lOMoARcPSD| 58097008
BỘ CÂU HỎI TỔNG HỢP
1. Đồng chí Trần Phú về nước thời gian nào?
A. 1/1930 B. 2/1930 C. 3/1930 D. 4/1930
2. Văn kiện nào của Đảng ã xác ịnh Việt nam phải thực hiện “dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
nhưng không phải giành ộc lập mà giữ cho ược ộc lập”?
A. Chỉ thị “hòa ể tiến” B. Chỉ thị “tình hình và chủ trương”
C. Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 3.
Để gạt mũi nhọn tấn công của kẻ thù Đảng ta tuyên bố “tự giải tán” vào?
A. 3/9/1945 B. 25/5/2945 C. 19/08/1946 D. 11/11/1945
4. Hai nội dung chính yếu nhất ược thông qua tại Hội nghị TW tháng 10/1930 là gì?
A. Thông qua nghị quyết về tình hình và nhiệm vụ cần kíp và luận cương chính trị
B. Thảo luận ra luận cương chính trị và iều lệ ảng
C. Đổi tên ĐCSVN thành ĐCS ông dương và Điều lĐảng
D. Đổi tên ĐCSVN và Luận cương chính trị
5. Trước khi khuynh hướng sản ược truyền bá vào Việt Nam, thì phong trào CMVN có khuynh
hướng nào?
A. Khuynh hướng phong kiến C. Khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Khuynh hướng bạo ộng và khuynh hướng D. Khuynh hướng A và C bất bạo ộng
6. Tác phẩm nào sau ây ược xem là tác phẩm lý luận chính trị ầu tiên của Đảng?
A. Đường kach mệnh C. Nhật ký trong tù
B. Bản án chế ộ thực dân Pháp D. Tự chỉ trích
7. “Còn ối với bọn phú nông, trung, tiểu ịa chủ và tư sản An Nam mà chưa rõ mặt phản cách
mạng thì……., ít lâu mới làm cho họ ứng trung lập”
A. Phải thỏa hiệp B. Phải tận dung C. Phải lợi dụng D. Phải phân hóa
8. Nguyên nhân chính yếu dẫn ến thất bại của các phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX ầu thế kỷ
XX?
A. Thiếu phương pháp ấu tranh thích hợp C. Thiếu lực lượng
B. Thiếu ường lối úng ắn D. Thiếu một giai cấp tiên tiến
9. Văn kiện nào của Đảng ta nhấn mạnh “vấn ề thổ ịa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền”,
là cơ sở của Đảng giành chính quyền lãnh ạo dân cày:
A. Luận cương CT tháng 10/1930
B. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
C. Chỉ thị thành lập Hội phản ế ồng minh (18/11/1930)
D. Chung quanh vấn ề chiến sách mới của Đảng (10/1936)
10. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng (6-1996) xác ịnh nước ta chuyển sang thời kỳ?
A. Hoàn thiện ường lối ổi mới kinh tế C. Đổi mới về chính trị
lOMoARcPSD| 58097008
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa D. Đổi mới hoạt ộng ối ngoại
11. Đại hội nào của Đảng ta xác ịnh kinh tế thị trường ịnh hướng XHCN là mô hình kinh tế tổng
quát của nước ta trong thời kỳ quá ộ lên CNXH?
A. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
B. Đại hội ại biu toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
C. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ X (4/2006)
D. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ XI (1/2011)
12. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản phát triển làm mấy giai oạn trước khi thành
lập Đảng ở Việt Nam?
A. 2 giai oạn B. 3 giai oạn C. 4 giai oạn D. 5 giai oạn
13. Cương lĩnh ầu tiên của ĐCSVN xác ịnh phương hướng chiến lược của CMVN là?
14. Chỉ thị số 100-CT/TW (1/1981) của Đảng ta nhằm thực hiện?
A. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất công nghiệp
B. Tháo gỡ những rào cản trong thương nghiệp
C. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất nông nghiệp
D. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất tiêu thủ công nghiệp
15. Bước ột phá ầu tiên ổi mới kinh tế của Đảng ta tại Hội nghị TW 6 (8/1979) chủ trương gì?
A. Xây dựng kinh tế thị trường ịnh hướng XHCN
B. Không tiến hành cải tạo XHCN ối với miền Nam
C. Làm cho “sản xuất bung ra”
D. Hủy bỏ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
16. Bước ột phá thứ hai trong tìm tòi ổi mới kinh tế của Đảng ta tại Hội nghị trung ương 8 khóa
V (6/1985) chủ trương gì?
A. Duy trì cơ chế kinh tế thị trường C. Xóa bỏ cải tạo XHCN
B. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp D. Xóa bỏ chế ộ lương và BHXH
17. Bước ột phá thứ ba về ổi mới kinh tế tại Hội nghị Bộ chính trị khóa V (8/1986) xem xét vấn ề
gì?
A. Cơ cấu sản xut; ci tạo xã hội ch nghĩa; cơ chế quản lý kinh tế
B. Cơ cấu sản xuất; cơ cấu kinh tế; cơ cấu ngành kinh tế
C. Cơ chế quản lý kinh tế; cơ chế kinh tế; cơ chết lưu thông phân phối
D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa; cải tạo tư bản chủ nghĩa; cải tạo kinh tế
18. Sau khi ất nước ược thống nhất, tên Đảng Lao ộng Việt Nam ược ổi thành ĐCSVN tại Đại
hội lần thứ mấy?
A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976)
B. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982)
C. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
lOMoARcPSD| 58097008
19. Trong Chính cương của ĐLĐ VN, xác ịnh con ường i lên CNXH ở Việt Nam bao gồm mấy
giai oạn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
20. Để làm thất bại âm mưu “diệt cộng cầm Hồ” của quân Tưởng và tay sai năm 1945, Đảng,
Chính phủ Việt Nam ã thực hiện sách lược gì?
A. Hòa hoãn nhân nhượng có nguyên tắc với Tưởng
B. Hòa hoãn vô iều kiện với ởng
C. Tổ chức ánh uổi quân Tưởng về nước
D. Hòa hoãn với Thực dân Pháp ể uổi quân Tưởng 21. Đảng ta xác ịnh lợi ích tối thượng của
nước ta là?
