2sin 1
3 4 2cos 1 2 2cos 1 1
4
4
4
8sin
tan
8cos
.
Câu 25. Rút gn biu thc
sin cos cos sin
A x y y x y y
.
A.
cos
A x
. B.
sin
A x
. C.
sin .cos2
A x y
. D.
cos .cos2
A x y
.
Li gii
Chn B
Ta có
sin .cos cos .sin cos cos .cos sin .sin sin
A x y x y y x y x y y
2 2
sin .cos cos .sin .cos cos .cos .sin sin .sin
x y x y y x y y x y
2 2
sin . cos sin sin
x y y x
Vy
sin
A x
.
Câu 26. t gn biu thc
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
.
A.
tan6
A x
. B.
tan3
A x
.
C.
tan2
A x
. D.
tan tan2 tan3
A x x x
.
Li gii
Chn C
Ta có
sin sin 2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
2sin 2 .cos sin 2
2cos2 .cos cos2
x x x
x x x
sin 2
cos2
x
x
tan2
x
.
Vy
tan2
A x
.
Câu 27. Cho
A
,
B
,
C
là các góc ca tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây Đúng?
A.
sin2 sin2 sin2 4cos cos cos
A B C A B C
.
B.
sin2 sin2 sin2 4cos cos cos
A B C A B C
.
C.
sin2 sin2 sin2 4sin sin sin
A B C A B C
.
D.
sin2 sin2 sin2 4sin sin sin
A B C A B C
.
Li gii
Chn C
Ta có
sin2 sin2 sin2
A B C
sin 2 sin2 sin2
A B C
2sin cos 2sin .cos
A B A B C C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2sin cos cos
C A B C
4sin .cos .cos
2 2
A B C A B C
C
4sin .cos .cos
2 2
C A B
4sin .sin .sin
C A B
.
Câu 28. Cho đường thng
2 2
:
3
x t
d t
y t
. Tìm điểm
M
trên đường thng
d
và cách điểm
0;1
A mt khong bng
5
.
A.
8 10
;
3 3
M
. B.
4;4
M hoc
44 32
;
5 5
M
.
C.
4; 4
M
hoc
24 2
;
5 5
M
. D.
4;4
M hoc
24 2
;
5 5
M
.
Li gii
Chn D
M d
2 2 ;3
M t t
.
2 2 ;2
AM t t
.
5
AM
2 2
2 2 2 25
t t
2
5 12 17 0
t t
1
2
1 4;4
17 24 2
;
t M
t M
.
Vậy hai đim
M
tha mãn yêu cu:
4;4
M hoc
24 2
;
5 5
M
.
Câu 29. Viết phương trình tng quát của đường thẳng đi qua
2
đim
2; 1
A
2;5
B .
A.
2 0
x . B.
2 7 9 0
x y . C.
2 0
x . D.
1 0
x y .
Li gii
Chn A
0;6
AB
6 0;1
là 1 VTCP của đường thng
AB
.
Đường thng
AB
1 VTPT là
1;0
n
.
Đường thng
AB
đi qua đim
2; 1
A
có phương trình tng quát là
: 2 0
AB x
.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
1;4
A
,
3;2
B
,
7;3
C
. Lập phương trình đưng trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
.
A.
8 3 4 0
x y
. B.
3 8 35 0
x y
.
C.
3 8 35 0
x y
. D.
8 3 20 0
x y
.
Li gii
Chn C
M
là trung đim của đon thng
BC
nên
5
5;
2
M
.
3
4;
2
AM
là 1 VTCP của đường thng
AM
.
u
2
AM
8; 3
cũng là 1 VTCP của đường thng
AM
.
3;8
n
là 1 VTPT ca
AM
.
Đường thng
AM
đi qua điểm
1;4
A có phương trình là
3( 1) 8( 4) 0
x y
3 8 35 0
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vy
:3 8 35 0
AM x y
.
Câu 31. Trong mt phng
Oxy
, đường tròn tâm
( 1;2)
I
và đi qua điểm
(2;1)
M
phương trình
A.
2 2
2 4 5 0
x y x y
. B.
2 2
2 4 3 0
x y x y
.
C.
2 2
2 4 5 0
x y x y
. D.
2 2
2 4 5 0.
x y x y
.
Li gii
Chn A
Đường tròn có tâm
1;2
I và đi qua
2;1
M t bán kính là
2
2
3 1 10
R IM .
Khi đó phương trình :
2 2
2 2
1 2 10 2 4 5 0
x y x y x y
.
Câu 32. Trong mt phng
Oxy
, cho elip
2 2
:3 4 48 0
E x y
và đường thng
: 2 4 0
d x y
. Giao
điểm của đường thng
d
và elip
E
có tọa độ là
A.
0; 4
2; 3
. B.
4;0
3;2
.
C.
0;4
2;3
. D.
4;0
2;3
.
Li gii
Chn D
Ta đ giao đim của đường thng
d
và elip
E
là nghim ca h phương trình
2 22
4
0
2 4 0 2 4
16 48 0
2
3 4 8 0
3
4
x
y
x y x y
y
x y y y
x
.
Câu 33. Đường thẳng đi qua hai điểm
3;0
A
0; 5
B
phương trình là:
A.
1
3 5
x y
. B.
1
3 5
x y
. C.
1
5 3
x y
. D.
1
5 3
x y
.
Ligii
Chn A
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
3;0
A
0; 5
B
1
3 5
x y
1
3 5
x y
Câu 34. Trong mt phng ta đô
Oxy
, biết đường thng
: 1
3 4
x y
ct hai trc tọa độ tại hai điểm
phân bit
A
B
. Tính din tích
S
ca tam giác
OAB
.
A.
6
S
. B.
12
S
. C.
4
S
. D.
3
S
.
Li gii
Chn A
Ta có
ct hai trc
,
Ox Oy
lần lưt ti
3;0 , 0;4
A B .
3 3
OA
,
4 4
OB
.
Din tích ca tam giác
OAB
là
1
. . 6
2
S OAOB
.
Câu 35. Trong mt phng ta độ
Oxy
cho đường tròn
C
tâm
I
bán kính
R
, đường thng
tiếp
tuyến của đường tròn
C
tại đim
M
. Chn khẳng định đúng.
A.
,
d I R
. B.
,
d I R
. C.
,
d I R
. D.
,
d I R
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn A
Câu 36. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
:
2 2
1 5 4
x y tại điểm
3; 5
M
là.
A.
3 0
x . B.
3 0
x . C.
2 3 0
x y . D.
2 3 0
x y .
Li gii
Chn A
Đường tròn
C
có tâm
1; 5
I
, bán kính
2
R
Tiếp tuyến ca
C
ti
3; 5
M
có véctơ pháp tuyến là
2;0
IM
.
Vậy phương trình tiếp tuyến ca đường tròn
C
ti
3; 5
M
2 3 0 5 0 3 0.
x y x
Câu 37. Đường tròn
C
có tâm
I
nằm trên đường thng
:2 4 0
d x y
và tiếp xúc vi
:2 3 21 0
d x y
ti
3;5
H . Khi đó tâm
I
ca
C
có tọa đ là:
A.
1; 2
I
. B.
1;2
I . C.
9 17
;
4 2
I
. D.
9 17
;
4 2
I
.
Li gii
Chn B.
Gi
1
d
là đường thng vuông góc vi
d
ti
H
. Suy ra:
1
:3 2 1 0
d x y
.
Do
C
tiếp xúc vi
d
ti
H
nên IH
d
, suy ra
1
I d
.
I d
nên
1
I d d
và tọa đ
1;2
I .
Câu 38. Trong mt phng
Oxy
cho đường thng
1 2
: ,
3
x t
d t
y t
. Vectơ nào dưới đây mt
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1
1; 3
u
. B.
2
1;3
u
. C.
3
1; 2
u
. D.
4
2;1
u
.
Li gii
Chn D
Đường thng
0
0
: ,
x x at
d t
y y bt
có mt vectơ chỉ phương
;
u a b
.
Nên mt vectơ chỉ pơng của
1 2
:
3
x t
d
y t
là
4
2;1
u
.
Câu 39. Trong mt phng
Oxy
, vectơ pháp tuyến của đường thng
:2 3 9 0
d x y
là:
A.
2; 3
n
. B.
2;3
n
. C.
2; 3
n
. D.
3; 2
n
.
Li gii
Chn C
Ta có vectơ pháp tuyến của đường thng
:2 3 9 0
d x y
là
2; 3
n
.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 1 0
d x y
và điểm
1; 2
I
. Gi
C
là đường tn tâm
I
và cắt đường thng
d
tại hai đim
,
A B
sao cho tam giác
IAB
din tích
bng
4
. Phương trình đường tròn
C
là:
A.
2 2
1 2 8
x y
. B.
2 2
1 2 20
x y
.
C.
2 2
1 2 5
x y
. D.
2 2
1 2 16
x y
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi
H
là hình chiếu ca
I
trên
d
H
là trung đim ca
AB
2
2
3.1 4.( 2) 1
, 2
3 4
IH d I d
.
Ta có
1
. .
2
IAB
S IH AB
2 2.4
4
2
IAB
S
AB
IH
2
AH
.
Vì tam giác
IHA
vuông ti
A
nên
2 2 2 2 2
2 2 8
IA IH HA
8
R IA
Phương trình đường tròn
C
là:
2 2
1 2 8
x y
.
Câu 41. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2
2 2 3
1
x mx m
y
x x
tập xác đnh
?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Điều kiện xác đnh ca hàm s là
2
2
2 2 3
0
1
x mx m
x x
.
2
1 0,x x x
nên hàm s đã cho có tập xác đnh
khi ch khi
2
2 2 3 0,x mx m x
0
0
a
2
2 3 0
1 0
m m
3 1
m
.
m
nên
3; 2; 1;0;1
m .
Vy
5
giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 42. Bất phương trình
2
2 2
2
3 1 3 9 5
0
4 5
x x x x
x x
có tp nghim là
A.
;1 2;
 
. B.
2;

.
C.
1;2
. D.
;1

.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
x x x
vi mi
x
.Do đó
2
2 2
2
2 2
2
3 1 3 9 5
0 3 1 3 9 5 0
4 5
x x x x
x x x x
x x
2
2 2
3 1 3 3 1 2 0
x x x x
.
Đặt
2
3 1
x x a
bất phương trình trên tr thành
2
1
3 2 0
2
a
a a
a
+ Vi
2 2
2
1 3 1 1 3 2 0
1
x
a x x x x
x
d
B
A
I
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
+ Vi
2 2
2 3 1 2 3 3 0
a x x x x
bất phương trình vô nghim.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
;1 2;
 
.
Câu 43. Tp nghim ca bt phương trình
2
3 1 6 3 14 8 0
x x x x
na khong
;
a b
.
Tính tng 3
S a b
.
A.
1
S
B.
2
S
C.
0
S
D.
4
S
Li gii
Chn D
Điều kin:
1
6 *
3
x .
BPT:
2
3 1 6 3 14 8 0
x x x x
2
3 1 4 6 1 3 14 5 0
x x x x
3 15 5
5 3 1 0
3 1 4 6 1
x x
x x
x x
3 1
( 5)( 3 1) 0
3 1 4 6 1
x x
x x
D thy
3 1 1
3 1 0, ;6
3
3 1 4 6 1
x x
x x
.
Suy ra:
5 0 5
x x
. Kết hp vi điều kin
*
ta được tp nghim ca bất phương trình
đã cho là:
1 1
;5 ; 5 3 4
3 3
a b S a b
.
Câu 44. Tính
2 2
cos 4cos 4 sin 4sin 4
M
biết
2
7
sin 2
9
.
A.
8
3
M
. B.
16
3
M
. C.
4
3
M
. D.
16
5
M
.
Ligii
Chn B
2 2
cos 4cos 4 sin 4sin 4 cos 2 sin 2 2 cos 2 sin
M
4 os sin
c
.
Mt khác:
2
7 16
cos sin 1 sin 2 1
9 9
.
Do
2
nên
cos 0; sin 0
nên suy ra:
4
sin cos
3
.
Vy
16
3
M
.
Câu 45. Cho biu thc
2020
2 2 ... 2 2cos

Coù daáu caên baäc hai
P x
vi
π
0
2
x . Hãy rút gn biu thc
P
.
A.
2020
2cos
2
x
P . B.
2021
2cos
2
x
P . C.
2020
2sin
2
x
P . D.
2021
2sin
2
x
P .
Li gii
ChọnA
Ta có
2
2 2cos 2 1 cos 4cos 2cos
2 2
x x
x x
(Vì
π
0
2
x nên
cos 0
2
x
).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2
2
2 2 2cos 2 2cos 4cos 2cos 2cos
2 4 4 2
x x x x
x
.
2
3
2 2 2 2cos 2 2cos 4cos 2cos 2cos
4 8 8 2
x x x x
x
.
Vậy
2019 2020
2019
2 2 2 ... 2 2cos 2 2cos 2cos
2 2
Coù daáu caên baäc hai
x x
P x

.
Câu 46. Trong mặt phẳng vi htọa đ
Oxy
, cho hình ch nhật
ABCD
din tích bằng 12, tâm
I
là
giao đim của hai đường thẳng
1 2
: 3 0, : 6 0
d x y d x y
. Trung điểm cạnh
AD
là giao
điểm của
1
d
Ox
. Biết đỉnh
A
tung đ dương, giả sử tọa độ
;
A a b
, khi đó giá tr
2
2
a b
A.
11
. B.
14
. C.
18
. D.
6
.
Li gii
Chn D
I
là giao đim của hai đường thng
1 2
: 3 0, : 6 0
d x y d x y
nên
9 3
;
2 2
I
.
Gi
M
là trung điểm cnh
AD
. Do
M
là giao đim ca
1
d
Ox
nên
3;0
M .
Ta có:
2. 3 2
AB IM .
ABCD
S AB AD AD .
Vì 2 điểm
I
M
đều thuộc
1
d
nên đường thẳng
IM
chính
1
d
.
AD
qua
M
và vng góc với
1
d
AD
:
3 0
x y
. Lại
2
MA
Ta đ
A
là nghiệm của hệ:
2
2
3 0
2
1
3 2
a b
a
b
a b
hoặc
4
1
a
b
đỉnh
A
có tung độ dương nên
2;1
A . Khi đó
2
2 6
a b
.
Câu 47. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
1;2
I , bán kính
5
R
. Hai điểm
3;3
H ,
0; 1
K
lần lượt là chân đường cao k t
C
,
B
xung cnh
,
AB AC
. Tìm ta độ điểm
A
, biết
A
có tung độ dương.
A.
5;5
A B.
3;5
A C.
4;6
A D.
2;6
A
Li gii
Chn B
I
D
B
C
A
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Phương trình đường tròn
2 2
: 1 2 25C x y .
K Ax là tiếp tuyến của đường tròn ti A, suy ra Ax AI (như hình v), ta có
xAC ABC
.
T gi thiết suy ra t giác HKCB là t giác ni tiếp, suy ra , suy ra
xAC AKH
, suy ra
||Ax HK AI HK .
Đường thng
AI
đi qua
1;2I và có VTPT
3;4KH
.
Phương trình
:3 1 4 2 0 3 4 11 0AI x y x y .
Khi đó tọa độ đim
A
là nghim ca h:
2 2
2
11 3
3 4 11 0
4
1 2 25
25 1 16.25
x
x y
y
x y
x
5
1
3
5
x
y
x
y
.
Do A có tung độ dương nên
3;5
A .
Câu 48. Cho bất phương trình
2 2 2
2 2 5 9 1x x x . Gi
1 2 1 2
,x x x x là hai nghim nguyên
dương nhỏ nht ca bất phương trình
1 . Xác định giá trị của m để biểu thức
2
1 2 1 2
2 2 1m x x m x x đạt giá tr nhỏ nhất?
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
5
8
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
2 2
2
2 2 0
2
t
t x t x
.
Bất phương trình
1 tr thành
2 2
2 2
. 5. 9 2
2 2
t t
t
3 2
4 2
2 5 2 8 0 1 4 2 0 1
1
t
t t t t t t t
t
( 0t ).
Vi 1t ta được
2
6
2
2 2 1
6
2
x
x
x
1 2
2, 3x x
2 2
1 2 1 2
2 2 1 2 5 3m x x m x x m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Tam thc bc hai
2
2 5 3
m m
đạt giá tr nh nht ti
5
4
m
.
Câu 49. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 2
A
, đường thng cha tia phân gc
trong góc
C
có phương trình
: 3 0
d x y
, đường thng cha cnh
BC
đi qua đim
4; 1
K
. Biết trng tâm ca tam giác
ABC
nằm trên đường thng có phương trình
: 2 2 0
x y
. Tìm ta độ điểm
B
của tam giác đó?
A.
5; 2
B
. B.
5; 2
B
. C.
5; 2
B
. D.
5; 2
B
.
Li gii
Chn C
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
d
, tìm được
3; 0
H
.
Gi
A
là điểm đối xng ca
A
qua
d
. Khi đó
5; 2
A
nằm trên đường thng chacnh
BC
.
Đường thng
BC
đi qua
A
K
.
Phương trình đường thng cha cnh
BC
là :
3 1 0
x y
.
Ta đ của đim
C
là
3 0
2; 1
3 1 0
x y
C
x y
.
Gi
3 1;
B t t
. Ta đ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
3 2 1
;
3 3
t t
G
.
G
nm trên
nên
3 2 1
2. 2 0 2
3 3
t t
t
.
Vy
5; 2
B
.
Câu 50. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
. Cho đường tròn
C
:
2 2
1 2 9
x y
và đim
2;3
M . Đường thng
qua
M
cắt đường tròn
C
tại hai đim
,
A B
sao cho
2 2
18
MA MB
phương trình :
A.
2 1 0, 2 8 0
x y x y
. B.
2 1 0, 2 8 0
x y x y
.
C.
10 0, 5 0
x y x y
. D.
6 0, 3 0
x y x y
.
Li gii
d
A'
H
A
B
C
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn A
Đường tròn
C
có tâm
1;2 , 3
I R
. Kim tra, ta thy
M
nằm ngoài đường tròn
C
.
Ta có:
2 2 2
. 1
MA MB ME MI R
.
Theo đề bài ra ta có:
2 2
2
18
16 4
. 1
MA MB
MA MB AB
MA MB
.
Phương trình đường thng
2 2
: 2 3 0, 0
AB a x b y a b
hay
2 3 0
ax by a b
.
2
2
2 2
2
3
; 5 5
1
2
2
a b
a b
AB
d I AB R
a b
a b
.
+ Vi
2
a b
, chn
2; 1
a b
, ta được đường thng
2 1 0
x y
.
+ Vi
1
2
a b
, chn
1; 2
a b
, ta được đường thng
2 8 0
x y
.
Thay vào ta được phương trình đường thng cn tìm
2 1 0, 2 8 0
x y x y
.
F
E
A
I
M
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 15
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1: (NB) Bt phương trình
2 1 1
2
x
x
có nghim là
A.
4
3
x
. B.
3
4
x
. C.
2
x
. D.
1
2
x
.
Câu 2: (NB) Tìm tp nghim ca h bất phương trình
5 2 4
3 1 10
x
x
.
A.
1
;3
2
S
. B.
1
;3
2
S
. C.
1
;3
2
S
. D.
1
;3
2
S
.
Câu 3: (NB) Cho nh thc bc nht
3 20
f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi x
. B.
0
f x
khi
20
;
3
x
.
C.
0
f x
khi
5
2
x
. D.
0
f x
khi
20
;
3
x
.
Câu 4: (NB) Nh thc
1
f x x
nhn giá tr dương khi nào?
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Câu 5: (NB) Điểm nào sau đây thuc min nghim ca h bất phương trình:
3 4 12 0
2 0
x y
x y
A.
0;4
M
. B.
2;0
N
. C.
0;3
P
. D.
1;1
Q
.
Câu 6: (NB) H bất phương trình
2 6 0
1 2
x
x x
có tp nghim là:
A.
3;S
. B.
;3
S
. C.
3
S
. D. nghim.
Câu 7: (NB) Góc (cung) lượng giác
nào dưới đây mà hai giá tr
sin
cos
ca nó trái du?
A.
300 .
B.
80
C.
95
D.
100 .
Câu 8: (NB) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
sin 180 cos
o
a a
. B.
sin 180 sin
o
a a
.
C.
sin 180 sin
o
a a
. D.
sin 180 cos
o
a a
.
Câu 9: (NB) Đim cui ca cung
trên đường tròn lượng giác thuc góc phần tư thứ II.
Chn khẳng định đúng?
A.
cot 0
. B.
sin 0
. C.
cos 0
. D.
tan 0
.
Câu 10: (NB) Cho
2
( ) ( 0)
f x ax bx c a
. Điều kin cần và đủ để
( ) 0,
f x x
là
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Câu 11: (NB) Cho
2
( ) ( 0)
f x ax bx c a
hai nghim
1 2 1 2
,
x x x x
. Tam thc
( )
f x
nhn
giá tr dương khi chỉ khi
x
thuc tp hp nào?
A.
1 2
;
x x
. B.
1 2
; ;x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
. D.
;
2
b
a
.
Câu 12: (NB) Đường thng
d
đi qua điểm
2;3
M
và véctơ ch phương
4;1
u
phương
tnh tham s là
A.
2 4
:
3
x t
d t
y t
. B.
2 3
:
4
x t
d t
y t
.
C.
4 2
:
1 3
x t
d t
y t
. D.
2 4
:
3
x t
d t
y t
.
Câu 13: (NB) Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
1
: ( )
2 2
x t
d t
y t
véctơ ch phương của
đường thng
d
là
A.
(1;2)
u
. B.
(2; 1)
u
C.
( 2;1)
u
. D.
( 1;2)
u
.
Câu 14: (NB) Nếu đơn vị ca s liu thng kê là
m
thì đơn vị của độ lch chun là
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
m
. D. Không có đơn vị.
Câu 15: (NB) Đim kim tra gia k 2 ca mt hc sinh lớp 10 như sau:
2, 4, 6,8,10
.Phương sai của
mu s liu trên là bao nhiêu?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 40
Câu 16: (NB) Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
sin sin .cos sin cos
x y x y y x
.
B.
cos sin sin cos .cos
x y x y x y
.
C.
sin sin .cos sin cos
x y x y y x
.
D.
cos cos .cos sin sin
x y x y x y
.
Câu 17: (NB) Mnh đề nào sau đây sai?
A.
tan tan .
B.
cot tan .
2
C.
sin cos .
2
D.
sin cos .
2
Câu 18: (NB) Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
2 2
2 1 0
x y x y
. B.
2 2
3 3 6 12 3 0
x y x y
.
C.
2 2
2 1 0
x y xy y
. D.
2 2
1 0
x y
.
Câu 19: (NB) Trong mt phng to đ
Oxy
, cho hai đim
( 2;3)
A
(6 ;5)
B
.
phương trình đường tròn
đường kính
AB
, có phương trình là
A.
2 2
( 2) ( 4) 17
x y
. B.
2 2
( 2) ( 4) 17
x y
.
C.
2 2
( 2) ( 4) 68
x y
. D.
2 2
( 2) ( 4) 68
x y
.
Câu 20: (NB) Phương trình chính tc của elip có độ dài trc ln bng
10
, độ dài trc nh bng
8
là:
A.
2 2
x y
1
100 64
. B.
2 2
x y
1
25 16
. C.
2 2
x y
1
10 8
. D.
2 2
x y
1
5 4
.
Câu 21: (NB) Trong h ta đ
Oxy
cho elip
E
phương trình chính tc
2 2
1
80 31
x y
. Mt tiêu đim
ca elip
E
tọa đ là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
0; 7
. B.
7;0
. C.
0;7
. D.
7;0
.
Câu 22: (TH) Tập nghiệm của bất phương trình
3 2
x x
là
A.
1
;
2
S

. B.
1
;
2
S
. C.
; 2
S

. D.
1 2
;
2 5
S
.
Câu 23: (TH) Tp nghim ca h bất phương trình
5 3 1
4 2
3 5
x x
x
là
A.
3
;8
7
S
. B.
2;8
S
. C. S
. D.
2;8
S
.
Câu 24: (TH) Biu thc
( ) 2 1
f x x
nhn giá tr dương trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:
A.
2;3
. B.
1
;2
2
. C.
0;1
. D.
2;0
.
Câu 25: (TH) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để h bất phương trình
2 1 3
0
x
x m
nghim
duy nht?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 26: (TH) Mt chiếc đồng hkim gi
OG
ch s
9
và kim phút
OP
ch s
12
.
S đo của góc lượng giác
( , )
OG OP
lúc đó là:
A.
2 , .
2
k k
B.
0
90 .360 , .
o
k k
C.
270 360 , .
o o
k k
D.
9
2 , .
10
k k
Câu 27: (TH) Cho
1
cos
2
x
. Khi đó giá trị của
2 2
3sin 4 cos
P x x
là
A.
3
4
. B.
13
4
. C.
3
4
. D.
13
4
.
Câu 28: (TH) Trong mt phng
Oxy
, cho hai đường thng
1
2 1
:
1 3
x y
2
2
1 4
:
2
x m t
t
y mt
. Các giá tr ca tham s
m
để
1
vuông góc vi
2
là
A.
1
4
m
m
. B.
1
4
m
m
C.
1
4
m
m
. D.
1
4
m
m
.
Câu 29: (TH) Trong mt phng
Oxy
, gi s đưng thng
d
h s c
k
và đi qua điểm
1;7 .
A
Để khong cách t gc to độ
O
đến
d
bng
5
thì
k
bng
A.
3
4
k
hoc
4
3
k
. B.
3
4
k
hoc
4
3
k
.
C.
3
4
k
hoc
4
.
3
k
D.
3
4
k
hoc
4
3
k
.
Câu 30: (TH) Trong h ta độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 3 0
x y
điểm
3; 1
M
. Phương
tnh đường thng
d
đi qua đim
M
và vng góc với đường thng
là:
A.
2 5 0
x y
. B.
2 7 0
x y
. C.
2 5 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Câu 31: (TH) Tìm
m
để bất phương trình
2 2
1 1 1 0
m x m x
đúng với mi
x
thuc
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
1
1
m
m
. B.
1
5
3
m
m
. C.
1
1
m
m
. D.
1
5
3
m
m
.
Câu 32: (TH) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tp
c đnh
.
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 33: (TH) Rút gn
cos cos sin sin
3 6 3 6
M a a
.
A.
cos
M a
. B.
sin
M a
. C.
1
sin
2
M a
. D.
cos2
M a
.
Câu 34: (TH) Tìm
m
để phương trình
2 2
2 2 5 0
x y x my
là phương trình đường tròn.
A.
2;2
m
. C.
; 2 2; .
m

