Trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 12 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: Tháng 3/N, Cty A (tính đơn giá xuất kho theo phương pháp FIFO) tài liệu về hàng
hóa X như sau:
- Tồn kho đầu kỳ: 1.000kg, đơng ía: 3trđ/kg
- Trong kỳ, xuất kho 1.800kg, tổng trị giá hàng xuất trong kỳ là 9.600
- Tồn kho cuối kỳ 1.200kg
Xác định số lượng hàng hóa X nhập kho là ....? đơn giá hàng hóa X nhập kho là ....?
Câu 2: Tại công ty G (hình thức kế toán Nhật chung, kỳ kế toán tháng), tính giá xuất kho
theo phương pháp bình quân, đvt: trđ). Tháng 12/N có các tài liệu sau:
Tồn kho đầu kỳ hàng hóa X: số lượng 2 tấn, đơn giá 30trđ/tấn
1, Mua và nhập kho 20 tấn hàng hóa X trị giá 600, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển
số hàng trên về kho trả bằng tiền mặt là 8,8
2, Xuất kho 16 tấn hàng hóa X bán cho khách hàng với đơn giá bán:m46trđ/tấn, đã thanh toán
ngay bằng TGNH
3, CHi phí vận chuyển số hàng hóa đem bán: 8 đã thanh toán bằng tiền mặt
4, Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng: 20, bộ phận quản lý chung là 60
Yêu cầu: Xác định trị giá vốn hàng xuất kho là: ...?, Trị giá vốn hàng bán:...? Lợi nhuận trước
thuế: .....?
Câu 3: Ngày 03/04/N, Công ty A (hình thức kế toán nhật ký-sổ cái) gửi bán đại G 100 sản
phẩm K đơn giá 10trđ/sp, giá vốn hàng xuất bán 7trđ/sp. Công ty G (hình thức Nhật ký chung)
ghi nhận hàng hóa nhận ký gửi như thế nào?
A. GHi sổ nhật ký chung và sổ cái
B. Không ghi sổ nào
C. Mở sỏ chi tiết theo dõi riêng hàng nhận gửi bán cho công ty A
Câu 4: Công ty Z (đvt:Trđ): tháng 1/N mua một hàng hóa, trị giá thực tế nhập kho 280. Tại
31/12/N giá thị trường của hàng hóa trên 250 vẫn được cty Z lưu trong kho. Trị giá
hàng được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N 250. Công ty Z đã áp dụng
nguyên tắc kế toán nào?
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc dồn tích
Câu 5: Chỉ tiêu khách hàng ứng trước tiền hàng được phản ánh ở phần nào trên BCĐKT
A. Nguồn vốn
B. Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản
Câu 6: Theo nội dung kinh tế, TK Dự phòng chi phí phải trả thuộc loại nào?
A. TK Quá trình hoạt động
B. TK Tài sản
C. TK Nguồn vốn
Câu 7: Trong điều kiện giá cả hàng hóa biến động tăng. Lợi nhuận của phương pháp xuất kho
nhập trước xuất trước so với phương pháp nhập sau xuất trước là
A. Cao hơn
B. Tùy trường hợp
C. Thấp hơn
Câu 8: Tình hình hoạt động của đơn vị kế toán được tình bày trên:
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Cả Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết uqar hoạt động
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối kế toán
Câu 9: Công ty K (đvt: tỷ đồng), trên sổ Nhật ký-sổ cái ngày 31/12/N số liệu: Cột số tiền,
dòng số dư cuối kỳ: 600, Số dư cuối kỳ TK hao mòn TSCĐ: 30, TK Lợi nhuận chưa phân phối
có số dư cuối kỳ bên Nợ là 15
Xác định Tổng nguồn vốn của công ty K phản ánh trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N
là....?
Câu 10: Trong các sự kiện sau, sự kiện nào không được ghi nhận tài sản BCTC?
A. Tài sản thuê tài chính
B. Hàng hóa đơn vị mua về nhập kho
C. Tài sản thuê hoạt động
Câu 11: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ "Trích trước chi phí bảo hành cho số sản phẩm đã
bán trong kỳ" làm cho
A. NPT tăng, TS giảm
B. NPT tăng, CP tăng
C. CP tăng, TS giảm
Câu 12: Tình hình tài chính của đơn vị được trình bày trên:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Cả Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động
Câu 13: Chỉ tiêu Chi phí tài chính được trình bày trên Báo cáo tài chính nào?
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Báo cáo kết quả hoạt động
C, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 14: Theo nội dung kinh tế TK Giá vốn hàng xuất bán thuộc loại nào?
A. Loại TK Tài sản
B. Loại TK Quá trình
C. Loại TK Nguồn vốn
Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tài sản ngắn hạn + Nguyên giá TSCĐ - Hao mòn TSCĐ = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
B. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn - người mua trtiền trước = Nợ phải trả + Vốn chủ sở
hữu
C. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Câu 16: Nghiệp vụ "Xuất kho hàng hóa đem bán" 150trđ được kế toán ghi vào bên Nợ TK nào?
