Trắc nghiệm Luật chứng khoán có đáp án | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Trắc nghiệm Luật chứng khoán có đáp án | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 19 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Luật chứng khoán
Trường: Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
LUẬT CHỨNG KHOÁN Câu 1:
Cty đại chúng A muốn tổ chức đại hội đồng cổ đông, Cty A phải công bố thông tin về việc lập
danh sách cổ đông tham dự họp Đại hội đồng cổ đông tối thiểu bao nhiêu ngày trước ngày đăng ký cuối cùng: A. 7 ngày làm việc B. 20 ngày C. 15 ngày D. 10 ngày Câu 2:
Theo quy định pháp luật, Cty đại chúng thực hiện phát hành thêm cổ phiếu ra công chúng
(không có cam kết bảo lãnh phát hành) thì giá trị cổ phiếu phát hành thêm phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây:
A. Không giới hạn giá trị cổ phiếu phát hành thêm
B. Giá trị cổ phiếu phát hành thêm theo mệnh giá không lớn hơn 2 lần giá trị cổ phiếu đang
lưu hành tính theo mệnh giá.
C. Giá trị cổ phiếu phát hành thêm theo mệnh giá không lớn hơn 5 lần tổng giá trị cổ phiếu
đang lưu hành tính theo mệnh giá.
D. Giá trị cổ phiếu phát hành thêm theo mệnh giá không lớn hơn tổng giá trị cổ phiếu đang
lưu hành tính theo mệnh giá. Câu 3:
Tần suất giao dịch hoàn đổi chứng chỉ quỹ ETF (giao dịch sơ cấp) tối thiểu là bao nhiêu lần trong 1 tháng: A. 3 lần B. 1 lần C. 2 lần D. 5 lần Câu 4:
Công ty A là công ty niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán, có số lượng thành viên Hội đồng
quản trị là 7 thành viên. Vậy Cty A phải có tổi thiểu bao nhiêu thành viên Hội đồng quản trị độc lập: A. 1 thành viên B. 3 thành viên C. 4 thành viên D. 2 thành viên Câu 5:
Nhà đầu tư chiến lược bị hạn chế chuyển nhượng đối với cổ phiếu chào bán riêng lẻ của công ty
đại chúng trong thời hạn tối thiếu bao lâu: A. 2 năm B. 1 năm C. 5 năm D. 3 năm Câu 6:
Kể từ ngày cổ đông lớn của công ty đại chúng có sự thay đổi tỷ lệ sở hữu cổ phiếu qua ngưỡng
1% số cổ phiếu có quyền biểu quyết, cổ đông lớn phải báo … công bố thông tin trong thời hạn nào sau đây: A. 1 ngày B. 3 ngày làm việc C. 5 ngày làm việc D. 10 ngày Câu 7:
Công ty A đã được UBCKNN xác nhận hoàn tất đăng ký công ty đại chúng vào ngày
20/5/2021. Từ thời điểm này, công ty chưa thực hiện phât hành, chào bán chứng khoán. Năm
2022, công ty A dự định thực hiện chào bán cổ phiếu ra công chúng. Vậy công ty A phải đáp
ứng điều kiện và thực hiện thủ tục chào bán nào sau đây:
A. Chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng
B. Chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng
C. Được lựa chọn thực hiện thủ tục chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng hoặc chào bán
thêm cổ phiếu ra công chúng
D. Không có đáp án nào phù hợp Câu 8:
Cty A là đơn vị tư vấn cho Cty niêm yết B. Trong quá trình tư vấn, công ty A biết được một số
thông tin nội bộ của công ty B và cho rằng các thông tin đó nếu được công bố ra thị trường thì
giá cổ phiếu B sẽ tăng. Do đó, công ty A đã thực hiện mua cổ phiếu B trước khi thông tin được
công ty B công bố công khai ra thị trường, giao dịch này đã giúp công ty A thu lợi 1 tỷ đồng.
Vậy công ty A có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự với tội danh sử dụng thông tin nội bộ để
giao dịch chứng khoán không?
