Trắc nghiệm GDCD 12 bài 6 (có đáp án)

Trắc nghiệm GDCD 12 bài 6 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp 50 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRC NGHIM BÀI 6 N GDCD 12 ĐÁP ÁN
CÔNGN VI CÁC QUYN T DO CƠ BN
Câu 1: Công an bắt giam người vì nghi ng ly trm xe máy là vi phm quyn
A. Bt khm phm v thân th ca công dân
B. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho ca công dân
C. Đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân
D. Bt khm phm v ch ca công dân
Câu 2: Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho ni khác là vi phm quyn
A. Bt khm phm v thân th ca công dân
B. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho ca công dân
C. Đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân
D. Bt khm phm v ch ca công dân
Câu 3: Giam gi ngưi quá thi hạn qui định là vi phm quyn
A. Bt khm phm v thân th ca công dân
B. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho ca công dân
C. Đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân
D. Bt khm phm v ch ca công dân
Câu 4:c phạm người khác trước mt nhiều người là vi phm quyn
A. Bt khm phm v thân th ca công dân
B. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho ca công dân
C. Đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân
D. Bt khm phm v ch ca công dân
Câu 5: T tin khám ch ca công dân là vi phm quyn
A. Bt khm phm v thân th ca công dân
B. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho ca công dân
C. Đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân
D. Bt khm phm v ch ca công dân
Câu 6: Do mâu thun, cãi vã to tiếng ri chi nhau, hc sinh A nóng gin mt bình tĩnh nên đã m bình
hoa lp vào mt hc sinh B; Học sinh B tránh đưc nên bình hoa trúng vào đu học sinh C đang đng
ngoài lên tiếng bênh vc hc sinh A; Hành vi ca học sinh A đã vi phạm quyn gì đối vi hc sinh B
Trang 2
A. Bt khm phm v thân th ca công dân
B. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho ca công dân
C. Đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân
D. Không vi phm gì
Câu 7: "Những người làm nhim v chuyển thư, điện tín không đưc giao nhầm cho người khác, không
đưc đ mất thư, điện tín ca nhân dân." là mt ni dung thuc
A. nh đẳng v quyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoi, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoi, điện tín
C. Ni dung v quyền được bảo đm an toàn và mật thư tín, đin thoi, điện tín
D. Khái nim v quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, đin thoại, điện
Câu 8: "Vic kiểm soát ttín, điện thoại, điện tín của nhân được thc hiện trong trường hp pháp
luật có qui định và phi có quyết định ca cơ quan nhà nưc có thm quyn." là mt ni dung thuc
A. nh đẳng v quyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoi, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoi, điện tín
C. Ni dung v quyền được bảo đm an toàn và mật thư tín, đin thoi, điện tín
D. Khái nim v quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, đin thoại, điện tín
Câu 9: "Công dân quyn t do phát biu ý kiến, bày t quan điểm ca mình v các vấn đề chính tr,
kinh tế, văn hoá, xã hi của đất nước." là mt ni dung thuc
A. nh đẳng v quyn t do ngôn lun B. Ý nghĩa về quyn t do ngôn lun
C. Ni dung v quyn t do ngôn lun D. Khái nim v quyn t do ngôn lun
Câu 10: "Công dân th trc tiếp phát biu ý kiến nhm xây dựng cơ quan, trường hc, địa phương
mình trong các cuc hp." là mt ni dung thuc
