Chương I: Hóa học glucid
Câu 1. Monosacarid :
A. Một polyalcol đơn thun
B. Hợp chất hữu cơ trong phân tử C, H, O, N
C. Những aldehyd alcol hoặc ceton alcol
D. Những hợp chất trong công thức chức nhóm chức aldehyd
Câu 2. Glucose một:
A. Aldopentose
B. Cetohexose
C. Cetopentose
D. Aldohexose
Câu 3. Công thức này tên :
A. D-glyceraldehyd
B. L-glyceraldehyd
C. Dihydroxyaceton
D. D-phosphoglyceraldehyd
Câu 4. Đây công thức của:
A. αD-glucose
B. βD-glucose
C. αD-galactose
D. βD-galactose
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại polysacarid tạp:
A. Cellulose
B. Dextran
C. Amylopeptin
D. Heparin
Câu 6: Tập hợp nào sau đây những Hexose:
A. Ribose, xylulose, glucose
B. Glucose, erytrose, glyceraldehyd
C. Glucose, galactose, fructose
D. Fructose, glucose, heptulose
Câu 7: Tập hợp nào sau đây những Cetose:
A. Glucose, fructose, xylucose
B. Glucose, deoxyribose, glyceraldehyd
C. Glucose, galactose, fructose
D. Frutose,xlylose,dihydroxyceton
Câu 8: Cellulose đặc điểm:
A. Đơn vị cấu tạo αD-glucose
B. Cấu tạo phân tử cả mạch thẳng mạch nhánh
C. Đơn vị cấu tạo là βD-glucose
D. giá trị dinh dưỡng tốt với người
Câu 9: Nhóm đường nào sau đây tính kh:
A. Fructose, glucose, ribose
B. Frutose, tinh bột, saccarose
C. Frutose, saccarose, dextrin
D. Frutose, glucose, glycogen
Câu 10: Một hợp chất khi bị thủy phân tạo thành 1 phân tử glucose 1 phân tử
fructose, đó sản phẩm thủy phân của:
A. Lactose
B. Maltose
C. Saccarose
D. Galactose
Câu 11: Glucid nào sau đây không bị thủy phân:
A. Tinh bột, frutose, Dextrin
B. Glycogen, saccarose, frutose
C. Dextrin, manose, glycogen
D. Fructose, galactose, dihydroxyaceton
Câu 12: Đường nào sau đây thuộc loại polysaccarid thuần, trong cấu trúc chỉ gồm
các gốc αD-glucose:
A. Tinh bột, glycogen, dextran
B. Cellulose, glycogen, Acid hyaluronic
C. Glycogen, maltose, fructose
D. Maltose, saccarose, lactose
Câu 13: Dùng phản ứng Felinh để phát hiện sự mặt của fructose trong dung
dịch, phản ứng này dựa trên tính chất nào của fructose:
A. Tính khử của nhóm aldehyd
B. Tính khử của nhóm ceton
C. Tính oxy hóa của nhóm alcol
D. Tính khử của nhóm alcol
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại polysacarid tạp:
A. Cellulose
B. Dextran
C. Amylopectin
D. Heparin
Chương 2 - Hóa học lipid
Câu 1: Acid béo no loại acid o:
A. nhiều trong dầu thực vt
B. chức ít liên kết đôi trên mạch carbon
C. Không chứa liên kết đôi trên mạch carbon
D. Dễ bị thủy phân, hầu hết chúng những acid béo lợi cho sức khỏe
Câu 2: Chọn câu đúng về acid béo không no:
A. loại acid béo không chứa liên kết đôi trên mạch carbon
B. Thường nhiều hơn trong mỡ động vt
C. nhiều trong hơn dầu thực vật
D. loại acid béo khó bị thủy phân không lợi cho sức khe
Câu 3: Một acid béo không no 16C, dạng Omega-3 của acid này s nối đôi
nằm vị trí nào trên mạch C ?
A. C2
B. C3
C. C14
D. C15
Câu 4: Loại lipid nào sau đây được coi dạng lipid dự trữ về năng lượng quan
trọng người:
A. Triglycerid
B. Cholesterol
C. Glycerol
D. Phospholipid
Câu 5: Lipid nào sau đây thành phần quan trọng nhất trong cấu tạo màng tế
bào:
A. Glycerol
B. Phospholipid
C. Cholesterol
D. Triglycerid
Câu 6: Loại cholesterol nào sau đây khi gia tăng trong máu thì làm tăng nguy
bệnh vữa động mạch:
A. LDL-cholesterol
B. HDL-cholesterol
C. Cholesteroleste
D. LDL-cholesterol HDL-cholesterol
Câu 7: Chế độ ăn thiếu lipid sẽ dẫn đến s thiếu hụt nhóm vitamin nào sau đây:
A. A, E, C, K
B. A, B, C, K
C. A, E, D, K
D. A, B, D, K
Câu 8: Đa số lipid dạng este hóa của:
A. Glycerol acid béo
B. Alcol acid o
C. Cholesterol acid o
D. Acid amin acid o
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Mỡ động vật chứa nhiều acid béo no dầu thực vật chứa nhiều acid béo
không no
B. Mỡ động vật chứa nhiều acid béo không no dầu thực vật chứa nhiều acid
béo no
C. Mỡ động vật hay dầu thực vật đều chứa nhiều acid béo không no hơn acid béo
no
D. Mỡ động vật hay dầu thực vật đều chứa nhiều acid béo no hơn acid béo không
no
Câu 10: 18:2 (∆9,12) ký hiệu ca:
A. Acid oleic
B. Acid linoleic
C. Acid linolenic
D. Acid stearic
Câu 11: Lecithin sản phẩm este hóa của:
A. Acid phosphatidic với cholin
B. Acid phosphatidic với ethanolamin
C. Acid phosphatidic với serin
D. Acid phosphatidic với inositol
Câu 12: Lipoprotein vai trò vận chuyển cholesterol thừa từ tổ chức ngoại vi
về gan đào thải chúng theo đường mật là:
A. VLDL-cholesterol
B. LDL-cholesterol
C. IDL-cholesterol
D. HDL-cholesterol
Câu 13: Nhóm hợp chất nào sau đây chỉ gồm lipid thuần:
A. Triglycerid, serid, sterid
B. Triglycerid, cholesterid, lecittin
C. Triglycerid, serid, cholesterid
D. Triglycerid, cholesterid, cephalin
Câu 14: Tập hợp nào sau đây ch gồm lipid tạp:
A. Serid, cholesterid, lecittin
