Trắc Nghiệm Ôn Tập Giải Tích 12 Chương 1 Mức Độ 1 Và 2 Có Đáp Án

Trắc nghiệm ôn tập Giải Tích 12 Chương 1 Mức độ nhận biết 1 và 2 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 35 trang. Tài liệu ôn tập là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang1
CHƢƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
KIN THC CN NH:
1. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
; ' 0, ; .a b f x x a b
Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
;ab
thì nó đồng biến trên mi khong con ca khong
;ab
.
2.Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
; ' 0, ; .a b f x x a b
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
;ab
thì nó nghch biến trên mi khong con ca
khong
;ab
.
DNG BÀI TP:
1. Dạng 1: Đọc bng biến thiên:
Cách giải: Căn cứ vào bng biến thiên, ch ra khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Bài tp:
Câu 1:Cho hàm số có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào, trong các khoảng dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;1
và nghch biến
trên khong
1; 
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( ; ). 
C. Hàm s nghch biến trên khong
và đồng biến
trên khong
1; 
D.Hàm s nghch biến trên khong
1;1
.
y
5
y
4
y
2
y
1
-
-
-
-
+
+
0
0
0
0
0
-
+
-
+
x
5
x
4
x
3
x
2
x
1
f
x
( )
f'
x
( )
x
fx
2;2 .
0;2 .
2;0 .
2; .
-2
2
0
0
-1
1
+
-
y
y'
x
-
+
+
-
+
Trang2
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
B.
1; 
C.
0;1
D.
;0
Câu 4: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
1; 
.
C.Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 5:Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
0;1
.
C.
4;
. D.
;2
.
Câu 6:Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
1; 
.
C.
1; 
. D.
1;1
.
Câu 6:Cho hàm
y f x
có bảng biến thiên như hnh v.
nh đê na
o sau đây la
sai?
A.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1
.
B.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;3
.
C.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;
.
D.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3; 
.
Câu 7:Cho hàm
y f x
có bảng biến thiên như hnh v.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng
3;4
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
4;
.
+
-6
+
+
1
y
y'
x
1
0
0
-2
0
3
0
0
2
1
+
-
y
y'
x
-
+
+
-
+
+
-
-
0
4
2
0
0
-1
1
+
-
y
y'
x
-
+
+
-
+
0
0
-
-
0
1
1
0
0
-1
1
-
y
y'
x
-
+
+
-
+
CT
0
0
4
-3
+
-
y
y'
x
-
+
+
-
+
Trang3
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng
;4
.D.Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;
.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
B.
1;0
C.
2;0
D.
2; 
Câu 9:Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.Hàm số đồng biến trên
1;1
.
B.Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1;0
1; 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1;0
1; 
.
D.Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
0;1
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hnh v.
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;3
B.
1;3
C.
1;2
D.
0;
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
B.
2;2
C.
1;3
D.
;2
Câu 12: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
5; 
B.
3;0
C.
2;4
D.
5;2
Câu 13: Cho hàm số
y f x
bảng xét dấu đạo hàm như
sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0 .
B. m số nghịch biến trên khoảng
0;3 .
-
0
0
+
3
0
-
-1
1
+
+
+
0
-
0
+
0
x
y'
y
Trang4
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2 .
Câu 14: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào trong các khoảng dưới
đây?
A.
;0
B.
3; 
C.
2;3
D.
0;3
Câu 5: Hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
4; 
B.
;0
C.
;1
D.
0;
Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên tập
A.
;1
B.
;0
C.
;2
D.
Câu 17: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
B.
1; 
C.
;2
D.
1;0
Câu 18: Cho hàm số
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào, trong các khoảng dưới
đây?
A.
2;2 .
B.
0;2 .
C.
2;0 .
D.
2; .
Câu 19: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
fx
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;3
B.
1;3
C.
1;1
D.
3;1
Trang5
Câu 20. Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như hnh v.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
; 1 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2; ,
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;2 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
Câu 21. Cho hàm s
32
34y x x
có bng biến thiên sau, tìm
a
.b
A.
;2ab 
. B.
;4ab 
.
C.
;1ab 
. D.
; 3.ab 
Câu 22.Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hnh v.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
0;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
2; 
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
2; 
.
Câu 23: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0,1) B.
( ;0)
C.
(1; )
D.
( 1;0)
2. Dng 2: Đọc đồ th hàm s
y f x
:
Cách gii: Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
;ab
nếu đồ th hàm s đi lên ( theo chiều t trái sang
phi ) trên khong
;ab
.
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
;ab
nếu đồ th hàm s đi xuống ( theo chiu t trái
sang phi ) trên khong
;ab
.
Bài tp:
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đồ th đường cong trong hình bên. Hàm s
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
;0
.
C.
0;
. D.
1;1
.
Trang6
Câu 2:Cho hàm s
y f x
có đ th là đường cong như hnh v. Hàm s đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
;0
.
C.
0;1
. D.
0;
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hnh v. Hàm số đã cho đồng biến
trong khoảng nào?
A.
1;0
B.
2; 1
C.
1;1
D.
0;1
Câu 4: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hnh bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
11
;
22



. B.
;1
.
C.
0;1
. D.
1; 
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
xác định trên
và có đồ th như hnh v .
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào trong các khoảng dưới
đây?
A.
;1
. B.
1;1
.
C.
1; 
. D.
;1
.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hnh v bên dưới
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
0;1
.
C.
1; 
. D.
1;0
.
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hnh v sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng
; 
B.Hàm số nghịch biến trên
; 
C.Hàm số nghịch biến trên (; 0)
D.Hàm số đồng biến trên
󰇛
0; +
󰇜
Trang7
3. Dạng 3: Đọc đồ th hàm s
'fx
:
Cách gii: Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
;ab
nếu đồ th hàm s
'fx
nm phía trên trc
hoành
Ox
trên khong
;ab
.
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
;ab
nếu đồ th hàm s
'fx
nằm phía dƣới trc hoành
Ox
trên khong
;ab
.
Câu 1: Cho hàm số
fx
xác định, liên tục trên
và có đồ thị của
hàm số
'fx
là đường cong như hnh v bên dưới. Hỏi khẳng định
nào đúng?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
; 3 .
B. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
3; 2 .
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2;0
D. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
0;
.
4. Dng 4: Tìm khoảng đơn điệu ca hàm s
y f x
:
Cách gii :
Cách 1: T lun: Tính
''y f x
.
Lp bng xét du ca
''y f x
Căn cứ vào bng xét du
kết lun.
Cách 2: S dng máy tính cm tay.
Câu 1: Hàm số
43
1
5
2
y x x x
đồng biến trên:
A.
1
;2
2



B.
2;
C.
1
1;
2



2;
D.
Sử dụng máy tính:
qy1a2$Q)^4$+Q)qdpQ)+5$Q)rp2=
KQ:
50
loi A, B
=p1a2= . KQ
1
0
2
Loi C. Chn D
Câu 2: Hàm số
2
1
x
y
x
nghịch biến trên:
A.
B.
2;
C.
;2
2;
D.
Giải: Tập xác định của hàm số
\1D 
loại A, B, C. Chọn D
Trang8
Câu 3: Hàm số
2
24
2
xx
y
x
đồng biến trên:
A.
0;2
2;4
B.
0;2
4;
C.
;0
4;
D.
;0
2;4
Sử dụng máy tính cầm tay ( Nhƣ câu 1)
Câu 4: Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;1
1; 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 1; 
D.Hàm số đồng biến trên khoảng
\1
Câu 5: Cho hàm số
32
3 3 2y x x x
. Nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên
; 
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;1
1; 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1 1; 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
\1
Câu 6: Cho hàm số
2
21
2
xx
y
x

. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
0;2
2;3
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;2 2;3
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
3; 
Câu 7: Cho hàm số
23
3y x x
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;0
2;3
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;2
2;3
D. Cả hai câu A và B đều kết luận đúng.
Câu 8: Cho hàm số
42
25y x x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến với mọi x B. Hàm số nghịch biến với mọi x
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
1; 
Câu 9: Cho hàm số
4
yx
x

. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;2
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;2
Câu 10: Cho hàm số
42
y x x
. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2
;
2





và nghịch biến trên khoảng
2
;
2





Trang9
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2
;
2





và đồng biến trên khoảng
2
;
2





C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
2
;
2





2
;
2





D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng
2
;
2





2
;
2





Câu 11: Hàm số nào cho dưới đây đồng biến trên
?
A.
32
2 2 2y x x x
B.
32
2 2 2y x x x
C.
32
2
2 16 31
3
y x x x
D.
32
2 3 9y x x
Câu 12: Hàm số
2
2y x x
nghịch biến trên khoảng
A.
1
;2
2



B.
1
1;
2



C.
2;
D.
1;2
Câu 13. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số
42
2 3.y x x
A.
( 1;0)
(1; ).
B.
( ; 1)
(0;1).
C.
( 1;1).
D.
( ; 1)
(1; ).
Câu 14. Cho hàm số
32
1
2 3 1
3
y x x x
Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(1; ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(1;3).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(1;3).
Câu 15. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số
23
.
2
x
y
x
A.
.\{2}R
B.
( ;2)
(2; ).
C.
(2; ).
D.
( ;2).
Câu 16. Tìm các khoảng đồng biến hàm số
32
1
2 3 1.
3
y x x x
A.
( ;3).
B.
(1; ).
C.
(1;3).
D.
( ;1)
(3; ).
Câu 17: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
2x 1
y
x1
là đúng ?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
R \ 1
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
R \ 1
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +).
Câu 18: Hàm số
2
x
y
xx
nghịch biến trên khoảng nào
A. (-1; +∞). B. (-∞;0). C. [1; +∞). D. (1; +∞).
Câu 19: Hàm số
2
2
x 8x 7
y
x1

