Trắc nghiệm kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Trắc nghiệm kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Tuần 1
1) Sự khác biệt của khoa học Kinh tế chính trị
với các kha học kinh tế thông thường là gì?
A. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
hoạt động kinh tế vi mô: còn Kinh tế chính trị
nghiên cứu quan hệ kinh tế vĩ mô
B. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
quan hệ kinh tế vĩ mô: còn Kinh tế chính trị
nghiên cứu hoạt động kinh tế vĩ mô
C. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
mỗi quan hệ giữa con người với con người
trong các quá trình kinh tế - xã hội: còn Kinh tế
chính trị nghiên cứu giải pháp để tối ưu hóa các
chỉ số kinh tế
D. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
giải pháp để tối ưu hóa các chỉ số kinh tế: còn
Kinh tế chính trị nghiên cứu mỗi quan hệ giữa
con người với con người trong các quá trình
kinh tế - xã hội
2) Trong quan hệ sản xuất, mặt nào giữ vai trò
quyết định ?
A. Quan hệ quản lý
B. Quan hệ phân phối
C. Không tồn tại mặt nào có vai trò quyết định
D. Quan hệ sở hữu
3) Đối tượng nghiên cứu của học phần Kinh tế
chính trị là gì ?
A. Lực lượng sản xuất của nền kinh tế - xã hội
B. Sức cạnh tranh và năng suất lao động xã hội
C. Quan hệ sản xuất của nền kinh tế - xã hội
D. Kiên trúc thượng tầng chính trị - xã hội
4) Năng lực tạo nên của cải vật chất của một xã
hội được gọi là :
A. Hai mặt của nền sản xuất xã hội
B. Tư liệu sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Quan hệ sản xuất
5) Đánh giá chủ thể kinh tế, các trình kinh tế
vận động biến đổi không ngừng để đi tới bản
chất là phương pháp gì ?
A. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
B. Phương pháp phản chứng
C. Phương pháp thống kê, quy nạp
D. Phương pháp duy vật biện chứng
6) Bộ phận nào có tính chất “ động “ nhất, vận
động biến đổi đột phá nhất trong lực lượng sản
xuất ?
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động của con người
C. Quan hệ sản xuất
D. Tư liệu lao động
7) Kết cấu giao thông, thông tin liên lạc thuộc
về bộ phận nào ?
A. Đối tượng lao động
B. Năng suất lao động
C. Lực lượng lao động
D. Tư liệu lao động
8) Tài nguyên, điều kiện địa lý khí hậu tự nhiên
thuộc về bộ phận nào của nền sản xuất xã hội ?
A. Đối tượng lao động
B. Năng suất lao động
C. Lực lượng lao động
D. Tư liệu lao động
9) Phạm trù ohanr ánh mối quan hệ giữa con
người với con người trong quá trình sáng tạo của
cải vật chất là :
A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ cung cầu
10) Ngạn ngữ “ Tiền nào của ấy” phản ánh điều
gì trong thực tiễn?
A. Giá cả hàng hóa luôn tỷ lệ thuật với giá trị
sử dụng
B. Giá trị hàng hóa luôn tỷ lệ thuật với giá trị
sử dụng
C. Khi sản xuất cùng một loại hàng hóa, hàm
lượng lao động tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
D. Không phản ánh điều gì vì giá trị sử dụng
không tạo nên giá trị hàng hóa
Tuần 2
11) Những điều kiện để tồn tại và phát triển nền
sản xuất hàng hóa là gì ?
A. Phân chia thị trường giữa các nhà độc quyền
B. Phân công lao động xã hội đạt trình độ nhất
định
C. Sử đọc lập tự chủ của nền kinh tế quốc dân
D. Sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các
nhà sản xuất
12) Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hóa
với nhau được gọi là gì ?
A. Giá cả
B. Giá trị
C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị trao đổi
13) Điểm giống nhau giữa giá trị với giá trị sử
dụng là gì ?
A. Đều do lao động tạo nên
B. Đều thể hiện trong lưu thông
C. Đều là phạm trù vĩnh viễn
D. Đều được đo lường bằng tiền
14) Động lực thúc đẩy nền sản xuất hàng hóa là
gì ?
A. Mâu thuẫn giữa lao động phức tạp với lao
động giản đơn
B. Mâu thuẫn giữa lao đọng xã hội với lao
động cá biệt
C. Các phương án nêu ra đều sai
D. Mâu thuẫn giữa lao đọng cụ thể với lao động
trừu tượng
15) Hao phí lao động xã hội của nhà sản xuất
kết tinh trong hàng hóa được gọi là gì ?
A. Giá cả
B. Giá trị trao đổi
C. Các phương án nêu ra đều đúng
D. Giá trị
16) Mô hình tổ chức sản xuất kinh tế hướng đến
mục đích tiêu dùng của người sản xuất được gọi
là :
A. Sản xuất tự cung tự cấp
B. Sản xuất hàng hóa
C. Sản xuất xã hội
D. Sản xuất giá trị thặng dư
17) Khái niệm hàng hóa của Karl Marx bao gồm
những nội dụng nào ?
A. Phản ánh sự phát triển của con người
B. Đáp ứng mục đích trao đổi của con người
C. Kết quả từ lao động sản xuất của con người
D. Thỏa mãn nhhuw cầu sử dụng của con
người
18) Cơ sở chung phổ biến của các hàng hóa là gì
?
A. Giá trị sử dụng
B. Hoa phí lao động
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động
19) Hình thức biểu hiện bằng tiền của lao động
xã hội để sản xuất hàng hóa được gọi là gì ?
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị
C. Giá trị sử dụng
D. Giá cả
Tuần 3
20) Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tiền là gì
?
A. Do nền sản xuất hàng hóa, quy luật cung –
cầu tạo nên
B. Do kiến trúc thượng tầng chính trị, pháp luật
đặt ra
C. Do sự trao đổi hàng hóa, cần một hình thái
đo lường giá trị
D. Do sự trai đổi hàng hóa cần một phương tiện
cất trữ
21) Những hình thái nào dựa trên trao đổi trực
tiếp “ Hàng đổi hàng”
A. Hình thái giản đơn ( ngẫu nhiên) của giá trị
B. Hình thái toàn bộ (mở rộng) của giá trị
C. Hình thái chung của giá trị
D. Hình thái tiền tệ
22) Điểm giống nhau giữa năng suất lao động và
cường độ lao động
A. Đều tỷ lệ thuận với số lượng sản phẩm
B. Đều tỷ lệ thuận với giá trị đơn vị sản phẩm
C. Đều không tác động đến giá trị đơn vị tông
sản phẩm
D. Đều tỷ lệ thuận với giá trị tổng sản phẩm
23) Loại tiền nào có thể cất trữ lâu dài
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Vàng, bạc
C. USD
D. EUR
24) Phạm trù phản ánh mật độ hao phí lao động
trong một khoảng thời gian được gọi là ?
A. Chi phí sức lao động
B. Mức độ phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động
D. Cường độ lao động
25) Năng suất lao động tỷ lệ thuận với yếu tố
nào ?
A. Số lượng sản phẩm
B. Giá trị của đơn vị sản phẩm
C. Giá trị của tổng sản phẩm
D. Các phương án nêu ra đều đúng
26) Những yếu tố nào dưới đây mang bản chất
tiền tệ ?
A. Các phương án nêu ra đều sai
B. Trái phiếu
C. USD
D. Bitcoin
27) Lượng giá trị hàng hóa được xác định bởi
yếu tố nào ?
A. Thời gian để sản xuất hàng hóa trong điều
kiện bất lợi của xã hội
B. Các phương án nêu ra đều đúng
C. Thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa
trong điều kiện trung bình, phổ biến của xã hội
D. Thời gian để sản xuất hàng hóa trong điều
kiện thuận lợi của xã hội
28) Phát triển sản xuất theo chiều sâu là dựa trên
những cách thức nào ?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng lao động gian đơn
C. Tăng cường độ lao động
D. Tăng lao động phức tạp
29) Hình thái nào bắt đầu dựa trên trao đổi qua
phương tiện trung gian ?
A. Hình thái chung của giá trị
B. Các phương án nêu ra đều sai
C. Hình thái toàn bộ (mở rộng) cả giá trị
D. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
Tuần 4
30) Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa là ?
A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật cung – cầu
31) Chức năng nào của tiền đã dẫn đến hình
thức mua bán trả chậm ?
A. Chức năng tiền tệ thế giới
B. Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện thanh toán
32) Điều kiện để Bitcoin trở thành tiền tệ là gì,
có khả thi hay không ?
A. Được các Nhà nước công nhận, thay cho
việc Nhà nước phát hành tiền. Vì vậy không
khả thi
B. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy
không khả thi
C. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy sẽ
khả thi trong tương lai
D. Được các Nhà nước công nhận, thay thế cho
việc Nhà nước phát hành tiền, vì vậy sẽ khả
thi trong tương lai
33) Những đặc điểm của các loại tiền chứng chỉ
do Nhà nước phát hành là ?