B.
; 2 2; .
m

D.
2;2 .
m
Câu 35: (TH) Cho Elip
E
phương trình chính tc
2 2
1
16 9
x y
hai tiêu điểm
1 2
,
F F
. Đim
M
tùy ý thuc
E
. Khi đó chu vi tam giác
1 2
MFF
bng
A.
4 2 7
. B.
8 7
. C.
4 7
. D.
8 2 7
.
Câu 36: (VD) Cho h bất phương trình
1
1 2 4 0
x
m
x x
(
0
m
là tham s thc). Tìm tt c các giá
tr ca tham s
m
để h đúng 3 nghim nguyên.
A.
0 3
m
. B.
\ 0;3
m
. C.
0
m
. D.
;3
m
.
Câu 37: (VD) Cho biu thc
2
2.
1
x
f x
x
Tp hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn
0
f x
là
A.
; 1 .
B.
1; .
C.
4; 1 .
D.
; 4 1; .
Câu 38: (VD) Tìm tt c các giá tr ca y sao cho
2 2 2
2 2 2 4 3 0
x y z xy x z yz y
,
,x z
A.
3
y
. B.
0 3
y
. C.
0
y
. D.
0
y
hoc
3
y
.
Câu 39: (VD) Gi
S
là tp các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
4 7 7 0
x mx m
có tp
nghim
;
a b
sao cho
6
b a
. Khi đó tích các giá trị
m
là:
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 40: (VD) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để biu thc:
2
m 2 x 4 m 1 x m 1
luôn âm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 41: (VD) Trên đường tròn với điểm gc là
A
. Điểm
M
thuộc đường tròn sao cho cung lưng giác
AM
có s đo
0
60
. Gi
N
là điểm đối xng với điểm
M
qua trc
O y
, s đo cung nh
AN
là:
A.
120
o
. B.
0
240
.
C.
0
120
hoc
0
240
. D.
0 0
120 .360 ,k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 42: (VD) Cho cung
x
tha mãn
1
sin cos
2
x x
. Khi đó
sin cos ,
a
P x x
b
trong đó
*
,
a b
và phân s
a
b
ti gin. Tính
a b
.
A.
13
. B.
19
. C.
11
. D.
5
.
Câu 43: (VD) Cho hai đường thẳng
1
: 3 3 0
d x y
2
3
: ( )
2
x t
d t
y t
điểm
1;2
M
. Tìm
điểm
A
trên
1
d
điểm
B
trên
2
d
sao cho
,
A B
đối xứng nhau qua
M
.
A.
3 4
; ;
5 5
A
7 16
;
5 5
B
. B.
3 4
; ;
5 5
A
7 16
;
5 5
B
.
C.
3 4
; ;
5 5
A
7 16
;
5 5
B
. D.
3 4
; ;
5 5
A
7 16
;
5 5
B
.
Câu 44: (VD) Gi s
1 1
1 tan 1 tan tan
cos cos
n
x x m x
x x
cos 0; ,x m n
. Khi đó
n m
giá tr bng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 45: (VD) Trong mt phng
Oxy
cho hai điểm
4;0
A
,
0;3
B
. Phương trình đưng tròn ni tiếp
tam giác
ABO
dng
2 2
1
x a y b
. Tính
2 3
S a b
.
A.
11
S
B.
2
S
C.
5
S
D.
8
S
Câu 46: (VD) Tìm phương trình chính tc ca elip nếu đi qua điểm
2 ; 3
A
t s của độ i
trc ln vi tu c bng
2
3
.
A.
2 2
1
16 4
x y
. B.
2 2
1
4 3
x y
. C.
2 2
1
3 4
x y
. D.
2 2
1
4 16
x y
.
Câu 47: (VDC) Cho
(2 3)( 3 )
( )
x x m
f x
x m
. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để
( ) 0, 1
f x x
?
A.
4
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 48: (VDC) Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
1;3 , 5;1
A B
. Phương trình đường thng
d
đi qua
A
sao cho khong cách t
B
đến
d
là mt s nguyên t chn
A. Đường thng
3
x hoc
4 3 13 0
x y
.
B. Đường thng
3
x hoc
3 4 13 0
x y
.
C. Đường thng
3
y
hoc
4 3 13 0
x y
.
D. Đường thng
3
y
hoc
3 4 13 0
x y
.
Câu 1: (VDC) Cho
, 0;
2
x y
tha mãn
cos cos sin 1
x y x y x y
. Gi
m
là giá tr
nh nht ca biu thc
4 4
sin sin
x y
P
y x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
1
0;
2
m
. B.
1 3
;
2
m
. C.
3
;1
m
. D.
1;
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 50: (VDC) Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
cho tam giác
ABC
ba góc nhn. Gi
,
E F
ln
lượt chân đường cao k t đỉnh
,
B C
. Đỉnh
3; 7
A
, trung đim ca
BC
là
2;3
M
đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
phương trình:
2 2
3 4 9
x y
. Khi đó, tích
hoành độ của đim
B
và điểm
C
bng
A.
4
. B.
4
. C.
61
. D.
61
.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 15
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.D 4.D 5.C 6.A 7.D 8.C 9.B 10.A
11.B 12.D 13.D 14.C 15.B 16.D 17.C 18.B 19.A 20.B
21.D 22.A 23.A 24.D 25.B 26.A 27.D 28.D 29.D 30.D
31.B 32.D 33.B 34.B 35.D 36.B 37.C 38.B 39.B 40.D
41.A 42.C 43.A 44.B 45.C 46.A 47.D 48.C 49.B 50.C
HƯỚNG DN GII
Câu 1: (NB) Bt phương trình
2 1 1
2
x
x
có nghim là
A.
4
3
x
. B.
3
4
x
. C.
2
x
. D.
1
2
x
.
Li gii
Chn A
Bất phương trình
2 1 1
2
x
x
2 1 1
2
x
x
3
2
2
x
4
3
x
Câu 2: (NB) Tìm tp nghim ca h bất phương trình
5 2 4
3 1 10
x
x
.
A.
1
;3
2
S
. B.
1
;3
2
S
. C.
1
;3
2
S
. D.
1
;3
2
S
.
Li gii
Chn D
5 2 4
3 1 10
x
x
1
2
3
x
x
1
3
2
x
Vy
1
;3
2
S
.
Câu 3: (NB) Cho nh thc bc nht
3 20
f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
khi x
. B.
0
f x
khi
20
;
3
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
0
f x
khi
5
2
x
. D.
0
f x
khi
20
;
3
x
.
Li gii
Chn D
20
3 20 0
3
x x
.
Câu 4: (NB) Nh thc
1
f x x
nhn giá tr dương khi nào?
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Li gii
Chn D
Ta có
1 0
x
1
x
.
Câu 5: (NB) Đim nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
3 4 12 0
2 0
x y
x y
A.
0;4
M
. B.
2;0
N
. C.
0;3
P
. D.
1;1
Q
.
Li gii
Chn C
Đim thuc min nghim ca h bất phương trình là điểm có ta độ tha mãn các bất phương
tnh trong h bất phương trình đó.
Ta thay lần lượt tọa độ các đim
, , ,
M N P Q
vào h bt phương trình đã cho t ch đim
0;3
P
tha mãn. Tht vậy, ta xét đim
P
, các đim còn lại ta làm tương t:
Ta thay
0; 3
x y
vào h bt phương trình đã cho ta được
3.0 4.3 12 0
0 3 2 0
(đúng).
Suy ra
0;3
P
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
Câu 6: (NB) H bất phương trình
2 6 0
1 2
x
x x
có tp nghim
A.
3;S
. B.
;3
S
. C.
3
S
. D. nghim.
Li gii
Chn A
2 6 0 3
3
1 2 1 2,
x x
x
x x x
.
Vy tp nghim ca h bất phương trình
3;S
.
Câu 7: (NB) Góc (cung) lượng giác
nào dưới đây mà hai g tr
sin
cos
ca nó trái du?
A.
300 .
B.
80
C.
95
D.
100 .
Li gii
Chn D.
Vì góc phần tư thứ hai,
sin
mang dấu dương,
cos
mang du âm.
Câu 8: (NB) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
sin 180 cos
o
a a
. B.
sin 180 sin
o
a a
.
C.
sin 180 sin
o
a a
. D.
sin 180 cos
o
a a
.
Li gii
Chn C
S dng mi quan h của các cung có liên quan đặc bit.
Câu 9: (NB) Đim cui ca cung
trên đường tròn lượng giác thuc góc phần tư thứ II.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn khẳng định đúng?
A.
cot 0
. B.
sin 0
. C.
cos 0
. D.
tan 0
.
Li gii
Chn B
Da vào bảng xác định du ca các giá tr lượng giác ta có
sin 0
.
Câu 10: (NB) Cho
2
( ) ( 0)
f x ax bx c a
. Điều kin cần và đủ để
( ) 0,
f x x
là
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Li gii
Chn A
( ) 0,
f x x
0
0
a
.
Câu 11: (NB) Cho
2
( ) ( 0)
f x ax bx c a
hai nghim
1 2 1 2
,
x x x x
. Tam thc
( )
f x
nhn g
tr dương khi chỉ khi
x
thuc tp hp nào?
A.
1 2
;
x x
. B.
1 2
; ;x x
.
C.
. D.
;
2
b
a
.
Li gii
Chn B
Dựa theo định v du ca tam thc bc hai,
f x
cùng du vi
a
vi mi
x
nm ngoài
khong hai nghim.
Câu 12: (NB) Đường thng
d
đi qua đim
2;3
M
và có véctơ ch phương
4;1
u
phương trình
tham s là
A.
2 4
:
3
x t
d t
y t
. B.
2 3
:
4
x t
d t
y t
.
C.
4 2
:
1 3
x t
d t
y t
. D.
2 4
:
3
x t
d t
y t
.
Li gii
Chn D
Đường thng
d
đi qua điểm
2 ; 3
M
ctơ ch phương
4 ; 1
u
phương trình tham s
2 4
:
3
x t
d t
y t
.
Câu 13: (NB) Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
1
: ( )
2 2
x t
d t
y t
véctơ ch phương của
đường thng
d
là
A.
(1;2)
u
. B.
(2; 1)
u
C.
( 2;1)
u
. D.
( 1;2)
u
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Đường thng
d
véctơ ch phương là
( 1; 2)
u
.
Câu 14: (NB) Nếu đơn vị ca s liu thng kê là
m
thì đơn vị của độ lch chun là
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
m
. D. Không có đơn vị.
Li gii
Chn C
Độ lch chun ca s liu thống kê có đơn vịng với đơn vị ca các s liu trong mu thng kê.
Câu 15: (NB) Đim kim tra gia k 2 ca mt hc sinh lp 10 như sau:
2, 4, 6,8,10
. Phương sai của
mu s liu trên là bao nhiêu?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 40
Li gii
Chn B
Cách 1: T LUN:
2 4 6 8 10
6
5
x
.
2
5
2
1
1
8
5
i
i
s x x
.
Cách 2: CASIO:FX-570ES PLUS
Bước 1:Chuyển đổi máy tính v thng kê:
MODE 3 AC
.
Bước 2:Bt chức năng cột tn s:
SHIFT MODE
MŨI TÊN ĐI XUỐNG
4 1
START ON
.
Bước 3:Nhp d liu:
1 1 1 1 AR
SHIFT Type V .
Lưu ý:Nhp d liu xong ấn AC để thoát.
Bước 4:Tính giá tr độ lch chun:SHIFT
1 4 ar 3
V x
Kết qu:2.828427125
Bước 5:Tính phương sai:
2 2
Ans
x
Kết qu: 8
Đáp án:B
Câu 16: (NB) Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
sin sin .cos sin cos
x y x y y x
. B.
cos sin sin cos .cos
x y x y x y
.
C.
sin sin .cos sin cos
x y x y y x
. D.
cos cos .cos sin sin
x y x y x y
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn D
Công thc đúng:
cos cos .cos sin sin
x y x y x y
.
Câu 17: (NB) Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
tan tan .
B.
cot tan .
2
C.
sin cos .
2
D.
sin cos .
2
Li gii
Chn C
Công thc đúng là
sin cos
2
, đây là công thức cung hơn kém nhau
2
.
Câu 18: (NB)Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
2 2
2 1 0
x y x y
. B.
2 2
3 3 6 12 3 0
x y x y
.
C.
2 2
2 1 0
x y xy y
. D.
2 2
1 0
x y
.
Li gii
Chn B
Đáp án A sai vì
2
y
.
Ta có:
2 2
3 3 6 12 3 0
x y x y
2 2
2 4 1 0
x y x y
2 2
1 2 1 6 0
nên phương trình trên là phương trình đường tròn
Do đó đáp án B đúng.
Đáp án C sai vì
xy
.
Đáp án D sai vì
2
1 0
R .
Câu 19: (NB) Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đim
( 2;3)
A
(6 ;5)
B
.
phương trình đưng tròn
đường kính
AB
, có phương trình là
A.
2 2
( 2) ( 4) 17
x y
. B.
2 2
( 2) ( 4) 17
x y
.
C.
2 2
( 2) ( 4) 68
x y
. D.
2 2
( 2) ( 4) 68
x y
.
Li gii
Chn A
Gi
( ; )
I I
I x y
là tâm đường tròn cn tìm. Khi đó,
I
là trung điểm đon thng
AB
nên to độ đim
I
là
2 6
2
2
3 5
4
2
I
I
x
y
.
Gọi bán kính đường tròn là
R
. Ta có
2
2 2 2 2
( 2 2) (3 4) 17
R IA
.
Do đó, phương trình đường tròn cn tìm là
2 2
( 2) ( 4) 17
x y
.
Câu 20: (NB) Phương trình chính tc của elip có độ dài trc ln bng
10
, độ dài trc nh bng
8
là:
A.
2 2
x y
1
100 64
. B.
2 2
x y
1
25 16
. C.
2 2
x y
1
10 8
. D.
2 2
x y
1
5 4
.
Li gii
Chn B
Độ dài trc ln bng 10 suy ra
2 10 5.
a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Độ dài trc nh bng 8 suy ra
2 8 4.
b b
Suy ra phương trình chính tc ca elip cn tìm
2 2
x y
1
25 16
.
Câu 21: (NB) Trong h tọa độ
Oxy
cho elip
E
phương trình chính tc
2 2
1
80 31
x y
. Một tiêu đim
ca elip
E
tọa đ là
A.
0; 7
. B.
7;0
. C.
0;7
. D.
7;0
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2 2
80
: 1
31
x y
E
2
2
80
31
a
b
2 2 2
80 31 49 7
c a b c
Vy
7;0
là tọa độ mt tiêu đim ca
E
.
Câu 22: (TH) Tập nghim của bất phương trình
3 2
x x
A.
1
;
2
S

. B.
1
;
2
S
. C.
; 2
S

. D.
1 2
;
2 5
S
.
Li gii
Chn A
2 2
2
2 0
2
1
3 2
1
6 9 4 4
2
3 2
2
x
x
x
x x x
x x
x
x x
Vy
1
;
2
S

.
Câu 23: (TH) Tp nghim ca h bt phương trình
5 3 1
4 2
3 5
x x
x
là
A.
3
;8
7
S
. B.
2;8
S
. C. S
. D.
2;8
S
.
Li gii
Chn A
Ta có
5 3 1
3
5 6 2 7 3
3
4 2
8
7
5 3 5 2 8
7
3 5
2 8
x x
x x x
x
x
x x
x
x
.
Vy tp nghim ca h bất phương trình
3
;8
7
S
.
Câu 24: (TH) Biu thc
( ) 2 1
f x x
nhn giá tr dương trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:
A.
2;3
. B.
1
;2
2
. C.
0;1
. D.
2;0
.
Ligii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Nh thc bc nht
( ) 2 1
f x x
có h s
2 0
nên tt c các giá tr ca
x
làm cho biu thc nhn
giá tr dương là:
1
;
2
x

, suy ra biu thc nhn giá tr dương trên khoảng
2;0
.
Câu 25: (TH) Tìm tt c c giá tr thc ca tham s
m
để h bất phương trình
2 1 3
0
x
x m
nghim
duy nht?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Li gii
Chn B
Bất phương trình
2 1 3 2
x x
nên có tập nghiệm là:
1
2;S
.
Bất phương trình 0
x m x m
nên có tập nghiệm là:
2
;
S m

.
Vậy hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất khi và ch khi
2
m
.
Câu 26: (TH) Mt chiếc đồng h có kim gi
OG
ch s
9
và kim phút
OP
ch s
12
.
S đo của góc lượng giác
( , )
OG OP
lúc đó là
A.
2 , .
2
k k
B.
0
90 .360 , .
o
k k
C.
270 360 , .
o o
k k
D.
9
2 , .
10
k k
Li gii
Chn A
Mt chiếc đồng hkim gi
OG
ch s
9
và kim phút
OP
ch s
12
.
OG OP
Do đó số đo góc lượng giác
( , )
OG OP
là
1
. 2 2 , .
4
k k
Vy chn A.
Câu 27: (TH) Cho
1
cos
2
x
. Khi đó giá trị của
2 2
3sin 4 cos
P x x
là:
A.
3
4
. B.
13
4
. C.
3
4
. D.
13
4
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2 2 2 2 2
1 13
3sin 4 cos 3(1 cos ) 4cos 3 cos 3
4 4
P x x x x x
.
Câu 28: (TH) Trong mt phng
Oxy
, cho hai đưng thng
1
2 1
:
1 3
x y
2
2
1 4
:
2
x m t
t
y mt
. Các giá tr ca tham s
m
để
1
vuông góc vi
2
là
A.
1
4
m
m
. B.
1
4
m
m
C.
1
4
m
m
. D.
1
4
m
m
.
Li gii
Chn D
1
véctơ chỉ phương
1
1;3
u
;
2
véctơ chỉ phương
2
2
4;
u m m
.
Ta thy
2
0
u
2
2 2
4 0,m m m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Do đó
1 2 1 2
u u
1 2
. 0
u u
2
1 4 3 0
m m
2
3 4 0
m m
1
4
m
m
.
Câu 29: (TH) Trong mt phng
Oxy
, gi s đường thng
d
h s góc
k
đi qua đim
1;7 .
A
Để khong cách t gc ta độ
O
đến
d
bng
5
thì
k
bng
A.
3
4
k
hoc
4
3
k
. B.
3
4
k
hoc
4
3
k
.
C.
3
4
k
hoc
4
.
3
k
D.
3
4
k
hoc
4
3
k
.
Li gii
Chn D
Phương trình đường thng
d
là:
7 1 7 0
y k x kx y k
2
7
, 5 5
1
k
d O d
k
2 2
14 49 25 25
k k k
2
4
24 14 24 0
3
k k k
hoc
3
4
k
.
Câu 30: (TH) Trong h ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 2 3 0
x y
và điểm
3; 1
M
. Phương trình
đường thng
d
đi qua đim
M
và vng góc với đường thng
là:
A.
2 5 0
x y
. B.
2 7 0
x y
. C.
2 5 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Li gii
Chn D
Ta có: d
nên pơng trình đường thng
d
dng
2 0
x y m
M d
nên
3 2( 1) 0 1
m m
Vậy phương trình đường thng
: 2 1 0
d x y
.
Câu 31: (TH) Tìm
m
để bất phương trình
2 2
1 1 1 0
m x m x
đúng với mi
x
thuc
A.
1
1
m
m
. B.
1
5
3
m
m
. C.
1
1
m
m
. D.
1
5
3
m
m
.
Li gii
Chn B
TH1:
2
1 0
1 0
1 0
m
m
1
m
.
TH2:
2
2
2
1 0
1 4 1 0
m
m m
1
5
3
m
m
Kết lun:
1
5
3
m
m
.
Câu 32: (TH) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tp c
định là
?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Hàm s
2
2 2 3
y x mx m
tập c định
khi ch khi
2
2 2 3 0
x mx m
vi mi
x
0
0
a
2
2 3 0
1 0
m m
3 1
m
. Do m
3; 2; 1;0;1
m
.
Vy
5
giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 33: (TH) t gn
cos cos sin sin
3 6 3 6
M a a
.
A.
cos
M a
. B.
sin
M a
. C.
1
sin
2
M a
. D.
cos2
M a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
cos cos sin sin
3 6 3 6
M a a
cos cos sin
3 6 2
a a a
Câu 34: (TH) Tìm
m
để phương trình
2 2
2 2 5 0
x y x my
là phương trình đường tròn.
A.
2;2
m
. C.
; 2 2; .
m

B.
; 2 2; .
m

D.
2;2 .
m
Li gii
Chn B
Để phương trình trên là phương trình đường tròn thì
0
R
hay
2 2 2
1 5 4 0
R m m
; 2 2;m
.
Câu 35: (TH) Cho Elip
E
phương trình chính tc
2 2
1
16 9
x y
và hai tiêu điểm
1 2
,
F F
. Đim
M
tùy
ý thuc Elip
E
, khi đó chu vi tam gc
1 2
MFF
bng
A.
4 2 7
. B.
8 7
. C.
4 7
. D.
8 2 7
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 2
16; 9
a b
2 2 2
7 7
c a b c
.
Suy ra
1 2
2 2 7
FF c
Li
1 2
2 8
MF MF a
.
Vy chu vi tam giác
1 2
MFF
bng
1 2 1 2
8 2 7
MF MF FF
Câu 36: (VD) Cho h bất phương trình
1
1 2 4 0
x
m
x x
(
0
m
là tham s thc). Tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để h đúng 3 nghim nguyên.
A.
0 3
m
. B.
\ 0;3
m
. C.
0
m
. D.
;3
m
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
H bất phương trình
1 (1)
1 2 4 0 (2)
x
m
x x
.
Gii bất phương trình (2):
1
1 2 4 0 4
2
x x x
Tp nghim
2
1
;4
2
S
. ( Tp nghim luôn có 3 s nguyên 1;2;3)
+) Trường hp
0
m
ta có:
1
x
x m
m
nên tp nghim của phương trình (1) là
1
;
S m

Để h bất phương trình có đúng 3 nghiệm nguyên t
3
m
.
+) Trường hp
0
m
1
x
x m
m
nên tp nghim của phương trình (1) là
1
;S m

Khi đó, tập nghim ca h bất phương trình
1 2 2
S S S S
Suy ra tp nghim ca h bất phương trình
2
1
;4
2
S S
luôn có đúng ba nghiệm nguyên.
Vậy để h đúng 3 nghim nguyên t
;0 3;m
 
.
Câu 37: (VD) Cho biu thc
2
2.
1
x
f x
x
Tp hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn
0
f x
là
A.
; 1 .
B.
1; .
C.
4; 1 .
D.
; 4 1; .
Li gii
Chọn C
Ta có
2 4
2
1 1
x x
f x
x x
. Do đó ta có bảng xét dấu của
f x
như sau:
x
4 1
4
x
0
1
x
0
f x
0
Vậy tập hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn
0
f x
là
4; 1 .
x
Câu 38: (VD) Tìm tt c các giá tr ca y sao cho
2 2 2
2 2 2 4 3 0
x y z xy x z yz y
,
,x z
A.
3
y
. B.
0 3
y
. C.
0
y
. D.
0
y
hoc
3
y
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 2
2 2 2 4 3 0
x y z xy x z yz y
,
x
2 2 2
2 2 4 3 0
x y z x y z yz y
,
x
2
2 2
2 4 3 0
y z y z yz y
2 2 2 2
2 2 4 3 0
y yz z y z yz y
2
2 3 0
z y z y
Mt khác:
2
2 3 0,
z yz y z
2
3 0
y y
0 3
y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 39: (VD) Gi
S
là tp các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
4 7 7 0
x mx m
tp
nghim
;
a b
sao cho
6
b a
. Khi đó tích các giá trị
m
là:
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2 2
4 7 7 0 2 4 7 7
x mx m x m m m
2 2 2
2 4 7 7 2 4 7 7 2 4 7 7
x m m m m m m x m m m
Tp nghim ca bất phương trình là:
2 2
2 4 7 7;2 4 7 7
m m m m m m
Theo đề ta:
2
6 2 4 7 7 6
b a m m
2 2
4 7 7 3 4 7 2 0
m m m m
2
1
4
m
m
Vy tích các giá tr
m
là:
1 1
2.
4 2
Câu 40: (VD) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để biu thc:
2
m 2 x 4 m 1 x m 1
ln âm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Li gii
Chn D
Xét biu thc
2
2 4 1 1
f x m x m x m
.
TH1:
2
m
thì
3
4 3 0
4
f x x x . Suy ra
2
m
không tha mãn.
TH2:
2
m
thì
0,
f x x R
khi ch khi:
2
2 2
2 0
2
0
4 8 4 2 0
' 0
2 1 2 1 0
m
m
a
m m m m
m m m
2
2
2
3 7 6 0
m
m
m
m
m m
.
Vy không có giá tr nguyên nào của m để
f x
luôn âm.
Câu 41: (VD) Trên đường tn với điểm gc
A
. Đim
M
thuộc đường tròn sao cho cung lượng gc
AM
có s đo
0
60
. Gi
N
là điểm đối xng với điểm
M
qua trc
O y
, s đo cung nh
AN
là:
A.
120
o
. B.
0
240
.
C.
0
120
hoc
0
240
. D.
0 0
120 .360 ,k k
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn A.
Ta có
0
60AOM
,
0
60MON
Nên
0
120AON
.
Vy s đo cung nh AN bng
0
120
.
Câu 42: (VD) Cho cung
x
tha mãn
1
sin cos
2
x x
. Khi đó
sin cos ,
a
P x x
b
trong đó
*
, a b
và phân s
a
b
ti gin. Tính a b .
A. 13. B. 19. C.
11
. D. 5.
Li gii
Chn C
Ta có:
1
cos sin
2
x x
2
2
1
cos sin
2
x x
2 2
1
cos sin 2sin .cos
4
x x x x
.
1
1 2sin .cos
4
x x
3
2sin .cos
4
x x
.
Ta có:
sin cos
P x x
2
2
sin cosP x x
2 2
sin cos 2sin .cosx x x x
1 2sin .cosx x
3
1
4
=
7
4
.
Do đó:
7
4
P
. Vy 7 4 11a b .
Câu 43: (VD) Cho hai đường thẳng
1
: 3 3 0d x y
và
2
3
: ( )
2
x t
d t
y t
và điểm
1;2M
. Tìm
điểm
A
trên
1
d
và điểm
B
trên
2
d
sao cho
,A B
đối xứng nhau qua
M
.
A.
3 4
; ;
5 5
A
7 16
;
5 5
B
. B.
3 4
; ;
5 5
A
7 16
;
5 5
B
.
C.
3 4
; ;
5 5
A
7 16
;
5 5
B
. D.
3 4
; ;
5 5
A
7 16
;
5 5
B
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
1
3 3 ;
A d A a a
2
3 ; 2
B d B t t
Ta có
,
A B
đối xứng nhau qua
M
nên
M
là trung điểm
AB
Do đó
4
3 3 3 2 3 4
5
2 4 2 4 8
5
a
a t a t
a t a t
t
Vậy
3 4
;
5 5
A
7 16
;
5 5
B
.
Câu 44: (VD) Gi s
1 1
1 tan 1 tan tan
cos cos
n
x x m x
x x
cos 0; ,x m n
. Khi đó
n m
giá tr bng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Li gii
Chn B.
Ta có
2
2
1 1 1
1 tan 1 tan 1 tan
cos cos cos
x x x
x x x
2 2
1 tan 2 tan 1 tan 2tan
x x x x
1; 2; 3
n m m n
.
Câu 45: (VD) Trong mt phng
Oxy
cho hai điểm
4;0
A
,
0;3
B
. Phương trình đường tròn ni tiếp tam
giác
ABO
có dng
2 2
1
x a y b
. Tính
2 3
S a b
.
A.
11
S
B.
2
S
C.
5
S
D.
8
S
Li gii
Chn C
m
;
I a b
thuộc đường phân giác góc phần tư thứ nht nên
;
I a a
vi
0
a
.
Đường tròn tiếp xúc vi
,
OA Ox OB Oy
nên
a b r
.
Ta có
. 4.3
1
3 4 5
S OAOB
r
p OA OB AB
. Suy ra
1;1
I
.
Vy
2 3 5
S a b
.
Câu 46: (VD) Tìm phương trình chính tc ca elip nếu nó đi qua điểm
2 ; 3
A
và t s của độ dài trc
ln vi tiêu c bng
2
3
.
A.
2 2
1
16 4
x y
. B.
2 2
1
4 3
x y
. C.
2 2
1
3 4
x y
. D.
2 2
1
4 16
x y
.
Li gii
Chn A
Gọi phương trình elip cn tìm là:
2 2
2 2
1
x y
a b
vi
0
a b
.
Theo đề bài ta có h phương trình:
2 2
4 3
1
2
3
a b
a
c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có:
2 2
4 3
1
2
3
a b
a
c
2 2
2
2
4 3
1
4
3
a b
a
c
2 2
2
2 2
4 3
1
4
3
a b
a
a b
2 2
2 2
4 3
1
4
a b
a b
2 2
2 2
1 3
1
4
b b
a b
2
2
4
16
b
a
.
Vy elip cn tìm phương trình là:
2 2
1
16 4
x y
.
Câu 47: (VDC) Cho
(2 3)( 3 )
( )
x x m
f x
x m
. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để
( ) 0, 1
f x x
?
A.
4
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Xét
2 3 0
x
3
2
x
Xét
3 0
x m
3
x m
Xét
0
x m
x m
 Nếu
3
3
2
m m m
t
3
( ) 2 3,
2
f x x x
Suy ra
3
( ) 2 3,
2
f x x x
Do đó
3
( ) 0,
2
f x x
( tha mãn)
 Nếu
3 3
3 3
2 2
m m m m
ta có bng xét du
Do đó
( ) 0, 1 1
f x x m
Kết hp điều kin suy ra
3
1
2
m
 Nếu
3 3
3 3
2 2
m m m m
ta có bng xét du
Do đó
( ) 0, 1 3 1 2
f x x m m
Kết hp điều kin suy ra
3
2
2
m
Hợp các trường hp ta được vi
1;2
m
t
( ) 0, 1
f x x
nên có 2 giá tr nguyên của
m
để
( ) 0, 1
f x x
.
Câu 48: (VDC) Trong mt phng
Oxy
cho đim
1;3 , 5;1
A B
. Phương trình đường thng
d
đi qua
A
sao cho khong cách t
B
đến
d
là mt s nguyên t chn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A. Đường thng
3
x hoc
4 3 13 0
x y
.
B. Đường thng
3
x hoc
3 4 13 0
x y
.
C. Đường thng
3
y
hoc
4 3 13 0
x y
.
D. Đường thng
3
y
hoc
3 4 13 0
x y
.
Li gii
Chn C
Đường thng
d
qua
1;3
A
véctơ pháp tuyến
;
n a b
dng:
2 2
( 1) ( 3) 0 ( 0)
a x b y a b
Khong cách t
B
đến
d
là mt s nguyên t chn
2 2
(5 1) (1 3)
, 2 2
a b
d B d
a b
2 2 2 2
0
(4 2 ) 4( ) 12 16 0
4
3
a
a b a b a ab
a b
Vi
0
a ta có đường thng
: ( 3) 0 3
d b y y
(vì
2 2
0
a b
).
Vi
4
3
a b
ta có đường thng
4
: ( 1) ( 3) 0 4 3 13 0
3
d b x b y x y
(vì
2 2
0
a b
).
Câu 49: (VDC) Cho
, 0;
2
x y
tha mãn
cos cos sin 1
x y x y x y
. Gi
m
là giá tr nh
nht ca biu thc
4 4
sin sin
x y
P
y x
. Tìm khng định đúng trong các khng định sau
A.
1
0;
2
m
. B.
1 3
;
2
m
. C.
3
;1
m
. D.
1;
m
.
Li gii
Chn B
cos cos sin 1
x y x y x y
cos2 cos2 2sin 2
x y x y
2 2
sin sin sin 1
x y x y
.
Do
, 0;
2
x y
nên
, , , 0;
2 2 2
x y x y
. Vậy ta xét các trường hp:
*
2
x y
: Khi đó
0
2 2
0
2 2
x y
y x
sin sin cos 0
2
sin sin cos 0
2
x y y
y x x
2 2
1 sin sin sin cos cos sin sin 1
VT x y x y x y x y VP
: Không tha mãn
1
.
*
0
2
x y
: Khi đó
0
2 2
0
2 2
x y
y x
0 sin sin cos
2
0 sin sin cos
2
x y y
y x x
2 2
1 sin sin sin cos cos sin sin 1
VT x y x y x y x y VP
: Không tha mãn
1
.
*
2
x y
: Hin nhiên tha mãn
1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vy
, 0;
, 0;
2
2
1
2
x y
x y
x y
.
Suy ra
2 2
2 2 2 2
4 4
sin sin sin cos
sin sin 2
x y x x
x y
P
y x x y x y
.
Mt khác,
; ;
4 4
x y
tha mãn gi thiết bài cho và tha mãn
2
P
.
Vy
2 1 3
;
2
m
.
Câu 50: (VDC) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
cho tam giác
ABC
ba góc nhn. Gi
,
E F
ln lượt
là chân đường cao k t đỉnh
,
B C
. Đỉnh
3; 7
A
, trung đim ca
BC
2;3
M
đường
tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
phương trình:
2 2
3 4 9
x y
. Khi đó, tích hoành độ
của đim
B
và điểm
C
bng
A.
4
. B.
4
. C.
61
. D.
61
.
Li gii
Chn C
Gi
H BE CF
, ta có t giác
AEHF
ni tiếp đường tròn
C
đường kính
AH
.
Theo gi thiết
2 2
: 3 4 9
C x y
Tâm
3; 4 3; 1
I H
0;6
AH
là vtpt của đường thng
BC
Đường thng
BC
nhn
1;0
u
làm vtcp
2
:
3
x t
BC
y
2;3
B t
2;3
M
là trung đim của đon
BC
2;3
C t
Ta có
5;10 ; 5;4
AB t HC t
. 0
AB HC AB HC
 
5 5 40 0
t t
2
4 61
t
. 61
B C
x x
M(-2;3)
H
A(3;-7)
B
C
E
F
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 16
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. bao nhiêu mnh đề trong các câu dưới đây?
(1)
5
là s vô t.
(2) Trăng hôm nay đẹp quá!
(3) My gi ri?
(4) Nếu tôi đi bằng đầu t bu tri nằm dưới chân tôi.
(5) nh phương của
3
là
6
.
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề cha biến?
A.
2A n n
là tp hp các s t nhiên chn.
B.
3
x .
C. Khng long là loài bò sát.
D.
2
y x
là hàm s bc nht.
Câu 3. Cho tp hp
2
1 , 6
A n n n
. Tp hợp nào sau đây là tập con ca
A
?
A.
1;3;5;7
. B.
5;7;9;37
. C.
2;10;17;37
. D.
2;4;10;26
.
Câu 4. Cho hai tp hp
1;2;4;7;9
X và
1;0;7;10
Y . Tp hp
\
X Y
có bao nhiêu phn t?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đ thm s
2
3 1
2
x x
y
x
?
A.
1;3
M . B.
3;2
N . C.
0;1
P . D.
3;1
Q .
Câu 6. Tập xác định
D
ca hàm s
3 1
y x
là
A.
0;D

. B.
0;D

. C.
1
;
3
D

. D.
1
;
3
D

.
Câu 7. Nghim của phương trình
2
5 6 0
x x
là
A.
2
3
x
x
. B.
2
3
x
x
. C.
2
3
x
x
. D.
2
3
x
x
.
Câu 8. Nghim ca h phương trình
2 1
2 2
2 3
x y
y z
z x
A.
0
1
1
x
y
z
. B.
1
1
0
x
y
z
. C.
1
1
1
x
y
z
. D.
1
0
1
x
y
z
.
Câu 9. Vi
x
thuc tp hp o dưới đây thì đa thức
6 5 2 10 8
f x x x x x x
luôn
dương?
A.
. B.
. C.
;5

. D.
5;

.
Câu 10. Cho nh thc bc nht
5 30
f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
, x
. B.
0
f x
,
6;x
.
C.
0
f x
với
6
x
. D.
0
f x
,
;6
x  .
Câu 11. Trong các tính cht sau, tính cht nào sai?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
a b
c d
a c b d
. B.
0
0
a b
c d
a b
d c
.
C.
0
0
a b
c d
ac bd
. D.
a b
c d
a c b d
.
Câu 12 . Đổi s đo
0
72
sang s đo radian.
A.
5
3
. B.
5
2
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 13. Cho đường tròn có n kính
6 cm
. Tìm s đo (
rad
) của cung có độ dài là
3 cm
:
A.
0,5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 14. Góc
18
có s đo bằng độ là:
A.
0
18
. B.
0
36
. C.
0
10
. D.
0
12
.
Câu 15. Véctơ là một đoạn thng:
A. Có hướng . B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút. D. Tha c ba tính cht trên.
Câu 16. Trong mt phng
,
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
.
ACD
Biu th
AG

qua hai vectơ
AC

.
BC

A.
1 1
2 2
AG AC BC
  
. B.
1 1
3 3
AG AC BC
  
.
C.
1 2
3 3
AG AC BC
  
. D.
1 1
3 3
AG AC BC
  
.
Câu 17. Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn
( ; ).
O R
Tính
.
OBOC
 
theo
.
R
A.
2
1
.
2
OBOC R
 
. B.
2
.
OBOC R
 
.
C.
2
1
.
2
OBOC R
 
. D.
2
3
.
2
OBOC R
 
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
trng tâm
,
G
biết rng
14,
BC
0
120 .
BGC
Bán nh đường tròn
ngoi tiếp tam giác
BGC
bng
A.
14 3
3
. B.
3
14
. C.
14
. D.
1
14
.
Câu 19. Viết phương trình đường thng
d
đi qua
–2;3
M
và có VTCP
1;4
u
.
A.
2 3
1 4
x t
y t
. B.
2
3 4
x t
y t
. C.
2
3 4
x t
y t
. D.
1 2
4 3
x t
y t
.
Câu 20. Tìm tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
C
có phương trình
2 2
4 2 1 0
x y x y
.
A. Tâm
2;1
I
, bán kính
6
R . B. Tâm
2;1
I
, bán kính
2
R
.
C. Tâm
2; 1
I
, bán kính
6
R . D. Tâm
2; 1
I
, bán kính
2
R
Câu 21. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 2020 0
x x x
A.
2
, 2020 0
x x x
. B.
2
, 2020 0
x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
2
, 2020 0
x x x
. D.
2
, 2020 0
x x x
.
Câu 22. Cho các tập hợp
0;1;2;3;4
A
,
1;3;4;6;8
B
. Tập hợp
\ \
A B B A
bằng
A.
0;1;2;3;4;6;8
. B.
0;2;6;8
.
C.
1;2
. D.
.
Câu 23. Tìm tập xác đnh ca hàm s
2
2
3 5
2020
x x
y
x
.
A. TXĐ:
2020
x . B. TXĐ:
2020;

.
C. TXĐ:
3
;
5

. D.TXĐ:
2020;

.
Câu 24. Biết đồ th hàm s
2
, , , 0
y ax bx c a b c a
đi qua
(1;2)
A
đỉnh
(0;2020)
I
.
Tính
T a b c
A.
2020
T
. B.
4038
T
.
C.
4038
T
. D.
2020
T
.
Câu25. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0
x mx m
hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
2 2
1 2
16
x x
.
A.
5
.
2
m
B.
2
m
.
C.
1
m
. D.
2
m
hoc
5
2
m
.
Câu26. Nghim ca h phương trình
4 1
5
2
5 2
3
2
x y
x y
A.
; 3;11
x y . B.
; 3;1
x y . C.
; 13;1
x y . D.
; 3;1
x y .
Câu 27. Hàm s o sau đây có bảng xét dấu như hình bên dưới ?
A.
3
f x x
B.
2
3 2
f x x x
C.
2
6
f x x x
D.
2
6
f x x x
Câu 28 . Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Vi mi
,a b
ta có
2 2
0
a b ab
.
B. Nếu
a b
t
3 3 2 2
a b ab a b
vi mi
,a b
.
C. Vi mi s thc
,
a b
:
1 1 4
a b a b
.
D. Vi mi s thực dương
,
a b
:
a b
a b
b a
.
Câu 29. Cho
tan 5
a
, giá tr ca biu thc
sin cos
cos sin
a a
A
a a
là
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 30. Giá tr ca biu thc
3
2sin sin(5 ) sin cos
2 2 2
P x x x x
là
A.
3cos 2sin
x x
. B.
3cos
x
. C.
cos
x
. D.
cos
x
.
Câu 31. Cho các đim
2;1 , 4;0 , 2;3
A B C . Tìm điểm
M
biết rng
3 2
CM AC AB
 