đồng biến trên khoảng nào(chọn phƣơng án đúng nhất)
A. (-
;
1
2
)B. (
2
; +
) C. (-2;
1
2
) D. (-
;
1
2
) và ( ; +
)
Câu 20: Hàm số
2
y x 2x 1
nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A. (-
;0) B. (-
;
1
2
) C. (-
;1) D. (-
;
1
2
)
2
Trang10
Câu 21. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên khong
( )
1;1-
?
A.
1
y
x
=
. B.
3
31y x x= - +
. C.
2
1
y
x
=
. D.
.
Câu 22. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
¡
?
A.
1
2
x
y
x
-
=
+
. B.
32
4 3 1y x x x= + +
.
C.
42
2 1y x x=
. D.
32
11
31
32
y x x x= - + +
.
Câu 23. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
¡
?
A.
2
yx=
. B.
1
y
x
=
. C.
3
3y x x=-
. D.
32
y x x x= - +
.
II. CC TR CA HÀM S
KIN THC CN NH
1.Định nghĩa: Gi s hàm s f xác định trên
KK
0
xK
a)
0
x
được gọi điểm cực đại ca hàm s f nếu tn ti mt khong
;a b K
chứa điểm
0
x
sao cho
00
, ; \ .f x f x x a b x
Khi đó
0
fx
được gi là giá tr cực đại ca hàm s f.
b)
0
x
được gọi điểm cc tiu ca hàm s f nếu tn ti mt khong
;a b K
chứa điểm
0
x
sao cho
00
, ; \ .f x f x x a b x
Khi đó
0
fx
được gi là giá tr cc tiu ca hàm s f.
2.Điu kiện đủ để hàm s có cc tr:
Định lí 1: Gi s hàm s fđạt cc tr tại điểm
0
x
. Khi đó, nếu f có đạo hàm tại điểm
0
x
thì
0
0.fx
Định lí 2:
a. Nếu
fx
đổi du t âm sang dương khi x đi qua điểm
0
x
(theo chiều tăng) th hàm số đạt cc tiu tại điểm
0
x
.
b. Nếu
fx
đổi du t dương sang âm khi x đi qua điểm
0
x
(theo chiu tăng) th hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
.
Định lí 3: Gi s hàm s f có đạo hàm cp mt trên khong
;ab
chứa điểm
00
,0x f x
f có đạo hàm cp hai
khác 0 tại điểm
0
x
.
a) Nếu
0
0fx

thì hàm s f đạt cực đại tại điểm
0
.x
b) Nếu
0
0fx

thì hàm s f đạt cc tiu tại điểm
0
.x
Nếu
0
0fx

th ta chưa thể kết luận được, cn lp bng biến thiên hoc bng xét dấu đạo hàm.
Bng tóm tt các khái nim
0
x
0
fx
0 0 0
;M x f x
Đim cực đại ca
f
Giá tr cực đại(cực đại) ca
f
Đim cực đại của đồ th hàm s
f
Đim cc tiu ca
f
Giá tr cc tiu(cc tiu) ca
f
Đim cc tiu của đồ th hàm s
f
Đim cc tr ca
f
Cc tr ca
f
Đim cc tr của đồ th hàm s
f
3.Quy tc tìm cc tr ca hàm s
3.1:Quy tc 1: Lp bng biến thiên hoc bng xét du
Trang11
c 1.Tìm
fx
c 2. Tm các điểm
1,2,...
i
xi
tại đó đạo hàm bng không hoc hàm s liên tục nhưng không có đạo hàm.
c 3. Xét du
fx
. Nếu
fx
đổi du khi x qua điểm
i
x
thì hàm s đạt cc tr tại điểm
i
x
.
3.2:Quy tc 2: Dùng định lý 3
c 1: Tìm
fx
c 2: Tìm các nghim
1,2,...
i
xi
của phương trnh
0.fx
c 3: Tính
i
fx

Nếu
0
i
fx

thì hàm s f đạt cực đại tại điểm
.
i
x
Nếu
0
i
fx

thì hàm s f đạt cc tiu tại điểm
.
i
x
Nếu
0
i
fx

thì ta lp bng biến thiên để xác định điểm cc tr.
BÀI TP
1. Dạng 1: Đọc bng biến thiên.
Câu 1. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cụrc đại ti
A. . B. C. . D.
Câu 2: Cho hàm s có bng biến thiên như hnh v.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s.
A. 3. B. . C. 1. D. 2.
Câu 3: Hàm s liên tc trên và có bng biến thiên
như hnh v.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
B. Hàm s đã cho có đúng một điểm cc tr.
C. Hàm s đã cho không có giá trị cc tiu.
D. Hàm s đã cho không có giá trị cực đại.
fx
2x 
2.x
1x
1.x 
y f x
0
y f x
R
+
Điểm cực tiểu của đồ th
hàm số
Điểm cực đại của đồ thị
hàm số
Giá trị cực tiểu
Giá trị cực đại
Điểm cực đại
Điểm cực tiểu
Điểm cực trị của hàm số
0
0
y
2
y
1
x
2
x
1
+
+
-
-
f
x
( )
f'
x
( )
=
=
y
y'
x
Trang12
Câu 4: Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
Giá tr cực đại ca hàm s bng
A. 1. B. 2. C. . D. 5.
Câu 5: Cho hàm s xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình v. Tìm giá tr cực đại
CĐ
y
và giá tr cc tiu ca hàm s đã cho
A.
2
CĐ
y 
. B.
3
CĐ
y
C.
2
CĐ
y
. D.
Câu 6: Cho hàm s có bng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
B. Hàm s đạt cực đại ti
C. Hàm s đạt cực đại ti
D. Hàm s đạt cực đại ti
Câu 7: Cho hàm s có bng biến thiên như hnh v bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s có điểm cc tiu
B. Hàm s có điểm cực đại
C. Hàm s có điểm cc tiu D. Hàm s có điểm cc tiu
Câu 8: Cho hàm s có bng biến thiên như hnh v.
Hi hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A. Có một điểm. B. Có ba điểm.
C. Có hai điểm. D. Có bốn điểm.
Câu 9. Cho hàm s liên tc trên và có bng biến
thiên như hnh v. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng và bng 1.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
C. Hàm s đạt cực đại ti
D. Hàm s có đúng hai điểm cc tr.
Câu 10.. Cho hàm s xác định, liên tc trên và có
bng biến thiên như hnh v.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti và đạt cc tiu ti
B. Hàm s có giá tr ln nht bng và giá tr nh nht bng
C. Hàm s có đúng một cc tr.
D. Hàm s có giá tr cực đại bng 2.
Câu 11. Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
Hàm s đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. . B. .
C. D.
Câu 12. Cho hàm s có bng biến thiên như hnh
y f x
0
y f x
R
CT
y
CT
2y
CT
0.y
CT
0y
CT
2.y 
y f x
2.x
2.x 
4.x
3.x
y f x
0.x
5.x
1.x 
1.x
y f x
y f x
y f x
R
1
0.x
0.x
y f x
R
2x
1.x
0
1.
y f x
2x 
3x
2.x
4.x
y f x
Trang13
bên.
Chn khẳng định sai.
A. Hàm s đạt cực đại ti
B. Hàm s có hai điểm cc tr.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
D. Hàm s có giá tr cc tiu
Câu 13: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có
bảng biến thiênnhư hnh v. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A.Hàm số có đúng một cực trị.
B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
và giá trị nhỏ nhất bằng
1
D.Hàm số đạt cực đại tại
0x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
2. Dạng 2: Đọc đồ th hàm s
Câu 1: Cho hàm s
3
a ( , , )y x bx cx d a b c
có đồ th như hnh v bên.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
3. Dạng 3: Đọc bng xét du hàm s
'fx
hoặc đồ th hàm s
'fx
Chú ý: Qua
0
x
'fx
đổi du thì
0
x
là điểm cc tr ca hàm s.
Câu 1: Cho hàm s
fx
xác định và liên tc trên
,có đồ th ca hàm s
'fx
nhƣ hình vẽ. Hàm s
fx
có bao nhiêu cc tr ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu2. Cho hàm s có bng xét du ca như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 3. B. . C. 2. D. 1.
Câu 3. Cho hàm s xác định trên
có bng xét du của đạo hàm như sau:
Khi đó số điểm cc tr ca hàm s
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 4. Cho hàm s có bng xét du ca
hàm đạo hàm như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5. Cho hàm s liên tc trên
0.x
3.x 
3.y 
fx
fx
0
y f x
R
y f x
y f x
y f x
R
x
y
O
+
+
-
-
-
+
+
0
-1
0
1
0
y
y'
x
Trang14
có bng xét du của đạo hàm như sau:
Hàm s đã cho có bao nhiêu cực tr?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6. Cho hàm s có đạo hàm . S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 7. Cho hàm s có đạo hàm . S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 2. B. 1. C. . D. 3.
Câu 8. Cho hàm s có đạo hàm . S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 9. Cho hàm s có đạo hàm . S điểm cc tr ca hàm s
A. 5. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 10.. Cho hàm s có đạo hàm . S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. . B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Cho hàm s . S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hàm số liên tục trên
với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số .
A. . B.
C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số . Hàm số đồ thị như hnh v bên. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A.Hàm số đạt cực đại tại .
B.Hàm số có hai điểm cực trị.
C.Hàm số đạt cực tiểu tại .
D.Hàm số đạt cực tiểu tại .
Câu 15: Cho hàm s liên tc trên và có bng xét du ca như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Hàm số có đạo hàm trên khoảng . Cho đồ thị của
hàm số trên khoảng nhƣ sau:
Số điểm cực trị của hàm số trên K là:
fx
2 3 4
1 2 3 4 ,f x x x x x
xR
fx
2 3 4
1 2 3f x x x x x
0
fx
3
12f x x x x
y f x
2
1 2 ,f x x x x
xR
y f x
2
3
12f x x x x
0
fx
2
12f x x x x
fx
2
'2f x x x
x
0
3
2
1
()y f x
()y f x
3
0
1
2
fx
()y f x
fx
0x
fx
fx
1x 
fx
1x
fx
¡
fx
4
1
2
3
( )
fx
( )
'fx
K
( )
'fx
K
( )
fx
x
y
O
-
Trang15
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
4. Dạng 4:Tìm điểm cc tr ca hàm s c th
Thực hiện theo quy tắc tìm cực trị.
Sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 1. Hàm số
A. Ba điểm cực trị. B. Một điểm cực trị.
C. Không có điểm cực trị. D. Hai điểm cực trị.
Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây có điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho ha
m sô . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Đồ thị hàm số có khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng.
A. . B. . C. . D. .
III. GIÁ TR LN NHT, GIÁ TR NH NHT CA HÀM S
KIN THC CN NH
Cho hàm s
y f x
xác định trên tp D.
+) S M được gi là giá tr ln nht (GTLN) ca hàm s
y f x
trên tp D nếu
f x M
vi mi
xD
tn ti
0
xD
sao cho
0
f x M
.
Kí hiu:
max
D
M f x
+) S m được gi giá tr nh nht (GTNN) ca hàm s
y f x
trên tp D nếu
f x m
vi mi
xD
tn ti
0
xD
sao cho
0
f x m
Kí hiu:
min
D
m f x
BÀI TP
Dng 1: Tìm GTLN GTNN ca hàm s y = f(x) trên mt khong
c 1. Tìm tập xác định (nếu đề chưa cho khoảng).
c 2. Tính

y f x
; tm các điểm mà đạo hàm bng không hoặc không xác định.
c 3. Lp bng biến thiên
c 4. Kết lun
Dng 2: Tìm GTLN và GTNN ca hàm s trên một đoạn
c 1. Tính
fx
c 2. Tm các điểm
;
i
x a b
mà tại đó
0
i
fx
hoc
i
fx
không xác định
2
3
1y x x
3
42
21y x x
42
21y x x
42
2 4 1y x x
42
21y x x
32
6 5 1y x x x
1
4
2
3
3
2
2
23
33
x
y x x
1; 2
1;2
1;2
2
3;
3



