-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm lý thuyết Cacbohidrat | Đại học Sư phạm Hà Nội
Trắc nghiệm lý thuyết Cacbohidrat | Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Khoa học tự nhiên và Công nghệ 137 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Trắc nghiệm lý thuyết Cacbohidrat | Đại học Sư phạm Hà Nội
Trắc nghiệm lý thuyết Cacbohidrat | Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Môn: Khoa học tự nhiên và Công nghệ 137 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
















Tài liệu khác của Đại học Sư Phạm Hà Nội
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 2 : CACBOHIĐRAT
BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M
Câu 1: Trong các nhậ n xét sau đây, nhậ n xét nào đúng ?
A. Tấ t cả các chấ t có công thứ c Cn(H2O)m đề u là cacbohiđrat.
B. Tấ t cả cacbohiđrat đề u có công thứ c chung Cn(H2O)m.
C. Đa số cacbohiđrat có công thứ c chung Cn(H2O)m.
D. Phân tử cacbohiđrat đề u có 6 nguyên tử cacbon.
Câu 2: Có mấ y loạ i cacbohiđrat quan trọ ng ? A. 1 loạ i. B. 2 loạ i. C. 3 loạ i. D. 4 loạ i.
Câu 3: Nguyên tắ c phân loạ i cacbohiđrat là dự a vào A. tên gọ i. B. tính khử . C. tính oxi hoá.
D. phả n ứ ng thuỷ phân.
Câu 4: Về cấ u tạ o, cacbohiđrat là nhữ ng hợ p chấ t
A. hiđrat củ a cacbon.
B. polihiđroxicacboxyl và dẫ n xuấ t củ a chúng.
C. polihiđroxieteanđehit.
D. polihiđroxicacbonyl và dẫ n xuấ t củ a chúng.
Câu 5: Glucozơ không thuộ c loạ i
A. hợ p chấ t tạ p chứ c. B. cacbohiđrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 6: Saccarozơ và fructozơ đề u thuộ c loạ i A. monosaccarit. B đi . saccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 7: Glucozơ và mantozơ đề u không thuộ c loạ i A. monosaccarit. B đi . saccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 8: Tinh bộ t và xenlulozơ đề u không thuộ c loạ i A. monosaccarit. B gl . uxit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 9: Trong dung dị ch nư ớ c, glucozơ chủ yế u tồ n tạ i dư ớ i dạ ng A. mạ ch hở . B. vòng 4 cạ nh. C. vòng 5 cạ nh. D. vòng 6 cạ nh.
Câu 10: Glucozơ có 2 dạ ng vòng là α và β, nhiệ t độ nóng chả y củ a 2 dạ ng này như thế nào ? A. như nhau.
B. α nóng chả y trư ớ c β.
C. β nóng chả y trư ớ c α.
D. cả 2 đề u thăng hoa và không có nhiệ t độ nóng chả y xác đị nh.
Câu 11: Mô tả nào dư ớ i đây không đúng vớ i glucozơ ?
A. Chấ t rắ n, màu trắ ng, tan trong nư ớ c, có vị ngọ t.
B. Có mặ t trong hấ u hế t các bộ phậ n củ a cây và trong quả chín.
C. Còn có tên là đư ờ ng nho.
D. Có 0,1% trong máu ngư ờ i.
Câu 12: Bệ nh nhân phả i tiế p đư ờ ng (truyề n dung dị ch đư ờ ng vào tĩnh mạ ch), đó là loạ i đư ờ ng nào ? A. Glucozơ . B. Mantozơ . C. Saccarozơ . D. Fructozơ .
Câu 13: Khi nào bệ nh nhân đư ợ c truyề n trự c tiế p dung dị ch glucozơ (còn đư ợ c gọ i vớ i biệ
“huyế t thanh ngọ t”).
A. Khi bệ nh nhân có lư ợ ng glucozơ trong máu > 0,1%.
B. Khi bệ nh nhân có lư ợ ng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệ nh nhân có lư ợ ng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệ nh nhân có lư ợ ng glucozơ trong máu từ 0,1% 0,2%.
Câu 14: Tính chấ t củ a glucozơ là : kế t tinh (1), có vị ngọ t (2), ít tan trong nư ớ c (3), thể hiệ n tí
chấ t củ a poliancol (4), thể hiệ n tính chấ t củ a axit (5), thể hiệ n tính chấ t củ a anđehit (6), thể hiệ n
chấ t củ a ete (7). Nhữ ng tính chấ t đúng là : A. (1), (2), (4), (6). B ( . 1), (2), (3), (7). C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6).
Câu 15: Dữ kiệ n thự c nghiệ m nào không dùng để chứ ng minh cấ u tạ o củ a glucozơ ?
A. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thư ờ ng tạ o dung dị ch màu xanh lam.
B. Tạ o kế t tủ a đỏ gạ ch khi đun nóng vớ i Cu(OH)2.
C. Tạ o este chứ a 5 gố c axit trong phân tử .
D. Lên men thành ancol (rư ợ u) etylic.
Câu 16: Để chứ ng minh trong phân tử glucozơ có nhiề u nhóm hiđroxyl, ngư ờ i ta cho dung dị ch
glucozơ phả n ứ ng vớ i A. Cu(OH) B. ệ ộ ờ 2 trong NaOH, đun nóng. Cu(OH)2 ở nhi t đ thư ng. C. NaOH.
D. AgNO3/NH3, đun nóng.
Câu 17: Để chứ ng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, ngư ờ i ta cho dung dị ch
glucozơ phả n ứ ng vớ i A. AgNO o B. ạ C. D. o 3/NH3, t . kim lo i K. anhiđrit axetic. Cu(OH)2/NaOH, t .
