Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 19 Chương 8 | Chân trời sáng tạo

Tổng hợp hỏi trắc nghiệm môn ĐỊA LÍ 10 sách Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Bài 19: Dân số và sự phát triển dân số thế giới có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 19: Dân số sự phát triển dân số thế giới
u 1: Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng sức
khỏe của trẻ em
A. tỉ suất tử vong trẻ sinh.
B. gia tăng dân số học.
C. tỉ suất sinh thô tử thô.
D. gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 2: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới
xu hướng giảm
A. tiến bộ về phòng chống các loại dịch bệnh, thiên tai.
B. sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp, nông nghiệp.
C. điều kiện sống, mức sống thu nhập được cải thiện.
D. hoà bình thế giới đảm bảo nhiều nước phát triển.
Câu 3: Nhân tố làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng không phải
A. thiên tai ngày càng nhiều.
B. phong tục tập quán lạc hậu.
C. chiến tranh nhiều nước.
D. Tiến bộ của y tế, giáo dục.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về gia tăng học?
A. Gia tăng học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.
B. Gia tăng học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.
C. Gia tăng học bao gồm hai bộ phận xuất nhập cư.
D. các nước phát triển tỉ suất xuất thường nhỏ hơn nhập cư.
Câu 5: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh
A. tỉ suất sinh đặc trưng.
B. tổng tỉ suất sinh.
C. tỉ suất sinh thô.
D. tỉ suất sinh chung.
Câu 6: Tỉ suất tử thô tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. số người già trong hội cùng thời điểm.
B. dân số từ 14 - 54 tuổi cùng thời điểm.
C. số trẻ em sinh ra cùng thời điểm.
D. dân số trung bình cùng thời điểm.
Câu 7: Nhân tố làm cho tỉ suất sinh thấp không phải
A. chính sách dân số hợp lí.
B. mức sống người dân cao.
C. phong tục tập quán lạc hậu.
D. kinh tế - hội phát triển.
Câu 8: Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.
Câu 9: Nhân tố nào sau đây khiến cho tỉ suất sinh cao?
A. Đời sống ngày càng nâng cao.
B. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Chính sách dân số hiệu quả.
Câu 10: Tỉ suất sinh thô tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong
năm so với
A. số dân trung bình cùng thời điểm.
B. số phụ nữ trong trên 18 tuổi cùng thời điểm.
C. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.
D. số trẻ em từ 0 đến 14 tuổi cùng thời điểm.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
D
A
C
D
D
D
C
A
| 1/3

Preview text:

Bài 19: Dân số và sự phát triển dân số thế giới
Câu 1: Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là
A. tỉ suất tử vong trẻ sơ sinh.
B. gia tăng dân số cơ học.
C. tỉ suất sinh thô và tử thô.
D. gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 2: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là
A. tiến bộ về phòng chống các loại dịch bệnh, thiên tai.
B. sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp, nông nghiệp.
C. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
D. hoà bình thế giới đảm bảo và nhiều nước phát triển.
Câu 3: Nhân tố làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng không phải là
A. thiên tai ngày càng nhiều.
B. phong tục tập quán lạc hậu.
C. chiến tranh ở nhiều nước.
D. Tiến bộ của y tế, giáo dục.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về gia tăng cơ học?
A. Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.
B. Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.
C. Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.
D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.
Câu 5: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là
A. tỉ suất sinh đặc trưng. B. tổng tỉ suất sinh. C. tỉ suất sinh thô. D. tỉ suất sinh chung.
Câu 6: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. số người già trong xã hội cùng thời điểm.
B. dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.
D. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
Câu 7: Nhân tố làm cho tỉ suất sinh thấp không phải là
A. chính sách dân số hợp lí.
B. mức sống người dân cao.
C. phong tục tập quán lạc hậu.
D. kinh tế - xã hội phát triển.
Câu 8: Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.
Câu 9: Nhân tố nào sau đây khiến cho tỉ suất sinh cao?
A. Đời sống ngày càng nâng cao.
B. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Chính sách dân số có hiệu quả.
Câu 10: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.
B. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.
D. số trẻ em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C D A C D D D C A