Trắc nghiệm ôn tập "Công cụ tài chính phái sinh" (có đáp án)

Trắc nghiệm ôn tập "Công cụ tài chính phái sinh" (có đáp án)

Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
21 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập "Công cụ tài chính phái sinh" (có đáp án)

Trắc nghiệm ôn tập "Công cụ tài chính phái sinh" (có đáp án)

1 K 521 lượt tải Tải xuống
TUẦN 1 2
Câu 1. Công cụ phái sinh tiềm ẩn rủi ro cao vì:
Select one:
a. Nhà đầu phải chốt lãi lỗ kinh doanh hàng ngày
b. Nhà đầu tư phải ký quỹ để tham gia hoạt động đầu
c. Nhà đầu phải thực hiện hợp đồng vào ngày đáo hạn
d. nhiều nhân tố khác nhau thể tác động đến g thị trường của công cụ phái
sinh
Câu 2. Công cụ phái sinh được hiểu là:
Select one:
a. Hợp đồng về một giao dịch trong tương lai
b. Công c vốn do công ty cổ phần phát hành
c. Hợp đồng mua bán hàng hóa giao ngay
d. Công cụ nợ do tổ chức kinh tế phát hành
Câu 3. Nhận định nào sau đây về tài sản sở đúng:
Select one:
a. Chỉ giao dịch trên th trường phái sinh tập trung
b. Nhà đầu kinh doanh tài sản sở không phải nộp thuế thu nhp
c. căn cứ để xác định giá trị của hợp đồng
d. Phải đảm bảo tính chuẩn hóa trong hợp đng
Câu 4. Thị trường phái sinh là:
Select one:
a. Nơi trao đổi mua bán kỳ hạn hàng a dựa trên thị trường giao dịch tài sản gốc
b. Nơi trao đổi mua bán các khoản vay thế chp
c. Nơi mua bán trao đổi các công cụ vốn cổ phn
d. Nơi mua bán trao đổi các công cụ nợ
Câu 5. Đặc điểmo sau đây chỉ duy nhất hàng hóa giao dịch trên thị trường phái sinh
tập trung mới có:
Select one:
a. tính chuẩn hóa cao
b. Có khả năng sinh li
c. Đa dạng
d. tính thanh khon
Câu 6. Công cụ phái sinh nào sau đây thể được giao dịch cả trên thị trường tập trung
và phi tập trung:
Select one:
a. Hợp đồng tương lai
b. Hợp đồng kỳ hạn
c. Hợp đồng quyền chn
d. Hợp đồng hoán đi
Câu 7. Công cụ phái sinh được hình thành trên sở:
Select one:
a. Tính thanh khoản của tài sản gốc
b. Giá trị giá cả của tài sản gốc
c. Khả năng sinh lời của tài sản gốc
d. Hiệu quả sử dụng của tài sản gốc
Câu 8. Công cụ phái sinh gắn liền với đòn bẩy tài chính các nhà đầu phải:
Select one:
a. Vay vốn ngân hàng để giao dịch
b. Duy trì số tài khoản tiền gửi tại ngân ng thương mại
c. quỹ duy trì số tài khoản qu
d. Duy trì hạn mức tín dụng tại các công ty chứng khoán
Câu 9. Hợp đồng tương lai được coi công cụ tài chính gắn liền với việc đầu vào sự
biến động giá của tài sản chứ không phải là đầu tư vào tài sản thực vì:
Select one:
a. Các chủ thể phải quỹ để tham gia hoạt động kinh doanh
b. Các chủ thể thể lập lệnh đảo vị thế nắm giữ tài sản để tất toán hợp đồng
c. Các chủ thể căn cứ vào biến động giá để thực hiện chốt lãi/lỗ kinh doanh hàng
ny
d. Các chủ thể buộc phải thực hiện hợp đồng vào ngày đáo hn
Câu 10. Tỷ suất sinh lời của nhà đầu khi kinh doanh hợp đồng phái sinh trên thị
trường tập trung cao vì:
Select one:
a. Số vốn đầu ban đầu bỏ ra thấp hơn so với thị trường sở
b. Hạn chế được các thông tin sai lạc trên th trường
c. Chỉ phải trả chi phí rất thấp khi tham gia giao dịch
d. Đưa ra được c phương án phòng ngừa rủi ro hiệu qu
Câu 11. Thị trường phái sinh phi tập trung đặc điểm:
Select one:
a. Tính chuẩn hóa của thị trường cao
b. Các nhà đầu giao dịch thông qua trung gian môi giới
c. Được tổ chức trên một mặt bằng cố định
d. Vận hành theo chế chào giá cạnh tranh
Câu 12. Nhận định nào sau đây về thị trường phái sinh tập trung không đúng:
Select one:
a. Được tổ chức dưới hình thức công ty cổ phần
b. Cung cấp cho những người mua bán các phương tiện dịch vụ cần thiết để tiếnnh
giao dịch
c. Hoạt động mua bán thực hiện theo phương thức “thuận mua, vừa bán
d. Hoạt động mua bán bắt buộc phải thông qua các trung gian môi giới
Câu 13. Công cụ phái sinh không đặc điểm nào sau đây:
Select one:
a. hình thái vật chất cụ th
b. Được tạo lập dựa trên tối thiểu một loại tài sản cơ sở
c. kỳ hạn giao dịch xác định
d. Mang tính đầu vào biến động giá của tài sản
Câu 14. Đâu không phải đặc điểm của tài sản sở:
Select one:
a. Có tính thanh khoản
b. Không được giao dịch trên thị trường phái sinh tập trung
c. nền tảng xác định giá trị của công cụ phái sinh
d. Có tính đa dạng, phong phú
Câu 15. Chủ thể tham gia thị trường phái sinh không bao gồm:
Select one:
a. Đơn vị cung cấp dịch vụ trên thị trường
b. Người phòng ngừa rủi ro
c. N giao dịch hàng hóa giao ngay
d. Cơ quan quản lý thị trường
Câu 16. Mục đích của nhà đầu khi sở hữu công cụ phái sinh không bao gồm:
Select one:
a. Phòng ngừa rủi ro
b. Tìm kiếm lợi nhuận
c. Bảo vệ lợi nhun
d. Đảm bảo tính cạnh tranh trong kinh doanh
TUẦN 3
1. Giá trị của công cụ phái sinh phụ thuộc:
Select one:
a. Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính
b. Số lượng tài sản cơ sở được giao dịch
c. Lãi suất kinh doanh của các NHTM
d. Giá trị của tài sản sở
2. Hợp đồng tương lai được coi công cụi chính gắn liền với việc đầu vào sự biến
động giá của tài sản chứ không phải là đầu tư vào tài sản thực vì:
Select one:
a. Các chủ thể thể lập lệnh đảo vị thế nắm giữ tài sản để tất toán hợp đồng
b. Các chủ thể phải quỹ để tham gia hoạt động kinh doanh
c. Các chủ thể buộc phải thực hiện hợp đồng vào ngày đáo hạn
d. Các chủ thể căn cứ vào biến động giá để thực hiện chốt lãi/lỗ kinh doanh hàng
ny
3. Nhận định nào sau đây về tài sản sở không đúng:
Select one:
a. thành phần quan trọng của hợp đồng phái sinh
b. đối tượng của thỏa thuận mang lại gtrị cho hợp đồng phái sinh
c. đối tượng một hợp đồng phái sinh được dựa trên đó
d. thỏa thuận mua bán hàng hóa trong tương lai giữa các bên tham gia
4. NĐT ký một hợp đồng mua kỳ hạn T = 12 tháng một trái phiếu có lãi suất cố định có
giá trị hiện tại S0 = 780$, trả lãi cuối 6 tháng/lần với số tiền lãi thanh toán mỗi đợt là
20$, lãi suất phi rủi ro 6 tháng 12 tháng lần lượt 4%/năm 6%/năm. Giá thực hiện
của hợp đồng kỳ hạn là:
Select one:
a. 787,28 USD
b. 787,83 USD
c. 787,42 USD
d. 787,22 USD
5. Mục đích của nhà đầu khi sở hữu công cụ phái sinh không bao gồm:
Select one:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Bảo vệ lợi nhun
c. Phòng ngừa rủi ro
d. Đảm bảo tính cạnh tranh trong kinh doanh
6. NĐT thể đóng trạng thái của hợp đồng kỳ hạn bằngch:
Select one:
a. Yêu cầu quan nhà nước thẩm quyền cho phép đóng trạng thái giao dịch
b. Yêu cầu đối tác thực hiện việc đóng trạng thái của hợp đồng khi không nhu cầu
giao dịch trong tương lai
I = 20 * e
-0,04*0,5
+ 20 * e
-0,06*1
= 38,439
P = (780 38,439) * e
0,06*1
c. Đề nghị bên trung gian thứ ba thực hiện việc đóng trạng thái giao dịch