A. Không, vì trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng đối với cá nhân
B. Không, vì không có tội danh sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán
C. Không, vì tội danh sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán chỉ áp dụng đối với cá nhân
D. Có, nếu đủ yếu tố cấu thành tội phạm Câu 9:
Công ty chứng khoán được cấp pháp đầu tư chứng khoán khi đáp ứng điều kiện về vốn điều lệ,
vốn chủ sở hữu tối thiểu bao nhiêu trở lên: A. 25 tỷ B. 20 tỷ C. 10 tỷ D. 50 tỷ Câu 10:
Công ty đại chúng chào bán cổ phiếu riêng lẻ phải đáp ứng các điều kiện nào sau đây:
I. Có quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án chào bán và sử dụng vốn, xác
định rõ tiêu chí, số lượng NĐT
II. Đối tượng tham gia đợt chào bán chỉ bao gồm NĐT chiến lược và NĐT chứng khoán chuyên nghiệp
III. Các đợt chào bán riêng lẻ phải cách nhau ít nhất 6 tháng kể từ ngày kết thúc đợt chào bán gần nhất
IV. Hoạt động kinh doanh năm liền trước năm đăng ký chào bán phải có lãi
Phương án trả lời: A. I, II, III B. I, IV C. I, II
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 11:
Nhận định nào sau đây là đúng với nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp:
A. NĐT chứng khoán chuyên nghiệp là các NĐT tổ chức, cá nhân có kinh nghiệm tham gia
thị trường giao dịch chứng khoán
B. NĐT chứng khoán chuyên nghiệp chỉ bao gồm tổ chức
C. NĐT chứng khoán chuyên nghiệp chỉ bao gồm cá nhân
D. NĐT chứng khoán chuyên nghiệp là NĐT cá nhân, tổ chức có năng lực tài chính hoặc có
trình độ chuyên môn về chứng khoán Câu 12:
Cơ chế giải quyết tranh chấp trong hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán bao gồm cơ chế nào sau đây: A. Tòa án B. Thương lượng C. Hòa giải
D. Tất cả các phương án trên Câu 13:
Đối với trường hợp chào mua công khai thanh toán bằng tiền, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Trong quá trình chào mua công khai, tổ chức, cá nhân chào mua công khai không được
điều chỉnh giảm giá chào mua công khai
B. Trong quá trình chào mua công khai, tổ chức, cá nhân chào mua công khai không được
điều chỉnh tăng giá chào mua công khai
C. Trong quá trình chào mua công khai, tổ chức, cá nhân chào mua công khai được điều
chỉnh giảm giá chào mua công khai
D. Trong quá trình chào mua công khai, tổ chức, cá nhân chào mua công khai được điều
chỉnh cả tăng và giảm giá chào mua công khai nhưng phải công bố thông tin giá điều chỉnh. Câu 14:
Cty đại chúng phải thực hiện đăng ký cổ phiếu tại Tổng Cty lưu ký và bù trừ chứng khoán VN
trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày UBCKNN xác nhận hoàn tất việc đăng ký Cty đại chúng: A. 10 ngày B. 30 ngày C. 07 ngày D. 15 ngày Câu 15:
Luật chứng khoán không điều chỉnh hoạt động nào sau đây:
A. Chào bán cổ phiếu riêng lẻ của Cty CP không phải là công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán
B. Chào bán chứng khoán ra công chúng của cty đại chúng
C. Chào bán chứng khoán riêng lẻ của cty đại chúng
D. Chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức phát hành không phải là cty đại chúng Câu 16:
Khi Hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trọng quyền của cổ đông thì cổ đông sở hữu từ bao
nhiêu phần trăm (%) tổng số cổ phần phổ thông trở lên có quyền đề nghị Tổng công ty lưu ký
và bù trừ chứng khoán VN cung cấp danh sách người sở hữu chứng khoán để triệu tập cuộc họp
Đại hội đồng cổ đông.
