Trắc nghiệm môn Kinh tế đầu tư xây dựng có đáp án | Đại học Nội Vụ Hà Nội

1. Thế nào là hoạt động đầu tư? *A. Đầu tư là hoạt động bỏ vốn bằng tài sản để hình để hình thành tài sản trong tương lai.B. Đầu tư là hoạt động mà nhà đầu tư bỏ vốn hữu hình để thu được kết quả mong muốntrong tương lai.C. Đầu tư là sự hy sinh các nguồn lực ở hiện tại để tiến hành các hoạt động nào đó nhằmthu về các kết quả nhất định với mong muốn lớn hơn nguồn lực đã bỏ ra.D. Tất cả các phương án trên đều đúng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45764710
1. Thế nào là hoạt động đầu tư? *
A. Đầu tư là hoạt động bỏ vốn bằng tài sản để hình để hình thành tài sản trong tương lai.
B. Đầu tư là hoạt động mà nhà đầu tư bỏ vốn hữu hình để thu được kết quả mong muốn trong
tương lai.
C. Đầu tư là sự hy sinh các nguồn lực hiện tại để tiến hành các hoạt động nào đó nhằm thu
về các kết quả nhất định với mong muốn lớn hơn nguồn lực đã bỏ ra. D. Tt c các phương
án trên đều đúng.
2. Quản lý đầu tư là tập hợp những biện pháp của chủ đầu tư để qun lý quá trình đầu
tư, kể từ: *
A. ớc xác định dự án đầu tư đến bước thực hiện đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
B. ớc thực hiện đầu tư và bước khai thác dự án đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
C. ớc chuẩn bị dự án đầu tư, bước thực hiện dự án đầu tư và khai thác dự án đầu tư để đạt
mục tiêu đã định.
D. ớc thực hiện dự án đầu tư và khai thác dự án đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
3.phát biểu sai về nhược điểm của đầu tư theo nguồn vốn ODA *
A. Mở rộng thị trường của nước cho vay.
B. Tăng nguồn vốn cho đầu tư xây dựng.
C. Sử dụng công nghệ của ớc cho vay.
D. Yêu cầu từng bước mở cửa thị trường bảo hộ.
4.Một dự án đầu tư có thể có các nguồn vốn sau? *
A. Vốn tự có.
B. Vốn vay.
C. Vốn ngân sách.
D. Vốn tự có, vốn đi vay vốn ngân sách.
5. Lập quy hoạch tổng thể là một bước trong quá trình đầu tư theo giác độ? *
A. Nhà nước.
B. Doanh nghiệp.
C. Nhà nước và doanh nghip.
D. Tư nhân.
6.Tìm phát biểu sai về mục tiêu môn học kinh tế đầu tư xây dựng? *
A. Hiểu được cơ sở lý luận về phân tích đánh giá dự án đầu tư tài chính.
B. Hiểu những khái niệm và bản chất của đầu tư xây dựng công trình cơ sở htầng.
C. Phân tích hiệu quả tổng hợp kinh tế xã hội của d án đầu tư xây dựng.
D. Hiểu và thực hiện được phương pháp phân tích kinh tế, tài chính d án đầu tư xây dựng.
7. Phân loại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo công trình đang
hoạt động là cách phân loại đầu tư, theo? *
lOMoARcPSD| 45764710
A. Chức năng quản trị vốn đầu tư.
B. Góc độ sản xuất.
C. Nguồn vốn đầu tư.
D. Phân loại theo thời đoạn kế hoạch.
8. Môn học kinh tế đầu tư xây dựng giải quyết những vấn đề liên quan đến nội dung các
hoạt động đầu tư nào sau đây? *
A. Đầu tư tài chính.
B. Đầu tư phát triển.
C. Đầu tư thương mại.
D. Đầu tư tài chính và thương mại
9. Phân loại đầu tư (dự án đầu tư) nào được quy định và áp dụng theo văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành ở Việt Nam? *
A. Theo tính chất và quy mô đầu tư.
B. Phân loại theo cơ cấu đầu tư.
C. Theo thời đoạn kế hoạch.
D. Phân loại theo góc độ sản xuất.
10. Nghiên cứu khả thi của dự án được thực hiện trong giai đoạn nào của việc lập dự
án đầu tư xây dựng? *
A. Giai đoạn 1: Chuẩn bị lập dự án đầu tư.
B. Giai đoạn 2: Tiến hành lập dự án đầu tư.
C. Giai đoạn 3: Thẩm định và phê duyệt dán.
D. Cả 3 giai đoạn.
11. Tìm phát biểu sai về mục tiêu đầu tư trên giác độ của nhà nước *
a. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
b.
Tối đa hoá lợi nhuận tài chính.
c. Đảm bảo phục lợi công cộng dài hạn.
d. Đầu tư vào lĩnh vực cần vốn lớn, rủi ro cao.
12. Tìm phát biểu đúng về mục tiêu đầu tư trên giác độ của doanh nghiệp *
a. Đầu tư vào lĩnh vực cần vốn lớn, rủi ro cao.
b.
Tối đa hoá lợi nhuận tài chính.
c. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
d. Đảm bảo phục lợi công cộng dài hạn.
13.Tìm phát biểu sai về mục tiêu đầu tư trên giác độ của doanh nghiệp *
a.
Không quan tâm đến bảo vệ môi trường và tài nguyên.
lOMoARcPSD| 45764710
b. Tối thiểu chi phí trong hoạt động sản xuất.
c. Tối đa hoá lợi nhuận tài chính.
d. Tối đa doanh thu
14. Tìm phát biểu đúng về mục tiêu đầu tư trên giác độ của nhà nước *
a. Tối thiểu chi phí trong hoạt động sản xuất.
b.
Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
c. Tối đa hoá lợi nhuận tài chính.
d. Tối đa doanh thu.
15. Đâu không phải là chủ thể liên quan đến đánh giá một dự án đầuy dựng bằng
100% vốn tự có của chủ đầu tư *
a.
Tổ chức tài trợ.
b. Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng.
c. Chủ đầu tư
d. Doanh nghiệp xây dựng.
16. Có bao nhiêu loại chi phí sản xuất chủ yếu của doanh nghiệp? *
a. 4
b. 5
c. 2
d. 3
17. Có bao nhiêu loại giá trong phân tích, đánh giá dự án đầu tư xây dựng? *
a. 2
b. 5
c. 4
d. 3
18.Giá nào dưới đây dùng trong phân tích hiệu quả tài chính của dự án đầu tư xây
dựng? *
a. Giá tham khảo
b.
Giá thị trường
c. Giá kinh tế
d. Không có giá nào.
lOMoARcPSD| 45764710
19.Giá nào dưới đây dùng trong phân tích hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư xây dựng?
*
a.
Giá bóng hay giá ẩn
b. Giá thị trường
c. Giá tài chính
d. Giá độc quyền
20. Giá nào dưới đây không dùng cho phân tích hiệu quả tài chính của dự án đầu tư
xây dựng *
a. Giá tài chính
b. Giá thị trường
c.
d. Giá tài chính và giá thị trường
21. Phát biểu “giá trị bị từ bỏ khi quyết định tiến hành một phương án đầu tư nào đó” là
nói về *
a. Chi phí chìm
b. Chi phí khả biến
c. Chi phí bất biết
d.
22. Phát biểu “khoản chi phí đầu tư cho những hoạt động phải triển khai trước khi thực
hiện dự án và không thể hoàn trả được từ dự án đó” là nói về *
a. Chi phí cơ hội
b. Chi phí khả biến
c.
Chi phí chìm
d. Chi phí bất biến
23. Phát biểu “chi phí luôn luôn không đổi trong suốt một giai đoạn nào đó ” là nói về *
a. Chi phí cơ hội
b.
Chi phí bất biến
c. Chi phí chìm
d. Chi phí khả biến
24. Chi phí cho vật liệu xây dựng thuộc loại chi phí nào của doanh nghiệp xây dựng *
a. Chi phí bất biến
b.
Chi phí khả biến
c. Chi phí chìm
lOMoARcPSD| 45764710
d. Chi phí cơ hội
25. Chi phí khấu hao cơ bản tài sản cố định thuộc loại chi phí nào của doanh nghiệp
xây dựng trong chu kỳ sản xuất? *
a. Chi phí thay đổi
b.
Chi phí cố định
c. Chi phí cơ hội
d. Chi phí khả biến
26. Chi phí sửa chữa thường xuyên là một hạng mục chi phí của *
a. Chi phí xây dựng
b.
Chi phí quản lý vận hành và sửa chữa
c. Chi phí chìm
d. Chi phí chuẩn bị đầu
27. Chi phí quản lý dự án là một hạng mục chi phí của *
a. Chi phí quản lý vận hành và sửa chữa
b.
Chi phí đầu tư xây dng
c. Chi phí chuẩn bị đầu
d. Chi phí chìm.
28. Tìm phát biểu sai về lãi suất *
a. Lãi suất thực phản ảnh mức sinh lợi của đồng tiền theo thời gian.
b. Lãi suất thực là lãi suất có thời đoạn phát biểu mức lãi trùng với thời đoạn ghép lãi
c. Lãi suất danh nghĩa là lãi suất có thời đoạn phát biểu không trùng với thời đoạn ghép lãi.
d.
Lãi suất danh nghĩa phản ảnh mức sinh lợi của đồng tiền theo thời gian.
29. biểu lãi suất có thời đoạn phát biểu mức lãi trùng với thời đoạn ghép lãi là nói về *
a.
Lãi suất thực.
b. Lãi suất đơn.
c. Lãi suất cho vay.
d. Lãi suất danh nghĩa.
30.Có bao nhiêu loại bài toán cơ bản trong kinh tế đầu tư *
a. 5
b. 4
c. 2
d. 3
lOMoARcPSD| 45764710
31.Thế nào là hoạt động đầu tư? *
a. Đầu tư là hoạt động bỏ vốn bằng tài sản để hình để hình thành tài sản trong tương lai.
b. Đầu tư là hoạt động mà nhà đầu tư bỏ vốn hữu hình để thu được kết quả mong muốn
trong tương lai.
c. Tất cả các phương án trên đều đúng.
d. Đầu tư là sự hy sinh các nguồn lực hiện tại để tiến hành các hoạt động nào đó nhằm
thu về các kết quả nht định với mong muốn lớn hơn nguồn lực đã bỏ ra.
32. Tìm phát biểu sai dưới đây *
a. Thuế và trợ cấp là các khoản thanh toán chuyển giao.
b. Ngoại ứng âm là chi phí kinh tế của dán đầu tư.
c.
Thuế và trợ cấp là chi phí hoặc lợi ích kinh tế của dự án đầu tư.
d. Ngoại ứng dương là lợi ích kinh tế của dự án đầu tư.
33. Phát biểu “giá trị bị từ bỏ khi quyết định tiến hành một phương án đầu tư nào đó” là
nói về *
a. Chi phí khả biến.
b.
Chi phí cơ hội.
c. Chi phí chìm.
d. Chi phí bất biến.
