Trắc nghiệm mũ-lôgarit trong các đề thi tốt nghiệp năm 2020-2019-2018 có lời giải

Trắc nghiệm mũ-lôgarit trong các đề thi tốt nghiệp năm 2020-2019-2018 có lời giải được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 18 trang, bao gồm bộ câu hỏi trắc nghiệm. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

Trang1
TRC NGHIM MŨ VÀ LÔGARIT TRONG CÁC ĐỀ THI TT NGHIP
NĂM 2020-2019-2018
I. MỨC ĐỘ NHN BIT VÀ THÔNG HIU
Câu 1. (TN LN 2-2020) Vi
a
là s th
2
log 2a
bng
A.
2
1 log a
. B.
2
1 log a
. C.
2
2 log a
. D.
2
2 log a
.
Li gii
Chn A
2 2 2 2
log 2 log 2 log 1 loga a a
Câu 2. (TN LN 2-2020) 



2
log 6 5x 

A.
4x
. B.
. C.
38x
. D.
26x
.
Li gii
Chn D
u kin
6 0 6xx

:
2
log 6 5x 
5
22
log 6 log 2x
6 32x
32 6x
26xTM




:
26x
Câu 3. (TN LN 2-2020)Vi
,ab
các s tha mãn
39
log 2log 3ab
, m

A.
27ab
. B.
9ab
. C.
4
27ab
. D.
2
27ab
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3 9 3 3 3
log 2log 3 log log 3 log 3 27 27
aa
a b a b a b
bb
.
Câu 4. (TN LN 2-2020) 
2
3
log 36 3x
A.
; 3 3;
. B.
;3
. C.
3;3
. D.
0;3
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
2 2 2
3
log 36 3 36 27 9 0 3 3x x x x
.
Câu 5. (TN LN 2-2020) Vi
a
là s th
3
log 3a
bng
A.
3
3 log a
. B.
3
1 log a
. C.
3
3 log a
. D.
3
1 log a
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
log 3a
3 3 3
log 3 log 1 logaa
.
Câu 6. (TN LN 2-2020) Nghim c
22
22
xx
A.
2x 
. B.
2x
. C.
4x 
. D.
4x
.
Li gii
Chn B
Trang2
22
2 2 2 2 2
xx
x x x
.
Câu 7. (TN LN 2-2020) Nghim c
2
log 7 5x 
A.
. B.
25x
. C.
39x
. D.
3x
.
Li gii
Chn B
5
2
log 7 5 7 2xx
25x
.
Câu 8. (TN LN 2-2020) Vi
,ab
các s tha mãn
24
log 2log 4ab
, mnh
 
A.
2
16ab
. B.
. C.
16ab
. D.
4
16ab
.
Li gii
Chn C
Ta có
24
log 2log 4ab
2
2 2 2 2 2
2
4
2
1
log 2log 4 log 2. log 4 log log 4
2
log 4 2 16
a b a b a b
aa
ab
bb
Câu 9. (TN LN 2-2020) Tp nghim ca b
2
3
log 31 3x
A.
;2
. B.
2;2
. C.
; 2 2; 
. D.
0;2
.
Ligii
Chn B
2 2 2
3
log 31 3 31 27 4 0 2;2x x x x
.
Câu 10.(TN LN 1-2020) Nghim c
2
log 2 3x 
là:
A.
6x
. B.
8x
. C.
11x
. D.
10x
.
Li gii
Chn D
u kin:
2 0 2xx
.
2
log 2 3 2 8 10x x x
(tha).
Vm
.
Câu 11.(TN LN 1-2020) Nghim c
1
39
x
A.
1x
. B.
2x
. C.
2x 
. D.
1x 
.
Li gii
Trang3
Chn A
Ta có:
1 1 2
3 9 3 3 1 2 1
xx
xx

.
Câu 12.(TN LN 1-2020) Tnh ca hàm s
3
logyx
A.
( ;0)
B.
(0; )
C.
( ;) 
D.
[0; )
Li gii
Chn B.
u kinh:
0x
.
Câu 13.(TN LN 1-2020) Vi a,b là các s th
1a
,
3
log
a
b
bng
A.
3 log
a
b
B.
3log
a
b
C.
1
3
log
a
b
D.
1
3
log
a
b
Li gii
Chn D
Ta có:
3
1
log log .
3
a
a
bb
Câu 14.(TN LN 1-2020) Tp nghim ca b
2
7
24
x
A.
( 3;3)
. B.
(0;3)
. C.
( ;3)
. D.
(3; )
.
Li gii
Chn A
Ta có :
2
7
24
-
<
x
2
72
22
-
Û<
x
2
72Þ - <x
2
9Û<x
( )
3;3 .Þ Î -x
Câu 15.(TN LN 1-2020) Cho a b hai s tha mãn
3
log ( )
9 4
ab
a
. Giá tr ca
2
ab
bng
A.
3
. B. 6. C. 2 D. 4
Li gii
Chn D
Ta có :
( )
( ) ( )
3
log
33
9 4 2log log 4= Û =
ab
a ab a
( )
( )
22
33
log log 4Û=a b a
22
4Þ=a b a
2
4Û=ab
.
Câu 16: (THAM KHO LN 2-2020) Nghim c
1
3 27
x
A.
4x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
1x
.
Trang4
Li gii
Chn A
1
3 27
x
13
3 3 4
x
x
.
Câu 17: (THAM KHO LN 2-2020) Tnh ca hàm s
2
logyx
A.
[0; )
. B.
( ; ) 
. C.
(0; )
. D.
[2; )
.
Li gii
Chn C
Hàm s nh khi
0x
. Vy tnh
0;D
.
Câu 18: (THAM KHO LN 2-2020) Vi
a
là s th
3
2
log a
bng
A.
2
3
log
2
a



. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
3 log a
. D.
2
3log a
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
22
log 3logaa
.
Câu 19: (THAM KHO LN 2-2020) Tp nghim ca b
log 1x
A.
10;
. B.
0;
. C.
10;
. D.
;10
.
Li gii
Chn C
log 1 10xx
.
Vy tp nghim ca b
10;
.
Câu 20: (THAM KHO LN 2-2020) Xét các s thc
;ab
tha mãn
39
log 3 .9 log 3
ab
. M