M
3
32y x x
1;4M
1;0M
1;0M
1;4M
32
32y x x
5
20
2
25
Trang16
c 3. Tính
,,
i
f a f x f b
c 4. Tìm s ln nht M và s nh nht m trong các s trên.
Khi đó
;
max
ab
M f x
;
min
ab
m f x
+) Hàm s
y f x
đồng biến trên đoạn [a; b] thì
max
min
f x f b
f x f a
+) Hàm s
y f x
nghch biến trên đoạn [a; b] thì
max
min
f x f a
f x f b
Lƣu ý: Có thể dùng máy tính cầm tay để gii.
c 1. Để m giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên min (a; b) ta s dng y tính Casio
vi lnh MODE 7
c 2. Quan sát bng giá tr máy tính hin th, giá tr ln nht xut hin là max, giá tr nh nht xut hin là min.
- Ta thiết lp min giá tr ca biến x Start a End b Step
19
ba
(có th làm tròn đ Step đp), hoc chn step 0,25
hay 0,5.
VÍ D MU
Ví d 1. Cho hàm s
32
32 y x x
. Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht, nh nht ca hàm s trên [0; 3]. Giá
tr ca
Mm
bng
A. 8 B. 10 C. 6 D. 4
ng dn gii
Hàm s xác định và liên tc trên [0; 3]
Ta có
2
0 0; 3
0 3 6 0
2 0; 3


x
y x x
x
Khi đó
0 2, 2 6, 3 2 yyy
. Vy
6; 2 8 M m M m
. Chn A.
S dng máy tính:
w7
fx
pQ)qd+3Q)d+2=
Start0=
End 3=
Step 0.25=
Quan sát bng giá tr máy tính hin th, giá tr ln nht xut hin là max, giá tr nh nht xut hin là min.
Kết lun.
Ví d 2. Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Giá tr ca
2
2
2; 3
2; 3
min max






yy
bng
A. 16 B.
45
4
C.
25
4
D.
89
4
ng dn gii
Ta
2
3
0, 1
1
yx
x
, do đó hàm s nghch biến trên mi khong
; 1 ; 1;
Hàm s nghch
biến trên [2; 3].
Trang17
Do đó
2; 3
2; 3
5
min 3 ; max 2 4
2
y y y y
. Vy
2
2
2
2
2; 3
2; 3
5 89
min max 4
24









yy
. Chn D
S dng máy tính:
w7
fx
aQ)+2RQ)p1=
Start2=
End 3=
Step 0.25=
Quan sát bng giá tr máy tính hin th, giá tr ln nht xut hin là max, giá tr nh nht xut hin là min.
Tính
2
2
2; 3
2; 3
min max






yy
. Kết lun.
Ví d 5. Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
4 y x x
Giá tr ca biu thc
P M m
bng
A.
2 2 1
B.
2 2 1
C.
21
D.
21
ng dn gii
Tập xác định
2; 2D
.Ta có
2
22
4
1 , 2; 2
44


x x x
yx
xx
2
0
04
2 2; 2
x
y x x
x
.
2 2 2; 2 0; 2 2; 2 2 y y y y
Vy
2 2, 2 2 2 2 2 2 1 M m P
. Chn A
BÀI TP
Câu 1. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn bng
A. 2. B. . C. . D.
Câu 2. Gi là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn [1; 3]. Tính
A. 4. B. 9. C. 1. D. 5.
Câu 3. Tích ca giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn [1; 3] bng
A. . B. 20. C. 6. D.
Câu 4. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn bng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 5. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s bng
A. . B. 2. C. 1. D.
Câu 6. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn [1; 3] là
A. . B. . C. . D.
42
10 2f x x x
1;2
23
22
7.
,M
m
4
1f x x
x
.Mm
4
f x x
x

65
3
52
.
3
3
31y x x
0;2
2
2y x x
22
2 2.
3
31f x x x
[1;3]
min 3fx
[1;3]
min 6fx
[1;3]
min 37fx
[1;3]
min 5fx
Trang18
Câu 7. Gi là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên tp hp
. Khi đó bng
A. . B. . C. . D.
Câu 8. Gi lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
. Khi đó tích bng
A. . B. . C. . D.
Câu 9. Cho hàm s
1
yx
x

. Giá tr nh nht ca hàm s trên bng
A. 2. B. . C. . D. 1.
Câu 10. Giá tr nh nht ca hàm s là:
A. . B. 6. C. . D.
Câu 11. Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
A. 11. B. 10.
C. . D. 15.
Câu 12. Giá tr ln nht ca hàm s trên ] bng
A. . B. . C. . D. 2.
Câu 13. Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn [1; 3] bng
A. . B. . C. . D. 1.
Câu 14. Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn bng:
A.
. B. 20.
C.
. D.
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng
A. 4. B. 0. C. 20. D. 16.
Câu 19: Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn bng
M
m
2
1
2
x
y
x
3
; 1 1;
2
D



T m M
1
9
0
3
2
3
.
2
,M
m
32
22y x x x
1
1;
2



Mm
45
4
212
27
125
36
100
.
9
0;
2
0
2
18y x x
0
32
6.
32
2 3 12 2f x x x x
1;2
6
1
yx
x

(0;3
28
9
0
8
3
31
1
x
y
x

2
5
2
5
2
2
16
yx
x

3
;4
2



24
12
155
.
12
3
( ) 3 2f x x x
[ 3;3]
16
20
0
4
3
32f x x x
3;3
20
4
0
16
3
3f x x x
3;3
18
2
18
2
3
32 f x x x
[ 3;3]
42
49y x x
2;3
201
2
9
54
32
27x xy x+= -
[ ]
0;4
Trang19
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. - 4. B. - 16. C. 0. D. 4.
Câu 23: Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Tm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 25: Tm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. B. C. D.
IV. ĐƢỜNG TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S
KIN THC CN NH
1. Định nghĩa
Đưng thng
0
yy
được gọi đường tim cn ngang (gi tt tim cn ngang) của đồ th hàm s
y f x
nếu
0
lim

x
f x y
hoc
0
lim

x
y
Đưng thng
0
xx
được gọi đường tim cận đứng (gi tt tim cận đứng) của đồ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt trong các điều kiện sau được tha mãn:
00
lim ; lim


 
x x x x
f x f x
;
00
lim ; lim


 
x x x x
f x f x
.
DNG BÀI TP
Dng 1. Xác định các đƣờng tim cn dựa vào định nghĩa
Ví d mu
Ví d 1: Cho hàm s
y f x
lim 3


x
fx
lim 3

x
fx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang là
3y
3y
B.Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang là
3x
3x
C.Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang
D.Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang
ng dn gii
lim 3


x
fx
nên
3y
là một đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
lim 3

x
fx
nên
3y
là một đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chn A
Dng2. Xác định các đƣờng tim cn của đồ th khi biết hàm s
Phƣơng pháp giải:Tim cn của đồ th hàm s hu t
fx
y
gx
Điu kiện xác định
0gx
.
Tính các gii hn
0
lim ; lim

x
xx
yy
nếu thỏa mãn định nghĩa của đường tim cận đứng và tim cn ngang thì kết
lun.
Chú ý:
259-
68
0
4-
32
3y x x
4; 1
42
13y x x
1; 2
25
51
4
13
85
32
7 11 2y x x x
[0;2]
11m
0m
2m 
3m
M
42
23y x x
[0; 3]
9M
83M
1M
6M
Trang20
- Đối vi hàm s phân thc hu t
fx
y
gx
vi
1
1 1 0
... 0
nn
n n n
f x a x a x a x a a
1
1 1 0
... 0
mm
m m m
g x b x b x b x b b
Khi đó:
+ Nếu
nm
th đồ th hàm s không có tim cn ngang.
+ Nếu
nm
th đồ th hàm s có tim cn ngang
n
m
a
y
b
+ Nếu
nm
th đồ th hàm s có tim cn ngang
0y
- Nếu đường thng
0
xx
là tim cận đứng của đồ th hàm s thì
0
xx
là nghim của phương trnh
0gx
(ngƣợc li nghim ca
0gx
chƣa chắc đã tiệm cận đứng của đồ th).Hay nói cách khác
0
xx
các điểm gián đoạn ca hàm s
- Điu kin cần để đồ th hàm s
y f x
tim cn ngang là: Tập xác đnh ca hàm s phi khong
cc.
Tìm tim cn của đồ th hàm s
, 0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
:
S dng máy tính cm tay, vi chức năng CALC
Câu 1. Tim cn ngang của đồ th hàm s
A. . B. . C. . D.
HD: S dng máy tính
aQ)p2RQ)+1r99999999999999999=
KQ: 1
Chn B.
Câu 2. Cho hàm s . Đường tim cn ngang của đồ th hàm s trên là:
A. . B. . C. . D.
Câu 3. Tim cn ngang của đồ th hàm s là đường thẳng có phương trnh?
A. . B. . C. . D.
Câu 4. Tm đường tim cn ngang của đồ th hàm s
A. .B. . C. . D.
Câu 5. Đồ th hàm s có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A. 2. B. . C. 1. D. 3.
Câu 6. Tm đường tim cn ngang của đồ th hàm s
A. . B. . C. . D.
Câu 7. Tim cn ngang của đồ th hàm s là đường thẳng có phương trnh nào dưới đây?
A. . B. . C. . D.
2
1
x
y
x
2y 
1y
1x 
2.x
23
4
x
y
x
4x 
2y
4x
3
.
4
y
3
1
x
y
x
5y
0y
1x
1.y
22
.
1
x
y
x
2y 
1x 
2x 
2.y
2
44
21
x
y
xx

