Trắc nghiệm chương 2 Quản trị học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Trắc nghiệm chương 2 Quản trị học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Question 1
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Không có đặc điểm nào dưới đây khi thiết lập một mục tiêu
Select one:
a. [<$>] Được phổ biến cho mọi đối tượng có liên quan
b. [<$>] Thách thức và mang tính khả thi
c. [<$>] Mang tính dài hạn
d. [<$>] Phải trình bày bằng văn bản
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mang tính dài hạn
Question 2
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Những đặc tính và hệ thống giá trị của mỗi nền văn hoá là
Select one:
a. [<$>] Những yếu tố tĩnh
b. [<$>] Cả yếu tố tĩnh, cả yếu tố động, tuy nhiên sự thay đổi của chúng
diễn ra rất chậm chạp
c. [<$>] Những yếu tố động
d. [<$>] Yếu tố hữu hình
Feedback
The correct answer is: [<$>] Cả yếu tố tĩnh, cả yếu tố động, tuy nhiên sự
thay đổi của chúng diễn ra rất chậm chạp
Question 3
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chương trình hành động tổng quát nhằm đạt được mục tiêu được hiểu là
Select one:
a. Sứ mệnh
b. Chiến lược
c. Chương trình
d. Quy trình
Feedback
The correct answer is: Chiến lược
Question 4
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Người ta thường sử dụng kế hoạch chiến lược nhằm
Select one:
a. Xác định tương lai lâu dài của doanh nghiệp
b. Xây dựng quy trình làm việc hàng ngày
c. Giải quyết công việc hàng ngày
d. Thực hiện kế hoạch hoạt động hàng quý
Feedback
The correct answer is: Xác định tương lai lâu dài của doanh nghiệp
Question 5
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ
Select one:
a. [<$>] Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
b. [<$>] Phối hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn
c. [<$>] Tư duy tốt các tình huống quản trị
d. [<$>] Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp
Feedback
The correct answer is: [<$>]
Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
Question 6
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yếu tố nào tác động trực tiếp tới doanh nghiệp
Select one:
a. [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp
b. [<$>] Văn hóa xã hội
c. [<$>] Vai trò của chính phủ
d. [<$>] Tăng trưởng kinh tế
Feedback
The correct answer is: [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp
Question 7
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Việc lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu của tổ chức là một phần của
Select one:
a. [<$>] Chức năng kiểm soát
b. [<$>] Chức năng lãnh đạo
c. [<$>] Chức năng hoạch định
d. [<$>] Chức năng tổ chức
Feedback
The correct answer is: [<$>] Chức năng hoạch định
Question 8
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Một văn bản mô tả các bước công nhân cần xây dựng cần thực hiện để đảm bảo
an toàn lao động là một ví dụ của
Select one:
a. Quy trình
b. Quy tắc
c. Chính sách
d. Thủ tục
Feedback
The correct answer is: Thủ tục
Question 9
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Quản lý theo mục tiêu (MBO) có nhiều đặc trưng ngoại trừ trường hợp nào sau
đây?
Select one:
a. [<$>] Các mục tiêu về kết quả cụ thể do nhân viên và những người quản
lý cùng xác định
b. [<$>] Phần thưởng được đưa ra dựa trên cơ sở những tiến bộ đó
c. [<$>] Những tiến bộ của quá trình đạt được mục tiêu được xem xét định
kỳ
d. [<$>] Các mục tiêu thường chung chung, mơ hồ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Các mục tiêu về kết quả cụ thể do nhân viên
và những người quản lý cùng xác định
Question 10
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tồn trữ vật tư để dự phòng biến động giá cả; Bảo trì phòng ngừa những chi tiết
vật tư đã đến kỳ bảo dưỡng, thay thế; Tuyển và huấn luyện nhân viên mới vào
những mùa vụ hay có biến động nhân sự là các ví dụ minh họa cho giải pháp
quản trị biến động môi trường nào dưới đây
Select one:
a. [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa)
b. [<$>] Cấp hạn chế
c. [<$>] Kết nạp
d. [<$>] Hợp đồng
Feedback
The correct answer is: [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa)
Question 11
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Việc tìm kiếm cơ hội phát triển trong các thị trường mà doanh nghiệp đang hoạt
động với những hàng hoá hay dịch vụ hiện có là
Select one:
a. [<$>] Chiến lược phát triển sản phẩm
b. [<$>] Chiến lược đa dạng hoá trong kinh doanh
c. [<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
d. [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường
Feedback
The correct answer is: [<$>] Chiến lược thâm nhập thị
trường
Question 12
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố :
Select one:
a. [<$>] Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
b. [<$>] Dự trù trước rủi ro
c. [<$>] Tăng sự chồng chéo trong quản trị
d. [<$>] Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tăng sự chồng chéo trong quản trị
Question 13
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nhà cung cấp và khách hàng là yếu tố thuộc:
Select one:
a. [<$>] Môi trường quản trị vi mô
b. [<$>] Môi trường xã hội
c. [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô
d. [<$>] Môi trường nội bộ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường quản trị vi mô
Question 14
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt cụ thể nhất?
Select one:
a. [<$>] Tuyển thêm lao động
b. [<$>] Xây dựng thêm 6 cửa hàng trong giai đoạn tới
c. [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5
triệu/1 tháng vào năm 2016
d. [<$>] Phát triển thương hiệu sang thị trường châu Âu
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên
bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2016
Question 15
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đối với công ty điện tử Sam Sung, các siêu thị điện máy, các cửa hàng giới thiệu
sản phẩm điện máy, các đại lý bán hàng của Sam Sung là các ví dụ minh họa
cho yếu tố nào dưới đây
Select one:
a. [<$>] Các khách hàng tiềm ẩn
b. [<$>] Các nhà cung cấp
c. [<$>] Các nhà phân phối
d. [<$>] Các đối thủ cạnh tranh
Feedback
The correct answer is: [<$>] Các nhà phân phối
Question 16
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong thời đại hiện nay yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng tới doanh nghiệp vì nó
gần như xóa đi các biên giới địa lý
Select one:
a. [<$>] Nhu cầu đa dạng của khách hàng
b. [<$>] Máy tính
c. [<$>] Internet
d. [<$>] Toàn cầu hóa
Feedback
The correct answer is: [<$>] Toàn cầu hóa
Question 17
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Những người quản lý ở cấp trung gian trong tổ chức, vai trò lập kế hoạch của họ
sẽ hướng tới loại kế hoạch nào sau đây?
