Trắc nghiệm Chương 1 môn Quản trị chiến lược | Trường Đại học Kinh Bắc

Trắc nghiệm Chương 1 môn Quản trị chiến lược | Trường Đại học Kinh Bắc. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1 Thuật ngữ "Chiến lược kinh doanh" ra đời từ:
A. Th
ập kỷ 40, thế kỷ XX
B. Thập kỷ 50, thế kỷ XX
C. Thập kỷ 60, thế kỷ XX
D. Thập kỷ 70, thế kỷ XX
2 "Chiến lược là việc xác định các mục tiêu, mục đích cơ bản dài hạn của doanh nghiệp và việc áp dụng
một chuỗi các hành động cũng như việc phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện mục tiêu này".
Khái niệm này của:
A. Chandler – 1962
B. Quinn – 1980
C. Johnson và Scholes – 1999
D. Michael Porter
3 "Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ
chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị
trường và thỏa mãn mong đợi của các bên hữu quan". Khái niệm này của:
A. Chandler – 1962
B. Quinn – 1980
C. Johnson và Scholes – 1999
D. Michael Porter
4 Chiến lược kinh doanh được hiểu là:
A. Xác lập mục tiêu dài hạn
B. Đưa ra các chương trình hành động tổng quát
C. Lựa chọn các phương án hành động, triển khai phân bổ nguồn lực để thực hiện mục tiêu
D.Tất cả các phương án đều đúng
5 Tính nghệ thuật của chiến lược kinh doanh thể hiện:
A. Nghệ thuật kiếm tiền
B. Nghệ thuật tạo lợi thế cạnh tranh
C. Nghệ thuật làm việc với khách hàng
D. Nghệ thuật dùng người
6 Đặc trưng của chiến lược kinh doanh là:
A. Tính tổng quát
B. Tính định hướng
C. Tính dài hạn và tầm nhìn
D. Tất cả các phương án đều đúng
7 Vai trò của chiến lược kinh doanh đối với doanh nghiệp không bao gồm:
A. Chủ động đối phó, nắm bắt cơ hội
B. Sử dụng hiệu quả nguồn lực, nâng cao vị thế
C. Nghệ thuật sử dụng nguồn lực
D. Mục đích, hướng đi, kim chỉ nam mọi hành động
8 Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với các đối
thủ cạnh tranh.
B. Chiến lược sự lựa chọn cẩn thận một chuỗi hoạt động khác biệt để tạo ra một tập hợp giá trị độc
đáo.
C. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh của
công ty
D. Cả 3 phương án đều đúng
9 Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong nổ lực nhằm
đạt đến mục tiêu của tổ chức.
B. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt động cụ thể.
C. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ cạnh tranh.
D. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người quản lý nhằm
đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
10
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: "Quản trị chiến lược …...... của việc xây dựng, triển
khai và đánh giá các quyết định tổng hợp giúp cho mỗi tổ chức có thể đạt được các mục tiêu của nó"
A. Nghệ thuật và khoa học
B. Quá trình
C. Tiến trình
D. Không có phương án nào đúng
11
Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật, công
nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
B. Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật, công
nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
C. Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật, công
nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích hoặc bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
D. Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật, công
nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích và bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
12
Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật,
công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
B. Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật,
công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
C. Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật,
công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích hoặc bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương
lai.
D. Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật,
công nghệ và cạnh tranh thể mang lại những lợi ích và bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương
lai.
13
Vai trò của quản trị chiến lược là:
A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hoạt động thông qua con người
B. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
C. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
D. Tất cả các câu đều đúng.
14
Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm:
A. Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
B. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
C. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
D. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
15
Vai trò của quản trị chiến lược không bao gồm:
A. Đem lại sự khuyến khích cho những suy nghĩ tiến bộ
B. Tạo ra sự gắn bó và nhiệt tình trong việc xử lý các vấn đề
C. Kết hợp những hành vi đơn lẻ thành nỗ lực chung
D. Tất cả các phương án đều sai.
16
Lợi ích của quản trị chiến lược, không bao gồm:
A. Làm tối thiểu hóa rủi ro
B. Giúp kết hợp những hành vi đơn lẻ thành nỗ lực chung
C. Giúp tổ chức đạt mục tiêu ngắn hạn
D. Khuyến khích thái độ tích cực đối với sự thay đổi
17
Các giai đoạn của quá trình quản trị chiến lược:
A. Hoạch định, kiểm tra, thực thi
B. Hoạch định, thực thi, đánh giá
C. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra
D. Tổ chức, hoạch định, thực thi, kiểm tra
18
Các hoạt động của giai đoạn hoạch định chiến lược bao gồm:
A. Xem xét lại các nhân tố trong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều chỉnh
B. Đề ra các mục tiêu thường niên; xây dựng chính sách từng bộ phận; phân bổ nguồn lực
C. Tổ chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định
D. Tổ chức nghiên cứu thị trường; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định thị trường
19
Các hoạt động của giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:
A. Xem xét lại các nhân tố trong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều chỉnh
B. Đề ra các mục tiêu thường niên; xây dựng chính sách từng bộ phận; phân bổ nguồn lực
C. Tổ chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định
D. Không có phương án nào đúng
20
Các hoạt động của giai đoạn đánh giá chiến lược bao gồm:
A. Tổ chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định
B. Xem xét lại các nhân tố trong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều chỉnh
C. Đề ra các mục tiêu thường niên; xây dựng chính sách từng bộ phận; phân bổ nguồn lực
D. Tổ chức nghiên cứu thị trường; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định thị trường
21
Nhiệm vụ của quản trị chiến lược là:
A. Thiết lập mục tiêu
B. Xây dựng kế hoạch chiến lược
C. Bố trí, phân bổ nguồn lực
D. Tất cả các phương án đều đúng
22
Theo mô hình quản trị chiến lược của F.David, việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược
là:
A. Phân tích môi trường bên trong và ngoài của doanh nghiệp
B. Xem xét lại nhiệm vụ của doanh nghiệp.
C. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức
D. Hoạch định chiến lược các cấp.
23
Giai đoạn hoạch định chiến lược bao gồm các bước công việc sau:
A. Chức năng nhiệm vụ, đánh giá môi trường bên ngoài, đánh giá môi trường nội bộ, phân tích và lựa
chọn chiến lược
B. Đề ra mục tiêu thường niên, chính sách, phân bổ nguồn lực, điều chỉnh cấu trúc, tạo dựng văn hóa
công ty
C. Xem xét lại chiến lược, đánh giá lại chiến lược, thực hiện những sửa đổi cần thiết
D. Không có đáp án nào đúng
24
Giai đoạn thực hiện chiến lược bao gồm các bước công việc sau:
A. Chức năng nhiệm vụ, đánh giá môi trường bên ngoài, đánh giá môi trường nội bộ, phân tích và lựa
chọn chiến lược
B. Đề ra mục tiêu thường niên, chính sách, phân bổ nguồn lực, điều chỉnh cấu trúc, tạo dựng văn hóa
công ty
C. Xem xét lại chiến lược, đánh giá lại chiến lược, thực hiện những sửa đổi cần thiết
D. Không có đáp án nào đúng
25
Giai đoạn đánh giá và điều chỉnh chiến lược bao gồm các bước công việc sau:
A. Chức năng nhiệm vụ, đánh giá môi trường bên ngoài, đánh giá môi trường nội bộ, phân tích và lựa
chọn chiến lược
B. Đề ra mục tiêu thường niên, chính sách, phân bổ nguồn lực, điều chỉnh cấu trúc, tạo dựng văn hóa
công ty
C. Xem xét lại chiến lược, đánh giá lại chiến lược, thực hiện những sửa đổi cần thiết
D. Không có đáp án nào đúng
26
Các bước công việc của quá trình hoạch định chiến lược bao gồm:
A. Xác định sứ mệnh, đánh giá môi trường, xây dựng chiến lược
B. Chức năng nhiệm vụ, đánh giá môi trường bên ngoài, đánh giá môi trường nội bộ, phân tích lựa
chọn chiến lược
C. Xác định nhiệm vụ, đánh giá môi trường bên ngoài, phân tích lựa chọn chiến lược
D. Xác định tầm nhìn, đánh giá môi trường nội bộ, phân tích và lựa chọn chiến lược
27
Bước công việc của giai đoạn thực thi chiến lược là:
A. Đề ra mục tiêu thường niên, chính sách, phân bổ nguồn lực, điều chỉnh cấu trúc, tạo dựng văn hóa
công ty
B. Các quy định, chính sách trong công tác marketing, tài chính kế toán, nghiên cứu hệ thống thông tin
C. Đề ra quyết định quản trị và triển khai chiến lược trong công tác marketing, tài chính, nghiên cứu phát
triển
D. Không có phương án nào đúng
28
Bước công việc trong giai đoạn đánh giá chiến lược không bao gồm:
A. Xem xét lại chiến lược
B. Đánh giá lại chiến lược
C. Thực hiện những sửa đổi cần thiết
D. Không có phương án nào đúng
29
Bước công việc trong giai đoạn hoạch định chiến lược không bao gồm:
A. Đánh giá môi trường bên ngoài
B. Đánh giá môi trường bên trong
C. Đề ra mục tiêu thường niên
D. Phân tích và lựa chọn chiến lược
30
Giai đoạn nào của quá trình quản trị chiến lược mà nhà quản trị chiến lược cần phải kết hợp trực giác và
phân tích để thực hiện:
A. Hoạch định chiến lược
B. Thực thi chiến lược
C. Đánh giá chiến lược
D. Kiểm tra chiến lược
31
Giai đoạn nào của quá trình quản trị chiến lược được gọi là giai đoạn hành động:
A. Hoạch định chiến lược
B. Thực thi chiến lược
C. Đánh giá chiến lược
D. Kiểm tra chiến lược
32
Nguyên nhân dẫn đến quản trị chiến lược không hiệu quả không bao gồm:
A. Nhân viên có thể không tin tưởng vào nhà quản trị
B. Nhân viên có thái độ tích cực đối với sự thay đổi
C. Nhà quản trị chiến lược đã có những trải nghiệm tiêu cực với việc hoạch định chiến lược trước đó
D. Việc hoạch định là quá tốn kém về thời gian và tiền bạc
33
Xác định sứ mệnh, đưa ra các quyết định quan trọng cho doanh nghiệp là nhiệm vụ của:
A. Nhà quản trị chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Nhà quản trị chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Nhà quản trị chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả các nhà quản trị chiến lược
34
Giám sát phân bổ nguồn lực và đảm bảo quyền lợi của Stake-holders là nhiệm vụ của:
A. Nhà quản trị chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Nhà quản trị chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Nhà quản trị chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả các nhà quản trị chiến lược
35
Chuyển chiến lược chung toàn doanh nghiệp thành chiến lược bộ phận là nhiệm vụ của:
A. Nhà quản trị chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Nhà quản trị chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Nhà quản trị chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả các nhà quản trị chiến lược
36
Xây dựng chiến lược cho chính bộ phận của mình là nhiệm vụ của:
A. Nhà quản trị chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Nhà quản trị chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Nhà quản trị chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả các nhà quản trị chiến lược
37
Các cấp quản trị chiến lược không bao gồm:
A. Cấp doanh nghiệp
B. Cấp đơn vị kinh doanh
C. Cấp chức năng
D. Không có phương án nào đúng
38
Tổng giám đốc của doanh nghiệp là nhà quản trị chiến lược cấp:
A. Cấp doanh nghiệp
B. Cấp đơn vị kinh doanh
C. Cấp bộ phận chứ năng
D. Cấp cao
39
Quyết định của nhà chiến lược cấp doanh nghiệp là:
A. Mục tiêu ngắn hạn
B. Mục tiêu tổng quát, dài hạn
C. Mục tiêu trung hạn
D. Không có phương án nào đúng
40
Quản trị chiến lược cấp chức năng nhằm:
A. Xác định ngành kinh doanh, định hướng cho các đơn vị kinh doanh
B. Xác định vị thế cạnh tranh của đơn vị kinh doanh
C. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
D. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược cấp đơn vị kinh doanh và cấp doanh nghiệp
41
Quản trị chiến lược cấp doanh nghiệp nhằm:
A. Xác định ngành kinh doanh, định hướng cho các đơn vị kinh doanh
B. Xác định vị thế cạnh tranh của đơn vị kinh doanh
C. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
D. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược cấp đơn vị kinh doanh và cấp doanh nghiệp
42
Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp là:
A. Xác định mục tiêu chiến lược
B. Xác định lĩnh vực kinh doanh
C. Xác định tầm nhìn chiến lược
D. Không có đáp án nào đúng
43
Yêu cầu của xác định nhiệm vụ doanh nghiệp không bao gồm:
A. Phải được xác định rõ ràng, đúng đắn, hợp lý
B. Thể hiện tầm nhìn chiến lược
C. Tránh chung chung, tránh bó hẹp
D.Không có phương án nào đúng
44
Tầm nhìn của doanh nghiệp là:
A. Những lý do, ý nghĩa sự tồn tại của doanh nghiệp, các hoạt động của doanh nghiệp ra sao.
B. Những cột mốc, trạng thái và những mong đợi mà doanh nghiệp mong muốn đạt đến trong tương lai.
C. Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho doanh nghiệp trong tương lai.
D. Không có phương án nào đúng
45
Tầm nhìn của doanh nghiệp cho phép trả lời câu hỏi:
A. Doanh nghiệp của chúng ta là gì?
B. Chúng ta muốn trở nên như thế nào?
C.Chúng ta đang ở đâu?
D. Chúng ta cần làm gì?
46
Việc nào sau đây được xem là những nỗ lực để thể hiện tầm nhìn chiến lược của doanh nghiệp:
A.Sứ mạng
B.Hoạch định chiến lược
C.Xác định mục tiêu chiến lược
D. Xác định mục tiêu thường niên
47
Lợi ích của việc tuyên bố tầm nhìn và sứ mệnh của doanh nghiệp là
A. Đảm bảo sự thống nhất về mục đích trong phạm vi tổ chức
B. Cung cấp một tiêu điểm cho các cá nhân đồng cảm với mục đích và định hướng của doanh nghiệp
C.Cung cấp cơ sở hay tiêu chuẩn để phân bố nguồn lực của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án đều đúng
48
Các đối tượng chính ảnh hưởng đến việc xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp là:
A. Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội.
B. Chủ doanh nghiệp, nhân viên, khách hàng, xã hội.
C. Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài.
