

















Preview text:
TRẮC NGHIỆM MŨ VÀ LÔGARIT TRONG CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2020-2019-2018
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU Câu 1. (TN LẦN 2-2020)
Với a là số thực dương tùy ý, log2 2a bằng A.1 log 2 a .
B. 1 log2 a .
C. 2 log2 a . D. 2 log2 a . Lời giải Chọn A log 2 2a
log2 2 log2 a 1 log2 a
Câu 2. (TN LẦN 2-2020)
Nghiê ̣m của phương trình log x 6 5 là 2
A. x 4 .
B. x 19 .
C. x 38. D. x 26 . Lời giải Chọn D
Điều kiện x 6 0 x 6
Ta có: log x 6 5 log x 6 log 2 x 6 32 x 326 x 26TM 2 5 2 2
Vâ ̣y nghiê ̣m của phương trình: x 26
Câu 3. (TN LẦN 2-2020)Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a 2 log b 3, mệnh đề 3 9
nào dưới đây đúng?
A. a 27b .
B. a 9b . C. 4
a 27b . D. 2 a 27b . Lời giải Chọn A a a
Ta có: log a 2 log b 3 log a log b 3 log
3 27 a 27b . 3 9 3 3 3 b b
Câu 4. (TN LẦN 2-2020)
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 36 x 3 là 3 A. ;
3 3; . B. ;3 . C. 3 ; 3 . D. 0; 3 . Lời giải Chọn C Ta có: log 2 36 x 2 2
3 36 x 27 9 x 0 3 x 3. 3
Câu 5. (TN LẦN 2-2020)
Với a là số thực dương tùy ý, log 3a bằng 3
A. 3 log a . B. 1 log a .
C. 3 log a . D. 1 log a . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D
Ta có log 3a log 3 log a 1 log a . 3 3 3 3
Câu 6. (TN LẦN 2-2020)
Nghiệm của phương trình 2x 2 2 2x là A. x 2 . B. x 2 . C. x 4 .
D. x 4 . Lời giải Chọn B Trang1 2 x2 2
2x 2x 2 x x 2 .
Câu 7. (TN LẦN 2-2020)
Nghiệm của phương trình log x 7 5 là 2 A. x 18 . B. x 25 . C. x 39 . D. x 3. Lời giải Chọn B log x 7 5
5 x 7 2 x 25 . 2
Câu 8. (TN LẦN 2-2020)
Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a 2log b 4 , mệnh 2 4
đề nào dưới đây đúng? A. 2 a 16b .
B. a 8b .
C. a 16b . D. 4 a 16b . Lời giải Chọn C Ta có
log a 2log b 4 2 4 1
log a 2log b 4 log a 2. log b 4 log a log b 4 2 2 2 2 2 2 2 2 a a 4 log
4 2 a 16b 2 b b
Câu 9. (TN LẦN 2-2020)
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 31 x 3 là 3 A. ; 2 . B. 2 ;2. C. ; 2 2; . D. 0;2 . Lờigiải Chọn B log 2 31 x 2 2
3 31 x 27 x 4 0 x 2 ;2 . 3
Câu 10.(TN LẦN 1-2020)
Nghiệm của phương trình log x 2 3 là: 2
A. x 6 .
B. x 8.
C. x 11.
D. x 10 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 2 0 x 2 . log
x 2 3 x 2 8 x 10 (thỏa). 2
Vậy phương trình có nghiệm x 10 .
Câu 11.(TN LẦN 1-2020)
Nghiệm của phương trình x 1 3 9 là
A. x 1.
B. x 2 . C. x 2 . D. x 1 . Lời giải Trang2 Chọn A Ta có: x 1 x 1 2 3
9 3 3 x 1 2 x 1.
Câu 12.(TN LẦN 1-2020)
Tập xác định của hàm số y log x là 3 A. (; 0) B. (0; )
C. (; ) D. [0; ) Lời giải Chọn B.
Điều kiện xác định: x 0 .
Câu 13.(TN LẦN 1-2020)
Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1, log b bằng 3 a 1 1
A. 3 log b
B. 3log b
C. log b D. log b a a 3 a 3 a Lời giải Chọn D 1 Ta có: log b log . b 3 3 a a
Câu 14.(TN LẦN 1-2020)
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 7 2 4 là A. (3; 3) . B. (0;3) . C. (;3) .
