Trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Tr c nghi m KINH T Chính TR
Kinh t chính tr Mác Lênin (SSH1121)ế
0 0
KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Tuần 1
1) Sự khác biệt của khoa học Kinh tế chính trị
với các kha học kinh tế thông thường là gì?
A. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
hoạt động kinh tế vi mô: còn Kinh tế chính trị
nghiên cứu quan hệ kinh tế vĩ mô
B. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
quan hệ kinh tế vĩ mô: còn Kinh tế chính trị
nghiên cứu hoạt động kinh tế vĩ mô
C. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
mỗi quan hệ giữa con người với con người
trong các quá trình kinh tế - xã hội: còn Kinh tế
chính trị nghiên cứu giải pháp để tối ưu hóa các
chỉ số kinh tế
D. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
giải pháp để tối ưu hóa các chỉ số kinh tế: còn
Kinh tế chính trị nghiên cứu mỗi quan hệ giữa
0 0
con người với con người trong các quá trình
kinh tế - xã hội
2) Trong quan hệ sản xuất, mặt nào giữ vai t
quyết định ?
A. Quan hệ quản lý
B. Quan hệ phân phối
C. Không tồn tại mặt nào có vai trò quyết định
D. Quan hệ sở hữu
3) Đối tượng nghiên cứu của học phần Kinh tế
chính trị là gì ?
A. Lực lượng sản xuất của nền kinh tế - xã hội
B. Sức cạnh tranh và năng suất lao động xã hội
C. Quan hệ sản xuất của nền kinh tế - xã hội
D. Kiên trúc thượng tầng chính trị - xã hội
4) Năng lực tạo nên của cải vật chất của một xã
hội được gọi là :
A. Hai mặt của nền sản xuất xã hội
B. Tư liệu sản xuất
0 0
C. Lực lượng sản xuất
D. Quan hệ sản xuất
5) Đánh giá chủ thể kinh tế, các trình kinh tế
vận động biến đổi không ngừng để đi tới bản
chất là phương pháp gì ?
A. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
B. Phương pháp phản chứng
C. Phương pháp thống kê, quy nạp
D. Phương pháp duy vật biện chứng
6) Bộ phận nào có tính chất “ động “ nhất, vận
động biến đổi đột phá nhất trong lực lượng sản
xuất ?
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động của con người
C. Quan hệ sản xuất
D. Tư liệu lao động
7) Kết cấu giao thông, thông tin liên lạc thuộc
về bộ phận nào ?
0 0
A. Đối tượng lao động
B. Năng suất lao động
C. Lực lượng lao động
D. Tư liệu lao động
8) Tài nguyên, điều kiện địa lý khí hậu tự nhiên
thuộc về bộ phận nào của nền sản xuất xã hội ?
A. Đối tượng lao động
B. Năng suất lao động
C. Lực lượng lao động
D. Tư liệu lao động
9) Phạm trù ohanr ánh mối quan hệ giữa con
người với con người trong quá trình sáng tạo của
cải vật chất là :
A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ cung cầu
0 0
10) Ngạn ngữ “ Tiền nào của ấy” phản ánh điều
gì trong thực tiễn?
A. Giá cả hàng hóa luôn tỷ lệ thuật với giá tr
sử dụng
B. Giá trị hàng hóa luôn tỷ lệ thuật với giá tr
sử dụng
C. Khi sản xuất cùng một loại hàng hóa, hàm
lượng lao động tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
D. Không phản ánh điều gì vì giá trị sử dụng
không tạo nên giá trị hàng hóa
Tuần 2
11) Những điều kiện để tồn tại và phát triển nền
sản xuất hàng hóa là gì ?
A. Phân chia thị trường giữa các nhà độc quyền
B. Phân công lao động xã hội đạt trình độ nhất
định
C. Sử đọc lập tự chủ của nền kinh tế quốc dân
0 0
D. Sự tách biệt tương đối về kinh tế gia các
nhà sản xuất
12) Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hóa
với nhau được gọi là gì ?
A. Giá cả
B. Giá trị
C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị trao đổi
13) Điểm giống nhau giữa giá trị với giá trị s
dụng là gì ?
A. Đều do lao động tạo nên
B. Đều thể hiện trong lưu thông
C. Đều là phạm trù vĩnh viễn
D. Đều được đo lường bằng tiền
14) Động lực thúc đẩy nền sản xuất hàng hóa là
gì ?
A. Mâu thuẫn giữa lao động phức tạp với lao
động giản đơn
0 0
B. Mâu thuẫn giữa lao đọng xã hội với lao
động cá biệt
C. Các phương án nêu ra đều sai
D. Mâu thuẫn giữa lao đọng cụ thể với lao động
trừu tượng
15) Hao phí lao động xã hội của nhà sản xuất
kết tinh trong hàng hóa được gọi là gì ?
A. Giá cả
B. Giá trị trao đổi
C. Các phương án nêu ra đều đúng
D. Giá trị
16) Mô hình tổ chức sản xuất kinh tế hướng đến
mục đích tiêu dùng của người sản xuất được gọi
là :
A. Sản xuất tự cung tự cấp
B. Sản xuất hàng hóa
C. Sản xuất xã hội
D. Sản xuất giá trị thặng dư
0 0
17) Khái niệm hàng hóa của Karl Marx bao gồm
những nội dụng nào ?
A. Phản ánh sự phát triển của con người
B. Đáp ứng mục đích trao đổi của con người
C. Kết quả từ lao động sản xuất của con người
D. Thỏa mãn nhhuw cầu sử dụng của con
người
18) Cơ sở chung phổ biến của các hàng hóa là gì
?
A. Giá trị sử dụng
B. Hoa phí lao động
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động
19) Hình thức biểu hiện bằng tiền của lao động
xã hội để sản xuất hàng hóa được gọi là gì ?
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị
C. Giá trị sử dụng
0 0
D. Giá cả
Tuần 3
20) Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tiền là
?