A. Không ổn định, lạm phát mất giá là quy luật
phổ biến
B. Không được sử dụng trong lưu thông thanh
toán quốc tế
C. Không được xã hội chấp nhận, vì không
mang bản chất tiền tệ
D. Không phải là vật chuẩn kết tinh lao động xã
hội đích thực
34) Ngoài tác dụng thúc đẩy thương mại quốc
tế, hiện nay chức năng tiền tệ thế giới còn đem
lại tác dụng gì ?
A. Điều tiết kinh tế vĩ mô thông qua tỷ giá hối
đoái
B. Điều tiết nhu cầu sử dụng hàng hóa
C. Điều tiết giá trị thị trường của hàng hóa
D. Không có tác dụng gì thêm
35) Đơn vị đo lường giá trị tin cậy giữa các thòi
kỳ lịch sử khác nhau là ?
A. EUR
B. USD
C. Vàng
D. VND
36) Tiền chứng chỉ cần được phát hành bởi chủ
thể đáp ứng những kiều kiện gì ?
A. Quyền lực pháp lý
B. Không có chủ thể phát hành, mà dùng thuật
toán khách quan
C. Sức biểu quyết trưng cầu dân ý về tiền tệ
D. Sức mạnh kình tế
37) Chế độ “ Bản vị vàng” là như thế nào ?
A. Dùng vàng, bạc làm tiền tệ duy nhất lưu
thông trong xã hội
B. Xác lập sức mạnh nền kinh tế quốc gia theo
khối lượng vàng sở hữu
C. Nhà nước cam kết quy đổi tiền tệ do mình
phát hành với vàng theo tỷ lệ cố định
D. Không dùng vàng, bạc làm tiền lưu thông
trong xã hội
38) Vai trò của cạnh tranh trên thị trường là gì ?
A. Là động lực thúc đẩy phát triển lực lượng
sản xuất
B. Là cơ sở tạo nên công bằng xã hội
C. Là nền tảng của tiến bộ xã hội
D. Là tính chất đặc trưng của Chủ nghĩa Cộng
sản
39) Trong bộ Tư bản, Karl Marx cho rằng chức
năng tiền tệ thế giới thể hiện ở ?
A. Vàng
B. USD
C. Tỷ giá hối đoái
D. Bảng Anh
Tuần 5
40) Những điểm khác nhau giữa công thức H-T-
H’ và T-H-T’ là gì ?
A. Xu thế vận động
B. Quan hệ trao đổi
C. Yếu tố cấu thành
D. Mục đích
41) Trường những trường hợp nào sau đây, ngôi
nhà trở thành Tiw bản ?
A. Nhà dùng để mở khách sản
B. Nhà dùng để cho chủ nhà cư trú, sinh hoạt
C. Nhà dùng để mở nhà hàng dịch vụ
D. Nhà dùng để dự trữ tài sản
42) Công thức chung của Tư bản là gì ?
A. Một công thức lưu thông
B. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
C. Một công thức sản xuất
D. Một công thức toán học
43) Theo quy luật của nền sản xuất hàng hóa,
yếu tố nào cần được điều tiết bởi các quy luật
khách quan ?
A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản lượng hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
44) Các sản phẩm kỹ thuật số như Bitcoin,
Stellar, NTF, Altcoin, Tomocoin... có phải là tài
nguyên không vì sao ?
A. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều giá trị sử
dụng
B. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều lao động xã
hội
C. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị
sử dụng
D. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị
45) “Giá trị nhằm mục đích mang lại giá trị
thặng dư” được gọi là gì ?
A. Mâu thuẫn trong công thức chung của
bản
B. Khái niệm phản ánh hình thức của tư bản
C. Khái niệm phản ánh nội dung và hình thức
của Tư bản
D. Công thức chung của Tư bản
46) Điểm giống nhau giữa hai công thức lưu
thông H-T-H’ và T-H-T’ là gì ?
A. Xu thế vận động
B. Tất cả phướng án nêu ra đều đúng
C. Mục đích
D. Yếu tố cấu thành
47) Xét ngoài lưu thông, bỏ qua sự trao đổi hàng
hóa, thì kết quả là gì ?
A. Không thể tạo nên giá trị thặng dư
B. Có thể tạo nên giá trị thặng dư
C. Không thể tạo nên giá trị sử dụng
D. Không thể tạo ra của cải vật chất
48) Công thức chung của Tư bản là gì ?
A. Tiền – Hàng – Tiền
B. Hàng- Hàng – Tiền
C. Tiền – Tiền – Hàng
D. Hàng – Tiền – Hàng
49) Xét tổng thể thị trường, trao đổi thuần túy sẽ
tạo nên thặng dư kinh tế khi nào ?
A. Mua đắt bán rẻ
B. Trao đổi ngang giá
C. Mua rẻ bán đắt
D. Tất cả phương án nêu ra đều sai
Tuần 7
50) BÀI tập dạng 2:
Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết
máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo
hữu cơ tư bản 7/1, và có trình độ bóc lột 240%,
công nhân làm việc 8,5h mỗi ngày. Về sau, do
mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường
giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương
công nhân tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao
động, năng suất lao động, cùng với quy mô sản
lượng là không thay đổi. Kết quả về sau thu
được khối lượng Giá trị thặng dư 780.000
USD.
Hỏi:
50.1) Khối lượng giá trị mới ban đầu bằng bao
nhiêu USD ?
50.2) Thời gian lao động tất yếu về sau là bao
nhiêu phút?
50.3) Tỷ suất giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu
% ?
50.4) Thời gian lao động thặng dư về sau là bao
nhiêu phút ?
50.5) Thời gian lao động thặng dư ban đầu là bao
nhiêu phút ?
50.6) Chi phí tư liệu sản xuất ban đầu bằng bao
nhiêu USD ?
50.7) Chi phí tư liệu sản xuất bằng bao nhiêu
USD ?
50.8) Khối lượng giá trị thặng dư ban đầu bằng
bao nhiêu USD ?
50.9) Tổng chi phí nhân công về sau bằng bao
nhiêu USD ?
50.10) Tổng chi phí nhân công ban đầu bằng bao
nhiêu USD ?
Tuần 8
60) Những điểm khác nhau giữa tích tụ tư bản và
tập trung tư bản là gì ?
A. Tác động đến quan hệ giữa các nhà tư bản
B. Tác động đến tư bản xã hội
C. tác động đến quan hệ giữa nhà tư bản với
người làm thuê
D. Tác động đến tư bản cá biệt
61) Những hiện tượng nào được lặp đi lặp lại
thành quy luật trong Chủ nghĩa tư bản ?
A. Tiến bộ công bằng xã hội ngày càng tăng
B. Khối lượng giá trị thặng dư ngày càng tăng
C. Giá trị hàng hóa ngày càng tăng
D. Cấu tạo hữu cơ tư bản ngày càng tăng
62) Tỷ lệ C/V độc lập được gọi là gì ?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B . Cấu tạo giá trị tư hữu
C. Cấu tạo hữu cơ tư bản
D. Cấu tạo kỹ thuật tư bản
63) Tích tự tư bản phản ánh mối quan hệ gì ?
A. Tất cả các phương án đứa ra đều sai
B. Quan hệ giữa người lao động làm thuê với
nhau
C. Quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động
làm thuê
D. Quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau
64) Cấu tạo tư bản phản ánh quan hệ gì ?
A. Quan hệ giữa tư liệu sản xuất với sức lao động
B. Quan hệ giữa giá trị thặng dư với tư bản ứng
trước
C. Quan hệ giữa tư liệu sản xuất với giá trị thặng
D. Quan hệ giữa giá trị thặng dư với sức lao động
65) Quá trình tư bản hóa đối với giá trị thặng dư
được gọi là gì ?
A. Tích tụ tư bản
B. Chu chuyển tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Tuần hoàn tư bản
66) Hệ thống tín dụng phản ánh hoạt động gì ?
A. Tích tụ tư bản
B. Tập trung tư bản
C. Phân chia tư bản
D. Tuần hoàn tư bản
67) Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập
trung tư bản là gì ?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
B. Đều không thay đổi quy mô tư bản cá biệt
C. Đều không thay đổi quy mô tư bản xã hội
D. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
68) Quy luật tuyệt đối của Chủ nghĩa tư bản là
gì ?
A. Quy luật cấu tạo tư bản ngày càng tăng
B. tất cả các phương án nêu ra đều đúng
C. Quy luật tích lũy tư bản
D. Quy luật giá trị thặng dư
69) Những hình thức nào phản ánh sự Tập trung
tư bản ?
A. Vay tín dụng
B. Sáp nhập doanh nghiệp
C. Giao dịch cổ phiêys tại thị trường thứ cấp
D. Hợp đồng mua bán bất động sản
Tuần 9
70) Lợi nhuận bình quân là gì ?
A. Lợi nhuận trung bình của các ngành khác nhau
trên thị trường
B. Lợi nhuận bằng phổ biến mà các ngành đạt
được trên thị trường
C. Lợi nhuận bằng nhau với cùng tư bản ứng
trước, khi đầu tư vào các ngành khác nhau
D. Lợi nhuận bằng nhau khi đầu tư vào các
ngành khác nhau, có sự cạnh tranh giữa các
ngành
71) Những điều kiện nào làm cho sự cạnh tranh
giữa các ngành chưa xuất hiện trước Chủ nghĩa
tư bản ?