Select one:
a. [<$>] Sử dụng một lần
b. [<$>] Chiến lược
c. [<$>] Chiến thuật
d. [<$>] Định hướng
Feedback
The correct answer is: [<$>] Chiến lược
Question 18
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Vinaphone, Mobilephone, Hanoi Mobile đại diện cho yếu tố nào trong môi trường
hoạt động của tổ chức dịch vụ viễn thông
Select one:
a. [<$>] Các khách hàng
b. [<$>] Các nhà cung cấp
c. [<$>] Các bên có liên quan
d. [<$>] Các đối thủ cạnh tranh
Feedback
The correct answer is: [<$>] Các đối thủ cạnh tranh
Question 19
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môi trường hoạt động của tổ chức là:
Select one:
a. [<$>] Môi trường nội bộ
b. [<$>] Môi trường vĩ mô
c. [<$>] Môi trường ngành
d. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi
trường nội bộ
Question 20
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thắt chặt tiền tệ nhằm giảm thiểu lạm phát là tác động của yếu tố
Select one:
a. [<$>] Chính trị-pháp luật
b. [<$>] Quốc tế
c. [<$>] Dân số
d. [<$>] Xã hội
Feedback
The correct answer is: [<$>] Chính trị-pháp luật
Question 21
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Sự thay đổi cách thức hoạt động của các doanh nghiệp do tỷ lệ tham gia của lao
động nữ ngày càng tăng là ví dụ minh họa cho yếu tố nào của môi trường vĩ mô
Select one:
a. [<$>] Kinh tế
b. [<$>] Đối thủ cạnh tranh
c. [<$>] Dân số
d. [<$>] Tài chính
Feedback
The correct answer is: [<$>] Dân số
Question 22
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nhận thức cơ hội là khi người quản lý
Select one:
a. Xác định căn cứ lập kế hoạch
b. Xây dựng các phương án
c. Tìm kiếm các cơ hội kinh doanh tiềm năng
d. Xây dựng ngân sách để thực hiện kế hoạch
Feedback
The correct answer is: Tìm kiếm các cơ hội kinh doanh tiềm năng
Question 23
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phân loại hoạch định gồm
Select one:
a. [<$>] Hoạch định chiến lược và hoạch định kế hoạch
b. [<$>] Hoạch định nhân sự và hoạch định chức năng
c. [<$>] Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp
d. [<$>] Hoạch định tác nghiệp và hoạch định kế hoạch
Feedback
The correct answer is: [<$>] Hoạch định chiến lược và hoạch định tác
nghiệp
Question 24
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môi trường vĩ mô không có yếu tố
Select one:
a. [<$>] Nhà cung cấp
b. [<$>] Dân số
c. [<$>] Chính sách kinh tế quốc gia
d. [<$>] Chu kỳ đổi mới công nghệ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhà cung cấp
Question 25
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất
định là
Select one:
a. [<$>] Phát triển kinh tế
b. [<$>] Tăng trưởng GDP
c. [<$>] Tăng trưởng kinh tế
d. [<$>] Tăng trưởng GNP
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tăng trưởng GNP
Question 26
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Kế hoạch tác nghiệp có
Select one:
a. [<$>] Môi trường xác định
b. [<$>] Mục tiêu cụ thể, rõ ràng
c. [<$>] Kết quả lâu dài
d. [<$>] Rủi ro lớn
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mục tiêu cụ thể, rõ ràng
Question 27
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lạm phát năm nay tăng hơn so với năm ngoái khiến người tiêu dùng thắt chặt
chi tiêu, ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp, đó là ảnh hưởng của yếu
tố
Select one:
a. [<$>] Xã hội
b. [<$>] Dân số
c. [<$>] Kinh tế
d. [<$>] Khách hàng
Feedback
The correct answer is: [<$>] Kinh tế
Question 28
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường quản trị vi mô
Select one:
a. [<$>] Khách hàng
b. [<$>] Khoa học công nghệ
c. [<$>] Đối thủ cạnh tranh
d. [<$>] Nhà cung cấp
Feedback
The correct answer is: [<$>] Khoa học công nghệ
Question 29
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Kế hoạch chiến lược có
Select one:
a. [<$>] Môi trường biến đổi
b. [<$>] Kết quả có thể điều chỉnh
c. [<$>] Rủi ro hạn chế
d. [<$>] Mục tiêu cụ thể, rõ ràng
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường biến đổi
Question 30
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các kế hoạch được áp dụng cho từng bộ phận trong tổ chức, chỉ ra cách thức đạt
được mục tiêu và liên quan tới công việc hàng ngày của tổ chức, được gọi là kế
hoạch gì?
Select one:
a. Kế hoạch tác nghiệp
b. Kế hoạch định hướng
c. Kế hoạch chiến lược
d. Kế hoạch dài hạn
Feedback
The correct answer is: Kế hoạch tác nghiệp
Question 31
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất
Select one:
a. [<$>] Đổi mới
b. [<$>] Chất lượng
c. [<$>] Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
d. [<$>] Hiệu suất
Feedback
The correct answer is: [<$>] Hiệu suất
Question 32
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yếu tố nào không nằm trong môi trường nội bộ của doanh nghiệp
Select one:
a. [<$>] Nhân sự
b. [<$>] Khách hàng
c. [<$>] Sứ mệnh
d. [<$>] Chiến lược
Feedback
The correct answer is: [<$>] Khách hàng
Question 33
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi
Select one:
a. [<$>] Sản phẩm được thiết kế đặc biệt
b. [<$>] Đẩy mạnh kênh phân phối
c. [<$>] Sản phẩm được thiết kế để sản xuất hàng loạt
d. [<$>] Đẩy mạnh chiến lược Marketing
Feedback
The correct answer is: [<$>] Sản phẩm được thiết kế đặc biệt
Question 34
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
___ là tổ hợp của các mục tiêu, chính sách, thủ tục, quy tắc, nhiệm vụ được giao
nhằm thực hiện kế hoạch có trình tự tốt nhất
Select one:
a. Chương trình
b. Thủ tục
c. Chính sách
d. Quy tắc
Feedback
The correct answer is: Chương trình
Question 35
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các tổ chức cung cấp các sản phẩm, dịch vụ cùng loại với sản phẩm, dịch vụ mà
doanh nghiệp đang cung cấp trên thị trường được gọi là
Select one:
a. [<$>] Các nhà phân phối
b. [<$>] Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
c. [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
d. [<$>] Các khách hàng
Feedback
The correct answer is: [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Question 36
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
_____ xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động
của tổ chức là gì?”
Select one:
a. Chiến lược
b. Đánh giá
c. Mục tiêu
d. Sứ mệnh
Feedback
The correct answer is: Sứ mệnh
Question 37
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong quản lý kế hoạch chiến lược, yếu tố nào xác định mục đích của tổ chức và
trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì”
Select one:
a. [<$>] Sứ mệnh.
b. [<$>] Đánh giá.
c. [<$>] Mục tiêu.
d. [<$>] Chiến lược.
Feedback
The correct answer is: [<$>] Sứ mệnh.
Question 38
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nói một cách điển hình, yếu tố nào sau đây thuộc môi trường ngành của tổ
chức?
Select one:
a. [<$>] Các yếu tố công nghệ
b. [<$>] Các điều kiện chính trị
c. [<$>] Đối thủ cạnh tranh
d. [<$>] Các yếu tố kinh tế
Feedback
The correct answer is: [<$>] Đối thủ cạnh tranh
Question 39
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chức năng quản trị nào thường được coi là chức năng quản trị quan trọng nhất
bởi vì nó thiết lập cơ sở cho các chức năng khác mà người quản trị thực hiện.
Select one:
a. Lập kế hoạch
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm tra
Feedback
The correct answer is: Lập kế hoạch
Question 40
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Xây dựng các mục tiêu và các tiêu chuẩn được sử dụng trong quá trình kiểm tra
là vai trò của hoạt động chức năng quản trị nào?
Select one:
a. Lập kế hoạch
b. Kiểm tra
c. Tổ chức
d. Lãnh đạo
Feedback
The correct answer is: Lập kế hoạch
Question 41
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bản chất của phương pháp đánh giá nào là người ta lượng hoá phương án và
đánh giá dựa vào các chỉ tiêu hiệu quả?
Select one:
a. [<$>] Định lượng
b. [<$>] Chuyên gia
c. [<$>] Định tính
d. [<$>] Bảng điểm cân bằng (balancescore card)
Feedback
The correct answer is: [<$>] Định lượng
Question 42
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tỷ giá ngoại hối, lãi suất, thâm hụt, thặng dư ngân sách nhà nước, cán cân
thanh toán quốc tế… là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây?
Select one:
a. [<$>] Các yếu tố công nghệ
b. [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội
c. [<$>] Các yếu tố kinh tế
d. [<$>] Các yếu tố quốc tế
Feedback
The correct answer is: [<$>] Các yếu tố kinh tế
Question 43
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Công ty A muốn tăng doanh thu năm 2017 lên 40% so với năm 2016 và giảm tỷ
lệ nợ khó đòi xuống mức 12%. Kế hoạch trên được thể hiện theo hình thức nào
Select one:
a. [<$>] Quy định
b. [<$>] Chiến lược
c. [<$>] Chương trình
d. [<$>] Chính sách
Feedback
The correct answer is: [<$>] Chiến lược
Question 44
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Những thành tựu của yếu tố nào dưới đây làm thay đổi phương pháp làm việc
của con người, sự bùng nổ của cuộc cách mạng về thông tin và truyền thông đã
tác động đến tất cả các lĩnh vực hoạt động của tổ chức như sản xuất, lưu thông,
phân phối hay cách thức giao tiếp, phối hợp trong nội bộ tổ chức
Select one:
a. [<$>] Các yếu tố kinh tế
b. [<$>] Các yếu tố chính trị luật pháp
c. [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội
d. [<$>] Các yếu tố công nghệ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Các yếu tố công nghệ
Question 45
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môi trường nào dưới đây của tổ chức bao gồm các thành phần có tác động trực
tiếp và tức thời đến các quyết định và hành động của người quản lý, và liên
quan trực tiếp tới việc đạt mục tiêu của tổ chức
Select one:
a. [<$>] ngành (vi mô)
b. [<$>] thứ cấp
c. [<$>] sơ cấp
d. [<$>] chung (vĩ mô)
Feedback
The correct answer is: [<$>] ngành (vi mô)
Question 1
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
“Công ty có chế độ lương thưởng đặc biệt cạnh tranh đối với các nhân sự giỏi, có
nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực liên quan, một mặt để giữ chân vàthu hút
nhân lực giỏi” là một ví dụ về
Select one:
a. Quy tắc
b. Thủ tục
c. Chính sách
d. Quy trình
Feedback
The correct answer is: Chính sách
Question 2
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nói một cách điển hình, yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vĩ mô của tổ chức?
