Trang1
CHƢƠNG II: LŨY THỪA MŨ – LOGARIT
I. LŨY THỪA HÀM S LŨY THỪA
KIN THC CN NH
LŨY THỪA
1. Lũy thừa vi s mũ nguyên
Cho n là mt s nguyên dương.
• Với a tùy ý:
thöøa soá
. ...
n
n
a aa a
• Với
0a
:
0
1;a
1
n
n
a
a
(a: cơ số, n: s mũ).
Chú ý:
0
0 , 0
n
không có nghĩa.
Lũy thừa vi s mũ nguyên có các tính chất tương tự như lũy thừa vi s mũ nguyên dương.
2. Phƣơng trình
*
n
xb
• Với n lẻ: Phương trình (*) luôn có nghiệm duy nht.
• Với n chn: + Nếu
0b
: Phương trình (*) có hai nghiệm trái du.
+ Nếu
0b
: Phương trình (*) có một nghim
0x
+ Nếu
0b
: Phương trình (*) vô nghiệm.
3. Căn bậc n
Khái nim: Cho
bR
,
2n
. S a được gọi là căn bậc n ca b nếu
n
ab
.
• Với n l
bR
, phương trình
n
xb
có duy nht một căn bậc n ca b, ký hiu là
n
b
.
• Với n chn:
0b
: Không có căn bậc n ca b.
0b
: Có một căn bậc n ca 0 là 0.
0b
: Có hai căn trái dấu, ký hiu giá tr dương là
n
b
, còn giá tr âm là
n
b
.
Tính cht: Vi
,0ab
,
*
,m n N
;
pZ
ta có:
.;
n n n
ab a b
, 0;
n
n
n
aa
b
b
b

, 0 ;
p
n
p
n
a a a
.
;
n
m n m
aa
khi n leû
khi n chaün.
n
n
a
a
a
4. Lũy thừa vi s mũ hửu t
Cho s thc a dương số hu t
m
r
n
, trong đó
*
,mnZ n N
. Lũy thừa ca a vi s r được xác
định như sau:
m
n
rm
n
a a a
.
5. Lũy thừa vi s mũ vô tỉ
Trang2
Cho
0, a
mt s t. Ta tha nhn rng luôn mt dãy s hu t
n
r
lim
n
n
r

mt
dãy s tương ứng
n
r
a
có gii hn không ph thuc vào vic chn dãy s
n
r
.
Khi đó ta kí hiệu
lim
n
r
n
aa

là lũy thừa ca a vi s
.
6. Lũy tha vi s mũ thực
Tính cht
Vi mi a, b là các s thực dương;
,

là các s thc tùy ý, ta có:
.;a a a
;
a
a
a

.
;aa
. . ;ab a b

;
aa
b
b



So sánh hai lũy thừa
• So sánh cùng cơ số
- Nếu cơ số
1a
thì
.aa


- Nếu cơ số
01a
thì
.aa


• So sánh cùng số
- Nếu s
0
thì
0.a b a b

- Nếu s mũ
0
thì
0.a b a b

HÀM S LŨY THỪA
1. Khái nim hàm s lũy thừa
Hàm s
,yx
vi
R
được gi là hàm s lũy thừa.
Chú ý: Tập xác định ca hàm s
yx
tùy thuc vào giá tr ca
.
C th:
nguyên dương:
D R
;
nguyên âm hoc bng 0:
\ 0 ;D R|
không nguyên:
0; .D
2. Đạo hàm ca hàm s lũy thừa
Hàm s lũy thừa
yx
,
R
có đạo hàm vi mi
0x
và:
1
;xx

1
.u u u

vi u là biu thc cha x.
3. Kho sát hàm s lũy thừa
yx
Đồ th
, 0yx

,0yx

a. Tp kho sát:
0; 
a. Tp kho sát:
0; 
b. S biến thiên:
1
0, >0y x x
Hàm s luôn đồng biến.
• Giới hạn đặc bit:
0
lim 0, lim .
x
x
xx



• Tiệm cn: Không có.
b. S biến thiên:
1
0, >0y x x
Hàm s luôn nghch biến.
• Giới hạn đặc bit:
0
lim , lim 0.
x
x
xx



• Tiệm cn:
Trc Ox là tim cn ngang.
Trc Oy là tim cận đứng.
c. Bng biến thiên:
c. Bng biến thiên:
Nhn xét: Đồth ca hàm s lũy thừa luôn đi qua điểm
1;1 .I
Trang3
DNG BÀI TP
Dạng 1: Lũy thừa
Bài toán 1. Viết lũy thừa vi dng s mũ hữu t
Phƣơng pháp giải
Tính cht của căn bậc n
. Khi leû
;
. Khi chaün
nn
n
nn
a b n
ab
a b n
Khi leû 0
;
Khi chaün 0
n
n
n
n
n
a
nb
b
a
a
b
nb
b
, 0 ;
p
n
p
n
a a a
.
;
n
m n m
aa
khi leû
.
khi chaün
n
n
an
a
an
Công thức lũy thừa vi s mũ thực
.
;
n
m m n
aa
.;
m n m n
a a a
;
m
mn
n
a
a
a
. . ;
m
mm
a b ab
.
m
m
m
aa
b
b



Ví d mu:
Ví d 1: Cho x là s thực dương. Biểu thc
4
2
3
xx
được viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t
A.
7
12
.x
B.
5
6
.x
C.
12
7
.x
D.
6
5
.x
ng dn gii.
Ta có:
1
1 7 7
7
4
44
4
22
3
3 3 3
12
.x x x x x x x




Chn A.
S dng máy tính cm tay:
Cho
x
mt giá tr dƣơng bt kì, nhp vào máy tính, tr lần lƣợt các đáp án cho đến khi nhận đƣợc kết
qu bng 0 thì chn.
Cho
3x
.
Thao tác trên máy tính: qs!o4$3dqs3$p3^7a12=
KQ: 0
Chn A
Ví d 2: Cho hai s thực dương a b. Biu thc
5
3
aba
bab
được viết dưới dạng lũy tha vi s mũ hữu t
A.
7
30
.
a
b



B.
31
30
.
a
b



C.
30
31
.
a
b



D.
1
6
.
a
b



ng dn gii
Ta có:
11
1
22
55
33
5
3
a b a a a a a a
b a b b b b b b

1 5 1
6 6 6
55
.
a a a a
b b b b
Chn D.
S dng máy tính cm tay:
Trang4
Cho
,ab
nhn
ab
giá tr dƣơng bt kì, nhp vào máy tính, tr lần lƣợt các đáp án cho đến khi
nhận đƣợc kết qu bng 0 thì chn.
Cho
3
5
a
b
.
5
3
aba
bab
Thao tác trên máy tính:
qs!o5$3a5$qs5a3$s3a5$$$$
p(3a5$)^7a30=
KQ: 0, 0307
0
Loi A
!Eo31= KQ: 0, 3285
0
Loi B. Tƣơng tự, loi C
chn D.
Bài toán 2. Tính giá tr biu thc
Phƣơng pháp giải
Công thức đặc bit
x
x
a
fx
aa
thì
1 1.f x f x
Ví d 1: Cho
9 9 23.
xx

