Trắc nghiệm GDCD 12 bài 4 (có đáp án)

Trắc nghiệm GDCD 12 bài 4 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp 40 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Giáo dục công dân 12 85 tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm GDCD 12 bài 4 (có đáp án)

Trắc nghiệm GDCD 12 bài 4 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp 40 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

109 55 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRC NGHIM BÀI 4 N GDCD 12 ĐÁP ÁN
QUYỀN BÌNH ĐẲNG CA CÔNG DÂN TRONG MT S LĨNH VỰC
CỦA ĐỜI SNG XÃ HI
Câu 1: Nội dung nào sau đây thể hin quyền nh đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sng phù hp vi kh năng của mình
B. T do la chn ngh nghip phù php vi kh năng của mình
C. Thc hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động
D. Đm bo quyn li hp pháp của người lao động.
Câu 2: Kết hôn là
A. xác lp quan h v chng với nhau theo quy đnh ca Lut v điu kin kết hôn và đăng kí
kết hôn
B. xác lp quan h v chng với nhau theo quy đnh ca Lut v đ tuổi, năng lực trách nhim
pháp lý và đăng ký kết hôn
C. xác lp quan h v chng với nhau theo quy đnh ca Lut v s t nguyn, không b mt
năng lực hành vi dân s và đăng ký kết hôn
D. xác lp quan h v chng với nhau theo quy đnh ca Lut v độ tui, s t nguyn
đăng kí kết hôn
Câu 3: Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định ca pháp lut hiện hành đi vi nam, n
A. Nam t đủ 20 tui tr lên, n t đủ 18 tui tr lên
B. Nam đủ 20 tui tr lên, n t đủ 18 tui tr lên
C. Nam đủ 20 tui tr lên, n đủ 18 tui tr lên
D. Nam t 19 tui tr lên, n đủ 18 tui.
Câu 4: Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân:
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. cng c nh yêu lứa đôi
C. t chức đời sng vt cht của gia đình
D. thc hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nưc
Câu 5: Bình bng trong quan h v chồng được th hin qua quan h nào sau đây?
A. Quan h v chng và quan h gia v chng vi h ng ni, ngoi.
Trang 2
B. Quan h gia đình và quan hệ xã hi.
C. Quan h nhân thân và quan h tài sn.
D. Quan h hôn nhân quan h quyết thng.
Câu 6: Nhận định nào sau đây sai?
A. V chng phi có trách nhim vi nhau trong công việc gia đình
B. Ch cha m mi có quyn dy d con cái
C. Cha m nuôi phi có trách nhim nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân có trách nhim nuôi dạy con cháu cho đến khi trưng thành nếu m côi
cha m.
Câu 7: Khong thi gian tn ti quan h v chng, tính t ngày đăng kết hôn đến ngày chm
dt hôn nhân là thi kì:
A. Hôn nhân B. Hòa gii C. Li hôn D. Li thân.
Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hin s bình đẳng gia anh ch em trong gia đình:
A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hp không còn cha m.
B. Không phân biệt đối x gia các anh ch em.
C. Yêu quý kính trng ôngcha m.
D. Sng mu mc và noi gương tốt cho nhau.
Câu 9: Biu hin của bình đẳng trong hôn nhân là:
A. Người chng phi gi vai trò chính trong đóng góp v kinh tế và quyết định công vic ln
trong gia đình.
B. Công viêc của ngưi v là ni tr gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khon chi
tiêu hàng ngày của gia đình.
C. V, chng cùng bàn bc, tôn trng ý kiến ca nhau trong vic quyết định các công vic ca
gia đình.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 10: Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiu là
A. Các thành viên trong gia đình đi xng bng, dân ch, tôn trng ln nhau.
B. Tp th gia đình quan tâm đến li ích ca tng cá nhân, tng cá nhân phải quan tâm đến li
ích chung của gia đình.