A. TK Giá vốn hàng xuất bán
B. TK Hàng hóa
C. TK Chi phí bán hàng
Câu 17: Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp tính khấu hao TSCĐ?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp nhập sau xuất trước
C. Phương pháp nhập trước xuất trước
D. Phương pháp đích danh
Câu 18: Tài khoản Hao mòn TSCĐ có kết cấu:
A. Số dư ghi bên Có, SPS tăng ghi bên Nợ, SPS giảm ghi bên Có
B. Số dư ghi bên Nợ, SPS tăng ghi bên Nợ, SPS giảm ghi bên Có
C. Số dư ghi bên Có, SPS tăng ghi bên Có, SPS giảm ghi bên Nợ
Câu 19: Phương pháp kế toán nào được sử dụng để thu nhập thông tin về nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh?
A. Phương pháp tài khoản kế toán
B. Phương pháp chứng từ kế toán
C. Phương pháp tổng hợp-cân đối kế toán
Câu 20: Các bút toán kết chuyển chi phí vào đối tượng kế toán liên quan được thực hiện vào
thời điểm nào của kỳ kế toán?
A. Tại thời điểm cuối mỗi kỳ kế toán
B. Ngay sau khi các khoản chi phí phát sinh
C. Tại thời điểm cuối mỗi năm
Câu 21: Bút toán kết chuyển chi phí được thực hiện vào thời điểm nào?
A. Cuối kỳ kế toán
B. Đầu kỳ kế toán
C. Trong kỳ kế toán
Câu 22: Bảng cân đối kế toán báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài chính của đơn vị kế
toán?
A. Tại thời điểm cuối kỳ kế toán
B. Tại một thời điểm bất kỳ
C. Trong một kỳ kế toán
D. Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính
Câu 23: Nghiệp vụ nào được phản ảnh vào bên Nợ TK Hàng hóa
A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa X mua về trả ngay bằng tiền mặt 10trđ
B. Mua hàng hóa X với giá mua: 500trđ, chưa trả tiền cho người bán
C. Nhập kho hàng hóa X với giá gốc thực tế 510trđ
Câu 24: Thông tin về TK Doanh thu chưa thực hiện: Số dư đầu kỳ: 10500, số phát sinh bên Nợ:
500, số phát sinh bên Có: 1.500. Số dư cuối kỳ?
A. Dư bên Có 2.500
B. Dư bên Nợ 2.500
C. Dư bên Có 500
D. Dư bên Nợ 500
Câu 25: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ "Trích trước chi phí bảo hành cho số sản phẩm đã
bán ra trong kỳ tới" làm cho:
A. NPT tăng 10trđ và TS giảm 10trđ
B. NPT tăng 10trđ và CP tăng 10trđ
C. CP tăng 10trđ và TS giảm 10trđ
Câu 26: Trình tự ghi sổ Nhật chung cho nghiệp vụ "Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế
100trđ" là:
A. Căn cứ Sổ cái TK tiền gửi ngân hàng và sổ cái TK thuế và các khoản phải nộp nhà nước, ghi
vào sổ Nhật chung: Nợ TK TGNH 100trđ/ TK Thuế các khoản phải nộp nhà nước
100trđ
B. Căn cứ giấy báo ghi sổ Nhật chung: Nợ TK Thuế các khoản phải nộp nhà nước
100trđ/ Có TK TGNH 100trđ
C. Căn cứ Giấy báo Nợ ghi sổ Nhật chung: Nợ TK Thuế các khoản phải nộp nhà nước
100trđ/ Có TK TGNH 100trđ
Câu 27: Giao dịch " Kế toán trưởng của công ty X bán cổ phần của công ty X thu bằng tiền
mặt 200trđ" sẽ được ghi nhận là:
A. TS của đơn vị X tăng 200trđ, Thu nhập của đơn vị X tăng 200trđ
B. Không ảnh hưởng gì đến đối tượng kế toán nào của đơn vị X
C. TS của đơn vị X tăng 200trđ, TS khác của đơn vị X giảm 200trđ
Câu 28: Kế toán ra đời khi nào?
A. Cùng với hạch toán
B. Khi có nền sản xuất hàng hóa
C. Khi có nền sản xuất xã hội
D. Trước khi có hạch toán
Câu 29: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ "Tính lương cho nhân viên bán hàng trong kỳ" làm
cho:
A. TS giảm, CP tăng
B. NPT tăng, TS giảm
C. NPT tăng, CP tăng
Câu 30: Trong kế toán tiền, sự kiện nào sau đây được ghi nhận là thu nhập?
A. Đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế và chịu phạt nhưng đơn vị cho nợ tới kỳ sau: 500trđ
B. Đơn vị bán hàng hóa cho khách hàng chưa thu tiền: 500trđ
C. ĐƠn vị nhận được khoản tiền ứng trước của khách hàng: 500trđ
Câu 31: Tại Cty X (kế toán dồn tích, kỳ kế toán là tháng), ngầy 1/1/N có tài liệu sau (đvt: trđ)
- TSđk: 10.000, NPTđk: 4.000
- Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ:
1. Xuất kho hàng hóa với giá vốn 1.000, giá bán 1.500, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền
mặt.
2. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 100
3. Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận bán hàng 20, bộ phận QLDN: 20
4. Tính lương phải trả cho nhân viên bán hàng: 20, nhân viên QLDN: 30
5. Chủ sở hữu góp thêm vốn bổ sung bằng tiền mặt: 100
Tổng TS trong kỳ biến động như thế nào?
A. Tăng 10.460
B. Tăng 460
C. Giảm 460
D. Giảm 9.540
Câu 31: Công ty A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán năm, đvt:trđ). Trong tháng 1/N, trả trước tiền
thuê quảng cáo của 2 năm (N, N+1) bằng TGNH: 240. Năm N, công ty A bỏ sót nghiệp vụ phân
bổ khoản trả trước tiền quảng cáo. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến các yếu tố của báo cáo
tài chính công ty A năm N?
A. TS ghi thừa 120, VCSH ghi thừa 120. CP ghi thừa 120, KQ ghi thiếu 120
B. TS ghi thừa 120, VCSH ghi thừa 120, CP thiếu 120, KQ ghi thừa 120
C. TS ghi thiếu 120, VCSH ghi thiếu 120, CP thiếu 120, KQ ghi thừa 120
Câu 32: Trong quy trình kế toán, sổ kế toán được sử dụng ở giai đoạn nào?
A. Xử lý, hệ thống hóa thông tin
B. Cung cấp thông tin
C. Thu nhận thông tin
Câu 33: Sổ nhật ký-sổ cái thuộc loại sổ nào dưới đây?
A. Sổ kết hợp kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
B. Sổ chi tiết
C. Số tổng hợp
Câu 34: Theo nội dung ghi chép trên sổ kế toán, sổ kế toán bao gồm:
A. SỐ kế toán kết hợp giữa tổng hợp và chi tiết
B. Số kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết, sổ kết toán kết hợp giữa tổng hợp và chi tiết
C. Số kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết
Câu 35: Sổ chi tiết thuộc loại sổ nào dưới đây?
A. SỔ ghi theo thứ tự thời gian
B. Sổ ghi theo hệ thống
C. SỔ kết hợp gi theo thứ tự thời gian và hệ thống
Câu 35: 1/1/N, DN A (kỳ kế toán năm, đvt: trđ) mua thanh toán ngay bằng tiền mặt một công
cụ dụng cụ trị giá 10 (thời gian sử dụng 2 năm đưa thẳng vào bộ phận bán hàng). Xác định
các dự liệu cần bổ sung để nghiệp vụ trên được ghi nhận theo bút toán:
Nợ TK CPBH 10
Có TK TM 10
A. DN áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích và giá trị CCDC là không trọng yếu
B. DN áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích và giá trị CCDC là trọng yếu
C. DN áp dụng nguyên tắc kế toán tiền mặt
D. DN áp dụng nguyên tắc kế toán tiền mặt và giá trị CCDC là không trọng yếu
Câu 36: Để phân loại 1 định khoản là giản đơn hay phức tạp căn cứ vào tiêu chí nào?
A. Mức độ giản đơn hay phức tạp của TK sử dụng
B. Mức độ giản đơn hay phức tạp của nghiệp vụ phát sinh
C. Số lượng TK tổng hợp sử dụng
Câu 37: Vốn chủ sở hữu được hình thành từ những nguồn nào?*
A. Vốn góp của chủ sở hữu
B. Nguồn vốn đi vay
C. Kết quả hợp đồng mua sản phẩm
D. Kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 38: Tháng 1/N, công ty X (đvt:trđ) có tài liệu về HH A như sau:
- Tồn kho đầu kỳ: SL: 100kg, số tiền 1.000
- Nhập kho trong kỳ: ngày 3/1: 200kg, đơn giá 10/kg
- Nhập kho: ngày 4/1: 300kg, đơn giá 12/kg
- Xuất kho trong kỳ: Ngày 10/1: 200kg
Ngày 12/1: 100kg
Trị giá gốc thực tế của HH A xuất kho theo pp nhập trước- xuất trước là........?
Câu 39: Tại Cty A, năm N có tài liệu sau (đvt:Trđ)
- Nợ phải trả đầu kỳ: 1.500
- Trong kỳ phát sinh nghiêp vụ hoán đổi nợ phải trả thành vốn chủ sở hữu trị giá 200. Ngoài ra,
không phát sinh nghiệp vụ nào liên quan đến Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu.
Biết: Lợi nhuận trong kỳ là 500, TS cuối kỳ là 3.000
Xác định TS đầu kỳ
A. 2.500
B. 2.400
C. 3.000
D. 2.600
Câu 40: Tại Công ty K (kế toán dồn tích, giá xuất kho theo phương pháp bình quân, đvt:Trđ).