d. Mở vị thế đối ứng để đóng trạng thái giao dịch
7. Đâu không phải đặc điểm của tài sản sở:
Select one:
a. Không được giao dịch trên th trường phái sinh tập trung
b. nền tảng xác định giá trị của công cụ phái sinh
c. tính đa dạng, phong p
d. tính thanh khon
8. Giá giao dịch giao ngay luôn tồn tại trong các công thức xác định giá hợp đồng kỳ
hạn vì:
Select one:
a. Giao dịch kỳ hạn luôn được thực hiện sau một khoảng thời gian xác đnh
b. Giao dịch kỳ hạn luôn phải căn cứo lãi suất phi rủi ro để xác định giá trị của hợp
đồng
c. Giá tr hợp đồng kỳ hạn luôn phụ thuộc vào giá trị của tài sản sở
d. Hoạt động kỳ hạn luôn gắn liền với sự biến động của dòng tiền
9. Nhận định nào sau đây về hợp đồng kỳ hạn không đúng:
Select one:
a. Trao đổi một lượng hàng hóa xác định trong ơng lai với mức giá đã được xác định
trước
b. Một thỏa thuận giữa người mua người bán
c. Được giao dịch trên cả thị trường tập trung thị trường phi tập trung
d. Giá kỳ hạn của hợp đồng phụ thuộc giá trị tài sản sở
10. Thị trường phái sinh OTC giống thị trường phái sinh tập trung điểm nào:
Select one:
a. Giao dịch các hợp đồng kỳ hạn cụ th
b. Thực hiện thanh toán hàng ngày
c. Giao dịch tập trung qua sàn giao dịch
d. Chỉ 1 mức gđối với công cụ phái sinh tại cùng 1 thời điểm
11. Hợp đồng kỳ hạn:
Select one:
a. giao dịch mua bán giao ngay một loại tài sản cụ th
b. giao dịch mua bán kỳ hạn một loại tài sản cụ thể trong tương lai
c. giao dịch mua bán kỳ hạn nhiều loại tài sản, với nhiều mức giá khác nhau trong
tương lai
d. giao dịch mua bán hàng hóa
12. Thị trường phái sinh tập trung không đặc điểm nào sau đây:
Select one:
a. Đòn bẩy tài chính được sử dụng trên thị trường cao
b. Các nhà đầu thường lập thành nhóm, hội, diễn đàn để trao đổi thông tin
c. Giao dịch mua bán thực hiện thông qua trung gian môi giới
d. Tính chuẩn hóa của thị trường cao
13. Đâu không phải đặc điểm của hợp đồng kỳ hạn:
Select one:
a. Không diễn ra các hoạt động thanh toán tại thời điểm hiện tại
b. Hàng a tính chuẩn hóa cao
c. Các bên tham gia không phải trả pcủa hợp đồng
d. Thực hiện giao dịch theo chế chào giá cạnh tranh
14. Tỷ suất sinh lời của nhà đầu khi kinh doanh hợp đồng phái sinh trên thị trường tập
trung cao vì:
Select one:
a. Đưa ra được các phương án phòng ngừa rủi ro hiệu qu
b. Hạn chế được các thông tin sai lạc trên th trường
c. Chỉ phải trả chi phí rất thấp khi tham gia giao dịch
d. Số vốn đầu ban đầu bỏ ra thấp hơn so với thị trường sở
15. Giá kỳ hạn trong hợp đồng kỳ hạn mua bán phê Robusta bao nhiêu nếu: giá
phê giao ngay là 1743 USD/tấn, lãi suất phi rủi ro là 5%/năm, kỳ hạn thực hiện hơp
đồng là 4 tháng, chi phí lưu kho là 5 USD/tấn/năm:
Select one:
a. 9371,13 USD
b. 1774 USD
c. 1772 USD
d. 9383,39 USD
Tun 4-5
1. Chủ thể tham gia th trường phái sinh không bao gm:
a. Nhà giao dịch hàng hóa giao ngay
b. Cơ quan quản lý thị trường
c. Đơn vị cung cấp dịch vụ trên thị trường
d. Người phòng ngừa rủi ro
2. Đặc điểm nào sau đây chỉ duy nhất hàng hóa giao dịch trên thị trường phái
sinh tập trung mới có:
a. khả năng sinh lời
= 1743 x e
[5%+(5/1743)] x 4/12
b. Đa dạng
c. tính thanh khoản
d. Có tính chuẩn hóa cao
3. Tỷ giá USD/CNY = 6,471/6,477 cho biết:
a. NHTM cam kết giao cho khách hàng 1 USD với giá 6,471 khi đến ngày đáo hạn trong
tương lai
b. NHTM cam kết bán cho khách hàng 1 USD với giá 6,471 mua 1 USD với g
6,477
c. NHTM cam kết giao cho khách hàng 1 USD với giá 6,477 khi đến ngày đáo hạn trong
tương lai
d. NHTM cam kết mua cho khách hàng 1 USD với giá 6,471 bán 1 USD với giá
6,477
4. Công cụ phái sinh nào sau đây thể được giao dịch cả trên thị trường tập
trung phi tập trung:
a. Hợp đồng tương lai
b. Hợp đồng quyền chn
c. Hợp đồng hoán đổi
d. Hợp đồng kỳ hạn
5. Công cụ phái sinh tiềm ẩn rủi ro cao vì:
a. nhiều nhân tố khác nhau có thể tác động đến giá thị trường của công cụ phái sinh
b. Nhà đầu phải chốt lãi lỗ kinh doanh hàng ny
c. Nđầu tư phải ký quỹ để tham gia hoạt động đầu
d. Nhà đầu phải thực hiện hợp đồng vào ngày đáo hạn
6. Trên thị trường tài chính, đơn vị công bố niêm yết tỷ giá là:
a. Ngân hàng trung ương
b. Ngân hàng thương mi
c. Công ty chứng khn
d. Chính phủ
7. Nhận định nào sau đây về tài sản sở đúng:
a. Phải đảm bảo tính chuẩn hóa trong hợp đồng
b. Chỉ giao dịch trên thị trường phái sinh tập trung
c. căn cứ để xác định giá trị của hợp đồng
d. Nhà đầu kinh doanh tài sản sở không phải nộp thuế thu nhp
8. NĐT A đang xem xét hợp đồng mua kỳ hạn 3 tháng trái phiếu coupon do
Doanh nghiệp B phát hành. Trái phiếu này lãi suất cố định 2%/giá trị tài
sản cho mỗi 3 tháng. Lãi suất phi rủi ro 8%/năm. Giá giao ngay của trái
phiếu tại thời điểm hiện tại 80 USD. Hỏi: Lợi tức trung bình của tài sản (q)
trong thời gian hiệu lực của hợp đồng bao nhiêu?
a. 1,96%
b. 1,99%
c. 7,92%
d. 7,73%
9. Giá kỳ hạn trong hợp đồng kỳ hạn mua bán chỉ số cổ phiếu bao nhiêu nếu:
giá chỉ số cổ phiếu giao ngay 455 điểm, lãi suất phi rủi ro 8%/năm, kỳ hạn
thực hiện hơp đồng 4 tháng:
a. 625,53
b. 467,30 điểm
c. 492,89 điểm
d. 626,59 điểm
10. Nhận định nào sau đây về giao dịch hợp đồng kỳ hạn đúng:
a. Các chủ thể có thể phải trả phí khi giao dịch hợp đồng kỳ hn
b. Các chủ thể có thể chủ động chào giá cạnh tranh
c. Các chủ thể có thể mua bán hợp đồng kỳ hạn qua sở giao dịch
d. Các chủ thể thể chủ động đóng trạng thái hợp đồng kỳ hn
11. Giá kỳ hạn trong hợp đồng kỳ hạn mua bán trái phiếu không tr lãi suất
bao nhiêu nếu: giá giao ngay 850 USD, lãi suất phi rủi ro 6%/năm, kỳ hạn
thực hiện hơp đồng 3 tháng:
a. 816,12 USD
b. 862,85 USD
c. 867,17 USD
d. 861,56 USD
12. NĐT thể đóng trạng thái của hợp đồng kỳ hạn bằng cách:
a. Yêu cầu đối tác thực hiện việc đóng trạng thái của hợp đồng khi không nhu cầu
giao dịch trong tương lai
b. Yêu cầu cơ quan nhà nước thẩm quyền cho phép đóng trạng thái giao dịch
c. Đề nghị bên trung gian thứ ba thực hiện việc đóng trạng thái giao dịch
d. Mở vị thế đối ứng để đóng trạng thái giao dịch
13. Yếu tố nào sau đây không tồn tại trong các công thức xác định giá hợp đồng
kỳ hạn:
a. Lãi suất phi rủi ro
b. Giá mua bán giao ngay của tài sản sở
c. Kỳ hạn giao dịch
d. Tần suất giao dịch
14. Giả sử, trên thị trường, tỷ giá của các đồng tiền đang được niêm yết như sau:
Ft = S0 *e^(r*T)
Ft = S0 *e^(r*T)
= 455*e^(8%*4/12)
q = m * ln (1 + Rm/m)
= 4 * ln (1 + 8%/4)
- USD/VND = 22.640/22.870
- CAD/VND = 17.644/18.380
- USD/JPY = 109,93/109,96
- HKD/CAD = 0,1616/0,1619
Hỏi: Tỷ giá JPY/VND bao nhiêu?