A.
22ab
. B.
4 2 1ab
. C.
41ab
. D.
2 4 1ab
.
Li gii
Chn D
3 9 3 3
1
log 3 .9 log 3 log 3 log 9
2
a b a b
1
2 2 4 1
2
a b a b
.
Trang5
Câu 21: (THAM KHO LN 2-2020) Tp nghim ca b
9 2.3 3 0
xx
A.
0;
. B.
0;
. C.
1; 
. D.
1; .
Li gii
ChnB
t
30
x
tt
b thành
2
1
2 3 0
3
t
tt
t loai

Vi
1t
thì
3 1 0
x
x
.
Câu22. (THAM KHO LN 1-2020) Nghim c
3
log 2 1 2x 
A.
3x
. B.
5x
. C.
9
2
x
. D.
7
2
x
.
Li gii
Đáp án B
2
3
log 2 1 2 2 1 3 5x x x
Câu 23. (THAM KHO LN 1-2020) Xét tt c các s ab tha mãn
28
log loga ab
.
M 
A.
2
ab
. B.
. C.
ab
. D.
.
Li gii
Đáp án D
2 8 2 2
1
log log log log
3
a ab a ab
3 3 2
2 2 2 2
3log log log loga ab a ab a ab a b
.
Câu 24. (THAM KHO LN 1-2020) Tp nghim ca b
2
19
55
x x x
A.
2;4
. B.
4;2
. C.
; 2 4;
. D.
; 4 2;
.
Li gii
Đáp án A
2
1 9 2 2
5 5 1 9 2 8 0 2 4
x x x
x x x x x x
Trang6
Câu 25. (THAM KHO LN 1-2020) Cho x, y là các s tha mãn
9 6 4
log log log 2x y x y
. Giá tr ca
x
y
bng
A. 2. B.
1
2
. C.
2
3
log
2



. D.
.
Li gii
Đáp án B
Gi s
9 6 4
log log log (2 )x y x y t
. Suy ra:
9
6 2.9 6 4
24
t
t t t t
t
x
y
xy

3
1 ( )
2
93
2. 1 0
42
31
22
t
t
t
t
loai







.
Ta có :
9 3 1
622
t
t
t
x
y



.
Câu 26.(THPT QG-2019) Vi là s th bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có .
Câu 27.(THPT QG-2019) Nghi
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có .
Câu 28.(THPT QG-2019) Cho hàm s o hàm là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
a
2
5
log a
5
2log a
5
2 log a
5
1
log
2
a
5
1
log
2
a
2
55
log 2logaa
21
3 27
x
5x
1x
2x
4x
2 1 2 1 3
3 27 3 3 2 1 3 2
xx
xx

2
3
2
xx
y
2
3
(2 3).2 .ln2
xx
x
2
3
2 .ln2
xx
2
3
(2 3).2
xx
x
2
2 3 1
( 3 ).2
xx
xx

Trang7
Câu 29.(THPT QG-2019) Cho hai s th  a mãn . Giá tr ca
bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có .
Câu 30(THPT QG-2019) Nghim c
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
.
Vy có mt nghim .
Câu 31. (THPT QG-2018)Vi
a
là s th
( ) ( )
ln 5 ln 3aa-
bng
A.
ln 5
ln 3
a
a
. B.
ln 2a
. C.
5
ln
3
. D.
ln 5
ln 3
.
Li gii
Chn C.
Ta có
( ) ( )
55
ln 5 ln 3 ln ln
33
a
aa
a
- = =
.
Câu 32. (THPT QG-2018)
21
2 32
x
có nghim là
A.
5
2
x
. B.
2x
. C.
3
2
x
. D.
3x
.
Li gii
Chn B.
Ta có
21
2 32
x
2 1 5x
2x
.
II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
Câu 1. (TN LN 2-2020) Xét các s thc
,xy
tha mãn
22
1 2 2
2 2 2 .4
x y x
x y x

. Giá tr nh
nht ca biu thc
84
21
x
P
xy

gn nht vi s 
a
b
4
16ab
22
4log logab
4
2
16
8
44
2 2 2 2 2 2
4log log log log log log 16 4a b a b a b
33
log 1 1 log 4 1xx
3x
3x 
4x
2x
33
log 1 1 log 4 1xx
1
1
33
log 3 1 log 4 1. x x


3 3 4 1 0xx
2x
1
2x
Trang8
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Nhn xét
22
2 2 0 ;x y x x y
B  
22
1 2 2
2 2 2 .4
x y x
x y x

22
1
22
2
2
22
2
xy
x
x y x

22
2 1 2 2
2 2 2
x y x
x y x
.
t
22
21t x y x
B
21
t
t
2 1 0
t
t
t
21
t
f t t
. Ta thy
0 1 0ff
.
Ta có
2 ln2 1
t
ft

2
1
0 2 ln2 1 log 0,52
ln2
t
f t t



Quan sats BBT ta thy
0 0 1f t t
22
0 2 1 1x y x
2
2
11xy
1
Xét
84
2 8 4
21
x
P Px Py P x
xy

4 8 2P P x Py
4 2 8 8 2 2 8P P P x P Py
3 12 8 2 1P P x Py
2
2 2 2
22
3 12 8 2 1 8 2 1P P x Py P P x y


Th
1
vào ta
2
3 12P
2
2
82PP


2
4 40 80 0PP
5 5 5 5P
.
Dy ra khi
2
2
8 2 1 2
5
11
Px
Py
xy

2
2
1
5
2
1
5
xy
y




2
1
5
5
3
xy
y


1
3
5
3
5
3
5
3
x
y
x
y
Vy giá tr nh nht ca
P
5 5 2,76
gn giá tr
3
nht.
Trang9
Câu 2. (TN LN 2-2020) bao nhiêu cp s 
;mn
sao cho
10mn
ng
vi mi cp
;mn
tn t
3
s thc
1;1a 
tha mãn
2
2 ln 1
m
a n a a
?
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
2
2 ln 1 ln 1
m
m
a
a n a a a a
n
.
Xét hai hàm s
2
ln 1f x x x
2
m
g x x
n
trên
1;1
.
Ta
2
1
0
1
fx
x

n
fx
 ng bin và
22
2
1
ln 1 ln ln 1
1
f x x x x x f x
xx




nên
fx
hàm
s l.
+ Nu
m
chn thì
gx
là hàm s chn và có bng bin thiên dng
u nht
2
nghi
m
l.
+ Nu
m
l thì hàm s
gx
là hàm s l ng bin.
Ta thm
0x
. Da vào tính chi xng c th hàm s
l
3
nghim trên
1;1
khi
1
nghim trên
0;1
,
hay
22
1 1 ln 1 2 2,26 1;2
ln 1 2
f g n n
n
.
i chiu kin, vi
1n
suy ra
1;3;5;7;9m
, có
5
cp s tha mãn
Vi
2n
thì
1;3;5;7m
4
cp s tha mãn.
Vy có
9
cp s tha mãn bài toán.
Câu 3. (TN LN 2-2020) Xét các s thc
x
y
tha mãn
22
1 2 2
2 2 2 4
x y x
x y x