A. Lợi ích kinh tế - xã hội C. Lợi ích quốc gia – dân tộc
B. Lợi ích kinh tế - chính trị D. Lợi ích quốc gia – quốc tế
22. VN gia nhập tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) vào thời gian nào?
A. 14/1/1998 B. 4/1/1998 C. 14/11/1998 D. 24/1/1998
23. Đường lối bản nào xuyên suốt toàn bộ quá trình lịch sử của Đảng kể từ khi Đảng ra ời ến
nay là gì?
A. Đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. Đường lối chiến tranh nhân dân
C. Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Đường lối giương cao ngọn cc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
24. Phương châm ối ngoại Việt Nam là bạn, là ối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong
cộng ồng quốc tế ược xác ịnh tại Đại hội mấy của Đảng?
A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
B. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001) C. Đại hội Đại biểu toàn
quốc lần thứ XI (01/2011)
D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII (01/2021
25. “Đoàn kết – Dân chủ - Kỷ cương – Đổi mới” là chủ ề ĐH lần thứ mấy của Đảng?
A. ĐH lần thứ X (4/2006) C. ĐH lần thứ XII (1/2016)
B. ĐH lần thứ XI (1/2011) D. ĐH lần thứ XIII (1/2021)
26. Hiện nay, nền kinh tế thị trường hướng XHCN VN có nhiều thành phần kinh tế, trong ó thành
phần KT nào ược xác ịnh giữ vai trò là ộng lực quan trọng của nền kinh tế?
A. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài
27. Tại ĐH lần thứ mấy của Đảng, Đảng ã cho phép ảng viên làm KT tư nhân?
A. ĐH lần thứ VIII (6/1996) C. ĐH lần thứ X (4/2006) B. ĐH lần thứ IX
(6/2001) D. ĐH lần thứ XI (1/2011)
28. Lần ầu tiên Đảng ta chú trọng ến nhiệm vụ then chốt là xây dựng, chỉnh ốn Đảng – tại ại hội
mấy?
lOMoARcPSD| 58097008
A. ĐH lần thứ VII (6/1991) C. ĐH lần thứ IX (6/2001) B. ĐH lần thứ VIII
(6/1996) D. ĐH lần thứ X (4/2006)
29. Lần ầu tiên Đảng ta ề cập ến thuật ngữ “xây dựng nhà nước pháp quyền” là tại kỳ họp nào
(ĐH hoặc HN lần thứ mấy)
A. ĐH lần thứ VII (6/1991) C. Hội nghi TW 3 khóa VII (6/1992)
B. Hôi nghị TW 2 khóa VII (12/1991) D. Đại hội lần thứ VIII (6/1996)
30. Lần ầu tiên Đảng ta ưa ra quan niệm nền văn hóa Việt Nam có ặc trưng: tiên tiến, ậm à bản
sắc dân tộc là ở ĐH nào?
A. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986) B.
Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
C. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
D. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
31.Chủ trương xây dựng và tổ chức thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn về lương thực, thực
phẩm; hàng tiêu dung và hàng xuất khẩu ược Đảng ề ra tại ĐH nào?
A. Đại hội ại biu toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
B. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991) C.
Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996) D.
Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
32. Đảng ta ề ra cuộc cải cách “giá – lương – tiền” tại ĐH hoặc HN lần thứ mấy?
A. HN TW 6 khóa IV (8/1979 C. HN TW 8 khóa V (6/1985) B. ĐH lần thứ V
(3/1982) D. ĐH lần thứ VI (12/1986)
33. Đảng ta xác ịnh nông nghiệp là “mặt trận hàng ầu” tại ĐH?
A. ĐH lần thứ III (9/1960) C. ĐH lần thứ V (3/1982)
B. ĐH lần thứ IV (12/1976) D. ĐH lần thứ VI (12/1986)
34. Lần ầu tiên Đảng ta ề ra khái niệm “chặng ường ầu tiên của thời kỳ quá ộ” là ĐH?
A. ĐH lần thứ III (9/1960) C. ĐH lần thứ V (3/1982)
B. ĐH lần thứ IV (12/1976) D. ĐH lần thứ VI (12/1986)
35. VN – Campuchia ký Hiệp ước hòa bình, hữu nghị và hợp tác vào thời gian nào?
A. 30/4/2975 B. 25/4/1976 C. 18/2/1979 D. 27/3/1982
36. VN ã ra khỏi tình trạng nước nghèo, ừng vào nhóm các nước có thu nhập trung bình vào
năm nào?
A. 1996 B. 2006 C. 1998 D. 2008
37. Trong chủ trường hội nhập quốc tế, Đảng ta xác ịnh hội nhập trên lĩnh vực nào là trọng tâm?
A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hóa D. Xã hội
38. Hãy cho biết âu là mục tiêu ược xác ịnh trong Cương lĩnh xây dựng ất nước trong thời kỳ
quá ộ lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011)?
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn mình
B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh
lOMoARcPSD| 58097008
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D. Dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
39. Hãy cho biết,nội dung nào sau ây ược xác ịnh trong ường lối công nghiệp hóa của Đại hội Đảng
lần thứ X (4/2006)?
A. Đẩy mạnh CNH HĐH
B. CNH gắn liền với HĐH
C. Đẩy mạnh CNH HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức
D. Đẩy mạnh CNH HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức, gắn với phát triển nhanh và bền vững
40. Theo cương lĩnh xấy dựng ất nước trong thời kỳ quá ộ lên XHCN trình bày tại ĐH Đảng lần
thứ VII (1991) nền kinh tế mà nhân dân ta xây dựng là?
A. Nền KT công nghiệp hiện ại
B. Nền KT quốc doanh do NN quản lý
C. Nền KT phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện ại và chế ộ công hữu về các tư liệu
sản xuất chủ yếu
D. Nền KT XHCN của thời ại mới
41.Nền kinh tế thị trường hướng XHCN VN có nhiều thành phần kinh tế, trong ó thành phần KT
nào ược xác ịnh giữ vai trò chủ ạo?
A. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn ầu tư nước
ngoài
42. Hình thức phân phối chủ yếu trong nền KTTT ịnh hướng XHCN phân phối theo? A.
Theo nhu cầu
B. Theo kết quả lao ộng và hiu qukinh tế
C. Theo mức góp vốn và tài nguyên
D. Theo phúc lợi xã hội
43. ĐH nào của Đảng chủ trường “hội nhập quốc tế”?
A. ĐH IX (2001) B. ĐH X (2006) C. ĐH XI (2011) D. ĐH XII (2016)
44. Nhằm tiếp tục phát triển KTTN, HN TW 5 khóa XII (5/2017) chủ trương?
A. Phát triển KTTN trở thành một ộng lực quan trọng của nền KTTT ịnh hướng XHCN
B. Phát triển KTTN trở thành nguồn lực của nền KTTT ịnh hướng XHCN
C. Phát triển KTTN ủ sức thay thế KTNN
D. Phát triển KTTN kết hợp KTT thể
45. Tháng 5/1988, bộ CT khóa VI ã ra Nghị quyết số 13- NQ/TW về nhiệm vụ và chính sách ối
ngoại trong tình hình mới. Theo ó, ối ngoại của Việt Nam bắt ầu ược ẩy mạnh theo hướng?
A. Coi quan hệ với Liên Xô là hòn á tảng trong quan hệ ối ngoại
B. Đa dạng hóa, a phương hóa quan hệ ối ngoại
C. Chủ ộng tích cực hội nhập KTQT D.
Chủ ộng hội nhập quốc tế
46. Từ kỳ họp nào sau ây Quốc hội quyết ịnh lấy tên nước ta là CHXHCNVN?
lOMoARcPSD| 58097008
A. Kỳ họp lần thứ nht của Quốc hội nước VN thống nhất (7/1976)
B. ĐHĐB toàn quốc lần thứ IV (12/1976)
C. Hội nghị BCH TW ảng lần thứ 2, khóa IV (7/1977)
D. Hội nghị BCH TW ảng lần thứ 3, khóa IV (12/1977)
47. Đảng ta ề ra chủ trương ẩy mạnh CNH HĐH gắn với phát triển KTT thức tại ại hội?
A. ĐH lần thứ VI C. ĐH lần thứ VIII
B. ĐH lần thứ VII D. ĐH lần thứ IX
48. Đảng ta ề ra mục tiêu là ưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển, tạo nền tảng ể ến năm
2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện ại tại ĐH lần thứ mấy?
A. ĐH lần thứ VI C. ĐH lần thứ VIII B. ĐH lần thứ VII D. ĐH lần thứ
IX
49. Đảng ta khẳng ịnh nước ta ã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội tại ĐH lần?
A. ĐHĐB toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
B. ĐHĐB toàn quốc lần thứ VII (6/1991) C. ĐHĐB toàn quốc lần thứ
VII (6/1996)
D. ĐHĐB toàn quốc lần thứ VIII (4/2001)
50. Các văn kiện ược thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng CSVN là gì?
A. Chánh cương vắn tắt; sách lược vắn tắt; Chương trình tóm tắt.
B. Chánh cương - Sách lược vắn tắt Chương trình tóm tắt; Cương lĩnh Chính trị ầu tiên; Điều lệ Đảng
C. Cương lĩnh chính trị ầu tiên
D. Điều lệ Đảng; Chương trình tóm tắt.
51. Chủ nghĩa Mác Lênin chrõ, muốn giành ược thắng lợi trong cuộc ấu tranh thực hiện sứ
mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân phải làm gì?
a. Dùng bạo lực cách mạng
b. Đoàn kết giai cấp vô sản trên toàn thế giới
c. Lập ra Đảng cng sản
d. Lập ra Mặt trận nhân dân
52. Bản Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành ộng của chúng ta” phản ánh nội dung của hội nghị
nào?
a. Hội nghị Ban chấp hành TW Đảng lần thứ 8 (5/1941)
b. Hội nghị Ban thường vụ TW Đảng tháng 2/1943
c. Hội nghị Ban thường vụ TW Đảng tháng 3/1945
d. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ tháng 4/1945.
53. Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác ịnh phương hướng chiến lược
của cách mạng Việt Nam là:
a. Cách mạng phải trải qua 02 giai oạn Cách mạng tư sản dân quyền sau ó bỏ qua giai oạn phát
triển tư bản chủ nghĩa tiến thẳng lên xã hội chủ nghĩa.
lOMoARcPSD| 58097008
b. Xây dựng một nước Việt Nam dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
c. Tư sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội cộng sản.
d. Xây dựng một xã hội tiến bộ.
54. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức thực hiện phong trào “vô sản hoá” vào thời gian
nào?
a. Năm 1925 b. Năm 1926 c. Năm 1927 d. Năm 1928
55. Nguyên nhân chính yếu dẫn ến thất bại của các phong trào u nước cuối thế kỷ XIX ầu thế
kỷ XX?
a. Thiếu phương pháp ấu tranh thích hợp c. Thiếu lực lượng
b. Thiếu ường lối úng ắn d. Thiếu một giai cấp tiên tiến
56. Dưới tác ộng chính sách thống trị của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam có mấy thay ổi lớn?
a. 01 b. 02 c. 03 d. 04
57. Khẩu hiệu nào ược nêu ra trong cao trào kháng Nhật, cứu nước?
a. "Chống nhổ lúa trồng ay".
b. "Giải quyết nạn ói".
c. "Đánh uổi phát xít Nhật- Pháp".
d. "Đánh uổi phát xít Nhật".
58. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935) xác ịnh kẻ thù nguy hiểm trước mắt của
giai cấp vô sản và nhân dân lao ộng thế giới là:
a. Chủ nghĩa ế quốc c. Chủ nghĩa phát xít
b. Chủ nghĩa thực dân d. Bọn phản ộng thuộc ịa và tay sai
59. Điền vào chỗ trống nội dung văn kiện Chung quanh vấn chiến ch mới (10/1936): “nếu
nhiệm vụ ........là cần kịp cho lúc hiện thời, còn vấn ề giải quyết …tuy quan trọng nhưng chưa phải
trực tiếp bắt buộc, thì có thể trước tập trung ...rồi sau mới giải quyết vấn ề...”
a. Giải phóng dân tộc; giải phóng giai cấp; ánh ổ ể quốc; iền ịa.
b. Chống ế quốc; iền ịa; ánh ổ ể quốc; iền ịa.
c. Chống ế quốc; iền ịa; ánh ổ TD Pháp; phong kiến
d. Dân tộc; giai cấp; Giải phóng dân tộc; giải phóng giai cấp.