D. (3; ) . Lời giải Chọn A 2 2 Ta có : x - 7 2 < 4 x - 7 2 Û 2 < 2 2 Þ x - 7 < 2 2
Û x < 9 Þ x Î (- 3; ) 3 .
Câu 15.(TN LẦN 1-2020)
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log3(ab) 9
4a . Giá trị của 2 ab bằng A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4 Lời giải Chọn D Ta có : log3(ab) 9
= 4a Û 2 log ab = log 4a Û log ( 2 2 a b = log 4a 2 2 Þ a b = 4a 3 ) 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) 2 Û ab = 4 .
Câu 16: (THAM KHẢO LẦN 2-2020)
Nghiệm của phương trình x 1 3 27 là A. x 4 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 . Trang3 Lời giải Chọn A x 1 3 27 x 1 3
3 3 x 4 .
Câu 17: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Tập xác định của hàm số y log x là 2 A. [0; ) . B. ( ; ) . C. (0; ) . D. [2; ) . Lời giải Chọn C
Hàm số xác định khi x 0 . Vậy tập xác định D 0; .
Câu 18: (THAM KHẢO LẦN 2-2020)
Với a là số thực dương tùy ý, log 3 a bằng 2 3 1 A. log a . B. log a .
C. 3 log a . D. 3log a . 2 2 2 3 2 2 Lời giải Chọn D Ta có log 3 a 3log a . 2 2
Câu 19: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là A. 10; . B. 0; . C. 10; . D. ;10 . Lời giải Chọn C
log x 1 x 10 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10; .
Câu 20: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Xét các số thực ; a b thỏa mãn log
3a.9b log 3 . Mệnh đề 3 9 nào là đúng?
A. a 2b 2 .
B. 4a 2b 1 . C. 4ab 1 .
D. 2a 4b 1 . Lời giải Chọn D a b a b 1 log 3 .9
log 3 log 3 log 9 3 9 3 3 2 1
a 2b 2a 4b 1. 2 Trang4
Câu 21: (THAM KHẢO LẦN 2-2020)
Tập nghiệm của bất phương trình 9x 2.3x 3 0 là A. 0; . B. 0; . C. 1; . D. 1; . Lời giải ChọnB t 1 Đặt 3x t
t 0 bất phương trình đã cho trở thành 2t 2t 3 0 t 3 loai
Với t 1 thì 3x 1 x 0 .
Câu22. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Nghiệm của phương trình log 2x 1 2 là 3 9 7
A. x 3.
B. x 5. C. x . D. x . 2 2 Lời giải Đáp án B log 2x 2
1 2 2x 1 3 x 5 3
Câu 23. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log a log ab . 2 8
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2
a b . B. 3
a b .
C. a b . D. 2 a b . Lời giải Đáp án D 1 log a log ab log a log ab 2 8 2 2 3
3log a log ab 3
log a log ab 3 2
a ab a b . 2 2 2 2
Câu 24. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 x x 9 5 5 là A. 2 ;4. B. 4 ;2. C. ;
24; . D. ;
42; . Lời giải Đáp án A 2 x 1 x x9 2 2 5 5
x 1 x x 9 x 2x 8 0 2 x 4 Trang5
Câu 25. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x
log x log y log
2x y . Giá trị của bằng 9 6 4 y 1 3 A. 2. B. .
C. log . D. log 2 . 2 2 2 3 2 Lời giải Đáp án B x 9t
Giả sử log x log y log (2x y) t . Suy ra: y 6t
2.9t 6t 4t 9 6 4
2x y 4t t 3 1 (loai) t 9 3 2 2. t 1 0 . 4 2 t 3 1 2 2 t x 9t 3 1 Ta có : . y 6t 2 2 Câu 26.(THPT QG-2019)
Với a là số thực dương tùy, 2 log a bằng 5 1 1 A. 2 log a .