0
22
.
1
x
y
x
1x 
2x 
2y
2.y 
5
1
y
x
1x
5y
0x
0.y
Trang21
Câu 8. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng, tim cn ngang lần lượt là
A. . B. C. . D.
aQ2)p3RQ)p1r9999999999999999=
KQ: 2
loi B, C.
=1 máy tính báo li: Math ERROR
chn A.
Câu 9. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang của đồ th hàm s ?
A. . B. . C. . D.
Câu 10. Tim cận đứng của đồ th hàm s
A. . B. . C. . D.
Câu 11. Phương trnh các đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ thm s lần lượt là
A. . B. . C. . D.
Câu 12. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng?
A. . B. . C. . D.
Câu 13. Hàm s nào có đồ th nhận đuờng thng làm đường tim cn?
A. . B. . C. . D.
Câu 14. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là
A. . B. . C. . D.
Dng 3. Xác định các đƣờng tim cn của đồ th hàm s da vào bng biến thiên và đồ th hàm s
23
1
x
y
x
1x
2y
2x
1.y
1x
3y 
1x 
2.y
14
21
x
y
x
2y
1
2
y
4y
2.y 
35
2
x
y
x
2x
2y
3x
3.y
13
2
x
y
x
2x 
3y 
2y 
3x 
2x 
1y
2x
1.y
72
2
x
y
x
3x 
2x
2x 
3.x
2x
1
1
y
x
5
2
x
y
x
1
2
1
yx
x
1
.
2
y
x
23
1
x
y
x
1x
2y
2x
1y
1x
3y 
1x 
2.y
Tcđ:
=
x
x
0
Tcn:
y
=
b
a
=
y
Tcn:
+
-
b
a
x
0
=
y
f
x
( )
=
f'
x
( )
y'
x
Trang22
Da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
xác định phƣơng trình các đƣng tim cận đứng, tim cn
ngang, s các đƣờng tim cn của đồ th hàm s
y f x
Chú ý: Nếu
thì đồ th hàm s có một đƣờng tim cn ngang.
Nếu
thì đồ th hàm s có hai đƣờng tim cn ngang.
Nếu
a
b


hoc
a
b


thì đồ th hàm s có một đƣờng tim cn ngang.
Nếu
a
b


thì đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Nếu c hai bên
0
x
đều là s xác định ( không phi là
) thì đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số đã cho là
A. B.
C. D.
Câu 2. Cho hàm s có bng biến thiên. Đồ th hàm
s có tim cận đứng là đường thẳng có phương trnh là
A. không tôn ta
i tiê
m câ
n đư
ng. B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho hàm s bng biến thiên sau. Hi
đồ th hàm s đó có mấy tim cn.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho
là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang tim cận đứng của đồ th hàm s đã
cho là
A. . B. .
C. . D.
y f x
4.
1.
3.
2.
()y f x
2x 
1x
2x 
1x
( )
y f x=
3
1
4
2
y f x
3
4
1
2
()y f x
4
2
3
1
5
f(x)
f'(x)
x
2
+
1
5
Trang23
Câu 6. Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
S đường tim cn ngang của đồ th hàm s
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Cho hàm s xác định trên , liên tc trên
mi khoảng xác định bng biến thiên như sau. Hỏi mệnh đề
nào dưới đây đúng?Số đưng tim cận đư
ng của đồ th hàm s
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8:Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là?
A.4. B.1.
C.2. D.3.
Câu 9:Cho hàm
y f x
có bảng biến thiên như hnh v.
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là?
A.4. B.1.
C.2. D.3.
Câu 10:Cho hàm
y f x
có bảng biến thiên như hnh v.
Phương trnh đường tim cn ngang của đồ th hàm s là:
A.
1.x
B.
2.x
C.
1.y
D.
2.y
Câu 11:Tng s các đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
A. . B. 4. C.2. D.3.
Câu 12: Cho hàm s có bng biến thiên như hnh v.
Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho lần lượt là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13:Đưng thng tim cn ngang của đồ th hàm s nào
y f x
3
2
1
0
y f x
\1
3
2
1
0
2
32
32
2
xx
y
xx

1
y f x
2, 1xy
1, 2xy
1, 1xy
2, 2xy
2y
+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
4
2
0
0
0
1
-1
y
y'
x
-
-
+
-
+
-
2
1
1
y
y'
x
Trang24
sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:S tim cận đứng của đồ th hàm s
2
93x
y
xx

A.3 B.2 C.0 D.1
Câu 15: Tim cn ngang của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
A.
1
4
y
. B.
4y
. C.
1y
. D.
1y 
.
Câu 16.Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 4.
V. NHN DẠNG ĐỒ TH HÀM S
Bng biến thiên và dạng đồ th ca hàm s bc ba:
32
0.y ax bx cx d a
Tập xác định:
D
2 ' 2
'
' 3 2 0 ; 3
y
y ax bx c a b ac
BNG BIN THIÊN
DẠNG ĐỒ TH
'0y
có hai
nghim phân bit
12
;xx
12
xx
.
H s
0a
'0y
có hai
nghim phân bit
12
;xx
12
xx
.
H s
0a
2
24
x
y
x
1
12
x
y
x
12
1
x
y
x
2
23
2
x
y
x
()y f x
CT
x
2
x
1
+
+
-
+
-
+
-
0
0
y
y'
x
CT
x
2
x
1
+
-
-
+
-
+
-
0
0
y
y'
x
Trang25
'0y
có nghim
kép
12
xx
.
H s
0a
'0y
có nghim
kép
12
xx
.
H s
0a
'0y
vô nghim
H s
0a
'0y
vô nghim
H s
0a
Bng biến thiên và dạng đồ th ca hàm s trùng phƣơng:
42
0.y ax bx c a
Tập xác định:
D
3
' 4 2 0 .y ax bx a
BNG BIN THIÊN
DẠNG ĐỒ TH
0
0
a
b
x
1
+
+
+
-
+
-
0
y
y'
x
x
1
-
-
+
-
+
-
0
y
y'
x
+
+
-
+
-
y
y'
x
-
+
-
+
-
y
y'
x
CT
+
0
0
CT
x
2
x
1
+
-
-
+
+
+
-
0
0
y
y'
x
Trang26
0
0
a
b
0
0
a
b
0
0
a
b
Bng biến thiên và dạng đồ th ca hàm s
0; 0 .
ax b
y c ad bc
cx d
Tập xác định:
\.
d
D
c




Hàm s đồng biến trên
0.D ad bc
Hàm s nghch biến trên
0.D ad bc
Đồ th hàm s có tim cn ngang
,
a
y
c
tim cận đứng
.
d
x
c

BNG BIN THIÊN
DẠNG ĐỒ TH
0ad bc
+
CT
-
+
+
+
-
0
0
y
y'
x
+
0
0
CT
x
2
x
1
+
-
-
-
-
+
-
0
0
y
y'
x
+
-
-
-
+
-
0
0
y
y'
x
+
+
+
-
+
-
y
y'
x
Trang27
0ad bc
Câu 1: Cho hàm s bc ba:
32
0y ax bx cx d a
có đồ th nhƣ hình vẽ.Hãy
chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Câu 2: Đồ th hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
32
31y x x
. B.
32
31y x x
.
C.
42
21y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
32
32y x x
B.
32
32y x x
C.
32
32y x x
D.
32
32y x x
Câu 4: Đồ thị trong hnh v bên là của hàm số nào ?
A.
3
34y x x
B.
32
34y x x
C.
3
34y x x
D.
32
34y x x
Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
32
3 3 1y x x x
B.
32
31y x x
C.
3
31y x x
D.
32
31y x x
-
-
+
-
+
-
y
y'
x
y
x
O
+
0
0
-
-
+
-
+
-
6
2
0
2
y
y'
x
Trang28
Câu 6: Hnh v dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
3
32y x x
B.
3
43y x x
C.
3
32y x x
D.
3
43y x x
Câu 7.Hàm số nào có đồ thị như hnh v .
A.
2
)1( xxy
B.
2
)1( xxy
C.
2
)1( xxy
D.
)1(
2
xxy
Câu 8. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. .
B.
C. .
D.
Câu 9.Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. .
B.
C. .
D.
Câu 10.
Đường cong trong hnh bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 11.
Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. . B.
C. . D.
3
3y x x
3
3.y x x
42
2y x x
42
2.y x x
21
1
x
y
x
1
.
1
x
y
x
42
1y x x
3
3 1.y x x
2
24
x
y
x

1
.
2
x
y
x

23
2
x
y
x
3
.
24
x
y
x

3
31y x x
32
3 1.y x x
32
31y x x
3
3 1.y x x
Trang29
Câu 12.
Đường cong trong hnh bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. .
B.
C. .
D.
Câu 13.
Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. . B.
C. . D.
Câu 14.
Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. .
B.
C. .
D.
Câu 15:Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
31y x x
B.
32
31y x x
C.
32
31y x x
D.
42
31y x x
Câu 16. Đồ th như hnh v là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. . B.
C. D.
Câu 17
Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. .
B.
C. .
42
32y x x
42
2 1.y x x
42
1y x x
42
3 3.y x x
21
1
x
y
x
12
.
1
x
y
x
21
1
x
y
x
21
.
1
x
y
x
42
21y x x
42
2 1.y x x
32
1y x x
32
1.y x x
32
34y x x
32
3 4.y x x
32
3 4.y x x
32
3 4.y x x
42
23y x x
42
2 3.y x x
42
23y x x
Trang30
D.
Câu 18.
Đưng cong hnh bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A. .
B.
C. .
D.
Câu 20
Đường cong trong hnh bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. .
B.
C. .
D.
Câu 21.
Đường cong trong hnh bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. .
B.
C. .
D.
Câu 22
Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s
nào dưới đây?
A. . B.
C. . D.
Câu 23.
Đồ th được cho hnh bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A. .
B.
C. .
D.
32
3 3.y x x
32
32y x x
32
3 2.y x x
32
32y x x
32
3 1.y x x
23
3 2 1y x x
32
2 3 1.y x x
32
21y x x
32
3 1.y x x
42
1y x x
42
4 1.y x x
42
41y x x
32
3 2 1.y x x x
1
21
x
y
x
1
.
21
x
y
x
21
1
x
y
x
21
.
1
x
y
x
32
31y x x
1
.
1
x
y
x
32
31y x x
4
2 1.y x x
Trang31
VI. S TƢƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ TH
KIN THC CN NH
Gi s hàm s
y f x
có đồ th
1
C
;hàm s
y g x
có đồ th
Để tìm hoành độ giao
đim ca
1
C
2
C
,ta phi giải phƣơng trình
1f x g x
.Gi s phƣơng trình
1
các nghim là
12
, ,...xx
Khi đó,các giao điểm ca
1
C
2
C
1 1 1 2 2 2
; ; ; ;...M x f x M x f x
Vy, s giao điểm ca
1
C
2
C
là s nghim của phƣơng trình
1f x g x
.
BÀI TẬP
Câu 1.Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trnh là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 0.
Câu 2:Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trnh
2 3 0fx
:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 3: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trnh
2 3 0fx
là :
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
0
.
()fx
3 ( ) 5 0fx
-
+
-
+
-2
+
-2
+
1
0
0
0
2
0
-2
+
-
f(x)
f'(x)
x
Trang32
Câu 4:Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trnh
4fx
bằng:
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
Câu 5: Cho hàm s bc ba đồ th đường
cong trong hình bên. S nghim thc của phương
trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trnh
5 3 0fx
bằng :
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7:Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trnh
2 3 0fx
là :
A. 2. B. 1.
C. 4. D. 3.
Câu 8:Cho hàm s
3
a ( , , , )y x bx cx d a b c d
. Đồ th hàm s
()y f x
như hnh v bên.S nghim thc của phương trnh
3 ( ) 4 0fx
A.3 B.0
C.1 D.2
y f x
1fx
3
1
0
2
-
+
-
+
-2
+
-
-2
+
-
0
0
2
0
-1
+
-
f(x)
f'(x)
x
Trang33
Câu 9. Cho hàm s bc bn có đồ th trong hình bên.
S nghim của phương trnh
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 4.
Câu 10. Cho hàm s bc bn có đồ th như hnh v.
S nghim của phương trnh bng
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 11. Cho hàm s liên tc trên và có bng biến thiên
như sau. S nghim của phương trnh
A. 1. B. 2.
C. D. 3.
Câu 12. Cho hàm s có đồ th như hnh v.
S nghim của phương trnh
A. 3. B. 1.
C. 2. D.
Câu 13. Cho hàm s có bng biến thiên như hnh v
bên.S nghim của phương trnh
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 3.
y f x
1fx
y f x
3 8 0fx
y f x
R
2 3 0fx
0.
fx
2 3 0fx
0.
y f x
1fx
-
2
-1
1
+
-
+
+
-1
+
-
0
1
-
f(x)
f'(x)
x
Trang34
Câu 14. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trnh là:
A. 4. B.
C. 3. D. 2.
Câu 15.Cho hàm s có đồ th như hnh v.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để phương trnh
bn nghim thc phân bit.
A. B.
C. D.
Câu 16. Cho hàm s có bng biến thiên như
hình v:
Tìm tt c các giá tr ca để phương trnh
3 nghim phân bit.
A. . B. .
C. . D.
Câu 17. Cho hàm s có đồ th như hnh v.
S nghim của phương trnh
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 4.
Câu 18. Cho hàm s liên tc trên và có đồ th như hnh bên.
Phương trnh có bao nhiêu nghim thc phân bit?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 19. Đồ th hình bên là ca hàm s .
Vi giá tr nào ca th phương trnh có ba nghim phân bit?
A. . B. .
C. D.
y f x
2 5 0fx
0.
42
21y x x
m
42
21x x m
1 2.m
1.m
2.m
1 2.m
y f x
m
f x m
21m
2 m
21m
2 1.m
42
y f x ax bx c
2 3 0fx
y f x
R
fx
42
23y x x
m
42
20x x m
3m 
4m 
0.m
4.m
Trang35
Câu 20.Cho hàm s xác định, liên tc trên và có
bng biến thiên như hnh v.
S nghim của phương trnh
A. 2. B. .
C. 1. D. 3.
Câu 21. Cho hàm s có bng biến thiên như hnh v.
S nghim của phương trnh
A. 1. B. 2.
C. 3. D.
Câu 22. Cho hàm s có đồ th hàm s như hnh
v. Vi giá tr nào ca tham s phương trnh
có hai nghim phân bit?
A. . B.
C. . D.
y f x
R
20fx
0
y f x
20fx
0.
42
23y x x
m
42
2 3 2 4x x m
0
1
2
m
m
1
0.
2
m
0
1
2
m
m
1
.
2
m
| 1/35