B. Triglycerid, cholesterid, lecittin
C. Triglycerid, serid, sephalin
D. Lecithin, cephalin, phosphatidyl inositol
Câu 15: Tập hợp lipip nào sau đây thuộc nhóm glycerophospholipid:
A. Serid, cholesterid, lecittin
B. Glycolipid, cephalin, lecittin
C. Acid phosphatidic, phosphatidyl serin, cephalin
D. Lecithin, cephalin, triglycerid
Câu 16: Trong cấu tạo của sphingophospholipid, liên kết giữa acid béo
sphingosin liên kết:
A. Este
B. Amid
C. Amid phosphat
D. Osid
Câu 17: EPA 1 acid béo không no đặc điểm:
A. Mạch ngắn < 20 chứa 4 liên kết đôi
B. Mạch i > 20C, chứa 5 liên kết đôi
C. Mạch i, 20C 5 liên kết đôi
D. Mạch dài, 20C 6 liên kết đôi
Câu 18: DHA 1 acid béo không no đặc điểm:
A. Mạch dài > 20, chứa 4 liên kết đôi
B. Mạch i > 20C, chứa 5 liên kết đôi
C. Mạch dài 22C, chứa 5 liên kết đôi
D. Mạch dài 22C, chứa 6 liên kết đôi
Câu 19: Lipoprotein nào sau đây do tế bào niêm mạc ruột non tổng hợp:
A.Chylomicron
B.VLDL
C.LDL
D.HDL
Câu 20:Trong các lipit nào sau đây,những chất nào tính phân cực
A.Triglycerid,Acid phosphatidic,lecithin
B. Triglycerid, Cholesterol, lecithin
C. lecithin, Lisoleccithin, . sphingomelin
D. sphingomelin,Cholesteroleste, Acid phosphatidic
Chương 3 - Hóa học acid amin - protein - hemoglobin
Câu 1: Acid amin những hợp chất trong công thức chứa:
A. 1 nhóm amin 1 nhóm carbocyl
B. 1 nhóm amin 2 nhóm carbocyl
C. 2 nhóm amin 1 nhóm carbocyl
D. 1 hay nhiều nhóm amin 1 hay nhiều nhóm carbocyl
Câu 2: Tập hợp nào sau đây gốc R chức u huỳnh:
A. Arginin và Cystein
B. Cystein Methionin
C. Lysin Cystein
D. Lysin Arginin
Câu 3: Tập hợp nào sau đây chứa acid amin mạch thẳng, acid:
A. Acid aspatid, Asparagin acid glutamic
B. Acid aspatid, Asparagin Cystein
C. Acid aspatid, acid glutamic Treonin
D. Acid aspatid, acid glutamic Phenyl alanin
Câu 4: Tập hợp nào sau đây thuộc acid amin mạch thẳng, base:
A. Arginin và Cystein
B. Cystein Methionin
C. Lysin Cystein
D. Lysin Arginin
Câu 5: Công thức sau đây của:
A. Acid aspatic
B. Asparagin
C. Acid glutamic
D. Glutamin
Câu 6: Công thức sau đây của:
A. Phenyl alanin
B. Tyrosin
C. Histidin
D. Tryptophan
Câu 7: Trong môi trường pH < pHi của acid amin, acid amin:
A. Thể hiện tính acid mang điện tích dương
B. Thể hiện tính acid mang điện tích âm
C. Thể hiện tính base mang điện tích ơng
D. Thể hiện tính base mang điện tích âm
Câu 8: Khi chạy điện di trong môi trường pH = 3,9, acid aspatic (pHi = 2,77)
sẽ di chuyển về:
A. Dương cực
B. Âm cực
C. Không di chuyển
D. Tùy thuộc thời gian chạy điện di di chuyển về dương cực hay âm cc
Câu 9: Phản ứng Biuret dùng để:
A. Định tính acid amin
B. Định tính và định lượng peptid, protein
C. Chỉ định tính các peptid
D. Xác định tyrosin trong peptid và protein
Câu 10: Hãy chọn dung dịch đệm pH tốt nhất đ tách 2 protein pHi = 4 6
bằng phương pháp điện di:
A. pH = 4
B. pH = 5
C. pH = 6
D. pH = 8
Câu 11: Globulin và albumin được xem :
A. Protein sợi
B. Protein không tan
C. Protein thuần
D. Protein cấu tạo bậc 4
Câu 12: Cấu trúc bậc 2 của protein là:
A. Sự xoắn một cách đều đặn của chuỗi polynucleotid
B. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptid
C. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid trong đó vai t quan trọng là liên kết
hydro
D. Do nhiều chuỗi polypeptid tạo thành
Câu 13: Cấu trúc bậc 4 của hemoglobin:
A. Do liên kết peptid quyết đnh
B. Do liên kết disulfua quyết định
C. Do sự xoắn của mỗi chuỗi polypeptid
D. Do 4 chuỗi polypeptid cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau
Câu 14: Chọn câu sai: Protein thể bị biến tính bởi một số yếu t như:
A. pH môi trường ngang pHi của protein
B. Các chất bức xạ mức năng lượng cao
C. Nhiệt độ cao
D. Một số cation kim loại nặng
Câu 15: Keratin một:
A. Protein sợi cấu trúc bậc 2
B. Protein sợi cấu trúc bậc 3
C. Protein cầu cấu trúc bậc 3
D. Tripeptid
Câu 16: Đem dung dịch protein lòng trắng trứng đã loại NaCl bằng thẩm tích, nếu
nhỏ vài giọt acid acetid 1% đun cách thủy sôi thì protein sẽ tủa là do:
A. Sự biến tính protein trong môi trường acid
B. Protein bị mất lớp áo nước
C. Protein trạng thái lưỡng tính không mang điện
D. Cả B C
Câu 17: Glutathion một tripeptid tên đầy đủ là:
A. ɤ-glutamyl-histidyl-glicin
B. ɤ-glutamim-histidin-glicyl
C. ɤ-glutamyl-cysteyl-glycin
D. ɤ-glutamin-cystein-glycyn
Câu 18: Liên kết disulfua loại liên kết:
A. Cộng hóa trị của 2 nhóm -SH
B. Ion của 2 nhóm -SH
C. Cộng hóa trị của 2 acid amin trung nh
D. Ion của acid amin acid acid amin base
Câu 19: Cytocrom một protein tạp thuộc nhóm:
A. Nucleoprotein
B. Lipoprotein
C. Phosphoprotein
D. Metaloprotein
Câu 20: Dẫn xuất nào của Hb chứa Fe3+:
A. HbO2
B. HbCO2
C. HbCO
D. Met Hb
Câu 21: Một protein được coi biến tính khi:
A. Mất đi một số tính chất sinh học đặc hiệu
B. Thay đổi một số tính chất hóa
C. Cấu trúc phân tử bị thay đổi
D. A, B, C đều đúng.
Câu 22: Peptid nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết:
A. Insulin glutathion
B. Insulin glucagon
C. Insulin vasopresin
D. Glutathion glucagon
Câu 23: Porphyrin được cấu tạo bởi 4 nhân .... nối với nhau bởi 4 cầu nối ... :Điền
vào chỗ trống theo thứ tự:
A. Pyron, metyl
B. Pyrol, metyl
C. Pyron, disufua
D. Pyrol, disufua
Câu 24: Nguyên liệu để tổng hợp HEM :
A. SuccinylCoA, glycin, Fe2+
B. HSCoA, glycin, Fe2+
C. MalonylCoA, glutamin, Fe2+
D. MalonylCoA, alanin, Fe2+
Chương 4 - Hóa học acid nucleic
Câu 1: Thành phần cấu tạo của một nucleosid gồm:
A. Base nito, đường petose, H3PO4
B. Base nito H3PO4
C. Base nito đường petose
D. Base nito và đường glucose
Câu 2: Thành phần cấu tạo của một mononucleotid gồm:
A. Base nito, đường petose, H3PO4
B. Base nito, H3PO4
C. Base nito đường petose
D. Base nito ribose
Câu 3: Để tạo thành nucleosid, ADN bị thủy phân lần lượt bởi:
A. Nuclease nucleosidase
B. Deoxyribonuclease deoxyribonucleosidase
C. Deoxyribonuclease deoxyribonucleotidase
D. Deoxyribonuclease và phosphodiesterase
Câu 4: Để tạo thành các đơn vị cấu tạo, ARN bị thủy phân lần lượt bởi:
A. Ribonuclease, ribonucleosidase, ribonucleotidase
B. Ribonuclease, ribonucleotidase, ribonucleosidase
C. Ribonuclease, ribonucleosidase, phosphodiesterase
D. Ribonuclease, ribonucleotidase, phosphodiesterase
Câu 5: Đơn vị cấu tạo của ARN :
A. Nucleotid triphosphat
B. Nucleotid diphosphat
C. Nucleotid monophosphat
D. Nucleosid
Câu 6: Đây công thức cấu tạo của:
A. Adenin
B. Guanin
C. Uracin
D. Không đáp án nào đúng
Câu 7: Thành phần của GTP gồm:
A. Guanin, ribose, 2 H3OP4
B. Guanosin, ribose, 2 H3PO4
C. Cytosin, ribose, 3 H3PO4
D. Guanin, ribose, 3 H3PO4
Câu 8: Những chất nào sau đây chỉ gồm base purin:
A. Adenin Cytosin
B. Adenin Guanin
C. Adenin Uracicil
D. Guanin Cytosin
Câu 9: Nhóm chất nào sau đây đều bản chất nucleosid:
A. Uridin, Adenosin
B. Adenin, Guanosin
C. Guanosin monophosphat, Adenosin
D. ADP, GDP
Câu 10: Chất nào sau đây bản chất nucleotid:
A. Uridin, ATP, Guanosin
B. Deoxy adenosin, Deoxyguanosin
C. AMP, ADP, XMP
D. Citydin, Adenin, XMP
Câu 11: Chất nào sau đây bản chất nucleotid:
A. Uridin, ATP, Guanosin
B. Deoxy adenosin, Deoxyguanosin
C. AMP, ADP, XMP
D. Citydin, Adenin, XMP
Câu 12: Liên kết giữa base nito và đường petose trong một nucleotid liên kết:
A. Phosphoeste
B. Phosphodieste
C. Peptid
D. Osid
Câu 13: Chất nào sau đây dẫn xuất của Adenin:
A. AMPV
B. ADP
C. ATP
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Acid nucleic:
A. 1 protein thuần
B. 1 protein tp
C. nhóm ngoại của protein tạp thuộc nhóm phosphoprotein
D. nhóm ngoại của protein tạp thuộc nhóm nucleoprotein
Câu 15: Trong phân tử GMP các liên kết:
A. 1 liên kết osid 1 liên kết este phosphat
B. 1 liên kết osid 1 liên kết anhydridphosphat
C. 1 liên kết osid 2 liên kết este phosphat
D. 1 liên kết osid 1 liên kết anhydridphosphat
Câu 16: Trong phân tử ATP :
A. 1 liên kết osid 1 liên kết este phosphat
C. 1 liên kết osid 3 liên kết este phosphat
B. 1liên kết osid 2 liên kết este phosphat
D. 1 liên kết osid 1 liên kết este phosphat 2 liên kết anhydrid phosphat
Chương 5 Vitamin
Chương 6 - Enzym sự xúc tác sinh học
Câu 1: Bản chất của enzym :
A. Lipid
B. Peptid
C. Protein
D. Acid amin
Câu 2: Tính đặc hiệu của enzym đối với chất được thể hiện:
A. Một enzym có thể xúc tác trên 1 nhóm chất nhất định
B. Một enzym chỉ xúc tác trên 1 chất nhất định
C. Một enzym thể c tác trên 1 loại phản ng
D. Nhiều enzym tham gia chuyển hóa 1 chất trên 1 loại phản ứng
Câu 3: Trung tâm hoạt động của enzym:
A. Được thành lập bởi các nhóm chức hoạt tính sinh học cao của các acid
amin gần nhau trên chuỗi polypeptid
B. một khoảng không gian thường phân cực
C. Được thành lập bởi các nhóm chức hoạt tính sinh học cao của các acid
amin gần nhau trong không gian do sự xoắn vòng của chuỗi polypeptid
D. A, B, C đều đúng
Câu 4: Các enzym được chia làm 6 loại theo thứ tự sau:
A. Oxydoreductase; Transferase; Hydrolase; Lyase; Ligase; Isomerase
B. Oxydoreductase; Ligase; Transferase; Hydrolase; Lyase; Isomerase
C. Oxydoreductase; Transferase; Hydrolase; Lyase; Isomerase; Ligase
D. Oxydoreductase; Transferase; Lyase; Hydrolase; Ligase; Isomerase