. Giá tr
ln nht ca biu thc
4
21
y
P
xy

gn nht vi s 
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 2 2 2
1 2 2 2 1 2 2
2 2 2 4 2 2 1 1
x y x x x y
x y x x x y
.
t
22
2 1 0t x x y t

21
t
t
,
0t
.
Trang10
t
2 1, 0
t
f t t t
, ta có:
2 ln2 1
t
ft

, cho
0ft
.
Ta nhn th
0ft
mt nghi
0ft
t
hai nghim.
Mt khác ta có
0 1 0ff

0ft
có hai nghim
1t
0t
.
ng xét du ca hàm s
ft


0 0;1f t t
. Suy ra
2
2 2 2
2 1 1 1 1x x y x y
.
p hm
;M x y
là mt hình tròn
S
tâm
1;0I
, bán kính
1R
.
Ta có:
4
2 4 0
21
y
P Px P y P
xy

.
     p h  m
;M x y
m ng thng
: 2 4 0Px P y P
.

S
m chung, ta suy ra
,1dI
.
2
22
2
1 3 5 8 16
24
PP
P P P
PP

2
4 8 16 0 1 5 1 5P P P
.
Ta suy ra
max
15P
. Du
""
xy ra khi
1
3
5
3
x
y

Câu 4. (TN LN 2-2020) bao nhiêu cp s 
( , )mn
sao cho
12mn
ng vi
mi cp
( , )mn
tn t thc
( 1,1)a 
tha mãn
2
2 ln( 1)
m
a n a a
?
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
2
2 ln( 1) ln( 1) (*)
mm
a n a a a a a
n
.
Xét hàm
2
( ) ln( 1)f a a a
trên
( 1,1)
(d thy hàm
f
lng bin trên
R
), có BBT:
Trang11
Xét hàm
2
( ) .
m
g a a
n
trên
( 1,1)
.
Vi
m
chn,
()ga
là hàm chn và
( ) 0,g a a R

(*)
không th có 3 nghim.
Vi
m
l,
()ga
là hàm lng bin trên
R
và tip tuyn c th tm
0a
ng thng
0y
.
D thy
(*)
có nghim
0 ( 1;1)a

(*)
m tc là còn có 2 nghim na
0
a
vi
0
01a
.
Mun vy, thì
2 2 2
(1) .1 (1) ln(1 2) 2,26 1; 2
ln(1 2)
m
g f n n n
nn
C th:
+
3;5;7;9m
thì
1;2n
: Có
8
cp
( , )mn
+
11m
thì
1n
: Có
1
cp
( , )mn
+
1m
 th hàm s
()ga
ng thng (
( ) ; ( ) 2g a a g a a
) không th c th hàm
s
()fa
tm
0
0a
c vì tip tuyn ca hàm s
()fa
t
0a
ng thng
ya
.
Vy có c thy
9
cp
( , ).mn
Câu 5.(TN LN 1-2020) bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi
x
không quá
127
s
nguyên
y
tha mãn
2
32
log logx y x y
?
A.
89
. B.
46
. C.
45
. D.
90
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
32
log log 1x y x y
t
*t x y
(do
, , 0x y x y
)
Trang12
22
3 2 2 3
(1) log log ( ) log log 0 2x x t t g t t x x t
o hàm
2
11
( ) 0
ln2
ln3
gt
t
x x t

vi mi
y

gt
ng bin trên
1; 
Vì mi
x
nguyên có không quá
127
giá tr
*t
nên ta có
2
23
(128) 0 log 128 log 128 0g x x
27
128 3 44,8 45,8x x x
y có
90
giá tr tha yêu cu bài toán
Câu 6:(THAM KHO LN 2-2020) Xét các s th
, , ,a b x y
tha mãn
1, 1ab
xy
a b ab
. Giá tr nh nht ca biu thc
2P x y
thuc tp h
A.
1; 2
. B.
5
2;
2


. C.
3; 4
. D.
5
;3
2


.
Li gii
Chn D
Ta có
,1ab
,0xy
nên
; ; 1
xy
a b ab

xy
a b ab
11
log
log log log
22
2 1 log
a
xy
a a a
b
xb
a b ab
ya


.

31
log log
22
ab
P b a
.
Li do
,1ab
nên
log , log 0
ab
ba
.
Suy ra
3 1 3
2 log .log 2
2 2 2
ab
P b a
,
3
2
2
P 
log 2
a
b
.
ng, luôn tn ti
,1ab
tha mãn
log 2
a
b
.
Vy
35
min 2 ; 3
22
P


.
Câu 7:(THAM KHO LN 2-2020) bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha
mãn
22
34
log logx y x y
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D. Vô s
Trang13
Li gii
Chn B.
u kin:
22
0
.
0
xy
xy


Điu kin cn
t
22
34
22
3
log log
4
t
t
x y d
t x y x y
x y C


.
Suy ra
,xy
tn ti nng thng
d
cng tròn
C
ti ít nht mm.
Hay
3
2
3
2 log 2 0,8548.
2
t
t
t

log 2
3
2
2
22
1
03
4 3,27 0 .
1
x
x
x y x
x
x


Điu kiện đủ:
i
2
2
4 1 0
0
31
1
9 2.3 2 4 0
41
4 1 3 1
t
t
t t t
t
tt
t
y
x
ft
y



.
Khi
0 0,8548 9 4 0
tt
t f t
. Suy
1xl
.
i
2
3
0 4 3 0 1 /
4
t
tt
t
y
x t y t m
y
.

