-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm giữa kỳ I | Đại học Sư phạm Hà Nội
Trắc nghiệm giữa kỳ I | Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Tin học đại cương(COMM10) 71 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Trắc nghiệm giữa kỳ I | Đại học Sư phạm Hà Nội
Trắc nghiệm giữa kỳ I | Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Môn: Tin học đại cương(COMM10) 71 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Sư Phạm Hà Nội
Preview text:
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Bạn có một số tệp dữ liệu kinh doanh rất quan trọng lưu trong máy tính của bạn tại công ty,
bạn lo lắng các dữ liệu bị hỏng, hoặc bị mất, vì vậy cần tiến hành sao lưu dữ liệu. Để cho an toàn,
bạn nên chọn phương án nào dưới đây ?
A. Bạn tạo ra bản sao lưu dữ liệu trong máy tính cạnh máy tính của bạn trong công ty.
B. Tạo ra bản sao lưu dữ liệu trong ổ đĩa khác trong máy tính của bạn
C. Bạn tạo ra bản sao lưu dữ liệu trong USB và mang theo người
D. Bạn tạo ra bản sao lưu dữ liệu trong máy tính bàn của bạn tại nhà
Câu 2. Lựa chọn nào sau đây KHÔNG phải là tác hại phổ biến mà virus gây hại gây ra cho máy tính của bạn?
A. Phá hủy các thiết bị ngoại vi kết nối với máy tính B. Phá hủy dữ liệu
C. Ăn cắp thông tin người dung
D. Chiếm quyền điều khiển hệ thống
Câu 3.Tùy chọn nào sau đây được áp dụng theo nguyên tắc công thái học để tạo tư thế thoải mái,
an toàn khi làm việc với máy tính ? (Chọn 2)
A. Sử dụng miếng đệm cổ tay để hỗ trợ cổ tay khi bạn không nhập dữ liệu
B. Đặt màn hình ở khoảng cách tầm 50 – 60 cm so với mắt
C. Khuỷu tay nên đặt ở 1 góc 45 độ
D. Ngồi làm việc với máy tính trên ghế có chiều cao cố định
Câu 4. Một tập hợp các chỉ thị (lệnh) nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện nhiều tác vụ nào đó được gọi là gì ? A. Chương trình B. Tệp tin
C. Giao diện đồ họa người dung (GUI) D. Thanh ghi
Câu 5. Một nhóm người cần tổ chức họp thảo luận để bàn về các vấn đề kinh doanh trong công ty,
tuy nhiên các thành viên của nhóm lại ở vị trí các xa nhau về địa lý. Phương tiện hay hệ thống nào
sau đây có thể hỗ trợ họ tốt nhất trong tình huống này ?
A. Dịch vụ gửi thư điện tử Gmail B. Diễn đàn trực tuyến
C. Tin nhắn đa phương tiện D. Hội nghị truyền hình
Câu 6. Trong hầu hết các máy tính cá nhân, CPU, các bộ nhớ và các thành phần được cắm trên
cùng một bảng mạch duy nhất. Bảng mạch đó được gọi là ? A. Chipset B. Bo mạch chủ C. Mạch tích hợp D. CASE máy tính
Câu 7. Thương mại điện tử (E-commerce) nghĩa là gì ?
A. Mua và bán hàng hóa hay dịch vụ trực tuyến thông qua mạng internet
B. Các chương trình kế toán doanh nghiệp
C. Trao đổi hàng hóa trực tuyến mà không cần trả tiền
D. Mua và bán hàng hóa từ các nhà bán lẻ và thanh toán thông qua internet Banking
Câu 8. Bạn đang cần trình bày một bài phát biểu quảng bá hình ảnh của bạn trong một buổi hội
thảo. Phần mềm nào sau đây có thể hỗ trợ tốt nhất cho bạn ? A. Microsoft Word B. Microsoft PowerPoint C. Microsoft Access D. Interner Explorer
Câu 9. Thư điện tử (Email) là gì ?
A. Một bức thư được lưu trong máy tính điện tử
B. Một bức thư được chuyển và nhận qua mạng máy tính
C. Một bức thư được soạn bằng máy tính điện tử
D. Một bức thư được mã hóa trong máy tính điện tử
Câu 10.Hành động nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp tốt để đảm bảo dữ liệu cá nhân khi trực tuyến ?
A. Sử dụng hình thức thanh toán trực tuyến thông qua ngân hàng điện tử khi mua sắm, giao
dịch trên mọi trang thương mai điện tử
B. Giám sát các báo cáo lịch giao dịch tín dụng của bạn, đặc biệt là khi sử dụng ngân hàng điện tử
C. Giữ cho hệ điều hành được cập nhật
D. Sử dụng bí danh khi trao đổi thông tin trên mạng xã hội, trang web cá nhân
Câu 11. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về một giấy phép bản quyền ?
A. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào hệ điều hành hoặc một ứng dụng
B. Một sự đảm bảo pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như trong các tài liệu sản phẩm
C. Khả năng đăng nhập vào hệ thống
D. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng phần mềm
Câu 12. Một trang web mà bạn có thể tạo tài khoản để đăng nhập vào để kết nối với những người
bạn biết hoặc làm quen với những người bạn mới. Thông thường trên đó bạn cũng được phép tạo
một trang riêng của mình để đăng hình ảnh, video hoặc các văn bản lên. Trang web đó được gọi là gì ?
A. Phòng trò chuyện trực tuyến
B. Nhật ký cá nhân trực tuyến C. Mạng xã hội D. Diễn đàn trực tuyến
Câu 13. Ứng dụng phần mềm được bí mật đặt trên hệ thống của bạn và tập hợp thông tin cá nhân
hay riêng tư mà không có sự cho phép hay hiểu biết của bạn gọi là gì ? A. Virus máy tính B. Phần mềm gián điệp C. Sâu máy tính D. Phần mềm quảng cáo E. Cửa hậu
Câu 14. Các tùy chọn nào sau đây là tên của hệ điều hành ? (Chọn 4) A. Ubuntu B. Android C. Internet Explorer D. Microsoft Office E. Macintosh OS X F. Adobe Acroboat Reader G. Linux
Câu 15. Hãy cho biết những đặc điểm nào sau đây được xem là ưu điểm của máy tính xách tay so
với máy tính để bàn ? (Chọn 2) A. Kích cỡ màn hình
B. Khả năng sửa chữa và nâng cấp các thiết bị C. Tính di động D. Tiết kiệm điện năng
Câu 16. Các phát biểu nào sau đây là đúng về dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS: Short Message Service) ? ( Chọn 2)
A. Các tin nhắn ngắn thường được gửi qua mạng di động của nhà cung cấp dịch vụ, người
gửi và người nhận được nhận diện thông qua số điện thoại của họ.
B. Tin nhắn ngắn bị giới hạn về số lượng ký tự trên mỗi bản tin (khoảng từ 100 đến 200 ký
tự trên mỗi bản tin, phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ)
C. Dịch vụ tin nhắn ngắn là dịch vụ nhắn tin miễn phí của các mạng di động
D. Các tin nhắn ngắn bắt buộc các điện thoại di động phải được kết nối internet để có thể
sử dụng được các loại dịch vụ này
Câu 17. Bạn cần một phần mềm lưu trữ thông tin về sản phẩm, khách hàng và các giao dịch mua
bán cho công ty của bạn, để truy xuất và đưa ra các quyết định quản lý phù hợp, bạn nên lựa chọn
loại phần mềm nào sau đây ?
A. Phần mềm xử lý văn bản B. Phần mềm bảng tính
C. Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm gửi thư điện tử
Câu 18. Để viết ra một chương trình phần mềm, các nhà phát triển phần mềm thường sử dụng ngôn ngữ nào dưới đây ? A. Ngôn ngữ nhị phân 0,1
B. Ngôn ngữ tự nhiên ví dụ Tiếng Việt, Tiếng Anh C. Ngôn ngữ toán học D. Ngôn ngữ lập trình
Câu 19. Những biện pháp nào dưới đây giúp bạn bảo vệ thông tin cá nhân khi trực tuyến (Chọn 2)
A. Tạo mật khẩu đăng nhập là tên người thân của bạn để tránh bị mất mật khẩu
B. Thay đổi mật khẩu của bạn thường xuyên
C. Lưu mật khẩu trên trình duyệt web của máy tính cá nhân
D. Sử dụng mật khẩu và tên đăng nhập khác nhau trên các trang web khác nhau
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của virus?