Preview text:

CHƢƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;
a b  f ' x  0, x   ; a b.
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;
a bthì nó đồng biến trên mọi khoảng con của khoảng  ;ab.
2.Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  ;
a b  f ' x  0, x   ; a b.
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  ;
a bthì nó nghịch biến trên mọi khoảng con của khoảng  ; a b. DẠNG BÀI TẬP:
1. Dạng 1: Đọc bảng biến thiên:
Cách giải: Căn cứ vào bảng biến thiên, chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. x -∞ x1 x2 x3 x x 4 5 +∞ f'(x) - 0 + 0 - - 0 0 + 0 - +∞ f(x) y2 y5 y y4 1 -∞ Bài tập:
Câu 1:Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  2  ;2. B. 0; 2. C.  2  ;0.
D. 2; . Câu 2:
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1 và nghịch biến
trên khoảng 1;  . x -∞ -1 1 +∞ y' + 0 - 0 +
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ). +∞
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 và đồng biến 2 y
trên khoảng 1;  -2
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  1   ;1 . -∞ Trang1
Câu 3: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 0 1 +∞
Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y' + 0 - 0 + 0 - A.  1  ;0 B. 1;  1 1 y C. 0;  1 D.  ;0   0 -∞ -∞
Câu 4: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng  1   ;1 .
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  1   ;1 .
Câu 5:Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 0 1 +∞
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào y' + 0 - - + dưới đây? 0 +∞ +∞ A.  1   ;1 . B. 0;  1 . 2 y C. 4;  . D.  ;  2 . 4 -∞ -∞
Câu 6:Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: x ∞ 1 1 + ∞
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y' 0 + 0 A.  ;    1 . B.  ;    1 và 1; . + ∞ -2 y C. 1;  . D.  1   ;1 . -6 ∞
Câu 6:Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. x -∞ 1 2 +∞
Mê ̣nh đề nào sau đây là sai? y' + 0 - 0 +
A.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;1  . +∞ 3 y
B.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;3 .
C.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;  . 0 -∞
D.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3;  .
Câu 7:Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. x -∞ -3 4 +∞
Mệnh đề nào sau đây là đúng? y' + - 0 0 +
A.Hàm số đồng biến trên khoảng  3  ;4. CĐ +∞ y
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;  . CT -∞ Trang2
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 4 .D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;   .
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;  B.  1  ;0 C.  2  ;0 D.  2;  
Câu 9:Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. x -∞ -1 0 1 +∞
Khẳng định nào dưới đây đúng? y' - 0 + 0 - 0 +
A.Hàm số đồng biến trên  1   ;1 . +∞ +∞ y 3
B.Hàm số nghịch biến trên các khoảng  1  ;0 và 1;
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  1
 ;0 và 1; . 0 0
D.Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;    1 và 0;  1 .
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;3
B. 1;3 C. 1; 2
D. 0; 
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0   B.  2  ;2
C. 1;3 D.  ;  2  
Câu 12: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  5;   B.  3  ;0 C. 2; 4 D.  5  ;2
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như
sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3. Trang3
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;0.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2  .
Câu 14: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  ;0  
B. 3;  C.  2  ;3 D. 0;3
Câu 5: Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A.  4;   B.  ;0   C.   ;1 
D. 0; 
Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên tập A.   ;1  B.  ;0   C.  ;  2   D.  1  ;
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;  1
B. 1;  C.  ;  2   D.  1  ;0
Câu 18: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  2  ;2. B. 0; 2. C.  2  ;0.
D. 2; .
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3
B. 1;3 C.  1   ;1 D.  3   ;1 Trang4
Câu 20.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;    1 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; ,
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  2.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên  . Câu 21. Cho hàm số 3 2
y x  3x  4 có bảng biến thiên sau, tìm a và . b A. a   ;  b  2 . B. a  ;
 b  4 . C. a  ;
 b  1. D. a  ;  b  3.
Câu 22.Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
Câu 23: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0,1) B. (; 0) C. (1; ) D. (1; 0)
2. Dạng 2: Đọc đồ thị hàm số y f x:
Cách giải: Hàm số y f xđồng biến trên khoảng a;bnếu đồ thị hàm số đi lên ( theo chiều từ trái sang
phải ) trên khoảng a;b.
Hàm số y f xnghịch biến trên khoảng a;bnếu đồ thị hàm số đi xuống ( theo chiều từ trái
sang phải ) trên khoảng a;b. Bài tập: Câu 1:
Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.  ;0  .
C. 0;  . D.  1   ;1 . Trang5
Câu 2:Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A.  1   ;1 . B.  ;  0. C. 0;  1 . D. 0;  .
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào? A.  1  ;0 B.  2  ;  1 C.  1   ;1 D. 0;  1 Câu 4:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?  1  1  A. ;  . B.   ;1  .  2 2  C. 0;  1 . D. 1;  . Câu 5:
Cho hàm số y f x xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.   ;1  . B.  1   ;1 .
C. 1;  . D.   ;1  . Câu 6:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1   ;1 . B. 0;  1 .
C. 1;  . D.  1  ;0 .
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
B.Hàm số nghịch biến trên  ;  
C.Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0)
D.Hàm số đồng biến trên 0; +∞ Trang6
3. Dạng 3: Đọc đồ thị hàm số f ' x :
Cách giải: Hàm số y f xđồng biến trên khoảng a;bnếu đồ thị hàm số f ' xnằm phía trên trục
hoành Oxtrên khoảng a;b.
Hàm số y f xnghịch biến trên khoảng a;b nếu đồ thị hàm số f ' xnằm phía dƣới trục hoành
Oxtrên khoảng a;b.
Câu 1: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên  và có đồ thị của
hàm số f ' x là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;  3  .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  3  ; 2  .
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  2  ;0
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 0;  .
4. Dạng 4: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số y f x : Cách giải : Cách 1: Tự luận:
Tính y '  f ' x.
Lập bảng xét dấu của y '  f ' x
Căn cứ vào bảng xét dấu kết luận.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay. 1 Câu 1: Hàm số 4 3 y
x x x  5 đồng biến trên: 2  1  A.  ;    1 và ; 2   B.  ;    1 và 2;   2   1   1  C. 1  ; 
 và 2; D. ;     2   2  Sử dụng máy tính:
qy1a2$Q)^4$+Q)qdpQ)+5$Q)rp2=

