



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58412604 CÂU 2: Trắc nghiệm.
1. Khi lãi suất ngân hàng tăng thì giá cả cổ phiếu sẽ bị tác động theo chiều hướng? B. Tăng A. Giảm C. Không bị ảnh hưởng D. Có tăng hoặc giảm
2. Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định mô hình kinh tế tổng quát của nước ta
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
C. Kinh tế thị trường tự do
B. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
A. Kinh tế thị trường xã hội D. Kinh tế hàng hóa
3. Thành phần kinh tế nhà nước gồm những bộ phận nào?
D. Doanh nghiệp nhà nước
B. Các quỹ dự trữ quốc gia và ngân sách nhà nước C. Tài nguyên quốc gia
A. Các đáp án đều đúng
4. Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
theo nguyên tắc nào?
D. Kết hợp kế hoạch với thị trường cơ chế kế hoạch hóa
B. Sử dụng cơ chế thị trường & chính sách tiền tệ
C. Hội nhập kinh tế quốc tế
5. Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
A. sử dụng năng lượng điện và động cơ điện
B. sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
C. chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc
D. ứng dụng công nghệ mới, có tính đột phá về chất: AI, Big data, in 3D, IoT…
6. Đường lối công nghiệp hóa ở nước ta lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt Nam
đề ra tại Đại hội lần thứ: A. III B. IV lOMoAR cPSD| 58412604 C. V D. VI
7. Một nền kinh tế được coi là đã phát triển đến trình độ kinh tế tri thức khi:
D. Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước
A. Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 40% tổng sản phẩm trong nước B.
Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 60% tổng sản phẩm trong nước C.
Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 50% tổng sản phẩm trong nước
8. Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là:
C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
A. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển
D. tạo ra năng suất lao động xã hội cao
9. Đặc điểm cơ bản của toàn cầu hóa kinh tế là gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tế:
B. Vượt qua mọi biên giới quốc gia, khu vực, tạo ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền
kinh tế, hướng tới một nền kinh tế thế giới thống nhất
A. Vượt qua mọi biên giới quốc gia, khu vực, nhưng không phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
C. Vượt qua mọi biên giới quốc gia, nhưng không phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
D. Vượt qua mọi biên giới quốc gia, tạo ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa nền kinh tế của
các nước trên thế giới
Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng về chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Là một phương thức sản xuất mới
B. Là một hình thái kinh tế - xã hội mới lOMoAR cPSD| 58412604
C. Là một quan hệ sản xuất mới
D. Là một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa BÀI TẬP
Tư bản ứng trước 500000$, trong đó đầu tư nhà xưởng 200000, máy móc thiết bị 100000.
Giá trị của nguyên nhiên vật liệu phụ gấp 3 lần giá trị sức lao động. Hãy xác định tổng số tư
bản cố định, tư bản lưu động, tư bản bất biến, tư bản khả biến.
A. C1=300000, C2+V=450000, C=500000, V=200000
B. C1 = 300000, C2+V= 480000, C=550000, V=50000
C. C1=3000000, C2+V= 5000000, C=550000, V=55000
D. C1=3000000, C2+V= 550000, C=650000, V=580000
Câu 1. Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thấy:
A. phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tương đối có tính tích cực hơn
B. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có tính tích cực hơn
C. phương pháp sản xuất nào tích cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từng người
D. cả hai phương pháp đều có tính tích cực vì đều tạo ra nhiều của cảiCâu 2. Người mua
hàng hóa chỉ quan tâm đến: D. giá cả của hàng hóa
B. giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. giá trị trao đổi của hàng hóa
A. giá trị và giá trị sử dụng
Câu 3. Nhận định nào sai khi nói về chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa?
C. Là chi phí về lao động
B. Là chi phí về tư bản
A. Nó được bảo tồn trong quá trình sản xuất
D. Gồm có chi phí lao động quá khứ và tư bản khả biến
Câu 4. Dòng lý luận kinh tế nào sau đây được Mác - Ănghen kế thừa trực tiếp?