A. Có khả năng lây lan, khi xâm nhập vào một máy, nó chiếm quyền điều khiển máy để tự
nhân bản nhằm lây lan từ máy này sang máy khác
B. Virus máy tính có thể lây nhiễm qua nguồn điện
C. Virus là các chương trình tương đối nhỏ, hiệu quả cao và có các cơ chế khó phát hiện
D. Virus có thể gây nhiễu chương trình hệ thống hoặc phá hỏng dữ liệu
Câu 21. Màn hình máy tính của bạn hay bị nhấp nháy hoặc bị giật làm cho bạn đau đầu nhức mắt,
bạn nên áp dụng cách giải quyết nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Chỉnh màn hình sang chế độ tối hơn
B. Chỉnh tần số màn hình xuống thấp hơn 72Hz
C. Chỉnh độ phân giải màn hình hoặc cỡ văn bản để quan sát một cách rõ ràng
D. Chỉnh tần số màn hình lên ít nhất 72 Hz
Câu 22. Để máy tính có thể làm việc, nó cần được cài đặt phần mềm nào đầu tiên sau đây ? A. Chương trình nghe nhạc B. Hệ điều hành
C. Chương trình soạn thảo D. Chương trình duyệt Web
Câu 23. Tùy chọn nào sau đây nói về chương trình phần mềm có giới hạn sử dụng mô tả bởi bản
quyền, bằng sáng chế, và các thỏa thuận giấy phép ?
A. Phần mềm năng suất ( Productivity Software)
B. Phần mềm độc quyền ( Propertary Software )
C. Phần mềm mã nguồn mở ( Open Source Software)
D. Phần mềm tiện ích (Unitlity Software )
Câu 24. Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm luật Công nghệ thông tin Việt Nam ?
A. Bình luận các nội dung trên trang thông tin cá nhân của người khác trên mạng xã hội
B. Cá nhân gửi thư rác (spam) để quảng cáo nhiều lần mà không được sự đồng ý của người nhận
C. Cung cấp, trao đổi, truyền đưa, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm chống phá nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D. Thu thập, xử lý và sử dụng thông tin cá nhân của người khác khi chưa có sự đồng ý của họ
Câu 25. Bạn cần nhập và thống kê thông tin tình trạng nhập xuất hàng hóa cho cửa hàng bán quần
áo của mình, phần mềm nào sau đây sẽ hỗ trợ tốt nhất cho bạn ? A. Microsoft Office Word B. Microsoft Office PowerPoint C. Microsoft Office Excel D. Microsoft One Note
Câu 26. Loại thông tin cá nhân nào sau đây khi trao đổi thông tin qua thư điện tử là an toàn nhất ?
A. Tên truy cập và mật khẩu vào trang web trả tiền B. Số thẻ tín dụng
C. Địa chỉ, số điện thoại
D. Một URL tới trang web cá nhân miễn phí
Câu 27. Sự khác biệt cơ bản của báo điện tử và trang điện tử tổng hợp là gì ?
A. Trang điện tử tổng hợp có nội dung phong phú hơn báo điện tử
B. Báo điện tử được phép tự sản xuất nội dung đưa lên trang của mình trong khi trang tin
điện tử tổng hợp không được phép tự sản xuất nội dung đưa lên trang mình
C. Báo điện tử là cung cấp tin tức của một tổ chức duy nhất trong khi đó trang tin điện tử
tổng hợp cung cấp nội dung tin tức tổng hợp về nhiều cơ quan, tổ chức khác nhau
D. Báo điện tử chỉ bao gồm trang tin tức xuất bản trên Website trong khi đó trang tin điện
tử tổng hợp bao gồm cả trang tin tức xuất bản trên Website và xuất bản trên báo giấy
Câu 28. Tin nhắn văn bản SMS là gì ?
A. Là tin nhắn ngắn bị giới hạn số lượng kí tự, được gửi qua mạng di động
B. Một thư điện tử chỉ chứa nội dung dạng văn bản
C. Là dạng tin nhắn ngắn bị giới hạn số lượng, được gửi qua truyền thông đa phương tiện
D. Là dịch vụ tin nhắn ngắn gửi qua các phần mềm như Windows Live Messenger, Live Chat
Câu 29. Việc nhân bản sao chép các tệp tin, dữ liệu hệ thống để đề phòng dữ liệu bị mất, bị phá
hủy, bị hư hỏng được gọi là gì ? A. Chia sẻ dữ liệu B. Sao lưu dữ liệu C. Khôi phục dữ liệu
Câu 30. Thông tin nào sau đây sẽ ít ảnh hưởng nhất đến sự riêng tư cá nhân của bạn đăng tải thông
tin đó lên một diễn đàn trực tuyến ?
A. Địa chỉ email của bạn B. Tên của bạn
C. Thành phố nơi bạn sinh ra
D. Đường dẫn đến các trang web bạn yêu thích
Câu 31. Bạn nên làm gì trước khi tặng hay vứt bỏ một máy tính cá nhân của mình ?
A. Hãy chắc chắn máy tính còn hoạt động
B. Hãy chắc chắn rằng hệ điều hành đã được cập nhật
C. Hãy chắc chắn rằng bạn đã làm sạch thông tin cá nhân trên máy
D. Hãy chắc chắn bạn đã làm sách virus trên máy
Câu 32. Hành nào sau đây KHÔNG vi phạm luật Công nghệ thông tin Việt Nam ?
A. Thiết lập các trang thông tin điện tử sử dụng tên miền .vn
B. Xâm nhập, sửa đổi, xóa bỏ nội dung thông tin của tổ chức, cá nhân khác trên môi trường mạng
C. Ăn cắp mật khẩu để truy cập vào tài khoảng Facebook của người khác
D. Các trang thương mai điện tử che dấu thông tin chính xác về hàng hóa, dịch vụ gây thiệt hại cho người tiêu dùng
Câu 33. Khái niệm nào sau đây KHÔNG phải là tên của một loại phần mềm độc hại ?
A. Phần mềm gián điệp (spyware)
B. Phần mềm đóng băng ổ đĩa C. Sâu máy tính (worm)
D. Phầm mềm quảng cáo (adware)
Câu 34. Sâu máy tính (worm) khác với virus ở chỗ nào ?
A. Sâu máy tính gây hại cho phần cứng máy tính, virus gây hại cho phần mềm của hệ thống máy tính
B. Sâu máy tính lây lan qua các thiết bị kết nối với máy tính như: CD-ROM, USB trong
khi đó virus là phần mềm độc hại lây nhiễm qua internet
C. Sâu máy tính không thể nhận diện được, virus có thể nhận diện được
D. Sâu máy tính không cần kích hoạt bởi người dùng, virus được kích hoạt bởi người dùng
khi khởi động chương trình
Câu 35. Khi làm việc với máy tính lâu bạn nên làm gì để giảm căng thẳng, đau đầu, nhức mắt ? (Chọn 3)
A. Giảm bớt độ sáng màn hình
B. Đứng lên nghỉ giải lao 5 phút sau mỗi giờ làm việc
C. Điều chỉnh độ phân giải màn hình cho cỡ chữ và biểu tượng trở nên dễ nhìn hơn
D. Tập nhìn xa để đỡ mỏi mắt
E. Chơi game hoặc đọc tin tức online để giải trí sau mỗi giờ làm việc
Câu 36. Một trang web do cá nhân tự thiết lập hoặc thiết lập thông qua dịch vụ mạng xã hội để
cung cấp, trao đổi thông tin của chính cá nhân đó, không đại diện cho tổ chức hay cá nhân khác và
không cần phải xin giấy phép. Trang web đó được gọi là gì ?
A. Trang tin điện tử cá nhân
B. Trang tin điện tử nội bộ
C. Trang thông tin điện tử tổng hợp D. Diễn đàn trực tuyến
Câu 37. Nếu bạn tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bạn nên sử dụng trước khi cài đặt chương trình đó ?
A. Lưu các tập tin và chạy một chương trình quyết virus/spyware trên tập tin
B. Kiểm tra việc mua phần mềm hoàn tất C. Nén tập tin
D. Lưu các tập tin và tiến hành cài đặt từ trang web
Câu 38. Phát biểu nào sau đây định nghĩa chính xác thỏa thuận giấy phép người dùng cuối (End
User License Agreement) là gì ?
A. Là hợp đồng thỏa thuận giữa bên chuyển giao và bên mua phần mềm độc quyền, thiết
lập quyền người mua để sử dụng phần mềm
B. Là một thỏa thuận về quyền tác giả và việc duy trì phiên bản giấy phép cho phần mềm mã nguồn mở
C. Là thỏa thuận cam kết của những người dùng phần mềm công cộng với tác giả phần mềm hoặc nhà cung cấp
D. Là một thỏa thuận giữa tác giải, nhà phân phối và người dùng phần mềm chia sẻ
Câu 39. Máy tính bàn của bạn kêu to và sinh nhiệt khi được bật, bạn nên nghĩ tới việc làm nào đầu tiên sau đây ?