34. IRR là suất chiết khấu làm cho giá trị hiện tại ròng (NPV) * a. < 0
b. = 0
c. > 0
d. =1
35. Đâu không phải là chủ thể liên quan đến đánh giá một dự án đầuy dựng bằng
100% vốn tự có của chủ đầu tư *
a.
Tổ chức tài trợ.
b. Chủ đầu tư.
c. Doanh nghiệp xây dựng.
d. Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng.
36. Tìm phát biểu sai về mục tiêu đầu tư trên giác độ của nhà nước *
lOMoARcPSD| 45764710
a. Đảm bảo phục lợi công cộng dài hạn.
b. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
c. Đầu tư vào lĩnh vực cần vốn lớn, rủi ro cao.
d.
Tối đa hoá lợi nhuận tài chính.
37. Phân loại đầu tư (dự án đầu tư) nào được quy định và áp dụng theo văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành ở Việt Nam *
a. Theo thời đoạn kế hoạch.
b. Phân loại theo góc độ sản xuất.
c.
Theo tính chất và quy mô đầu tư
d. Phân loại theo cơ cấu đầu tư.
38. Nội dung phân tích tài chính dự án đầu tư xây dựng *
a.
Bao gồm tất c các phương án còn lại.
b. Đánh giá hiệu quả tài chính theo vòng đời của dự án.
c. Phân tích, cân đối tài chính hàng năm.
d. Phân tích an toàn tài chính và đnhy.
39. Phát biểu “chi phí luôn luôn không đổi trong suốt một giai đoạn nào đó ” là nói về *
a. Chi phí khả biến.
b.
Chi phí bất biến.
c. Chi phí chìm.
d. Chi phí cơ hội.
40. Chi phí sửa chữa thường xuyên là một hạng mục chi phí của *
a.
Chi phí quản lý vận hành và sửa chữa.
b. Chi phí xây dựng.
c. Chi phí chuẩn bị đầu tư.
d. Chi phí chìm
lOMoARcPSD| 45764710
41. Nghiên cứu nội dung kinh tế- xã hội trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của
dự án, cho: *
a.
Quốc gia.
b. Người lao động.
c. Ngân hàng.
d. Chủ đầu tư.
42. Quản lý đầu tư là tập hợp những biện pháp của chủ đầu tư để quản lý quá trình
đầu tư, kể từ *
a. ớc chuẩn bị dự án đầu tư, bước thực hiện dự án đầu tư và khai thác dự án đầu tư để
đạt mục tiêu đã định.
b. ớc xác định dự án đầu tư đến bước thực hiện đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
c. ớc thực hiện đầu tư và bước khai thác dự án đầu tư để đạt mục tiêu đã đnh.
d. ớc thực hiện dự án đầu tư khai thác dự án đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
43. Nghiên cứu tiền khả thi, hoặc nghiên cứu khả thi của dự án được thực hiện trong
giai đoạn nào của việc lập dự án đầu tư xây dựng *
a. Giai đoạn 1, Chuẩn bị lập dự án đầu tư.
b.
Giai đoạn 2, Tiến hành lập dự án đầu tư.
c. Cả 3 giai đoạn.
d. Giai đoạn 3, Thẩm định và phê duyệt dán.
44. Phát biểu “khoản chi phí đầu tư cho những hoạt động phải triển khai trước khi thực
hiện dự án và không thể hoàn trả được từ dự án đó” là nói về *
a. Chi phí bất biến.
b. Chi phí cơ hội.
c. Chi phí khả biến.
d.
Chi phí chìm.
45. Tìm phát biểu sai về mục tiêu đầu tư trên giác độ của doanh nghiệp *
a. Tối đa doanh thu.
b. Tối đa hoá lợi nhuận tài chính.
c. Tối thiểu chi phí trong hoạt động sản xuất.
d.
Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
46. Phát biểu nào đúng khi nói về giá trị IRR trong phân tích hiệu quả của dự án đầu
tư? (chọn nhiều hơn 1 phương án trả lời) *
lOMoARcPSD| 45764710
a. Tất cả các kết luận trên đều không đúng.
b. Luôn chỉ tồn tại duy nhất một giá trị IRR
c.
d.
Có thể có một hoặc nhiều hơn một giá trị IRR.
Có thể không tồn tại một giá trị IRR nào.
47. Cho biết các chủ thể liên quan đến dự án đầu tư xây dựng không vay vốn (chọn
nhiều hơn 1 phương án trả lời) *
a. Tổ chức tài trợ.
b.
c.
d.
Chủ đầu tư.
Doanh nghiệp xây dựng, nhà thầu.
Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng.
Các đại lý bán hàng thực phẩm, siêu thị
48. Tìm các phát biểu đúng về các khoản chi phí và lợi ích trong phân tích kinh tế của
dự án đầu tư (chọn nhiều hơn 1 phương án trả lời) *
a.
b.
Ngoại ứng âm là chi phí kinh tế của dán đầu tư.
Thuế và trợ cấp là các khoản thanh toán chuyển giao.
c. Không có phương án nào đúng.
d. Thuế và trợ cấp là chi phí hoặc lợi ích kinh tế của dự án đầu tư.
e.
Ngoại ứng dương là lợi ích kinh tế của dự án đầu tư.
49. Tìm các phát biểu sai về định nghĩa hoạt động đầu tư? (chọn nhiều hơn 1 phương
án trả lời) *
a. Đầu tư là hoạt động mà nhà đầu tư bỏ vốn hữu hình để thu được kết quả mong muốn
trong tương lai.
b. Tất cả các phương án trên đều đúng.
c. Đầu tư là sự hy sinh các nguồn lực hiện tại để tiến hành các hoạt động nào đó nhằm
thu về các kết quả nht định với mong muốn lớn hơn nguồn lực đã bỏ ra.
d. Đầu tư là hoạt động bỏ vốn bằng tài sản để hình để hình thành tài sản trong tương lai.
