Trắc nghiệm Lập trình – Bài kiểm tra môn lập trình | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1:  Khai báo nào dưới đây không được hỗ trợ bởi ngôn ngữ C? a. String str[20]; b. char *str; c. float str = UTEx2022; d. Cả a và c Câu 2: Đoạn lệnh nào sau đây sẽ thực hiện hoán vị 2 số a và b? a. temp = x; x = y; temp = y; b. x = temp ; y = x; temp=y; c. temp = x; x = y; y = temp; d. Tất cả đều sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Lập trình – Bài kiểm tra môn lập trình | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1:  Khai báo nào dưới đây không được hỗ trợ bởi ngôn ngữ C? a. String str[20]; b. char *str; c. float str = UTEx2022; d. Cả a và c Câu 2: Đoạn lệnh nào sau đây sẽ thực hiện hoán vị 2 số a và b? a. temp = x; x = y; temp = y; b. x = temp ; y = x; temp=y; c. temp = x; x = y; y = temp; d. Tất cả đều sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

67 34 lượt tải Tải xuống
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT…………
Phiếu trả lời
Chọn câu trả lời đúng: Bỏ chọn: Chọn lại:
Câu 1 a b c d Câu 11 a b c d Câu 21 a b c d Câu 31 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 12 a b c d Câu 22 a b c d Câu 32 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 13 a b c d Câu 23 a b c d Câu 33 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 14 a b c d Câu 24 a b c d Câu 34 a b c d
Câu 5 a b c d Câu 15 a b c d Câu 25 a b c d Câu 35 a b c d
Câu 6 a b c d Câu 16 a b c d Câu 26 a b c d Câu 36 a b c d
Câu 7 a b c d Câu 17 a b c d Câu 27 a b c d Câu 37 a b c d
Câu 8 a b c d Câu 18 a b c d Câu 28 a b c d Câu 38 a b c d
Câu 9 a b c d Câu 19 a b c d Câu 29 a b c d Câu 39 a b c d
Câu 10 a b c d Câu 20 a b c d Câu 30 a b c d Câu 40 a b c d
Tổng cộng 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25đ. Sinh viên đọc câu hỏi và chọn câu trả lời tương
ứng với từng câu hỏi.
Câu hỏi
Câu 1: Khai báo nào dưới đây không được hỗ trợ
bởi ngôn ngữ C?
a. String str[20];
b. char *str;
c. float str = UTEx2022;
d. Cả a và c
Câu 2: Đoạn lệnh nào sau đây sẽ thực hiện hoán vị 2
số a và b?
a. temp = x; x = y; temp = y;
b. x = temp ; y = x; temp=y;
c. temp = x; x = y; y = temp;
d. Tất cả đều sai
Câu 3: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main(void)
{ int a = 11, b = 5;
float c;
c = --a / b++;
printf("%d %d %.2f", a, b,
c);
_getch();
}/*------------------------*/
a. 11 5 2.20 b. 10 6 2.00
c. 10 6 2.20 d. 10 5 2.00
Câu 4: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main(void)
{ int x = 1, y = 2;
if (x)
y = 5 * x;
else
x = 10 * y;
printf("%d %d", x, y);
_getch();
} /*----------------------*/
a. 1 5 b. 1 2 c. 20 2 d. Đáp án khác
Câu 5: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main(void)
{
int i, k = 1;
for (i = 0; i < 5; i++)
k = k*i;
printf("%d", k);
_getch();
} /*----------------------*/
a. 1 b. 24 c. 0 d. Đáp án khác
Câu 6: Lệnh trong vòng lặp được thực thido … while
bao nhiêu lần?
