Trắc nghiệm Địa 6 Bài 15: Các mỏ khoáng sản (có đáp án)

Trắc nghiệm Địa 6 Bài 15: Các mỏ khoáng sản có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp 18 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Địa 6 Bài 15: Các mỏ khoáng sản (có đáp án)

Trắc nghiệm Địa 6 Bài 15: Các mỏ khoáng sản có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp 18 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 BÀI 15:
CÁC MỎ KHOÁNG SN
Câu 1: Khoáng sản
A. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hp lại.
B. Khoáng vật và c loại đá có ích.
C. Nhng tích tụ tự nhiên của khoáng vật.
D. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Ti Đất.
Câu 2: Mỏ nội sinh gồm có các mỏ:
A. Đá i, hoa cương B. Apatit, dầu lửa C. Than đá, cao lanh D. Đồng, chì ,sắt
Câu 3: M khoáng sản được nh thành cách đây bao lâu?
A. Vài trăm năm B. Vài ngàn năm
C. Vài triệu năm D. ng vạn, hàng triệu năm
Câu 4: Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản
A. kim loại đen. B. ng lượng. C. phi kim loi. D. kim loại màu.
Câu 5: Trong lớp vTrái Đất, c nguyên tố hoá học thường chiếm một tỉ lệ
A. lớn và rất phân tán. B. nhỏ và rất phân tán.
C. lớn và khá tập trung, D. nhỏ và khá tập trung.
Câu 6: Loi khng sản kim loại đen gồm:
A. sắt, mangan, titan, cm. B. đồng, chì, kẽm, st.
C. mangan, titan, chì, kẽm. D. apatit, cm, titan, thạch anh.
Câu 7: Loại khoáng sản nào dùng m nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu
cho công nghiệp hoá cht?
A. Kim loại. B. Phi kim loại. C. ng lượng. D. Vật liệu xây dựng.
Câu 8: M nội sinh được hình thành do
A. Mắc ma và tác dụng của nội lực B. Quá trìnhch tụ vật chất và ngoại lực
C. Mắc ma và tác dụng của ngoại lực D. Quá trình tích tụ vật chất và nội lực
Câu 9: Loi khng sản kim loại u gm:
A. apatit, đồng, vàng. B. đồng, chì, kẽm.
C. than đá, sắt, đồng. D. crôm, titan, mangan.
Câu 10: Khoáng sảno sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng
A. Mui mỏ, apatit B. Đồng, chì C. Than đá, du m D. Sắt, mangan
Câu 11: Dựa vào tính chất và công dụng, khng sản được chia thành mấy nhóm?
A. 3 nhóm B. 2 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
Câu 12: Các khoáng sản như dầu m, khí đốt, than đá thuộc nhóm khng sản:
A. Kim loại đen B. Phi kim loại C. ng lượng D. Kim loại màu
Câu 13: Vai trò của nhóm khoáng sản năng lượng là
A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim
B. Làm nhn liệu cho công nghiệp, sản xuất hóa chất
C. Làm đồ trang sức
D. Sn xuất vật liệu xây dng
Câu 14: Mỏ ngoại sinh là
A. Than, cao lanh, đá vôi B. Sắt, man-gan, ti-tan, crom
C. Đồng, chì, kẽm, thiếc, vàng, bạc,.. D. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đt,...
Trang 2
Câu 15: Khoáng sảnng lượng (Nhiên liệu) là
A. Đồng, chì, kẽm, bạc, vàng
B. Muối m, Apatit, kim cương, đá vôi,t, sỏi...
C. Sắt, man-gan, ti-tan, crom
D. Than đá, than bùn, dầu m, khí đốt,...
Câu 16: Nơi tập trung nhiều than nht ớc tatỉnh
A. Qung Ninh B. Thái Nguyên C. Tuyên Quang D. Lng Sơn
Câu 17: mấy loại khoáng sản?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 18: Loại kkoáng sản quý hiếm và có giá trị lớn
A. Than đá B. Cát thy tinh C. Cao lanh D. Kim cương
ĐÁP ÁN
1
B
6
A
11
A
16
A
2
D
7
C
12
C
17
A
3
D
8
A
13
B
18
D
4
C
9
B
14
A
5
B
10
C
15
D
| 1/2