A. nh đẳng v quyn t do ngôn lun B. Ý nghĩa về quyn t do ngôn lun
C. Ni dung v quyn t do ngôn lun D. Khái nim v quyn t do ngôn lun
Câu 11: "Quyn t do ngôn lun chun mc ca mt hội trong đó nhân dân có t do, dân ch,
quyn lc thc s." là mt ni dung thuc
A. nh đẳng v quyn t do ngôn lun B. Ý nghĩa về quyn t do ngôn lun
C. Ni dung v quyn t do ngôn lun D. Khái nim v quyn t do ngôn lun
Câu 12: "Công dân có quyền đóng góp ý kiến, kiến ngh với các đi biu Quc hội và đi biu Hội đng
nhân dân v nhng vấn đề mình quan tâm." là mt ni dung thuc
A. nh đẳng v quyn t do ngôn lun B. Ý nghĩa về quyn t do ngôn lun
C. Ni dung v quyn t do ngôn lun D. Khái nim v quyn t do ngôn lun
Trang 3
Câu 13: Xây dng ban hành h thng pháp lut bảo đảm cho công dân được hưởng đầy đủ các quyn
t do cơ bn là trách nhim ca
A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà
c
Câu 14: T chc và xây dng b máy các cơ quan bo v pháp lut để bo v các quyn t do cơ bản ca
công dân là trách nhim ca
A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà
c
Câu 15: Phi hc tp tìm hiu ni dung các quyn t do bản để phân biệt nh vi đúng pháp lut và
hành vi vi phm pháp lut là tch nhim ca
A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà
c
Câu 16: trách nhiệm phê phán, đu tranh, t cáo nhng vic m trái pháp lut, vi phm quyn t do
cơ bản ca công dân là trách nhim ca
A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà
c
Câu 17: Chn nhận định đúng về quyn bt kh xâm phm v thân th
A. Trong mi trường hp, không ai có th b bt
B. Công an có th bắt người nếu nghi là phm ti
C. Trong mi trường hp, ch đưc bt ngưi khi có quyết định ca toà án
D. Ch đưc bắt ngưòi khi có lệnh bt của cơ quan nhà nưc có thm quyn tr trưng hp phm ti
qu tang hoặc đang bị truy nã
Câu 18: Chn nhn định đúng về quyn bt kh xâm phm v thân th
A. ng an có th bt người vi phm pháp lut
B. Ch đưc bắt ngưi trong trường hp phm ti qu tang
C. Trong mi trường hp, ch đưc bt ngưi khi có lnh bt ca Toà án hoc ca Vin kim soát
D. Ai cũngquyền bắt người phm ti qu tang hoặc đang bị truy
Câu 19: Đặt điều nói xấu ngưi khác là vi phm quyn
A. Bt khm phm v thân th ca công dân
B. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho ca công dân
C. Đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân
D. Bt khm phm v ch ca công dân
Câu 20: Đánh người gây thương tích là vi phạm quyn
Trang 4
A. Bt khm phm v thân th ca công dân
B. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho ca công dân
C. Đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân
D. Bt khm phm v ch ca công dân
Câu 21: Các quyn t do cơ bản của công dân được ghi nhn trong Hiến pháp Lut qui định mi quan
h bản gia
A. ng dân vi pháp lut B. Nhà nước vi pháp lut
C. Nhà nước vi công dân D. ng dân với Nhà nước và pháp lut
Câu 22: Quyn bt kh xâm phm được ghi nhn tại điều 71 Hiến pháp 1992 là
A. Quyn t do nht. B. Quyn t do cơ bản nht
C. Quyn t do quan trng nht. D. Quyn t do cn thiết nht
ng dân có quyn bt khm phm v thân th nghĩa là, không ai ....(23)... nếu không có
...(24)... ca Toà án, quyết định hoc phê chun ca ...(25)..., tr trường hp ...(26)...
Câu 23: A. B khi t. B. B xét x. C. B bt. D. B truy t
Câu 24: A. Quyết định. B. Phê chun. C. Lnh truy nã. D. Lnh bt
Câu 25: A. Cơ quan Cảnh sát điều tra B. Vin kim sát
C. Toà án nhân dân ti cao D. Toà án hình s
Câu 26: A. Phm tội đặc bit nghiêm trng B. Phm ti rt nghiêm trng
C. Đang bị truy nã D. Phm ti qu tang
Câu 27: Nhn định nào sau đây sai?
