Trắc nghiệm giữa kì chương 1, 2, 3 | Tin học đại cương | Đại học Ngoại thương
Trắc nghiệm giữa kì chương 1, 2, 3 của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
77
39 lượt tải
Tải xuống
lOMoARcPSD|45470368
lOMoARcPSD|45470368
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2, 3
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:
MÃ NỘI DUNG
Wi 1. 10 GB ược tính theo công thức:
A. 10 * 1000 MB
B. 10 * 1024 KB
C. 10 * 1024 MB
D. 10 * 1200 KB
Wi 2. Tại sao phải ịnh kì sử dụng công cụ chống phân mảnh ĩa cứng?
A. Để tốc ộ truy xuất dữ liệu từ ĩa cứng nhanh hơn
B. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong ĩa cứng
C. Để ổ ĩa cứng máy tính lâu hỏng
D. Để nén dữ liệu trong ĩa cứng tốt hơn
Wi 3. Thiết bị nào dưới ây có tốc ộ ọc dữ liệu chậm nhất
A. Ổ ĩa mềm
B. Ổ cứng di ộng (USB) C. Ổ ĩa cứng
D. Ổ ĩa CD
Wi 4. Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dữ liệu gồm có:
A. Bàn phím, chuột và máy in B.
Bàn phím, máy quét và máy in
C. Bàn phím, chuột và máy quét
D. Tất cả ều sai
Wi 5. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 80GB có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Dung lượng của ổ ĩa cứng
C. Tốc ộ của chíp xử lý
D. Tất cả các phương án trên ều sai
Wi 6. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 512 MB có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của ổ ĩa cứng
B. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Tốc ộ của chíp xử lý
D. Tất cả các phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|45470368
Wi 7. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 2.4Ghz có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Tốc ộ của chíp xử lý
C. Dung lượng của ổ ĩa cứng
D. Tất cả các phương án trên ều sai
Wi 8. Để máy tính làm việc ược, hệ iều hành cần nạp vào:
A. ROM
B. RAM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Đĩa cứng
Wi 9. Virus Tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B. Có khả năng tự dấu kín, tự lây lan C. Có khả năng phá hoại các
sản phẩm phần mềm tin học
D. Các phương án trên ều úng
Wi 10. Macro Virus là:
A. Là loại Virus chỉ lây lan vào các tệp Word và Excel
B. Là loại Virus chỉ lây lan vào các chương trình khởi ộng
C. Là loại Virus chỉ lây lan vào các bộ trữ iện
D. Tất cả các phương án trên ều úng
Wi 11. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ ược các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính nhàn rỗi ể làm các ề án lớn.
D. Tất cả ều úng
Wi 12. Kiến trúc mạng máy tính là:
A. Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong mạng.
B. Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng.
C. Bao gồm hai ý của câu a) và b).
D. Cả ba câu trên ều sai.
Wi 13.
Kỹ thuật dùng ể nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Wi 14. Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN B.
Các hệ thống mạng WAN
C. Các hệ thống mạng Intranet
lOMoARcPSD|45470368
D. Cả ba câu ều úng
Wi 15. Mạng cục bộ (LAN) là:
A. Tập hợp các thiết bị tin học có thể hoạt ộng ộc lập có trong một phòng, một
tầng, một toà nhà
B. Hệ thống các môi trường truyền tin dùng ể liên kết các thiết bị tin học
C. Cả hai câu trên ều úng
D. Cả hai phương án trên ều sai
Wi 16. Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ:
A. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN luôn lớn hơn mạng WAN.
Tốc ộ truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN
B. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN lớn hơn hơn mạng
WAN. Tốc ộ truyền thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng WAN.
C. Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không
D. Mạng LAN và WAN ều phải do một doanh nghiệp sở hữu.
Wi 17. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp các mô hình trên
Wi 18. Trên màn hình giao diện trình duyệt Internet Explorer (IE) thì nút Home dùng ể:
A. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn ang xem
B. Đưa bạn ến với trang khởi ộng mặc ịnh
C. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang web có ịa chỉ: www.google.com.vn
Wi 19. Chọn phương 1 án trả lời úng nhất:
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: A.