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa Trọng thương A. Chủ nghĩa Trọng nông
D. Kinh tế chính trị tầm thường lOMoAR cPSD| 58412604
Câu 5. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của nhân loại có thể được khái quát qua các giai đoạn:
A. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVII đến nay
B. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVI đến nay
C. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XV, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XV đến nayD. thứ
nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVIII đến nay Câu 6.
Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử
B. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất
C. Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
Câu 7. Hàng hóa có hai thuộc tính là:
A. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
D. giá trị sử dụng và giá trị tiêu dùng
C. giá trị và giá trị trao đổi
B. giá trị sử dụng và giá trị
Câu 8. Hàng hóa sức lao động là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản vì:
A trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động trừu tượng lớn hơn giá trị của bản thân nó
B. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động cụ thể lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động xã hội lớn hơn giá trị cùa bản thân nó
C. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nóCâu
9. Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
D. Hàng hóa đều có giá trị sử dụng thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Người bán cần giá trị sử dụng của người mua và người mua cần giá trị của người bán
C. Các đáp án đều đúng
A. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhau
Câu 10. Giá trị thặng dư được hiểu là:
A. toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra lOMoAR cPSD| 58412604
C. toàn bộ giá trị tư bản khả biến do công nhân tạo ra
D. toàn bộ giá trị mới mà tư bản chiếm đoạt của công nhân làm thuê
B. một phần của giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
1. Một trong những chủ trương lớn khi sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước trong
nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN hiện nay là:
A. Xóa bỏ từng bước các doanh nghiệp NN làm ăn không có lãi
B. Cổ phần hóa và đa dạng hóa sở hữu đối với những doanh nghiệp NN không nắm giữ 100% vốn
C. Duy trì sự tồn tại các doanh nghiệp NN ở hầu hết các ngành và lĩnh vực
D. Giao bán, cho thuê, khoán các doanh nghiệp NN quy mô lớn
2. Người mua hàng hóa chỉ quan tâm đến:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Giá trị trao đổi của hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
3. Một ngành kinh tế được coi là đã trở thành ngành kinh tế tri thức khi:
A. Giá trị đo tri thức tạo ra chiếm khoảng 60% trong tổng giá trị sản xuất của ngành
B. Giá trị đo tri thức tạo ra chiếm khoảng 40% trong tổng giá trị sản xuất của ngành
C. Giá trị đo tri thức tạo ra chiếm khoảng 50% trong tổng giá trị sản xuất của ngành
D. Giá trị đo tri thức tạo ra chiếm khoảng 70% trong tổng giá trịsản xuất của ngành
4. Có số vốn k là 100.000$ mua tư liệu sản xuất, trình độ bóc lột 200%. Vậy lượng giá trị
mới do lao động tạo ra là: A. 60.000$ B. 40.000$ C. 20.000$ D. 80.000$
5. Toàn cầu hóa diễn ra trên nhiều lĩnh vực, trong đó nổi trội nhất là: A. Lĩnh vực giáo dục B. Lĩnh vưc kinh tế C. Lĩnh vực văn hóa D. Lĩnh vực chính trị lOMoAR cPSD| 58412604
6. Chủ thể giữ vai trò quyết định trong việc giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa loại lợi ích kinh tế là: A. Doanh nghiệp B. Nhà nước C. Tổ chức công đoàn D. Người lao động
7. Một hàng hóa có giá trị bằng 80c+20v+20m. Đáp án nào sai?
A. 80c do lao động quá khứ tạo ra
B. 80c là chi phí mua tư liệu sản xuất
C. 80c là số dư tư bản đầu tư mua tư bản bất biến
D. 80c là do số lao động sống tạo ra
8. Dưới góc độ lợi ích của nhà nước, quá trình hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam, có
tác động tích cực nào?
A. Các đáp án đều đúng B.
Nâng cao trình độ của đội ngũ cán bộ, công chức C.