B. 2 log a . C. log a log a 5 . D. 5 . 5 5 2 2 Lời giải Chọn A Ta có 2
log a 2log a . 5 5 Câu 27.(THPT QG-2019)
Nghiệm phương trình 2x 1 3 27 là A. x 5. B. x 1 . C. x 2 . D. x 4 . Lời giải Chọn C Ta có 2x 1 2 x 1 3 3 27 3
3 2x 1 3 x 2 . 2 Câu 28.(THPT QG-2019) Cho hàm số 3 2x x y có đạo hàm là 2 2 A. x 3 (2 3).2 . x x 2 ln 2 . B. x 3 2 x.ln 2 . C. 3 (2 3).2x x x 2 . D. 2 3 1 ( 3 ).2x x x x . Lời giải Chọn A Trang6 Câu 29.(THPT QG-2019) Cho và
là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của a b 4 a b 16
4 log a log b bằng 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 . Lời giải Chọn A Ta có 4 4
4log a log b log a log b log a b log 16 4 . 2 2 2 2 2 2 Câu 30(THPT QG-2019)
Nghiệm của phương trình log x 1 1 log 4x 1 3 3 là A. x 3. B. x 3 . C. x 4 . D. x 2 . Lời giải Chọn D
log x 1 1 log 4x 1 1 3 3 1 log 3
. x 1 log 4x 1 x x x 2 3 3 3 4 1 0 3 . Vậy
1 có một nghiệm x 2 .
Câu 31. (THPT QG-2018)Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a)- ln(3a) bằng ln 5a 5 ln 5 A. .
B. ln 2a . C. ln . D. . ln 3a 3 ln 3 Lời giải Chọn C. 5a 5
Ta có ln (5a)- ln (3a)= ln = ln . 3a 3 x
Câu 32. (THPT QG-2018)Phương trình 2 1 2 32 có nghiệm là 5 3 A. x . B. x 2 . C. x . D. x 3. 2 2 Lời giải Chọn B. x Ta có 2 1 2
32 2x 1 5 x 2 .
II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO 2 2
Câu 1. (TN LẦN 2-2020)
Xét các số thực x, y thỏa mãn x y 1 2 2 2 2 2.4x x y x . Giá trị nhỏ 8x 4
nhất của biểu thức P
gần nhất với số nào dưới đây 2x y 1 Trang7 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C Nhận xét 2 2
x y 2x 2 0 ; x y 2 2 x y 1 2 2 2 Bất phương trình x y 1 2 2 2 2 2.4x x y x
x y x x 2 2 2 2 2 2 2 2
x y 2 x 1 2 2 2
x y 2x 2 . Đặt 2 2
t x y 2x 1
Bất phương trình 2t t 1 2t t 1 0 Đặt 2t f t
t 1. Ta thấy f 0 f 1 0 .
Ta có 2t f t ln 2 1 f t t 1
0 2 ln 2 1 t log 0,52 2 ln 2
Quan sats BBT ta thấy f t 0 0 t 1 2 2
0 x y 2x 1 1 x 2 2 1 y 1 1 8x 4 Xét P
2Px Py P 8x 4 2x y 1
P 4 8 2P x Py
P 4 2P 8 8 2P x 2P 8 Py
3P 12 8 2Px 1 Py
P 2 Px 2 Py
P2 P x 2 2 2 3 12 8 2 1 8 2 1 y Thế 1 vào ta có P 2 3 12 2 2 8 2P P 2
4P 40P 80 0
5 5 P 5 5 . 1 x 3 2 2 8 2P x 1 2 5 x 1 y x 1 y y 5 5 3 Dấu “=” xảy ra khi P y 5 2 2 5 5 x 2 2 1 y 1 y 1 y x 5 3 3 5 y 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5 5 2,76 gần giá trị 3 nhất. Trang8
Câu 2. (TN LẦN 2-2020)
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;
m n sao cho m n 10 và ứng với mỗi cặp ;
m n tồn tại đúng 3 số thực a 1 ;1 thỏa mãn m a n 2 2
ln a a 1 ? A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn D a m 2 m
Ta có 2a n ln 2
a a 1 ln 2
a a 1 . n
Xét hai hàm số f x 2 ln x
x 1 và 2 m g x x trên 1 ;1 . n 1 Ta có
f x 0 nên f x luôn đồng biến và 2 x 1
f x ln 1 2
x x 1 ln ln 2 x
x 1 f x nên f x là hàm 2
x x 1 số lẻ.
