Trắc nghiệm KHTN 8 Kết nối tri thức bài 10 Oxide (có đáp án)

Trắc nghiệm KHTN 8 Kết nối tri thức bài 10 Oxide có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm KHTN 8 Kết nối tri thức bài 10 Oxide (có đáp án)

Trắc nghiệm KHTN 8 Kết nối tri thức bài 10 Oxide có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

61 31 lượt tải Tải xuống
TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC
BI 10: OXIDE.
Câu 1: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Oxide nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?
A. CO
2
B. CO C. SO
2
D. SnO
2
Câu 3: Công thức hóa học của oxide tạo bởi carbon và oxygen, trong đó C có hóa trị IV là
A. CO B. C
2
O C. CO
3
D. CO
2
Câu 4: Công thức hóa học của oxide tạo bởi N và O, trong đó N có hóa trị V là
A. NO B. N
2
O C. N
2
O
5
D. N
2
O
3
Câu 5: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và O, trong đó Al có hóa trị III
A. Al
2
O
3
B. Al
3
O
2
C. AlO D. AlO
3
Câu 6: Hợp chất oxit nào sau đây không phải là oxide base?
A. CrO
3
B. Cr
2
O
3
C. BaO D. K
2
O
Câu 7: Cho oxide của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức
của oxide đó là:
A. MnO
2
B. SiO
2
C. PdO
2
D. Fe
3
O
4
Câu 8: Oxide bắt buộc phải có nguyên tố
A. Oxgen B. Halogen C. Hydrogen D. Sulfur.
Câu 9: Oxide của kim loại nào sau đây là oxide acid?
A. Cu
2
O B. Fe
2
O
3
C. Mn
2
O
7
D. Cr
2
O
3
Câu 10: Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide?
A. CO: carbon (II) oxide B. CuO: copper (II) oxide
C. FeO: iron (III) oxide D. CaO: calcium trioxide
Câu 11: Acid tương ứng của CO
2
A. H
2
SO
4
B. H
3
PO
4
C. H
2
CO
3
D. HCl
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không phải là oxide?
A. CO
2
B. SO
2
C. CuO D. CuS
Câu 13: Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid?
A. SO
2
B. SO
3
C. FeO D. N
2
O
5
Câu 14: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của oxide acid?
A. oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen.
B. oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen.
C. oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen.
D. oxide acid khi tác dụng với nước tại ra dung dịch base tương ứng.
Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác."
A. Oxygen B. Hydrogen C. Nitrogen D. Carbon
Câu 16: Oxide nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO
2
B. O
2
C. N
2
D. H
2
Câu 17: CaO là oxide:
A. Oxide acid B. Oxit base C. Oxit trung tính D. Oxit lưỡng tính
Câu 18: Thành phần của oxide bắt buộc phải chứa nguyên tố nào dưới đây?
A. Oxygen B. Halogen C. Hyđrogen D. Sulfur.
Câu 19: Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?
A. CO
2
B. CO C. SiO
2
D. Cl
2
O
Câu 20: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl B. NaOH C. HNO
3
. D. Quỳ tím ẩm
Câu 21: Oxide nào dưới đây là oxit axit?
A. K
2
O B. Cu
2
O C. CuO D. CO
2
.
Câu 22: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?
A. Tác dụng với acid B. Tác dụng với base
C. Tác dụng với oxide acid D. Tác dụng với muối
Câu 23: Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5
A. Dung dịch phenolphthalein B. Giấy quỳ ẩm
C. Dung dịch hydrochloric acid D. A , B và C đều đúng
Câu 24: Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?
A. CO
2
. B. SO
2
. C. CaO D. P
2
O
5
.
Câu 25: Oxide nào có thể tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl)?
A. CaO B. SO
3
C. CO
2
D. CO
ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.D
4.C
5.A
6.A
7.B
8.A
9.C
10.B
11.C
12.D
13.C
14.A
15.A
16.A
17.B
18.A
19.B
20.D
21.D
22.A
23.D
24.C
25.A
| 1/2

Preview text:

TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC BÀI 10: OXIDE.
Câu 1: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Oxide nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid? A. CO2 B. CO C. SO2 D. SnO2
Câu 3: Công thức hóa học của oxide tạo bởi carbon và oxygen, trong đó C có hóa trị IV là A. CO B. C2O C. CO3 D. CO2
Câu 4: Công thức hóa học của oxide tạo bởi N và O, trong đó N có hóa trị V là A. NO B. N2O C. N2O5 D. N2O3
Câu 5: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và O, trong đó Al có hóa trị III là A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. AlO3
Câu 6: Hợp chất oxit nào sau đây không phải là oxide base? A. CrO3 B. Cr2O3 C. BaO D. K2O
Câu 7: Cho oxide của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxide đó là: A. MnO2 B. SiO2 C. PdO2 D. Fe3O4
Câu 8: Oxide bắt buộc phải có nguyên tố A. Oxgen B. Halogen C. Hydrogen D. Sulfur.
Câu 9: Oxide của kim loại nào sau đây là oxide acid? A. Cu2O B. Fe2O3 C. Mn2O7 D. Cr2O3
Câu 10: Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide?
A. CO: carbon (II) oxide
B. CuO: copper (II) oxide
C. FeO: iron (III) oxide
D. CaO: calcium trioxide
Câu 11: Acid tương ứng của CO2 A. H2SO4 B. H3PO4 C. H2CO3 D. HCl
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không phải là oxide? A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS
Câu 13: Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid? A. SO2 B. SO3 C. FeO D. N2O5
Câu 14: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của oxide acid?
A. oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen.
B. oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen.
C. oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen.
D. oxide acid khi tác dụng với nước tại ra dung dịch base tương ứng.
Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác." A. Oxygen B. Hydrogen C. Nitrogen D. Carbon
Câu 16: Oxide nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2
Câu 17: CaO là oxide: A. Oxide acid B. Oxit base C. Oxit trung tính D. Oxit lưỡng tính
Câu 18: Thành phần của oxide bắt buộc phải chứa nguyên tố nào dưới đây? A. Oxygen B. Halogen C. Hyđrogen D. Sulfur.
Câu 19: Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid? A. CO2 B. CO C. SiO2 D. Cl2O
Câu 20: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: A. HCl B. NaOH C. HNO3. D. Quỳ tím ẩm
Câu 21: Oxide nào dưới đây là oxit axit? A. K2O B. Cu2O C. CuO D. CO2.
Câu 22: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?
A. Tác dụng với acid
B. Tác dụng với base
C. Tác dụng với oxide acid
D. Tác dụng với muối
Câu 23: Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5
A. Dung dịch phenolphthalein B. Giấy quỳ ẩm
C. Dung dịch hydrochloric acid
D. A , B và C đều đúng
Câu 24: Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ? A. CO2. B. SO2. C. CaO D. P2O5.
Câu 25: Oxide nào có thể tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl)? A. CaO B. SO3 C. CO2 D. CO ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.D 4.C 5.A 6.A 7.B 8.A 9.C 10.B 11.C 12.D 13.C 14.A 15.A 16.A 17.B 18.A 19.B 20.D 21.D 22.A 23.D 24.C 25.A