Tính giá tr ca biu thc
5 3 3
1 3 3
xx
xx
P


ta được
A.
2.
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
5
.
2
ng dn gii
Ta có:
2
3 3 5
9 9 23 3 3 25
3 3 5 loaïi
xx
x x x x
xx


T đó, thế vào
5 3 3
5 5 5
.
1 5 2
1 3 3
xx
xx
P


Chn D.
BÀI TP
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
a
xác định vi mi
\ 0 ; .an 
B.
;.
m
n
m
n
a a a
C.
0
1; .aa
D.
; ; ,n .
m
n
m
n
a a a m 
Câu 2: Rút gn biu thc
2 2 2 3
2
23
1
ab
ab
(vi
0, 0ab
23
ab
) được kết qu
A. 2. B.
2
2.a
C.
23
23
.
ab
ab
D.
2
23
2
.
a
ab
Câu 3: Cho s thực dương a. Rút gn
3
4
5
P a a a a
ta được
A.
25
13
.a
B.
37
13
.a
C.
53
36
.a
D.
43
60
.a
Câu 4: Viết biu thc
3
2
. . 0P a a a a
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t ta được
A.
5
3
.Pa
B.
5
6
.Pa
C.
11
6
.Pa
D.
2
.Pa
Trang5
Câu 5: Viết biu thc
5
3
, , 0
ba
ab
ab
v dạng lũy thừa
m
a
b



ta được m bng
A.
2
.
15
B.
4
.
15
C.
2
.
5
D.
2
.
15
Câu 6: Rút gn biếu thc
5
3
3
:Q b b
vi
0b
ta được
A.
2
.Qb
B.
5
9
.Qb
C.
4
3
.Qb
D.
4
3
.Qb
Câu 7: Gi s a là s thực dương, khác 1 và
3
aa
được viết dưới dng
.a
. Giá tr ca
A.
11
.
6
B.
C.
D.
Câu 8: Rút gn biu thc
1
6
3
.P x x
vi
0x
ta được
A.
2
.Px
B.
.Px
C.
1
8
.Px
D.
2
9
.Px
Câu 9: Cho a, b là các s thực dương. Viết biu thc
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t ta được
A.
31
42
.ab
B.
1
1
9
4
.ab
C.
11
44
.ab
D.
13
44
.ab
Câu 10: Cho a là mt s dương, viết
2
3
a a
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t ta được
A.
7
6
.a
B.
3
.a
C.
1
6
.a
D.
2
a.
Câu 11: Cho
a 0.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3
4
.a a a
B.
5
3
6
3
2
.
a
a
a
C.
4
26
.aa
D.
7
7
5
5
.aa
Câu 12: Cho biu thc
31
31
5 3 4 5
P,
.
a
aa

vi
0.a
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
.Pa
B.
.Pa
C.
3
2
.Pa
D.
3
.Pa
Câu 14: Giá tr ca biu thc
2017 2016
7 4 3 7 4 3P
bng
A. 1. B.
7 4 3.
C.
7 4 3.
D.
2016
7 4 3 .
Câu 16: Cho
4 4 14.
xx

Giá tr ca biu thc
10 2 2
3 2 2
xx
xx
P


A.
2.P
B.
C.
D.
7.P
Câu 17: Cho
25 25 7.
xx

Giá tr ca biu thc
4 5 5
9 5 5
xx
xx
P


A.
12.P
B.
1
12 .P
C.
D.
2.P
Dng 2: Hàm s lũy thừa
Trang6
Bài toán 1. Tìm tập xác định ca hàm s lũy thừa
Phƣơng pháp giải
Ta tìm điều kiện xác định ca hàm s


,y f x
da vào s
của nó như sau:
• Nếu
là s nguyên dương thì không có điều kiện xác định ca
.fx
• Nếu
là s nguyên âm hoc bằng 0 thì điều kiện xác định là
0.fx
• Nếu
là s không nguyên thì điều kiện xác định là
0.fx
Ví d mu
Ví d 1: Tập xác định ca hàm s
1
2
5
56y x x
A.
\ 2;3 .
B.
;2 3; . 
C.
2;3 .
D.
3; .
ng dn gii: S
1
5
không phi là s nguyên. Do đó, điều kiện xác định ca hàm s là:
2
5 6 0 2;3 .x x x
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là
2;3 .
Chn C.
Ví d 2: Tập xác định ca hàm s
sin 2018
yx
A.
.
B.
0; .
C.
\ 0 .
D.
0; .

ng dn gii: Ta có
sin 2018
0
y x x

nên tập xác định là
\ 0 .
Chn C.
Ví d 3: Tập xác định ca hàm s
2019
1yx

A.
.
B.
0; .
C.
\ 0 .
D.
0; .

ng dn gii: Vì s
là s nguyên âm nên điều kiện xác định ca hàm s
1 0,x
ngoài ra hàm s còn chứa căn thức bc hai nên
0.x
Hàm s xác định
1 0 luoân ñuùng 0
0.
0
xx
x
x
Vy
0; .D
Chn D.
Bài toán 2. Tính đạo hàm ca hàm s lũy thừa
Phƣơng pháp giải
Công thức tính đạo hàm
1
0, ;x x x


1
.u u u

vi u là biu thc cha x.
Ví d mu
Ví d 1: Tìm đạo hàm ca hàm s
1
2
4
1.yx

A.
5
2
4
1
1.
4
yx
B.
5
2
4
5
1.
2
y x x
C.
5
2
4
5
1.
2
y x x

D.
5
2
4
1
1.
2
y x x

ng dn gii
Trang7
Ta có:
1 5 5
1
2 2 2 2
4 4 4
1 1 1
y 1 . 1 1 . 2 1 .
4 4 2
x x x x x x
Chn D.
Ví d 2: Tìm đạo hàm ca hàm s
4
2 3cos2 .yx
A.
3
24 2 3cos2 sin2 .y x x
B.
3
12 2 3cos2 sin2 .y x x
C.
3
24 2 3cos2 sin2 .y x x

D.
3
12 2 3cos2 sin2 .y x x

ng dn gii
Ta có:
3
y 4 2 3cos2 2 3cos2xx
3
4 2 3cos2 6sin2xx
3
24 2 3cos2 sin2 .xx
Chn A.
BÀI TP
Câu 1:Tập xác định D ca hàm s
23
2
34y x x
A.
\ 1;4 .D 
B.
D ; 1 4; .

 

C.
.D
D.
D ; 1 4; . 
Câu 2: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào có tập xác định
D
?
A.
2.yx

B.
2
1
2.y
x




C.
2
2.yx

D.
2.yx

Câu 3: Tập xác định D ca hàm s
4
2
y3xx

A.
0;3 .
B.
\ 0;3 .D
C.
.D
D.
;0 3; .D 
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
2019
2
2020
y4xx
A.
;0 4; .