+ Nếu m chẵn thì g x là hàm số chẵn và có bảng biến thiên dạng
Suy ra phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm, do đó m lẻ.
+ Nếu m lẻ thì hàm số g x là hàm số lẻ và luôn đồng biến.
Ta thấy phương trình luôn có nghiệm x 0 . Dựa vào tính chất đối xứng của đồ thị hàm số
lẻ, suy ra phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm trên 1
;1 khi có 1 nghiệm trên 0; 1 , 2 2 hay f 1 g
1 ln 1 2 n . n
2,26 n 1; 2 ln 1 2
Đối chiếu điều kiện, với n 1 suy ra m 1;3;5;7;
9 , có 5 cặp số thỏa mãn
Với n 2 thì m 1;3;5;
7 có 4 cặp số thỏa mãn.
Vậy có 9 cặp số thỏa mãn bài toán. 2 2
Câu 3. (TN LẦN 2-2020)
Xét các số thực x và
y thỏa mãn x y 1 2 2 2 2 24x x y x . Giá trị 4 y
lớn nhất của biểu thức P 2x y gần nhất với số nào dưới đây? 1 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 Ta có: x y 1 2 2 x x 2 x 1 y x y x 2 x x 2 2 2 2 4 2 2 1 y 1 . Đặt 2 2
t x 2x 1 y t 0 . Khi đó ta có 2t t 1, t 0 . Trang9 Đặt 2t f t t 1, t
0 , ta có: 2t f t
ln 2 1, cho f t 0 .
Ta nhận thấy phương trình f t 0 có một nghiệm nên phương trình f t 0 có tối đa hai nghiệm.
Mặt khác ta có f 0 f
1 0 . Suy ra phương trình f t 0 có hai nghiệm t 1 và t 0 .
Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số f t như sau:
Khi đó f t 0 t 0
;1 . Suy ra x x y x 2 2 2 2 2 1 1 1 y 1 .
Khi đó tập hợp các điểm M ;
x y là một hình tròn S tâm I 1;0 , bán kính R 1. 4 y Ta có: P
2Px P 4 y P 0. 2x y 1
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M ;
x y là một đường thẳng
: 2Px P 4 y P 0 .
Để và S có điểm chung, ta suy ra d I, 1. 2P P 2
1 3 P 5P 8P 16
2P2 P 42 2
4P 8P 16 0 1 5 P 1 5 . 1 x 3 Ta suy ra P 1
5 . Dấu " " xảy ra khi max 5 y 3
Câu 4. (TN LẦN 2-2020)
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ,
m n) sao cho m n 12 và ứng với mỗi cặp ( ,
m n) tồn tại đúng 3 số thực a (1,1) thỏa mãn m 2
2a n ln(a a 1) ? A.12 . B.10 . C.11. D. 9 . Lời giải Chọn D m 2 Ta có 2 m 2
2a n ln(a a 1)
a ln(a a 1) (*) n . Xét hàm 2
f (a) ln(a a 1) trên ( 1
,1) (dễ thấy hàm f lẻ, đồng biến trên R ), có BBT: Trang10 2 Xét hàm ( ) . m g a a trên ( 1 ,1) . n
Với m chẵn, g(a) là hàm chẵn và g(a) 0, a
R , do đó (*) không thể có 3 nghiệm.
Với m lẻ, g(a) là hàm lẻ, đồng biến trên R và tiếp tuyến của đồ thị tại điểm a 0 là
đường thẳng y 0 .
Dễ thấy (*) có nghiệm a 0 (1;1) . Để (*) có đúng 3 nghiệm tức là còn có 2 nghiệm nữa
là a với 0 a 1. 0 0 2 m 2 2
Muốn vậy, thì g(1) .1
f (1) ln(1 2) n
2,26 n 1;n 2 n n ln(1 2) Cụ thể: + m 3;5;7; 9 thì n 1; 2 : Có 8 cặp ( , m n)
+ m 11 thì n 1 : Có 1 cặp ( , m n)
+ m 1: Đồ thị hàm số g(a) là đường thẳng ( g(a) a; g(a) 2a ) không thể cắt đồ thị hàm
số f (a) tại giao điểm a 0 được vì tiếp tuyến của hàm số f (a) tại điểm có hoành độ 0
a 0 là đường thẳng y a .