2
31
1 0( / )
41
t
t
y
x y t t m
y


.
Câu 8. (THAM KHO LN 1-2020) 
2
22
log 2 2 log 2 0x m x m
(m
tham s thc). Tp hp tt c các giá tr ca m  m phân bit thuc
n
1;2
.
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1;2
. D.
2;
.
Li gii
Đáp án C
u kin:
0x
.
2
22
1 log 2 log 2 0pt x m x m
Trang14
2
2
22
2
log 1
log log 1 0
log 1
x
x m x m
xm

Ta có:
2
1;2 log 0;1xx
.
V m phân bit thun
1;2
khi và ch khi
0 1 1 1 2mm
.
Câu 9.(THAM KHO LN 1-2020) Có bao nhiêu cp s nguyên
;xy
tha mãn
0 2000x
3
log 3 3 2 9
y
x x y
?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Li gii
Đáp án D
+ Ta có:
33
log 3 3 2 9 1 log 1 2 9 1
yy
x x y x x y
.
t
3
log 1tx
. Suy ra:
1 3 3 1
tt
xx
.

2
1 3 2 3 2
ty
ty
.
Xét hàm s:
3
h
f h h
, ta có:
1 3 .ln3 0
h
f h h
nên hàm s
fh
ng bin trên
.

2
3
2 2 2 log 1 2 1 3 1 9
yy
f t f y t y x y x x
.
+ Do
0 2020x
nên
9
1 1 2021 1 9 2021 0 log 2021 3,46
y
xy
.
Do
y
nên
0;1;2;3y
, vi mi giá tr y cho ta 1 giá tr x tho .
Vy có 4 cp s nguyên
;xy
tho .
Câu 11.(THPT QG-2019)  ( tham s thc). Có
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca  m
A. . B. . C. . D. Vô s.
Li gii
Chọn A
u kin:
i:
2
9 3 3
log log 3 1 logx x m
m
m
2
4
3
1
3
x
3 3 3 3 3
3 1 3 1
log log 3 1 log log log
xx
x x m m m f x
xx

Trang15
Xét ;
Bng bin thiên
 m thì , suy ra có 2 giá tr nguyên tha mãn
Câu 12.(THPT QG-2019)    ( tham s
thc). tt c bao nhiêu giá tr a  
nghim phân bit
A. . B. . C. Vô s. D. .
Li gii
Chn B
u kin:
Vi  thành
.
m (tha)
Vi u ki
Pt
Do không là s m khi và ch khi
3 1 1
;;
3
x
f x x
x




2
11
0; ;
3
f x x
x




0;3m
2
22
4log log 5 7 0
x
x x m
m
m
49
47
48
7
0
log
x
xm
1m
2
22
4log log 5 7 1 0
x
xx
2
2
22
2
log 1
4log log 5 0
5
log
4
7 1 0
0 ( )
x
x
xx
x
x loai

2m
7
logxm
2
2
5
22
4
2
2
log 1
4log log 5 0
5
log 2
4
70
7
7
x
x
x
x
x
xx
xx
m
m
m


5
4
2 2,26x

Trang16
(nghim không thu kin và nghim thu kin và khác
)
Vy . Suy ra có giá tr ca .
t c giá tr ca
Câu 13. (THPT QG-2018) Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho

12
16 .4 5 45 0
xx
mm
hai nghim phân bit. Hi
S
bao nhiêu phn
t?
A.
13
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn B.
t
4
x
t
,
0t
 thành
22
4 5 45 0t mt m
*
.
Vi mi nghim
0t
c
*
s ng vi duy nht mt nghim
x
ca

*
có hai nghim

0
0
0
S
P

2
2
45 0
40
5 45 0
m
m
m


3 5 3 5
0
3
3
m
m
m
m


3 3 5m
.
Do
m
nên
4;5;6m
.
Câu 14. (THPT QG-2018) Cho
0a
,
0b
tha mãn
22
3 2 1 6 1
log 9 1 log 3 2 1 2
a b ab
a b a b
. Giá tr ca
2ab
bng
A.
6
. B.
9
. C.
7
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn C.
2
3
7
m
m
5
4
2x
2x
7
log m
3;4;5;...;48m
46
m
47
m
Trang17
Ta có
0a
,
0b
nên
22
3 2 1 1
9 1 1
6 1 1
ab
ab
ab

22
3 2 1
61
log 9 1 0
log 3 2 1 0
ab
ab
ab
ab

.
Áp d-si cho hai s c
2 2 2 2
3 2 1 6 1 3 2 1 6 1
log 9 1 log 3 2 1 2 log 9 1 log 3 2 1
a b ab a b ab
a b a b a b a b
22
61
2 2 log 9 1
ab
ab
22
61
log 9 1 1
ab
ab
22
9 1 6 1a b ab
2
30ab
3ab
.
Vì d
y ra nên
22
3 2 1 6 1
log 9 1 log 3 2 1
a b ab
a b a b
2
2
31
21
log 2 1 log 3 1
b
b
bb
2
2 1 3 1bb
2
2 3 0bb
3
2
b
(vì
0b
). Suy ra
1
2
a
.
Vy
1
23
2
ab
7
2
.
Câu 15. (THPT QG-2018) 
5
5 log
x
m x m
vi
m
tham s. bao nhiêu
giá tr nguyên ca
20;20m
 m?
A.
20
. B.
19
. C.
9
. D.
21
.
Li gii
Chn B.
u kin
xm
Ta
5
log
5 5 5
5 log 5 log 5 5 log
xm
x x x
m x m x x m x m x x m
1
.
Xét hàm s
5
t
f t t
,
5 ln5 1 0,
t
f t t
   
1
suy ra
5
log 5
x
x x m m x
.
Xét hàm s
5
x
g x x
,
1 5 .ln5
x
gx

,
5 5 0
1
0 log log ln5
ln5
g x x x
.
Bng bin thiên
Trang18
 m thì
0
0,92m g x
.
Các giá tr nguyên ca
20;20m
19; 18;...; 1
, có
19
giá tr
m
tha mãn.
| 1/18

Preview text:

TRẮC NGHIỆM MŨ VÀ LÔGARIT TRONG CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2020-2019-2018
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU Câu 1. (TN LẦN 2-2020)
Với a là số thực dương tùy ý, log2 2a bằng A.1 log    2 a .
B. 1 log2 a .
C. 2 log2 a . D. 2 log2 a . Lời giải Chọn A log     2 2a
log2 2 log2 a 1 log2 a
Câu 2. (TN LẦN 2-2020)
Nghiê ̣m của phương trình log x  6  5 là 2  
A. x  4 .
B. x 19 .
C. x  38. D. x  26 . Lời giải Chọn D
Điều kiện x  6  0  x  6 
Ta có: log x  6  5  log x  6  log 2   x  6  32  x  326  x  26TM  2   5 2   2
Vâ ̣y nghiê ̣m của phương trình: x  26
Câu 3. (TN LẦN 2-2020)Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a  2 log b  3, mệnh đề 3 9
nào dưới đây đúng?
A.
a  27b .
B. a  9b . C. 4
a  27b . D. 2 a  27b . Lời giải Chọn A a a
Ta có: log a  2 log b  3  log a  log b  3  log
 3   27  a  27b . 3 9 3 3 3 b b
Câu 4. (TN LẦN 2-2020)
Tập nghiệm của bất phương trình log  2 36  x  3 là 3  A.  ;   
3 3; . B.   ;3  . C.  3  ;  3 . D. 0;  3 . Lời giải Chọn C Ta có: log  2 36  x  2 2
 3  36  x  27  9  x  0  3   x  3. 3
Câu 5. (TN LẦN 2-2020)
Với a là số thực dương tùy ý, log 3a bằng 3  
A. 3  log a . B. 1 log a .
C. 3  log a . D. 1 log a . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D
Ta có log 3a  log 3  log a  1 log a . 3   3 3 3 
Câu 6. (TN LẦN 2-2020)
Nghiệm của phương trình 2x 2 2  2x A. x  2  . B. x  2 . C. x  4  .
D. x  4 . Lời giải Chọn B Trang1 2 x2 2
 2x  2x  2  x x  2 .
Câu 7. (TN LẦN 2-2020)
Nghiệm của phương trình log x  7  5 là 2   A. x 18 . B. x  25 . C. x  39 . D. x  3. Lời giải Chọn B log  x  7 5
 5  x  7  2  x  25 . 2
Câu 8. (TN LẦN 2-2020)
Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a  2log b  4 , mệnh 2 4
đề nào dưới đây đúng? A. 2 a  16b .
B. a  8b .
C. a 16b . D. 4 a  16b . Lời giải Chọn C Ta có
log a  2log b  4 2 4 1
 log a  2log b  4  log a  2. log b  4  log a  log b  4 2 2 2 2 2 2 2 2 a a 4  log
 4   2  a 16b 2 b b
Câu 9. (TN LẦN 2-2020)
Tập nghiệm của bất phương trình log  2 31 x  3 là 3  A.  ;  2 . B.  2  ;2. C.  ;  2  2; . D. 0;2 . Lờigiải Chọn B log  2 31 x  2 2
 3  31 x  27  x  4  0  x 2  ;2 . 3  
Câu 10.(TN LẦN 1-2020)
Nghiệm của phương trình log x  2  3 là: 2  
A. x  6 .
B. x  8.
C. x 11.
D. x 10 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  2  0  x  2 . log
x  2  3  x  2  8  x  10 (thỏa). 2  
Vậy phương trình có nghiệm x 10 . 
Câu 11.(TN LẦN 1-2020)
Nghiệm của phương trình x 1 3  9 là
A. x 1.
B. x  2 . C. x  2  . D. x  1  . Lời giải Trang2 Chọn A   Ta có: x 1 x 1 2 3
 9  3  3  x 1  2  x 1.
Câu 12.(TN LẦN 1-2020)
Tập xác định của hàm số y  log x là 3 A. (; 0) B. (0; )
C. (; ) D. [0; ) Lời giải Chọn B.
Điều kiện xác định: x  0 .
Câu 13.(TN LẦN 1-2020)
Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1, log b bằng 3 a 1 1
A. 3  log b
B. 3log b
C.  log b D. log b a a 3 a 3 a Lời giải Chọn D 1 Ta có: log b  log . b 3 3 a a
Câu 14.(TN LẦN 1-2020)
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 7 2  4 là A. (3; 3) . B. (0;3) . C. (;3) .
D. (3; ) . Lời giải Chọn A 2 2 Ta có : x - 7 2 < 4 x - 7 2 Û 2 < 2 2 Þ x - 7 < 2 2
Û x < 9 Þ x Î (- 3; ) 3 .
Câu 15.(TN LẦN 1-2020)
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log3(ab) 9
 4a . Giá trị của 2 ab bằng A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4 Lời giải Chọn D Ta có : log3(ab) 9
= 4a Û 2 log ab = log 4a Û log ( 2 2 a b = log 4a 2 2 Þ a b = 4a 3 ) 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) 2 Û ab = 4 . 
Câu 16: (THAM KHẢO LẦN 2-2020)
Nghiệm của phương trình x 1 3  27 là A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 . Trang3 Lời giải Chọn A x 1 3   27 x 1  3
 3  3  x  4 .
Câu 17: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Tập xác định của hàm số y  log x là 2 A. [0; ) . B. ( ;  ) . C. (0; ) . D. [2; ) . Lời giải Chọn C
Hàm số xác định khi x  0 . Vậy tập xác định D  0; .
Câu 18: (THAM KHẢO LẦN 2-2020)
Với a là số thực dương tùy ý, log  3 a bằng 2   3  1 A. log a  . B. log a .
C. 3  log a . D. 3log a . 2   2 2  3 2 2 Lời giải Chọn D Ta có log  3 a  3log a . 2  2
Câu 19: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là A. 10;  . B. 0;  . C. 10;  . D.  ;10  . Lời giải Chọn C
log x  1  x  10 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10;  .
Câu 20: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Xét các số thực ; a b thỏa mãn log
3a.9b  log 3 . Mệnh đề 3   9 nào là đúng?
A. a  2b  2 .
B. 4a  2b  1 . C. 4ab  1 .
D. 2a  4b  1 . Lời giải Chọn D a b a b 1 log 3 .9
 log 3  log 3  log 9  3   9 3   3   2 1
a  2b   2a  4b  1. 2 Trang4
Câu 21: (THAM KHẢO LẦN 2-2020)