A. T tin bt và giam gi ngưi là hành vi trái pháp lut
B. Bt và giam gi người trái pháp lut là xâm phm quyn bt kh xâm phm v thân th ca công
dân
C. Không ai được bt và giam gi ngưi
D. Bt và giam gi người ti phép s b x lý nghiêm minh theo pháp lut
Trường hp v bt, giam, gi ngưi:...(28)... trong phm vi thm quyn theo qui định pháp lut có
quyn ra lnh bắt...(29)... để tạm giam khi có căn cứ h s gây khó khăn cho việc điều tra, truy t, xét x
hoc s tiếp tc phm ti.
Câu 28:
A. Cảnh sát điều tra, Vin kim sát B. U ban nhân dân, Toà án
Trang 5
C. Cảnh sát điều tra, U ban nhân dân D. Vin kim t, Toà án
Câu 29: A. Người phm ti qu tang B. B can, b cáo
C. Người b truy nã D. Người phm tội đặc bit nghiêm trng
Câu 30: Trường hp bắt người khn cp tiến hành khi có căn c cho rằng người đó đang chuẩn b
A. Thc hin ti phm rt nghiêm trng B. Thc hin ti phm nghiêm trng
C. Thc hin ti phm ít nghiêm trng D. Thc hin ti phm
Câu 31: Nhn định nào sau đây đúng?
Khi người ................là người đã thc hin ti phm xét thy cn bắt ngay đ ngưi đó không
trốn được
A. Chính mt trông thy. B. Xác nhn đúng
C. Chng kiến nói li. D. Tt c đều sai
Câu 32: Nhn định nào sai? Phm ti qu tang là người
A. Đang thc hin ti phm
B. Ngay sau khi thc hin ti phm thí b phát hin
C. Ngay sau khi thc hin ti phm thì b đui bt
D. Ý kiến khác
Câu 33: Ai cũng có quyền bt người phm ti qu tang hoặc đang bị truy nã và giải ngay đếnquan
A. ng an B. Vin kim sát
C. U ban nhân dân gn nht D. Tt c đều đúng
Câu 34: "Quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân mt trong nhng quyn t do nhân
quan trng nhất, liên quan đến quyền được sng trong t do của con người, liên quan đến hoạt động ca
các cơ quan nhà nưc có thm quyn trong mi quan h vi công dân." là mt ni dung thuc
A. nh đẳng v quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
B. Khái nim quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
C. Ni dung quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt kh xâm phm thân th ca công dân
Câu 35: "T tin bt giam, gi ngưi là hành vi trái pháp lut s b x nghiêm minh." mt ni
dung thuc
A. nh đẳng v quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
B. Khái nim quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
C. Ni dung quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
Trang 6
D. Ý nghĩa quyền bt kh xâm phm thân th ca công dân
Câu 36: "Không ai b bt nếu không có quyết định ca Toà án, quyết định hoc phê chun ca Vin kim
sát, tr trường hp phm ti qu tang." là mt ni dung thuc
A. nh đẳng v quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
B. Khái nim quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
C. Ni dung quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt kh xâm phm thân th ca công dân
Câu 37: "Pháp luật qui định c trưng hợpquan thm quyn bt, giam, gi ngưi." mt ni
dung thuc
A. nh đẳng v quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
B. Khái nim quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
C. Ni dung quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt kh xâm phm thân th ca công dân
Câu 38: "Pháp luật qui định v quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân nhằm ngăn chặn mi
hành vi tu tin bt gi ngưi trái với qui đnh ca pháp lut." là mt ni dung thuc
A. nh đẳng v quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
B. Khái nim quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
C. Ni dung quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt kh xâm phm thân th ca công dân
Câu 39: "Trên sở pháp luật, các quan nhà c có thm quyn phi tôn trng và bo v quyn bt
kh m phm v thân th ca cá nhân, coi đó là quyn bo v con người quyn công dân trong mt xã
hi công bng, dân chủ, văn minh." là một ni dung thuc
A. nh đẳng v quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
B. Khái nim quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
C. Ni dung quyn bt kh xâm phm thân th ca công dân
D. Ý nghĩa quyền bt kh xâm phm thân th ca công dân
Câu 40: "Tính mng sc kho của con người được bo đảm an toàn, không ai có quyn xâm phm
ti." là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
B. Ni dung v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
C. Khái nim v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d nhân phm