Vậy có cả thảy 9 cặp (m, n).
Câu 5.(TN LẦN 1-2020)
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số
nguyên y thỏa mãn log 2 x y log x y ? 3 2 A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn D Ta có log 2 x y log x y 1 3 2
Đặt t x y * (do x, y , x y 0 ) Trang11 (1) log 2
x x t log t g(t) log t log 2
x x t 0 2 3 2 2 3 1 1 Đạo hàm g ( t)
với mọi y . Do đó g t đồng biến trên 1; t ln 2 0 2
x x t ln 3
Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t * nên ta có
g(128) 0 log 128 log 2
x x 128 0 2 3 2 7
x x 128 3 4 4,8 x 45,8
Như vậy có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán
Câu 6:(THAM KHẢO LẦN 2-2020)
Xét các số thực dương a, ,
b x, y thỏa mãn a 1, b 1 và x y
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây? 5 5 A. 1; 2 . B. 2; . C. 3; 4 . D. ; 3 . 2 2 Lời giải Chọn D
Ta có a, b 1 và x, y 0 nên x ; y a b ; ab 1 1 1
x log b Do đó: x y
a b ab log x a log y b log ab . a a a 2 2 a
2y 1 log a b Khi đó, ta có: 3 1 P
log b log a . 2 2 a b
Lại do a, b 1 nên log , b log a 0 . a b 3 1 3 3 Suy ra P 2 log . b log a
2 , P 2 log b 2 . 2 2 a b 2 2 a
Lưu ý rằng, luôn tồn tại a, b 1 thỏa mãn log b 2 . a 3 5 Vậy min P 2 ; 3 . 2 2
Câu 7:(THAM KHẢO LẦN 2-2020)
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa
mãn log x y log 2 2 x y ? 3 4 A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số Trang12 Lời giải Chọn B. x y 0 Điều kiện: . 2 2 x y 0 Điều kiện cần
x y 3t d
Đặt t log x y log 2 2 x y . 3 4 2 2
x y 4t C
Suy ra x, y tồn tại nếu đường thẳng d cắt đường tròn C tại ít nhất một điểm. 3t Hay
2t t log 2 0,8548. 3 2 2 x 1 log 2 3 2 0 x 3 Khi đó: 2 2 2 x y 4 3, 27 x 0 . x x 1 Điều kiện đủ: 4t t 1 0 y 3 1 t 0 Với x 1 . t t t
y 4t 1 4t 1 3t 2 2 1 f
t 9 2.3 2 4 0
Khi 0 0,8548 9t 4t t
f t 0 . Suy x 1 l . y 3t
Với x 0
4t 3t t 0 y 1t / m. 2 y 4t
y 3t 1 x 1
y t 0(t / m) . 2
y 4t 1
Câu 8. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Cho phương trình 2 log
2x m 2 log x m 2 0 (m là 2 2
tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2.
A. 1; 2 . B. 1; 2. C. 1;2 . D. 2; . Lời giải Đáp án C
Điều kiện: x 0 .
pt 1 log x2 m 2 log x m 2 0 2 2 Trang13 log x 1 2 2
log x mlog x m 1 0 2 2
log x m1 2
Ta có: x 1;2 log x 0;1 . 2
Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 khi và chỉ khi
0 m 11 1 m 2.
Câu 9.(THAM KHẢO LẦN 1-2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 x 2000 và log 3 3 2 9y x x y ? 3 A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4. Lời giải Đáp án D + Ta có: log 3 3 2 9y 1log 1 2 9y x x y x x y 1 . 3 3
+ Đặt t log x 1 . Suy ra: 1 3t 3t x x 1. 3 Khi đó: t 2
1 3 2 3 y t y 2. Xét hàm số: 3h f h h
, ta có: 1 3 . h f h ln 3 0 h
nên hàm số f h đồng biến trên .
Do đó: 2 2 2 log 2
1 2 1 3 y 1 9y f t f y t y x y x x . 3
+ Do 0 x 2020 nên 1 1 2021 1 9y x
2021 0 y log 2021 3,46 . 9
Do y nên y 0;1; 2;
3 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy có 4 cặp số nguyên x; y thoả đề.