Cache, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, bộ nhớ trong D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ
ngoài
Wi 20. Phát biểu nào dưới ây là úng với dịch vụ Web :
A. Dịch vụ cho phép nhiều người kết nối Internet cùng xem một nội dung web
B. Có hàng triệu máy phục Web trên toàn cầu ang hoạt ộng ể cung cấp trang web
theo yêu cầu
C. Người xem không xóa ược nội dung web trên máy phục vụ ở xa nếu như
không có quyền
D. Cả ba phát biểu trên
Wi 21. Đặc iểm nổi bật của các trang web là:
A. Sử dụng các chương trình tự ộng trên máy khách
(client)
B. Sử dụng các siêu liên kết C. Sử dụng màu sắc
lOMoARcPSD|45470368
phong phú
D. Tất cả các khẳng ịnh trên.
Wi 22. Phát biểu nào dưới ây sai
A. Các thư từ máy gửi ến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy
Server của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Thư iện tử luôn có ộ tin cậy, an toàn tuyệt ối
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình một tài khoản sử dụng thư iện tử miễn
phí qua trang web
D. Có thể ính kèm tệp văn bản theo thư iện tử.
Wi 23. Hai người ã tạo ược tài khoản thư miễn phí tại ịa chỉ mail.yahoo.com. Phát biểu nào
dưới ây là sai: A. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
B. Người này có thể mở ược hộp thư của người kia và ngược lại nếu như hai
người biết tên ăng nhập và mật khẩu của nhau
C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên ăng nhập khác nhau
D. Hộp thư của cả hai ều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
Wi 24. Một người ang sử dụng dịch vụ thư iện tử miễn phí của nhà cung cấp Yahoo. Địa chỉ
nào dưới ây ược viết úng:
A. Linhftu
B. linhftu@yahoo.com
C. linhftu@yahoocom
D. yahoo.com@linhftu
Wi 25. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta kích kép chuột
tại biểu tượng:
A. My Computer
B. Documents
C. My Network Places
D. Internet Explorer
Wi 26. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng:
A. USB
B. UPS
C. Webcam
D. HUB
Wi 27. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, thiết bị nào sau ây có thể ược chia sẻ ể
dùng chung:
A. Máy in
B. Micro
C. Bàn phím
D. Webcam
Wi 28. Lựa chọn nào sau ây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần
mềm hệ iều hành
A. Phần mềm hệ iều hành cần phần mềm ứng dụng ể chạy
lOMoARcPSD|45470368
B. Phần mềm hệ iều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng ể chạy
C. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ iều hành ể chạy.
D. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian ổ cứng hơn phần mềm hệ iều hành
ể chạy
Wi 29. Trong hệ iều hành Windows chương trình ứng dụng Control Panel dùng ể:
A. Xem nội dung của thư mục
B. Cài ặt hay thay ổi cấu hình của hệ thống
C. Chống phân mảnh ĩa cứng
D. Xem nội dung của thư mục và chống phân mảnh ĩa cứng
Wi 30. Windows Explorer là công cụ trợ giúp, giúp ta biết ược
A. Toàn bộ máy tính có những gì, nội dung của máy tính như một hệ thống cấu
trúc hình cây. Xem nội dung ổ ĩa, mỗi thư mục, bất kỳ một ổ ĩa nào trong mạng
B. Cho phép tạo và hiệu chỉnh các hình ảnh ồ họa: một bức vẽ trong Paint, một
bức ảnh ghi ở dạng BMP, GIF, JPEG
C. Các ối tượng bị xóa bỏ khi ta thao tác trong Windows. Các tệp không thực sự
bị loại khỏi ĩa cứng cho ến khi ta làm rỗng thùng rác
D. Là công cụ dùng ể sao chép các ối tượng
Wi 31. Có thể phân biệt thư mục và tệp (file) như sau:
A. Tệp chứa thông tin, thư mục chứa thư mục con và tệp; tên thư mục ặt theo quy tắc
tên tệp nhưng không có kiểu
B. Thư mục và tệp ều có tên và kiểu theo quy tắc chung nhưng tệp chứa thông
tin; thư mục chứa thư mục con và tệp
C. Tên của thư mục và tệp ều ược ặt theo quy tắc chuẩn, nhưng tệp chứa thông
tin, thư mục chỉ chứa tệp.