KQ: 5  0  loại A, B 1 =p1a2= . KQ
 0 Loại C. Chọn D 2  x Câu 2: Hàm số 2 y  nghịch biến trên: 1 x A. B. 2;  C.  ;
 2 và 2; D.  ;    1 và  1  ;
Giải: Tập xác định của hàm số D   \  
1 loại A, B, C. Chọn D Trang7 2
x  2x  4
Câu 3: Hàm số y  đồng biến trên: x  2
A. 0; 2 và 2; 4
B. 0; 2 và 4;  C.  ;0   và 4; D.  ;0   và 2;4
Sử dụng máy tính cầm tay ( Nhƣ câu 1) x Câu 4: Cho hàm số 1 y
. Phát biểu nào sau đây đúng? 1 x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng   ;1  và 1;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1  1;
D.Hàm số đồng biến trên khoảng  \   1 Câu 5: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3x  2 . Nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;  
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng   ;1  và 1;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1  1;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  \   1 2 x  2x 1
Câu 6: Cho hàm số y
. Phát biểu nào sau đây đúng? x  2
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 0; 2 và 2;3
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2  2;3
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1  và 3; Câu 7: Cho hàm số 2 3
y  3x x . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;0   và 2;3
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2 và 2;3
D. Cả hai câu A và B đều kết luận đúng. Câu 8: Cho hàm số 4 2
y x  2x  5 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến với mọi x
B. Hàm số nghịch biến với mọi x
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;0 và 1; Câu 9: Cho hàm số 4 y x
. Kết luận nào sau đây là đúng? x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;2
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;2 Câu 10: Cho hàm số 4 2
y x x . Hãy chọn khẳng định đúng?  2   2 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;    
 và nghịch biến trên khoảng  ;     2   2   Trang8    
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2   ;    
 và đồng biến trên khoảng 2  ;     2   2    2   2 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;      và  ;     2   2      2 
D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng 2   ;      và  ;     2   2  
Câu 11: Hàm số nào cho dưới đây đồng biến trên  ? A. 3 2
y  2x  2x x  2 B. 3 2 y  2
x  2x x  2 2 3 2 C. 3 2 y  
x  2x 16x  31
D. y  2x  3x  9 3 Câu 12: Hàm số 2 y
2  x x nghịch biến trên khoảng  1   1  A. ; 2   B. 1  ;   C. 2;  D.  1  ;2  2   2 
Câu 13. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số 4 2
y x  2x  3.
A. (1; 0) (1; ). B. ( ;  1
 ) (0;1). C. (1;1). D. ( ;  1
 ) (1; ). 1 Câu 14. Cho hàm số 3 2 y  
x  2x  3x 1 Mệnh đề nào dƣới đây đúng? 3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3). x
Câu 15. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 2 3 y  . x  2
A. R\{2}. B. ( ;
 2) (2; ).
C. (2; ). D. ( ;  2). 1
Câu 16. Tìm các khoảng đồng biến hàm số 3 2 y
x  2x  3x 1. 3 A. (;3).
B. (1; ). C. (1;3). D. ( ;
 1) (3; ).
Câu 17: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x 1 y  là đúng ? x 1
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \   1 
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \   1 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–
; –1) và (–1; +). x
Câu 18: Hàm số y 
nghịch biến trên khoảng nào 2 x  x A. (-1; +∞). B. (-∞;0). C. [1; +∞). D. (1; +∞). 2 x  8x  7
Câu 19: Hàm số y 
đồng biến trên khoảng nào(chọn phƣơng án đúng nhất) 2 x 1 1 1 1 A. (- ;
)B. ( 2 ; + ) C. (-2;
) D. (- ;
) và ( 2 ; + ) 2 2 2 Câu 20: Hàm số 2
y  x  2x 1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? 1 1 A. (- ;0) B. (- ; ) C. (- ;1) D. (- ; ) 2 2 Trang9
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (- 1; ) 1 ? 1 1 1 A. y = . B. 3
y = x - 3x + 1 . C. y = . D. y = - . x 2 x x
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? x - 1 A. y = . B. 3 2
y = x + 4x + 3x – 1. x + 2 1 1 C. 4 2
y = x – 2x – 1. D. 3 2 y = x -
x + 3x + 1 . 3 2
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? 1 A. 2 y = x . B. y = . C. 3
y = x - 3x . D. 3 2
y = x - x + x . x
II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1.Định nghĩa: Giả sử hàm số f xác định trên K K    và x K 0 a)
x được gọi là điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng  ;
a b  K chứa điểm x sao cho 0 0
f x  f x , x   ; a b \ x . 0     0
Khi đó f x được gọi là giá trị cực đại của hàm số f. 0  b)
x được gọi là điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng  ;
a b  K chứa điểm x sao cho 0 0
f x  f x , x   ; a b \ x . 0     0
Khi đó f x được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số f. 0 
2.Điều kiện đủ để hàm số có cực trị:
Định lí 1: Giả sử hàm số fđạt cực trị tại điểm x . Khi đó, nếu f có đạo hàm tại điểm x thì f x  0. 0  0 0 Định lí 2:
a. Nếu f  x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x . 0 0
b. Nếu f  x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực đại tại điểm x . 0 0
Định lí 3: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng a;bchứa điểm x , f x  0 và f có đạo hàm cấp hai 0  0
khác 0 tại điểm x . 0 a)
Nếu f  x  0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x . 0  0 b)
Nếu f  x  0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x . 0  0
Nếu f  x  0 thì ta chưa thể kết luận được, cần lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu đạo hàm. 0 
Bảng tóm tắt các khái niệm x f x M x ; f x 0  0  0 0  0
Điểm cực đại của f
Giá trị cực đại(cực đại) của f
Điểm cực đại của đồ thị hàm số f
Điểm cực tiểu của f
Giá trị cực tiểu(cực tiểu) của f
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f
Điểm cực trị của f
Cực trị của f
Điểm cực trị của đồ thị hàm số f
3.Quy tắc tìm cực trị của hàm số
3.1:Quy tắc 1: Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu Trang10
Bước 1.Tìm f  x
Bước 2. Tìm các điểm x i 1,2,.. . tại đó đạo hàm bằng không hoặc hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm. i
Bước 3. Xét dấu f  x . Nếu f  x đổi dấu khi x qua điểm x thì hàm số đạt cực trị tại điểm x . i i
3.2:Quy tắc 2: Dùng định lý 3
Bước 1: Tìm f  x
Bước 2: Tìm các nghiệm x i 1, 2,.. . của phương trình f  x  0. i
Bước 3: Tính f  x i
 Nếu f x   0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x . i i
 Nếu f x   0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x . i i
Nếu f  x   0 thì ta lập bảng biến thiên để xác định điểm cực trị. i BÀI TẬP
1. Dạng 1: Đọc bảng biến thiên.
Điểm cực trị của hàm số Điểm cực đại
Điểm cực tiểu x - x1 x2 + ∞ y' = f'(x) + 0 - 0 + y1 y = f(x)
Giá trị cực đại
Điểm cực tiểu của đồ thị y2 hàm số
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
Giá trị cực tiểu
Câu 1. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cụrc đại tại A. x  2
 . B. x  2.C. x 1. D. x  1. 
Câu 2:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của hàm số.
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
Câu 3: Hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên
như hình vẽ.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
D.
Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. Trang11
Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 1. B. 2. C. 0 . D. 5.
Câu 5: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm giá trị cực đại
y và giá trị cực tiểu y của hàm số đã cho CT A. y  2
 và y  2 . B. y  0. CT y  3 và CT C. y
 2 và y  0. D. y  3 và y  2.  CT CT
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2.
B.
Hàm số đạt cực đại tại x  2. 
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4.
D.
Hàm số đạt cực đại tại x  3.
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu x  0.
B.
Hàm số có điểm cực đại x  5.
C. Hàm số có điểm cực tiểu x  1. 
D. Hàm số có điểm cực tiểu x  1.
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có một điểm.
B. Có ba điểm.
C. Có hai điểm. D. Có bốn điểm.
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1và bằng 1.
B.
Hàm số đạt cực tiểu tại x  0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0.
D.
Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
Câu 10.. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có
bảng biến thiên như hình vẽ.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. 
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây? A. x  2  .
B. x  3. C. x  2.
D. x  4.
Câu 12
. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình Trang12 bên. Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0.
B.
Hàm số có hai điểm cực trị.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại x  3. 
D. Hàm số có giá trị cực tiểu y  3.
Câu 13: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có x -∞ 0 1 +∞
bảng biến thiênnhư hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng y' + - 0 + định đúng? +∞
A.Hàm số có đúng một cực trị. 0
B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. y -1
C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 -∞
D.Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x 1.
2. Dạng 2: Đọc đồ thị hàm số Câu 1: Cho hàm số 3
y  ax bx cx d (a, ,
b c   ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
3. Dạng 3: Đọc bảng xét dấu hàm số f ' x hoặc đồ thị hàm số f ' x
Chú ý: Qua x f ' xđổi dấu thì x là điểm cực trị của hàm số. 0 0
Câu 1: Cho hàm số f xxác định và liên tục trên ,có đồ thị của hàm số y
f ' xnhƣ hình vẽ. Hàm số f xcó bao nhiêu cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. x O
Câu2.
Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0 . C. 2. D. 1.
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên R và
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y f x là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của hàm đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5. Cho hàm số y f x liên tục trên R và Trang13
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 2 3 4
Câu 6. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  
1  x  2  x  3  x  4 , x
 R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 2 3 4
Câu 7. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x  
1  x  2  x  3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 8. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  xx   x  3 1
2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 9. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  xx   x  2 1 2 , x
 R . Số điểm cực trị của hàm số là A. 5. B. 2. C. 1. D. 3. 2
Câu 10.. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 3
x x  
1  x  2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Cho hàm số f x có f  x  xx   x  2 1
2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12. Cho hàm số f x có đạo hàm f x  x x  2 ' 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 13. Cho hàm số y f (x) liên tục trên 
với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là. A. 3 . B. 0 C.1. D. 2 .
Câu 14. Cho hàm số f x . Hàm số y f (
x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A.Hàm số f x đạt cực đại tại x  0 .
B.Hàm số f x có hai điểm cực trị.
C.Hàm số f x đạt cực tiểu tại x  1  .
D.Hàm số f x đạt cực tiểu tại x 1 .
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B.1. C. 2 . D. 3 .
Câu 16: Hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) trên khoảng K . Cho đồ thị của y
hàm số f '(x) trên khoảng K nhƣ sau:
Số điểm cực trị của hàm số f (x) trên K là: x - O Trang14 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Dạng 4:Tìm điểm cực trị của hàm số cụ thể
Thực hiện theo quy tắc tìm cực trị.
Sử dụng máy tính cầm tay.