Bài 1: Doanh nghiệp xây dựng đầu tư mua sắm máy xây dựng với các số liệu cho trong
bảng sau:
lOMoARcPSD| 45764710
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Trị số
1
Vốn đầu tư mua máy
đồng
1850
2
Chi phí vận hành hàng năm(không gồm khấu hao)
đồng
610
3
Doanh thu đều hàng năm
đồng
960
4
Thời gian sử dụng(tuổi thọ)
năm
10
5
Giá trị đào thải khi thanh lý
đồng
85
6
Lãi suất tối thiểu chấp nhận được
%
10
7
Thuế suất thu nhập doanh nghiệp
%
20
21.Cho bài tập dưới đây. Hãy nh chi phí khấu hao hàng năm? *
A.157,500 triệu đồng
B.177,500 triệu đồng
C.167,500 triệu đồng
D.176,500 triệu đồng
22. Cho bài tập dưới đây. Hãy nh lợi nhuận trước thuế? *
A.137,500 triệu đồng
B.173,500 triệu đồng
C.317,500 triệu đồng
D.372,500 triệu đồng
23.Cho bài tập dưới đây. Hãy nh thuế thu nhập doanh nghiệp hàng năm *
A.34,7 triệu đồng
B.74,3 triệu đồng
C.47,5 triệu đồng
D.37,5 triệu đồng
24.Cho bài tập dưới đây. Hãy nh Chi phí hàng năm (Ct) *
A.764,300 triệu đồng
B.645,700 triệu đồng
C.677,500 triệu đồng
D.644,700 triệu đồng
25.Cho bài tập dưới đây. Hãy nh Lợi ích hàng năm (Bt) *
A.906 triệu đồng
lOMoARcPSD| 45764710
B.609 triệu đồng
C.960 triệu đồng
D.690 triệu đồng
26.Cho bài tập dưới đây. Hãy nh Giá trị NPV *
A.201,153 triệu đồng
B.120,153 triệu đồng
C.210,153 triệu đồng
D.102,153 triệu đồng
27.Cho bài tập dưới đây. Hãy nh giá trị NAV *
A.19,554 triệu đồng
B.29,554 triệu đồng
C.91,554 triệu đồng
D.92,153 triệu đồng
28.Cho bài tập dưới đây. Hãy nh giá trị NFV *
A.311,646 triệu đồng
B.131,646 triệu đồng
C.331,646 triệu đồng
D.301,646 triệu đồng
29.Cho bài tập dưới đây. Hãy nh giá trị B/C *
A.1,021
B.1,210
C.1,102
D.1,201
30.Cho bài tập dưới đây. Hãy nh giá trị IRR *
A.12,49%
B.11,49%
C.19,49%
D.14,49%
lOMoARcPSD| 45764710
31.Cho bài tập dưới đây. Dựa vào kết quả nh toán NPV, B/C, IRR hay cho biết kết luận về
dự án đầu tư *
A.Chưa thể kết luận được về nh khả thi của dự án
B.Dự án có hiệu quả
C.Dự án không có hiệu quả
32.Cho i tập dưới đây. Tính giá trchêu NPV khi cuối năm thứ 6 nếu doanh nghiệp
A có một sửa chữa lớn thêm khoản chi phí là 150 triệu đồng. *
A.27,505 triệu đồng
B.27,515 triệu đồng
C.72,515 triệu đồng
D.27,015 triệu đồng Bài
2:
1.Cho bài tp dưới đây. Hãy nh chi phí khấu hao hàng năm? *
A.172,000 triệu đồng
B.217,000 triệu đồng
C.72,000 triệu đồng
D.127,000 triệu đồng
2.Cho bài tp dưới đây. Hãy cho biết lợi nhuận trước thuế hàng năm? *
A.187,000 triệu đồng
lOMoARcPSD| 45764710
B.87,000 triệu đồng
C.78,000 triệu đồng
D.178,000 triệu đồng
3.Cho bài tp dưới đây. Hãy cho biết giá thuế thu nhập doanh nghiệp hàng năm? *
A.53,6 triệu đồng
B.35,6 triệu đồng
C.36,5 triệu đồng
D.56,6 triệu đồng
4.Cho bài tp dưới đây. Hãy cho biết chi phí hàng năm (Ct) của doanh nghiệp? *
A.635,600 triệu đồng
B.655,600 triệu đồng
C.653,600 triệu đồng
D.633,600 nghìn đồng
5.Cho bài tp dưới đây. Hãy cho nh giá trị hiện tại ròng NPV của hoạt động đầu tư của
doanh nghiệp? *
A.162,695 triệu đồng B.62,695 triệu
đồng
C.126,695 triệu đồng
6.Cho bài tp dưới đây. Hãy cho nh giá trị NAV của hoạt động đầu tư của doanh
nghiệp? *
A.24,478 triệu đồng
B.27,478 triệu đồng
C.26,478 triệu đồng
7.Cho bài tp dưới đây. Hãy cho nh tỷ số lợi ích/chi phí (B/C) của hoạt động đầu tư của
doanh nghiệp? *
A.1,129 B.1,29
C.1,029
lOMoARcPSD| 45764710
8.Cho bài tp dưới đây. Hãy cho nh giá trị IRR của hoạt động đầu tư của doanh nghiệp?
