Trắc nghiệm chương 1 quản trị học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Trắc nghiệm chương 1 quản trị học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
1 Home Courses Support News
Dashboard My courses BL-EM1010-142918 - Quản trị học đại cương Buổi 2: 7.4.2023: ON_Chương 1_ Tổng quan về quản trị một tổ chức (tiếp)
Luyện tập trắc nghiệm chương 1
s BL-EM1010-142918 - Quản trị học đại cương sidebar ide H Started on
Saturday, 8 April 2023, 9:26 AM State Finished Completed on
Saturday, 8 April 2023, 10:16 AM Time taken 49 mins 54 secs Marks 38.00/45.00 Grade 8.44 out of 10.00 (84%) Question 1
Vai trò thực hiện các công việc thường lệ mang tính chất đại hiện pháp lý Complete
(như ký các văn bản pháp lý) được gọi là Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Người xử lý xáo trộn/nguy cơ
b. [<$>] Người khởi xướng
c. [<$>] Người thương lượng
d. [<$>] Người phổ biến thông tin
The correct answer is: [<$>] Người phổ biến thông tin Question 2
Chức năng tổ chức gắn liền với việc Complete Select one: Mark 0.00 out of
a. Phân phối ngân sách cần thiết để thực hiện kế hoạch 1.00
b. Thúc đẩy, hướng dẫn nguồn nhân lực việc thực hiện mục tiêu của t c. Phân công nhiệm vụ
d. Phân phối ngân sách cần thiết để thực hiện kế hoạch và phân công
The correct answer is: Phân phối ngân sách cần thiết để thực hiện kế hoạ công nhiệm vụ Question 3
Trong các kỹ năng của nhà quản trị thì kỹ năng mà nhà quản trị cấp cao c Complete hiện nhiều nhất là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật
b. [<$>] Cả hai kỹ năng: Kỹ năng tư duy và kỹ năng kỹ thuật
c. [<$>] Kỹ năng nhân sự s
d. [<$>] Kỹ năng tư duy sidebar ide H
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng tư duy Question 4
Tổ chức thường phải hoạt động trong hoàn cảnh các nguồn lực (tài chính Complete
vật lực, quyền hạn...) khan hiếm mà nhu cầu phát triển thì không dừng lại,
lý phải thực hiện vai trò nào dưới đây hợp lý để giúp tổ chức đạt được mụ Mark 0.00 out of cách có hiệu quả? 1.00 Select one: a. Vai trò sáng nghiệp.
b. Vai trò phân phối các nguồn lực. c. Vai trò đàm phán
d. Vai trò giải quyết vấn đề.
The correct answer is: Vai trò phân phối các nguồn lực. Question 5
Các kỹ năng của nhà quản trị Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy 1.00
b. [<$>] Kỹ năng hoạch định, kỹ năng tổ chức, kỹ năng nhân sự
c. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng kiểm soát
d. [<$>] Kỹ năng hoạch định, kỹ năng nhân sự, kỹ năng kiểm soá
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ n Question 6
Chuyên gia cố vấn được mời đến tư vấn cho ban giám đốc cuả một doanh Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Một chuyên gia cao cấp từ bên ngoài doanh nghiệp 1.00
b. Quản trị viên cấp cơ sở
c. Quản trị viên cấp trung gian
d. Quản trị viên cấp cao
The correct answer is: Một chuyên gia cao cấp từ bên ngoài doanh nghiệp Question 7
Bốn nguồn lực cơ bản được nhà quản trị sử dụng là: con người, tài chính Complete Select one: Mark 0.00 out of
a. Kỹ thuật và thiết bị 1.00 b. Địa điểm kinh doanh c. Thông tin d. Công nghệ s sidebar
The correct answer is: Thông tin ide H Question 8
Các cấp quản lý nằm giữa cấp giám sát và cấp cao nhất trong tổ chức là c Complete nào dưới đây? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Người quản lý cấp cơ sở. b. Giám sát viên.
c. Người quản lý cấp trung gian. d. Đốc công.
The correct answer is: Người quản lý cấp trung gian. Question 9
“Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng………..càng quan trọng” Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Tư duy 1.00 b. Nhân sự c. Giao tiếp d. Chuyên môn
The correct answer is: Chuyên môn Question 10
Nhà quản trị cấp cao có nhiệm vụ đề ra chiến lược đồng thời triển khai cá Complete chiến lược đó? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp trung gian và cấp cơ sở sẽ triển k chiến lược đó
b. [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp trung gian sẽ triển khai các chiến
c. [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp cơ sở sẽ triển khai các chiến lược d. [<$>] Đúng
The correct answer is: [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp trung gian và cấp
triển khai các chiến lược đó Question 11
Tổ chức là một thực thể Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Có mục đích riêng biệt, có những thành viên và có một cơ cấu chặt 1.00 hệ thống
b. Bao gồm cơ cấu tổ chức, các mục tiêu tổ chức, và môi trường xung chức
c. Bao gồm cơ cấu tổ chức, các mục tiêu tổ chức, và văn hóa tổ chức s
d. Được sử dụng bởi con người để kết hợp các hành động lại nhằm đ sidebar mục tiêu chung. ide H
The correct answer is: Có mục đích riêng biệt, có những thành viên và có
chặt chẽ có tính hệ thống Question 12
Kỹ năng nào là khả năng của nhà quản lý nhìn nhận những cơ hội cho sự Complete
những tình huống gây bất lợi cho tổ chức. Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Kỹ năng tư duy.
b. [<$>] Kỹ năng giải quyết vấn đề.
c. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật.
d. [<$>] Kỹ năng nhân sự.
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng tư duy. Question 13
Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo động viên, giải quyết xung đột và làm việc vớ Complete
khác là kỹ năng nào của nhà quản trị: Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. [<$>] Chuyên môn b. [<$>] Nhân sự
c. [<$>] Khái quát hoá d. [<$>] Giao tiếp
The correct answer is: [<$>] Nhân sự Question 14
Nhà quản lý là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy Complete
xáo trộn hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi,
hàng thay đổi, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? Mark 1.00 out of 1.00 Select one:
a. [<$>] Vai trò phân phối các nguồn lực.
b. [<$>] Vai trò giải quyết vấn đề.
c. [<$>] Vai trò đàm phán.
d. [<$>] Vai trò sáng nghiệp.
The correct answer is: [<$>] Vai trò giải quyết vấn đề. Question 15
Quản trị là tác động có mục tiêu, có hướng đích từ chủ thể quản trị lên các Complete
quản trị trong một tổ chức, thông qua các tác động trực tiếp hoặc gián tiếp
hoặc thường xuyên nhằm đạt được các _________chung mà tổ chức đó đ Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Lợi ích b. Lợi nhuận c. Kế hoạch s d. Mục tiêu sidebar ide H
The correct answer is: Mục tiêu Question 16
Nhà quản lý đảm nhiệm vai trò nào thông qua cách thường xuyên xem xé Complete
bối cảnh xung quanh tổ chức để nhận ra những tin tức, những hoạt động
sự kiện có thể đem lại cơ hội tốt hay sự đe dọa đối với hoạt động của tổ c Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Vai trò liên kết. b. Vai trò phát ngôn.
c. Vai trò phổ biến thông tin
d. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin.
The correct answer is: Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin. Question 17
Hoạt động giúp phân biệt một vị trí quản lý với một vị trí phi quản lý khác? Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Xác định thị phần. 1.00 b. Nâng cao hiệu năng c. Điều khiển máy móc
d. Điều phối và kết hợp công việc của người khác.
The correct answer is: Điều phối và kết hợp công việc của người khác. Question 18
Chức năng lãnh đạo có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Xác định tầm nhìn cho tổ chức 1.00
b. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
c. Động viên nhân viên cấp dưới
d. Cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
The correct answer is: Xác định tầm nhìn cho tổ chức Question 19
Có thể nói "hoạt động quản trị là hoạt động có từ khi xuất hiện loài người t Complete
nhưng lý thuyết quản trị lại là sản phẩm của xã hội hiện đại". Câu này có t hiểu như sau: Mark 1.00 out of 1.00 Select one:
a. Không cần có lý thuyết quản trị, người ta vẫn có thể quản trị được
b. Hoạt động quản trị là nội dung, còn lý thuyết quản trị chỉ là hình thứ
c. Lý thuyết quản trị ra đời là một tất yếu đối với xã hội loài người vốn s
có hoạt động quản trị sidebar
d. Lý thuyết quản trị chẳng qua là một sự sao chép những hoạt động ide H
có trong xã hội loài người
The correct answer is: Lý thuyết quản trị ra đời là một tất yếu đối với xã hộ
vốn từ lâu đã có hoạt động quản trị Question 20
Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao 1.00
b. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
c. Đạt mục tiêu của tổ chức
d. Tối đa hóa lợi nhuận
The correct answer is: Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao Question 21
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng 1.00
b. Tất cả các phương án trên đều sai
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc
d. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhận sự càng có tầm quan trọng
The correct answer is: Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối v bậc quản trị Question 22
Nhà Quản trị là người có …. điều khiển công việc của người khác nhằm đ Complete
mục tiêu chung của sản xuất. Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Quyền và trách nhiệm b. [<$>] Khả năng c. [<$>] Nghĩa vụ d. [<$>] Trách nhiệm
The correct answer is: [<$>] Quyền và trách nhiệm Question 23
Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng q Complete
đến hiệu quả, đó là vì: Mark 0.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu q
b. [<$>] Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần ph đến các chi phí nữa
c. [<$>] Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu s
được nhà nước lo liệu rất đầy đủ sidebar
d. [<$>] Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu qu ide H
The correct answer is: [<$>] Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải q
hầu như đã được nhà nước lo liệu rất đầy đủ Question 24
Một hãng sản xuất xe hơi tăng số lượng xe sản xuất với cùng mức chi phí Complete
nhiều sản phẩm hỏng. Mối quan tâm ngay được ưu tiên trong thời điểm nà Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Quan tâm tới việc tăng hiệu quả.
b. Quan tâm đến các yếu tố đầu vào
c. Quan tâm tới kết quả và hiệu quả.
d. Quan tâm tới việc tăng kết quả.
