Trắc nghiệm GDCD 12 bài 5 (có đáp án)

Trắc nghiệm GDCD 12 bài 5 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp 17 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRC NGHIM BÀI 5 N GDCD 12 ĐÁP ÁN
QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIA CÁC DÂN TC VÀ TÔN GIÁO
Câu 1: Nguyên tc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tc
A. Các bên cùng có li B. Bình đẳng
C. Đoàn kết gia các dân tc D. Tôn trng li ích ca các dân tc thiu s
Câu 2: S ng các dân tc cùng sinh sng trên lãnh th Vit Nam là
A. 54 B. 55 C. 56 D. 57
Câu 3: Dân tộc được hiểu theo nghĩa
A. Mt b phận dân cư của 1 quc gia B. Mt dân tc thiu s
C. Mt dân tộc ít người D. Mt cộng đng có chung lãnh th
Câu 4: Yếu t quan trọng để phân bit s khác nhau giữa tín ngưỡng vi mê tín d doan là:
A. Nim tin B. Ngun gc C. Hu qu xấu đ li D. Nghi l
Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưng?
A. Thp hương trước lúc đi xa B. Yếm bùa
C. Không ăn trứng trước khi đi thi D. Xem bói
Câu 6: Khu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhim của công dân tín ngưỡng, tôn giáo
đối với đạo pháp và đt nước:
A. Buôn thn bán thánh B. Tốt đời đẹp đạo C. Kính chúa yêu c D. Đạo pháp dân
tc
Câu 7: Bình đẳng gia các tôn giáo được hiu là:
A. ng dân có quyn không theo bt kì tôn giáo nào.
B. Người đã theo tín ngưỡng, tôn giáo không có quyn b mà theo tín ngưng, tôn giáo khác.
C. Người theo tín ngưng, tôn giáo có quyn tham gia hoạt động tín ngưỡng tôn giáo đó.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 8: Quyền bình đẳng gia các dân tộc được hiu là:
A. Các dân tc được nhà nước và pháp lut tôn trng
B. c dân tc được nhà nưc và pháp lut bo v
C. Các dân tc được nhà nước tôn trng, bo v và pháp lut tạo điều kin phát trin
D. Các dân tc được nhà nước và pháp lut tôn trng, bo v
Trang 2
Câu 9: Tôn giáo được biu hin:
A. Qua các đo khác nhau B. Qua các tín ngưng
C. Qua các hình thức tín ngưỡng có t chc D. Qua các hình thc l nghi
Câu 10: Tìm câu phát biu sai
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp lut, có quyn hoạt động tôn giáo
theo quy đnh ca pháp lut.
B. Quyn hot động tín ngưỡng, tôn giáo ca công dân trên tinh thn tôn trng pháp lut, phát huy giá
tr văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định ca pháp luật được Nhà nước bo đảm; các cơ sở tôn
giáo hợp pháp đưc pháp lut bo h.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
Câu 11: Hot động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định ca pháp lut được Nhà nước …
A. bo bc B. bo h C. bo đảm D. bo v
Câu 12: Sau gi hc trên lớp, Nam (người dân tc Kinh) giảng bài cho H’Rê ( người dân tộc Ê Đê). Hành
vi ca Nam th hin
A. quyn bình đẳng gia các dân tc. B. quyn t do, dân ch ca Nam.
C. s tương thân tương ái của Nam. D. s bt bình đẳng gia các dân tc.
Câu 13: Các dân tc trong mt quc gia không phân biệt đa số hay thiu số, trình độ văn hoá, chủng tc,
màu da ... đu được Nhà nưc và pháp lut tôn trng, bo v và to điều kin phát trin được hiu là
A. quyn bình đẳng gia các dân tc. B. quyn bình đẳng gia các tôn giáo.
C. quyn bình đẳng gia các công dân. D. quyn bình đẳng gia các cá nhân
Câu 14: S kin giáo s Thái Hoà Ni treo ảnh Đức M, Thiên Chúa hàng o, l đưng, cành
câylà biểu hin ca
A. hoạt động tín nng. B. li dng tôn giáo.
C. hoạt động mê tín. D. hoạt động tôn giáo.
Câu 15: Ý kiến nào sau đây sai v quyn bình đng gia các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế ?
A. ng dân các dân tộc đa s và thiu s đu có quyn t do kinh doanh theo quy đnh ca pháp lut
B. Công dân các dân tộc đa số và thiu s đều có có nghĩa vụ đóng thuế kinh doanh theo quy đnh ca
pháp lut
C. ng dân các dân tc thiu s đưc nhà nước ưu tiên bo v quyn s hu hp pháp và quyn tha
kế
D. Ch có các dân tc thiu s mi có quyn t do đầu tư, kinh doanh ở đa bàn min núi
Trang 3
Câu 16: Tôn giáo nào sau đây ra đi Vit Nam?