Nâng cao vai trò, uy tín và vị thế quốc tế của Việt Nam trong các tổ chức chính trị, kinh tế toàn cầu
D. Tạo điều kiện cho cải cách toàn diện hướng tới xây dựng một nhà nước pháp quyền
XHCN, xây dựng một xã hội mở, dân chủ, văn minh
9. Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là:
A. Tạo ra năng suất lao động cao
B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH
C. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý, hiệu quả
10. Lượng giá trị hàng hóa được tính bằng công thức c+v+m, nhận định nào sau đây đúng?
A. C là chi phí tư liệu lao động, v là chi phí tư bản khả biến, m là giá trị thặng dư
B. C là chi phí tư bản lưu động, v là chi phí tiền công, m là giá trị thặng dư
C. C là chi phí lao động quá khứ, v và m là giá trị mới
D. C là chi phí tư bản cố định, v là chi phí tư bản khả biến, m là giá trị tăng thêm lOMoAR cPSD| 58412604
11. Dưới góc độ lợi ích người tiêu dùng, quá trình hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam có
tác động tích cực nào?
A. Người tiêu dùng tiếp cận hàng hóa đa dạng về chủng loại mẫu mã, chất lượng sản phẩm B.
Người tiêu dùng có cơ hội mua được hàng hóa giá cạnh tranh, đa dạng về chủng
loại mẫu mã và sản phẩm có chất lượng C.
Người tiêu dùng mua được hàng hóa cạnh tranh
D. Người tiêu dùng tiếp cận tới những hoàng hóa xa xỉ phẩm
12. Trong 2h lao động thì 1 công nhân tạo ra lượng giá trị mới là 6$, tỷ suất giá trị thặng
dư là 200%. Xác định độ dài ngày lao động và số giờ t1 và t2, biết rằng giá trị sức lao động
mỗi ngày 1 công nhân là 12$
A. 12 giờ, t1=3 giờ, t2=9 giờ
B. 10 giờ, t1=3 giừo, t2=7 giờ
C. 10 giờ, t1=2,5 giờ, t2= 7,5 giờ
D. 12 giờ, t1=4 giờ, t2=8 giờ
13. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận?
A. Do thời gian lao động của công nhân tạo ra B.
Một số tiền mà người sản xuất thu được khi lấy doanh thu bán hàng trừ đi chi phí sản xuất C.
Lợi nhuận là hình thái biểu hiện bằng tiền của giá trị thặng dư
D. Các đáp án đều đúng
14. Kinh tế chính trị Mác-lênin khác các dòng kinh tế chính trị khác ở chỗ:
A. Không có môn kinh tế chính trị chung cho mọi thời đại
B. Xác định đúng đối tượng nghiên cứu môn kinh tế chính trị khoa học
C. Môn kinh tế chính trị là môn khoa học mang tính lịch sử
D. Các đáp án đều đúng
15. Nhận định nào sau đây đúng về chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác-Lenin?
A. Kinh tế chính trị nghiên cứu các quan hệ sản xuất nhằm rút ra các quy luật , phạm trù
kinh tế làm cơ sở để chủ thể nhận thức vào hoạt động kinh tế thỏa mãn lợi ích kinh tế lOMoAR cPSD| 58412604
B. KTCT nghiên cứu các quan hệ sản xuất nhằm rút ra các quy luật, phạm trù kinh tế
làmcơ sở nghiên cứu các môn kinh tế chuyên ngành
C. Những nguyên lý của KTCT cung cấp tri thức lý luận kinh tế cho người học để vận
dụng vào hoạt động kinh tế đạt hiệu quả cao
D. Các đáp án đều đúng
16. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về lao động trừu tượng
A. Tạo ra giá trị của hàng hóa
B. Các đáp án đều đúng
C. Tồn tại gắn liền với nền kinh tế văn hóa
D. Là phạm trù mang tính chất lịch sử
17. Tích lũy tư bản làm cho cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên là nguyên nhân:
A. Gián tiếp dẫn đến nạn thất nghiệp
B. Trực tiếp dẫn đến nạn thất nghiệp
C. Chủ yếu dẫn đến nạn thất nghiệp
D. Sâu xa gây ra nạn thất nghiệp
18. Nhận định nào sau đây sai? A.
Giá trị thặng dư siêu ngạch thu được do tăng năng suất lao động cá biệt B.
Giá trị thặng dư siêu ngạch thu được do giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội C.
Giá trị thặng dư siêu ngạch thu được do tăng năng suất lao động xã hội D.