A. Tồn tại sự cát cứ phong kiến
B. Chưa có nền kinh tế thị trường
C. Chưa có nền đại công nghiệp
D. Tồn tại sự quản lý của Nhà nước về kinh tế
72) Trong mọi trường hợp, tỷ suất lợi nhuận được
xác định như thế nào ?
A. Tỷ lệ giá trị thặng dư trên tư bản ứng trước
B. Tỷ lệ lợi nhuận trên giá trị sức lao động
C. Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí
D. Tỷ lệ lợi nhuận trên giá trị tư liệu sản xuất
73) Nguyên nhân hình thành lợi nhuận bình quân
là gì ?
A. Sự cạnh tranh giữa các ngành
B. Sự cạnh tranh giữa các nền kinh tế
C. Sự cạnh tranh nội bộ ngành
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
74) Vì sao lợi nhuận là hình thái chuyển hóa của
giá trị thặng dư ?
A. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là giá trị thặng
dư do lao động làm thuê tạo ra: còn về lượng có
sự biến đổi xoay quanh giá trị thặng dư do lao
động có sự biến đổi xoay quanh giá trị thặng dư
B. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là chênh lệch
giữa doanh thu và chi phí: còn về lượng có sự
khác biệt với giá trị thặng dư
C. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là kết quả hoạt
động của tư bản; còn về lượng thì tương đương
với giá trị thặng dư
D. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là giá trị thặng
dư do lao động làm thuê tạo ra: còn về lượng
được đo bằng tiền
75) Tỷ suất lợi nhuận bình quân được xác định
bằng những cách nào ?
A. Tỷ lệ tổng lợi nhuận trên tổng cho phí trong
kinh tế
B. Trung bình nhân các mức tỷ suất lợi nhuận của
các ngành trong nền kinh tế
C. Tỷ lệ tổng giá trị thặng dư trên tổng tư bản
hoạt động trong nền kinh tế
D. Trung bình cộng các mức tỷ suất lợi nhuận
của các ngành trong nền kinh tế
76) Quá trình san bằng tỷ suất lợi nhuận giữa các
ngành để hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
diễn ra trong thời kỳ nào ?
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa phong kiến
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
77) Chi phí sản xuất là gì ?
A. Hao phí lao động xã hội
B. Hao phí tư bản ứng trước
C. Hao phí sức lao động
D. Hao phí tư liệu sản xuất
78) Điểm giống nhau giữa 2 phạm trù lợi nhuận
và chi phí là gì ?
A. Đều làm rõ bản chất chiếm đoạt quan hệ sản
xuất Tư bản chủ nghĩa
B. Đều tỷ lệ nghịch với hiệu quả đầu tư sản xuất
C. Đều tỷ lệ thuận với hiệu quả đầu tư sản xuất
D. Đều che mờ quan hệ giai cấp trong nền kinh tế
thị trường
79) Tại sao phạm trù chi phí sản xuất che mờ bản
chất chiếm đoạt trong Chủ nghĩa tư bản ?
A. Vì đã làm rõ vai trò của chi phi, quay vòng tạo
nên giá trị thặng dư
B. Vì đã không phản ánh hết hao phí lao động xã
hội để sản xuất hàng hóa
C. Vì đã loại trừ yếu tố con người trong quá trình
sản xuất
D. Vì đã làm lẫn lộn vai trò của tư liệu sản xuất
với sức lao động
TUẦN 10
80) Những hình thức tổ chức độc quyền nào đã
được Lenin xác định từ đầu thế kỷ XX ?
A. Syndicate
B. Conglomerate
C. Concern
D. Consortium
81) Những nguyên nhân nào dẫn đến hình thành
độc quyền đầu thế kỷ XX ?
A. Do chiến tranh thế giới
B. Do khủng hoảng kinh tế
C. Do sự phát triển khoa học kỹ thuật
D. Do cạnh tranh tự do
82) Những hình thức tổ chức độc quyền nào có
sự thống nhất giữa các thành viên về sản xuất ?
A. Consortium
B. Cartel
C. Syndicate
D. Trust
83) Theo Lenin xác định, có mấy hình thức tổ
chức độc quyền ?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
84) Điểm giống nhau giữa Consortium, Concern
và Conglomarete là gì ?
A. Đều là tổ chức độc quyền đơn ngành
B. Đều là tổ chức độc quyền đa ngành
C. Đều là tổ chức độc quyền đa quốc gia
D. Đều là tổ chức độc quyền trong giới hạn một
quốc gia
85) Hình thức tổ chức độc quyền nào thường có
sự kết hợp thành viên giữa Tư bản công nghiệp
với Tư bản ngân hàng ?
A. Syndicate
B. Consortium
C. Cartel
D. Trust
86) Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh
như thế nào ?
A. Cạnh tranh ra đời từ độc quyền và làm độc
quyền mất đi
B. Độc quyền ra đời từ cạnh tranh và làm cạnh
tranh mất đi
C. Độc quyền ra đời từ cạnh tranh và làm cạnh
tranh phức tạp hơn
D. Độc quyền ra đời từ cạnh tranh tách rời,
không liên hệ với nhau
87) Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền là gì ?
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
B. Chiếm đoạt nhà cung cấp
C. Chiếm đoạt lao động làm thuê
D. Chiếm đoạt người tiêu dùng
88) Tổ chức độc quyền nào mà các thành viên có
sự thống nhất về tiêu dùng hàng hóa ?
A. Cartel
B. Trust
C. Syndicate
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
89) Theo quan điểm của Lenin, tổ chức độc
quyền là gì ?
A. Liên minh các nhà tư bản, nắm giữ phần lớn
việc sản xuất và tiêu thụ một hoặc một số hàng
hóa
B. Liên minh các Nhà nước, nắm giữ phần lớn
việc sản xuất và tiêu thụ một hoặc một số hàng
hóa
C. Liên minh các Nhà nước, nắm giữ phần lớn
việc tiêu thụ một hoặc một số loại hàng hóa
D. Liên minh các nhà tư bản, nắm giữ phần lớn
việc tiêu thụ một hoặc một số loại hàng hóa
TUẦN 11: BÀI TẬP
TUẦN 12
90) Vì sao Tư bản độc quyền công nghiệp cần
đầu tư, thâm nhập vào Tư bản độc quyền ngân
hàng ?
A. Vì lợi ích từ năng kực quản trị của Tư bản độc
quyền ngân hàng
B. Vì lợi ích tập trung tư bản tiền tệ từ Tư bản
độc quyền ngân hàng
C. Vì lợi ích từ nền tảng kỹ thuật công nghệ của
Tư bản độc quyền ngân hàng
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
91) Hệ thống lý luận về Chủ nghĩa Tư bản độc
quyền do ai xây dựng ?
A. Hồ Chí Minh
B. Karl Marx
C. Vladimir Llich Lenin
D. Fiederich Engels
92) Tư bản tài chính là gì ?
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
B. Sự thâm nhập, dung hợp lẫn nhau giữa Tư bản
độc quyền công nghiệp với Tư bản độc quyền
ngân hàng
C. Sự thâm nhập, dung hợp lẫn nhau giữa Tư bản
công nghiệp với Tư bản ngân hàng
D. Sự liên kết hợp tác giữa Tư bản độc quyền
công nghiệp với tư bản độc quyền ngân hàng
93) Vì sao Tư bản độc quyền ngân hàng cần đầu
tư, thâm nhập vào Tư bản độc quyền công nghiệp
?
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
B. Vì yêu cầu tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Vì yêu cầu kiểm soát rủi ro tín dụng
D. Vì yêu cầu đổi mới quản trị ngân hàng
94) Điểm khác nhau giữa xuất khẩu tư bản với xuất
khẩu hàng hóa là gì ?
A. Về khẩu thực hiện giá trị thặng dư, xuất khẩu tư
bản triển khai ở trong nước, còn xuất khẩu hàng hóa
triển khai ở nước ngoài
B. Về khâu sản xuất giá trị thặng dư, xuất khẩu tư
bản triển khai ở nước ngoài, còn xuất khẩu hàng hóa
triển khai trong nước
C. Về khâu sản xuất giá trị thặng dư, xuất khẩu tư
bản triển khai ở trong nước còn xuất khẩu hàng hóa
triển khai nước ngoài
D.Về khẩu thực hiện giá trị thặng dư, xuất khẩu tư
bản triển khai ở nước ngoài, còn xuất khẩu hàng hóa
triển khai ở trong nước
95 ) Điểm giống nhau giữa xuất khẩu tư bản với xuất
khẩu hàng hóa là gì ?
A. Đều thực hiện giá trị thặng dư ở trong nước
B. Đầu sản xuất giá trị thặng dư ở nước ngoài
C. Đầu sản xuất giá trị thặng dư ở trong nước
D. Đều thực hiện giá trị thặng dư ở nước ngoài
96) Những mô hình hoạt động nào phản ánh sự chi
phối của Tư bản tài chính ?
A. Sàn giao dịch bitcoin và các loại crypto
B. Sàn giao dịch chứng khoán (cổ phiếu và trái
phiếu)
C. Sàn giao dịch vàng và bạc
D. Sàn giao dịch gạo và dầu thô
97 ) Hình thức nào phản ánh xuất khẩu tự bản trực
tiếp ?
