Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 17 Chương 7 | Chân trời sáng tạo

Tổng hợp hỏi trắc nghiệm môn ĐỊA LÍ 10 sách Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Bài 17: Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 17 Chương 7 | Chân trời sáng tạo

Tổng hợp hỏi trắc nghiệm môn ĐỊA LÍ 10 sách Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Bài 17: Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

71 36 lượt tải Tải xuống
Bài 17: Vỏ địa lí, quy luật thống nhất hoàn
chỉnh của vỏ địa
Câu 1: Những hiện tượng quá trình tự nhiên xảy ra trong lớp vỏ địa
đều do
A. quy luật thống nhất chi phối.
B. các quy luật tự nhiên chi phối.
C. quy luật phi địa đới chi phối.
D. quy luật địa đới chi phối.
Câu 2: Biểu hiện về sự tác động của sinh quyển tới thủy quyển
A. diện tích rừng giảm làm mất nơi trú của nhiều loài động vật.
B. cây bị phân hủy nguồn cung cấp chất hữu cho đất trồng.
C. vùng ôn đới, băng tuyết tan đã cung cấp nước cho sông ngòi.
D. rừng cây vai trò giữ nước ngầm, hạn chế tình trạng khô hạn.
Câu 3: nước ta sinh quyển, thủy quyển thổ nhưỡng quyển sự tác
động qua lại với nhau thể hiện đặc điểm nào sau đây?
A. Vùng đồi núi, rừng bị phá hủy, vào mùa mưa dễ xảy ra hiện tượng
xói mòn, sạt lở.
B. Bắc Trung Bộ chịu tác động mạnh của gió phơn do chủ yếu đất cát,
rừng phi lao.
C. đồng bằng Bắc bộ đất phù sa, mưa phùn mùa đông nên trồng
được cây ôn đới.
D. Ven biển nhiều vịnh đầm phá nên ban ngày gió đất, ban đêm gió
biển hoạt động.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây nguyên nhân bản làm thay đổi lượng nước
của sông ngòi?
A. Hàm lượng phù sa tăng.
B. Lượng mưa tăng lên.
C. Độ dốc lòng sông.
D. Thực vật, hồ đầm.
Câu 5: Giới hạn dưới của lớp ôdôn trong khí quyển
A. giới hạn phía trên của vỏ địa lí.
B. giới hạn trên của tầng bình lưu.
C. toàn bộ khí quyển của Trái Đất.
D. giới hạn trên của tầng đối lưu.
Câu 6: Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của
dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng biểu hiện của sự biến đổi theo
quy luật nào sau đây?
A. Thống nhất.
B. Địa đới.
C. Địa ô.
D. Đai cao.
Câu 7: Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất hoàn chỉnh của lớp vỏ
địa do tác động của
A. nội lực con người.
B. nội lực ngoại lực.
C. ngoại lực trụ.
D. trụ con người.
Câu 8: Quy luật thống nhất hoàn chỉnh của lớp vỏ địa quy luật về
mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa
A. các địa quyển trong lớp vỏ Trái Đất.
B. các thành phần trong lớp vỏ địa lí.
C. lớp vỏ địa với vỏ của Trái Đất.
D. các bộ phận lãnh thổ của vỏ địa lí.
Câu 9: Lớp vỏ địa
A. lớp vỏ cảnh quan.
B. lớp vỏ sinh quyển.
C. lớp vỏ Trái Đất.
D. lớp vỏ khí quyển.
Câu 10: Mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần của mỗi
bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa quy luật
A. địa ô.
B. địa đới.
C. đai cao.
D. thống nhất.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
A
B
A
A
B
B
A
D
| 1/3

Preview text:

Bài 17: Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn
chỉnh của vỏ địa lí
Câu 1: Những hiện tượng và quá trình tự nhiên xảy ra trong lớp vỏ địa lí đều do
A. quy luật thống nhất chi phối.
B. các quy luật tự nhiên chi phối.
C. quy luật phi địa đới chi phối.
D. quy luật địa đới chi phối.
Câu 2: Biểu hiện về sự tác động của sinh quyển tới thủy quyển là
A. diện tích rừng giảm làm mất nơi cư trú của nhiều loài động vật.
B. lá cây bị phân hủy là nguồn cung cấp chất hữu cơ cho đất trồng.
C. ở vùng ôn đới, băng tuyết tan đã cung cấp nước cho sông ngòi.
D. rừng cây có vai trò giữ nước ngầm, hạn chế tình trạng khô hạn.
Câu 3: Ở nước ta sinh quyển, thủy quyển và thổ nhưỡng quyển có sự tác
động qua lại với nhau thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A. Vùng đồi núi, rừng bị phá hủy, vào mùa mưa dễ xảy ra hiện tượng xói mòn, sạt lở.
B. Bắc Trung Bộ chịu tác động mạnh của gió phơn do chủ yếu là đất cát, rừng phi lao.
C. Ở đồng bằng Bắc bộ có đất phù sa, mưa phùn mùa đông nên trồng được cây ôn đới.
D. Ven biển nhiều vịnh và đầm phá nên ban ngày gió đất, ban đêm gió biển hoạt động.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?
A. Hàm lượng phù sa tăng. B. Lượng mưa tăng lên. C. Độ dốc lòng sông. D. Thực vật, hồ đầm.
Câu 5: Giới hạn dưới của lớp ôdôn trong khí quyển là
A. giới hạn phía trên của vỏ địa lí.
B. giới hạn trên của tầng bình lưu.
C. toàn bộ khí quyển của Trái Đất.
D. giới hạn trên của tầng đối lưu.
Câu 6: Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của
dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật nào sau đây?
A. Thống nhất. B. Địa đới. C. Địa ô. D. Đai cao.
Câu 7: Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ
địa lí là do tác động của

A. nội lực và con người.
B. nội lực và ngoại lực.
C. ngoại lực và vũ trụ. D. vũ trụ và con người.
Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về
mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa

A. các địa quyển trong lớp vỏ Trái Đất.
B. các thành phần trong lớp vỏ địa lí.
C. lớp vỏ địa lí với vỏ của Trái Đất.
D. các bộ phận lãnh thổ của vỏ địa lí.
Câu 9: Lớp vỏ địa lí là A. lớp vỏ cảnh quan. B. lớp vỏ sinh quyển. C. lớp vỏ Trái Đất. D. lớp vỏ khí quyển.
Câu 10: Mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi
bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí là quy luật
A. địa ô. B. địa đới. C. đai cao. D. thống nhất. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D A B A A B B A D