A.
2; 5
M
. B.
5; 2
M
. C.
5;2
M . D.
2;5
M .
Câu 32. Trong mt phng ta độ
Oxy
cho bốn điểm
3; 2 , 7;1 , 0;1 , 8; 5
A B C D
. Khẳng đnh
o sau đây là đúng?
A.
,
AB CD
đối nhau. B.
,
AB CD
cùng phương cùng hướng.
C.
, , ,
A B C D
thng hàng. D.
,
AB CD
cùng phương nhưng ngược hướng.
Câu 33. Cho tam giác
ABC
có độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh
, ,
A B C
ln lượt là
, ,
a b c
h h h
.
Nếu 2
a b c
h h h
thì
A.
2 1 1
sin sin sin
A B C
. B.
2sin sin sin
A B C
.
C.
2cos cos cos
A B C
. D.
2 1 1
cos cos cos
A B C
.
Câu 34. Trong mt phng ta độ
Oxy
cho đim
1;2
M . Đường thng
đi qua
M
và cách gc ta
độ
O
mt khong ln nhất. Phương trình tham s ca
là
A.
1
2 2
x t
y t
. B.
1
2 2
x t
y t
. C.
2 2
1
x t
y t
. D.
5 4
2
x t
y t
.
Câu 35. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
3; 2 , 3;1
A B và đường thng
d
phương trình:
2 3 0
x y
. Phương trình đường thng
song song vi
d
đi qua
trung đim
M
của đon
AB
A.
2 1 0
x y
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Câu 36. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
n
,
2
11 2
n n
chia hết cho
11
. B.
n
,
2
1
n
chia hết cho
4
.
C. Tn ti s nguyên t chia hết cho
5
. D.
n
,
2
2 8 0
n
.
Câu 37. Cho hàm s
2
( ) ( 10) 1
y f x mx m x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm
s
( )
f x
nghch biến trên khong
2 ;
?.
A.
3
. B. vô s. C.
1
. D.
2
.
Câu 38. Tìm s giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
2
2 3 5
( )
2 2020
x x
y f x
mx mx
tập c đnh
A.
2020
. B.
2019
. C.
2021
. D.
4040
.
Câu 39. Tìm tng tất cả các giá trị nguyên ca tham số
m
để phương trình (1) nghiệm
2
1 2 1 2 0 1
m x m x m .
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 40. Cho h phương trình :
2 2
2 1
x y a
x y a
. Các giá tr thích hp ca tham s
a
để tng bình
phương hai nghiệm ca h phương trình đạt giá tr nh nht
A.
1
.
2
a
B.
1.
a
C.
1.
a
. D.
1
.
2
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 41. Gi
S
tp hp các g tr thc ca tham s
a
để bt phương trình
2
2 2
9 8 0
2 1 2 0
x x
x a x a a
có nghim duy nht. Tng các phn t ca tp
S
bng
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 42. Cho
;
2 2
;
2
tan tan 1
. Gi
S
là tp hp các s đo của góc
tha
1 tan 1 tan 2
. Tng các phn t ca tp
S
bng
A.
5
4
. B.
4
. C.
4
. D.
3
2
.
Câu 43. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
cnh bng
a
và
60
ABD
. Gi
I
là đim tha mãn
2 0
IC ID
. Tính tích vô hướng
.
AO BI

.
A.
2
.
4
a
AO BI
. B.
2
.
2
a
AO BI
. C.
2
.
2
a
AO BI
. D.
2
.
4
a
AO BI
.
Câu 44. Cho
1
cos2
4
a
. Tính
sin2 cos
a a
với 0
2
a
.
A.
3 10
16
. B.
3 10
8
. C.
5 6
8
. D.
5 6
16
.
Câu 45. bao nhiêu gtr của tham số
m
để gtrị lớn nhất của hàm s
2
2
x m
y
x m
trên đoạn
0;4
bng
1
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 46. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2 4 4
m x x m
nghim
âm?
A.
0
m
. B.
4
m
. C.
0 4
m . D.
0
m
4
m
.
Câu 47. Cho h phương trình
2
2 3 2
3 2 2 0
3 3 1 2 1 3 1
x y x y
x x x x y
. Gi
0 0
;
x y
là mt nghim
ca h đã cho vi
0
2
y
. Tính tng
0 0
x y
.
A.
2 2
4
. B.
2 3
2
. C.
2 2
2
. D.
6 1
2
.
Câu 48. Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 2
1.
x y xy
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht giá
tr nh nht ca
.
S xy x y
Giá tr ca
2
M m
bng
A.
2 3
.
3
B.
2 3
.
9
C.
3
.
9
D.
3
.
3
Câu 49. Cho tam giác là tam giác đều có cnh bng
12
cm. Biết tp hp các đim tha mãn
3 4 3 4
MA MB MC MA MB MC
là một đường tròn. Xác định bán kính của đường tròn
đó?
A.
3 13
2
cm. B.
13
8
cm. C.
12 13
cm. D.
6 13
cm.
Câu 50: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
3; 4
A
, tâm đường tròn ni tiếp
ABC
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2;1
I , tâm đường tròn ngoi tiếp
1
;1
2
J
. Tính
,
d O BC
.
A.
2
. B.
2 5
. C.
10
. D.
5 2
.
………HT………..
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 16
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1. bao nhiêu mnh đề trong các câu dưới đây?
(1)
5
là s vô t.
(2) Trăng hôm nay đẹp quá!
(3) My gi ri?
(4) Nếu tôi đi bằng đầu t bu tri nằm dưới chân tôi.
(5) nh phương của
3
là
6
.
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta thy câu (1), (4), (5) là các câu khẳng đnh nên là mệnh đề.
Câu (2) là câu cm thán, (3) là câu nghi vn nên không phi mệnh đề.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề cha biến?
A.
2A n n
là tp hp các s t nhiên chn.
B.
3
x .
C. Khng long là loài bò sát.
D.
2
y x
là hàm s bc nht.
Li gii
Chn B
Mệnh đề cha biến là mệnh đề tính đúng sai phụ thuc vào giá tr ca biến.
Câu B đúng khi và chỉ khi
3
x và sai khi
3
x .
Câu 3. Cho tp hp
2
1 , 6
A n n n
. Tp hợp nào sau đây là tập con ca
A
?
A.
1;3;5;7
. B.
5;7;9;37
. C.
2;10;17;37
. D.
2;4;10;26
.
Li gii
Chn C
Lần lượt thay các giá tr
0,1,2,3,4,5,6
n , ta có
1;2;5;10;17;26;37
A . Vy ch đáp án
C tha mãn.
Câu 4. Cho hai tp hp
1;2;4;7;9
X và
1;0;7;10
Y . Tp hp
\
X Y
có bao nhiêu phn t?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Ta có:
\ 1;2;4;9
X Y nên tp hp
\
X Y
4
phn t.
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đ thm s
2
3 1
2
x x
y
x
?
A.
1;3
M . B.
3;2
N . C.
0;1
P . D.
3;1
Q .
Li gii
Chn D
Thay tọa đ của đim
3;1
Q vào hàm s ta được mênh đề đúng, nên
3;1
Q là đim thuộc đồ
th hàm s.
Câu 6. Tập xác định
D
ca hàm s
3 1
y x
là
A.
0;D

. B.
0;D

. C.
1
;
3
D

. D.
1
;
3
D

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn C
Điều kin:
3 1 0
x
1
3
x
Vy tập xác định
1
;
3
D

.
Câu 7. Nghim của phương trình
2
5 6 0
x x
là
A.
2
3
x
x
. B.
2
3
x
x
. C.
2
3
x
x
. D.
2
3
x
x
.
Li gii
Chn C
1 0
nên phương trình đã cho có hai nghim phân bit là
2
x
,
3
x
.
Câu 8. Nghim ca h phương trình
2 1
2 2
2 3
x y
y z
z x
A.
0
1
1
x
y
z
. B.
1
1
0
x
y
z
. C.
1
1
1
x
y
z
. D.
1
0
1
x
y
z
.
Li gii
Chn D
Từ phương trình
2 3
z x
suy ra
3 2 .
z x
Thay vào hai phương trình còn li ta được h
phương trình, ta được
2 1
2 1 1
.
2 3 2 2
4 4 0
x y
x y x
y x
x y y
Từ đó ta được
3 2.1 1.
z
Vậy hệ phương trình nghiệm
; ; 1;0;1
x y z
.
Câu 9. Vi
x
thuc tp hp o dưới đây thì đa thức
6 5 2 10 8
f x x x x x x
luôn
dương?
A.
. B.
. C.
;5

. D.
5;

.
Li gii
Chn A
6 5 2 10 8 0 0 5
x x x x x x
nghiệm.
Vậy
.
x
Câu 10. Cho nh thc bc nht
5 30
f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
f x
, x
. B.
0
f x
,
6;x
.
C.
0
f x
với
6
x
. D.
0
f x
,
;6
x  .
Lời giải
Chọn B
5 30 0 6
x x
.
Câu 11. Trong các tính cht sau, tính cht nào sai?
A.
a b
c d
a c b d
. B.
0
0
a b
c d
a b
d c
.
C.
0
0
a b
c d
ac bd
. D.
a b
c d
a c b d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn D
Câu 12 . Đổi s đo
0
72
sang s đo radian.
A.
5
3
. B.
5
2
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Li gii
Chn D
Câu 13. Cho đường tròn có n kính
6 cm
. Tìm s đo (
rad
) của cung có độ dài là
3 cm
:
A.
0,5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có
.
180
a
l R R
nên
Ta có
3
0,5
6
l
R
.
Câu 14. Góc
18
có s đo bằng độ là:
A.
0
18
. B.
0
36
. C.
0
10
. D.
0
12
.
Li gii
Chn C
Ta có:
o o
o
180 180
1rad rad . 10
18 18
.
Câu 15. Véctơ là một đoạn thng:
A. Có hướng . B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút. D. Tha c ba tính cht trên.
Li gii
Chn A
Câu 16. Trong mt phng
,
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
.
ACD
Biu th
AG

qua hai vectơ
AC

.
BC

A.
1 1
2 2
AG AC BC
  
. B.
1 1
3 3
AG AC BC
  
.
C.
1 2
3 3
AG AC BC
  
. D.
1 1
3 3
AG AC BC
  
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi
M
là trung đim của đon
CD
2 2 1 1 1
. .
3 3 2 3 3
AG AM AC AD AC BC
     
Câu 17. Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn
( ; ).
O R
Tính
.
OBOC
 
theo
.
R
A.
2
1
.
2
OBOC R
 
. B.
2
.
OBOC R
 
.
C.
2
1
.
2
OBOC R
 
. D.
2
3
.
2
OBOC R
 
.
Li gii
Chn C
Ta có
0
2 120 .
BOC BAC
Khi đó
0 2
1
. . .cos ; . .cos120 .
2
OBOC OB OC OB OC R R R

    
Câu 18. Cho tam giác
ABC
trng tâm
,
G
biết rng
14,
BC
0
120 .
BGC
Bán nh đường tròn
ngoi tiếp tam giác
BGC
bng
A.
14 3
3
. B.
3
14
. C.
14
. D.
1
14
.
Li gii
Chn A
M
H
C
A
B
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Áp dng định sin cho tam gc
BGC
ta có
( ) ( )
0
14 14 3
2 .
3
2sin120
sin 2sin
BGC BGC
BC BC
R R
BGC BGC
Câu 19. Viết phương trình đường thng
d
đi qua
–2;3
M
và có VTCP
1;4
u
.
A.
2 3
1 4
x t
y t
. B.
2
3 4
x t
y t
. C.
2
3 4
x t
y t
. D.
1 2
4 3
x t
y t
.
Li gii
Chn B
Đường thng
d
đi qua
–2;3
M
và có VTCP
1;4
u
dng
1
2
o
o
x x u t
y y u t
nên đường thẳng có phương trình:
2
3 4
x t
y t
Câu 20. Tìm tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
C
có phương trình
2 2
4 2 1 0
x y x y
.
A. Tâm
2;1
I
, bán kính
6
R . B. Tâm
2;1
I
, bán kính
2
R
.
C. Tâm
2; 1
I
, bán kính
6
R . D. Tâm
2; 1
I
, bán kính
2
R
Li gii
Chn D
Phương trình đường tròn
C
có dng là
2 2
2 2 0
x y ax by c
m
;
I a b
và bán kính
2 2
R a b c
Suy ra
2; 1, 1
a b c
Như vậy m
2; 1
I
, bán kính
2
2
2 1 1 2
R
Câu 21. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 2020 0
x x x
A.
2
, 2020 0
x x x
. B.
2
, 2020 0
x x x
.
C.
2
, 2020 0
x x x
. D.
2
, 2020 0
x x x
.
Li gii
Chn D
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
, 2020 0
x x x
2
, 2020 0
x x x
.
Câu 22. Cho các tập hợp
0;1;2;3;4
A
,
1;3;4;6;8
B
. Tập hợp
\ \
A B B A
bằng
A.
0;1;2;3;4;6;8
. B.
0;2;6;8
.
C.
1;2
. D.
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn B
Ta có :
\ 0;2
A B
\ 6;8
B A
Vy
\ \ 0;2;6;8
A B B A
Câu 23. Tìm tập xác đnh ca hàm s
2
2
3 5
2020
x x
y
x
.
A. TXĐ:
2020
x . B. TXĐ:
2020;

.
C. TXĐ:
3
;
5

. D.TXĐ:
2020;

.
Li gii
Chn D
Điều kiện xác đnh:
2
2
3 5 0
2020 0
2020 0
x
x
x
2
3 5 0
2020 0
x
x
5
3
2020
2020
x
x
x
2020
x
.
Vậy TXĐ:
2020;

.
Câu 24. Biết đồ th hàm s
2
, , , 0
y ax bx c a b c a
đi qua
(1;2)
A
đỉnh
(0;2020)
I
.
Tính
T a b c
A.
2020
T
. B.
4038
T
.
C.
4038
T
. D.
2020
T
.
Li gii
Chn C
Do đồ th hàm s
2
, , , 0
y ax bx c a b c a
đi qua
(1;2)
A
và có đỉnh
(0;2020)
I
.
Ta có :
2
2020
0
2
a b c
c
b
a
2018
2020
0
a
c
b
vy
4038
T a b c
Câu25. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0
x mx m
hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
2 2
1 2
16
x x
.
A.
5
.
2
m
B.
2
m
.
C.
1
m
. D.
2
m
hoc
5
2
m
.
Li gii
Chn D.
Phương trình nghim khi
0
2
2 0
m m
1
.
Theo định Viet ta có
1 2
1 2
2
2
x x m
x x m
.
2 2
1 2
16
x x
2
4 2 2 16
m m
2
4 2 20 0
m m
2
5
2
m
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Kiểm tra điu kin
1
, ta được
2
m
hoc
5
2
m
.
Câu26. Nghim ca h phương trình
4 1
5
2
5 2
3
2
x y
x y
A.
; 3;11
x y . B.
; 3;1
x y . C.
; 13;1
x y . D.
; 3;1
x y .
Li gii
Chn D
Ta có:
4 1 8 2
13
5 10
13
3
2 2
2
5 2
5 2 5 2 1
3
3 3
2
2 2
x
x y x y
x
y
x y
x y x y
.
Câu 27 . Hàm s nào sau đây bảng xét dấu như hình bên dưới ?
.
A.
3
f x x
B.
2
3 2
f x x x
C.
2
6
f x x x
D.
2
6
f x x x
Li gii
Chn D
Xét
2
2
6 0
3
x
x x
x
Khi đó ta có bng xét du:
Câu 28 . Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Vi mi
,a b
ta có
2 2
0
a b ab
.
B. Nếu
a b
t
3 3 2 2
a b ab a b
vi mi
,a b
.
C. Vi mi s thc
,
a b
:
1 1 4
a b a b
.
D. Vi mi s thực dương
,
a b
:
a b
a b
b a
.
Li gii
Chn C
Vi
2, 4
a b
ta có:
1 1 4
2 4 2 4
(vô lý)
Vy chọn đáp án C.
Câu 29. Cho
tan 5
a
, giá tr ca biu thc
sin cos
cos sin
a a
A
a a
là
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn D
Ta có
sin cos
sin cos tan 1 5 1 3
cos cos
cos sin
cos sin 1 tan 1 5 2
cos cos
a a
a a a
a a
A
a a
a a a
a a
Câu 30. Giá tr ca biu thc
3
2sin sin(5 ) sin cos
2 2 2
P x x x x
là
A.
3cos 2sin
x x
. B.
3cos
x
. C.
cos
x
. D.
cos
x
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
2sin sin(5 ) sin cos
2 2 2
P x x x x
2cos sin sin sin
2
x x x x
2cos sin sin sin
2
x x x x
2cos cos cos
x x x
Câu 31. Cho các đim
2;1 , 4;0 , 2;3
A B C . Tìm điểm
M
biết rng
3 2
CM AC AB
 
A.
2; 5
M
. B.
5; 2
M
. C.
5;2
M . D.
2;5
M .
Li gii
Chn A
Gọi điểm
;
M x y
. Khi đó ta:
2; 3
CM x y

,
4;2
AC

,
6; 1
AB

.
Theo gi thiết ta có:
3 2
CM AC AB
 
2 3.4 2.6
3 3.2 2. 1
x
y
2
5
x
y
.
Vy
2; 5
M
.
Câu 32. Trong mt phng ta độ
Oxy
cho bốn điểm
3; 2 , 7;1 , 0;1 , 8; 5
A B C D
. Khẳng đnh
o sau đây là đúng?
A.
,
AB CD
đối nhau. B.
,
AB CD
cùng phương cùng hướng.
C.
, , ,
A B C D
thng hàng. D.
,
AB CD
cùng phương nhưng ngược hướng.
Li gii
Chn D
Ta có:
4;3
AB

,
8; 6
CD

.
Nhn thy:
2
CD AB
 
nên
,
AB CD
cùng phương nhưng ngược hướng.
Câu 33. Cho tam giác
ABC
có độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh
, ,
A B C
ln lượt là
, ,
a b c
h h h
.
Nếu 2
a b c
h h h
thì
A.
2 1 1
sin sin sin
A B C
. B.
2sin sin sin
A B C
.
C.
2cos cos cos
A B C
. D.
2 1 1
cos cos cos
A B C
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có
1 1 1 2 2 2
. . . , ,
2 2 2
a b c a b c
S S S
S a h b h c h h h h
a b c
2 2 sin , 2 sin , 2 sin
sin sin sin
a b c
R a R A b R B c R C
A B C
Do đó
2 2 2 2 1 1
2 2
a b c
S S S
h h h
a b c a b c
2 1 1 2 1 1
2 sin 2 sin 2 sin sin sin sin
R A R B R C A B C
.
Câu 34. Trong mt phng ta độ
Oxy
cho đim
1;2
M . Đường thng
đi qua
M
và cách gc ta
độ
O
mt khong ln nhất. Phương trình tham s ca
là
A.
1
2 2
x t
y t
. B.
1
2 2
x t
y t
. C.
2 2
1
x t
y t
. D.
5 4
2
x t
y t
.
Li gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên
. Khi đó OH
nên
,
d O OH OM
(không đi).
Do đó
,
d O
ln nht bng
OM
khi
H M
hay OM
.
Khi đó
có vectơ pháp tuyến
1;2
OM
.
Phương trình tng quát ca
là:
1 1 2 2 0 2 5 0
x y x y
.
T đó suy ra
đi qua
5;0
N và có vectơ chỉ phương
4;2
u
.
Vậy phương trình tham s ca
5 4
2
x t
y t
.
Câu 35. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
3; 2 , 3;1
A B và đường thng
d
phương trình:
2 3 0
x y
. Phương trình đường thng
song song vi
d
đi qua
trung đim
M
của đon
AB
A.
2 1 0
x y
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Li gii
Chn D
đường thng
song song vi
d
nên phương trình đường thng
: 2 0
x y c
.
M
là trung đim
1
0;
2
AB M
.
1
0 2. 0 1
2
M c c
.
Vậy phương trình đường thng
: 2 1 0
x y
.
Câu 36. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
n
,
2
11 2
n n
chia hết cho
11
. B.
n
,
2
1
n
chia hết cho
4
.
C. Tn ti s nguyên t chia hết cho
5
. D.
n
,
2
2 8 0
n
.
Li gii
Chn B
Đáp án A:
3
n
thì
2
11 2 44
n n
chia hết cho
11
: đáp án đúng.
Đáp án C: số
5
là s nguyên t chia hết cho
5
: đáp án đúng.
Đáp án D:
2
2
2 8 0
2
n
n
n
: đáp án đúng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Đáp án B sai vì
2
2 1
n k
n
n k
,vi
k
nguyên dương.
Vi
2 2
2 1 4 1
n k n k
không chia hết cho 4.
Vi
2 2
2 1 1 4 4 2
n k n k k
không chia hết cho 4.
Câu 37. Cho hàm s
2
( ) ( 10) 1
y f x mx m x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm
s
( )
f x
nghch biến trên khong
2 ;
?.
A.
3
. B. vô s. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
+ m=0,
( ) 10x 1
f x
, hàm s này nghch biến trên
nên m=0 tha
+m>0 không tha
+m<0, yêu cu tr thành
( 10)
2 10 4 2
2
m
m m m
m
. Ta được
0 2
m
Vy
0 2
m
nên 3 giá tr nguyên ca tham s m tha mãn.
Câu 38. Tìm s giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
2
2 3 5
( )
2 2020
x x
y f x
mx mx
tập c đnh
A.
2020
. B.
2019
. C.
2021
. D.
4040
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác đnh khi
2
2 2
2 3 5 1
0 0
2 2020 2 2020
x x
mx mx mx mx
2
2 3 5 0,
x x x R
Ta được:
2
2 2020 0,(1)
mx mx
Do đó hàm số có tập xác định là R khi (1) tha
x R
Ta xét hai trường hp
+TH1:
0
m
tha
+TH2:
0
m
, yêu cu
2
0
0
2020 0
2020 0
2020 0
m
m
m
m
m m
Vy
2019;0 ,m m
nên 2020 giá tr nguyên ca m tha
Câu 39. Tìm tng tất cả các giá trị nguyên ca tham số
m
để phương trình (1) nghiệm
2
1 2 1 2 0 1
m x m x m .
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Trường hợp 1:
1
m
.
Phương trình
1
trở thành:
3 0
(vô ). Vậy
1
m
phương trình
1
vô nghiệm.
Trường hợp 2:
1
m
. Phương trình
1
là phương trình bậc hai.
Phương trình (1) vô nghiệm khi và chỉ khi
2
1 1 2 1 2 1 0
m m m m m
1
1
2
m .
m
nên
0
m
.
Vậy tng các giá trị của
m
là:
1 0 1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 40. Cho h phương trình :
2 2
2 1
x y a
x y a
. Các giá tr thích hp ca tham s
a
để tng bình
phương hai nghiệm ca h phương trình đạt giá tr nh nht
A.
1
.
2
a
B.
1.
a
C.
1.
a
. D.
1
.
2
a
Li gii
Chn D
Ta có :
2 2
2 1
x y a
x y a
4 2 4 2
2 1
x y a
x y a
5
5
3
5
a
x
a
y
2
2
2 2
2 2 2
5 9 10 110 25
2 5
1 1 9 9
2 2
5 25 25 5 5 2 10
2
a a a
a
a
y ax a
Đẳng thức xảy ra khi
1
2
a
.
Câu 41. Gi
S
tp hp các g tr thc ca tham s
a
để bt phương trình
2
2 2
9 8 0
2 1 2 0
x x
x a x a a
có nghim duy nht. Tng các phn t ca tp
S
bng
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
2 2
9 8 0
2 1 2 0
x x
x a x a a
1 8
2
x
a x a
.
Vy h bất phương trình nghim duy nht
2 1 1
8 8
a a
a a
.
1;8
S nên tng phn t ca tp
S
bng
7
.
Câu 42. Cho
;
2 2
;
2
tan tan 1
. Gi
S
là tp hp các s đo của góc
tha
1 tan 1 tan 2
. Tng các phn t ca tp
S
bng
A.
5
4
. B.
4
. C.
4
. D.
3
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
1 tan 1 tan 2
tan tan 1 tan tan
tan tan
1
1 tan tan
(vì
tan tan 1
)
tan 1
.
;
2 2
;
2
3
0
2
nên
4
hoc
5
4
.
Suy ra
5
;
4 4
S
nên tng các phn t ca tp
S
bng
3
2
.
Câu 43. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
cnh bng
a
và
60
ABD
. Gi
I
là đim tha mãn
2 0
IC ID
. Tính tích vô hướng
.
AO BI

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2
.
4
a
AO BI
. B.
2
.
2
a
AO BI
. C.
2
.
2
a
AO BI
. D.
2
.
4
a
AO BI
.
Li gii
Chn C
Ta có:
Do
ABCD
là hình thoicnh bng
a
60
ABD
nên
ABD
BCD
là các tam giác đều
cnh
a
.
Ta có:
. . .
AO BI AO BD DI AO DI
2 2
. .
3 3
AO DC AO AB

2
2 3
. . .cos30
3 2 2
a a
a .
Câu 44. Cho
1
cos2
4
a
. Tính
sin2 cos
a a
với 0
2
a
.
A.
3 10
16
. B.
3 10
8
. C.
5 6
8
. D.
5 6
16
.
Li gii
Chn D
Do 0
2
a
nên
sin 0, cos 0
a a
.
Ta có:
1
cos2
4
a
2
2
1
2cos 1
4
1
1 2sin
4
a
a
2
2
5
cos
8
3
sin
8
a
a
10
cos
4
6
sin
4
a
a
.
Suy ra
2
sin2 cos 2sin cos
a a a a
6 5 5 6
2. .
4 8 16
.
Câu 45. bao nhiêu gtr của tham số
m
để gtrị lớn nhất của hàm s
2
2
x m
y
x m
trên đoạn
0;4
bng
1
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Điều kin:
0;4
m
Ta có
2
2
2
0
m m
y
x m
0;4
x
.
Suy ra hàm s đồng biến trên
0;4
O
I
C
B
A
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
YCBT
4 1
0;4
y
m
2
2
1
4
0;4
m
m
m
2
6 0
0;4
m m
m
3
2
0;4
m
m
m
3
m
.
Câu 46. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2 4 4
m x x m
nghim
âm?
A.
0
m
. B.
4
m
. C.
0 4
m . D.
0
m
4
m
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2 4 4 4 4 1
m x x m m m x m
Với
0: 1 0 4
m x
: Phương trình vô nghiệm
Với
4: 1 0 0
m x
: Phương trình nghiệm đúng với mi x
Với
0
m
4
m
:
1
1 x
m
,
1
0 0
m
m
Do đó phương trình nghim âm khi và ch khi
0
m
.
Câu 47. Cho h phương trình
2
2 3 2
3 2 2 0
3 3 1 2 1 3 1
x y x y
x x x x y
. Gi
0 0
;
x y
là mt nghim
ca h đã cho vi
0
2
y
. Tính tng
0 0
x y
.
A.
2 2
4
. B.
2 3
2
. C.
2 2
2
. D.
6 1
2
.
Li gii
Chn B
Điều kin
0
x
. Đặt
, 0
t x t
phương trình th nht tr thành
2 2
3 2 2 3 2 2 0 2 1 2 0
t y t y t t yt y t t y t
2 1 0
t t y
2
1
t l
t y
Vi
1
t y
ta được
1 1
x y x
y
Thay vào PT th 2 ta được
2 3 2
3 3 1 2 1 3
x x x x x
2
2
2
2 3 1
1 2 3 1 0
3 3 1
x x
x x x
x x x
2
2
2 3 1 0
1
1 0 *
3 3 1
x x
x
x x x
1
1
2
x tm
x tm
(PT
*
nghim vì
0
x
)
Vi
1 2
x y
(loi). Vi
1 2
1
2 2
x y
. Vy
0 0
2 3
.
2
x y
Câu 48. Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 2
1.
x y xy
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht giá
tr nh nht ca
.
S xy x y
Giá tr ca
2
M m
bng
2 3 2
3 3 1 2 2 1 0
x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2 3
.
3
B.
2 3
.
9
C.
3
.
9
D.
3
.
3
Li gii
Chn A
Đặt ,xy t t gi thiết
2 2
1 2 1.
x y xy xy xy xy t
Li
2
2 2
1
1 3 3 .
3
x y xy x y xy xy t
Vy
1
;1 .
3
t
Xét
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 1 2 1S x y x y x y x y xy x y xy xy t t
Nếu
0 1,t
ta có
2
4. . . 1
2 2
t t
S t
Áp dng BĐT
3
3
a b c
abc
vi
, , 0,a b c
ta có
3
2
1
4
2 2
4. .
3 27
t t
t
S
Du bng xy ra khi và ch khi
2
1 0 .
2 3
t
t t
Nếu
1
0,
3
t
ta có
2
2
1
0
4
9
1 .
4
27
0 1
3
t
t t
t
Du bng xy ra khi và ch khi
1
.
3
t
Vy
2
4
,
27
S
du bng xy ra khi và ch khi
1
3
t
hoc
2
.
3
t
Do đó
2 3
2 3 2 3 2 3
9
2 .
9 9 3
2 3
9
M
S M m
m
Câu 49. Cho tam giác là tam giác đều có cnh bng 12cm. Biết tp hợp các đim tha mãn
3 4 3 4MA MB MC MA MB MC
là một đường tròn. Xác định bán kính của đường tròn
đó?
A.
3 13
2
cm. B.
13
8
cm. C. 12 13 cm. D. 6 13 cm.
Li gii
Chn A
Gi F điểm sao cho 3CF CB
; dng hình bình hành ACFD khi đó 3CD CA CB
.
ABC
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
E
CF
sao cho
DE CF
gi điểm tha mãn
3 4 0 3 4 3 3 8 3 8
IA IB IC IA IB CI CI IA CI IB CI CA CB CI
. Khi đó
là điểm c đnh.
Do tam giác
ABC
là tam giác đều nên có chiu cao bng
12 3
6 3
2
DE cm.
Áp dng định Pytago cho tam giác vuông
DEF
ta tính được
2 2
6
EF DF DE
Theo đề bài:
3 4 3 4
MA MB MC MA MB MC
8 3 4 3 3 4
MI IA IB IC MC CA MC CB MC

2
2 2 2
8 3 42 6 3 12 13
MI CA CB CE ED
12 13 3 13
8 2
IM
.
Vy thuộc đường tròn tâm bán kính
3 13
2
cm.
Câu 50: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
3; 4
A
, tâm đường tròn ni tiếp
2;1
I , tâm đường tròn ngoi tiếp
1
;1
2
J
. Tính
,
d O BC
.
A.
2
. B.
2 5
. C.
10
. D.
5 2
.
Li gii
Chn B
Gi
( )
C
là đường tròn m
J
, bán kính
AJ
.
2
2
1 125
( ): 1 0; ( ) : 1
2 4
AI x y C x y
.
Gi
9 7
( ) ;
2 2
D AI C D
.
Ta có:
BID BAI IBA CAD IBC DBC IBC IBD
DB DI
.
DC DB DC DB DI
.
Do đó
,
B C
là giao đim ca
( )
C
( ')
C
, vi
( ')
C
là đường tròn tâm
D
bán kính
ID
.
Ta có:
2 2
9 7 25
( '):
2 2 2
C x y
.
I
I
M
I
D
I
J
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta đ
,
B C
tha h phương trình:
2
2
2 2
1 125
1
2 4
2 10 0
9 7 25
2 2 2
x y
x y
x y

.
Vy
( ):2 10 0
BC x y
, 2 5
d O BC .
……………HT………….
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 17
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. Một vectơ chỉ phương của đường thng
d
:
2 3
3
x t
y t
A.
2; 3
u
. B.
3; 1
u
. C.
3;1
u
. D.
3; 3
u
.
Câu 2. Trong các công thc sau, công thc nào sai ?
A.
1
cos cos cos cos .
2
a b a b a b
B.
1
sin sin cos cos .
2
a b a b a b
C.
1
sin cos sin s
2
.
in
a b a b a b
D.
1
sin cos sin cos .
2
a b a b a b
Câu 3. Cho nh thc
2 3
f x x
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0,
f x
x . B.
0,
f x
3
;
2
x

.
C.
0,
f x
2
;
3
x

. D.
0,
f x
3
;
2
x
.
Câu 4. Gii bất phương trình
2 1 2 3
x x
thu được tp nghim dng
[ ; )
S a
. S
a
bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 5. Đường thẳng đi qua
1;2
A
, nhn
1; 2
n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 4 0
x y
. B.
4 0
x y
. C.
2 5 0
x y
. D.
2 4 0
x y
.
Câu 6. Cho
1
sin
2
. Tính
cos2
E .
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 7. Cho
sin 0
. Tính
cos
?
A.
cos 1
. B.
cos 0
. C.
cos 1
cos 1
. D.
cos 1
.
Câu 8. Cho 0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0.
B.
sin 0.
C.
cos 0.
D.
cos 0.
Câu 9. Trong h ta đ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:2 2 0
d x y
và
2
: 3 1 0
d x y
. Góc gia
hai đường thng
1
d
,
2
d
giá tr gn nht vi s đo nào dưới đây:
A.
98
. B.
99
. C.
82
. D.
80
.
Câu 10. Trong các phương trình dưới đây, đâu là phương trình đường tròn?
A.
2 2
2 2 5 0
x y x y
. B.
2 2
2 2 8 4 8 0
x y x y
.
C.
2 2
3 3 5 0
x y x y
. D.
2 2
2 2 8 4 8 0
x y x y
.
Câu 11. Phần gạch chéo hình v dưới đây (tính cả các điểm nằm trên đường thẳng biên) biểu diễn
miền nghiệm của bất phương trình nào?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
3 2 6
x y
. B.
3 2 6
x y
.
C.
2 3 6
x y
. D.
2 3 6
x y
.
Câu 12. Các tiêu đim ca elip
E
:
2 2
1
49 4
x y
là
A.
1 2
7;0 , 7;0
F F . B.
1 2
3 5;0 , 3 5;0
F F
.
C.
1 2
45;0 , 45;0
F F . D.
1 2
2;0 , 2;0
F F .
Câu 13. Cho tam thc bc hai
2
6
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 2;3
f x x
. B.
0 ; 2 3;f x x
.
C.
0 ; 2
f x x

. D.
0 2;3
f x x
.
Câu 14. Cho
3
sin
5
α
và góc
α
tha mãn
90 180
α
. Khi đó:
A.
3
cot
4
α
. B.
4
cos
5
α
. C.
4
tan
3
α
. D.
4
cos
5
α
.
Câu 15. S đo bằng đơn vị radian ca góc
270
là :
A.
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 16. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 3 1
C x y
. Tọa độ tâm
I
là:
A.
2;3
I
. B.
2; 3
I
. C.
3
1;
2
I
. D.
3
1;
2
I
.
Câu 17. Cho đim
0 0
;
M x y
và đường thng
:
0
ax by c
vi
2 2
0
a b
. Khi đó khoảng cách
;
M
d
là ?
A.
0 0
;
2 2 2
M
ax by c
d
a b c
. B.
0 0
;
2 2 2
M
ax by c
d
a b c
.
C.
0 0
;
2 2
M
ax by c
d
a b
. D.
0 0
;
2 2
M
ax by c
d
a b
.
Câu 18. Cho hai đường thng
1
:
1 0
x y
2
:
1
x t
y t
. Khi đó hai đường thng này
A. vuông góc nhau. B. ct nhau nhưng không vuông góc.
C. trùng nhau. D. song song vi nhau.
Câu 19. Chn điểm
1;0
A
làm điểm đu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm
O
2
3
y
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
cui
M
của cung lượng giác s đo
4
.
A.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
I
.
B.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
II
.
C.
M
là điểm chính gia ca cung phn tư thứ
III
.
D.
M
là điểm chính gia ca cung phn tư thứ
IV
.
Câu 20. Tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0
x x
là:
A.
;1 2;

. B.
2;

. C.
1;2
. D.
;1
.
Câu 21. Cho
ABC
(1;1)
A
,
(0; 2)
B
,
(4;2)
C
. Phương trình đường trung tuyến AM là
A.
2 3 0
x y
. B.
2 3 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
0
x y
.
Câu 22. Bất phương trình
2
1 2 1 3 0
m x m x m
vi mi
x khi
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2 7
m
.
Câu 23. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, viết phương trình chính tc của Elip độ dài trc ln gp
đôi độ dài trc và có tiêu c bng
6
.
A.
2 2
1
12 9
x y
. B.
2 2
1
2 3 3
x y
. C.
2 2
1
12 6
x y
. D.
2 2
1
12 3
x y
.
Câu 24. Rút gn biu thc
sin sin cos
2 2
S x x x cos x
ta được
A.
0.
S
B.
sin .
S x
C.
2sin2 .
S x
D.
2 .
S sin x
Câu 25. Trong mt phng ta độ
Oxy
cho hai điểm
3;1
A
2;5
B
. y viết phương trình
đường tròn
C
nhn
AB
làm đường kính.
A.
2
2
1
3 41
2
x y
. B.
2 2
3 1 41
x y
.
C.
2
2
1 41
3
2 2
x y
. D.
2
2
1 41
3
2 4
x y
.
Câu 26. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho điểm
5; 3
A
đường thng
:3 4 20 0
d x y
. Viết
phương trình đường tròn
C
có tâm
A
và tiếp xúc với đường thng
d
.
A.
2 2
49
3 4
25
x y . B.
2 2
49
5 3
25
x y .
C.
2 2
7
5 3
5
x y
. D.
2 2
7
5 3
25
x y .
Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
ti đim
5; 2
M
biết đường tròn có phương
tnh
2 2
2 1 10
x y
.
A.
3 13 0
x y
. B.
3 17 0
x y
. C.
3 17 0
x y
. D.
3 11 0
x y
.
Câu 28. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 1 0
x y
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi
qua
1; 1
A và tạo với
mt góc
0
45
.
A.
1 0
1 0
x
y
. B.
1 0
x y
. C.
1 0
x
. D.
1 0
y
.
Câu 29. Tp nghim ca bt phương trình
3 4 2 4
2 2
x x
x x
là?
A.
2;8
. B.
; 2 8;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
2;2 2;8
. D.
8;

.
Câu 30. Cho đim
1;2
M
và đường thng
:
5 2
x t
t
y t
. Tọa đ của đim
'
M
là đim đối
xng của điểm
M
qua đường thng
là:
A.
9 12
;
5 5
. B.
2 6
;
5 5
. C.
3
0;
5
. D.
3
; 5
5
.
Câu 31. Biết
5
sin
13
a
,
3
cos
5
b
,0
2 2
a b
. Hãy tính
sin
a b
.
A.
33
65
. B.
63
65
. C.
56
65
. D.
0
.
Câu 32. Cho phương trình
2
2 2 2 1 0
x m x m
1
. Vi giá tr nào ca
m
t phương trình
1
nghiệm:
A.
5
m
hoc
1
m
. B.
5
m
hoc
1
m
.
C.
5 1
m
. D.
1
m
hoc
5
m
.
Câu 33. Tp nghim ca bt phương trình
2
2 8 2 0
x x x
A.
2; .