A. 10%, trừ trường hợp điều lệ công ty có quy định tỷ lệ khác nhỏ hơn
B. 05%, trừ trường hợp điều lệ công ty có quy định tỷ lệ khác nhỏ hơn
C. 20%, trừ trường hợp điều lệ công ty có quy định tỷ lệ khác nhỏ hơn
D. 15%, trừ trường hợp điều lệ công ty có quy định tỷ lệ khác nhỏ hơn Câu 17:
Ai có thẩm quyền chấp thuận, hủy bỏ tư cách thành viên bù trừ: A. UBCKNN B. SGDCK
C. Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán VN
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 18:
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các công ty chứng khoán đều là thành viên bù trừ tại VSD
B. Tất cả các công ty chứng khoán đều là thành viên lưu ký tại VSD
C. Thành viên bù trừ bắt buộc phải là thành viên lưu ký
D. Thành viên bù trừ không bắt buộc phải là thành viên lưu ký Câu 19:
Cơ quan nào sau đây là cơ quan quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán: I. Chính phủ II. UBCKNN
III. Tổng Cty lưu ký và bù trừ chứng khoán VN
IV. Sở giao dịch chứng khoán
Phương án trả lời: A. I, II B. I, III, IV C. II
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 20:
Nhóm quan hệ xã hội nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của pháp luật chứng khoán và TTCK
I. Các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thành lập doanh nghiêp
II. Các quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động chào bán, phát hành chứng khoán
III. Các quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động gia dịch chứng khoán
IV. Các quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán
Phương án trả lời: A. II, III B. II, III, IV C. I, II
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 21:
Cty đại chúng phải công bố thông tin định kỳ về Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tổ chức kiểm toán ký báo cáo kiểm toán nhưng không vượt quá
bao nhiêu ngày , kể từ ngày kết thúc năm tài chính: A. 60 ngày B. 120 ngày C. 100 ngày D. 90 ngày Câu 22:
Năm 2020, Cty đại chúng A thực hiện chia doanh nghiệp thành 2 Cty (Cty X và Cty Y). Theo
quy định pháp luật hiện hành, Cty A có được đăng ký chào bán chứng khoán lần đầu ra công
chúng để trở thành Cty đại chúng không?
A. Cty X phải hoạt động đủ 1 năm và đáp ứng các điều kiện chào bán khác (như hoạt động kinh doanh có lãi…)
B. Cty X phải hoạt động đủ 2 năm và đáp ứng các điều kiện chào bán khác (như hoạt động kinh doanh có lãi…)
C. Cty X phải hoạt động đủ 3 năm và đáp ứng các điều kiện chào bán khác (như hoạt động kinh doanh có lãi…)
D. Cty X được đăng ký chào bán ngay sau khi hình thành sau quá trình chia doanh nghiệp
(không yêu cầu số năm hoạt động tối thiểu) nếu đáp ứng các điều kiện chào bán khác
(như hoạt động kinh doanh có lãi…) Câu 23:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với quỹ thành viên:
A. Thành viên phải NĐT chứng khoán chuyên nghiệp
B. Vốn góp tối thiểu là 50 tỷ đồng
C. Được thực hiện chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng
D. Có thành viên tham gia góp vốn từ 2 đến 99 thành viên Câu 24:
Tổng Cty lưu ký và bù trừ chứng khoán VN trích bao nhiêu phần trăm (%) doanh thu hàng năm
từ hoạt động nghiệp vụ đăng ký, lưu ký bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán để lập quỹ
phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ để xử lý rủi ro trong quá trình xử lý các nghiệp vụ của mình: A. 05% B. 10% C. 20% D. 15% Câu 25:
Cty đại chúng phải công bố thông tin về việc lập danh sách cổ đông có quyền tham dự họp Đại
hội đồng cổ đông tối thiểu bao nhiêu ngày trước ngày đăng ký cuối cùng: A. 30 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 10 ngày Câu 26:
Cty chứng khoán, Cty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán không phải tuân thủ các hạn chế nào sau đây:
A. Không được tiết lộ thông tin về khách hàng
B. Không đưa ra nhận định hoặc bảo đảm với khách hàng về mức thu nhập hoặc lợi nhuận
đạt được trên khoản đầu tư của mình hoặc bảo đảm khách hàng không bị thua lỗ
C. Không được thực hiện hành vi làm cho khách hàng và NĐT hiểu nhầm về giá chứng khoán
D. Tất cả các phương án trên đều sai Câu 27:
Nhận định nào sau đây là đúng với sự hình thành và phát triển của pháp luật về chứng khoán và TTCK VN:
I. Tạo lập khuôn khổ pháp lý điều chỉnh hoạt động về chứng khoán và TTCK trước khi vận hành TTCK
II. Vận hành TTCK trước sau đó mới xây dựng các văn bản pháp lý về chứng khoán và TTCK
III. Thành lập cơ quan quản lý TTCK sau khi vận hành TTCK
Phương án trả lời: A. II, IV B. II, III C. I, III D. I, IV Câu 28:
Chi nhánh Cty chứng khoán nước ngoài tại VN được thực hiện nghiệp vụ nào sau đây: A. Tự doanh chứng khoán B. Môi giới chứng khoán C. Tư vấn đầu tư
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 29:
Ông X có vợ là cổ đông lớn của Cty A. Vậy ông X có được xem xét đề đề cử là thành viên Hội
đồng quản trị độc lập của Cty A hay không?
A. Có nhưng phải đáp ứng một số điều kiện nhất định theo quy định tại Luật chứng khoán B. Có
C. Tùy thuộc vào quy định tại Điều lệ công ty D. Không Câu 30:
Cty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán không được sử dụng vốn và tài sản của quỹ đại chúng để
thực hiện hoạt động nào sau đây:
A. Cho vay hoặc bảo lãnh cho bất kỳ khoản vay nào.
B. Đầu tư vào chứng chỉ quỹ của chính quỹ đại chúng đó
C. Đầu tư vào chứng khoán của 1 tổ chức phát hành quá 10% tổng giá trị chứng khoán đang
lưu hành của tổ chức đó, trừ trái phiếu Chính phủ
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 31:
Khẳng định nào sau đây là đúng khi Cty đại chúng mua lại cổ phiếu của chính mình:
A. Cty đại chúng phải làm thủ tục giảm vốn điều lệ tương ứng với tổng giá trị tính theo giá
trị thị trường đối với số cổ phiếu được Cty mua lại trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
hoàn thành việc thanh toán mua lại cổ phiếu.
B. Cty đại chúng được dùng cổ phiếu mua lại để bán, thưởng cho người lao động
C. Cty đại chúng phải làm thủ tục giảm giảm vốn điều lệ tương ứng với tổng giá trị tính theo mệnh giá số
cổ phiếu được Cty mua lại trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn
thành việc thanh toán mua lại cổ phiếu.
D. Cty đại chúng phải làm thủ tục giảm giảm vốn điều lệ ứng với tổng giá trị tính theo mệnh
giá số cổ phiếu được Cty mua lại theo thời hạn do Cty quyết định. Câu 32:
Ai có thẩm quyền ban hành thông tư hướng dẫn về hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán:
A. Bộ trưởng bộ tài chính B. Chính phủ C. UBCKNN
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 33:
Điều kiện trở thành viên bù trừ bao gồm:
A. Đáp ứng yêu cầu về hạ tầng công nghệ thông tin, quy trình nghiệp vụ và nhân sự cho
hoạt động bù trừ, thanh toán gio dịch chứng khoán theo quy chế của Tổng Cty lưu ký và bù trừ chứng khoán VN.