Select one:
a. [<$>] Các vấn đề liên quan đến việc đạt mục tiêu của tổ chức
b. [<$>] Các cơ quan nhà nước
c. [<$>] Điều kiện chính trị
d. [<$>] Những bên liên đới
Feedback
The correct answer is: [<$>] Điều kiện chính trị
Question 3
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môi trường quản trị trong một tổ chức bao gồm
Select one:
a. [<$>] Môi trường bên trong và môi trường vĩ mô
b. [<$>] Môi trường cạnh tranh, môi trường văn hóa – xã hội, môi trường nội
bộ
c. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường văn hóa – xã hội
d. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi
trường nội bộ
Question 4
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Không có đặc điểm nào dưới đây khi thiết lập một mục tiêu
Select one:
a. [<$>] Phải trình bày bằng văn bản
b. [<$>] Được phổ biến cho mọi đối tượng có liên quan
c. [<$>] Thách thức và mang tính khả thi
d. [<$>] Mang tính dài hạn
Feedback
The correct answer is: [<$>] Mang tính dài hạn
Question 5
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Sự thay đổi cách thức hoạt động của các doanh nghiệp do tỷ lệ tham gia của lao
động nữ ngày càng tăng là ví dụ minh họa cho yếu tố nào của môi trường vĩ mô
Select one:
a. [<$>] Đối thủ cạnh tranh
b. [<$>] Tài chính
c. [<$>] Kinh tế
d. [<$>] Dân số
Feedback
The correct answer is: [<$>] Dân số
Question 6
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
______________ là việc lựa chọn một phương án hoạt động trong tương lai cho tổ
chức, bộ phận hay cá nhân trên cơ sở xác định các mục tiêu cần đạt được và
phương pháp để đạt mục tiêu đó.
Select one:
a. Kiểm tra và điều chỉnh
b. Quản trị
c. Ra quyết định
d. Lập kế hoạch
Feedback
The correct answer is: Lập kế hoạch
Question 7
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Doanh nghiệp sẽ lựa chọn chiến lược tăng trưởng khi
Select one:
a. [<$>] Môi trường có nhiều cơ hội
b. [<$>] Tốc độ tăng trưởng năm trước cao
c. [<$>] Doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh
d. [<$>] Khi doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh trong môi trường có nhiều c
ơ hội
Feedback
The correct answer is: [<
$>] Khi doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh trong môi trường có nhiều cơ hội
Question 8
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phương án nào dưới đây thể hiện điểm mạnh của công ty?
Select one:
a. Chính sách thuế ưu đãi của cơ quan quản lý nhà nước với nguyên vật liệu của
công ty
b. Cơ quan quản lý nhà nước tăng cường kiểm tra hoạt động của công ty
c. Năng suất lao động của công ty cao
d. Thị trường chưa được khai thác hết
Feedback
The correct answer is: Năng suất lao động của công ty cao
Question 9
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hoạch định là :
Select one:
a. [<$>] Một công việc mang tính cứng nhắc
b. [<$>] Công việc của mọi nhà quản trị các cấp
c. [<$>] Kiểm tra quá trình thực hiện
d. [<$>] Công việc của các nhà quản trị cấp cao
Feedback
The correct answer is: [<$>] Công việc của các nhà quản trị cấp cao
Question 10
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mệnh đề nào sau đây KHÔNG phải là những đặc tính của các mục tiêu được xây
dựng tốt
Select one:
a. Cụ thể, đo lường được
b. Được viết ra dưới dạng các hành động, chứ không phải kết quả
c. Khung thời gian rõ ràng
d. Thực tế, phù hợp với khả năng của tổ chức
Feedback
The correct answer is: Được viết ra dưới dạng các hành động, chứ không phải
kết quả
Question 11
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất
định là
Select one:
a. [<$>] Tăng trưởng GDP
b. [<$>] Tăng trưởng GNP
c. [<$>] Phát triển kinh tế
d. [<$>] Tăng trưởng kinh tế
Feedback
The correct answer is: [<$>] Tăng trưởng GNP
Question 12
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phương án nào dưới đây thể hiện cơ hội của công ty?
Select one:
a. Công ty có chất lượng nhân sự tốt
b. Thị trường có nhiều tiềm năng phát triển
c. Dây chuyền công nghệ của công ty hiện đại
d. Lãnh đạo của công ty có tầm nhìn và kỹ năng quản trị tốt
Feedback
The correct answer is: Thị trường có nhiều tiềm năng phát triển
Question 13
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các phương án dưới đây là nguyên tắc lập kế hoạch, trừ
Select one:
a. Cần có sự phối hợp giữa các loại kế hoạch
b. Kế hoạch cần được lập càng nhanh càng tốt
c. Tạo môi trường làm việc có kế hoạch trong tổ chức
d. Kế hoạch cần linh hoạt
Feedback
The correct answer is: Kế hoạch cần linh hoạt
Question 14
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ sở vật chất, triết lý kinh doanh và nhân sự trong một tổ chức là yếu tố thuộc:
Select one:
a. [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô
b. [<$>] Môi trường kinh tế
c. [<$>] Môi trường nội bộ
d. [<$>] Môi trường quản trị vi mô
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường nội bộ
Question 15
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yếu tố nào tác động trực tiếp tới doanh nghiệp
Select one:
a. [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp
b. [<$>] Tăng trưởng kinh tế
c. [<$>] Văn hóa xã hội
d. [<$>] Vai trò của chính phủ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp
Question 16
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Kế hoạch chiến lược có
Select one:
a. [<$>] Mục tiêu cụ thể, rõ ràng
b. [<$>] Rủi ro hạn chế
c. [<$>] Môi trường biến đổi
d. [<$>] Kết quả có thể điều chỉnh
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường biến đổi
Question 17
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp thường do người quản lý cấp nào lập ra
Select one:
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp cơ sơ
d. Tất cả các phương án trên không đúng
Feedback
The correct answer is: Cấp cao
Question 18
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất
Select one:
a. [<$>] Hiệu suất
b. [<$>] Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
c. [<$>] Đổi mới
d. [<$>] Chất lượng
Feedback
The correct answer is: [<$>] Hiệu suất
Question 19
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các chính sách thuế, hệ thống luật pháp, việc kiểm soát về khả năng tín dụng
thông qua chính sách tài chính…là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây?
Select one:
a. [<$>] Các yếu tố kinh tế
b. [<$>] Các yếu tố công nghệ
c. [<$>] Các yếu tố chính trị luật pháp
d. [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội
Feedback
The correct answer is: [<$>] Các yếu tố chính trị luật pháp
Question 20
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Một mục đích của việc lập kế hoạch là làm giảm thiểu yếu tố nào?
Select one:
a. [<$>] Lãng phí và sự trùng lặp
b. [<$>] Thời gian và lãng phí
c. [<$>] Chi phí và thời gian
d. [<$>] Thời gian và nhu cầu nhân sự
Feedback
The correct answer is: [<$>] Lãng phí và sự trùng lặp
Question 21
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Một phương pháp quản trị bằng mục tiêu (MBO) là:
Select one:
a. [<$>] Việc hoàn thành mục tiêu được thúc đẩy bởi hệ thống mục tiêu đã
đề ra và phần thưởng dựa trên thành tích
b. [<$>] Xác định mục tiêu tổng thể và chiến lược
c. [<$>] Kiểm tra thường xuyên tiến trình thực hiện các mục tiêu, thông tin
phản hồi được cung cấp
d. [<$>] Xác định các mục tiêu cụ thể của đơn vị
Feedback
The correct answer is: [<$>] Việc hoàn thành mục tiêu được thúc đẩy bởi
hệ thống mục tiêu đã đề ra và phần thưởng dựa trên thành tích
Question 22
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môi trường quản trị bao gồm
Select one:
a. 5 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô, môi trường nội bộ, môi trường bên
ngoài và môi trường bên trong
b. 3 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ
c. 4 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô, môi trường nội bộ và môi trường
bên ngoài
d. 2 loại: Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
Feedback
The correct answer is: 3 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô và môi trường
nội bộ
Question 23
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môi trường văn hoá xã hội là môi trường
Select one:
a. [<$>] Môi trường có đặc tính bất biến
b. [<$>] Môi trường tiềm ẩn đặc tính ổn định và sự thay đổi
c. [<$>] Môi trường có đặc tính thay đổi
d. [<$>] Môi trường có đặc tính ổn định
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường tiềm ẩn đặc tính ổn định và sự thay
đổi
Question 24
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yếu tố nào dưới đây là các tài liệu đề ra cách thức đạt được các mục tiêu, mô tả
việc phân bổ nguồn lực, lịch trình thực hiện và các hành động cần thiết khác để
đạt được mục tiêu?