*
A.12%
B.15%
C.21%
D.10%
9.Cho bài tp dưới đây. Căn cứ vào các chỉ êu NPV, B/C và IRR hãy cho biết kết luận về
hoạt động đầu tư của doanh nghiệp? *
A.Hoạt động đầu tư này là đáng giá vì các chỉ êu đáp ứng yêu cầu, cụ thể là NPV>0; B/C>1,
IRR=12%
B.Không có kết luận gì
C.Hoạt động đầu tư này là không hiệu quả
D.Hoạt động đầu tư này là đáng giá vì các chỉ êu nh toán đáp ứng yêu cầu
10.Cho bài tập dưới đây. Hãy nh toán giá trị NPV khi đầu năm thứ 6 (cuối năm thứ 5)
nếu doanh nghiệp có thêm một sửa chữa lớn với chi phí là 170 triệu đồng. *
A.51,739 triệu đồng
B.67,139 triệu đồng
C.53,719 triệu đồng D.57,139 triệu
đồng
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45764710
1. Thế nào là hoạt động đầu tư? *
A. Đầu tư là hoạt động bỏ vốn bằng tài sản để hình để hình thành tài sản trong tương lai.
B. Đầu tư là hoạt động mà nhà đầu tư bỏ vốn hữu hình để thu được kết quả mong muốn trong tương lai.
C. Đầu tư là sự hy sinh các nguồn lực ở hiện tại để tiến hành các hoạt động nào đó nhằm thu
về các kết quả nhất định với mong muốn lớn hơn nguồn lực đã bỏ ra. D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
2. Quản lý đầu tư là tập hợp những biện pháp của chủ đầu tư để quản lý quá trình đầu tư, kể từ: *
A. Bước xác định dự án đầu tư đến bước thực hiện đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
B. Bước thực hiện đầu tư và bước khai thác dự án đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
C. Bước chuẩn bị dự án đầu tư, bước thực hiện dự án đầu tư và khai thác dự án đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
D. Bước thực hiện dự án đầu tư và khai thác dự án đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
3.phát biểu sai về nhược điểm của đầu tư theo nguồn vốn ODA *
A. Mở rộng thị trường của nước cho vay.
B. Tăng nguồn vốn cho đầu tư xây dựng.
C. Sử dụng công nghệ của nước cho vay.
D. Yêu cầu từng bước mở cửa thị trường bảo hộ.
4.Một dự án đầu tư có thể có các nguồn vốn sau? * A. Vốn tự có. B. Vốn vay. C. Vốn ngân sách.
D. Vốn tự có, vốn đi vay và vốn ngân sách.
5. Lập quy hoạch tổng thể là một bước trong quá trình đầu tư theo giác độ? * A. Nhà nước. B. Doanh nghiệp.
C. Nhà nước và doanh nghiệp. D. Tư nhân.
6.Tìm phát biểu sai về mục tiêu môn học kinh tế đầu tư xây dựng? *
A. Hiểu được cơ sở lý luận về phân tích đánh giá dự án đầu tư tài chính.
B. Hiểu những khái niệm và bản chất của đầu tư xây dựng công trình cơ sở hạ tầng.
C. Phân tích hiệu quả tổng hợp kinh tế xã hội của dự án đầu tư xây dựng.
D. Hiểu và thực hiện được phương pháp phân tích kinh tế, tài chính dự án đầu tư xây dựng.
7. Phân loại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo công trình đang
hoạt động là cách phân loại đầu tư, theo? * lOMoAR cPSD| 45764710
A. Chức năng quản trị vốn đầu tư. B. Góc độ sản xuất. C. Nguồn vốn đầu tư.
D. Phân loại theo thời đoạn kế hoạch.
8. Môn học kinh tế đầu tư xây dựng giải quyết những vấn đề liên quan đến nội dung các
hoạt động đầu tư nào sau đây? * A. Đầu tư tài chính. B. Đầu tư phát triển. C. Đầu tư thương mại.
D. Đầu tư tài chính và thương mại
9. Phân loại đầu tư (dự án đầu tư) nào được quy định và áp dụng theo văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành ở Việt Nam? *
A. Theo tính chất và quy mô đầu tư.
B. Phân loại theo cơ cấu đầu tư.
C. Theo thời đoạn kế hoạch.
D. Phân loại theo góc độ sản xuất.
10. Nghiên cứu khả thi của dự án được thực hiện trong giai đoạn nào của việc lập dự án đầu tư xây dựng? *
A. Giai đoạn 1: Chuẩn bị lập dự án đầu tư.
B. Giai đoạn 2: Tiến hành lập dự án đầu tư.
C. Giai đoạn 3: Thẩm định và phê duyệt dự án. D. Cả 3 giai đoạn.
11. Tìm phát biểu sai về mục tiêu đầu tư trên giác độ của nhà nước *
a. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
b. Tối đa hoá lợi nhuận tài chính.
c. Đảm bảo phục lợi công cộng dài hạn.
d. Đầu tư vào lĩnh vực cần vốn lớn, rủi ro cao.
12. Tìm phát biểu đúng về mục tiêu đầu tư trên giác độ của doanh nghiệp *
a. Đầu tư vào lĩnh vực cần vốn lớn, rủi ro cao.
b. Tối đa hoá lợi nhuận tài chính.
c. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
d. Đảm bảo phục lợi công cộng dài hạn.
13.Tìm phát biểu sai về mục tiêu đầu tư trên giác độ của doanh nghiệp *
a. Không quan tâm đến bảo vệ môi trường và tài nguyên. lOMoAR cPSD| 45764710
b. Tối thiểu chi phí trong hoạt động sản xuất.
c. Tối đa hoá lợi nhuận tài chính. d. Tối đa doanh thu
14. Tìm phát biểu đúng về mục tiêu đầu tư trên giác độ của nhà nước *
a. Tối thiểu chi phí trong hoạt động sản xuất.
b. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
c. Tối đa hoá lợi nhuận tài chính. d. Tối đa doanh thu.