void main()
{
int product = 2;
do
{
product = 3 * product;
} while (product <= 20);
} /*----------------------------*/
a. 3 b. 2 c. 54 d. Đáp án khác
Câu 7: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
Câu 8: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương trình:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 1/7
a
a
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT…………
#include <conio.h>
#define n 1
void main(void)
{
int m = 2022;
switch (n){
case 1: m++;
case 2: m += 2;
case 3: m--;
default: m -= 2;
}
printf("%d", m);
_getch();
}/*-------------------------*/
a. 2022 b. 2023 c. 1 d. Đáp án khác
void main(void)
{
int arr[] = { 1, 3, 5, 9 };
int j = 0, T = arr[1];
for (; j < 3; j++)
{
T = T + *(arr + j);
}
printf("%d", T);
_getch();
}/*------------------------*/
a. 9 b. 12 c. 18 d. Lỗi biên dịch
Câu 9: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void mul(int *p){
int a = 2;
*p *= a;
}
void main(void){
int a[4] = { 2, 4, 6, 1 };
int *p = &a[1];
for (int i = 1; i < 3; i++){
mul(a + i);
printf("%d", *(a + i));
}
_getch();
}/*------------------------*/
a. 812 b. 4812 c. 48122 d. Đáp án khác
Câu 10: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main(void)
{
int a[] = { 1, 5, 2, 7, 3};
int i;
int *p;
p = a;
*(p) = 4;
for (i = 0; i < 5; i++) {
if (*(p + i) % 2 == 0)
continue;
else
printf("%d", *(p + i));
}
_getch();
}/*------------------------*/
a. 1573 b. 573 c. 2 d. Đáp án khác
Câu 11: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int tt(int a, int b)
{
int k, q = 1;
for (k = 1; k <= b; k++)
{
q = a*a;
}
return q;
}
void main(void)
{
int s_a[] = { 1, 3, 2, 6 };
printf("%d", tt(s_a[1],s_a[2]));
_getch();
}/*--------------------------*/
a. 8 b. 9 c. 3 d. Đáp án khác
Câu 12: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main(void)
{
int a[] = { 5, 3, 5, 1, 15, 9, 4 };
int i, s = a[0];
for (i = 1; i <= 6; i++)
{
if ((a[i] > s)&&(a[i] % 2 == 0))
{
s = a[i];
}
}
printf("%d", s);
_getch();
}/*--------------------------*/
a. 5 b. 2 c. 4 d. Đáp án khác
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 2/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT…………
Câu 13: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main()
{
int a = 2, b = 1, c = 3;
if ((a < b) || (c > b))
{
a += b; ++c; b *= c;
}
else
++a; a *= c;
printf("%d%d%d", a, b, c);
_getch();
return 0;
}/*----------------------*/
a. 1244 b. 344 c. 213 d. Đáp án khác
Câu 14: Cho biết giá trị của biến S sau khi thực thi
chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <malloc.h>
struct b
{
int x;
int y;
char z[8];
};
void main(void)
{
struct b *a;
a = (b*)malloc(sizeof(b));
a.x = 1; a.y = 2;
int S = 5;
S = a.x + a.y;
}/*----------------------*/
a. 3 b. 5 c. 8 d. Lỗi biên dịch
Câu 15: Kết quả in ra màn hình khi chạy
chương trình:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{ int x = 4, total = x;
while (x <= 8)
{
total += 2;
++x;
}
printf("%d", x);
_getch();
}/*----------------------*/
a. 9 b. 8 c. 14 d. Đáp án khác
Câu 16: Cho biết kết quả in ra màn hình:
#include <stdio.h>
void main(void)
{ int a[3]={5,7,9};
int *b;
int S;
b=&a[0];
S=*b* *b;
printf("%d",S);
};/*----------------------*/
a. 25 b.49 c. 35 d. Đáp án khác
Câu 17: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
void main(void)
{
int A[7]={ 1, 9, 3, 8, 6, 7, 5 };
int i,*p = &A[2];
for (i = 0; i < 4; i++)
*(p + i) = *(p + i + 1);
printf("%d\t%d", A[1], A[4]);
};/*----------------------*/
a. 3 6
b. 3 7
c. 9 7
d. 9 6