B.
;0 4; . 
C.
0;4 .
D.
\ 0;4 .
Câu 5: Tập xác định D ca hàm s
0
3yx
A.
;3 .D 
B.
;3 .D

C.
\ 3 .D
D.
D.
Câu 6: Tập xác định D ca hàm s
sin
2
3
2
x
y
x



A.
\ 2;3 .D 
B.
, 2 3, .D

C.
\ 3 .D
D.
D ; 2 3; . 
Câu 7: Tập xác định D ca hàm s
2
1
e
y x x
A.
1;1 .D 
B.
\ 1;1 .D 
C.
1; .D 
D.
.D
Câu 8. Tp xác định ca hàm s
2
32y x x
A.
\ 1;2R
. B.
;1 2; 
. C. (1;2). D.
;1 2; 
.
LOGARIT
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Trang8
1. Khái nim lôgarit
Cho hai s dương
,ab
vi
1a
. S
thỏa mãn đng thc
ab
được gọi là lôgarit cơ số
a
ca
b
, và ký
hiu là
log
a
b
.
2. Tính cht
Cho
, 0, 1a b a
. Ta có:
log
log 0; log 1
; log


a
aa
b
a
a
a b a
3. Quy tc tính lôgarit
a. Lôgarit ca mt tích
Cho
12
, , 0a b b
vi
1a
, ta có:
1 2 1 2
log ( ) 
a a a
bb log b log b
Chú ý: Định lý trên có th m rng cho tích ca n s dương:
11
log ... log ... log
a n a a n
b b b b
trong đó
12
, , ,..., 0, 1.
n
a b b b a
b. Lôgarit ca một thƣơng
Cho
12
, , 0a b b
vi
1,a
ta có:
1
12
2
log log log
a a a
b
bb
b
Đặc bit:
1
log log
aa
b
b

0, 0 .ab
c. Lôgarit ca một lũy thừa
Cho hai s dương
,,ab
1.a
Vi mi
, ta có:
log log
aa
bb
Đặc bit:
1
log log
n
aa
bb
n
4. Đổi cơ số
Cho
, , 0; 1; 1,a b c a c
ta có:
log
log
log
c
a
c
b
b
a
Đặc bit:
1
log 1 ;
log
a
b
bb
a

1
log log 0 .
a
a
bb

5. Lôgarit thp phân lôgarit t nhiên
a. Lôgarit thp phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Vi
10
0, logbb
thường được viết là
logb
hoc
lgb
.
b. Lôgarit t nhiên
Lôgarit t nhiên là lôgarit cơ số
e
. Vi
0, log
e
bb
được viết là
lnb
.
DNG BÀI TP
Dng 1. Tính giá tr ca biu thức không có điều kin. Rút gn biu thc.
Ví d 1: Cho
,0ab
,1ab
, biu thc
34
log .log
b
a
P b a
bng
A. 6 B. 24 C. 12. D. 18.
ng dn gii
Ta có :
1
2
3 4 3 4
31
log .log log .log .4.log . 24.
1
log
2
b b a
a
a
a
P b a b a b
b
Chn B.
Trang9
Ví d 2:Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
1,a
ab
log 3.
a
b
Biến đổi biu thc
P log
b
a
b
a
ta được
A.
5 3 3.P
B.
1 3.P
C.
1 3.P
D.
5 3 3.P
ng dn gii
Ta có:
11
log
log 1 3 1
31
22
1 3.
1
log 1 3 2
log 1
log
2
a
a
a
a
a
b
b
a
P
bb
b
a


Chn C.
Phƣơng pháp gii trc nghim:
Chn
3
2, 2 .ab
Bấm máy ta được
1 3.P
Chn C.
Dng 2. Tính giá tr biu thc theo mt biu thức đã cho
Phƣơng pháp giải
Để tính
log
a
b
theo
log ; log
aa
m x n y
ta biến đổi
. . .b a x y
T đó suy ra
log log . . .
aa
b a x y m n
Ví d mu
Ví d 1. Cho
12
log 27 .a
Khi đó giá trị ca
6
log 16
được tính theo a
A.
43
.
3
a
a
B.
43
.
3
a
a
C.
4
.
3
a
a
D.
2
.
3
a
a
ng dn gii
Ta có:
22
12 2
22
log 27 3log 3
2
a log 27 log 3 .
log 12 2 log 3 3
a
a

Khi đó
66
22
43
4 4 4
log 16 4log 2 .
2
log 6 1 log 3 3
1
3
a
a
a
a

Chn A.
S dng máy tính cm tay:
i12$27qJz( Lưu
12
log 27
vào biến A)
Nhp
6
log 16
tr ln lượt các đáp án cho đến khi được kết qu bng 0 thì chn.
i6$16$p(a4(3pJz)R3+Jz$)=
KQ: 0
chn A.
Ví d 2. Cho Khi đó g trị ca
125
log 30
được tính theo a là:
A.
43
.
3
a
b
B.
1
.
31
a
b
C.
.
3
a
b
D.
.
3
a
a
ng dn gii
Ta có:
125
lg30 1 lg3 1
log 30 .
lg125
3 1 lg2 3 1
a
b


Chn B.
S dụng máy tính tƣơng tự câu 1.
g3)qJz; g2)qJx
i125$30$p(a4(3pJz)R3pJx$)=
KQ:
3,0345... 0
loi A
i125$30$p(a1+JzR3(1pJx)$)=
KQ:
0
Chn B.
log3 ;log2ab
Trang10
BÀI TP
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý,
2
5
log a
bằng
A. 2
5
log a
B. 2+
5
log a
C.
1
2
5
log a
D .
1
2
+
5
log a
Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý,
2
7
log a
bằng
A. 7
2
log a
B. 2
7
log a
C.
1
2
7
log a
D .
1
2
+
2
log a
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý,
2
7
log a
bằng
A. 7
2
log a
B.
1
2
+
2
log a
C.
1
2
7
log a
D . 2
7
log a
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý,
3
7
log a
bằng
A. 7
2
log a
B.
1
3
+
2
log a
C. 3
7
log a
D . 3+
7
log a
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý,
3
6
log a
bằng
A. 6
log a
B.
1
3
+
6
log a
C. 3
6
log a
D . 3+
6
log a
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý,
5
7
log a
bằng
A. 5
7
log a
B.
1
7
+
5
log a
C. 7
7
log a
D . 5+
7
log a
Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý,
3
7
log a
bằng
A. 7
2
log a
B.
1
3
7
log a
C. 3
7
log a
D .
1
3
+
7
log a
Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý,
7
log a
bằng
A. 7
2
log a
B.
1
3
7
log a
C. 3
7
log a
D .
1
2
7
log a
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý,
3
2
7
log a
bằng
A. 3
7
log a
B.
3
2
7
log a
C.
2
3
7
log a
D .
3
7
log a
Câu 10: Với a là số thực dương và khác một,
3
2
log
a
a
bằng
A.
2
3
B.
3
2
log
a
a
C.
2
3
2
log a
D .
3
3
log a
Câu 11: Với a là số thực dương và khác một,
5
2
log
a
a
bằng
A.
2
3
5
2
log
a
a
B.
3
2
log
a
a
C.
5
2
D .
2
5
Câu 12: Với a là số thực dương và khác một,
2
log
a
a
bằng
A. 2 B.
3
2
log
a
a
C.
1
2
D .
3
3
log a
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực dương khác một.
A.
log
b
a
ab
B.
log
b
a
aa
C.
log
a
b
aa
D.
log
a
b
ab
Câu 14: Cho
01a
, xy
là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A.
log ( ) log log .
a a a
x y x y
B.
log ( . ) log log .
a a a
x y x y
C.
log ( . ) log .log .
a a a
x y x y
D.
log ( ) log .log .
a a a
x y x y
Câu 15: Cho
01a
, xy
là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
Trang11
A.
log
log
log