Câu 5: Trong các phản ứng enzym xúc tác, sự gia tăng nhiệt độ thể:
A. Làm tăng năng lượng nhiệt cung cấp cho phản ứng
B. Làm gia tăng vận tốc phản ứng
C. Làm biến tính enzym
D. A, B, C đúng
Câu 6: Phản ứng AB + C A + BC được c tác bởi enzym:
A. Hydrolase
B. Lyase
C. Ligase
D. Transferase
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Các enzym amylase, trypsin những enzym cần phải coenzym trong quá
trình hoạt động xúc c
B. Coenzym của enzym bản chất protein
C. Coenzym thành phần cần thiết trong chế hoạt động của tất c các enzym
D. Coenzym thể ion kim loại hoặc 1 nhóm chất hữu cơ
Câu 8: Enzym lactatdehydrogenase ngoài tác dụng trên chất lactat, còn
thể tác dụng trên một số chất khác nhóm -CHOH như lactat. Người ta nói
enzym này:
A. tính đặc hiệu lạp thể đối với lactat
B. tính đặc hiệu tuyệt đối với lactat
C. tính đặc hiệu tương đối với lactat
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Phần protein của những enzym protid tạp được gọi :
A. Proenzym
B. Apoenzym
C. Coenzym
D. Holoenzym
Câu 10: Cấu tạo NAD+ NADP+ khác nhau chỗ:
A. NADP+ chức thêm 1 base nito adenin
B. NADP+ chức thêm 1 base nito là Thymin
C. NADP+ chức thêm 1 gốc phosphat gắn với ribose
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 11: Trong nhiều phản ứng enzym sự chuyển điện tử/ nhóm nguyên tử từ
chất này sang chất khác. Những phân tử hữu nhận điện tử/ nhóm nguyên tử
tạm thời đó được gọi chung là:
A. Enzym
B. Coenzym
C. Transferase
D. Oxidoreductase
Câu 12: Loại enzym nào sau đây hoạt động tối ưu pH acid:
A. Amylase nước bọt tụy
B. Chymotrypsin tụy
C. Trypsin tụy
D. Pepsin dịch v
Câu 13: Các chất ức chế cạnh tranh được s dụng trong y học như kháng sinh,
thuốc điều trị ung thư… chế tác dụng chung của chúng là:
A. Tác dụng lên nhóm chức chứa lưu huỳnh/ phosphat của enzym làm bất hoạt
chúng
B. Làm biến tính enzym
C. Cạnh tranh vị trí gắn chất của enzym
D. Không vị trí gắn ràng trên enzym nhưng làm bất hoạt enzym
Câu 14: Chất nào sau đây khả năng ức chế enzym tổng hợp Hem gây nên
chứng thiếu u hồng cầu nhỏ:
A. Thủy ngân
B. Chì
C. Đồng
D. Oxid st
Câu 15: Lipase enzym thuộc loại:
A. Lyase
B. Lygase
C. Isomerase
D. Hydrolase
Câu 16: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng enzym ˃ phản ứng cùng loại không có
enzym
B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng enzym < phản ứng cùng loại không
enzym
C. Năng lượng hoạt hóa của phăn ứng enzym = phản ứng cùng loại không
enzym
D. Enzym làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng xúc tác
Câu 17: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi:
A. Transferase
B. Syntetase
C. Oxydoreductase
D. Isomerase
Câu 18: Hai phản ứng bên được xúc tác bởi:
A. Kinase catalase
B. Isomerase dehydrogenase
C. Lyase isomerase
D. Kinase dehydrogenase
Câu 19: Chọn câu đúng:
A. Hydroxylase đóng vai t trong tổng hợp các hormon peptid
B. Multienzym tập hợp của nhiều enzym xúc tác phản ứng oxy a- kh
C. Sự tổng hợp acid béo được xúc tác bởi phức hợp enzym tên Acid béo
syntetase
D. Các cytocrom được a tan trong bào tương tế o
Câu 20: Phản ứng RCOOH RH + CO2 được xúc tác bởi:
A. Hydrolase
B. Isomerase
C. Decarbocylase
D. Syntetase

Preview text:

Chương I: Hóa học glucid Câu 1. Monosacarid là:
A. Một polyalcol đơn thuần
B. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có C, H, O, N
C. Những aldehyd alcol hoặc ceton alcol
D. Những hợp chất trong công thức có chức nhóm chức aldehyd Câu 2. Glucose là một: A. Aldopentose B. Cetohexose C. Cetopentose D. Aldohexose
Câu 3. Công thức này có tên là: A. D-glyceraldehyd B. L-glyceraldehyd C. Dihydroxyaceton D. D-phosphoglyceraldehyd
Câu 4. Đây là công thức của: A. αD-glucose B. βD-glucose C. αD-galactose D. βD-galactose
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại polysacarid tạp: A. Cellulose B. Dextran C. Amylopeptin D. Heparin
Câu 6: Tập hợp nào sau đây là những Hexose: A. Ribose, xylulose, glucose
B. Glucose, erytrose, glyceraldehyd
C. Glucose, galactose, fructose
D. Fructose, glucose, heptulose
Câu 7: Tập hợp nào sau đây là những Cetose: A. Glucose, fructose, xylucose
B. Glucose, deoxyribose, glyceraldehyd
C. Glucose, galactose, fructose
D. Frutose,xlylose,dihydroxyceton
Câu 8: Cellulose có đặc điểm:
A. Đơn vị cấu tạo là αD-glucose
B. Cấu tạo phân tử có cả mạch thẳng và mạch nhánh