A. Do nền sản xuất hàng hóa, quy luật cung –
cầu tạo nên
B. Do kiến trúc thượng tầng chính trị, pháp luật
đặt ra
C. Do sự trao đổi hàng hóa, cần một hình thái
đo lường giá trị
D. Do sự trai đổi hàng hóa cần một phương tiện
cất trữ
21) Những hình thái nào dựa trên trao đổi trực
tiếp “ Hàng đổi hàng”
A. Hình thái giản đơn ( ngẫu nhiên) của giá trị
B. Hình thái toàn bộ (mở rộng) của giá trị
C. Hình thái chung của giá trị
D. Hình thái tiền tệ
0 0
22) Điểm giống nhau giữa năng suất lao động và
cường độ lao động
A. Đều tỷ lệ thuận với số lượng sản phẩm
B. Đều tỷ lệ thuận với giá trị đơn vị sản phẩm
C. Đều không tác động đến giá trị đơn vị tông
sản phẩm
D. Đều tỷ lệ thuận với giá trị tổng sản phẩm
23) Loại tiền nào có thể cất trữ lâu dài
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Vàng, bạc
C. USD
D. EUR
24) Phạm trù phản ánh mật độ hao phí lao động
trong một khoảng thời gian được gọi là ?
A. Chi phí sức lao động
B. Mức độ phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động
D. Cường độ lao động
0 0
25) Năng suất lao động tỷ lệ thuận với yếu t
nào ?
A. Số lượng sản phẩm
B. Giá trị của đơn vị sản phẩm
C. Giá trị của tổng sản phẩm
D. Các phương án nêu ra đều đúng
26) Những yếu tố nào dưới đây mang bản chất
tiền tệ ?
A. Các phương án nêu ra đều sai
B. Trái phiếu
C. USD
D. Bitcoin
27) Lượng giá trị hàng hóa được xác định bởi
yếu tố nào ?
A. Thời gian để sản xuất hàng hóa trong điều
kiện bất lợi của xã hội
B. Các phương án nêu ra đều đúng
0 0
C. Thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa
trong điều kiện trung bình, phổ biến của xã hội
D. Thời gian để sản xuất hàng hóa trong điều
kiện thuận lợi của xã hội
28) Phát triển sản xuất theo chiều sâu là dựa trên
những cách thức nào ?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng lao động gian đơn
C. Tăng cường độ lao động
D. Tăng lao động phức tạp
29) Hình thái nào bắt đầu dựa trên trao đổi qua
phương tiện trung gian ?
A. Hình thái chung của giá trị
B. Các phương án nêu ra đều sai
C. Hình thái toàn bộ (mở rộng) cả giá trị
D. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
Tuần 4
30) Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa là ?
0 0
A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật cung – cầu
31) Chức năng nào của tiền đã dẫn đến hình
thức mua bán trả chậm ?
A. Chức năng tiền tệ thế giới
B. Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện thanh toán
32) Điều kiện để Bitcoin trở thành tiền tệ là gì,
có khả thi hay không ?
A. Được các Nhà nước công nhận, thay cho
việc Nhà nước phát hành tiền. Vì vậy không
khả thi
B. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy
không khả thi
0 0
C. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy sẽ
khả thi trong tương lai
D. Được các Nhà nước công nhận, thay thế cho
việc Nhà nước phát hành tiền, vì vậy sẽ khả
thi trong tương lai
33) Những đặc điểm của các loại tiền chứng chỉ
do Nhà nước phát hành là ?
A. Không ổn định, lạm phát mất giá là quy luật
phổ biến
B. Không được sử dụng trong lưu thông thanh
toán quốc tế
C. Không được xã hội chấp nhận, vì không
mang bản chất tiền tệ
D. Không phải là vật chuẩn kết tinh lao động xã
hội đích thực
34) Ngoài tác dụng thúc đẩy thương mại quốc
tế, hiện nay chức năng tiền tệ thế giới còn đem
lại tác dụng gì ?
0 0
A. Điều tiết kinh tế vĩ mô thông qua tỷ giá hối
đoái
B. Điều tiết nhu cầu sử dụng hàng hóa
C. Điều tiết giá trị thị trường của hàng hóa
D. Không có tác dụng gì thêm
35) Đơn vị đo lường giá trị tin cậy giữa các thòi
kỳ lịch sử khác nhau là ?
A. EUR
B. USD
C. Vàng
D. VND
36) Tiền chứng chỉ cần được phát hành bởi chủ
thể đáp ứng những kiều kiện gì ?
A. Quyền lực pháp lý
B. Không có chủ thể phát hành, mà dùng thuật
toán khách quan
C. Sức biểu quyết trưng cầu dân ý về tiền tệ
D. Sức mạnh kình tế
0 0
37) Chế độ “ Bản vị vàng” là như thế nào ?
A. Dùng vàng, bạc làm tiền tệ duy nhất lưu
thông trong xã hội
B. Xác lập sức mạnh nền kinh tế quốc gia theo
khối lượng vàng sở hữu
C. Nhà nước cam kết quy đổi tiền tệ do mình
phát hành với vàng theo tỷ lệ cố định
D. Không dùng vàng, bạc làm tiền lưu thông
trong xã hội
38) Vai trò của cạnh tranh trên thị trường là gì ?
A. Là động lực thúc đẩy phát triển lực lượng
sản xuất
B. Là cơ sở tạo nên công bằng xã hội
C. Là nền tảng của tiến bộ xã hội
D. Là tính chất đặc trưng của Chủ nghĩa Cộng
sản
39) Trong bộ Tư bản, Karl Marx cho rằng chức
năng tiền tệ thế giới thể hiện ở ?
0 0
A. Vàng
B. USD
C. Tỷ giá hối đoái
D. Bảng Anh
Tuần 5
40) Những điểm khác nhau giữa công thức H-T-
H’ và T-H-T’ là gì ?
A. Xu thế vận động
B. Quan hệ trao đổi
C. Yếu tố cấu thành
D. Mục đích
41) Trường những trường hợp nào sau đây, ngôi
nhà trở thành Tiw bản ?
A. Nhà dùng để mở khách sản
B. Nhà dùng để cho chủ nhà cư trú, sinh hoạt
C. Nhà dùng để mở nhà hàng dịch vụ
D. Nhà dùng để dự trữ tài sản
42) Công thức chung của Tư bản là gì ?
0 0
A. Một công thức lưu thông
B. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
C. Một công thức sản xuất
D. Một công thức toán học
43) Theo quy luật của nền sản xuất hàng hóa,
yếu tố nào cần được điều tiết bởi các quy luật
khách quan ?
A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản lượng hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
44) Các sản phẩm kỹ thuật số như Bitcoin,
Stellar, NTF, Altcoin, Tomocoin... có phải là tài
nguyên không vì sao ?
A. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều giá trị sử
dụng
B. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều lao động xã
hội
0 0
C. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị
sử dụng
D. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị
45) “Giá trị nhằm mục đích mang lại giá trị
thặng dư” được gọi là gì ?