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
B. Tín dụng
C. FDI
D. ODA
98 ) "Cơ chế tham dự của Tư bản tài chính là gì ?
A. Nhà tư bản tham dự hoạt động chính trị, trở thành
chính khách
B. Tư bản đầu tư, tham dự Hội đồng quản trị của
nhiều Trust
C. Nhà tư bản tham dự nhiều tổ chức, diễn đàn kinh
tế
D. Tư bản đầu tư, tham dự chi phối nhiều tổ chức
độc quyền
99 ) Nguyên nhân dẫn đến xuất khẩu tư bản là gì ?
A. Do tình trạng "Tư bản thừa" và lịch sử khủng
hoảng kinh tế của các nước Tư bản lớn
B. Tất cả phương án nêu ra đều sai
C. Do lịch sử khai thác thuộc địa và khủng hoảng
kinh tế của các nước Tư bản lớn
D. Do tình trạng "Tư bản thừa" và lịch sử khai thác
thuộc địa của các nước Tư bản lớn
TUẦN 13
100) Những bộ phận cấu thành của thể chế kinh tế
của một quốc gia là gì ?
A. Công ước quốc tế
B. Luật pháp, quy tắc
C. Cơ chế vận hành
D. Bộ máy quản lý
101) Vai trò của Đảng đối với hoàn thiện thể chế
kinh tế thị trường định hướng XHCN thể hiện qua
những gì ?
A. Phát huy sự lãnh đạo theo nguyên tắc tập trung
dân chủ
B. Phát triển lý luận, định hướng chiến lược
C. Điều hành nền kinh tế - xã hội
D. Giám sát, chỉnh đốn, phòng chống tham nhũng
102) Nhiệm vụ nào không thuộc về hoàn thiện thể
chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ?
A. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Hoàn thiện thể chế về hội nhập kinh tế quốc tế
C. Tất cả phương án nêu ra đều sai
D. Hoàn thiện thể chế về sở hữu
103) Hệ thống chính trị do Đảng Cộng sản lãnh
đạo là đặc trưng về lĩnh vực gì của nền kinh tế thị
trường tại Việt Nam ?
A. Về quan hệ phân phối
B. Về mục đích
C. Về quan hệ sở hữu
D. Về kiến trúc thượng tầng
104) Vì những lý do gì mà môi trường kinh tế là
cạnh tranh, trong khi môi trường chính trị chỉ có
Đảng Cộng sản lãnh đạo, lại không trái ngược với
nguyên lý của kinh tế thị trường ?
A. Vì cơ sở lý luận, kiến trúc thượng tầng có tính
độc lập tương đối và tác động trở lại cơ sở hạ tầng
B. Vì thực tiễn Việt Nam, bên cạnh Đảng lãnh
đạo, hệ thống chính trị còn có sự tham gia của các
tổ chức chính trị - xã hội đại diện các thành phần
khác nhau
C. Vì thực tiễn thế giới, có nhiều đảng phái cũng
không đảm bảo nâng quyền lợi của cộng đốngex
cao hơn
D. Vì không có cơ sở lý luận nào về mối liên hệ
giữa quan hệ kinh tế với hệ thống chính trị
105) Những bộ phân nào tham gia vào quá trình
vận hành thể chế kinh tế thị trường định hướng
XHCN ?
A. Đảng Cộng sản
B. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp
C. Các tổ chức chính trị - xã hội
D. Bộ máy Nhà nước
106) Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng
tầng thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN
với thể chế kinh tế thị trường TBCN là gì ?
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
B. Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Hiệu lực của Nhà nước pháp quyền
D. Quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
107) Điểm khác biệt căn bản nhất về cơ sở hạ tầng
của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN so
với nền kinh tế thị trường TBCN là gì ?
A. Hình thức phân phối theo lao động là chủ yếu
B. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ
đạo
C. Mục tiêu xây dựng xã hội “ dân giàu, nước
mạnh, dân chủ, công bằng văn minh”
D. Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo
108) Phân biệt nền kinh tế thị trường định hướng
XHCN với các nền kinh tế thị trường khác như
thế nào ?
A. Là mô hình có đặc thù riêng, nhưng đều dựa
trên quy luật và nguyên lý chung của mọi nền
kinh tế thị trường trên thế giới
B. Là mô hình theo quy luật chung, không khác
biệt gì so với mọi nền linh tế thị trường trên thế
giới
C. Là mô hình kiểu mẫu của các nền kinh tế thị
trường phát triển cao trên thế giới
D. Là mô hình mới, khác biệt hoàn toàn so với
mọi nền kinh tế thị trường trên thế giới
109) Vai trò của Đảng đối với hoàn thiện thể chế
kinh tế thị trường định hướng XHCN thể hiện qua
nhưngc gì ?
A. Phát huy sự lãnh đạo theo nguyên tắc tập trung
dân chủ
B. Điều hành nền kinh tế - xã hội
C. Phát triển lý luận, định hướng chiến lược
D. Giám sát, chỉnh đốn, phòng chống tham nhũng
Tuần 14
Tuần 15
110) Cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ 2 bao
gồm thành tựu trên những lĩnh vực nào ?
A. Năng lượng
B. Quản trị
C. Biến đổi gen
D. Động lực
111) Cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất
tạo nên cơ sở vật chất kỹ thuật cho thời kỳ lịch sử
nào ?
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. Chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa phong kiến
112) Điểm đột phá của Cách mạng công nghiệp là
sự phát triển về vật chất của bộ phận nào ?
A. Tư liệu sản xuất
B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu lao động
D. Sức lao động của con người
113) Trong khái niệm “ công nghiệp hóa “ từ Đại
hội VII (1991), Đảng Cộng sản đã xác định tiến
trình công nghiệp hóa tại Việt Nam đi từ điểm
xuất phát như thế nào ?
A. Lao động có trình độ nhưng còn thiếu phương
tiện hiện đại
B. Lao động thủ công với các phương tiện thô sơ
là chủ yếu
C. Lao động thủ công với các phương tiện trung
bình
D. Lao động với công nghệ, phương tiện và
phương pháp hiện đại
114) Những đặc điểm khác biệt về khái niệm “
công nghiệp hóa “ của Đảng Cộng sản Việt Nam
với UNIDO là gì ?
A. Đảng không xác định mục tiêu tiến bộ xã hội
và phát triển bền vững như định nghĩa của
UNIDO đặt ra
B. Đảng xác định mục tiêu công nghệ hóa là cơ sở
vật chất kỹ thuật của Chủ nghĩa xã hội UNIDO
không xác định mục tiêu về Hình thái kinh tế - xã
hội
C. Đảng xác định phạm vi công nghiệp hóa là
kinh tế và quản lý xã hội UNIDO chỉ xác định
phạm vi là kinh tế
D. Đảng xác định phạm vi công nghiệp hóa chỉ là
kinh tế, UNIDO xác định phạm vi là kinh tế và
quản lý xã hội
115) Vai trò của cachs mạng công nghiệp trong
tiến trình lịch sử của nhân loại là gì ?
A. Là nền tảng vật chất kỹ thuật cho hình thái
kinh tế - xã hội ở trình độ cao hơn
B. Là nền tảng vật chất kỹ thuật cho xu thế toàn
cầu hóa
C. Là nền tảng vật chất kỹ thuật cho hoàn thiện
thể chế, xây dựng Chính phủ điện tử
D. Là nền tảng vật chất kỹ thuật cho một cuộc
Cách mạng xã hội
116) Cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ 2 tạo
nên cơ sở vật chất kỹ thuật cho thời kỳ lịch sử nào
?
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. Chủ nghĩa phong kiến
D. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
117) Kỹ thuật số là thành tựu đột phá từ cuộc cách
mạng nào ?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cách mạng công nghiệp lần thứu tư
118) Về thị trường cho nền kinh tế, tiến trình công
nghiệp hóa hiện đại hóa Việt Nam có đặc điểm
gì ?
A. Công nghiệp hóa trong bối cảnh bùng nổ Cách
mạng khoa học hiện đại
B. Tất cả phương án nêu ra đều sai
C. Công nghiệp hóa trong xu thế toàn cầu hóa và
hội nhập kinh tế quốc tế
D. Công nghiệp hóa trong mô hình kinh tế thị
trường định hướng Xã hội chủ nghĩa
119) Trung Hoa phát minh ra thuốc súng từ thế kỷ
IX, rồi lan rộng cả lục địa Á – Âu, kết quả đó có
vai trò như thế nào ?
A. Là cách mạng khoa học kỹ thuật, có tính đột
phá và tính hệ thống
B. Không là cách mạng khoa học kỹ thuật, có tính
đột phá nhưng không có tính hệ thống
C. Không là cách mạng khoa học kỹ thuật, không
có tính đột phá, không có tính hệ thống
D. Không là cách mạng khoa học kỹ thuật, có tính
hệ thống nhưng không có tính đột phá
| 1/49

Preview text:

KINH TẾ CHÍNH TRỊ Tuần 1 1)
Sự khác biệt của khoa học Kinh t ế chính trị
với các kha học kinh tế thông thường là gì?
A. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
hoạt động kinh tế vi mô: còn Kinh tế chính trị
nghiên cứu quan hệ kinh tế vĩ mô
B. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
quan hệ kinh tế vĩ mô: còn Kinh tế chính trị
nghiên cứu hoạt động kinh tế vĩ mô
C. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
mỗi quan hệ giữa con người với con người
trong các quá trình kinh tế - xã hội: còn Kinh tế
chính trị nghiên cứu giải pháp để tối ưu hóa các chỉ số kinh tế
D. Khoa học kinh tế thông thường nghiên cứu
giải pháp để tối ưu hóa các chỉ số kinh tế: còn
Kinh tế chính trị nghiên cứu mỗi quan hệ giữa
con người với con người trong các quá trình kinh tế - xã hội 2) T
rong quan hệ sản xuất, mặt nào giữ vai trò quyết định ? A. Quan hệ quản lý B. Quan hệ phân phối
C. Không tồn tại mặt nào có vai trò quyết định D. Quan hệ sở hữu 3)
Đối tượng nghiên cứu của học phần Ki nh tế chính trị là gì ?
A. Lực lượng sản xuất của nền kinh tế - xã hội
B. Sức cạnh tranh và năng suất lao động xã hội
C. Quan hệ sản xuất của nền kinh tế - xã hội
D. Kiên trúc thượng tầng chính trị - xã hội 4)
Năng lực tạo nên của cải vật chất của một xã hội được gọi là :
A. Hai mặt của nền sản xuất xã hội B. Tư liệu sản xuất C. Lực lượng sản xuất D. Quan hệ sản xuất 5)
Đánh giá chủ thể kinh tế, các tr ình kinh tế
vận động biến đổi không ngừng để đi tới bản
chất là phương pháp gì ?
A. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
B. Phương pháp phản chứng
C. Phương pháp thống kê, quy nạp
D. Phương pháp duy vật biện chứng 6)
Bộ phận nào có tính chất “ động “ nhất , vận
động biến đổi đột phá nhất trong lực lượng sản xuất ?
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động của con người C. Quan hệ sản xuất D. Tư liệu lao động 7)
Kết cấu giao thông, thông tin liên l ạc thuộc về bộ phận nào ? A. Đối tượng lao động B. Năng suất lao động C. Lực lượng lao động D. Tư liệu lao động 8)
Tài nguyên, điều kiện địa lý khí h ậu tự nhiên
thuộc về bộ phận nào của nền sản xuất xã hội ? A. Đối tượng lao động B. Năng suất lao động C. Lực lượng lao động D. Tư liệu lao động 9)
Phạm trù ohanr ánh mối quan hệ giữa c on
người với con người trong quá trình sáng tạo của cải vật chất là : A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất C. Quan hệ cạnh tranh D. Quan hệ cung cầu 10) Ngạn ngữ “
Tiền nào của ấy” phản ánh điều gì trong thực tiễn?
A. Giá cả hàng hóa luôn tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
B. Giá trị hàng hóa luôn tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
C. Khi sản xuất cùng một loại hàng hóa, hàm
lượng lao động tỷ lệ thuật với giá trị sử dụng
D. Không phản ánh điều gì vì giá trị sử dụng
không tạo nên giá trị hàng hóa Tuần 2 11)
Những điều kiện để tồn tại và phát triển nền
sản xuất hàng hóa là gì ?
A. Phân chia thị trường giữa các nhà độc quyền
B. Phân công lao động xã hội đạt trình độ nhất định
C. Sử đọc lập tự chủ của nền kinh tế quốc dân
D. Sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các nhà sản xuất 12)
Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hó a
với nhau được gọi là gì ? A. Giá cả B. Giá trị C. Giá trị sử dụng D. Giá trị trao đổi 13)
Điểm giống nhau giữa giá trị với giá trị sử dụng là gì ?
A. Đều do lao động tạo nên
B. Đều thể hiện trong lưu thông
C. Đều là phạm trù vĩnh viễn
D. Đều được đo lường bằng tiền 14)
Động lực thúc đẩy nền sản xu ất hàng hóa là gì ?
A. Mâu thuẫn giữa lao động phức tạp với lao động giản đơn
B. Mâu thuẫn giữa lao đọng xã hội với lao động cá biệt
C. Các phương án nêu ra đều sai
D. Mâu thuẫn giữa lao đọng cụ thể với lao động trừu tượng 15)
Hao phí lao động xã hội của nh à sản xuất
kết tinh trong hàng hóa được gọi là gì ? A. Giá cả B. Giá trị trao đổi
C. Các phương án nêu ra đều đúng D. Giá trị 16)
Mô hình tổ chức sản xuất kinh t ế hướng đến
mục đích tiêu dùng của người sản xuất được gọi là :
A. Sản xuất tự cung tự cấp B. Sản xuất hàng hóa C. Sản xuất xã hội
D. Sản xuất giá trị thặng dư 17) Khái niệm hàng hóa củ a Karl Marx bao gồm những nội dụng nào ?
A. Phản ánh sự phát triển của con người
B. Đáp ứng mục đích trao đổi của con người
C. Kết quả từ lao động sản xuất của con người
D. Thỏa mãn nhhuw cầu sử dụng của con người 18)
Cơ sở chung phổ biến của các hàng hó a là gì ? A. Giá trị sử dụng B. Hoa phí lao động C. Tư liệu lao động D. Đối tượng lao động 19)
Hình thức biểu hiện bằng ti ền của lao động
xã hội để sản xuất hàng hóa được gọi là gì ? A. Giá trị trao đổi B. Giá trị C. Giá trị sử dụng D. Giá cả Tuần 3 20)
Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời củ a tiền là gì ?
A. Do nền sản xuất hàng hóa, quy luật cung – cầu tạo nên
B. Do kiến trúc thượng tầng chính trị, pháp luật đặt ra
C. Do sự trao đổi hàng hóa, cần một hình thái đo lường giá trị
D. Do sự trai đổi hàng hóa cần một phương tiện cất trữ 21)
Những hình thái nào dựa trên trao đổi t rực
tiếp “ Hàng đổi hàng”
A. Hình thái giản đơn ( ngẫu nhiên) của giá trị
B. Hình thái toàn bộ (mở rộng) của giá trị
C. Hình thái chung của giá trị D. Hình thái tiền tệ 22)
Điểm giống nhau giữa năng suất lao động v à cường độ lao động
A. Đều tỷ lệ thuận với số lượng sản phẩm
B. Đều tỷ lệ thuận với giá trị đơn vị sản phẩm
C. Đều không tác động đến giá trị đơn vị tông sản phẩm
D. Đều tỷ lệ thuận với giá trị tổng sản phẩm 23)
Loại tiền nào có thể cất trữ lâu dài
A. Các phương án nêu ra đều đúng B. Vàng, bạc C. USD D. EUR 24)
Phạm trù phản ánh mật độ hao phí l ao động
trong một khoảng thời gian được gọi là ? A. Chi phí sức lao động
B. Mức độ phức tạp của lao động C. Năng suất lao động D. Cường độ lao động 25)
Năng suất lao động tỷ lệ thuận với yếu t ố nào ? A. Số lượng sản phẩm
B. Giá trị của đơn vị sản phẩm
C. Giá trị của tổng sản phẩm
D. Các phương án nêu ra đều đúng 26)
Những yếu tố nào dưới đây mang bản chất tiền tệ ?
A. Các phương án nêu ra đều sai B. Trái phiếu C. USD D. Bitcoin 27)
Lượng giá trị hàng hóa được xá c định bởi yếu tố nào ? A.
Thời gian để sản xuất hàng hóa trong điều
kiện bất lợi của xã hội B.
Các phương án nêu ra đều đúng C.
Thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa
trong điều kiện trung bình, phổ biến của xã hội D.
Thời gian để sản xuất hàng hóa trong điều
kiện thuận lợi của xã hội 28)
Phát triển sản xuất theo chi ều sâu là dựa trên những cách thức nào ?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng lao động gian đơn
C. Tăng cường độ lao động
D. Tăng lao động phức tạp 29)
Hình thái nào bắt đầu dựa t rên trao đổi qua phương tiện trung gian ?
A. Hình thái chung của giá trị
B. Các phương án nêu ra đều sai
C. Hình thái toàn bộ (mở rộng) cả giá trị
D. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị Tuần 4 30)
Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hó a là ? A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật giá trị D. Quy luật cung – cầu 31) Chức năng nào của ti ền đã dẫn đến hình thức mua bán trả chậm ?
A. Chức năng tiền tệ thế giới
B. Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng phương tiện thanh toán 32)
Điều kiện để Bitcoin tr
ở thành tiền tệ là gì, có khả thi hay không ?
A. Được các Nhà nước công nhận, thay cho
việc Nhà nước phát hành tiền. Vì vậy không khả thi
B. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy không khả thi
C. Được đa số người dân công nhận. Vì vậy sẽ khả thi trong tương lai
D. Được các Nhà nước công nhận, thay thế cho
việc Nhà nước phát hành tiền, vì vậy sẽ khả thi trong tương lai 33)
Những đặc điểm của các loại t iền chứng chỉ
do Nhà nước phát hành là ?