The correct answer is: Quan tâm tới việc tăng hiệu quả. Question 25
Phát biểu nào sau đây đúng: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có nghĩa là nó 1.00 quả của quá trình đó.
b. Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý
kết quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó.
c. Khi kết quả của một quá trình quản trị rất cao, thì hiển nhiên hiệu q trình đó cũng rất cao.
d. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản trị là đầu
trình đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đ
The correct answer is: Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý ng
hàm ý so sánh kết quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó. Question 26
Tất cả các nhà quản trị cần có các kỹ năng: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Kỹ thuật 1.00
b. Tất cả những câu trên
c. Tư duy (Nhận thức + thiết kế) d. Quan hệ con người s sidebar
The correct answer is: Tất cả những câu trên ide H Question 27
Vì sao quản trị là hoạt động cần thiết với mọi tổ chức? Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Vì quản trị giúp con người gắn kết lại với nhau 1.00
b. Vì con người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt được n
tiêu chung phải thông qua hoạt động quản trị
c. Vì quản trị không tốt thì tổ chức sẽ hoạt động kém hiệu quả
d. Vì chỉ có quản trị thì tổ chức mới phát triển
The correct answer is: Vì con người kết hợp với nhau trong các tổ chức n
được những mục tiêu chung phải thông qua hoạt động quản trị Question 28
Sự khác nhau trong yêu cầu về kỹ năng đối với nhà quản trị cấp cao (QTC Complete trung (QTCT)là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] QTCC thường phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân QTCT
b. [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ năng kỹ thu QTCT
c. [<$>] QTCT phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy cao hơ
d. [<$>] QTCC thường phải có các kỹ năng cao hơn QTCT ở tất cạnh
The correct answer is: [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng thuật thấp hơn QTCT Question 29
Nói quản trị là nghệ thuật vì quản trị…. Complete Select one: Mark 0.00 out of
a. [<$>] Không thể áp dụng theo công thức, tùy thuộc vào từng tì 1.00 quản trị cụ thể
b. [<$>] Cung cấp cho nhà quản trị các quan niệm, ý niệm nhằm
đánh giá và nhận diện bản chất vấn đề
c. [<$>] Giúp Cung cấp cho nhà quản trị những phương pháp kh s
thiết để giải quyết vấn đề trong thực tiễn sidebar
d. [<$>] Cung cấp cho nhà quản trị những kỹ thuật, kinh nghiệm ide H
vấn đề trong công việc…
The correct answer is: [<$>] Không thể áp dụng theo công thức, tùy t
từng tình huống quản trị cụ thể Question 30
Hoạt động quản trị cần thiết vì: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Thể hiện người quản trị cấp cao là quan trọng nhất 1.00
b. Thể hiện người quản trị cấp thấp luôn có năng lực thấp hơn người cao
c. Đảm bảo cho việc sử dụng các yếu tố nguồn lực có hiệu quả nhất
d. Cho thấy sự phân chia cấp bậc rõ ràng
The correct answer is: Đảm bảo cho việc sử dụng các yếu tố nguồn lực có nhất Question 31
Đốc công, trưởng ca, tổ trưởng sản xuất, trưởng nhóm bán hàng v.v. đượ Complete quản trị: Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Cấp cao
b. Tất cả các phương án trên đều sai. c. Cấp cơ sở d. Cấp trung gian
The correct answer is: Cấp cơ sở Question 32 Nhà quản trị là người Complete Select one: Mark 0.00 out of
a. [<$>] Có khả năng lãnh đạo 1.00
b. [<$>] Có quyền và nghĩa vụ tuân theo các cấp lãnh đạo khác n
c. [<$>] Có tầm quan trọng như nhau
d. [<$>] Có quyền và có trách nhiệm điều khiển công việc của ng s sidebar
The correct answer is: [<$>] Có quyền và có trách nhiệm điều khiển c ide H của người khác Question 33
Hương là phó tổng giám đốc nhưng cô ấy chỉ phụ trách tài chính của công Complete
Việt Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Kỹ thuật viên.
b. [<$>] Nhà quản lý cấp cao.
c. [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở.
d. [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian.
The correct answer is: [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian. Question 34
Trong bốn chức năng cơ bản của quản trị, Quản trị viên cấp cao dành nhiề Complete
nhất để thực hiện chức năng quản trị nào? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Lãnh đạo b. Tổ chức c. Kiểm tra d. Lập kế hoạch
The correct answer is: Lập kế hoạch Question 35
Quản trị là quá trình ................................. với người khác và thông qua nh Complete
khác để thực hiện các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường............. Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Làm việc/ ít thay đổi
b. Làm việc/ luôn biến động
c. Làm việc/không thay đổi d. Làm việc/ thay đổi
The correct answer is: Làm việc/ luôn biến động Question 36
Khả năng sử dụng và lựa chọn thông tin để ra quyết định quản trị ở nhà q Complete cao thuộc: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Kỹ năng tư duy
b. [<$>] Kỹ năng nhân sự
c. [<$>] Kỹ năng giao tiếp s
d. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật sidebar ide H
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng tư duy Question 37
Quản trị cần thiết cho: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận 1.00 b. Tất cả các tổ chức c. Các công ty lớn
d. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
The correct answer is: Tất cả các tổ chức Question 38
Chức năng tổ chức có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Tuyển dụng 1.00
b. Nhóm (tích hợp) các công việc và xác lập quyền hạn cho các bộ ph
c. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
d. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
The correct answer is: Tuyển dụng Question 39
Một hệ thống mà không chịu tác động của môi trường được gọi là hệ thốn Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Phụ 1.00 b. Mở c. Đóng d. Hoạt động The correct answer is: Đóng Question 40
Một tổ chức được gọi là hệ thống mở có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường 1.00
b. [<$>] Có sự tương tác với môi trường bên ngoài
c. [<$>] Các yếu tố bên trong có mối quan hệ tương tác với nhau
d. [<$>] Có mục tiêu riêng s sidebar
The correct answer is: [<$>] Tổ chức không có khả năng tác động đế ide H trường Question 41
Ông Trần Văn Nam là giám đốc một công ty thời trang vào TPHCM để kha Complete
chi nhánh của Công ty, ông đã thực hiện vai trò nào: Mark 0.00 out of Select one: 1.00 a. Đại diện b. Liên kết c. Lãnh đạo d. Truyền thông
The correct answer is: Đại diện Question 42
Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện kế hoạch và chính sách củ Complete là công việc chính của Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở
b. [<$>] Nhà quản trị cấp cao
c. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian
d. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian Question 43
Viết một kế hoạch chiến lược của tổ chức là một ví dụ minh họa của chức Complete lý nào? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Điều phối. b. Lập kế hoạch. c. Lãnh đạo. d. Kiểm tra
The correct answer is: Lập kế hoạch. Question 44
Nhìn chung trong các doanh nghiệp, nhà quản lý nào là người chịu trách n Complete
lý toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập
hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài? Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Nhân viên thuộc cấp.
b. Người quản lý cấp trung.
c. Người quản lý cấp cơ sở. s
d. Người quản lý cấp cao. sidebar ide H
The correct answer is: Người quản lý cấp cao. Question 45
Cha đẻ của phương pháp nghiên cứu quản trị theo chức năng Complete Select one: Mark 1.00 out of a. F. W Taylor 1.00 b. Henry Fayol c. Henry L. Gantt d. Elton Mayo
The correct answer is: Henry Fayol ◄ Lesson 2 Jump to... Lesson
Copyright © 2020 - Developed by BKElearning - HUST 1 Home Courses Support News
Dashboard My courses BL-EM1010-142918 - Quản trị học đại cương Buổi 2: 7.4.2023: ON_Chương 1_ Tổng quan về quản trị một tổ chức (tiếp)
Luyện tập trắc nghiệm chương 1
s BL-EM1010-142918 - Quản trị học đại cương sidebar ide H Started on
Saturday, 8 April 2023, 10:30 AM State Finished Completed on
Saturday, 8 April 2023, 11:07 AM Time taken 36 mins 49 secs Marks 39.00/45.00 Grade 8.67 out of 10.00 (87%) Question 1
Là một nhà quản trị sản xuất của công ty Ford, Kiên chịu trách nhiệm động Complete
khuyến khích các người quản lý cấp dưới và nhân viên làm việc. Để hoàn
việc này, anh ta phải sử dụng chủ yếu kỹ năng nào? Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Tư duy b. Kỹ thuật c. Quan hệ con người d. Ra quyết định
The correct answer is: Quan hệ con người Question 2
___________ là quá trình làm việc với và thông qua người khác để công v Complete
hoàn thành với kết quả mong đợi và hiệu quả cao. Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Giám sát b. Lãnh đạo c. Quản trị d. Điều khiển
The correct answer is: Quản trị Question 3
Hùng thích ra quyết định quản lý dựa vào cảm giác quyết tâm và kinh ngh Complete
thức áp dụng trong quản lý được hiểu là gì? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Khoa học. b. Lý thuyết X. c. Nghệ thuật. s d. Lý thuyết Y. sidebar ide H
The correct answer is: Nghệ thuật. Question 4
Nhà quản trị cấp cơ sở cần có kỹ năng nào nhiều hơn Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Kỹ năng nhân sự 1.00
b. [<$>] Các kỹ năng có mức quan trọng như nhau
c. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật
d. [<$>] Kỹ năng tư duy
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật Question 5
Hệ thống thứ bậc quyền lực trong một tổ chức giúp nhà quản trị: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Xây dựng và áp dụng các phương pháp quản trị phù hợp với từng 1.00
b. Xác định giới hạn hành vi của từng thành viên trong tổ chức
c. Tất cả các phương án trên
d. Phối hợp các nỗ lực của các thành viên trong tổ chức
The correct answer is: Tất cả các phương án trên Question 6
Để tăng hiệu quả của hoạt động quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện Complete cách: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Vừa giảm chi phí đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
d. Tất cả các phương án trên
The correct answer is: Tất cả các phương án trên Question 7
Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động & phát triển của tổ chức là côn Complete chính của Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Nhà quản trị cấp cao
b. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở
c. [<$>] Nhà quản trị cấp cao và nhà quản trị cấp trung gian s
d. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian sidebar ide H
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp cao Question 8
Hãy sắp xếp mức độ quan trọng tăng dần các kỹ năng quản lý của một nh Complete cấp cao? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Quan hệ con người– tư duy – chuyên môn.
b. [<$>] Chuyên môn – quan hệ con người– tư duy.
c. [<$>] Tư duy – quan hệ con người – chuyên môn.
d. [<$>] Chuyên môn – tư duy – quan hệ con người.