B. Được UBCKNN cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán.
C. Là thành viên lưu ký của Tổng Cty lưu ký và bù trừ chứng khoán VN
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 34:
Nhận định nào sau đây là đúng:
I. UBCKNN là cơ quan ngang bộ, trực thuộc Chính phủ
II. UBCKNN là cơ quan thuộc Bộ tài chính
III. UBCKNN trực tiếp quản lý. Giám sát hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
IV. UBCKNN có tư cách pháp nhân và con dấu riêng
Phương án trả lời: A. II, III, IV B. II, III C. I, III D. I, III, IV Câu 35:
Ông A muốn mua trái phiếu trong đợt phát hành trái phiếu riêng lẻ của Cty X. Ông A được
tham gia đợt phát hành khi thuộc trường hợp náoau:
A. Có chứng chỉ hành nghề chứng khoán
B. Nắm giữ danh mục chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch có giá trị tối thiểu là 2 tỷ
đồng theo xác nhận của Cty chứng khoán
C. Có thu nhập chịu thuế năm gần nhất tối thiểu là 1 tỷ đồng theo hồ sơ khai thuế đã nộp
cho cơ quan thuế hoặc chứng từ thuế của tổ chức, cá nhân chi trả.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 36:
Đối tượng chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin của quỹ đầu tư chứng khoán đại chúng:
A. Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán B. Cty chứng khoán
C. Quỹ đầu tư chứng khoán đại chúng tự thực hiện
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 37:
Đối tượng nào sau đây không được mở tài khoản lưu ký trực tiếp tại Tổng Cty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam: A. Thành viên lưu ký B. Kho bạc nhà nước C. NDT chứng khoán
D. TT lưu ký chứng khoán nước ngoài Câu 38:
Cty đại chúng là Cty thuộc một trong các trường hợp nào sau đây:
A. Cty có vốn điều lệ đã góp từ 10 tỷ đồng trở lên và có tối thiểu 100 cổ đông
B. Cty có vốn điều lệ đã góp từ 20 tỷ đồng trở lên và có tối thiểu 100 cổ đông trở lên
C. Cty có vốn điều lệ đã góp từ 30 tỷ đồng trở lên và có tối thiểu 100 cổ đông trở lên
D. Cty có vốn điều lệ đã góp từ 30 tỷ đồng trở lên và có tối thiểu là 10% số cổ phiếu có
quyền biểu quyết do ít nhất 100 NDT không phải là cổ đông lớn lắm giữ Câu 39:
Chứng chỉ hành nghề chứng khoán được cấp cho cá nhân đáp ứng các điều kiện nào sau đây:
A. Có trình độ chuyên môn về chứng khoán
B. Đạt yêu cầu trong kỳ thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán phù hợp với loại
chứng chỉ hành nghề chứng khoán đề nghị cấp
C. Có trình độ từ đại học trở lên
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 40:
Cty đại chúng phải công bố thông tin trong thời hạn bao lâu kể từ khi thoong qua quyết định của
Đại hội đồng cổ đông: A. 24 giờ B. 36 giờ
C. Không phải công bố thông tin D. 72 giờ Câu 41:
Ai có thẩm quyền phê chuẩn hoặc ban hành, sửa đổi, bổ sung Điều lệ Tổng Cty lưu ký và bù trừ chứng khoán VN.
A. Bộ trưởng Bộ tài chính B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch UB chứng khoán nhà nước
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 42:
Ngày 15/09/2021, Chánh thanh tra UBCKNN đã ban hành quyết định về việc xử phạt vi phạm
hành chính đối với ông A về hành vi: công bố thông tin về kết quả thực hiện giao dịch chứng
khoán không đúng thời hạn. Ông A không đồng ý với quyết định này. Vậy ông A có quyền
khiếu nại quyết định hành chính này trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày nhận được quyết định hành chính trên: A. 90 ngày B. 60 ngày C. 30 ngày D. 120 ngày Câu 43:
Những thay đổi nào của Cty chứng khoán, Cty quản lý quỹ cần UBCKNN chấp thuận:
I. Thành lập, đóng cửa chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch
II. Thay đổi tên Cty; địa điểm đặt trụ sở chính; chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch
III. Các giao dịch của cổ đông, thành viên góp vốn của Cty
IV. Tạm ngừng hoạt động, trừ trường hợp tạm ngừng do nguyên nhân bất khả kháng.
Phương án trả lời: A. I, II, III B. I, II, IV C. I, II
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 44:
Việc thành lập và chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng của quỹ đại chúng do ai thực hiện:
A. Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
B. Chính quỹ đại chúng thực hiện C. Công ty chứng khoán
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 45:
Ngày 15/9/2021, Cty A được UBCKNN xác nhận hoàn tất đăng ký Cty đại chúng. Trong quá
trình thanh tra, Trưởng đoàn thanh tra phát hiện đến ngày 02/10/2021, Cty A vẫn chưa thực hiện
đăng ký cổ phiếu tập trung tại Tổng Cty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam. Cty A có bị
xử phạt vi phạm hành chính do vi phạm pháp luật về chứng khoán không?