60. Tng Bí thư thứ hai của Đảng ta là ai?
a. Hà Huy Tập c. Lê Hồng Phong
b. Lê Duẩn d. Nguyễn Văn Cừ
61. Điểm khác nhau căn bản giữa Cương lĩnh chính trị ầu tiên và Luận cương chính trị
tháng 10/1930 của Đảng là:
a. Phương hướng chiến lược của cách mang
b. Vai trò lãnh ạo cách mạng
lOMoARcPSD| 58097008
c. Nhiệm vụ chính trị
d. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mang
62. Xã hội Việt Nam dưới tác ng chính sách thống trị của thực dân Pháp ã ra ời những giai
cấp mới nào?
a. Công nhân và tư sản
b. Công nhân, tư sản và tiểu tư sản
c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản và tư sản dân tộc
d. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
63. Kẻ thù chính yếu của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng Tháng 8/1945 là?
a. Tưởng Giới Thạch và tay sai c. Thực dân Pháp
b. Thực dân Anh d. Giặc ói và giặc dốt.
64. “Vận mệnh dân tộc như ngàn cân treo sợi tóc” chỉ nhận ịnh của Đảng ta về giai oạn
nào?
a.1945-1946 c. 1954-1960 b. 1958-1962 d. 1954-1975
65. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, ta phải ối phó với bao nhiêu kẻ thù (ngoại
xâm)?
a. 3 c. 5 b. 4 d. 6
66. Chủ trương của Đảng ta khi Pháp –Tưởng ký Hiệp ước Trùng Khánh(28-2-1946) ?
a. Đánh Thực dân Pháp c. Hòa với quân Tưởng và Thực dân Pháp
b. Hòa với Thực dân Pháp d. Đánh quân Tưởng
67. Phong trào mà Đảng ta ã vận ộng nhân dân chống giặc dốt, xóa nạn mù chữ diễn ra
sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
a. Xây dựng nếp sống văn hoá mới c. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản ộng
b. Bài trừ các tệ nạn xã hội d. Bình dân học vụ
68. Tớc sức ép giải tán Đảng Cộng sản Đông dương của quân Tưởng, Đảng ta ã? a.
Không giải tán Đảng
b. Tuyên bố giải tán và rút vào hoạt ộng bí mật
c. Mượn tay Thực dân Pháp ẩy Tưởng về nước
d. Thương lượng với Tưởng
68. Việc ký Hiệp ịnh Sơ bộ với Thực dân Pháp ngày 6/3/1946, ã giúp Việt Nam.... a.
Đẩy 20 vạn quân Tưởng về nước.
b. Pháp phải công nhận Việt Nam là nước tự do.
c. Ta tranh thủ ược thời gian hoà bình cần thiết ể chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài.
lOMoARcPSD| 58097008
d. Tất cả các áp án ều úng
69. Trước việc Thực dân Pháp gửi tối hậu thư òi ta tước vũ khí của tự vệ Hà Ni (tháng 12-
1946), Đảng ã chọn giải pháp nào?
a. Hòa với Thực dân Pháp
b. Dàn xếp với quân Tưởng
c. Phát ộng cuộc kháng chiến chống Thực dân Pháp
d. Kêu gọi các nước trên thế giới giúp ỡ
70. Văn kiện nào ã hoàn chỉnh ường lối chiến lược chung của Cách mạng Việt Nam trong
giai oạn mới (sau Hiệp ịnh Gionever) a. Văn kiện Đại hội III (9/1960)
b. Văn kiện Nghị quyết TW 15 (1/1959)
c. Văn kiện Đại hội IV (12/1976)
d. Văn kiện Nghị quyết TW 11 (3/1965) và Nghị quyết TW 12 (12/1965)
71. Đây một trong những văn kiện quan trọng, góp phần vào sự hình thành ường lối
kháng chiến chống ế quốc Mỹ giai oạn (1954-1950) a. Thư vào Nam
b. Đề cương Đường lối cách mạng miền Nam
c. Đề cương văn hóa Việt Nam
d. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
72. Hội nghị TW nào của Đảng ta ề ra Chủ trương mở mặt trận ngoại giao với ế quốc Mỹ,
kết hợp ấu tranh quân sự, chính trị với ngoại giao, ưa tới àm phám Pari sau này?
a. HNTW 13 (1967) c. HNTW 21 (1973)
b. HNTW 14 (1968) d. HN BCT cuối năm 1974
73. Nội dung bản của ường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta giai oạn
1945-1947 là:
A. Đánh ịch trên mi lĩnh vực, mọi mặt trận không chỉ bằng quân sự mà cả về chính trị, kinh tế,
văn hóa, tư tưởng, ngoại giao.
B. Dựa trên sức mạnh toàn dân, tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa
vào sức mình là chính.
C. Đem toàn bộ sức dân, tàin, lực dân; ộng viên toàn dân tích cực tham gia kháng chiến.
D. Phải lấy nguồn nội lực của dân tộc, phát huy nguồn sức mạnh vật chất, tinh thần vốn của
trong nhân dân ta làm chỗ dựa chủ yếu, nguồn lực chủ yếu của cuộc chiến tranh nhân dân.
74. Đại hội nào của Đảng ta ược xác ịnh: “Đại hội lần này là Đại hội xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở miền Bắc và ấu tranh hòa binh thống nhất nước nhà”?
A. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951) B.
Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960)
lOMoARcPSD| 58097008
C. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976) D.
Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982) 75.
