Trắc nghiệm Kinh tế và Pháp luật 10 Bài 23: Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân | Kết nối tri thức

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 bộ sách Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 15 câu hỏi về Bài 23: Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 23: Hội đồng nhân dân Uỷ ban nhân dân
Câu 1:
Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do ai bầu ra?
A. Quốc hội bầu ra.
B. cử tri địa phương bầu ra.
C. Chính phủ bầu ra.
D. Viện kiểm sát bầu ra.
Câu 2:
Hội đồng nhân dân được tổ chức gồm mấy bộ phận chính?
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm.
Câu 3:
Thường trực Hội đồng nhân dân cấu tổ chức gồm những ai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân các Uỷ viên.
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân các
Uỷ viên.
D. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân các Uỷ viên.
Câu 4:
Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Hội đồng nhân
dân?
A. Mỗi năm hai chính tổ chức các cuộc họp chuyên đề khi việc
phát sinh đột xuất.
B. Quyết định các vấn đề bằng hình thức thảo luận
C. Biểu quyết lấy ý kiến tập thể.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5:
quan quyền lực nhà nước địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện
vọng quyền làm chủ của nhân dân gọi gì?
A. Hội đồng nhân dân.
B. Ủy ban nhân dân.
C. Hợp tác xã.
D. Hội phụ nữ.
Câu 6:
Hội đồng nhân dân quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Các biện pháp để phát triển kinh tế - hội trên địa bàn theo quy định
của pháp luật.
B. Các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn hội, đấu tranh, phòng,
chống tội phạm.
C. Các biện pháp phòng, chống quan liêu, tham nhũng trong phạm vi
được phân quyền.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7:
quan thực thi pháp luật tại các cấp tỉnh, huyện gọi gì?
A. Hội đồng nhân dân.
B. Hợp tác xã.
C. Uỷ ban nhân dân.
D. Viện kiểm sát.
Câu 8:
Nội dung nào dưới đây thể hiện chức năng của Ủy ban nhân dân?
A. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp pháp luật địa phương
B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
C. Thực hiện các nhiệm vụ do quan nhà nước cấp trên giao.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9:
cấu tổ chức Ủy ban nhân dân bao gồm những bộ phận nào?
A. Chủ tịch, Phó Chủ tịch.
B. Các Uỷ viên phụ trách quan chuyên môn.
C. Uỷ viên phụ trách công an, Uỷ viên phụ trách quân sự.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10:
Nội dung nào dưới đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Uỷ ban nhân dân?
A. Họp thường mỗi tháng một lần.
B. Học chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất.
C. Quyết định các vấn đề tại phiên họp bảng hình thức biểu quyết.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11:
Hội đồng nhân dân là:
A. quan quyền lực nhà nước địa phương
B. quan lãnh đạo địa phương
C. quan hành chính địa phương.
D. quan giám sát địa phương.
Câu 12:
Chức năng của Uỷ ban nhân dân là:
A. Giám sát, xem xét, theo dõi đánh giá hoạt động của các quan, tổ
chức, nhân trong địa phương.
B. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp pháp luật địa phương; tổ chức
thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân thực hiện các nhiệm vụ
do quan nhà nước cấp trên giao.
C. Quyết định các vấn đề quan trọng của địa phương.
D. Tổ chức việc ban hành pháp luật địa phương.
Câu 13:
Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm trước:
A. Nhân dân địa phương
B. quan nhà nước cấp trên
C. Uỷ ban hành chính quốc gia
D. Cả A B.
Câu 14:
Hội đồng nhân dân họp mỗi năm mấy kì?
A. 1 chính
B. 2 chính
C. 1 chính 4 phụ
D. 2 chính 8 phụ
Câu 15:
Uỷ ban nhân dân cấp chính quyền địa phương do ai bầu ra?
A. Hội đồng nhân dân cùng cấp
B. Uỷ ban nhân dân khoá trước
C. Hội đồng nhân dân cấp trên
D. Nhân dân
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
A
C
D
A
D
C
D
D
D
A
B
D
B
A
| 1/5

Preview text:

Bài 23: Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân Câu 1:
Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do ai bầu ra?
A. Quốc hội bầu ra.
B. cử tri ở địa phương bầu ra. C. Chính phủ bầu ra.
D. Viện kiểm sát bầu ra. Câu 2:
Hội đồng nhân dân được tổ chức gồm mấy bộ phận chính?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm. Câu 3:
Thường trực Hội đồng nhân dân có cơ cấu tổ chức gồm những ai?

A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Uỷ viên.
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Uỷ viên.
D. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Uỷ viên. Câu 4:
Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Hội đồng nhân dân?

A. Mỗi năm hai kì chính và tổ chức các cuộc họp chuyên đề khi có việc phát sinh đột xuất.
B. Quyết định các vấn đề bằng hình thức thảo luận
C. Biểu quyết lấy ý kiến tập thể. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5:
Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện
vọng và quyền làm chủ của nhân dân gọi là gì?
A. Hội đồng nhân dân. B. Ủy ban nhân dân. C. Hợp tác xã. D. Hội phụ nữ. Câu 6:
Hội đồng nhân dân quyết định vấn đề nào sau đây?

A. Các biện pháp để phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
B. Các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm.
C. Các biện pháp phòng, chống quan liêu, tham nhũng trong phạm vi được phân quyền. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7:
Cơ quan thực thi pháp luật tại các cấp tỉnh, huyện và xã gọi là gì?
A. Hội đồng nhân dân. B. Hợp tác xã. C. Uỷ ban nhân dân. D. Viện kiểm sát. Câu 8:
Nội dung nào dưới đây thể hiện chức năng của Ủy ban nhân dân?

A. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương
B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
C. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9:
Cơ cấu tổ chức Ủy ban nhân dân bao gồm những bộ phận nào?

A. Chủ tịch, Phó Chủ tịch.
B. Các Uỷ viên phụ trách cơ quan chuyên môn.
C. Uỷ viên phụ trách công an, Uỷ viên phụ trách quân sự. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10:
Nội dung nào dưới đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Uỷ ban nhân dân?

A. Họp thường kì mỗi tháng một lần.
B. Học chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất.
C. Quyết định các vấn đề tại phiên họp bảng hình thức biểu quyết. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 11:
Hội đồng nhân dân là:

A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
B. Cơ quan lãnh đạo ở địa phương
C. Cơ quan hành chính ở địa phương.
D. Cơ quan giám sát ở địa phương. Câu 12:
Chức năng của Uỷ ban nhân dân là:

A. Giám sát, xem xét, theo dõi đánh giá hoạt động của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân trong địa phương.
B. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương; tổ chức
thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân và thực hiện các nhiệm vụ
do Cơ quan nhà nước cấp trên giao.
C. Quyết định các vấn đề quan trọng của địa phương.
D. Tổ chức việc ban hành pháp luật ở địa phương. Câu 13:
Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm trước:
A. Nhân dân địa phương
B. Cơ quan nhà nước cấp trên
C. Uỷ ban hành chính quốc gia D. Cả A và B. Câu 14:
Hội đồng nhân dân họp mỗi năm mấy kì?
A. 1 kì chính B. 2 kì chính
C. 1 kì chính và 4 kì phụ
D. 2 kì chính và 8 kì phụ Câu 15:
Uỷ ban nhân dân ở cấp chính quyền địa phương do ai bầu ra?

A. Hội đồng nhân dân cùng cấp
B. Uỷ ban nhân dân khoá trước
C. Hội đồng nhân dân cấp trên D. Nhân dân ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A C D A D C D D D A B D B A