Câu 1. Hàm số y x   x2 3 1 có
A. Ba điểm cực trị.
B. Một điểm cực trị.
C. Không có điểm cực trị.
D. Hai điểm cực trị.
Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị. A. 4 2
y  x  2x 1. B. 4 2
y x  2x 1 . C. 4 2
y  2x  4x 1 . D. 4 2
y x  2x 1 .
Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  6x  5x 1 là. A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 3 x
Câu 4. Cho hàm số 2 2 y
 2x  3x  . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là. 3 3   A. 1; 2   . B. 1; 2 . C.  1  2 ; 2 . D. 3; .    3 
Câu 5. Tìm tọa độ điểm cực tiểu M của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 .
A. M 1; 4 . B. M  1  ;0 .
C. M 1;0 . D. M  1  ;4 .
Câu 6. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 có khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng. A. 5 . B. 20 . C. 2 . D. 2 5 .
III. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Cho hàm số y f x xác định trên tập D.
+) Số M được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y f x trên tập D nếu f x  M với mọi x D
tồn tại x D sao cho f xM . 0  0
Kí hiệu: M  max f xD
+) Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y f x trên tập D nếu f x  m với mọi x D
tồn tại x D sao cho f xm 0  0
Kí hiệu: m  min f xD BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = f(x)
trên một khoảng
Bước 1. Tìm tập xác định (nếu đề chưa cho khoảng).
Bước 2. Tính y  f  x ; tìm các điểm mà đạo hàm bằng không hoặc không xác định.
Bước 3. Lập bảng biến thiên
Bước 4. Kết luận
Dạng 2: Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên một đoạn
Bước 1.
Tính f  x
Bước 2. Tìm các điểm x a b mà tại đó f  x
hoặc f  x không xác định i i   0 i  ;  Trang15
Bước 3. Tính f a, f x , f b i  
Bước 4. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.
Khi đó M  max f x và m  min f x a; b a; b max 
f x  f b
+) Hàm số y f x đồng biến trên đoạn [a; b] thì min 
f x  f a max 
f x  f a
+) Hàm số y f x nghịch biến trên đoạn [a; b] thì min 
f x  f b
Lƣu ý: Có thể dùng máy tính cầm tay để giải.
Bước 1. Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên miền (a; b) ta sử dụng máy tính Casio với lệnh MODE 7
Bước 2. Quan sát bảng giá trị máy tính hiển thị, giá trị lớn nhất xuất hiện là max, giá trị nhỏ nhất xuất hiện là min. b a
- Ta thiết lập miền giá trị của biến x Start a End b Step
(có thể làm tròn để Step đẹp), hoặc chọn step 0,25 19 hay 0,5. VÍ DỤ MẪU Ví dụ 1. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3]. Giá
trị của M m bằng A. 8 B. 10 C. 6 D. 4
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định và liên tục trên [0; 3] x  0 0;  3 Ta có 2 y  0  3
x  6x  0   x  2   0; 3
Khi đó y 0  2, y2  6, y3  2 . Vậy M  6; m  2  M m  8 . Chọn A. Sử dụng máy tính:
w7 f x  pQ)qd+3Q)d+2= Start0= End 3= Step 0.25=
Quan sát bảng giá trị máy tính hiển thị, giá trị lớn nhất xuất hiện là max, giá trị nhỏ nhất xuất hiện là min. Kết luận.
x  2 2 2    
Ví dụ 2. Cho hàm số y
. Giá trị của  min y    max y  bằng x  1  2; 3   2; 3  45 25 89 A. 16 B. C. D. 4 4 4
Hướng dẫn giải 3  Ta có y  
x  , do đó hàm số     
nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  1 ; 1;  Hàm số nghịch x   0, 1 2 1 biến trên [2; 3]. Trang16 2 2 2       Do đó 5 89 y y   5 min 3 
; max y y 2  4 . Vậy 2
 min y   max y   4  . Chọn D    2;  3 2;  3 2  2; 3   2; 3   2  4 Sử dụng máy tính:
w7 f x  aQ)+2RQ)p1= Start2= End 3= Step 0.25=
Quan sát bảng giá trị máy tính hiển thị, giá trị lớn nhất xuất hiện là max, giá trị nhỏ nhất xuất hiện là min.
2 2    
Tính  min y    max y  . Kết luận.  2; 3   2; 3 
Ví dụ 5. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2 y x  4  x
Giá trị của biểu thức P M m bằng A. 2 2   1 B. 2 2   1 C. 2  1 D. 2 1
Hướng dẫn giải 2 x 4  x x
Tập xác định D   2
 ; 2.Ta có y 1  , x   2  ; 2 2 2 4  x 4  xx  0  2 y  0 
4  x x  
. y  2  2 2; y 2  0; y2  2; y 2    2  x  2     2  ; 2
Vậy M  2 2, m  2
  P  2 2  2  2  2 1. Chọn A BÀI TẬP
Câu 1
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x 10x  2 trên đoạn  1  ;2 bằng A. 2. B. ‐ 23. C. ‐ 22 . D. ‐ 7.
Câu 2. Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4
  x 1 trên đoạn [1; 3]. Tính M  . m x A. 4. B. 9. C. 1. D. 5.
Câu 3. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   4 f x x  trên đoạn [1; 3] bằng x 65 52 A. . B. 20. C. 6. D. . 3 3
Câu 4. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x  3x 1 trên đoạn 0; 2 bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 5. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y
2  x x bằng A. 2  2 . B. 2. C. 1. D. 2  2.
Câu 6
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x  3x 1 trên đoạn [1; 3] là
A. min f x  3 . B. min f x  6 . C. min f x  37 . D. min f x  5 [1;3] [1;3] [1;3] [1;3] Trang17 2 x 1
Câu 7. Gọi M m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên tập hợp x  2   D     3 ; 1  1;
. Khi đó T mM bằng    2 1 3 3 A. . B. 0 . C. . D. − . 9 2 2
Câu 8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  2x x  2 trên đoạn  1  1  ;
. Khi đó tích M m bằng    2  45 212 125 100 A. . B. . C. . D. . 4 27 36 9 1
Câu 9. Cho hàm số y x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;  bằng x A. 2. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  18  x là: A. 0 . B. 6. C. 3  2 . D. 6. 
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
 2x  3x 12x  2 trên đoạn  1  ;2 là A. 11. B. 10. C. 6 . D. 15. 1
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y x  trên (0;3 ] bằng x 28 8 A. . B. 0 . C. . D. 2. 9 3 3x 1
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn [1; 3] bằng x 1 5 A. 2  5 . B. − . C. . D. 1. 2 2 16  
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y x  3 trên đoạn ; 4 bằng:   x  2  155 A. 24 . B. 20. C.12 . D. . 12
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
f (x)  x  3x  2 trên đoạn [  3;3] bằng A. 16  . B. 20 . C. 0 . D. 4 .
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x 3x  2 trên đoạn  3  ;  3 bằng A. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16  .
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x trên đoạn  3  ;  3 bằng A. 18 . B. 2 . C. 18  . D. 2  .
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x  2 trên [  3;3] bằng A. 4. B. 0. C. 20. D. –16.
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x  4x  9 trên đoạn  2  ;  3 bằng A. 201. B. 2 . C. 9 . D. 54 .
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 2x - 7x trên đoạn [0; 4 ] bằng Trang18 A. - 259 . B. 68 . C. 0 . D. - 4 .
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x trên đoạn  4  ;  1 bằng A. - 4. B. - 16. C. 0. D. 4.
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x x 13 trên đoạn  1  ; 2 bằng 51 A. 25 . B. . C. 13 . D. 85 . 4
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 2
y x  7x  11x  2 trên đoạn [0; 2]
A. m  11
B. m  0 C. m  2 
D. m  3
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y x  2x  3 trên đoạn [0; 3]
A. M  9
B. M  8 3
C. M  1
D. M  6
IV. ĐƢỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Định nghĩa
Đường thẳng y y được gọi là đường tiệm cận ngang (gọi tắt là tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số 0
y f x nếu lim f x  y hoặc lim  y 0 0 x x
Đường thẳng x x được gọi là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số 0
y f x nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim f x   ;
 lim f x  ; lim f x   ;
 lim f x   .     xx xxx x 0 0 x 0 0 x DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định các đƣờng tiệm cận dựa vào định nghĩa
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho hàm số y f x có lim f x  3
 và lim f x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x x
A.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y  3 và y  3 
B.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x  3 và x  3 
C.Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
D.Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
Hướng dẫn giải
Vì lim f x  3  nên y  3
 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Vì lim f x  3 nên y  3 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x Chọn A
Dạng2. Xác định các đƣờng tiệm cận của đồ thị khi biết hàm số  
Phƣơng pháp giải:Tiệm cận của đồ thị hàm số hữu tỷ f x y g x
Điều kiện xác định g x  0 . Tính các giới hạn lim ;
y lim y nếu thỏa mãn định nghĩa của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang thì kết  x x 0 x luận. Chú ý: Trang19  
- Đối với hàm số phân thức hữu tỷ  f x y với g xf xn n 1 
a x a x  ...  a x a a  0 m m và g x 1  b x b x
 ...  b x b b  0 m m 1  1 0  mn n 1  1 0  n  Khi đó:
+ Nếu n m thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. a
+ Nếu n m thì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y n bm
+ Nếu n m thì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  0
- Nếu đường thẳng x x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì x x là nghiệm của phương trình g x  0 0 0
(ngƣợc lại nghiệm của g x  0 chƣa chắc đã là tiệm cận đứng của đồ thị).Hay nói cách khác x x là 0
các điểm gián đoạn của hàm số
- Điều kiện cần để đồ thị hàm số y f x có tiệm cận ngang là: Tập xác định của hàm số phải có khoảng vô cực. ax b
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số y
, c  0, ad bc  0 : cx d
Sử dụng máy tính cầm tay, với chức năng CALC x  2
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1
A. y  2 .
B. y  1 . C. x  1
 . D. x  2. HD: Sử dụng máy tính
aQ)p2RQ)+1r99999999999999999=
KQ: 1 Chọn B. 2x  3
Câu 2. Cho hàm số y
. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là: x  4  A. x  4
 . B. y  2 . C. x  3 4 . D. y  . 4 x  3
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình? x 1
A. y  5 . B. y  0 . C. x 1 . D. y  1. 2  2x
Câu 4. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x 1
A. y  2 .B. x  1  . C. x  2
 . D. y  2. 4x  4
Câu 5. Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x 1 A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3. 2  2x
Câu 6. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x 1 A. x  1
 . B. x  2
 . C. y  2 . D. y  2. 5
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình nào dưới đây? x 1
A. x 1 .
B. y  5 .
C. x  0 . D. y  0. Trang20 2x  3
Câu 8. Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là x 1
A. x 1 y  2 .
B. x  2 và y  1. C. x 1 và y  3 . D. x  1  và y  2. aQ2)p3RQ)p1r9999999999999999=
KQ: 2 loại B, C.
=1 máy tính báo lỗi: Math ERROR
chọn A. 1 4x
Câu 9. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? 2x 1 A. y  1 2 . B. y
. C. y  4 . D. y  2. 2 3x  5
Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  2
A. x  2 . B. y  2 . C. x  3. D. y  3. 1 3x
Câu 11. Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lần lượt là x  2 A. x  2
 và y  3 . B. y  2 và x  3
 . C. x  2
 và y 1. D. x  2 và y  1. 7  2x
Câu 12. Đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là đường thẳng? x  2 A. x  3  .
B. x  2 . C. x  2  . D. x  3.
Câu 13. Hàm số nào có đồ thị nhận đuờng thẳng x  2 làm đường tiệm cận? 1 5x 1 1 A. y  . B. y
. C. y x  2  . D. y  . x 1 2  x x 1 x  2 2x  3
Câu 14. Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1
A. x 1 và y  2 . B. x  2 và y  1 . C. x 1 và y  3 . D. x  1  và y  2.
Dạng 3. Xác định các đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số dựa vào bảng biến thiên và đồ thị hàm số Tcđ: x = x0 x - x0 +∞ y' = f'(x) y f(x) a = b Tcn: y = a Tcn: y = b Trang21
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f xxác định phƣơng trình các đƣờng tiệm cận đứng, tiệm cận
ngang, số các đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số y f x
Chú ý: Nếu a b thì đồ thị hàm số có một đƣờng tiệm cận ngang.
Nếu a b thì đồ thị hàm số có hai đƣờng tiệm cận ngang. a   a   Nếu hoặc
thì đồ thị hàm số có một đƣờng tiệm cận ngang. b   b   a   Nếu
thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. b  
Nếu cả hai bên x đều là số xác định ( không phải là ) thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. 0
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 2. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên. Đồ thị hàm
số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là
A. không tồn ta ̣i tiê ̣m câ ̣n đứng. B. x  2  . C. x 1 . D. x  2  và x 1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau. Hỏi
đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận. A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 3 . B. 4 . C.1. D. 2 .
Câu 5. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã x ∞ cho là ∞ 2 + A. 4 . B. 2 . f'(x) C. 3 . D. 1 5 1 f(x) ∞ 5 Trang22
y f xCâu 6. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau.
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 3 . B. 2 . C.1. D. 0 .
Câu 7. Cho hàm số y f x xác định trên  \   1 , liên tục trên
mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Hỏi mệnh đề
nào dưới đây đúng?Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. 3 . B. 2 . C.1. D. 0 . x -∞ -1 0 1 +∞
Câu 8:Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: y' + 0 - - 0 +
Tổng số đường tiệm cận đứng +∞ +∞
và ngang của đồ thị hàm số là? A.4. B.1. y 4 2 C.2. D.3. -∞ -∞ x -∞ 2 +∞
Câu 9:Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. y' - -
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là? +∞ A.4. B.1. y 1 1 C.2. D.3. -∞
Câu 10:Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. x  1. B. x  2. C. y  1. D. y  2. 2 x  3x  2
Câu 11:Tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 2 x  2x A.1 . B. 4. C.2. D.3.
Câu 12: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
A. x  2, y  1 .
B. x  1, y  2 .
C. x  1, y  1.
D. x  2, y  2 .
Câu 13:Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào Trang23 sau đây? x  2 2 1 x 1 2x 2x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x  4 1 2x 1 x x  2 x  9  3
Câu 14:Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x x A.3 B.2 C.0 D.1 4x 1
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 1 A. y  . B. y  4 . C. y  1. D. y  1. 4
Câu 16.Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
V. NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ
3 2
Bảng biến thiên và dạng đồ thị của hàm số bậc ba: y ax bx cx d a  0.
Tập xác định:
D   2
y '  3ax  2bx c a  0 ' 2
;   b  3ac y ' BẢNG BIẾN THIÊN DẠNG ĐỒ THỊ
y '  0 có hai x -∞ x1 x2 +∞ nghiệm phân biệt y' + - 0 0 +
x ; x x x . +∞ 1 2  1 2 CĐ
Hệ số a  0 y CT -∞
y '  0 có hai x -∞ x1 x2 +∞ nghiệm phân biệt y' - 0 + 0 -
x ; x x x . 1 2  1 2 +∞
Hệ số a  0 y CT -∞ Trang24
y '  0 có nghiệm x -∞ x1 +∞
kép x x . y' 1 2 + 0 +
Hệ số a  0 +∞ y -∞
y '  0 có nghiệm x -∞ x1 +∞
kép x x . 1 2 y' - - 0
Hệ số a  0 +∞ y -∞
y '  0 vô nghiệm x -∞ +∞
Hệ số a  0 y' + +∞ y -∞
y '  0 vô nghiệm x -∞ +∞
Hệ số a  0 y' - +∞ y -∞ 4 2
Bảng biến thiên và dạng đồ thị của hàm số trùng phƣơng: y ax bx c a  0.
Tập xác định:
D   3
y '  4ax  2bx a  0. BẢNG BIẾN THIÊN DẠNG ĐỒ THỊ x -∞ x1 x2 0 +∞ y' - 0 + 0 - 0 +a  0  +∞ +∞b  0 y CT CT Trang25 x -∞ 0 +∞ y' - 0 +a  0 +∞ +∞ b  0 y CT x -∞ x1 0 x2 +∞ y' + 0 - 0 + 0 -a  0 yb  0 CT -∞ -∞ x -∞ 0 +∞ y' + 0 -a  0 yb  0 -∞ -∞ ax b
Bảng biến thiên và dạng đồ thị của hàm số y
c  0;ad bc  0. cx dd
Tập xác định: D   \  . c
Hàm số đồng biến trên D ad bc  0.
Hàm số nghịch biến trên D ad bc  0. a d
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y
, tiệm cận đứng x   . c c BẢNG BIẾN THIÊN DẠNG ĐỒ THỊ
ad bc  0 x -∞ +∞ y' + + +∞ y -∞ Trang26
ad bc  0 x -∞ +∞ y' - - +∞ y -∞ 3 2
Câu 1: Cho hàm số bậc ba: y ax bx cx d a  0 có đồ thị nhƣ hình vẽ.Hãy y
chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. a  0,b  0,c  0, d  0.
B. a  0,b  0,c  0, d  0. x
C. a  0,b  0,c  0, d  0.
D. a  0,b  0,c  0, d  0. O Câu 2:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y x  3x 1 . B. 3 2
y  x  3x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 4 2
y x  2x 1.
Câu3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x -∞ 0 2 3 2    +∞ A. y x 3x 2 y' - 0 + 0 - 3 2     +∞ B. y x 3x 2 6 3 2    y C. y x 3x 2 2 D. 3 2
y  x  3x  2 -∞
Câu 4: Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số nào ? A. 3
y x  3x  4 B. 3 2
y  x  3x  4 C. 3
y x  3x  4 D. 3 2
y  x  3x  4
Câu 5:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. 3 2
y x  3x  3x 1 B. 3 2
y  x  3x 1 C. 3
y x  3x 1 D. 3 2
y  x  3x 1 Trang27
Câu 6: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? A. 3
y  x  3x  2 B. 3
y  x  4x  3 C. 3
y x  3x  2 D. 3
y x  4x  3
Câu 7.Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ . 2
A. y x(x  ) 1 2
B. y  x(x  ) 1 2
C. y x(x  ) 1 2
D. y x (x  ) 1
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y x  3x . B. 3
y  x  3 . x C. 4 2
y x  2x . D. 4 2
y  x  2x .
Câu 9.Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 A. y  . x 1 x 1 B. y  . x 1 C. 4 2
y x x 1. D. 3
y x  3x 1. Câu 10.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x  2 x 1 A. y B. y  . 2x  4 x  2 2x  3 x  3 C. y D. y  . x  2 2x  4 Câu 11.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3
y x  3x 1. B. 3 2
y  x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 3
y x  3x 1. Trang28 Câu 12.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y  x  3x  2 . B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y  x x 1. D. 4 2
y  x  3x  3. Câu 13.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 1  2x A. y  . B. y  . x 1 x  1 2x 1 2x 1 C. y  . D. y  . x 1 x 1 Câu 14.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  2x 1 . B. 4 2
y  x  2x 1. C. 3 2
y x x 1 . D. 3 2
y  x x 1.
Câu 15:Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  3x 1 B. 3 2
y x  3x 1 C. 3 2
y  x  3x 1 D. 4 2
y  x  3x 1
Câu 16. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x  3x  4 . B. 3 2
y  x  3x  4. C. 3 2
y x  3x  4. D. 3 2
y  x  3x  4. Câu 17
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  2x  3 . B. 4 2
y x  2x  3. C. 4 2
y  x  2x  3 . Trang29 D. 3 2
y x  3x  3. Câu 18.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y x  3x  2 . B. 3 2
y x  3x  2. C. 3 2
y  x  3x  2 . D. 3 2
y x  3x 1. Câu 20
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2 3
y  3x  2x 1. B. 3 2 y  2
x  3x 1. C. 3 2
y x  2x 1 . D. 3 2
y  x  3x 1. Câu 21.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x x 1. B. 4 2
y x  4x 1. C. 4 2
y  x  4x 1 . D. 3 2
y x  3x  2x 1. Câu 22
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 x  1 A. y  . B. y  . 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 C. y  . D. y  . x 1 x 1 Câu 23.
Đồ thị được cho ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y  x  3x 1. x 1 B. y  . x 1 C. 3 2
y x  3x 1. D. 4
y x  2x 1. Trang30
VI. SỰ TƢƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ KIẾN THỨC CẦN NHỚ