Câu 18: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
void main(void)
{
int A[6] = { 5, 8, 4, 3, 9, 7 };
int *p = &A[0];
int *q = &A[2];
int t = p - q;
printf("%d\t%d",t,*(p+1)+ *(q+3));
};/*----------------------*/
a. 2 11
b. -2 15
c. -2 14
d. L i biên d ch
Câu 19: Cho biết giá trị của biến S sau khi
thực thi đoạn lệnh sau:
#include <stdio.h>
Câu 20: Hãy cho biết kết quả in ra của chương
trình sau:
#include <stdio.h>
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 3/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT…………
void Func(int *a)
{
if(*a>0)
*a+=1;
else *a-=1;
}
void main(void)
{ int S=1;
Func(S);
};/*----------------------*/
a. 0
b. 2
c. 1
d. Xảy ra lỗi khi biên dịch
void main(void)
{
int u = 12, v = 15;
switch (v - u) {
case 3: v += u;
case 4: u += v;
case 5: v -= u; break;
default: u -= v;
}
printf("%d %d",u,v);
};/*----------------------*/
a. 12 27
b. 51 -12
c. 39 -12
d. Đáp án khác
Câu 21: Hãy cho biết giá trị của biến S sau khi
thực hiện chương trình sau:
#include <stdio.h>
struct a
{
float x;
float y;
char z[8];
};
void main(void){
struct a b;
b=1;
float S=0;
S=b;
};/*----------------------*/
a. Xảy ra lỗi khi biên dịch
b. 1
c. 2
d. 0
Câu 22: Hãy cho biết giá trị của biến S sau khi thực
hiện chương trình sau:
#include <stdio.h>
void Func(void)
{
int a=1;
a+=1;
}
void main(void){
int S=1;
Func();
};/*----------------------*/
a. 1
b. 0
c. Xảy ra lỗi khi biên dịch
d. 2
Câu 23:
Cho một hàm được định nghĩa như sau.
int Ham1 (void)
{
printf("Xin chao");
return
0;
};/*----------------------*/
Cho biết từ đứng sau tên hàm đang thể void
hiện thông tin gì?
a. Hàm này có giá trị trả về cố định
Câu 24: Cho biết giá trị in ra màn hình của
chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main(void)
{
int a = 12, b = 18;
while (a != b){
if (a > b)
a -= b;
else
b -= a;
}
printf("%d",a);
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 4/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT…………
b. Hàm này có thể nhận vào một giá
trị bất kỳ
c. Hàm này không có tham số đầu vào
d. Hàm này không có giá trị trả về
};/*----------------------*/
a. 6 b.12 c.18 d. Đáp án khác
Câu 25: Kết quả in ra của chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{ int i,j;
for (i=3; i<4; i++)
{
j=i;
printf(“%d”,j);
}
};/*----------------------*/
a. 123 b. 4. c. 3 d.Kết quả khác.
Câu 26: Kết quả in ra của chương trình sau:
#include "stdio.h"
void main()
{ int i,b=10;
i=++b;
printf("%d",i++);
};/*----------------------*/
a. 12 b. 11 c. 8 d. Kết quả khác.
Câu 27: Kết quả in ra của chương trình sau là
gì:
#include <stdio.h>
int main()
{
int a=4, b=5;
while(a==b)
if (a>b) a=a-b;
else b=b+4;
printf("%d",b);
};/*----------------------*/
a. 9 b. 16 c. 4 d. 5
Câu 28: Kết quả in ra màn hình của chương trình
sau:
#include<stdio.h>
void main(void){
int j=0;
for (;j<3;)
{
if(j==3)
{
j++;
break;}
else j++; }
printf("%d",j);
};/*----------------------*/
a. 1 b. 3 c. 2 d. Vòng lập vô hạn
Câu 29: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
int main()
{ int a=4, b=4;
if (2)
{b=a-b;
b=b+1;}
else b=b+4;
printf("%d",b);
};/*----------------------*/
a. 1 b. 8 c. 4 d. Kết quả khác
Câu 30: Kết quả in ra màn hình của chương trinh
sau:
#include <stdio.h>
void main(void)
{
int i=10;
while (i>5)
{i= i-2;
printf("%d",i);
}
};/*----------------------*/
a. 975 b. 1086 c.86 d.864
Câu 31: Kết quả in ra màn hình là:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main()
{ int b, i,c = 2;
for (i = 0; i < 3; i ++)
{ b = c + 10;
c++;
if (b > c)
