Trắc nghiệm Địa 7 Bài 24: Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi (có đáp án)

Trắc nghiệm Địa 7 Bài 24: Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 81 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 BÀI 24:
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI
Câu 1: Nguyên nhân chính khiến cho vùng núi ít người sinh sống:
A. Đi lại khó kn. B. Khí hậu khắc nghiệt.
C. Đ cao. D. Đ dc.
Câu 2: Để phát triển kinh tế miền núi không cần các điều kiện:
A. Đin, lao động. B. Đường giao thông.
C. Các nguồn tài nguyên (rừng, khoáng sản,…). D. Đầy đủ lương thực, thực phẩm.
Câu 3: Để phát triển kinh tế miền núi kng cần các điều kiện:
A. Điện, lao động. B. Đưng giao thông.
C. Các nguồn tài nguyên (rừng, khng sản,…).
D. Đy đủ lương thực, thực phm.
Câu 4: Hoạt động kinh tế ở vùng núi chủ yếu là
A. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sn. B. Các hoạt đng thương mại, tài
chính.
C. Nuôi trồng thủy hải sản. D. Lâm tặc phá rừng, săn bắt động vật.
Câu 5: Hoạt động kinh tế vùng i chủ yếu là
A. Các hoạt đng thương mại, tài chính.
B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sn.
C. Lâm tặc phá rừng, săn bắt động vật.
D. Nuôi trồng thủy hải sản.
Câu 6: Nguyên nhân chính khiến cho vùng núi ít người sinh sống:
A. Giao thông khó khăn B. Độ dốc
C. Khí hậu khắc nghiệt. D. Độ cao
Câu 7: Để khai thác tốt nguồn nước vùng i, người ta thường:
A. Đp đập ngăn dòng. B. Dẫn nưc vào rung
C. Làm thủy điện D. Trồng rừng
Câu 8: Ở vùng núi nước ta có tuyết i hàng năm là:
A. Tam Đảo, Mẫu Sơn. B. Mẫu Sơn, Ba Vì.
C. Tam Đảo, SaPa. D. Mẫu Sơn, SaPa.
Câu 9: Mt giải pháp tốt để làm giao thông vùng núi là:
A. Làm đường vòng. B. Cầu treo.
C. Phá núi làm đường. D. Làm đường hầm.
Câu 10: Để khai thác tốt nguồn nước vùng núi, nời ta thường:
A. Trồng rừng. B. Dẫn nưc vào ruộng.
C. Làm thủy điện. D. Đp đập ngăn dòng.
Câu 11: Ngoài khai khoáng, trồng trọt, người dân vùng núi còn:
A. Nuôi vịt. B. m nghề thủ công .C. Chài lưới. D. Nuôi cá.
Câu 12: Bộ mặt kinh tế min núi thay đổi nhanh cng khi xuất hiện:
A. Các nnh kinh tế trọng điểm. B. Các tuyến đường sắt, ô tô, đường hm
xuyên núi.
C. Các nnh công nghiệp hiện đi. D. Các chínhch phát triển miền núi.
Câu 13: Ở vùng núi phát triển loại hình du lịch:
Trang 2
A. Nghỉ ỡng, trượt tuyết, leo núi.
B. Nghỉ ỡng, tắm sông, biển.
C. Trượt băng nghệ thuật, leo núi.
D. Leo núi, tham quan thiên nhiên và tắm biển.
Câu 14: Nền kinh tế vùng i phn lớn mang tính cht:
A. Kinh tế tư bản. B. Tự cung tự cấp
C. Kinh tế cổ truyền D. Lưu truyền từ đời này sang đời khác
Câu 15: Để khai thác tốt nguồn nưc vùng i, người ta thường:
A. Đắp đp ngăn dòng. B. m thủy điện.
C. Dẫn nưc vào ruộng. D. Trồng rừng.
Câu 16: Vùng núi nào ớc nước ta có tuyết rơi vào mùa đông:
A. Mẫu Sơn, Ba Vì. B. Tam Đảo, Mẫu Sơn.
C. Tam Đảo, SaPa. D. Mẫu Sơn, SaPa.
Câu 17: Nền kinh tế vùng núi ch yếu mang tính cht:
A. Kinh tếng a. B. Kinh tế nhà nước. C. Tự cung tự cp. D. Kinh tếbn.
Câu 18: Nguyên nhân chính khiến cho vùng núi ít người sinh sống là:
A. Độ cao. B. Độ dốc.
C. Đi lại kkhăn. D. Khí hậu khắc nghiệt.
Câu 19: Ngoài khai khoáng, trồng trọt, người dân vùng núi còn:
A. Nuôi . B. Chài lưới.
C. Làm nghthủ công . D. Nuôi vt.
Câu 20: Bộ mặt kinh tế miền núi thay đổi nhanh chóng khi xuất hiện:
A. Các ngành kinh tế trng điểm.
B. Các tuyến đường sắt, ô tô, đường hầm xuyên núi.
C. Các ngành công nghiệp hiện đại. D. Các chínhch phát triển miền núi.
Câu 21: Một giải pháp tốt để làm giao thông ở vùng núi là:
A. Làm đường vòng. B. Phá núi làm đường.C. Cầu treo. D. Làm đường hm.
Câu 22: Ngoài khai khoáng, trồng trọt, ngưi dân vùng núi còn :
A. Nuôi vt. B. Làm nghề thủ công
C. Chài lưới D. Nuôi
Câu 23: Một biện pháp để giao thông ở vùng núi đảm bảo an toàn cho người tham gia đi lại là:
A. Làm đường hầm B. Làm đường vòng
C. Phá núi làm đường D. Cu treo.
Câu 24: Ở vùng núi phát triển loại hình du lịch:
A. Nghng, tắm sông, biển. B. Leo núi, tham quan thiên nhiên và tắm biển.
C. Nghng, trượt tuyết, leo núi. D. Tợt băng nghthuật, leo núi.
ĐÁP ÁN
1
A
6
A
11
B
16
D
21
D
2
C
7
D
12
B
17
C
22
B
3
C
8
D
13
A
18
C
23
A
4
A
9
D
14
B
19
C
24
C
5
B
10
A
15
D
20
B
| 1/2

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 BÀI 24:
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI
Câu 1: Nguyên nhân chính khiến cho vùng núi ít người sinh sống là:
A. Đi lại khó khăn.
B. Khí hậu khắc nghiệt. C. Độ cao. D. Độ dốc.
Câu 2: Để phát triển kinh tế miền núi không cần các điều kiện:
A. Điện, lao động.
B. Đường giao thông.
C. Các nguồn tài nguyên (rừng, khoáng sản,…). D. Đầy đủ lương thực, thực phẩm.
Câu 3: Để phát triển kinh tế miền núi không cần các điều kiện:
A. Điện, lao động.
B. Đường giao thông.
C. Các nguồn tài nguyên (rừng, khoáng sản,…).
D. Đầy đủ lương thực, thực phẩm.
Câu 4: Hoạt động kinh tế ở vùng núi chủ yếu là
A. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sản. B. Các hoạt động thương mại, tài chính.
C. Nuôi trồng thủy hải sản.
D. Lâm tặc phá rừng, săn bắt động vật.
Câu 5: Hoạt động kinh tế ở vùng núi chủ yếu là
A. Các hoạt động thương mại, tài chính.
B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sản.
C. Lâm tặc phá rừng, săn bắt động vật.
D. Nuôi trồng thủy hải sản.
Câu 6: Nguyên nhân chính khiến cho vùng núi ít người sinh sống là:
A. Giao thông khó khăn B. Độ dốc
C. Khí hậu khắc nghiệt. D. Độ cao
Câu 7: Để khai thác tốt nguồn nước vùng núi, người ta thường:
A. Đắp đập ngăn dòng.
B. Dẫn nước vào ruộng C. Làm thủy điện D. Trồng rừng
Câu 8: Ở vùng núi nước ta có tuyết rơi hàng năm là:
A. Tam Đảo, Mẫu Sơn. B. Mẫu Sơn, Ba Vì. C. Tam Đảo, SaPa. D. Mẫu Sơn, SaPa.
Câu 9: Một giải pháp tốt để làm giao thông ở vùng núi là:
A. Làm đường vòng. B. Cầu treo.
C. Phá núi làm đường.
D. Làm đường hầm.
Câu 10: Để khai thác tốt nguồn nước vùng núi, người ta thường: A. Trồng rừng.