Muốn thu được giá trị thặng dư siêu ngạch, tư bản phải áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật
19. Cơ chế thị trường là:
A. Các đáp án đưa ra đều đúng
B. Chịu sự chi phối của các quy luật kinh tế thị trường
C. Tổng thể các quan hệ kinh tế (cung cầu, cạnh tranh, tiền hàng,...)
D. Có đặc tính tự điều chỉnh các cân đối của nền kinh tế
20. Tư bản khả biến là chìa khoa giải thích mâu thuẫn công thức chung của tư bản vì
A. Khi sử dụng trong sản xuất, nó tạo ra lượng giá trị bằng giá trị của bản thân nó
B. Các đáp án đều đúng
C. Khi sử dụng trong sản xuất, nó tạo ra lương giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
D. Khi sử dụng trong sản xuất, giá trị của nó tiêu hao lOMoAR cPSD| 58412604
21. Cơ chế kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền là: A. Độc quyền B. Kế hoạch hóa C. Tự do cạnh tranh
D. Độc quyền và cạnh tranh
22. Nhận định nào sau đây đúng về tư bản độc quyền?
A. Là một quan hệ sản xuất mới
B. Là một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Là một hình thái kinh tế - xã hội mới
D. Là một phương thức sản xuất mới
23. Việc ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào
quá trình sản xuất , kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế - xã hội được hiểu là quá trình: A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa 24. Kinh tế tri thức là:
A. Nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo
B. Nền kinh tế công nghiệp
C. Nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin
D. Nền kinh tế không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn
25. Hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài ở VN hiện nay gồm:
A. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài B. Liên doanh
C. BOT,BTO,BT và hợp đồng hợp tác kinh doanh
D. Các đáp án đều đúng
26. Trong trường hợp nào sau đây tư bản sẽ thu được lợi nhuận
A. Tư bản bán hàng với giá bán bằng chi phí sản xuất
B. Tất cả các trường hợp trên đều thu được lợi nhuận
C. Tư bản bán hàng với giá bán thấp hơn chi phí sản xuất
D. Tư bản bán hàng bới giá bán lớn hơn chi phí sản xuất lOMoAR cPSD| 58412604
27. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là:
A. tư bản khả biến có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư B. các ý đều đúng
C. tư bản bất biến là điều kiện để sản xuất
D. vai trò của từng bộ phận tư bản trong sản xuất
28. Tư bản ứng trước 1.000.000$, cấu tạo hữu cơ 3/1. Số lao động sử dụng 800 người.
Sau đó tư bản tăng lên 1.800.000$, cấu tạo hữu cơ tăng lên 9/1. Hỏi nhu cầu sức lao động
thay đổi như thế nào nếu lương mỗi công nhân không đổi?
A. Số lao động giảm xuống còn 590 người
B. Số lao động giảm xuống còn 576 người
C. Số lao động tăng lên 838 người
D. Số lao động tăng lên 835 người
29. Trong hai mặt của lao động sản xuát hàng hóa, lao động nào đông nhất? A. Lao động tập thể B. Lao động cá thể
C. Lao động trừu tượng D. Lao động cụ thể
30. Tổ chức quốc tế mà Việt Nam không phải là thành viên: A. WTO B.APEC C. NATO D. ASEAN
31. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN tồn tại những hình thức phân phối thu nhập chủ yếu nào?
A. Phân phối theo kết quả lao động, hiệu quả kinh tế
B. Phân phối theo mức đóng góp vốn và các nguồn lực khác
C. Phân phối thông qua phúc lợi xã hội
D. Các đáp án đều đúng
32. Hình thức chủ yếu của đầu tư trực tiếp nước ngoài ơt VN hiện nay:
A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài lOMoAR cPSD| 58412604 C. BOT,BTO,BT D. Liên doanh
33. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
B. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động và không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