{ break; }
Câu 32: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
#include <malloc.h>
void main(void){
int i,*p,n=2;
p=(int *)malloc(n*sizeof(int));
for (i=0;i<2;i++)
*(p+i)=2*i;
printf("%d",*(p+1)+4);
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 5/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT…………
}
printf("%d", b);
};/*----------------------*/
a. 12 b.13 c.15 d.14
free(p);
};/*----------------------*/
a. 2 b. 4 c. 6 c. Đáp án khác
Câu 33: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
void main(void){
int *px;
int a[]={1,7,13,25,2,9};
px=a;
px++;
printf("%d",*px);
};/*------------------------*/
a. 1 b. 7 c. 13 d. Đáp án khác
Câu 34: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
void func(int *n){
int a=4;
*n+=a--;
}
void main(void){
int *p,i, a[4] = {2,3,4,5};
p=a;
for(i=0;i<3;i++){
func(p+i);printf("%d", *(p+i));
}
}/*------------------------*/
a. 234 b. 345 c. 678 d. Đáp án khác
Câu 35: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
int a=0;
int func(void){
return ++a;
};
void main(void){
int b=0,i;
for (i=1; i>=0; i--)
b+=func();
printf("%d",b);
};/*--------------------------*/
a. 3 b. 6 c. 21 d. Đáp án khác
Câu 36: Kết quả in ra màn hình của chương trình:
#include <stdio.h>
void func(int *n, int *m){
int a;
a=*n; *n=*m; *m=a;
}
void main(void){
int i,a[4] = {0,10,20,30};
func(&a[1],&a[2]);
printf("%d%d", a[1],a[2]);
};/*----------------------*/
a. 3020 b. 1020 c.2010 d.Đáp án khác.
Câu 37: Kết quả in ra màn hình:
#include <stdio.h>
void main(void){
int n=10;
do{ n-=3; printf("%d",n);
}while ( n>2);}; /*----------*/
a. 10741 b.741 c. 74 d.Khác
Câu 38: Kết quả in ra màn hình
#include<stdio.h>
void main(void){
int j=0;
for (;;){
if(j!=3){ j++;
break;}
else j++; }
printf("%d",j);
};/*----------------------*/
a. 1 b. 3 c. 2 d. Vòng lập vô hạn
Câu 39: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
trình:
#include <stdio.h>
void main(void)
{
int a = 3, b = 6.7;
if (2 * a > b)
a = a + b;
else
Câu 40: Kết quả in ra màn hình
#include <stdio.h>
void main(void)
{
float m = 52, h = 1.6;
float t = m / (h*h);
if (t > 23)
printf("High\n");
else if (t > 18.5)
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 6/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT…………
a = a - b;
b += 5;
printf("%d\t%d", a,b);
};/*----------------------*/
a. a = -3, b = 11
b. a = 9, b = 11
c. a = -3, b = 6
d. a = -3, b = 11.7
printf("Medium\n");
else printf("Low\n");
printf("Thanks!");
};/*----------------------*/
a. High
Thanks!
b. Medium
Thanks!
c. Low
Thanks!
d. Các đáp án đều sai
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 7/7
| 1/7

Preview text:

Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT………… Phiếu trả lời
Chọn câu trả lời đúng: a Bỏ chọn: a Chọn lại: Câu 1 a b c d Câu 11 a b c d Câu 21 a b c d Câu 31 a b c d Câu 2 a b c d Câu 12 a b c d Câu 22 a b c d Câu 32 a b c d Câu 3 a b c d Câu 13 a b c d Câu 23 a b c d Câu 33 a b c d Câu 4 a b c d Câu 14 a b c d Câu 24 a b c d Câu 34 a b c d Câu 5 a b c d Câu 15 a b c d Câu 25 a b c d Câu 35 a b c d Câu 6 a b c d Câu 16 a b c d Câu 26 a b c d Câu 36 a b c d Câu 7 a b c d Câu 17 a b c d Câu 27 a b c d Câu 37 a b c d Câu 8 a b c d Câu 18 a b c d Câu 28 a b c d Câu 38 a b c d Câu 9 a b c d Câu 19 a b c d Câu 29 a b c d Câu 39 a b c d Câu 10 a b c d Câu 20 a b c d Câu 30 a b c d Câu 40 a b c d
Tổng cộng 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25đ. Sinh viên đọc câu hỏi và chọn câu trả lời tương
ứng với từng câu hỏi.