Ngày 23/9/1945 là ngày diễn ra sự kiện gì?
a. Nam kỳ khởi nghĩa.
b. Nam bộ kháng chiến.
c. Phát xít Nhật ầu hàng ồng minh.
d. Nhật ảo chính Pháp.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58097008
BỘ CÂU HỎI TỔNG HỢP
1. Đồng chí Trần Phú về nước thời gian nào? A. 1/1930 B. 2/1930 C. 3/1930 D. 4/1930
2. Văn kiện nào của Đảng ã xác ịnh Việt nam phải thực hiện “dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
nhưng không phải giành ộc lập mà giữ cho ược ộc lập”?
A. Chỉ thị “hòa ể tiến”
B. Chỉ thị “tình hình và chủ trương”
C. Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc”
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 3.
Để gạt mũi nhọn tấn công của kẻ thù Đảng ta tuyên bố “tự giải tán” vào? A. 3/9/1945 B. 25/5/2945 C. 19/08/1946 D. 11/11/1945
4. Hai nội dung chính yếu nhất ược thông qua tại Hội nghị TW tháng 10/1930 là gì?
A. Thông qua nghị quyết về tình hình và nhiệm vụ cần kíp và luận cương chính trị
B. Thảo luận ra luận cương chính trị và iều lệ ảng
C. Đổi tên ĐCSVN thành ĐCS ông dương và Điều lệ Đảng
D. Đổi tên ĐCSVN và Luận cương chính trị

5. Trước khi khuynh hướng vô sản ược truyền bá vào Việt Nam, thì phong trào CMVN có khuynh hướng nào?
A. Khuynh hướng phong kiến C. Khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Khuynh hướng bạo ộng và khuynh hướng D. Khuynh hướng A và C bất bạo ộng
6. Tác phẩm nào sau ây ược xem là tác phẩm lý luận chính trị ầu tiên của Đảng?
A. Đường kach mệnh C. Nhật ký trong tù
B. Bản án chế ộ thực dân Pháp D. Tự chỉ trích
7. “Còn ối với bọn phú nông, trung, tiểu ịa chủ và tư sản An Nam mà chưa rõ mặt phản cách
mạng thì……., ít lâu mới làm cho họ ứng trung lập” A. Phải thỏa hiệp B. Phải tận dung C. Phải lợi dụng D. Phải phân hóa
8. Nguyên nhân chính yếu dẫn ến thất bại của các phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX ầu thế kỷ XX?
A. Thiếu phương pháp ấu tranh thích hợp C. Thiếu lực lượng
B. Thiếu ường lối úng ắn
D. Thiếu một giai cấp tiên tiến
9. Văn kiện nào của Đảng ta nhấn mạnh “vấn ề thổ ịa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền”,
là cơ sở của Đảng giành chính quyền lãnh ạo dân cày:
A. Luận cương CT tháng 10/1930
B. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
C. Chỉ thị thành lập Hội phản ế ồng minh (18/11/1930)
D. Chung quanh vấn ề chiến sách mới của Đảng (10/1936)
10. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng (6-1996) xác ịnh nước ta chuyển sang thời kỳ?
A. Hoàn thiện ường lối ổi mới kinh tế
C. Đổi mới về chính trị lOMoAR cPSD| 58097008
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa
D. Đổi mới hoạt ộng ối ngoại
11. Đại hội nào của Đảng ta xác ịnh kinh tế thị trường ịnh hướng XHCN là mô hình kinh tế tổng
quát của nước ta trong thời kỳ quá ộ lên CNXH?
A. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
B. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
C. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ X (4/2006)
D. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ XI (1/2011)
12. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản phát triển làm mấy giai oạn trước khi thành
lập Đảng ở Việt Nam? A. 2 giai oạn B. 3 giai oạn C. 4 giai oạn D. 5 giai oạn
13. Cương lĩnh ầu tiên của ĐCSVN xác ịnh phương hướng chiến lược của CMVN là?
14. Chỉ thị số 100-CT/TW (1/1981) của Đảng ta nhằm thực hiện?
A. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất công nghiệp
B. Tháo gỡ những rào cản trong thương nghiệp
C. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất nông nghiệp
D. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất tiêu thủ công nghiệp
15. Bước ột phá ầu tiên ổi mới kinh tế của Đảng ta tại Hội nghị TW 6 (8/1979) chủ trương gì?
A. Xây dựng kinh tế thị trường ịnh hướng XHCN
B. Không tiến hành cải tạo XHCN ối với miền Nam
C. Làm cho “sản xuất bung ra”
D. Hủy bỏ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
16. Bước ột phá thứ hai trong tìm tòi ổi mới kinh tế của Đảng ta tại Hội nghị trung ương 8 khóa
V (6/1985) chủ trương gì?
A. Duy trì cơ chế kinh tế thị trường C. Xóa bỏ cải tạo XHCN
B. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp
D. Xóa bỏ chế ộ lương và BHXH
17. Bước ột phá thứ ba về ổi mới kinh tế tại Hội nghị Bộ chính trị khóa V (8/1986) xem xét vấn ề gì?
A. Cơ cấu sản xuất; cải tạo xã hội chủ nghĩa; cơ chế quản lý kinh tế
B. Cơ cấu sản xuất; cơ cấu kinh tế; cơ cấu ngành kinh tế
C. Cơ chế quản lý kinh tế; cơ chế kinh tế; cơ chết lưu thông phân phối
D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa; cải tạo tư bản chủ nghĩa; cải tạo kinh tế
18. Sau khi ất nước ược thống nhất, tên Đảng Lao ộng Việt Nam ược ổi thành ĐCSVN tại Đại
hội lần thứ mấy?
A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976)
B. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982)
C. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991) lOMoAR cPSD| 58097008
19. Trong Chính cương của ĐLĐ VN, xác ịnh con ường i lên CNXH ở Việt Nam bao gồm mấy giai oạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
20. Để làm thất bại âm mưu “diệt cộng cầm Hồ” của quân Tưởng và tay sai năm 1945, Đảng,
Chính phủ Việt Nam ã thực hiện sách lược gì?
A. Hòa hoãn nhân nhượng có nguyên tắc với Tưởng B.
Hòa hoãn vô iều kiện với Tưởng C.
Tổ chức ánh uổi quân Tưởng về nước D.