A. Cài lại hệ điều hành B. Nâng cấp RAM
C. Vệ sinh các bộ phận phần cứng của máy D. Thay nguồn
Câu 40. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ máy tính của bạn có thể nhiễm virus ? (Chọn 3)
A. Các thông báo lỗi về việc thiếu các tệp tin hệ thống xuất hiện
B. Các thông báo bắt đầu xuất hiện ngẫu nhiên trên màn hình của bạn
C. Bây giờ bạn có quyền cài đặt đầy đủ các chương trình trong hệ thống
D. Bạn được nhắc nhở nhớ đổi mật khẩu khi bạn đang cố gắng đăng nhập lần sau
E. Máy tính dường như chạy chậm hơn bình thường
Câu 41. Bạn có việc cần ra khỏi bản làm việc trong khoảng 2-3 tiếng, nhưng bạn không muốn tắt
hết các chương trình ứng dụng đang chạy mà vẫn tiết kiện điện năng bạn nên sử dụng chế độ nào sau đây? A. Hibernate B. Sleep C. Shut down D. Lock
Câu 42. Mật khẩu tuân theo chiến lược để gây khó khăn trong việc đoán mật khẩu của hacker có
đặc điểm nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Độ dài tối thiểu 8 ký tự
B. Bao gồm tên gợi nhớ như họ tên, ngày sinh , số điện thoại C. Độ dài tùy ý
D. Bao gồm chữ cái, chữ số và ký tự đặc biệt
Câu 43.Hãy lựa chọn tên các trình duyệt web trong danh sách các phần mềm sau đây ? (Chọn 3) A. Cốc Cốc B. Mozilla Firefox C. Microsoft Office D. Google Chrome E. Windows Explorer
Câu 44. Việc tạo ra một chương trình hướng dẫn máy tính thi hành một số nhiệm vụ cụ thể được gọi là gì ? A. Chạy chương trình B. Đóng gói chương trình C. Biên dịch D. Lập trình
Câu 45. Để bảo vệ sự riêng tư của mình khi trực tuyến, bạn có áp dụng cách thức nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Sử dụng một bí danh trên các diễn đàn hoặc nhật ký cá nhân công khai
B. Không đăng xuất khỏi hòm thư cá nhân sau khi sử dụng máy tính mượn của người khác
C. Không điền vào bất kỳ biểu mẫu trực tuyến nào không hứng thú với việc thu thập thông tin từ công ty đó.
D. Không kiểm tra tùy chọn nhận thông tin từ các đối tác bán lẻ của công ty
Câu 46. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Chương trình do con người viết ra
B. Chương trình là một dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác
C. Chương trình khi thực thi không cần thiết phải được lưu trong vùng nhớ của máy tính
D. Người dùng điều khiển máy tính thông qua các lệnh được mô tả trong chương trình
Câu 47. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm phù hợp của hình thức làm việc từ xa (Teleworking) ? ( Chọn 2)
A. Làm việc từ xa giúp giảm tỉ lệ ùn tắc giao thông và góp phần bảo vệ môi trường
B. Xét về khía cạnh nhà quản lý, hình thức tổ chức cho nhân viên làm việc từ xa đem lại
hiệu quả cao hơn về vấn đề bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu với hình thức tổ chức làm
việc tập trung truyền thống
C. Làm việc từ xa giúp phát triển kỹ năng giao tiếp và kỹ năng con người tốt hơn so với
hình thức làm việc truyền thông
D. Làm việc từ xa giúp tạo cơ hội việc làm tốt hơn cho phụ nữ và người khuyết tật
Câu 48. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập thông tin vào máy tính ? (Chọn 4) A. Màn hình B. Máy quét ảnh C. Màn hình cảm ứng D. Loa E. Máy in F. Chuột G. Bàn phím
Câu 49. Lựa chọn nào sau đây KHÔNG là ưu điểm của hình thức học tập trực tuyến (E-learning) ?
A. Hình thức học tập trực tuyến thường giúp học viên tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại
B. Trong học trực tuyến người học và người dạy có được mối quan hệ khăng khít, mật
thiết giàu cảm xúc hơn so với hình thức tổ chức lớp học truyền thống
C. Trong học trực tuyến, người học có thể dễ dàng tiếp cận với các chương trình đào tạo
tiên tiến, đa dạng với chi phí thấp hơn hình thức đào tạo truyền thống
D. Trong học tập trực tuyến học viên có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ học, thời gian học và
cấp độ học phù hợp với nhu cầu và khả năng riêng của mình
Câu 50. Giấy phép theo trung tâm (site license) là gì ?
A. Một loại giấy phép để cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều máy tính ở 1 địa điểm
B. Một loại giấy phép để cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều máy tính ở bất cứ đâu
C. Một loại giấy phép để cài đặt và sử dụng nhiều chương trình phần mềm trên một số
lượng máy tính nhất định
D. Một loại giấy phép để cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên một số lượng máy
tính nhất định ở bất kỳ đâu
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là định nghĩa chính xác nhất về chính phủ điện tử ?
A. Chính phủ điện tử là chính phủ sử dụng các website để thông báo các chính sách, pháp luật đến với nhân dân
B. Chính phủ điện tử là chính phủ sử dụng máy tính điện tử để trao đổi thông tin với công dân
C. Chính phủ điện tử là chính phủ gồm các thành viên được đào tạo từ lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông
D. Chính phủ điện tử là chính phủ ứng dụng CNTT và Truyền thông để đổi mới tổ chức,
đổi mới quy tắc hoạt động, tăng cường năng lực hoạt động của chính phủ
Câu 52. Phát biểu nào sau đây về phần mềm mã nguồn mở là SAI ?
A. Phần mềm mã nguồn mở cho phép tải phần mềm kèm theo mã chương trình gốc
B. Phần mềm mã nguồn mở thường thiếu sự hỗ trợ người dùng tin cậy
C. Phần mềm mã nguồn mở thường có chất lượng kém
D. Phần mềm mã nguồn mở thường được phát hành miễn phí
Câu 53. Bạn đã viết một luận văn thạc sỹ xuất sắc và được đăng tải trên website của trường bạn,
sau một thời gian bạn đọc được một bài luận văn của người khác có những phần giống hệt với bài
nghiên cứu luận văn của mình, mà không có trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo đến luận văn của
bạn. Đây là một ví dụ về vấn đề gì ? A. Học hỏi B. Đạo văn C. Ăn cắp sáng chế D. Sáng tạo
Câu 54. Để tạo tư thế ngồi làm việc với máy tính khoa học, an toàn và thoải mái người lao động
nên đặt màn hình như thế nào ?
A. Nghiên màn hình lên khoảng 45 độ
B. Cạnh trên của màn hình cao hơn màn hình
C. Nghiêng màn hình lên khoảng 10 độ
D. Nghiêng màn hình xuống 20 độ
Câu 55. Khi bạn ngồi nhập liệu trên máy tính, hộp đựng tài liệu của bạn nên đặt ở vị trí nào để tạo
tư thế thoải mái và an toàn nhất ?
A. Để hộp đựng tài liệu phía trên màn hình
B. Để hộp đựng tài liệu lên mặt bàn cạnh bàn phím và chuột
C. Để hộp đựng tài liệu thẳng hàng với màn hình
D. Để hộp đựng tài liệu lên đùi
Câu 56.Việc làm nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân có thể làm cho máy tính của bạn
nhiễm virus và phần mềm độc hại qua Interner ?
A. Tải các tập tin tài liệu hoặc phần mềm từ Internet
B. Truy cập vào các website có cài đặt sẵn virus
C. Lây nhiễm thông qua việc mở các thư điện tử hoặc tin nhắn chứa liên kết dẫn đến một
trang web lạ virus hoặc phần mềm độc hại
D. Bình luận trên trang cá nhân của một người bạn trên mạng xã hội Facebook mà máy tính
cá nhân của họ bị nhiễm virus
Câu 57. Khái niệm thoại qua giao thức Internet (VoIP) là gì ?
A. Là một hình thức gửi tin nhắn văn bản qua mạng
B. Là một công nghệ truyền giọng nói qua mạng Internet băng thông rộng
C. Là một giao thức mạng không dây
D. Là một ứng dụng gửi thư điện tử
Câu 58. Một công ty đang cân nhắc lựa chọn loại máy tính cho mỗi nhân viên phòng kế toán của
mình ngồi làm việc. Họ muốn các nhân viên ngồi làm việc tập trung tại văn phòng và kiểm soát dữ
liệu trong các máy tính của nhân viên vì lý do an toàn và bảo mật dữ liệu. Theo bạn, loại máy tính
nào sau đây là phù hợp nhất với sự lựa chọn của họ ? A. Máy tính bảng B. Máy tính để bàn C. Máy tính xách tay D. Điện thoại di động
Câu 59. Các biện pháp nào sau đây được khuyến khích giúp tiết kiệm điện năng khi sử dụng máy tính ? (Chọn 2)
A. Luôn tắt hẳn máy khi cần rời khỏi bàn làm việc
B. Để màn hình ở chế độ tối nhất có thể
C. Sử dụng phần mềm tiết kiệm điện năng
D. Sử dụng các chế độ Hibernate, Sleep phù hợp khi cần rời bàn làm việc trong một khoảng thời gian
Câu 60. Những đặc điểm nào sau đây thường được coi là nhược điểm của thương mai điện tử ? ( Chọn 2 )
A. Khách hàng có thể mua phải những sản phẩm không mong đợi
B. Khả năng truyền thông quảng cáo sản phẩm khó khăn và tốn kém hơn so với bán hàng truyền thống
C. Làm gia tăng chi phí sản xuất và bán hàng
D. Người bán hàng khó khăn trong việc mở rộng thị trường
Câu 61. Một trang web có nhiều chủ đề cho phép mọi người có thể vào đó để trao đổi, thảo luận,
bày tỏ ý kiến về những chủ đề cần quan tâm được gọi là gì ?