A. Mâu thuẫn trong công thức chung của Tư
bản
B. Khái niệm phản ánh hình thức của tư bản
C. Khái niệm phản ánh nội dung và hình thức
của Tư bản
D. Công thức chung của Tư bản
46) Điểm giống nhau giữa hai công thức lưu
thông H-T-H’T-H-T’ là gì ?
A. Xu thế vận động
B. Tất cả phướng án nêu ra đều đúng
C. Mục đích
D. Yếu tố cấu thành
0 0
A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật cung – cầu
31) Chức năng nào của tiền đã dẫn đến hình
thức mua bán t ?
A Chứ ă iề hế iới
0 0
A. Chức năng tiền tệ thế giới
B. Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện thanh toán
32) Điều kiện để Bitcoin trở thành tiền tệ là gì,
có khả thi hay không ?
A. Được các Nhà nước công nhận, thay cho
việc Nhà nước phát hành tiền. Vì vậy không
khả thi
B. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy
không khả thi
0 0
C. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy sẽ
khả thi trong tương lai
D. Được các Nhà nước công nhận, thay thế cho
việc Nhà nước phát hành tiền, vì vậy sẽ khả
thi trong tương lai
33) Những đặc điểm của các loại tiền chứng chỉ
do Nhà nước phát hành là ?
A. Không ổn định, lạm phát mất giá là quy luật
phổ biến
B. Không được sử dụng trong lưu thông thanh
toán quốc tế
C. Không được xã hội chấp nhận, vì không
0 0
mang bản chất tiền tệ
D. Không phải là vật chuẩn kết tinh lao động xã
hội đích thực
34) Ngoài tác dụng thúc đẩy thương mại quốc
tế, hiện nay chức năng tiền tệ thế giới còn đem
lại tác dụng gì ?
0 0
A. Điều tiết kinh tế vĩ mô thông qua tỷ giá hối
đoái
B. Điều tiết nhu cầu sử dụng hàng hóa
C. Điều tiết giá trị thị trường của hàng hóa
D. Không có tác dụng gì thêm
35) Đơn vị đo lường giá trị tin cậy giữa các thòi
kỳ lịch sử khác nhau là ?
A. EUR
B. USD
C. Vàng
D. VND
36) Tiền chứng chỉ cần được phát hành bởi chủ
thể đáp ứng những kiều kiện gì ?
A. Quyền lực pháp lý
B. Không có chủ thể phát hành, mà dùng thuật
toán khách quan
C. Sức biểu quyết trưng cầu dân ý về tiền tệ
D. Sức mạnh kình tế
0 0
37) Chế độ “ Bản vị vàng” là như thế nào ?
A. Dùng vàng, bạc làm tiền tệ duy nhất lưu
thông trong xã hội
0 0
B. Xác lập sức mạnh nền kinh tế quốc gia theo
khối lượng vàng sở hữu
C. Nhà nước cam kết quy đổi tiền tệ do mình
phát hành với vàng theo tỷ lệ cố định
D. Không dùng vàng, bạc làm tiền lưu thông
trong xã hội
38) Vai trò của cạnh tranh tn thị trường là gì ?
A. Là động lực thúc đẩy phát triển lực lượng
sản xuất
B. Là cơ sở tạo nên công bằng xã hội
C. Là nền tảng của tiến bộ xã hội
D. Là tính chất đặc trưng của Chủ nghĩa Cộng
sản
39) Trong bộ Tư bản, Karl Marx cho rằng chức
năng tiền tệ thế giới thể hiện ở ?
0 0
A. Vàng
B. USD
C. Tỷ giá hối đoái
D. Bảng Anh
Tuần 5
40) Những điểm khác nhau giữa công thức H-T-
H’T-H-T’ là gì ?
A. Xu thế vận động
B. Quan hệ trao đổi
0 0
C. Yếu tố cấu thành
D. Mục đích
41) Trường những trường hợp nào sau đây, ngôi
nhà trở thành Tiw bản ?
A. Nhà dùng để mở khách sản
B. Nhà dùng để cho chủ nhà cư trú, sinh hoạt
C. Nhà dùng để mở nhà hàng dịch vụ
D. Nhà dùng để dự trữ tài sản
42) Công thức chung của Tư bản là gì ?
0 0
A. Một công thức lưu thông
B. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
C. Một công thức sản xuất
D. Một công thức toán học
43) Theo quy luật của nền sản xuất hàng hóa,
yếu tố nào cần được điều tiết bởi các quy luật
khách quan ?
A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản lượng hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
44) Các sản phẩm kỹ thuật số như Bitcoin,
Stellar, NTF, Altcoin, Tomocoin... có phải là tài
nguyên không
A tài nguyên kết tinh nhiều giá trị sử
0 0
A. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều giá trị sử
dụng
B. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều lao động xã
hội
0 0
C. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị
sử dụng
D. Không phải tài nguyên, vì không có giá tr
45) “Giá trị nhằm mục đích mang lại giá trị
thặng dư” được gọi là gì ?
A. Mâu thuẫn trong công thức chung của
bản
B. Khái niệm phản ánh hình thức của tư bản
C. Khái niệm phản ánh nội dung và hình thức
của Tư bản
D. Công thức chung của Tư bản
46) Điểm giống nhau giữa hai công thức lưu
thông H-T-H’T-H-T’ là gì ?
A. Xu thế vận động
B. Tất cả phướng án nêu ra đều đúng
C. Mục đích
D. Yếu tố cấu thành
0 0
47) Xét ngoài lưu thông, bỏ qua sự trao đổi hàng
hóa, thì kết quả là gì ?
A. Không thể tạo nên giá trị thặng dư
B. Có thể tạo nên giá trị thặng dư
C. Không thể giá trị sử dụng
D Khô thể t ải ật hất
0 0
D. Không thể tạo ra của cải vật chất
48) Công thức chung của Tư bản là gì ?
A. Tiền – Hàng – Tiền
B. Hàng- Hàng – Tiền
C. Tiền – Tiền – Hàng
D. Hàng – Tiền – Hàng
49) Xét tổng thể thị trường, trao đổi thuần túy s
tạo nên thặng dư kinh tế khi nào ?