Trang 3
C. Các thành viên trong gia đình có quyền nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau
chăm lo đời sng chung của gia đình.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 11: V, chng có quyền ngang nhau đối vi tài sn chung là
A. Nhng tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
B. Nhng tài sản có trong gia đình.
C. Nhng tài sản hai người có được sau khi kết hôntài sn riêng ca v hoc chng.
D. Tt c phương án trên.
Câu 12: Ch B có chng là anh
A. Bn ch H có gi cho ch một bì thư 2000 USD với nội dung như sau: “Mến tng v
chng bn, chúc hai bn nhanh chóng qua khi thời kì kkhăn này”. 2000 USD là
A. tài sn chung ca ch H và anh Y.
B. tài sn riêng ca ch H hoc tài sn riêng ca anh Y
C. tài sản được chia làm hai theo quy đnh ca pháp lut
D. Tt c ý trên
Câu 13: Ý nghĩa của bình đẳng trong hôn nhân
A. Tạo cơ sở cng c nh yêu, cho s bn vng của gia đình.
B. Phát huy truyn thng dân tc v nh nghĩa vợ, chng.
C. Khc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lc hu "trng nam, khinh n".
D. Tt c các phương án trên.
Câu 14: Thi gian làm vic của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là:
A. Không được quá 4 gi mt ngày hoc 24 gi mt tun.
B. Không được quá 5 gi mt ngày hoc 30 gi mt tun.
C. Không được quá 6 gi mt ngày hoc 24 gi mt tun.
D. Không được quá 7 gi mt ngày hoc 42 gi mt tun.
Câu 15: Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động:
A. Cùng thc hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
B. T do la chn các hình thc kinh doanh
Trang 4
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cn vic làm
D. T ch trong kinh doanh để nâng cao hiu qu cnh tranh.
Câu 16: Theo Hiến pháp nước ta đối với công dân lao động
A. Nghĩa v B. Bn phn C. Quyn li D. Quyn
nghĩa vụ
Câu 17: Quyền bình đng gia nam n trong lao động th hin:
A. Nam và n bình đẳng v tuyn dng, s dng, nâng bậc lương và trả ng lao động.
B. Người s dụng lao động ưu tiên nhận n vào làm vic khi c nam và n đều có đủ tiêu
chun làm công vic mà doanh nghiệp đang cần.
C. Lao động n được hưởng chế độ thai sn, hết thi gian ngh thai sn, khi tr li làm vic,
lao động n vẫn được bảo đảm ch làm vic.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 18: Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động
A. Bình đẳng trong vic thc hin quyền lao động .
B. Bình đng trong giao kết hợp đng lao đng.
C. Bình đẳng gia lao động nam và lao động n.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 19: Đối với lao động n, người s dụng lao động có th đơn phương chấm dt hợp đồng lao
động khi người lao đng n:
A. Kết hôn B. Ngh vic không lí do
C. Nuôi con dưới 12 tháng tui D. Có thai
Câu 20: Vic giao kết hợp đồng lao động phi tuân theo nguyên tc nào?
A. T do, t nguyện, bình đẳng
B. Không trái vi PL và thỏa ước lao động tp th
C. Giao kết trc tiếp gia người lao động và ni s dụng lao động
D. Tt c các nguyên tc trên.
Câu 21: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là:
A. Bt c ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.
B. Bt c ai cũng có quyền mua n hàng hóa.
Trang 5
C. Mi cá nhân, t chc khi tham gia vào các quan h kinh tế đều bình đẳng theo quy định
ca pháp lut.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 22: Mục đích quan trọng nht ca hoạt động kinh doanh là:
A. Tiêu th sn phm B. To ra li nhun
C. Nâng cao chất lưng sn phm D. Gim giá thành sn phm
Câu 23: Chính sách quan trng nht của nhà nước góp phần thúc đẩy vic kinh doanh phát trin:
A. H tr vn cho các doanh nghip
B. Khuyến khích người dân tiêu dùng
C. Tạo ra môi trưng kinh doanh t do, bình đẳng.
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phản ánh s bình đẳng trong kinh doanh:
A. T do la chn ngành ngh, địa điểm kinh doanh
B. Thc hin quyền và nghĩa vụ trong sn xut
C. Ch động m rng ngành ngh kinh doanh
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
Câu 25: Vic đưa ra những quy định riêng th hin s quan tâm đối với lao động n góp phn
thc hin tt chính sách gì của Đảng ta?