A. Không, do pháp luật không cụ thể về thời hạn đăng ký chứng khoán
B. Không, do chưa kết thúc thời hạn đăng ký chứng khoán
C. Có, do Cty A vi phạm quy định về thời hạn đăng ký chứng khoán
D. Không có phương án phù hợp Câu 46:
Tính đến tháng 2/2021, doanh nghiệp A là Cty đại chúng đã đăng ký giao dịch trên hệ thống
Upcom 3 năm. Cũng trong tháng 2/2021, doanh nghiệp A hoàn thành việc nhận sáp nhập doanh
nghiệp B, trong đó tổng giá trị tài sản của DN B (Cty bị sáp nhập) có giá trị đạt 50% tổng giá trị
tài sản của DN A (Cty nhận sáp nhập). Tháng 5/2021, DN A thực hiện thủ tục đăng ký niêm yết
trên SGDCK. Điều kiện về tỷ lệ ROE năm liền trước năm đăng ký niêm yết, hoạt động kinh
doanh có lãi của 2 năm liền trước năm đăng ký niêm yết của tổ chức đăng ký niêm yết sẽ căn cứ trên:
A. Báo cáo tài chính năm 2019, 2020 của doanh nghiệp A và doanh nghiệp B
B. Báo cáo tài chính năm 2019, 2020 của doanh nghiệp A
C. Báo cáo tổng hợp thông tin tài chính theo quy ước cho 2 năm (2019, 2020) của tổ chức đăng ký niêm yết.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 47:
Khoảng cách giữa các đợt chào bán chứng khoán riêng lẻ phải cách nhau ít nhất bao lâu kể từ
ngày kết thúc đợt chào bán gần nhất: A. 3 tháng B. 6 tháng C. 2 năm D. 1 năm Câu 48:
Ban đại diện quỹ đầu tư chứng khoán có tối đa bao nhiêu thành viên: A. 7 thành viên B. 5 thành viên C. 11 thành viên D. 3 thành viên Câu 49:
Doanh nghiệp nào sau đây được xác định là công ty đại chúng theo pháp luật chứng khoán:
I. Doanh nghiệp A có vốn điều lệ đã góp là 25 tỷ đồng và có 500 cổ đông
II. Doanh nghiệp B có vốn điều lệ đã góp 35 tỷ đồng và có 150 cổ đông không phải cổ đông lớn
nắm giữ 15% số cổ phiếu có quyền biểu quyết của doanh nghiệp
III. Doanh nghiệp C có vốn điều lệ đã góp là 50 tỷ và chào bán thành công cổ phiếu lần đầu ra
công chúng thông qua đăng ký với UBCKNN.
IV. Doanh nghiệp D có vốn điều lệ đã góp là 100 tỷ và số cổ đông không phải cổ đông lớn là
120 cổ đông nắm giữ 5% cổ phiếu có quyền biểu quyết của doanh nghiệp.
Phương án trả lời: A. II, III B. II, III, aIV C. I, II
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 50:
Thành phần Hội đồng quản trị của Cty niêm yết phải tuân thủ các qui định náoau đây:
I. Số lượng thành viên hội đồng quản trị của Cty đại chúng ít nhất là 3 người và nhiều nhất là 11 người.
II. Tối thiều 1/3 tổng số thành viên hội đồng quản trị phải là thành viên không điều hành.
III. Chủ tịch Hội đồng quản trị của Cty đại chúng phải kiêm nhiệm chức danh Tổng giám đốc
(Giám đốc) của 1 Cty đại chúng
IV. Thành viên Hội đồng quản trị của 1 cty đại chúng không đ]cj đồng thời là thành viên Hội
đồng quản trị trên 5 Cty khác.