D. Tệp chứa dữ liệu, thư mục chỉ chứa tệp
Wi 32. Trong hệ iều hành Windows:
A. Người sử dụng không thể thay ộ phân giải màn hình
B. Người sử dụng có thể thay ộ phân giải màn hình
Wi 33. Hệ iều hành Windows:
A. Không cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt ộng của một thiết bị phần cứng
B. Có cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt ộng của một thiết bị phần cứng
Wi 34. Trong hệ iều hành Windows, tên của thư mục ược ặt:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa ể ặt
B. Bắt buộc không ược có phần mở rộng
C. Đặt theo qui tắc ặt tên của tệp nhưng không có phần mở rộng
D. Bắt buộc có phần mở rộng
Wi 35. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau ây không dùng ể sắp xếp các tệp và thư
mục:
A. Tên tệp và tên thư mục
B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp
D. Kiểu tệp
lOMoARcPSD|45470368
Wi 36. Tại cửa sổ Windows Explorer, ể chọn một lúc các tệp và thư mục không liền kề nhau
trong một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng ối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Kích chuột tại ối tượng ầu, giữ Shift và kích chuột tại ối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng ối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và kích chuột vào từng ối tượng muốn chọn trong danh sách
Wi 37. Tại cửa sổ Windows Explorer, ể chọn một lúc các tệp và thư mục liền kề nhau trong
một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng ối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Kích chuột tại ối tượng ầu, giữ Shift và kích chuột tại ối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng ối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và kích chuột vào từng ối tượng muốn chọn trong danh sách
Wi 38. Trong hệ iều hành Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên ĩa ta có thể
sử dụng:
A. My Computer và Windows Explorer
B. My Computer và My Network Places
C. Windows Explorer và My Network Places
D. My Computer và Recycle Bin
Wi 39. Trong hệ iều hành Windows, muốn thiết lập lại hệ thống ta sử dụng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
Wi 40. Trong hệ iều hành Windows, ể quản lý các tệp và thư mục ta sử dụng:
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Accessories
D. Windows Explorer
Wi 41. Cấu trúc các thư mục ược thiết kế theo dạng
A. Sao
B. Lưới
C. Tuyến tính
D. Cây
Wi 42. Trong mạng nội bộ của cơ quan hành ộng nào là bất hợp pháp?
A. Gửi thư iện tử cho người khác giới B. Xem các trang Web
nước ngoài
C. Đăng ký tài khoản thư iện tử miễn phí trên các Website nước ngoài
D. Phân tán các tệp Virus ến máy tính khác
Wi 43. Khi ang làm việc với hệ iều hành Windows, muốn khôi phục lại các ối tượng ã bị xóa
trong Recycle Bin, sau khi mở Recycle Bin ta thực hiện:
A. Chọn ối tượng → Kích chuột phải tại một ối tượng ã chọn → Copy B.
lOMoARcPSD|45470368
Chọn ối tượng → Kích chuột phải tại một ối tượng ã chọn → Move C. Chọn
ối tượng → Kích chuột phải tại một ối tượng ã chọn → Restore
D. Chọn ối tượng → Kích chuột phải tại một ối tượng ã chọn → Open
Wi 44. Nếu một máy tính bị nhiễm virus, nên thực hiện:
A. Cài ặt chương trình tường lửa
B. Cài ặt một chương trình chống virus phiên bản mới nhất, quét virus cho các ổ
ĩa của máy tính
C. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử
dụng những tập tin dự phòng này
D. Khởi ộng lại máy tính và xoá hết các tập tin bị nhiễm virus i
Wi 45. Hệ iều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Tất cả các phương án trên ều úng
Wi 46. Trong hệ iều hành Windows, từ Short Cut có nghĩa là:
A. Xóa một ối tượng ược chọn tại màn hình nền B.
Đóng một cửa sổ ang mở
C. Xóa một ối tượng ược chọn tại màn hình nền hoặc óng một cửa sổ ang mở
D. Tạo ường tắt ể truy cập nhanh
Wi 47. Trong hệ iều hành Windows, có thể sử dụng phần mềm nào như một máy tính bỏ túi:
A. Calculator
B. Microsoft Excel
C. Notepage
D. Microsoft Word
Wi 48. Trong hệ iều hành Windows, tổ hợp phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh thực ơn
Start (Menu Start) ể tắt máy (Shutdown):
A. Alt + Esc
B. Ctrl + Esc
C. Alt + Ctrl + Esc
D. Cả ba phương án trên ều sai
Wi 49. Trong hệ iều hành Windows, muốn cài ặt máy in ta thực hiện:
A. File → Printer and Faxes → Add a Printer
B. Tools → Printer and Faxes → Add a Printer
C. Windows → Printer and Faxes → Add a Printer
D. Start → Chọn ường dẫn tới Printer and Faxes → Add a Printer
Wi 50. Trong hệ iều hành Windows, muốn kiểm tra không gian sử dụng của ổ ĩa hoặc dung
lượng của một tệp hoặc một thư mục ta thực hiện:
A. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer ể hiển thị ổ ĩa, hoặc tệp hoặc
thư mục cần kiểm tra → Kích kép chuột
B. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer ể hiển thị ổ ĩa, hoặc tệp hoặc
thư mục cần kiểm tra → Kích chuột phải → Chọn Explorer
lOMoARcPSD|45470368
C. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer ể hiển thị ổ ĩa, hoặc tệp hoặc
thư mục cần kiểm tra → Kích chuột phải → Chọn Open
D. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer ể hiển thị ổ ĩa, hoặc tệp hoặc
thư mục cần kiểm tra → Kích chuột phải tại ổ ĩa hoặc tệp hoặc thư mục muốn kiểm tra
→ Chọn Properties
lOMoARcPSD|45470368
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:
MÃ NỘI DUNG
MW 1. Trong Microsoft Word, cách sắp xếp một danh sách bảng “Lương” (không có kỹ
năng hợp ô) tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan:
A. Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” →Chọn
Descending →OK
B. Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” →Chọn
Ascending →OK
C. Đánh dấu bảng “Lương” → Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột
“Tổng thu nhập” →Chọn Descending →OK
D. Đánh dấu bảng “Lương” → Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột
“Tổng thu nhập” →Chọn Ascending →OK
MW 2.
Cách chuyển gõ văn bản kiểu chỉ số trên trong môi trường Word:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu bằng (=)
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu trừ (-) D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt
+ dấu bằng (=)
MW 3. Trong hộp thoại Drop Cap, phần Distance from text dùng ể xác ịnh khoảng cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái B.
Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với phần văn bản phía bên phải
MW 4. Trong hộp thoại Page Setup, ô Multiple pages, chọn Mirror margins ể:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu ề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề ối xứng cho các trang chẵn và trang lẻ
D. Đặt lề cho các section ối xứng nhau
MW 5. Cách chụp và dán một cửa sổ ang hiện trên màn hình
A. Nhấn Ctrl + PrintScreen → Ctrl + V
lOMoARcPSD|45470368
B. Nhấn Alt + PrintScreen → Ctrl + C
C.Nhấn Alt + PrintScreen → Ctrl + V
D. Nhấn Shift + PrintScreen → Ctrl + V
MW 6. Trong Microsoft Word cách nhanh nhất ể chọn cả bảng biểu: A.
