Trắc nghiệm Địa 7 Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường đới nóng (có đáp án)

Trắc nghiệm Địa 7 Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường đới nóng có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA 7 BÀI 10:
DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI
TRƯNG ĐỚI NÓNG
Câu 1: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đu ở các nước đới nóng hiện nay là:
A. xâm nhập mặn. B. sự cố tn du trên biển. C. khô hạn, thiếu
ớc sản xut. D. thiếuớc sạch.
Câu 2: Phần ln nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên
nhân sâu xa là do
A. i nguyên thn nhiên nghèo nàn.
B. trình độ lao động thp.
C. nhiu năm dài bị thực n xâm chiếm.
D. điu kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 3: Tài nguyên khoáng sản đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do
A. công nghệ khai thác lạc hậu.
B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
C. tác động ca biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. khai thác quá mức nguyên liệu tđể xut khẩu.
Câu 4: ớc ta, sông Lịch bô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, u đen đục),
nguyên nhân chủ yếu do:
A. chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị. B. hoạt động sản xuất nông nghiệp.
C. hoạt động dịch vụ du lịch. D. hoạt động sản xuất công nghiệp.
Câu 5: c ta, sông Lịch bô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, u đen đục),
nguyên nhân chủ yếu do:
A. cht thải sinh hoạt của dân cư đô thị. B. hoạt động sản xuất nông nghiệp.
C. hot đng dịch vụ du lịch. D. hot đng sản xut công nghiệp.
Câu 6: Nguyên nhân ch yếu dn đến nh quân ơng thực theo đầu người châu Phi rất
thấp và ny càng giảm là:
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điu kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chu nh ởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 7: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hu quả nghm trng về mặt xã hội là:
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. D. nn kinh tế chậm phát triển.
Câu 8: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:
A. sản xuất công nghiệp. B. sản xuất nông nghiệp. C. gia ngn
số. D. hot đng du lịch.
Câu 9: Phn lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng n chậm phát triển, nguyên
nhân sâu xa là do:
A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. trình độ lao động thấp.
C. nhiều năm dài bthực dân xâm chiếm.
D. điu kiện khậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 10: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế gii?
Trang 2
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 11: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
A. châu Á. B. cu Phi. C. châu Mĩ. D. châu đại dương.
Câu 12: Biện pp o sau đây không vai trò trong việc giảm sức ép của dân s tới tài
nguyên, môi trường đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ giang dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác c nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 13: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:
A. sản xuất công nghiệp. B. sản xuất nông nghiệp.
C. giang dân s. D. hoạt động du lịch.
Câu 14: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đu ở cácớc đới nóng hiện nay là:
A. xâm nhập mặn. B. sự cố tràn dầu trên biển.
C. khô hạn, thiếu nước sản xuất. D. thiếu nước sạch.
Câu 15: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu đại dương.
Câu 16: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh cng bị cạn kiệt. Nguyên nhân ch yếu
do:
A. ng nghệ khai thác lạc hậu.
B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
C. c động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
Câu 17: Hiện nay, tài nguyên rng đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không
phải do:
A. mở rộng diện tích đất canh tác. B. nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.
C. chiến tranh tàn phá. D. con người khai thác quá mức.
Câu 18: Bùng nổ dân sđới ng đã dn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
A. i nguyên thn nhiên cạn kiệt. B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. D. nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 19: Hiện nay, tài nguyên rừng đới nóng đang bsuy giảm nguyên nhân chyếu không
phải do:
A. mở rộng diện tích đất canh tác. B. nhu cầu sử dụng g, ci tăng lên.
C. chiến tranh tàn phá. D. con người khai thác quá mức.
Câu 20: Tại sao sản lượng lương thực ngbình quân lương thực giảm?
A. Sản lượng tăng chậm B. Dân số tăng nhanh
C. Sn lượng tăng nhanh D. Dân số tăng chậm.
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân ơng thực theo đầu người châu Phi rất
thấp và ny càng giảm là:
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điu kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 22: Biện pp nào sau đây kng vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới i
Trang 3
nguyên, môi trường đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ giang dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. ng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
ĐÁP ÁN
1
D
6
C
11
B
16
D
21
C
2
C
7
B
12
D
17
C
22
D
3
D
8
C
13
C
18
B
4
A
9
C
14
D
19
C
5
A
10
A
15
B
20
B
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 BÀI 10:
DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Câu 1: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là: A. xâm nhập mặn.
B. sự cố tràn dầu trên biển.
C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.
D. thiếu nước sạch.
Câu 2: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do
A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. trình độ lao động thấp.
C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 3: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do
A. công nghệ khai thác lạc hậu.
B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
Câu 4: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do:
A. chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị.
B. hoạt động sản xuất nông nghiệp.
C. hoạt động dịch vụ du lịch.
D. hoạt động sản xuất công nghiệp.
Câu 5: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do:
A. chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị.
B. hoạt động sản xuất nông nghiệp.
C. hoạt động dịch vụ du lịch.
D. hoạt động sản xuất công nghiệp.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất
thấp và ngày càng giảm là:
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 7: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. D. nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 8: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp. C. gia tăng dân số.
D. hoạt động du lịch.
Câu 9: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:
A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. trình độ lao động thấp.
C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 10: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? Trang 1 A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 11: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ.
D. châu đại dương.
Câu 12: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài
nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 13: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia tăng dân số.
D. hoạt động du lịch.
Câu 14: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là: A. xâm nhập mặn.
B. sự cố tràn dầu trên biển.
C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.
D. thiếu nước sạch.
Câu 15: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ.
D. châu đại dương.
Câu 16: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:
A. công nghệ khai thác lạc hậu.
B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
Câu 17: Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do:
A. mở rộng diện tích đất canh tác.
B. nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.
C. chiến tranh tàn phá.
D. con người khai thác quá mức.
Câu 18: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. D. nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 19: Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do:
A. mở rộng diện tích đất canh tác.
B. nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.
C. chiến tranh tàn phá.
D. con người khai thác quá mức.
Câu 20: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?
A. Sản lượng tăng chậm
B. Dân số tăng nhanh
C. Sản lượng tăng nhanh
D. Dân số tăng chậm.
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất
thấp và ngày càng giảm là:
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 22: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài Trang 2
nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị. ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 B 16 D 21 C 2 C 7 B 12 D 17 C 22 D 3 D 8 C 13 C 18 B 4 A 9 C 14 D 19 C 5 A 10 A 15 B 20 B Trang 3