a
a
a
x
x
yy
B.
log
log ( )
log
a
a
a
x
xy
y
C.
log log log .
a a a
x
xy
y
D.
log ( ) log log .
a a a
x y x y
Câu 16: Cho
0a
1.a
Khi đó biểu thức
3
log
a
Pa
có giá trị là:
A.
3.
B.
1
3

C.
1
3
D.
3.
Câu 17: Biết
6
log 2a
với
0a
thì
6
log a
bằng:
A.
36.
B.
6.
C. 1 D. 4
Câu 18: Cho
0a
1.a
Khi đó biểu thức
2
8log 7
a
Pa
có giá trị là:
A.
2
7.
B.
4
7.
C.
6
7.
D.
8
7.
Câu 19: Cho
0a
1.a
Khi đó biểu thức
log 4
a
Pa
có giá trị là:
A.
1
2
B.
2.
C.
4.
D.
16.
Câu 20: Cho
0a
1.a
Khi đó biểu thức
3
5
log ( . . )
a
P a a a
có giá trị là:
A.
1
15
B.
10.
C.
20.
D.
37
10
Câu 21: Với a là số thực dương tùy ý,
3
6
log a
bằng
A. 6
log a
B.
1
3
+
6
log a
C. 3
6
log a
D . 3+
6
log a
Câu 22: Với a là số thực dương tùy ý,
5
7
log a
bằng
A. 5
7
log a
B.
1
7
+
5
log a
C. 7
7
log a
D . 5+
7
log a
Câu 23: Với a là số thực dương tùy ý,
3
7
log a
bằng
A. 7
2
log a
B.
1
3
7
log a
C. 3
7
log a
D .
1
3
+
7
log a
Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý,
7
log a
bằng
A. 7
2
log a
B.
1
3
7
log a
C. 3
7
log a
D .
1
2
7
log a
Câu 25: Với a là số thực dương tùy ý,
3
2
7
log a
bằng
A. 3
7
log a
B.
3
2
7
log a
C.
2
3
7
log a
D .
3
7
log a
Câu 26: Với a là số thực dương và khác một,
3
2
log
a
a
bằng
A.
2
3
B.
3
2
log
a
a
C.
2
3
2
log a
D .
3
3
log a
Câu 27: Với a là số thực dương và khác một,
5
2
log
a
a
bằng
A.
2
3
5
2
log
a
a
B.
3
2
log
a
a
C.
5
2
D .
2
5
Câu 28: Với a là số thực dương và khác một,
2
log
a
a
bằng
A. 2 B.
3
2
log
a
a
C.
1
2
D .
3
3
log a
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực dương khác một.
Trang12
A.
log
b
a
ab
B.
log
b
a
aa
C.
log
a
b
aa
D.
log
a
b
ab
Câu 30: Cho
01a
, xy
là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A.
log ( ) log log .
a a a
x y x y
B.
log ( . ) log log .
a a a
x y x y
C.
log ( . ) log .log .
a a a
x y x y
D.
log ( ) log .log .
a a a
x y x y
Câu 31: Cho
01a
, xy
hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A.
log
log
log

a
a
a
x
x
yy
B.
log
log ( )
log
a
a
a
x
xy
y
C.
log log log .
a a a
x
xy
y
D.
log ( ) log log .
a a a
x y x y
Câu 32: Cho
0a
1.a
Khi đó biểu thức
3
log
a
Pa
có giá trị là:
A.
3.
B.
1
3

C.
1
3
D.
3.
Câu 33: Biết
6
log 2a
với
0a
thì
6
log a
bằng:
A.
36.
B.
6.
C. 1 D. 4
Câu 34: Cho
0a
1.a
Khi đó biểu thức
2
8log 7
a
Pa
có giá trị là:
A.
2
7.
B.
4
7.
C.
6
7.
D.
8
7.
Câu 35: Cho
0a
1.a
Khi đó biểu thức
log 4
a
Pa
có giá trị là:
A.
1
2
B.
2.
C.
4.
D.
16.
Câu 36: Cho
0a
1.a
Khi đó biểu thức
3
5
log ( . . )
a
P a a a
có giá trị là:
A.
1
15
B.
10.
C.
20.
D.
37
10
Câu 37: Với các số thực dương , bất kì, đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38: Cho . Khi đó tính theo là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Với
,ab
là hai số thực dương và
3
1,log
aa
a a b
bằng
A.
33
log
22
a
b
. B.
3
log
2
a
b
. C.
24
log
39
a
b
. D.
2
log
3
a
b
Câu 40: Đặt . Hãy biểu diễn theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Rút gọn biểu thức , với là số thực dương khác ta được:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho các số thức , , thỏa mãn , . Tính .
a
b
0,3
10
3
5
a
M
b



1
log 3log log
2
M a b
log 3log 2logM a b
log 3log 2logM a b
1
log 3log log
2
M a b
23
log 5 ;log 5mn
6
log 5
m
n
mn
22
mn
1
mn
mn
mn
12 12
log 6 ;log 7ab
2
log 7
a
b
2
log 7
1
b
a
2
log 7
1
b
a
2
log 7
1
a
b
2
log 7
1
a
b
3
2log
2
5
3 log .log 25
a
a
Pa
a
1
2
4Pa
2
4Pa
2
2Pa
2
2Pa
a
b
c
log 9
a
b
log 10
a
c
log
b
M a c
Trang13
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho các số thực dương khác 1 thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho các số thực dương, khác . Đặt . Tính theo giá trị của biểu thức:
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho
2
log 5a
. Tính
4
log 1250
theo
a
.
A.
14
2
a
. B.
14
2
a
. C.
2 1 4a
. D.
2 1 4a
.
Câu 46: Đặt
3
log 2 a
, khi đó
3
4
log
81
bằng
A.
2
1
2
2
a