Tồn kho đầu kỳ: Hàng hóa Y: số lượng 5 tấn, đơn giá 30/tấn
1, Mua nhập kho 20 tần HH A với đơn giá 30/tấn, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận
chuyển lô HH về kho trả bằng tiền mặt 4.
2. Xuất kho 22 tân hàng hóa Y bán cho Khách hàng với đơn giá bán: 45/tấn, đã thu ngay bằng
tiền gửi ngân hàng.
3. Chi phí vận lô hàng đen bán: 12 đã trả bằng tiền mặt
4. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng: 30, cho bộ phận quản lý chung: 100
Trị giá vốn hàng bán là....?
Câu 41: Tại Công ty B (đvt: trđ), số đầu kỳ (1/1/N) TK TSCĐHH 900, TK HMTSCĐ:
480, kỳ kế toán là Năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng TSCĐ HH mua và đưa vào sử
dụng bắt đầu từ ngày 1/1/N-2.
Giá trị còn lại của TSCĐ ngày 31/12/N là........? CTy chỉ có 1 TSCĐ
Câu 42: Cty A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán năm). Tháng 1/N, nhận trước tiền thuê văn phòng
của 2 năm (N và N+1) bằng TGNH 1,2 tỷ đồng, Trong năm N, công ty A bỏ sót nghiệp vụ phân
bổ khoản nhận trước tiền cho thuê văn phòng. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến các yếu tố
trên Báo cáo tài chính năm N của CTy A?
A. NPT ghi nhận thiếu 600trđ, VCSH ghi thừa 600trđ, TN ghi thừa 600trđ, KQ ghi thừa 600trđ
B. NPT ghi nhận thừa 600trđ, VCSH ghi thiếu 600trđ, TN ghi thiếu 600trđ, KQ ghi thiếu 600trđ
C. NPT ghi nhận thiếu 600trđ, VCSH ghi thiếu 600trđ, TN ghi thiếu 600trđ, KQ ghi thiếu
600trđ
Câu 43: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ "Bán chịu HH cho khách hàng với giá bán 900trđ"
ảnh hưởng như nào tới các yếu tố của BCTC
A. TS tăng 900trđ, NPT giảm 900trđ
B. TS tăng 900trđ, NPT tăng 900trđ
C. TS tăng 900trđ, TS khác giảm 900trđ
D. TS tăng 900trđ, TN tăng 900trđ
Câu 44: Tại công ty Sao mai (kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng), tháng 1/N các nghiệp vụ
kinh tế sau:
1, Mua hàng hóa nhập kho, tổng giá mua 220, đã trả cho người bán 110 bằng TGNH, số còn lại
cam kết thanh toán trong tháng 2
2, Tính lương phải trả cho nhân viên bán hàng tháng 1/N là 30, trả ngay bằng tiền mặt 10
3, Chuyển khoản trả trước tiền quảng cáo 12 tháng năm N là 60
4, Xuất kho bán một nửa số hàng đã mua ở nghiệp vụ 1: giá bán 180, đã thu ngày bằng tiền mặt
5, Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng TSCĐHH: 200
Sự thay đổi của TS, NPT, VCSH là bao nhiêu?
A. TS tăng 375, NPT tăng 140, VCSH tăng 200
B. TS tăng 320, NPT tăng 130, VCSH tăng 190
C. TS tăng 375, NPT tăng 140, VCSH tăng 235
D. TS tăng 320, NPT tăng 130, VCSH tăng 200
Câu 45: Đối với tài sản, loại giá nào giá được thỏa thuận, đồng nhất giữa các bên tham gia
trao đổi trên thị trường?
A. Giá gốc
B. Giá trị hiện tại
C. Giá thị trường
D. Giá hợp lý
Câu 46: Số lượng bảng đối chiếu số phát sinh phải lập cuối kỳ tại 1 đơn vị kế toán?
A. Phụ thuộc vao số lượng TK sử dụng trong kỳ
B. Không phụ thuộc vào số lượng TK sử dụng trong kỳ
C. Phụ thuộc vào số lượng TK tổng hợp sử dụng trong kỳ
D. Phụ thuộc vào số lượng TK chi tiết sử dụng trong kỳ
Câu 47: Phương pháp kế toán nào được sử dụng để xử hệ thống hóa thông tin về nghiệp
vụ kinh tế phát sinh?
A. Phương pháp chứng từ kế toán
B. Phương pháp tài khoản kế toán
C. Phương pháp tổng hợp-cân đối kế toán
Câu 48: Báo cáo tài chính phải căn cứ vào?
A. Số liệu trên sổ kế toán sau khi đã khóa sổ
B. Số liệu trên chứng từ kế toán
C. Số liệu trên sổ kế toán khi chưa khóa sổ
Câu 49: Chứng từ kế toán là?