Câu hỏi
Câu 1: Khai báo nào dưới đây không được hỗ trợ Câu 2: Đoạn lệnh nào sau đây sẽ thực hiện hoán vị 2 bởi ngôn ngữ C? số a và b? a. String str[20]; a. temp = x; x = y; temp = y; b. char *str; b. x = temp ; y = x; temp=y; c. float str = UTEx2022; c. temp = x; x = y; y = temp; d. Cả a và c d. Tất cả đều sai
Câu 3: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
Câu 4: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương trình: trình: #include #include #include #include void main(void) void main(void) { int a = 11, b = 5; { int x = 1, y = 2; float c; if (x) c = --a / b++; y = 5 * x;
printf("%d %d %.2f", a, b, else c); x = 10 * y; _getch(); printf("%d %d", x, y);
}/*------------------------*/ _getch(); a. 11 5 2.20 b. 10 6 2.00
} /*----------------------*/ c. 10 6 2.20 d. 10 5 2.00
a. 1 5 b. 1 2 c. 20 2 d. Đáp án khác
Câu 5: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương Câu 6: Lệnh trong vòng lặp do … while được thực thi trình: bao nhiêu lần? #include void main() #include { void main(void) int product = 2; { do int i, k = 1; {
for (i = 0; i < 5; i++) product = 3 * product; k = k*i;
} while (product <= 20); printf("%d", k);
} /*----------------------------*/ _getch();
} /*----------------------*/
a. 1 b. 24 c. 0 d. Đáp án khác

a. 3 b. 2 c. 54 d. Đáp án khác
Câu 7: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương Câu 8: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương trình: trình: #include #include #include
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 1/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT………… #include void main(void) #define n 1 { void main(void)
int arr[] = { 1, 3, 5, 9 }; { int j = 0, T = arr[1]; int m = 2022; for (; j < 3; j++) switch (n){ { case 1: m++; T = T + *(arr + j); case 2: m += 2; } case 3: m--; printf("%d", T); default: m -= 2; _getch(); }
}/*------------------------*/ printf("%d", m); _getch();
}/*-------------------------*/
a. 2022 b. 2023 c. 1 d. Đáp án khác

a. 9 b. 12 c. 18 d. Lỗi biên dịch
Câu 9: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương Câu 10: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương trình: trình: #include #include #include #include void mul(int *p){ void main(void) int a = 2; { *p *= a;
int a[] = { 1, 5, 2, 7, 3}; } int i; void main(void){ int *p;
int a[4] = { 2, 4, 6, 1 }; p = a; int *p = &a[1]; *(p) = 4;
for (int i = 1; i < 3; i++){
for (i = 0; i < 5; i++) { mul(a + i); if (*(p + i) % 2 == 0) printf("%d", *(a + i)); continue; } else _getch(); printf("%d", *(p + i));
}/*------------------------*/ } _getch();
}/*------------------------*/
a. 812 b. 4812 c. 48122 d. Đáp án khác
a. 1573 b. 573 c. 2 d. Đáp án khác
Câu 11: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương Câu 12: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương trình: trình: #include #include #include #include int tt(int a, int b) void main(void) { { int k, q = 1;
int a[] = { 5, 3, 5, 1, 15, 9, 4 };
for (k = 1; k <= b; k++) int i, s = a[0]; {
for (i = 1; i <= 6; i++) q = a*a; { }
if ((a[i] > s)&&(a[i] % 2 == 0)) return q; { } s = a[i]; void main(void) } { }
int s_a[] = { 1, 3, 2, 6 }; printf("%d", s);
printf("%d", tt(s_a[1],s_a[2])); _getch(); _getch();
}/*--------------------------*/
}/*--------------------------*/
a. 8 b. 9 c. 3 d. Đáp án khác
a. 5 b. 2 c. 4 d. Đáp án khác
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 2/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT…………
Câu 13: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương Câu 14: Cho biết giá trị của biến S sau khi thực thi trình: chương trình sau: #include #include #include #include int main() #include { struct b