A. Mua đắt bán r
B. Trao đổi ngang giá
C. Mua rẻ bán đắt
D. Tất cả phương án nêu ra đều sai
Tuần 7
0 0
50) BÀI tập dạng 2:
Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết
máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo
hữu cơ tư bản 7/1, và có trình độ bóc lột 240%,
công nhân làm việc 8,5h mỗi ngày. Về sau, do
mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường
giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương
công nhân tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao
động, năng suất lao động, cùng với quy mô sản
lượng là không thay đổi. Kết quả về sau thu
được khối lượng Giá trị thặng dư 780.000
0 0
USD.
Hỏi:
50.1) Khối lượng giá trị mới ban đầu bằng bao
nhiêu USD ?
0 0
50.2) Thời gian lao động tất yếu về sau là bao
nhiêu phút?
50.3) Tỷ suất giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu
% ?
50.4) Thời gian lao động thặng dư về sau là bao
nhiêu phút ?
50.5) Thời gian lao động thặng dư ban đầu là bao
nhiêu phút ?
50.6) Chi phí tư liệu sản xuất ban đầu bằng bao
nhiêu USD ?
50.7) Chi phí tư liệu sản xuất bằng bao nhiêu
USD ?
50.8) Khối lượng giá trị thặng dư ban đầu bằng
bao nhiêu USD ?
50.9) Tổng chi phí ng về sau bằng bao
hiê USD ?
0 0
nhiêu USD ?
50.10) Tổng chi phí nhân công ban đầu bằng bao
nhiêu USD ?
0 0
Tuần 8
60) Những điểm khác nhau giữa tích tụ tư bản và
tập trung tư bản là gì ?
A. Tác động đến quan hệ giữa các nhà tư bản
B. Tác động đến tư bản xã hội
C. tác động đến quan hệ giữa nhà tư bản với
người làm thuê
D. Tác động đến tư bản cá biệt
61) Những hiện tượng nào được lặp đi lặp lại
thành quy luật trong Chủ nghĩa tư bản ?
A. Tiến bộ công bằng xã hội ngày càng tăng
B. Khối lượng giá trị thặng dư ngày càng tăng
C. Giá trị hàng hóa ngày càng tăng
D. Cấu tạo hữu cơ tư bản ngày càng tăng
0 0
62) Tỷ lệ C/V độc lập được gọi là gì ?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B . Cấu tạo giá trị tư hữu
C. Cấu tạo hữu cơ tư bản
D. Cấu tạo kỹ thuật tư bản
63) Tích tự tư bản phản ánh mối quan hệ gì ?
A Tất cả các phương án đứa ra đều sai
0 0
A. Tất cả các phương án đứa ra đều sai
B. Quan hệ giữa người lao động làm thuê với
nhau
C. Quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động
làm thuê
D. Quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau
64) Cấu tạo tư bản phản ánh quan hệ gì ?
A. Quan hệ giữa tư liệu sản xuất với sức lao động
B. Quan hệ giữa giá trị thặng dư với tư bản ứng
trước
C. Quan hệ giữa tư liệu sản xuất với giá trị thặng
D. Quan hệ giữa giá trị thặng dư với sức lao động
65) Quá trình tư bản hóa đối với giá trị thặng dư
được gọi là gì ?
A. Tích tụ tư bản
B. Chu chuyển tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Tuần hoàn tư bản
66) Hệ thống tín dụng phản ánh hoạt động gì ?
A. Tích tụ tư bản
B Tập trung tư bản
B. Tập trung tư bản
C. Phân chia tư bản
D. Tuần hoàn tư bản
67) Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập
trung tư bản là gì ?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
B. Đều không thay đổi quy mô tư bản cá biệt
C. Đều không thay đổi quy mô tư bản xã hội
D. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
68) Quy luật tuyệt đối của Chủ nghĩa tư bản là
gì ?
A. Quy luật cấu tạo tư bản ngày càng tăng
B. tất cả các phương án nêu ra đều đúng
C. Quy luật tích lũy tư bản
D. Quy luật giá trị thặng dư
69) Những hình thức nào phản ánh sự Tập trung
tư bản ?
A. Vay tín dụng
B. Sáp nhập doanh nghiệp
C. Giao dịch cổ phiêys tại thị trường thứ cấp
D. Hợp đồng mua động sản
Tuần 9
70) Lợi nhuận bình quân là gì ?
A. Lợi nhuận trung bình của các ngành khác nhau
trên thị trường
B. Lợi nhuận bằng phổ biến mà các ngành đạt
được trên thị trường
C. Lợi nhuận bằng nhau với cùng tư bản ứng
trước, khi đầu tư vào các ngành khác nhau
D. Lợi nhuận bằng nhau khi đầu tư vào các
ngành khác nhau, có sự cạnh tranh giữa các
ngành
71) Những điều kiện nào làm cho sự cạnh tranh
giữa các ngành chưa xuất hiện trước Chủ nghĩa
tư bản ?
A. Tồn tại sự cát cứ phong kiến
B. Chưa có nền kinh tế thị trường
C. Chưa có nền đại công nghiệp
D. Tồn tại sự quản lý của Nhà nước về kinh tế
72) Trong mọi trường hợp, tỷ suất lợi nhuận được
xác định như thế nào ?
A. Tỷ lệ giá trị thặng dư trên tư bản ứng trước
B. Tỷ lệ lợi nhuận trên giá trị sức lao động
C. Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí
D. Tỷ lệ lợi nhuận trên giá trị tư liệu sản xuất
73) Nguyên nhân hình thành lợi nhuận bình quân
là gì ?
A. Sự cạnh tranh giữa các ngành
B. Sự cạnh tranh giữa các nền kinh tế
C. Sự cạnh tranh nội bộ ngành
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
74) Vì sao lợi nhuận là hình thái chuyển hóa của
giá trị thặng dư ?
A. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là giá trị thặng
dư do lao động làm thuê tạo ra: còn về lượng có
sự biến đổi xoay quanh giá trị thặng dư do lao
động có sự biến đổi xoay quanh giá trị thặng dư
B. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là chênh lệch
giữa doanh thu và chi phí: còn về lượng có sự
khác biệt với giá trị thặng dư
C. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là kết quả hoạt
động của tư bản; còn về lượng thì tương đương
với giá trị thặng dư
D. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là giá trị thặng
dư do lao động làm thuê tạo ra: còn về lượng
được đo bằng tiền
75) Tỷ suất lợi nhuận bình quân được xác định
bằng những cách nào ?
| 1/49

Preview text:

Tr c nghi m KINH T Chính TR
Kinh tế chính trị Mác Lênin (SSH1121) 0 0 KINH TẾ CHÍNH TRỊ Tuần 1 1) Sự
khác biệt của khoa học Kinh tế chính trị
với các kha học kinh tế thông thường là gì?
A. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
hoạt động kinh tế vi mô: còn Kinh tế chính trị
nghiên cứu quan hệ kinh tế vĩ mô
B. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
quan hệ kinh tế vĩ mô: còn Kinh tế chính trị
nghiên cứu hoạt động kinh tế vĩ mô
C. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
mỗi quan hệ giữa con người với con người
trong các quá trình kinh tế - xã hội: còn Kinh tế
chính trị nghiên cứu giải pháp để tối ưu hóa các chỉ số kinh tế
D. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
giải pháp để tối ưu hóa các chỉ số kinh tế: còn
Kinh tế chính trị nghiên cứu mỗi quan hệ giữa 0 0
con người với con người trong các quá trình kinh tế - xã hội 2) T
rong quan hệ sản xuất, mặt nào giữ vai trò quyết định ? A. Quan hệ quản lý B. Quan hệ phân phối
C. Không tồn tại mặt nào có vai trò quyết định D. Quan hệ sở hữu 3) Đ
ối tượng nghiên cứu của học phần Kinh tế chính trị là gì ?
A. Lực lượng sản xuất của nền kinh tế - xã hội
B. Sức cạnh tranh và năng suất lao động xã hội
C. Quan hệ sản xuất của nền kinh tế - xã hội
D. Kiên trúc thượng tầng chính trị - xã hội 4) N
ăng lực tạo nên của cải vật chất của một xã hội được gọi là :
A. Hai mặt của nền sản xuất xã hội B. Tư liệu sản xuất 0 0 C. Lực lượng sản xuất D. Quan hệ sản xuất 5) Đ
ánh giá chủ thể kinh tế, các trình kinh tế
vận động biến đổi không ngừng để đi tới bản
chất là phương pháp gì ?
A. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
B. Phương pháp phản chứng
C. Phương pháp thống kê, quy nạp
D. Phương pháp duy vật biện chứng 6) Bộ
phận nào có tính chất “ động “ nhất, vận
động biến đổi đột phá nhất trong lực lượng sản xuất ?
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động của con người C. Quan hệ sản xuất D. Tư liệu lao động 7) K
ết cấu giao thông, thông tin liên lạc thuộc về bộ phận nào ? 0 0 A. Đối tượng lao động B. Năng suất lao động C. Lực lượng lao động D. Tư liệu lao động 8) T
ài nguyên, điều kiện địa lý khí hậu tự nhiên
thuộc về bộ phận nào của nền sản xuất xã hội ? A. Đối tượng lao động B. Năng suất lao động C. Lực lượng lao động D. Tư liệu lao động 9) Ph
ạm trù ohanr ánh mối quan hệ giữa con
người với con người trong quá trình sáng tạo của cải vật chất là : A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất C. Quan hệ cạnh tranh D. Quan hệ cung cầu 0 0 10) N
gạn ngữ “ Tiền nào của ấy” phản ánh điều gì trong thực tiễn?
A. Giá cả hàng hóa luôn tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
B. Giá trị hàng hóa luôn tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
C. Khi sản xuất cùng một loại hàng hóa, hàm
lượng lao động tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
D. Không phản ánh điều gì vì giá trị sử dụng
không tạo nên giá trị hàng hóa Tuần 2 11) N
hững điều kiện để tồn tại và phát triển nền
sản xuất hàng hóa là gì ?
A. Phân chia thị trường giữa các nhà độc quyền
B. Phân công lao động xã hội đạt trình độ nhất định
C. Sử đọc lập tự chủ của nền kinh tế quốc dân 0 0
D. Sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các nhà sản xuất 12) Q
uan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hóa
với nhau được gọi là gì ? A. Giá cả B. Giá trị C. Giá trị sử dụng D. Giá trị trao đổi 13) Đ
iểm giống nhau giữa giá trị với giá trị sử dụng là gì ?
A. Đều do lao động tạo nên
B. Đều thể hiện trong lưu thông
C. Đều là phạm trù vĩnh viễn
D. Đều được đo lường bằng tiền 14) Đ
ộng lực thúc đẩy nền sản xuất hàng hóa là gì ?
A. Mâu thuẫn giữa lao động phức tạp với lao động giản đơn 0 0
B. Mâu thuẫn giữa lao đọng xã hội với lao động cá biệt
C. Các phương án nêu ra đều sai
D. Mâu thuẫn giữa lao đọng cụ thể với lao động trừu tượng 15) H
ao phí lao động xã hội của nhà sản xuất
kết tinh trong hàng hóa được gọi là gì ? A. Giá cả B. Giá trị trao đổi
C. Các phương án nêu ra đều đúng D. Giá trị 16) Mô
hình tổ chức sản xuất kinh tế hướng đến
mục đích tiêu dùng của người sản xuất được gọi là :
A. Sản xuất tự cung tự cấp B. Sản xuất hàng hóa C. Sản xuất xã hội
D. Sản xuất giá trị thặng dư 0 0 17) K
hái niệm hàng hóa của Karl Marx bao gồm những nội dụng nào ?
A. Phản ánh sự phát triển của con người
B. Đáp ứng mục đích trao đổi của con người
C. Kết quả từ lao động sản xuất của con người
D. Thỏa mãn nhhuw cầu sử dụng của con người 18) Cơ
sở chung phổ biến của các hàng hóa là gì ? A. Giá trị sử dụng B. Hoa phí lao động C. Tư liệu lao động D. Đối tượng lao động 19) H
ình thức biểu hiện bằng tiền của lao động
xã hội để sản xuất hàng hóa được gọi là gì ? A. Giá trị trao đổi B. Giá trị C. Giá trị sử dụng 0 0 D. Giá cả Tuần 3 20) N
guyên nhân dẫn đến sự ra đời của tiền là gì ?