Select one:
a. [<$>] Các chiến lược
b. [<$>] Các kế hoạch
c. [<$>] Các chính sách
d. [<$>] Các quy trình
Feedback
The correct answer is: [<$>] Các kế hoạch
Question 25
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
_____ xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động
của tổ chức là gì?”
Select one:
a. Sứ mệnh
b. Đánh giá
c. Chiến lược
d. Mục tiêu
Feedback
The correct answer is: Sứ mệnh
Question 26
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
“Khi tuyển dụng nhân viên, cần phải cân nhắc những ứng viên có năng lực kỹ
thuật, tính cách tốt và động lực làm việc” là một ví dụ của
Select one:
a. Chính sách
b. Quy trình
c. Quy tắc
d. Thủ tục
Feedback
The correct answer is: Chính sách
Question 27
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nhà cung cấp và khách hàng là yếu tố thuộc:
Select one:
a. [<$>] Môi trường xã hội
b. [<$>] Môi trường nội bộ
c. [<$>] Môi trường quản trị vi mô
d. [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô
Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường quản trị vi mô
Question 28
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường ngành của tổ
chức?
Select one:
a. [<$>] Các khách hàng
b. [<$>] Đối thủ cạnh tranh
c. [<$>] Nhà cung cấp
d. [<$>] Điều kiện chính trị
Feedback
The correct answer is: [<$>] Điều kiện chính trị
Question 29
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tuyên bố của Microsoft “truyền cho mọi người và mọi tổ chức trên hành tinh sức
mạnh và khả năng để họ đạt được nhiều điều hơn.” là một ví dụ về
Select one:
a. Sứ mệnh
b. Chiến lược
c. Mục tiêu
d. Chương trình
Feedback
The correct answer is: Sứ mệnh
Question 30
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Việc tìm kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là
Select one:
a. [<$>] Chiến lược phát triển sản phẩm
b. [<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
c. [<$>] Chiến lược đa dạng hoá trong kinh doanh
d. [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường
Feedback
The correct answer is: [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường
Question 31
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
“Tất cả nhân viên phải nghiêm chỉnh chấp hành giờ giấc quy định, không đi
muộn về sớm.” là một ví dụ của
Select one:
a. Chính sách
b. Quy tắc
c. Thủ tục
d. Quy trình
Feedback
The correct answer is: Quy tắc
Question 32
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Văn hóa tổ chức thuộc yếu tố môi trường
Select one:
a. [<$>] Bên ngoài
b. [<$>] Nội bộ
c. [<$>] Vĩ mô
d. [<$>] Vi mô
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nội bộ
Question 33
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phân loại kế hoạch thành kế hoạch trong ngắn hạn, trung hạn và dài hạn là dựa
trên tiêu chí:
Select one:
a. Mức độ cụ thể
b. Tần suất sử dụng
c. Thời gian
d. Phạm vi hoạt động
Feedback
The correct answer is: Thời gian
Question 34
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong khoảng 25 năm trở lại đây, thành phần nào trong môi trường vĩ mô của tổ
chức thay đổi nhanh nhất
Select one:
a. [<$>] Xã hội
b. [<$>] Toàn cầu
c. [<$>] Công nghệ
d. [<$>] Kinh tế
Feedback
The correct answer is: [<$>] Công nghệ
Question 35
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Những thành tựu của yếu tố nào dưới đây làm thay đổi phương pháp làm việc
của con người, sự bùng nổ của cuộc cách mạng về thông tin và truyền thông đã
tác động đến tất cả các lĩnh vực hoạt động của tổ chức như sản xuất, lưu thông,
phân phối hay cách thức giao tiếp, phối hợp trong nội bộ tổ chức
Select one:
a. [<$>] Các yếu tố công nghệ
b. [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội
c. [<$>] Các yếu tố kinh tế
d. [<$>] Các yếu tố chính trị luật pháp
Feedback
The correct answer is: [<$>] Các yếu tố công nghệ
Question 36
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Sản xuất và trữ hàng hóa để bán vào những mùa cao điểm như đồ chơi trẻ em
nhân dịp trung thu; quần áo, quà tặng vào dịp Giáng sinh; vàng, bạc, đồ trang
sức vào mùa cưới là các ví dụ minh họa cho giải pháp quản trị biến động môi
trường nào dưới đây
Select one:
a. [<$>] Hợp đồng
b. [<$>] Kết nạp
c. [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa)
d. [<$>] Cấp hạn chế
Feedback
The correct answer is: [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa)
Question 37
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn
nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là
Select one:
a. [<$>] Dấu chấm hỏi
b. [<$>] Ngôi sao
c. [<$>] Con chó
d. [<$>] Con bò sữa
Feedback
The correct answer is: [<$>] Dấu chấm hỏi
Question 38
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đây không phải là các thành phần chính của chức năng lập kế hoạch
Select one:
a. [<$>] Bản mô tả công việc
b. [<$>] Mục tiêu
c. [<$>] Bản kế hoạch
d. [<$>] Sứ mệnh
Feedback
The correct answer is: [<$>] Bản mô tả công việc
Question 39
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môi trường….. có tác động ảnh hưởng trực tiếp và thường xuyên, đe dọa trực
tiếp sự thành bại của doanh nghiệp, mang tính đặc thù của từng ngành và từng
đơn vị
Select one:
a. [<$>] Kinh tế
b. [<$>] Vĩ mô
c. [<$>] Vi mô
d. [<$>] Nội bộ
Feedback
The correct answer is: [<$>] Vi mô
Question 40
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tồn trữ vật tư để dự phòng biến động giá cả; Bảo trì phòng ngừa những chi tiết
vật tư đã đến kỳ bảo dưỡng, thay thế; Tuyển và huấn luyện nhân viên mới vào
những mùa vụ hay có biến động nhân sự là các ví dụ minh họa cho giải pháp
quản trị biến động môi trường nào dưới đây
Select one:
a. [<$>] Kết nạp
b. [<$>] Cấp hạn chế
c. [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa)
d. [<$>] Hợp đồng
Feedback
The correct answer is: [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa)
Question 41
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong quản lý kế hoạch chiến lược, yếu tố nào xác định mục đích của tổ chức và
trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì”
Select one:
a. [<$>] Mục tiêu.
b. [<$>] Sứ mệnh.
c. [<$>] Chiến lược.
d. [<$>] Đánh giá.
Feedback
The correct answer is: [<$>] Sứ mệnh.
Question 42
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt cụ thể nhất?