15. Đâu không phải là chủ thể liên quan đến đánh giá một dự án đầu tư xây dựng bằng
100% vốn tự có của chủ đầu tư * a. Tổ chức tài trợ.
b. Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng. c. Chủ đầu tư
d. Doanh nghiệp xây dựng.
16. Có bao nhiêu loại chi phí sản xuất chủ yếu của doanh nghiệp? * a. 4 b. 5 c. 2 d. 3
17. Có bao nhiêu loại giá trong phân tích, đánh giá dự án đầu tư xây dựng? * a. 2 b. 5 c. 4 d. 3
18.Giá nào dưới đây dùng trong phân tích hiệu quả tài chính của dự án đầu tư xây dựng? * a. Giá tham khảo b. Giá thị trường c. Giá kinh tế d. Không có giá nào. lOMoAR cPSD| 45764710
19.Giá nào dưới đây dùng trong phân tích hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư xây dựng? * a. Giá bóng hay giá ẩn b. Giá thị trường c. Giá tài chính d. Giá độc quyền
20. Giá nào dưới đây không dùng cho phân tích hiệu quả tài chính của dự án đầu tư xây dựng * a. Giá tài chính b. Giá thị trường c. Chi phí cơ hội
d. Giá tài chính và giá thị trường
21. Phát biểu “giá trị bị từ bỏ khi quyết định tiến hành một phương án đầu tư nào đó” là nói về * a. Chi phí chìm b. Chi phí khả biến c. Chi phí bất biết d. Chi phí cơ hội
22. Phát biểu “khoản chi phí đầu tư cho những hoạt động phải triển khai trước khi thực
hiện dự án và không thể hoàn trả được từ dự án đó” là nói về * a. Chi phí cơ hội b. Chi phí khả biến c. Chi phí chìm d. Chi phí bất biến
23. Phát biểu “chi phí luôn luôn không đổi trong suốt một giai đoạn nào đó ” là nói về * a. Chi phí cơ hội b. Chi phí bất biến c. Chi phí chìm d. Chi phí khả biến
24. Chi phí cho vật liệu xây dựng thuộc loại chi phí nào của doanh nghiệp xây dựng * a. Chi phí bất biến b. Chi phí khả biến c. Chi phí chìm lOMoAR cPSD| 45764710 d. Chi phí cơ hội
25. Chi phí khấu hao cơ bản tài sản cố định thuộc loại chi phí nào của doanh nghiệp
xây dựng trong chu kỳ sản xuất? * a. Chi phí thay đổi b. Chi phí cố định c. Chi phí cơ hội d. Chi phí khả biến
26. Chi phí sửa chữa thường xuyên là một hạng mục chi phí của * a. Chi phí xây dựng
b. Chi phí quản lý vận hành và sửa chữa c. Chi phí chìm
d. Chi phí chuẩn bị đầu tư
27. Chi phí quản lý dự án là một hạng mục chi phí của *
a. Chi phí quản lý vận hành và sửa chữa
b. Chi phí đầu tư xây dựng
c. Chi phí chuẩn bị đầu tư d. Chi phí chìm.
28. Tìm phát biểu sai về lãi suất *
a. Lãi suất thực phản ảnh mức sinh lợi của đồng tiền theo thời gian.
b. Lãi suất thực là lãi suất có thời đoạn phát biểu mức lãi trùng với thời đoạn ghép lãi
c. Lãi suất danh nghĩa là lãi suất có thời đoạn phát biểu không trùng với thời đoạn ghép lãi.
d. Lãi suất danh nghĩa phản ảnh mức sinh lợi của đồng tiền theo thời gian.
29. biểu lãi suất có thời đoạn phát biểu mức lãi trùng với thời đoạn ghép lãi là nói về * a. Lãi suất thực. b. Lãi suất đơn. c. Lãi suất cho vay. d. Lãi suất danh nghĩa.
30.Có bao nhiêu loại bài toán cơ bản trong kinh tế đầu tư * a. 5 b. 4 c. 2 d. 3 lOMoAR cPSD| 45764710
31.Thế nào là hoạt động đầu tư? *
a. Đầu tư là hoạt động bỏ vốn bằng tài sản để hình để hình thành tài sản trong tương lai.
b. Đầu tư là hoạt động mà nhà đầu tư bỏ vốn hữu hình để thu được kết quả mong muốn trong tương lai.
c. Tất cả các phương án trên đều đúng.
d. Đầu tư là sự hy sinh các nguồn lực ở hiện tại để tiến hành các hoạt động nào đó nhằm
thu về các kết quả nhất định với mong muốn lớn hơn nguồn lực đã bỏ ra.
32. Tìm phát biểu sai dưới đây *
a. Thuế và trợ cấp là các khoản thanh toán chuyển giao.
b. Ngoại ứng âm là chi phí kinh tế của dự án đầu tư.
c. Thuế và trợ cấp là chi phí hoặc lợi ích kinh tế của dự án đầu tư.
d. Ngoại ứng dương là lợi ích kinh tế của dự án đầu tư.
33. Phát biểu “giá trị bị từ bỏ khi quyết định tiến hành một phương án đầu tư nào đó” là nói về * a. Chi phí khả biến. b. Chi phí cơ hội. c. Chi phí chìm. d. Chi phí bất biến.
34. IRR là suất chiết khấu làm cho giá trị hiện tại ròng (NPV) * a. < 0 b. = 0 c. > 0 d. =1
35. Đâu không phải là chủ thể liên quan đến đánh giá một dự án đầu tư xây dựng bằng
100% vốn tự có của chủ đầu tư * a. Tổ chức tài trợ. b. Chủ đầu tư.
c. Doanh nghiệp xây dựng.
d. Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng.