A. Do nền sản xuất hàng hóa, quy luật cung – cầu tạo nên
B. Do kiến trúc thượng tầng chính trị, pháp luật đặt ra
C. Do sự trao đổi hàng hóa, cần một hình thái đo lường giá trị
D. Do sự trai đổi hàng hóa cần một phương tiện cất trữ 21) N
hững hình thái nào dựa trên trao đổi trực
tiếp “ Hàng đổi hàng”
A. Hình thái giản đơn ( ngẫu nhiên) của giá trị
B. Hình thái toàn bộ (mở rộng) của giá trị
C. Hình thái chung của giá trị D. Hình thái tiền tệ 0 0 22) Đ
iểm giống nhau giữa năng suất lao động và cường độ lao động
A. Đều tỷ lệ thuận với số lượng sản phẩm
B. Đều tỷ lệ thuận với giá trị đơn vị sản phẩm
C. Đều không tác động đến giá trị đơn vị tông sản phẩm
D. Đều tỷ lệ thuận với giá trị tổng sản phẩm 23) L
oại tiền nào có thể cất trữ lâu dài
A. Các phương án nêu ra đều đúng B. Vàng, bạc C. USD D. EUR 24) Ph
ạm trù phản ánh mật độ hao phí lao động
trong một khoảng thời gian được gọi là ? A. Chi phí sức lao động
B. Mức độ phức tạp của lao động C. Năng suất lao động D. Cường độ lao động 0 0 25) N
ăng suất lao động tỷ lệ thuận với yếu tố nào ? A. Số lượng sản phẩm
B. Giá trị của đơn vị sản phẩm
C. Giá trị của tổng sản phẩm
D. Các phương án nêu ra đều đúng 26) N
hững yếu tố nào dưới đây mang bản chất tiền tệ ?
A. Các phương án nêu ra đều sai B. Trái phiếu C. USD D. Bitcoin 27) L
ượng giá trị hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào ? A.
Thời gian để sản xuất hàng hóa trong điều
kiện bất lợi của xã hội B.
Các phương án nêu ra đều đúng 0 0 C.
Thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa
trong điều kiện trung bình, phổ biến của xã hội D.
Thời gian để sản xuất hàng hóa trong điều
kiện thuận lợi của xã hội 28) Ph
át triển sản xuất theo chiều sâu là dựa trên những cách thức nào ?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng lao động gian đơn
C. Tăng cường độ lao động
D. Tăng lao động phức tạp 29) H
ình thái nào bắt đầu dựa trên trao đổi qua phương tiện trung gian ?
A. Hình thái chung của giá trị
B. Các phương án nêu ra đều sai
C. Hình thái toàn bộ (mở rộng) cả giá trị
D. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị Tuần 4 30) Q
uy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa là ? 0 0 A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật giá trị D. Quy luật cung – cầu 31) Ch
ức năng nào của tiền đã dẫn đến hình thức mua bán trả chậm ?
A. Chức năng tiền tệ thế giới
B. Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện thanh toán 32) Đ
iều kiện để Bitcoin trở thành tiền tệ là gì, có khả thi hay không ?
A. Được các Nhà nước công nhận, thay cho
việc Nhà nước phát hành tiền. Vì vậy không khả thi
B. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy không khả thi 0 0
C. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy sẽ khả thi trong tương lai
D. Được các Nhà nước công nhận, thay thế cho
việc Nhà nước phát hành tiền, vì vậy sẽ khả thi trong tương lai 33) N
hững đặc điểm của các loại tiền chứng chỉ
do Nhà nước phát hành là ?
A. Không ổn định, lạm phát mất giá là quy luật phổ biến
B. Không được sử dụng trong lưu thông thanh toán quốc tế
C. Không được xã hội chấp nhận, vì không mang bản chất tiền tệ
D. Không phải là vật chuẩn kết tinh lao động xã hội đích thực 34) N
goài tác dụng thúc đẩy thương mại quốc
tế, hiện nay chức năng tiền tệ thế giới còn đem lại tác dụng gì ? 0 0
A. Điều tiết kinh tế vĩ mô thông qua tỷ giá hối đoái
B. Điều tiết nhu cầu sử dụng hàng hóa
C. Điều tiết giá trị thị trường của hàng hóa
D. Không có tác dụng gì thêm 35) Đ
ơn vị đo lường giá trị tin cậy giữa các thòi
kỳ lịch sử khác nhau là ? A. EUR B. USD C. Vàng D. VND 36) T
iền chứng chỉ cần được phát hành bởi chủ
thể đáp ứng những kiều kiện gì ? A. Quyền lực pháp lý
B. Không có chủ thể phát hành, mà dùng thuật toán khách quan
C. Sức biểu quyết trưng cầu dân ý về tiền tệ D. Sức mạnh kình tế 0 0 37) Ch
ế độ “ Bản vị vàng” là như thế nào ?
A. Dùng vàng, bạc làm tiền tệ duy nhất lưu thông trong xã hội
B. Xác lập sức mạnh nền kinh tế quốc gia theo
khối lượng vàng sở hữu
C. Nhà nước cam kết quy đổi tiền tệ do mình
phát hành với vàng theo tỷ lệ cố định
D. Không dùng vàng, bạc làm tiền lưu thông trong xã hội 38) V
ai trò của cạnh tranh trên thị trường là gì ?
A. Là động lực thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất
B. Là cơ sở tạo nên công bằng xã hội
C. Là nền tảng của tiến bộ xã hội
D. Là tính chất đặc trưng của Chủ nghĩa Cộng sản 39) T
rong bộ Tư bản, Karl Marx cho rằng chức
năng tiền tệ thế giới thể hiện ở ? 0 0 A. Vàng B. USD C. Tỷ giá hối đoái D. Bảng Anh Tuần 5 40) N
hững điểm khác nhau giữa công thức H-T- H’ và T-H-T’ là gì ? A. Xu thế vận động B. Quan hệ trao đổi C. Yếu tố cấu thành D. Mục đích 41) T
rường những trường hợp nào sau đây, ngôi nhà trở thành Tiw bản ?
A. Nhà dùng để mở khách sản
B. Nhà dùng để cho chủ nhà cư trú, sinh hoạt
C. Nhà dùng để mở nhà hàng dịch vụ
D. Nhà dùng để dự trữ tài sản 42) Cô
ng thức chung của Tư bản là gì ? 0 0
A. Một công thức lưu thông
B. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
C. Một công thức sản xuất
D. Một công thức toán học 43) T
heo quy luật của nền sản xuất hàng hóa,
yếu tố nào cần được điều tiết bởi các quy luật khách quan ? A. Lưu thông hàng hóa B. Sản lượng hàng hóa C. Giá cả hàng hóa
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng 44) Các
sản phẩm kỹ thuật số như Bitcoin,
Stellar, NTF, Altcoin, Tomocoin... có phải là tài nguyên không vì sao ?
A. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều giá trị sử dụng
B. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều lao động xã hội 0 0
C. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị sử dụng
D. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị 45) “Gi
á trị nhằm mục đích mang lại giá trị
thặng dư” được gọi là gì ?
A. Mâu thuẫn trong công thức chung của Tư bản
B. Khái niệm phản ánh hình thức của tư bản
C. Khái niệm phản ánh nội dung và hình thức của Tư bản
D. Công thức chung của Tư bản 46) Đ
iểm giống nhau giữa hai công thức lưu
thông H-T-H’ và T-H-T’ là gì ? A. Xu thế vận động
B. Tất cả phướng án nêu ra đều đúng C. Mục đích D. Yếu tố cấu thành 0 0 A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật giá trị D. Quy luật cung – cầu 31) Chức năng nào của ti ền đã dẫn đến hình thức mua bán t 0 0 ? A Chứ ă iề ệ hế iới
A. Chức năng tiền tệ thế giới
B. Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện thanh toán 32) Điều kiện để Bit
coin trở thành tiền tệ là gì, có khả thi hay không ?
A. Được các Nhà nước công nhận, thay cho
việc Nhà nước phát hành tiền. Vì vậy không khả thi
B. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy không khả thi 0 0
C. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy sẽ khả thi trong tương lai
D. Được các Nhà nước công nhận, thay thế cho
việc Nhà nước phát hành tiền, vì vậy sẽ khả thi trong tương lai 33)
Những đặc điểm của các l oại tiền chứng chỉ
do Nhà nước phát hành là ?
A. Không ổn định, lạm phát mất giá là quy luật phổ biến
B. Không được sử dụng trong lưu thông thanh toán quốc tế 0 0
C. Không được xã hội chấp nhận, vì không mang bản chất tiền tệ
D. Không phải là vật chuẩn kết tinh lao động xã hội đích thực 34) Ngoài tác dụng t
húc đẩy thương mại quốc
tế, hiện nay chức năng tiền tệ thế giới còn đem lại tác dụng gì ? 0 0
A. Điều tiết kinh tế vĩ mô thông qua tỷ giá hối đoái
B. Điều tiết nhu cầu sử dụng hàng hóa
C. Điều tiết giá trị thị trường của hàng hóa
D. Không có tác dụng gì thêm 35)
Đơn vị đo lường giá trị tin cậy giữa các thòi
kỳ lịch sử khác nhau là ? A. EUR B. USD C. Vàng D. VND 36) T
iền chứng chỉ cần được phát hành bởi chủ
thể đáp ứng những kiều kiện gì ? A. Quyền lực pháp lý
B. Không có chủ thể phát hành, mà dùng thuật toán khách quan
C. Sức biểu quyết trưng cầu dân ý về tiền tệ 0 0 D. Sức mạnh kình tế 37)
Chế độ “ Bản vị vàng” là như t hế nào ?
A. Dùng vàng, bạc làm tiền tệ duy nhất lưu 0 0 thông trong xã hội
B. Xác lập sức mạnh nền kinh tế quốc gia theo
khối lượng vàng sở hữu
C. Nhà nước cam kết quy đổi tiền tệ do mình
phát hành với vàng theo tỷ lệ cố định
D. Không dùng vàng, bạc làm tiền lưu thông trong xã hội 38) V
ai trò của cạnh tranh trên thị trường là gì ?
A. Là động lực thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất
B. Là cơ sở tạo nên công bằng xã hội
C. Là nền tảng của tiến bộ xã hội
D. Là tính chất đặc trưng của Chủ nghĩa Cộng sản 39) T
rong bộ Tư bản, Karl Marx cho rằng chức
năng tiền tệ thế giới thể hiện ở ? 0 0 A. Vàng B. USD C. Tỷ giá hối đoái D. Bảng Anh Tuần 5 40)
Những điểm khác nhau giữa công t hức H-T- H’ và T-H-T’ là gì ? A. Xu thế vận động 0 0 B. Quan hệ trao đổi C. Yếu tố cấu thành D. Mục đích 41) T
rường những trường hợp nào sau đây, ngôi nhà trở thành Tiw bản ?
A. Nhà dùng để mở khách sản
B. Nhà dùng để cho chủ nhà cư trú, sinh hoạt
C. Nhà dùng để mở nhà hàng dịch vụ
D. Nhà dùng để dự trữ tài sản 42) Công thức chung của Tư bản là gì ? 0 0
A. Một công thức lưu thông
B. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
C. Một công thức sản xuất
D. Một công thức toán học 43) Theo quy luật của
nền sản xuất hàng hóa,
yếu tố nào cần được điều tiết bởi các quy luật khách quan ? A. Lưu thông hàng hóa B. Sản lượng hàng hóa C. Giá cả hàng hóa
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng 44) Các sản phẩm kỹ t huật số như Bitcoin,
Stellar, NTF, Altcoin, Tomocoin... có phải là tài nguyên không 0 0
A Là tài nguyên vì kết tinh nhiều giá trị sử
A. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều giá trị sử dụng
B. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều lao động xã hội 0 0
C. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị sử dụng
D. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị 45) “Giá trị
nhằm mục đích mang lại giá trị
thặng dư” được gọi là gì ?
A. Mâu thuẫn trong công thức chung của Tư bản
B. Khái niệm phản ánh hình thức của tư bản
C. Khái niệm phản ánh nội dung và hình thức của Tư bản
D. Công thức chung của Tư bản 46) Điểm gi
ống nhau giữa hai công thức lưu
thông H-T-H’ và T-H-T’ là gì ? A. Xu thế vận động
B. Tất cả phướng án nêu ra đều đúng C. Mục đích D. Yếu tố cấu thành 0 0 47) Xét ngoài l
ưu thông, bỏ qua sự trao đổi hàng
hóa, thì kết quả là gì ?