A. Các tờ sổ để ghi chép các nghiệp vụ đã phát sinh
B. Những giấy tờ phản ánh số liệu về tài sản đơn vị
C. Vật mang tin về nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Câu 50: Căn cứ tài liệu ghi sổ kế toán thường là:
A. Chứng từ kế toán
B. Báo cáo tài chính
C. Bảng đối chiếu số phát sinh
| 1/12

Preview text:

Câu 1: Tháng 3/N, Cty A (tính đơn giá xuất kho theo phương pháp FIFO) có tài liệu về hàng hóa X như sau:
- Tồn kho đầu kỳ: 1.000kg, đơng ía: 3trđ/kg
- Trong kỳ, xuất kho 1.800kg, tổng trị giá hàng xuất trong kỳ là 9.600
- Tồn kho cuối kỳ 1.200kg
Xác định số lượng hàng hóa X nhập kho là ....? đơn giá hàng hóa X nhập kho là ....?
Câu 2: Tại công ty G (hình thức kế toán Nhật ký chung, kỳ kế toán tháng), tính giá xuất kho
theo phương pháp bình quân, đvt: trđ). Tháng 12/N có các tài liệu sau:
Tồn kho đầu kỳ hàng hóa X: số lượng 2 tấn, đơn giá 30trđ/tấn
1, Mua và nhập kho 20 tấn hàng hóa X trị giá 600, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển
số hàng trên về kho trả bằng tiền mặt là 8,8
2, Xuất kho 16 tấn hàng hóa X bán cho khách hàng với đơn giá bán:m46trđ/tấn, đã thanh toán ngay bằng TGNH
3, CHi phí vận chuyển số hàng hóa đem bán: 8 đã thanh toán bằng tiền mặt
4, Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng: 20, bộ phận quản lý chung là 60
Yêu cầu: Xác định trị giá vốn hàng xuất kho là: ...?, Trị giá vốn hàng bán:...? Lợi nhuận trước thuế: .....?
Câu 3: Ngày 03/04/N, Công ty A (hình thức kế toán nhật ký-sổ cái) gửi bán đại lý G 100 sản
phẩm K đơn giá 10trđ/sp, giá vốn hàng xuất bán 7trđ/sp. Công ty G (hình thức Nhật ký chung)
ghi nhận hàng hóa nhận ký gửi như thế nào?
A. GHi sổ nhật ký chung và sổ cái B. Không ghi sổ nào
C. Mở sỏ chi tiết theo dõi riêng hàng nhận gửi bán cho công ty A
Câu 4: Công ty Z (đvt:Trđ): tháng 1/N mua một lô hàng hóa, trị giá thực tế nhập kho 280. Tại
31/12/N giá thị trường của lô hàng hóa trên là 250 và vẫn được cty Z lưu trong kho. Trị giá lô
hàng được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là 250. Công ty Z đã áp dụng nguyên tắc kế toán nào? A. Nguyên tắc phù hợp B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Nguyên tắc thận trọng D. Nguyên tắc dồn tích
Câu 5: Chỉ tiêu khách hàng ứng trước tiền hàng được phản ánh ở phần nào trên BCĐKT A. Nguồn vốn B. Vốn chủ sở hữu C. Tài sản
Câu 6: Theo nội dung kinh tế, TK Dự phòng chi phí phải trả thuộc loại nào?
A. TK Quá trình hoạt động B. TK Tài sản C. TK Nguồn vốn
Câu 7: Trong điều kiện giá cả hàng hóa biến động tăng. Lợi nhuận của phương pháp xuất kho
nhập trước xuất trước so với phương pháp nhập sau xuất trước là A. Cao hơn B. Tùy trường hợp C. Thấp hơn
Câu 8: Tình hình hoạt động của đơn vị kế toán được tình bày trên:
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Cả Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết uqar hoạt động
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối kế toán
Câu 9: Công ty K (đvt: tỷ đồng), trên sổ Nhật ký-sổ cái ngày 31/12/N có số liệu: Cột số tiền,
dòng số dư cuối kỳ: 600, Số dư cuối kỳ TK hao mòn TSCĐ: 30, TK Lợi nhuận chưa phân phối
có số dư cuối kỳ bên Nợ là 15
Xác định Tổng nguồn vốn của công ty K phản ánh trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là....?
Câu 10: Trong các sự kiện sau, sự kiện nào không được ghi nhận tài sản BCTC?
A. Tài sản thuê tài chính
B. Hàng hóa đơn vị mua về nhập kho
C. Tài sản thuê hoạt động
Câu 11: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ "Trích trước chi phí bảo hành cho số sản phẩm đã bán trong kỳ" làm cho A. NPT tăng, TS giảm B. NPT tăng, CP tăng C. CP tăng, TS giảm
Câu 12: Tình hình tài chính của đơn vị được trình bày trên:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Cả Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động
Câu 13: Chỉ tiêu Chi phí tài chính được trình bày trên Báo cáo tài chính nào?
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Báo cáo kết quả hoạt động
C, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 14: Theo nội dung kinh tế TK Giá vốn hàng xuất bán thuộc loại nào? A. Loại TK Tài sản B. Loại TK Quá trình C. Loại TK Nguồn vốn
Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tài sản ngắn hạn + Nguyên giá TSCĐ - Hao mòn TSCĐ = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
B. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn - người mua trả tiền trước = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Câu 16: Nghiệp vụ "Xuất kho hàng hóa đem bán" 150trđ được kế toán ghi vào bên Nợ TK nào?