. B.
2
4a
. C.
2
2
4
a
. D.
24a
.
Câu 47: Cho
3
log 15 a
. Tính
25
log 15A
theo a.
A.
21
a
A
a
. B.
1
a
A
a
. C.
21
a
A
a
. D.
2
1
a
A
a
.
Câu 48: Đặt
2 2 2
log 3, log 5, log 7a b c
. Biu thc biu din
60
log 1050
theo
,,abc
là.
A.
60
12
log 1050
12
a b c
ab

. B.
60
12
log 1050
2
a b c
ab

.
C.
60
12
log 1050
12
a b c
ab

. D.
60
12
log 1050
2
abc
ab

.
Câu 49: Đặt
35
log 4, log 4.ab==
Hãy biu din
12
log 80
theo
a
.b
.
A
2
12
22
log 80
a ab
ab b
-
=
+
.. B.
2
12
22
log 80
a ab
ab
-
=
.
C.
12
2
log 80
a ab
ab b
+
=
+
. D.
12
2
log 80
a ab
ab
+
=
.
Câu 50:Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2022
4
log a
bng
A.
2
4044log a
. B.
4
2022 log a
. C.
2
1011.log a
. D.
2
1
log
1011
a
.
HÀM SỐ MŨ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hàm s
Định nghĩa: Hàm s
0; 1
x
y a a a
được gi là hàm s mũ cơ số a.
Tập xác định: Hàm s
0; 1
x
y a a a
có tập xác định là
.
Đạo hàm: Hàm s
0; 1
x
y a a a
có đạo hàm ti mi x.
' ln
xx
a a a
;Đặc bit:
'e
xx
e
.
2
3
M
7
3
M
3
2
M
5
2
M
,ab
log 3
a
b
3
T log .
b
a
b
a
1T
3
4
T 
4T 
4T
, ab
1
log
a
b
2
3
log log
b
a
P b a
2
12
P
2
2
2
P
2
12
2
P
2
41
2
P
Trang14
' ' ln
uu
a u a a
;
''
uu
e u e
lim 0, lim 1 ;
xx
xx
a a a
 

lim , lim 0 0 1 .
xx
xx
a a a
 

S biến thiên: Khi
1a
hàm s luôn đồng biến.
Khi
01a
hàm s luôn nghch biến.
Đồ th: Đồ th hàm s có tim cn ngang là trc Ox và luôn đi qua các điểm
0;1 , 1;a
và nm phía trên
trc hoành.
HÀM SỐ LOGARIT
2. Hàm s lôgarit
Định nghĩa: Hàm s
log 0; 1
a
y x a a
được gi là hàm s lôgarit cơ số a.
Tập xác định: Tập xác định:
0;
.
Đạo hàm: Hàm s
log 0; 1
a
y x a a
có đạo hàm ti mi x dương và
1
log '
ln
a
x
xa
.
Đặc bit:
1
ln 'x
x
.
Hàm s hp:
'
log '
ln
a
u
u
ua
;
'
ln '
u
u
u
Gii hạn đc bit:
0
lim log , lim log 1
aa
x
x
x x a


;
0
lim log , lim log 0 1
aa
x
x
x x a


.
S biến thiên: Khi
1a
hàm s luôn đồng biến.
Khi
01a
hàm s luôn nghch biến.
Đồ th
Đồ th hàm s tim cận đứng trc Oy luôn đi
qua các điểm
1;0 , ;1a
và nm bên phi trc tung.
Nhn xét: Đồ th ca các hàm s
x
ya
log
a
yx
0, 1aa
đối xng với nhau qua đường thng
yx
DNG BÀI TP
Dng 1: Đạo hàm, s biến thiên ca hàm s
Bài toán 1: Tìm đạo hàm ca các hàm s mũ – hàm s lôgarit
Phƣơng pháp giải
S dng công thức đạo hàm ca hàm s mũ, lôgarit.
' ln ; ' u' ln .
x x u u
a a a a a a
;
11
log ' ; ln '
ln
a
xx
x a x

;
'
log '
ln
a
u
u
ua
;
'
ln '
u
u
u
Ví d mu
Ví d 1: Khẳng định nào sau đây sai?
Trang15
A.
3 ' 3 ln3
xx
B.
1
ln 'x
x
C.
3
1
log '
xln3
x
D.
22
'
xx
ee
ng dn gii
Ta có:
3 ' 3 .ln3
xx
nên đáp án A đúng.
1
ln 'x
x
nên đáp án B đúng.
3
1
log '
xln3
x
nên đáp án C đúng.
2 2 2
' 2 '. 2.
x x x
e x e e
nên đáp án D sai.
Chn D.
S dng máy tính.
Bài toán 2: Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s mũ và hàm số lôgarit
Phƣơng pháp giải
Hàm s
0; 1
x
y a a a
đồng biến khi
1a
và nghch biến khi
01a
.
Hàm s
log
a
yx
đồng biến khi
1a
và nghch biến khi
01a
.
Ví d mu
Ví d 1: Tìm a để hàm s
25
x
ya
nghch biến trên
.
A.
5
3
2
a
B.
5
3
2
a
C.
3a
D.
5
2
a
ng dn gii
Hàm s
25
x
ya
nghch biến trên
khi và ch khi
5
0 2 5 1 3
2
aa
.
Chn A.
Ví d 2: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
2
logyx
B.
2
x
y



C.
3
2
x
y




D.
1
2
logyx
ng dn gii
Ta có hàm s
x
ya
luôn đồng biến trên
khi và ch khi
1a
.
phương án B,
1
2
a

tha mãn khẳng định trên.
Ta loại phương án A D vì hàm s
log
a
yx
ch xác định trên
0;
.
Ta loại phương án C, vì
3
01
2

nên hàm s
3
2
x
y




nghch biến trên
0;
.Chn B.
Ví d 3: Cho hàm s
2
3
x
y x e
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;1
. B. Hàm s nghch biến trên khong
3;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
. D. Hàm s đồng biến trên khong
1;3
.
ng dn gii
Ta có:
22
' 2 . 3 . . 2 3
x x x
y x e x e e x x
.
1
'0
3
x
y
x


.
Bng xét du:
Chn B.
BÀI TP
Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm là
2
3
2
xx
y
x

-3
1

y’
+
0
-
0
+
Trang16
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Hàm s có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 6: Đa
o ha
m cu
a ha
m :
A. B. C. D.
Câu 7:
Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 9: Đa
o ha
m cu
a ha
m :
A. B. C. D.
Câu 10: Đa
o ha
m cu
a ha
m :
A. B. C. D.
Câu 11: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
x
y