A. Đại đoàn kết dân tc B. Bình đng gii C. Tiền lương D. An sinh xã hi
Câu 26: Vic nhân thc hiện nghĩa vụ tài chính đối với nnước được c th hóa qua văn
bn luật nào sau đây?
A. Luât lao động B. Lut thuế thu nhp cá nhân
C. Lut dân s D. Lut s hu trí tu.
Câu 27: Hôn nhân được bắt đầu bng mt s kin pháp là:
A. thành hôn B. gia đình C. l i D. kết hôn
Câu 28: Theo quy định ca B luật lao động, người lao động ít nht phải đủ:
A. 18 tui B. 15 tui C. 14 tui D. 16 tui
Câu 29: Loi hợp đồng nào ph biến nht trong sinh hot hàng ngày ca công dân?
Trang 6
A. Hợp đồng mua bán B. Hợp đồng lao động C. Hợp đồng dân s D. Hợp đồng vay
n
Câu 30: Khi vic kết hôn trái pháp lut b hy thì 2 bên nam, n phi......quan h như vợ chng.
A. Duy trì B. Chm dt C. Tm hoãn D. Tm dng
Câu 31: Quyn t do kinh doanh của công dânnghĩa là
A. Mọi công dân đều có quyn thc hin hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có th kinh doanh bt k ngành, ngh o theo s thích ca mình.
C. Công dân có quyn quyết định quy mô và hình thc kinh doanh.
D. Tt c các phương án trên
Câu 32: Khẳng định nào sau đây không đúng về bình đẳng trong lao động?
A. Lao động n được quan tâm đến những đặc điểm v thể, sinh lí nên pháp lut có quy
định riêng
B. Giao kết hợp đồng theo nguyên tc t do, dân ch, t nguyn
C. Không b phân biệt đồi x v gii tính, dân tộc,n ngưỡng, tôn giáo
D. Lao động phải được đối x bình đẳng như nhau về điu kiện lao động và các điều kin
khác
Câu 33: Sau mt thi gian hoạt động, công ty X thu được lãi cao quyết định m rng quy
ngành ngh của mình. Công ty X đã thực hin quyn
A. bình đẳng trong lao động B. bình đẳng trong kinh doanh
C. bình đẳng trong sn xut D. bình đẳng trong quan h kinh tế - xã hi
Câu 34: Bình đẳng trong lao động được hiu là
A. làm vic mọi nơi, mọi lúc
B. t do lao động, làm mi ngành ngh
C. giao kết hợp đồng theo nguyên tc t do, bình đng, t nguyn
D. làm vic theo gi theo chế độ rõ ràng
Câu 35: V, chng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong vic la chọn nơi cư trú là
A. bình đẳng trong quan h tài sn. B. bình đng trong quan h nhân thân
C. bình đẳng trong quan h dân s. D. bình đẳng trong quan h riêng tư
Câu 36: Ch A mun nhận B làm con nuôi, theo quy định ca pháp lut thì ch A phi tha mãn
một trong các điều kin sau:
Trang 7
A. Ch A phi t 20 tui tr lên.
B. Ch A ch cn np giy chng minh và giy t tùy thân ca mình
C. Ch A ch cn có s chng kiến của cơ quan nhà nước thì có th nhn B làm con nuôi
D. Ch A phi t 22 tui tr lên.
Câu 37: Tòa án xét x các v án sn xut hàng gi không ph thuộc vào người b xét x ai,
gi chc v gì. Điều này th hin quyền bình đẳng nào ca công dân?