A. Phòng trò chuyện trực tuyến B. Mạng xã hội
C. Nhật ký cá nhân trực tuyến D. Diễn đàn trực tuyến
Câu 62. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất thông tin ra của máy tính ? (Chọn 4) A. Chuột B. Loa C. Màn hình D. Bàn phím E. Máy in F. Máy quét ảnh G. Màn hình cảm ứng
Câu 63. Hành động nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp được khuyến khích áp dụng để máy
tính của bạn tránh lây nhiễm virus ?
A. Luôn quét tất cả các tệp tin đính kèm email trước khi mở chúng, ngay cả khi chúng đến
từ một người bạn quen biết
B. Không bao giờ kích hoạt các tệp tin tải về có đuôi .exe
C. Lưu tất cả các tệp tin mà bạn tải về từ internet vào một thư mục khác với thư mục dữ
liệu của bạn, quét tất cả các tệp tin này trước khi mở
D. Quét bất kỳ phương tiện di động nào (CD, USB) trước khi sao chép hoặc mở tệp tin chứa trên chúng
Câu 64. Phần mềm được sản xuất nhằm mục đích buôn bán, hoặc phục vụ cho các mục đích
thương mại được gọi là gì ? A. Phần mềm nguồn mở B. Phần mềm công C. Phần mềm thương mại
Câu 65. Cách xử lý cơ bản để ngăn chặn các vấn đề an ninh từ tệp tin đính kèm nào sau đây là phù hợp ? (Chọn 3)
A. Lập lịch quét virus bằng phần mềm hàng ngày
B. Lưu các tệp tin tải về vào một vùng lưu trữ riêng biệt với vùng chứa dữ liệu quan trọng của máy
C. Xóa các thư điện tử từ các nguồn không quen biết
D. Sau khi đọc xong nén lại các tệp tin tải về
E. Cài lại hệ điều hành
Câu 66. Một hoặc một nhóm trang web mà từ đó người truy cập có thể dễ dàng truy xuất các trang
web và các dịch vụ thông tin khác trên máy tính, thường được sử dụng làm địa chỉ tổng hợp các
ứng dụng của một tổ chức. Các trang web này được gọi là gì ?
A. Trang tin điện tử nội bộ
B. Trang tin điện tử ứng dụng
C. Cổng thông tin điện tử
D. Trang tin điện tử tổng hợp
Câu 67. Phát biểu nào sau đây là đúng về rác thải từ các thiết bị linh kiện máy tính bỏ đi ?
A. Loại rác thải này thường là rác thải rắn có hại cho môi trường, tuy nhiên chúng không thể tái chế được
B. Loại rác thải không có hại cho môi trường, vì chúng không bị phân hủy bởi tự nhiên nên không bốc mùi
C. Loại rác này có hại cho môi trường vì chúng là rác thải rắn khó phân hủy, bạn nên vứt
chúng cùng với các loại rác thải khó phân hủy khác để tiêu hủy riêng
D. Loại rác thải này là rác thải rắn, có hại cho môi trường nếu vị vứt đi, nhưng chúng có
khả năng tái chế vì vậy bạn nên bán lại cho các cơ sở thu mua và tái chế
Câu 68. Bộ phần nào của máy tính được xem là bộ não của máy tính, có cấu trúc gồm hai bộ phận
chính: bộ số học và logic (ALU) thực hiện các phép tính số học hay logic; Bộ điều khiển (CU) có
chức năng điều khiển máy tính thực hiện các công việc nào chương trình đã định ? A. Vi xử lý (CPU) B. Bo mạch chủ C. RAM D. ROM
Câu 69. Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm luật Công nghệ thông tin Việt Nam ?
A. Tổ chức cá nhân tạo ra, cài đặt và phát tán virus thực hiện thu thập thông tin cá nhân của người khác
B. Phát tán các sản phẩm dịch vụ công nghệ thông tin mang nội dung không có lợi cho trẻ
em trên môi trường mạng mà không có dấu hiệu, nội dung quảng cáo
C. Cung cấp thông tin cá nhân của người khác cho bên thứ ba trên môi trường mạng mà
chưa được sự đồng thuận của họ
D. Tổ chức cá nhân viết chương trình để vô hiệu hóa phần mềm độc hại được tạo ra và phát tán bởi người khác
Câu 70. Đơn vị đo nào sau đây được dùng để đo tốc độ quay của đĩa cứng ?
A. Số vòng trên một phút (rpm: rounds per minute )
B. Số bit trên mỗi giấy (bps: bits per second)
C. Số chu kỳ trên mỗi giây (Hz)
Câu 71. Điều nào sau đây là một hạn chế tiềm ẩn khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở ?
A. Phần mềm mã nguồn mở thường có hỗ trợ người dùng rất hạn chế
B. Phần mềm mã nguồn mở thường có nhiều khiếm khuyết
C. Phần mềm mã nguồn mở không tương thích với Windows 7
D. Phần mềm mã nguồn mở sẽ chỉ chạy trong vòng 30 ngày
Câu 72. Nhóm đối tượng nào sau đây liên quan đến thỏa thuận giấy phép người dùng cuối ?
A. Các nhà phân phối phần mềm và người sử dụng phần mềm
B. Người dùng cuối và công ty nơi họ làm việc đã mua phần mềm
C. Tác giả và nhà sản xuất phần mềm
D. Người giữ bản quyền của phần mềm và người dùng cuối
Câu 73. Phát biểu nào sau đây về ổ đĩa USB flash là SAI ?
A. Ổ đĩa USB thường lấy nguồn điện từ cổng kết nối USB và không yêu cầu pin
B. Ổ đĩa USB là bộ nhớ đọc/ghi bằng điện và không mất dữ liệu khi ngừng cung cấp điện
C. Ổ đĩa USB có chứa các thành phần di chuyển bên trong nên tuổi thọ thường không dài
D. Ổ đĩa USB kết nối với máy tính thông qua các cổng vạn năng USB
Câu 74. Theo bạn dòng hệ điều hành nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất cho loại máy tính
để bàn và máy tính xách tay hiện nay ? A. Mac OS B. Linux C. Windows D. Unix
Câu 75. Máy tính của bạn chạy chậm và gửi các thư điện tử không bình thường mà bạn không
biết. Bạn nên nghĩ đến việc sử dụng phần mềm nào sau đây đầu tiên để giải quyết vấn đề này ? A. Disk Defragment B. Disk Cleanup C. Antivirus D. Resource Monitor
Câu 76. Việc bạn tạo một tài khoản Facebook giả danh một người bạn của bạn và đăng tải một
số thông tin sai sự thật với mục đích trêu đùa giễu cợt người bạn đó. Hành động của bạn là một
ví dụ về vấn đề nào dưới đây ? A. Phỉ báng B. Vi phạm bản quyền
C. Hành vi trò đùa không phù hợp D. Vu khống
Câu 77. Hãy cho biết hai loại bộ nhớ nào sau đây được gọi là bộ nhớ chính của máy tính ? A. RAM và USB B. USB và đĩa cứng C. RAM và đĩa cứng D. RAM và ROM
Câu 78. Bạn là một giáo viên, bạn đang cần soạn thư mời phụ huynh học sinh đến dự buổi họp
phụ huynh đầu năm học, phần mềm nào sau đây bạn nên chọn để thực hiện công việc này ? A. Microsoft Office Word B. Microsoft Office Access C. Microsoft Office Excel D. Microsoft Office PowerPoint
Câu 40. Đâu là phần mềm cài đặt font chữ tiếng Việt cho máy tính ? A. Unikey B. Unicode C. Vni D. Vietkey
Câu 41. Khi soạn thảo văn bản trong Word muốn in nhanh tài liệu đang mở ta nhấn tổ hợp phím : A. Ctrl + P B. Shift + P C. Window + P D. Alt + P
Câu 42. Chức năng nào trong bảng điều khiển được sử dụng để thay đổi chủ đề của màn hình Desktop? A. Default Programs B. User Account C. System D. Personalization
Câu 43. Để khắc phục tình trạng khi in ra lề dười luôn bị trống nhiều hơn so với bản xem trên máy
của tài liệu, ta phải làm gì ?
A. Tăng lề trên của tài liệu
B. Thiết lập khổ giấy trên máy in là khổ A4
C. Thiết lập khổ giấy trên máy in và tài liệu giống nhau
D. Chỉnh lề dưới của tài liệu nhỏ nhất có thể
Câu 44. Muốn xóa 1 chương trình trong Windows ta dùng cách nào sau đây ?