34. Vai trò quản lý NN trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là:
A. các đáp án đều đúng
B. khắc phục những mặt tiêu cực của cơ chế thị trường
C. bảo đảm nền kinh tế tăng trưởng ổn định và phát triển bền vững
D. bảo đảm công bằng xã hội, tạo lập khuôn khổ pháp lý cho hoạt động kinh tế
35. Giá trị của quy luật hàng hóa được quy luật bới:
A. thời gian lao động của từng người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
B. thời gian lao động xã hội hao phí kết tinh trong hàng hóa
C. thời gian lao động cụ thể của người sản xuất kết tinh trong hàng hóaD. thời gian lao
động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
36. Nhận định nào sau đây đúng nhất về bản chất tư bản?
A. Tư bản là một số tiền khi đầu tư mang lại số tiền lớn hơn
B. Tư bản nó đã nói lên quan hệ kinh tế giữa nhà tư bản với công nhân
C. Tư bản biểu hiện mối quan hệ bóc lột giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
D. Tư bản là số vốn mà số vốn đó đưa vào lưu thông giá trị của nó tăng thêm
37. Nhận định nào sai khi nói về tích tự tư bản?
A. là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản
B. tư bản dùng một phần giá trị thặng dư để tích lũy
C. Tư bản dùng toàn bộ giá trị thặng dư để tích lũy
D. Vừa làm tăng quy mô tư bản cá biệt, đồng thời cũng làm tăng quy mô tư bản xã hội
38. Trong nền kinh tế tri thức, công nghệ thông tin được ứng dụng:
A. có mức độ ở một số ngành và lĩnh vực trong nền kinh tế B.
rộng rãi ở một số ngành và lĩnh vực trong nền kinh tế lOMoAR cPSD| 58412604 C.
rộng rãi trong mọi lĩnh vực và thiết lập được các mạng thông tin đa phương tiện phủ khắp
D. xây dựng Chính phủ điện tử
39. Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong
thời kì quá độ XHCN là;
A. kinh tế thị trường tự do
B. kinh tế thị trường định hướng XHCN
C. kinh tế thị trường xã hội D. kinh tế hàng hóa
40. Khu vực hóa kinh tế chỉ tồn tại chủ yếu dưới hình thức nào? A. thị trường chung
B. khu vực mậu dịch tự do
C. các đáp án đều đúng
D. Liên minh thuế quan, tiền tệ và liên minh kinh tế
41. Một chính sách kinh tế mới ban hành:
A. quy định các quan hệ lợi ích kinh tế
B. quyết định đến các lợi ích kinh tế
C. có tác động đến các quan hệ lợi ích kinh tế
D. các đáp án đều đúng
42. Hàng hóa có hai thuộc tính là:
A. Giá trị và giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị
C. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổihangf
D. Giá trị sử dụng và giá trị tiêu dùng
43. Các loại lao động cụ thể tuy khác nhau nhưng giữa chúng có điểm giống nhau là:
A. đều là sự tiêu hao sức lực cơ bắp của con người
B. đều là sự tiêu hao thần kinh của con người
C. đều là sự tiêu hao sức lao động của con người
D. các đáp án đều đúng
44. Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. Lao động tạo giá thành giá trị hàng hóa đồng nhất lOMoAR cPSD| 58412604 B.
Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa C.
Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử
D. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động họ cần thiết
45. Trong các loại hàng hóa dưới đây, hàng hóa nào không phải loại hàng hóa đặc biệt? A. Sức lao động B. Dịch vụ C. Đất đai D. Tiền tệ
46. Cơ sở khách quan hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế và phân chia thế giới về kinh tế là:
A. bành trướng ra nước ngoài là một nhu cầu tất yếu của chủ nghĩa tư bản B.
cạnh tranh gay gắt giữa các tổ chức độc quyền quốc gia dẫn đến mở rộng thị trường ra quốc tế C. Các đáp án đều đúng
D. Tăng cường xuất khẩu tất yếu mở rộng việc chiếm lĩnh và khai thác thị trường thế giới
47. Lao động cụ thể tạo ra:
A. Tính hữu ích của hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu của xã hội
B. giá trị sử dụng của hàng hóa
C. công cụ của hàng hóa
D. các đáp án đều đúng
48. Theo C.Mác và Ph.Ănghen, đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là:
A. quan hệ kinh tế giữa người với người trong sản xuất và trao đổi sản phẩm trong
phương thức sản xuất hàng hóa
B. quan hệ kinh tế giữa người với người trong sản xuất và trao đổi sản phẩm gắn với nền kinh tế thị trường
C. quan hệ kinh tế giữa người với người trong sản xuất và trao đổi sản phẩm gắn với
phương thức sản xuất cụ thể
D. các đáp án đều đúng
49. Có 150 lao động làm 1 tháng được 10.000 sản phẩm, chi phí tư bản bất biến lOMoAR cPSD| 58412604
200.000$. Tiền lương một tháng mỗi lao động 100$ và mức độ bóc lột 150%. Giá trị của một sản phẩm?