A. Không thể tạo nên giá trị thặng dư
B. Có thể tạo nên giá trị thặng dư C. Không thể 0 0 giá trị sử dụng D Khô thể t ủ ải ật hất
D. Không thể tạo ra của cải vật chất 48) Công thức chung của Tư bản là gì ? A. Tiền – Hàng – Tiền B. Hàng- Hàng – Tiền C. Tiền – Tiền – Hàng D. Hàng – Tiền – Hàng 49) Xét tổng t
hể thị trường, trao đổi thuần túy sẽ
tạo nên thặng dư kinh tế khi nào ? A. Mua đắt bán rẻ B. Trao đổi ngang giá C. Mua rẻ bán đắt
D. Tất cả phương án nêu ra đều sai Tuần 7 0 0 50) BÀI tập dạng 2:
Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết
máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo
hữu cơ tư bản 7/1, và có trình độ bóc lột 240%,
công nhân làm việc 8,5h mỗi ngày. Về sau, do
mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường
giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương
công nhân tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao
động, năng suất lao động, cùng với quy mô sản
lượng là không thay đổi. Kết quả về sau thu 0 0
được khối lượng Giá trị thặng dư 780.000 USD. Hỏi:
50.1) Khối lượng giá trị mới ban đầu bằng bao nhiêu USD ? 0 0
50.2) Thời gian lao động tất yếu về sau là bao nhiêu phút?
50.3) Tỷ suất giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu % ?
50.4) Thời gian lao động thặng dư về sau là bao nhiêu phút ?
50.5) Thời gian lao động thặng dư ban đầu là bao nhiêu phút ?
50.6) Chi phí tư liệu sản xuất ban đầu bằng bao nhiêu USD ?
50.7) Chi phí tư liệu sản xuất bằng bao nhiêu USD ?
50.8) Khối lượng giá trị thặng dư ban đầu bằng bao nhiêu USD ?
50.9) Tổng chi phí 0 0 ng về sau bằng bao hiê USD ? nhiêu USD ?
50.10) Tổng chi phí nhân công ban đầu bằng bao 0 0 nhiêu USD ? Tuần 8
60) Những điểm khác nhau giữa tích tụ tư bản và
tập trung tư bản là gì ?
A. Tác động đến quan hệ giữa các nhà tư bản
B. Tác động đến tư bản xã hội
C. tác động đến quan hệ giữa nhà tư bản với người làm thuê
D. Tác động đến tư bản cá biệt
61) Những hiện tượng nào được lặp đi lặp lại
thành quy luật trong Chủ nghĩa tư bản ?
A. Tiến bộ công bằng xã hội ngày càng tăng
B. Khối lượng giá trị thặng dư ngày càng tăng
C. Giá trị hàng hóa ngày càng tăng
D. Cấu tạo hữu cơ tư bản ngày càng tăng 0 0
62) Tỷ lệ C/V độc lập được gọi là gì ?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B . Cấu tạo giá trị tư hữu
C. Cấu tạo hữu cơ tư bản
D. Cấu tạo kỹ thuật tư bản
63) Tích tự tư bản phản ánh mối quan hệ gì ? 0 0
A Tất cả các phương án đứa ra đều sai
A. Tất cả các phương án đứa ra đều sai
B. Quan hệ giữa người lao động làm thuê với nhau
C. Quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động làm thuê
D. Quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau
64) Cấu tạo tư bản phản ánh quan hệ gì ?
A. Quan hệ giữa tư liệu sản xuất với sức lao động
B. Quan hệ giữa giá trị thặng dư với tư bản ứng trước
C. Quan hệ giữa tư liệu sản xuất với giá trị thặng dư
D. Quan hệ giữa giá trị thặng dư với sức lao động
65) Quá trình tư bản hóa đối với giá trị thặng dư được gọi là gì ? A. Tích tụ tư bản B. Chu chuyển tư bản C. Tập trung tư bản D. Tuần hoàn tư bản
66) Hệ thống tín dụng phản ánh hoạt động gì ? A. Tích tụ tư bản B Tập trung tư bản B. Tập trung tư bản C. Phân chia tư bản D. Tuần hoàn tư bản
67) Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản là gì ?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
B. Đều không thay đổi quy mô tư bản cá biệt
C. Đều không thay đổi quy mô tư bản xã hội
D. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
68) Quy luật tuyệt đối của Chủ nghĩa tư bản là gì ?
A. Quy luật cấu tạo tư bản ngày càng tăng
B. tất cả các phương án nêu ra đều đúng
C. Quy luật tích lũy tư bản
D. Quy luật giá trị thặng dư
69) Những hình thức nào phản ánh sự Tập trung tư bản ? A. Vay tín dụng B. Sáp nhập doanh nghiệp
C. Giao dịch cổ phiêys tại thị trường thứ cấp D. Hợp đồng mua động sản Tuần 9
70) Lợi nhuận bình quân là gì ?
A. Lợi nhuận trung bình của các ngành khác nhau trên thị trường
B. Lợi nhuận bằng phổ biến mà các ngành đạt được trên thị trường
C. Lợi nhuận bằng nhau với cùng tư bản ứng
trước, khi đầu tư vào các ngành khác nhau
D. Lợi nhuận bằng nhau khi đầu tư vào các
ngành khác nhau, có sự cạnh tranh giữa các ngành
71) Những điều kiện nào làm cho sự cạnh tranh
giữa các ngành chưa xuất hiện trước Chủ nghĩa tư bản ?
A. Tồn tại sự cát cứ phong kiến
B. Chưa có nền kinh tế thị trường
C. Chưa có nền đại công nghiệp
D. Tồn tại sự quản lý của Nhà nước về kinh tế
72) Trong mọi trường hợp, tỷ suất lợi nhuận được xác định như thế nào ?
A. Tỷ lệ giá trị thặng dư trên tư bản ứng trước
B. Tỷ lệ lợi nhuận trên giá trị sức lao động
C. Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí
D. Tỷ lệ lợi nhuận trên giá trị tư liệu sản xuất
73) Nguyên nhân hình thành lợi nhuận bình quân là gì ?
A. Sự cạnh tranh giữa các ngành
B. Sự cạnh tranh giữa các nền kinh tế
C. Sự cạnh tranh nội bộ ngành
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
74) Vì sao lợi nhuận là hình thái chuyển hóa của giá trị thặng dư ?
A. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là giá trị thặng
dư do lao động làm thuê tạo ra: còn về lượng có
sự biến đổi xoay quanh giá trị thặng dư do lao
động có sự biến đổi xoay quanh giá trị thặng dư
B. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là chênh lệch
giữa doanh thu và chi phí: còn về lượng có sự
khác biệt với giá trị thặng dư
C. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là kết quả hoạt
động của tư bản; còn về lượng thì tương đương với giá trị thặng dư
D. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là giá trị thặng
dư do lao động làm thuê tạo ra: còn về lượng được đo bằng tiền
75) Tỷ suất lợi nhuận bình quân được xác định bằng những cách nào ?