A. Không ổn định, lạm phát mất giá là quy luật phổ biến
B. Không được sử dụng trong lưu thông thanh toán quốc tế
C. Không được xã hội chấp nhận, vì không mang bản chất tiền tệ
D. Không phải là vật chuẩn kết tinh lao động xã hội đích thực 34)
Ngoài tác dụng thúc đẩy thương mại quốc
tế, hiện nay chức năng tiền tệ thế giới còn đem lại tác dụng gì ?
A. Điều tiết kinh tế vĩ mô thông qua tỷ giá hối đoái
B. Điều tiết nhu cầu sử dụng hàng hóa
C. Điều tiết giá trị thị trường của hàng hóa
D. Không có tác dụng gì thêm 35)
Đơn vị đo lường giá trị tin cậy giữa c ác thòi
kỳ lịch sử khác nhau là ? A. EUR B. USD C. Vàng D. VND 36) T
iền chứng chỉ cần được phát hành bởi chủ
thể đáp ứng những kiều kiện gì ? A. Quyền lực pháp lý
B. Không có chủ thể phát hành, mà dùng thuật toán khách quan
C. Sức biểu quyết trưng cầu dân ý về tiền tệ D. Sức mạnh kình tế 37)
Chế độ “ Bản vị vàng” là như t hế nào ?
A. Dùng vàng, bạc làm tiền tệ duy nhất lưu thông trong xã hội
B. Xác lập sức mạnh nền kinh tế quốc gia theo
khối lượng vàng sở hữu
C. Nhà nước cam kết quy đổi tiền tệ do mình
phát hành với vàng theo tỷ lệ cố định
D. Không dùng vàng, bạc làm tiền lưu thông trong xã hội 38) V
ai trò của cạnh tranh trên thị trường là gì ?
A. Là động lực thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất
B. Là cơ sở tạo nên công bằng xã hội
C. Là nền tảng của tiến bộ xã hội
D. Là tính chất đặc trưng của Chủ nghĩa Cộng sản 39) T
rong bộ Tư bản, Karl Marx cho rằng chức
năng tiền tệ thế giới thể hiện ở ? A. Vàng B. USD C. Tỷ giá hối đoái D. Bảng Anh Tuần 5 40)
Những điểm khác nhau giữa công thứ c H-T- H’ và T-H-T’ là gì ? A. Xu thế vận động B. Quan hệ trao đổi C. Yếu tố cấu thành D. Mục đích 41) T
rường những trường hợp nào sau đây, ngôi nhà trở thành Tiw bản ?
A. Nhà dùng để mở khách sản
B. Nhà dùng để cho chủ nhà cư trú, sinh hoạt
C. Nhà dùng để mở nhà hàng dịch vụ
D. Nhà dùng để dự trữ tài sản 42) Công thức chung của Tư bản là gì ?
A. Một công thức lưu thông
B. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
C. Một công thức sản xuất
D. Một công thức toán học 43)
Theo quy luật của nền sản xuất hàng hóa,
yếu tố nào cần được điều tiết bởi các quy luật khách quan ? A. Lưu thông hàng hóa B. Sản lượng hàng hóa C. Giá cả hàng hóa
D. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng 44)
Các sản phẩm kỹ thuật số như Bit coin,
Stellar, NTF, Altcoin, Tomocoin... có phải là tài nguyên không vì sao ?
A. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều giá trị sử dụng
B. Là tài nguyên, vì kết tinh nhiều lao động xã hội
C. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị sử dụng
D. Không phải tài nguyên, vì không có giá trị 45)
“Giá trị nhằm mục đích m ang lại giá trị
thặng dư” được gọi là gì ?
A. Mâu thuẫn trong công thức chung của Tư bản
B. Khái niệm phản ánh hình thức của tư bản
C. Khái niệm phản ánh nội dung và hình thức của Tư bản
D. Công thức chung của Tư bản 46)
Điểm giống nhau giữa hai công thứ c lưu
thông H-T-H’ và T-H-T’ là gì ? A. Xu thế vận động
B. Tất cả phướng án nêu ra đều đúng C. Mục đích D. Yếu tố cấu thành 47)
Xét ngoài lưu thông, bỏ qua sự trao đổi h àng
hóa, thì kết quả là gì ?
A. Không thể tạo nên giá trị thặng dư
B. Có thể tạo nên giá trị thặng dư
C. Không thể tạo nên giá trị sử dụng
D. Không thể tạo ra của cải vật chất 48) Công thức chung của Tư bản là gì ? A. Tiền – Hàng – Tiền B. Hàng- Hàng – Tiền C. Tiền – Tiền – Hàng D. Hàng – Tiền – Hàng 49)
Xét tổng thể thị trường, trao đổi thuần túy s ẽ
tạo nên thặng dư kinh tế khi nào ? A. Mua đắt bán rẻ B. Trao đổi ngang giá C. Mua rẻ bán đắt
D. Tất cả phương án nêu ra đều sai Tuần 7 50) BÀI tập dạng 2:
Ban đầu, nhà tư bản ngành gia công chi tiết
máy phải ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo
hữu cơ tư bản 7/1, và có trình độ bóc lột 240%,
công nhân làm việc 8,5h mỗi ngày. Về sau, do
mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng trên thị trường
giảm đi 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương
công nhân tương ứng. Tuy nhiên, thời gian lao
động, năng suất lao động, cùng với quy mô sản
lượng là không thay đổi. Kết quả về sau thu
được khối lượng Giá trị thặng dư 780.000 USD. Hỏi:
50.1) Khối lượng giá trị mới ban đầu bằng bao nhiêu USD ?
50.2) Thời gian lao động tất yếu về sau là bao nhiêu phút?
50.3) Tỷ suất giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu % ?
50.4) Thời gian lao động thặng dư về sau là bao nhiêu phút ?
50.5) Thời gian lao động thặng dư ban đầu là bao nhiêu phút ?
50.6) Chi phí tư liệu sản xuất ban đầu bằng bao nhiêu USD ?
50.7) Chi phí tư liệu sản xuất bằng bao nhiêu USD ?
50.8) Khối lượng giá trị thặng dư ban đầu bằng bao nhiêu USD ?
50.9) Tổng chi phí nhân công về sau bằng bao nhiêu USD ?
50.10) Tổng chi phí nhân công ban đầu bằng bao nhiêu USD ? Tuần 8
60) Những điểm khác nhau giữa tích tụ tư bản và
tập trung tư bản là gì ?
A. Tác động đến quan hệ giữa các nhà tư bản
B. Tác động đến tư bản xã hội
C. tác động đến quan hệ giữa nhà tư bản với người làm thuê
D. Tác động đến tư bản cá biệt
61) Những hiện tượng nào được lặp đi lặp lại
thành quy luật trong Chủ nghĩa tư bản ?
A. Tiến bộ công bằng xã hội ngày càng tăng
B. Khối lượng giá trị thặng dư ngày càng tăng
C. Giá trị hàng hóa ngày càng tăng
D. Cấu tạo hữu cơ tư bản ngày càng tăng
62) Tỷ lệ C/V độc lập được gọi là gì ?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B . Cấu tạo giá trị tư hữu
C. Cấu tạo hữu cơ tư bản
D. Cấu tạo kỹ thuật tư bản
63) Tích tự tư bản phản ánh mối quan hệ gì ?
A. Tất cả các phương án đứa ra đều sai
B. Quan hệ giữa người lao động làm thuê với nhau
C. Quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động làm thuê
D. Quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau
64) Cấu tạo tư bản phản ánh quan hệ gì ?
A. Quan hệ giữa tư liệu sản xuất với sức lao động
B. Quan hệ giữa giá trị thặng dư với tư bản ứng trước
C. Quan hệ giữa tư liệu sản xuất với giá trị thặng dư
D. Quan hệ giữa giá trị thặng dư với sức lao động
65) Quá trình tư bản hóa đối với giá trị thặng dư được gọi là gì ? A. Tích tụ tư bản B. Chu chuyển tư bản C. Tập trung tư bản D. Tuần hoàn tư bản
66) Hệ thống tín dụng phản ánh hoạt động gì ? A. Tích tụ tư bản B. Tập trung tư bản C. Phân chia tư bản D. Tuần hoàn tư bản
67) Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản là gì ?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
B. Đều không thay đổi quy mô tư bản cá biệt
C. Đều không thay đổi quy mô tư bản xã hội
D. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
68) Quy luật tuyệt đối của Chủ nghĩa tư bản là gì ?
A. Quy luật cấu tạo tư bản ngày càng tăng
B. tất cả các phương án nêu ra đều đúng
C. Quy luật tích lũy tư bản
D. Quy luật giá trị thặng dư
69) Những hình thức nào phản ánh sự Tập trung tư bản ? A. Vay tín dụng B. Sáp nhập doanh nghiệp
C. Giao dịch cổ phiêys tại thị trường thứ cấp
D. Hợp đồng mua bán bất động sản Tuần 9
70) Lợi nhuận bình quân là gì ?