B.
23
3
x
y




C.
3
2
x
y




D.
23
x
y



Câu 12: Các giá tr thc ca tham s a để hàm s
2
log , 4
M
y x M a
nghch biến trên tập xác định là
A.
25a
B.
5a
C.
5 2; 2 5aa
D.
2a
Câu 13: Vi giá tr nào ca tham s a thì hàm s
2
33
x
y a a
đồng biến?
A.
1a
B.
2a
C.
1;2a
D.
;1 2;a  
Câu 14: Hàm s
2
3 10 2
x
y a a
đồng biến trên
; 
khi
2
3
(2 3).2 .ln2
xx
x
2
3
2 .ln2
xx
2
3
(2 3).2
xx
x
2
2 3 1
( 3 ).2
xx
xx

2
3
3
xx
y
2
3
2 3 .3
xx
x
2
3
3 .ln3
xx
2
2 3 1
3 .3
xx
xx

2
3
2 3 .3 .ln3
xx
x
2
2
xx
y
2
21
2
xx
xx

2
2 1 .2
xx
x
2
2 .ln2
xx
2
2 1 .2 .ln2
xx
x
2
3
xx
y
2
3 .ln3
xx
2
2 1 3
xx
x
2
21
.3
xx
xx

2
2 1 3 .ln3
xx
x
2
22
x
y x x e
' 2 2
x
y x e
2
'2
x
y x e
2
'
x
y x e
'2
x
y xe
2
xx
ye
2
xx
2x 1 e
x
2x 1 e
2 2x 1
x x e
2x 1
2x 1 e
1
2
x
fx



1
'( ) ln2
2
x
fx



1
'( ) lg2
2
x
fx



1
'( ) ln2
2
x
fx




1
'( ) lg2
2
x
fx




x
y 2x 1 3
x
3 2 2xln3 ln3
x
3 2 2xln3 ln3
x x 1
2.3 2x 1 x.3

x
2.3 ln3
x
e
y
x1
x
2
x 2 e
x1
x
2
xe
x1
x
2
x 1 e
x1
x
e
x1
2x
y x 2x e
2x
x 2x 2 e
2x
x 2 e
2x
x x e
2x
x 2 e
Trang17
A.
1
;
3
a



B.
3;a
C.
1
;
3
a


D.
1
;3
3
a



Câu 15: Đạo hàm ca hàm s
3
log 4 1yx
A.
1
'
4 1 ln3
y
x
B.
4
'
4 1 ln3
y
x
C.
ln3
'
41
y
x
D.
4ln3
'
41
y
x
Câu 16: Tìm đạo hàm ca hàm s
log ln2yx
.
A.
2
'
ln2 .ln10
y
xx
B.
1
'
ln2 .ln10
y
xx
C.
1
'
2 ln2 .ln10
y
xx
D.
1
'
ln2
y
xx
Câu 17: Cho hàm s
2
ln 4f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
' 3 1,5f 
B.
' 2 0f
C.
' 5 1f
D.
' 1 1f
Câu 18: Tìm đạo hàm ca hàm s
2
5
log 1y x x
.
A.
2
21
'
1 ln5
x
y
xx

B.
2
21
'
1
x
y
xx

C.
' 2 1 ln5yx
D.
2
1
'
1 ln5
y
xx

Câu 19: Cho hàm s
4
ln 1f x x
. Đạo hàm
'1f
bng
A.
ln 2
2
B. 1 C.
1
2
D. 2
Câu 20: Tìm đạo hàm ca hàm s
2
ln 1y x x
A.
2
1
'
21
y
x
B.
2
2
'
1
x
y
xx

C.
2
1
'
1
y
xx

D.
2
1
'
1
y
x
Câu 21: Tìm đạo hàm ca hàm s
2
logy x x
.
A.
2
1
ln10
y
xx
B.
2
21
'
x
y
xx
C.
2
21
'
log
x
y
x x e
D.
2
21
' .log
x
ye
xx
Dng 2: Tập xác định ca hàm s chứa mũ – lôgarit
Bài toán 1. Tìm tập xác định ca hàm s chứa mũ – lôgarit.
Phƣơng pháp giải
Hàm s
0; 1
x
y a a a
có tp xác định là
.
Hàm s
log 0; 1
a
y x a a
có tập xác định là
0;
.
BÀI TP
Câu1. Tp xác định ca hàm s
2
y log x
A.
0;
. B.
; 
. C.
0;
. D.
2;
.
Câu 2. Tp xác định ca hàm s
2
3
log
2
x
y
x
A.
3; D
. B.
0;3 .D
C.
;0 3;  D
. D.
0;3D
.
Câu 3. Tp xác định ca hàm s
2
log 2yx
Trang18
A.
R
. B.
\2R
. C.
2; 
. D.
2;
.
Câu 4. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
e.
xx
y
A.
RD
.B.
0;2 .D
C.
\ 0;2 RD
. D.
.D
Câu 5. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
5
1
.
ee
x
y
A.
D
(ln5;

). B.
D
[ln5;
)
. C.
\5 RD
. D.
5; D
.
Câu 5. Tp xác định ca hàm s
2
log 2yx
A.
R
. B.
\2R
.C.
2; 
. D.
2;
.
Câu 6. Tìm tập xác định ca hàm s
2
1
2
log 3 2y x x
.
A.
;1 2; 
. B. (1;2). C.
2; 
. D.
;1
.
Câu 6. Tìm tập xác định ca hàm s
1
2
log 1yx
.
A.
;1  D
. B.
1; D
. C.
1; D
. D.
\ 1 . RD
Câu 7. Tp xác định
D
ca hàm s
2022
log 2 1yx
A.
0; D
. B.
RD
. C.
1
;
2



D
. D.
1
;
2



D
.
Câu 8. Tp xác định ca hàm s
3
logyx
A.
0;
. B.
\0R
. C.
R
. D.
0;
.
Câu 9. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
3
log .
2
x
y
x
A.
; 3 2;  D
. B.
2; D
. C.
3;2D
.D.
; 3 2;  D
.
Câu 10. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
log 3yx
.
A.
3; D
. B.
\3 RD
. C.
;3 D
. D.
. RD
Câu 11. Hàm s
2
3
log 4y x x
có tập xác định là
A.
\ 0;4 RD
. B.
0;4 .D
C.
;0 4;  D
. D.
0;4D
.
Câu 12. Tp xác định
D
ca hàm s
2
3
2yx
A.
\2 RD
. B.
2; D
. C.
0; D
. D.
. RD
Câu 13. Tp xác định
D
ca hàm s
ln 4f x x
A.
;4 D
. B.
4; D
. C.
\4 RD
. D.
;4 . D
Câu 14. Hàm s
3
log 3 2yx
có tập xác định là
A.
3
;
2




. B.
3
;
2




. C.
3
;
2



. D.
.R
Câu 15. Tp xác định ca hàm s
22
log 1 log 3y x x
A.
1;3D
. B.
;1 D
.C.
3; D
. D.
;1 3;  D
.
Câu 16:Tập xác định D ca hàm s
A. B. C. D.
3
2
10
log
32
x
y
xx