The correct answer is: [<$>] Chuyên môn – quan hệ con người– tư d Question 9
Tiếp xúc với khách hàng, nhà cung cấp… là vai trò nào của nhà quản trị Complete Select one: Mark 0.00 out of
a. [<$>] Vai trò người đại diện 1.00
b. [<$>] Vai trò người điều khiển
c. [<$>] Vai trò nhà thương lượng
d. [<$>] Vai trò liên lạc
The correct answer is: [<$>] Vai trò liên lạc Question 10
Một trong những lý do cơ bản nhất tồn tại hoạt động quản trị Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Giúp doanh nghiệp tăng trưởng nhanh 1.00
b. [<$>] Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả quản trị
c. [<$>] Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận
d. [<$>] Giúp doanh nghiệp có bộ máy tổ chức chặt chẽ
The correct answer is: [<$>] Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả qu Question 11
Mục tiêu quản trị cần: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Có tính khả thi 1.00 b. Có tính khoa học c. Có tính cụ thể
d. Có tính khoa học, khả thi và cụ thể s sidebar
The correct answer is: Có tính khoa học, khả thi và cụ thể ide H Question 12
Đây có thể là công việc của một vị trí phi quản lý? Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Điều phối và kết hợp công việc của người khác. 1.00
b. Điều khiển công việc của người khác.
c. Tìm kiếm thị phần trong kinh doanh. d. Lãnh đạo nhóm.
The correct answer is: Tìm kiếm thị phần trong kinh doanh. Question 13
Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Quản trị là phương thức làm cho nhiệm vụ và tổ chức của nhà quả 1.00
mục tiêu bằng cách làm việc với và thông qua những người khác
b. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động
c. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nỗ lự
d. Quản trị là quá trình quản lý
The correct answer is: Quản trị là phương thức làm cho nhiệm vụ và tổ ch
quản trị đạt mục tiêu bằng cách làm việc với và thông qua những người kh Question 14
Nhà quản trị là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy Complete
xáo trộn hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi,
hàng thay đổi... là mô tả cho vai trò quản lý nào dưới đây: Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Đàm phán b. Sáng nghiệp c. Giải quyết vấn đề
d. Phân phối các nguồn lực
The correct answer is: Giải quyết vấn đề Question 15
Quản trị viên cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết định nà Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Tác nghiệp 1.00
b. Tất cả các phương án trên c. Chiến lược d. Chiến thuật s sidebar
The correct answer is: Chiến thuật ide H Question 16
.………. là khả năng thiết lập các mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác, khả Complete
làm việc, động viên và điều khiển nhân sự: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Kỹ năng giải quyết vấn đề b. Kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng tư duy d. Kỹ năng quan hệ
The correct answer is: Kỹ năng quan hệ Question 17
Nhà quản trị thường xuyên xem xét, phân tích bối cảnh xung quanh tổ chứ Complete
ra những tin tức, những hoạt động và những sự kiện có thể đem lại cơ hộ
đe dọa đối với hoạt động của tổ chức là mô tả cho vai trò quản trị nào dướ Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Phát ngôn b. Phổ biến thông tin
c. Thu thập và tiếp nhận thông tin d. Liên kết
The correct answer is: Thu thập và tiếp nhận thông tin Question 18
Yếu tố nào dưới đây là quá trình hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm tra c Complete
lực và các hoạt động của con người trong một hay nhiều hoạt động nào đ
thực hiện mục tiêu chung của tổ chức với kết quả và hiệu quả cao trong đ Mark 1.00 out of trường luôn thay đổi? 1.00 Select one: a. Quản lý. b. Giám sát. c. Điều khiển d. Lãnh đạo.
The correct answer is: Quản lý. Question 19
Một tổ chức được hiểu là: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Một tập hợp của hai hay nhiều người cùng hoạt động trong những 1.00
cấu nhất định để đạt được các mục tiêu chung.
b. Một nhóm các các nhân tập trung vào lợi nhuận mang lại cho các c họ.
c. Một tập hợp các cá nhân cùng làm việc trong một công ty. s
d. Một địa điểm cụ thể nơi mọi thành viên làm việc. sidebar ide H
The correct answer is: Một tập hợp của hai hay nhiều người cùng hoạt độ
những hình thái cơ cấu nhất định để đạt được các mục tiêu chung. Question 20
Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn so vớ Complete
của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường sau: Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Văn hóa – xã hội
b. Sự toàn cầu hóa kinh tế c. Công nghệ d. Chính trị - pháp luật
The correct answer is: Công nghệ Question 21
Hoạt động quản trị có hiệu quả khi, ngoại trừ Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Giảm chi phí đầu vào, tăng sản lượng đầu ra 1.00
b. Giảm thiểu chi phí đầu vào, giữ nguyên sản lượng đầu ra
c. Tăng chi phí đầu vào, giảm sản lượng đầu ra
d. Giữ nguyên yếu tố đầu vào, sản lượng đầu ra nhiều hơn
The correct answer is: Tăng chi phí đầu vào, giảm sản lượng đầu ra Question 22
Sự khác nhau trong yêu cầu về kỹ năng đối với nhà quản trị cấp cao (QTC Complete trung (QTCT)là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] QTCT phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy cao hơ
b. [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ năng kỹ thu QTCT
c. [<$>] QTCC thường phải có các kỹ năng cao hơn QTCT ở tất s cạnh sidebar
d. [<$>] QTCC thường phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân ide H QTCT
The correct answer is: [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng thuật thấp hơn QTCT Question 23
Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Tất cả các phương ántrên 1.00 b. Kỹ thuật c. Tư duy d. Quan hệ con người
The correct answer is: Quan hệ con người Question 24
Nhà quản lý là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy Complete
xáo trộn hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi,
hàng thay đổi, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? Mark 1.00 out of 1.00 Select one:
a. [<$>] Vai trò sáng nghiệp.
b. [<$>] Vai trò phân phối các nguồn lực.
c. [<$>] Vai trò giải quyết vấn đề.
d. [<$>] Vai trò đàm phán.
The correct answer is: [<$>] Vai trò giải quyết vấn đề. Question 25
Kỹ năng nào là khả năng của nhà quản lý nhìn nhận những cơ hội cho sự Complete
những tình huống gây bất lợi cho tổ chức. Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Kỹ năng nhân sự.
b. [<$>] Kỹ năng giải quyết vấn đề.
c. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật.
d. [<$>] Kỹ năng tư duy.
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng tư duy. Question 26
Nhà quản trị cấp cao cần có kỹ năng nào quan trọng hơn Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Kỹ năng nhân sự 1.00
b. [<$>] Kỹ năng tư duy
c. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật
d. [<$>] Các kỹ năng có mức quan trọng như nhau s sidebar
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng tư duy ide H Question 27
Đây là đặc điểm của hệ thống động Complete Select one: Mark 0.00 out of
a. Hệ không có quan hệ với môi trường 1.00
b. Hệ mà cứ mỗi tác động của môi trường chỉ có một vài cách phản ứ nhất định theo quy luật
c. Hệ có độ đa dạng nhỏ hay lớn
d. Hệ biến đổi theo thời gian
The correct answer is: Hệ biến đổi theo thời gian Question 28 Khái niệm của tổ chức Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Một nhóm các các nhân tập trung vào lợi nhuận mang lại cho các c 1.00 họ
b. Một sự sắp xếp có chủ đích các thành viên nhằm cùng đạt được nh đích cụ thể
c. Một địa điểm cụ thể nơi mọi thành viên làm việc.
d. Một tập hợp các cá nhân cùng làm việc trong một công ty
The correct answer is: Một sự sắp xếp có chủ đích các thành viên nhằm c
được những mục đích cụ thể Question 29
Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức 1.00
b. Đối tượng của quản trị là con người
c. Quản trị là một quá trình quản trị con người và được định hướng bở của của tổ chức d. Là một quá trình
The correct answer is: Quản trị là một quá trình quản trị con người và đượ
hướng bởi mục tiêu của của tổ chức Question 30
Hương là phó tổng giám đốc nhưng cô ấy chỉ phụ trách tài chính của công Complete
Việt Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở.
b. [<$>] Nhà quản lý cấp cao.
c. [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian. s
d. [<$>] Kỹ thuật viên. sidebar ide H
The correct answer is: [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian. Question 31
Các hoạt động tiếp xúc với khách hàng và những nhà cung cấp, các viên Complete
phủ là ví dụ minh họa cho vai trò quản lý nào dưới đây? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Vai trò đại diện.
b. [<$>] Vai trò lãnh đạo.
c. [<$>] Vai trò truyền thông.
d. [<$>] Vai trò liên kết.
The correct answer is: [<$>] Vai trò đại diện. Question 32
Kế toán trưởng của công ty TNHH Thành Công là nhà quản trị thuộc cấp b Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Nhà quản trị cấp cao 1.00
b. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian
c. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở
d. [<$>] Nhà quản trị cấp thấp.
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian Question 33
Vai trò cung cấp thông tin liên quan đến chính sách, chiến lược kế hoạch c Complete
bên ngoài của tổ chức được gọi là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Người lãnh đạo
b. [<$>] Người phân bổ các nguồn lực
c. [<$>] Người xử lý xáo trộn/nguy cơ
d. [<$>] Người đại diện
The correct answer is: [<$>] Người đại diện Question 34
Một tổ chức được gọi là hệ thống mở có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Có mục tiêu riêng 1.00
b. [<$>] Các yếu tố bên trong có mối quan hệ tương tác với nhau
c. [<$>] Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường
d. [<$>] Có sự tương tác với môi trường bên ngoài s sidebar
The correct answer is: [<$>] Tổ chức không có khả năng tác động đế ide H trường Question 35
Trong bốn chức năng cơ bản của quản trị, Quản trị viên cấp cơ sở dành n Complete
gian nhất để thực hiện chức năng quản trị nào? Mark 0.00 out of Select one: 1.00
a. Tất cả các chức năng trên b. Lập kế hoạch c. Lãnh đạo d. Tổ chức và kiểm tra
The correct answer is: Lãnh đạo Question 36
Các cấp bậc quản trị được chia thành Complete Select one: Mark 0.00 out of
a. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở và nhà quản trị cấp cao 1.00
b. [<$>] Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp thấp
c. [<$>] Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian và nhà cơ sở
d. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp tr
nhà quản trị cấp cơ sở Question 37
Chức năng kiểm soát có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ: Complete Select one: Mark 0.00 out of
a. Điều chỉnh mục tiêu nếu cần thiết 1.00
b. So sánh các kết quả đạt được với mục tiêu đã đặt ra
c. Xây dựng cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
d. Đo lường các kết quả của việc thực hiện
The correct answer is: Xây dựng cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp Question 38
Kỹ năng nào thuộc về kỹ năng chuyên môn Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới 1.00
b. [<$>] Kỹ năng thuyết trình
c. [<$>] Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật để thực hiện hoạt
d. [<$>] Xây dựng mạng lưới quan hệ s sidebar The correct answer is: ide H
[<$>] Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật để thực hiện hoạt động c Question 39
Bốn chức năng cơ bản của Quản trị là: Complete Select one: Mark 0.00 out of
a. Hoạch định, chỉ đạo, phối hợp, kiểm tra 1.00
b. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
c. Hoạch định, chỉ đạo, điều khiển, kiểm tra
d. Lập kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
The correct answer is: Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra Question 40
Đây là chức năng quan trọng nhất các chức năng của quản trị nếu phân lo Complete đoạn tác động Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Chức năng kiểm tra b. Chức năng tổ chức
c. Chức năng điều khiển
d. Chức năng hoạch định
The correct answer is: Chức năng hoạch định Question 41
Kiến thức chuyên sâu về chuyên môn công nghệ thông tin, tài chính, cơ k Complete
dụ minh họa cho kỹ năng quản lý nào dưới đây? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Kỹ năng nhân sự. b. Kỹ năng tư duy. c. Kỹ năng kỹ thuật.
d. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
The correct answer is: Kỹ năng kỹ thuật. Question 42
Vai trò nào dưới đây khiến nhà quản lý đảm nhận vai trò tương tác đến mọ Complete
mọi bộ phận có liên quan, có thể là cấp dưới, ngang cấp hay cấp trên qua
thông tin chính thức như văn bản hay các kênh thông tin không chính thức Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Vai trò phát ngôn.
b. Vai trò phổ biến thông tin c. Vai trò liên kết. s
d. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin. sidebar ide H
The correct answer is: Vai trò phổ biến thông tin Question 43
Vai trò quản lý của Mintzberg được phân thành các nhóm nào sau đây? Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Vai trò quan hệ con người, lãnh đạo, và ra quyết định 1.00
b. [<$>] Vai trò quan hệ con người, truyền thông, và ra quyết định
c. [<$>] Truyền đạt thông tin, ra quyết định, và phân bổ các nguồ
d. [<$>] Lãnh đạo, ra quyết định, lập kế hoạch.
The correct answer is: [<$>] Vai trò quan hệ con người, truyền thông, định Question 44
Bích là trưởng nhóm bán hàng của công ty CP Long Thịnh. Bích là nhà qu Complete nào của công ty? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Trưởng nhóm bán hàng.
b. [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở.
c. [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian.
d. [<$>] Nhà quản lý cấp cao.
The correct answer is: [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở. Question 45
Mệnh đề nào sau đây mô tả đúng nhất cách tiếp cận Quản trị theo quan đ Complete thống? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Các bộ phận có quan hệ tương đối ổn định với môi trường bên ngo
b. Các bộ phận phụ thuộc lẫn nhau trong mối liên hệ năng động với m bên ngoài.
c. Các bộ phận phụ thuộc lẫn nhau nhưng không tương tác với bên n
d. Một tập hợp các bộ phận không liên quan đến nhau và mỗi bộ phận
tác với môi trường bên ngoài
The correct answer is: Các bộ phận phụ thuộc lẫn nhau trong mối liên hệ n
với môi trường bên ngoài. ◄ Lesson 2 Jump to... Lesson
Copyright © 2020 - Developed by BKElearning - HUST s sidebar ide H 1 Home Courses Support News
Dashboard My courses BL-EM1010-142918 - Quản trị học đại cương Buổi 2: 7.4.2023: ON_Chương 1_ Tổng quan về quản trị một tổ chức (tiếp)
Luyện tập trắc nghiệm chương 1
s BL-EM1010-142918 - Quản trị học đại cương sidebar ide H Started on
Saturday, 8 April 2023, 11:31 AM State Finished Completed on
Saturday, 8 April 2023, 12:21 PM Time taken 50 mins 5 secs Marks 40.00/45.00 Grade 8.89 out of 10.00 (89%) Question 1
Nhà quản lý là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy Complete
xáo trộn hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi,
hàng thay đổi, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? Mark 1.00 out of 1.00 Select one:
a. [<$>] Vai trò đàm phán.
b. [<$>] Vai trò phân phối các nguồn lực.
c. [<$>] Vai trò sáng nghiệp.
d. [<$>] Vai trò giải quyết vấn đề.
The correct answer is: [<$>] Vai trò giải quyết vấn đề. Question 2
Theo cách tiếp cận các hệ thống, yếu tố nào sau đây có thể là một ví dụ m Complete
cho các yếu tố đầu vào của tổ chức? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Hoạt động của nhà quản trị
b. Sự hài lòng của nhân viên c. Thông tin d. Lợi nhuận
The correct answer is: Thông tin Question 3
Trong bốn chức năng cơ bản của quản trị, Quản trị viên cấp trung dành nh Complete
gian nhất để thực hiện chức năng quản trị nào? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Lãnh đạo b. Tổ chức c. Lập kế hoạch s d. Kiểm tra sidebar ide H
The correct answer is: Tổ chức Question 4
Hương là phó tổng giám đốc nhưng cô ấy chỉ phụ trách tài chính của công Complete
Việt Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở.
b. [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian.
c. [<$>] Nhà quản lý cấp cao.
d. [<$>] Kỹ thuật viên.
The correct answer is: [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian. Question 5
Nói quản trị là nghệ thuật vì quản trị…. Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Cung cấp cho nhà quản trị các quan niệm, ý niệm nhằm 1.00
đánh giá và nhận diện bản chất vấn đề
b. [<$>] Cung cấp cho nhà quản trị những kỹ thuật, kinh nghiệm
vấn đề trong công việc…
c. [<$>] Không thể áp dụng theo công thức, tùy thuộc vào từng tì quản trị cụ thể
d. [<$>] Giúp Cung cấp cho nhà quản trị những phương pháp kh
thiết để giải quyết vấn đề trong thực tiễn
The correct answer is: [<$>] Không thể áp dụng theo công thức, tùy t
từng tình huống quản trị cụ thể Question 6
Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện kế hoạch và chính sách củ Complete là công việc chính của Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở
b. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian
c. [<$>] Nhà quản trị cấp cao
d. [<$>] Nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian Question 7
Sự khác nhau trong yêu cầu về kỹ năng đối với nhà quản trị cấp cao (QTC Complete trung (QTCT)là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] QTCC thường phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân QTCT
b. [<$>] QTCC thường phải có các kỹ năng cao hơn QTCT ở tất cạnh s
c. [<$>] QTCT phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy cao hơ sidebar
d. [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ năng kỹ thu ide H QTCT
The correct answer is: [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng thuật thấp hơn QTCT Question 8
Môi trường vi mô của tổ chức gồm những yếu tố nào sau đây: Complete Select one: Mark 0.00 out of a. Các yếu tố kinh tế 1.00
b. Các đối thủ cạnh tranh
c. Các điều kiện chính trị
d. Các yếu tố công nghệ
The correct answer is: Các đối thủ cạnh tranh Question 9 Nhà quản trị là người Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Có quyền và có trách nhiệm điều khiển công việc của ng 1.00
b. [<$>] Có quyền và nghĩa vụ tuân theo các cấp lãnh đạo khác n
c. [<$>] Có khả năng lãnh đạo
d. [<$>] Có tầm quan trọng như nhau
The correct answer is: [<$>] Có quyền và có trách nhiệm điều khiển c của người khác Question 10
Hiệu quả của quản trị chỉ có được khi Not answered Select one: Marked out of 1.00 a. Làm đúng việc
b. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/chi phí bỏ ra
c. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu d. Làm đúng cách
The correct answer is: Làm đúng cách để đạt được mục tiêu Question 11
Một trong những lý do cơ bản nhất tồn tại hoạt động quản trị Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả quản trị 1.00
b. [<$>] Giúp doanh nghiệp có bộ máy tổ chức chặt chẽ
c. [<$>] Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận
d. [<$>] Giúp doanh nghiệp tăng trưởng nhanh s sidebar
The correct answer is: [<$>] Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả qu ide H Question 12
Trong 3 kỹ năng của nhà quản trị, kỹ năng tư duy đóng vai trò quan trọng Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian 1.00
b. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở
c. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian
d. [<$>] Nhà quản trị cấp cao
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp cao Question 13
Vai trò nào dưới đây khiến nhà quản lý đảm nhận vai trò tương tác đến mọ Complete
mọi bộ phận có liên quan, có thể là cấp dưới, ngang cấp hay cấp trên qua
thông tin chính thức như văn bản hay các kênh thông tin không chính thức Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Vai trò liên kết. b. Vai trò phát ngôn.
c. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin.
d. Vai trò phổ biến thông tin
The correct answer is: Vai trò phổ biến thông tin Question 14
Ai là nhà quản trị trong doanh nghiệp? Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Tất cả các nhà quản quản lí các cấp đều là các nhà quản trị 1.00 b. Giám đốc công ty
c. Trưởng phòng quản lý nhân lực
d. Chủ tịch hội đồng quản trị
The correct answer is: Tất cả các nhà quản quản lí các cấp đều là các nhà Question 15
Vai trò cung cấp thông tin liên quan đến chính sách, chiến lược kế hoạch c Complete
bên ngoài của tổ chức được gọi là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Người lãnh đạo
b. [<$>] Người xử lý xáo trộn/nguy cơ
c. [<$>] Người phân bổ các nguồn lực s
d. [<$>] Người đại diện sidebar ide H
The correct answer is: [<$>] Người đại diện Question 16
Khả năng làm việc nhóm thuộc về: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Kỹ năng kỹ thuật 1.00 b. Kỹ năng giao tiếp c. Kỹ năng tư duy d. Kỹ năng nhân sự
The correct answer is: Kỹ năng nhân sự Question 17
Các nhóm vai trò nhà quản trị trong tổ chức cần phải thực hiện Not answered Select one: Marked out of 1.00 a. [<$>]
Vai trò người kết nối, vai trò người phổ biến thông tin, vai trò người điề b. [<$>]
Vai trò kết nối, vai trò cung cấp thông tin, vai trò người thương lượng
c. [<$>] Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò q d. [<$>]
Vai trò người lãnh đạo, vai trò người đại diện, vai trò nhà thương lượn The correct answer is:
[<$>] Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết địn Question 18
Trong bốn chức năng cơ bản của quản trị, Quản trị viên cấp trung dành nh Not answered
gian nhất để thực hiện chức năng quản trị nào? Marked out of 1.00 Select one: a. Kiểm tra b. Lập kế hoạch c. Tổ chức d. Lãnh đạo
The correct answer is: Tổ chức Question 19
Bích là trưởng nhóm bán hàng của công ty CP Long Thịnh. Bích là nhà qu Complete nào của công ty? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở.
b. [<$>] Trưởng nhóm bán hàng.
c. [<$>] Nhà quản lý cấp cao. s
d. [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian. sidebar ide H
The correct answer is: [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở. Question 20
Vai trò tìm kiếm cơ hội và đưa ra các "dự án cải tiến" nhằm đem lại sự tha Complete
tổ chức được hiểu là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Người phổ biến thông tin (Disseminator)
b. [<$>] Người khởi xướng (entrerpreneur)
c. [<$>] Người thương lượng
d. [<$>] Người phát ngôn
The correct answer is: [<$>] Người khởi xướng (entrerpreneur) Question 21
Hùng thích ra quyết định quản lý dựa vào cảm giác quyết tâm và kinh ngh Complete
thức áp dụng trong quản lý được hiểu là gì? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Khoa học. b. Lý thuyết X. c. Nghệ thuật. d. Lý thuyết Y.