Tập nghiệm của bất phương trình 9x 2.3x   3  0 là A. 0;  . B. 0;  . C. 1;  . D. 1; . Lời giải ChọnB t 1 Đặt  3x t
t  0 bất phương trình đã cho trở thành 2t  2t 3  0   t  3   loai
Với t  1 thì 3x  1  x  0 .
Câu22. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Nghiệm của phương trình log 2x 1  2 là 3   9 7
A. x  3.
B. x  5. C. x  . D. x  . 2 2 Lời giải Đáp án B log 2x   2
1  2  2x 1  3  x  5 3
Câu 23. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Xét tất cả các số dương ab thỏa mãn log a  log ab . 2 8  
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
a b . B. 3
a b .
C. a b . D. 2 a b . Lời giải Đáp án D 1 log a  log ab  log a  log ab 2 8   2 2   3
 3log a  log ab 3
 log a  log ab 3 2
a ab a b . 2 2 2 2   
Câu 24. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 x x 9 5  5 là A.  2  ;4. B.  4  ;2. C.  ;
  24; . D.  ;
  42; . Lời giải Đáp án A 2 x 1  x x9 2 2 5  5
x 1 x x  9  x  2x 8  0  2   x  4 Trang5
Câu 25. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x
log x  log y  log
2x y . Giá trị của bằng 9 6 4   y 1  3  A. 2. B. .
C. log   . D. log 2 . 2 2  2  3 2 Lời giải Đáp án B x  9t
Giả sử log x  log y  log (2x y)  t . Suy ra:  y  6t
 2.9t  6t  4t 9 6 4
2x y  4tt  3    1  (loai) t    9   3   2   2. t  1   0      .  4   2  t   3  1      2  2 t x 9t  3  1 Ta có :      . y 6t  2  2 Câu 26.(THPT QG-2019)
Với a là số thực dương tùy, 2 log a bằng 5 1 1 A. 2 log a .
B. 2  log a . C.  log a log a 5 . D. 5 . 5 5 2 2 Lời giải Chọn A Ta có 2
log a  2log a . 5 5  Câu 27.(THPT QG-2019)
Nghiệm phương trình 2x 1 3  27 là A. x  5. B. x 1 . C. x  2 . D. x  4 . Lời giải Chọn C   Ta có 2x 1 2 x 1 3 3  27  3
 3  2x 1  3  x  2 . 2 Câu 28.(THPT QG-2019) Cho hàm số 3 2x x y   có đạo hàm là 2  2 A. x 3 (2 3).2 . x x   2 ln 2 . B. x 3 2 x.ln 2 . C. 3 (2 3).2x x x   2 . D. 2 3 1 ( 3 ).2x x x x    . Lời giải Chọn A Trang6 Câu 29.(THPT QG-2019) Cho và
là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của a b 4 a b  16
4 log a  log b bằng 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 . Lời giải Chọn A Ta có 4 4
4log a  log b  log a  log b  log a b  log 16  4 . 2 2 2 2 2 2 Câu 30(THPT QG-2019)
Nghiệm của phương trình log x 1 1  log 4x 1 3   3   là A. x  3. B. x  3  . C. x  4 . D. x  2 . Lời giải Chọn D
 log x 1 1  log 4x 1   1 3   3      1  log 3
. x 1   log 4x 1  x   x    x  2 3    3 3 4 1 0 3   .  Vậy  
1 có một nghiệm x  2 .
Câu 31. (THPT QG-2018)Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a)- ln(3a) bằng ln 5a 5 ln 5 A. .
B. ln 2a . C. ln . D. . ln 3a 3 ln 3 Lời giải Chọn C. 5a 5
Ta có ln (5a)- ln (3a)= ln = ln . 3a 3 x
Câu 32. (THPT QG-2018)Phương trình 2 1 2  32 có nghiệm là 5 3 A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3. 2 2 Lời giải Chọn B. x Ta có 2 1 2
 32  2x 1 5  x  2 .
II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO 2 2
Câu 1. (TN LẦN 2-2020)
Xét các số thực x, y thỏa mãn x y 1    2 2 2   2  2.4x x y x . Giá trị nhỏ 8x  4
nhất của biểu thức P
gần nhất với số nào dưới đây 2x y 1 Trang7 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C Nhận xét 2 2
x y  2x  2  0 ; x y 2 2 x y 1  2 2 2 Bất phương trình x y 1    2 2 2   2  2.4x x y x
x y x x  2 2 2 2 2  2 2 2
x y 2 x 1     2 2 2
x y  2x  2 . Đặt 2 2
t x y  2x 1
Bất phương trình  2t t 1  2t t 1  0 Đặt    2t f t
t 1. Ta thấy f 0  f   1  0 .
Ta có    2t f t ln 2 1   f t t 1
 0  2 ln 2 1  t  log  0,52 2    ln 2 
Quan sats BBT ta thấy f t   0  0  t  1 2 2
0  x y  2x 1  1   x  2 2 1  y  1   1 8x  4 Xét P
 2Px Py P  8x  4 2x y 1
P  4  8 2Px Py
P  4  2P 8  8 2Px  2P 8 Py
 3P 12  8 2Px   1  Py
  P  2    Px   2  Py   
  P2  P  x  2 2 2 3 12 8 2 1 8 2 1  y      Thế   1 vào ta có  P  2 3 12    2 2 8 2PP  2 
  4P  40P  80  0
 5  5  P  5  5 .  1 x   3        2 2  8  2P x 1 2    5    x 1 yx 1  y y      5  5  3 Dấu “=” xảy ra khi P y 5        2     2    5  5 x   2 2 1  y  1 y 1     y   x     5   3  3    5  y    3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5  5  2,76 gần giá trị 3 nhất. Trang8
Câu 2. (TN LẦN 2-2020)
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
m n sao cho m n  10 và ứng với mỗi cặp  ;
m n tồn tại đúng 3 số thực a  1   ;1 thỏa mãn m a n  2 2
ln a a  1 ? A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn D a m 2 m
Ta có 2a n ln  2
a a  1   ln  2
a a  1 . n
Xét hai hàm số f x   2 ln x
x  1 và   2 m g x x trên  1   ;1 . n 1 Ta có
f  x   0 nên f x luôn đồng biến và 2 x  1  
f x  ln  1 2
x x 1  ln    ln  2 x
x  1   f x nên f x là hàm 2   
x x 1  số lẻ.
+ Nếu m chẵn thì g x là hàm số chẵn và có bảng biến thiên dạng
Suy ra phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm, do đó m lẻ.
+ Nếu m lẻ thì hàm số g x là hàm số lẻ và luôn đồng biến.