B.
2; .

C.
4; .

D.
4; .

Câu 34. S nghim nguyên thuc khong
10;10
ca bất phương trình
2
1 1
1 2
x x x
A.
10.
B.
8.
C.
9.
D.
11.
Câu 35. Cho đường thng
d
phương trình
7
5 5
x t
t
y t
, phương trình tham s của đường
thng qua
2;3
M và song song vi
d
là:
A.
2
3 5
x s
y s
. B.
5 2
1 3
x s
y s
. C.
5
x s
y s
. D.
3 5
2
x s
y s
.
Câu 36. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tròn
C
đi qua hai điểm
1;0
A
,
1;2
B
tâm
thuộc đường thng
:2 3 0
x y
. Tìm phương trình của đường tròn
C
.
A.
2 2
1 2 10
x y
. B.
2 2
2 1 10
x y
.
C.
2 2
2 1 10
x y
. D.
2 2
2 1 10
x y
.
Câu 37. Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:
2
x t
d t
y t
;
: 3 4 2 0
x y
. Điểm
;
M a b d
tha
( , ) 2. ( , )
d M d M Ox
b 0
. Giá tr ca biu
thc
T a b
bng
A.
13
11
. B.
11
3
. C.
40
11
. D.
33
11
.
Câu 38. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
hai đường cao là
BM
CN
. Gi
s
BC
,
BM
,
CN
ln ợt phương trình
9 6 0
x y
,
3 8 0
x y
,
6 0
x y
.
Ta đ đỉnh
A
A.
3; 1
A
. B.
6;0
A
. C.
0;2
A
. D.
2;4
A
.
Câu 39. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
d
qua
(1;4)
M
và ct hai tia
,
Ox Oy
ln lượt
ti
,
A B
sao cho din tích tam giác
OAB
nh nht. Tính tổng các hoành độ và tung độ ca
,
A B
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
0
. B.
16
. C.
10
. D.
5
.
Câu 40. Trong mt phng tọa đ Oxy cho tam giác
ABC
có đường cao :2 3 12 0,AH x y đường
trung tuyến :2 3 0,AN x y vi
N
thuộc đường thng
BC
gi
1
;2
2
M
là trung điểm ca
.AB
Biết điểm ( ; ).C a b Tính
2020P a b
A.
2019
B.
2020
C.
2021
D.
2022
Câu 41. Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đường tròn
C
phương trình:
2 2
x y 4x 8y 5 0
. Phương trình đường thng vuông c vi đường thng
:d 3x 4y 12 0 và cắt đường tròn
C
theo một dây cung có độ dài bng 8 là:
A. 4x 3y 19 0 4x 3y 11 0 . B. 4x 3y 5 0 4x 3y 35 0 .
C. 3x 4y 25 0 và 3x 4y 5 0 . D. 4x 3y 19 0 4x 3y 11 0 .
Câu 42. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hệ bất phương trình sau vô nghiệm:
2
2
7 12 0
3 0
x x
x m
A.s B. 3 C.
5
D. 7
Câu 43. Trong không gian Oxy , cho đường tn
2 2
: 2 6 1 0
C x y x y
. Viết phương trình tiếp
tuyến của đường tròn
C
, biết tiếp tuyến song song với đường thng :3 4 0.d x y
A. 3 4 0x y và 3 4 30 0x y . B.
3
2 0
2
x y
3
2 15 0
2
x y .
C.
3 4 30 0
x y
. D.
3 4 30 0
x y
.
Câu 44. Trong mt phng to độ Oxycho elip
2 2
: 1
25 9
x y
E
. Gi
0 0
;M x y thuc Elip tho mãn
bán kính qua tiêu đim này bng 3 lần bán kính qua tiêu điểm kia. Khi đó giá tr
2 2
0 0
x y
bng
A.
17
4
. B.
137
32
. C.
61
4
. D.
117
4
.
Câu 45. T hai v t A B ca mta nhà, người ta quan sát đỉnh
C
ca ngn núi. Biết rằng độ cao
70mAB , phương nhìn AC to với phương nằm ngang c
0
30
, phương nhìn BC to vi
phương nằm ngang c
0
15 30'
(tham kho hình v). Ngọn núi đó có độ cao so vi mặt đất gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A. 135m. B. 234m. C. 165m. D. 195m.
Câu 46. Cho đường tròn
2 2
:( 2) ( 1) 5
C x y
điểm (3; 2)M . Gi
1
M
,
2
M lần lượt hai tiếp
điểm ca hai tiếp tuyến k t M đến đường tròn
C ; y viết phương trình của đưng thng
1 2
M M
A.
1 2
( ): 3 4 0M M x y B.
1 2
( ): 3 4 0M M x y
C.
1 2
( ): 3 4 0M M x y D.
1 2
( ): 2 3 4 0M M x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 47. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tn
2
2
: 3 1
C x y
. Gi s đim
;
M x y
thuộc đường tn
C
sao cho tng khong cách t
M
đến hai điểm
3;0
A ,
3;0
B ln
nht. Khi đó giá trị
x y
là
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
15
4
.
Câu 48. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tròn
C
và đường thng
d
lần lượt phương trình
2 2
2
1 2 3
x y
và
3 4 1 0
x y
. Viết phương trình đưng thng
, biết
ct
C
theo dây cung có độ dài ln nht
to vi
d
mt góc
45
.
A.
4 3 2 0
x y
4 3 10 0
x y
.
B.
7 15 0
x y
7 5 0
x y
.
C.
3 2 4 3 0
x y
2 3 2 3 2 0
x y
.
D.
7 9 0
x y
7 13 0
x y
.
Câu 49. Cho phương trình đường tròn
2 2
: 9
C x y
tâm
I
phương trình đường thng
: 1 2 1 0
m
d m x m y
vi
m
tham s nguyên. Biết đường thng
m
d
luôn ct
đường tròn
C
ti hai điểm
,
A B
. Tính din tích ln nht ca tam giác
IAB
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 50. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
đim
4;3
A
, đường phân giác trong
: 2 5 0
BI x y
, đường trung tuyến
: 4 13 10 0
BM x y
. Khi đó điểm
C
có hoành độ là:
A.
12
. B.
12
. C.
11
7
. D.
1
7
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 17
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.C 8.B 9.C 10.B
11.A 12.B 13.D 14.B 15.D 16.B 17.D 18.D 19.A 20.C
21.C 22.C 23.D 24.D 25.D 26.B 27.C 28.A 29.C 30.A
31.A 32.A 33.C 34.C 35.A 36.D 37.D 38.C 39.C 40.B
41.D 42.D 43.C 44.B 45.A 46.A 47.A 48.D 49.D 50.A
HƯỚNG DN GII
Câu 1. Mt vectơ chỉ phương của đường thng d :
2 3
3
x t
y t
A.
2; 3u
. B.
3; 1u
. C.
3;1u
. D.
3; 3u
.
Li gii
Chn B
Vectơ chỉ pơng của đường thng d
3; 1u
.
Câu 2. Trong các công thc sau, công thc nào sai ?
A.
1
cos cos cos cos .
2
a b a b a b
B.
1
sin sin cos cos .
2
a b a b a b
C.
1
sin cos sin s
2
.
in
a b a b a b
D.
1
sin cos sin cos .
2
a b a b a b
Li gii
Chn D
Công thc đúng là:
1
sin cos sin s
2
.ina b a b a b
Câu 3. Cho nh thc
2 3
f x x
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0,f x
x . B.
0,f x
3
;
2
x

.
C.
0,f x
2
;
3
x

. D.
0,f x
3
;
2
x
.
Li gii
Chn D
+)
3
0 .
2
f x x
+) Bng xét du ca
2 3f x x
.
+) Vy
3
0 ; .
2
f x x

Câu 4. Gii bất phương trình
2 1 2 3
x x
thu được tp nghim dng
[ ; )S a
. S a bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn A
+) Bng xét du ca
2 1
f x x
.
+) Xét hai trường hp:
Vi
1
2
x .
Khi đó:
1
2 1 2 3 1 2 2 3 4 2
2
x x x x x x
.
Kết hp vi
1
2
x , ta được:
1 1
;
2 2
x
.
Vi
1
2
x
.
Khi đó:
2 1 2 3 2 1 2 3 1 3x x x x
(luôn đúng x )
Kết hp vi
1
2
x , ta được:
1
;
2
x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
1
;
2
S
.
Câu 5. Đường thẳng đi qua
1;2A
, nhn
1; 2
n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 4 0x y
. B.
4 0x y
. C.
2 5 0x y
. D.
2 4 0x y
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng cn tìm:
1. 1 2. 2 0 2 5 0 x y x y
.
Câu 6. Cho
1
sin
2
. Tính cos2
E .
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
1 1
cos2 1 2sin 1 2.
2 2
.
Câu 7. Cho sin 0 . Tính cos ?
A. cos 1 . B. cos 0 . C.
cos 1
cos 1
. D. cos 1 .
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2 2
cos 1
sin cos 1 cos 1
cos 1
.
Câu 8. Cho 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 0. B. sin 0. C. cos 0. D. cos 0.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Da vào bng xét du ca các giá tr ng giác.
Ta có, vi 0
sin 0.
Câu 9. Trong h ta đ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:2 2 0
d x y
và
2
: 3 1 0
d x y
. Góc gia
hai đường thng
1
d
,
2
d
giá tr gn nht vi s đo nào dưới đây:
A.
98
. B.
99
. C.
82
. D.
80
.
Li gii
Chn C
1
d
có vector pháp tuyến
1
2; 1
n
.
2
d
có vector pháp tuyến
2
1;3
n
.
Ta có:
1 2
1 2 1 2
2
2 2 2
1 2
2.1 1 .3
.
1
cos , cos ,
5 2
.
2 1 . 1 3
n n
d d n n
n n
.
1 2
, 81,86
d d
chn C
Câu 10. Trong các phương trình dưới đây, đâu là phương trình đường tròn?
A.
2 2
2 2 5 0
x y x y
. B.
2 2
2 2 8 4 8 0
x y x y
.
C.
2 2
3 3 5 0
x y x y
. D.
2 2
2 2 8 4 8 0
x y x y
.
Li gii
Chn B
Phương án A, D: loại sai dạng phương trình đường tròn
Phương án C:
2 2 2 2
3 3
3 3 5 0 2. 2 5 0
2 2
x y x y x y x y
Ta có:
2 2
3 3 1
5 0
2 2 2
phương án C không phi phương trình đường tròn.
Phương án B:
2 2 2 2
2 2 8 4 8 0 2.2 2. 2 4 0
x y x y x y x y
Ta có:
2
2
2 2 4 8 0
phương án B là phương trình đường tròn.
Câu 11. Phần gạch chéo hình v dưới đây (tính cả các điểm nằm trên đường thẳng biên) biểu diễn
miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
3 2 6
x y
. B.
3 2 6
x y
.
C.
2 3 6
x y
. D.
2 3 6
x y
.
Li gii
Chn A
Đường thng
đi qua hai đim
2;0
A
0;3
B phương trình là
3 2 6
x y
nên phn
gch chéo hình v trên biu din min nghim ca mt trong hai bất phương trình
3 2 6
x y
O
2
3
y
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
3 2 6x y . D thấy đim
0;0O thuc min nghim ca bất phương trình 3 2 6x y
nên chn A.
Câu 12. Các tiêu đim ca elip
E :
2 2
1
49 4
x y
là
A.
1 2
7;0 , 7;0F F . B.
1 2
3 5;0 , 3 5;0F F
.
C.
1 2
45;0 , 45;0F F . D.
1 2
2;0 , 2;0F F .
Li gii
Chn B
Ta có
7a
,
2b
nên
2 2
3 5c a b
. Do đó
E hai tiêu đim là
1
3 5;0F
2
3 5;0F
. Vy chn B.
Câu 13. Cho tam thc bc hai
2
6
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 2;3f x x
. B.
0 ; 2 3;f x x
.
C.
0 ; 2f x x 
. D.
0 2;3f x x
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
2
6 0
3
x
x x
x
.
Bng xét du ca
f x
:
T bng t du ta có:
0 2;3f x x
0 ; 2 3;f x x 
Câu 14. Cho
3
sin
5
α
và góc α tha mãn 90 180α . Khi đó:
A.
3
cot
4
α
. B.
4
cos
5
α
. C.
4
tan
3
α
. D.
4
cos
5
α
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 2 2
9 16 4
sin cos 1 cos 1 sin 1 os
25 25 5
α α α α c α
.
90 180α nên cos 0α . Vy:
4
cos
5
α
.
Câu 15. S đo bằng đơn vị radian ca góc
270
là :
A.
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Li gii
Chn D
Ta có 1
180
3
270 270
180 2
.
Câu 16. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 3 1C x y
. Tọa độ tâm I là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2;3
I
. B.
2; 3
I
. C.
3
1;
2
I
. D.
3
1;
2
I
.
Li gii
Chn B
Đường tròn
C
có tâm
;
I a b
và bán kính
R
có phương trình
2 2
2
:
C x a y b R
.
Vậy đường tròn
2 2
: 2 3 1
C x y
có tâm
2; 3
I
.
Câu 17. Cho đim
0 0
;
M x y
và đường thng
:
0
ax by c
vi
2 2
0
a b
. Khi đó khoảng cách
;
M
d
là ?
A.
0 0
;
2 2 2
M
ax by c
d
a b c
. B.
0 0
;
2 2 2
M
ax by c
d
a b c
.
C.
0 0
;
2 2
M
ax by c
d
a b
. D.
0 0
;
2 2
M
ax by c
d
a b
.
Li gii
Chn D
Công thc sách giáo khoa
Câu 18. Cho hai đường thng
1
:
1 0
x y
2
:
1
x t
y t
. Khi đó hai đường thng này
A. vuông góc nhau. B. ct nhau nhưng không vuông góc.
C. trùng nhau. D. song song vi nhau.
Li gii
Chn D
+ T
2
:
1
x t
y t
1 0
x y
+ Xét h phương trình :
1 0
1 0
x y
x y
, h vô nghim. Vy
1 2
//
.
Câu 19. Chn điểm
1;0
A
làm điểm đu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm
cui
M
của cung lượng giác s đo
4
.
A.
M
là điểm chính gia ca cung phn tư thứ
I
.
B.
M
là điểm chính gia ca cung phần tư thứ
II
.
C.
M
là điểm chính gia ca cung phn tư thứ
III
.
D.
M
là điểm chính gia ca cung phn tư thứ
IV
.
Li gii
Chn A
Theo gi thiết cung ợng giác đã cho s đo bằng
4
, nên điểm
M
là điểm chính gia ca
cung phần tư th
I
.
Câu 20. Tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0
x x
là:
A.
;1 2;

. B.
2;

. C.
1;2
. D.
;1
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2
3 2 0
1
x
f x x x
x
.
Bng xét du :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Da vào bng xét du ta thy
0 1 2.f x x
Câu 21. Cho ABC
(1;1)A
,
(0; 2)B
,
(4;2)C
. Phương trình đường trung tuyến AM là
A.
2 3 0x y
. B.
2 3 0x y
. C.
2 0x y
. D.
0x y
.
Li gii
Chn C
M là trung đim BC
(2;0)M
AM qua
(1;1)A
AM có 1 vtcp (1; 1)AM
AM có 1 vtpt (1;1)n
Phương trình tng quát AM :
1.( 1) 1.( 1) 0 2 0x y x y
Câu 22. Bất phương trình
2
1 2 1 3 0 m x m x m
vi mi x khi
A. 1m . B. 2m . C. 1m . D. 2 7m .
Li gii
Chn C
2
1 2 1 3 0
m x m x m
1
Đặt
2
1 2 1 3f x m x m x m
TH1:
0 1 0 1
a m m
Khi đó,
1
tr thành:
4 0
( đúng x R )
1m tha yêu cu bài toán.
TH2:
0 1
a m
2
1 1 3 4 4m m m m
Ta có:
0 1 0
0, 1
0 4 4 0
a m
f x x m
m
Vy 1m tha yêu cu bài toán.
Câu 23. Trong mt phng vi h ta độ Oxy , viết phương trình chính tc của Elip có độ dài trc ln gp
đôi độ dài trc và có tiêu c bng
6
.
A.
2 2
1
12 9
x y
. B.
2 2
1
2 3 3
x y
. C.
2 2
1
12 6
x y
. D.
2 2
1
12 3
x y
.
Li gii
Chn D
Elip cn tìmdng:
2 2
2 2
1
x y
a b
, ( 0)a b .
Ta có:
2 6 3c c
.
2 2 2
2 ;a b a b c
2 2
4 9b b
2
3b
2
3 9 12a .
Vậy phương trình elip cần tìm là:
2 2
1
12 3
x y
.
Câu 24. Rút gn biu thc
sin sin cos
2 2
S x x x cos x
ta được
A.
0.
S
B.
sin .
S x
C.
2sin2 .
S x
D.
2 .
S sin x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn D
sin sin cos
2 2
.sin sin cos 2 sin 2 .
S x x x cos x
cosx x x x sinxcosx x
Câu 25. Trong mt phng ta độ
Oxy
cho hai điểm
3;1
A
2;5
B
. y viết phương trình
đường tròn
C
nhn
AB
làm đường kính.
A.
2
2
1
3 41
2
x y
. B.
2 2
3 1 41
x y
.
C.
2
2
1 41
3
2 2
x y
. D.
2
2
1 41
3
2 4
x y
.
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung điểm đon
AB
1
;3
2
I
.
Đường tròn
C
nhn
AB
làm đường kính nên đường tròn
C
tâm là điểm
1
;3
2
I
và có
bán kính
2
2 2 2
1 41
3 1 3
2 2
A I A I
R IA x x y y
. Phương trình đường
tròn
C
2
2
1 41
3
2 4
x y
.
Câu 26. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho điểm
5; 3
A
đường thng
:3 4 20 0
d x y
. Viết
phương trình đường tròn
C
có tâm
A
và tiếp xúc với đường thng
d
.
A.
2 2
49
3 4
25
x y . B.
2 2
49
5 3
25
x y .
C.
2 2
7
5 3
5
x y
. D.
2 2
7
5 3
25
x y .
Li gii
Chn B
Đường tròn
C
tâm
5; 3
A
và tiếp xúc với đường thng
d
nên khong cách t tâm
A
đến
đường thng
d
chính bng bán kính của đường tròn. Suy ra
2
2
3.5 4. 3 20
7
5
3 4
R
.
Phương trình đường tròn
C
là
2 2
49
5 3
25
x y .
Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
5; 2
M
biết đường tròn
phương trình
2 2
2 1 10
x y
.
A.
3 13 0
x y
. B.
3 17 0
x y
. C.
3 17 0
x y
. D.
3 11 0
x y
.
Li gii
Chn C
Đường tròn
C
có tâm
2; 1
I
suy ra
3; 1
IM
.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
5; 2
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
3 5 2 0
x y
3 17 0
x y
Câu 28. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 1 0
x y
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi
qua
1; 1
A và tạo với
mt góc
0
45
.
A.
1 0
1 0
x
y
. B.
1 0
x y
. C.
1 0
x
. D.
1 0
y
.
Li gii
Chn A
Phương trình đường thẳng
d
dạng
1 1 0
A x B y
.
Theo giả thiết ta có
2 2 2 2
2
2
1 1
A B
A B
2 2
A B A B
0
AB
0
0
A
B
Vi
0
A
chn
1
B
. Vậy phương trình đường thng
d
là
1 0
y
Vi
0
B
chn
1
A
. Vậy phương trình đường thng
d
là
1 0
x
.
Câu 29. Tp nghim ca bt phương trình
3 4 2 4
2 2
x x
x x
là?
A.
2;8
. B.
; 2 8;

.
C.
2;2 2;8
. D.
8;

.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
3 4 2 4 3 4 2 4 10 16
0 0
2 2 2 2 2 2
x x x x x x
x x x x x x
Đặt
2
10 16
2 2
x x
f x
x x
.
Ta có:
2
2
10 16 0
8
x
x x
x
.
2 0 2
x x
2 0 2
x x
Ta có bng xét du sau:
x
2
2
8

2
10 16
x x
+
|
+
0
0
+
2
x
|
0
+
|
+
2
x
0 +
|
+
|
+
f x
+
0 +
Vy tp nghim ca bất phương trình là:
2;2 2;8
S
.
Câu 30. Cho đim
1;2
M
và đường thng
:
5 2
x t
t
y t
. Tọa đ của đim
'
M
là đim đối
xng của điểm
M
qua đường thng
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
9 12
;
5 5
. B.
2 6
;
5 5
. C.
3
0;
5
. D.
3
; 5
5
.
Li gii
Chn A
Gi
H
là chân đường cao k t
M
đến đường thng
. Suy ra
;5 2
H h h
.
Ta có:
1; 2 , 1;3 2
u MH h h
.
7
. 0 1 2 3 2 0
5
MH MH u h h h
. Vy
7 11
;
5 5
H
.
Gi
'
M
là điểm đối xng ca
M
qua đường thng
. Suy ra
H
là trung đim của đon
thng
'
MM
. Vy ta độ của đim
'
M
là:
'
'
7 9
2 2. 1
5 5
11 12
2 2. 2
5 5
M H M
M H M
x x x
y y y
. Vy
9 12
' ;
5 5
M
.
Câu 31. Biết
5
sin
13
a
,
3
cos
5
b
,0
2 2
a b
. Hãy tính
sin
a b
.
A.
33
65
. B.
63
65
. C.
56
65
. D.
0
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
+)
2
cos 1 sin
a a
Do
cos 0
2
a a
2
5 12
cos 1
13 13
a
+)
2
sin 1 cos
b b
Do
0 sin 0
2
b b
2
3 4
sin 1
5 5
b
Vy
5 3 12 4 33
sin sin .cos cos .sin . .
13 5 13 5 65
a b a b a b
.
Câu 32. Cho phương trình
2
2 2 2 1 0
x m x m
1
. Vi giá tr nào ca
m
t phương trình
1
nghiệm:
A.
5
m
hoc
1
m
. B.
5
m
hoc
1
m
.
C.
5 1
m
. D.
1
m
hoc
5
m
.
Li gii
Chn A
Phương trình có nghim khi
2
'
0 2 2 1 0
m m
2
6 5 0
m m
1
5
m
m
.
Câu 33. Tp nghim ca bt phương trình
2
2 8 2 0
x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2; .

B.
2; .

C.
4; .

D.
4; .

Li gii
Chn C
Điều kiện xác đnh
2
x
.
Ta có
2
2
2
2
2 8 2 0 4
2
2 8 0
4
x
x
x x x x
x
x x
x
.
Câu 34. S nghim nguyên thuc khong
10;10
ca bất phương trình
2
1 1
1 2
x x x
A.
10.
B.
8.
C.
9.
D.
11.
Li gii
Chn C
Ta có
2
1 1
1 2
x x x
2 2
1 1 1
0 0
1 2 2
x
x x x x x
(1).
Bng xét du
2
1
2
x
f x
x x
:
T bng t dấu, ta được tp nghim ca bt phương trình là
2;1 1;S

.
Bất phương trình (1)
9
nghim nguyên thuc khong
10;10
là
1;2;3;4;5;6;7;8;9
.
Câu 35. Cho đường thng
d
phương trình
7
5 5
x t
t
y t
, phương trình tham s của đường
thng qua
2;3
M và song song vi
d
là:
A.
2
3 5
x s
y s
. B.
5 2
1 3
x s
y s
. C.
5
x s
y s
. D.
3 5
2
x s
y s
.
Li gii
Chn A
d
có mt vtcp là
1;5
.
Đường thng cn tìm đi qua
–2;3
M vtcp là
1;5
nên có phương trình tham s
2
3 5
x s
s
y s
.
Câu 36. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tròn
C
đi qua hai điểm
1;0
A
,
1;2
B
tâm
thuộc đường thng
:2 3 0
x y
. Tìm phương trình của đường tròn
C
.
A.
2 2
1 2 10
x y
. B.
2 2
2 1 10
x y
.
C.
2 2
2 1 10
x y
. D.
2 2
2 1 10
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn D
Cách 1:
Gi
;3 2I x x
là tâm của đường tròn
C
.
C
đi qua hai điểm
1;0
A
,
1;2
B
nên ta có
2 2 2 2
2 2
1 0 3 2 1 2 3 2
IA IB IA IB x x x x
2 2 2 2
1 3 2 1 1 2 4 8 2
x x x x x x
Suy ra
2; 1
I
. Do đó
C
có bán kính
2 2
1 2 0 1 10
R IA
.
Vy
C
có phương trình
2 2
2 1 10
x y
.
Cách 2:
+ Gi
I
tâm của đường tròn
C
.
C
đi qua hai đim
1;0
A
,
1;2
B
nên ta
IA IB
. Suy ra
I
thuc đường trung trc
d
của đoạn thng
AB
.
d
đi qua trung đim
0;1
M
của đoạn thng
AB
nhận vectơ
2;2
AB
làm vectơ pháp
tuyến nên có phương trình
2 0 2 1 0 2 2 2 0 1 0
x y x y x y
.
+ Mà
I
nên ta độ ca
I
là nghim ca h
1 0 2
2 3 0 1
x y x
x y y
.
Suy ra
2; 1
I
. Do đó
C
có bán kính
2 2
1 2 0 1 10
R IA
.
Vy
C
có phương trình
2 2
2 1 10
x y
.
Câu 37. Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:
2
x t
d t
y t
;
: 3 4 2 0
x y
. Điểm
;
M a b d
tha
( , ) 2. ( , )
d M d M Ox
b 0
. Giá tr ca biu
thc
T a b
bng
A.
13
11
. B.
11
3
. C.
40
11
. D.
33
11
.
Li gii
Chn D
Gi
1 ;2 .
M t t d
Khi đó
3 1 4 2 2
( , ) 2. ( , ) 2. 2
5
t t
d M d M Ox t
11
9 20 10
9
9 20 10
9 20 10
29
11
t
t t
t t
t t
t
Vi
11
,
9
t ta có
20
9
7
9
a
b
(loi)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vi
29
,
11
t ta có
40
11
7
11
a
b
(nhn)
40 7 33
.
11 11 11
T a b
Câu 38. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
hai đường cao là
BM
CN
. Gi
s
BC
,
BM
,
CN
ln ợt phương trình
9 6 0
x y
,
3 8 0
x y
,
6 0
x y
.
Ta đ đỉnh
A
A.
3; 1
A
. B.
6;0
A
. C.
0;2
A
. D.
2;4
A
.
Li gii
Chn C
B BC BM
nên ta đ
B
tha h:
9 6 0 3
3; 1
3 8 0 1
x y x
B
x y y
.
C BC CN
nên ta đ
C
tha h:
9 6 0 6
6;0
6 0 0
x y x
C
x y y
.
Ta có
AB CN
nên
AB
có vec tơ pháp tuyến
1;1
AB CN
n u
và qua
3; 1
B
nên
AB
phương trình
1 3 1 1 0 2 0
x y x y
.
Ta có:
AC BM
nên
AC
có vec tơ pháp tuyến
1;3
AC BM
n u
và qua
6;0
C
nên
AC
phương trình
1 6 3 0 0 3 6 0
x y x y
.
A AB AC
nên ta đ
A
tha h:
2 0 0
0;2
3 6 0 2
x y x
A
x y y
.
Câu 39. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
d
qua
(1;4)
M
và ct hai tia
,
Ox Oy
ln lượt
ti
,
A B
sao cho din tích tam giác
OAB
nh nht. Tính tổng các hoành độ và tung độ ca
,
A B
.
A.
0
. B.
16
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Theo đề
( ;0), 0; (0; ); 0
A Ox A a a B Oy B b b
.
Ta có phương trình
: 1
x y
d
a b
. Mà
(1;4)
M d
nên
1 4
1
a b
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy:
1 4 4
1 2 16
ab
a b ab
.
Din tích tam giác
1 1 1
16 8
2 2 2
OAB
S OA OB a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Du bng xy ra khi
1 4
2 (2;0)
1 4 8 (0;8)
1
a A
a b
b B
a b
.
Vy tng các hoành độ và tung độ ca
,
A B
bng 10.
Câu 40. Trong mt phng tọa đ
Oxy
cho tam giác
ABC
có đường cao
:2 3 12 0,
AH x y
đường
trung tuyến
:2 3 0,
AN x y
vi
N
thuộc đường thng
BC
gi
1
;2
2
M
là trung điểm ca
.
AB
Biết điểm
( ; ).
C a b
Tính
2020
P a b
A.
2019
B.
2020
C.
2021
D.
2022
Lời giải
Chọn B
A
là giao đim của đường thng
AH
và đường thng
AN
nên ta độ ca
A
là nghim ca
h:
2 3 12 0 2
( 3;2).
2 3 0 2
x y x
A
x y y
M
là trung đim ca
AB
nên
2 2
(2;2).
2 2
B M A B
B M A B
x x x x
B
y y y y
Phương trình đường thng
BC
đi qua
(2;2)
B
và vng góc với đường cao
:2 3 12 0
AH x y
là:
3( 2) 2( 2) 0 :3 2 10 0.
x y BC x y
Do
N
là giao đim của đường thng
:3 2 10 0
BC x y
và đường trung tuyến
:2 3 0,
AN x y
nên ta độ
N
là nghim ca h :
3 2 10 0 6
(6; 4).
2 3 0 4
x y x
N
x y y
N
là trung đim ca
BC
nên
2 10
(10; 10).
2 10
C N B
C N B
x x x
C
y y y
Câu 41. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình:
2 2
x y 4x 8y 5 0
. Phương trình đường thng vuông c vi đường thng
:
d 3x 4y 12 0
và cắt đường tròn
C
theo một dây cung có độ dài bng 8 là:
A.
4x 3y 19 0
4x 3y 11 0
. B.
4x 3y 5 0
4x 3y 35 0
.
C.
3x 4y 25 0
3x 4y 5 0
. D.
4x 3y 19 0
4x 3y 11 0
.
Li gii
Chn D
Đường tròn
:
2 2
C x y 4x 8y 5 0
có tâm
; ,
2
2
I 2 4 R 2 4 5 5
.
Gọi đường thng cn tìm là
.
d
nên phương trình
có dng:
4x 3y m 0
.
Gi s đường thng
cắt đường tròn
C
theo dây cung
AB
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi
E
là trung đim đon
AB
suy ra
IE AB
1
AE AB 4
2
.
Xét :
2 2 2 2
IEA IE IA AE 5 4 3 .
Ta có
,
2 2
m 19
8 12 m
IE 3 d I m 4 15
m 11
4 3
.
Vậy phương trình đường thng cn tìm 4x 3y 19 0 4x 3y 11 0 .
Câu 42. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hệ bất phương trình sau vô nghiệm:
2
2
7 12 0
3 0
x x
x m
A.s B.
3
C.
5
D.
7
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
7 12 0 1
3 0 2
x x
x m
Bất phương trình
1
có tp nghim
1
4; 3T
.
Bất phương trình
2
có tp nghim
2
1
;
3
m
T