A. Lợi nhuận trung bình của các ngành khác nhau trên thị trường
B. Lợi nhuận bằng phổ biến mà các ngành đạt được trên thị trường
C. Lợi nhuận bằng nhau với cùng tư bản ứng
trước, khi đầu tư vào các ngành khác nhau
D. Lợi nhuận bằng nhau khi đầu tư vào các
ngành khác nhau, có sự cạnh tranh giữa các ngành
71) Những điều kiện nào làm cho sự cạnh tranh
giữa các ngành chưa xuất hiện trước Chủ nghĩa tư bản ?
A. Tồn tại sự cát cứ phong kiến
B. Chưa có nền kinh tế thị trường
C. Chưa có nền đại công nghiệp
D. Tồn tại sự quản lý của Nhà nước về kinh tế
72) Trong mọi trường hợp, tỷ suất lợi nhuận được xác định như thế nào ?
A. Tỷ lệ giá trị thặng dư trên tư bản ứng trước
B. Tỷ lệ lợi nhuận trên giá trị sức lao động
C. Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí
D. Tỷ lệ lợi nhuận trên giá trị tư liệu sản xuất
73) Nguyên nhân hình thành lợi nhuận bình quân là gì ?
A. Sự cạnh tranh giữa các ngành
B. Sự cạnh tranh giữa các nền kinh tế
C. Sự cạnh tranh nội bộ ngành
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
74) Vì sao lợi nhuận là hình thái chuyển hóa của giá trị thặng dư ?
A. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là giá trị thặng
dư do lao động làm thuê tạo ra: còn về lượng có
sự biến đổi xoay quanh giá trị thặng dư do lao
động có sự biến đổi xoay quanh giá trị thặng dư
B. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là chênh lệch
giữa doanh thu và chi phí: còn về lượng có sự
khác biệt với giá trị thặng dư
C. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là kết quả hoạt
động của tư bản; còn về lượng thì tương đương với giá trị thặng dư
D. Về chất, nguồn gốc lợi nhuận là giá trị thặng
dư do lao động làm thuê tạo ra: còn về lượng được đo bằng tiền
75) Tỷ suất lợi nhuận bình quân được xác định bằng những cách nào ?
A. Tỷ lệ tổng lợi nhuận trên tổng cho phí trong kinh tế
B. Trung bình nhân các mức tỷ suất lợi nhuận của
các ngành trong nền kinh tế
C. Tỷ lệ tổng giá trị thặng dư trên tổng tư bản
hoạt động trong nền kinh tế
D. Trung bình cộng các mức tỷ suất lợi nhuận
của các ngành trong nền kinh tế
76) Quá trình san bằng tỷ suất lợi nhuận giữa các
ngành để hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
diễn ra trong thời kỳ nào ?
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh B. Chủ nghĩa xã hội C. Chủ nghĩa phong kiến
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
77) Chi phí sản xuất là gì ?
A. Hao phí lao động xã hội
B. Hao phí tư bản ứng trước C. Hao phí sức lao động
D. Hao phí tư liệu sản xuất
78) Điểm giống nhau giữa 2 phạm trù lợi nhuận và chi phí là gì ?
A. Đều làm rõ bản chất chiếm đoạt quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa
B. Đều tỷ lệ nghịch với hiệu quả đầu tư sản xuất
C. Đều tỷ lệ thuận với hiệu quả đầu tư sản xuất
D. Đều che mờ quan hệ giai cấp trong nền kinh tế thị trường
79) Tại sao phạm trù chi phí sản xuất che mờ bản
chất chiếm đoạt trong Chủ nghĩa tư bản ?
A. Vì đã làm rõ vai trò của chi phi, quay vòng tạo nên giá trị thặng dư
B. Vì đã không phản ánh hết hao phí lao động xã
hội để sản xuất hàng hóa
C. Vì đã loại trừ yếu tố con người trong quá trình sản xuất
D. Vì đã làm lẫn lộn vai trò của tư liệu sản xuất với sức lao động TUẦN 10
80) Những hình thức tổ chức độc quyền nào đã
được Lenin xác định từ đầu thế kỷ XX ? A. Syndicate B. Conglomerate C. Concern D. Consortium
81) Những nguyên nhân nào dẫn đến hình thành
độc quyền đầu thế kỷ XX ?
A. Do chiến tranh thế giới
B. Do khủng hoảng kinh tế
C. Do sự phát triển khoa học kỹ thuật D. Do cạnh tranh tự do
82) Những hình thức tổ chức độc quyền nào có
sự thống nhất giữa các thành viên về sản xuất ? A. Consortium B. Cartel C. Syndicate D. Trust
83) Theo Lenin xác định, có mấy hình thức tổ chức độc quyền ? A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
84) Điểm giống nhau giữa Consortium, Concern và Conglomarete là gì ?
A. Đều là tổ chức độc quyền đơn ngành
B. Đều là tổ chức độc quyền đa ngành
C. Đều là tổ chức độc quyền đa quốc gia
D. Đều là tổ chức độc quyền trong giới hạn một quốc gia
85) Hình thức tổ chức độc quyền nào thường có
sự kết hợp thành viên giữa Tư bản công nghiệp với Tư bản ngân hàng ? A. Syndicate B. Consortium C. Cartel D. Trust
86) Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh như thế nào ?
A. Cạnh tranh ra đời từ độc quyền và làm độc quyền mất đi
B. Độc quyền ra đời từ cạnh tranh và làm cạnh tranh mất đi
C. Độc quyền ra đời từ cạnh tranh và làm cạnh tranh phức tạp hơn
D. Độc quyền ra đời từ cạnh tranh tách rời, không liên hệ với nhau
87) Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền là gì ?
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
B. Chiếm đoạt nhà cung cấp
C. Chiếm đoạt lao động làm thuê
D. Chiếm đoạt người tiêu dùng
88) Tổ chức độc quyền nào mà các thành viên có
sự thống nhất về tiêu dùng hàng hóa ? A. Cartel B. Trust C. Syndicate
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
89) Theo quan điểm của Lenin, tổ chức độc quyền là gì ?
A. Liên minh các nhà tư bản, nắm giữ phần lớn
việc sản xuất và tiêu thụ một hoặc một số hàng hóa
B. Liên minh các Nhà nước, nắm giữ phần lớn
việc sản xuất và tiêu thụ một hoặc một số hàng hóa
C. Liên minh các Nhà nước, nắm giữ phần lớn
việc tiêu thụ một hoặc một số loại hàng hóa
D. Liên minh các nhà tư bản, nắm giữ phần lớn
việc tiêu thụ một hoặc một số loại hàng hóa TUẦN 11: BÀI TẬP TUẦN 12
90) Vì sao Tư bản độc quyền công nghiệp cần
đầu tư, thâm nhập vào Tư bản độc quyền ngân hàng ?
A. Vì lợi ích từ năng kực quản trị của Tư bản độc quyền ngân hàng
B. Vì lợi ích tập trung tư bản tiền tệ từ Tư bản độc quyền ngân hàng
C. Vì lợi ích từ nền tảng kỹ thuật công nghệ của
Tư bản độc quyền ngân hàng
D. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
91) Hệ thống lý luận về Chủ nghĩa Tư bản độc quyền do ai xây dựng ? A. Hồ Chí Minh B. Karl Marx C. Vladimir Llich Lenin D. Fiederich Engels
92) Tư bản tài chính là gì ?
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
B. Sự thâm nhập, dung hợp lẫn nhau giữa Tư bản
độc quyền công nghiệp với Tư bản độc quyền ngân hàng
C. Sự thâm nhập, dung hợp lẫn nhau giữa Tư bản
công nghiệp với Tư bản ngân hàng
D. Sự liên kết hợp tác giữa Tư bản độc quyền
công nghiệp với tư bản độc quyền ngân hàng
93) Vì sao Tư bản độc quyền ngân hàng cần đầu
tư, thâm nhập vào Tư bản độc quyền công nghiệp ?
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
B. Vì yêu cầu tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Vì yêu cầu kiểm soát rủi ro tín dụng
D. Vì yêu cầu đổi mới quản trị ngân hàng 94)
Điểm khác nhau giữa xuất khẩu tư bản với xuất khẩu hàng hóa là gì ?
A. Về khẩu thực hiện giá trị thặng dư, xuất khẩu tư
bản triển khai ở trong nước, còn xuất khẩu hàng hóa
triển khai ở nước ngoài
B. Về khâu sản xuất giá trị thặng dư, xuất khẩu tư
bản triển khai ở nước ngoài, còn xuất khẩu hàng hóa triển khai trong nước
C. Về khâu sản xuất giá trị thặng dư, xuất khẩu tư
bản triển khai ở trong nước còn xuất khẩu hàng hóa triển khai nước ngoài
D.Về khẩu thực hiện giá trị thặng dư, xuất khẩu tư
bản triển khai ở nước ngoài, còn xuất khẩu hàng hóa triển khai ở trong nước 95 )
Điểm giống nhau giữa xuất khẩu tư bản với xuất khẩu hàng hóa là gì ?
A. Đều thực hiện giá trị thặng dư ở trong nước
B. Đầu sản xuất giá trị thặng dư ở nước ngoài
C. Đầu sản xuất giá trị thặng dư ở trong nước
D. Đều thực hiện giá trị thặng dư ở nước ngoài 96)
Những mô hình hoạt động nào phản ánh sự chi
phối của Tư bản tài chính ?