Ta thấy phương trình luôn có nghiệm x  0 . Dựa vào tính chất đối xứng của đồ thị hàm số
lẻ, suy ra phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm trên  1  
;1 khi có 1 nghiệm trên 0;  1 , 2 2 hay f   1  g  
1  ln 1 2    n     . n
   2,26 n 1; 2 ln 1 2
Đối chiếu điều kiện, với n 1 suy ra m 1;3;5;7; 
9 , có 5 cặp số thỏa mãn
Với n  2 thì m 1;3;5; 
7 có 4 cặp số thỏa mãn.
Vậy có 9 cặp số thỏa mãn bài toán. 2 2
Câu 3. (TN LẦN 2-2020)
Xét các số thực x và  
y thỏa mãn x y 1   2 2 2   2  24x x y x . Giá trị 4 y
lớn nhất của biểu thức P  2x y gần nhất với số nào dưới đây? 1 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2 2 2 2      Ta có: x y 1   2 2     x x 2 x 1 y x y x    2 x x   2 2 2 2 4 2 2 1  y  1 . Đặt 2 2
t x  2x  1  y t  0 . Khi đó ta có 2t t  1, t   0 . Trang9 Đặt    2t f tt 1, t
  0 , ta có:    2t f t
ln 2 1, cho f t   0 .
Ta nhận thấy phương trình f t   0 có một nghiệm nên phương trình f t  0 có tối đa hai nghiệm.
Mặt khác ta có f 0  f  
1  0 . Suy ra phương trình f t  0 có hai nghiệm t  1 và t  0 .
Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số f t như sau:
Khi đó f t  0  t 0 
;1 . Suy ra x x   y    x  2 2 2 2 2 1 1 1  y  1 .
Khi đó tập hợp các điểm M  ;
x y là một hình tròn S  tâm I 1;0 , bán kính R  1. 4 y Ta có: P
 2Px  P  4 y P  0. 2x y  1
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M  ;
x y là một đường thẳng
 : 2Px  P  4 y P  0 .
Để  và S  có điểm chung, ta suy ra d I,  1. 2P P 2 
 1  3 P  5P  8P 16
2P2  P  42 2
 4P  8P 16  0  1   5  P  1   5 .  1 x   3 Ta suy ra P  1
  5 . Dấu "  " xảy ra khi  max 5  y    3
Câu 4. (TN LẦN 2-2020)
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ,
m n) sao cho m n 12 và ứng với mỗi cặp ( ,
m n) tồn tại đúng 3 số thực a  (1,1) thỏa mãn m 2
2a n ln(a a 1) ? A.12 . B.10 . C.11. D. 9 . Lời giải Chọn D m 2 Ta có 2 m 2
2a n ln(a a 1) 
a  ln(a a 1) (*) n . Xét hàm 2
f (a)  ln(a a 1) trên ( 1
 ,1) (dễ thấy hàm f lẻ, đồng biến trên R ), có BBT: Trang10 2 Xét hàm ( )  . m g a a trên ( 1  ,1) . n
Với m chẵn, g(a) là hàm chẵn và g(a)  0, a
  R , do đó (*) không thể có 3 nghiệm.
Với m lẻ, g(a) là hàm lẻ, đồng biến trên R và tiếp tuyến của đồ thị tại điểm a  0 là
đường thẳng y  0 .
Dễ thấy (*) có nghiệm a  0  (1;1) . Để (*) có đúng 3 nghiệm tức là còn có 2 nghiệm nữa
là a với 0  a  1. 0 0 2 m 2 2
Muốn vậy, thì g(1)  .1 
f (1)  ln(1 2)  n
 2,26  n 1;n  2 n n ln(1 2) Cụ thể: + m 3;5;7;  9 thì n 1;  2 : Có 8 cặp ( , m n)
+ m  11 thì n   1 : Có 1 cặp ( , m n)
+ m 1: Đồ thị hàm số g(a) là đường thẳng ( g(a)  a; g(a)  2a ) không thể cắt đồ thị hàm
số f (a) tại giao điểm a  0 được vì tiếp tuyến của hàm số f (a) tại điểm có hoành độ 0
a  0 là đường thẳng y a .
Vậy có cả thảy 9 cặp (m, n).
Câu 5.(TN LẦN 1-2020)
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số
nguyên y thỏa mãn log  2 x y  log x y ? 3  2   A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn D Ta có log  2 x y  log x y 1 3  2   
Đặt t x y   * (do x, y   , x y  0 ) Trang11 (1)  log  2
x x t   log t g(t)  log t  log  2
x x t  0 2 3 2 2 3    1 1 Đạo hàm g (  t)  
 với mọi y . Do đó g t đồng biến trên 1; t ln 2  0 2
x x t ln 3
Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t   * nên ta có
g(128)  0  log 128  log  2
x x 128  0 2 3  2 7
x x 128  3  4  4,8  x  45,8
Như vậy có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán
Câu 6:(THAM KHẢO LẦN 2-2020)
Xét các số thực dương a, ,
b x, y thỏa mãn a  1, b  1 và x y
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?  5  5  A. 1; 2 . B. 2;   . C. 3; 4 . D. ; 3   .  2   2  Lời giải Chọn D
Ta có a, b  1 và x, y  0 nên x ; y a b ; ab  1  1 1
x   log b Do đó: x y
a b ab  log x a  log y b  log ab   . a a a 2 2 a
2y 1 log ab Khi đó, ta có: 3 1 P
 log b  log a . 2 2 a b
Lại do a, b  1 nên log , b log a  0 . a b 3 1 3 3 Suy ra P   2 log . b log a
 2 , P   2  log b  2 . 2 2 a b 2 2 a
Lưu ý rằng, luôn tồn tại a, b  1 thỏa mãn log b  2 . a 3 5  Vậy min P   2  ; 3   . 2 2 
Câu 7:(THAM KHẢO LẦN 2-2020)
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa
mãn log  x y  log  2 2 x y ? 3 4  A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số Trang12 Lời giải Chọn B. x y  0 Điều kiện:  . 2 2 x y  0 Điều kiện cần
x y  3t d
Đặt t  log  x y  log  2 2 x y   . 3 4    2 2
x y  4t  C
Suy ra x, y tồn tại nếu đường thẳng d cắt đường tròn C  tại ít nhất một điểm. 3t  Hay
 2t t  log 2  0,8548. 3 2 2 x  1  log 2 3 2 0  x  3 Khi đó: 2  2 2 x y  4  3, 27    x  0 .  x  x 1  Điều kiện đủ:   4t t 1  0 y  3 1 t    0   Với x  1        . t t t
y  4t 1 4t 1  3t  2 2 1  f
 t  9  2.3  2  4  0
Khi 0   0,8548  9t  4t t