.
H bất phương trình vô nghim
2
2
1 2
3 9 3;3
3
m
T T m m
.
m nên suy ra
0; 1; 2; 3m
. Vy
7
giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 43. Trong không gian Oxy , cho đường tn
2 2
: 2 6 1 0
C x y x y
. Viết phương trình tiếp
tuyến của đường tròn
C
, biết tiếp tuyến song song với đường thng :3 4 0.d x y
A. 3 4 0x y 3 4 30 0x y . B.
3
2 0
2
x y
3
2 15 0
2
x y
.
C.3 4 30 0x y . D. 3 4 30 0x y .
Li gii
Chn C
C
có tâm
1; 3I
,
n kính
2
2
1 3 1 3R .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vì tiếp tuyến
song song với đường thng :3 4d x y nên phương trình tiếp tuyến có dng
3 4 0 0x y c c
.
Ta có:
2 2
0
3.1 4. 3
15 15
, 3 15 15 .
15 15
30
3 4
c l
c
c
d I R c
c
c n
Vậy phương trình tiếp tuyến :3 4 30 0.x y
Câu 44. Trong mt phng to độ Oxycho elip
2 2
: 1
25 9
x y
E
. Gi
0 0
;M x y thuc Elip tho mãn
bán kính qua tiêu đim này bng 3 lần bán kính qua tiêu điểm kia. Khi đó giá tr
2 2
0 0
x y
bng
A.
17
4
. B.
137
32
. C.
61
4
. D.
117
4
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2
: 1
25 9
x y
E
2
2
9
25 5
3
a a
b
b
Mt khác
2 2 2
25 9 16 4 c a b c
0 0
; M x y E . Khi đó bán kính qua tiêu của M
0 01 2
, . .
c c
MF a x MF a x
a a
T gi thiết suy ra:
1 2 1 2
2 1 2 1
3 3 0
3 3 0
MF MF MF MF
MF MF MF MF
2
1 2 2 1 1 2 1 2
2
0 0
2
2 2
0
2
2 2 4
2
0 0
2
3 . 3 0 16 . 3 0
16 . 3. 2 0
16 12
4 625
16 4 4 64
MF MF MF MF MF MF MF MF
c c
a x a x a
a a
c
a x a
a
c a a a
x x
a c
2
2
0
0
351
1 .9
25 64
x
M E y
Vy
2 2
0 0
137
32
x y
Câu 45. T hai v t A B ca mta nhà, người ta quan sát đỉnh
C
ca ngn núi. Biết rằng độ cao
70mAB , phương nhìn AC to với phương nằm ngang c
0
30
, phương nhìn BC to vi
phương nằm ngang c
0
15 30'
(tham kho hình v). Ngọn núi đó có độ cao so vi mặt đất gn
nht vi giá tr nào sau đây?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
135m
. B.
234m
. C.
165m
. D.
195m
.
Li gii
Chn A
T gi thiết, ta suy ra tam giác
ABC
0
60
CAB
,
0
105 30
ABC
70.
AB
Khi đó
0 0 0 0 0
180 180 180 165 30 14 30
A B C C A B
.
Theo định sin, ta có
sin sin
AC AB
B C
hay
0 0
70
sin105 30 sin14 30
AC
Do đó
0
0
70.sin105 30
269,4m
sin14 30
AC
.
Gi
CH
khong cách t
C
đến mt đất. Tam giác vuông
ACH
cnh
CH
đối din vi
góc
0
30
nên
269,4
134,7m
2 2
AC
CH .
Vy ngn núi cao khong
135
m
.
Câu 46. Cho đường tròn
2 2
:( 2) ( 1) 5
C x y
điểm
(3; 2)
M
. Gi
1
M
,
2
M
lần lượt hai tiếp
điểm ca hai tiếp tuyến k t
M
đến đường tn
C
; y viết phương trình của đường thng
1 2
M M
A.
1 2
( ): 3 4 0
M M x y
B.
1 2
( ): 3 4 0
M M x y
C.
1 2
( ): 3 4 0
M M x y
D.
1 2
( ): 2 3 4 0
M M x y
Li gii
Chn A
2 2
(2;1)
( ):( 2) ( 1) 5
5
Tâm I
C x y
R
Gi
( ; )
n a b
là véc tơ pháp tuyến ca tiếp tuyến cn tìm
2 2
( 0)
a b
Phương trình tiếp tuyến:
( ): ( 3) ( 2) 0 ( ): 3 2 0
a x b y ax by a b
( )
là tiếp tuyến ca
C
2 2
2 2
2 3 2
( ; ) 5 3 5.
a b a b
d I R b a a b
a b
2 2 2 2 2 2
9 6 5( ) 2 3 2 0 ( 2 )(2 ) 0
2
2
b ab a a b a ab b a b a b
a b
b a
TH1:
2
a b
chn
2; 1
a b
( ):2 8 0 2 8
x y y x
Tìm ta độ tiếp đim
1
M
ca tiếp tuyến và đường tròn
2 2 2 2 2
1
( 2) ( 1) 5 ( 2) (2 9) 5 5 40 80 0
4 0 (4;0)
x y x x x x
x y M
TH2:
2
b a
chn
1; 2
a b
( ): 2 1 0 2 1
x y x y
Tìm ta độ tiếp đim
2
M
ca tiếp tuyến và đường tròn
2 2 2 2 2
2
( 2) ( 1) 5 ( 2 3) ( 1) 5 5 10 5 0
1 1 (1; 1)
x y y y y y
y x M
Phương trình của đường thng
1 2
M M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
1 2
1 2 1 2
( 3; 1) (1; 3)
( ):1( 1) 3( 1) 0 ( ): 3 4 0
u M M n
M M x y M M x y
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai tiếp đim là:
1 2
( ): 3 4 0
M M x y
Câu 47. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tn
2
2
: 3 1
C x y
. Gi s đim
;
M x y
thuộc đường tn
C
sao cho tng khong cách t
M
đến hai điểm
3;0
A ,
3;0
B ln
nht. Khi đó giá trị
x y
là
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
15
4
.
Li gii
Chn A
Gi s ta độ của điểm
;
M x y
. Khi đó ta có:
2
2
3 1
x y
1
2
3 1 2 4
y y
2
.
Mt khác:
2 2
2 2
3 3
MA MB x y x y
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz ta có:
2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 3 2 3 3 4 36
x y x y x y x y x y
.
Kết hp vi
1
,
2
ta có:
2
2 2
2 2
3 3 24 4 100
x y x y y
.
Vy
10
MA MB
. Du
" "
xy ra khi
0
4
x
y
.
Giá tr ln nht ca
MA MB
bng 10 khi
0;4
M .
Khi đó:
4
x y
.
Nhn xét
Bài này th gii da vào xét tương giao của Elip và đường tròn theo kiến thc lp 10.
Câu 48. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tròn
C
và đường thng
d
lần lượt phương trình
2 2
2
1 2 3
x y
và
3 4 1 0
x y
. Viết phương trình đưng thng
, biết
ct
C
theo dây cung có độ dài ln nht
to vi
d
mt góc
45
.
A.
4 3 2 0
x y
4 3 10 0
x y
.
B.
7 15 0
x y
7 5 0
x y
.
C.
3 2 4 3 0
x y
2 3 2 3 2 0
x y
.
D.
7 9 0
x y
7 13 0
x y
.
Li gii
Chn D
Đường tròn
C
có tâm
1;2
I , bán kính
3
R
.
cắt đường tròn
C
theo dây cung có độ dài ln nht nên
đi qua tâm
I
.
Gi
;
n a b
là vecto pháp tuyến ca
.
Suy ra
: 1 2 0
a x b y
: 2 0
ax by a b
.
d
có vecto pháp tuyến
3;4
d
n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có:
cos , cos ,
d
d n n
.
.
d
d
n n
n n

2 2 2 2
3 4
cos45
3 4 .
a b
a b
2 2
3 4
1
2
5.
a b
a b
2 2
5 2 3 4
a b a b
2 2
7 48 7 0
a ab b
7
1
7
a b
a b
.
+) Vi
7
a b
. Ta chn
1
b
,
7
a
. Suy ra
:7 9 0
x y
.
+) Vi
1
7
a b
. Ta chn
7
b
,
1
a
. Suy ra
: 7 13 0
x y
.
Câu 49. Cho phương trình đường tròn
2 2
: 9
C x y
tâm
I
phương trình đường thng
: 1 2 1 0
m
d m x m y
vi
m
tham s nguyên. Biết đường thng
m
d
luôn ct
đường tròn
C
ti hai điểm
,
A B
. Tính din tích ln nht ca tam giác
IAB
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn D
T gi thiết suy ra
0;0
I
Gi
h
là khong cách t
I
đến đường thng
m
d
thì ta có:
2 2
1
0 1
1 2
h h dom
m m
Mt khác ta li có:
2
2 2 4 2 2
9 9 7 1 1 8 0 1
IAB
S h h h h h h do h
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
h
, lúc này
1
m
hoc
2
m
Vy din tích ln nht ca tam gc
IAB
bng
8
.
Câu 50. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
đim
4;3
A
, đường phân giác trong
: 2 5 0
BI x y
, đường trung tuyến
: 4 13 10 0
BM x y
. Khi đó điểm
C
có hoành độ là:
A.
12
. B.
12
. C.
11
7
. D.
1
7
.
Li gii
Chn A
E
D
M
A
B
C
d
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
+
B BI BM
, ta có h phương trình:
2 5 0 9
9; 2
4 13 10 0 2
x y x
B
x y y
+ Gi
d
là đường thng qua
4;3
A
vuông góc
: 2 5 0
BI x y
: 2 0
d BI d x y c
4;3 5 :2 5 0
A d c d x y
+ Gi
E
là hình chiếu ca
A
trên
BI
E d BI
, ta có h phương trình:
2 5 0 3
3;1
2 5 0 1
x y x
E
x y y
.
+ Gi
D
là điểm đối xng vi
A
qua
BI
E
là trung đim
AD
2 2
2; 1
2 1
D E A
D E A
x x x
D
y y y
+
D
là điểm đối xng vi
A
qua đường phân giác
BI
D BC
+
7;1
BD
+ Đường thng
BC
qua
9; 2
B
nhn
7;1
BD
làm vectơ chỉ phương có phương trình:
9 7
2
x t
t
y t
+
9 7 ; 2
C t t BC
+
M
là trung đim
AC
13 7
13 7 1
2 2
;
1
2 2
2 2
A C
M
M M
M
x x
t
x
t t
M
y y t
y
+
13 7 1 13 7 1
; 4. 13. 10 0 3
2 2 2 2
t t t t
M BM t
Vy:
9 7 12
C
x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 18
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1: Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
. Gi
E
là đim đối xng ca
D
qua
C
. Tính
.
AE AB
.
A.
2
. 2
AE AB a
. B.
2
. 3
AE AB a
. C.
2
. 5
AE AB a
. D.
2
. 5
AE AB a
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
1;2 , 2; 4 .
a b
Khi đó
cos ,
a b
bng:
A.
3
5
. B.
3
5
. C. 1. D.
1
2
.
Câu 3: H bt phương trình
2
1 0 1
0 2
x
x m
nghim khi:
A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Câu 4: Cho
ABC
5
a
,
8
b
,
10
c
. Đng thức lượng giác nào sau đây là đúng:
A.
2sin 3sin sin
A B C
. B.
5
sin sin sin
8
C A B
.
C.
1
sin sin sin
3
A B C
. D.
sin 3sin
A B
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
3 2 0
x
là:
A.
3
;
2
. B.
3
;
2

. C.
3
;
2

. D.
3
;
2
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
,
Oxy
cho ba đim
2;0
A ,
0;2
B và
0;7 .
C m tọa độ
đỉnh th tư
D
ca hình thang cân
.
ABCD
A.
7;0 .
D B.
7;0 , 2;9 .
D D C.
0;7 , 9;2 .
D D D.
9;2 .
D
Câu 7: Giá tr
m
tha mãn để giá tr ln nht ca hàm s
2 1
f x x m
trên
1;3
bng
5
thuc khong nào:
A.
3; 2
. B.
3;4
. C.
0;1
. D.
1;2
.
Câu 8: Cho
a
là s thực n 2020. G tr ln nht ca biu thc
2 2
.cos 2020sin
P a x x
bng
A.
2020
. B.
a
. C.
2020
a
. D.
2020
a
.
Câu 9: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0
x x
là:
A.
3;1
. B.
1;3
. C.
1;3
. D.
3;1
.
Câu 10: Tp nghim ca bất phương trình
3
8 2 4 1 14 8 1
x x x x x
dng
;
a b
c

, trong đó
,
a b
là các s nguyên t. Tính giá tr biu thc
T a b c
.
A.
2
. B.
6.
C.
5.
D.
8.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 11: Cho tan 3
. Tính giá tr ca biu thc
2
sin 2
cos2 3sin
P
.
A.
19
6
. B.
6
19
. C.
2
5
.
D.
5
2
.
Câu 12: Tìm tọa độ một véc chỉ phương của đường thng phương trình:
2
1 3
x t
t
y t
.
A.
1;3u
. B.
1;3u
. C.
3;1u
. D.
2;1u
.
Câu 13: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3
1y x x vi 0 1x .
A.
27
256
. B.
81
256
. C.
2
. D.
1
16
.
Câu 14: Trong mt phng Oxy , cho đường thng
:5 2 8 0d x y . Véctơ pháp tuyến ca
đường thng
d là
A.
2; 5n
. B.
5;2n
. C.
2;5n
. D.
5; 2n
.
Câu 15: Cho góc lượng giác
,Ou Ov có s đo
7
. Trong các s
29 22 6 41
; ; ;
7 7 7 7
,
nhng s nào là s đo ca một góc lượng giác cùng tia đầu, tia cui với góc đã
cho?
A.
29 41
;
7 7
. B.
29 22
;
7 7
. C.
22 41
;
7 7
. D.
6 41
;
7 7
.
Câu 16: Một người ng n 6 triệu đng để làm mt hàng rào ch E dc theo mt
con sông (như hình v) làm một khu đất có hai phn là hình ch nhật để trng rau.
Đối vi mt hàng rào song song b sông thì chi pnguyên vt liu là 60000 đồng
mt mét, n đối vi ba mt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vt liu
là 40000 đồng mt mét. Tính din tích ln nht của khu đất rào thu được.
A. 1245. B. 1250. C. 1255. D. 1260.
Câu 17: Trên đường tròn lượng giác, điểm biu din ca cung s đo
11
3
điểm cui
thuc góc phần tư nào?
A. Th nht. B. Th hai. C. Th ba. D. Th tư.
Câu 18: Cho
3
cos
5
vi 0
2
. Khi đó giá tr ca biu thc
sin 3cos
5sin 6
P
bng
A.
2
5
P
. B.
1
5
P
. C.
1
5
P . D. 1P .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 19: Tìm tọa độ m của đường tròn
C
phương trình
2 2
2 4 2020 0
x y x y
.
A.
1;2
I . B.
1; 2
I
. C.
1; 2
I
. D.
1;2
I .
Câu 20: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
10;10
để bất pơng trình
3 2
2 0
x x m x m
nghim đúng với mi
0
x
?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 21: Cho
3
sin
5
2 2
. Tính giá tr
cos
.
A.
4
5
. B.
16
25
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 22: Cho elip
2 2
:4 9 1
E x y
. Chn khng đnh sai.
A. Độ dài trc nh
1
3
. B. Độ dài trc ln là
1
.
C. Tiêu c
5
3
. D. Tiêu đim là
1 2
5 5
;0 ; ;0
6 6
F F
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để với mọi x
ta
2
2
5
1 7
2 3 2
x x m
x x
.
A.
5
1
3
m
. B.
5
1
3
m
. C.
5
3
m
. D.
1
m
.
Câu 24: Pơng trình đường tròn m thuộc đường thng
: 2 0
x y
, tiếp xúc vi
đường thng
:2 2 0
x y
đồng thi đường tròn đi qua điểm
1;3
M
là
A.
2 2
2 1 5
x y
2 2
23 23 1445
4 8 64
x y
.
B.
2 2
2 1 5
x y
2 2
23 23 1445
4 8 64
x y
.
C.
2 2
1 1 5
x y
2 2
23 23 1445
4 8 64
x y
.
D.
2 2
2 1 5
x y
2 2
23 23 1885
4 8 16
x y
.
Câu 25: Cho hai đường thng
1
: 2 0
d x y
và
2
: 2 3 3 0
d x y
. S đo của góc gia hai
đường thng
1
d
2
d
gn vi giá tr nào sau đây nhất?
A.
11 19
. B.
78 41
. C.
101 19
. D.
78 31
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vi
2;3 , 1; 1 , 10; 3
A B C
. Gi
;
M a b
là đim trên cnh
BC
sao cho
DE
độ dài nh nht vi
,
D E
lần lượt hình chiếu ca
M
lên
,
AC AB
. Khi đó biểu thc
2 2
P a b
nhn giá tr bng bao nhiêu?
A.
97
4
. B.
17
5
. C.
733
121
. D.
87
25
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 27: Cho hai đường thng
1
: 2 1 0
d x y
,
2
: 3 3 0.
d x y
Phương trình đường thng
d
đối xng vi
1
d
qua
2
d
là:
A.
2 2 0.
x y
. B.
2 2 0.
x y
. C.
2 2 0
x y
. D.
2 2 0
x y
.
Câu 28: Xác định tâm sai ca elip (E):
2 2
1
25 9
x y
.
A.
5
4
. B.
4
5
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Câu 29: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:2 4 1 0
d x y
. Phương trình tham s
của đưng thng
đi qua
6
(3;
)
A
song song vi đường thng
d
A.
3 2
6 4
x t
y t
. B.
4 3
2 6
x t
y t
. C.
3 4
6 2
x t
y t
. D.
3 2
6
x t
y t
.
Câu 30: Trong mt phng tọa đ
,
Oxy
cho
ABC
2;1 , 2;3 ,C 0;2 .
A B Pơng trình
tng quát của đường thng cha trung tuyến
CM
ca
ABC
là:
A.
2 0
y
. B.
2 0
y
. C.
2 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Câu 31: Đường tròn
(C)
m
(1; 2)
I
và n kính
2
R . Phương trình của đường tròn
(C)
là:
A.
2 2
2 4 3 0
x y x y
. B.
2 2
2 2 4 3 0
x y x y
.
C.
2 2
2 2 4 8 6 0
x y x y
. D.
2 2
2 4 2 0
x y x y
.
Câu 32: Tìm
a
để bất phương trình sau có nghim
3 2
3 1 1
x x a x x
A
3
a
. B.
3
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 33: Trong mt phng tọa độ
O
xy
cho điểm
3 1
A ;
đưng thng
4 2
Δ
5 3
x t
:
y t
. Tìm
đim
M
thuộc đường thng
Δ
sao cho
5 2
MA
?
A.
2 8
M ;
118 34
13 13
M ;
. B.
2 8
M ;
108 34
13 13
M ;
.
C.
2 8
M ;
118 34
13 13
M ;
. D.
2 8
M ;
118 34
13 13
M ;
.
Câu 34: Tìm s giá trị nguyên
m
để bất phương trình
2
1 2 7 0
x m x m
tập
nghim
.
A.
5
. B.
7
. C.
11
. D.
15
.
Câu 35: Tìm tp hp
S
tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
8 7 3 8 2
m x mx m
có tp nghim là tp con ca khong
1;
.
A.
5;S
. B.
3;S
. C.
5;S
. D.
3;S
.
Câu 36: Gi
,
M m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc:
4 4 4 4
2 2 2 2
sin cos cos sin
sin cos cos sin
a x b y a x b y
H
c x d y c x d y
, vi
, , , 0
a b c d
. Giá tr
,
M m
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A. ,
a c a b
M m
b d c d
. B. ,
a b a b
M m
c d c d
.
C. ,
a b a c
M m
c d b d
. D. ,
a c a c
M m
b d b d
.
Câu 37: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho đường thng :
1
x t
y
và điểm
3; 2
P
.
Điểm
Q
,
PQ
khi đó tọa đ
Q
là:
A.
3;0
Q . B.
0;3
Q . C.
1;3
Q . D.
3;1
Q .
Câu 38: Tìm tập xác định ca hàm s sau:
2
2
5 4
9 1
x x
y
x
.
A.
3;1
. B.
3;1
. C.
3;1
. D.
3;4
.
Câu 39: Trên đoạn
2;2
, hàm s
2
1
mx
y
x
(vi
0
m
) đạt giá tr nh nht ti
1
x
khi
ch khi
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 40: Trong h tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
ni tiếp trong đường tròn
C
có phương trình:
2 2
6 2 5 0
x y x y
. Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
BC
, đường tròn đường kính
AH
ct
,
AB AC
lần lượt ti
,
M N
. Biết đường
thng cha
,
M N
phương trình
20 10 9 0
x y
. Khi đó hoành độ của điểm
A
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Câu 41: Mnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2
cos2 cos -sin
a a a
. B.
2 2
cos2 sin cos
a a a
C.
2
cos2 1 2sin
a a
. D.
2
cos2 2cos 1
a a
.
Câu 42: Cho
5
cos
13
a
0
2
a
. Giá tr
tan
a
A.
5
12
. B.
13
5
. C.
12
5
. D.
12
5
.
Câu 43: bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
2020;2020
m để bất phương trình
2
1 1
4 2 2
2 2
x m x x m
luôn đúng với mọi
x
.
A.
2020
. B.
2018
. C.
4038
D.
4039
.
Câu 44: H bất phương trình
2
1 2
2
3 3
3 4 0
x
x
x x
tp nghim
A.
5;

B.
; 4 1;
 
C.
4; 1
D.
5; 4 1;

Câu 45: Cho s thc
1
a
.Giá tr nh nht ca biu thc
4
1
P a
a
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 46: Biu thc
0 0 0 0 0
cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180
A có giá tr bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 47: Cho
5 1;8
a m
và
2;
b m
, giá tr ca tham s
m
để hai véctơ
a
b
vuông
góc vi nhau là
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 48: Cho
2
. Xác định du ca các biu thc sin
2
A.
sin 0
2
. B.
sin 0
2
. C.
sin 0
2
. D.
sin 0
2
.
Câu 49: Cho hình thang vuông
ABCD
có:
90
A B
, đáy
5
AD
, đáy lớn
15
BC
,
12
AB
. Điểm
M
thuc cnh
AB
(không trùng
A
hoc
B
) sao cho tng
MD MC
nh nhất. Khi đó tích độ dài .
AM BM
là
A.
18
. B.
20
. C.
27
. D.
36
.
Câu 50: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
3
điểm
1;1
A ,
3;4
B ,
4; 1
C
. Gi
I
là m
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
tọa độm
I
A.
8 4
;
3 3
I
. B.
7 3
;
2 2
I
. C.
7 3
;
3 2
I
. D.
5 3
;
2 2
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 18
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.B 5.C 6.B 7.D 8.A 9.D 10.D
11.B 12.B 13.A 14.D 15.B 16.B 17.D 18.C 19.D 20.D
21.A 22.A 23.A 24.B 25.B 26.B 27.B 28.B 29.D 30.B
31.C 32.D 33.D 34.C 35.C 36.B 37.D 38.C 39.C 40.A
41.B 42.D 43.C 44.D 45.D 46.B 47.A 48.B 49.C 50.B
HƯỚNG DN GII
Câu 1: Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
. Gi
E
là đim đối xng ca
D
qua
C
. Tính
.
AE AB
.
A.
2
. 2
AE AB a
. B.
2
. 3
AE AB a
. C.
2
. 5
AE AB a
. D.
2
. 5
AE AB a
.
Li gii
Chn A
E
đối xng vi
D
qua
C
, suy ra
2 .
DE a
0 2
. . . . .cos , .2 .cos0 2
AE AB AD DE AB AD AB DE AB DE AB DE AB a a a
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
1;2 , 2; 4 .
a b
Khi đó
cos ,
a b
bng:
A.
3
5
. B.
3
5
. C. 1. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
cos ,
.
a b
a b
a b
2
2 2 2
1.2 2. 4
3
.
5
1 2 . 2 4
Câu 3: H bt phương trình
2
1 0 1
0 2
x
x m
nghim khi:
A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn C
Bất phương trình
1 1 1.
x
Suy ra
1
1;1
S .
Bất phương trình
2 .
x m
Suy ra
2
; .
S m

H bất phương trình có nghim khi và ch khi
1 2
S S
1.
m
Câu 4: Cho
ABC
5
a
,
8
b
,
10
c
. Đng thức lượng giác nào sau đây là đúng:
A.
2sin 3sin sin
A B C
. B.
5
sin sin sin
8
C A B
.
C.
1
sin sin sin
3
A B C
. D.
sin 3sin
A B
.
Li gii
Chn B
Gi
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
. Theo định hàm sin trong tam giác ta có:
5 8 10
sin , sin , sin
2 2 2 2 2 2
a b c
A B C
R R R R R R
.
Lần lượt xét các phương án:
5 8 10 14 10
2sin 3sin sin 2. 3.
2 2 2 2 2
A B C
R R R R R
(vô ). Phương án A sai.
5 10 5 5 8 5 5
sin sin sin .
8 2 2 8 2 2 2
C A B
R R R R R
. Đáp án B đúng.
1 5 8 1 10 13 10
sin sin sin .
3 2 2 3 2 2 6
A B C
R R R R R
(vô lí). Phương án C sai.
5 3.8
sin 3sin
2 2
A B
R R
( vô lí ). Phương án D sai.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
3 2 0
x
là:
A.
3
;
2
. B.
3
;
2

. C.
3
;
2

. D.
3
;
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 2 0
x
2 3
x
3
2
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
3
;
2
S

.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
,
Oxy
cho ba đim
2;0
A ,
0;2
B và
0;7 .
C m tọa độ
đỉnh th tư
D
ca hình thang cân
.
ABCD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
7;0 .
D B.
7;0 , 2;9 .
D D C.
0;7 , 9;2 .
D D D.
9;2 .
D
Li gii
Chn B
Gi
;
D x y
. Có hai trường hp sau xy ra:
Trường hp 1:
ABCD
nh thang cân với hai đáy là
AB
CD
. Điu này xy ra khi
ch khi
( 0) (1)
(2)
CD k AB k
AC BD
.
; 7
CD x y

2;2
AB

, do đó
2
(1) ; 7 2 ;2
2 7
x k
x y k k
y k
.
Khi đó
2 ;2 7
D k k
nên
2 2 2
2 2 2
(2) 2 7 2 2 5
AC BD k k
2
8 20 28 0
k k
1
7
2
k
k
.
Kết hp vi
0
k
ta được
7
2
k
, suy ra
7;0
D .
Trường hp 2:
ABCD
là hình thang n với hai đáy
BC
AD
. Điu này xy ra khi
ch khi
( 0) (1)
(2)
AD kBC k
AC BD

.
Tương tự ta có
(1) 2;5
D k
9
(2)
5
k
. Do đó trường này ta được
2;9
D .
Vy
7;0
D hoc
2;9
D .
B
D
C
A
C
A
D
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 7: Giá tr m tha mãn để giá tr ln nht ca hàm s
2 1f x x m trên
1;3 bng
5
thuc khong nào:
A.
3; 2 . B.
3;4
. C.
0;1 . D.
1;2
.
Li gii
Chn D
Vì hàm s
2 1f x x m đồng biến trên
nên
1;3
max 3 2 2f x f m
.
Do đó
3
2 2 5
2
m m
.
Kết lun:
3
2
m
tha mãn.
Câu 8: Cho a s thực n 2020. Giá tr ln nht ca biu thc
2 2
.cos 2020sinP a x x
bng
A. 2020. B. a. C.
2020a
. D.
2020a
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2 2 2
2
.cos 2020sin 2020 cos 2020 cos sin
2020 cos 2020.
P a x x a x x x
a x
Do
2
2020 2020 0 2020 cos 0 2020.a a a x P
Như vậy giá tr ln nht ca P là 2020, đạt được khi cos 0.x
Câu 9: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0x x
là:
A.
3;1 . B.
1;3 . C.
1;3 . D.
3;1 .
Li gii
Chn D
2
1
2 3 0
3
x
x x
x
Bng xét du:
Vy
3;1S
Câu 10: Tp nghim ca bất phương trình
3
8 2 4 1 14 8 1x x x x x
dng
;
a b
c