Câu 18: Phả n ứ ng chứ ng tỏ glucozơ có dạ ng mạ ch vòng là : A. Cu(OH) B. C. D. 2. [Ag(NH3)3]OH. H2/Ni, nhiệ t độ . CH3OH/HCl.
Câu 19: Phả n ứ ng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chấ t oxi hoá ? A. Tráng gư ơ ng.
B. Tác dụ ng vớ i Cu(OH) o 2/OH-, t .
C. Tác dụ ng vớ i H D. ụ ớ ớ 2 xúc tác Ni. Tác d ng v i nư c brom.
Câu 20: Phả n ứ ng oxi hóa glucozơ là phả n ứ ng nào sau đây ? A. Glucozơ + H o B. o ờ 2/Ni , t . Glucozơ + Cu(OH)2 (t thư ng) C. Glucozơ + [Ag(NH o D. 3)2]OH (t ). Glucozơ + CH3OH/HCl
Câu 21: Trong thự c tế ngư ờ i ta dùng chấ t nào ể đ tráng gư ơ ng ? A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. Glucozơ . D. HCHO.
Câu 22: Để xác đị nh trong nư ớ c tiể u củ a ngư ờ i bị bệ nh tiể u đư ờ ng có chứ a mộ t lư ợ ng nh
có thể dùng 2 phả n ứ ng hoá họ c là :
A. phả n ứ ng tráng gư ơ ng, phả n ứ ng cộ ng hiđro.
B. phả n ứ ng tráng gư ơ ng, phả n ứ ng lên men rư ợ u etylic.
C. phả n ứ ng tráng gư ơ ng, phả n ứ ng khử Cu(OH)2.
D. phả n ứ ng tráng gư ơ ng, phả n ứ ng thuỷ phân.
Câu 23: Chọ n sơ đồ phả n ứ ng đúng củ a glucozơ A. C6H12O6 + Cu(OH)2 kế t tủ a đỏ gạ ch. B. C6H12O6 men 2CH3–CH(OH)–COOH. C. C6H12O6 + CuO Dung dị ch màu xanh.
D. C6H12O6 men C2H5OH + O2.
Câu 24: Glucozơ phả n ứ ng đư ợ c vớ i nhữ ng chấ t nào trong số các chấ t sau đây ? (1) H o ệ o
2 (Ni, t ), (2) Cu(OH)2 ở nhi
t độ thư ờ ng, (3) Cu(OH)2 ở nhiệ t độ cao, (4) AgNO3/NH3 (t ), (5) dung dị ch Br ị ị
2 (Cl2)/CCl4, (6) dung d ch Br2 (Cl2)/H2O, (7) dung d ch KMnO4, (8) CH3OH/HCl, (9) (CH o 3CO)2O (t , xt).
A. (1), (2), (3), (4), (6), (7), (8), (9).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) ), (8), (9).
C. (1), (3), (5), (6), (7) ), (8), (9).
D. (1), (2), (4), (5), (6), (8), (9).
Câu 25: Hợ p chấ t đư ờ ng chiế m thành phầ n chủ yế u trong mậ t ong là : A. glucozơ . B. fructozơ . C. mantozơ . D. saccarozơ .
Câu 26: Công thứ c nào sau đây là củ a fructozơ ở dạ ng mạ ch hở ? A. CH – – B. – – 2OH (CHOH)3 COCH2OH. CH2OH (CHOH)4 CHO. C. CH – – – – – – – – –
2OH (CHOH)2 CO CHOH CH2OH. D. CH2OH CO CHOH CO CHOH CHOH.
Câu 27: Fructozơ không phả n ứ ng đư ợ c vớ i A. H ệ B. C. D. ị 2/Ni, nhi t độ . Cu(OH)2. [Ag(NH3)2]OH. dung d ch brom.
Câu 28: Fructozơ và glucozơ phả n ứ ng vớ i chấ t nào sau đây tạ o ra cùng mộ t sả n phẩ m ? A. H o B. o ờ 2/Ni, t . Cu(OH)2 (t thư ng). C. dung dị ch brom. D. O o 2 (t , xt).
Câu 29: Fructozơ phả n ứ ng đư ợ c vớ i nhữ ng chấ t nào trong số các chấ t sau đây ? (1) H o ệ ộ ờ ệ ộ ạ ế ủ ỏ
2 (Ni, t ), (2) Cu(OH)2 ở nhi t đ thư ng, (3) Cu(OH)2 ở nhi t đ cao t o k t t a đ gạ ch (4) AgNO o ị ớ 3/NH3 (t ), (5) dung d ch nư
c Br2 (Cl2), (6) (CH3CO)2O (to, xt).
A. (1), (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (6).
D. (1), (2), (4), (5), (6).
Câu 30: Tìm từ thích hợ p để điề n vào chỗ trố ng trong đoạ n văn sau :
Ở dạ ng mạ ch hở glucozơ và fructozơ đề u có nhóm cacbonyl, như ng trong phân tử glucozơ
nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số …, còn trong phân tử fructozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C
số …. Trong môi trư ờ ng bazơ , fructozơ có thể chuyể n hoá thành … và …
A. 1, 2, glucozơ , ngư ợ c lạ i. B 2, 2, gl . ucozơ , ngư ợ c lạ i.
C. 2, 1, glucozơ , ngư ợ c lạ i.
D. 1, 2, glucozơ , mantozơ .
Câu 31: Phát biể u nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồ ng phân cấ u tạ o củ a nhau.