The correct answer is: Nghệ thuật. Question 22
Để đạt được hiệu quả, nhà quản trị cần: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Giảm chi phí đầu vào 1.00
b. Tăng doanh thu ở đầu ra
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
The correct answer is: Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu Question 23
Nhà quản trị cấp cao trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các Complete định sau đây Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Hoạch định tài chính
b. [<$>] Hoạch định chiến lược
c. [<$>] Hoạch định tiếp thị s
d. [<$>] Hoạch định sản xuất sidebar ide H
The correct answer is: [<$>] Hoạch định chiến lược Question 24
Mệnh đề nào KHÔNG phải là một trong những vai trò của hoạt động quản Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Bù đắp sự thiếu hụt về tài nguyên. 1.00
b. Giải quyết được mâu thuẫn giữa nhu cầu ngày càng tăng của con n
cạn kiệt nguồn lực thiên nhiên
c. Kiềm chế sự gia tăng của các yếu tố có tính ngẫu nhiên, bất định, r
d. Phân chia công việc chung thành các công việc cụ thể.
The correct answer is: Phân chia công việc chung thành các công việc cụ Question 25
Chức năng lãnh đạo có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Xác định tầm nhìn cho tổ chức 1.00
b. Động viên nhân viên cấp dưới
c. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
d. Cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
The correct answer is: Xác định tầm nhìn cho tổ chức Question 26
Một giám đốc kinh doanh biết cách tác động và hướng dẫn nhân viên tron Complete
để hoàn thành các công việc là kỹ năng gì? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Kỹ năng chuyên môn
b. [<$>] Kỹ năng quan hệ
c. [<$>] Kỹ năng nhân sự
d. [<$>] Kỹ năng giao tiếp
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng nhân sự Question 27
Đặc điểm chung của một tổ chức là: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Kết hợp nỗ lực của các thành viên 1.00
b. Tất cả lựa chọn trên đều đúng c. Có mục đích chung
d. Có một cấu trúc nhất định s sidebar
The correct answer is: Tất cả lựa chọn trên đều đúng ide H Question 28
Các kỹ năng quản trị có thể có được từ Complete Select one: Mark 1.00 out of a. [<$>] Bẩm sinh 1.00
b. [<$>] Kinh nghiệm thực tế
c. [<$>] Do bẩm sinh, kinh nghiệm thực tế và đào tạo chính quy
d. [<$>] Đào tạo chính quy
The correct answer is: [<$>] Do bẩm sinh, kinh nghiệm thực tế và đào quy Question 29
Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Frederick Winslow 1.00 b. Henri Fayol c. Douglas Mc Gregor d. Max Weber
The correct answer is: Henri Fayol Question 30
_____________ là quá trình hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm tra các n Complete
và các hoạt động của con người trong một hay nhiều hoạt động nào đó nh
hiện mục tiêu chung của tổ chức với kết quả và hiệu quả cao trong điều ki Mark 1.00 out of trường luôn thay đổi 1.00 Select one: a. Lãnh đạo b. Quản trị c. Giám sát d. Điều khiển
The correct answer is: Quản trị Question 31
Các tổ chức phi lợi nhuận khác với các tổ chức vì lợi nhuận chủ yếu_____ Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. Trong cách thức thúc đẩy nhân viên
b. Trong cách thức đưa ra quyết định
c. Trong cách thức thuê nhân viên
d. Trong cách thức đo lường thành công s sidebar
The correct answer is: Trong cách thức đo lường thành công ide H Question 32
Nhà quản trị phải có kiến thức về lĩnh vực mà họ quản lý là yêu cầu thuộc Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Kỹ năng tư duy 1.00
b. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật
c. [<$>] Kỹ năng giao tiếp
d. [<$>] Kỹ năng nhân sự
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật Question 33
Đối tượng nào dưới đây là các thành viên của tổ chức, liên kết và điều ph Complete của những người khác? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Người thuộc cấp b. Trưởng nhóm c. Người quản lý. d. Người đại diện
The correct answer is: Người quản lý. Question 34
Khả năng khái quát hoá các mối quan hệ giữa các sự vật - hiện tượng qua Complete
cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải pháp là kỹ năng …..của nhà quả Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Kỹ thuật b. Nhân sự c. Tư duy d. Giao tiếp The correct answer is: Tư duy Question 35
Chức năng đầu tiên của quá trình quản trị là: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Tổ chức 1.00 b. Kiểm tra c. Lập kế hoạch d. Lãnh đạo s sidebar
The correct answer is: Lập kế hoạch ide H Question 36
Vai trò của nhà quản trị thể hiện qua Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Vai trò quan hệ với con người 1.00 b. Vai trò quyết định c. Vai trò thông tin
d. Vai trò thông tin, vai trò quan hệ với con người, vai trò quyết định
The correct answer is: Vai trò thông tin, vai trò quan hệ với con người, vai định Question 37
Tổ chức là một................................... có mục đích riêng biệt, có những thà Complete
có một cơ cấu ............................. có tính hệ thống. Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Cá thể/ chặt chẽ b. Cá thể/ nhỏ c. Thực thể/ lớn d. Thực thể/ chặt chẽ
The correct answer is: Thực thể/ chặt chẽ Question 38
Các hoạt động tuyển dụng, đào tạo, hướng dẫn, một số khía cạnh sẽ liên Complete
chức năng lãnh đạo như thúc đẩy và động viên cấp dưới hoàn thành nhiệ
đáp ứng các yêu cầu của tổ chức là các ví dụ minh họa cho vai trò quản lý Mark 1.00 out of đây? 1.00 Select one:
a. [<$>] Vai trò lãnh đạo.
b. [<$>] Vai trò liên kết.
c. [<$>] Vai trò truyền thông.
d. [<$>] Vai trò đại diện.
The correct answer is: [<$>] Vai trò lãnh đạo. Question 39
Yếu tố nào dưới đây là quá trình hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm tra c Complete
lực và các hoạt động của con người trong một hay nhiều hoạt động nào đ
thực hiện mục tiêu chung của tổ chức với kết quả và hiệu quả cao trong đ Mark 1.00 out of trường luôn thay đổi? 1.00 Select one: a. Lãnh đạo. b. Giám sát. s c. Quản lý. sidebar d. Điều khiển ide H
The correct answer is: Quản lý. Question 40
Tổ chức là một thực thể Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Được sử dụng bởi con người để kết hợp các hành động lại nhằm đ 1.00 mục tiêu chung.
b. Bao gồm cơ cấu tổ chức, các mục tiêu tổ chức, và môi trường xung chức
c. Bao gồm cơ cấu tổ chức, các mục tiêu tổ chức, và văn hóa tổ chức
d. Có mục đích riêng biệt, có những thành viên và có một cơ cấu chặt hệ thống
The correct answer is: Có mục đích riêng biệt, có những thành viên và có
chặt chẽ có tính hệ thống Question 41
Các cấp quản lý nằm giữa cấp giám sát và cấp cao nhất trong tổ chức là c Complete nào dưới đây? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Đốc công.
b. Người quản lý cấp trung gian. c. Giám sát viên.
d. Người quản lý cấp cơ sở.
The correct answer is: Người quản lý cấp trung gian. Question 42
Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây, kỹ năng quản trị nào là cần thiết n Complete nhà Quản trị cấp cao? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Quan hệ b. Cả B và C c. Thiết kế s d. Nhận thức sidebar ide H
The correct answer is: Cả B và C Question 43
Khả năng xây dựng mạng lưới nguồn nhân lực bên trong và bên ngoài tổ Complete gọi là Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Kỹ năng giao tiếp b. Kỹ năng nhân sự c. Kỹ năng chuyên môn d. Kỹ năng khái quát hoá
The correct answer is: Kỹ năng nhân sự Question 44
Kế toán trưởng của công ty TNHH Thành Công là nhà quản trị thuộc cấp b Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở 1.00
b. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian
c. [<$>] Nhà quản trị cấp cao
d. [<$>] Nhà quản trị cấp thấp.