A. Mở Control panel chọn Add Remove Program hoặc Uninstall a Program
B. Xóa tên chương trình trong menu Start
C. Mở Control panel chọn Add Remove Hardward
D. Xóa biểu tượng trên màn hình
Câu 45. Trong Windows 7, kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong: A. Control panel – Date/Time B. Control panel – Display C. Control panel – System
D. Control panel – Region and Languege
Câu 46. Để soạn thảo văn bản tiếng Việt với phông chữ .Vntime ta cần chọn mục nào sau đây: A. Tahoma B. Times New Roman C. Bảng mã TCVN3(ABC) D. Unicode dựng sẵn
Câu 47. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím : A. Fn + A B. Shift + A C. Alt + A D. Ctrl + A
Câu 48.Để đánh dấu chọn một cách không liên tục các tệp tin hay thư mục trong Windows, trong
khi nháy chuột trái ta cần giữ phím ? A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Insert
Câu 49. Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây ?
A. Nháy chuột phải trên nút Start, chọn Arrange Icons By….
B. Nháy chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut…
C. Nháy chuột phải trên Desktop, Chọn Arrange Icons By…
D. Nháy chuột phải trên My Computer, chọn Arrange Icons By…
Câu 50. Đâu là tên phần mềm diệt virus (Chọn 2) A. Bkav B. Unikey C. Kapersky D. Microsoft Office
Câu 51. Trong hệ soạn thảo Microsoft Word muốn in tài liệu theo hướng ngnag giấy ta chọn : A. Landscape Orientation B. Portrait Orientation C. Print One Sided
D. Manually Print on Both Sided
Câu 52. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím – Alt –Del có tác dụng :
A. Tổ hợp phím này không có tác dụng gì
B. Xuất hiện hộp thoại Run
C. Khởi động lại màn hình
D. Hiển thị hộp Windows task Manager
Câu 53.Máy tính chạy hệ điều hành Windows 7 muốn tắt máy tính mà không cần đóng các phần
mềm đang làm và không làm mất dữ liệu của các phần mềm đó thì ta cần chọn cách nào : A. Start / Log Off B. Start / Sleep C. Start / Hibernate D. Start / Shutdown
Câu 54. Trong môi trường Windows 7 khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tến hành cách nào sau đây :
A. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut
B. Nhấp chuột phải trên My Computer, Chọn Arrange Icons By…
C. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By…
D. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Sort by….
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về tường lửa là đúng ?
A. Tường lửa là một bộ định tuyến được cấu hình để bảo vệ mạng
B. Tường lửa là hàng rào bảo mật điều khiển dòng thông tin giữa Internet và mạng riêng
C. Tường lửa được sử dụng để mã hóa kết nối không dây
D. Tường lửa cho phép truyền thông bảo mật giữa khoảng cách xa sử dụng Internet
Câu 2. Hãy cho biết vị trí khoang vùng màu đỏ trên hình ảnh chứa loại đối tượng điều khiển nào
trên website ? (Lưu , Nhập lại)
A. Hộp nhập văn bản (Textbox)
B. Nút lệnh gửi (Submit Button)
C. Hộp kiểm tra (Check box)
D. Danh sách chọn kéo xuống (Dropdown – menu) E. Hộp danh sách (Listbox)
Câu 3. Hãy cho biết website nào sau đây KHÔNG phải là trang thương mại điện tử phổ biến ở Việt Nam ? A. Tiki.vn B. Kenh14.vn C. Shopee.vn D. Sendo.vn
Câu 4. Trong danh sách các tùy chọn chức năng của Google Chrome ở hình bên, người dùng nhấn
chọn lệnh nào để vào xem lịch sử tải về của trình duyệt ? A. History B. Downloads C. Settings D. Bookmarks
Câu 5. Các phát biểu nào sau đây là đúng về Internet ? (Chọn 2)
A. Internet là một tập hợp phần mềm
B. Internet là một tập hợp các thiết bị phần cứng
C. Internet gồm rất nhiều mạng nhỏ được kết nối với nhau
D. Internet là một mạng các Website
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về Trang chủ website là đúng ?
A. Là trang được hiển thị mặc định khi truy cập vào tên miền của website khi trình duyệt web
B. Là trang web dùng để tìm kiếm thông tin từ các trang web khác
C. Là trang web được yêu thích nhất
D. Là trang web được ghé thăm nhiều nhất
Câu 7. Phương thức truyền thông thời gian thức cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến
với nhau qua một mạng máy tính được gọi là gì ? A. Gọi thoại B. Thư điện tử C. Tin nhắn tức thời
Câu 8.Website nào sau đây KHÔNG phải là công thanh toán trực tuyến ? A. baokim.vn B. sohapay.vn C. nganluong.vn D. tiki.vn
Câu 9.Thư rác (Spam) thường đề cập tới những nội dung gì ?
A. Bản tin thông báo từ tổ chức của người dùng
B. Các thư mà người dùng đã xóa đi
C. Những bản tin không mong muốn để quảng bá sản phẩm/ dịch vụ hoặc các chủ đề về chính trị, tôn giáo
D. Các thư mà người gửi bị lỗi
Câu 10. Giao thức nào sau đây được dùng chủ yếu trên Internet ? A. ARPA B. TCP/IP C. IPX/SPX D. NETBEUI
Câu 11. Tùy chọn nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tin nhắn ngắn SMS (Short Messaging Service ) ?
A. Tin nhắn bị giới hạn về độ dài
B. Được sử dụng để gửi tin nhắn dạng văn bản, phương tiện như hình ảnh , video
C. Tin nhắn được gửi qua mạng viễn thông truyền hình đa phương tiện
Câu 12. Số lượng đánh dấu (bookmarks) trang web yêu thích tối đa của một trình duyệt web là bao nhiêu ? A. 255 B. 100 C. 1024
D. Số lượng không cố định tùy thuộc vào trình duyệt và phiên bản của trình duyệt web
Câu 13. Để xem danh sách các thư đã gửi, người sử dụng cần chọn lệnh nào trên của sổ ứng dụng Gmail ? A. Drafts B. Sent C. Inbox D. Spam
Câu 14. Những tùy chọn nào dưới đây là đúng với dịch vụ tin nhắn đa phương tiện MMS
( Mulltimedia Messaging Service ) ? ( Chọn 2)
A. Là tin nhắn văn bản được gửi và nhận qua các thiết bị truyền thông đa phương tiện
B. Tin nhắn cho phép gửi hình ảnh, âm thanh và video
C. Là dịch vụ gửi tin nhắn phổ biến qua mạng Internet
D. Là dịch vụ tin nhắn ngắn gửi và nhận qua mạng di động
Câu 15. Nếu muốn máy tìm kiếm trả về các kết quả tìm kiếm chứa chính xác nội dung tìm kiếm,
bạn sử dụng cách làm sau đây ?
A. Đặt nội dung tìm kiếm sau từ khóa Exactly:
B. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu ngoặc
C. Đặt nội dụng tìm kiếm trong dấy nháy kép
D. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy đơn
Câu 16. Một website KHÔNG an toàn có thể có các dấu hiệu nào dưới đây ? (Chọn 3)
A. Địa chỉ URL bắt đầu bằng http://
B. Địa chỉ URL bắt đầu bằng https://
C. Tên miền website dài và chứa các ký hiệu đặc biệt hoặc chuỗi ký tự không rõ nghĩa
D. Nội dung website chứa nhiều lỗi chính tả và soạn thảo
E. Website có chứa nhiều hình ảnh công ty/ tổ chức và có đầy đủ số điện thoại cố định, địa chỉ liên hệ
Câu 17. Để xem danh sách thư rác do người khác người khác người đến, người sử dụng cần chọn
lệnh trên cửa sổ ứng dụng Gmail ? A. Categories B. Drafts C. Spam D. Chats
Câu 18. Hãy cho biết những ứng dụng nào sau đây là trình duyệt web ? (Chọn 4) A. Microsoft Windows B. Safari C. Google Chrome D. Yahoo E. Opera F. Cốc Cốc
Câu 19. Hãy cho biết vị trí khoanh vùng màu đỏ trên hình ảnh chứa loại đối tượng điều khiển nào trên website ? (Cần thơ)
A. Hộp kiểm tra (Check box )
B. Danh sách chọn kéo xuống (Dropdown – menu) C. Nút lệnh (Button)
D. Hộp nhập văn bản (Text box)
E. Hộp nhập văn bản nhiều dòng (Textarea)
Câu 20. Lựa chọn BCC được sử dụng khi gửi thư điện tử có ý nghĩa gì ?