B. Có thể phân biệ t glucozơ và fructozơ bằ ng phả n ứ ng tráng bạ c.
C. Trong dung dị ch, glucozơ tồ n tạ i ở dạ ng mạ ch vòng ư u tiên hơ n dạ ng mạ ch hở .
D. Metyl -glicozit không thể chuyể n sang dạ ng mạ ch hở .
Câu 32: Glucozơ và fructozơ
A. đề u tạ o đư ợ c dung dị ch màu xanh lam khi tác dụ ng vớ i Cu(OH)2. B. đề u có nhóm C
– HO trong phân tử .
C. là hai dạ ng thù hình củ a cùng mộ t chấ t.
D. đề u tồ n tạ i chủ yế u ở dạ ng mạ ch hở .
Câu 33: Trong các nhậ n xét dư ớ i đây, nhậ n xét nào không đúng ?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dị ch AgNO ả y ra p ả ứ 3/NH3 (đun nóng) x h n ng tráng bạ c.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụ ng vớ i hiđro sinh ra cùng mộ t sả n phẩ m.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụ ng vớ i Cu(OH) ạ ộ ạ ứ ồ 2 t o cùng m t lo i ph c đ ng.
D. Glucozơ và fructozơ có công thứ c phân tử giố ng nhau.
Câu 34: Phát biể u nào sau đây không đúng ?
A. Dung dị ch glucozơ tác dụ ng vớ i Cu(OH) ờ ề ế 2 trong môi trư ng ki m khi đun nóng cho k t tủ a Cu2O. B. Dung dị ch AgNO ạ ạ ạ
3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và t o ra b c kim lo i.
C. Dẫ n khí hiđro vào dung dị ch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
D. Dung dị ch glucozơ phả n ứ ng vớ i Cu(OH) ờ ề ở ệ 2 trong môi trư ng ki m nhi t độ cao
phứ c đồ ng glucozơ [Cu(C6H11O6)2].
Câu 35: Chọ n phát biể u đúng : Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự củ a cacbon ở mỗ i g monosaccarit
A. đư ợ c ghi theo chiề u kim đồ ng hồ .
B. đư ợ c bắ t đầ u từ nhóm –CH2OH.
C. đư ợ c bắ t đầ u từ C liên kế t vớ i cầ u O nố i liề n 2 gố c monosaccarit.
D. đư ợ c ghi như ở mỗ i monosaccarit hợ p thành.
Câu 36: Sắ p xế p các chấ t sau đây theo thứ tự độ ngọ t tăng dầ n : glucozơ , fructozơ , saccarozơ
A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ .
B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ .
C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ .
D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ .
Câu 37: Đư ờ ng saccarozơ (đư ờ ng mía) thuộ c loạ i saccarit nào ? A. monosaccarit. B đi . saccarit. C. polisaccarit. D. oligosaccarit.
Câu 38: Loạ i thự c phẩ m không chứ a nhiề u saccarozơ là : A. đư ờ ng phèn. B. mậ t mía. C. mậ t ong. D. đư ờ ng kính.
Câu 39: Tính chấ t củ a saccarozơ là : Tan trong nư ớ c (1) ; chấ t kế t tinh không màu (2) ; khi thuỷ
phân tạ o thành fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng (4) ; phả n ứ ng v Cu(OH) ữ ấ 2 (5). Nh ng tính ch t đúng là : A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).
Câu 40: Gluxit (cacbohiđrat) chứ a mộ t gố c glucozơ và mộ t ố g
c fructozơ trong phân tử là : A. saccarozơ . B. tinh bộ t. C. mantozơ . D. xenlulozơ .
Câu 41: Loạ i đư ờ ng không có tính khử là : A. Glucozơ . B. Fructozơ . C. Mantozơ . D. Saccarozơ .
Câu 42: Cho chấ t X vào dung dị ch AgNO ấ ả ả ứ 3/NH3, đun nóng, không th y x y ra ph n ng tráng
gư ơ ng. Chấ t X có thể là chấ t nào trong các chấ t dư ớ i đây ? A. Glucozơ . B. Fructozơ . C. Axetanđehit. D. Saccarozơ .
Câu 43: Cho các chấ t (và dữ kiệ n) : (1) H o 2/Ni, t
; (2) Cu(OH)2 ; (3) [Ag(NH3)2]OH ; (4) CH ợ ớ
3COOH/H2SO4. Saccarozơ có thể tác dụ ng đư c v i A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 44: Khi thủ y phân saccarozơ trong môi trư ờ ng axit cho dung dị ch có tính khử , vậ y chứ ng tỏ rằ ng :
A. saccarozơ có nhóm C
– HO trong phân tử .
B. saccarozơ có nhóm O
– H linh độ ng, dễ dàng tham gia các phả n ứ ng khử .
C. saccarozơ bị thủ y phân cho ra các monosaccarit có tính khử .
D. saccarozơ có các nhóm O
– H hemiaxetal tự do.
Câu 45: Giữ a saccarozơ và glucozơ có đặ c điể m giố ng nhau là :
A. Đề u đư ợ c lấ y từ củ cả i đư ờ ng.
B. Đề u có trong “huyế t thanh ngọ t”.
C. Đề u bị oxi hoá bở i ion phứ c bạ c amoniac [Ag(NH3)2]+.
D. Đề u hoà tan Cu(OH) ệ ị 2 ở nhi
t độ thư ờ ng cho dung d ch màu xanh lam.
