Trắc nghiệm Địa 6 Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất (có đáp án)

Trắc nghiệm Địa 6 Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 1 trang tổng hợp 19 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 BÀI 19:
KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TI ĐẤT
Câu 1: Đai áp cao chC nằm bao nhiêu đ
A. 30
o
, 90
o
B. 0
o
, 30
o
C. 0
o
, 60
o
D. 0
o
, 90
o
Câu 2: Trên bề mặt ti đất có bao nhiêu vành đai áp thấp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Đai áp thấp "T" nằm ở vĩ độ bao nhiêu?
A. 0
0
, 60
0
B. 0
0
, 30
0
C. 0
0
, 90
0
D. 30
0
, 90
0
Câu 4: Gió Tín Phongn được gọi là gió gì?
A. Gió núi - thungng B. Gió Phơn
C. Gió Mậu Dịch D. Gió Đông cực
Câu 5: Sức ép của không khí lên bề mặt trái đất gọi là
A. Lớp v khí B. Gió C. Khối k D. Khí áp
Câu 6: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai khí áp:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Không khí luôn luôn chuyển động từ
A. Nơi áp thấp về i áp cao. B. Bin vào đất liền. C. Nơi áp cao về nơi
áp thp. D. Đất liền ra biển.
Câu 8: miền Trung nước ta, vào mùa hè gkhô nóng thi vào, đó là gió
A. Gió Nam. B. Gió Đông Bắc.
C. Gió Tây Nam. D. Cả 3 câu tn đều sai.
Câu 9: Trên bề mặt Ti Đất có bao nhiêu đai khí áp thp?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Trên Ti Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có:
A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thp B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thp D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thp
Câu 11: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai khí áp?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12: Không khí luôn ln chuyển động từ
A. Nơi áp thấp về nơi áp cao B. Biển vào đất liền
C. Nơi áp cao về nơi áp thấp D. Đất liền ra biển
Câu 13: Loi gthổi thưng xuyên từ đai áp cao chí tuyến vcác đai áp thấp khong vĩ độ
60 độ
A. Gió Đông cực B. Gió Tây ôn đới C. Gió Tín phong D. Cba đều sai
Câu 14: hai bên xích đo, gthổi một chiều quanh m từ vĩ độ 30
o
Bắc Nam vxích
đạo là gió?
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín Phong.
C. Gió mùa đông Bắc. D. Gió mùa đông Nam.
Câu 15: Đai áp thấp "T" nằm vĩ đ bao nhiêu?
A. 0
o
, 60
o
B. 0
o
, 30
o
C. 0
o
, 90
o
D. 30
o
, 90
o
Câu 16: Dụng cụ để đo khí áp là
A. Nhiệt kế B. Áp kế C. Khí áp kế D. Vũ kế
Trang 2
Câu 17: Gió Tín Phong còn được gọi là gió gì?
A. Gió núi - thung lũng B. Gió Phơn C. Gió Mậu Dịch
D. Gió Đông cực
Câu 18: Gió Tây ôn đới là gió thổi thường xuyên từ
A. độ 30
o
Bắc, Nam n khoảngđ60
o
Bắc, Nam. B. đ60
o
Bắc, Nam lên
khoảng vĩ đ 90
o
Bắc, Nam.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 19: Đai áp cao chữ C nm bao nhiêu độ?
A. 30
0
, 90
0
B. 0
0
, 30
0
C. 0
0
, 60
0
D. 0
0
, 90
0
ĐÁP ÁN
1
A
6
D
11
D
16
C
2
B
7
C
12
C
17
C
3
A
8
C
13
B
18
A
4
C
9
C
14
B
19
B
5
D
10
A
15
A
| 1/2

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 BÀI 19:
KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT
Câu 1: Đai áp cao chữ C nằm ở bao nhiêu độ A. 30o, 90o B. 0o, 30o C. 0o, 60o D. 0o, 90o
Câu 2: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai áp thấp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Đai áp thấp "T" nằm ở vĩ độ bao nhiêu? A. 00, 600 B. 00, 300 C. 00, 900 D. 300, 900
Câu 4: Gió Tín Phong còn được gọi là gió gì?
A. Gió núi - thung lũng B. Gió Phơn C. Gió Mậu Dịch D. Gió Đông cực
Câu 5: Sức ép của không khí lên bề mặt trái đất gọi là A. Lớp vỏ khí B. Gió C. Khối khí D. Khí áp
Câu 6: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai khí áp: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Không khí luôn luôn chuyển động từ
A. Nơi áp thấp về nơi áp cao.
B. Biển vào đất liền. C. Nơi áp cao về nơi áp thấp.
D. Đất liền ra biển.
Câu 8: Ở miền Trung nước ta, vào mùa hè có gió khô nóng thổi vào, đó là gió A. Gió Nam. B. Gió Đông Bắc. C. Gió Tây Nam.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 9: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp thấp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có:
A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
Câu 11: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai khí áp? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12: Không khí luôn luôn chuyển động từ
A. Nơi áp thấp về nơi áp cao
B. Biển vào đất liền
C. Nơi áp cao về nơi áp thấp
D. Đất liền ra biển
Câu 13: Loại gió thổi thường xuyên từ đai áp cao chí tuyến về các đai áp thấp khoảng vĩ độ 60 độ là A. Gió Đông cực
B. Gió Tây ôn đới C. Gió Tín phong D. Cả ba đều sai
Câu 14: Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo là gió?
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín Phong.
C. Gió mùa đông Bắc.
D. Gió mùa đông Nam.
Câu 15: Đai áp thấp "T" nằm ở vĩ độ bao nhiêu? A. 0o, 60o B. 0o, 30o C. 0o, 90o D. 30o, 90o
Câu 16: Dụng cụ để đo khí áp là A. Nhiệt kế B. Áp kế C. Khí áp kế D. Vũ kế Trang 1
Câu 17: Gió Tín Phong còn được gọi là gió gì?
A. Gió núi - thung lũng B. Gió Phơn C. Gió Mậu Dịch D. Gió Đông cực
Câu 18: Gió Tây ôn đới là gió thổi thường xuyên từ
A. Vĩ độ 30o Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 60o Bắc, Nam. B. Vĩ độ 60o Bắc, Nam lên
khoảng vĩ độ 90o Bắc, Nam.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 19: Đai áp cao chữ C nằm ở bao nhiêu độ? A. 300, 900 B. 00, 300 C. 00, 600 D. 00, 900 ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 D 16 C 2 B 7 C 12 C 17 C 3 A 8 C 13 B 18 A 4 C 9 C 14 B 19 B 5 D 10 A 15 A Trang 2