f t  0 . Suy x  1  l . y  3t
 Với x  0  
 4t  3t t  0  y  1t / m. 2 y  4t
y  3t 1  x  1 
y t  0(t / m) . 2
y  4t 1
Câu 8. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Cho phương trình 2 log
2x m  2 log x m  2  0 (m là 2     2
tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2.
A. 1; 2 . B. 1; 2. C. 1;2 . D. 2;   . Lời giải Đáp án C
Điều kiện: x  0 .
pt  1 log x2  m  2 log x m  2  0 2   2 Trang13 log x 1 2 2
 log x mlog x m 1  0  2 2
log x m1  2
Ta có: x 1;2  log x  0;1 . 2  
Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 khi và chỉ khi
0  m 11 1 m  2.
Câu 9.(THAM KHẢO LẦN 1-2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn 0  x  2000 và log 3  3   2  9y x x y ? 3   A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4. Lời giải Đáp án D + Ta có: log 3  3   2  9y 1log 1   2  9y x x y x x y 1 . 3   3    
+ Đặt t  log x 1 . Suy ra: 1  3t   3t x x 1. 3   Khi đó:   t 2
1   3  2  3 y t y 2. Xét hàm số:    3h f h h
, ta có:    1 3 . h f h ln 3 0 h
  nên hàm số f h đồng biến trên  .
Do đó: 2     2    2  log    2
1  2  1  3 y  1  9y f t f y t y x y x x . 3
+ Do 0  x  2020 nên 1  1  2021 1  9y x
 2021 0  y  log 2021 3,46 . 9
Do y   nên y 0;1; 2; 
3 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy có 4 cặp số nguyên  x; y thoả đề.
Câu 11.(THPT QG-2019) Cho phương trình 2 log x  log
3x 1   log m m 9 3   ( là tham số thực). Có 3
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số. Lời giải Chọn A 1 Điều kiện: x  3
Phương trình tương đương với: 3x 1 3x 1
log x  log 3x 1   log m  log
 log m m   f x 3 3   3 3 3   x x Trang14 x    1  1 
Xét f x 3 1 1  ; x
;  ; f  x   0; x   ;      x  3  2 x  3  Bảng biến thiên
Để phương trình có nghiệm thì m 0;3 , suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn Câu 12.(THPT QG-2019) Cho phương trình  2 4log  log 5 7x x xm  0 m 2 2  ( là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 . Lời giải Chọn B x  0 Điều kiện:  x  log m  7
Với m 1, phương trình trở thành  2 4log  log 5 7x x x 1  0 2 2  log x 1 2 2 
4log x  log x  5  0 2 2 5    log x   2 . 7x 1 0  4
x  0 (loai) 
Phương trình này có hai nghiệm (thỏa)
Với m  2 , điều kiện phương trình là x  log m 7 log x 1 x  2 2   2 5
4log x  log x  5  0  2 2 5      Pt 4 log x    x  2 2
7x m  0  4     x 7x m 7  m   5 4 Do x  2
 2, 26 không là số nguyên, nên phương trình có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khi Trang15 m  3 5   (nghiệm 4 x  2
không thỏa điều kiện và nghiệm x  2 thỏa điều kiện và khác 2 m  7 log m ) 7
Vậy m 3;4;5;...;4 
8 . Suy ra có 46 giá trị của m .
Do đó có tất cả 47 giá trị của m
Câu 13. (THPT QG-2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1  2 16  .4 m
 5m  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn B. Đặt 4x t
, t  0 . Phương trình đã cho trở thành 2 2
t  4mt  5m  45  0 * .
Với mỗi nghiệm t  0 của phương trình * sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của
phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình * có hai nghiệm
dương phân biệt. Khi đó     0 2 m  45  0 3  5  m  3 5   
S  0  4m  0  m  0  3  m  3 5 .    P  0  2 5m  45  0  m  3   m  3
Do m nên m 4;5;  6 .
Câu 14. (THPT QG-2018) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log a b   a b
 . Giá trị của a  2b bằng ab  2 2 9 1 log 3 2 1 2 3 2 1  6ab 1    7 5 A. 6 . B. 9 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn C. Trang16 3
a  2b 1  1  log a b    ab  2 2 9 1 0 3 2 1 
Ta có a  0 , b  0 nên 2 2 9
a b 1  1   .  log
3a  2b 1  0  6ab 1    6ab 1  1 
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta được log a b   a b   a b   a b ab  2 2 9
1 log ab 3 2 1 2 log ab  2 2 9 1 log 3 2 1 3 2 1 6 1 3 2 1  6ab 1     2  2 log a b   log a b   2 2
 9a b 1  6ab 1 ab  2 2 9 1 1 6 1  ab  2 2 9 1 6 1 
  a b2 3
 0  3a b .
Vì dấu “ ” đã xảy ra nên log a b   a b   log b   b b  2 2 1 log 3 1 3 1  2   ab  2 2 9 1 log 3 2 1 3 2 1  6ab 1    2b 1  2  1
2b 1  3b 1 2
 2b  3b  3 0  b
(vì b  0 ). Suy ra a  . 2 2 1
Vậy a  2b   7 3  . 2 2
Câu 15. (THPT QG-2018) Cho phương trình 5x m  log
x m với m là tham số. Có bao nhiêu 5  
giá trị nguyên của m  2
 0;20 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 . Lời giải Chọn B.
Điều kiện x m  Ta có 5x   log 
 5x     log   5x m x m x x m x mx  5
x m  log x m 5   5   log5   5     1 . Xét hàm số    5t f tt ,    5t f t ln 5 1  0, t
  , do đó từ   1 suy ra  log     5x x x m m x . 5   1
Xét hàm số     5x g x x
,    1 5 .x g x
ln 5 , g x  0  x  log
  log ln 5  x . 5 5 0 ln 5 Bảng biến thiên Trang17
Do đó để phương trình có nghiệm thì m g x  0  ,92 . 0 
Các giá trị nguyên của m  2  0;20 là  1  9; 1  8;...; 
1 , có 19 giá trị m thỏa mãn. Trang18