Select one:
a. [<$>] Tuyển thêm lao động
b. [<$>] Phát triển thương hiệu sang thị trường châu Âu
c. [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5
triệu/1 tháng vào năm 2016
d. [<$>] Xây dựng thêm 6 cửa hàng trong giai đoạn tới
Feedback
The correct answer is: [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên
bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2016
Question 43
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lạm phát năm nay tăng hơn so với năm ngoái khiến người tiêu dùng thắt chặt
chi tiêu, ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp, đó là ảnh hưởng của yếu
tố
Select one:
a. [<$>] Dân số
b. [<$>] Xã hội
c. [<$>] Kinh tế
d. [<$>] Khách hàng
Feedback
The correct answer is: [<$>] Kinh tế
Question 44
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ
Select one:
a. [<$>] Phối hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn
b. [<$>] Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
c. [<$>] Tư duy tốt các tình huống quản trị
d. [<$>] Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp
Feedback
The correct answer is: [<$>]
Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
Question 45
Complete
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hoạch định do các nhà quản trị cấp cao đưa ra
Select one:
a. [<$>] Hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp
b. [<$>] Hoạch định tác nghiệp
c. [<$>] Hoạch định chiến lược
d. [<$>] Hoạch định kế hoạch, hoạch định chiến lược
Feedback
The correct answer is: [<$>] Hoạch định chiến
lược
| 1/49

Preview text:

Question 1 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Không có đặc điểm nào dưới đây khi thiết lập một mục tiêu Select one:
a. [<$>] Được phổ biến cho mọi đối tượng có liên quan
b. [<$>] Thách thức và mang tính khả thi
c. [<$>] Mang tính dài hạn
d. [<$>] Phải trình bày bằng văn bản Feedback
The correct answer is: [<$>] Mang tính dài hạn Question 2 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Những đặc tính và hệ thống giá trị của mỗi nền văn hoá là Select one:
a. [<$>] Những yếu tố tĩnh
b. [<$>] Cả yếu tố tĩnh, cả yếu tố động, tuy nhiên sự thay đổi của chúng diễn ra rất chậm chạp
c. [<$>] Những yếu tố động
d. [<$>] Yếu tố hữu hình Feedback
The correct answer is: [<$>] Cả yếu tố tĩnh, cả yếu tố động, tuy nhiên sự
thay đổi của chúng diễn ra rất chậm chạp Question 3 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Chương trình hành động tổng quát nhằm đạt được mục tiêu được hiểu là Select one: a. Sứ mệnh b. Chiến lược c. Chương trình d. Quy trình Feedback
The correct answer is: Chiến lược Question 4 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Người ta thường sử dụng kế hoạch chiến lược nhằm Select one:
a. Xác định tương lai lâu dài của doanh nghiệp
b. Xây dựng quy trình làm việc hàng ngày
c. Giải quyết công việc hàng ngày
d. Thực hiện kế hoạch hoạt động hàng quý Feedback
The correct answer is: Xác định tương lai lâu dài của doanh nghiệp Question 5 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ Select one:
a. [<$>] Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
b. [<$>] Phối hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn
c. [<$>] Tư duy tốt các tình huống quản trị
d. [<$>] Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp Feedback
The correct answer is: [<$>]
Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài Question 6 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Yếu tố nào tác động trực tiếp tới doanh nghiệp Select one:
a. [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp
b. [<$>] Văn hóa xã hội
c. [<$>] Vai trò của chính phủ
d. [<$>] Tăng trưởng kinh tế Feedback
The correct answer is: [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp Question 7 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Việc lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu của tổ chức là một phần của Select one:
a. [<$>] Chức năng kiểm soát
b. [<$>] Chức năng lãnh đạo
c. [<$>] Chức năng hoạch định
d. [<$>] Chức năng tổ chức Feedback
The correct answer is: [<$>] Chức năng hoạch định Question 8 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Một văn bản mô tả các bước công nhân cần xây dựng cần thực hiện để đảm bảo
an toàn lao động là một ví dụ của Select one: a. Quy trình b. Quy tắc c. Chính sách d. Thủ tục Feedback
The correct answer is: Thủ tục Question 9 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Quản lý theo mục tiêu (MBO) có nhiều đặc trưng ngoại trừ trường hợp nào sau đây? Select one:
a. [<$>] Các mục tiêu về kết quả cụ thể do nhân viên và những người quản lý cùng xác định
b. [<$>] Phần thưởng được đưa ra dựa trên cơ sở những tiến bộ đó
c. [<$>] Những tiến bộ của quá trình đạt được mục tiêu được xem xét định kỳ
d. [<$>] Các mục tiêu thường chung chung, mơ hồ Feedback
The correct answer is: [<$>] Các mục tiêu về kết quả cụ thể do nhân viên
và những người quản lý cùng xác định Question 10 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Tồn trữ vật tư để dự phòng biến động giá cả; Bảo trì phòng ngừa những chi tiết
vật tư đã đến kỳ bảo dưỡng, thay thế; Tuyển và huấn luyện nhân viên mới vào
những mùa vụ hay có biến động nhân sự là các ví dụ minh họa cho giải pháp
quản trị biến động môi trường nào dưới đây Select one:
a. [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa)
b. [<$>] Cấp hạn chế c. [<$>] Kết nạp d. [<$>] Hợp đồng Feedback
The correct answer is: [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa) Question 11 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Việc tìm kiếm cơ hội phát triển trong các thị trường mà doanh nghiệp đang hoạt
động với những hàng hoá hay dịch vụ hiện có là Select one:
a. [<$>] Chiến lược phát triển sản phẩm
b. [<$>] Chiến lược đa dạng hoá trong kinh doanh
c. [<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
d. [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường Feedback
The correct answer is: [<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường Question 12 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố : Select one:
a. [<$>] Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
b. [<$>] Dự trù trước rủi ro
c. [<$>] Tăng sự chồng chéo trong quản trị
d. [<$>] Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức Feedback
The correct answer is: [<$>] Tăng sự chồng chéo trong quản trị Question 13 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Nhà cung cấp và khách hàng là yếu tố thuộc: Select one:
a. [<$>] Môi trường quản trị vi mô
b. [<$>] Môi trường xã hội
c. [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô
d. [<$>] Môi trường nội bộ Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường quản trị vi mô Question 14 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt cụ thể nhất? Select one:
a. [<$>] Tuyển thêm lao động
b. [<$>] Xây dựng thêm 6 cửa hàng trong giai đoạn tới
c. [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5
triệu/1 tháng vào năm 2016
d. [<$>] Phát triển thương hiệu sang thị trường châu Âu Feedback
The correct answer is: [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên
bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2016 Question 15 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Đối với công ty điện tử Sam Sung, các siêu thị điện máy, các cửa hàng giới thiệu
sản phẩm điện máy, các đại lý bán hàng của Sam Sung là các ví dụ minh họa
cho yếu tố nào dưới đây Select one:
a. [<$>] Các khách hàng tiềm ẩn
b. [<$>] Các nhà cung cấp
c. [<$>] Các nhà phân phối
d. [<$>] Các đối thủ cạnh tranh Feedback
The correct answer is: [<$>] Các nhà phân phối Question 16 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong thời đại hiện nay yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng tới doanh nghiệp vì nó
gần như xóa đi các biên giới địa lý Select one:
a. [<$>] Nhu cầu đa dạng của khách hàng b. [<$>] Máy tính c. [<$>] Internet
d. [<$>] Toàn cầu hóa Feedback
The correct answer is: [<$>] Toàn cầu hóa Question 17 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Những người quản lý ở cấp trung gian trong tổ chức, vai trò lập kế hoạch của họ
sẽ hướng tới loại kế hoạch nào sau đây? Select one:
a. [<$>] Sử dụng một lần b. [<$>] Chiến lược c. [<$>] Chiến thuật
d. [<$>] Định hướng Feedback
The correct answer is: [<$>] Chiến lược Question 18 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Vinaphone, Mobilephone, Hanoi Mobile đại diện cho yếu tố nào trong môi trường
hoạt động của tổ chức dịch vụ viễn thông Select one:
a. [<$>] Các khách hàng
b. [<$>] Các nhà cung cấp
c. [<$>] Các bên có liên quan
d. [<$>] Các đối thủ cạnh tranh Feedback