Câu 46: Để tinh chế đư ờ ng saccarozơ ngư ờ i ta có thể dùng hóa chấ t nào sau đây ? A. Cu(OH) B. 2. CO2. C. dd Ca(OH) D. 2. dd Ca(OH)2, CO2, SO2
Câu 47: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứ a hai gố c glucozơ trong phân tử là : A. saccarozơ . B. tinh bộ t. C. mantozơ . D. xenlulozơ .
Câu 48: Chấ t nào sau đây không có nhóm –OH hemiaxetal ? A. Saccarozơ . B F . ructozơ . C. Glucozơ . D. Mantozơ .
Câu 49: Saccarozơ và mantozơ đề u là đisaccarit vì
A. Có phân tử khố i bằ ng 2 lầ n glucozơ .
B. Phân tử có số nguyên tử cacbon gấ p 2 lầ n glucozơ .
C. Thủ y phân sinh ra 2 đơ n vị monosaccarit.
D. Có tính chấ t hóa họ c tư ơ ng tự monosaccarit.
Câu 50: Phát biể u không đúng là :
A. Dung dị ch fructozơ hoà tan đư ợ c Cu(OH)2.
B. Thủ y phân (xúc tác H+, to) saccarozơ c n
ũ g như mantozơ đề u cho cùng mộ t monosaccarit.
C. Sả n phẩ m thủ y phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng.
D. Dung dị ch mantozơ tác dụ ng vớ i Cu(OH) ế ủ 2 khi đun nóng cho k t t a Cu2O.
Câu 51: Chọ n câu phát biể u đúng :
A. Phân biệ t glucozơ và fructozơ bằ ng phả n ứ ng tráng gư ơ ng.
B. Tinh bộ t có cấ u trúc phân tử mạ ch không phân nhánh.
C. Dung dị ch mantozơ có tính khử và bị thuỷ phân thành glucozơ .
D. Phân biệ t glucozơ và fructozơ bằ ng phả n ứ ng vớ i dung dị ch brom trong CCl4.
Câu 52: Chấ t không tan đư ợ c trong nư ớ c lạ nh là : A. glucozơ . B. tinh bộ t. C. saccarozơ . D. fructozơ .
Câu 53: Tinh bộ t trong gạ o nế p chứ a khoả ng 98% là : A. amilozơ . B a
. milopectin. C. glixerol. D. alanin.
Câu 54: Trong phân tử amilozơ các mắ t xích liên kế t vớ i nhau bằ ng liên kế t nào ? A. α-1,4-glicozit. B. α-1,4-glucozit. C. β-1,4-glicozit. D. β-1,4-glucozit.
Câu 55: Trong phân tử amilopectin các mắ t xích ở mạ ch nhánh và mạ ch chính liên kế t vớ i nhau bằ ng liên kế t nào ? A. α-1,4-glicozit. B. α-1,6-glicozit. C. β-1,4-glicozit. D. A và B.
Câu 56: Quá trình thủ y phân tinh bộ t bằ ng enzim không xuấ t hiệ n chấ t nào sau đây ? A. đextrin. B. saccarozơ . C. mantozơ . D. glucozơ .
Câu 57: Tính chấ t củ a tinh bộ t là : Polisaccarit (1), không tan trong nư ớ c (2), có vị ngọ t (3), thuỷ
phân tạ o thành glucozơ (4), thuỷ phân tạ o thành fructozơ (5), làm cho iot chuyể n thành màu xanh
(6), dùng làm nguyên liệ u để điề u chế đextrin (7). Nhữ ng tính chấ t sai là :
A. (2), (5), (6), (7). B. (2), (5), (7). C. (3), (5). D. (2), (3), (4), (6).
Câu 58: Nhậ n xét nào sau đây không đúng ?
A. khi ăn cơ m, nế u nhai kĩ sẽ thấ y vị ngọ t.
B. ruộ t bánh mì ngọ t hơ n vỏ bánh.
C. nư ớ c ép chuố i chín cho phả n ứ ng tráng bạ c.
D. nhỏ iot lên miế ng chuố i xanh sẽ xuấ t hiệ n màu xanh tím. Câu 59: ả ứ ọ Phư ơ ng trình : 6nCO as (C6H10O5)n + 6nO2, là ph n ng hoá h c chính 2 + 5nH2O clorophin
củ a quá trình nào sau đây ?
A. quá trình hô hấ p. B quá t . rình quang hợ p. C. quá trình khử .
D. quá trình oxi hoá.
Câu 60: Công thứ c phân tử và công thứ c cấ u tạ o củ a xenlulozơ lầ n lư ợ t là : A. (C B. 6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C D. 6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
Câu 61: Trong phân tử xenlulozơ các mắ t xích liên kế t vớ i nhau bằ ng liên kế t nào ? A. α-1,4-glicozit. B. α-1,4-glucozit. C. β-1,4-glicozit. D. β-1,4-glucozit.
Câu 62: Phát biể u nào sau đây là đúng ?
A. Fructozơ có phả n ứ ng tráng bạ c, chứ ng tỏ phân tử fructozơ có nhóm C – HO.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu đư ợ c glucozơ .
C. Thuỷ phân tinh bộ t thu đư ợ c fructozơ và glucozơ .
D. Cả xenlulozơ và tinh bộ t đề u có phả n ứ ng tráng bạ c.
Câu 63: Chọ n phư ơ ng án đúng để điề n từ hoặ c cụ m từ vào chỗ trố ng củ a các câu sau đây :
Tư ơ ng tự tinh bộ t, xenlulozơ không có phả n ứ ng…(1)…, có phả n ứ ng…(2)…trong dung dị ch a thành…(3)… A B C D (1) tráng bạ c thuỷ phân khử oxi hoá (2) thuỷ phân tráng bạ c oxi hoá este hoá (3) glucozơ fructozơ saccarozơ mantozơ
Câu 64: Chọ n nhữ ng câu đúng trong các câu sau :
(1) Xenlulozơ không phả n ứ ng vớ i Cu(OH) ợ ị 2 như ng tan đư
c trong dung d ch [Cu(NH3)4](OH)2
(2) Glucozơ đư ợ c gọ i là đư ờ ng mía. (3) Dẫ n khí H ị ợ
2 vào dung d ch glucozơ , đun nóng, xúc tác Ni thu đư c poliancol.