A. Bình đẳng v quyn t ch trong kinh doanh. B. Bình đng v nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Bình đẳng v trách nhim pháp lý. D. Bình đẳng v quyền lao động.
Câu 38: Mt trong nhng ni dung v bình đẳng trong thc hin quyền lao động mọi người
đều có quyn la chn
A. vic làm theo s thích ca nh.
B. vic làm phù hp vi kh năng của mình mà không b phân biệt đối x.
C. điều kin làm vic theo nhu cu ca mình.
D. thi gian làm vic theo ý mun ch quan ca mình.
Câu 39: Đểm vic làm phù hp, anh H th căn cứ vào quyền bình đẳng
A. trong tuyn dụng lao động. B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi ni dung hợp đồng lao động. D. t do la chn vic làm.
Câu 40: Khi yêu cu v mình phi ngh việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyn bình
đẳng gia v và chng trong quan h
A. nhân thân. B. tài sn chung. C. tài sn riêng. D. tình cm.
ĐÁP ÁN
1. A
2. A
3. B
4. C
5. D
6. B
7. A
8. A
9. C
10. D
11.A
12. A
13. D
14. D
15. C
16. D
17. D
18. D
19.B
20. A
21.C
22. B
23. A
24. D
25. B
26. B
27. D
28. B
29. B
30. B
31. D
32. B
33. B
34. C
35. B
36. A
37. C
38. B
39. B
40. A
| 1/7

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI 4 MÔN GDCD 12 CÓ ĐÁP ÁN
QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC
CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Câu 1: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động. Câu 2: Kết hôn là
A. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn
B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm
pháp lý và đăng ký kết hôn
C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không bị mất
năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn
D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn
Câu 3: Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
Câu 4: Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân:
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
Câu 5: Bình bẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại. Trang 1
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.
Câu 6: Nhận định nào sau đây sai?
A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình
B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái
C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ.
Câu 7: Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng kí kết hôn đến ngày chấm
dứt hôn nhân là thời kì: A. Hôn nhân B. Hòa giải C. Li hôn D. Li thân.
Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình:
A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.
B. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.
Câu 9: Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:
A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.
B. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi
tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 10: Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là
A. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi ích chung của gia đình. Trang 2
C. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau
chăm lo đời sống chung của gia đình.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 11: Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung là
A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
B. Những tài sản có trong gia đình.
C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 12: Chị B có chồng là anh
A. Bạn chị H có gửi cho chị một bì thư và 2000 USD với nội dung như sau: “Mến tặng vợ
chồng bạn, chúc hai bạn nhanh chóng qua khỏi thời kì khó khăn này”. 2000 USD là
A. tài sản chung của chị H và anh Y.
B. tài sản riêng của chị H hoặc tài sản riêng của anh Y
C. tài sản được chia làm hai theo quy định của pháp luật D. Tất cả ý trên
Câu 13: Ý nghĩa của bình đẳng trong hôn nhân
A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.
B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.
C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu "trọng nam, khinh nữ".
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 14: Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là:
A. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
B. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.
C. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần.
Câu 15: Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động:
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh Trang 3
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
Câu 16: Theo Hiến pháp nước ta đối với công dân lao động là A. Nghĩa vụ B. Bổn phận C. Quyền lợi D. Quyền và nghĩa vụ
Câu 17: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:
A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.
B. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu
chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.
C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc,
lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 18: Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là
A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động .
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 19: Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động khi người lao động nữ: A. Kết hôn
B. Nghỉ việc không lí do
C. Nuôi con dưới 12 tháng tuổi D. Có thai
Câu 20: Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể
C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động
D. Tất cả các nguyên tắc trên.
Câu 21: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là:
A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.