The correct answer is: [<$>] Các đối thủ cạnh tranh Question 19 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Môi trường hoạt động của tổ chức là: Select one:
a. [<$>] Môi trường nội bộ
b. [<$>] Môi trường vĩ mô
c. [<$>] Môi trường ngành
d. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ Question 20 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Thắt chặt tiền tệ nhằm giảm thiểu lạm phát là tác động của yếu tố Select one:
a. [<$>] Chính trị-pháp luật b. [<$>] Quốc tế c. [<$>] Dân số d. [<$>] Xã hội Feedback
The correct answer is: [<$>] Chính trị-pháp luật Question 21 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Sự thay đổi cách thức hoạt động của các doanh nghiệp do tỷ lệ tham gia của lao
động nữ ngày càng tăng là ví dụ minh họa cho yếu tố nào của môi trường vĩ mô Select one: a. [<$>] Kinh tế
b. [<$>] Đối thủ cạnh tranh c. [<$>] Dân số d. [<$>] Tài chính Feedback
The correct answer is: [<$>] Dân số Question 22 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Nhận thức cơ hội là khi người quản lý Select one:
a. Xác định căn cứ lập kế hoạch
b. Xây dựng các phương án
c. Tìm kiếm các cơ hội kinh doanh tiềm năng
d. Xây dựng ngân sách để thực hiện kế hoạch Feedback
The correct answer is: Tìm kiếm các cơ hội kinh doanh tiềm năng Question 23 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Phân loại hoạch định gồm Select one:
a. [<$>] Hoạch định chiến lược và hoạch định kế hoạch
b. [<$>] Hoạch định nhân sự và hoạch định chức năng
c. [<$>] Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp
d. [<$>] Hoạch định tác nghiệp và hoạch định kế hoạch Feedback
The correct answer is: [<$>] Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp Question 24 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Môi trường vĩ mô không có yếu tố Select one: a. [<$>] Nhà cung cấp b. [<$>] Dân số
c. [<$>] Chính sách kinh tế quốc gia
d. [<$>] Chu kỳ đổi mới công nghệ Feedback
The correct answer is: [<$>] Nhà cung cấp Question 25 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định là Select one:
a. [<$>] Phát triển kinh tế
b. [<$>] Tăng trưởng GDP
c. [<$>] Tăng trưởng kinh tế
d. [<$>] Tăng trưởng GNP Feedback
The correct answer is: [<$>] Tăng trưởng GNP Question 26 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text Kế hoạch tác nghiệp có Select one:
a. [<$>] Môi trường xác định
b. [<$>] Mục tiêu cụ thể, rõ ràng
c. [<$>] Kết quả lâu dài d. [<$>] Rủi ro lớn Feedback
The correct answer is: [<$>] Mục tiêu cụ thể, rõ ràng Question 27 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Lạm phát năm nay tăng hơn so với năm ngoái khiến người tiêu dùng thắt chặt
chi tiêu, ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp, đó là ảnh hưởng của yếu tố Select one: a. [<$>] Xã hội b. [<$>] Dân số c. [<$>] Kinh tế d. [<$>] Khách hàng Feedback
The correct answer is: [<$>] Kinh tế Question 28 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường quản trị vi mô Select one: a. [<$>] Khách hàng
b. [<$>] Khoa học công nghệ
c. [<$>] Đối thủ cạnh tranh d. [<$>] Nhà cung cấp Feedback
The correct answer is: [<$>] Khoa học công nghệ Question 29 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Kế hoạch chiến lược có Select one:
a. [<$>] Môi trường biến đổi
b. [<$>] Kết quả có thể điều chỉnh
c. [<$>] Rủi ro hạn chế
d. [<$>] Mục tiêu cụ thể, rõ ràng Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường biến đổi Question 30 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Các kế hoạch được áp dụng cho từng bộ phận trong tổ chức, chỉ ra cách thức đạt
được mục tiêu và liên quan tới công việc hàng ngày của tổ chức, được gọi là kế hoạch gì? Select one: a. Kế hoạch tác nghiệp
b. Kế hoạch định hướng
c. Kế hoạch chiến lược d. Kế hoạch dài hạn Feedback
The correct answer is: Kế hoạch tác nghiệp Question 31 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất Select one: a. [<$>] Đổi mới b. [<$>] Chất lượng
c. [<$>] Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng d. [<$>] Hiệu suất Feedback
The correct answer is: [<$>] Hiệu suất Question 32 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Yếu tố nào không nằm trong môi trường nội bộ của doanh nghiệp Select one: a. [<$>] Nhân sự b. [<$>] Khách hàng c. [<$>] Sứ mệnh d. [<$>] Chiến lược Feedback
The correct answer is: [<$>] Khách hàng Question 33 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi Select one:
a. [<$>] Sản phẩm được thiết kế đặc biệt
b. [<$>] Đẩy mạnh kênh phân phối
c. [<$>] Sản phẩm được thiết kế để sản xuất hàng loạt
d. [<$>] Đẩy mạnh chiến lược Marketing Feedback
The correct answer is: [<$>] Sản phẩm được thiết kế đặc biệt Question 34 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
___ là tổ hợp của các mục tiêu, chính sách, thủ tục, quy tắc, nhiệm vụ được giao
nhằm thực hiện kế hoạch có trình tự tốt nhất Select one: a. Chương trình b. Thủ tục c. Chính sách d. Quy tắc Feedback
The correct answer is: Chương trình Question 35 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Các tổ chức cung cấp các sản phẩm, dịch vụ cùng loại với sản phẩm, dịch vụ mà
doanh nghiệp đang cung cấp trên thị trường được gọi là Select one:
a. [<$>] Các nhà phân phối
b. [<$>] Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
c. [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
d. [<$>] Các khách hàng Feedback
The correct answer is: [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực tiếp Question 36 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
_____ xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì?” Select one: a. Chiến lược b. Đánh giá c. Mục tiêu d. Sứ mệnh Feedback
The correct answer is: Sứ mệnh Question 37 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong quản lý kế hoạch chiến lược, yếu tố nào xác định mục đích của tổ chức và
trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì” Select one: a. [<$>] Sứ mệnh. b. [<$>] Đánh giá. c. [<$>] Mục tiêu.
d. [<$>] Chiến lược. Feedback
The correct answer is: [<$>] Sứ mệnh. Question 38 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Nói một cách điển hình, yếu tố nào sau đây thuộc môi trường ngành của tổ chức? Select one:
a. [<$>] Các yếu tố công nghệ
b. [<$>] Các điều kiện chính trị
c. [<$>] Đối thủ cạnh tranh
d. [<$>] Các yếu tố kinh tế Feedback
The correct answer is: [<$>] Đối thủ cạnh tranh Question 39 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Chức năng quản trị nào thường được coi là chức năng quản trị quan trọng nhất
bởi vì nó thiết lập cơ sở cho các chức năng khác mà người quản trị thực hiện. Select one: a. Lập kế hoạch b. Tổ chức c. Lãnh đạo d. Kiểm tra Feedback
The correct answer is: Lập kế hoạch Question 40 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Xây dựng các mục tiêu và các tiêu chuẩn được sử dụng trong quá trình kiểm tra
là vai trò của hoạt động chức năng quản trị nào? Select one: a. Lập kế hoạch b. Kiểm tra c. Tổ chức d. Lãnh đạo Feedback
The correct answer is: Lập kế hoạch Question 41 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Bản chất của phương pháp đánh giá nào là người ta lượng hoá phương án và
đánh giá dựa vào các chỉ tiêu hiệu quả? Select one:
a. [<$>] Định lượng b. [<$>] Chuyên gia c. [<$>] Định tính
d. [<$>] Bảng điểm cân bằng (balancescore card) Feedback
The correct answer is: [<$>] Định lượng Question 42 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Tỷ giá ngoại hối, lãi suất, thâm hụt, thặng dư ngân sách nhà nước, cán cân
thanh toán quốc tế… là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây? Select one:
a. [<$>] Các yếu tố công nghệ
b. [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội
c. [<$>] Các yếu tố kinh tế
d. [<$>] Các yếu tố quốc tế Feedback
The correct answer is: [<$>] Các yếu tố kinh tế Question 43 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Công ty A muốn tăng doanh thu năm 2017 lên 40% so với năm 2016 và giảm tỷ
lệ nợ khó đòi xuống mức 12%. Kế hoạch trên được thể hiện theo hình thức nào Select one: a. [<$>] Quy định b. [<$>] Chiến lược c. [<$>] Chương trình d. [<$>] Chính sách Feedback
The correct answer is: [<$>] Chiến lược Question 44 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Những thành tựu của yếu tố nào dưới đây làm thay đổi phương pháp làm việc
của con người, sự bùng nổ của cuộc cách mạng về thông tin và truyền thông đã
tác động đến tất cả các lĩnh vực hoạt động của tổ chức như sản xuất, lưu thông,
phân phối hay cách thức giao tiếp, phối hợp trong nội bộ tổ chức Select one:
a. [<$>] Các yếu tố kinh tế
b. [<$>] Các yếu tố chính trị luật pháp
c. [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội
d. [<$>] Các yếu tố công nghệ Feedback