D. nh đẳng v quyền đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
Trang 7
Câu 41: "Côngn có quyền đưc bảo đm an toàn v tính mng, sc kho, danh d nhân phm." là
mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
B. Ni dung v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
C. Khái nim v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d nhân phm
D. nh đẳng v quyền đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
Câu 42: "Không ai được xâm phm ti tính mng, sc kho, danh d nhân phm của người khác." là
mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
B. Ni dung v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
C. Khái nim v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d nhân phm
D. nh đẳng v quyền đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
Câu 43: "Danh d và nhân phm của cá nhân được tôn trng và bo v." là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
B. Ni dung v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
C. Khái nim v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d nhân phm
D. nh đẳng v quyền đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
Câu 44: “Quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm quyn t do
thân th và phm giá con ngưi." là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
B. Ni dung v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
C. Khái nim v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d nhân phm
D. nh đẳng v quyền đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
Câu 45: Quyn t do v thân th và tinh thn thc cht là :
A. Quyền được pháp lut bo h sc khe và tính mng
B. Quyền được pháp lut bo h nhân phm và danh d
C. Quyn bt kh xâm phm v thân th
D. Quyền được sng và được làm người với tư cách là thành viên ca xã hi
Câu 46: Trong lúc H đang bận việc riêng thì điện thoi có tin nhắn, T đã tự ý m đin thoi ca H ra đọc
tin nhn. Hành vi này ca T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A. Quyền được pháp lut bo h v danh d ca công dân.
Trang 8
B. Quyn t do dân ch ca công dân.
C. Quyền được đảm bo an toàn và bí mật thư tín, đin thoi ca công dân.
D. Quyn t do ngôn lun ca công dân.
Câu 47: B và T là bn thân, hc cùng lp vi nhau. Khi giữa hai người ny sinh mâu thuẫn, T đã tung tin
xu, bịa đặt v B trên facebook. Nếu là bn hc cùng lp ca T và B, em s la chn cách ng x nào sau
đây cho phù hp với quy định ca pháp lut?
A. Coi như không biết đây là việc riêng ca T.
B. Khuyên T g b tin vì đã xâm phm nhân phm, danh d của người khác.
C. Khuyên B nói xu li T trên facebook.
D. Chia s thông tin đó trên facebook
Câu 48: "Không ai được xâm phm ti tính mng, sc kho, danh d nhân phm của người khác." là
mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
B. Ni dung v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
C. Khái nim v quyn đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d nhân phm
D. nh đẳng v quyền đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
Câu 49: "Danh d và nhân phm của cá nhân được tôn trng và bo v." là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
B. Ni dung v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
C. Khái nim v quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d nhân phm
D. nh đẳng v quyền đưc pháp lut bo h v tính mng, sc kho, danh d và nhân phm
Câu 50: Trong thi gian gần đây, trên mạng xã hi facebook xut hin nhng clip nhiu n sinh đánh bạn
hc, làm tn hi nghiêm trọng đến tâm sinh lí của ngưi b hi là vi phm ni dung ca
A. quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân
B. quyn được pháp lut bo h v sc khe, tính mng, danh d và nhân phm ca công dân
C. quyn bt kh xâm phm v sc khe, tính mng, danh d và nhân phm ca công dân
D. quyn được pháp lut bảo đảm v sc khe, tính mng, danh d và nhân phm ca công dân
ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3.C
4. C
5.A
6. B
7. C
8. C
9.D
10. C
11. B
12. D
13. D
14. C
15. B
16. B
17. D
18. D
19. C
20. B
Trang 9
21. C
22. B
23. C
24.D
25. B
26. D
27. C
28. D
29. B
30. A
31. B
32. A
33. D
34. D
35. C
36. C
37.C
38. D
39. D
40. C
41. C
42. B
43. B
44. B
45. C
46. C
47. B
48. B
49. B
50. B
| 1/9

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI 6 MÔN GDCD 12 CÓ ĐÁP ÁN
CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN
Câu 1: Công an bắt giam người vì nghi ngờ lấy trộm xe máy là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 2: Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 3: Giam giữ người quá thời hạn qui định là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 4: Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 5: Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 6: Do mâu thuẫn, cãi vã to tiếng rồi chửi nhau, học sinh A nóng giận mất bình tĩnh nên đã ném bình
hoa ở lớp vào mặt học sinh B; Học sinh B tránh được nên bình hoa trúng vào đầu học sinh C đang đứng
ngoài lên tiếng bênh vực học sinh A; Hành vi của học sinh A đã vi phạm quyền gì đối với học sinh B Trang 1
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Không vi phạm gì
Câu 7: "Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín không được giao nhầm cho người khác, không
được để mất thư, điện tín của nhân dân." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện
Câu 8: "Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp
luật có qui định và phải có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
Câu 9: "Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị,
kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 10: "Công dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương
mình trong các cuộc họp." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 11: "Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ,
có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận
Câu 12: "Công dân có quyền đóng góp ý kiến, kiến nghị với các đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng
nhân dân về những vấn đề mình quan tâm." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận Trang 2
Câu 13: Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật bảo đảm cho công dân được hưởng đầy đủ các quyền
tự do cơ bản là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước
Câu 14: Tổ chức và xây dựng bộ máy các cơ quan bảo vệ pháp luật để bảo vệ các quyền tự do cơ bản của
công dân là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước
Câu 15: Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng pháp luật và
hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước
Câu 16: Có trách nhiệm phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật, vi phạm quyền tự do
cơ bản của công dân là trách nhiệm của A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước
Câu 17: Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt
B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội
C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của toà án
D. Chỉ được bắt ngưòi khi có lệnh bắt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trừ trường hợp phạm tội
quả tang hoặc đang bị truy nã
Câu 18: Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật
B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang
C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của Toà án hoặc của Viện kiểm soát
D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
Câu 19: Đặt điều nói xấu người khác là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 20: Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền Trang 3
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 21: Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qui định mối quan hệ cơ bản giữa
A. Công dân với pháp luật
B. Nhà nước với pháp luật
C. Nhà nước với công dân
D. Công dân với Nhà nước và pháp luật
Câu 22: Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhận tại điều 71 Hiến pháp 1992 là
A. Quyền tự do nhất.
B. Quyền tự do cơ bản nhất
C. Quyền tự do quan trọng nhất.
D. Quyền tự do cần thiết nhất
Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa là, không ai ....(23)... nếu không có
...(24)... của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của ...(25)..., trừ trường hợp ...(26)... Câu 23: A. Bị khởi tố. B. Bị xét xử. C. Bị bắt. D. Bị truy tố Câu 24: A. Quyết định. B. Phê chuẩn. C. Lệnh truy nã. D. Lệnh bắt Câu 25:
A. Cơ quan Cảnh sát điều tra B. Viện kiểm sát
C. Toà án nhân dân tối cao D. Toà án hình sự Câu 26:
A. Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
B. Phạm tội rất nghiêm trọng C. Đang bị truy nã
D. Phạm tội quả tang
Câu 27: Nhận định nào sau đây sai?