A. Đạo cao đài. B. Đạo tin lành C. Đạo pht. D. Đạo thiên chúa
Câu 17: “Là cơ sở, tiền đề quan trng ca khối đại đoàn kết dân tộc, tc đẩy tình đoàn kết gn ca
nhân dân VN, to thành sc mnh tng hp ca c dân tc ta trong công cuc xây dựng đất ớc.ý
nghĩa của
A. quyn bình đẳng gia các dân tc. B. quyn bình đẳng gia các tôn giáo
C. quyn t do hot động tín ngưng. D. quyn bình đẳng giữa các tín ngưỡng
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. A
4.C
5. A
6. A
7. A
8. C
9. C
10. D
11. D
12. A
13. A
14. B
15. D
16. A
17. A
| 1/3

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI 5 MÔN GDCD 12 CÓ ĐÁP ÁN
QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
Câu 1: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc
A. Các bên cùng có lợi B. Bình đẳng
C. Đoàn kết giữa các dân tộc
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
Câu 2: Số lượng các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam là A. 54 B. 55 C. 56 D. 57
Câu 3: Dân tộc được hiểu theo nghĩa
A. Một bộ phận dân cư của 1 quốc gia
B. Một dân tộc thiểu số
C. Một dân tộc ít người
D. Một cộng đồng có chung lãnh thổ
Câu 4: Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị doan là: A. Niềm tin B. Nguồn gốc
C. Hậu quả xấu để lại D. Nghi lễ
Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?
A. Thắp hương trước lúc đi xa B. Yếm bùa
C. Không ăn trứng trước khi đi thi D. Xem bói
Câu 6: Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo
đối với đạo pháp và đất nước:
A. Buôn thần bán thánh
B. Tốt đời đẹp đạo
C. Kính chúa yêu nước D. Đạo pháp dân tộc
Câu 7: Bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:
A. Công dân có quyền không theo bất kì tôn giáo nào.
B. Người đã theo tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ mà theo tín ngưỡng, tôn giáo khác.
C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tôn giáo đó.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là:
A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ
C. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ Trang 1
Câu 9: Tôn giáo được biểu hiện:
A. Qua các đạo khác nhau
B. Qua các tín ngưỡng
C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức
D. Qua các hình thức lễ nghi
Câu 10: Tìm câu phát biểu sai
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo
theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá
trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn
giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
Câu 11: Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước … A. bảo bọc B. bảo hộ C. bảo đảm D. bảo vệ
Câu 12: Sau giờ học trên lớp, Nam (người dân tộc Kinh) giảng bài cho H’Rê ( người dân tộc Ê Đê). Hành vi của Nam thể hiện
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền tự do, dân chủ của Nam.
C. sự tương thân tương ái của Nam.
D. sự bất bình đẳng giữa các dân tộc.
Câu 13: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá, chủng tộc,
màu da ... đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển được hiểu là
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
C. quyền bình đẳng giữa các công dân.
D. quyền bình đẳng giữa các cá nhân
Câu 14: Sự kiện giáo sứ Thái Hoà ở Hà Nội treo ảnh Đức Mẹ, Thiên Chúa ở hàng rào, lề đường, cành
cây… là biểu hiện của
A. hoạt động tín ngưỡng.
B. lợi dụng tôn giáo.
C. hoạt động mê tín.
D. hoạt động tôn giáo.
Câu 15: Ý kiến nào sau đây sai về quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế ?
A. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật
B. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có có nghĩa vụ đóng thuế kinh doanh theo quy định của pháp luật
C. Công dân các dân tộc thiểu số được nhà nước ưu tiên bảo vệ quyền sở hữu hợp pháp và quyền thừa kế
D. Chỉ có các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do đầu tư, kinh doanh ở địa bàn miền núi Trang 2
Câu 16: Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Việt Nam? A. Đạo cao đài. B. Đạo tin lành C. Đạo phật. D. Đạo thiên chúa
Câu 17: “Là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc, thúc đẩy tình đoàn kết gắn bó của
nhân dân VN, tạo thành sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc ta trong công cuộc xây dựng đất nước.” Là ý nghĩa của
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo
C. quyền tự do hoạt động tín ngưỡng.
D. quyền bình đẳng giữa các tín ngưỡng ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. A 4.C 5. A 6. A 7. A 8. C 9. C 10. D 11. D 12. A 13. A 14. B 15. D 16. A 17. A Trang 3