int a = 2, b = 1, c = 3; {
if ((a < b) || (c > b)) int x; { int y; a += b; ++c; b *= c; char z[8]; } }; else void main(void) ++a; a *= c; {
printf("%d%d%d", a, b, c); struct b *a; _getch();
a = (b*)malloc(sizeof(b)); return 0; a.x = 1; a.y = 2;
}/*----------------------*/ int S = 5; S = a.x + a.y;
}/*----------------------*/
a. 1244 b. 344 c. 213 d. Đáp án khác
a. 3 b. 5 c. 8 d. Lỗi biên dịch
Câu 15: Kết quả in ra màn hình khi chạy
Câu 16: Cho biết kết quả in ra màn hình: chương trình: #include #include void main(void) #include { int a[3]={5,7,9}; void main() int *b; { int x = 4, total = x; int S; while (x <= 8) b=&a[0]; { S=*b* *b; total += 2; printf("%d",S); ++x;
};/*----------------------*/ } printf("%d", x); _getch(); }/*----------------------*/
a. 9 b. 8 c. 14 d. Đáp án khác

a. 25 b.49 c. 35 d. Đáp án khác
Câu 17: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương Câu 18: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương trình: trình: #include #include void main(void) void main(void) { {
int A[7]={ 1, 9, 3, 8, 6, 7, 5 }; int A[6] = { 5, 8, 4, 3, 9, 7 }; int i,*p = &A[2]; int *p = &A[0];
for (i = 0; i < 4; i++) int *q = &A[2];
*(p + i) = *(p + i + 1); int t = p - q;
printf("%d\t%d", A[1], A[4]);
printf("%d\t%d",t,*(p+1)+ *(q+3));
};/*----------------------*/
};/*----------------------*/ a. 3 6 a. 2 11 b. 3 7 b. -2 15 c. 9 7 c. -2 14 d. 9 6 d. L i biên d ỗ ch ị
Câu 19: Cho biết giá trị của biến S sau khi
Câu 20: Hãy cho biết kết quả in ra của chương thực thi đoạn lệnh sau: trình sau: #include #include
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 3/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT………… void Func(int *a) void main(void) { { if(*a>0) int u = 12, v = 15; *a+=1; switch (v - u) { else *a-=1; case 3: v += u; } case 4: u += v; void main(void) case 5: v -= u; break; { int S=1; default: u -= v; Func(S); }
};/*----------------------*/ printf("%d %d",u,v);
};/*----------------------*/
a. 0 a. 12 27 b. 51 -12 b. 2 c. 39 -12 c. 1 d. Đáp án khác
d. Xảy ra lỗi khi biên dịch
Câu 21: Hãy cho biết giá trị của biến S sau khi
Câu 22: Hãy cho biết giá trị của biến S sau khi thực
thực hiện chương trình sau: hiện chương trình sau: #include struct a #include { void Func(void) float x; { float y; int a=1; char z[8]; a+=1; }; } void main(void){ void main(void){ struct a b; int S=1; b=1; Func(); float S=0;
};/*----------------------*/ S=b;
};/*----------------------*/
a. 1
a. Xảy ra lỗi khi biên dịch b. 0 b. 1
c. Xảy ra lỗi khi biên dịch c. 2 d. 2 d. 0 Câu 23:
Câu 24: Cho biết giá trị in ra màn hình của
Cho một hàm được định nghĩa như sau. chương trình sau: int Ham1 (void) #include { void main(void) printf("Xin chao"); { return int a = 12, b = 18; 0; while (a != b){
};/*----------------------*/ if (a > b)
Cho biết từ void đứng sau tên hàm đang thể a -= b; hiện thông tin gì? else b -= a; }
a. Hàm này có giá trị trả về cố định printf("%d",a);
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 4/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT…………
b. Hàm này có thể nhận vào một giá
};/*----------------------*/ trị bất kỳ
a. 6 b.12 c.18 d. Đáp án khác
c. Hàm này không có tham số đầu vào
d. Hàm này không có giá trị trả về
Câu 25: Kết quả in ra của chương trình sau:
Câu 26: Kết quả in ra của chương trình sau: #include #include "stdio.h" int main() void main() { int i,j; { int i,b=10; for (i=3; i<4; i++) i=++b; { printf("%d",i++); j=i;
};/*----------------------*/ printf(“%d”,j); }
};/*----------------------*/

a. 12 b. 11 c. 8 d. Kết quả khác.
a. 123 b. 4. c. 3 d.Kết quả khác.