a. 203,14/203,78
b. 205,89/208,04
c. 205,72/206,45
d. 204,12/205,23
15. Hợp đồng kỳ hạn không thể bảo vệ NĐT khỏi rủi ro nào sau đây:
a. Rủi ro do giá tăng/giảm
b. Rủi ro đảo chiều của giá
c. Rủi ro do khan hiếm nguồn cung hàng hóa
d. Rủi ro do sự không cân xứng về thông tin
GBP/USD = 1,6825/35
AUD/USD = 0,6665/70
USD/HKD = 8,4955/75
USD/JPY = 131,12/22
Điểm kỳ hạn:
===205,89/208.04
Tuần 7 8
1. Trong giao dịch HĐTL, mức quỹ duy trì :
a. mức ký qu tối thiểu NĐT phải duy trì trong tài khoản
b. số tiền NĐT phải nộp thêm vào trong quá trình giao dch
c. số tiền NĐT được rút ra trong quá trình giao dịch
d. Là khoản tiền NĐT phải gửi vào trong tài khoản ký quỹ khi bắt đầu tham gia
giao dịch
2. NĐT khi tham gia nắm giữ HĐTL phải thực hiện các hoạt động sau đây, ngoại
tr:
a. quỹ và duy trì số dư tài khoản ký quỹ theo quy định
b. Nộp bổ sung tài khoản quỹ tại bất k thời điểm nào
c. Tất toán bắt buộc HĐTL tại ngày đáo hn
d. Giao dịch trên thị trường tập trung
3. Số tài khoản quỹ của NĐT cuối ngày bao nhiêu nếu:
- NĐT mở vị thế mua 10 HĐTL với giá thanh toán 1423
- Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND
- Tỷ lệ quỹ: 15%
- Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa 1428
a. 218.450.000 VND
b. 21.845.000 VND
= 1423*10*100.000*15% (ký qu băt buộc) +
5*10*100.000 (tiềền lãi)
c. 141.550.000 VND
d. 1.423.750.000 VND
4. NĐT nắm giữ vị thế bán HĐTL khi phán đoán chiều hướng biến động giá của
HĐTL là:
a. Có thể tăng, có thể gim
b. xu hướng tăng
c. xu hướng giảm
d. Có xu hướng ổn định trong dài hn
5. NĐT thể rút quỹ hoặc nộp bổ sung qu cuối ngày bao nhiêu, nếu:
- NĐT mở vị thế mua 10 HĐTL với giá thanh toán 1423
- Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND
- Tỷ lệ quỹ: 15%
- Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa 1428
a. Nộp bổ sung quỹ 4.250.000 VND
b. Nộp bổ sung quỹ 5.000.000 VND
c. Rút quỹ 4.250.000 VND
d. Rút quỹ 5.000.000 VND
6. Số tiền quỹ NĐT phải duy trì bao nhiêu nếu:
- NĐT mở vị thế mua 10 HĐTL với giá thanh toán 1423
- Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND
- Tỷ lệ quỹ: 15%
a. 213.450.000 VND
b. 1.423.000.000 VND
c. 21.345.000 VND
d. 142.300.000 VND
7. Nhận định nào sau đây về hợp đồng ơng lai đúng:
a. Một hợp đồng mua bán hàng hóa giao ngay
b. Một giao dịch mua bán hàng hóa
c. Một công cụ tài chính
d. Một công cụ nợ được phát hành ra để huy động vốn
= 5*100.000*10-5*100.000*10*15%
Hoc l số tài khon cui ngà
số tin qu băt buc cui ngà
8. Nếu vào ngày đáo hạn của HĐTL nhưng NĐT vẫn nắm giữ vị thế đến hết
phiên đóng cửa thì:
a. HĐTL tự động tất toán lãi/lỗ thực hiện bù trừ thanh toán
b. HĐTL sẽ được tiếp tục giao dịch cho đến khi NĐT nhu cầu giao dch
c. Tùy thuộc quy định của công ty chứng khoán đang quản tài khoản của NĐT
9. Mức lãi/lỗ của NĐT bao nhiêu nếu:
- NĐT mở vị thế mua 10 HĐTL với giá thanh toán 1423
- Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND
- Tỷ lệ quỹ: 15%
- Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa 1428
a. Lãi 5.000.000 VND
b. Lãi 750.000 VND
c. Lỗ 750.000 VND
d. Lỗ 5.000.000 VND
10. Khi tham gia nắm giữ vị thế của HĐTL, NĐT được phép giao dịch T0 được
hiểu là, ngoại trừ:
a. Được thực hiện chốt lãi lỗ trong ngày
b. Được đặt lệnh mua bán cùng loại/mã HĐTL trong ngày
c. Được giao dịch trên thị trường chứng khoán sở
d. Được rút tiền lãi trong ny
11. Số tài khoản quỹ cuối ngày theo quy định của NĐT bao nhiêu, nếu:
- NĐT mở vị thế mua 10 HĐTL với giá thanh toán 1423
- Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND
- Tỷ lệ quỹ: 15%
- Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa 1428
a. 214.200.000 VND
b. 142.800.000 VND
c. 21.420.000 VND
d. 1.428.000.000 VND
= 5*10*100.000
12. Mục đích chính của NĐT khi kinh doanh hợp đồng tương lai là:
a. Đầu theo sự biến động của lãi suất thị trường
b. Đầu cơ theo sự biến động của số tài khoản quỹ
c. Đầu cơ theo sự biến động quy khoản cho vay của NHTM
d. Đầu cơ theo sự biến động giá của HĐTL
13. Nội dung nào sau đây đúng với phương thức đóng trạng thái HĐTL:
a. việc người mua, người n mở vị thế tương đương với vị thế đang nắm giữ
b. NĐT muốn làm tăng tài khoản ký quỹ
c. NĐT không có nhu cầu sử dụng tài sản sở vào ngày đáo hn
d. Được thực hiện khi NĐT mua/bán cùng số lượng HĐTL đang nắm giữ
14. HĐTL chỉ số chứng khoán không đặc điểm nào sau đây:
a. Ghợp đồng thường biến động mạnh trong thời gian ngắn
b. Tài sản sở chỉ số chứng khoán
c. NĐT thường đợi đến ngày đáo hạn để thực hiện hợp đồng, chuyển giao hàng và thanh
toán tiền
d. Giá hợp đồng phụ thuộc giá tài sản sở
15. Hợp đồng tương lai :
a. Một thỏa thuận mua bán hàng hóa trong ơng lai
b. Một thỏa thuận mua bán hàng hóa trong tương lai tính chuẩn hóa cao
c. Một giao dịch hơp đồng giao ngay
d. Một giao dịch hợp đồng kỳ hn
KIỂM TRA GIỮA KỲ
Câu 1: Hợp đồng kỳ hạn hợp đồng tương lai giống nhau điểm nào sau đây:
Select one:
a. Thực hiện theo chế giá cạnh tranh
b. Thỏa thuận được thống nhất tại ngày hôm nay nhưng ngày thực hiện hợp đồng là một
ngày cụ thể trong tương lai
c. tính chuẩn hóa cao
d. Chỉ 1 mức giá duy nhất tại mỗi thời đim
Câu 2: Số tài khoản quỹ cuối ngày bao nhiêu, nếu:
- NĐT mở vị thế mua 20 HĐTL với giá thanh toán 1455
- Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND
- Tỷ lệ quỹ: 13%
- Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa 1428
Select one:
a. 378.280.000 VND
b. 340.300.000 VND
c. 324.300.000 VND
d. 350.802.000 VND
Câu 3: Trong giao dịch HĐTL, mức quỹ duy trì :
Select one:
a. số tiền NĐT phải nộp thêm vào trong quá trình giao dch
b. Là khoản tiền NĐT phải gửi vào trong tài khoản ký quỹ khi bắt đầu tham gia
giao dịch
c. số tiền NĐT được rút ra trong quá trình giao dịch
d. mức ký quỹ tối thiểu NĐT phải duy trì trong tài khoản
Câu 4: Lãi/lỗ của NĐT bao nhiêu, nếu:
- NĐT mở vị thế mua 20 HĐTL với giá thanh toán 1455
- Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND
- Tỷ lệ quỹ: 13%
- Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa 1428
Select one:
a. Lãi 54.000.000 VND
b. Lãi 50.000.000 VND
c. Lỗ 50.000.000 VND
d. Lỗ 54.000.000 VND
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải phương thức đóng trạng thái (vị thế)
của hợp đồng kỳ hạn:
Select one:
a. trừ tài khoản qu
b. Thanh sớm hợp đồng nếu trong hợp đồng có điều khoản cho phép
c. Không đáp án nào đúng
d. Mở vị thế đối ứng
Câu 6: Trên thị trường chứng khoán phái sinh Việt Nam, các hợp đồng tương lai
đang giao dịch các loại tài sản sở nào sau đây:
Select one:
a. Trái phiếu chính phủ, chỉ số VNIndex
b. Trái phiếu chính phủ, chỉ số VN30
c. Trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp, chỉ số VN30
d. Trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp, chỉ số VNIndex
Câu 7: Đây đặc điểm của công cụ phái sinh trên thị trường OTC:
Select one:
a. Thực hiện chế chào giá cạnh tranh
b. Tính thanh khoản cao
c. Phải ký quỹ và quy trì tỷ lệ ký quỹ theo quy định
d. Tính chuẩn hóa cao
Câu 8: Khi kinh doanh trên thị trường phái sinh, NĐT mở vị thế bằng ch:
Select one:
a. Mở tài khoản kinh doanh chứng khoán phái sinh tại cácng ty chứng khoán
b. Mua hoặc bán một số lượng hợp đồng phái sinh với một mức giá nào đó
c. quỹ vào tài khoản ký quỹ kinh doanh hợp đồng tương lai
d. NĐT yêu cầu khớp lệnh liên tục
Câu 9: Số tiền NĐT phải quỹ ban đầu bao nhiêu, nếu:
- NĐT mở vị thế mua 20 HĐTL với giá thanh toán 1455
- Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND
- Tỷ lệ quỹ: 13%
- Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa 1428
Select one:
a. 350.802.000 VND
b. 340.300.000 VND
c. 378.300.000 VND
d. 371.280.000 VND
Câu 10: G giao dịch của hợp đồng tương lai là:
Select one:
a. Giá được niêm yết trên sàn giao dịch
b. Giá thực hiện vào ngày đáo hạn của hợp đồng
c. Gdo người mua bán hợp đồng tương lai thống nhất
d. Giá được nhà nước quy định trong từng thời kỳ
Câu 11: Đâu đặc điểm của hợp đồng hoán đổi:
Select one:
a. Được giao dịch trên cả thị trường tập trung phi tập trung
b. Có tính chuẩn hóa cao
c. Lãi/lỗ của hoạt động kinh doanh được tính theo ny
d. Các chủ thể bắt buộc phải thực hiện hợp đng
Câu 12: Ngày 9/4/2021, Công ty A hợp đồng mua kỳ hạn 6 tháng 100.000 USD
với NHTM B, tỷ giá kỳ hạn được xác định trong hợp đồng 22.640 VND/USD.
Hỏi: Lãi/lỗ của NĐT A như thế o nếu tỷ giá giao ngay trên thị trường tại thời
điểm đáo hạn của hợp đồng là: USD/VND = 22.635/22.650?
Select one:
a. NĐT lỗ 5 VND/USD
b. NĐT lỗ 10 VND/USD
c. NĐT lãi 5 VND/USD
d. NĐT lãi 10 VND/USD
Câu 13: Giá kỳ hạn trong hợp đồng kỳ hạn mua bán cổ phiếu không trả cổ tức
bao nhiêu nếu:
- Giá cổ phiếu giao ngay là 120.580 đồng
- Lãi suất phi rủi ro 7%/năm
- Kỳ hạn thực hiện hơp đồng 2 tháng
Select one:
a. 138.700 đồng
b. 129.323 đồng
c. 129.020 đồng
d. 121.995 đồng
Câu 14: NĐT được rút quỹ hoặc nộp bổ sung quỹ bao nhiêu, nếu:
- NĐT mở vị thế mua 20 HĐTL với giá thanh toán 1455
- Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND
- Tỷ lệ quỹ: 13%
- Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa 1428
Select one:
a. Nộp bổ sung quỹ 46.980.000 VND
b. Rút lãi 46.980.000 VND
c. t lãi 54.000.000 VND
d. Nộp bổ sung quỹ 54.000.000 VND
Câu 15: Nhận định nào sau đây về hợp đồng hoán đổi không đúng:
Select one:
a. Mục đích ch yếu của NĐT phòng ngừa rủi ro
b. Các bên tham gia thường không quan tâm đến việc nhận tài sản cơ sở vào ngày đáo
hạn
c. Hai bên tham gia hợp đồng cam kết hoán đổi các dòng tiền với nhau trong tương lai là
chủ yếu
d. Tìm kiếm hội kinh doanh chênh lệch giá
Tuần 9,10
1. Phát biểu nào sau đây về hợp đồng hoán đổi giữa một giao dịch giao ngay giao
dịch kỳ hạn ngoại tệ đúng:
Select one:
a. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán hiện tại, vừa đáp ng nhu cầu thanh toán phòng
ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai
b. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán, phòng ngừa rủi ro hối đoái hiện tại, vừa đáp ứng nhu
cầu thanh toán và phòng ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai
c. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán hiện tại, vừa đáp ứng nhu cầu phòng ngừa rủi ro ngoại
hối trong tương lai
d. Vừa đáp ng nhu cầu thanh toán hiện tại, vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán trong tương
lai
2. Giá trị hiện tại của trái phiếu lãi suất cố định bao nhiêu?
Nếu NHTM A kế hoạch huy động 50 tỷ đồng để đáp ứng nhu cầu kinh doanh trong thời
gian 1,5 năm. Tuy nhiên, NHTM A lo lắng có thể lãi suất trong tương lai sẽ tăng, làm
tăng chi phí huy động vốn. Do đó, NHTM A hợp đồng hoán đổi lãi suất với NHTM
B. Trong đó:
- NHTM A đồng ý trả lãi suất libor 6 tháng để nhận khoản lãi suất cố định 8%/năm
(thanh toán 6 tháng/lần) cho hợp đồng hoán đổi lãi suất trên khoản tiền gốc 50 tỷ đồng
và các ngày thanh toán còn lại là 6, 12 và 18 tháng.