A. 25,75$ và 20c + 2,5v + 3,25m
B. 23,75$ và 20c +1,5v + 2,25m
C. 24,75$ và 20c + 1,5v + 3,25m
D. 24,75$ và 21c + 1,5v + 2,25m
50. Vai trò của Nhà nước trong đảm bảo hài hòa các lợi ích là:
A. các đáp án đều đúng
B. Kiểm soát, ngăn ngừa các quan hệ lợi ích có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển xã hội
C. Điều hòa lợi ích cá nhân – doanh nghiệp – xã hội và giải quyết những mâu thuẫn
trongquan hệ lợi ích kinh tế
D. Đảm bảo lợi ích hợp pháp, tạo môi trường thuận lợi cho hoạt động tìm kiếm lợi ích của chủ thể kinh tế
51. Khi hàng hóa với mức giá bằng với giá trị của hàng hóa thì:
A. số lợi nhuận thu được ngang bằng với số giá trị thặng dư
B. số lợi nhuận thu được thấp hơn số giá trị thặng dư
C. số lợi nhuận thu được cao hơn số giá trị thặng dư
D. người bán hàng hóa không thu được lợi nhuận
52. Nhận định đúng nhất? Sức lao động là đặc biệt vì:
A. khi sử dụng nó tạo ra giá trị của bản thân nó
B. khi sử dụng nó tạo ra lượng giá trị thặng dư cho nhà tư bản
C. khi sử dụng nó đem lại lợi nhuận cho nhà tư bản
D. khi sử dụng nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
53. Thế kỷ XVII, người đã đưa khoa học kinh tế chính trị thành hệ thống lý luận kinh tế là: A. David Richardo B. Adam Smith C. Antoine Montchretien D. Willyam Petty
54. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
A. các đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 58412604
B. khi sử dụng nó tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
C. thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng
D. có giá trị sử dụng đặc biệt
55. Đặc điểm của Liên minh kinh tế - tiền tệ trong hội nhập kinh tế quốc tế là:
A. các đáp án đều đúng
B. sử dụng một đồng tiền chung
C. tạo ra một thị trường chung, không còn hàng rào kinh tế
D. thống nhất chung các chính sách quản lý kinh tế - xã hội
56. Hiểu thế nào về cấu tạo hữu cơ tư bản? Hãy chọn đáp án đúng
A. cấu tạo kỹ thuật của tư bản là mối quan hệ tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất
với số lượng sức lao động B.
cấu tạo hữu cơ tư bản gồm có cấu tạo kỹ thuật và cấu tạo giá trị của tư bản C. các đáp án đều đúng
D. là cấu tạo giá trị của tư bản được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật
57. Xét theo chủ sở hữu, xuất khẩu tư bản bao gồm những hình thức nào?
A. xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản tư nhân
B. đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
C. xuất khẩu tư bản tư nhân và đầu tư gián tiếp
D. xuất khẩu tư bản nhà nước và đầu tư trực tiếp
58. Khẳng định nào đúng khi nói về đặc trưng hội nhập kinh tế quốc tế? A.
Là xu hướng khách quan trong tiến trình phát triển của lực lượng sản xuất B.
Hội nhập kinh tế quốc tế tạo nên sự phụ thuộc ngày càng lớn của thị trường
trong nước và thị trường quốc tế C.
Hội nhập kinh tế quốc tế tạo nên sự độc lập của thị trường trong nước với thị trường quốc tế D.
Là quá trình lịch sử được bắt đầu từ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
59. Ngày làm việc 8 giờ, trình độ bóc lột là 300%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày lao
động lên 10 giờ. Trình độ bóc lột sẽ thay đổi như thế nào nếu giá trị sức lao động không đổi...