Câu 11.(THPT QG-2019) Cho phương trình 2 log x log
3x 1 log m m 9 3 ( là tham số thực). Có 3
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số. Lời giải Chọn A 1 Điều kiện: x 3
Phương trình tương đương với: 3x 1 3x 1
log x log 3x 1 log m log
log m m f x 3 3 3 3 3 x x Trang14 x 1 1
Xét f x 3 1 1 ; x
; ; f x 0; x ; x 3 2 x 3 Bảng biến thiên
Để phương trình có nghiệm thì m 0;3 , suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn Câu 12.(THPT QG-2019) Cho phương trình 2 4log log 5 7x x x m 0 m 2 2 ( là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 . Lời giải Chọn B x 0 Điều kiện: x log m 7
Với m 1, phương trình trở thành 2 4log log 5 7x x x 1 0 2 2 log x 1 2 2
4log x log x 5 0 2 2 5 log x 2 . 7x 1 0 4
x 0 (loai)
Phương trình này có hai nghiệm (thỏa)
Với m 2 , điều kiện phương trình là x log m 7 log x 1 x 2 2 2 5
4log x log x 5 0 2 2 5 Pt 4 log x x 2 2
7x m 0 4 x 7x m 7 m 5 4 Do x 2
2, 26 không là số nguyên, nên phương trình có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khi Trang15 m 3 5 (nghiệm 4 x 2
không thỏa điều kiện và nghiệm x 2 thỏa điều kiện và khác 2 m 7 log m ) 7
Vậy m 3;4;5;...;4
8 . Suy ra có 46 giá trị của m .
Do đó có tất cả 47 giá trị của m
Câu 13. (THPT QG-2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1 2 16 .4 m
5m 45 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn B. Đặt 4x t
, t 0 . Phương trình đã cho trở thành 2 2
t 4mt 5m 45 0 * .
Với mỗi nghiệm t 0 của phương trình * sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của
phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình * có hai nghiệm
dương phân biệt. Khi đó 0 2 m 45 0 3 5 m 3 5
S 0 4m 0 m 0 3 m 3 5 . P 0 2 5m 45 0 m 3 m 3
Do m nên m 4;5; 6 .
Câu 14. (THPT QG-2018) Cho a 0 , b 0 thỏa mãn log a b a b
. Giá trị của a 2b bằng a b 2 2 9 1 log 3 2 1 2 3 2 1 6ab 1 7 5 A. 6 . B. 9 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn C. Trang16 3
a 2b 1 1 log a b a b 2 2 9 1 0 3 2 1
Ta có a 0 , b 0 nên 2 2 9
a b 1 1 . log
3a 2b 1 0 6ab 1 6ab 1 1
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta được log a b a b a b a b a b 2 2 9
1 log ab 3 2 1 2 log a b 2 2 9 1 log 3 2 1 3 2 1 6 1 3 2 1 6ab 1 2 2 log a b log a b 2 2
9a b 1 6ab 1 ab 2 2 9 1 1 6 1 ab 2 2 9 1 6 1
a b2 3
0 3a b .
Vì dấu “ ” đã xảy ra nên log a b a b log b b b 2 2 1 log 3 1 3 1 2 a b 2 2 9 1 log 3 2 1 3 2 1 6ab 1 2b 1 2 1
2b 1 3b 1 2
2b 3b 3 0 b
(vì b 0 ). Suy ra a . 2 2 1
Vậy a 2b 7 3 . 2 2
Câu 15. (THPT QG-2018) Cho phương trình 5x m log
x m với m là tham số. Có bao nhiêu 5
giá trị nguyên của m 2
0;20 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 . Lời giải Chọn B.
Điều kiện x m Ta có 5x log
5x log 5x m x m x x m x m x 5
x m log x m 5 5 log5 5 1 . Xét hàm số 5t f t t , 5t f t ln 5 1 0, t
, do đó từ 1 suy ra log 5x x x m m x . 5 1
Xét hàm số 5x g x x
, 1 5 .x g x
ln 5 , g x 0 x log
log ln 5 x . 5 5 0 ln 5 Bảng biến thiên Trang17
Do đó để phương trình có nghiệm thì m g x 0 ,92 . 0
Các giá trị nguyên của m 2 0;20 là 1 9; 1 8;...;
1 , có 19 giá trị m thỏa mãn. Trang18