36. Tìm phát biểu sai về mục tiêu đầu tư trên giác độ của nhà nước * lOMoAR cPSD| 45764710
a. Đảm bảo phục lợi công cộng dài hạn.
b. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
c. Đầu tư vào lĩnh vực cần vốn lớn, rủi ro cao.
d. Tối đa hoá lợi nhuận tài chính.
37. Phân loại đầu tư (dự án đầu tư) nào được quy định và áp dụng theo văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành ở Việt Nam *
a. Theo thời đoạn kế hoạch.
b. Phân loại theo góc độ sản xuất.
c. Theo tính chất và quy mô đầu tư
d. Phân loại theo cơ cấu đầu tư.
38. Nội dung phân tích tài chính dự án đầu tư xây dựng *
a. Bao gồm tất cả các phương án còn lại.
b. Đánh giá hiệu quả tài chính theo vòng đời của dự án.
c. Phân tích, cân đối tài chính hàng năm.
d. Phân tích an toàn tài chính và độ nhạy.
39. Phát biểu “chi phí luôn luôn không đổi trong suốt một giai đoạn nào đó ” là nói về * a. Chi phí khả biến. b. Chi phí bất biến. c. Chi phí chìm. d. Chi phí cơ hội.
40. Chi phí sửa chữa thường xuyên là một hạng mục chi phí của *
a. Chi phí quản lý vận hành và sửa chữa. b. Chi phí xây dựng.
c. Chi phí chuẩn bị đầu tư. d. Chi phí chìm lOMoAR cPSD| 45764710
41. Nghiên cứu nội dung kinh tế- xã hội trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của dự án, cho: * a. Quốc gia. b. Người lao động. c. Ngân hàng. d. Chủ đầu tư.
42. Quản lý đầu tư là tập hợp những biện pháp của chủ đầu tư để quản lý quá trình đầu tư, kể từ *
a. Bước chuẩn bị dự án đầu tư, bước thực hiện dự án đầu tư và khai thác dự án đầu tư để
đạt mục tiêu đã định.
b. Bước xác định dự án đầu tư đến bước thực hiện đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
c. Bước thực hiện đầu tư và bước khai thác dự án đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
d. Bước thực hiện dự án đầu tư và khai thác dự án đầu tư để đạt mục tiêu đã định.
43. Nghiên cứu tiền khả thi, hoặc nghiên cứu khả thi của dự án được thực hiện trong
giai đoạn nào của việc lập dự án đầu tư xây dựng *
a. Giai đoạn 1, Chuẩn bị lập dự án đầu tư.
b. Giai đoạn 2, Tiến hành lập dự án đầu tư. c. Cả 3 giai đoạn.
d. Giai đoạn 3, Thẩm định và phê duyệt dự án.
44. Phát biểu “khoản chi phí đầu tư cho những hoạt động phải triển khai trước khi thực
hiện dự án và không thể hoàn trả được từ dự án đó” là nói về * a. Chi phí bất biến. b. Chi phí cơ hội. c. Chi phí khả biến. d. Chi phí chìm.
45. Tìm phát biểu sai về mục tiêu đầu tư trên giác độ của doanh nghiệp * a. Tối đa doanh thu.
b. Tối đa hoá lợi nhuận tài chính.
c. Tối thiểu chi phí trong hoạt động sản xuất.
d. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
46. Phát biểu nào đúng khi nói về giá trị IRR trong phân tích hiệu quả của dự án đầu
tư? (chọn nhiều hơn 1 phương án trả lời) * lOMoAR cPSD| 45764710
a. Tất cả các kết luận trên đều không đúng.
b. Luôn chỉ tồn tại duy nhất một giá trị IRR
c. Có thể có một hoặc nhiều hơn một giá trị IRR. d.
Có thể không tồn tại một giá trị IRR nào.
47. Cho biết các chủ thể liên quan đến dự án đầu tư xây dựng không vay vốn (chọn
nhiều hơn 1 phương án trả lời) * a. Tổ chức tài trợ. b. Chủ đầu tư. c.
d. Doanh nghiệp xây dựng, nhà thầu.
Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng.
Các đại lý bán hàng thực phẩm, siêu thị
48. Tìm các phát biểu đúng về các khoản chi phí và lợi ích trong phân tích kinh tế của
dự án đầu tư (chọn nhiều hơn 1 phương án trả lời) *
a. Ngoại ứng âm là chi phí kinh tế của dự án đầu tư. b.
Thuế và trợ cấp là các khoản thanh toán chuyển giao.
c. Không có phương án nào đúng.
d. Thuế và trợ cấp là chi phí hoặc lợi ích kinh tế của dự án đầu tư.
e. Ngoại ứng dương là lợi ích kinh tế của dự án đầu tư.
49. Tìm các phát biểu sai về định nghĩa hoạt động đầu tư? (chọn nhiều hơn 1 phương án trả lời) *
a. Đầu tư là hoạt động mà nhà đầu tư bỏ vốn hữu hình để thu được kết quả mong muốn trong tương lai.
b. Tất cả các phương án trên đều đúng.
c. Đầu tư là sự hy sinh các nguồn lực ở hiện tại để tiến hành các hoạt động nào đó nhằm
thu về các kết quả nhất định với mong muốn lớn hơn nguồn lực đã bỏ ra.
d. Đầu tư là hoạt động bỏ vốn bằng tài sản để hình để hình thành tài sản trong tương lai.