Hòa hoãn với Thực dân Pháp ể uổi quân Tưởng 21. Đảng ta xác ịnh lợi ích tối thượng của nước ta là?
A. Lợi ích kinh tế - xã hội C. Lợi ích quốc gia – dân tộc
B. Lợi ích kinh tế - chính trị
D. Lợi ích quốc gia – quốc tế
22. VN gia nhập tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) vào thời gian nào? A. 14/1/1998 B. 4/1/1998 C. 14/11/1998 D. 24/1/1998
23. Đường lối cơ bản nào xuyên suốt toàn bộ quá trình lịch sử của Đảng kể từ khi Đảng ra ời ến nay là gì?
A. Đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. Đường lối chiến tranh nhân dân
C. Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Đường lối giương cao ngọn cờ ộc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
24. Phương châm ối ngoại Việt Nam là bạn, là ối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong

cộng ồng quốc tế ược xác ịnh tại Đại hội mấy của Đảng?
A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
B. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001) C. Đại hội Đại biểu toàn
quốc lần thứ XI (01/2011)
D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII (01/2021
25. “Đoàn kết – Dân chủ - Kỷ cương – Đổi mới” là chủ ề ĐH lần thứ mấy của Đảng? A. ĐH lần thứ X (4/2006)
C. ĐH lần thứ XII (1/2016)
B. ĐH lần thứ XI (1/2011)
D. ĐH lần thứ XIII (1/2021)
26. Hiện nay, nền kinh tế thị trường hướng XHCN VN có nhiều thành phần kinh tế, trong ó thành
phần KT nào ược xác ịnh giữ vai trò là ộng lực quan trọng của nền kinh tế? A. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài
27. Tại ĐH lần thứ mấy của Đảng, Đảng ã cho phép ảng viên làm KT tư nhân?
A. ĐH lần thứ VIII (6/1996)
C. ĐH lần thứ X (4/2006) B. ĐH lần thứ IX (6/2001)
D. ĐH lần thứ XI (1/2011)
28. Lần ầu tiên Đảng ta chú trọng ến nhiệm vụ then chốt là xây dựng, chỉnh ốn Đảng – tại ại hội mấy? lOMoAR cPSD| 58097008
A. ĐH lần thứ VII (6/1991)
C. ĐH lần thứ IX (6/2001) B. ĐH lần thứ VIII (6/1996)
D. ĐH lần thứ X (4/2006)
29. Lần ầu tiên Đảng ta ề cập ến thuật ngữ “xây dựng nhà nước pháp quyền” là tại kỳ họp nào
(ĐH hoặc HN lần thứ mấy)
A. ĐH lần thứ VII (6/1991)
C. Hội nghi TW 3 khóa VII (6/1992)
B. Hôi nghị TW 2 khóa VII (12/1991)
D. Đại hội lần thứ VIII (6/1996)
30. Lần ầu tiên Đảng ta ưa ra quan niệm nền văn hóa Việt Nam có ặc trưng: tiên tiến, ậm à bản
sắc dân tộc là ở ĐH nào?
A. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986) B.
Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
C. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
D. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
31.Chủ trương xây dựng và tổ chức thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn về lương thực, thực
phẩm; hàng tiêu dung và hàng xuất khẩu ược Đảng ề ra tại ĐH nào?
A. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
B. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991) C.
Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996) D.
Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
32. Đảng ta ề ra cuộc cải cách “giá – lương – tiền” tại ĐH hoặc HN lần thứ mấy?
A. HN TW 6 khóa IV (8/1979 C. HN TW 8 khóa V (6/1985) B. ĐH lần thứ V (3/1982)
D. ĐH lần thứ VI (12/1986)
33. Đảng ta xác ịnh nông nghiệp là “mặt trận hàng ầu” tại ĐH?
A. ĐH lần thứ III (9/1960)
C. ĐH lần thứ V (3/1982)
B. ĐH lần thứ IV (12/1976)
D. ĐH lần thứ VI (12/1986)
34. Lần ầu tiên Đảng ta ề ra khái niệm “chặng ường ầu tiên của thời kỳ quá ộ” là ĐH?
A. ĐH lần thứ III (9/1960)
C. ĐH lần thứ V (3/1982)
B. ĐH lần thứ IV (12/1976)
D. ĐH lần thứ VI (12/1986)
35. VN – Campuchia ký Hiệp ước hòa bình, hữu nghị và hợp tác vào thời gian nào? A. 30/4/2975 B. 25/4/1976 C. 18/2/1979 D. 27/3/1982
36. VN ã ra khỏi tình trạng nước nghèo, ừng vào nhóm các nước có thu nhập trung bình vào năm nào? A. 1996 B. 2006 C. 1998 D. 2008
37. Trong chủ trường hội nhập quốc tế, Đảng ta xác ịnh hội nhập trên lĩnh vực nào là trọng tâm? A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hóa D. Xã hội
38. Hãy cho biết âu là mục tiêu ược xác ịnh trong Cương lĩnh xây dựng ất nước trong thời kỳ
quá ộ lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011)?
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn mình
B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh lOMoAR cPSD| 58097008
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D. Dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
39. Hãy cho biết,nội dung nào sau ây ược xác ịnh trong ường lối công nghiệp hóa của Đại hội Đảng
lần thứ X (4/2006)? A. Đẩy mạnh CNH HĐH
B. CNH gắn liền với HĐH
C. Đẩy mạnh CNH HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức
D. Đẩy mạnh CNH HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức, gắn với phát triển nhanh và bền vững
40. Theo cương lĩnh xấy dựng ất nước trong thời kỳ quá ộ lên XHCN trình bày tại ĐH Đảng lần
thứ VII (1991) nền kinh tế mà nhân dân ta xây dựng là?
A. Nền KT công nghiệp hiện ại
B. Nền KT quốc doanh do NN quản lý
C. Nền KT phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện ại và chế ộ công hữu về các tư liệu
sản xuất chủ yếu
D. Nền KT XHCN của thời ại mới
41.Nền kinh tế thị trường hướng XHCN VN có nhiều thành phần kinh tế, trong ó thành phần KT
nào ược xác ịnh giữ vai trò chủ ạo?
A. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài
42. Hình thức phân phối chủ yếu trong nền KTTT ịnh hướng XHCN là phân phối theo? A. Theo nhu cầu
B. Theo kết quả lao ộng và hiệu quả kinh tế
C. Theo mức góp vốn và tài nguyên D. Theo phúc lợi xã hội
43. ĐH nào của Đảng chủ trường “hội nhập quốc tế”? A. ĐH IX (2001) B. ĐH X (2006) C. ĐH XI (2011) D. ĐH XII (2016)
44. Nhằm tiếp tục phát triển KTTN, HN TW 5 khóa XII (5/2017) chủ trương?
A. Phát triển KTTN trở thành một ộng lực quan trọng của nền KTTT ịnh hướng XHCN
B. Phát triển KTTN trở thành nguồn lực của nền KTTT ịnh hướng XHCN
C. Phát triển KTTN ủ sức thay thế KTNN
D. Phát triển KTTN kết hợp KTT thể
45. Tháng 5/1988, bộ CT khóa VI ã ra Nghị quyết số 13- NQ/TW về nhiệm vụ và chính sách ối
ngoại trong tình hình mới. Theo ó, ối ngoại của Việt Nam bắt ầu ược ẩy mạnh theo hướng?
A. Coi quan hệ với Liên Xô là hòn á tảng trong quan hệ ối ngoại
B. Đa dạng hóa, a phương hóa quan hệ ối ngoại
C. Chủ ộng tích cực hội nhập KTQT D.
Chủ ộng hội nhập quốc tế
46. Từ kỳ họp nào sau ây Quốc hội quyết ịnh lấy tên nước ta là CHXHCNVN? lOMoAR cPSD| 58097008
A. Kỳ họp lần thứ nhất của Quốc hội nước VN thống nhất (7/1976)
B. ĐHĐB toàn quốc lần thứ IV (12/1976)
C. Hội nghị BCH TW ảng lần thứ 2, khóa IV (7/1977)
D. Hội nghị BCH TW ảng lần thứ 3, khóa IV (12/1977)
47. Đảng ta ề ra chủ trương ẩy mạnh CNH HĐH gắn với phát triển KTT thức tại ại hội? A. ĐH lần thứ VI
C. ĐH lần thứ VIII B. ĐH lần thứ VII D. ĐH lần thứ IX
48. Đảng ta ề ra mục tiêu là ưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển, tạo nền tảng ể ến năm
2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện ại tại ĐH lần thứ mấy?
A. ĐH lần thứ VI C. ĐH lần thứ VIII B. ĐH lần thứ VII D. ĐH lần thứ IX
49. Đảng ta khẳng ịnh nước ta ã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội tại ĐH lần?
A. ĐHĐB toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
B. ĐHĐB toàn quốc lần thứ VII (6/1991) C. ĐHĐB toàn quốc lần thứ VII (6/1996)
D. ĐHĐB toàn quốc lần thứ VIII (4/2001)
50. Các văn kiện ược thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng CSVN là gì?
A. Chánh cương vắn tắt; sách lược vắn tắt; Chương trình tóm tắt.
B. Chánh cương - Sách lược vắn tắt Chương trình tóm tắt; Cương lĩnh Chính trị ầu tiên; Điều lệ Đảng
C. Cương lĩnh chính trị ầu tiên
D. Điều lệ Đảng; Chương trình tóm tắt.
51. Chủ nghĩa Mác – Lênin chỉ rõ, muốn giành ược thắng lợi trong cuộc ấu tranh thực hiện sứ
mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân phải làm gì?
a. Dùng bạo lực cách mạng
b. Đoàn kết giai cấp vô sản trên toàn thế giới
c. Lập ra Đảng cộng sản
d. Lập ra Mặt trận nhân dân
52. Bản Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành ộng của chúng ta” phản ánh nội dung của hội nghị nào?
a. Hội nghị Ban chấp hành TW Đảng lần thứ 8 (5/1941)
b. Hội nghị Ban thường vụ TW Đảng tháng 2/1943
c. Hội nghị Ban thường vụ TW Đảng tháng 3/1945
d. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ tháng 4/1945.
53. Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác ịnh phương hướng chiến lược
của cách mạng Việt Nam là:

a. Cách mạng phải trải qua 02 giai oạn Cách mạng tư sản dân quyền sau ó bỏ qua giai oạn phát
triển tư bản chủ nghĩa tiến thẳng lên xã hội chủ nghĩa. lOMoAR cPSD| 58097008
b. Xây dựng một nước Việt Nam dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
c. Tư sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội cộng sản.
d. Xây dựng một xã hội tiến bộ.
54. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức thực hiện phong trào “vô sản hoá” vào thời gian nào? a. Năm 1925 b. Năm 1926 c. Năm 1927 d. Năm 1928
55. Nguyên nhân chính yếu dẫn ến thất bại của các phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX ầu thế kỷ XX?
a. Thiếu phương pháp ấu tranh thích hợp c. Thiếu lực lượng
b. Thiếu ường lối úng ắn
d. Thiếu một giai cấp tiên tiến
56. Dưới tác ộng chính sách thống trị của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam có mấy thay ổi lớn? a. 01 b. 02 c. 03 d. 04
57. Khẩu hiệu nào ược nêu ra trong cao trào kháng Nhật, cứu nước?
a. "Chống nhổ lúa trồng ay".
b. "Giải quyết nạn ói".
c. "Đánh uổi phát xít Nhật- Pháp".
d. "Đánh uổi phát xít Nhật".
58. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935) xác ịnh kẻ thù nguy hiểm trước mắt của
giai cấp vô sản và nhân dân lao ộng thế giới là: a. Chủ nghĩa ế quốc
c. Chủ nghĩa phát xít b. Chủ nghĩa thực dân
d. Bọn phản ộng thuộc ịa và tay sai
59. Điền vào chỗ trống nội dung văn kiện Chung quanh vấn ề chiến sách mới (10/1936): “nếu
nhiệm vụ ........là cần kịp cho lúc hiện thời, còn vấn ề giải quyết …tuy quan trọng nhưng chưa phải
trực tiếp bắt buộc, thì có thể trước tập trung ...rồi sau mới giải quyết vấn ề...”