, trong đó ,a b là các s nguyên t. Tính giá tr biu thc T a b c .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2
. B.
6.
C.
5.
D.
8.
Li gii
Chn D
Điều kin
1
x
.
Bpt
3
8 2 4 1 1 8 1 16 1
x x x x x
3
3
8 2 4 1 4 1
x x x x
.
Đặt
2 , 4 1 2, 4
a x b x a b
. Bpt tr thành:
3 3
a a b b
2 2
1 0 0
a b a ab b a b
(do
2, 4
a b
nên
2 2
1 0
a ab b
).
T kết qu
2
2 4 0
2 4 1 2 4 1 1 0
2 4 1
x
a b x x x x x
x x
2
2
17 17
2
17 17
8
8
4 17 17 0
17 17
8
x
x
x
x
x x
x
.
Vy
17, 17, 8 8
a b c T a b c
.
Câu 11: Cho
tan 3
. Tính giá tr ca biu thc
2
sin 2
cos 2 3sin
P
.
A.
19
6
. B.
6
19
. C.
2
5
.
D.
5
2
.
Li gii
Chn B
2 2 2 2
sin 2 2sin cos 2sin cos
cos 2 3sin 1 2sin 3sin 1 sin
P
.
Chia c t và mu ca
P
cho
2
cos 0
và thay
2
2
sin 1
tan , 1 tan
cos cos
ta được
2
2tan 2.3 6
1 2tan 1 2.9 19
P
.
Phn trình bày trên có th rút gọn như sau:
cos 0
nên
2 2 2 2 2 2 2
2sin cos 2sin cos 2tan 2.3 6
.
cos sin 3sin cos 2sin 1 2tan 1 3 19
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 12: Tìm tọa đ một véc chỉ phương của đường thng
phương trình:
2
1 3
x t
t
y t
.
A.
1;3
u
. B.
1;3
u
. C.
3;1
u
. D.
2;1
u
.
Li gii
Chn B
Câu 13: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3
1
y x x
vi
0 1
x
.
A.
27
256
. B.
81
256
. C.
2
. D.
1
16
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3
1
1 .3 1 1 1
3
y x x x x x x
.
Do
0 1
x
nên
1 0
x
.
Áp dng bất đẳng thc Côsi cho 4 s không âm
3 ,1 ,1
x x x
1
x
ta được:
4 4
1 3 (1 ) (1 ) (1 ) 1 3 27
. .
3 4 3 4 256
x x x x
y
.
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s bng
27
256
đạt được khi
1
3 1
4
x x x
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:5 2 8 0
d x y
. ctơ pháp tuyến ca
đường thng
d
A.
2; 5
n
. B.
5;2
n
. C.
2;5
n
. D.
5; 2
n
.
Li gii
Chn D
T phương trình tổng quát ta có véctơ pháp tuyến của đường thng
d
là
5; 2
n
.
Câu 15: Cho góc lượng giác
,
Ou Ov
s đo
7
. Trong các s
29 22 6 41
; ; ;
7 7 7 7
,
nhng s nào là s đo ca một góc lượng giác cùng tia đầu, tia cui với góc đã
cho?
A.
29 41
;
7 7
. B.
29 22
;
7 7
. C.
22 41
;
7 7
. D.
6 41
;
7 7
.
Li gii
Chn B
Haic có cùng tia đầu, tia cui t sai khác nhau mt bi ca
2
do đó
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
29
2 .2
7 7
,
22
3
7 7
,
6
7 7
41
3.2
7 7
nên các s
29 41
;
7 7
là s đo của một góc lượng giác cùng tia đầu, tia cui với c đã
cho.
Câu 16: Một người nông n 6 triệu đồng để làm mt hàng rào ch
E
dc theo mt
con sông (như hình v) làm một khu đất có hai phn là hình ch nhật để trng rau.
Đối vi mt hàng rào song song bng thì chi phí nguyên vt liu
60000
đồng
mt mét, n đối vi ba mt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vt liu
là
40000
đồng mt mét. Tính din tích ln nht của khu đất rào thu được.
A.
1245
. B.
1250
. C.
1255
. D.
1260
.
Li gii
Chn B
Gia
s đô
dai cu
a mô
t hang rao vuông goc b sông la
x m
va đô
dai cu
a hang rao song song vi bng la
, 0 .
y m x y
Khi đo,
ng sô tiên đê
mua hang rao la
3 .40000 .60000 6000000
x y
100 2
y x
.
Diê
n tich khu đât la
2
. 100 2 2 25 1250 1250.
S x y x x x
y diê
n tich khu đât ln nhât la
2
1250
m
khi
25
x m
va
50 .
y m
Câu 17: Trên đường tròn lượng giác, điểm biu din ca cung s đo
11
3
điểm cui
thuc góc phần tư nào?
A. Th nht. B. Th hai. C. Th ba. D. Th tư.
Li gii
Chn D
Ta có
11
2.2
3 3
. Vậy điểm cui ca
2
cung
11
3
3
trùng nhau. Điểm cui ca
cung
3
thuc cung phần tư thứ tư.
Câu 18: Cho
3
cos
5
vi
0
2
. Khi đó giá trị ca biu thc
sin 3cos
5sin 6
P
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2
5
P
. B.
1
5
P
. C.
1
5
P
. D.
1
P
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 2
9 16
sin 1 cos 1
25 25
.
Suy ra
4
sin
5
hoc
4
sin
5
.
0
2
nên
sin 0
, do đó
4
sin
5
.
Vy
4 6
sin 2cos 1
5 5
4
5sin 6 5
5. 6
5
P
.
Câu 19: Tìm tọa độ m của đường tròn
C
phương trình
2 2
2 4 2020 0
x y x y
.
A.
1;2
I . B.
1; 2
I
. C.
1; 2
I
. D.
1;2
I .
Li gii
Chn D
Ta có
2 2
2 2
2 4 2020 0 1 2 2025
x y x y x y
.
Suy ra đường tròn
C
có tâm
1;2
I .
Câu 20: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
10;10
để bất phương trình
3 2
2 0
x x m x m
nghim đúng với mi
0
x
?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Ta có
3 2 3 2
2 0 2 1 0
x x m x m x x x m x
2 2
1 2 1 0 1 2 0
x x x m x x x x m
.
Vi
0
x
thì
1 0
x
, khi đó
2
1 2 0
x x x m
vi mi
0
x
2
2 0
x x m
vi
mi
0
x
2
2
m x x
vi mi
0
x
.
Đặt
2
2
f x x x
. Lp bng biến thiên hàm s
y f x
trên
0;
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Trên
0;
thì
max 1
f x
khi
1.
x
Suy ra:
3 2
2 0
x x m x m
đúng với mi
0
x
khi
max
m f x
trên
0;
hay
1
m
.
Kết hp với điều kin
m
là s nguyên và
10;10
m
nên
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
m
.
Vy tt c
10
giá tr ca tham s
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 21: Cho
3
sin
5
2 2
. Tính giá tr
cos
.
A.
4
5
. B.
16
25
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 2
3 16
cos 1 sin 1
5 25
.
Suy ra
4
cos
5
hoc
4
cos
5
.
2 2
nên
cos 0
, vy ta có
4
cos
5
.
Câu 22: Cho elip
2 2
:4 9 1
E x y
. Chn khng đnh sai.
A. Độ dài trc nh
1
3
. B. Đ dài trc ln là
1
.
C. Tiêu c
5
3
. D. Tiêu đim là
1 2
5 5
;0 ; ;0
6 6
F F
.
Li gii
Chn A
2 2
2 2
:4 9 1 1.
1 1
4 9
x y
E x y
Khi đó:
2 2
1 1 5
; .
2 3 6
a b c a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Do đó đ dài trc nh là
2
2 .
3
b
Vy khẳng đnh sai là: Đội trc nh
1
3
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để với mọi x
ta
2
2
5
1 7
2 3 2
x x m
x x
.
A.
5
1
3
m
. B.
5
1
3
m
. C.
5
3
m
. D.
1
m
.
Li gii
Chn A
2
2
3 7
2 3 2 2 0 , ,
4 8
x x x x
nên
2 2
2
2
2 2
1 2 3 2 5
5
1 7
2 3 2
5 7 2 3 2
x x x x m
x x m
x x
x x m x x
2
2
13 26 14 0 1
3 2 2 0 2
x x m
x x m
.
Tp nghim ca bất phương trình
2
2
5
1 7
2 3 2
x x m
x x
khi ch khi
1
2
cùng có
tp nghim là
.
Tp nghim ca
1
là
khi và ch khi tam thc bc hai
2
13 26 14
x x m
bit thc thu
gn
13( 13 13 ) 0
m
1
m
(3).
Tp nghim ca
2
là
khi và ch khi tam thc bc hai
2
3 2 2
x x m
bit thc thu gn
5 3 0
m
5
3
m
(4).
Kết hp (3) và (4), ta có
5
1
3
m
.
Câu 24: Pơng trình đường tròn m thuộc đường thng
: 2 0
x y
, tiếp xúc vi
đường thng
:2 2 0
x y
đồng thi đường tròn đi qua điểm
1;3
M
là
A.
2 2
2 1 5
x y
2 2
23 23 1445
4 8 64
x y
.
B.
2 2
2 1 5
x y
2 2
23 23 1445
4 8 64
x y
.
C.
2 2
1 1 5
x y
2 2
23 23 1445
4 8 64
x y
.
D.
2 2
2 1 5
x y
2 2
23 23 1885
4 8 16
x y
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi tâm của đường tròn cn tìm là
2 ; : 2 0.
I t t x y
Theo gi thiết ta có:
2 2
2.2 2
; 2 1 3
5
t t
MI d I t t
2
3 2
5 10 10
5
t
t t
2
8 31 23 0
t t
1
23
8
t
t
.
Vi
1
t
thì đường tròn cn tìm có tâm
2;1
I
, bán kính
5 ,
R IM và có phương trình
2 2
2 1 5
x y
.
Vi
23
8
t
thì đường tròn cn tìm có tâm
23 23
;
4 8
I
, bán kính
17 5
,
8
R IM và có phương
tnh
2 2
23 23 1445
x y
.
Vậy hai đường tròn tha mãn yêu cu ca bài toán là
2 2
2 1 5
x y
2 2
23 23 1445
4 8 64
x y
.
Câu 25: Cho hai đường thng
1
: 2 0
d x y
và
2
: 2 3 3 0
d x y
. S đo của góc gia hai
đường thng
1
d
2
d
gn vi giá tr nào sau đây nhất?
A.
11 19
. B.
78 41
. C.
101 19
. D.
78 31
.
Li gii
Chn B
Đường thng
1
: 2 0
d x y
có mt vectơ pháp tuyến là
1
1; 1
n
.
Đường thng
2
: 2 3 3 0
d x y
có mt vectơ pháp tuyến là
2
2;3
n
.
Gi góc gia
1
d
2
d
(0 90 )
.
Ta có
1 2
1 2
.
cos
.
n n
n n
2
2 2 2
2 3
1 1 . 2 3
26
26
78 41
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vi
2;3 , 1; 1 , 10; 3
A B C
. Gi
;
M a b
điểm tn cnh
BC
sao cho
DE
độ i nh nht vi
,
D E
lần t là hình chiếu ca
M
lên
,
AC AB
. Khi đó biểu thc
2 2
P a b
nhn giá tr bng bao nhiêu?
A.
97
4
. B.
17
5
. C.
733
121
. D.
87
25
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn B
Ta có
3; 4 , 8; 6
AB AC

. 3.8 4 6 0
AB AC
tam gc
ABC
vuông ti
A
.
Ta có
ADME
là hình ch nht nên
AM DE
.
Như thế
DE
nh nht
AM
nh nht
AM BC
M
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
.
Phương trình đường thng
BC
1 1
2 11 13 0
11 2
x y
x y
.
Đường thng qua
A
nhn
11; 2
BC
làm véctơ pháp tuyến có phương trình
11 2 2 3 0 11 2 16 0.
x y x y
Khi đó, tọa độ
M
là nghim ca h
6
2 11 13 0
5
11 2 16 0 7
5
x
x y
x y
y
. Vy
6 7
;
5 5
M
.
T đó suy ra
36 49 17
25 25 5
P .
Câu 27: Cho hai đường thng
1
: 2 1 0
d x y
,
2
: 3 3 0.
d x y
Phương trình đường thng
d
đối xng vi
1
d
qua
2
d
là:
A.
2 2 0.
x y
. B.
2 2 0.
x y
. C.
2 2 0
x y
. D.
2 2 0
x y
.
Li gii
Chn B
Gọi I là giao đim của hai đường thng
1 2
,
d d
.
Ta đ đim
I
là nghim ca h:
2 1 0
3 4
;
3 3 0
5 5
x y
I
x y
.
Lấy đim
1
1 0
M ; d
. Đường thng
qua
M
vuông góc
Δ
d
d
2
d
1
N
H
M
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
vi
2
d
có phương trình:
3 3 0
x y .
Gi
2
H d
, suy ra ta đ đim
H
là nghim ca h:
3 3 0
3 6
3 3 0
5 5
x y
H ;
x y
Gi
N d
.
d
đối xng vi
1
d
qua
2
d
, suy ra
H
là trung đim
MN
.
1
2
1 12
5
12
5 5
2
5
N H M
N H M
x x x
N ;
y y y
.
3 4
qua ;
5 5
:
4 8
;
5 5
d
I
d
vtcp u IN
Phương trình d:
2 2 0.
x y
Câu 28: Xác định tâm sai ca elip (E):
2 2
1
25 9
x y
.
A.
5
4
. B.
4
5
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
25 5
a a
,
2
9 3
b b
2 2 2
16 4
c a b c
. Vy tâm sai
4
5
c
e
a
.
Câu 29: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:2 4 1 0
d x y
. Phương trình tham s
của đưng thng
đi qua
6
(3;
)
A
song song vi đường thng
d
A.
3 2
6 4
x t
y t
. B.
4 3
2 6
x t
y t
. C.
3 4
6 2
x t
y t
. D.
3 2
6
x t
y t
.
Li gii
Chn D
+) Đường thng
:2 4 1 0
d x y
2; 4
n
véctơ pháp tuyến của đường thng
d
.
+)
/ /
d
2; 4
n
cũng là véctơ pháp tuyến của đường thng
.
2;1
u
véctơ chỉ phương của đường thng
đường thng
đi qua
6
(3;
)
A
nên phương trình tham s của đường thng
là
3 2
6
x t
y t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 30: Trong mt phng tọa độ
,
Oxy
cho
ABC
2;1 , 2;3 ,C 0;2 .
A B Phương trình
tng quát của đường thng cha trung tuyến
CM
ca
ABC
là:
A.
2 0
y
. B.
2 0
y
. C.
2 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Li gii
Chn B
Ta có
M
là trung điểm
2 2
2
2 2
2;2 .
1 3
2
2 2
A B
M
A B
M
x x
x
AB M
y y
y
Đường thng cha trung tuyến
CM
nhn
2;0
CM làm
VTCP
Đường thng cha trung
tuyến
CM
nhn
0;1
n
làm
VTPT
.
Đường thng cha trung tuyến
CM
đi qua đim
0;2
C và nhận véc tơ
0;1
n
làm VTPT có
phương trình:
0 0 1 2 0 2 0
x y y
.
Câu 31: Đường tròn
(C)
m
(1; 2)
I
và n kính
2
R . Phương trình của đường tròn
(C)
là:
A.
2 2
2 4 3 0
x y x y
. B.
2 2
2 2 4 3 0
x y x y
.
C.
2 2
2 2 4 8 6 0
x y x y
. D.
2 2
2 4 2 0
x y x y
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường tròn
(C)
là
2 2 2 2
( 1) ( 2) 2 2 2 4 8 6 0
x y x y x y
.
Vy chọn đáp án C
Câu 32: Tìm
a
để bất phương trình sau có nghim
3 2
3 1 1
x x a x x
A
3
a
. B.
3
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn D
Điều kin:
1
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
BPT
3 2
1 3 1
x x x x a
1
.
Đặt
3 2
3 1 1
f x x x x x
.
1 2 1 2
, 1; ,
x x x x

, ta có
1 1 2 2
1 1
x x x x
,
3 2 3 2
1 1 2 2
1 3 3
x x x x
3 2 3 2
1 1 2 2
0 3 1 3 1
x x x x
Suy ra
3 2 3 2
1 1 1 1 2 2 2 2
3 1 1 3 1 1
x x x x x x x x
.
1 2
f x f x
,
1 2
, 1;x x
.
Suy ra
f x
đồng biến trên
1;

.
1 3
f
1
3
x ;
min f x
.
Suy ra:
1
có nghim
3
a .
Câu 33: Trong mt phng tọa độ
O
xy
cho điểm
3 1
A ;
và đường thng
4 2
Δ
5 3
x t
:
y t
. Tìm
đim
M
thuộc đường thng
Δ
sao cho
5 2
MA
?
A.
2 8
M ;
118 34
13 13
M ;
. B.
2 8
M ;
108 34
13 13
M ;
.
C.
2 8
M ;
118 34
13 13
M ;
. D.
2 8
M ;
118 34
13 13
M ;
.
Li gii
Chn D
Do
Δ 4 2 5 3
M M t; t
.
2 2
2 2
2
5 2 1 2 4 3 5 2
1 2 4 3 50
1
13 20 33 0
33
13
MA t t
t t
t
t t
t
+> Vi
1 2 8
t M ;
+> Vi
33 118 34
13 13 13
t M ;
Chn D
truyphong.t0408@gmail.com
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 34: Tìm s giá trị nguyên
m
để bất phương trình
2
1 2 7 0
x m x m
tập
nghim
.
A.
5
. B.
7
. C.
11
. D.
15
.
Li gii
Chọn C
Đặt
2
1 2 7
f x x m x m
0,f x x
2
1 0
1 4 2 7 0
0
a
m m
2
6 27 0
m m
3 9
m
.
Do đó
2; 1;0;1;2;3;4;5;6;7;8
m . Vy
11
giá tr nguyên
m
.
Câu 35: Tìm tp hp
S
tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
8 7 3 8 2
m x mx m
có tp nghim là tp con ca khong
1;
.
A.
5;S
. B.
3;S
. C.
5;S
. D.
3;S
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 3
8 7 3 8 2 7 2 3
7
m
m x mx m x m x
.
Bất phương trình có tp nghim
2 3
;
7
m
T
.
Để tp nghim tp con ca khong khong
1;
ta có
2 3
1 5
7
m
m
. Suy ra
5;m
.
Câu 36: Gi
,
M m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc:
4 4 4 4
2 2 2 2
sin cos cos sin
sin cos cos sin
a x b y a x b y
H
c x d y c x d y
, vi
, , , 0
a b c d
. Giá tr
,
M m
là:
A. ,
a c a b
M m
b d c d
. B. ,
a b a b
M m
c d c d
.
C. ,
a b a c
M m
c d b d
. D. ,
a c a c
M m
b d b d
.
Li gii
Chn B
Ta có:
4 4 4 4
2 2 2 2 2 2 2 2
sin cos cos sin
sin cos cos sin sin cos cos sin
x x y y
H a b
c x d y c x d y c x d y c x d y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có:
4 4 4 4
2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos 1
sin cos cos sin sin cos
x x x x
c
c x d y c x d y c x c x
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
cos 0 cos 0
sin 0 cos 0
cos 0 sin 0
sin 0 sin 0
y x
x y
x x
y y
4 4 4 4
2 2 2 2 2 2
cos sin cos sin 1
sin cos cos sin cos sin
y y y y
d
c x d y c x d y d y d y
Dấu đẳng thc xy ra khi
cos 0 cos 0
sin 0 cos 0
cos 0 sin 0
sin 0 sin 0
y x
x y
x x
y y
a b
H
c d
. Dấu đẳng thc xy ra khi
cos 0
cos 0
sin 0
sin 0
x
y
x
y
.
Do đó, max
a b
H M
c d
2 2 2 2
sin cos sin cos
c d c x x d y y
Nên theo bất đẳng thc Bunhiakovski, ta có:
4 4
2 2 2 2
4 4
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2 2
sin cos
sin cos cos sin
sin cos
sin cos cos sin
sin cos cos sin
sin cos 1
x x
c d
c x d y c x d y
x x
c x d y c x d y
c x d y c x d y
x x
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
2 2
2 2 2 2
sin cos
sin cos cos sin
x x
c x d y c x d y
2 2 2 2
cos cos sin sin cos .cos 0
x y x y x y x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Tương tự:
4 4
2 2 2 2
4 4
2 2 2 2
2 2 2 2
cos sin
sin cos cos sin
cos sin
sin cos cos sin 1
sin cos cos sin
y y
c d
c x d y c x d y
y y
c x d y c x d y
c x d y c x d y
Dấu đẳng thc xy ra khi
2 2
2 2 2 2
cos sin
sin cos cos sin
y y
c x d y c x d y
4 4
cos cos cos cos cos cos 0 sin .sin 0
x y x y x y x y x y
Do đó:
a b a b
H
c d c d c d
. Dấu đẳng thc xy ra khi
sin 0
cos 0
sin 0
cos 0
x y
x y
x y
x y
Vy min
a b
H m
c d
.
Câu 37: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
cho đường thng :
1
x t
y
đim
3; 2
P
. Đim
Q
,
PQ
khi đó tọa độ
Q
là:
A.
3;0
Q . B.
0;3
Q . C.
1;3
Q . D.
3;1
Q .
Li gii
Chn D
+) Ta có vectơ chỉ phương của đường thng
là
1;0
u
.
+) Do
;1
Q Q t
. Do đó
3;3
PQ t

.
+) Vì
. 0 1. 3 0.3 0 3
PQ PQ u t t

.
Vy
3;1
Q .
Câu 38: Tìm tập xác định ca hàm s sau:
2
2
5 4
9 1
x x
y
x
.
A.
3;1
. B.
3;1
. C.
3;1
. D.
3;4
.
Li gii:
Chn C
Hàm s xác đnh khi
2
2
;1 4;
5 4 0
3;1
3;3
9 0
x
x x
x
x
x
 
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
.
Câu 39: Trên đoạn
2;2
, hàm s
2
1
mx
y
x
(vi
0
m
) đạt giá tr nh nht ti
1
x
khi
ch khi
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Li gii
Chn C
1
2
m
y nên bài toán tr thành tìm
0
m
để
2
1 2
mx m
x
,
2;2
x
.
Ta
2
1 2
mx m
x
,
2;2
x
2
2 1 0
m x x
,
2;2
x
2
1 0
m x
,
2;2
x
0
m
.
0
m
nên
0
m
.
Câu 40: Trong h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
ni tiếp trong đường tròn
C
phương trình:
2 2
6 2 5 0
x y x y
. Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
BC
, đường tròn đường kính
AH
ct
,
AB AC
lần lượt ti
,
M N
. Biết đường
thng cha
,
M N
phương trình
20 10 9 0
x y
. Khi đó hoành độ của điểm
A
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn A
+) Do tam giác
ABC
vuông ti
A
và ni tiếp trong đường tn
C
nên
C
là đường tròn
đường kính
BC
( tâm
3;1
I trung điểm ca
BC
)
+) Đường tròn đường kính
AH
ct
,
AB AC
ln lượt ti
,
M N
nên ,
HM AB HN AC
+) Ta có
2 . .
. .
. .
. .
.
. 0
AI MN AB AC MA AN
AB MA AC AN
AB MH HA AC AH HN
AB HA AC AH
AC AB AH
BC AH
 


AI MN
(*)
+) Do đó
AI
phương trình:
10 20 0
x y c
50
I AI c
:10 20 50 0 2 5 0
AI x y x y AI
N
M
H
I
B
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A AI C
nên ta độ
A
tha mãn h:
2 2
5
0
2 5 0
6 2 5 0
1
2
x
y
x y
x y x y
x
y
5;0
1;2
A
A
+) Nếu
5;0
A khi đó
20 10 9 20 10 9 0
A A I I
x y x y
khi đó
,
A I
nằm cùng phía đối
với đường thng
MN
nên không tha mãn đề bài.
Vy
1;2
A
Lưu ý: ngoài ra để chng minh (*) ta có th làm như sau:
Dng tiếp tuyến
với đường tròn
I
ti
A
, khi đó
AI
. Nên để chng minh
AI MN
ta đi chng minh / /
MN
.
Tht vy
Ta có:
1
1 1 1 1
1
90
90 / /
A C HAC
M N A M MN AI MN
HAC N
Câu 41: Mnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2
cos2 cos -sin
a a a
. B.
2 2
cos2 sin cos
a a a
C.
2
cos2 1 2sin
a a
. D.
2
cos2 2cos 1
a a
.
Li gii
Chn B
Câu 42: Cho
5
cos
13
a
0
2
a
. Giá tr
tan
a
A.
5
12
. B.
13
5
. C.
12
5
. D.
12
5
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn D
Ta có:
2
2
1
1 tan
cos
a
a
2
2
2
1 1 144
tan 1 1
cos 25
5
13
a
a
Do: 0
2
a
nên
tan 0
a
12
tan
5
a .
Câu 43: bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
2020;2020
m
để bất phương trình
2
1 1
4 2 2
2 2
x m x x m
luôn đúng với mọi
x
.
A.
2020
. B.
2018
. C.
4038
D.
4039
.
Lời giải
Chọn C
BPT
2
1 1
4 2 2
2 2
x m x x m
2
2
1 1
4 2 2
2 2
1 1
4 2 2
2 2
x m x x m
x m x x m
2
2
2 1 0
6 3 0
x x m
x x m
2
2
2 1
1
2
3
m x x
m x x
Ta cần tìm giá tr của tham số
m
sao cho
2
2
2 1
1
2
3
m x x
m x x
với mi
x
.
Vẽ đồ thị các hàm s
2
2 1
y x x
2
1
2
3
y x x
trên cùng một hệ trục tọa độ.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Dựa vào đồ thị ta tìm được
1
3
4
m
hoặc
1
3
4
m
thỏa mãn ycbt.
Mặt khác:
2020;2020
m
,m
. Do đó
2020;...; 2;2;...;2020
m
.
Vậy tất cả
4038
giá tr nguyên của tham số
m
thỏa mãn ycbt.
Câu 44: H bất phương trình
2
1 2
2
3 3
3 4 0
x
x
x x
có tp nghim là
A.
5;

B.
; 4 1;

C.
4; 1
D.
5; 4 1;

Li gii
Chn D
2
2
5
1 2
3 1 2 6
2
4
3 3
3 4 0
3 4 0
1
x
x
x x
x
x
x x
x x
x
Vy, h bất phương trình có tp nghim là:
5; 4 1;S

.
Câu 45: Cho s thc
1
a
.Giá tr nh nht ca biu thc
4
1
P a
a
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn D
1 1 0
a a
;
4
( 1) 1
1
P a
a
Áp dng bất đẳng thc Côsi cho 2 s:
4 4
( 1) 2 ( 1). 4 4 1 5
1 1
a a P
a a
Du “=xy ra
2
3
4
1 ( 1) 4
1
1
a
a a
aa
3
a
( vì
1
a
)
Vy giá tr nh nht ca biu thc
P
là
5
.
Câu 46: Biu thc
0 0 0 0 0
cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180
A giá tr bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180
cos20 cos160 cos40 cos140 ... cos80 cos100 cos1
80
0 0 ... 0 1
1
A
.
Câu 47: Cho
5 1;8
a m
và
2;
b m
, giá tr ca tham s
m
để hai véctơ
a
b
vuông
góc vi nhau là
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
D thấy hai ctơ
a
b
đều khác véc tơ không do đó
. 0 2. 5 1 8. 0 1
a b a b m m m
.
Câu 48: Cho
2
. Xác định du ca các biu thc sin
2
A.
sin 0
2
. B.
sin 0
2
. C.
sin 0
2
. D.
sin 0
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
2 2 2
sin 0
2
Câu 49: Cho hình thang vuông
ABCD
có:
90
A B
, đáy
5
AD
, đáy lớn
15
BC
,
12
AB
. Đim
M
thuc cnh
AB
(không trùng
A
hoc
B
) sao cho tng
MD MC
nh nhất. Khi đó tích độ i .
AM BM
là
A.
18
. B.
20
. C.
27
. D.
36
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn C
Đặt (0 12)AM x x khi đó: 12BM x
Ta có:
2 2 2 2
(12 ) 15MC MB BC x
2 2 2 2
5MD MA AD x
Khi đó:
2 2 2 2 2 2
(12 ) 15 5 (12 ) (15 5) 544MC MD x x x x
Du “=xy ra
12 15
3
5
x
x
x
Khi đó: 3; 9AM BM .ch . 27AM BM . Chọn đáp án C
Câu 50: Trong mt phng tọa độ Oxy , cho
3
đim
1;1A
,
3;4B
,
4; 1C
. Gi
I
là m
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
tọa độm
I
A.
8 4
;
3 3
I
. B.
7 3
;
2 2
I
. C.
7 3
;
3 2
I
. D.
5 3
;
2 2
I
.
Li gii
Chn B
Cách 1.
Ta có:
2 2
3 1 4 1 13AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2 2
4 1 1 1 13
AC
2 2
4 3 1 4 26
BC
2 2 2
AB AC BC
.
Vy tam giác
ABC
vuông ti
A
. T đó suy ra, tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là trung đim của đon
BC
7 3
;
2 2
I
. Chn B
Cách 2.
Ta có:
2;3
AB

;
3; 2
AC

. 2.3 2.3 0
AB AC
 
AB AC
tam giác
ABC
là
tam giác vuông ti
A
nên tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là trung đim ca
cnh
BC
7 3
;
2 2
I
. Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 19
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. S 1x là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A. 3 0x . B. 2 1 0x . C. 2 1 0x . D. 1 0x .
Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 1 3 2
3 0
x x
x
là:
A.
3;3 . B.
; 3 3;  . C.
3;  . D.
;3 .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Bất phương trình 0ax b tp nghim là khi 0a 0b
B. Nếu 0a thì bất phương trình 0ax b luôn có nghim.
C. Bất phương trình 0ax b nghim khi 0a 0b .
D. Bất phương trình 0ax b nghim khi 0a .
Câu 4. Cho nh thc bc nht ( ) 23 20f x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A ( ) 0f x vi
20
;
23
x

. B. ( ) 0f x vi
5
2
x .
C. ( ) 0f x vi x . D. ( ) 0f x vi
20
;
23
x

.
Câu 5. Cp s
;x y nào sau đây không là nghiệm ca bất phương trình 2 4x y ?
A.
1; 2 . B.
2; 1 . C.
9
;4
2
. D.
3
1;
5
.
Câu 6. S giá tr nguyên ca m đ
1
2
x
y
là nghim ca h bất phương trình
3
2 1 4
mx y
x m y
là:
A.
1
. B.
2
. C. 3. D. 5.
Câu 7. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha
2
5 4 0x x
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 8. Cho tam thc bc hai
2
2 1 3x m x m vi
m
tham số. Điều kin để tam thức đã cho
luôn dương với mi giá tr ca
m
là:
A.
2
2 1 4 3 0m m
. B.
2
2 1 4 3 0m m
.
C.
2
2 1 4 3 0m m
. D.
2
2 1 4 3 0m m
.
Câu 9. Điểm thi ca lp 10C ca một trường Trung hc Ph Thông được trình bày bng phân b tn
s sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Phương sai của bng phân b tn s đã cho là:
A.
0,94
B.
3,94.
C.
2,94.
D.
1,94.
Câu 10. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau đây: Phương sai bằng:
A. Mt na của độ lch chun B. Căn bậc hai của độ lch chun.
C. Hai ln của độ lch chun. D. Bình phương của độ lch chun.
Câu 11. Cho đường tròn có bán kính
12 cm
. Tìm s đo (
rad
) của cung có độ dài
6 cm
:
A. 0,5 . B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12. Góc
2
5
có s đo bằng độ là:
A.
18
. B.
36
. C.
72
. D.
12
.
Câu 13. Trong các giá tr sau,
sin
có th nhn giá tr nào?
A.
2
. B.
4
3
. C.
0,7
. D.
5
2
.
Câu 14. Cho
5
cos
13
. Giá tr ca
cos2
bng
A.
119
169
. B.
219
169
. C.
219
169
. D.
119
169
.
Câu 15. Cho
1 1
cos , cos
3 4
a b
. Giá tr ca biu thc
cos( ).cos( )
P a b a b
bng
A.
11
16
. B.
11
16
. C.
119
144
. D.
119
144
.
Câu 16. Trong h trc tọa độ
Oxy
, đường thẳng đi qua
1; 4
A
nhn
2; 3
n
làm véc pháp
tuyến có phương trình là:
A.
3 2 14 0
x y
. B.
3 2 14 0
x y
. C.
2 3 14 0
x y
. D.
2 3 14 0
x y
.
Câu 17. Trong h trc ta độ
Oxy
, cho đường thng
d
:
5 4 2020 0
x y
. Véctơ nào sau đây là
ctơ pháp tuyến ca
d
?
A.
1
4;2
n
. B.
2
4; 10
n
. C.
3
5;4
n
. D.
4
5; 4
n
.
Câu 18. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
2 2
4 2 4 0
x y x y
. c
định tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca
C
.
A.
4;2
I ;
24
R . B.
2;1
I ;
3
R
.
C.
2; 1
I
;
3
R
. D.
4;2
I ;
4
R
.
Câu 19. Trong h trc tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
4;3
I bán kính
2
R
A.
2 2
4 3 4
x y
. B.
2 2
4 3 4
x y
.
C.
2 2
4 3 2
x y
. D.
2 2
4 3 2
x y
.
Câu 20. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho elip
E
phương trình chính tc
2 2
1
36 25
x y
. Độ dài trc
ln ca elip bng
A.
10
. B.
36
. C.
12
. D.
25
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 21. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tc ca elip ?
A.
2 2
1
9 4
x y
. B.
2 2
1
9 4
x y
. C.
2 2
1
4 9
x y
. D.
2 2
1
9 4
x y
.
Câu 22. Tng tt c các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2
2
1 20
x x x
A.28. B.21. C.
22
. D.
20
.
Câu 23. S nghim nguyên ca h bất phương trình
1
6 4 5
2
5 3
2 9
2
x x
x
x
A.
11
. B.
10
. C.12. D.
13
.
Câu 24. Biu thc
(2 6)( 2020)
( )
( 3 9)
x x
f x
x x
nhn giá tr không âm khi nào?
A.
; 3 0;3 2020;x
 
. B.
; 3 0;3 2020;x
 
.
C
; 3 0;3 2020;x
 
. D.
; 3 0;3 2020;x
 
.
Câu 25 . Gii bất phương trình sau:
2020
1
2019
x
x
.
A.
1
; 2019 ;
2
x
 
. B.
1
; 2019 ;
2
x
 
.
C.
1
2019;
2
x
. D.
1
; 2019 ;
2
x
 
.
Câu 26 . S giá tr nguyên ca
x
để tam thc
2
2 7 9
f x x x
nhn giá tr âm là
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 27. Tam thc
2
2 2 4
f x x m x m
âm vi mi
x
khi:
A.
14
2
m
m
. B.
14 2
m
. C.
2 14
m
. D.
14 2
m
.
Câu 28 . Đổi sang radian góc có s đó
108
ta được
A.
4
. B.
10
. C.
3
5
. D.
3
2
.
Câu 29. Đơn giản biu thc
5
sin cos 13 3sin 5
2
D
.
A.
3sin 2cos
. B.
3sin
. C.
3sin
. D.
2cos 3sin
.
Câu 30. Tính
2
2
3tan tan
2 3tan
C
, biết
tan 2
2
A.
2
. B.
2
. C.
14
. D.
34
.
Câu 31. Cho
1;4
A
3;6
B . Phương trình đường trung trc của đoạn thng
AB
là đường thng
nào dưới đây?
A.
7 0
x y
. B.
7 0
x y
. C.
2 2 7 0
x y
. D.
2 2 7 0
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 32. Cho đường thng
:3 4 2 0
x y
. Đường thẳng nào dưới đây song song cách
mt
khong cách bng
1
?
A.
3 4 7 0
x y
. B.
3 4 3 0
x y
. C.
3 4 7 0
x y
. D.
3 4 1 0
x y
.
Câu 33. Cho hai đường thng
1
: 2 1 0
d x my m
2
2
:
5
x m t
d
y t
. Tìm các giá tr ca tham s
m
để
1 2
,
d d
to vi nhau mt góc bng
0
45
.
A.
3
m
. B.
3
1
3
m
m
. C.
3
1
3
m
m
. D. .
4 2 7
3
m
.
Câu 34. Phương trình đường tròn có tâm
1; 2
I
và tiếp xúc với đường thng
:3 4 1 0
x y
A.
2 2
36
1 2
25
x y . B.
2 2
36
1 2
25
x y .
C.
2 2
25
1 2
36
x y . D.
2 2
25
1 2
36
x y .
Câu 35. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình chính tc ca elip
E
có độ dài trc ln bng
10
và tiêu c bng
6
.
A.
2 2
: 1
25 9
x y
E
. B.
2 2
: 1
9 25
x y
E
. C.
2 2
: 1
25 16
x y
E
. D.
2 2
: 1
16 25
x y
E
.
Câu 36. Giá tr ca
m
để h bất phương trình
2 4 0
2 0
x
mx m
vô nghim là
A.
2
0
3
m
. B.
2
3
m
. C.
3
m
. D.
2
0
3
m
.
Câu 37. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
1
f x m x m x
không âm vi mi
; 1 .
x m

A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Câu 38. Gii bất phương trình sau:
2 2
1(*).
2
x
x
A.
0;S

