Trắc nghiệm Địa 7 Bài 19: Môi trường hoang mạc (có đáp án)

Trắc nghiệm Địa 7 Bài 19: Môi trường hoang mạc có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA 7 BÀI 19:
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
Câu 1: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo:
A. Nơi có nước nng không có các loài sinh vật và con người sng ở đó.
B. Nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước.
C. Nơi k hạn nhất của hoang mạc.
D. Nơi có nước, c loài sinh vật và con người sống ở đó.
Câu 2: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là:
A. Nơi có nước nng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó.
B. Nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nưc.
C. Nơi có nước, c loài sinh vật và con người sống ở đó.
D. Nơi khô hạn nhất của hoang mạc.
Câu 3:Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do:
A. Do nước mưa. B. Do nước chảy. C. Do gió thổi. D. Do độ dốc.
Câu 4: Thực vật sng ở hoang mạc đặc điểm thích nghi :
A. Lá biến thành gai B. Thân mộng nước
C. Rdài D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:
A. Lớn nhất ở châu Phi. B. Nh nht ở châu Phi.
C. Nh nhất thế gii. D. Lớn nhất thế gii.
Câu 6: Diện tích các hoang mạc có xu hướng:
A. Ny một giảm. B. Không có gì thay đi. C. Ny một tăng
nhưng không ổn định. D. Ny một tăng.
Câu 7: Loài động vật nào sau đây phát triển mạnh ở hoang mạc?
A. Ngựa B. C. Lạc đà. D. Tu
Câu 8: Diện tích của c hoang mạc ngày nay diễn biến ra sao?
A. Đóng băng. B. Ngày càng mở rộng
C. Thu hẹp dần D. Ginguyên diện tích
Câu 9: Các hoang mạc thuộc đới ôn hoà:
A. Có diện tích nhỏ hơn các hoang mạc thuộc đới ng.
B. Có diện tích lớn hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
C. Có nhiệt độ lớn hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
D. Đới ôn a nhiều hoang mạc hơn đới nóng.
Câu 10: Các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ:
A. nh hưởng rất ít đến việc nh thành các hoang mạc.
B. nh hưng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
C. Hầu nkhông ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc.
D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mc.
Câu 11: Hoang mạc Xahara ở cu Phi là hoang mạc:
A. Lớn nhất ở châu Phi. B. Nhnht ở châu Phi.
C. Nhnhất thế gii. D. Lớn nhất thế gii.
Câu 12: Phn lớn các hoang mạc nằm:
A. Cu Phi. B. Châu Phi và châu Á.
C. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu. D. Cu Âu và nm sâu trong nội
Trang 2
địa.
Câu 13: Din tích các hoang mạc có xu hướng:
A. Ngày một giảm. B. Không có gì thay đổi.
C. Ngày một tăng. D. Ngày một tăng nhưng không ổn định.
Câu 14: Hoang mạc khô hạn nhất thế giới là:
A. Xahara B. Ôxtraylia
C. -Bi D. A-ta-ca-ma
Câu 15: Phn lớn các hoang mạc nằm:
A. Châu Phi và châu Á.
B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
Câu 16: Các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ:
A. Ảnh hưởng lớn đến việc nh thành các hoang mạc.
B. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mc.
C. Hu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc.
D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
Câu 17: Các hoang mạc thuộc đới ôn hoà:
A. Có diện tích nhỏ hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
B. Đới ôn hòa có nhiều hoang mạc hơn đới nóng.
C. Có nhiệt độ lớn hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
D. Có diện tích lớn hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
Câu 18: Ý nào sau đây không đúng về vị tc hoang mạc trên thể gii:
A. Nơi có các dòng biển nóng chy qua B. Tp trung dọc theo hai đưng chí tuyến
C. Nơi có các dòng biển lạnh cháy qua D. Nm sâu trong nội địa
Câu 19: Trong các hoang mạc thường:
A. ợng mưa rất lớn.
B. ng bốc hơi rất thấp.
C. Bn độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn.
D. Bn độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ.
Câu 20: Hoang mạc có ở hầu hết c châu lục và chiếm:
A. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất. B. Gần 1/3 diện tích đất nổi ca Ti Đất.
C. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất. D. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
Câu 21: Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
A. Lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
B. Lạc đà, linh dương, sát, côn trùng, đà điểu... y bụi gai,ơng rồng, chà là.
C. Lạc đà, voi,tử, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
D. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
Câu 22: Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
A. Lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, đà điu... y bụi gai,ơng rồng, chà là.
B. Lc đà, linh tởng, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
C. Lạc đà,ơu, nai, bò sát, côn trùng, đà điu... cây bụi gai, xương rng, chà là.
D. Lạc đà, voi, sư tử, sát, côn tng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
Câu 23: Trongc hoang mạc thường:
Trang 3
A. ợng mưa rất lớn.
B. Biên độ nhiệt trong ngày trong năm rất lớn.
C. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ.