The correct answer is: [<$>] Các yếu tố công nghệ Question 45 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Môi trường nào dưới đây của tổ chức bao gồm các thành phần có tác động trực
tiếp và tức thời đến các quyết định và hành động của người quản lý, và liên
quan trực tiếp tới việc đạt mục tiêu của tổ chức Select one: a. [<$>] ngành (vi mô) b. [<$>] thứ cấp c. [<$>] sơ cấp d. [<$>] chung (vĩ mô) Feedback
The correct answer is: [<$>] ngành (vi mô) Question 1 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
“Công ty có chế độ lương thưởng đặc biệt cạnh tranh đối với các nhân sự giỏi, có
nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực liên quan, một mặt để giữ chân vàthu hút
nhân lực giỏi” là một ví dụ về Select one: a. Quy tắc b. Thủ tục c. Chính sách d. Quy trình Feedback
The correct answer is: Chính sách Question 2 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Nói một cách điển hình, yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vĩ mô của tổ chức? Select one:
a. [<$>] Các vấn đề liên quan đến việc đạt mục tiêu của tổ chức
b. [<$>] Các cơ quan nhà nước
c. [<$>] Điều kiện chính trị
d. [<$>] Những bên liên đới Feedback
The correct answer is: [<$>] Điều kiện chính trị Question 3 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Môi trường quản trị trong một tổ chức bao gồm Select one:
a. [<$>] Môi trường bên trong và môi trường vĩ mô
b. [<$>] Môi trường cạnh tranh, môi trường văn hóa – xã hội, môi trường nội bộ
c. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường văn hóa – xã hội
d. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ Question 4 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Không có đặc điểm nào dưới đây khi thiết lập một mục tiêu Select one:
a. [<$>] Phải trình bày bằng văn bản
b. [<$>] Được phổ biến cho mọi đối tượng có liên quan
c. [<$>] Thách thức và mang tính khả thi
d. [<$>] Mang tính dài hạn Feedback
The correct answer is: [<$>] Mang tính dài hạn Question 5 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Sự thay đổi cách thức hoạt động của các doanh nghiệp do tỷ lệ tham gia của lao
động nữ ngày càng tăng là ví dụ minh họa cho yếu tố nào của môi trường vĩ mô Select one:
a. [<$>] Đối thủ cạnh tranh b. [<$>] Tài chính c. [<$>] Kinh tế d. [<$>] Dân số Feedback
The correct answer is: [<$>] Dân số Question 6 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
______________ là việc lựa chọn một phương án hoạt động trong tương lai cho tổ
chức, bộ phận hay cá nhân trên cơ sở xác định các mục tiêu cần đạt được và
phương pháp để đạt mục tiêu đó. Select one:
a. Kiểm tra và điều chỉnh b. Quản trị c. Ra quyết định d. Lập kế hoạch Feedback
The correct answer is: Lập kế hoạch Question 7 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Doanh nghiệp sẽ lựa chọn chiến lược tăng trưởng khi Select one:
a. [<$>] Môi trường có nhiều cơ hội
b. [<$>] Tốc độ tăng trưởng năm trước cao
c. [<$>] Doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh
d. [<$>] Khi doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh trong môi trường có nhiều c ơ hội Feedback The correct answer is: [<
$>] Khi doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh trong môi trường có nhiều cơ hội Question 8 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Phương án nào dưới đây thể hiện điểm mạnh của công ty? Select one:
a. Chính sách thuế ưu đãi của cơ quan quản lý nhà nước với nguyên vật liệu của công ty
b. Cơ quan quản lý nhà nước tăng cường kiểm tra hoạt động của công ty
c. Năng suất lao động của công ty cao
d. Thị trường chưa được khai thác hết Feedback
The correct answer is: Năng suất lao động của công ty cao Question 9 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text Hoạch định là : Select one:
a. [<$>] Một công việc mang tính cứng nhắc
b. [<$>] Công việc của mọi nhà quản trị các cấp
c. [<$>] Kiểm tra quá trình thực hiện
d. [<$>] Công việc của các nhà quản trị cấp cao Feedback
The correct answer is: [<$>] Công việc của các nhà quản trị cấp cao Question 10 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Mệnh đề nào sau đây KHÔNG phải là những đặc tính của các mục tiêu được xây dựng tốt Select one:
a. Cụ thể, đo lường được
b. Được viết ra dưới dạng các hành động, chứ không phải kết quả c. Khung thời gian rõ ràng
d. Thực tế, phù hợp với khả năng của tổ chức Feedback
The correct answer is: Được viết ra dưới dạng các hành động, chứ không phải kết quả Question 11 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định là Select one:
a. [<$>] Tăng trưởng GDP
b. [<$>] Tăng trưởng GNP
c. [<$>] Phát triển kinh tế
d. [<$>] Tăng trưởng kinh tế Feedback
The correct answer is: [<$>] Tăng trưởng GNP Question 12 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Phương án nào dưới đây thể hiện cơ hội của công ty? Select one:
a. Công ty có chất lượng nhân sự tốt
b. Thị trường có nhiều tiềm năng phát triển
c. Dây chuyền công nghệ của công ty hiện đại
d. Lãnh đạo của công ty có tầm nhìn và kỹ năng quản trị tốt Feedback
The correct answer is: Thị trường có nhiều tiềm năng phát triển Question 13 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Các phương án dưới đây là nguyên tắc lập kế hoạch, trừ Select one:
a. Cần có sự phối hợp giữa các loại kế hoạch
b. Kế hoạch cần được lập càng nhanh càng tốt
c. Tạo môi trường làm việc có kế hoạch trong tổ chức
d. Kế hoạch cần linh hoạt Feedback
The correct answer is: Kế hoạch cần linh hoạt Question 14 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Cơ sở vật chất, triết lý kinh doanh và nhân sự trong một tổ chức là yếu tố thuộc: Select one:
a. [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô
b. [<$>] Môi trường kinh tế
c. [<$>] Môi trường nội bộ
d. [<$>] Môi trường quản trị vi mô Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường nội bộ Question 15 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Yếu tố nào tác động trực tiếp tới doanh nghiệp Select one:
a. [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp
b. [<$>] Tăng trưởng kinh tế
c. [<$>] Văn hóa xã hội
d. [<$>] Vai trò của chính phủ Feedback
The correct answer is: [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp Question 16 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Kế hoạch chiến lược có Select one:
a. [<$>] Mục tiêu cụ thể, rõ ràng
b. [<$>] Rủi ro hạn chế
c. [<$>] Môi trường biến đổi
d. [<$>] Kết quả có thể điều chỉnh Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường biến đổi Question 17 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp thường do người quản lý cấp nào lập ra Select one: a. Cấp cao b. Cấp trung c. Cấp cơ sơ
d. Tất cả các phương án trên không đúng Feedback
The correct answer is: Cấp cao Question 18 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất Select one: a. [<$>] Hiệu suất
b. [<$>] Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng c. [<$>] Đổi mới d. [<$>] Chất lượng Feedback
The correct answer is: [<$>] Hiệu suất Question 19 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Các chính sách thuế, hệ thống luật pháp, việc kiểm soát về khả năng tín dụng
thông qua chính sách tài chính…là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây? Select one:
a. [<$>] Các yếu tố kinh tế
b. [<$>] Các yếu tố công nghệ
c. [<$>] Các yếu tố chính trị luật pháp
d. [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội Feedback
The correct answer is: [<$>] Các yếu tố chính trị luật pháp Question 20 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Một mục đích của việc lập kế hoạch là làm giảm thiểu yếu tố nào? Select one:
a. [<$>] Lãng phí và sự trùng lặp
b. [<$>] Thời gian và lãng phí
c. [<$>] Chi phí và thời gian
d. [<$>] Thời gian và nhu cầu nhân sự Feedback
The correct answer is: [<$>] Lãng phí và sự trùng lặp Question 21 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Một phương pháp quản trị bằng mục tiêu (MBO) là: Select one:
a. [<$>] Việc hoàn thành mục tiêu được thúc đẩy bởi hệ thống mục tiêu đã
đề ra và phần thưởng dựa trên thành tích
b. [<$>] Xác định mục tiêu tổng thể và chiến lược
c. [<$>] Kiểm tra thường xuyên tiến trình thực hiện các mục tiêu, thông tin
phản hồi được cung cấp
d. [<$>] Xác định các mục tiêu cụ thể của đơn vị Feedback
The correct answer is: [<$>] Việc hoàn thành mục tiêu được thúc đẩy bởi
hệ thống mục tiêu đã đề ra và phần thưởng dựa trên thành tích Question 22 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Môi trường quản trị bao gồm Select one:
a. 5 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô, môi trường nội bộ, môi trường bên
ngoài và môi trường bên trong
b. 3 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ
c. 4 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô, môi trường nội bộ và môi trường bên ngoài
d. 2 loại: Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô Feedback
The correct answer is: 3 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ Question 23 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Môi trường văn hoá xã hội là môi trường Select one:
a. [<$>] Môi trường có đặc tính bất biến
b. [<$>] Môi trường tiềm ẩn đặc tính ổn định và sự thay đổi
c. [<$>] Môi trường có đặc tính thay đổi
d. [<$>] Môi trường có đặc tính ổn định Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường tiềm ẩn đặc tính ổn định và sự thay đổi Question 24 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Yếu tố nào dưới đây là các tài liệu đề ra cách thức đạt được các mục tiêu, mô tả
việc phân bổ nguồn lực, lịch trình thực hiện và các hành động cần thiết khác để đạt được mục tiêu? Select one:
a. [<$>] Các chiến lược
b. [<$>] Các kế hoạch
c. [<$>] Các chính sách d. [<$>] Các quy trình Feedback
The correct answer is: [<$>] Các kế hoạch Question 25 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
_____ xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì?” Select one: a. Sứ mệnh b. Đánh giá c. Chiến lược d. Mục tiêu Feedback
The correct answer is: Sứ mệnh Question 26 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
“Khi tuyển dụng nhân viên, cần phải cân nhắc những ứng viên có năng lực kỹ
thuật, tính cách tốt và động lực làm việc” là một ví dụ của Select one: a. Chính sách b. Quy trình c. Quy tắc d. Thủ tục Feedback
The correct answer is: Chính sách Question 27 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Nhà cung cấp và khách hàng là yếu tố thuộc: Select one:
a. [<$>] Môi trường xã hội
b. [<$>] Môi trường nội bộ
c. [<$>] Môi trường quản trị vi mô
d. [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô Feedback
The correct answer is: [<$>] Môi trường quản trị vi mô Question 28 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường ngành của tổ chức? Select one:
a. [<$>] Các khách hàng
b. [<$>] Đối thủ cạnh tranh c. [<$>] Nhà cung cấp
d. [<$>] Điều kiện chính trị Feedback
The correct answer is: [<$>] Điều kiện chính trị Question 29 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Tuyên bố của Microsoft “truyền cho mọi người và mọi tổ chức trên hành tinh sức
mạnh và khả năng để họ đạt được nhiều điều hơn.” là một ví dụ về Select one: a. Sứ mệnh b. Chiến lược c. Mục tiêu d. Chương trình Feedback
The correct answer is: Sứ mệnh Question 30 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Việc tìm kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là Select one:
a. [<$>] Chiến lược phát triển sản phẩm
b. [<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
c. [<$>] Chiến lược đa dạng hoá trong kinh doanh
d. [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường Feedback
The correct answer is: [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường Question 31 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
“Tất cả nhân viên phải nghiêm chỉnh chấp hành giờ giấc quy định, không đi
muộn về sớm.” là một ví dụ của Select one: a. Chính sách b. Quy tắc c. Thủ tục d. Quy trình Feedback
The correct answer is: Quy tắc Question 32 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Văn hóa tổ chức thuộc yếu tố môi trường Select one: a. [<$>] Bên ngoài b. [<$>] Nội bộ c. [<$>] Vĩ mô d. [<$>] Vi mô Feedback
The correct answer is: [<$>] Nội bộ Question 33 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Phân loại kế hoạch thành kế hoạch trong ngắn hạn, trung hạn và dài hạn là dựa trên tiêu chí: Select one: a. Mức độ cụ thể b. Tần suất sử dụng c. Thời gian d. Phạm vi hoạt động Feedback
The correct answer is: Thời gian Question 34 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong khoảng 25 năm trở lại đây, thành phần nào trong môi trường vĩ mô của tổ
chức thay đổi nhanh nhất Select one: a. [<$>] Xã hội b. [<$>] Toàn cầu c. [<$>] Công nghệ d. [<$>] Kinh tế Feedback
The correct answer is: [<$>] Công nghệ Question 35 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Những thành tựu của yếu tố nào dưới đây làm thay đổi phương pháp làm việc
của con người, sự bùng nổ của cuộc cách mạng về thông tin và truyền thông đã
tác động đến tất cả các lĩnh vực hoạt động của tổ chức như sản xuất, lưu thông,
phân phối hay cách thức giao tiếp, phối hợp trong nội bộ tổ chức Select one:
a. [<$>] Các yếu tố công nghệ
b. [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội
c. [<$>] Các yếu tố kinh tế
d. [<$>] Các yếu tố chính trị luật pháp Feedback
The correct answer is: [<$>] Các yếu tố công nghệ Question 36 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Sản xuất và trữ hàng hóa để bán vào những mùa cao điểm như đồ chơi trẻ em
nhân dịp trung thu; quần áo, quà tặng vào dịp Giáng sinh; vàng, bạc, đồ trang
sức vào mùa cưới là các ví dụ minh họa cho giải pháp quản trị biến động môi trường nào dưới đây Select one: a. [<$>] Hợp đồng b. [<$>] Kết nạp
c. [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa)
d. [<$>] Cấp hạn chế Feedback
The correct answer is: [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa) Question 37 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn
nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là Select one:
a. [<$>] Dấu chấm hỏi b. [<$>] Ngôi sao c. [<$>] Con chó d. [<$>] Con bò sữa Feedback
The correct answer is: [<$>] Dấu chấm hỏi Question 38 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Đây không phải là các thành phần chính của chức năng lập kế hoạch Select one:
a. [<$>] Bản mô tả công việc b. [<$>] Mục tiêu
c. [<$>] Bản kế hoạch d. [<$>] Sứ mệnh Feedback
The correct answer is: [<$>] Bản mô tả công việc Question 39 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Môi trường….. có tác động ảnh hưởng trực tiếp và thường xuyên, đe dọa trực
tiếp sự thành bại của doanh nghiệp, mang tính đặc thù của từng ngành và từng đơn vị Select one: a. [<$>] Kinh tế b. [<$>] Vĩ mô c. [<$>] Vi mô d. [<$>] Nội bộ Feedback
The correct answer is: [<$>] Vi mô Question 40 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Tồn trữ vật tư để dự phòng biến động giá cả; Bảo trì phòng ngừa những chi tiết
vật tư đã đến kỳ bảo dưỡng, thay thế; Tuyển và huấn luyện nhân viên mới vào
những mùa vụ hay có biến động nhân sự là các ví dụ minh họa cho giải pháp
quản trị biến động môi trường nào dưới đây Select one: a. [<$>] Kết nạp
b. [<$>] Cấp hạn chế
c. [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa) d. [<$>] Hợp đồng Feedback
The correct answer is: [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa) Question 41 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong quản lý kế hoạch chiến lược, yếu tố nào xác định mục đích của tổ chức và
trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì” Select one: a. [<$>] Mục tiêu. b. [<$>] Sứ mệnh.
c. [<$>] Chiến lược. d. [<$>] Đánh giá. Feedback
The correct answer is: [<$>] Sứ mệnh. Question 42 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt cụ thể nhất? Select one:
a. [<$>] Tuyển thêm lao động
b. [<$>] Phát triển thương hiệu sang thị trường châu Âu
c. [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5
triệu/1 tháng vào năm 2016
d. [<$>] Xây dựng thêm 6 cửa hàng trong giai đoạn tới Feedback
The correct answer is: [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên
bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2016 Question 43 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Lạm phát năm nay tăng hơn so với năm ngoái khiến người tiêu dùng thắt chặt
chi tiêu, ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp, đó là ảnh hưởng của yếu tố Select one: a. [<$>] Dân số b. [<$>] Xã hội c. [<$>] Kinh tế d. [<$>] Khách hàng Feedback
The correct answer is: [<$>] Kinh tế Question 44 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ Select one:
a. [<$>] Phối hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn
b. [<$>] Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
c. [<$>] Tư duy tốt các tình huống quản trị
d. [<$>] Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp Feedback
The correct answer is: [<$>]
Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài Question 45 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Hoạch định do các nhà quản trị cấp cao đưa ra Select one:
a. [<$>] Hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp
b. [<$>] Hoạch định tác nghiệp
c. [<$>] Hoạch định chiến lược
d. [<$>] Hoạch định kế hoạch, hoạch định chiến lược Feedback
The correct answer is: [<$>] Hoạch định chiến lược