B.
4
2;
3
S
C.
4
2; 0; .
3
S

D.
0; 2
S
Câu 39. bao nhiêu giá tr
m
nguyên để bất phương trình
2 2
3 2 1 2 3 2 0
x m x m m
nghiệm đúng vi mi
x
trên khong
2;
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 40. Trên đường tròn lượng giác điểm gc
A
, cho tam giác
OMB
tam giác
ONB
các
tam giác đều. Cung
mút đầu
A
mút cui trùng vi
,
B M
hoc
N
. S đo của cung
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
6 3
k
. B.
2
2 3
k
. C.
2 3
k
. D.
2
6 3
k
.
Câu 41. Nếu biết
4 4
sin cos 1
0; 0; 0
a b a b
a b a b
thì biu thc
10 10
4 4
sin cos
M
a b
bng:
A.
5 5
1 1
a b
. B.
4 4
1 1
a b
. C.
5
1
a b
. D.
4
1
a b
.
Câu 42. Cho
cos .sin sin
vi
2
m
,
2
n
,
,
m n
. Khi đó:
A.
cos
cot 3cot
sin
. B.
cot 2cot
.
C.
cot 2cot
. D.
cos
cot 3cot
sin
.
Câu 43. Cho hai đường thng
1 2
: 2 2 0, : 2 3 0
d x y d x y
và điểm
(1;1)
M . Biết rng có hai
đường thng
1 1 1 1 2 2 2 2
: 0, : 0
a x b y c a x b y c
đi qua M và ct
1 2
,
d d
lần lượt ti
,
A B
sao cho
4
MA MB
. Tính
1 2
1 2
.
a a
T
b b
A.
1.
T
B.
1.
T
C.
340
.
341
T D.
340
.
341
T
Câu 44. Trong mt phng tọa độ Oxy , cho đường thng
:2 6 0
x y
và điểm
2;2
A . Gi
C
đường tròn đi qua Atâm thuc trc Oy, đồng thi tiếp xúc vi
. Tính chu vi của đường
tròn
C
.
A.
5
. B.
2 5
. C.
5
. D.
10
.
Câu 45. Trong mt phng ta độ
Oxy
, đường thng
:3 4 12 0
d x y
ct elip
2 2
: 1
16 9
x y
E
ti hai
điểm phân bit
A
,
B
. Biết rằng điểm
0 0
;
C x y E
sao cho din tích tam giác
ABC
bng
6
, khi đó
0 0
.
x y
bng
A.
5
. B.
1
. C.
6
. D.
3 2
.
Câu 46. bao nhiêu giá tr
m
nguyên,
2020;2020
m để đa thức
2 2
f x m x m x
không âm vi mi
; 2
x m

?
A. 2020. B. 2022. C. 2023. D. 2021.
Câu 47. Cho bất phương trình
2 2
2( 2) 2 0
x m x m
. Gi tp
S
là tp các giá tr nguyên ca
m
để
bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
0;2
x . S phn t ca tp
S
là:
A. s. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 48. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht giá tr nh nht ca biu thc
6 6
1
sin cos sin 4 .
2
A x x x
Giá tr ca
8
m M
bng
A. 10. B. 12. C. 13. D. 11.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 49. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
4;0
A , trung điểm ca
BC
3;1
M . Gi
,
E F
ln lượt là chân đường cao k t
B
C
ca tam giác
ABC
. Biết đường
thng
EF
có phương trình
1 0
x
. Khong cách t
A
đến đường thng
BC
A.
4 5
. B.
4 2
. C.
3 2
. D.
3 5
.
Câu 50. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( 3; 4)
A
, tâm đường tròn ni tiếp
(2;1)
I
, tâm đường tròn ngoi tiếp
1
;1
2
J
. Tính
( , )
d O BC
.
A.
2
. B.
2 5
. C.
10
. D.
5 2
.
……………….HT……………
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 19
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D 4.D 5.D 6.C 7.D 8.C 9.D 10.D
11.A 12.C 13.C 14.D 15.D 16.D 17.D 18.C 19.B 20.C
21.A 22.A 23.C 24.D 25.A 26.C 27.D 28.C 29.B 30.A
31.B 32.C 33.C 34.A 35.C 36.A 37.B 38.C 39.D 40.B
41.D 42.B 43.D 44.B 45.C 46.C 47.D 48.A 49.D 50.B
HƯỚNG DN GII
Câu 1. S
1
x
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
3 0
x
. B.
2 1 0
x
. C.
2 1 0
x
. D.
1 0
x
.
Li gii
Chn B
Thay
1
x
vào các bất phương trình ta có phương án B đúng.
Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 1 3 2
3 0
x x
x
là:
A.
3;3
. B.
; 3 3;
 
. C.
3;

. D.
;3
 .
Li gii
Chn A
Ta có
2 1 3 2
3 0
x x
x
3
3
x
x
3 3
x
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Bất phương trình
0
ax b
có tp nghim là
khi
0
a
0
b
B. Nếu
0
a
thì bất phương trình
0
ax b
luôn có nghim.
C. Bất phương trình
0
ax b
vô nghim khi
0
a
0
b
.
D. Bất phương trình
0
ax b
vô nghim khi
0
a
.
Li gii
Chn D
khi
0, 0
a b
thì bất phương trình
0
ax b
có vô s nghim .
Câu 4. Cho nh thc bc nht
( ) 23 20
f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
( ) 0
f x
vi
20
;
23
x

. B.
( ) 0
f x
vi
5
2
x
.
C.
( ) 0
f x
vi x
. D.
( ) 0
f x
vi
20
;
23
x

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn D
Ta có:
20
( ) 0 23 20 0
23
f x x x .
Câu 5. Cp s
;
x y
nào sau đây không là nghiệm ca bất phương trình
2 4
x y
?
A.
1; 2
. B.
2; 1
. C.
9
;4
2
. D.
3
1;
5
.
Li gii
Chn D
+) Thay
1; 2
x y
vào bất phương trình, ta được:
2.1 2 4
(luôn đúng).
Cp s
1; 2
là nghim ca bất phương trình trên.
+) Thay
2; 1
x y
vào bất phương trình, ta được:
2.2 1 4
(luôn đúng).
Cp s
2; 1
là nghim ca bt phương trình trên.
+) Thay
9
; 4
2
x y
vào bất phương trình, ta được:
9
2. 4 4
2
(luôn đúng).
Cp s
9
;4
2
là nghim ca bất phương trình trên.
+) Thay
3
1;
5
x y
vào bất phương trình, ta được:
3
2.1 4
5
(Vô lí).
Cp s
9
;4
2
không là nghim ca bất phương trình trên.
Câu 6. S giá tr nguyên ca
m
để
1
2
x
y
là nghim ca h bất phương trình
3
2 1 4
mx y
x m y
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. 5.
Li gii
Chn C
Ta có
1
2
x
y
là nghim ca h bất phương trình trên khi và ch khi
2 3
1
2 1
2 1 .2 4
2
m
m
m
m
m
.
m
nên
2; 1;0
m
Câu 7. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha
2
5 4 0
x x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn D
2
5 4 0 1 4x x x
, t đó ta
1;2;3;4x . Vy có 4 s nguyên
x
tha.
Câu 8. Cho tam thc bc hai
2
2 1 3x m x m vi
m
tham số. Điều kin để tam thức đã cho
luôn dương với mi giá tr ca
m
là:
A.
2
2 1 4 3 0m m
. B.
2
2 1 4 3 0m m
.
C.
2
2 1 4 3 0m m
. D.
2
2 1 4 3 0m m
.
Li gii
Chn C
2
2
1 0
2 1 3 0, 2 1 4 3 0
0
x m x m x m m
.
Câu 9. Điểm thi ca lp 10C ca một trường Trung hc Ph Thông được trình bày bng phân b tn
s sau:
Phương sai của bng phân b tn s đã cho là:
A. 0,94 B. 3,94. C. 2,94. D. 1,94.
Li gii
Chn D
Trong dãy s liu v điểm thi ca lp 10C ta có:
1 1 2 2 6 6
1 1
... 7.5 5.6 10.7 12.8 4.9 2.10 7,175
40
x n x n x n x
n
Phương sai:
2 2 2
2
1 1 2 2 6 6
2 2 2
2 2 2
1
. . ... .
1
7. 5 7,175 5. 6 7,175 10. 7 7,175
40
12. 8 7,175 4. 9 7,175 2. 10 7,175
1,94
s n x x n x x n x x
n
Câu 10. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau đây: Phương sai bng:
A. Mt na của độ lch chun B. Căn bậc hai của độ lch chun.
C. Hai ln của độ lch chun. D. Bình phương của độ lch chun.
Li gii
Chn D
Ta có phương sai là:
2
x
s
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Độ lch chun:
2
x x
s s
Suy ra phương sai bằng bình phương của độ lch chun
Câu 11. Cho đường tròn có bán kính
12 cm
. Tìm s đo (
rad
) của cung có độ dài
6 cm
:
A. 0,5 . B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn A
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có
l R
nên suy ra
6
0,5
12
l
R
.
Câu 12. Góc
2
5
có s đo bằng độ là:
A.
18
. B.
36
. C.
72
. D.
12
.
Li gii
Chn C
Ta có:
o o
o
180 2 2 180
1rad rad . 72
5 5
.
Câu 13. Trong các giá tr sau,
sin
có th nhn giá tr nào?
A.
2
. B.
4
3
. C.
0,7
. D.
5
2
.
Li gii
Chn C
1 sin 1
. Nên ta chn C.
Câu 14. Cho
5
cos
13
. Giá tr ca
cos2
bng
A.
119
169
. B.
219
169
. C.
219
169
. D.
119
169
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
5 119
cos2 2cos 1 2. 1
13 169
.
Câu 15. Cho
1 1
cos , cos
3 4
a b
. Giá tr ca biu thc
cos( ).cos( )
P a b a b
bng
A.
11
16
. B.
11
16
. C.
119
144
. D.
119
144
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2 2
1 8
sin 1 os 1
3 9
a c a
2
2 2
1 15
sin 1 os 1
4 16
b c b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
cos( ).cos( ) cos .cos sin .sin cos .cos sin .sin
P a b a b a b a b a b a b
2 2
2 2 2 2
1 1 8 15 119
cos .cos sin .sin . .
3 4 9 16 144
a b a b
Câu 16. Trong h trc tọa độ
Oxy
, đường thẳng đi qua
1; 4
A
nhn
2; 3
n
làm véc pháp
tuyến có phương trình là:
A.
3 2 14 0
x y
. B.
3 2 14 0
x y
. C.
2 3 14 0
x y
. D.
2 3 14 0
x y
.
Li gii
Chn D
Gi
d
là đường thẳng đi qua
1; 4
A
và nhn
2; 3
n
làm VTPT
:2 1 3 4 0 2 3 14 0
d x y x y
.
Câu 17. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường thng
d
:
5 4 2020 0
x y
. Véctơ nào sau đây là
ctơ pháp tuyến ca
d
?
A.
1
4;2
n
. B.
2
4; 10
n
. C.
3
5;4
n
. D.
4
5; 4
n
.
Li gii
Chn D
Ta có đường thng
d
có phương trình là
5 4 2020 0
x y
nên véctơ pháp tuyến ca
d
5; 4
n
.
Câu 18. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
2 2
4 2 4 0
x y x y
. c
định tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca
C
.
A.
4;2
I ;
24
R . B.
2;1
I ;
3
R
.
C.
2; 1
I
;
3
R
. D.
4;2
I ;
4
R
.
Li gii
Chn C
Đường tròn
C
có phương trình
2 2
2 2 0
x y ax by c
có tâm
;
I a b
và bán kính
2 2
R a b c
.
Ta có
2 4 2
a a
;
2 2 1
b b
;
4
c
. Khi đó
C
có tâm
2; 1
I
và bán kính
2
2
2 1 4 3
R
.
Câu 19. Trong h trc tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
4;3
I bán kính
2
R
A.
2 2
4 3 4
x y
. B.
2 2
4 3 4
x y
.
C.
2 2
4 3 2
x y
. D.
2 2
4 3 2
x y
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn B
Đường tròn tâm
;
I a b
và bán kính
R
có phương trình
2 2
2
x a y b R
. Do đó, đường
tròn tâm
4;3
I bán nh
2
R
phương trình
2 2
2
4 3 2
x y
2 2
4 3 4
x y
.
Câu 20. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho elip
E
phương trình chính tc
2 2
1
36 25
x y
. Độ dài trc
ln ca elip bng
A.
10
. B.
36
. C.
12
. D.
25
.
Li gii
Chn C
Xét
2 2
: 1
36 25
x y
E
.
Ta có:
2
2
36 6
5
25
a a
b
b
.
Suy ra độ dài trc ln ca
E
2 12
a
.
Câu 21. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tc ca elip ?
A.
2 2
1
9 4
x y
. B.
2 2
1
9 4
x y
. C.
2 2
1
4 9
x y
. D.
2 2
1
9 4
x y
.
Li gii
Chn A
Phương trình chính tắc của elip có dạng:
2 2
2 2
1 0
x y
a b
a b
.
Phương án B, D: không đúng dạng phương trình elip
Phương án C không phải phương trình chính tc elip vì
4 9
.
Câu 22. Tng tt c các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2
2
1 20
x x x
A.28. B.21. C.
22
. D.
20
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
1 20 3 21 7
x x x x x
Tp nghiệm nguyên dương của bất phương trình là
1;2;3;4;5;6;7
S
Vy tng tt c các nghim nguyên dương của bất phương trình đã cho là 28.
Câu 23. S nghim nguyên ca h bất phương trình
1
6 4 5
2
5 3
2 9
2
x x
x
x
A.
11
. B.
10
. C.12. D.
13
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn C
Ta có :
1
9
6 4 5
12 1 8 10 4 9
9
2
15
4
5 3 5 3 4 18 15
4
15
2 9
2
x x
x x x
x
x
x x x x
x
x
x
nên
3;4;5;...;14
x .
Vy s nghim nguyên ca h bất phương trình đã cho là 12.
Câu 24. Biu thc
(2 6)( 2020)
( )
( 3 9)
x x
f x
x x
nhn giá tr không âm khi nào?
A.
; 3 0;3 2020;x
 
. B.
; 3 0;3 2020;x
 
.
C
; 3 0;3 2020;x
 
. D.
; 3 0;3 2020;x
 
.
Li gii
Chn D
( ) 0
f x
(2 6)( 2020)
0
( 3 9)
x x
x x
(2 6)( 2020) 0
x x
3
2020
x
x
( )
f x
không xác định khi
( 3 9) 0
x x
0
3
x
x
Trc xét du ca
( )
f x
:
Vy
; 3 0;3 2020;x
 
.
Câu 25 . Gii bất phương trình sau:
2020
1
2019
x
x
.
A.
1
; 2019 ;
2
x
 
. B.
1
; 2019 ;
2
x
 
.
C.
1
2019;
2
x
. D.
1
; 2019 ;
2
x
 
.
Li gii
Chn A
Ta có
2020
1
2019
x
x
2020
1 0
2019
x
x
2 1
0
2019
x
x
Đặt
2 1
( )
2019
x
f x
x
.
( ) 0
f x
2 1
0
2019
x
x
1
2
x
.
( )
f x
không xác định khi
2019
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Trc xét du ca ( )f x :
Vy
1
; 2019 ;
2
x
 
Câu 26 . S giá tr nguyên ca x để tam thc
2
2 7 9f x x x nhn giá tr âm
A.
3
. B.
4
. C. 5. D. 6 .
Li gii
Chn C
Ta có
1
0
9
2
x
f x
x
BXD:
Da vào BXD ta thy
9
0 1
2
f x x , do x nên
0;1;2;3;4x . Vy có 5 giá tr
nguyên ca x tho mãn.
Câu 27. Tam thc
2
2 2 4f x x m x m âm vi mi x khi:
A.
14
2
m
m
. B. 14 2m . C. 2 14m . D. 14 2m .
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
2 8 4 12 28m m m m
Khi đó
2
2
2 0
0, 12 28 0 14 2
12 28 0
f x x m m m
m m
.
Câu 28 . Đổi sang radian góc có s đó 108 ta được
A.
4
. B.
10
. C.
3
5
. D.
3
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
108 108 .
180
3
5
.
Câu 29. Đơn giản biu thc
5
sin cos 13 3sin 5
2
D
.
A. 3sin 2cos
. B. 3sin
. C. 3sin
. D. 2cos 3sin
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Chn B
Ta có
5
sin cos 13 3sin 5
2
D
sin cos 3sin
2
cos cos 3sin
3sin
.
Câu 30. Tính
2
2
3tan tan
2 3tan
C
, biết
tan 2
2
A.
2
. B.
2
. C.
14
. D.
34
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2tan
4
2
tan
3
1 tan
2
.
Suy ra:
2
2
4 4
3
3 3
2
4
2 3
3
C
.
Câu 31. Cho
1;4
A
3;6
B . Phương trình đường trung trc của đoạn thng
AB
là đường thng
nào dưới đây?
A.
7 0
x y
. B.
7 0
x y
. C.
2 2 7 0
x y
. D.
2 2 7 0
x y
.
Li gii
Chn B
Ta có
2;2
AB
, đặt
1;1
n
.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, ta
2;5
I .
Đường trung trc của đoạn thng
AB
đường thẳng đi qua điểm
I
nhận vectơ
n
làm
vectơ pháp tuyến, có phương trình:
1 2 1 5 0 7 0
x y x y
.
Câu 32. Cho đường thng
:3 4 2 0
x y
. Đường thng nào dưới đây song song cách
mt
khong cách bng
1
?
A.
3 4 7 0
x y
. B.
3 4 3 0
x y
. C.
3 4 7 0
x y
. D.
3 4 1 0
x y
.
Li gii
Chn C
Gi
là đường thng song song và cách
mt khong cách bng
1
.
Suy ra
:3 4 0 2
x y c c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn
2;2
A là điểm thuc
.
nên
7
2
d , 1 d , ' 1 1
5
3
c tm
c
A
c tm
.
Vi
7
c
,
có phương trình:
3 4 7 0
x y
.
Vi
3
c
,
có phương trình:
3 4 3 0
x y
.
Câu 33. Cho hai đường thng
1
: 2 1 0
d x my m
2
2
:
5
x m t
d
y t
. Tìm các giá tr ca tham s
m
để
1 2
,
d d
to vi nhau mt góc bng
0
45
.
A.
3
m
. B.
3
1
3
m
m
. C.
3
1
3
m
m
. D. .
4 2 7
3
m
.
Li gii
Chn C
Vecto pháp tuyến ca
1
d
,
2
d
lần lượt
1
1;
n m
2
1; 2
n
.
Để
1 2
,
d d
to vi nhau mt góc bng
0
45
thì
0
1 2
2
cos , cos45
2
d d
1 2
2
cos ,
2
n n
2
2 2 2
1.1 . 2
2
2
1 . 1 2
m
m
2 2
2 1
2
2
1 . 5
m
m
2
2
2 1
1
2
5 1
m
m
2
2
2 2 1 5 1
m m
2 2
8 8 2 5 5
m m m
2
3 8 3 0
m m
3
1
3
m
m
Câu 34. Phương trình đường tròn có tâm
1; 2
I
và tiếp xúc với đường thng
:3 4 1 0
x y
A.
2 2
36
1 2
25
x y . B.
2 2
36
1 2
25
x y .
C.
2 2
25
1 2
36
x y . D.
2 2
25
1 2
36
x y .
Li gii
Chn D
Bán kính của đường tròn
R
,
d I
2 2
3.1 4. 2 1
3 4
6
5
Phương trình đường tròn cn tìm là:
2 2
36
1 2
25
x y .
Câu 35. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình chính tc ca elip
E
có độ dài trc ln bng
10
và tiêu c bng
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2 2
: 1
25 9
x y
E
. B.
2 2
: 1
9 25
x y
E
. C.
2 2
: 1
25 16
x y
E
. D.
2 2
: 1
16 25
x y
E
.
Li gii
Chn C
Độ dài trc ln
2 10
a
5
a
Tiêu c
2 6 3
c c
2
b
2 2
a c
2 2
5 3
16
Phương trình chính tc ca
2 2
2 2
: 1
x y
E
a b
2 2
1
25 16
x y
.
Câu 36. Giá tr ca
m
để h bt phương trình
2 4 0
2 0
x
mx m
vô nghim là
A.
2
0
3
m
. B.
2
3
m
. C.
3
m
. D.
2
0
3
m
.
Li gii
Chn A
2 4 0 2
2 0 2
x x
mx m mx m
Nếu
0
m
BPT vô nghim (1)
Nếu
0
m
:
2
2
2
2
x
x
m
mx m
x
m
BPT nghim khi
2 3 2 3
2 0 0
2
m m
m
m m
. Kết hp với điều kin
0
m
ta
được
3
0
2
m
(2)
Nếu
0
m
:
2
2
2
2
x
x
m
mx m
x
m
BPT luôn có nghim vi mi
0
m
Vy
2
0
3
m
thì BPT vô nghim.
Câu 37. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
1
f x m x m x
không âm vi mi
; 1 .
x m

A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chn B
Xét bpt:
2
1 0 1 1
m x m x m x m
.
1
+ Xét
1m x
(không tha mãn).
+ Xét
1
m
thì
1 1
x m
không thỏa điều kin nghiệm đã cho.
+ Xét
1
m
thì
1 1
x m
thỏa điều kin nghiệm đã cho.
Vy
1
m
.
Câu 38. Gii bất phương trình sau:
2 2
1(*).
2
x
x
A.
0;S

B.
4
2;
3
S
C.
4
2; 0; .
3
S

D.
0; 2
S
Li gii
Chn C
TH1:
2 2 0 1
x x
2 2 2 2 (2 2) ( 2)
(*) 1 1 0 0 0
2 2 2 2
x x x x x
x x x x
Ta có:
0
2 0 2
x
x x
BXD:
x

2
0
x
|
0
2
x
0
|
VT
0
Dựa vào BXD ta được:
2
0
x
x
So với điều kin
1
x
suy ra
1
0;S

TH2:
2 2 0 1
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2 2
(*) 1
2
2 2
1 0
2
( 2x 2) (x 2)
0
2
3 4
0
2
x
x
x
x
x
x
x
Ta có:
4
3 4 0
3
x x
2 0 2
x x
BXD:
x

2
4
3
3 4
x
|
0
2
x
0
|
VT
||
|
Da vào bng xét dấu ta được:
4
2
3
x
Kết hợp điều kin suy ra
2
4
2;
3
S
Vy
1 2
4
2; 0; .
3
S S S

Câu 39. bao nhiêu giá tr
m
nguyên để bất phương trình
2 2
3 2 1 2 3 2 0
x m x m m
nghiệm đúng vi mi
x
trên khong
2;
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Đặt
2 2
3 2 1 2 3 2
f x x m x m m
. Ta có
f x
là tam thc bc hai vi
3 0
a
2
2 2
' 1 3 2 3 2 7 7 7 0
m m m m m
vi mi
m
.
Do đó phương trình
0
f x
có hai nghim phân bit
1 2
,
x x
(gi s
1 2
x x
).
Ta có
1 2 1 2
0, 2; 2 2 2 0
f x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
1 2
1 2
2
1 2 1 2
1 2
2 1
4
4
2 2 0
3
2 4 0
2 2 0
2 3 2
2 1
2. 4 0
3 3
m
x x
x x
x x x x
x x
m m
m
2
5
5
3
2
3
2 6 0
2
2
2
m
m
m
m m
m
.
m
nguyên nên
2, 1,0,1
m
.
Câu 40. Trên đường tròn lượng giác điểm gc
A
, cho tam giác
OMB
tam giác
ONB
các
tam giác đều. Cung
mút đầu
A
mút cui trùng vi
,
B M
hoc
N
. S đo của cung
A.
6 3
k
. B.
2
2 3
k
. C.
2 3
k
. D.
2
6 3
k
.
Li gii
Chn B
Cung
có mút đầu là
A
và mút cui là
B
nên
,(1)
2
Tam giác
OMB
và tam giác
ONB
là các tam giác đều nên
3
MOB NOB
2
3
BA M MB N
.
Mt khác cung
có mút đầu là
A
và mút cui là
M
hoc
N
nên
2 2
;
3 3
AM AB BM AB AN AM MN AM
Suy ra chu k ca cung
2
,(2)
3
T (1) và (2) ta có
2
,
2 3
k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 41. Nếu biết
4 4
sin cos 1
0; 0; 0
a b a b
a b a b
thì biu thc
10 10
4 4
sin cos
M
a b
bng:
A.
5 5
1 1
a b
. B.
4 4
1 1
a b
. C.
5
1
a b
. D.
4
1
a b
.
Li gii
Chn D
Đặt
2 2
sin ,(0 1) cos 1
u u u
T
4 4
sin cos 1
a b a b
ta suy ra
2 2 2 2
(1 ) 1 (1 ) 1
u u bu a u
a b a b ab a b
2
2 2
( ) 2 1
( ) 2 ( ) ( )
a b u au a
a b u a a b u a a b ab
ab a b
2 2 2 2
( ) 2 ( ) 0 [( ) ] 0
a
a b u a a b u a a b u a u
a b
.
Suy ra
2
2
sin
cos
a
a b
b
a b
(tha mãn
2 2
sin cos 1
).
Do đó
5 5
10 10
4 4 4 4 4
sin cos 1
( )
a b
a b a b
M
a b a b a b
.
Câu 42. Cho
cos .sin sin
vi
2
m
,
2
n
,
,
m n
. Khi đó:
A.
cos
cot 3cot
sin
. B.
cot 2cot
.
C.
cot 2cot
. D.
cos
cot 3cot
sin
.
Li gii
Chn B
Ta có
cos .sin sin cos .sin sin
cos .sin sin .cos cos .sin
2cos .sin cos .sin
cos
2cos
sin sin
cot 2cot .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 43. Cho hai đường thng
1 2
: 2 2 0, : 2 3 0
d x y d x y
và điểm
(1;1)
M . Biết rng có hai
đường thng
1 1 1 1 2 2 2 2
: 0, : 0
a x b y c a x b y c
đi qua M và ct
1 2
,
d d
lần lượt ti
,
A B
sao cho
4
MA MB
. Tính
1 2
1 2
.
a a
T
b b
A.
1.
T
B.
1.
T
C.
340
.
341
T D.
340
.
341
T
Li gii
Chn D
Gi
1 2
2 2; ; ;2 3 2 3; 1 , 1;2 2
A a a d B b b d MA a a MB b b
TH 1:
4
MA MB
Khi đó ta có hệ
7
2 4 7
11;6
7
8 7
4
a
a b
MA
a b
b
. T đó
1
:6 11 5 0
x y
.
TH 2:
4
MA MB

Khi đó ta có hệ
11
2 4 1
31 14
3
; .
8 9
19
3 3
12
a
a b
MA
a b
b
T đó
2
:14 31 17 0
x y
.
Vy
1 2
1 2
340
.
341
a a
T
b b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 44. Trong mt phng tọa độ Oxy , cho đường thng
:2 6 0
x y
và điểm
2;2
A . Gi
C
đường tròn đi qua Atâm thuc trc Oy, đồng thi tiếp xúc vi
. Tính chu vi của đường
tròn
C
.
A.
5
. B.
2 5
. C.
5
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Gi I là tâm của đường tròn
C
. Vì
0;
I Oy I a
.
Ta có
2
6
, 4 2
4 1
a
IA d I a
2 2
5 4 8 12 36
a a a a
2
4 8 4 0 1
a a a
0;1
I .
Suy ra
C
có bán kính là
5
R IA . Suy ra chu vi của đường tròn
C
2 2 5
R
.
Câu 45. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, đường thng
:3 4 12 0
d x y
ct elip
2 2
: 1
16 9
x y
E
ti hai
điểm phân bit
A
,
B
. Biết rằng điểm
0 0
;
C x y E
sao cho din tích tam giác
ABC
bng
6
, khi đó
0 0
.
x y
bng
A.
5
. B.
1
. C.
6
. D.
3 2
.
Li gii
Chn C
Tọa độ giao điểm ca
d
E
là nghim ca h phương trình:
2 2
3 4 12 0
1
16 9
x y
x y
4
0
0
3
x
y
x
y
.
Vy
4;0
A
0;3
B
5
AB
.
Điểm
0 0
;
C x y E
2 2
0 0
1
16 9
x y
1
.
0 0
0 0
3 4 12
1 1 1
. . ; .5. 3 4 12
2 2 5 2
ABC
x y
S AB d C AB x y
.
0 0
6 3 4 12 12
ABC
S x y
0 0
0 0
3 4 24 2
3 4 0 3
x y
x y
.
T
1
2
ta được
2
0 0
2 12 27 0
y y
(vô nghim).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
T
1
3
ta được
0 0
2
0
0 0
3
2 2
2
32 144
3
2 2
2
y x
y
y x
.
Khi đó
0 0
. 6
x y
.
Câu 46. bao nhiêu giá tr
m
nguyên,
2020;2020
m để đa thức
2 2
f x m x m x
không âm vi mi
; 2
x m

?
A. 2020. B. 2022. C. 2023. D. 2021.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2 2 2 4
f x m x m x m x m
Vi
2
m
:
0. 0 0,f x x x
.
Vi
2
m
:
2
0 2 4 0 2
f x m x m x m
Bng xét du:
2
2 4 0, ; 2 2 0 2
m x m x m m m

.
Do đó
;2
m  tha mãn:
0, ; 2
f x x m

.
Vy có 2023 s
m
nguyên tha mãn yêu cu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 47. Cho bất phương trình
2 2
2( 2) 2 0
x m x m
. Gi tp
S
là tp các giá tr nguyên ca
m
để
bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
0;2
x . S phn t ca tp
S
là:
A. s. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Đặt
2 2
2( 2) 2
f x x m x m
vi h s
1 0
a
.
YCBT
. 0 0
. 2 0
a f
a f
2
2
2 0
4 6 0
m
m m
2 2
2 10 2 10
m
m
2 2 10
m
Vy tp
S
thõa yêu cu bài toán là
1;0;1
S .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 48. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht giá tr nh nht ca biu thc
6 6
1
sin cos sin 4 .
2
A x x x
Giá tr ca
8
m M
bng
A. 10. B. 12. C. 13. D. 11.
Li gii
Chn A
Ta có:
3
6 6 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos 3sin cos sin cos
x x x x x x x x
2
1 3. sin .cos
x x
2
sin 2
1 3.
2
x
2
3
1 sin 2
4
x
3 1 cos4
1 .
4 2
x
3
1 1 cos4
8
x
5 3cos4
.
8
x
Do đó
5 3 1 5 1
cos4 sin 4 3cos4 4sin4 .
8 8 2 8 8
A x x x x
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có:
2
2 2 2 2
3cos4 4sin4 3 4 cos 4 sin 4 25.
x x x x
5 3cos4 4sin4 5.
x x
Do đó
5
0 .
4
A
Ta có:
0 3cos4 4sin 4 5 1
.
5
3cos4 4sin 4 5 2
4
A x x
A x x
Các phương trình
1
2
đều có nghim nên
giá tr ln nht ca
A
5
4
và giá tr nh nht ca
A
bng
0.
Vy
5
4
M
0
m
nên
5
8 0 8. 10.
4
m M
Câu 49. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
4;0
A , trung điểm ca
BC
3;1
M . Gi
,
E F
lần lượt là chân đường cao k t
B
C
ca tam giác
ABC
. Biết đường
thng
EF
có phương trình
1 0
x
. Khong cách t
A
đến đường thng
BC
A.
4 5
. B.
4 2
. C.
3 2
. D.
3 5
.
Li gii
Chn D
K
I
M
H
F
E
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gọi
I
là trung điểm của
EF
. Vì
1
2
ME MF BC
nên
MI EF
.
Phương trình
: 1
MI y
, suy ra
1;1
I .
Gọi
,
H K
lần lượt là hình chiếu của
A
trên
BC
EF
.
Ta có
10, 5 2
AI AM
2 2
4 1
, 3
1 0
AK d A EF
.
Vì tgiác
BCEF
nội tiếp nên hai tam giác
ABC
AEF
đồng dạng nên ta
,
5 2
5
,
10
d A BC
AH AM
d A EF AK AI
Suy ra
, 5 , 3 5
d A BC d A EF .
Câu 50. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( 3; 4)
A
, tâm đường tròn ni tiếp
(2;1)
I
, tâm đường tròn ngoi tiếp
1
;1
2
J
. Tính
( , )
d O BC
.
A.
2
. B.
2 5
. C.
10
. D.
5 2
.
Li gii
Chn B
Gi
( )
C
là đường tròn tâm
J
, bán kính
AJ
2
2
1 125
( ): x y 1 0; ( ): 1
2 4
AI C x y
Gi
( )
D AI C
. Khi đó tọa độ điểm
D
tha h phương trình:
2
2
3
4
x y 1 0
9
1 125
1
2
2 4
7
2
x
y
x
x y
y
D
I
J
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Loại điểm
( 3; 4)
vì trùng
A
. Vy
9 7
;
2 2
D
Ta có:
ˆ
BID BAI IBA CAD IBC DBC IBC IBD
DB DI
DC DB DC DB DI
.
Do đó
,
B C
là giao điểm ca
( )
C
( ')
C
, vi
( ')
C
là đường tròn tâm
D
bán kính
ID
.
Ta có:
2 2
9 7 25
( '):
2 2 2
C x y
Tọa độ
,
B C
tha h phương trình:
2
2
2 2
1 125
1
2 4
2 10 0
9 7 25
2 2 2
x y
x y
x y