A. Sàn giao dịch bitcoin và các loại crypto
B. Sàn giao dịch chứng khoán (cổ phiếu và trái phiếu)
C. Sàn giao dịch vàng và bạc
D. Sàn giao dịch gạo và dầu thô 97
) Hình thức nào phản ánh xuất khẩu tự bản tr ực tiếp ?
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng B. Tín dụng C. FDI D. ODA 98 ) "Cơ chế tham dự ” của
Tư bản tài chính là gì ?
A. Nhà tư bản tham dự hoạt động chính trị, trở thành chính khách
B. Tư bản đầu tư, tham dự Hội đồng quản trị của nhiều Trust
C. Nhà tư bản tham dự nhiều tổ chức, diễn đàn kinh tế
D. Tư bản đầu tư, tham dự chi phối nhiều tổ chức độc quyền 99 )
Nguyên nhân dẫn đến xuất khẩu tư bản là gì ?
A. Do tình trạng "Tư bản thừa" và lịch sử khủng
hoảng kinh tế của các nước Tư bản lớn
B. Tất cả phương án nêu ra đều sai
C. Do lịch sử khai thác thuộc địa và khủng hoảng
kinh tế của các nước Tư bản lớn
D. Do tình trạng "Tư bản thừa" và lịch sử khai thác
thuộc địa của các nước Tư bản lớn TUẦN 13 100)
Những bộ phận cấu thành của thể chế kinh tế
của một quốc gia là gì ? A. Công ước quốc tế B. Luật pháp, quy tắc C. Cơ chế vận hành D. Bộ máy quản lý 101) V
ai trò của Đảng đối với hoàn thiện thể chế
kinh tế thị trường định hướng XHCN thể hiện qua những gì ?
A. Phát huy sự lãnh đạo theo nguyên tắc tập trung dân chủ
B. Phát triển lý luận, định hướng chiến lược
C. Điều hành nền kinh tế - xã hội
D. Giám sát, chỉnh đốn, phòng chống tham nhũng
102) Nhiệm vụ nào không thuộc về hoàn thiện thể
chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ?
A. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Hoàn thiện thể chế về hội nhập kinh tế quốc tế
C. Tất cả phương án nêu ra đều sai
D. Hoàn thiện thể chế về sở hữu
103) Hệ thống chính trị do Đảng Cộng sản lãnh
đạo là đặc trưng về lĩnh vực gì của nền kinh tế thị trường tại Việt Nam ? A. Về quan hệ phân phối B. Về mục đích C. Về quan hệ sở hữu
D. Về kiến trúc thượng tầng
104) Vì những lý do gì mà môi trường kinh tế là
cạnh tranh, trong khi môi trường chính trị chỉ có
Đảng Cộng sản lãnh đạo, lại không trái ngược với
nguyên lý của kinh tế thị trường ?
A. Vì cơ sở lý luận, kiến trúc thượng tầng có tính
độc lập tương đối và tác động trở lại cơ sở hạ tầng
B. Vì thực tiễn Việt Nam, bên cạnh Đảng lãnh
đạo, hệ thống chính trị còn có sự tham gia của các
tổ chức chính trị - xã hội đại diện các thành phần khác nhau
C. Vì thực tiễn thế giới, có nhiều đảng phái cũng
không đảm bảo nâng quyền lợi của cộng đốngex cao hơn
D. Vì không có cơ sở lý luận nào về mối liên hệ
giữa quan hệ kinh tế với hệ thống chính trị
105) Những bộ phân nào tham gia vào quá trình
vận hành thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ? A. Đảng Cộng sản
B. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp
C. Các tổ chức chính trị - xã hội D. Bộ máy Nhà nước
106) Điểm khác biệt căn bản về kiến trúc thượng
tầng thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN
với thể chế kinh tế thị trường TBCN là gì ?
A. Tất cả phương án nêu ra đều đúng
B. Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Hiệu lực của Nhà nước pháp quyền
D. Quan hệ hội nhập kinh tế quốc tế
107) Điểm khác biệt căn bản nhất về cơ sở hạ tầng
của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN so
với nền kinh tế thị trường TBCN là gì ?
A. Hình thức phân phối theo lao động là chủ yếu
B. Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
C. Mục tiêu xây dựng xã hội “ dân giàu, nước
mạnh, dân chủ, công bằng văn minh”
D. Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo
108) Phân biệt nền kinh tế thị trường định hướng
XHCN với các nền kinh tế thị trường khác như thế nào ?
A. Là mô hình có đặc thù riêng, nhưng đều dựa
trên quy luật và nguyên lý chung của mọi nền
kinh tế thị trường trên thế giới
B. Là mô hình theo quy luật chung, không khác
biệt gì so với mọi nền linh tế thị trường trên thế giới
C. Là mô hình kiểu mẫu của các nền kinh tế thị
trường phát triển cao trên thế giới
D. Là mô hình mới, khác biệt hoàn toàn so với
mọi nền kinh tế thị trường trên thế giới
109) Vai trò của Đảng đối với hoàn thiện thể chế
kinh tế thị trường định hướng XHCN thể hiện qua nhưngc gì ?
A. Phát huy sự lãnh đạo theo nguyên tắc tập trung dân chủ
B. Điều hành nền kinh tế - xã hội
C. Phát triển lý luận, định hướng chiến lược
D. Giám sát, chỉnh đốn, phòng chống tham nhũng Tuần 14 Tuần 15
110) Cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ 2 bao
gồm thành tựu trên những lĩnh vực nào ? A. Năng lượng B. Quản trị C. Biến đổi gen D. Động lực
111) Cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất
tạo nên cơ sở vật chất kỹ thuật cho thời kỳ lịch sử nào ?
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền C. Chủ nghĩa xã hội D. Chủ nghĩa phong kiến
112) Điểm đột phá của Cách mạng công nghiệp là
sự phát triển về vật chất của bộ phận nào ? A. Tư liệu sản xuất B. Đối tượng lao động C. Tư liệu lao động
D. Sức lao động của con người
113) Trong khái niệm “ công nghiệp hóa “ từ Đại
hội VII (1991), Đảng Cộng sản đã xác định tiến
trình công nghiệp hóa tại Việt Nam đi từ điểm xuất phát như thế nào ?
A. Lao động có trình độ nhưng còn thiếu phương tiện hiện đại
B. Lao động thủ công với các phương tiện thô sơ là chủ yếu
C. Lao động thủ công với các phương tiện trung bình
D. Lao động với công nghệ, phương tiện và phương pháp hiện đại
114) Những đặc điểm khác biệt về khái niệm “
công nghiệp hóa “ của Đảng Cộng sản Việt Nam với UNIDO là gì ?
A. Đảng không xác định mục tiêu tiến bộ xã hội
và phát triển bền vững như định nghĩa của UNIDO đặt ra
B. Đảng xác định mục tiêu công nghệ hóa là cơ sở
vật chất kỹ thuật của Chủ nghĩa xã hội UNIDO
không xác định mục tiêu về Hình thái kinh tế - xã hội
C. Đảng xác định phạm vi công nghiệp hóa là
kinh tế và quản lý xã hội UNIDO chỉ xác định phạm vi là kinh tế
D. Đảng xác định phạm vi công nghiệp hóa chỉ là
kinh tế, UNIDO xác định phạm vi là kinh tế và quản lý xã hội
115) Vai trò của cachs mạng công nghiệp trong
tiến trình lịch sử của nhân loại là gì ?
A. Là nền tảng vật chất kỹ thuật cho hình thái
kinh tế - xã hội ở trình độ cao hơn
B. Là nền tảng vật chất kỹ thuật cho xu thế toàn cầu hóa
C. Là nền tảng vật chất kỹ thuật cho hoàn thiện
thể chế, xây dựng Chính phủ điện tử
D. Là nền tảng vật chất kỹ thuật cho một cuộc Cách mạng xã hội
116) Cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ 2 tạo
nên cơ sở vật chất kỹ thuật cho thời kỳ lịch sử nào ? A. Chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền C. Chủ nghĩa phong kiến
D. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
117) Kỹ thuật số là thành tựu đột phá từ cuộc cách mạng nào ?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cách mạng công nghiệp lần thứu tư
118) Về thị trường cho nền kinh tế, tiến trình công
nghiệp hóa hiện đại hóa Việt Nam có đặc điểm gì ?
A. Công nghiệp hóa trong bối cảnh bùng nổ Cách
mạng khoa học hiện đại
B. Tất cả phương án nêu ra đều sai
C. Công nghiệp hóa trong xu thế toàn cầu hóa và
hội nhập kinh tế quốc tế
D. Công nghiệp hóa trong mô hình kinh tế thị
trường định hướng Xã hội chủ nghĩa
119) Trung Hoa phát minh ra thuốc súng từ thế kỷ
IX, rồi lan rộng cả lục địa Á – Âu, kết quả đó có vai trò như thế nào ?
A. Là cách mạng khoa học kỹ thuật, có tính đột phá và tính hệ thống
B. Không là cách mạng khoa học kỹ thuật, có tính
đột phá nhưng không có tính hệ thống
C. Không là cách mạng khoa học kỹ thuật, không
có tính đột phá, không có tính hệ thống
D. Không là cách mạng khoa học kỹ thuật, có tính
hệ thống nhưng không có tính đột phá