D. Tất cả các phương án đều sai
49
Đâu không phải là thành phần quan trọng ảnh hưởng tới mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp:
A. Ban giám đốc
B. Khách hàng
C. Nhân viên
D. Đối thủ cạnh tranh
50
Yêu cầu khi xác định mục tiêu chiến lược không bao gồm:
A. Xác định mục tiêu chung và mục tiêu riêng cho từng lĩnh vực
B. Rõ ràng và thời hạn thực hiện tương ứng
C. Xác định mục tiêu chung chung và dài hạn
D. Thứ tự ưu tiên trong hệ thống mục tiêu
51
Yêu cầu của mục tiêu chiến lược tốt bao gồm:
A. Rõ ràng, cụ thể
B. Có tính liên kết tương hỗ lẫn nhau
C. Có khả năng đạt tới được
D. Cả ba phương án đều đúng
52
Mục tiêu của chiến lược của doanh nghiệp được xác định dựa trên:
A. Nguồn nhân lực của doanh nghiệp
B. Cấu trúc của doanh nghiệp
C. Tầm nhìn, sứ mệnh của doanh nghiệp
D. Nguồn nhân lực và cấu trúc của doanh nghiệp
53
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Sự phát triển quá khứ của doanh nghiệp
B. Các giá trị của lãnh đạo cấp cao
C. Các giá trị của nhà quản trị trung
D. Các nguồn lực bên trong doanh nghiệp
54
Đâu là mục tiêu chiến lược chung của doanh nghiệp:
A. Thâm nhập vào thị trường mới
B. Tăng lợi nhuận chung
C. Tăng tỉ lệ lợi nhuận chung từ 4% đến 5% từ nay đến 3 năm
D. Thâm nhập vào thị trường mới và tăng lợi nhuận chung
55
Mục tiêu chiến lược chung của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Cải thiện mối quan hệ giới chủ - công đoàn
B. Tổ chức một bộ phận giải quyết các vấn đề mối quan hệ lao động
C. Tăng năng suất về phương diện sản xuất
D. Cải thiện năng suất tài sản hiện có
56
Điều nào sau đây là nội dung cơ bản của bản tuyên bố sứ mệnh của doanh nghiệp:
A. Nhiệm vụ của doanh nghiệp
B. Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
C. Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh
D. Tất cả các phương án trên
57
Nội dung cơ bản của bản tuyên bố sứ mệnh không bao gồm:
A. Khách hàng
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Tự đánh giá về mình
D. Triết lý của tổ chức
58
Nội dung cơ bản của bản tuyên bố sứ mệnh không bao gồm:
A. Thị trường
B. Tự khẳng định
C. Quan hệ công đồng
D. Trình độ phát triển công nghệ
59
Đối với những bên liên quan, sứ mệnh của doanh nghiệp có ý nghĩa:
A. Giải thích cho họ về những gì công ty đã và sẽ làm
B. Làm vừa lòng các bên liên quan
C. Động viên các bên liên quan
D. Xây dựng niềm tin cho các bên liên quan rằng công ty sẽ đáp ứng các đòi hỏi của họ
60
Lý do giải thích cho việc cần phải công bố sứ mệnh doanh nghiệp là:
A. Về mặt lý thuyết thì đây là một điều logic
B. Vì ý nghĩa định hướng; chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực; tìm ra điều quan trọng để
cải tiến
C. Vì có nhiều người tham gia hoạch định, cần chuẩn mực chung
D. Vì để đảm bảo sự thống nhất về mục đích trong phạm vi doanh nghiệp
61
Chủ đích đạo đức kinh doanh của nhà lãnh đạo thể hiện:
A. Các quyết định chứa đựng khía cạnh đạo đức
B. Gắn đạo đức kinh doanh với văn hóa doanh nghiệp
C. Cam kết thực hiện trong bản tuyên bố sứ mệnh
D. Hiện thực hóa các cam kết
62
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Dell: “Tầm nhìn của Dell xây dựng văn hóa công ty, nơi môi
trường tuyệt vời là bản năng thứ hai” được đánh giá là:
A. Tuyên bố xa vời
B. Tuyên bố mơ hồ, không đề cập đến cách thức kinh doanh của công ty
C. Tuyên bố khó hiểu, từ môi trường gây hiểu nhầm là môi trường tự nhiên
D. Tuyên bố tốt, thể hiện được tầm nhìn chiến lược
63
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods: “Tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods là trở thành
lựa chọn đầu tiên của thế giới về giải pháp cung cấp protein đồng thời tối đa hóa giá trị cổ đông” được
đánh giá là:
A. Tuyên bố tốt
B. Tuyên bố mơ hồ
C.Tuyên bố quá xa vời
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
64
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của General Motors: “Tầm nhìn của General Motors trở thành người
dẫn đầu trên thế giới về phương tiện vận tải và dịch vụ liên quan” được đánh giá là:
A. Tuyên bố tốt
B. Tuyên bố mơ hồ
C. Tuyên bố quá xa vời
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
65
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của PepsiCo: “Trách nhiệm của PepsiCo là tiếp tục cải thiện mọi khía
cạnh của thế giới chúng ta đang hoạt động- môi trường, hội, kinh tế - làm cho ngày mai tốt đẹp
hơn” được đánh giá là:
A. Tuyên bố rõ ràng
B. Tuyên bố tốt
C. Tuyên bố xa vời
D. Tuyên bố mơ hồ
66
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Dell: “Tầm nhìn của Dell xây dựng văn hóa công ty, nơi môi
trường tuyệt vời là bản năng thứ hai” được đánh giá là:
A. Tuyên bố rõ ràng
B. Tuyên bố tốt
C. Tuyên bố xa vời
D. Tuyên bố mơ hồ
67
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của First Reliance Bank, một ngân hàng mới: “ Tầm nhìn của First
Reliance Bank là được nhận biết như là ngân hàng lớn nhất và sinh lợi nhất ở South Carolina” được đánh
giá là:
A. Tuyên bố rõ ràng
B. Tuyên bố tốt
C. Tuyên bố xa vời
D. Tuyên bố mơ hồ
68
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Samsonite “Tầm nhìn của Samsonite cung cấp các giải pháp
đột phá cho thế giới du lịch” được đánh giá là:
A. Tuyên bố xa vời
B. Tuyên bố tốt
C. Tuyên bố cụ thể dễ hiểu
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
69
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Royal Caribbean: “Tầm nhìn của Royal Caribbean là trao quyền
và cho phép nhân viên của chúng tôi cung cấp những trải nghiệm du lịch tốt nhất cho khách hàng” được
đánh giá là:
A. Tuyên bố xa vời
B. Tuyên bố tốt
C. Tuyên bố mơ hồ
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
70
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Procter & Gamble: “Tầm nhìn của Procter & Gamble là trở thành
và được nhận biết như là công ty bán hàng tiêu dùng tốt nhất trên thế giới” được đánh giá là:
A. Tuyên bố xa vời
B. Tuyên bố tốt
C. Tuyên bố mơ hồ
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
71
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods: “Tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods là trở thành
lựa chọn đầu tiên của thế giới về giải pháp cung cấp protein đồng thời tối đa hóa giá trị cổ đông” được
đánh giá là:
A. Tuyên bố tốt, trừ khi Tyson cung cấp sản phẩm không chứa protein
B. Tuyên bố mơ hồ, không chỉ rõ sản phẩm gì?
C. Tuyên bố tốt, trả lời được câu hỏi “Tyson muốn trở nên như thế nào?”
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
72
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của General Motors: “Tầm nhìn của General Motors trở thành người
dẫn đầu trên thế giới về phương tiện vận tải và dịch vụ liên quan” được đánh giá là:
A. Tuyên bố rõ ràng, chỉ rõ lĩnh vực kinh doanh phương tiện vận tải và dịch vụ liên quan đến vận tải
B. Tuyên bố tốt, chỉ rõ vị trí mong muốn của General Motors trong tương lai
C. Tuyên bố xa vời, trở thành người dẫn đầu không phải dễ
D. Tuyên bố quá mơ hồ, không rõ về vị trí mong muốn của General Motors trong tương lai
73
Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của PepsiCo: “Trách nhiệm của PepsiCo là tiếp tục cải thiện mọi khía
cạnh của thế giới mà chúng ta đang hoạt động - môi trường, xã hội, kinh tế - làm cho ngày mai tốt đẹp
hơn” được đánh giá là:
A. Khó hiểu, tuyên bố có nhiều cụm từ khó hiểu, chung chung
B. Tuyên bố tốt, thể hiện được sự quan tâm của PepsiCo với cộng đồng
C. Tuyên bố mơ hồ, bản tuyên bố chỉ phát biểu về trách nhiệm
D. Tuyên bố quá mơ hồ, mơ hồ về vị trí mong muốn của PepsiCo
74
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Johnson & Johnson: “Chúng tôi tin rằng trách nhiệm đầu tiên của
chúng tôi là đối với các bác sĩ, y tá, bệnh nhân, các bà mẹ và tất cả những ai sử dụng sản phẩm và dịch
vụ của chúng tôi” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
C. Khách hàng
D. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
75
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Johnson & Johnson : “Để được lòng trung thành của khách
hàng, chúng tôi lắng nghe họ, dự đoán nhu cầu của họ, hành động để tạo giá trị trong cách đánh giá
của họ” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
C. Khách hàng
D. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
76
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Corning Glass Works: “Chúng i cống hiến cho sthành công
hoàn toàn của Corning Glass Works như một đối thủ cạnh tranh toàn cầu” thhiện thành phần nào
của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Thị trường
B. Triết lý
C. Khách hàng
D. Tự khẳng định
77
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Blockway: “Chúng tôi chú trọng đến thị trường Bắc Mỹ, mặc dù
cơ hội toàn cầu có thể khai phá ” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Thị trường
B. Triết lý
C. Khách hàng
D. Tự khẳng định
78
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Control Data: “Hoạt động kinh doanh của Control Data ứng dụng
công nghệ máy tính và vi điện tử trong hai lĩnh vực chính: phần cứng liên quan đến máy tính; và dịch vụ
máy tính nâng cao, trong đó bao gồm tính toán, thông tin, giáo dục, tài chính” thể hiện thành phần
nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Thị trường
B. Triết lý kinh doanh
C. Công nghệ
D. Tự khẳng định mình
79
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh RJ Reynolds: “Chúng tôi sẽ tiếp tục phấn đấu để đáp ứng sở thích của
người hút thuốc đã trưởng thành bằng cách phát triển các công nghệ khả năng làm giảm nguy
về sức khỏe liên quan đến hút thuốc lá” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Công nghệ
B. Triết lý kinh doanh
C. Thị trường
D. Tự khẳng định mình
80
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Hoover Universal: “Về khía cạnh này, công ty sẽ kiểm soát các
hoạt động của mình một cách thận trọng và sẽ mang lại lợi nhuận và sự tăng trưởng qua đó sẽ đảm
bảo cho sự thàng công cuối cùng của Hoover Universal” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ
mệnh:
A. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lời
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
C. Triết lý kinh doanh
D. Tự khẳng định
81
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của McGraw-Hill: “Thỏa mãn nhu cầu về tri thức rộng khắp thế giới
với mức lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất, và đưa thông tin có giá trị theo cách có
lợi cho khách hàng, nhân viên, các nhà đầu tư, hội chúng tôi” thể hiện thành phần nào của bản
tuyên bố sứ mệnh:
A. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lời
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
C. Triết lý kinh doanh
D. Tự khẳng định
82
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Kellog: “Tinh thần lãnh đạo đẳng cấp thế giới của chúng tôi
cống hiến theo triết lý quản lý đặt con người lên trên lợi nhuận” thể hiện thành phần nào của bản tuyên
bố sứ mệnh:
A. Tự khẳng định mình
B. Quan tâm đến nhân viên
C. Triết lý kinh doanh
D. Công nghệ
83
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Mary Kay Cosmetic: “Tất cả điều này đều thuộc triết lý của Mary
Kay- một triết lý dựa trên nguyên tắc vàng. Một tinh thần chia sẻ và nhân ái theo đó mọi người nhiệt tình
đóng góp thời gian, kiến thức và kinh nghiệm” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Tự khẳng định mình
B. Quan tâm đến nhân viên
C. Quan tâm đến tồn tại, tăng trưởng, khả năng sinh lời
D. Không có đáp án nào đúng
84
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Crown Zellerbach: “Crown Zellerbach cam kết sẽ nhảy vọt trong
cuộc cạnh tranh trong vòng 1.000 ngày đang diễn ra bằng cách khơi dậy khả năng xây dựng, sáng tạo và
tiềm năng của mỗi người trong lực lượng lao động của công ty” thể hiện thành phần nào của bản tuyên
bố sứ mệnh:
A. Tự khẳng định mình
B. Quan tâm đến nhân viên
C. Quan tâm đến tồn tại, tăng trưởng, khả năng sinh lời
D. Không có đáp án nào đúng
85
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Dow Chemical: “Chia sẻ nghĩa vụ với thế giới trong vấn đề bảo
vệ môi trường” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Quan tâm đến nhân viên
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
C. Tự khẳng định mình
D. Triết lý kinh doanh
86
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Pfizer: “Góp phần vào sức mạnh kinh tế của xã hội và hoạt động
như một thành viên địa phương, tiểu bang, và trên nền tảng quốc gia ở tất cả các nước mà chúng tôi kinh
doanh” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Tự khẳng định mình
B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
87
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Pfizer: “Đãi ngộ cho người lao động với mức tiền công và phụ cấp
có tính cạnh tranh với những cơ hội việc làm khác nhau trong cùng một khu vực địa tương xứng
với sự đóng góp của họ vào hiệu quả hoạt động của công ty” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố
sứ mệnh:
A. Tự khẳng định mình
B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
88
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Service Electric & Gas Company: “Tuyển dụng, phát triển, động
viên, khen thưởng, và giữ nhân viên có khả năng đặc biệt, có nghị lực và biết cống hiến bằng cách cung
cấp điều kiện làm việc tốt, đãi ngộ dựa trên thành tích, chính sách thù lao hấp dẫn, có cơ hội thăng tiến,
và mức độ bảo đảm việc làm cao” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Quan tâm đến nhân viên
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
C. Tự khẳng định mình
D. Triết lý kinh doanh
89
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Mary Kay Cosmetic: “Tất cả điều này đều thuộc triết lý của Mary
Kay- một triết lý dựa trên nguyên tắc vàng. Một tinh thần chia sẻ và nhân ái theo đó mọi người nhiệt tình
đóng góp thời gian, kiến thức và kinh nghiệm” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Tự khẳng định mình
B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng, khả năng sinh lời
90
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của McGraw-Hill: “Thỏa mãn nhu cầu về tri thức rộng khắp thế giới
với mức lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất, và đưa thông tin có giá trị theo cách có
lợi cho khách hàng, nhân viên, các nhà đầu tư, hội chúng tôi ” thể hiện thành phần nào của bản
tuyên bố sứ mệnh:
A. Triết lý kinh doanh
B. Thị trường
C. Công nghệ
D. Khách hàng
91
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của McGraw-Hill: “Thỏa mãn nhu cầu về tri thức rộng khắp thế giới
với mức lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất, và đưa thông tin có giá trị theo cách có
lợi cho khách hàng, nhân viên, các nhà đầu tư, hội chúng tôi ” thể hiện thành phần nào của bản
tuyên bố sứ mệnh:
A. Thị trường
B. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lời
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
92
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Pfizer: “Góp phần vào sức mạnh kinh tế của xã hội và hoạt động
như một thành viên địa phương, tiểu bang, và trên nền tảng quốc gia ở tất cả các nước mà chúng tôi kinh
doanh” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Tự khẳng định mình
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
C. Triết lý kinh doanh
D. Quan tâm đến nhân viên
93
Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Crown Zellerbach: “Crown Zellerbach cam kết sẽ nhảy vọt trong
cuộc cạnh tranh trong vòng 1.000 ngày đang diễn ra bằng cách khơi dậy khả năng xây dựng, sáng tạo và
tiềm năng của mỗi người trong lực lượng lao động của công ty” thể hiện thành phần nào của bản tuyên
bố sứ mệnh:
A. Khả năng của công ty
B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Không có đáp án nào đúng
| 1/16

Preview text:

1 Thuật ngữ "Chiến lược kinh doanh" ra đời từ:
A. Thập kỷ 40, thế kỷ XX
B. Thập kỷ 50, thế kỷ XX
C. Thập kỷ 60, thế kỷ XX
D. Thập kỷ 70, thế kỷ XX
2 "Chiến lược là việc xác định các mục tiêu, mục đích cơ bản dài hạn của doanh nghiệp và việc áp dụng
một chuỗi các hành động cũng như việc phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện mục tiêu này". Khái niệm này của: A. Chandler – 1962 B. Quinn – 1980
C. Johnson và Scholes – 1999 D. Michael Porter
3 "Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ
chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị
trường và thỏa mãn mong đợi của các bên hữu quan". Khái niệm này của: A. Chandler – 1962 B. Quinn – 1980