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 BÀI 15:
CÁC MỎ KHOÁNG SẢN
Câu 1: Khoáng sản là
A. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại.
B. Khoáng vật và các loại đá có ích.
C. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.
D. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.
Câu 2: Mỏ nội sinh gồm có các mỏ:
A. Đá vôi, hoa cương B. Apatit, dầu lửa
C. Than đá, cao lanh D. Đồng, chì ,sắt
Câu 3: Mỏ khoáng sản được hình thành cách đây bao lâu? A. Vài trăm năm B. Vài ngàn năm C. Vài triệu năm
D. Hàng vạn, hàng triệu năm
Câu 4: Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản A. kim loại đen. B. năng lượng. C. phi kim loại. D. kim loại màu.
Câu 5: Trong lớp vỏ Trái Đất, các nguyên tố hoá học thường chiếm một tỉ lệ
A. lớn và rất phân tán.
B. nhỏ và rất phân tán.
C. lớn và khá tập trung,
D. nhỏ và khá tập trung.
Câu 6: Loại khoáng sản kim loại đen gồm:
A. sắt, mangan, titan, crôm.
B. đồng, chì, kẽm, sắt.
C. mangan, titan, chì, kẽm.
D. apatit, crôm, titan, thạch anh.
Câu 7: Loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu
cho công nghiệp hoá chất? A. Kim loại. B. Phi kim loại. C. Năng lượng.
D. Vật liệu xây dựng.
Câu 8: Mỏ nội sinh được hình thành do
A. Mắc ma và tác dụng của nội lực
B. Quá trình tích tụ vật chất và ngoại lực
C. Mắc ma và tác dụng của ngoại lực
D. Quá trình tích tụ vật chất và nội lực
Câu 9: Loại khoáng sản kim loại màu gồm:
A. apatit, đồng, vàng.
B. đồng, chì, kẽm.
C. than đá, sắt, đồng.
D. crôm, titan, mangan.
Câu 10: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng
A. Muối mỏ, apatit B. Đồng, chì
C. Than đá, dầu mỏ D. Sắt, mangan
Câu 11: Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản được chia thành mấy nhóm? A. 3 nhóm B. 2 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
Câu 12: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản: A. Kim loại đen B. Phi kim loại C. Năng lượng D. Kim loại màu
Câu 13: Vai trò của nhóm khoáng sản năng lượng là
A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim
B. Làm nhiên liệu cho công nghiệp, sản xuất hóa chất
C. Làm đồ trang sức
D. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 14: Mỏ ngoại sinh là
A. Than, cao lanh, đá vôi
B. Sắt, man-gan, ti-tan, crom
C. Đồng, chì, kẽm, thiếc, vàng, bạc,..
D. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,... Trang 1
Câu 15: Khoáng sản năng lượng (Nhiên liệu) là
A. Đồng, chì, kẽm, bạc, vàng
B. Muối mỏ, Apatit, kim cương, đá vôi, cát, sỏi...
C. Sắt, man-gan, ti-tan, crom
D. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,...
Câu 16: Nơi tập trung nhiều than nhất ở nước ta là tỉnh A. Quảng Ninh B. Thái Nguyên C. Tuyên Quang D. Lạng Sơn
Câu 17: Có mấy loại khoáng sản? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 18: Loại kkoáng sản quý hiếm và có giá trị lớn là A. Than đá B. Cát thủy tinh C. Cao lanh D. Kim cương ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 A 16 A 2 D 7 C 12 C 17 A 3 D 8 A 13 B 18 D 4 C 9 B 14 A 5 B 10 C 15 D Trang 2