C. Đơn vị cấu tạo là βD-glucose
D. Có giá trị dinh dưỡng tốt với người
Câu 9: Nhóm đường nào sau đây có tính khử: A. Fructose, glucose, ribose
B. Frutose, tinh bột, saccarose C. Frutose, saccarose, dextrin D. Frutose, glucose, glycogen
Câu 10: Một hợp chất khi bị thủy phân tạo thành 1 phân tử glucose và 1 phân tử
fructose, đó là sản phẩm thủy phân của: A. Lactose B. Maltose C. Saccarose D. Galactose
Câu 11: Glucid nào sau đây không bị thủy phân:
A. Tinh bột, frutose, Dextrin
B. Glycogen, saccarose, frutose C. Dextrin, manose, glycogen
D. Fructose, galactose, dihydroxyaceton
Câu 12: Đường nào sau đây thuộc loại polysaccarid thuần, trong cấu trúc chỉ gồm các gốc αD-glucose:
A. Tinh bột, glycogen, dextran
B. Cellulose, glycogen, Acid hyaluronic C. Glycogen, maltose, fructose D. Maltose, saccarose, lactose
Câu 13: Dùng phản ứng Felinh để phát hiện sự có mặt của fructose trong dung
dịch, phản ứng này dựa trên tính chất nào của fructose:
A. Tính khử của nhóm aldehyd
B. Tính khử của nhóm ceton
C. Tính oxy hóa của nhóm alcol
D. Tính khử của nhóm alcol
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại polysacarid tạp: A. Cellulose B. Dextran C. Amylopectin D. Heparin
Chương 2 - Hóa học lipid
Câu 1: Acid béo no là loại acid béo:
A. Có nhiều trong dầu thực vật
B. Có chức ít liên kết đôi trên mạch carbon
C. Không chứa liên kết đôi trên mạch carbon
D. Dễ bị thủy phân, hầu hết chúng là những acid béo có lợi cho sức khỏe
Câu 2: Chọn câu đúng về acid béo không no:
A. Là loại acid béo không chứa liên kết đôi trên mạch carbon
B. Thường có nhiều hơn trong mỡ động vật
C. Có nhiều trong hơn dầu thực vật
D. Là loại acid béo khó bị thủy phân và không có lợi cho sức khỏe
Câu 3: Một acid béo không no có 16C, dạng Omega-3 của acid này sẽ có nối đôi
nằm ở vị trí nào trên mạch C ? A. C2 B. C3 C. C14 D. C15
Câu 4: Loại lipid nào sau đây được coi là dạng lipid dự trữ về năng lượng quan trọng ở người: A. Triglycerid B. Cholesterol C. Glycerol D. Phospholipid
Câu 5: Lipid nào sau đây là thành phần quan trọng nhất trong cấu tạo màng tế bào: A. Glycerol B. Phospholipid C. Cholesterol D. Triglycerid
Câu 6: Loại cholesterol nào sau đây khi gia tăng trong máu thì làm tăng nguy cơ
bệnh xơ vữa động mạch: A. LDL-cholesterol B. HDL-cholesterol C. Cholesteroleste
D. LDL-cholesterol và HDL-cholesterol
Câu 7: Chế độ ăn thiếu lipid sẽ dẫn đến sự thiếu hụt nhóm vitamin nào sau đây: A. A, E, C, K B. A, B, C, K C. A, E, D, K D. A, B, D, K
Câu 8: Đa số lipid là dạng este hóa của: A. Glycerol và acid béo B. Alcol và acid béo C. Cholesterol và acid béo D. Acid amin và acid béo Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Mỡ động vật chứa nhiều acid béo no và dầu thực vật chứa nhiều acid béo không no
B. Mỡ động vật chứa nhiều acid béo không no và dầu thực vật chứa nhiều acid béo no
C. Mỡ động vật hay dầu thực vật đều chứa nhiều acid béo không no hơn acid béo no
D. Mỡ động vật hay dầu thực vật đều chứa nhiều acid béo no hơn acid béo không no
Câu 10: 18:2 (∆9,12) là ký hiệu của: A. Acid oleic B. Acid linoleic C. Acid linolenic D. Acid stearic
Câu 11: Lecithin là sản phẩm este hóa của:
A. Acid phosphatidic với cholin
B. Acid phosphatidic với ethanolamin
C. Acid phosphatidic với serin
D. Acid phosphatidic với inositol
Câu 12: Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ tổ chức ngoại vi
về gan và đào thải chúng theo đường mật là: A. VLDL-cholesterol B. LDL-cholesterol C. IDL-cholesterol D. HDL-cholesterol
Câu 13: Nhóm hợp chất nào sau đây chỉ gồm lipid thuần: A. Triglycerid, serid, sterid
B. Triglycerid, cholesterid, lecittin
C. Triglycerid, serid, cholesterid
D. Triglycerid, cholesterid, cephalin
Câu 14: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm lipid tạp:
A. Serid, cholesterid, lecittin
B. Triglycerid, cholesterid, lecittin
C. Triglycerid, serid, sephalin
D. Lecithin, cephalin, phosphatidyl inositol
Câu 15: Tập hợp lipip nào sau đây thuộc nhóm glycerophospholipid:
A. Serid, cholesterid, lecittin
B. Glycolipid, cephalin, lecittin
C. Acid phosphatidic, phosphatidyl serin, cephalin
D. Lecithin, cephalin, triglycerid
Câu 16: Trong cấu tạo của sphingophospholipid, liên kết giữa acid béo và sphingosin là liên kết: A. Este B. Amid C. Amid phosphat D. Osid
Câu 17: EPA là 1 acid béo không no có đặc điểm:
A. Mạch ngắn < 20 chứa 4 liên kết đôi
B. Mạch dài > 20C, chứa 5 liên kết đôi
C. Mạch dài, 20C và có 5 liên kết đôi
D. Mạch dài, 20C và có 6 liên kết đôi
Câu 18: DHA là 1 acid béo không no có đặc điểm:
A. Mạch dài > 20, chứa 4 liên kết đôi
B. Mạch dài > 20C, chứa 5 liên kết đôi
C. Mạch dài 22C, chứa 5 liên kết đôi
D. Mạch dài 22C, chứa 6 liên kết đôi
Câu 19: Lipoprotein nào sau đây do tế bào niêm mạc ruột non tổng hợp: A.Chylomicron B.VLDL C.LDL D.HDL
Câu 20:Trong các lipit nào sau đây,những chất nào có tính phân cực
A.Triglycerid,Acid phosphatidic,lecithin
B. Triglycerid, Cholesterol, lecithin
C. lecithin, Lisoleccithin, . sphingomelin
D. sphingomelin,Cholesteroleste, Acid phosphatidic

Chương 3 - Hóa học acid amin - protein - hemoglobin
Câu 1: Acid amin là những hợp chất có trong công thức có chứa:
A. 1 nhóm amin và 1 nhóm carbocyl
B. 1 nhóm amin và 2 nhóm carbocyl
C. 2 nhóm amin và 1 nhóm carbocyl
D. 1 hay nhiều nhóm amin và 1 hay nhiều nhóm carbocyl
Câu 2: Tập hợp nào sau đây có gốc R chức lưu huỳnh: A. Arginin và Cystein B. Cystein và Methionin C. Lysin và Cystein D. Lysin và Arginin
Câu 3: Tập hợp nào sau đây chứa acid amin mạch thẳng, acid:
A. Acid aspatid, Asparagin và acid glutamic
B. Acid aspatid, Asparagin và Cystein
C. Acid aspatid, acid glutamic và Treonin
D. Acid aspatid, acid glutamic và Phenyl alanin
Câu 4: Tập hợp nào sau đây thuộc acid amin mạch thẳng, base: A. Arginin và Cystein B. Cystein và Methionin C. Lysin và Cystein D. Lysin và Arginin
Câu 5: Công thức sau đây là của: A. Acid aspatic B. Asparagin C. Acid glutamic D. Glutamin
Câu 6: Công thức sau đây là của: A. Phenyl alanin B. Tyrosin C. Histidin D. Tryptophan
Câu 7: Trong môi trường có pH < pHi của acid amin, acid amin:
A. Thể hiện tính acid và mang điện tích dương
B. Thể hiện tính acid và mang điện tích âm
C. Thể hiện tính base và mang điện tích dương
D. Thể hiện tính base và mang điện tích âm
Câu 8: Khi chạy điện di trong môi trường có pH = 3,9, acid aspatic (pHi = 2,77) sẽ di chuyển về: A. Dương cực B. Âm cực C. Không di chuyển
D. Tùy thuộc thời gian chạy điện di mà di chuyển về dương cực hay âm cực
Câu 9: Phản ứng Biuret dùng để: A. Định tính acid amin
B. Định tính và định lượng peptid, protein
C. Chỉ định tính các peptid
D. Xác định có tyrosin trong peptid và protein
Câu 10: Hãy chọn dung dịch đệm có pH tốt nhất để tách 2 protein có pHi = 4 và 6
bằng phương pháp điện di: A. pH = 4 B. pH = 5 C. pH = 6 D. pH = 8
Câu 11: Globulin và albumin được xem là: A. Protein sợi B. Protein không tan C. Protein thuần
D. Protein có cấu tạo bậc 4
Câu 12: Cấu trúc bậc 2 của protein là:
A. Sự xoắn một cách đều đặn của chuỗi polynucleotid
B. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptid
C. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid trong đó vai trò quan trọng là liên kết hydro
D. Do nhiều chuỗi polypeptid tạo thành
Câu 13: Cấu trúc bậc 4 của hemoglobin:
A. Do liên kết peptid quyết định
B. Do liên kết disulfua quyết định
C. Do sự xoắn của mỗi chuỗi polypeptid
D. Do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau
Câu 14: Chọn câu sai: Protein có thể bị biến tính bởi một số yếu tố như:
A. pH môi trường ngang pHi của protein
B. Các chất bức xạ có mức năng lượng cao C. Nhiệt độ cao
D. Một số cation kim loại nặng Câu 15: Keratin là một:
A. Protein sợi có cấu trúc bậc 2
B. Protein sợi có cấu trúc bậc 3
C. Protein cầu có cấu trúc bậc 3 D. Tripeptid
Câu 16: Đem dung dịch protein lòng trắng trứng đã loại NaCl bằng thẩm tích, nếu
nhỏ vài giọt acid acetid 1% và đun cách thủy sôi thì protein sẽ tủa là do:
A. Sự biến tính protein trong môi trường acid
B. Protein bị mất lớp áo nước
C. Protein ở trạng thái lưỡng tính không mang điện D. Cả B và C
Câu 17: Glutathion là một tripeptid có tên đầy đủ là: A. ɤ-glutamyl-histidyl-glicin B. ɤ-glutamim-histidin-glicyl C. ɤ-glutamyl-cysteyl-glycin D. ɤ-glutamin-cystein-glycyn
Câu 18: Liên kết disulfua là loại liên kết:
A. Cộng hóa trị của 2 nhóm -SH B. Ion của 2 nhóm -SH
C. Cộng hóa trị của 2 acid amin trung tính
D. Ion của acid amin acid và acid amin base
Câu 19: Cytocrom là một protein tạp thuộc nhóm: A. Nucleoprotein B. Lipoprotein C. Phosphoprotein D. Metaloprotein
Câu 20: Dẫn xuất nào của Hb có chứa Fe3+: A. HbO2 B. HbCO2 C. HbCO D. Met Hb
Câu 21: Một protein được coi là biến tính khi:
A. Mất đi một số tính chất sinh học đặc hiệu
B. Thay đổi một số tính chất lý hóa
C. Cấu trúc phân tử bị thay đổi D. A, B, C đều đúng.
Câu 22: Peptid nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết: A. Insulin và glutathion B. Insulin và glucagon C. Insulin và vasopresin D. Glutathion và glucagon
Câu 23: Porphyrin được cấu tạo bởi 4 nhân . . nối với nhau bởi 4 cầu nối . . :Điền
vào chỗ trống theo thứ tự: A. Pyron, metyl B. Pyrol, metyl C. Pyron, disufua D. Pyrol, disufua
Câu 24: Nguyên liệu để tổng hợp HEM là: A. SuccinylCoA, glycin, Fe2+ B. HSCoA, glycin, Fe2+ C. MalonylCoA, glutamin, Fe2+ D. MalonylCoA, alanin, Fe2+
Chương 4 - Hóa học acid nucleic
Câu 1: Thành phần cấu tạo của một nucleosid gồm:
A. Base nito, đường petose, H3PO4 B. Base nito và H3PO4
C. Base nito và đường petose
D. Base nito và đường glucose
Câu 2: Thành phần cấu tạo của một mononucleotid gồm:
A. Base nito, đường petose, H3PO4 B. Base nito, và H3PO4
C. Base nito và đường petose D. Base nito và ribose
Câu 3: Để tạo thành nucleosid, ADN bị thủy phân lần lượt bởi: A. Nuclease và nucleosidase
B. Deoxyribonuclease và deoxyribonucleosidase
C. Deoxyribonuclease và deoxyribonucleotidase
D. Deoxyribonuclease và phosphodiesterase
Câu 4: Để tạo thành các đơn vị cấu tạo, ARN bị thủy phân lần lượt bởi:
A. Ribonuclease, ribonucleosidase, ribonucleotidase
B. Ribonuclease, ribonucleotidase, ribonucleosidase
C. Ribonuclease, ribonucleosidase, phosphodiesterase
D. Ribonuclease, ribonucleotidase, phosphodiesterase
Câu 5: Đơn vị cấu tạo của ARN là: A. Nucleotid triphosphat B. Nucleotid diphosphat C. Nucleotid monophosphat D. Nucleosid
Câu 6: Đây là công thức cấu tạo của: A. Adenin B. Guanin C. Uracin
D. Không đáp án nào đúng
Câu 7: Thành phần của GTP gồm: A. Guanin, ribose, 2 H3OP4 B. Guanosin, ribose, 2 H3PO4 C. Cytosin, ribose, 3 H3PO4 D. Guanin, ribose, 3 H3PO4
Câu 8: Những chất nào sau đây chỉ gồm base purin: A. Adenin và Cytosin B. Adenin và Guanin C. Adenin và Uracicil D. Guanin và Cytosin
Câu 9: Nhóm chất nào sau đây đều có bản chất là nucleosid: A. Uridin, Adenosin B. Adenin, Guanosin
C. Guanosin monophosphat, Adenosin D. ADP, GDP
Câu 10: Chất nào sau đây có bản chất là nucleotid: A. Uridin, ATP, Guanosin
B. Deoxy adenosin, Deoxyguanosin C. AMP, ADP, XMP D. Citydin, Adenin, XMP
Câu 11: Chất nào sau đây có bản chất là nucleotid: A. Uridin, ATP, Guanosin
B. Deoxy adenosin, Deoxyguanosin C. AMP, ADP, XMP D. Citydin, Adenin, XMP
Câu 12: Liên kết giữa base nito và đường petose trong một nucleotid là liên kết: A. Phosphoeste B. Phosphodieste C. Peptid D. Osid
Câu 13: Chất nào sau đây là dẫn xuất của Adenin: A. AMPV B. ADP C. ATP D. Tất cả đều đúng Câu 14: Acid nucleic: A. Là 1 protein thuần B. Là 1 protein tạp
C. Là nhóm ngoại của protein tạp thuộc nhóm phosphoprotein
D. Là nhóm ngoại của protein tạp thuộc nhóm nucleoprotein
Câu 15: Trong phân tử GMP có các liên kết:
A. 1 liên kết osid và 1 liên kết este phosphat
B. 1 liên kết osid và 1 liên kết anhydridphosphat
C. 1 liên kết osid và 2 liên kết este phosphat
D. 1 liên kết osid 1 liên kết anhydridphosphat
Câu 16: Trong phân tử ATP có:
A. 1 liên kết osid và 1 liên kết este phosphat
C. 1 liên kết osid và 3 liên kết este phosphat
B. 1liên kết osid và 2 liên kết este phosphat
D. 1 liên kết osid 1 liên kết este phosphat và 2 liên kết anhydrid phosphat Chương 5 – Vitamin
Chương 6 - Enzym và sự xúc tác sinh học
Câu 1: Bản chất của enzym là: A. Lipid B. Peptid C. Protein D. Acid amin
Câu 2: Tính đặc hiệu của enzym đối với cơ chất được thể hiện:
A. Một enzym có thể xúc tác trên 1 nhóm cơ chất nhất định
B. Một enzym chỉ xúc tác trên 1 cơ chất nhất định
C. Một enzym có thể xúc tác trên 1 loại phản ứng
D. Nhiều enzym tham gia chuyển hóa 1 cơ chất trên 1 loại phản ứng
Câu 3: Trung tâm hoạt động của enzym:
A. Được thành lập bởi các nhóm chức có hoạt tính sinh học cao của các acid
