Trắc nghiệm Địa 7 Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh (có đáp án)

Trắc nghiệm Địa 7 Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh Có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 BÀI 22:
HOẠT ĐỘNG KINH TCA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
Câu 1: đới lạnh, khu vực có Mặt Trời di chuyển là suốt ngày đêm đường chân trời
trong suốt 6 tng liền là
A. ng cực Bắc (Nam). B. Cực Bắc (Nam).
C. Từ vòng cực đến vĩ tuyến 80
0
D. Từ vĩ tuyến 80
0
đến hai cực.
Câu 2: Đng vật tồn tại ở đới lạnh có những đặc điểm thích nghi.
A. Lôngy B. Mỡ dày
C. Lông không thấm nưc D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Vấn đề lớn cần giải quyết đới lạnh là:
A. Thiếu nhân lực, nguy cơ tuyệt chủng động vật quý
B. Nguy cơ tuyệt chủng động vật quý và nguồn tài nguyên giàu có
C. Ô nhiễm môi trường, nguy cơ tuyệt chủng động vật quý
D. Thiếu nhân lực, môi trường bị ô nhiễm
Câu 4: Các nguồn tài nguyên đới lạnh:
A. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản. B. Hải sản, các loài bò sát, côn trùng.
C. Thú có lông quý, các loài thủy sản. D. Băng tuyết, c loài chim.
Câu 5: Đâu không phải nguyên nhân cản trở việc khai tháci nguyên đới lạnh là:
A. Khí hậu quá lạnh, mặt đất đóng băng quanh năm.
B. Có đêm mùa đông kéo dài nhiều tháng trong năm.
C. Có nhiều người sinh sống nhưng trình đthp.
D. Phương tiện vận chuyển khó khăn.
Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét ca động vật vùng đới lạnh?
A. ng dày. B. Mỡ dày. C. ng không thấm nước. D. Da thô
cứng.
Câu 7: Tài nguyên chính của đới lạnh là:
A. Đồng, uranium, kim cương, kẽm, vàng, dầu m...
B. Than đá, du m, bôxít, apatit, cao lanh, mangan.
C. Kim cương, dầu mỏ, đá quý, đất hiếm, cát, sét.
D. Than đá, kim cương, đồng, titan, đá vôi, thiếc.
Câu 8: Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là:
A. ôn hòa. B. thất thường.
C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa.
Câu 9: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh?
A. Mùa đông rất dài, mùa hạ chkéo dài 2 – 3 tháng.
B. Nhiệt đột trung bình luôn dưới 10
0
C
C. ợng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm).
D. Mùa hạ nhiệt đng lên, cao nhất khoảng 15
0
C.
Câu 10: Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở đới lạnh phương Bắc :
A. Chăn nuôi tuần lộc, cừu và dê.
B. Đánh bắt cá và nuôi tuần lộc.
C. Săn t có lông và chăn nuôi cừu, đánh bắt cá.
D. Trồng các cây ăn quả ôn đi.
Trang 2
Câu 11: Dựa o biểu đ hình 21.3 (SGK) cho thấy đới lạnh có khu:
A. Lạnh lẽo và khắc nghiệt
B. Mùa đông rất dài và có bão tuyết, nhiệt độ trung bình luôn dưới -10°c
C. Mùa hạ ngn từ 2 đến 3 tháng, nhiệt độ ít khi vưt quá 10°c
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Vì sao sông ngòi miền đới lạnh thường có lũ lớno cuối xuân đu hạ?
A. Thời kì mùa hạ, mặt trời sưởi ấm làm băng tan. B. Đây thời kì mùa mưa lớn nhất
trong năm.
C. dòng biển nóng chảy qua làm tăng nhiệt đ khiến băng tan. D. bão lớnm
theo mưa lớn.
Câu 13: Đặc điểm ni bật của khí hậu đới lạnh là:
A. Ôn hòa B. Thất thưng C. Khắc nghiệt D. Theo mùa.
Câu 14: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:
A. rừng rậm nhiệt đi. B. xa van, cây bụi. C. Rêu, địa y.
D. rừng lá kim.
Câu 15: Nguyên nnom cho diện tíchng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu pbang. B. Do Trái Đất đang nóngn.