A. Tất cả các người nhận trong TO đều thấy được những người nhận trong BCC
B. Tất cả các người nhận trong CC đều thấy được những người nhận trong BCC
C. Những người nhận trong BCC không thấy tất cả những người nhận khác trong TO và CC
D. Tất cả Những người nhận BCC không nhìn thấy nhau
Câu 21. Hệ thống tài liệu được liên kết với nhau trên mạng Internet có tên WWW là viết tắt của cụm từ nào ? A. World Wide Wed B. Word Wide Web C. World Wide Web D. World Wild Wed
Câu 22. Công ty nào sau đây KHÔNG phải là nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) ở Việt Nam ? A. VDC – VNPT B. FPT C. Viettel D. Misa
Câu 23. Hãy chỉ ra hai cách hợp lý ngăn chặn các nguy cơ mất an toàn liên quan đến tập tin đính
kèm trên thư điện tử ? (Chọn 2)
A. Quét virus các tập tin tải về trước khi mở
B. Chỉ mở các tệp tin đính kém dạng file nén vì nó an toàn hơn các loại tệp tin thư mục khác
C. Chỉ mở các tệp tin được gửi qua Google Drive mà không mở các tệp tin đính kèm trực tiếp trên thư điện tử
D. Xóa các email không nguồn gốc
Câu 24. Hãy chọn tên của các máy tìm kiếm trong danh sách sau đây ? (Chọn 3) A. Yahoo B. Internet Explorer C. Facebook D. Google E. Coccoc
Câu 25. Trong danh sách các tùy chọn chức năng của Google Chrome ở hình bên, người dùng
nhấn chọn lệnh nào để xem danh sách các trang đánh dấu yêu thích trên trình duyệt ? A. Bookmarks B. Settings C. History D. Downloads
Câu 26. Một Website an toàn là Website thường có những dấu hiệu nào sau đây ? (Chọn 3)
A. Cụm từ https trên thanh địa chỉ có màu đỏ và đánh dấu gạch chéo
B. Thanh địa chỉ trình duyệt chuyển sang màu xanh lá cây có hiển thị tên công ty quản lý website
C. Địa chỉ URL truy cập vào Website bắt đầu bằng https://
D. Địa chỉ URL có chứa địa chỉ IP hoặc các cụm từ không có ý nghĩa
E. Nội dung Website không có lỗi chính tả và có số điện thoại liên hệ là số cố định
Câu 27. Biểu tượng hình sao trên trình duyệt web Chrome dùng để làm gì ?
A. Lưu lại nội dung trang web về máy
B. Lưu lại lịch sử duyệt web
C. Đánh dấu các trang web độc hại
D. Đánh dấu và lưu lại liên kết các trang web yêu thích
Câu 28. Bộ định vị tài nguyên thống nhất (URL: Uniform Resource Locator ) baog ồm những thành phần nào ?
A. Giao thức của Website, tên máy chủ
B. Giao thức của Website, tên miền đã đăng ký
C. Tên máy chủ, tên miền đã đăng ký, tên miền ở cấp độ cao nhất
D. Giao thức của Website, tên máy chủ, tên miền đã đăng ký, tên miền ở cấp độ cao nhất
Câu 29. Trong danh sách các tùy chọn chức năng của Google Chrome ở hình bên, người dùng
nhấn chọn lệnh nào để vào xem lịch sử duyệt web của trình duyệt ? A. Downloads B. Bookmarks C. History D. Settings
Câu 30. Hãy cho biết vị trí khoanh vùng màu đỏ trên hình ảnh chứa loại đối tượng điều khiển
nào trên website ? (ghi chú cá nhân)
A. Hộp kiểm tra (Check box) B. Nút lệnh gửi (Submit)
C. Danh sách chọn kéo xuống (Dropdown – menu)
D. Hộp nhập văn bản (Text box)
E. Hộp nhập văn bản nhiều dòng (Textarea)
Câu 31.Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tìm kiếm Google ? (Chọn 2) A. ‘ B. ^ C. $ D. @
Câu 32. Hãy cho biết những ứng dụng nào sau đây là trình duyệt web ? (Chọn 4) A. Google B. Mozilla Firefox C. Internet Explorer D. Safari E. Windows Explorer F. Google Chrome
Câu 33. Một hệ thống chuyển nhận thư từ qua các mạng máy tính gọi là gì ? A. Thư điện tử
B. Phần mềm nhắn tin tức thời C. Thương mại điện tử D. Hệ thống Web chat
Câu 34. Mục đích chính sử dụng tên miền là gì ?
A. Thiếu số lượng địa chỉ IP hợp lệ
B. Tền miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
C. Dễ nhận biết hơn địa chỉ IP
D. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
Câu 35. Những đặc điểm nào sau đây giúp nhận dạng một thư điện tử (email) lừa đảo?
A. Email có câu chữ sơ sài, lỗi đánh máy hoặc có cụm từ”this is not a joke” hay “ forward
this message to your friends.”
B. Emal đến từ các trang mạng xã hội.
C. Email yêu cầu cung cấp thống tin, ngày sinh, mã đăng nhập, mật khẩu của tài khoản
emailhay những thông tin cá nhân khác.
D. Email không có nội dung phần tiêu đều
Câu 36. Để xem danh sách thư nháp đang soạn dở dang và chưa được gửi đi, người sử dụng cần
chọn lệnh nào trên cửa sổ ứng dụng Gmail ? A. Sent B. Inbox C. Drafts D. Spam
Câu 37. Tên miền có đuôi .org thuộc nhóm tên miền của loại website nào ?
A. Các trang Web thương mại B. Các trang Web giáo dục
C. Các trang Web thuộc tổ chức phi chính phủ hoặc phi lợi nhuận
D. Các trang Web thuộc chính phủ
Câu 38. Mục đích chính của việc sử dụng chữ ký tự động trong thư điện tử là gì ?
A. Để tự động tạo thông tin liên hệ của người gửi trên mỗi thư điện tử
B. Để tạo bảo sao của mỗi thư điện tử được gửi đi
C. Chữ ký tự động giúp thay thế ảnh chụp chữ ký viết tay trên mỗi thư điện tử
D. Để thư gửi đi không bị đánh dấu Spam
Câu 39. Hãy cho biết vị trí khoanh vùng màu đỏ trên hình ảnh chứa loại đối tượng điều khiển
nào trên website ? (Tài khoản)
A. Hộp nhập văn bản (Text box)
B. Hộp kiểm tra (Check box)
C. Hộp nhập văn bản nhiều dòng (Textarea)
D. Danh sách chọn kéo xuống (Dropdown-menu) E. Nút lệnh gửi (Submit)
Câu 40. Ứng dụng được sử dụng để truy cập mở xem các website được gọi là gì ? A. Trình duyệt web B. Máy tìm kiếm C. Dịch vụ web D. Máy chủ web
Câu 41. Để đảm bảo an toàn thông tin cá nhân khi trực tuyến, người dùng nên áp dụng các biện
pháp bảo vệ nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Sử dụng bí danh trên các diễn đàn hoặc nhất ký công khai
B. Không điền vào bất kỳ biểu mẫu trực tuyến nào khi bạn không biết rõ về mục địch thu
thập thông tin từ của các biểu mẫu điều tra thông tin đó
C. Để chế độ công khai (Public) các thông tin cá nhân trên mạng xã hội
D. Sử dụng cùng một mật khẩu và tên đăng nhập trên các trang mạng khác nhau
Câu 42. Trong địa chỉ thư điện tử lotus.fallon@yahoo.com, phần biểu diễn tên hòm thư là gì ? A. Yahoo B. Lotus.fallon C. @ D. Com
Câu 43. Để trả lời thư, người sử dụng nhấn nút nào sau đây trên cửa sổ Gmail ? A. Forward B. Reply C. Attachment D. Compose
Câu 44. Trong danh sách các tùy chọn chức năng của Google Chrome ở hình bên, người dùng
nhấn chọn lệnh nào để vào cài đặt lại ngôn ngữ mặc định của trình duyệt ? A. Bookmarks B. History C. Downloads D. Settings
Câu 45. Khi nào bạn nên sử dụng siêu liên kết thay vì đính kèm một tệp tin trong thư điện tử ?
A. Khi tệp tin đính kèm lớn và tệp tin được tải từ một vị trí xác định trên Website
B. Khi người nhận của bạn không thể xem định dạng văn bản
C. Khi bạn đang gửi bản tin từ máy chủ thư điện tử trên nền Web
D. Khi chứa địa chỉ thư điện tử của đồng nghiệp hoặc khách hàng
Câu 46. Trong các website sau đây, trang nào KHÔNG phải là mạng xã hội ? (Chọn 2) A. Youtube.com B. Vnexpress.com C. Facebook.com D. Wikipeadia.org
Câu 47. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là dịch vụ của ngân hàng điện tử ?
A .Kiểm tra danh sách giao dịch B. Rút tiền mặt C. Chuyển khoản D. Thanh toán hóa đơn
Câu 48. Pop-up quảng cáo là gì ?