B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa. Trang 4
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 22: Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là:
A. Tiêu thụ sản phẩm
B. Tạo ra lợi nhuận
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm
D. Giảm giá thành sản phẩm
Câu 23: Chính sách quan trọng nhất của nhà nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển:
A. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
B. Khuyến khích người dân tiêu dùng
C. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh:
A. Tự do lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh
B. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất
C. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
Câu 25: Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần
thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta?
A. Đại đoàn kết dân tộc B. Bình đẳng giới C. Tiền lương D. An sinh xã hội
Câu 26: Việc cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước được cụ thể hóa qua văn bản luật nào sau đây? A. Luât lao động
B. Luật thuế thu nhập cá nhân C. Luật dân sự
D. Luật sở hữu trí tuệ.
Câu 27: Hôn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là: A. thành hôn B. gia đình C. lễ cưới D. kết hôn
Câu 28: Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ: A. 18 tuổi B. 15 tuổi C. 14 tuổi D. 16 tuổi
Câu 29: Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân? Trang 5
A. Hợp đồng mua bán
B. Hợp đồng lao động
C. Hợp đồng dân sự D. Hợp đồng vay mượn
Câu 30: Khi việc kết hôn trái pháp luật bị hủy thì 2 bên nam, nữ phải......quan hệ như vợ chồng. A. Duy trì B. Chấm dứt C. Tạm hoãn D. Tạm dừng
Câu 31: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là
A. Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
C. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 32: Khẳng định nào sau đây không đúng về bình đẳng trong lao động?
A. Lao động nữ được quan tâm đến những đặc điểm về cơ thể, sinh lí nên pháp luật có quy định riêng
B. Giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự do, dân chủ, tự nguyện
C. Không bị phân biệt đồi xử về giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo
D. Lao động phải được đối xử bình đẳng như nhau về điều kiện lao động và các điều kiện khác
Câu 33: Sau một thời gian hoạt động, công ty X thu được lãi cao và quyết định mở rộng quy mô
ngành nghề của mình. Công ty X đã thực hiện quyền
A. bình đẳng trong lao động
B. bình đẳng trong kinh doanh
C. bình đẳng trong sản xuất
D. bình đẳng trong quan hệ kinh tế - xã hội
Câu 34: Bình đẳng trong lao động được hiểu là
A. làm việc mọi nơi, mọi lúc
B. tự do lao động, làm mọi ngành nghề
C. giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự do, bình đẳng, tự nguyện
D. làm việc theo giờ và theo chế độ rõ ràng
Câu 35: Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là
A. bình đẳng trong quan hệ tài sản.
B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân
C. bình đẳng trong quan hệ dân sự.
D. bình đẳng trong quan hệ riêng tư
Câu 36: Chị A muốn nhận B làm con nuôi, theo quy định của pháp luật thì chị A phải thỏa mãn
một trong các điều kiện sau: Trang 6
A. Chị A phải từ 20 tuổi trở lên.
B. Chị A chỉ cần nộp giấy chứng minh và giấy tờ tùy thân của mình
C. Chị A chỉ cần có sự chứng kiến của cơ quan nhà nước thì có thể nhận B làm con nuôi
D. Chị A phải từ 22 tuổi trở lên.
Câu 37: Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai,
giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?
A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh. B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Bình đẳng về quyền lao động.
Câu 38: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người
đều có quyền lựa chọn
A. việc làm theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
Câu 39: Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
D. tự do lựa chọn việc làm.
Câu 40: Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình
đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. nhân thân. B. tài sản chung. C. tài sản riêng. D. tình cảm. ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. B 4. C 5. D 6. B 7. A 8. A 9. C 10. D 11.A 12. A 13. D 14. D 15. C 16. D 17. D 18. D 19.B 20. A 21.C 22. B 23. A 24. D 25. B 26. B 27. D 28. B 29. B 30. B 31. D 32. B 33. B 34. C 35. B 36. A 37. C 38. B 39. B 40. A Trang 7