C. Do c biểnng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước.
Câu 16: Hậu quả lớn nhất ca biến đổi khí hậu toàn cầu vùng đới lạnh hiện nay là:
A. băng tanhai cực. B. mưa axit.
C. bão tuyết. D. khí hậu khắc nghiệt.
Trang 3
Câu 17: Các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh phương Bắc:
A. Chúc, I-a-cút, Xa--y-ét, La-pông, I-núc. B. Madagascar, Botswana, Bénin, I-núc.
C. Madagascar, Botswana, Chúc, I-a-cút. D. Chúc, I-a-cút, Botswana, Bénin.
Câu 18: Tc người nào thường sng trong các ngôi nhà ng?
A. Người La- Pông B. Người I-Núc
C. Cả hai dân tc D. Không có ai.
Câu 19: Địa bàn cư t của c dân tộc sống bàng nghề săn bt
A. Bắc Âu và Bắc Mĩ. B. Bắc Mĩ và đảo Grơn-len.
C. Bắc Á và Bắc Âu. D. Bắc Âu và đảo Grơn-len.
Câu 20: Để thích nghi với khí hậu lạnh g, các loài động vt đới lạnh thường có đặc điểm
A. Có lớp m, lớp lông dày B. Bộ lông thấm nước
C. Di cư hoặc ngủ đông, sống riêng lẻ D. Ng đông, ít có lông, da trơn
Câu 21: Hai vấn đề bức xúc nhất của đới lạnh là
A. Khí hu Tài nguyên. B. Tài nguyên Nhân lực.
C. Nhân lực – Khoa hc. D. Khoa hc Môi trường.
Câu 22: Phương tiện di chuyển chủ yếu đới lnh
A. Các xe trượt tuyết do chó kéo. B. Các xe trượt tuyết do tuần lộc o.
C. Đi máy bay và xe trượt tuyết. D. Các xe trượt tuyết như tô.
Câu 23: Loài động vật nào sau đây không sống đới lạnh?
A. Trâu B. Tuần lộc. C. Hải cu. D. Chim cánh cụt.
Câu 24: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh là
A. núi lửa. B. bão cát. C. bão tuyết. D. động đt.
ĐÁP ÁN
1
B
6
D
11
D
16
A
21
B
2
D
7
A
12
A
17
A
22
A
3
A
8
C
13
C
18
B
23
A
4
A
9
D
14
C
19
B
24
C
5
C
10
B
15
B
20
A
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 BÀI 22:
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
Câu 1: Ở đới lạnh, khu vực có Mặt Trời di chuyển là là suốt ngày đêm ở đường chân trời
trong suốt 6 tháng liền là
A. Vòng cực Bắc (Nam). B. Cực Bắc (Nam).
C. Từ vòng cực đến vĩ tuyến 800
D. Từ vĩ tuyến 800 đến hai cực.
Câu 2: Động vật tồn tại ở đới lạnh có những đặc điểm thích nghi. A. Lông dày B. Mỡ dày
C. Lông không thấm nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Vấn đề lớn cần giải quyết ở đới lạnh là:
A. Thiếu nhân lực, nguy cơ tuyệt chủng động vật quý
B. Nguy cơ tuyệt chủng động vật quý và nguồn tài nguyên giàu có
C. Ô nhiễm môi trường, nguy cơ tuyệt chủng động vật quý
D. Thiếu nhân lực, môi trường bị ô nhiễm
Câu 4: Các nguồn tài nguyên ở đới lạnh:
A. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản.
B. Hải sản, các loài bò sát, côn trùng.
C. Thú có lông quý, các loài thủy sản.
D. Băng tuyết, các loài chim.
Câu 5: Đâu không phải nguyên nhân cản trở việc khai thác tài nguyên đới lạnh là:
A. Khí hậu quá lạnh, mặt đất đóng băng quanh năm.
B. Có đêm mùa đông kéo dài nhiều tháng trong năm.
C. Có nhiều người sinh sống nhưng trình độ thấp.
D. Phương tiện vận chuyển khó khăn.
Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh? A. Lông dày. B. Mỡ dày.
C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng.
Câu 7: Tài nguyên chính của đới lạnh là:
A. Đồng, uranium, kim cương, kẽm, vàng, dầu mỏ...
B. Than đá, dầu mỏ, bôxít, apatit, cao lanh, mangan.
C. Kim cương, dầu mỏ, đá quý, đất hiếm, cát, sét.
D. Than đá, kim cương, đồng, titan, đá vôi, thiếc.
Câu 8: Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là: A. ôn hòa. B. thất thường.