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Không ai được bắt và giam giữ người
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật
Trường hợp về bắt, giam, giữ người:...(28)... trong phạm vi thẩm quyền theo qui định pháp luật có
quyền ra lệnh bắt...(29)... để tạm giam khi có căn cứ họ sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử
hoặc sẽ tiếp tục phạm tội. Câu 28:
A. Cảnh sát điều tra, Viện kiểm sát
B. Uỷ ban nhân dân, Toà án Trang 4
C. Cảnh sát điều tra, Uỷ ban nhân dân
D. Viện kiểm sát, Toà án Câu 29:
A. Người phạm tội quả tang B. Bị can, bị cáo
C. Người bị truy nã
D. Người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
Câu 30: Trường hợp bắt người khẩn cấp tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị
A. Thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng
B. Thực hiện tội phạm nghiêm trọng
C. Thực hiện tội phạm ít nghiêm trọng
D. Thực hiện tội phạm
Câu 31: Nhận định nào sau đây đúng?
Khi có người ................là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn được
A. Chính mắt trông thấy. B. Xác nhận đúng
C. Chứng kiến nói lại.
D. Tất cả đều sai
Câu 32: Nhận định nào sai? Phạm tội quả tang là người
A. Đang thực hiện tội phạm
B. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thí bị phát hiện
C. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt D. Ý kiến khác
Câu 33: Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã và giải ngay đến cơ quan A. Công an B. Viện kiểm sát
C. Uỷ ban nhân dân gần nhất
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: "Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là một trong những quyền tự do cá nhân
quan trọng nhất, liên quan đến quyền được sống trong tự do của con người, liên quan đến hoạt động của
các cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong mối quan hệ với công dân." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 35: "Tự tiện bắt và giam, giữ người là hành vi trái pháp luật sẽ bị xử lý nghiêm minh." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân Trang 5
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 36: "Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm
sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 37: "Pháp luật qui định rõ các trường hợp và cơ quan thẩm quyền bắt, giam, giữ người." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 38: "Pháp luật qui định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi
hành vi tuỳ tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 39: "Trên cơ sở pháp luật, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải tôn trọng và bảo vệ quyền bất
khả xâm phạm về thân thể của cá nhân, coi đó là quyền bảo vệ con người – quyền công dân trong một xã
hội công bằng, dân chủ, văn minh." là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 40: "Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an toàn, không ai có quyền xâm phạm
tới." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm Trang 6
Câu 41: "Công dân có quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 42: "Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 43: "Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 44: “Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm là quyền tự do
thân thể và phẩm giá con người." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 45: Quyền tự do về thân thể và tinh thần thực chất là :
A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng
B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội
Câu 46: Trong lúc H đang bận việc riêng thì điện thoại có tin nhắn, T đã tự ý mở điện thoại của H ra đọc
tin nhắn. Hành vi này của T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân. Trang 7
B. Quyền tự do dân chủ của công dân.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
Câu 47: B và T là bạn thân, học cùng lớp với nhau. Khi giữa hai người nảy sinh mâu thuẫn, T đã tung tin
xấu, bịa đặt về B trên facebook. Nếu là bạn học cùng lớp của T và B, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau
đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?
A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của T.
B. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác.
C. Khuyên B nói xấu lại T trên facebook.
D. Chia sẻ thông tin đó trên facebook
Câu 48: "Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 49: "Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 50: Trong thời gian gần đây, trên mạng xã hội facebook xuất hiện những clip nhiều nữ sinh đánh bạn
học, làm tổn hại nghiêm trọng đến tâm sinh lí của người bị hại là vi phạm nội dung của
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân
C. quyền bất khả xâm phạm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân
D. quyền được pháp luật bảo đảm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3.C 4. C 5.A 6. B 7. C 8. C 9.D 10. C 11. B 12. D 13. D 14. C 15. B 16. B 17. D 18. D 19. C 20. B Trang 8 21. C 22. B 23. C 24.D 25. B 26. D 27. C 28. D 29. B 30. A 31. B 32. A 33. D 34. D 35. C 36. C 37.C 38. D 39. D 40. C 41. C 42. B 43. B 44. B 45. C 46. C 47. B 48. B 49. B 50. B Trang 9