amin gần nhau trên chuỗi polypeptid
B. Là một khoảng không gian thường là phân cực
C. Được thành lập bởi các nhóm chức có hoạt tính sinh học cao của các acid
amin gần nhau trong không gian do sự xoắn vòng của chuỗi polypeptid D. A, B, C đều đúng
Câu 4: Các enzym được chia làm 6 loại theo thứ tự sau:
A. Oxydoreductase; Transferase; Hydrolase; Lyase; Ligase; Isomerase
B. Oxydoreductase; Ligase; Transferase; Hydrolase; Lyase; Isomerase
C. Oxydoreductase; Transferase; Hydrolase; Lyase; Isomerase; Ligase
D. Oxydoreductase; Transferase; Lyase; Hydrolase; Ligase; Isomerase
Câu 5: Trong các phản ứng có enzym xúc tác, sự gia tăng nhiệt độ có thể:
A. Làm tăng năng lượng nhiệt cung cấp cho phản ứng
B. Làm gia tăng vận tốc phản ứng C. Làm biến tính enzym D. A, B, C đúng
Câu 6: Phản ứng AB + C → A + BC được xúc tác bởi enzym: A. Hydrolase B. Lyase C. Ligase D. Transferase
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Các enzym amylase, trypsin là những enzym cần phải có coenzym trong quá
trình hoạt động xúc tác
B. Coenzym của enzym có bản chất là protein
C. Coenzym là thành phần cần thiết trong cơ chế hoạt động của tất cả các enzym
D. Coenzym có thể là ion kim loại hoặc 1 nhóm chất hữu cơ
Câu 8: Enzym lactatdehydrogenase ngoài tác dụng trên cơ chất lactat, nó còn có
thể tác dụng trên một số cơ chất khác có nhóm -CHOH như lactat. Người ta nói enzym này:
A. Có tính đặc hiệu lạp thể đối với lactat
B. Có tính đặc hiệu tuyệt đối với lactat
C. Có tính đặc hiệu tương đối với lactat D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Phần protein của những enzym là protid tạp được gọi là: A. Proenzym B. Apoenzym C. Coenzym D. Holoenzym
Câu 10: Cấu tạo NAD+ và NADP+ khác nhau ở chỗ:
A. NADP+ có chức thêm 1 base nito là adenin
B. NADP+ có chức thêm 1 base nito là Thymin
C. NADP+ có chức thêm 1 gốc phosphat gắn với ribose D. Cả A, B, C đều sai
Câu 11: Trong nhiều phản ứng enzym có sự chuyển điện tử/ nhóm nguyên tử từ
chất này sang chất khác. Những phân tử hữu cơ nhận điện tử/ nhóm nguyên tử
tạm thời đó được gọi chung là: A. Enzym B. Coenzym C. Transferase D. Oxidoreductase
Câu 12: Loại enzym nào sau đây hoạt động tối ưu ở pH acid:
A. Amylase nước bọt và tụy B. Chymotrypsin tụy C. Trypsin tụy D. Pepsin dịch vị
Câu 13: Các chất ức chế cạnh tranh được sử dụng trong y học như kháng sinh,
thuốc điều trị ung thư… Cơ chế tác dụng chung của chúng là:
A. Tác dụng lên nhóm chức chứa lưu huỳnh/ phosphat của enzym làm bất hoạt chúng B. Làm biến tính enzym
C. Cạnh tranh vị trí gắn cơ chất của enzym
D. Không có vị trí gắn rõ ràng trên enzym nhưng làm bất hoạt enzym
Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng ức chế enzym tổng hợp Hem gây nên
chứng thiếu máu hồng cầu nhỏ: A. Thủy ngân B. Chì C. Đồng D. Oxid sắt
Câu 15: Lipase là enzym thuộc loại: A. Lyase B. Lygase C. Isomerase D. Hydrolase Câu 16: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng có enzym ˃ phản ứng cùng loại không có enzym
B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng có enzym < phản ứng cùng loại không có enzym
C. Năng lượng hoạt hóa của phăn ứng có enzym = phản ứng cùng loại không có enzym
D. Enzym làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng mà nó xúc tác
Câu 17: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi: A. Transferase B. Syntetase C. Oxydoreductase D. Isomerase
Câu 18: Hai phản ứng bên được xúc tác bởi: A. Kinase và catalase B. Isomerase và dehydrogenase C. Lyase và isomerase D. Kinase và dehydrogenase Câu 19: Chọn câu đúng:
A. Hydroxylase đóng vai trò trong tổng hợp các hormon peptid
B. Multienzym là tập hợp của nhiều enzym xúc tác phản ứng oxy hóa- khử
C. Sự tổng hợp acid béo được xúc tác bởi phức hợp enzym có tên là Acid béo syntetase
D. Các cytocrom được hòa tan trong bào tương tế bào
Câu 20: Phản ứng RCOOH → RH + CO2 được xúc tác bởi: A. Hydrolase B. Isomerase C. Decarbocylase D. Syntetase