B. Dẫn nước vào ruộng.
C. Làm thủy điện.
D. Đắp đập ngăn dòng.
Câu 11: Ngoài khai khoáng, trồng trọt, người dân vùng núi còn: A. Nuôi vịt.
B. Làm nghề thủ công .C. Chài lưới. D. Nuôi cá.
Câu 12: Bộ mặt kinh tế miền núi thay đổi nhanh chóng khi xuất hiện:
A. Các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Các tuyến đường sắt, ô tô, đường hầm xuyên núi.
C. Các ngành công nghiệp hiện đại.
D. Các chính sách phát triển miền núi.
Câu 13: Ở vùng núi phát triển loại hình du lịch: Trang 1
A. Nghỉ dưỡng, trượt tuyết, leo núi.
B. Nghỉ dưỡng, tắm sông, biển.
C. Trượt băng nghệ thuật, leo núi.
D. Leo núi, tham quan thiên nhiên và tắm biển.
Câu 14: Nền kinh tế vùng núi phần lớn mang tính chất:
A. Kinh tế tư bản.
B. Tự cung tự cấp
C. Kinh tế cổ truyền
D. Lưu truyền từ đời này sang đời khác
Câu 15: Để khai thác tốt nguồn nước vùng núi, người ta thường:
A. Đắp đập ngăn dòng.
B. Làm thủy điện.
C. Dẫn nước vào ruộng. D. Trồng rừng.
Câu 16: Vùng núi nào ở nước nước ta có tuyết rơi vào mùa đông là:
A. Mẫu Sơn, Ba Vì.
B. Tam Đảo, Mẫu Sơn. C. Tam Đảo, SaPa. D. Mẫu Sơn, SaPa.
Câu 17: Nền kinh tế vùng núi chủ yếu mang tính chất:
A. Kinh tế hàng hóa. B. Kinh tế nhà nước. C. Tự cung tự cấp.
D. Kinh tế tư bản.
Câu 18: Nguyên nhân chính khiến cho vùng núi ít người sinh sống là: A. Độ cao. B. Độ dốc.
C. Đi lại khó khăn.
D. Khí hậu khắc nghiệt.
Câu 19: Ngoài khai khoáng, trồng trọt, người dân vùng núi còn: A. Nuôi cá. B. Chài lưới.
C. Làm nghề thủ công . D. Nuôi vịt.
Câu 20: Bộ mặt kinh tế miền núi thay đổi nhanh chóng khi xuất hiện:
A. Các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Các tuyến đường sắt, ô tô, đường hầm xuyên núi.
C. Các ngành công nghiệp hiện đại. D. Các chính sách phát triển miền núi.
Câu 21: Một giải pháp tốt để làm giao thông ở vùng núi là:
A. Làm đường vòng. B. Phá núi làm đường.C. Cầu treo.
D. Làm đường hầm.
Câu 22: Ngoài khai khoáng, trồng trọt, người dân vùng núi còn : A. Nuôi vịt.
B. Làm nghề thủ công C. Chài lưới D. Nuôi cá
Câu 23: Một biện pháp để giao thông ở vùng núi đảm bảo an toàn cho người tham gia đi lại là:
A. Làm đường hầm
B. Làm đường vòng
C. Phá núi làm đường D. Cầu treo.
Câu 24: Ở vùng núi phát triển loại hình du lịch:
A. Nghỉ dưỡng, tắm sông, biển.
B. Leo núi, tham quan thiên nhiên và tắm biển.
C. Nghỉ dưỡng, trượt tuyết, leo núi.
D. Trượt băng nghệ thuật, leo núi. ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 B 16 D 21 D 2 C 7 D 12 B 17 C 22 B 3 C 8 D 13 A 18 C 23 A 4 A 9 D 14 B 19 C 24 C 5 B 10 A 15 D 20 B Trang 2