2;10D
1;D 
;10D 
;1 2;10D 
Trang19
Câu 17. Tp xác định
D
ca hàm s
3
2
34y x x
A.
1;4D
. B.
1;4D
.C.
\ 1;4RD
. D.
; 1 4;  D
.
Câu 18. Hàm s
2
5
log 4y x x
có tập xác định là
A.
0;
. B.
0;4
.C.
.R
D.
2;6
.
Câu 19: Tìm tập xác định D ca hàm s
4
2
2
2
3 log 1y x x x
.
A.
\ 0;1;3D
B.
1;3D
C.
0;3 \ 1D
D.
1;3D
Câu 20: Tìm tập xác định D ca hàm s
log100
2
2
2 log 2 3y x x x
.
A.
3;D 
B.
2;3D
C.
; 1 3;D  
D.
1;3D 
Câu 21: Tìm tập xác định D ca hàm s
4
2 1 log 2
x
yx
.
A.
2;D 
B.
0;D 
C.
0; \ 2D 
D.
0; \ 2D 
Câu 22: Tìm tập xác định D ca hàm s
2
1
log
x
y
x
.
A.
1;D 
B.
;0 1;D 
C.
0;1D
D.
\0D
Câu 23: Tìm tập xác định D ca hàm s
2
1
5 25 4
x
yx
A.
;3D 
B.
4;D 
C.
;3D 
D.
3; \ 4D 
Câu 24: Tìm tập xác định D ca hàm s
2
2
2022
x
y
A.
2; 2D

B.
2; 2D 
C.
2; 2D



D.
;2D
PHƢƠNG TRÌNH MŨ BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phƣơng trình mũ
x
a = b
+Nếu
0b
thì phương trình có nghiệm duy nht
log
a
xb
.
+ Nếu
0b
thì phương trình vô nghiệm.
Đặc bit: Phương trình
xy
a a x y
(biến đổi v cùng cơ số).
Dng 1: Phương trình có dạng
.
f x g x
aa
+ Nếu
1a
thì
f x g x
aa
nghiệm đúng với mi x.
+ Nếu
01a
thì
.f x g x
Dng 2: Phương trình có dạng
fx
ab
(vi
0 1, 0ab
)
log b.
fx
a
a b f x
2. Bất phƣơng trình mũ
Dng 1: Bất phương trình có dạng
.1
f x g x
aa
+ Nếu
1a
thì
1.f x g x
Trang20
+ Nếu
1a
thì (1) nghiệm đúng
.x
+ Nếu
01a
thì
1.f x g x
Dng 2: Bất phương trình có dạng
fx
ab
(vi
0b
). (2)
+ Nếu
1a
thì
2 log .
a
f x b
+ Nếu
01a
thì
2 log .
a
f x b
Dng 3: Bất phương trình có dạng
.3
fx
ab
+ Nếu
0b
thì (3) nghiệm đúng
.x
+ Nếu
0, 1ba
thì
3 log .
a
f x b
+ Nếu
01a
thì
3 log .
a
f x b
I TP
Câu 1: Phương trình
9 5.3 6 0
xx
có nghim là
A.
2
1, log 3.xx
B.
3
1, log 2.xx
C.
3
1, log 2.xx
D.
3
1, log 2.xx
Câu 2: Cho phương trình
1
4.4 9.2 8 0.
xx
Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình trên. Khi đó, tích
12
.xx
bng
A. -1. B. 2. C. -2. D. 1.
Câu 3: Phương trình
3
94
3 81
xx
có bao nhiêu nghim?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Phương trình
2
3 177147
x
có bao nhiêu nghim?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Phương trình
4 10.2 16 0
xx
có bao nhiêu nghim?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Cho phương trình
2
45
3 9.
xx
Tng các lập phương các nghiệm thc của phương trình là
A. 28. B. 27. C. 26. D. 25.
Câu 7: Cho phương trình
2
3 8 2 1
3 9 ,
x x x
khi đó tập nghim của phương trình là
A.
2;5 .S
B.
5 61 5 61
;.
22
S





C.
5 61 5 61
;.
22
S






D.
2; 5 .S
Câu 8: Nghiệm của phương trình:
21
3 27
x
là:
A.
5x
B.
1x
C.
2x
D.
4x
Câu 9: Nghiệm của phương trình:
21
3 27
x
là:
A.
5x
B.
1x
C.
2x
D.
4x
Câu 10: Nghiệm của phương trình:
22
39
x
là:
A.
5x
B.
1x
C.
2x
D.
4x
Câu 11: Nghiệm của phương trình:
21
33
x
là:
A.
5x
B.
1x
C.
2x
D.
4x
Câu 12: Nghiệm của phương trình:
21
2 32
x
là:
A.
3x
B.
1x
C.
2x
D.
4x
Câu 13: Nghiệm của phương trình:
23
2.2 1
x
là:
Trang21
A.
5x
B.
1x
C.
2x
D.
3x
Câu 14: Nghiệm của phương trình:
2 3 4
2.2 2
x
là:
A.
5x
B.
1x
C.
2x
D.
3x
Câu 15: Số nghiệm của phương trình
2
32
24
xx
A. 2B. 1 C. 3 D. 0
Câu 16: Số nghiệm của phương trình

2
32
21
xx
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 17: Số nghiệm của phương trình
2
3
21
xx
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 18: Số nghiệm của phương trình

2
37
21
xx
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 19: Số nghiệm của phương trình

2
37
5 78125
xx
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 20: Tích các nghiệm của phương trình
2
2x 7x 5
21

A.
5
2
B. -
5
2
C.
2
5
D. 0
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình

21
42
xx
A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình

21
42
xx
A. - 2 B. 5 C. - 3 D. 0
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình

21
39
xx
A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0
Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình
2
1
16 2
x
x
A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0
Câu 25: Tích các nghiệm của phương trình
25
1
81 9
x
x
A. - 4 B. 1 C. - 3 D. 0
Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình

2
1
81 3 0
x
x
A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0
Câu 27: Tích các nghiệm của phương trình

2
34
5 25
xx
A. 2 B. 1 C. - 3 D. 0
Câu 28. Nghim của phương trình
1
3 27
x
A.
4x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
1.x
Câu 29. Tìm nghim của phương trình
21
7 4 3 2 3.
x
A.
1
4
x
. B.
3
4
x 
. C.
1x 
. D.
1
.
4
x 
Câu 30. Gi
1
,x
2
x
là nghim của phương trình
2
59
7 343
xx
. Tính
12
.xx
A.
12
4xx
. B.
12
6xx
. C.
12
5xx
. D.
12
3.xx
Câu 31. Phương trình
4
31
x
có nghim là
A.
4x 
. B.
4x
. C.
0x
. D.
5.x
Câu 32. Có bao nhiêu giá tr
x
tho mãn
2
55
xx
?
A.
0
. B. 3. C. 1. D. 2.
Trang22
Câu 33. Tích tt c các nghim của phương trình
2
39
xx
bng
A.
2
. B.
1
. C. 2. D. 3.
Câu 34. Tìm nghim của phương trình
9 3 6 0.
xx
A.
2x 
. B.
1x
. C.
2x
. D.
3x
Câu 35. Tp nghim ca bất phương trình
2
3
21
1
3
3
x
x