- Giao dịch hoán đổi thời hạn còn lại 18 tháng.
- Lãi suất Libor với lãi suất kép liên tục cho các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng lần
lượt là 7%; 7,5%; 8,2%
- Lãi suất Libor kỳ hạn 6 tháng tại ngày gần nhất 8,4% (tính lãi kép nửa năm).
Select one:
a. 49,157 tỷ đồng
b. 49,768 tỷ đồng
c. 50,308 tỷ đồng
d. 50,421 tỷ đồng
3. Giá trị hiện tại của trái phiếu lãi suất thả nổi bao nhiêu?
Nếu NHTM A kế hoạch huy động 50 tỷ đồng để đáp ứng nhu cầu kinh doanh trong
thời gian 1,5 năm. Tuy nhiên, NHTM A lo lắng có thể lãi suất trong tương lai sẽ tăng,
làm tăng chi phí huy động vốn. Do đó, NHTM A ký hợp đồng hoán đổi lãi suất với
NHTM B. Trong đó:
- NHTM A đồng ý trả lãi suất libor 6 tháng để nhận khoản lãi suất cố định 8%/năm
(thanh toán 6 tháng/lần) cho hợp đồng hoán đổi lãi suất trên khoản tiền gốc 50 tỷ đồng
và các ngày thanh toán còn lại là 6, 12 và 18 tháng.
- Giao dịch hoán đổi thời hạn còn lại 18 tháng.
- Lãi suất Libor với lãi suất kép liên tục cho các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng
lần lượt là 7%; 7,5%; 8,2%
- Lãi suất Libor kỳ hạn 6 tháng tại ngày gần nhất 8,4% (tính lãi kép nửa năm).
Select one:
a. 49,157 tỷ đồng
b. 49,768 tỷ đồng
c. 50,421 tỷ đồng
d. 50,308 tỷ đồng
4. Hợp đồng hoán đổi lãi suất là:
Select one:
a. một thỏa thuận giữa nhiều bên về việc hoán đổi một dòng tiền cố định lấy một
dòng tiền thả nổi và ngược lại
b. một thỏa thuận giữa ban về việc thỏa thuận thanh toán các dòng tiền cố định
trong tương lai
c. một thỏa thuận giữa hai bên về việc hoán đổi dòng tiềni suất, từ lãi suất cố định
sang lãi suất thả nổi và ngược lại, dựa vào một khoản gốc xác định trước
d. một thỏa thuận giữa nhiều bên về việc thanh toán các dòng tiền thả nổi cố định
tại nhiều thời điểm trong tương lai, tiền gốc thanh toán vào thời điểm đáo hạn của hợp
đồng.
5. Tiền lãi cố định NHTM A nhận mỗi định kỳ bao nhu?
Nếu NHTM A kế hoạch huy động 50 tỷ đồng để đáp ứng nhu cầu kinh doanh trong
thời gian 1,5 năm. Tuy nhiên, NHTM A lo lắng có thể lãi suất trong tương lai sẽ tăng,
làm tăng chi phí huy động vốn. Do đó, NHTM A ký hợp đồng hoán đổi lãi suất với
NHTM B. Trong đó:
- NHTM A đồng ý trả lãi suất libor 6 tháng để nhận khoản lãi suất cố định 8%/năm
(thanh toán 6 tháng/lần) cho hợp đồng hoán đổi lãi suất trên khoản tiền gốc 50 tỷ đồng
và các ngày thanh toán còn lại là 6, 12 và 18 tháng.
- Giao dịch hoán đổi thời hạn còn lại 18 tháng.
- Lãi suất Libor với lãi suất kép liên tục cho các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng
lần lượt là 7%; 7,5%; 8,2%
- Lãi suất Libor kỳ hạn 6 tháng tại ngày gần nhất 8,4% (tính lãi kép nửa năm).
Select one:
a. 2,1 tỷ đồng
b. 1,875 tỷ đồng
c. 2,05 tỷ đồng
d. 2 tỷ đng
6. Phát biểu nào sau đây về người mua quyền chọn không đúng:
Select one:
a. Thường các trung gian tài chính
b. quyền yêu cầu người bán nghĩa vụ thực hiện quyền chn
c. người sở hữu hợp đồng quyền chọn.
d. Họ người bỏ ra chi phí để được nắm giữ quyền chọn
7. Đâu không phải đặc điểm của hợp đồng hoán đổi:
Select one:
a. Được giao dịch trên thị trường phi tập trung OTC
b. NĐT thực hiện nhằm mục đích sinh lời chủ yếu
c. hợp đồng liên quan đến việc trao đổi dòng tiền tại nhiều thời điểm trong tương lai
d. Không phải là mang tính chuẩn h.
8. Hợp đồng hoán đổi bản bao gồm các loại hợp đồng sau đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
b. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ
c. Hợp đồng hoán đổi hàng hóa
d. Hợp đồng hoán đổi thời tiết
9. Phát biểu nào sau đây về hợp đồng quyền chọn không đúng:
Select one:
a. tiềm năng thu lợi nhuận từ tất cả các xu hướng biến động giá của thị trường
b. tính linh hoạt cao trong hoạt động đầu
c. thể sử dụng để giảm chi phí khi tham gia vào vị thế
d. Thích hợp cho việc kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận
10. Giá trị của hợp đồng hoán đổi lãi suất bao nhiêu?
Nếu NHTM A kế hoạch huy động 50 tỷ đồng để đáp ứng nhu cầu kinh doanh trong
thời gian 1,5 năm. Tuy nhiên, NHTM A lo lắng có thể lãi suất trong tương lai sẽ tăng,
làm tăng chi phí huy động vốn. Do đó, NHTM A ký hợp đồng hoán đổi lãi suất với
NHTM B. Trong đó:
- NHTM A đồng ý trả lãi suất libor 6 tháng để nhận khoản lãi suất cố định 8%/năm
(thanh toán 6 tháng/lần) cho hợp đồng hoán đổi lãi suất trên khoản tiền gốc 50 tỷ đồng
và các ngày thanh toán còn lại là 6, 12 và 18 tháng.
- Giao dịch hoán đổi thời hạn còn lại 18 tháng.
- Lãi suất Libor với lãi suất kép liên tục cho các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng
lần lượt là 7%; 7,5%; 8,2%
- Lãi suất Libor kỳ hạn 6 tháng tại ngày gần nhất 8,4% (tính lãi kép nửa năm).
Select one:
a. 0,56 tỷ đồng
b. 1,151 tỷ đồng
c. 1,264 tỷ đồng
d. 0,54 tỷ đng
11. mức giá nào thì NĐT sẽ hủy bỏ không thực hiện hợp đồng quyền chọn? Biết
rằng, NĐT mua quyền chọn mua 250 tấn gạo với các thông tin sau:
- Giá thực hiện: 1.600.000 VND/tấn go
- Phí mua quyền: 100.000 đồng/tấn gạo
- Kỳ hạn thực hiện: 5 tháng
Select one:
a. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn 1.800.000 VND/tấn go
b. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn 1.500.000 VND/tấn go
c. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn 1.700.000 VND/tấn go
d. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn 1.600.000 VND/tấn go
12. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ khác hợp đồng hoán đổi lãi suất nội dung nào sau đây:
Select one:
a. Được giao dịch trên thị trường phi tập trung
b. Thực hiện chuyển giao các dòng tiền trong tương lai
c. Được sử dụng để phòng ngừa rủi ro
d. Được thực hiện trên sở hoán đổi hai đồng tiền khác nhau
13. Người mua quyền chọn không nghĩa vụ o sau đây:
Select one:
a. Phải trả phí mua quyền chọn
b. Phải thực hiện hợp đồng quyền chọn vào ngày đáo hạn
c. Phải thanh toán tiền hàng theo đúng giá thực hiện đã quy định nếu thực hiện hợp đồng
vào ngày đáo hạn
d. Phải căn cứ biến động gcủa thị trường tài sản sở để đưa ra quyết định kinh
doanh
14. mức giá nào thì NĐT sẽ thực hiện hợp đồng quyền chọn? Biết rằng, NĐT mua
quyền chọn bán 100 tấn cao su với các thông tin sau:
- Giá thực hiện: 1.500.000 VND/tấn cao su
- Phí mua quyền: 100.000 đồng/tấn cao su
- Kỳ hạn thực hiện: 6 tháng
Select one:
a. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn 1.400.000 VND/tấn cao su
b. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn 1.600.000 VND/tấn cao su
c. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn 1.700.000 VND/tấn cao su
d. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn 1.500.000 VND/tấn cao su
15. Phí mua quyền chọn là:
Select one:
a. chi phí người bán quyền phải trả cho người mua quyền để được nắm giữ hay sở
hữu quyền chọn
b. mức giá bên mua bên bán quyền chọn sẽ sử dụng để thanh toán với nhau
trong giao dịch mua/bán tài sản cơ sở diễn ra khi quyền chọn đáo hạn.