Đặt con trỏ trong bảng nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn chọn dấu cộng phía trên bên trái của bảng
C. Cả a và b ều úng
D. Cả a và b ều sai
MW 7. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + O có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
MW 8. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + W có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
MW 9. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
MW 10. Trong Microsoft Word, phím F12 có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản với tên file khác (File → Save as)
lOMoARcPSD|45470368
MW 11. Trong Microsoft Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện sử dụng tổ hợp
phím:
A. Ctrl + N
B. Alt + Z
C. Ctrl + Z
D. Shift + Z
MW 12. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + H có tác dụng:
A. Định dạng chữ viết hoa
B. Định dạng chữ viết thường
C. Định dạng văn bản canh lề theo hàng
D. Chức năng thay thế trong soạn thảo
MW 13.
Trong Microsoft Word, chế ộ tạo bảng (Table) muốn tách một ô thành nhiều ô sau
khi ánh dấu ô cần tách ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại ô ã ánh dấu → Cells
B. Kích trái phải tại ô ã ánh dấu → Cells
C. Kích chuột phải tại ô ã ánh dấu → Split Cells D. Kích chuột phải tại ô ã
ánh dấu → Merge Cells
MW 14.
Trong Microsoft Word, chế ộ tạo bảng (Table) muốn hợp nhiểu ô thành một ô sau
khi ánh dấu các ô cần hợp ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại một ô ã ánh dấu → Cells
B. Kích chuột trái tại một ô ã ánh dấu → Cells
C. Kích chuột phải tại một ô ã ánh dấu → Split Cells D. Kích chuột phải tại
một ô ã ánh dấu → Merge Cells
MW 15. Khi muốn chèn thêm một dòng cuối cùng trong bảng: ặt con trỏ soạn thảo ở ô cuối
cùng trong bảng và nhấn phím
A. Tab
B. End
C. Home
D. Insert
lOMoARcPSD|45470368
MW 16. Trong Microsoft Word, mỗi khi ta gõ chữ "tt" và nhấn phím Spacebar, chữ vừa gõ
ược tự ộng chuyển thành từ "thông tin". Đây là kết quả của chức năng:
A. AutoCorrect
B. Auto text
C. Auto Format
D. Replace With
MW 17. Thao tác Header and Footer của Microsoft Word:
lOMoARcPSD|45470368
lOMoARcPSD|45470368
B. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không ánh dấu tiêu ề/ Chọn biểu tượng
ể sắp xếp tăng dần hoặc ể sắp xếp giảm dần
C. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu ( ánh dấu cả tiêu ề) / Chọn thao tác sắp xếp
Sort
D. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu ( ánh dấu cả tiêu ề) / Chọn biểu tượng ể
sắp xếp tăng dần hoặc ể sắp xếp giảm dần
MW 22. Trong Microsoft Word, muốn chuyển ổi giữa hai chế ộ gõ: chế ộ gõ chèn và chế ộ
gõ è, ta bấm phím:
A. Insert
B. Del
C. Caps Lock
D. Tab
MW 23. Trong Microsoft Word, ể soạn thảo công thức toán học phức tạp ta có thể sử dụng
công cụ:
A. Word Art
B. Math Type hoặc Microsoft Equation
C. Ogranization Art
D. Ogranization Chart
MW 24. Trong Microsoft Word, sau khi tạo Tab trong bảng xong, muốn sử dụng thực hiện
tổ hợp phím:
A. Alt + Tab
B. Del + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Shift + Tab
MW 25.
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím ưa ngay con trỏ về ầu văn bản là:
A. Ctrl + Shift + Home
B. Ctrl + Shift + Page Up
C. Shift + Home
D. Ctrl + Home
lOMoARcPSD|45470368
MW 26.
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím ưa ngay con trỏ về cuối văn bản là:
A. Ctrl + Shift + End
B. Ctrl + End
C. Sfhift + End
D. Tab + End
MW 27.
Bộ Giáo dục & Đào tạo CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường Đại học
Ngoại thương Độc lập – tự do - Hạnh phúc
Soạn thảo úng văn bản trên, có thể sử dụng kỹ năng:
A. Hai Tab trái
B. Bảng biểu một hàng hai cột, sau khi nhập xong văn bản căn chỉnh ở giữa ô
tiến hành xóa ường viền ậm
C. Hai Tab phải
D. Sử dụng thước
MW 28.