(4) Glucozơ đư ợ c điề u chế bằ ng cách thủ y phân tinh bộ t nhờ xúc tác HCl hoặ c enzim.
(5) Dung dị ch saccarozơ không có phả n ứ ng tráng Ag, không bị oxi hóa bở i nư ớ c brom, chứ n
tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.
(6) Mantozơ thuộ c loạ i đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử .
(7) Tinh bộ t là hỗ n hợ p củ a 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin. A. 1, 2, 5, 6, 7. B. 1, 3, 4, 5, 6, 7. C. 1, 3, 5, 6, 7. D. 1, 2, 3, 6, 7.
Câu 65: Nhậ n đị nh sai về xenlulozơ là :
A. xenlulozơ là thành phầ n chính tạ o nên lớ p màng thự c vậ t và là bộ khung củ a cây cố i.
B. ta có thể viế t công thứ c củ a xenlulozơ là [ C6H7O2(OH)3]n.
C. xenlulozơ có phân tử khố i rấ t lớ n, khoả ng 1000000 – 2400000.
D. xenlulozơ có tính khử mạ nh.
Câu 66: Tính chấ t củ a xenlulozơ là chấ t rắ n (1), màu trắ ng (2), không tan trong các dung môi hữ u
cơ thông thư ờ ng như ete, benzen (3), có cấ u trúc mạ ch thẳ ng (4), khi thuỷ phân tạ o thành glucozơ
(5), dùng để điề u chế tơ visco (6), dễ dàng điề u chế từ ầ
d u mỏ (7). Nhữ ng tính chấ t đúng là :
A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 67: Xenlulozơ không phả n ứ ng vớ i tác nhân nào dư ớ i đây ? A. (CS B. C. D. 2 + NaOH). H2/Ni. [Cu(NH3)4](OH)2. HNO3đ/H2SO4đ, to.
Câu 68: Chấ t lỏ ng hoà tan đư ợ c xenlulozơ là : A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nư ớ c Svayde.
Câu 69: Công thứ c hóa họ c nào sau đây là củ a nư ớ c Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ trong quá
trình sả n xuấ t tơ nhân tạ o ?
A. [Cu(NH3)4](OH)2. B. [Zn(NH3)4](OH)2. C. [Cu(NH3)4]OH. D. [Ag(NH3)4OH.
Câu 70: Công thứ c củ a xenlulozơ axetat là : A. [C B. 6H7O2(OOCCH3)3]n.
[C6H7O2(OOCCH3)3-x(OH)x]n (x 3). C. [C D. 6H7O2(OOCCH3)2(OH)]n. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n.
Câu 71: Tinh bộ t và xenlulozơ khác nhau về
A. Sả n phẩ m phả n ứ ng thuỷ phân.
B. Độ tan trong nư ớ c.
C. Thành phầ n phân tử .
D. Cấ u trúc mạ ch cacbon.
Câu 72: Nhậ n xét đúng là :
A. Xenlulozơ và tinh bộ t đề u có phân tử khố i nhỏ .
B. Xenlulozơ có phân tử khố i nhỏ hơ n tinh bộ t.
C. Xenlulozơ và tinh bộ t có phân tử khố i bằ ng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bộ t đề u có phân tử khố i rấ t lớ n, như ng phân tử khố i củ a xenlulozơ lớ
hơ n nhiề u so vớ i tinh bộ t.
Câu 73: Chấ t không tham gia phả n ứ ng thuỷ phân là :
A. Glucozơ , mantozơ .
B. Glucozơ , tinh bộ t.
C. Glucozơ , xenlulozơ .
D. Glucozơ , fructozơ .
Câu 74: Cacbohiđrat khi thuỷ phân tạ o ra 2 phân tử monosaccarit là :
A. Saccarozơ , tinh bộ t.
B. Saccarozơ , xenlulozơ .
C. Mantozơ , saccarozơ .
D. Saccarozơ , glucozơ .
Câu 75: Tinh bộ t, xenlulozơ , saccarozơ , mantozơ đề u có khả năng tham gia phả n ứ ng A. hoà tan Cu(OH) B. C. D. ủ 2. trùng ngư ng. tráng gư ơ ng. th y phân.
Câu 76: Cho các chấ t : glucozơ , saccarozơ , mantozơ , xenlulozơ . Các chấ t trong đó đề u có phả n ứ ng
tráng gư ơ ng và phả n ứ ng vớ i Cu(OH) ạ ị 2 t
o thành dung d ch màu xanh là :
A. saccarozơ , mantozơ . B gl
. ucozơ , xenlulozơ .
C. glucozơ , mantozơ .
D. glucozơ , saccarozơ .
Câu 77: Giữ a tinh bộ t, saccarozơ , glucozơ có điể m chung là :
A. chúng thuộ c loạ i cacbohiđrat.
B. đề u tác dụ ng vớ i Cu(OH) ị 2 cho dung d ch xanh lam.
C. đề u bị thuỷ phân bở i dung dị ch axit.
D. đề u không có phả n ứ ng tráng bạ c.
Câu 78: Saccarozơ , tinh bộ t và xenlulozơ đề u có thể tham gia vào
A. phả n ứ ng tráng bạ c.
B. phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2.
C. phả n ứ ng thuỷ phân.
D. phả n ứ ng đổ i màu iot.
Câu 79: Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đề u chỉ tạ o thành glucozơ là :
A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bộ t.