c. chi phí người mua quyền phải trả cho người bán quyền để được nắm giữ hay sở
hữu quyền chọn
d. giá kỳ hạn của hợp đồng quyền chọn
| 1/21

Preview text:

TUẦN 1 2
Câu 1. Công cụ phái sinh tiềm ẩn rủi ro cao vì: Select one:
a. Nhà đầu tư phải chốt lãi lỗ kinh doanh hàng ngày
b. Nhà đầu tư phải ký quỹ để tham gia hoạt động đầu tư
c. Nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng vào ngày đáo hạn
d. Có nhiều nhân tố khác nhau thể tác động đến giá thị trường của công cụ phái sinh
Câu 2. Công cụ phái sinh được hiểu là: Select one:
a. Hợp đồng về một giao dịch trong tương lai
b. Công cụ vốn do công ty cổ phần phát hành
c. Hợp đồng mua bán hàng hóa giao ngay
d. Công cụ nợ do tổ chức kinh tế phát hành
Câu 3. Nhận định nào sau đây về tài sản cơ sở là đúng: Select one:
a. Chỉ giao dịch trên thị trường phái sinh tập trung
b. Nhà đầu tư kinh doanh tài sản cơ sở không phải nộp thuế thu nhập
c. Là căn cứ để xác định giá trị của hợp đồng
d. Phải đảm bảo tính chuẩn hóa trong hợp đồng
Câu 4. Thị trường phái sinh là: Select one:
a. Nơi trao đổi mua bán kỳ hạn hàng hóa dựa trên thị trường giao dịch tài sản gốc
b. Nơi trao đổi mua bán các khoản vay thế chấp
c. Nơi mua bán trao đổi các công cụ vốn cổ phần
d. Nơi mua bán trao đổi các công cụ nợ
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây chỉ duy nhất hàng hóa giao dịch trên thị trường phái sinh tập trung mới có: Select one:
a. Có tính chuẩn hóa cao
b. Có khả năng sinh lời c. Đa dạng d. Có tính thanh khoản
Câu 6. Công cụ phái sinh nào sau đây có thể được giao dịch cả trên thị trường tập trung và phi tập trung: Select one: a. Hợp đồng tương lai b. Hợp đồng kỳ hạn
c. Hợp đồng quyền chọn
d. Hợp đồng hoán đổi
Câu 7. Công cụ phái sinh được hình thành trên cơ sở: Select one:
a. Tính thanh khoản của tài sản gốc
b. Giá trị giá cả của tài sản gốc
c. Khả năng sinh lời của tài sản gốc
d. Hiệu quả sử dụng của tài sản gốc
Câu 8. Công cụ phái sinh gắn liền với đòn bẩy tài chính vì các nhà đầu tư phải: Select one:
a. Vay vốn ngân hàng để giao dịch
b. Duy trì số dư tài khoản tiền gửi tại ngân hàng thương mại
c. Ký quỹ duy trì số tài khoản quỹ
d. Duy trì hạn mức tín dụng tại các công ty chứng khoán
Câu 9. Hợp đồng tương lai được coi là công cụ tài chính gắn liền với việc đầu tư vào sự
biến động giá của tài sản chứ không phải là đầu tư vào tài sản thực vì: Select one:
a. Các chủ thể phải ký quỹ để tham gia hoạt động kinh doanh
b. Các chủ thể có thể lập lệnh đảo vị thế nắm giữ tài sản để tất toán hợp đồng
c. Các chủ thể căn cứ vào biến động giá để thực hiện chốt lãi/lỗ kinh doanh hàng ngày
d. Các chủ thể buộc phải thực hiện hợp đồng vào ngày đáo hạn
Câu 10. Tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư khi kinh doanh hợp đồng phái sinh trên thị
trường tập trung cao vì: Select one:
a. Số vốn đầu ban đầu bỏ ra thấp hơn so với thị trường sở
b. Hạn chế được các thông tin sai lạc trên thị trường
c. Chỉ phải trả chi phí rất thấp khi tham gia giao dịch
d. Đưa ra được các phương án phòng ngừa rủi ro hiệu quả
Câu 11. Thị trường phái sinh phi tập trung có đặc điểm: Select one:
a. Tính chuẩn hóa của thị trường cao
b. Các nhà đầu tư giao dịch thông qua trung gian môi giới
c. Được tổ chức trên một mặt bằng cố định
d. Vận hành theo chế chào giá cạnh tranh
Câu 12. Nhận định nào sau đây về thị trường phái sinh tập trung là không đúng: Select one:
a. Được tổ chức dưới hình thức công ty cổ phần
b. Cung cấp cho những người mua bán các phương tiện và dịch vụ cần thiết để tiến hành giao dịch
c. Hoạt động mua bán thực hiện theo phương thức “thuận mua, vừa bán”
d. Hoạt động mua bán bắt buộc phải thông qua các trung gian môi giới
Câu 13. Công cụ phái sinh không có đặc điểm nào sau đây: Select one:
a. Có hình thái vật chất cụ thể
b. Được tạo lập dựa trên tối thiểu một loại tài sản cơ sở
c. Có kỳ hạn giao dịch xác định
d. Mang tính đầu tư vào biến động giá của tài sản
Câu 14. Đâu không phải đặc điểm của tài sản cơ sở: Select one: a. Có tính thanh khoản
b. Không được giao dịch trên thị trường phái sinh tập trung
c. Là nền tảng xác định giá trị của công cụ phái sinh
d. Có tính đa dạng, phong phú
Câu 15. Chủ thể tham gia thị trường phái sinh không bao gồm: Select one:
a. Đơn vị cung cấp dịch vụ trên thị trường
b. Người phòng ngừa rủi ro
c. Nhà giao dịch hàng hóa giao ngay
d. Cơ quan quản lý thị trường
Câu 16. Mục đích của nhà đầu tư khi sở hữu công cụ phái sinh không bao gồm: Select one: a. Phòng ngừa rủi ro b. Tìm kiếm lợi nhuận c. Bảo vệ lợi nhuận
d. Đảm bảo tính cạnh tranh trong kinh doanh TUẦN 3
1. Giá trị của công cụ phái sinh phụ thuộc: Select one:
a. Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính
b. Số lượng tài sản cơ sở được giao dịch
c. Lãi suất kinh doanh của các NHTM
d. Giá trị của tài sản sở
2. Hợp đồng tương lai được coi là công cụ tài chính gắn liền với việc đầu tư vào sự biến
động giá của tài sản chứ không phải là đầu tư vào tài sản thực vì: Select one:
a. Các chủ thể có thể lập lệnh đảo vị thế nắm giữ tài sản để tất toán hợp đồng
b. Các chủ thể phải ký quỹ để tham gia hoạt động kinh doanh
c. Các chủ thể buộc phải thực hiện hợp đồng vào ngày đáo hạn
d. Các chủ thể căn cứ vào biến động giá để thực hiện chốt lãi/lỗ kinh doanh hàng ngày
3. Nhận định nào sau đây về tài sản cơ sở là không đúng: Select one:
a. Là thành phần quan trọng của hợp đồng phái sinh
b. Là đối tượng của thỏa thuận mang lại giá trị cho hợp đồng phái sinh
c. Là đối tượng mà một hợp đồng phái sinh được dựa trên đó
d. Là thỏa thuận mua bán hàng hóa trong tương lai giữa các bên tham gia
4. NĐT ký một hợp đồng mua kỳ hạn T = 12 tháng một trái phiếu có lãi suất cố định có
giá trị hiện tại S0 = 780$, trả lãi cuối 6 tháng/lần với số tiền lãi thanh toán mỗi đợt là
20$, lãi suất phi rủi ro 6 tháng và 12 tháng lần lượt là 4%/năm và 6%/năm. Giá thực hiện
của hợp đồng kỳ hạn là: Select one: a. 787,28 USD
I = 20 * e-0,04*0,5 + 20 * e-0,06*1 = 38,439 b. 787,83 USD
P = (780 – 38,439) * e0,06*1 c. 787,42 USD d. 787,22 USD
5. Mục đích của nhà đầu tư khi sở hữu công cụ phái sinh không bao gồm: Select one: a. Tìm kiếm lợi nhuận b. Bảo vệ lợi nhuận c. Phòng ngừa rủi ro
d. Đảm bảo tính cạnh tranh trong kinh doanh
6. NĐT có thể đóng trạng thái của hợp đồng kỳ hạn bằng cách: Select one:
a. Yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đóng trạng thái giao dịch
b. Yêu cầu đối tác thực hiện việc đóng trạng thái của hợp đồng khi không có nhu cầu giao dịch trong tương lai
c. Đề nghị bên trung gian thứ ba thực hiện việc đóng trạng thái giao dịch
d. Mở vị thế đối ứng để đóng trạng thái giao dịch
7. Đâu không phải đặc điểm của tài sản cơ sở: Select one:
a. Không được giao dịch trên thị trường phái sinh tập trung
b. Là nền tảng xác định giá trị của công cụ phái sinh
c. Có tính đa dạng, phong phú d. Có tính thanh khoản
8. Giá giao dịch giao ngay luôn tồn tại trong các công thức xác định giá hợp đồng kỳ hạn vì: Select one:
a. Giao dịch kỳ hạn luôn được thực hiện sau một khoảng thời gian xác định
b. Giao dịch kỳ hạn luôn phải căn cứ vào lãi suất phi rủi ro để xác định giá trị của hợp đồng
c. Giá trị hợp đồng kỳ hạn luôn phụ thuộc vào giá trị của tài sản sở
d. Hoạt động kỳ hạn luôn gắn liền với sự biến động của dòng tiền
9. Nhận định nào sau đây về hợp đồng kỳ hạn không đúng: Select one:
a. Trao đổi một lượng hàng hóa xác định trong tương lai với mức giá đã được xác định trước
b. Một thỏa thuận giữa người mua – người bán
c. Được giao dịch trên cả thị trường tập trung thị trường phi tập trung
d. Giá kỳ hạn của hợp đồng phụ thuộc giá trị tài sản cơ sở
10. Thị trường phái sinh OTC giống thị trường phái sinh tập trung ở điểm nào: Select one:
a. Giao dịch các hợp đồng kỳ hạn cụ thể
b. Thực hiện thanh toán hàng ngày
c. Giao dịch tập trung qua sàn giao dịch
d. Chỉ có 1 mức giá đối với công cụ phái sinh tại cùng 1 thời điểm
11. Hợp đồng kỳ hạn là: Select one:
a. Là giao dịch mua bán giao ngay một loại tài sản cụ thể
b. Là giao dịch mua bán kỳ hạn một loại tài sản cụ thể trong tương lai
c. Là giao dịch mua bán có kỳ hạn nhiều loại tài sản, với nhiều mức giá khác nhau trong tương lai
d. Là giao dịch mua bán hàng hóa
12. Thị trường phái sinh tập trung không có đặc điểm nào sau đây: Select one:
a. Đòn bẩy tài chính được sử dụng trên thị trường cao
b. Các nhà đầu thường lập thành nhóm, hội, diễn đàn để trao đổi thông tin
c. Giao dịch mua bán thực hiện thông qua trung gian môi giới
d. Tính chuẩn hóa của thị trường cao
13. Đâu không phải là đặc điểm của hợp đồng kỳ hạn: Select one:
a. Không diễn ra các hoạt động thanh toán tại thời điểm hiện tại
b. Hàng hóa tính chuẩn hóa cao
c. Các bên tham gia không phải trả phí của hợp đồng
d. Thực hiện giao dịch theo cơ chế chào giá cạnh tranh
14. Tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư khi kinh doanh hợp đồng phái sinh trên thị trường tập trung cao vì: Select one:
a. Đưa ra được các phương án phòng ngừa rủi ro hiệu quả
b. Hạn chế được các thông tin sai lạc trên thị trường
c. Chỉ phải trả chi phí rất thấp khi tham gia giao dịch
d. Số vốn đầu ban đầu bỏ ra thấp hơn so với thị trường sở
15. Giá kỳ hạn trong hợp đồng kỳ hạn mua bán cà phê Robusta là bao nhiêu nếu: giá cà
phê giao ngay là 1743 USD/tấn, lãi suất phi rủi ro là 5%/năm, kỳ hạn thực hiện hơp
đồng là 4 tháng, chi phí lưu kho là 5 USD/tấn/năm: Select one: a. 9371,13 USD b. 1774 USD
= 1743 x e[5%+(5/1743)] x 4/12 c. 1772 USD d. 9383,39 USD Tuần 4-5 1.