Trong Microsoft Word, khi kết thúc một oạn văn bản (Paragraph) sang một oạn
mới, ta sử dụng: A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Ctrl + Shift + Enter
D. Enter
MW 29. Trong Microsoft Word, khi không kết thúc một oạn văn bản (Paragraph) mà muốn
xuống dòng, ta sử dụng:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
C. Enter
lOMoARcPSD|45470368
MW 30.
Trong Microsoft Word, khi kết thúc một trang văn bản (Page) ể sang một trang
mới, ta sử dụng: A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter
MW 31. Trong MS Word, khi ang làm việc với bảng biểu, muốn chia ôi một cột, sau khi
ánh dấu cột cần chia tiến hành thực hiện:
A. Chọn lệnh Split Column
B. Chọn lệnh Split
C. Chọn lệnh Split Cells
D. Chọn lệnh Paste
MW 32. Trong Microsoft Word, muốn ưa nhanh con trỏ tới số trang ã biết ta sử dụng tổ
hợp phím ể hiển thị cửa sổ nhập số trang:
A. Ctrl + H
B. Ctrl + G
C. Ctrl + P
D. Alt + P
MW 33. Trong Microsoft Word, muốn ánh dấu một từ ta thực hiện:
A. Kích chuột tại phía trái của từ
B. Kích chuột vào từ cần chọn
C. Ctrl + A
D. Kích kép chuột tại từ
MW 34. Trong MS Word, muốn ánh dấu toàn bộ file văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Kích 3 lần liên tiếp tại lề trái của văn bản
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + 5 (số 5 ở khung phím số)
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
D. Tất cả các phương án trên ều úng
lOMoARcPSD|45470368
MW 35. Vẽ biểu ồ trong Microsoft Word, hiển thị phần trăm (Percentage) chỉ áp dụng ối
với kiểu biểu ồ:
A. Kiểu Columns
B. Kiểu Lines
C. Kiểu Pie
D. Cả 3 kiểu trên
MW 36. Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau:
Trộn văn bản trong Microsoft Word:
A. File danh sách phải có tiêu ề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên QTKD)
B. Phải có hai file: Danh sách và Văn bản mẫu
C. Danh sách người mời trong trộn văn bản có thể dài tới hơn 200 người
D. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn
MW 37. Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau:
Trộn văn bản trong Microsoft Word:
A. File danh sách phải không có tiêu ề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên QTKD)
B. Không thể tạo ba giấy mời trên một trang giấy
C. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn
D. Tạo xong văn bản mẫu và và văn bản danh sách sau ó tiến hành trộn văn bản
MW 38.
Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter có chức năng
gì?
A. Sao chép văn bản
B. Sao chép ịnh dạng văn bản
C. Đổ màu văn bản
D. In ậm văn bản
MW 39. Trong Microsoft Word, mục lục tự ộng ược tạo:
A. Chỉ có thể tạo ở ầu trang văn bản B.
Chỉ có thể tạo ở cuối trang văn bản
C. Chỉ có thể tạo ở ầu trang hoặc cuối trang văn bản
D. Có thể tạo ở bất kỳ vị trí nào trong văn bản
lOMoARcPSD|45470368
MW 40. Trong Microsoft Word, muốn hủy các Tabs ang có ta thực hiện:
A. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab → Chọn lệnh thao tác tới cửa sổ Tabs →
Clear
All
B. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab → Chọn Tab trên thước và kéo xuống khỏi
thước
C. Các phương A, B ều sai
D. Các phương A, B úng
MW 41.
Trong Microsoft Word, chức năng Mirror margins trong cửa sổ Page setup dùng
ể:
A. In hai trang trong một trang giấy
B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu
C. Sao chép trang tài liệu D. Ngắt một trang tài liệu
MW 42.
Trong Microsoft Word, chức năng 2 papes per sheet trong cửa sổ Page setup dùng
ể:
A. In hai trang trong một mặt giấy
B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu
C. Sao chép một trang tài liệu
D. Ngắt một trang tài liệu
MW 43.