C. Johnson và Scholes – 1999 D. Michael Porter
4 Chiến lược kinh doanh được hiểu là:
A. Xác lập mục tiêu dài hạn
B. Đưa ra các chương trình hành động tổng quát
C. Lựa chọn các phương án hành động, triển khai phân bổ nguồn lực để thực hiện mục tiêu
D.Tất cả các phương án đều đúng
5 Tính nghệ thuật của chiến lược kinh doanh thể hiện:
A. Nghệ thuật kiếm tiền
B. Nghệ thuật tạo lợi thế cạnh tranh
C. Nghệ thuật làm việc với khách hàng
D. Nghệ thuật dùng người
6 Đặc trưng của chiến lược kinh doanh là: A. Tính tổng quát B. Tính định hướng
C. Tính dài hạn và tầm nhìn
D. Tất cả các phương án đều đúng
7 Vai trò của chiến lược kinh doanh đối với doanh nghiệp không bao gồm:
A. Chủ động đối phó, nắm bắt cơ hội
B. Sử dụng hiệu quả nguồn lực, nâng cao vị thế
C. Nghệ thuật sử dụng nguồn lực
D. Mục đích, hướng đi, kim chỉ nam mọi hành động
8 Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
B. Chiến lược là sự lựa chọn cẩn thận một chuỗi hoạt động khác biệt để tạo ra một tập hợp giá trị độc đáo.
C. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh của công ty
D. Cả 3 phương án đều đúng
9 Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong nổ lực nhằm
đạt đến mục tiêu của tổ chức.
B. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt động cụ thể.
C. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ cạnh tranh.
D. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người quản lý nhằm
đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
10 Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: "Quản trị chiến lược là …...... của việc xây dựng, triển
khai và đánh giá các quyết định tổng hợp giúp cho mỗi tổ chức có thể đạt được các mục tiêu của nó"
A. Nghệ thuật và khoa học B. Quá trình C. Tiến trình
D. Không có phương án nào đúng
11 Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật, công
nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
B. Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật, công
nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
C. Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật, công
nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích hoặc bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
D. Cơ hội là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật, công
nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích và bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
12 Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật,
công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
B. Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật,
công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
C. Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật,
công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích hoặc bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
D. Thách thức là các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, chính trị, pháp luật,
công nghệ và cạnh tranh có thể mang lại những lợi ích và bất lợi đáng kể cho một tổ chức trong tương lai.
13 Vai trò của quản trị chiến lược là:
A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hoạt động thông qua con người
B. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
C. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
D. Tất cả các câu đều đúng.
14 Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm:
A. Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
B. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
C. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
D. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
15 Vai trò của quản trị chiến lược không bao gồm:
A. Đem lại sự khuyến khích cho những suy nghĩ tiến bộ
B. Tạo ra sự gắn bó và nhiệt tình trong việc xử lý các vấn đề
C. Kết hợp những hành vi đơn lẻ thành nỗ lực chung
D. Tất cả các phương án đều sai.
16 Lợi ích của quản trị chiến lược, không bao gồm:
A. Làm tối thiểu hóa rủi ro
B. Giúp kết hợp những hành vi đơn lẻ thành nỗ lực chung
C. Giúp tổ chức đạt mục tiêu ngắn hạn
D. Khuyến khích thái độ tích cực đối với sự thay đổi
17 Các giai đoạn của quá trình quản trị chiến lược:
A. Hoạch định, kiểm tra, thực thi
B. Hoạch định, thực thi, đánh giá
C. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra
D. Tổ chức, hoạch định, thực thi, kiểm tra
18 Các hoạt động của giai đoạn hoạch định chiến lược bao gồm:
A. Xem xét lại các nhân tố trong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều chỉnh
B. Đề ra các mục tiêu thường niên; xây dựng chính sách từng bộ phận; phân bổ nguồn lực
C. Tổ chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định
D. Tổ chức nghiên cứu thị trường; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định thị trường
19 Các hoạt động của giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:
A. Xem xét lại các nhân tố trong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều chỉnh
B. Đề ra các mục tiêu thường niên; xây dựng chính sách từng bộ phận; phân bổ nguồn lực
C. Tổ chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định
D. Không có phương án nào đúng
20 Các hoạt động của giai đoạn đánh giá chiến lược bao gồm:
A. Tổ chức nghiên cứu; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định
B. Xem xét lại các nhân tố trong và ngoài; Đánh giá thực hiện; thực hiện điều chỉnh
C. Đề ra các mục tiêu thường niên; xây dựng chính sách từng bộ phận; phân bổ nguồn lực
D. Tổ chức nghiên cứu thị trường; kết hợp trực giác với phân tích; đưa ra quyết định thị trường
21 Nhiệm vụ của quản trị chiến lược là: A. Thiết lập mục tiêu
B. Xây dựng kế hoạch chiến lược
C. Bố trí, phân bổ nguồn lực
D. Tất cả các phương án đều đúng
22 Theo mô hình quản trị chiến lược của F.David, việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược là:
A. Phân tích môi trường bên trong và ngoài của doanh nghiệp
B. Xem xét lại nhiệm vụ của doanh nghiệp.
C. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức
D. Hoạch định chiến lược các cấp.
23 Giai đoạn hoạch định chiến lược bao gồm các bước công việc sau:
A. Chức năng nhiệm vụ, đánh giá môi trường bên ngoài, đánh giá môi trường nội bộ, phân tích và lựa chọn chiến lược
B. Đề ra mục tiêu thường niên, chính sách, phân bổ nguồn lực, điều chỉnh cấu trúc, tạo dựng văn hóa công ty
C. Xem xét lại chiến lược, đánh giá lại chiến lược, thực hiện những sửa đổi cần thiết
D. Không có đáp án nào đúng
24 Giai đoạn thực hiện chiến lược bao gồm các bước công việc sau:
A. Chức năng nhiệm vụ, đánh giá môi trường bên ngoài, đánh giá môi trường nội bộ, phân tích và lựa chọn chiến lược
B. Đề ra mục tiêu thường niên, chính sách, phân bổ nguồn lực, điều chỉnh cấu trúc, tạo dựng văn hóa công ty
C. Xem xét lại chiến lược, đánh giá lại chiến lược, thực hiện những sửa đổi cần thiết
D. Không có đáp án nào đúng
25 Giai đoạn đánh giá và điều chỉnh chiến lược bao gồm các bước công việc sau:
A. Chức năng nhiệm vụ, đánh giá môi trường bên ngoài, đánh giá môi trường nội bộ, phân tích và lựa chọn chiến lược
B. Đề ra mục tiêu thường niên, chính sách, phân bổ nguồn lực, điều chỉnh cấu trúc, tạo dựng văn hóa công ty
C. Xem xét lại chiến lược, đánh giá lại chiến lược, thực hiện những sửa đổi cần thiết
D. Không có đáp án nào đúng
26 Các bước công việc của quá trình hoạch định chiến lược bao gồm:
A. Xác định sứ mệnh, đánh giá môi trường, xây dựng chiến lược
B. Chức năng nhiệm vụ, đánh giá môi trường bên ngoài, đánh giá môi trường nội bộ, phân tích và lựa chọn chiến lược
C. Xác định nhiệm vụ, đánh giá môi trường bên ngoài, phân tích lựa chọn chiến lược
D. Xác định tầm nhìn, đánh giá môi trường nội bộ, phân tích và lựa chọn chiến lược
27 Bước công việc của giai đoạn thực thi chiến lược là:
A. Đề ra mục tiêu thường niên, chính sách, phân bổ nguồn lực, điều chỉnh cấu trúc, tạo dựng văn hóa công ty
B. Các quy định, chính sách trong công tác marketing, tài chính kế toán, nghiên cứu hệ thống thông tin
C. Đề ra quyết định quản trị và triển khai chiến lược trong công tác marketing, tài chính, nghiên cứu phát triển
D. Không có phương án nào đúng
28 Bước công việc trong giai đoạn đánh giá chiến lược không bao gồm:
A. Xem xét lại chiến lược
B. Đánh giá lại chiến lược
C. Thực hiện những sửa đổi cần thiết
D. Không có phương án nào đúng
29 Bước công việc trong giai đoạn hoạch định chiến lược không bao gồm:
A. Đánh giá môi trường bên ngoài
B. Đánh giá môi trường bên trong
C. Đề ra mục tiêu thường niên
D. Phân tích và lựa chọn chiến lược
30 Giai đoạn nào của quá trình quản trị chiến lược mà nhà quản trị chiến lược cần phải kết hợp trực giác và
phân tích để thực hiện:
A. Hoạch định chiến lược B. Thực thi chiến lược
C. Đánh giá chiến lược D. Kiểm tra chiến lược
31 Giai đoạn nào của quá trình quản trị chiến lược được gọi là giai đoạn hành động:
A. Hoạch định chiến lược B. Thực thi chiến lược
C. Đánh giá chiến lược D. Kiểm tra chiến lược
32 Nguyên nhân dẫn đến quản trị chiến lược không hiệu quả không bao gồm:
A. Nhân viên có thể không tin tưởng vào nhà quản trị
B. Nhân viên có thái độ tích cực đối với sự thay đổi
C. Nhà quản trị chiến lược đã có những trải nghiệm tiêu cực với việc hoạch định chiến lược trước đó
D. Việc hoạch định là quá tốn kém về thời gian và tiền bạc
33 Xác định sứ mệnh, đưa ra các quyết định quan trọng cho doanh nghiệp là nhiệm vụ của:
A. Nhà quản trị chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Nhà quản trị chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Nhà quản trị chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả các nhà quản trị chiến lược
34 Giám sát phân bổ nguồn lực và đảm bảo quyền lợi của Stake-holders là nhiệm vụ của:
A. Nhà quản trị chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Nhà quản trị chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Nhà quản trị chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả các nhà quản trị chiến lược
35 Chuyển chiến lược chung toàn doanh nghiệp thành chiến lược bộ phận là nhiệm vụ của:
A. Nhà quản trị chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Nhà quản trị chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Nhà quản trị chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả các nhà quản trị chiến lược
36 Xây dựng chiến lược cho chính bộ phận của mình là nhiệm vụ của:
A. Nhà quản trị chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Nhà quản trị chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Nhà quản trị chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả các nhà quản trị chiến lược
37 Các cấp quản trị chiến lược không bao gồm: A. Cấp doanh nghiệp
B. Cấp đơn vị kinh doanh C. Cấp chức năng
D. Không có phương án nào đúng
38 Tổng giám đốc của doanh nghiệp là nhà quản trị chiến lược cấp: A. Cấp doanh nghiệp
B. Cấp đơn vị kinh doanh
C. Cấp bộ phận chứ năng D. Cấp cao
39 Quyết định của nhà chiến lược cấp doanh nghiệp là: A. Mục tiêu ngắn hạn
B. Mục tiêu tổng quát, dài hạn C. Mục tiêu trung hạn
D. Không có phương án nào đúng
40 Quản trị chiến lược cấp chức năng nhằm:
A. Xác định ngành kinh doanh, định hướng cho các đơn vị kinh doanh
B. Xác định vị thế cạnh tranh của đơn vị kinh doanh
C. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
D. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược cấp đơn vị kinh doanh và cấp doanh nghiệp
41 Quản trị chiến lược cấp doanh nghiệp nhằm:
A. Xác định ngành kinh doanh, định hướng cho các đơn vị kinh doanh
B. Xác định vị thế cạnh tranh của đơn vị kinh doanh
C. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
D. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược cấp đơn vị kinh doanh và cấp doanh nghiệp
42 Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp là:
A. Xác định mục tiêu chiến lược
B. Xác định lĩnh vực kinh doanh
C. Xác định tầm nhìn chiến lược
D. Không có đáp án nào đúng
43 Yêu cầu của xác định nhiệm vụ doanh nghiệp không bao gồm:
A. Phải được xác định rõ ràng, đúng đắn, hợp lý
B. Thể hiện tầm nhìn chiến lược
C. Tránh chung chung, tránh bó hẹp
D.Không có phương án nào đúng
44 Tầm nhìn của doanh nghiệp là:
A. Những lý do, ý nghĩa sự tồn tại của doanh nghiệp, các hoạt động của doanh nghiệp ra sao.
B. Những cột mốc, trạng thái và những mong đợi mà doanh nghiệp mong muốn đạt đến trong tương lai.
C. Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho doanh nghiệp trong tương lai.
D. Không có phương án nào đúng
45 Tầm nhìn của doanh nghiệp cho phép trả lời câu hỏi:
A. Doanh nghiệp của chúng ta là gì?
B. Chúng ta muốn trở nên như thế nào? C.Chúng ta đang ở đâu? D. Chúng ta cần làm gì?
46 Việc nào sau đây được xem là những nỗ lực để thể hiện tầm nhìn chiến lược của doanh nghiệp: A.Sứ mạng
B.Hoạch định chiến lược
C.Xác định mục tiêu chiến lược
D. Xác định mục tiêu thường niên
47 Lợi ích của việc tuyên bố tầm nhìn và sứ mệnh của doanh nghiệp là
A. Đảm bảo sự thống nhất về mục đích trong phạm vi tổ chức
B. Cung cấp một tiêu điểm cho các cá nhân đồng cảm với mục đích và định hướng của doanh nghiệp
C.Cung cấp cơ sở hay tiêu chuẩn để phân bố nguồn lực của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án đều đúng
48 Các đối tượng chính ảnh hưởng đến việc xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp là:
A. Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội.
B. Chủ doanh nghiệp, nhân viên, khách hàng, xã hội.
C. Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài.