Chủ thể tham gia thị trường phái sinh không bao gồm:
a. Nhà giao dịch hàng hóa giao ngay
b. Cơ quan quản lý thị trường
c. Đơn vị cung cấp dịch vụ trên thị trường
d. Người phòng ngừa rủi ro 2.
Đặc điểm nào sau đây chỉ duy nhất hàng hóa giao dịch trên thị trường phái
sinh tập trung mới có: a. Có khả năng sinh lời b. Đa dạng c. Có tính thanh khoản d. Có tính chuẩn hóa cao 3.
Tỷ giá USD/CNY = 6,471/6,477 cho biết:
a. NHTM cam kết giao cho khách hàng 1 USD với giá 6,471 khi đến ngày đáo hạn trong tương lai
b. NHTM cam kết bán cho khách hàng 1 USD với giá 6,471 và mua 1 USD với giá 6,477
c. NHTM cam kết giao cho khách hàng 1 USD với giá 6,477 khi đến ngày đáo hạn trong tương lai
d. NHTM cam kết mua cho khách hàng 1 USD với giá 6,471 và bán 1 USD với giá 6,477 4.
Công cụ phái sinh nào sau đây thể được giao dịch cả trên thị trường tập
trung phi tập trung: a. Hợp đồng tương lai
b. Hợp đồng quyền chọn c. Hợp đồng hoán đổi d. Hợp đồng kỳ hạn 5.
Công cụ phái sinh tiềm ẩn rủi ro cao vì:
a. Có nhiều nhân tố khác nhau có thể tác động đến giá thị trường của công cụ phái sinh
b. Nhà đầu tư phải chốt lãi lỗ kinh doanh hàng ngày
c. Nhà đầu tư phải ký quỹ để tham gia hoạt động đầu tư
d. Nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng vào ngày đáo hạn 6.
Trên thị trường tài chính, đơn vị công bố niêm yết tỷ giá là: a. Ngân hàng trung ương b. Ngân hàng thương mại c. Công ty chứng khoán d. Chính phủ 7.
Nhận định nào sau đây về tài sản sở đúng:
a. Phải đảm bảo tính chuẩn hóa trong hợp đồng
b. Chỉ giao dịch trên thị trường phái sinh tập trung
c. Là căn cứ để xác định giá trị của hợp đồng
d. Nhà đầu tư kinh doanh tài sản cơ sở không phải nộp thuế thu nhập 8.
NĐT A đang xem xét hợp đồng mua kỳ hạn 3 tháng trái phiếu coupon do
Doanh nghiệp B phát hành. Trái phiếu này lãi suất cố định 2%/giá trị tài
sản cho mỗi 3 tháng. Lãi suất phi rủi ro 8%/năm. Giá giao ngay của trái
phiếu tại thời điểm hiện tại 80 USD. Hỏi: Lợi tức trung bình của tài sản (q)
trong thời gian hiệu lực của hợp đồng bao nhiêu? q = m * ln (1 + Rm/m) a. 1,96% = 4 * ln (1 + 8%/4) b. 1,99% c. 7,92% d. 7,73% 9.
Giá kỳ hạn trong hợp đồng kỳ hạn mua bán chỉ số cổ phiếu bao nhiêu nếu:
giá chỉ số cổ phiếu giao ngay 455 điểm, lãi suất phi rủi ro 8%/năm, kỳ hạn
thực hiện hơp đồng 4 tháng: a. 625,53 b. 467,30 điểm
Ft = S0 *e^(r*T) c. 492,89 điểm
= 455*e^(8%*4/12) d. 626,59 điểm
10. Nhận định nào sau đây về giao dịch hợp đồng kỳ hạn đúng:
a. Các chủ thể có thể phải trả phí khi giao dịch hợp đồng kỳ hạn
b. Các chủ thể có thể chủ động chào giá cạnh tranh
c. Các chủ thể có thể mua bán hợp đồng kỳ hạn qua sở giao dịch
d. Các chủ thể có thể chủ động đóng trạng thái hợp đồng kỳ hạn
11. Giá kỳ hạn trong hợp đồng kỳ hạn mua bán trái phiếu không trả lãi suất
bao nhiêu nếu: giá giao ngay 850 USD, lãi suất phi rủi ro 6%/năm, kỳ hạn
thực hiện hơp đồng 3 tháng: a. 816,12 USD b. 862,85 USD
Ft = S0 *e^(r*T) c. 867,17 USD d. 861,56 USD
12. NĐT thể đóng trạng thái của hợp đồng kỳ hạn bằng cách:
a. Yêu cầu đối tác thực hiện việc đóng trạng thái của hợp đồng khi không có nhu cầu giao dịch trong tương lai
b. Yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đóng trạng thái giao dịch
c. Đề nghị bên trung gian thứ ba thực hiện việc đóng trạng thái giao dịch
d. Mở vị thế đối ứng để đóng trạng thái giao dịch
13. Yếu tố nào sau đây không tồn tại trong các công thức xác định giá hợp đồng kỳ hạn: a. Lãi suất phi rủi ro
b. Giá mua bán giao ngay của tài sản cơ sở c. Kỳ hạn giao dịch d. Tần suất giao dịch
14. Giả sử, trên thị trường, tỷ giá của các đồng tiền đang được niêm yết như sau: -
USD/VND = 22.640/22.870 -
CAD/VND = 17.644/18.380 -
USD/JPY = 109,93/109,96 -
HKD/CAD = 0,1616/0,1619
Hỏi: Tỷ giá JPY/VND bao nhiêu? a. 203,14/203,78 ===205,89/208.04 b. 205,89/208,04 c. 205,72/206,45 d. 204,12/205,23
15. Hợp đồng kỳ hạn không thể bảo vệ NĐT khỏi rủi ro nào sau đây:
a. Rủi ro do giá tăng/giảm
b. Rủi ro đảo chiều của giá
c. Rủi ro do khan hiếm nguồn cung hàng hóa
d. Rủi ro do sự không cân xứng về thông tin
• GBP/USD = 1,6825/35
• AUD/USD
= 0,6665/70
• USD/HKD
= 8,4955/75
• USD/JPY
= 131,12/22 Điểm kỳ hạn:
Tuần 7 8 1.
Trong giao dịch HĐTL, mức quỹ duy trì là:
a. Là mức ký quỹ tối thiểu NĐT phải duy trì trong tài khoản
b. Là số tiền NĐT phải nộp thêm vào trong quá trình giao dịch
c. Là số tiền NĐT được rút ra trong quá trình giao dịch
d. Là khoản tiền NĐT phải gửi vào trong tài khoản ký quỹ khi bắt đầu tham gia giao dịch 2.
NĐT khi tham gia nắm giữ HĐTL phải thực hiện các hoạt động sau đây, ngoại trừ:
a. Ký quỹ và duy trì số dư tài khoản ký quỹ theo quy định
b. Nộp bổ sung tài khoản ký quỹ tại bất kỳ thời điểm nào
c. Tất toán bắt buộc HĐTL tại ngày đáo hạn
d. Giao dịch trên thị trường tập trung 3.
Số tài khoản quỹ của NĐT cuối ngày bao nhiêu nếu: -
NĐT mở vị thế mua 10 HĐTL với giá thanh toán 1423 -
Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND - Tỷ lệ ký quỹ: 15% -
Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa là 1428 a. 218.450.000 VND
= 1423*10*100.000*15% (ký quỹỹ băắt buộc) + b. 21.845.000 VND 5*10*100.000 (tiềền lãi) c. 141.550.000 VND d. 1.423.750.000 VND 4.
NĐT nắm giữ vị thế bán HĐTL khi phán đoán chiều hướng biến động giá của HĐTL là:
a. Có thể tăng, có thể giảm b. Có xu hướng tăng c. Có xu hướng giảm
d. Có xu hướng ổn định trong dài hạn 5.
NĐT thể rút quỹ hoặc nộp bổ sung quỹ cuối ngày bao nhiêu, nếu: -
NĐT mở vị thế mua 10 HĐTL với giá thanh toán 1423 -
Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND - Tỷ lệ ký quỹ: 15% -
Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa là 1428
a. Nộp bổ sung quỹ 4.250.000 VND
= 5*100.000*10-5*100.000*10*15%
b. Nộp bổ sung quỹ 5.000.000 VND
Hoặc lấắỹ s ố ắ dư tài khoản cuốắi ngàỹ – c. Rút quỹ 4.250.000 VND
số ắ tiềền ký quỹỹ băắt buộc cuốắi ngàỹ d. Rút quỹ 5.000.000 VND 6.