A. TK Giá vốn hàng xuất bán B. TK Hàng hóa C. TK Chi phí bán hàng
Câu 17: Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp tính khấu hao TSCĐ?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp nhập sau xuất trước
C. Phương pháp nhập trước xuất trước D. Phương pháp đích danh
Câu 18: Tài khoản Hao mòn TSCĐ có kết cấu:
A. Số dư ghi bên Có, SPS tăng ghi bên Nợ, SPS giảm ghi bên Có
B. Số dư ghi bên Nợ, SPS tăng ghi bên Nợ, SPS giảm ghi bên Có
C. Số dư ghi bên Có, SPS tăng ghi bên Có, SPS giảm ghi bên Nợ
Câu 19: Phương pháp kế toán nào được sử dụng để thu nhập thông tin về nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh?
A. Phương pháp tài khoản kế toán
B. Phương pháp chứng từ kế toán
C. Phương pháp tổng hợp-cân đối kế toán
Câu 20: Các bút toán kết chuyển chi phí vào đối tượng kế toán có liên quan được thực hiện vào
thời điểm nào của kỳ kế toán?
A. Tại thời điểm cuối mỗi kỳ kế toán
B. Ngay sau khi các khoản chi phí phát sinh
C. Tại thời điểm cuối mỗi năm
Câu 21: Bút toán kết chuyển chi phí được thực hiện vào thời điểm nào? A. Cuối kỳ kế toán B. Đầu kỳ kế toán C. Trong kỳ kế toán
Câu 22: Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài chính của đơn vị kế toán?
A. Tại thời điểm cuối kỳ kế toán
B. Tại một thời điểm bất kỳ C. Trong một kỳ kế toán
D. Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính
Câu 23: Nghiệp vụ nào được phản ảnh vào bên Nợ TK Hàng hóa
A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa X mua về trả ngay bằng tiền mặt 10trđ
B. Mua hàng hóa X với giá mua: 500trđ, chưa trả tiền cho người bán
C. Nhập kho hàng hóa X với giá gốc thực tế 510trđ
Câu 24: Thông tin về TK Doanh thu chưa thực hiện: Số dư đầu kỳ: 10500, số phát sinh bên Nợ:
500, số phát sinh bên Có: 1.500. Số dư cuối kỳ? A. Dư bên Có 2.500 B. Dư bên Nợ 2.500 C. Dư bên Có 500 D. Dư bên Nợ 500
Câu 25: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ "Trích trước chi phí bảo hành cho số sản phẩm đã
bán ra trong kỳ tới" làm cho:
A. NPT tăng 10trđ và TS giảm 10trđ
B. NPT tăng 10trđ và CP tăng 10trđ
C. CP tăng 10trđ và TS giảm 10trđ
Câu 26: Trình tự ghi sổ Nhật ký chung cho nghiệp vụ "Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế 100trđ" là:
A. Căn cứ Sổ cái TK tiền gửi ngân hàng và sổ cái TK thuế và các khoản phải nộp nhà nước, ghi
vào sổ Nhật ký chung: Nợ TK TGNH 100trđ/ Có TK Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 100trđ
B. Căn cứ giấy báo Có ghi sổ Nhật ký chung: Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 100trđ/ Có TK TGNH 100trđ
C. Căn cứ Giấy báo Nợ ghi sổ Nhật ký chung: Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 100trđ/ Có TK TGNH 100trđ
Câu 27: Giao dịch " Kế toán trưởng của công ty X bán cổ phần của công ty X và thu bằng tiền
mặt 200trđ" sẽ được ghi nhận là:
A. TS của đơn vị X tăng 200trđ, Thu nhập của đơn vị X tăng 200trđ
B. Không ảnh hưởng gì đến đối tượng kế toán nào của đơn vị X
C. TS của đơn vị X tăng 200trđ, TS khác của đơn vị X giảm 200trđ
Câu 28: Kế toán ra đời khi nào? A. Cùng với hạch toán
B. Khi có nền sản xuất hàng hóa
C. Khi có nền sản xuất xã hội
D. Trước khi có hạch toán
Câu 29: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ "Tính lương cho nhân viên bán hàng trong kỳ" làm cho: A. TS giảm, CP tăng B. NPT tăng, TS giảm C. NPT tăng, CP tăng
Câu 30: Trong kế toán tiền, sự kiện nào sau đây được ghi nhận là thu nhập?
A. Đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế và chịu phạt nhưng đơn vị cho nợ tới kỳ sau: 500trđ
B. Đơn vị bán hàng hóa cho khách hàng chưa thu tiền: 500trđ
C. ĐƠn vị nhận được khoản tiền ứng trước của khách hàng: 500trđ
Câu 31: Tại Cty X (kế toán dồn tích, kỳ kế toán là tháng), ngầy 1/1/N có tài liệu sau (đvt: trđ) - TSđk: 10.000, NPTđk: 4.000
- Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ:
1. Xuất kho hàng hóa với giá vốn 1.000, giá bán 1.500, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt.
2. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 100
3. Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận bán hàng 20, bộ phận QLDN: 20
4. Tính lương phải trả cho nhân viên bán hàng: 20, nhân viên QLDN: 30
5. Chủ sở hữu góp thêm vốn bổ sung bằng tiền mặt: 100
Tổng TS trong kỳ biến động như thế nào? A. Tăng 10.460 B. Tăng 460 C. Giảm 460 D. Giảm 9.540
Câu 31: Công ty A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán năm, đvt:trđ). Trong tháng 1/N, trả trước tiền
thuê quảng cáo của 2 năm (N, N+1) bằng TGNH: 240. Năm N, công ty A bỏ sót nghiệp vụ phân
bổ khoản trả trước tiền quảng cáo. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến các yếu tố của báo cáo tài chính công ty A năm N?
A. TS ghi thừa 120, VCSH ghi thừa 120. CP ghi thừa 120, KQ ghi thiếu 120
B. TS ghi thừa 120, VCSH ghi thừa 120, CP thiếu 120, KQ ghi thừa 120
C. TS ghi thiếu 120, VCSH ghi thiếu 120, CP thiếu 120, KQ ghi thừa 120
Câu 32: Trong quy trình kế toán, sổ kế toán được sử dụng ở giai đoạn nào?
A. Xử lý, hệ thống hóa thông tin B. Cung cấp thông tin C. Thu nhận thông tin
Câu 33: Sổ nhật ký-sổ cái thuộc loại sổ nào dưới đây?
A. Sổ kết hợp kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết B. Sổ chi tiết C. Số tổng hợp
Câu 34: Theo nội dung ghi chép trên sổ kế toán, sổ kế toán bao gồm:
A. SỐ kế toán kết hợp giữa tổng hợp và chi tiết
B. Số kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết, sổ kết toán kết hợp giữa tổng hợp và chi tiết
C. Số kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết
Câu 35: Sổ chi tiết thuộc loại sổ nào dưới đây?
A. SỔ ghi theo thứ tự thời gian B. Sổ ghi theo hệ thống
C. SỔ kết hợp gi theo thứ tự thời gian và hệ thống
Câu 35: 1/1/N, DN A (kỳ kế toán năm, đvt: trđ) mua thanh toán ngay bằng tiền mặt một công
cụ dụng cụ trị giá 10 (thời gian sử dụng 2 năm và đưa thẳng vào bộ phận bán hàng). Xác định
các dự liệu cần bổ sung để nghiệp vụ trên được ghi nhận theo bút toán: Nợ TK CPBH 10 Có TK TM 10
A. DN áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích và giá trị CCDC là không trọng yếu
B. DN áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích và giá trị CCDC là trọng yếu
C. DN áp dụng nguyên tắc kế toán tiền mặt
D. DN áp dụng nguyên tắc kế toán tiền mặt và giá trị CCDC là không trọng yếu
Câu 36: Để phân loại 1 định khoản là giản đơn hay phức tạp căn cứ vào tiêu chí nào?
A. Mức độ giản đơn hay phức tạp của TK sử dụng
B. Mức độ giản đơn hay phức tạp của nghiệp vụ phát sinh
C. Số lượng TK tổng hợp sử dụng
Câu 37: Vốn chủ sở hữu được hình thành từ những nguồn nào?*
A. Vốn góp của chủ sở hữu B. Nguồn vốn đi vay
C. Kết quả hợp đồng mua sản phẩm
D. Kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 38: Tháng 1/N, công ty X (đvt:trđ) có tài liệu về HH A như sau:
- Tồn kho đầu kỳ: SL: 100kg, số tiền 1.000
- Nhập kho trong kỳ: ngày 3/1: 200kg, đơn giá 10/kg
- Nhập kho: ngày 4/1: 300kg, đơn giá 12/kg
- Xuất kho trong kỳ: Ngày 10/1: 200kg Ngày 12/1: 100kg
Trị giá gốc thực tế của HH A xuất kho theo pp nhập trước- xuất trước là........?
Câu 39: Tại Cty A, năm N có tài liệu sau (đvt:Trđ)
- Nợ phải trả đầu kỳ: 1.500
- Trong kỳ phát sinh nghiêp vụ hoán đổi nợ phải trả thành vốn chủ sở hữu trị giá 200. Ngoài ra,
không phát sinh nghiệp vụ nào liên quan đến Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu.
Biết: Lợi nhuận trong kỳ là 500, TS cuối kỳ là 3.000 Xác định TS đầu kỳ A. 2.500 B. 2.400 C. 3.000 D. 2.600
Câu 40: Tại Công ty K (kế toán dồn tích, giá xuất kho theo phương pháp bình quân, đvt:Trđ).