Câu 27: Kết quả in ra của chương trình sau là
Câu 28: Kết quả in ra màn hình của chương trình gì: sau: #include #include int main() void main(void){ { int j=0; int a=4, b=5; for (;j<3;) while(a==b) { if (a>b) a=a-b; if(j==3) else b=b+4; { printf("%d",b); j++;
};/*----------------------*/ break;} else j++; } printf("%d",j);
};/*----------------------*/
a. 9 b. 16 c. 4 d. 5
a. 1 b. 3 c. 2 d. Vòng lập vô hạn
Câu 29: Kết quả của chương trình sau là gì:
Câu 30: Kết quả in ra màn hình của chương trinh #include sau: int main() #include { int a=4, b=4; void main(void) if (2) { {b=a-b; int i=10; b=b+1;} while (i>5) else b=b+4; {i= i-2; printf("%d",b); printf("%d",i);
};/*----------------------*/ }
};/*----------------------*/

a. 1 b. 8 c. 4 d. Kết quả khác a. 975 b. 1086 c.86 d.864
Câu 31: Kết quả in ra màn hình là:
Câu 32: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương #include trình: #include #include int main() #include { int b, i,c = 2; void main(void){
for (i = 0; i < 3; i ++) int i,*p,n=2; { b = c + 10;
p=(int *)malloc(n*sizeof(int)); c++; for (i=0;i<2;i++) if (b > c) *(p+i)=2*i; { break; } printf("%d",*(p+1)+4);
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 5/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT………… } free(p); printf("%d", b);
};/*----------------------*/
};/*----------------------*/ a. 12 b.13 c.15 d.14
a. 2 b. 4 c. 6 c. Đáp án khác
Câu 33: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương Câu 34: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương trình: trình: #include #include void main(void){ void func(int *n){ int *px; int a=4;
int a[]={1,7,13,25,2,9}; *n+=a--; px=a; } px++; void main(void){ printf("%d",*px);
int *p,i, a[4] = {2,3,4,5};
};/*------------------------*/ p=a; for(i=0;i<3;i++){
func(p+i);printf("%d", *(p+i)); }

a. 1 b. 7 c. 13 d. Đáp án khác
}/*------------------------*/
a. 234 b. 345 c. 678 d. Đáp án khác
Câu 35: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương Câu 36: Kết quả in ra màn hình của chương trình: trình: #include #include int a=0;
void func(int *n, int *m){ int func(void){ int a; return ++a; a=*n; *n=*m; *m=a; }; } void main(void){ void main(void){ int b=0,i;
int i,a[4] = {0,10,20,30};
for (i=1; i>=0; i--)
func(&a[1],&a[2]); b+=func();
printf("%d%d", a[1],a[2]); printf("%d",b);
};/*----------------------*/
};/*--------------------------*/
a. 3 b. 6 c. 21 d. Đáp án khác
a. 3020 b. 1020 c.2010 d.Đáp án khác.
Câu 37: Kết quả in ra màn hình:
Câu 38: Kết quả in ra màn hình #include #include void main(void){ void main(void){ int n=10; int j=0;
do{ n-=3; printf("%d",n); for (;;){
}while ( n>2);}; /*----------*/ if(j!=3){ j++; break;} else j++; } a. 10741 b.741 c. 74 d.Khác printf("%d",j);
};/*----------------------*/

a. 1 b. 3 c. 2 d. Vòng lập vô hạn
Câu 39: Kết quả in ra màn hình khi chạy chương
Câu 40: Kết quả in ra màn hình trình: #include #include void main(void) void main(void) { { float m = 52, h = 1.6; int a = 3, b = 6.7; float t = m / (h*h); if (2 * a > b) if (t > 23) a = a + b; printf("High\n"); else else if (t > 18.5)
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 6/7
Họ tên:………………………………………………MSSV:……………………STT………… a = a - b; printf("Medium\n"); b += 5; else printf("Low\n"); printf("%d\t%d", a,b); printf("Thanks!");
};/*----------------------*/
};/*----------------------*/ a. High a. a = -3, b = 11 Thanks! b. a = 9, b = 11 b. Medium c. a = -3, b = 6 Thanks! d. a = -3, b = 11.7 c. Low Thanks! d. Các đáp án đều sai
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV- 1 Trang: 7/7