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian Question 45
Khả năng nhận ra tình huống có vấn đề rủi ro và triển khai các giải pháp g Complete ro được gọi là Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Kỹ năng giao tiếp
b. [<$>] Kỹ năng nhân sự
c. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật
d. [<$>] Kỹ năng tư duy
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng tư duy ◄ Lesson 2 Jump to... Lesson
Copyright © 2020 - Developed by BKElearning - HUST s sidebar ide H 1 Home Courses Support News
Dashboard My courses BL-EM1010-142918 - Quản trị học đại cương Buổi 2: 7.4.2023: ON_Chương 1_ Tổng quan về quản trị một tổ chức (tiếp)
Luyện tập trắc nghiệm chương 1
BL-EM1010-142918 - Quản trị học đại cương Hide sidebars Started on
Saturday, 8 April 2023, 12:23 PM State Finished Completed on
Saturday, 8 April 2023, 12:58 PM Time taken 34 mins 5 secs Marks 44.00/45.00 Grade 9.78 out of 10.00 (98%) Question 1 Quản trị là …… Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Quá trình làm việc với và thông qua những người khác để thực hiện cá 1.00
của tổ chức trong một môi trường luôn biến động
b. Quá trình nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh trong quá trì
và kinh doanh của một doanh nghiệp hay một tổ chức
c. Việc thiết kế hệ thống chính thức trong một tổ chức để đảm bảo hiệu q
suất sử dụng khả năng nhân lực nhằm đạt được những mục đích của tổ c
d. Quá trình thực hiện các tác động của chủ thể quản lý lên đối tượng qu
hợp hoạt động của các cá nhân và tập thể nhằm đạt được các mục tiêu đ tổ chức
The correct answer is: Quá trình làm việc với và thông qua những người khác
hiện các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường luôn biến động Question 2
Vai trò thực hiện các công việc thường lệ mang tính chất đại hiện pháp lý hoặ Complete
(như ký các văn bản pháp lý) được gọi là Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Người xử lý xáo trộn/nguy cơ
b. [<$>] Người khởi xướng
c. [<$>] Người phổ biến thông tin
d. [<$>] Người thương lượng
The correct answer is: [<$>] Người phổ biến thông tin Question 3
Đây là phát biểu chính xác nhất: “…………… được hiểu là quá trình làm việc Complete
qua người khác nhằm đạt được mục tiêu mà tổ chức đặt ra một cách có kết q quả”? Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Điều khiển b. Quản lý c. Lãnh đạo d. Giám sát Hide sidebars
The correct answer is: Quản lý Question 4
Hoạt động quản trị có hiệu quả khi, ngoại trừ Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Giữ nguyên yếu tố đầu vào, sản lượng đầu ra nhiều hơn 1.00
b. Giảm chi phí đầu vào, tăng sản lượng đầu ra
c. Giảm thiểu chi phí đầu vào, giữ nguyên sản lượng đầu ra
d. Tăng chi phí đầu vào, giảm sản lượng đầu ra
The correct answer is: Tăng chi phí đầu vào, giảm sản lượng đầu ra Question 5
Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. [<$>] Cấp cơ sở 1.00
b. [<$>] Cấp trung gian
c. [<$>] Nhân viên thừa hành d. [<$>] Cấp cao
The correct answer is: [<$>] Cấp trung gian Question 6
.………. là khả năng thiết lập các mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác, khả năn Complete
việc, động viên và điều khiển nhân sự: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Kỹ năng giải quyết vấn đề b. Kỹ năng quan hệ c. Kỹ năng kỹ thuật d. Kỹ năng tư duy
The correct answer is: Kỹ năng quan hệ Question 7
Theo Henry Mintzberg, các nhà quản trị phải thực hiện 10 vai trò và phân loại Complete nhóm vai trò, đó là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Vài trò đại diện, vai trò đàm phán và vai trò lãnh đạo
b. Vai trò lãnh đạo, vai trò truyền thông và vai trò ra quyết định
c. Vai trò liên lạc, vai trò phân bổ nguồn nhân lực và vai trò ra quyết định
d. Vai trò quan hệ con người, vai trò truyền thông và vai trò ra quyết định Hide sidebars
The correct answer is: Vai trò quan hệ con người, vai trò truyền thông và vai t định Question 8
“Quản trị hướng tổ chức đạt được mục tiêu với….cao nhất và chi phí thấp nh Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Sự thỏa mãn 1.00 b. Lợi nhuận c. Kết quả d. Lợi ích
The correct answer is: Kết quả Question 9
Một trong những lý do cơ bản nhất tồn tại hoạt động quản trị Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận 1.00
b. [<$>] Giúp doanh nghiệp có bộ máy tổ chức chặt chẽ
c. [<$>] Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả quản trị
d. [<$>] Giúp doanh nghiệp tăng trưởng nhanh
The correct answer is: [<$>] Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả quản Question 10
Nhà quản lý là người chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành, phối hợp và kiểm t Complete
của nhân viên dưới quyền, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Vai trò truyền thông. b. Vai trò liên kết. c. Vai trò lãnh đạo. d. Vai trò đại diện.
The correct answer is: Vai trò lãnh đạo. Question 11
Nói quản trị là nghệ thuật vì quản trị…. Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Giúp Cung cấp cho nhà quản trị những phương pháp khoa h 1.00
để giải quyết vấn đề trong thực tiễn
b. [<$>] Không thể áp dụng theo công thức, tùy thuộc vào từng tình trị cụ thể
c. [<$>] Cung cấp cho nhà quản trị các quan niệm, ý niệm nhằm phâ
giá và nhận diện bản chất vấn đề
d. [<$>] Cung cấp cho nhà quản trị những kỹ thuật, kinh nghiệm đối Hide sidebars đề trong công việc…
The correct answer is: [<$>] Không thể áp dụng theo công thức, tùy thuộ
tình huống quản trị cụ thể Question 12
Hương là phó tổng giám đốc nhưng cô ấy chỉ phụ trách tài chính của công ty Complete
Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian.
b. [<$>] Nhà quản lý cấp cao.
c. [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở.
d. [<$>] Kỹ thuật viên.
The correct answer is: [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian. Question 13
Đây có thể là công việc của một vị trí phi quản lý? Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Điều phối và kết hợp công việc của người khác. 1.00
b. Tìm kiếm thị phần trong kinh doanh. c. Lãnh đạo nhóm.
d. Điều khiển công việc của người khác.
The correct answer is: Tìm kiếm thị phần trong kinh doanh. Question 14
Một nhà quản trị cần có những kỹ năng nào? Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tư duy, kỹ năng đàm phán 1.00
b. [<$>] Kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quan hệ
c. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng đàm phán
d. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng Question 15
Nhà quản trị cấp cao có nhiệm vụ đề ra chiến lược đồng thời triển khai các m Complete lược đó? Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp cơ sở sẽ triển khai các chiến lược đó
b. [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp trung gian sẽ triển khai các chiến lượ c. [<$>] Đúng
d. [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp trung gian và cấp cơ sở sẽ triển khai lược đó Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp trung gian và cấp cơ khai các chiến lược đó Question 16
Viết một kế hoạch chiến lược của tổ chức là một ví dụ minh họa của chức nă Complete nào? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Điều phối. b. Kiểm tra c. Lập kế hoạch. d. Lãnh đạo.
The correct answer is: Lập kế hoạch. Question 17
Nhà Quản trị là người có …. điều khiển công việc của người khác nhằm đạt đ Complete
tiêu chung của sản xuất. Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. [<$>] Trách nhiệm b. [<$>] Khả năng c. [<$>] Nghĩa vụ
d. [<$>] Quyền và trách nhiệm
The correct answer is: [<$>] Quyền và trách nhiệm Question 18
Kỹ năng nào thuộc về kỹ năng chuyên môn Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật để thực hiện hoạt độn 1.00
b. [<$>] Xây dựng mạng lưới quan hệ
c. [<$>] Kỹ năng thuyết trình
d. [<$>] Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới The correct answer is:
[<$>] Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật để thực hiện hoạt động cụ th Question 19
Nhằm kịp thời phát hiện những sai sót trong quá trình hoạt động và các cơ hộ Complete của tổ chức là Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Chức năng kiểm tra
b. Chức năng điều khiển c. Chức năng tổ chức
d. Chức năng hoạch định Hide sidebars
The correct answer is: Chức năng kiểm tra Question 20
Để đạt được hiệu quả, nhà quản trị cần: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Giảm chi phí đầu vào 1.00 b. Tất cả đều sai
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
The correct answer is: Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu Question 21
Chức năng tổ chức gắn liền với việc Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Phân phối ngân sách cần thiết để thực hiện kế hoạch và phân công nh 1.00
b. Thúc đẩy, hướng dẫn nguồn nhân lực việc thực hiện mục tiêu của tổ c c. Phân công nhiệm vụ
d. Phân phối ngân sách cần thiết để thực hiện kế hoạch
The correct answer is: Phân phối ngân sách cần thiết để thực hiện kế hoạch v công nhiệm vụ Question 22
Phân công lao động giúp tổ chức: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. tạo điều kiện cho mỗi thành viên chuyên sâu hơn vào một lĩnh vực cụ 1.00
b. sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả
c. phân chia các công việc phức tạp thành các công việc cụ thể d. tất cả các ý trên
The correct answer is: tất cả các ý trên Question 23
Trong 1 tổ chức, nhà quản trị cấp cao là người… Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Nghiên cứu, xây dựng mục tiêu và kế hoạch chiến lược 1.00
b. [<$>] Thực hiện chi tiết, cụ thể các kế hoạch đã được vạch ra.
c. [<$>] Triển khai các mục tiêu, kế hoạch chiến lược
d. [<$>] Phải chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc và chịu trách nhiệm
quả hàng ngày của nhân viên Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Nghiên cứu, xây dựng mục tiêu và kế hoạch Question 24
Hoạt động quản trị cần thiết vì: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Thể hiện người quản trị cấp cao là quan trọng nhất 1.00
b. Thể hiện người quản trị cấp thấp luôn có năng lực thấp hơn người quả
c. Cho thấy sự phân chia cấp bậc rõ ràng
d. Đảm bảo cho việc sử dụng các yếu tố nguồn lực có hiệu quả nhất
The correct answer is: Đảm bảo cho việc sử dụng các yếu tố nguồn lực có hiệ Question 25
Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Đối tượng của quản trị là con người 1.00
b. Quản trị là một quá trình quản trị con người và được định hướng bởi m của tổ chức
c. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức d. Là một quá trình
The correct answer is: Quản trị là một quá trình quản trị con người và được đ
bởi mục tiêu của của tổ chức Question 26
Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng là: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Lập kế hoạch, nhân sự, chỉ đạo, phối hợp 1.00
b. Lập kế hoạch, tổ chức, phối hợp, kiểm tra
c. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
d. Lập kế hoạch, tổ chức, phối hợp, báo cáo
The correct answer is: Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra Question 27
Một tổ chức được gọi là hệ thống mở có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Các yếu tố bên trong có mối quan hệ tương tác với nhau 1.00
b. [<$>] Có mục tiêu riêng
c. [<$>] Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường
d. [<$>] Có sự tương tác với môi trường bên ngoài
The correct answer is: [<$>] Tổ chức không có khả năng tác động đến m Hide sidebars Question 28
Khả năng sử dụng và lựa chọn thông tin để ra quyết định quản trị ở nhà quản Complete thuộc: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Kỹ năng tư duy
b. [<$>] Kỹ năng giao tiếp
c. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật
d. [<$>] Kỹ năng nhân sự
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng tư duy Question 29
Tạo động lực cho nhân viên, quan tâm chia sẻ với người khác, có khả năng g Complete
là kỹ năng …..của nhà quản trị. Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Tư duy b. Nhân sự c. Giao tiếp d. Kỹ thuật
The correct answer is: Nhân sự Question 30
Nhóm vai trò quyết định, gồm có vai trò: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Người lãnh đạo, người điều khiển, người đại diện, nhà thươ 1.00 b.