D. Tất cả các phương án đều sai
49 Đâu không phải là thành phần quan trọng ảnh hưởng tới mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp: A. Ban giám đốc B. Khách hàng C. Nhân viên D. Đối thủ cạnh tranh
50 Yêu cầu khi xác định mục tiêu chiến lược không bao gồm:
A. Xác định mục tiêu chung và mục tiêu riêng cho từng lĩnh vực
B. Rõ ràng và thời hạn thực hiện tương ứng
C. Xác định mục tiêu chung chung và dài hạn
D. Thứ tự ưu tiên trong hệ thống mục tiêu
51 Yêu cầu của mục tiêu chiến lược tốt bao gồm: A. Rõ ràng, cụ thể
B. Có tính liên kết tương hỗ lẫn nhau
C. Có khả năng đạt tới được
D. Cả ba phương án đều đúng
52 Mục tiêu của chiến lược của doanh nghiệp được xác định dựa trên:
A. Nguồn nhân lực của doanh nghiệp
B. Cấu trúc của doanh nghiệp
C. Tầm nhìn, sứ mệnh của doanh nghiệp
D. Nguồn nhân lực và cấu trúc của doanh nghiệp
53 Các yếu tố ảnh hưởng đến việc xác định mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Sự phát triển quá khứ của doanh nghiệp
B. Các giá trị của lãnh đạo cấp cao
C. Các giá trị của nhà quản trị trung
D. Các nguồn lực bên trong doanh nghiệp
54 Đâu là mục tiêu chiến lược chung của doanh nghiệp:
A. Thâm nhập vào thị trường mới B. Tăng lợi nhuận chung
C. Tăng tỉ lệ lợi nhuận chung từ 4% đến 5% từ nay đến 3 năm
D. Thâm nhập vào thị trường mới và tăng lợi nhuận chung
55 Mục tiêu chiến lược chung của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Cải thiện mối quan hệ giới chủ - công đoàn
B. Tổ chức một bộ phận giải quyết các vấn đề mối quan hệ lao động
C. Tăng năng suất về phương diện sản xuất
D. Cải thiện năng suất tài sản hiện có
56 Điều nào sau đây là nội dung cơ bản của bản tuyên bố sứ mệnh của doanh nghiệp:
A. Nhiệm vụ của doanh nghiệp
B. Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
C. Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh
D. Tất cả các phương án trên
57 Nội dung cơ bản của bản tuyên bố sứ mệnh không bao gồm: A. Khách hàng B. Đối thủ cạnh tranh
C. Tự đánh giá về mình
D. Triết lý của tổ chức
58 Nội dung cơ bản của bản tuyên bố sứ mệnh không bao gồm: A. Thị trường B. Tự khẳng định C. Quan hệ công đồng
D. Trình độ phát triển công nghệ
59 Đối với những bên liên quan, sứ mệnh của doanh nghiệp có ý nghĩa:
A. Giải thích cho họ về những gì công ty đã và sẽ làm
B. Làm vừa lòng các bên liên quan
C. Động viên các bên liên quan
D. Xây dựng niềm tin cho các bên liên quan rằng công ty sẽ đáp ứng các đòi hỏi của họ
60 Lý do giải thích cho việc cần phải công bố sứ mệnh doanh nghiệp là:
A. Về mặt lý thuyết thì đây là một điều logic
B. Vì ý nghĩa định hướng; chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực; tìm ra điều quan trọng để cải tiến
C. Vì có nhiều người tham gia hoạch định, cần chuẩn mực chung
D. Vì để đảm bảo sự thống nhất về mục đích trong phạm vi doanh nghiệp
61 Chủ đích đạo đức kinh doanh của nhà lãnh đạo thể hiện:
A. Các quyết định chứa đựng khía cạnh đạo đức
B. Gắn đạo đức kinh doanh với văn hóa doanh nghiệp
C. Cam kết thực hiện trong bản tuyên bố sứ mệnh
D. Hiện thực hóa các cam kết
62 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Dell: “Tầm nhìn của Dell là xây dựng văn hóa công ty, nơi môi
trường tuyệt vời là bản năng thứ hai” được đánh giá là: A. Tuyên bố xa vời
B. Tuyên bố mơ hồ, không đề cập đến cách thức kinh doanh của công ty
C. Tuyên bố khó hiểu, từ môi trường gây hiểu nhầm là môi trường tự nhiên
D. Tuyên bố tốt, thể hiện được tầm nhìn chiến lược
63 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods: “Tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods là trở thành
lựa chọn đầu tiên của thế giới về giải pháp cung cấp protein đồng thời tối đa hóa giá trị cổ đông” được đánh giá là: A. Tuyên bố tốt B. Tuyên bố mơ hồ C.Tuyên bố quá xa vời
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
64 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của General Motors: “Tầm nhìn của General Motors là trở thành người
dẫn đầu trên thế giới về phương tiện vận tải và dịch vụ liên quan” được đánh giá là: A. Tuyên bố tốt B. Tuyên bố mơ hồ C. Tuyên bố quá xa vời
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
65 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của PepsiCo: “Trách nhiệm của PepsiCo là tiếp tục cải thiện mọi khía
cạnh của thế giới mà chúng ta đang hoạt động- môi trường, xã hội, kinh tế - làm cho ngày mai tốt đẹp
hơn” được đánh giá là: A. Tuyên bố rõ ràng B. Tuyên bố tốt C. Tuyên bố xa vời D. Tuyên bố mơ hồ
66 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Dell: “Tầm nhìn của Dell là xây dựng văn hóa công ty, nơi môi
trường tuyệt vời là bản năng thứ hai” được đánh giá là: A. Tuyên bố rõ ràng B. Tuyên bố tốt C. Tuyên bố xa vời D. Tuyên bố mơ hồ
67 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của First Reliance Bank, một ngân hàng mới: “ Tầm nhìn của First
Reliance Bank là được nhận biết như là ngân hàng lớn nhất và sinh lợi nhất ở South Carolina” được đánh giá là: A. Tuyên bố rõ ràng B. Tuyên bố tốt C. Tuyên bố xa vời D. Tuyên bố mơ hồ
68 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Samsonite “Tầm nhìn của Samsonite là cung cấp các giải pháp
đột phá cho thế giới du lịch” được đánh giá là: A. Tuyên bố xa vời B. Tuyên bố tốt
C. Tuyên bố cụ thể dễ hiểu
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
69 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Royal Caribbean: “Tầm nhìn của Royal Caribbean là trao quyền
và cho phép nhân viên của chúng tôi cung cấp những trải nghiệm du lịch tốt nhất cho khách hàng” được đánh giá là: A. Tuyên bố xa vời B. Tuyên bố tốt C. Tuyên bố mơ hồ
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
70 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Procter & Gamble: “Tầm nhìn của Procter & Gamble là trở thành
và được nhận biết như là công ty bán hàng tiêu dùng tốt nhất trên thế giới” được đánh giá là: A. Tuyên bố xa vời B. Tuyên bố tốt C. Tuyên bố mơ hồ
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
71 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods: “Tầm nhìn chiến lược của Tyson Foods là trở thành
lựa chọn đầu tiên của thế giới về giải pháp cung cấp protein đồng thời tối đa hóa giá trị cổ đông” được đánh giá là:
A. Tuyên bố tốt, trừ khi Tyson cung cấp sản phẩm không chứa protein
B. Tuyên bố mơ hồ, không chỉ rõ sản phẩm gì?
C. Tuyên bố tốt, trả lời được câu hỏi “Tyson muốn trở nên như thế nào?”
D. Tuyên bố cần cụ thể hơn
72 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của General Motors: “Tầm nhìn của General Motors là trở thành người
dẫn đầu trên thế giới về phương tiện vận tải và dịch vụ liên quan” được đánh giá là:
A. Tuyên bố rõ ràng, chỉ rõ lĩnh vực kinh doanh phương tiện vận tải và dịch vụ liên quan đến vận tải
B. Tuyên bố tốt, chỉ rõ vị trí mong muốn của General Motors trong tương lai
C. Tuyên bố xa vời, trở thành người dẫn đầu không phải dễ
D. Tuyên bố quá mơ hồ, không rõ về vị trí mong muốn của General Motors trong tương lai
73 Bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược của PepsiCo: “Trách nhiệm của PepsiCo là tiếp tục cải thiện mọi khía
cạnh của thế giới mà chúng ta đang hoạt động - môi trường, xã hội, kinh tế - làm cho ngày mai tốt đẹp
hơn” được đánh giá là:
A. Khó hiểu, tuyên bố có nhiều cụm từ khó hiểu, chung chung
B. Tuyên bố tốt, thể hiện được sự quan tâm của PepsiCo với cộng đồng
C. Tuyên bố mơ hồ, bản tuyên bố chỉ phát biểu về trách nhiệm
D. Tuyên bố quá mơ hồ, mơ hồ về vị trí mong muốn của PepsiCo
74 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Johnson & Johnson: “Chúng tôi tin rằng trách nhiệm đầu tiên của
chúng tôi là đối với các bác sĩ, y tá, bệnh nhân, các bà mẹ và tất cả những ai sử dụng sản phẩm và dịch
vụ của chúng tôi” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Sản phẩm B. Thị trường C. Khách hàng
D. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
75 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Johnson & Johnson : “Để có được lòng trung thành của khách
hàng, chúng tôi lắng nghe họ, dự đoán nhu cầu của họ, và hành động để tạo giá trị trong cách đánh giá
của họ” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Sản phẩm B. Thị trường C. Khách hàng
D. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
76 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Corning Glass Works: “Chúng tôi cống hiến cho sự thành công
hoàn toàn của Corning Glass Works như là một đối thủ cạnh tranh toàn cầu” thể hiện thành phần nào
của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Thị trường B. Triết lý C. Khách hàng D. Tự khẳng định
77 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Blockway: “Chúng tôi chú trọng đến thị trường Bắc Mỹ, mặc dù
cơ hội toàn cầu có thể khai phá ” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Thị trường B. Triết lý C. Khách hàng D. Tự khẳng định
78 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Control Data: “Hoạt động kinh doanh của Control Data ứng dụng
công nghệ máy tính và vi điện tử trong hai lĩnh vực chính: phần cứng liên quan đến máy tính; và dịch vụ
máy tính nâng cao, trong đó bao gồm tính toán, thông tin, giáo dục, và tài chính” thể hiện thành phần
nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Thị trường B. Triết lý kinh doanh C. Công nghệ D. Tự khẳng định mình
79 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh RJ Reynolds: “Chúng tôi sẽ tiếp tục phấn đấu để đáp ứng sở thích của
người hút thuốc lá đã trưởng thành bằng cách phát triển các công nghệ có khả năng làm giảm nguy cơ
về sức khỏe liên quan đến hút thuốc lá” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Công nghệ B. Triết lý kinh doanh C. Thị trường D. Tự khẳng định mình
80 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Hoover Universal: “Về khía cạnh này, công ty sẽ kiểm soát các
hoạt động của mình một cách thận trọng và sẽ mang lại lợi nhuận và sự tăng trưởng mà qua đó sẽ đảm
bảo cho sự thàng công cuối cùng của Hoover Universal” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lời
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng C. Triết lý kinh doanh D. Tự khẳng định
81 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của McGraw-Hill: “Thỏa mãn nhu cầu về tri thức rộng khắp thế giới
với mức lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất, và đưa thông tin có giá trị theo cách có
lợi cho khách hàng, nhân viên, các nhà đầu tư, và xã hội chúng tôi” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lời
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng C. Triết lý kinh doanh D. Tự khẳng định
82 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Kellog: “Tinh thần lãnh đạo đẳng cấp thế giới của chúng tôi là
cống hiến theo triết lý quản lý đặt con người lên trên lợi nhuận” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Tự khẳng định mình
B. Quan tâm đến nhân viên C. Triết lý kinh doanh D. Công nghệ
83 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Mary Kay Cosmetic: “Tất cả điều này đều thuộc triết lý của Mary
Kay- một triết lý dựa trên nguyên tắc vàng. Một tinh thần chia sẻ và nhân ái theo đó mọi người nhiệt tình
đóng góp thời gian, kiến thức và kinh nghiệm” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Tự khẳng định mình
B. Quan tâm đến nhân viên
C. Quan tâm đến tồn tại, tăng trưởng, khả năng sinh lời
D. Không có đáp án nào đúng
84 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Crown Zellerbach: “Crown Zellerbach cam kết sẽ nhảy vọt trong
cuộc cạnh tranh trong vòng 1.000 ngày đang diễn ra bằng cách khơi dậy khả năng xây dựng, sáng tạo và
tiềm năng của mỗi người trong lực lượng lao động của công ty” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Tự khẳng định mình
B. Quan tâm đến nhân viên
C. Quan tâm đến tồn tại, tăng trưởng, khả năng sinh lời
D. Không có đáp án nào đúng
85 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Dow Chemical: “Chia sẻ nghĩa vụ với thế giới trong vấn đề bảo
vệ môi trường” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Quan tâm đến nhân viên
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng C. Tự khẳng định mình D. Triết lý kinh doanh
86 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Pfizer: “Góp phần vào sức mạnh kinh tế của xã hội và hoạt động
như một thành viên địa phương, tiểu bang, và trên nền tảng quốc gia ở tất cả các nước mà chúng tôi kinh
doanh” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Tự khẳng định mình B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
87 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Pfizer: “Đãi ngộ cho người lao động với mức tiền công và phụ cấp
có tính cạnh tranh với những cơ hội việc làm khác nhau trong cùng một khu vực địa lý và tương xứng
với sự đóng góp của họ vào hiệu quả hoạt động của công ty” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Tự khẳng định mình B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng
88 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Service Electric & Gas Company: “Tuyển dụng, phát triển, động
viên, khen thưởng, và giữ nhân viên có khả năng đặc biệt, có nghị lực và biết cống hiến bằng cách cung
cấp điều kiện làm việc tốt, đãi ngộ dựa trên thành tích, chính sách thù lao hấp dẫn, có cơ hội thăng tiến,
và mức độ bảo đảm việc làm cao” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh:
A. Quan tâm đến nhân viên
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng C. Tự khẳng định mình D. Triết lý kinh doanh
89 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Mary Kay Cosmetic: “Tất cả điều này đều thuộc triết lý của Mary
Kay- một triết lý dựa trên nguyên tắc vàng. Một tinh thần chia sẻ và nhân ái theo đó mọi người nhiệt tình
đóng góp thời gian, kiến thức và kinh nghiệm” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Tự khẳng định mình B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng, khả năng sinh lời
90 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của McGraw-Hill: “Thỏa mãn nhu cầu về tri thức rộng khắp thế giới
với mức lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất, và đưa thông tin có giá trị theo cách có
lợi cho khách hàng, nhân viên, các nhà đầu tư, và xã hội chúng tôi ” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Triết lý kinh doanh B. Thị trường C. Công nghệ D. Khách hàng
91 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của McGraw-Hill: “Thỏa mãn nhu cầu về tri thức rộng khắp thế giới
với mức lợi nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất, và đưa thông tin có giá trị theo cách có
lợi cho khách hàng, nhân viên, các nhà đầu tư, và xã hội chúng tôi ” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Thị trường
B. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lời
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
92 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Pfizer: “Góp phần vào sức mạnh kinh tế của xã hội và hoạt động
như một thành viên địa phương, tiểu bang, và trên nền tảng quốc gia ở tất cả các nước mà chúng tôi kinh
doanh” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Tự khẳng định mình
B. Quan tâm đến hình ảnh trước công chúng C. Triết lý kinh doanh
D. Quan tâm đến nhân viên
93 Đoạn trích bản tuyên bố sứ mệnh của Crown Zellerbach: “Crown Zellerbach cam kết sẽ nhảy vọt trong
cuộc cạnh tranh trong vòng 1.000 ngày đang diễn ra bằng cách khơi dậy khả năng xây dựng, sáng tạo và
tiềm năng của mỗi người trong lực lượng lao động của công ty” thể hiện thành phần nào của bản tuyên bố sứ mệnh: A. Khả năng của công ty B. Triết lý kinh doanh
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Không có đáp án nào đúng