Trong Microsoft Word, phát biểu nào dưới ây không thực hiện ược: A.
Định dạng ổ ĩa
B. Định dạng dòng văn bản
C. Nối hai tệp văn bản thành một tệp văn bản thành một tệp văn bản
D. Đánh số trang tự ộng cho văn bản
MW 44. Trong Microsoft Word, ể chuyển các trang văn bản từ trang tiếp theo ến cuối thành
khổ giấy ngang, trong cửa sổ Page setup thực hiện thao tác:
A. Chọn Lanscape → Apply to: Selected sections B.
Chọn Lanscape → Apply to: Whole Document
C. Chọn Poitrait → Apply to: Selected text
D. Chọn Lanscape → Apply to: This point forward
lOMoARcPSD|45470368
MW 45. Trong Microsoft Word, khi ánh số trang tự ộng muốn không hiển thị số trang ở
trang ầu tiên, trong cửa sổ Page Numbers:
A. Để nguyên dấu chọn (✓) Show number on first page
B. Bỏ dấu chọn (✓) Show number on first page
C. Tại Start at: nhập giá trị 2
D. Bỏ dấu chọn (✓) Show number on first page và Start at: nhập giá trị 2
MW 46.
Trong Microsoft Word, khi muốn chia văn bản thành hai cột không bằng nhau:
cột một rộng 10cm, sau khi ánh dấu vừa ủ phần văn bản ược chia, chọn lệnh chia
cột báo, tại cửa sổ Columns chọn chia thành hai cột:
A. Bỏ dấu chọn (✓) Equal columns width
B. Bỏ dấu chọn (✓) Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10 cm
(Width)
C. Chọn (✓) Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10 cm (Width)
D. Chọn (✓) Equal columns width, tăng cột hai (Col # 2) thành 6 cm (Width)
MW 47.
1. Rút tiền mặt từ tài khoản
giao dịch tại Quý Ngân hàng
2. Nhận Séc ngân hàng phát
hành
3. Nộp tiền vào tài khoản
4. Uỷ nhiệm chi
5. Nhận sổ phụ và các giao dịch
khác
t
Trong Microsoft Word với phần văn bản trên ang sử dụng ánh số tự ộng mộ danh
sách, muốn dãy các dòng ang ược ánh dấu ược ánh số bắt ầu là 1, ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại số 3, chọn Beginning…
B. Kích chuột phải tại số dòng chứa số 3, chọn Beginning…
C. Kích chuột phải tại số 3, chọn Restart…
D. Kích chuột phải tại dòng chứa số 3, chọn Restart…
MW 48.
Trong Microsoft Word, làm thế nào ể chọn một oạn văn bản:
A. Kích úp (kích kép) vào một từ trong oạn văn bản
B. Kích một lần tại lề trái oạn văn bản
C. Kích úp (kích kép) vào lề trái của oạn văn bản
D. Kích ba lần vào lề trái của oạn văn bản
lOMoARcPSD|45470368
MW 49.
Trong Microsoft Word, khi ã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự ộng, muốn di
chuyển con trỏ nhanh tới một phần nào ó, tại mục lục ã tạo ta thực hiện:
A. Giữ Atl và kích chuột tại tiêu ề của phần ó
B. Kích chuột tại tiêu ề của phần ó
C. Giữ Ctl + Alt và kích chuột tại tiêu ề của phần ó
D. Giữ Ctl và kích chuột tại tiêu ề của phần ó
MW 50. Trong Microsoft Word, khi ã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự ộng, muốn cập
nhật lại những iều chỉnh mục lục (nội dung, số trang), tại mục lục ã tạo ta thực
hiện:
A. Kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update page number only →
OK
B. Kích chuột phải tại mục lục → Edit Field → OK
C. Kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update entire table → OK
D. Sửa trực tiếp vào mục lục ã tạo sau ó kích chuột phải tại mục lục → Update
Field → Update entire table → OK
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.