Phương án trả lời: A. I, II, IV B. I, II, III C. I, II
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 1: Công ty A là công ty Niêm yết. Công ty B là công ty niêm yết. A và B đều lỗ lũy kế 2
năm liên tiếp. A sáp nhập vào B. Vậy công ty sáp nhập B có đủ điều kiện niêm yết không? A. Có B. Không – NĐ 155/2020
C. Tùy thuộc vào điều kiện xét duyệt….)
Câu 2: Công ty A sáp nhập vào B. Xét duyệt B có đủ điều kiện niêm yết không dựa vào tài liệu nào
A. Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất của A
B. Báo cáo tổng thợp thông tin theo mẫu theo quy định
C. Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất của A và B – NĐ 155/2020
Câu 3: A là cổ đông sở hữu 10% Công ty cổ phần XYZ. B là vợ A có ý định mua 16% cổ phần
công ty XYZ. Các đối tượng nội bộ và có liên quan của XYZ không có ý đinh mua cổ phần của
XYZ. Vậy A có cần chào mua công khai không? (cụ thể hơn, chào mua ra công chúng, chào
mua đến cơ quan quản lý….) – Có vì dẫn đến A gián tiếp sở hữu trên 25% cty – Điều 35 luật CK 2019
Câu 4: Điều kiện để công ty được đăng ký dịch vụ GD Ký quỹ
Câu 5: Đơn vị nào được phép tạo lập thị trường? - thành viên giao dịch, thành viên giao dịch
đặc biệt đồng thời là thành viên bù trừ
Câu 6: Đơn vị có thẩm quyền miễn trừ 1 công ty là thành viên bù trừ,lưu ký? – Tổng công ty lưu ký, bù trừ
Câu 7: Khách hàng muốn mở tài khoản thì đến đâu? A. Công ty đại chúng B. Công ty chứng khoán C. Ngân hàng
D. Trung tâm bù trừ lưu ký
Câu 8: Chứng chỉ hành nghề bao lâu thì hết hạn? – Vô hạn
Câu 9: Điều kiện thành lập quỹ thành viên - Vốn 50 tỷ -
02 đến 99 TV là NĐT CK chuyên nghiệp - Do 1 cty QLQ quản lý -
TS của quỹ thành viên lưu ký tại 1 ngân hàng độc lập với CTQLQ
Câu 10: Điều kiện thành lập công ty quản lý quỹ - Vốn 25 tỷ -
Tối thiểu 5nv có chứng chỉ QLQ -
GĐ, PGĐ: Không bị phạt về CK trong 6 tháng gần nhất
Ít nhất 4 năm kinh nghiệm trong các tổ chức tài chính hoặc bộ phận tài chính của các DN, c
Có chứng chỉ QLQ hoặc CFA II hoặc CIIA II -
Tối thiểu 02 cổ đông sáng lập là tổ chức -
02 TV tổ chức đó phải sở hữu tối thiểu 65% vốn điều lệ -
Cổ đông sở hữu 10% không được đồng thời sở hữu 5% tại 1 cty QLQ khác.
Câu 11: Điều kiện phát hành chứng khoán (trái phiếu, cổ phiếu) ra công chúng (3-5 câu, ghi
nhớ thời gian trong quy trình phát hành, phân biệt nhà đầu tư chiến lược hay chuyên nghiệp tham gia)
Câu 12: Công ty quản lý quỹ/ quỹ đầu tư được thực hiện các hoạt động kinh doanh gì? - Quản lý quỹ - Quản lý DM đầu tư -
Tư vấn đầu tư chứng khoán
Câu 13: Đâu không phải loại hình kinh doanh của công ty chứng khoán A. Môi giới chứng khoán B. Bảo lãnh phát hành C. Tự doanh chứng khoán
D. Cung cấp dịch vụ giao dịch trực tuyến
Câu 14: Tỷ lệ sở hữu cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài được quy định như thế nào?