[<$>] Người sáng tạo, người điều khiển, người phân phối tài nguyên c.
[<$>] Người sáng tạo, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, n d. [<$>]
Người đại diện, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, nhà thương The correct answer is:
[<$>] Người sáng tạo, người điều khiển, người phân phối tài nguyên, nhà Question 31
Trong bốn chức năng cơ bản của quản trị, Quản trị viên cấp cơ sở dành nhiề Complete
nhất để thực hiện chức năng quản trị nào? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Lãnh đạo
b. Tất cả các chức năng trên c. Tổ chức và kiểm tra d. Lập kế hoạch Hide sidebars
The correct answer is: Lãnh đạo Question 32
Các kỹ năng của nhà quản trị Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Kỹ năng hoạch định, kỹ năng tổ chức, kỹ năng nhân sự 1.00
b. [<$>] Kỹ năng hoạch định, kỹ năng nhân sự, kỹ năng kiểm soát
c. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng kiểm soát
d. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng Question 33
Nhìn chung trong các doanh nghiệp, nhà quản lý nào là người chịu trách nhiệ Complete
toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối qu
tổ chức với môi trường bên ngoài? Mark 1.00 out of 1.00 Select one:
a. Người quản lý cấp cơ sở.
b. Người quản lý cấp cao.
c. Người quản lý cấp trung. d. Nhân viên thuộc cấp.
The correct answer is: Người quản lý cấp cao. Question 34
Nhà quản lý tiến hành các hoạt động nhằm thiết lập mối quan hệ với những n Complete
bên ngoài tổ chức, để tìm kiếm sự ủng hộ và hợp tác của các cá nhân, tổ chứ
với tổ chức của mình, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Vai trò liên kết. b. Vai trò truyền thông. c. Vai trò lãnh đạo. d. Vai trò đại diện.
The correct answer is: Vai trò liên kết. Question 35
Tiếp xúc với khách hàng, nhà cung cấp… là vai trò nào của nhà quản trị Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Vai trò nhà thương lượng 1.00
b. [<$>] Vai trò người đại diện
c. [<$>] Vai trò người điều khiển
d. [<$>] Vai trò liên lạc
The correct answer is: [<$>] Vai trò liên lạc Hide sidebars Question 36
Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị được phân thành: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. 4 cấp 1.00 b. 2 cấp c. 5 cấp d. 3 cấp The correct answer is: 3 cấp Question 37
Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Quản trị là phương thức làm cho nhiệm vụ và tổ chức của nhà quản tr 1.00
tiêu bằng cách làm việc với và thông qua những người khác
b. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nỗ lực c
c. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động
d. Quản trị là quá trình quản lý
The correct answer is: Quản trị là phương thức làm cho nhiệm vụ và tổ chức
quản trị đạt mục tiêu bằng cách làm việc với và thông qua những người khác Question 38
Có kiến thức chuyên sâu về một ngành nghề, lĩnh vực cụ thể như công nghệ Complete
chính, cơ khí v.v là kỹ năng nào của nhà quản trị: Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Kỹ thuật b. Thiết kế c. Nhận thức d. Khái quát
The correct answer is: Kỹ thuật Question 39
Trong các kỹ năng của nhà quản trị thì kỹ năng mà nhà quản trị cấp cao cần t Complete nhiều nhất là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Kỹ năng tư duy
b. [<$>] Cả hai kỹ năng: Kỹ năng tư duy và kỹ năng kỹ thuật
c. [<$>] Kỹ năng nhân sự
d. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng tư duy Question 40
Phát biểu nào sau đây đúng: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có nghĩa là nói v 1.00 của quá trình đó.
b. Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so
quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó.
c. Khi kết quả của một quá trình quản trị rất cao, thì hiển nhiên hiệu quả c đó cũng rất cao.
d. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản trị là đầu ra c
đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó.
The correct answer is: Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa
ý so sánh kết quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó. Question 41
Sự khác nhau trong yêu cầu về kỹ năng đối với nhà quản trị cấp cao (QTCC) Complete (QTCT)là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] QTCC thường phải có các kỹ năng cao hơn QTCT ở tất cả c cạnh
b. [<$>] QTCC thường phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân sự QTCT
c. [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ năng kỹ thuật th QTCT
d. [<$>] QTCT phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy cao hơn Q
The correct answer is: [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ thuật thấp hơn QTCT Question 42
Trong bốn chức năng cơ bản của quản trị, Quản trị viên cấp cao dành nhiều t Complete
nhất để thực hiện chức năng quản trị nào? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Lãnh đạo b. Kiểm tra c. Tổ chức d. Lập kế hoạch Hide sidebars
The correct answer is: Lập kế hoạch Question 43
Chức năng nào không nằm trong 4 chức năng quản trị? Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Tổ chức 1.00 b. Hoạch định c. Đào tạo d. Kiểm tra
The correct answer is: Đào tạo Question 44
Bà Hương là phó tổng giám đốc phụ trách tài chính của công ty TNHH Việt M Complete Hương là …………. Mark 0.00 out of Select one: 1.00
a. Nhà quản lý cấp trung gian
b. Nhà quản lý cấp cơ sở c. Nhà quản lý cấp cao d. Kỹ thuật viên
The correct answer is: Nhà quản lý cấp cao Question 45
Phân công lao động giúp tổ chức: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. phân chia các công việc phức tạp thành các công việc cụ thể 1.00
b. sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả
c. tạo điều kiện cho mỗi thành viên chuyên sâu hơn vào một lĩnh vực cụ t d. tất cả các ý trên
The correct answer is: tất cả các ý trên ◄ Lesson 2 Jump to... Lesso
Copyright © 2020 - Developed by BKElearning - HUST 1 Home Courses Support News
Dashboard My courses BL-EM1010-142918 - Quản trị học đại cương Buổi 2: 7.4.2023: ON_Chương 1_ Tổng quan về quản trị một tổ chức (tiếp)
Luyện tập trắc nghiệm chương 1
BL-EM1010-142918 - Quản trị học đại cương Hide sidebars Started on
Saturday, 8 April 2023, 1:00 PM State Finished Completed on
Saturday, 8 April 2023, 1:23 PM Time taken 22 mins 57 secs Marks 45.00/45.00 Grade 10.00 out of 10.00 (100%) Question 1
Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan Complete hiệu quả, đó là vì: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là
b. [<$>] Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu nh
nhà nước lo liệu rất đầy đủ
c. [<$>] Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả
d. [<$>] Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải q đến các chi phí nữa
The correct answer is: [<$>] Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyế
hầu như đã được nhà nước lo liệu rất đầy đủ Question 2
Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động & phát triển của tổ chức là công v Complete của Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian
b. [<$>] Nhà quản trị cấp cao và nhà quản trị cấp trung gian
c. [<$>] Nhà quản trị cấp cao
d. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp cao Question 3
Tổ chức là một................................... có mục đích riêng biệt, có những thành Complete
một cơ cấu ............................. có tính hệ thống. Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Cá thể/ chặt chẽ b. Cá thể/ nhỏ c. Thực thể/ chặt chẽ d. Thực thể/ lớn Hide sidebars
The correct answer is: Thực thể/ chặt chẽ Question 4
Nhà quản lý đảm nhiệm vai trò nào thông qua cách thường xuyên xem xét, ph Complete
cảnh xung quanh tổ chức để nhận ra những tin tức, những hoạt động và nhữ
có thể đem lại cơ hội tốt hay sự đe dọa đối với hoạt động của tổ chức. Mark 1.00 out of 1.00 Select one:
a. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin.
b. Vai trò phổ biến thông tin c. Vai trò phát ngôn. d. Vai trò liên kết.
The correct answer is: Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin. Question 5
Phát biểu nào sau đây đúng: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so 1.00
quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó.
b. Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có nghĩa là nói v của quá trình đó.
c. Khi kết quả của một quá trình quản trị rất cao, thì hiển nhiên hiệu quả c đó cũng rất cao.
d. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản trị là đầu ra c
đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó.
The correct answer is: Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa
ý so sánh kết quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó. Question 6
Đây không phải là nhà quản trị cấp cao? Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Chủ tịch HĐQT 1.00
b. Kiểm soát viên cao cấp c. Trưởng phòng d. Giám đốc
The correct answer is: Trưởng phòng Question 7
Đây là một trong kỹ năng quan trọng nhất liên quan đến con người nhà quản Complete
vượt trội hơn các nhân viên của mình: Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. [<$>] Tư duy b. [<$>] Giao tiếp c. [<$>] Chuyên môn d. [<$>] Nhân sự Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Nhân sự Question 8
Mục tiêu quản trị cần: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Có tính cụ thể 1.00 b. Có tính khả thi
c. Có tính khoa học, khả thi và cụ thể d. Có tính khoa học
The correct answer is: Có tính khoa học, khả thi và cụ thể Question 9
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng 1.00
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhận sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quả
d. Tất cả các phương án trên đều sai
The correct answer is: Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với quản trị Question 10
Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn so với s Complete
của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường sau: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Sự toàn cầu hóa kinh tế b. Chính trị - pháp luật c. Văn hóa – xã hội d. Công nghệ
The correct answer is: Công nghệ Question 11
Nói quản trị là nghệ thuật vì quản trị…. Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Cung cấp cho nhà quản trị những kỹ thuật, kinh nghiệm đối 1.00 đề trong công việc…
b. [<$>] Không thể áp dụng theo công thức, tùy thuộc vào từng tình trị cụ thể
c. [<$>] Giúp Cung cấp cho nhà quản trị những phương pháp khoa h
để giải quyết vấn đề trong thực tiễn
d. [<$>] Cung cấp cho nhà quản trị các quan niệm, ý niệm nhằm phâ Hide sidebars
giá và nhận diện bản chất vấn đề
The correct answer is: [<$>] Không thể áp dụng theo công thức, tùy thuộ
tình huống quản trị cụ thể Question 12
Một trong những lý do cơ bản nhất tồn tại hoạt động quản trị Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Giúp doanh nghiệp có bộ máy tổ chức chặt chẽ 1.00
b. [<$>] Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả quản trị
c. [<$>] Giúp doanh nghiệp tăng trưởng nhanh
d. [<$>] Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận
The correct answer is: [<$>] Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả quản Question 13
Vai trò quản lý của Mintzberg được phân thành các nhóm nào sau đây? Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Truyền đạt thông tin, ra quyết định, và phân bổ các nguồn 1.00
b. [<$>] Vai trò quan hệ con người, lãnh đạo, và ra quyết định
c. [<$>] Lãnh đạo, ra quyết định, lập kế hoạch.
d. [<$>] Vai trò quan hệ con người, truyền thông, và ra quyết định
The correct answer is: [<$>] Vai trò quan hệ con người, truyền thông, và định Question 14
Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo động viên, giải quyết xung đột và làm việc với ng Complete
kỹ năng nào của nhà quản trị: Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. [<$>] Giao tiếp b. [<$>] Chuyên môn
c. [<$>] Khái quát hoá d. [<$>] Nhân sự
The correct answer is: [<$>] Nhân sự Question 15
Vai trò thực hiện các công việc thường lệ mang tính chất đại hiện pháp lý hoặ Complete
(như ký các văn bản pháp lý) được gọi là Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Người thương lượng
b. [<$>] Người khởi xướng
c. [<$>] Người phổ biến thông tin
d. [<$>] Người xử lý xáo trộn/nguy cơ Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Người phổ biến thông tin Question 16
Nhóm vai trò quyết định, gồm có vai trò: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. 1.00
[<$>] Người sáng tạo, người điều khiển, người phân phối tài nguyên b. [<$>]
Người đại diện, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, nhà thương c.