Tồn kho đầu kỳ: Hàng hóa Y: số lượng 5 tấn, đơn giá 30/tấn
1, Mua và nhập kho 20 tần HH A với đơn giá 30/tấn, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận
chuyển lô HH về kho trả bằng tiền mặt 4.
2. Xuất kho 22 tân hàng hóa Y bán cho Khách hàng với đơn giá bán: 45/tấn, đã thu ngay bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Chi phí vận lô hàng đen bán: 12 đã trả bằng tiền mặt
4. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng: 30, cho bộ phận quản lý chung: 100
Trị giá vốn hàng bán là....?
Câu 41: Tại Công ty B (đvt: trđ), số dư đầu kỳ (1/1/N) TK TSCĐHH là 900, TK HMTSCĐ:
480, kỳ kế toán là Năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng TSCĐ HH mua và đưa vào sử
dụng bắt đầu từ ngày 1/1/N-2.
Giá trị còn lại của TSCĐ ngày 31/12/N là........? CTy chỉ có 1 TSCĐ
Câu 42: Cty A (kế toán dồn tích, kỳ kế toán năm). Tháng 1/N, nhận trước tiền thuê văn phòng
của 2 năm (N và N+1) bằng TGNH 1,2 tỷ đồng, Trong năm N, công ty A bỏ sót nghiệp vụ phân
bổ khoản nhận trước tiền cho thuê văn phòng. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến các yếu tố
trên Báo cáo tài chính năm N của CTy A?
A. NPT ghi nhận thiếu 600trđ, VCSH ghi thừa 600trđ, TN ghi thừa 600trđ, KQ ghi thừa 600trđ
B. NPT ghi nhận thừa 600trđ, VCSH ghi thiếu 600trđ, TN ghi thiếu 600trđ, KQ ghi thiếu 600trđ
C. NPT ghi nhận thiếu 600trđ, VCSH ghi thiếu 600trđ, TN ghi thiếu 600trđ, KQ ghi thiếu 600trđ
Câu 43: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ "Bán chịu HH cho khách hàng với giá bán 900trđ"
ảnh hưởng như nào tới các yếu tố của BCTC
A. TS tăng 900trđ, NPT giảm 900trđ
B. TS tăng 900trđ, NPT tăng 900trđ
C. TS tăng 900trđ, TS khác giảm 900trđ
D. TS tăng 900trđ, TN tăng 900trđ
Câu 44: Tại công ty Sao mai (kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng), tháng 1/N có các nghiệp vụ kinh tế sau:
1, Mua hàng hóa nhập kho, tổng giá mua 220, đã trả cho người bán 110 bằng TGNH, số còn lại
cam kết thanh toán trong tháng 2
2, Tính lương phải trả cho nhân viên bán hàng tháng 1/N là 30, trả ngay bằng tiền mặt 10
3, Chuyển khoản trả trước tiền quảng cáo 12 tháng năm N là 60
4, Xuất kho bán một nửa số hàng đã mua ở nghiệp vụ 1: giá bán 180, đã thu ngày bằng tiền mặt
5, Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng TSCĐHH: 200
Sự thay đổi của TS, NPT, VCSH là bao nhiêu?
A. TS tăng 375, NPT tăng 140, VCSH tăng 200
B. TS tăng 320, NPT tăng 130, VCSH tăng 190
C. TS tăng 375, NPT tăng 140, VCSH tăng 235
D. TS tăng 320, NPT tăng 130, VCSH tăng 200
Câu 45: Đối với tài sản, loại giá nào là giá được thỏa thuận, đồng nhất giữa các bên tham gia
trao đổi trên thị trường? A. Giá gốc B. Giá trị hiện tại C. Giá thị trường D. Giá hợp lý
Câu 46: Số lượng bảng đối chiếu số phát sinh phải lập cuối kỳ tại 1 đơn vị kế toán?
A. Phụ thuộc vao số lượng TK sử dụng trong kỳ
B. Không phụ thuộc vào số lượng TK sử dụng trong kỳ
C. Phụ thuộc vào số lượng TK tổng hợp sử dụng trong kỳ
D. Phụ thuộc vào số lượng TK chi tiết sử dụng trong kỳ
Câu 47: Phương pháp kế toán nào được sử dụng để xử lý và hệ thống hóa thông tin về nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
A. Phương pháp chứng từ kế toán
B. Phương pháp tài khoản kế toán
C. Phương pháp tổng hợp-cân đối kế toán
Câu 48: Báo cáo tài chính phải căn cứ vào?
A. Số liệu trên sổ kế toán sau khi đã khóa sổ
B. Số liệu trên chứng từ kế toán
C. Số liệu trên sổ kế toán khi chưa khóa sổ
Câu 49: Chứng từ kế toán là?
A. Các tờ sổ để ghi chép các nghiệp vụ đã phát sinh
B. Những giấy tờ phản ánh số liệu về tài sản đơn vị
C. Vật mang tin về nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Câu 50: Căn cứ tài liệu ghi sổ kế toán thường là: A. Chứng từ kế toán B. Báo cáo tài chính
C. Bảng đối chiếu số phát sinh