Số tiền quỹ NĐT phải duy trì bao nhiêu nếu: -
NĐT mở vị thế mua 10 HĐTL với giá thanh toán 1423 -
Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND - Tỷ lệ ký quỹ: 15% a. 213.450.000 VND b. 1.423.000.000 VND c. 21.345.000 VND = 1423*10*100.000*15% d. 142.300.000 VND 7.
Nhận định nào sau đây về hợp đồng tương lai đúng:
a. Một hợp đồng mua bán hàng hóa giao ngay
b. Một giao dịch mua bán hàng hóa
c. Một công cụ tài chính
d. Một công cụ nợ được phát hành ra để huy động vốn 8.
Nếu vào ngày đáo hạn của HĐTL nhưng NĐT vẫn nắm giữ vị thế đến hết
phiên đóng cửa thì:
a. HĐTL tự động tất toán lãi/lỗ và thực hiện bù trừ thanh toán
b. HĐTL sẽ được tiếp tục giao dịch cho đến khi NĐT có nhu cầu giao dịch
c. Tùy thuộc quy định của công ty chứng khoán đang quản lý tài khoản của NĐT 9.
Mức lãi/lỗ của NĐT bao nhiêu nếu: -
NĐT mở vị thế mua 10 HĐTL với giá thanh toán 1423 -
Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND - Tỷ lệ ký quỹ: 15% -
Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa là 1428 a. Lãi 5.000.000 VND b. Lãi 750.000 VND = 5*10*100.000 c. Lỗ 750.000 VND d. Lỗ 5.000.000 VND
10. Khi tham gia nắm giữ vị thế của HĐTL, NĐT được phép giao dịch T0 được
hiểu là, ngoại trừ:
a. Được thực hiện chốt lãi lỗ trong ngày
b. Được đặt lệnh mua và bán cùng loại/mã HĐTL trong ngày
c. Được giao dịch trên thị trường chứng khoán cơ sở
d. Được rút tiền lãi trong ngày
11. Số tài khoản quỹ cuối ngày theo quy định của NĐT bao nhiêu, nếu: -
NĐT mở vị thế mua 10 HĐTL với giá thanh toán 1423 -
Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND - Tỷ lệ ký quỹ: 15% -
Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa là 1428 a. 214.200.000 VND b. 142.800.000 VND c. 21.420.000 VND d. 1.428.000.000 VND
12. Mục đích chính của NĐT khi kinh doanh hợp đồng tương lai là:
a. Đầu cơ theo sự biến động của lãi suất thị trường
b. Đầu cơ theo sự biến động của số dư tài khoản ký quỹ
c. Đầu cơ theo sự biến động quy mô khoản cho vay của NHTM
d. Đầu cơ theo sự biến động giá của HĐTL
13. Nội dung nào sau đây đúng với phương thức đóng trạng thái HĐTL:
a. Là việc người mua, người bán mở vị thế tương đương với vị thế đang nắm giữ
b. NĐT muốn làm tăng tài khoản ký quỹ
c. NĐT không có nhu cầu sử dụng tài sản cơ sở vào ngày đáo hạn
d. Được thực hiện khi NĐT mua/bán cùng số lượng HĐTL đang nắm giữ
14. HĐTL chỉ số chứng khoán không đặc điểm nào sau đây:
a. Giá hợp đồng thường biến động mạnh trong thời gian ngắn
b. Tài sản cơ sở là chỉ số chứng khoán
c. NĐT thường đợi đến ngày đáo hạn để thực hiện hợp đồng, chuyển giao hàng và thanh toán tiền
d. Giá hợp đồng phụ thuộc giá tài sản cơ sở
15. Hợp đồng tương lai là:
a. Một thỏa thuận mua bán hàng hóa trong tương lai
b. Một thỏa thuận mua bán hàng hóa trong tương lai có tính chuẩn hóa cao
c. Một giao dịch hơp đồng giao ngay
d. Một giao dịch hợp đồng kỳ hạn
KIỂM TRA GIỮA KỲ
Câu
1: Hợp đồng kỳ hạn hợp đồng tương lai giống nhau điểm nào sau đây: Select one:
a. Thực hiện theo cơ chế giá cạnh tranh
b. Thỏa thuận được thống nhất tại ngày hôm nay nhưng ngày thực hiện hợp đồng là một
ngày cụ thể trong tương lai c. Có tính chuẩn hóa cao
d. Chỉ có 1 mức giá duy nhất tại mỗi thời điểm
Câu 2: Số tài khoản quỹ cuối ngày bao nhiêu, nếu: -
NĐT mở vị thế mua 20 HĐTL với giá thanh toán 1455 -
Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND - Tỷ lệ ký quỹ: 13% -
Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa là 1428 Select one: a. 378.280.000 VND b. 340.300.000 VND c. 324.300.000 VND d. 350.802.000 VND
Câu 3: Trong giao dịch HĐTL, mức quỹ duy trì là: Select one:
a. Là số tiền NĐT phải nộp thêm vào trong quá trình giao dịch
b. Là khoản tiền NĐT phải gửi vào trong tài khoản ký quỹ khi bắt đầu tham gia giao dịch
c. Là số tiền NĐT được rút ra trong quá trình giao dịch
d. Là mức ký quỹ tối thiểu NĐT phải duy trì trong tài khoản
Câu 4: Lãi/lỗ của NĐT bao nhiêu, nếu: -
NĐT mở vị thế mua 20 HĐTL với giá thanh toán 1455 -
Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND - Tỷ lệ ký quỹ: 13% -
Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa là 1428 Select one: a. Lãi 54.000.000 VND b. Lãi 50.000.000 VND c. Lỗ 50.000.000 VND d. Lỗ 54.000.000 VND
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải phương thức đóng trạng thái (vị thế)
của hợp đồng kỳ hạn: Select one:
a. Bù trừ tài khoản ký quỹ
b. Thanh lý sớm hợp đồng nếu trong hợp đồng có điều khoản cho phép
c. Không đáp án nào đúng
d. Mở vị thế đối ứng
Câu 6: Trên thị trường chứng khoán phái sinh Việt Nam, các hợp đồng tương lai
đang giao dịch các loại tài sản sở nào sau đây: Select one:
a. Trái phiếu chính phủ, chỉ số VNIndex
b. Trái phiếu chính phủ, chỉ số VN30
c. Trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp, chỉ số VN30
d. Trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp, chỉ số VNIndex
Câu 7: Đây đặc điểm của công cụ phái sinh trên thị trường OTC: Select one:
a. Thực hiện cơ chế chào giá cạnh tranh b. Tính thanh khoản cao
c. Phải ký quỹ và quy trì tỷ lệ ký quỹ theo quy định d. Tính chuẩn hóa cao
Câu 8: Khi kinh doanh trên thị trường phái sinh, NĐT mở vị thế bằng cách: Select one:
a. Mở tài khoản kinh doanh chứng khoán phái sinh tại các công ty chứng khoán
b. Mua hoặc bán một số lượng hợp đồng phái sinh với một mức giá nào đó
c. Ký quỹ vào tài khoản ký quỹ kinh doanh hợp đồng tương lai
d. NĐT yêu cầu khớp lệnh liên tục
Câu 9: Số tiền NĐT phải quỹ ban đầu bao nhiêu, nếu: -
NĐT mở vị thế mua 20 HĐTL với giá thanh toán 1455 -
Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND - Tỷ lệ ký quỹ: 13% -
Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa là 1428 Select one: a. 350.802.000 VND b. 340.300.000 VND c. 378.300.000 VND d. 371.280.000 VND
Câu 10: Giá giao dịch của hợp đồng tương lai là: Select one:
a. Giá được niêm yết trên sàn giao dịch
b. Giá thực hiện vào ngày đáo hạn của hợp đồng
c. Giá do người mua – bán hợp đồng tương lai thống nhất
d. Giá được nhà nước quy định trong từng thời kỳ
Câu 11: Đâu đặc điểm của hợp đồng hoán đổi: Select one:
a. Được giao dịch trên cả thị trường tập trung và phi tập trung b. Có tính chuẩn hóa cao
c. Lãi/lỗ của hoạt động kinh doanh được tính theo ngày
d. Các chủ thể bắt buộc phải thực hiện hợp đồng
Câu 12: Ngày 9/4/2021, Công ty A hợp đồng mua kỳ hạn 6 tháng 100.000 USD
với NHTM B, tỷ giá kỳ hạn được xác định trong hợp đồng 22.640 VND/USD.
Hỏi: Lãi/lỗ của NĐT A như thế nào nếu tỷ giá giao ngay trên thị trường tại thời
điểm đáo hạn của hợp đồng là: USD/VND = 22.635/22.650? Select one: a. NĐT lỗ 5 VND/USD b. NĐT lỗ 10 VND/USD c. NĐT lãi 5 VND/USD d. NĐT lãi 10 VND/USD
Câu 13: Giá kỳ hạn trong hợp đồng kỳ hạn mua bán cổ phiếu không trả cổ tức
bao nhiêu nếu:
- Giá cổ phiếu giao ngay là 120.580 đồng
- Lãi suất phi rủi ro là 7%/năm
- Kỳ hạn thực hiện hơp đồng là 2 tháng Select one: a. 138.700 đồng b. 129.323 đồng c. 129.020 đồng d. 121.995 đồng
Câu 14: NĐT được rút quỹ hoặc nộp bổ sung quỹ bao nhiêu, nếu: -
NĐT mở vị thế mua 20 HĐTL với giá thanh toán 1455 -
Hệ số nhân của HĐTL: 100.000 VND - Tỷ lệ ký quỹ: 13% -
Giá thanh toán tại thời điểm đóng cửa là 1428 Select one:
a. Nộp bổ sung quỹ 46.980.000 VND b. Rút lãi 46.980.000 VND c. Rút lãi 54.000.000 VND
d. Nộp bổ sung quỹ 54.000.000 VND
Câu 15: Nhận định nào sau đây về hợp đồng hoán đổi không đúng: Select one:
a. Mục đích chủ yếu của NĐT là phòng ngừa rủi ro
b. Các bên tham gia thường không quan tâm đến việc nhận tài sản cơ sở vào ngày đáo hạn
c. Hai bên tham gia hợp đồng cam kết hoán đổi các dòng tiền với nhau trong tương lai là chủ yếu
d. Tìm kiếm cơ hội kinh doanh chênh lệch giá Tuần 9,10
1.