a. Giải phóng dân tộc; giải phóng giai cấp; ánh ổ ể quốc; iền ịa.
b. Chống ế quốc; iền ịa; ánh ổ ể quốc; iền ịa.
c. Chống ế quốc; iền ịa; ánh ổ TD Pháp; phong kiến
d. Dân tộc; giai cấp; Giải phóng dân tộc; giải phóng giai cấp.
60. Tổng Bí thư thứ hai của Đảng ta là ai? a. Hà Huy Tập c. Lê Hồng Phong
b. Lê Duẩn d. Nguyễn Văn Cừ
61. Điểm khác nhau căn bản giữa Cương lĩnh chính trị ầu tiên và Luận cương chính trị
tháng 10/1930 của Đảng là:
a. Phương hướng chiến lược của cách mang
b. Vai trò lãnh ạo cách mạng lOMoAR cPSD| 58097008 c. Nhiệm vụ chính trị
d. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mang
62. Xã hội Việt Nam dưới tác ộng chính sách thống trị của thực dân Pháp ã ra ời những giai cấp mới nào?
a. Công nhân và tư sản
b. Công nhân, tư sản và tiểu tư sản
c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản và tư sản dân tộc
d. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
63. Kẻ thù chính yếu của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng Tháng 8/1945 là?
a. Tưởng Giới Thạch và tay sai c. Thực dân Pháp
b. Thực dân Anh d. Giặc ói và giặc dốt.
64. “Vận mệnh dân tộc như ngàn cân treo sợi tóc” chỉ nhận ịnh của Đảng ta về giai oạn nào? a.1945-1946 c. 1954-1960 b. 1958-1962 d. 1954-1975
65. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, ta phải ối phó với bao nhiêu kẻ thù (ngoại xâm)? a. 3 c. 5 b. 4 d. 6
66. Chủ trương của Đảng ta khi Pháp –Tưởng ký Hiệp ước Trùng Khánh(28-2-1946) ?
a. Đánh Thực dân Pháp c. Hòa với quân Tưởng và Thực dân Pháp
b. Hòa với Thực dân Pháp d. Đánh quân Tưởng
67. Phong trào mà Đảng ta ã vận ộng nhân dân chống giặc dốt, xóa nạn mù chữ diễn ra
sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
a. Xây dựng nếp sống văn hoá mới c. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản ộng
b. Bài trừ các tệ nạn xã hội
d. Bình dân học vụ
68. Trước sức ép giải tán Đảng Cộng sản Đông dương của quân Tưởng, Đảng ta ã? a. Không giải tán Đảng
b. Tuyên bố giải tán và rút vào hoạt ộng bí mật
c. Mượn tay Thực dân Pháp ẩy Tưởng về nước
d. Thương lượng với Tưởng
68. Việc ký Hiệp ịnh Sơ bộ với Thực dân Pháp ngày 6/3/1946, ã giúp Việt Nam.... a.
Đẩy 20 vạn quân Tưởng về nước.
b. Pháp phải công nhận Việt Nam là nước tự do.
c. Ta tranh thủ ược thời gian hoà bình cần thiết ể chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài. lOMoAR cPSD| 58097008
d. Tất cả các áp án ều úng
69. Trước việc Thực dân Pháp gửi tối hậu thư òi ta tước vũ khí của tự vệ Hà Nội (tháng 12-
1946), Đảng ã chọn giải pháp nào?
a. Hòa với Thực dân Pháp
b. Dàn xếp với quân Tưởng
c. Phát ộng cuộc kháng chiến chống Thực dân Pháp
d. Kêu gọi các nước trên thế giới giúp ỡ
70. Văn kiện nào ã hoàn chỉnh ường lối chiến lược chung của Cách mạng Việt Nam trong
giai oạn mới (sau Hiệp ịnh Gionever) a. Văn kiện Đại hội III (9/1960)
b. Văn kiện Nghị quyết TW 15 (1/1959)
c. Văn kiện Đại hội IV (12/1976)
d. Văn kiện Nghị quyết TW 11 (3/1965) và Nghị quyết TW 12 (12/1965)
71. Đây là một trong những văn kiện quan trọng, góp phần vào sự hình thành ường lối
kháng chiến chống ế quốc Mỹ giai oạn (1954-1950) a. Thư vào Nam
b. Đề cương Đường lối cách mạng miền Nam
c. Đề cương văn hóa Việt Nam
d. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
72. Hội nghị TW nào của Đảng ta ề ra Chủ trương mở mặt trận ngoại giao với ế quốc Mỹ,
kết hợp ấu tranh quân sự, chính trị với ngoại giao, ưa tới àm phám Pari sau này? a. HNTW 13 (1967) c. HNTW 21 (1973) b. HNTW 14 (1968) d. HN BCT cuối năm 1974
73. Nội dung cơ bản của ường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta giai oạn 1945-1947 là:
A. Đánh ịch trên mọi lĩnh vực, mọi mặt trận không chỉ bằng quân sự mà cả về chính trị, kinh tế,
văn hóa, tư tưởng, ngoại giao.
B. Dựa trên sức mạnh toàn dân, tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa
vào sức mình là chính.
C. Đem toàn bộ sức dân, tài dân, lực dân; ộng viên toàn dân tích cực tham gia kháng chiến.
D. Phải lấy nguồn nội lực của dân tộc, phát huy nguồn sức mạnh vật chất, tinh thần vốn của
trong nhân dân ta làm chỗ dựa chủ yếu, nguồn lực chủ yếu của cuộc chiến tranh nhân dân.
74. Đại hội nào của Đảng ta ược xác ịnh: “Đại hội lần này là Đại hội xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở miền Bắc và ấu tranh hòa binh thống nhất nước nhà”?
A. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951) B.
Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) lOMoAR cPSD| 58097008
C. Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976) D.
Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ V (3/1982) 75.
Ngày 23/9/1945 là ngày diễn ra sự kiện gì?
a. Nam kỳ khởi nghĩa.
b. Nam bộ kháng chiến.
c. Phát xít Nhật ầu hàng ồng minh. d. Nhật ảo chính Pháp.