y f x
C ;hàm số 1  Giả sử hàm số có đồ thị là
y g x C . 2  có đồ thị là
Để tìm hoành độ giao điể
C C ,ta phải giải phƣơng trình 2  1  m của
f x  g x  
1 .Giả sử phƣơng trình   1
các nghiệm là x , x ,... 1 2
Khi đó,các giao điểm của C C M x ; f x ; M x ; f x ;... 1  1 1  2  2  2 2  1   
Vậy, số giao điểm của C C
là số nghiệm của phƣơng trình f x  g x   1 . 2  1  BÀI TẬP
Câu 1.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x)  5  0 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 2:Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x -∞ -2 0 2 +∞
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là : f'(x) - + - 0 0 0 + +∞ A. 4 B. 3 +∞ 1 f(x) C. 2 D. 1 -2 -2
Câu 3: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là : A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Trang31
Câu 4:Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x -∞ -2 -1 0 +∞
Số nghiệm thực của phương trình f x  4 bằng: f'(x) + 0 - - 0 + A. 4. B. 3. +∞ +∞ 2 f(x) -2 C. 2. D. 1. -∞ -∞ Câu 5:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình f x  1  là A. 3 . B.1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 5 f x 3  0 bằng :
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7:Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là : A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 8:Cho hàm số 3
y  ax bx cx d (a, ,
b c, d   ) . Đồ thị hàm số y f (x)
như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x)  4  0 là A.3 B.0 C.1 D.2 Trang32
Câu 9. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình f x  1  là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình 3 f x  8  0 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên
như sau. Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 12. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ x -∞ -1 1 +∞
bên.Số nghiệm của phương trình f x  1  là - f'(x) 0 + + +∞ A. 1. B. 2. 1 -1 f(x) - 2 C. 4. D. 3. -∞ Trang33
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f x  5  0 là: A. 4. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 15.Cho hàm số 4 2
y  x  2x 1 có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x  2x 1  m
bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 1 m  2.
B. m  1.
C.
m  2.
D. 1 m  2.
Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x  m có 3 nghiệm phân biệt. A. 2   m 1. B. 2   m. C. 2
  m 1. D. 2
  m 1. Câu 17. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.
Phương trình f x   có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Đồ thị ở hình bên là của hàm số 4 2
y x  2x  3 .
Với giá trị nào của m thì phương trình 4 2
x  2x m  0 có ba nghiệm phân biệt? A. m  3  . B. m  4  .
C.
m  0.
D. m  4. Trang34
Câu 20.Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có
bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f x  2  0 là A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 21. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f x  2  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 22. Cho hàm số 4 2
y x  2x  3 có đồ thị hàm số như hình
vẽ. Với giá trị nào của tham số m phương trình 4 2
x  2x  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt? m  0  1 A. 1 . B. 0  m  . m  2  2 m  0  1 C. 1 . D. m  . m  2  2 Trang35