A. Một loại của sổ xuất hiện trên trình duyệt Web của người dùng chứa nội dung quảng cáo
B. Một website chứa các trang quảng cáo
C. Một chương trình ứng dụng tải về từ Internet
D. Một hộp thoại trả lời tự động trên website
Câu 49. Để xem danh sách thư đến, người sử dụng cần chọn lệnh nào trên của sổ ứng dụng Gmail? A. Spam B. Sent C. Drafts D. Inbox
Câu 50. Cấu trục địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ ? (Chọn 2) A. 10.16.200.300 B. 172.193.0.0 C. 192.168.1.170 D. 400.20.1.255
Câu 51. Điện ảnh => Hộp kiểm tra
Câu 52. Trang Web nơi mọi người có thể trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về những vấn đề cần quan tâm gọi là gì ? A. Chat room B. Social Network C. Forum D. Blog E. Voice IP
Câu 53. Để xem danh sách các thư đã xóa, người sử dụng cần chọn lệnh nào trên của sổ ứng dụng Gmail ? A. Categories B. Spam C. Trash D. Drafts
Câu 54. Để soạn thư mới, người sử dụng nhấn nút nào sau đây trên của sổ Gmail ? A. Forward B. Send C. Starred D. Compose
Câu 55. Một mật khẩu mạnh thường phải đảm bảo tiêu chí nào sau đây ? (Chọn 3)
A. Bao gồm chữ hoa, chữ thường
B. Chứa các thông tin dễ nhớ như số điện thoại, họ tên, ngày sinh
C. Bao gồm chữ cái, chữ số, ký tự đặc biệt
D. Chứa các ký tự chữ không bao gồm số
E. Độ dài tối thiểu 8 ký tự
Câu 56. Mạng máy tính là gì?
A. Là một nhóm gồm hay hoặc nhiều máy tính được kết nối theo cách để chúng có thể giao
tiếp, chia sẻ tài nguyên và trao đổi dữ liệu với nhau
B. Là tên gọi khác của mạng viễn thông
C. Là một thiết bị truyền dữ liệu
Câu 57. Để thu hẹp không gian tìm kiếm => NOT
Câu 58. Dấu hiệu nào chỉ ra máy tính của bạn nhiễn Virus ? (Chọn 5)
A. Các thành công cụ mở rộng xuất hiện trên các của sổ chương trình ứng dụng
B. Chương trình chống virus
C. Máy tính không kết nối được internet
D. Bộ nhớ hết dung lượng một cách đột ngột
E. Một số chương trình tự khởi động một cách không bình thuòng
F. Một số tệp tin, thư mục và chương trình ứng dụng đột nhiên bị khóa không sử dụng được
G. Máy tính hiển thị cảnh báo giả
Câu 59. HTML => là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được sử dụng các thẻ để tạo cấu trúc Website
Câu 60. 2 báo => vnexpess, dantri
Câu 61. .com là thương mại Câu 62. .edu là giáo dục Câu 63. .gov là chính phủ
Câu 1. Tùy chọn nào sau đây nhấn mạnh văn bản bằng cách tô màu nền cho văn bản ? A. Formatting B. Highlighting C. Viewing D. Selecting
Câu 2. Để nhúng các đối tượng phi văn bản vào văn bản, sử dụng thẻ nào trong các thẻ sau ? A. Review B. References C. Page Layout D. Insert
Câu 3.Chỉ dẫn nào cho phép xác định những trang tài liệu nào sẽ được in khi in văn bản ?
A. File/Print/Print on Both sides B. File/Print/1 Page Per Sheet
C. File/Print/Pages/Gõ số trang muốn in D. File/Print/Print All Pages
Câu 4. Để thay đổi hướng của tài liệu khi in, chọn lệnh nào sau đây ? A. Margin B. Size C. Oriented D. Orientation
Câu 5. Cách nào dùng để xóa những nội dung được lặp lại như nhau ở các phần đầu trang hoặc
chân trang văn bản ? (Chọn 3)
A. Xóa đầu trang hoặc chân trang ở ngay trang đầu tiên
B. Xóa đầu trang hoặc chân trang lần lượt ở tất cả các trang
C. Xóa đầu trang hoặc chân trang ở một trang bất kỳ
D. Xóa đầu trang hoặc chân trang ở trang cuối cùng
Câu 6. Tính năng nào bạn có thể sử dụng khi bạn cần định dạng vài khối văn bản có chung
những tùy chọn định dạng ? A. Styles B. Hộp thoại Font C. Format Painter D. Copy và Paste
Câu 7. Các quy tắc soạn thảo nào đúng khi nhập văn bản ? (Chọn 2)
A. Sử dụng phím Enter để điều khiển xuống dòng
B. Các dấu ngắt câu phải gõ sát vào từ trước nó và tiếp đến là một dấu trắng nếu vẫn còn nội dung
C. Giữa các từ có ít nhất một dấu trắng để phân cách
D. Các dấu mở ngoặc, mở nháy được coi là ký tự đầu từ. Các dấu đóng ngoặc, đóng nháy
được coi là ký tự cuối cùng từ
Câu 8. Tùy chọn nào chỉ khoảng cách giữa các dòng văn bản được nhập vào ? A. Line Spacing B. Indentation C. Paragraph spacing D. Word spacing
Câu 9.Khi mở văn bản, bạn không thể đọc vì lỗi như trong hình. Nguyên nhân có thể là gì ? (Chọn 2)
A. Văn bản đã bị hỏng do virus phá hủy
B. Không có phông chữ tương ứng trong bộ phông của hệ thống
C. Cần mở văn bản bằng một phần mềm khác
D. Bảng mã và phông chữ không tương thích khi soạn thảo
Câu 10. Hành động nào sau đây là định dạng văn bản ? (Chọn 3)
A. Chèn số trang vào chân trang B. Thay đổi phông chữ
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn D. Thay đổi kiểu chữ
Câu 11. Lúc nào thì bạn nên nhấn phim Enter khi nhập văn bản ? (Chọn 2)
A. Khi bạn đến cuối của dòng đầu tiên để bắt đầu dàn đều từ cho mỗi dòng sau
B. Khi bạn đến cuối của mỗi dòng tính theo lề phải
C. Khi bạn đến cuối của 1 đoạn
D. Khi bạn muốn thêm 1 dòng trống
Câu 12.Khi gặp lỗi hiển thị tiếng Việt như trong hình, chọn một cách xử lý tốt nhất.
A. Xóa và nhập lại văn bản B. Thay đổi phông chữ
C. Đưa đoạn văn bản vào một bảng D. Thay đổi bộ mã hóa
Câu 13. Phương pháp nào dùng để đóng hoàn toàn ứng dụng Microsoft Word 2010 ?
A. Nháy chuột vào thẻ File, nháy vào nút lệnh Exit
B. Nháy chuột vào thể File, nháy vào nút lệnh Close
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
D. Nháy chuột vào nút Close
Câu 14. Làm thế nào để biết được các đối tượng đã được chọn trong văn bản ?
A. Có 8 nút định vị xuất hiện xung quanh đối tượng
B. Đối tượng sẽ thay đổi sang màu trắng và đen nếu nó có màu
C. Đối tượng được bôi đen như khi lựa chọn văn bản
D. Đối tượng sẽ xuất hiện trong cửa sổ riêng của nó để thay đổi
Câu 15. Các thành phần nào có thể đưa vào một trong văn bản thông thường ? (Chọn 3) A. Ảnh chụp ảnh scan
B. Bảng dữ liệu thống kê C. Các loại biểu đồ D. Phim quảng cáo
Câu 16. Lệnh nào được dùng để chèn nội dung như nhau cho tất cả các trang ? A. References/ Insert Footnote B. File/ FootPage C. Insert/ Footer D. Layout/ Footer
Câu 17. Hành động nào sau đây là chỉnh sửa văn bản ? (Chọn 3)
A. Chèn thêm dòng trống giữa các đoạn
B. Thay đổi màu chữ, cỡ chữ C. Sửa lỗi chính tả
D. Chèn hoặc xóa các kỳ tự, các từ, các đoạn
E. Tăng khoảng cách giữa các dòng
Câu 18. Tổ hợp phím nào sau đây cho phép bạn căn phải văn bản ? A. Ctrl + E B. Ctrl + L C. Ctrl + R D. Ctrl + J
Câu 19. Câc định dạng mở rộng nào tương ứng văn bản lưu ở dạng điện tử ? (Chọn 4) A. .ppt B. .csv C. .doc D. .docx E. .pdf F. .txt
Câu 20. Bạn thực hiện chèn số trang tự động vào lúc nào ?
A. Ngay trước khi in văn bản
B. Trước khi nhập nội dung văn bản
C. Bất cứ thời điểm nào
D. Sau khi nhập toàn bộ nội dung văn bản
Câu 22. Thẻ nào sau đây cho biết phông chữ, cỡ chữ, kiểu căn lề của một hộp văn bản đang được chọn ? A. Insert/Text Box B. View C. Drawing Tools/Format D. Home
Câu 23.Các lệnh để chèn chú thích vào cuối tràn và cuối văn bản nằm trong thẻ nào ? A. Page Layout B. Insert C. Review D. References
Câu 1. Khi giá trị của một ô trong Excel hiển thị nội dung là #### thì nó có ý nghĩa là gì ?
A. Một giá trị kiểu số hoặc ngày tháng, do độ rộng của cột quá nhỏ nên không hiển thị đủ giá trị
B. Một kiểu dữ liệu đặc biệt của Excel
C. Một công thức có chứa giá trị tuyệt đối
D. Một dòng văn bản có nội dung không hiển thị đủ trong một ô, khi đưa con trỏ tới ô đó
thì các kí tự sẽ tự động hiển thị lại
Câu 2. Tổ hợp phím tắt nào sau đây được dùng để ẩn/ hiện thanh Ribbon trên của sổ làm việc của bảng tính Excel ? A. Ctrl + F1 B. Ctrl + F4 C. Ctrl + W D. Ctrl + A
Câu 3. Mô tả nào sau đây đúng nhất về bảng tính ?