[<$>] Người sáng tạo, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, n
d. [<$>] Người lãnh đạo, người điều khiển, người đại diện, nhà thươ The correct answer is:
[<$>] Người sáng tạo, người điều khiển, người phân phối tài nguyên, nhà Question 17
Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc hàng ngày là côn Complete của Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở
b. [<$>] Nhà quản trị cấp cao
c. [<$>] Nhà quản trị cấp cao và nhà quản trị cấp cơ sở
d. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở Question 18
Nhà quản lý là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy sin Complete
trộn hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi, khách h
đổi, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? Mark 1.00 out of 1.00 Select one:
a. [<$>] Vai trò phân phối các nguồn lực.
b. [<$>] Vai trò giải quyết vấn đề.
c. [<$>] Vai trò sáng nghiệp.
d. [<$>] Vai trò đàm phán.
The correct answer is: [<$>] Vai trò giải quyết vấn đề. Question 19
Các cấp bậc quản trị được chia thành Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp thấp 1.00
b. [<$>] Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian và nhà quả sở
c. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở
d. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở và nhà quản trị cấp cao Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung quản trị cấp cơ sở Question 20
Tổ chức thường phải hoạt động trong hoàn cảnh khan hiếm nhân lực, vật lực Complete
chính...., nhà quản trị phải thực hiện vai trò nào dưới đây để giúp tổ chức đạt
tiêu một cách có hiệu quả. Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Sáng nghiệp
b. Phân phối các nguồn lực c. Đàm phán d. Giải quyết vấn đề
The correct answer is: Phân phối các nguồn lực Question 21
Nhà quản trị cấp cơ sở cần có kỹ năng nào nhiều hơn Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật 1.00
b. [<$>] Kỹ năng tư duy
c. [<$>] Kỹ năng nhân sự
d. [<$>] Các kỹ năng có mức quan trọng như nhau
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật Question 22
Quản trị viên cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết định nào? Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Tất cả các phương án trên 1.00 b. Chiến thuật c. Tác nghiệp d. Chiến lược
The correct answer is: Chiến thuật Question 23
Phân công lao động giúp tổ chức: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. tất cả các ý trên 1.00
b. phân chia các công việc phức tạp thành các công việc cụ thể
c. sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả
d. tạo điều kiện cho mỗi thành viên chuyên sâu hơn vào một lĩnh vực cụ
The correct answer is: tất cả các ý trên Hide sidebars Question 24
Các hoạt động khai trương chi nhánh, khai trương chương trình mới, sản phẩ Complete
đón khách mời đến thăm và làm việc chính thức với tổ chức, là các ví dụ min
vai trò quản lý nào dưới đây? Mark 1.00 out of 1.00 Select one:
a. [<$>] Vai trò truyền thông.
b. [<$>] Vai trò liên kết.
c. [<$>] Vai trò lãnh đạo.
d. [<$>] Vai trò đại diện.
The correct answer is: [<$>] Vai trò đại diện. Question 25
Sự khác nhau trong yêu cầu về kỹ năng đối với nhà quản trị cấp cao (QTCC) Complete (QTCT)là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] QTCT phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy cao hơn Q
b. [<$>] QTCC thường phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân sự QTCT
c. [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ năng kỹ thuật th QTCT
d. [<$>] QTCC thường phải có các kỹ năng cao hơn QTCT ở tất cả c cạnh
The correct answer is: [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ thuật thấp hơn QTCT Question 26
Bốn nguồn lực cơ bản được nhà quản trị sử dụng là: con người, tài chính, vậ Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Công nghệ 1.00 b. Địa điểm kinh doanh c. Thông tin
d. Kỹ thuật và thiết bị
The correct answer is: Thông tin Question 27
Kế toán trưởng của công ty TNHH Thành Công là nhà quản trị thuộc cấp bậc Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở 1.00
b. [<$>] Nhà quản trị cấp cao
c. [<$>] Nhà quản trị cấp thấp.
d. [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian
The correct answer is: [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian Hide sidebars Question 28
Đối tượng nào dưới đây là các thành viên của tổ chức, liên kết và điều phối c Complete những người khác? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Người quản lý. b. Trưởng nhóm c. Người đại diện d. Người thuộc cấp
The correct answer is: Người quản lý. Question 29
Nhà quản trị cấp cao trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loạ Complete sau đây Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Hoạch định chiến lược
b. [<$>] Hoạch định tài chính
c. [<$>] Hoạch định tiếp thị
d. [<$>] Hoạch định sản xuất
The correct answer is: [<$>] Hoạch định chiến lược Question 30
Một hệ thống mà không chịu tác động của môi trường được gọi là hệ thống: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Hoạt động 1.00 b. Phụ c. Mở d. Đóng The correct answer is: Đóng Question 31
Môi trường vi mô của tổ chức gồm những yếu tố nào sau đây: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Các điều kiện chính trị 1.00 b. Các yếu tố kinh tế
c. Các đối thủ cạnh tranh
d. Các yếu tố công nghệ
The correct answer is: Các đối thủ cạnh tranh Hide sidebars Question 32
Trong bốn chức năng cơ bản của quản trị, Quản trị viên cấp cơ sở dành nhiề Complete
nhất để thực hiện chức năng quản trị nào? Mark 1.00 out of Select one: 1.00 a. Lập kế hoạch b. Lãnh đạo c. Tổ chức và kiểm tra
d. Tất cả các chức năng trên
The correct answer is: Lãnh đạo Question 33
Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức 1.00 b. Là một quá trình
c. Đối tượng của quản trị là con người
d. Quản trị là một quá trình quản trị con người và được định hướng bởi m của tổ chức
The correct answer is: Quản trị là một quá trình quản trị con người và được đ
bởi mục tiêu của của tổ chức Question 34
Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Lợi nhuận 1.00 b. Năng suất lao động c. Hiệu quả d. Con người
The correct answer is: Hiệu quả Question 35
Một tổ chức được gọi là hệ thống mở có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Có mục tiêu riêng 1.00
b. [<$>] Các yếu tố bên trong có mối quan hệ tương tác với nhau
c. [<$>] Có sự tương tác với môi trường bên ngoài
d. [<$>] Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường
The correct answer is: [<$>] Tổ chức không có khả năng tác động đến m Hide sidebars Question 36
Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Tư duy 1.00 b. Quan hệ con người
c. Tất cả các phương ántrên d. Kỹ thuật
The correct answer is: Quan hệ con người Question 37
Chức năng tổ chức có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ: Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Nhóm (tích hợp) các công việc và xác lập quyền hạn cho các bộ phận 1.00
b. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể c. Tuyển dụng
d. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
The correct answer is: Tuyển dụng Question 38
Vai trò của nhà quản trị thể hiện qua Complete Select one: Mark 1.00 out of 1.00
a. Vai trò thông tin, vai trò quan hệ với con người, vai trò quyết định b. Vai trò quyết định
c. Vai trò quan hệ với con người d. Vai trò thông tin
The correct answer is: Vai trò thông tin, vai trò quan hệ với con người, vai trò Question 39
Vai trò cung cấp thông tin liên quan đến chính sách, chiến lược kế hoạch cho Complete
ngoài của tổ chức được gọi là: Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. [<$>] Người đại diện
b. [<$>] Người lãnh đạo
c. [<$>] Người xử lý xáo trộn/nguy cơ
d. [<$>] Người phân bổ các nguồn lực Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Người đại diện Question 40
Cha đẻ của phương pháp nghiên cứu quản trị theo chức năng Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Elton Mayo 1.00 b. F. W Taylor c. Henry L. Gantt d. Henry Fayol
The correct answer is: Henry Fayol Question 41
Bà Hương là phó tổng giám đốc phụ trách tài chính của công ty TNHH Việt M Complete Hương là …………. Mark 1.00 out of Select one: 1.00
a. Nhà quản lý cấp cơ sở b. Kỹ thuật viên c. Nhà quản lý cấp cao
d. Nhà quản lý cấp trung gian
The correct answer is: Nhà quản lý cấp cao Question 42
Đối với quản trị viên cấp cao, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất: Complete Select one: Mark 1.00 out of a. Kỹ năng tư duy 1.00 b. Kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng quan hệ d. Kỹ năng chuyên môn
The correct answer is: Kỹ năng tư duy Question 43
Hiệu quả của quản trị chỉ có được khi Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/chi phí bỏ ra 1.00
b. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu c. Làm đúng cách d. Làm đúng việc
The correct answer is: Làm đúng cách để đạt được mục tiêu Hide sidebars Question 44
Nhà quản trị cấp cao cần có kỹ năng nào quan trọng hơn Complete Select one: Mark 1.00 out of
a. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật 1.00
b. [<$>] Các kỹ năng có mức quan trọng như nhau
c. [<$>] Kỹ năng nhân sự
d. [<$>] Kỹ năng tư duy
The correct answer is: [<$>] Kỹ năng tư duy Question 45
Nhà quản lý tiến hành các hoạt động nhằm thiết lập mối quan hệ với những n Complete
bên ngoài tổ chức, để tìm kiếm sự ủng hộ và hợp tác của các cá nhân, tổ chứ
với tổ chức của mình, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? Mark 1.00 out of 1.00 Select one: a. Vai trò lãnh đạo. b. Vai trò truyền thông. c. Vai trò đại diện. d. Vai trò liên kết.
The correct answer is: Vai trò liên kết. ◄ Lesson 2 Jump to... Lesso
Copyright © 2020 - Developed by BKElearning - HUST