C. vô cùng khắc nghiệt.
D. thay đổi theo mùa.
Câu 9: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh?
A. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng.
B. Nhiệt đột trung bình luôn dưới – 100C
C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm).
D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150C.
Câu 10: Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở đới lạnh phương Bắc là:
A. Chăn nuôi tuần lộc, cừu và dê.
B. Đánh bắt cá và nuôi tuần lộc.
C. Săn thú có lông và chăn nuôi cừu, đánh bắt cá.
D. Trồng các cây ăn quả ôn đới. Trang 1
Câu 11: Dựa vào biểu đồ hình 21.3 (SGK) cho thấy đới lạnh có khí hậu:
A. Lạnh lẽo và khắc nghiệt
B. Mùa đông rất dài và có bão tuyết, nhiệt độ trung bình luôn dưới -10°c
C. Mùa hạ ngắn từ 2 đến 3 tháng, nhiệt độ ít khi vượt quá 10°c
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Vì sao sông ngòi miền đới lạnh thường có lũ lớn vào cuối xuân đầu hạ?
A. Thời kì mùa hạ, mặt trời sưởi ấm làm băng tan. B. Đây là thời kì mùa mưa lớn nhất trong năm.
C. Có dòng biển nóng chảy qua làm tăng nhiệt độ khiến băng tan. D. Có bão lớn kèm theo mưa lớn.
Câu 13: Đặc điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là: A. Ôn hòa B. Thất thường C. Khắc nghiệt D. Theo mùa.
Câu 14: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:
A. rừng rậm nhiệt đới.
B. xa van, cây bụi. C. Rêu, địa y. D. rừng lá kim.
Câu 15: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu phá bang.
B. Do Trái Đất đang nóng lên.
C. Do nước biển dâng cao.
D. Do ô nhiễm môi trường nước.
Câu 16: Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là:
A. băng tan ở hai cực. B. mưa axit. C. bão tuyết.
D. khí hậu khắc nghiệt. Trang 2
Câu 17: Các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh phương Bắc:
A. Chúc, I-a-cút, Xa-mô-y-ét, La-pông, I-núc. B. Madagascar, Botswana, Bénin, I-núc.
C. Madagascar, Botswana, Chúc, I-a-cút.
D. Chúc, I-a-cút, Botswana, Bénin.
Câu 18: Tộc người nào thường sống trong các ngôi nhà băng? A. Người La- Pông B. Người I-Núc C. Cả hai dân tộc D. Không có ai.
Câu 19: Địa bàn cư trú của các dân tộc sống bàng nghề săn bắt ở
A. Bắc Âu và Bắc Mĩ.
B. Bắc Mĩ và đảo Grơn-len.
C. Bắc Á và Bắc Âu.
D. Bắc Âu và đảo Grơn-len.
Câu 20: Để thích nghi với khí hậu lạnh giá, các loài động vật ở đới lạnh thường có đặc điểm
A. Có lớp mỡ, lớp lông dày B. Bộ lông thấm nước
C. Di cư hoặc ngủ đông, sống riêng lẻ
D. Ngủ đông, ít có lông, da trơn
Câu 21: Hai vấn đề bức xúc nhất của đới lạnh là
A. Khí hậu – Tài nguyên.
B. Tài nguyên – Nhân lực.
C. Nhân lực – Khoa học.
D. Khoa học – Môi trường.
Câu 22: Phương tiện di chuyển chủ yếu ở đới lạnh
A. Các xe trượt tuyết do chó kéo.
B. Các xe trượt tuyết do tuần lộc kéo.
C. Đi máy bay và xe trượt tuyết.
D. Các xe trượt tuyết như mô tô.
Câu 23: Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh? A. Trâu B. Tuần lộc. C. Hải cẩu. D. Chim cánh cụt.
Câu 24: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh là A. núi lửa. B. bão cát. C. bão tuyết. D. động đất. ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 D 16 A 21 B 2 D 7 A 12 A 17 A 22 A 3 A 8 C 13 C 18 B 23 A 4 A 9 D 14 C 19 B 24 C 5 C 10 B 15 B 20 A Trang 3