Bài 1: Doanh nghiệp xây dựng đầu tư mua sắm máy xây dựng với các số liệu cho trong bảng sau: lOMoAR cPSD| 45764710 STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số 1 Vốn đầu tư mua máy đồng 1850 2
Chi phí vận hành hàng năm(không gồm khấu hao) đồng 610 3 Doanh thu đều hàng năm đồng 960 4
Thời gian sử dụng(tuổi thọ) năm 10 5
Giá trị đào thải khi thanh lý đồng 85 6
Lãi suất tối thiểu chấp nhận được % 10 7
Thuế suất thu nhập doanh nghiệp % 20
21.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính chi phí khấu hao hàng năm? * A.157,500 triệu đồng B.177,500 triệu đồng C.167,500 triệu đồng D.176,500 triệu đồng
22. Cho bài tập dưới đây. Hãy tính lợi nhuận trước thuế? * A.137,500 triệu đồng B.173,500 triệu đồng C.317,500 triệu đồng D.372,500 triệu đồng
23.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính thuế thu nhập doanh nghiệp hàng năm * A.34,7 triệu đồng B.74,3 triệu đồng C.47,5 triệu đồng D.37,5 triệu đồng
24.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính Chi phí hàng năm (Ct) * A.764,300 triệu đồng B.645,700 triệu đồng C.677,500 triệu đồng D.644,700 triệu đồng
25.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính Lợi ích hàng năm (Bt) * A.906 triệu đồng lOMoAR cPSD| 45764710 B.609 triệu đồng C.960 triệu đồng D.690 triệu đồng
26.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính Giá trị NPV * A.201,153 triệu đồng B.120,153 triệu đồng C.210,153 triệu đồng D.102,153 triệu đồng
27.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính giá trị NAV * A.19,554 triệu đồng B.29,554 triệu đồng C.91,554 triệu đồng D.92,153 triệu đồng
28.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính giá trị NFV * A.311,646 triệu đồng B.131,646 triệu đồng C.331,646 triệu đồng D.301,646 triệu đồng
29.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính giá trị B/C * A.1,021 B.1,210 C.1,102 D.1,201
30.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính giá trị IRR * A.12,49% B.11,49% C.19,49% D.14,49% lOMoAR cPSD| 45764710
31.Cho bài tập dưới đây. Dựa vào kết quả tính toán NPV, B/C, IRR hay cho biết kết luận về dự án đầu tư *
A.Chưa thể kết luận được về tính khả thi của dự án B.Dự án có hiệu quả
C.Dự án không có hiệu quả
32.Cho bài tập dưới đây. Tính giá trị chỉ tiêu NPV khi cuối năm thứ 6 nếu doanh nghiệp
A có một sửa chữa lớn thêm khoản chi phí là 150 triệu đồng. * A.27,505 triệu đồng B.27,515 triệu đồng C.72,515 triệu đồng
D.27,015 triệu đồng Bài 2:
1.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính chi phí khấu hao hàng năm? * A.172,000 triệu đồng B.217,000 triệu đồng C.72,000 triệu đồng D.127,000 triệu đồng
2.Cho bài tập dưới đây. Hãy cho biết lợi nhuận trước thuế hàng năm? * A.187,000 triệu đồng lOMoAR cPSD| 45764710 B.87,000 triệu đồng C.78,000 triệu đồng D.178,000 triệu đồng
3.Cho bài tập dưới đây. Hãy cho biết giá thuế thu nhập doanh nghiệp hàng năm? * A.53,6 triệu đồng B.35,6 triệu đồng C.36,5 triệu đồng D.56,6 triệu đồng
4.Cho bài tập dưới đây. Hãy cho biết chi phí hàng năm (Ct) của doanh nghiệp? * A.635,600 triệu đồng B.655,600 triệu đồng C.653,600 triệu đồng D.633,600 nghìn đồng
5.Cho bài tập dưới đây. Hãy cho tính giá trị hiện tại ròng NPV của hoạt động đầu tư của doanh nghiệp? *
A.162,695 triệu đồng B.62,695 triệu đồng C.126,695 triệu đồng
6.Cho bài tập dưới đây. Hãy cho tính giá trị NAV của hoạt động đầu tư của doanh nghiệp? * A.24,478 triệu đồng B.27,478 triệu đồng C.26,478 triệu đồng
7.Cho bài tập dưới đây. Hãy cho tính tỷ số lợi ích/chi phí (B/C) của hoạt động đầu tư của doanh nghiệp? * A.1,129 B.1,29 C.1,029 lOMoAR cPSD| 45764710
8.Cho bài tập dưới đây. Hãy cho tính giá trị IRR của hoạt động đầu tư của doanh nghiệp? * A.12% B.15% C.21% D.10%
9.Cho bài tập dưới đây. Căn cứ vào các chỉ tiêu NPV, B/C và IRR hãy cho biết kết luận về
hoạt động đầu tư của doanh nghiệp? *
A.Hoạt động đầu tư này là đáng giá vì các chỉ tiêu đáp ứng yêu cầu, cụ thể là NPV>0; B/C>1, IRR=12% B.Không có kết luận gì
C.Hoạt động đầu tư này là không hiệu quả
D.Hoạt động đầu tư này là đáng giá vì các chỉ tiêu tính toán đáp ứng yêu cầu
10.Cho bài tập dưới đây. Hãy tính toán giá trị NPV khi đầu năm thứ 6 (cuối năm thứ 5)
nếu doanh nghiệp có thêm một sửa chữa lớn với chi phí là 170 triệu đồng. * A.51,739 triệu đồng B.67,139 triệu đồng
C.53,719 triệu đồng D.57,139 triệu đồng