B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơ .
C. Mantozơ , tinh bộ t, xenlulozơ .
D. Saccarozơ , mantozơ , tinh bộ t, xenlulozơ .
Câu 80: Phát biể u nào sau đây là đúng ?
A. Saccarozơ làm mấ t màu nư ớ c brom.
B. Glucozơ bị khử bở i dung dị ch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
C. Xenlulozơ có cấ u trúc mạ ch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấ u trúc mạ ch phân nhánh.
Câu 81: Chọ n câu phát biể u sai :
A. Phân biệ t glucozơ và saccarozơ bằ ng phả n ứ ng tráng gư ơ ng.
B. Phân biệ t mantozơ và saccarozơ bằ ng phả n ứ ng tráng gư ơ ng.
C. Phân biệ t tinh bộ t và xenlulozơ bằ ng I2.
D. Phân biệ t saccarozơ và glixerol bằ ng Cu(OH)2.
Câu 82: Phát biể u không đúng là :
A. Sả n phẩ m thuỷ phân xenlulozơ (H+, to) có thể tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng.
B. Dung dị ch mantozơ tác dụ ng vớ i Cu(OH) ế ủ 2 khi đun nóng cho k t t a Cu2O.
C. Dung dị ch fructozơ hoà tan đư ợ c Cu(OH)2.
D. Thuỷ phân saccarozơ (H+, to) c n
ũ g như mantozơ cho cùng mộ t monosaccarit.
Câu 83: Cho xenlulozơ , toluen, phenol, glixerol tác dụ ng vớ i HNO ậ ặ ể 3/H2SO4 đ m đ c, phát bi u nào sau đây sai ?
A. sả n phẩ m củ a các phả n ứ ng đề u chứ a N.
B. sả n phẩ m củ a các phả n ứ ng đề u có H ạ 2O t o thành.
C. sả n phẩ m củ a các phả n ứ ng đề u thuộ c loạ i hợ p chấ t nitro dễ nổ .
D. các phả n ứ ng đề u thuộ c cùng 1 loạ i phả n ứ ng.
Câu 84: Nhóm mà tấ t cả các chấ t đề u tác dụ ng vớ i H ặ 2O (khi có m
t xúc tác, trong điề u kiệ n thíc hợ p) là : A. saccarozơ , CH B. ộ 3COOCH3, benzen. C2H6, CH3COOCH3, tinh b t. C. C D. ộ 2H4, CH4, C2H2. tinh b t, C2H4, C2H2.
Câu 85: Cho dãy các chấ t : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ ).
Số chấ t trong dãy tham gia đư ợ c phả n ứ ng tráng gư ơ ng là : A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 86: Cho dãy các chấ t : glucozơ , xenlulozơ , saccarozơ , tinh bộ t, mantozơ . Số chấ t trong dã y
tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng là : A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 87: Cho các chấ t : rư ợ u (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ , đimetyl ete và axit fomic.
Số chấ t tác dụ ng đư ợ c vớ i Cu(OH)2 là : A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 88: Cho sơ đồ chuyể n hoá sau : Tinh bộ t X Y Axit axetic. X và Y lầ n lư ợ t là :
A. glucozơ , ancol etylic. B m . antozơ , glucozơ .
C. glucozơ , etyl axetat.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 89: Mộ t cacbohiđrat (Z) có phả n ứ ng diễ n ra theo sơ đồ chuyể n hoá sau : Z Cu (OH) / NaOH t 2 Dung dị o ch xanh lam
Kế t tủ a đỏ gạ ch. Vậ y (Z) không thể là : A. glucozơ . B. saccarozơ . C. fructozơ . D. mantozơ .
Câu 90: Cho sơ đồ chuyể n hóa sau : Tinh bộ t A1 A2 A3 A4 CH3COOC2H5 A ọ ầ 1, A2, A3, A4 có CTCT thu g n l n lư ợ t là :
A. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH.
D. C12H22O11 , C2H5OH , CH3CHO , CH3COOH.
Câu 91: Cho dãy chuyể n hóa : Xenlulozơ A B C Polibutađien.
Các chấ t A, B, C là nhữ ng chấ t nào sau đây ? A. CH B. 3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
glucozơ , C2H5OH, but-1,3-đien.
C. glucozơ , CH3COOH, HCOOH.
D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
Câu 92: Cho sơ đồ phả n ứ ng : Thuố c súng không khói X Y Sobit (sobitol).
Tên gọ i X, Y lầ n lư ợ t là
A. xenlulozơ , glucozơ .
B. tinh bộ t, etanol. C. mantozơ , etanol.
D. saccarozơ , etanol.
Câu 93: Cho sơ đồ chuyể n hóa sau : CO2 X Y Z T PE Các chấ t X, Y, Z là :
A. tinh bộ t, xenlulozơ , ancol etylic, etilen. B t
. inh bộ t, glucozơ , ancol etylic, etilen.