A. Tăng tư 300% lên 400%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
B. Tăng từ 300% lên 400%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
C. Tăng từ 300% lên 350%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối lOMoAR cPSD| 58412604
D. Tăng từ 300% lên 3505, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
60. Khẳng định nào sau đây đúng. Công nghiệp hóa là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội:
A. từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nèn sản xuất xã hội chủ yếu trên lao động chân tay
B. từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền sản xuất xã hội chủ yếu trên lao động
bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao
C. từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền sản xuất xã hội chủ yếu trên lao động
cụ thể, nhằm rạo ra năng suất lao động xã hội cao
D. từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền sản xuất xã hội chủ yếu trên lao động bằng máy móc
61. Nhận định nào sau đây sai khi nói về lợi nhuận?
A. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán hàng vẫn có thể thu được lợi nhuận B.
Bán hàng hóa thấp hơn giá trị, cao hơn chi phí sản xuất thì người bán vẫn có thể thu được lợi nhuận C.
Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán sẽ không có lợi nhuận
D. Các phương án đều sai
62. Một trong những nhiệm vụ trung tâm của thời kì đi lên xã hội chủ nghĩa nước ta hiện nay là:
A. hội nhập kinh tế quốc tế
B. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
63. Xét về bản chất, toàn cầu hóa là:
A. quá trình lịch sử được bắt đầu từ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh B.
xu hướng khách quan trong tiến trình phát triển của lực lượng sản xuất C.
ý muốn chủ quan của chủ nghĩa tư bản
D. quan hệ, gắn bó chặt chẽ giữa các quốc gia trên thế giới trên cơ sở phân công
lao độngvà những quy tắc chung thống nhất toàn cầu
64. Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thấy: lOMoAR cPSD| 58412604
A. phương pháp sản xuất nào tích cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từng người
B. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có tính tích cực hơn
C. phương pháp sản xuất gái trị thặng dư tuyệt đối có tính tích cực hơn
D. cả hai phương pháp đều có tính tích cực vì đều tạo ra nhiều của cải
65. Trong giai đoạn hiện nay, luồng xuất khẩu tư bản chủ yếu chảy qua lại giữa:
A. các nước tư bản phát triển với nhau
B. các nước đang phát triển với nhau
C. các nước đang phát triển sang các nước phát triển
D. các nước tư bản phát triển sang các nước đang phát triển
66. Chọn phương án đúng khi nói về bản chất của tiền tệ
A. là phương tiện trao đổi hàng hóa giữa những người có nhu cầu trao đổi
B. tiền tệ để đo lường giá trị của hàng hóa trong trao đổi
C. là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung
D. tiền tệ là kí hiệu của giá trị do nhà nước phát hành làm phương tiện trong trao dổi
67. Các thành phần kinh tế trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN mâu
thuẫn với nhau, bởi vì:
A. có xu hướng vận động khác nhau
B. Mỗi thành phần kinh tế có đặc điểm riêng về quan hệ sở hữu tư liệu sảnxuất
C. Các đáp án đều đúng
D. có lợi ích kinh tế khác nhau
68. Khi hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân thì:
A. các đáp án đều đúng
B. quy luật giá trị chuyển hóa thành quy luật giá cả sản xuất
C. quy luật giá trị chuyển hóa thành quy luật giá cả thị trườngD. quy luật giá trị chuyển
hóa thành quy luật giá cả thị trường tự do
69. Trong các nhân tố sau, nhân tố nào làm tăng quy mô tích lũy?
A. số tư bản ứng trước tăng B. tất cả các nhân tố
C. tỷ suất giá trị thặng dư tăng
D. năng suất lao động tăng
70. Phát triển cơ cấu nhiều thành phần trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN có vai trò: lOMoAR cPSD| 58412604
A. khai thác được mọi nguồn lực kinh tế, nâng cao được hiệu quả kinh tế
B. các đáp án đều đúng
C. phát huy được tiềm năng, thế mạnh của các thành phần kinh tế
D. làm cho năng suất lao động tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và bền vững
71. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế cơ bản của:
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
B. sản xuất hàng hóa giản đơn
C. chủ nghĩa trọng thương
D. chủ nghĩa tư bản độc quyền 72. Sức lao động là: A. năng lực tinh thần
B. toàn bộ năng lực thể chất
C. các đáp án đều đúng
D. tồn tại trong con người, được người đó sử dụng trong sản xuất
73. Biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn chủ nghĩa tư bảnđộc quyền là:
A. quy luật giá cả sản xuất
B. quy luật giá cả độc quyền
C. quy luật giá trị thặng dư
D. quy luật lợi nhuận độc quyền cao
74. Trong trường hợp nào sau đây, tưu bản sẽ không thu được lợi nhuận
A. bán hàng với giá bằng giá cả sản xuất
B. bán hàng với giá bằng giá trị hàng hóa
C. bán hàng với giá cả thị trường trong điều kiện bình thường
D. bán hàng với giá bằng chi phí sản xuất
75. Trong các đáp án sau, đáp án nào thuộc về chính sách kinh tế?
A. ngân hàng làm thủ tục thanh toán lãi suất tiền gửi cho khách hàng
B. ngân hàng làm thủ tục giải ngân cho khách
C. các đáp án đều đúng
D. ngân hàng nhà nước quyết định tăng trần lãi suất tiền gửi
76. Độ dài ngày lao động là 8 giờ, trong thời gian đó, công nhân nhận được tiền công
300$ và tạo ra 900$ giá trị thặng dư. Vậy thời gian công nhân lao động cho mình là: A. 2 giờ lOMoAR cPSD| 58412604 B. 4,5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ
77. Hình thức biểu hiện chủ yếu của lợi ích kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta là:
A. tiền lương, lợi nhuận
B. các đáp án đều đúng C. lợi tức, địa tô D. thuế, phí
78. Trên thị trường, giá trị của hàng hóa sức lao động được quy định bởi:
A. do quan hệ cung cầu quy định
B. các đáp án đều đúng
C. số tiền công mà người lao động nhận được của nhà tư bản
D. số lượng thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra nó
79. Trong điều kiện toàn cầu hóa kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế ở VN là tất yếu khách quan vì:
A. Toàn cầu hóa kinh tế làm cho các yếu tố sản xuất được lưu thông trên phạm vi toàn cầu
B. Toàn cầu hóa kinh tế đã lôi cuốn tất cả các nước vào hệ thống phân công lao động quốc tế
C. Toàn cầu hóa kinh tế làm cho các mối liên hệ quốc tế của sản xuất và trao đổi ngày
càng tăng, gắn bó chặt chẽ với nhau
D. Các đáp án đều đúng
80. Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa cần phải
A. chuyển đổi hình thức kinh doanh
B. chuyển đổi mô hình sản xuất
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. chuyển dịch lao động
81. Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô và các nước XHCN ĐôngÂu có đặc trưng cơ bản là:
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng lOMoAR cPSD| 58412604
B. ưu tiên phát triển nông nghiệp
C. ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
D. ưu tiên phát triển ngành dịch vụ
82. Hàng hóa trao đổi được với nhau dựa vào?
A. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong các hàng hóa đó ngang nhau B.
Số thời gian lao động cá biệt của mỗi người kết tinh trong các hàng hóa đó nagng nhau C.
Số thời gian lao động được đo bằng số giờ lao động của các hàng hóa đó bằng nhau
D. Giá trị trao đổi của các hàng hóa đó ngang nhau
83. Căn cứ để chia tư bản sản xuất thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
A. Vai trò của từng loại tư bản
B. Phương thức chu chuyển của từng loại tư bản
C. Tính chất của từng loại tư bản
D. Các đáp án trên đều đúng
84. Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của sinh viên đối với sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Coi trọng đúng mức của vai trò hàng hóa và sản xuất hàng hóa B.
Ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại vào sản xuất C.
Học tập, nghiên cứu, tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học – công
nghệ hiệnđại vào sản xuất
D. Phê phán, đấu tranh với hành vi không chuẩn mực về đạo đức, hành vi
85.Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN được quản lí bởi: A.Nhà nước pháp quyền
B.Các đáp án đều đúng C.Đảng CSVN
D.Nhà nước pháp quyền XHCN
86.Sản xuất hang hóa dựa trên cơ sở
A.phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kte giữa những người sản xuất
B.phân công lap động cá biệt về chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C.các đáp án đều đúng