-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm đại cương dao động điều hoà môn vật lý 12
C‚u 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều hÚa với phương trình x = 4cos(10πt + π/6) cm. Tại thờiđiểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độA. 2 cm. B. –2 cm. C. −2 3 cm . D. 2 3 cm.
C‚u 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hÚa dọc theo trục Ox với phương trìnhx 2cos 2 t / 6 cm = − ( ) π π . Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1/4 s l‡A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. −1 cm.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Đề thi Vật Lí 12 79 tài liệu
Vật Lí 12 312 tài liệu
Trắc nghiệm đại cương dao động điều hoà môn vật lý 12
C‚u 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều hÚa với phương trình x = 4cos(10πt + π/6) cm. Tại thờiđiểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độA. 2 cm. B. –2 cm. C. −2 3 cm . D. 2 3 cm.
C‚u 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hÚa dọc theo trục Ox với phương trìnhx 2cos 2 t / 6 cm = − ( ) π π . Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1/4 s l‡A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. −1 cm.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi Vật Lí 12 79 tài liệu
Môn: Vật Lí 12 312 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


Tài liệu khác của Vật Lí 12
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45476132
V˝ DỤ MINH HỌA N´NG CAO
(cÆc em tự chép đề b i v o vở)
C u 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều h a với phương trình x = 4cos(10πt + π/6) cm. Tại thời
điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ
A. 2 cm.
B. –2 cm.
C. −2 3 cm. D. 2 3 cm.
C u 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều h a dọc theo trục Ox với phương trình x = 2cos 2 t( π π−
/6 cm) . Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1/4 s l A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. −1 cm.
C u 3: [VNA] Một vật dao động điều h a với phương trình x = 8cos(2πt ‒ π/3) cm. Kể từ t = 0, sau đó
2/3 s th vật ở vị trí có li độ A. 8 cm. B. 4 cm. C. –4 cm. D. –8 cm.
C u 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều h a theo trục Ox có phương trình dao động l x = 5cos 2
t( π π− /4 cm) . Tại thời điểm t, vật có li độ x = 4 cm v tại thời điểm t’ = t + 4,5 s, vật c li độ l A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. –4 cm. D. –2,5 cm.
C u 5: [VNA] Một vật dao động điều h a với phương trình x = 4cos t cm(
). Tại thời điểm t1, vật
có li độ 2 3 cm. Li độ của vật tại thời điểm t2 = t1 + 3 s l A. –2,5 cm. B. –3 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.
C u 6: [VNA] Một vật dao động điều h a theo trục Ox có phương trình dao động l x = 5cos(10π πt−
/6 cm) . Tại thời điểm t, vật có li độ 2,5 cm. Tại thời điểm t’ = t + 0,1 (s), vật có li độ l A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. –5 cm. D. –2,5 cm.
C u 7: [VNA] Một chất điểm dao động điều h a với chu k 4 s. Tại thời điểm t1, chất điểm qua vị tr có
li độ 3 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 1 (s), chất điểm qua vị tr c tốc độ bằng A. 2 cm/s. B. 2π cm/s. C. 3 cm/s. D. 1,5π cm/s.
C u 8: [VNA] Một chất điểm dao động điều với phương trình li độ x = 4cos t (x t nh bằng cm v t t
nh bằng s). Tại thời điểm t, chất điểm qua vị trí có li độ 2 3 cm. Tại thời điểm t + 3 (s), chất điểm qua
vị trí có li độ nào sau đây ? A. −2 2 cm. B. −2 cm. C. 2,5 cm. D. 2 2 cm.
C u 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều h a dọc theo trục Ox với phương trình x= 3cos(π πt+ /2
cm) . Pha của dao động tại thời điểm t = 1 (s) l A. rad. B. 2 rad. C. 1,5 rad. D. 0,5 rad.
C u 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều h a. Tại thời điểm ban đầu, pha dao động của chất
điểm l π/2 rad. Tại thời điểm t = 1,2 s, pha dao động của chất điểm l 53π/10 rad. Số dao động m chất
điểm thực hiện được trong 1,2 s l A. 2,4. B. 1,2. C. 3,6. D. 4,6. lOMoAR cPSD| 45476132
C u 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x =8 2cos 20 t( π π− /3 cm) . Khi pha
của dao động là ‒π/6 rad thì li độ của vật l
A. 4 6 cm. B. −4 6 cm. C. –8 cm. D. 8 cm.
C u 12: [VNA] Chất điểm dao động điều h a với phương trình x = 6cos(10t ‒ π/2) cm. Li độ của chất
điểm khi pha dao động bằng 2π/3 l
A. –3 3 cm. B. 3 3 cm. C. –3 cm. D. –6 cm.
C u 13: [VNA] Một vật dao động điều h a với biên độ A trŒn trục Ox. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị
trí biên dương. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 3 cm. Tại thời điểm 3t, vật ở vị trí có li độ –8,25 cm. GiÆ trị của A l A. 8 2 cm. B. 16 cm. C. 12 cm. D. 14 cm.
C u 14: [VNA] Một vật dao động điều h a với biên độ A trŒn trục Ox. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị
trí biên dương. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 2 2 cm. Tại thời điểm 2t, vật ở vị trí có li độ –6 cm. GiÆ trị của A l A. 6 2 cm. B. 8 2 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. --- HẾT --- Trang 2