Phát biểu nào sau đây về hợp đồng hoán đổi giữa một giao dịch giao ngay giao
dịch kỳ hạn ngoại tệ đúng: Select one:
a. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán ở hiện tại, vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán và phòng
ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai
b. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán, phòng ngừa rủi ro hối đoái ở hiện tại, vừa đáp ứng nhu
cầu thanh toán và phòng ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai
c. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán ở hiện tại, vừa đáp ứng nhu cầu phòng ngừa rủi ro ngoại hối trong tương lai
d. Vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán ở hiện tại, vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán trong tương lai
2. Giá trị hiện tại của trái phiếu lãi suất cố định bao nhiêu?
Nếu NHTM A có kế hoạch huy động 50 tỷ đồng để đáp ứng nhu cầu kinh doanh trong thời
gian 1,5 năm. Tuy nhiên, NHTM A lo lắng có thể lãi suất trong tương lai sẽ tăng, làm
tăng chi phí huy động vốn. Do đó, NHTM A ký hợp đồng hoán đổi lãi suất với NHTM B. Trong đó:
- NHTM A đồng ý trả lãi suất libor 6 tháng để nhận khoản lãi suất cố định 8%/năm
(thanh toán 6 tháng/lần) cho hợp đồng hoán đổi lãi suất trên khoản tiền gốc 50 tỷ đồng
và các ngày thanh toán còn lại là 6, 12 và 18 tháng. -
Giao dịch hoán đổi có thời hạn còn lại là 18 tháng.
- Lãi suất Libor với lãi suất kép liên tục cho các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng lần lượt là 7%; 7,5%; 8,2% -
Lãi suất Libor kỳ hạn 6 tháng tại ngày gần nhất là 8,4% (tính lãi kép nửa năm). Select one: a. 49,157 tỷ đồng b. 49,768 tỷ đồng c. 50,308 tỷ đồng d. 50,421 tỷ đồng
3. Giá trị hiện tại của trái phiếu lãi suất thả nổi bao nhiêu?
Nếu NHTM A có kế hoạch huy động 50 tỷ đồng để đáp ứng nhu cầu kinh doanh trong
thời gian 1,5 năm. Tuy nhiên, NHTM A lo lắng có thể lãi suất trong tương lai sẽ tăng,
làm tăng chi phí huy động vốn. Do đó, NHTM A ký hợp đồng hoán đổi lãi suất với NHTM B. Trong đó: -
NHTM A đồng ý trả lãi suất libor 6 tháng để nhận khoản lãi suất cố định 8%/năm
(thanh toán 6 tháng/lần) cho hợp đồng hoán đổi lãi suất trên khoản tiền gốc 50 tỷ đồng
và các ngày thanh toán còn lại là 6, 12 và 18 tháng. -
Giao dịch hoán đổi có thời hạn còn lại là 18 tháng. -
Lãi suất Libor với lãi suất kép liên tục cho các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng
lần lượt là 7%; 7,5%; 8,2% -
Lãi suất Libor kỳ hạn 6 tháng tại ngày gần nhất là 8,4% (tính lãi kép nửa năm). Select one: a. 49,157 tỷ đồng b. 49,768 tỷ đồng c. 50,421 tỷ đồng d. 50,308 tỷ đồng
4. Hợp đồng hoán đổi lãi suất là: Select one:
a. Là một thỏa thuận giữa nhiều bên về việc hoán đổi một dòng tiền cố định lấy một
dòng tiền thả nổi và ngược lại
b. Là một thỏa thuận giữa ba bên về việc thỏa thuận thanh toán các dòng tiền cố định trong tương lai
c. Là một thỏa thuận giữa hai bên về việc hoán đổi dòng tiền lãi suất, từ lãi suất cố định
sang lãi suất thả nổi và ngược lại, dựa vào một khoản gốc xác định trước
d. Là một thỏa thuận giữa nhiều bên về việc thanh toán các dòng tiền thả nổi và cố định
tại nhiều thời điểm trong tương lai, tiền gốc thanh toán vào thời điểm đáo hạn của hợp đồng.
5. Tiền lãi cố định NHTM A nhận mỗi định kỳ bao nhiêu?
Nếu NHTM A có kế hoạch huy động 50 tỷ đồng để đáp ứng nhu cầu kinh doanh trong
thời gian 1,5 năm. Tuy nhiên, NHTM A lo lắng có thể lãi suất trong tương lai sẽ tăng,
làm tăng chi phí huy động vốn. Do đó, NHTM A ký hợp đồng hoán đổi lãi suất với NHTM B. Trong đó: -
NHTM A đồng ý trả lãi suất libor 6 tháng để nhận khoản lãi suất cố định 8%/năm
(thanh toán 6 tháng/lần) cho hợp đồng hoán đổi lãi suất trên khoản tiền gốc 50 tỷ đồng
và các ngày thanh toán còn lại là 6, 12 và 18 tháng. -
Giao dịch hoán đổi có thời hạn còn lại là 18 tháng. -
Lãi suất Libor với lãi suất kép liên tục cho các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng
lần lượt là 7%; 7,5%; 8,2% -
Lãi suất Libor kỳ hạn 6 tháng tại ngày gần nhất là 8,4% (tính lãi kép nửa năm). Select one: a. 2,1 tỷ đồng b. 1,875 tỷ đồng c. 2,05 tỷ đồng d. 2 tỷ đồng
6. Phát biểu nào sau đây về người mua quyền chọn không đúng: Select one:
a. Thường là các trung gian tài chính
b. Có quyền yêu cầu người bán có nghĩa vụ thực hiện quyền chọn
c. Là người sở hữu hợp đồng quyền chọn.
d. Họ là người bỏ ra chi phí để được nắm giữ quyền chọn
7. Đâu không phải đặc điểm của hợp đồng hoán đổi: Select one:
a. Được giao dịch trên thị trường phi tập trung OTC
b. NĐT thực hiện nhằm mục đích sinh lời là chủ yếu
c. Là hợp đồng liên quan đến việc trao đổi dòng tiền tại nhiều thời điểm trong tương lai
d. Không phải là mang tính chuẩn hoá.
8. Hợp đồng hoán đổi bản bao gồm các loại hợp đồng sau đây, ngoại trừ: Select one:
a. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
b. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ
c. Hợp đồng hoán đổi hàng hóa
d. Hợp đồng hoán đổi thời tiết
9. Phát biểu nào sau đây về hợp đồng quyền chọn không đúng: Select one:
a. Có tiềm năng thu lợi nhuận từ tất cả các xu hướng biến động giá của thị trường
b. Có tính linh hoạt cao trong hoạt động đầu cơ
c. Có thể sử dụng để giảm chi phí khi tham gia vào vị thế
d. Thích hợp cho việc kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận
10. Giá trị của hợp đồng hoán đổi lãi suất bao nhiêu?
Nếu NHTM A có kế hoạch huy động 50 tỷ đồng để đáp ứng nhu cầu kinh doanh trong
thời gian 1,5 năm. Tuy nhiên, NHTM A lo lắng có thể lãi suất trong tương lai sẽ tăng,
làm tăng chi phí huy động vốn. Do đó, NHTM A ký hợp đồng hoán đổi lãi suất với NHTM B. Trong đó: -
NHTM A đồng ý trả lãi suất libor 6 tháng để nhận khoản lãi suất cố định 8%/năm
(thanh toán 6 tháng/lần) cho hợp đồng hoán đổi lãi suất trên khoản tiền gốc 50 tỷ đồng
và các ngày thanh toán còn lại là 6, 12 và 18 tháng. -
Giao dịch hoán đổi có thời hạn còn lại là 18 tháng. -
Lãi suất Libor với lãi suất kép liên tục cho các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng
lần lượt là 7%; 7,5%; 8,2% -
Lãi suất Libor kỳ hạn 6 tháng tại ngày gần nhất là 8,4% (tính lãi kép nửa năm). Select one: a. 0,56 tỷ đồng b. 1,151 tỷ đồng c. 1,264 tỷ đồng d. 0,54 tỷ đồng
11. Ở mức giá nào thì NĐT sẽ hủy bỏ không thực hiện hợp đồng quyền chọn? Biết
rằng, NĐT mua quyền chọn mua 250 tấn gạo với các thông tin sau: -
Giá thực hiện: 1.600.000 VND/tấn gạo -
Phí mua quyền: 100.000 đồng/tấn gạo -
Kỳ hạn thực hiện: 5 tháng Select one:
a. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn là 1.800.000 VND/tấn gạo
b. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn là 1.500.000 VND/tấn gạo
c. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn là 1.700.000 VND/tấn gạo
d. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn là 1.600.000 VND/tấn gạo
12. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ khác hợp đồng hoán đổi lãi suất nội dung nào sau đây: Select one:
a. Được giao dịch trên thị trường phi tập trung
b. Thực hiện chuyển giao các dòng tiền trong tương lai
c. Được sử dụng để phòng ngừa rủi ro
d. Được thực hiện trên cơ sở hoán đổi hai đồng tiền khác nhau
13. Người mua quyền chọn không nghĩa vụ nào sau đây: Select one:
a. Phải trả phí mua quyền chọn
b. Phải thực hiện hợp đồng quyền chọn vào ngày đáo hạn
c. Phải thanh toán tiền hàng theo đúng giá thực hiện đã quy định nếu thực hiện hợp đồng vào ngày đáo hạn
d. Phải căn cứ biến động giá của thị trường tài sản cơ sở để đưa ra quyết định kinh doanh
14. Ở mức giá nào thì NĐT sẽ thực hiện hợp đồng quyền chọn? Biết rằng, NĐT mua
quyền chọn bán 100 tấn cao su với các thông tin sau: -
Giá thực hiện: 1.500.000 VND/tấn cao su -
Phí mua quyền: 100.000 đồng/tấn cao su -
Kỳ hạn thực hiện: 6 tháng Select one:
a. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn là 1.400.000 VND/tấn cao su
b. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn là 1.600.000 VND/tấn cao su
c. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn là 1.700.000 VND/tấn cao su
d. Giá giao ngay trên thị trường tại thời điểm đáo hạn là 1.500.000 VND/tấn cao su
15. Phí mua quyền chọn là: Select one:
a. Là chi phí mà người bán quyền phải trả cho người mua quyền để được nắm giữ hay sở hữu quyền chọn
b. Là mức giá mà bên mua và bên bán quyền chọn sẽ sử dụng để thanh toán với nhau
trong giao dịch mua/bán tài sản cơ sở diễn ra khi quyền chọn đáo hạn.
c. Là chi phí mà người mua quyền phải trả cho người bán quyền để được nắm giữ hay sở hữu quyền chọn
d. Là giá kỳ hạn của hợp đồng quyền chọn