A. Quy định theo cơ quan quản lý quy định
B. Quy định tại đồng cổ đông và trong điều lệ của công ty
Câu 15: A và B là 2 công ty. A sáp nhập vào B. Tỷ lệ đầu tư nước ngoài sau sáp nhập?
Câu 16: Thành viên của SGD chứng khoán bao gồm những đối tượng nào
A. CTCK + TV đặc biệt (NHTM) B. CTQLQ C. CT Đại chúng D. Cả 3 phương án
Câu 17: Khi A sở hữu 1% và mua thêm thành 5% cổ phần công ty B thì A công bố thông tin
như thế nào? (trước và sau khi mua, bao nhiêu ngày) – 5 ngày kể từ ngày hoàn tất giao dịch
Câu 18: Ko hoạt động bao lâu thì CCHN hết hiệu lực? - 3 năm
Câu 19: Cuối ngày VSD bù trừ thanh toán, thấy thiếu chứng khoán nên tách nhỏ ra để bù trừ.
Hỏi phần CK thiếu này sẽ được VSD lùi lại bao lâu? Lùi mấy ngày, và tính từ ngày nào? T0 hay
T+2? - 9h30 ngày thanh toán đối với trái phiếu doanh nghiệp và 15h00 ngày T+1 đối với cổ
phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm – chắc là đúng?
Câu 20: Vốn cho hoạt động tự doanh, bù trừ phái sinh là bao nhiêu? -
Tư vấn PS: 250 tỷ + đc phép tự doanh - Tự doanh PS: 600 tỷ -
Môi giới PS: 800 tỷ + đc phép tự doanh -
Bù trừ PS: tỷ lệ vốn khả dụng đạt tối thiểu 260% trong 12 tháng liên tục gần nhất.
Câu 21: Những đơn vị nào được đăng ký là thành viên lưu ký? A. CTCK B. Ngân hàng TM C. Chi nhánh NHNN D. A và B E. Tất cả
Câu 22: Liên quan đến vốn điều lệ tối thiểu của DN nước ngoài - Vốn tối thiểu cấp cho chi
nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam là 10 tỷ đồng.
Câu 23: DN không đc mua lại CP quỹ khi nào? – Khi chưa hoàn thành việc xử lý số cổ phiếu
quỹ đã mua trước đó trừ 1 số trường hợp theo quy định
Câu 24: Ai có thẩm quyền cấp phép hủy bỏ niêm yết CK? A. Bộ tài chính
B. Ủy ban chứng khoán nhà nước
C. Trung tâm lưu ký, bù trừ D. Sở GDCK
Câu 25: A sáp nhập vào B, trước đó A đã niêm yết. Hỏi sau sáp nhập CP của A còn đc niêm yết
ko? – Không – khum chắc chắn
Câu 26: Ng khiếu nại có đc rút đơn khiếu nại ko? - Có
Câu 27: Mời trọng tài trc hay sau xảy ra tranh chấp? - Sau
Câu 28: Thời hạn giải quyết tố cáo hành vi vi phạm CK? – Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ
lý, có thể gia hạn 2 lần, mỗi lần không quá 30 ngày
Câu 29: Ai bổ nhiệm giám đốc SGDCK? A. Thủ tướng B. Bộ TC C. UBCKNN
Câu 30: Khớp lệnh bán nhưng thiếu cổ phiếu để giao thì được phép chậm mấy hôm? – 1 ngày – không chắc chắn
Câu 31: Trường hợp miễn trừ chào mua công khai - Mua sơ cấp -
Được ĐHĐCĐ và ban đại diện thông qua -
Chuyển nhượng giữa các cty trong tập đoàn và không dẫn đến sở hữu chéo -
Sở hữu trong các đợt đấu giá hoặc sau tái cơ cấu DN
Câu 32: Cty đại chúng có được thay đổi tỷ lệ sở hữu thấp hơn tỷ lệ tối đa? – Câu hỏi khó hiểu, khum bít