A. Bảng tính, còn gọi là sổ tính (workbook), gồm các trang tính (sheet) cho phép ta tạo ra
các bảng dữ liệu, từ đó có thể trình bày, định dạng dữ liệu, tính toán tự động theo công
thức và có thể tạo biểu đồ để trực quan hóa dữ liệu
B. Bảng tính chứa một hoặc nhiều trang tính, giúp thực hiện việc tính toán trên số liệu, sai
sót tính toán có thể được sửa chữa dễ dàng thông qua việc thay đổi các công thức tính toán.
C. Bảng tính là một phân bố hai chiều với các ô được sử dụng để nhập dữ liệu hoặc thực
hiện các công thức tính toán
D. Bảng tính là một nơi chứa các đối tượng như các bảng, biểu mẫu, báo cáo, truy vấn.
Câu 4. Chọn tất cả những kiểu dữ liệu có thể nhập vào ô tính ? A. Công thức B. Biểu đồ C. Văn bản D. Giá trị dạng số
Câu 5. Hàm nào sau đây tính giá trị trung bình cộng trong dãy ô xác định ? A. AVERAGE B. SUM C. COUNT D. MAX
Câu 6. Tại sao bạn muốn xem trang tính trước khi nó được in ra ? (Chọn 3)
A. Để tránh lãng phí giấy nếu cần phải thay đổi
B. Để xác định khi nào thì cần có những thay đổi về bố cục của bảng dữ liệu và của những
đối tượng khác như biểu đồ, hình vẽ, … trên trang tính
C. Để quan sát nó xuất hiện như thế nào khi được in
D. Để kiểm tra máy in hoạt động có tốt không
Câu 7. Tổ hợp phím nào được dùng để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở ? A. Ctrl + F4 B. Ctrl + F3 C. Ctrl + F6 D. Ctrl + F5
Câu 8. Thứ tự ưu tiên của các phép toán trong biểu thức Excel là gì ?
A. Lũy thừa, nhân hoặc chia, cộng hoặc trừ
B. Cộng hoặc trừ, nhân hoặc chia, lũy thừa
C. Nhân hoặc chia, cộng hoặc trừ, lũy thừa
D. Lũy thừa, cộng hoặc trừ, nhân hoặc chia
Câu 9. Để cho dữ liệu văn bản trong một ô tính hiển thị trên nhiều dòng khi độ rộng cột bị cộ
định, chúng ta có thể chọn những cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Đặt con trỏ chuột tại từ cần tách, nhấn Ctrl + Enter
B. Đặt con trở chuột tại từ cần tách, nhấn Alt + Enter C. Chọn Wrap Text D. Chọn Merge & Center
Câu 10. Để đóng phần mềm bảng tính, sử dụng những cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Nháy chuột vào thẻ File, chọn Exit
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
C. Nháy chuột vào thẻ File, Chọn Close
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
Câu 11. Các ứng dụng nào sau đây là phần mềm bảng tính ? A. OpenOffice Calc B. LibreOffice impress C. Opera D. Libre Office Calc E. Microsoft Excel
Câu 12. Tổ hợp phím nào được dùng để đóng bảng tính nhưng không thoát khỏi phần mềm Excel ? A. Ctrl + F5 B. Ctrl + F3 C. Ctrl + F6 D. Ctrl + F4
Câu 13. Tổ hợp phím nào được dùng để tạo mới một bảng tính ( workbook) ? A. Shift + F11 B. Ctrl + B C. Ctrl + N D. Shift + N
Câu 14. Làm cách nào bạn điều chỉnh được độ rộng của một cột ? (Chọn 2)
A. Kéo thả chuột trên đường kẻ ở bên trái tiêu đề cột
B. Kéo thả chuột trên đường kẻ bên phải tiêu đề cột
C. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, chọn Format, Chọn Row Height
D. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, Nhát chuột vào Format, Chọn Column Width
Câu 15. Thế nào là một ô tính ?
A. Các hộp màu xám nằm ở vị trí trên hoặc bên trái trang tính để chỉ ra các cột và các hàng
B. Giao của một cột và một hàng
C. Một trường bên dưới Ribbon để hiển thị tham chiếu
Câu 16.Tổ hợp phím nào được dùng để ẩn cột được chọn ? A. Ctrl +Shift +) B. Ctrl + 0 C. Ctrl + Shift + ( D. Ctrl + 9
Câu 17. Nếu bạn muốn đưa ra một xu hướng liên tục của dữ liệu thì kiểu biểu đồ nào sẽ phù hợp nhất ?
A. Kiểu biểu đồ Pie ( bánh tròn )
B. Kiểu biểu đồ Bar ( cột nằm )
C. Kiểu biểu đồ Line (đường)
D. Kiểu biểu đồ Column (cột)
Câu 18. Để thay đổi đường viền của bảng ta có thể lừa chọn cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Lựa chọn bảng cần thay đổi, trên thẻ Home, nháy chuột vào All Borders
B. Lựa chọn bảng cần thay đổi, nháy chuột phải và chọn Border
C. Lựa chọn bảng cần thay đổi, trên thẻ Home chọn nhóm Table, chọn Borders
D. Lựa chọn bảng cần thay đổi, nháy chuột phải, chọn Format Cells và chọn Border
Câu 19. Để nhập địa chỉ ô tính vào một biểu thức trong Excel, bạn có thể dùng những cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Máy tính sẽ tự động nhập địa chỉ ô tính vào công thức
B. Dùng phím di chuyển đến ô tính, ấn enter để chọn ô và tiếp tục nhập công thức
C. Gõ trực tiếp địa chỉ ô tính vào công thức
D. Nhấp chuột vào ô được chứa trong công thức thay vì nhập địa chỉ ô
Câu 20. Lỗi nào sau đây thông báo không tìm thấy dữ liệu ? A. #N/A B. #REF! C. #DIV/O! D. #NAME?
Câu 21. Những cách nào sau đây cho phép sao chép nội dung của ô A3 sang ô D7 trong bảng tính Excel ? (Chọn 2)
A. Trỏ chuột vào góc dưới bên phải ô A3, kéo thả đến ô D7
B. Trỏ chuột vào đường viền ô A3, kéo nội dung tới ô D7
C. Trỏ chuột vào đường viền ô A3, nhấn phím Ctrl, sau đó kéo nội dung tới ô D7
D. Sử dụng các lệnh Copy và Paste từ thanh Ribbon
Câu 22. Để bắt đầu một công thức trong Excel, bạn sử dụng kí tự nào sau đây ? A. Dấu nháy đơn (’) B. Dấu bằng (=) C. Dấu nháy kép (“) D. Dấu huyền –grave (`)
Câu 23. Tại sao biểu diễn dữ liệu dạng biểu đồ lại trực quan hơn dạng bảng ?
A. Biểu đồ có thể được in trên giấy khổ lớn hơn so với bảng
B. Dữ liệu trên biểu đồ được biểu diễn nhiều màu hơn
C. Biểu đồ giúp ta dễ dàng so sánh giữa các dữ liệu và có thể phản ánh được xu hướng của dữ liệu
D. Biểu đồ biểu diễn được dữ liệu nhiều hơn bảng nên biết được dữ liệu chi tiết hơn so với bảng
Câu 24. Tổ hợp phím nào được dùng để hiện cột bị ẩn ? A. Ctrl + 9 B. Ctrl + 0 C. Ctrl + Shift + ( D. Ctrl + Shift + )
Câu 25. Tổ hợp phím tắt nào sau đây thực hiện mở bảng tính có sẵn ? A. Ctrl + A B. Ctrl + S C. Ctrl + O D. Ctrl + N
Câu 26. Hàm nào sau đây được sử dụng để tìm số lớn nhất của dãy số từ B1 đến B5 sau ? A. =HIGH(B1:B5) B. MAXIMUM(B1:B5) C. HIGHEST(B1:B5) D. MAX(B1:B5)
Câu 27. Lý do nào sau đây là hợp lý để chỉ sự cần thiết phải sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức Excel ? (Chọn 2)
A. Để bảng tính được trình bày khoa học hơn
B. Để nhập công thức nhanh hơn
C. Để kết quả tính được tự động được cập nhật khi có sự thay đổi dữ liệu tại các ô có chứa trong công thức
D. Để thực hiện được sao chép công thức cho các ô khác
Câu 28. Lỗi nào sau đây thông báo sai kí tự ? A. #DIV/0I B. #N/A C. #NAME? D. #RÈ!
Câu 29. Tạo một bảng mới => Ctrl + N
Câu 30. Chọn tất cả các cách đóng bảng tính => trừ đáp án esc
Câu 31 Page set up => Sheet
Câu 32. Chỉnh sửa nội dung ô tính => Nhấn F2,Nháy đúp chuột vào ô