C. tinh bộ t, saccarozơ , anđehit, etilen.
D. tinh bộ t, glucozơ , anđehit, etilen.
Câu 94: Cho sơ đồ chuyể n đổ i sau (E, Q, X, Y, Z là hợ p chấ t hữ u cơ , mỗ i mũi tên biể u thị mộ t
phả n ứ ng hoá họ c). Công thứ c củ a E, Q, X, Y, Z phù hợ p vớ i sơ đồ sau là : Q X E C2H5OH Y CO2 Z E Q X Y Z A. A C12H22O11 C6H12O6 CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa B. B (C6H10O5)n C6H12O6 CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C. C (C6H10O5)n C6H12O6 CH3CHO CH3COONH4 CH3COOH D. D A, B, C đề u sai.
Câu 95: Thuố c thử nào sau đây có thể dùng để phân biệ t 2 dung dị ch glucozơ và fructozơ ? A. Cu(OH) B. C. ạ D. ớ 2/OH-. [Ag(NH3)2]OH. Na kim lo i. Nư c brom.
Câu 96: Để phân biệ t các dung dị ch glucozơ , saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chấ t nào
sau đây làm thuố c thử ? A. Cu(OH) B. ư ớ 2/OH-. N c brom và NaOH. C. HNO D. 3 và AgNO3/NH3. AgNO3/NH3 và NaOH.
Câu 97: Cho các dung dị ch : glucozơ , glixerol, axit axetic, etanol. Thuố c thử nào sau đây có thể
dùng để phân biệ t các dung dị ch đó ? A. Cu(OH) B. C. ạ D. ớ 2/OH-. [Ag(NH3)2]OH. Na kim lo i. Nư c brom.
Câu 98: Để phân biệ t các dung dị ch hoá chấ t riêng biệ t là saccarozơ , mantozơ , etanol và
fomanđehit, ngư ờ i ta có thể dùng mộ t trong các hoá chấ t nào sau đây ? A. Cu(OH) B. C. o D. ữ 2/OH-. AgNO3/NH3. H2/Ni, t . Vôi s a.
Câu 99: Để nhậ n biế t 3 dung dị ch : glucozơ , ancol etylic, saccarozơ đự ng riêng biệ t trong 3 lọ b
mấ t nhãn, ta dùng thuố c thử là : A. Cu(OH) B. 2/OH-. Na. C. CH ị 3OH/HCl.
D. dung d ch AgNO3/NH3.
Câu 100: Để phân biệ t 3 chấ t : hồ tinh bộ t, glucozơ , saccarozơ đự ng riêng biệ t trong 3 lọ mấ t n ta dùng thuố c thử là : A. Cu(OH) B. ị 2. dung d ch AgNO3. C. Cu(OH) o D. ị 2/OH-, t . dung d ch iot.
Câu 101: Thuố c thử nào dư ớ i đây dùng để nhậ n biế t đư ợ c tấ t cả các dung dị ch trong dãy sau :
etylic, đư ờ ng củ cả i, đư ờ ng mạ ch nha ? A. dd AgNO B. 3 / NH3. Cu(OH)2. C. Na kim loạ i. D. dd CH3COOH.
Câu 102: Để phân biệ t 3 chấ t : hồ tinh bộ t, dung dị ch glucozơ , dung dị ch KI đự ng riêng biệ t trong
lọ mấ t nhãn, ta dùng thuố c thử là : A. O B. 3. O2. C. dung dị ch iot.
D. dung dị ch AgNO3/NH3.
Câu 103: Chỉ dùng Cu(OH) ể ệ ợ ấ ả ị ệ 2 có th phân bi t đư
c t t c các dung d ch riêng bi t nào sau đây ?
A. Glucozơ , mantozơ , glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. Lòng trắ ng trứ ng, glucozơ , fructozơ , glixerin (glixerol).
C. Saccarozơ , glixerin (glixerol), anđehit axetic, rư ợ u (ancol) etylic.
D. Glucozơ , lòng trắ ng trứ ng, glixerin (glixerol), rư ợ u (ancol) etylic.
Câu 104: Lư ợ ng glucozơ cầ n dùng để tạ o ra 1,82 gam sobitol vớ i hiệ u suấ t 80% là : A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 105: Cho 25 ml dung dị ch glucozơ chư a rõ nồ ng độ tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư AgNO3 ( Ag ị ợ ạ ế ủ ồ ộ ủ ị
2O) trong dung d ch NH3 thu đư c 2,16 gam b c k t t a. N ng đ mol c a dung d ch glucozơ dùng là : A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,1M.
Câu 106: Đun nóng dung dị ch chứ a 27 gam glucozơ vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 thì khố i lư ợ ng bạ
thu đư ợ c tố i đa là : A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 120: Cho 4 chấ t hữ u cơ X, Y, Z, T. Khi oxi hoá hoàn toàn từ ng chấ t đề u cho cùng kế t quả : Cứ tạ o ra 4,4 gam CO ầ ộ ể ừ ằ ể
2 thì kèm theo 1,8 gam H2O và c n m t th tích oxi v a g đún b ng th tích CO2
thu đư ợ c. Tỉ lệ phân tử ố kh
i củ a X, Y, Z, T lầ n lư ợ t là 6:1:3:2 và số nguyên tử cacbon tron
chấ t không nhiề u hơ n 6. Công thứ c phân tử củ a X, Y, Z, T lầ n lư ợ t là A. C B. 6H12O6, C3H6O3, CH2O, C2H4O2.
C6H12O6, C3H6O3, C2H4O2, CH2O. C. C D. 6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2.
C6H12O6, CH2O, C2H4O2, C3H6O3.
Câu 121: Thuỷ phân saccarozơ , thu đư ợ c 270 gam hỗ n ợ h p glucozơ và fructozơ . Khố i lư
saccarozơ đã thuỷ phân là : A. 513 gam. B. 288 gam. C. 256,5 gam. D. 270 gam.