D. ợng bốc hơi rất thấp.
Câu 24: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm:
A. Gn 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất. B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Ti Đất.
C. Gn 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất. D. Gn 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
ĐÁP ÁN
1
D
6
D
11
D
16
A
21
B
2
C
7
C
12
C
17
A
22
A
3
C
8
B
13
C
18
A
23
B
4
D
9
A
14
D
19
C
24
A
5
D
10
B
15
B
20
B
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 BÀI 19:
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
Câu 1: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là:
A. Nơi có nước nhưng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó.
B. Nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước.
C. Nơi khô hạn nhất của hoang mạc.
D. Nơi có nước, các loài sinh vật và con người sống ở đó.
Câu 2: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là:
A. Nơi có nước nhưng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó.
B. Nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước.
C. Nơi có nước, các loài sinh vật và con người sống ở đó.
D. Nơi khô hạn nhất của hoang mạc.
Câu 3: “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do: A. Do nước mưa. B. Do nước chảy. C. Do gió thổi. D. Do độ dốc.
Câu 4: Thực vật sống ở hoang mạc có đặc điểm thích nghi :
A. Lá biến thành gai
B. Thân mộng nước C. Rễ dài
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:
A. Lớn nhất ở châu Phi.
B. Nhỏ nhất ở châu Phi.
C. Nhỏ nhất thế giới.
D. Lớn nhất thế giới.
Câu 6: Diện tích các hoang mạc có xu hướng:
A. Ngày một giảm. B. Không có gì thay đổi. C. Ngày một tăng nhưng không ổn định. D. Ngày một tăng.
Câu 7: Loài động vật nào sau đây phát triển mạnh ở hoang mạc? A. Ngựa B. C. Lạc đà. D. Trâu
Câu 8: Diện tích của các hoang mạc ngày nay diễn biến ra sao? A. Đóng băng.
B. Ngày càng mở rộng C. Thu hẹp dần
D. Giữ nguyên diện tích
Câu 9: Các hoang mạc thuộc đới ôn hoà:
A. Có diện tích nhỏ hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
B. Có diện tích lớn hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
C. Có nhiệt độ lớn hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
D. Đới ôn hòa có nhiều hoang mạc hơn đới nóng.
Câu 10: Các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ:
A. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc.
B. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
C. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc.
D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
Câu 11: Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:
A. Lớn nhất ở châu Phi.
B. Nhỏ nhất ở châu Phi.
C. Nhỏ nhất thế giới.
D. Lớn nhất thế giới.
Câu 12: Phần lớn các hoang mạc nằm: A. Châu Phi.
B. Châu Phi và châu Á.
C. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu. D. Châu Âu và nằm sâu trong nội Trang 1 địa.
Câu 13: Diện tích các hoang mạc có xu hướng: A. Ngày một giảm.
B. Không có gì thay đổi. C. Ngày một tăng.
D. Ngày một tăng nhưng không ổn định.
Câu 14: Hoang mạc khô hạn nhất thế giới là: A. Xahara B. Ôxtraylia C. Gô-Bi D. A-ta-ca-ma
Câu 15: Phần lớn các hoang mạc nằm:
A. Châu Phi và châu Á.
B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu. C. Châu Phi.
D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
Câu 16: Các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ:
A. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
B. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc.
C. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc.
D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
Câu 17: Các hoang mạc thuộc đới ôn hoà:
A. Có diện tích nhỏ hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
B. Đới ôn hòa có nhiều hoang mạc hơn đới nóng.
C. Có nhiệt độ lớn hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
D. Có diện tích lớn hơn các hoang mạc thuộc đới nóng.
Câu 18: Ý nào sau đây không đúng về vị trí các hoang mạc trên thể giới:
A. Nơi có các dòng biển nóng chảy qua
B. Tập trung dọc theo hai đường chí tuyến
C. Nơi có các dòng biển lạnh cháy qua
D. Nằm sâu trong nội địa
Câu 19: Trong các hoang mạc thường:
A. Lượng mưa rất lớn.
B. Lượng bốc hơi rất thấp.
C. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn.
D. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ.
Câu 20: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm:
A. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.
B. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.
C. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.
D. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
Câu 21: Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
A. Lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
B. Lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
C. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
D. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
Câu 22: Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
A. Lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
B. Lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
C. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
D. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
Câu 23: Trong các hoang mạc thường: Trang 2
A. Lượng mưa rất lớn.
B. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn.
C. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ.
D. Lượng bốc hơi rất thấp.
Câu 24: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm:
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.
C. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.
D. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất. ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 D 16 A 21 B 2 C 7 C 12 C 17 A 22 A 3 C 8 B 13 C 18 A 23 B 4 D 9 A 14 D 19 C 24 A 5 D 10 B 15 B 20 B Trang 3