Vy
( ) : 2 10 0
BC x y
( , ) 2 5
d O BC
.
……………….HT……………
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 20
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. Cho góc lượng giác
tha mãn
1
sin
3
, và
3
2
. Tính
sin 2
A.
7
9
. B.
4 2
9
. C.
4 2
9
. D.
2
3
.
Câu 2. Tìm
m
phương trình
2
3 2 3 0
m x mx m có hai nghim trái du.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Câu 3. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, phương trình tham s của đường thẳng đi qua
2;3
M
và song song với đường thng
7 5
1 5
x y
A.
5 2
1 3
x t
y t
. B.
5
x t
y t
. C.
2
3 5
x t
y t
D.
3 5
2
x t
y t
.
Câu 4. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 10 1 0
C x y x y
. Trong các
điểm
1;3 , 4; 1 , 2;1 , 3; 2
M N P Q
, đim nào thuc
C
?
A. Điểm
P
. B. Điểm
Q
. C. Điểm
N
. D. Điểm
M
.
Câu 5. Gi
,
m M
lần lượt nghim nguyên nh nht ln nht ca h bất phương trình
2
2
3
3 2
2 7 3
2 3 3 20
x x x
x x x x
. Tng
m M
bng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
7
.
Câu 6. Góc có s đo
120
đổi sang rađian là:
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
4
. D.
10
.
Câu 7. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, tính góc gia đường thng
3 1 0
x y
trc
hoành.
A.
45
. B.
135
C.
60
. D.
120
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
cos2 1 2sin
a a
. B.
cos2 2sin cos
a a a
C.
2 2
cos2 cos sin
a a a
. D.
2
cos2 2cos 1
a a
.
Câu 9. Cho
1
cos
3
. Khi đó
cos 3
bng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 10. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho elip
2 2
: 1
9 4
x y
E
. Tính tiêu c ca elip
E
.
A.
6
. B.
4
C.
2 5
. D.
5
.
Câu 11. S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 3
x x
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 12. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 1
A
,
4;5
B ,
3;2
C .
Viết phương trình đường thng chứa đường cao ca tam giác
ABC
đi qua đỉnh
C
.
A.
3 3 0
x y
. B.
3 11 0
x y
. C.
3 3 0
x y
. D.
1 0
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 13. Phương trình
3 3
x x
có tp nghim là:
A.
;3
 . B.
;3

. C.
3;

. D.
3
.
Câu 14. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đường thng
( ): 2 3 1 0
x y . Một vec chỉ
phương của đường thng
là :
A.
(3;2)
u . B.
(2; 3)
u . C.
(2;3)
u . D.
(3; 2)
u .
Câu 15. Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin sin
2 2
A B C
. B.
cos cos
2 2
A B C
.
C.
sin( ) sin
A B C
. D.
cos( ) cos
A B C
.
Câu 16. Cho hàm s
, 0, ,
y ax b a a b
là tham s. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y ax b
nhận giá trị dương trên
.
B. Hàm s
y ax b
nhận giá trị âm trên ;
b
a
.
C. Hàm s
y ax b
nhận giá trị âm trên
.
D. Hàm s
y ax b
nhận giá trị dương trên ;
b
a
.
Câu 17. Cho góc lượng giác
tha mãn
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
sin 0
.
Câu 18. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
2 2
2 4 9 0
x y x y
. B.
2 2
2 2 4 8 19 0
x y x y
.
C.
2 2
2 6 15 0
x y x y
. D.
2 2
4 6 13 0
x y x y
.
Câu 19. Cho hàm s
2
f x ax bx c
vi
0
a
. Biết rng
0
a
,
2
4 0
b ac
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
1 2
,
x x
:
0
f x
,
1 2
;
x x x
. B.
0
f x
, x
.
C.
1 2
,
x x
:
1 2
. 0
f x f x
. D.
0
f x
, x
.
Câu 20. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
:
2 2
25
x y
. Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn tại đim
3;4
A
A.
4 3 0
x y
. B.
4 3 24 0
x y
. C.
3 4 25 0
x y
. D.
3 4 25 0
x y
.
Câu 21. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ): 4 2 1 0
C x y x y
. Bán
kính đường tròn
C
A.
6
R . B.
2
R
. C.
1
R
. D.
6
R
.
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 1 0
x x
A.
1
;
4

. B.
. C.
1
\
4
. D.
.
Câu 23. Cho các góc lượng giác
,
a b
cos( )cos( ) sin( )sin( )
a b a b a b b
T a
. Mệnh đề sau
đây đúng?
A.
sin2
T b
. B.
cos2
T a
. C.
sin2
T a
. D.
cos2
T b
.
Câu 24. Biết rng tập xác định ca hàm s
2
1
2y x x
x
;D a

. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0
a
. B.
0
a
. C.
3 0
a
. D.
3
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 25. Cho các s
0, 0
a b
tha mãn
1
ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 2
a b
. B.
2
a b
. C.
0 1
a b
. D.
2
a b
.
Câu 26. Vi mọi góc lượng giác
và s nguyên
k
, mệnh đềo sau đây sai?
A.
sin 2 sin
k
. B.
cos cos
k
.
C.
tan tan
k
. D.
cot cot
k
.
Câu 27. Tp nghim ca bất phương trình
2
1
x
A.
2;0
. B.
; 2

.
C.
; 2 0;

. D.
2;

.
Câu 28. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, viết phương trình chính tc ca elip
E
biết rng vi mi
điểm
M
thuc
E
thì
1 2
10
MF MF
(
1 2
,
F F
hai tiêu điểm ca
E
)và tâm sai ca
E
3
5
e
A.
2 2
1
100 36
x y
. B.
2 2
1
25 16
x y
. C.
2 2
1
100 64
x y
. D.
2 2
1
25 9
x y
.
Câu 29. Cho hai góc lượng giác , 0 ,
2
a b a b
tha mãn
1 3
tan ;tan
7 4
a b
. Tính
a b
.
A.
5
4
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Câu 30. Tp nghim ca bất phương trình
2 1 2
x x
A.
0;

. B.
1;

. C.
; 1

. D.
1;1
.
Câu 31. bao nhiêu giá trnguyên thuộc
10;10
của
m
để bất phương trình
2
4 0
mx x m
nghiệm?
A.
9
. B.
10
. C.
8
. D.
11
.
Câu 32. Biết rằng
1
cos 2 cos 2 sin cos 2 sin
2 3 2 12 12
x x x ax b
với mọi giá trị
của góc lượng giác
x
; trong đó
a
là stự nhiên,
b
s hữu tỉ thuộc
1
0;
2
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
1
2
a b
. B.
3
2
a b
. C.
5
2
a b
. D.
2
a b
.
Câu 33. Trong mặt phẳng với h trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 4 2 6 5 0
m
C x y mx m y m
(
m
là tham số). Tập hợp các điểm
m
I
là tâm của
đường tròn khi
m
thay đổi là
A. Parabol
2
: 2 1
P y x
. B. Đường thẳng
: 2 1
d y x
.
C. Parabol
2
: 2 1
P y x
. D. Đường thẳng
: 2 1
d y x
.
Câu 34. Cho
0 1
x
. Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
4
1
1
x
f x
x x
bằng
A.
9
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 35. Một viên gạch hình vuông cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông cạnh
bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
20
cm
, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của
x
để diện
tích viên gạch không vượt quá
2
208
cm
.
A.
8 12
x
. B.
6 14
x
. C.
12 14
x
. D.
12 18
x
.
Câu 36. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 8
0
1
x x
x
A.
4; 1 1;2
. B.
4;2
.
C.
1;2
. D.
2; 1 1;2
.
Câu 37. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho Elip
2 2
: 1
25 9
x y
E
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
. Biết điểm
M
tung độ
M
y
dương thuộc Elip
E
sao cho bán nh đường tròn ni tiếp tam giác
1 2
MF F
bng
4
3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 3
M
y
. B.
2; 8
M
y
. C.
8;5
M
y
. D.
3;2
M
y
.
Câu 38. Tính tng
2 2 2 2
sin 5 sin 10 sin 15 ... sin 85
S
.
A.
9
S
. B.
8
S
. C.
19
2
S . D.
17
2
S .
Câu 39. Cho góc lượng giác
tha mãn
sin cos 1
. Giá tr ca sin
4
bng
A.
1
. B.
2
2
. C.
1
. D.
2
2
.
Câu 40. Tp nghim ca bất phương trình
2 4 1 2 1 4 3
x x x x x
tp con ca
tp hợp nào sau đây?
A.
2 1
;
3 2
. B.
1;0
. C.
1 2
;
3 3
. D.
0;1
.
Câu 41. Trong mt phng tọa độ vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đưng tròn
C
:
2 2
2
x a y b R
đường thng
: 0
x y a b
. Biết đường thng
cắt đường tròn
C
tại 2 điểm
,
M N
phân biệt. Tính độ dài
MN
.
A.
2
MN R
. B.
2
MN R
. C.
3
MN R . D.
MN R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 42. Trong mt phng tọa độ vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 3 4 12 0
d x y
.
Phương trình đường thng
đi qua điểm
2; 1
M
to vi
d
mt góc
0
45
dng
5 0
ax by
, trong đó
,
a b
cùng du. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
6
a b
. B.
8
a b
.
C.
8
a b
. D.
6
a b
.
Câu 43. Cho tam giác
ABC
các góc tha mãn
sin sin cos cos
A B A B
. Tính s đo góc
C
ca
tam giác
ABC
.
A.
0
90
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 44. Trong mt phng tọa độ vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 2 9
C x y
.
Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm
5; 1
A
A.
2 3 0
x y
hoc
2 2 3 5 0
x y
. B.
4 0
x y
hoc
6 0
x y
.
C.
3 4 1 0
x y
hoc
4 3 13 0
x y
. D.
5
x
hoc
1
y
.
Câu 45. Có bao nhiêu giá tr ca
0
x
để hàm s
2
2 2 2
32 1 2 1
y x x x
đạt giá tr ln nht trên
1;1
ti
0
x x
?
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.
Câu 46. Tìm tp hp c giá tr ca
m
để bất phương tình
2
2 0
x x m
nghiệm đúng với mi
0;3
x
A.
; 1

. B.
3;

. C.
1;

. D.
1;3
.
Câu 47. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để bất phương trình
2
1 0
m x m
vô nghim?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 48. Cho góc lượng giác
a
tha mãn
2
sin 2 sin5 sin3
2
2cos 2 cos 1
a a a
a a
. Tính
sin
a
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
. D.
1
4
.
Câu 49. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho hình ch nht hai cnh nằm trên hai đường
thẳng phương trình lần lượt là
2 3 0; 2 5 0
x y x y
tọa độ một đỉnh
2;3
.
Din tích hình ch nhật đó là:
A.
12
5
(đvdt). B.
16
5
(đvdt). C.
9
5
(đvdt). D.
12
5
(đvdt).
Câu 50. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường tròn tâm
0;0
O cắt đường
thng
: 2 5 0
x y
tại hai điểm
;
M N
sao cho
4
MN
.
A.
2 2
9
x y
. B.
2 2
1
x y
. C.
2 2
21
x y
. D.
2 2
3
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ S 20
HDG ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN, Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
BNG ĐÁP ÁN
1
B
2
B
3
C
4
C
5
A
6
B
7
C
8
B
9
A
10
C
11
D
12
C
13B
14
A
15
C
16
D
17
D
18
C
19
D
20
C
21
A
22
D
23B 24
A
25B
26B
27
C
28B
29B
30
D
31
A
32
D
33
D
34B 35
A
36
A
37
C
38
D
39
D
40
A
41B
42
C
43
A
44
D
45
A
46B
47
C
48B
49
D
50
A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho góc lượng giác
tha mãn
1
sin
3
, và
3
2
. Tính
sin 2
A.
7
9
. B.
4 2
9
. C.
4 2
9
. D.
2
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
1 2 2
sin cos 1 sin
3 3
Theo gi thiết:
3 2 2
cos
2 3
1 2 2 4 2
sin 2 2sin .cos 2.
3 3 9
.
Câu 2: Tìm
m
phương trình
2
3 2 3 0
m x mx m có hai nghiệm trái dấu.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Li gii
Chọn B
Điều kiện để phương trình
2
3 2 3 0
m x mx m có hai nghiệm trái dấu:
2
3 3 0
3 0 3
m m
m m
Câu 3: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, phương trình tham s của đường thẳng đi qua
2;3
M
và song song với đường thng
7 5
1 5
x y
A.
5 2
1 3
x t
y t
. B.
5
x t
y t
. C.
2
3 5
x t
y t
D.
3 5
2
x t
y t
.
Lời giải
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Do hai đường thẳng song song n đường thẳng cần tìm nhận
1;5
u
vectơ chphương.
Do đó phương trình tham số là
2
3 5
x t
y t
.
Câu 4: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 10 1 0
C x y x y
. Trong các
điểm
1;3 , 4; 1 , 2;1 , 3; 2
M N P Q
, đim nào thuc
C
?
A. Điểm
P
. B. Điểm
Q
. C. Điểm
N
. D. Điểm
M
.
Li gii
Chn C
Thay tọa độ các điểm vào phương trình của
C
thì ch điểm
N
thỏa mãn phương trình
đường tròn. Vậy điểm
N C
.
Câu 5: Gọi
,
m M
lần lượt là nghiệm nguyên nh nhất và lớn nhất của hệ bất phương trình
2
2
3
3 2
2 7 3
2 3 3 20
x x x
x x x x
. Tổng
m M
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chọn A
Ta có h
2
2
2 2
3 3 2 3 2
3 2
2 7 3
4 4 7 3
6 12 8 3 3 20
2 3 3 20
x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x
2
3
3
3 1
4 1
3 9 12 0
x
x
x
x
x x
. Do đó nghiệm nguyên nhỏ nhất là
3
x
nghiệm nguyên lớn nhất là
0
x
. Vậy
3
m M
.
Câu 6: Góc có số đo
120
đổi sang rađian là:
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
4
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
120 .120
180 3
rad.
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, tính góc giữa đường thẳng
3 1 0
x y
trục
hoành.
A.
45
. B.
135
C.
60
. D.
120
.
Li gii
Chọn C
Đường thng
3 1 0
x y
có vectơ pháp tuyến
3; 1
n
.
Trc
Ox
có vectơ pháp tuyến
0;1
j
.
Gọi
là góc giữa đường thẳng
3 1 0
x y
và trục hoành.
Khi đó ta có
.
1
cos
2
.
n j
n j
60
.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
cos2 1 2sin
a a
. B.
cos2 2sin cos
a a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
C.
2 2
cos2 cos sin
a a a
. D.
2
cos2 2cos 1
a a
.
Lời giải
Chn B
Câu 9: Cho
1
cos
3
. Khi đó
cos 3
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Chn A
cos 3
cos
1
3
.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho elip
2 2
: 1
9 4
x y
E
. Tính tiêu cự của elip
E
.
A.
6
. B.
4
C.
2 5
. D.
5
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
9
a
,
2
4
b
2 2 2
5
c a b
5
c .
Tiêu c
2 2 5
c .
Câu 11: S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 3
x x
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Điều kiện xác định của bất phương trình
0
2
x
x
.
2
2 3
x x
2
2 3
x x
2
2 3 0
x x
1 3
x
.
Kết hợp với điều kiện trên suy ra tập các nghiệm nguyên của bất phương trình
1;0;2;3
T .
Câu 12: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 1
A
,
4;5
B ,
3;2
C .
Viết phương trình đường thng chứa đường cao ca tam giác
ABC
đi qua đỉnh
C
.
A.
3 3 0
x y
. B.
3 11 0
x y
. C.
3 3 0
x y
. D.
1 0
x y
.
Li gii
Chn C
Đường cao đi qua đỉnh
3;2
C nhận vectơ
2;6
AB
làm véctơ pháp tuyến, sẽ phương
trình
2 3 6 2 0 3 3 0
x y x y
.
Câu 13: Phương trình
3 3
x x
có tp nghim là:
A.
;3
 . B.
;3

. C.
3;

. D.
3
.
Li gii
Chn B
3 0 3
3 3 3
3 3 0
3 3
x x
x x x
x x x
x x x
Tập nghiệm của phương trình là:
;3

.
Cách 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Áp dụng định nghĩa
0
A A A
.
3 3 3 0 3
x x x x
. Tập nghiệm của phương trình là:
;3

.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( ): 2 3 1 0
x y . Một vec chỉ
phương của đường thẳng
là :
A.
(3;2)
u . B.
(2; 3)
u . C.
(2;3)
u . D.
(3; 2)
u .
Li gii
Chọn A
( ): 2 3 1 0 2; 3
x y n là một véctơ pháp tuyến.
Suy ra một vectơ chỉ phương của
là :
3;2
u .
Câu 15: Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin sin
2 2
A B C
. B.
cos cos
2 2
A B C
.
C.
sin( ) sin
A B C
. D.
cos( ) cos
A B C
.
Lời giải
Chn C
sin sin sin
A B C A B C C
.
Câu 16: Cho hàm s
, 0, ,
y ax b a a b
là tham s. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y ax b
nhận giá trị dương trên
.
B. Hàm s
y ax b
nhận giá trị âm trên ;
b
a
.
C. Hàm s
y ax b
nhận giá trị âm trên
.
D. Hàm s
y ax b
nhận giá trị dương trên ;
b
a
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 17: Cho góc lượng giác
tha mãn
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
sin 0
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 18: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
2 2
2 4 9 0
x y x y
. B.
2 2
2 2 4 8 19 0
x y x y
.
C.
2 2
2 6 15 0
x y x y
. D.
2 2
4 6 13 0
x y x y
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình đường tròn có dng
2 2
2 2 0
x y ax by c
vi
2 2
0
a b c
.
Như vậy vi
0
c
thì vi mi
a
,
b
phương trình trên luôn là phương trình đường tròn.
Phương trình :
2 2
2 6 15 0
x y x y
là phương trình đường tròn.
Câu 19: Cho hàm s
2
f x ax bx c
vi
0
a
. Biết rng
0
a
,
2
4 0
b ac
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
1 2
,
x x
:
0
f x
,
1 2
;
x x x
. B.
0
f x
, x
.
C.
1 2
,
x x
:
1 2
. 0
f x f x
. D.
0
f x
, x
.
Li giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chọn D.
Khi
2
4 0
b ac
thì
2
f x ax bx c
cùng dấu với
a
với mọi x
.
0
a
nên
0
f x
với x
.
Câu 20: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
:
2 2
25
x y
. Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn tại đim
3;4
A
A.
4 3 0
x y
. B.
4 3 24 0
x y
. C.
3 4 25 0
x y
. D.
3 4 25 0
x y
.
Lời giải
Chọn C.
Đường tròn
C
có tâm
O
và có bán kính bng
5
.
Tiếp tuyến của đường tròn ti
3;4
A có vtpt là
3;4
OA
.
Phương trình ca tiếp tuyến
3 3 4 4 0
x y
hay
3 4 25 0
x y
.
Câu 21: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ): 4 2 1 0
C x y x y
. Bán
kính đường tròn
C
A.
6
R . B.
2
R
. C.
1
R
. D.
6
R
.
Lời giải
Chọn A
2 2
2; 1, 1 6
a b c R a b c .
Câu 22: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 1 0
x x
A.
1
;
4

. B.
. C.
1
\
4
. D.
.
Lời giải
Chọn D
2
7 0
2 1 0,
2 0
x x x
a
.
Câu 23: Cho các góc lượng giác
,
a b
cos( )cos( ) sin( )sin( )
a b a b a b b
T a
. Mệnh đề sau
đây đúng?
A.
sin2
T b
. B.
cos2
T a
. C.
sin2
T a
. D.
cos2
T b
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
cos( )cos( ) sin( )sin( ) cos cos2
a b a b a b a b a b aT
b a
.
Câu 24: Biết rng tập xác định ca hàm s
2
1
2y x x
x
;D a

. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0
a
. B.
0
a
. C.
3 0
a
. D.
3
a
.
Li giải
Chọn A
Hàm s
2
1
2y x x
x
xác định khi
2
2 1
2 0
1
0
0
x x
x x
x
x
x
.
Vậy
1;D

0
a
.
Câu 25: Cho các s
0, 0
a b
tha mãn
1
ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 2
a b
. B.
2
a b
. C.
0 1
a b
. D.
2
a b
.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chọn B
Với hai số
0, 0
a b
, ta có:
2 2
a b ab
. Dấu
xảy ra khi và chkhi
a b
.
Câu 26: Vi mọi góc lượng giác
và s nguyên
k
, mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
sin 2 sin
k
. B.
cos cos
k
.
C.
tan tan
k
. D.
cot cot
k
.
Lời giải
Chọn B
cos khi 2
cos
cos khi 2 1
k l
k
k l
, ,k l
.
Câu 27: Tp nghim ca bất phương trình
2
1
x
A.
2;0
. B.
; 2

.
C.
; 2 0;

. D.
2;

.
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình
0
2 2 2
1 1 0 0
2
x
x
xx x x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
; 2 0;S
 
Câu 28: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, viết phương trình chính tc ca elip
E
biết rng vi mi
điểm
M
thuc
E
thì
1 2
10
MF MF
(
1 2
,
F F
hai tiêu điểm ca
E
)và tâm sai ca
E
3
5
e
A.
2 2
1
100 36
x y
. B.
2 2
1
25 16
x y
. C.
2 2
1
100 64
x y
. D.
2 2
1
25 9
x y
.
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình chính tắc của
E
có dạng
2 2
2 2
1, 0
x y
a b
a b
.
1 2
10
MF MF
2 10 5
a a
.
Tâm sai của
E
3
5
e
3
3
5
c
c
a
. Do đó
2 2 2 2
5 3 4
b a c
.
Vậy phương trình chính tắc của
E
2 2
1
25 16
x y
.
Câu 29: Cho hai góc lượng giác , 0 ,
2
a b a b
tha mãn
1 3
tan ;tan
7 4
a b
. Tính
a b
.
A.
5
4
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 3
tan tan
7 4
tan 1
1 3
1 tan .tan
1 .
7 4
a b
a b
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
0 ,
2
a b
nên 0 a b
4
a b
.
Câu 30: Tp nghim ca bất phương trình
2 1 2
x x
A.
0;

. B.
1;

. C.
; 1

. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 1 2
x x
2 2
2 0
3 3 1 1 1
2 2 1 2
1 1
x x
x
x x x
x x x
x x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
1;1
S .
Câu 31: bao nhiêu giá tr nguyên thuộc
10;10
của
m
để bất phương trình
2
4 0
mx x m
nghiệm?
A.
9
. B.
10
. C.
8
. D.
11
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
4 0
mx x m
vô nghiệm
2
4 0
mx x m
, x
.
I
Trường hợp :
0
m
, bất phương trình
I
thành
4 0 0
x x
0
m
không thỏa yêu
cầu bài toán.
Trường hợp :
0
m
,
2
4 0
mx x m
, x
2
0 0
2
0 4 0
m m
m
m
.
m
nguyên
10;10
m nên
2;3;4;5;6;7;8;9;10
m .
Vậy
9
giá trị của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 32: Biết rằng
1
cos 2 cos 2 sin cos 2 sin
2 3 2 12 12
x x x ax b
với mọi giá trị
của góc lượng giác
x
; trong đó
a
stự nhiên,
b
shữu tỉ thuộc
1
0;
2
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
1
2
a b
. B.
3
2
a b
. C.
5
2
a b
. D.
2
a b
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
1
cos 2 cos 2 sin cos 2
2 3 2 12 12
x x x
1
cos 2 cos 2 sin cos 2
2 2 3 12 12
x x x
5
sin sin 2 sin cos 2
12 12 12 12
x x
sin 2 cos cos 2 sin sin 2
12 12 12 12
x x x
Suy ra
2, 0
a b
. Vậy
2
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 33: Trong mặt phẳng với h trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 4 2 6 5 0
m
C x y mx m y m
(
m
là tham số). Tập hợp các điểm
m
I
là tâm của
đường tròn khi
m
thay đổi là
A. Parabol
2
: 2 1
P y x
. B. Đường thẳng
: 2 1
d y x
.
C. Parabol
2
: 2 1
P y x
. D. Đường thẳng
: 2 1
d y x
.
Lời giải
Chọn D.
Đường tròn
m
C
có tâm
; 2 1
I m m
và bán kính
2
5 10 6
R m m
.
Ta có:
2 1
2 1
I
I I
I
x m
y x
y m
. Suy ra tập hợp các điểm
m
I
tâm của đường tròn khi
m
thay đổi là đường thẳng
: 2 1
d y x
.
Câu 34: Cho
0 1
x
. Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
4
1
1
x
f x
x x
bằng
A.
9
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
4 1
4 4
1 4 3 3
1 1 1
x
x x x
f x
x x x x x x
0 1
x
nên
0
1
x
x
. Áp dụng bất đẳng thức si cho hai s
4 1
;
1
x
x
x x
ta
được:
4 1
2 4 4
1
x
x
x x
, đẳng thức xảy ra khi
4 1
2
1 3
x
x
x
x x
.
Khi đó
4 3 7
f x
. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
f x
7
.
Câu 35: Một viên gạch hình vuông cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông cạnh
bằng
20
cm
, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của
x
để diện
tích viên gạch không vượt quá
2
208
cm
.
A.
8 12
x
. B.
6 14
x
. C.
12 14
x
. D.
12 18
x
.
Lời giải
Chọn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gọi
, , ,
E F G H
bốn đỉnh của viên gạch hình vuông nội tiếp trong hình vuông
ABCD
cạnh
20
cm
như hình v
20-
x
x
H
F
G
C
D
A
B
E
Ta có cạnh viên gạch là
2
2 2
20 2 40 400
EF x x x x
.
Diện tích của viên gạch là:
2 2
2 40 400
EF x x
.
Theo đề ta có diện tích viên gạch không vượt quá
2
208
cm
2 2
2 40 400 208
2 40 192 0 8 12
x x x x x
.
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 8
0
1
x x
x
A.
4; 1 1;2
. B.
4;2
.
C.
1;2
. D.
2; 1 1;2
.
Lời giải
Chn A.
Điều kiện xác định
1
x
.
Bất phương trình
2
2 8 0 4 2 0 4 2
x x x x x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình
4; 1 1;2
.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Elip
2 2
: 1
25 9
x y
E
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
. Biết điểm
M
tung độ
M
y
dương thuộc Elip
E
sao cho bán nh đường tròn nội tiếp tam giác
1 2
MF F
bằng
4
3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0; 3
M
y
. B.
2; 8
M
y
. C.
8;5
M
y
. D.
3;2
M
y
.
Lời giải
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
x
y
F
1
F
2
-4 -3
-2
-1
2
1
-2
-1 432
O
1
M
Ta có:
1 2 1 2
2 2 18
MF MF F F a c
.
Suy ra:
4
. 9. 12
3
MAB
S p r
. Suy ra
1 2
1
12 . 3
2
M M
y F F y
.
Câu 38: nh tng
2 2 2 2
sin 5 sin 10 sin 15 ... sin 85
S
.
A.
9
S
. B.
8
S
. C.
19
2
S . D.
17
2
S .
Lời giải
Chn D.
2 2 2 2
sin 5 sin 10 sin 15 ... sin 85
S
2 2 2 2 2 2 2
sin 5 sin 85 sin 10 sin 80 ... sin 40 sin 50 sin 45
1 17
8
2 2
.
Câu 39: Cho góc lượng giác
thỏa mãn
sin cos 1
. Giá trị của sin
4
bằng
A.
1
. B.
2
2
. C.
1
. D.
2
2
.
Lời giải
Chn D.
2 2
sin sin cos
4 2 2
.
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình
2 4 1 2 1 4 3
x x x x x
tập con của
tập hợp nào sau đây?
A.
2 1
;
3 2
. B.
1;0
. C.
1 2
;
3 3
. D.
0;1
.
Lời giải
Chn A.
Điều kin:
1
2
x
.
2 4 1 2 1 4 3
x x x x x
2 4 1 2 4 1 2 1 4 3 2 4 1
x x x x x x x x x
2 2
2 1 4 2 4 1 2 1 4 2 4 1
x x x x x x x x
2 1 4 2 4 1 9 6 0
x x x x x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Vy tp nghim ca bất phương trình
1
;0
2
.
Câu 41: Trong mt phng tọa độ vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đưng tròn
C
:
2 2
2
x a y b R
đường thng
: 0
x y a b
. Biết đường thng
cắt đường tròn
C
tại 2 điểm
,
M N
phân biệt. Tính độ dài
MN
.
A.
2
MN R
. B.
2
MN R
. C.
3
MN R . D.
MN R
.
Li gii
Chn B
T
C
:
2 2
2
x a y b R
ta tâm
;
I a b
, bán kính
R
. Ta
I
nên
MN
đường kính của đường tròn
C
2
MN R
.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 3 4 12 0
d x y
.
Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
2; 1
M
tạo với
d
một góc
0
45
dạng
5 0
ax by
, trong đó
,
a b
cùng dấu. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
6
a b
. B.
8
a b
.
C.
8
a b
. D.
6
a b
.
Li gii
Chọn C
T
: 3 4 12 0
d x y
vecto pháp tuyến
1
3; 4
n
,
: 5 0
ax by
vecto pháp
tuyến
2
a;b
n
.
Khi đó
0 2 2
2 2
3 4
45 7 48 7 0
5
a b
cos a ab b
a b
7
b
a
hoc
7
a b
( loi)
đi qua điểm
2; 1
M
nên ta có
2 5 0
a b
(*)
Vi
7
b
a
kết hp (*) suy ra
1, 7 8
a b a b
.
Câu 43: Cho tam giác
ABC
các góc tha mãn
sin sin cos cos
A B A B
. Tính s đo góc
C
ca
tam giác
ABC
.
A.
0
90
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Lời giải
Chn A
T
sin sin cos cos
A B A B
2sin 2
2 2 2 2
A B A B A B A B
cos cos cos
sin sin
2 2
A B C
A B C
.
0 0 0
180 2 180 90
A B C C C .
Câu 44: Trong mt phng ta độ vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 2 9
C x y
.
Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm
5; 1
A
A.
2 3 0
x y
hoc
2 2 3 5 0
x y
. B.
4 0
x y
hoc
6 0
x y
.
C.
3 4 1 0
x y
hoc
4 3 13 0
x y
. D.
5
x
hoc
1
y
.
Li giải
Chn D
T
2 2
: 2 2 9
C x y
có tâm
2;2
I bán kính
3
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
T điểm
5; 1
A
ta kiểm tra đường thng
: 5
d x
ta có
;
d I d R
5
x
là tiếp tuyến.
Câu 45: Có bao nhiêu giá tr ca
0
x
để hàm s
2
2 2 2
32 1 2 1
y x x x
đạt giá tr ln nht trên
1;1
ti
0
x x
?
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.
Lời giải
Chn A
Đặt
x cos
vi
0;
, ta có
2
2 2 2
32 1 2 1
y cos cos cos
2 2 2 2 2
32 .sin . 2 8sin 2 . 2
y cos cos cos
2
2sin 4
y
0 2
y
Suy ra
max 2
y
khi
2
sin 4 1 4 0
cos
vi
0;
3 5 7
; ; ;
8 8 8 8
Câu 46: m tp hp các giá tr ca
m
để bất phương tình
2
2 0
x x m
nghiệm đúng với mi
0;3
x
A.
; 1

. B.
3;

. C.
1;

. D.
1;3
.
Li gii
Chn B
2 2
2 0 2
x x m m x x
.
Đặt
2
0;3
2 , 0;3 max
f x x x m f x x m f x
.
Ta có bảng biến thiên của
f x
3
3
0
0x
y
1
+
-1
Vậy
3 3;m m

.
Câu 47: Có bao nhiêu giá tr ca
m
để bất phương trình
2
1 0
m x m
vô nghim?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Bất phương rình vô nghiệm khi và chkhi
2
1
1 0
1
1
0
0
m
m
m
m
m
m
.
Câu 48: Cho góc lượng giác
a
tha mãn
2
sin 2 sin5 sin3
2
2cos 2 cos 1
a a a
a a
. Tính
sin
a
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
. D.
1
4
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có
2
sin 2 sin5 sin3
2
2cos 2 cos 1
a a a
a a
sin 2 2cos4 .sin
2
os4 cos
a a a
c a a
2sin cos os4
2
os4 cos
a a c a
c a a
sin 1
a
.
Câu 49: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho hình ch nht hai cnh nằm trên hai đường
thẳng phương trình lần lượt là
2 3 0; 2 5 0
x y x y
tọa độ một đỉnh
2;3
.
Din tích hình ch nhật đó là:
A.
12
5
(đvdt). B.
16
5
(đvdt). C.
9
5
(đvdt). D.
12
5
(đvdt).
Lời giải
Chn D
Vì hai phương trình đã cho là phương trình ca hai đường thng ct nhau nên gi s
:2 3 0
AB x y
;
: 2 5 0
BC x y
Tọa độ đỉnh B là nghim ca hpt
2 3 0
1 13
;
2 5 0
5 5
x y
B
x y
Ta thy tọa độ đỉnh còn lại đều không thỏa hai phương trình đã cho nên đó chính là đnh
2;3 .
D
// ,
AD BC AD
đi qua
2;3 :
D AD
2 8 0
x y
Tọa độ đỉnh
A
là nghim ca hpt
2 3 0
2 19
; .
2 8 0
5 5
x y
A
x y
2 2
1 2 13 19 3
,
5 5 5 5
5
AB
2 2
2 19 4
2 3
5 5
5
AD
3 4 12
. .
5
5 5
ABCD
S AB AD
. Vy
12
5
ABCD
S
(đvdt).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trưng THPT Nho Quan A Ôn tp HKII Toán 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 50: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường tròn tâm
0;0
O cắt đường
thng
: 2 5 0
x y
tại hai điểm
;
M N
sao cho
4
MN
.
A.
2 2
9
x y
. B.
2 2
1
x y
. C.
2 2
21
x y
. D.
2 2
3
x y
.
Lời giải
Chn A
Gi
R
là bán kính của đường tròn
C
thỏa đề bài.
không qua
0;0
O nên
MN
không phải là đường kính ca
.
C
Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên
thì
H
trung điểm ca
MN
1
2.
2
MH MN
2 2
5
; 5
1 2
OH d O
2 2
5 4 3.
R MO OH MH
Vy
2 2
: 9.
C x y
---HẾT---
| 1/359