Câu 122: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dị ch saccarozơ 17,1% trong môi trư ờ ng axit (vừ a
đủ ) ta thu đư ợ c dung dị ch X. Cho AgNO ị ị ẹ
3 trong dung d ch NH3 vào dung d ch X và đun nh thì
khố i lư ợ ng bạ c thu đư ợ c là : A. 16,0 gam. B. 7,65 gam. C. 13,5 gam. D. 6,75 gam.
Câu 123: Thủ y phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồ i chia sả n phẩ m thành 2 phầ n bằ ng nhau.
Phầ n1 cho tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3/NH3 thì thu ư đ
ợ c x gam kế t tủ a. Phầ n 2 ch
dụ ng vớ i dung dị ch nư ớ c brom dư , thì có y gam brom tham gia phả n ứ ng. Giá trị x và y lầ n lư ợ A. 2,16 và 1, 6. B. 2,16 và 3,2. C. 4,32 và 1,6. D. 4,32 và 3,2.
Câu 124: Cho 34,2 gam đư ờ ng saccarozơ có lẫ n mộ t ít mantozơ phả n ứ ng hoàn toàn vớ i dung dị AgNO ộ ế ủ ờ
3/NH3, thu đư ợ c 0,216 gam Ag, đ tinh khi t c a đư ng là : A. 98,45%. B. 99,47%. C. 85%. D. 99%.
Câu 125: Cho 13,68 gam hỗ n hợ p saccarozơ và mantozơ tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch AgN trong NH ợ ế ủ ố ủ 3 thu đư c 2,16 gam Ag k t t a. S mol c
a saccarozơ và mantozơ trong hỗ n hợ p tư ứ ng là : A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,01. C. 0,01 và 0,02. D. 0,02 và 0,03.
Câu 126*: Thủ y phân hoàn toàn 3,42 gam hỗ n hợ p X gồ m saccarozơ và mantozơ thu đư ợ c hỗ n h
Y. Biế t rằ ng hỗ n hợ p Y phả n ứ ng vừ a đủ 0,015 mol Br ế ị ứ 2. N u đem dung d ch ch a 3,42 gam
hợ p X cho phả n ứ ng lư ợ ng dư AgNO ạ
3/NH3 thì khố i lư ợ ng Ag t o thành là : A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 1,08 gam. D. 0,54 gam.
Câu 127*: Thủ y phân hỗ n hợ p gồ m 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ mộ t thờ i gian th
đư ợ c dung dị ch X (hiệ u suấ t phả n ứ ng thủ y phân mỗ i chấ t đề u là 75%). Khi cho toàn bộ X tác
vớ i mộ t lư ợ ng dư dung dị ch AgNO ợ
3 trong NH3 thì lư ợ ng Ag thu đư c là : A.0,090 mol. B. 0,095 mol. C. 0,12 mol. D. 0,06 mol.
Câu 128: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụ ng vớ i HCl rồ i cho sả n phẩ m thu đư ợ c tác dụ ng vớ
lư ợ ng dư dung dị ch AgNO ợ ế ủ ể 3 /NH3 thu đư c 10,8 gam k t t a. A có th là : A. glucozơ . B. fructozơ . C. saccarozơ . D. xenlulozơ .
Câu 129: Khố i lư ợ ng saccarozơ thu đư ợ c từ mộ t tấ n nư ớ c mía chứ a 13% saccarozơ vớ i thu hồ i đạ t 80% là : A. 104 kg. B. 140 kg. C. 105 kg. D. 106 kg.
Câu 130: Khi đố t cháy mộ t loạ i gluxit ngư ờ i ta thu đư ợ c khố i lư ợ ng H ỉ ệ 2O và CO2 theo t l 33 CTPT củ a gluxit là : A. C B. C. D. 6H12O6. C12H22O11. (C6H10O5)n. Cn(H2O)m.
Câu 131: Cho mộ t lư ợ ng tinh bộ t lên men để sả n xuấ t ancol etylic, toàn bộ CO2 sinh ra cho qua dung dị ch Ca(OH) ợ ế ủ ế t hiệ u suấ 2 dư , thu đư c 750 gam k t t a. Bi
t mỗ i giai đoạ n lên men là 80
Khố i lư ợ ng tinh bộ t phả i dùng là : A. 940 gam. B. 949,2 gam. C. 950,5 gam. D. 1000 gam.
CHUYÊN ĐỀ 2 : CACBOHIĐRAT 1C 2C 3D 4D 5D 6D 7C 8A 9D 10B 11A 12A 13B 14A 15D 16B 17C 18D 19C 20C 21C 22C 23B 24A 25B 26A 27D 28A 29C 30A 31B 32A 33C 34D 35D 36A 37B 38C 39B 40A 41D 42D 43B 44C 45D 46D 47C 48A 49C 50B 51C 52B 53B 54A 55B 56B 57C 58B 59B 60B 61C 62B 63A 64B 65D 66A 67B 68D 69A 70B 71D 72D 73D 74C 75D 76C 77A 78C 79C 80D 81D 82D 83D 84D 85D 86C 87B 88A 89B 90A 91B 92A 93B 94B 95D 96A 97A 98A 99A 100C 101B 102A 103D 104A 105B 106C 107A 108B 109B 110C 111D 112A 113A 114C 115C 116A 117C 118A 119B 120D 121C 122C 123C 124D 125B 126C 127B 128C 129A 130B 131B 132A 133C 134CB 135B 136A 137A 138D 139C 140B 141D 142A 143A 144A 145A 146A 147A 148B 149D 150A 151D 152A 153A 154A 155B 156B 157C