A.
1; .S 
B.
1
; 1; .
3
S




C.
1
;1 .
3
S




D.
1
;.
3
S




Câu 36. Tp nghim ca bất phương trình
2
51
11
24
x x x
A.
;1 2; .S 
B.
;1 .S
C.
\ 1;2 .S
D.
2; .S
Câu 38: Nghim ca bất phương trình
2 1 3
33
xx
A.
3
.
2
x
B.
2
.
3
x
C.
2
.
3
x 
D.
2
.
3
x
Câu 39: Nghim ca bất phương trình
2
3
22
x
x
A.
1; .
B.
;0 .
C.
; 8 .
D.
6; .
Câu 40: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 1 5
25
52
x x x
A.
4.x 
B.
1.x
C.
4
.
1
x
x

D.
1
.
4
x
x

PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
KIẾN THỨC CƠ BẢN
PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
Dng 1:
01
log log
0
aa
a
f x g x
f x g x



Chú ý: Vic la chọn điu kin
0fx
hoc
0gx
tùy thuộc vào đ phc tp ca
0fx
0gx
Dng 2:
01
log
a
b
a
f x b
f x a


.
BT PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
Dng 1:
1
0
log log
01
0
aa
a
f x g x
f x g x
a
f x g x




Trang23
Dng 2:
1
0
log
01
b
a
b
a
f x a
f x b
a
f x a



Dng 3:
1
log
01
0
b
a
b
a
f x a
f x b
a
f x a



BÀI TP
Câu 1. Nghim của phương trình
2
log 3x
A.
9x
. B.
6x
. C.
8x
. D.
5.x
Câu 2. Tìm tp nghim của phương trình .
A. .B. .C. .D. .
Câu 3.Tìm tp nghim của phương trình
A. . B. .C. . D. .
Câu 4. Tìm tt c các nghim ca phương trình
2
log 5 4.x 
A.
21x
.B.
3x
. C.
11x
. D.
13.x
Câu 5. Tìm nghim của phương trình
3
log 3 2 3.x 
A.
29
3
x
.B.
11
3
x
. C.
25
3
x
. D.
87.x
Câu 6. Giải phương trình
2
log 2 2 3.x 
A.
3x
. B.
2x
. C.
5x
. D.
4.x
Câu 7: Phương trình
2
ln 7ln 6 0xx
có bao nhiêu nghim?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho phương trình
1
5 25
log 5 1 log 5 5 1
xx
. Khi đặt
5
log 5 1
x
t 
, ta được phương trình nào
dưới đây?
A.
2
10t 
. B.
2
20tt
. C.
2
20t 
. D.
2
2 2 1 0.tt
Câu 9. Tp nghim của phương trình
2
0,25
log 3 1xx
là:
A. {4}. B.
3 2 2 3 2 2
;.
22






C.
1; 4
. D.
1;4 .
Câu 10. Tp nghim của phương trình
2
2
log 2 4 2xx
A.
0; 2
. B. {2}. C.
0
. D. {0;2}.
Câu 11. Phương trình
2
log 1 2x
có nghim là
A.
3x 
. B.
1x
. C.
3x
.D.
8.x
Câu 12. Tìm nghim của phương trình
3
log 2 2.x 
A.
9x
. B.
8x
. C.
11x
. D.
10.x
Câu 13. Gi
S
là tp nghim của phương trình
55
log 1 log 3 1xx
. Tìm
.S
A.
2;4S 
. B.
.
1 13 1 13
;
22
S




C.
4S
. D.
1 13
.
2
S






Câu 14. Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
log 4 4.x 
A.
4;12S 
. B.
4S
. C.
4;8S
. D.
12 .S
S
2
33
log 2 3 log 1 1x x x
0;5S
5S
0S
1;5S
S
33
log 2 1 log 1 1xx
1S
4S
2S 
3S
Trang24
Câu 15: Phương trình
21
2
log 2 1 log 1 1xx
có nghim là
A.
3 17
4
3 17
4
x
x
B.
3 17
4
x
C.
3 17
4
x
D.
1x
Câu 16: Tp nghim của phương trình
3
log 1 2x 
A.
3
B.
3;4
C.
2; 3
D.
4; 2

Preview text:

CHƢƠNG II: LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
I. LŨY THỪA– HÀM SỐ LŨY THỪA
KIẾN THỨC CẦN NHỚ LŨY THỪA
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
Cho n là một số nguyên dương.
• Với a tùy ý: n a  . a . a ..a  n thöø a soá  • Với a  0: 0 a n 1 1; a
(a: cơ số, n: số mũ). n a Chú ý: 0
0 , 0n không có nghĩa.
Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương.
2. Phƣơng trình n x b* 
• Với n lẻ: Phương trình (*) luôn có nghiệm duy nhất. • Với n chẵn:
+ Nếu b  0: Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu.
+ Nếu b  0: Phương trình (*) có một nghiệm x  0
+ Nếu b  0 : Phương trình (*) vô nghiệm. 3. Căn bậc n
Khái niệm: Cho b R , *
n N n  2 . Số a được gọi là căn bậc n của b nếu n a b .
• Với n lẻ và bR , phương trình n
x b có duy nhất một căn bậc n của b, ký hiệu là n b . • Với n chẵn:
b  0 : Không có căn bậc n của b.
b  0: Có một căn bậc n của 0 là 0.
b  0: Có hai căn trái dấu, ký hiệu giá trị dương là n b , còn giá trị âm là  n b . Tính chất: Với , a b  0, * ,
m nN ; pZ ta có: n a a pn n  .n ab a ; b n  ,b  0;
n p   n a
a  ,a  0; n b ba khi n leû  • n m . n m a  ; a n n a   a khi n chaü n. 
4. Lũy thừa với số mũ hửu tỉ m
Cho số thực a dương và số hửu tỉ r  , trong đó * m ,
Z nN . Lũy thừa của a với số mũ r được xác n m định như sau: r n m n
a a a .
5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ Trang1
Cho a  0,  là một số vô tỉ. Ta thừa nhận rằng luôn có một dãy số hữu tỉ r mà   lim r và một n n n r
dãy số tương ứng  n
a  có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số r . n
Khi đó ta kí hiệu a  lim rn
a là lũy thừa của a với số mũ  . n
6. Lũy thừa với số mũ thực Tính chất
Với mọi a, b là các số thực dương;  ,  là các số thực tùy ý, ta có:       a     
a .a a ; •  a ; • a  .  a ; a     a a •  . a b a .b  ; •  ;    b b
So sánh hai lũy thừa
• So sánh cùng cơ số    
- Nếu cơ số a 1 thì     a a .
- Nếu cơ số 0  a  1thì     a a .
• So sánh cùng số mũ
- Nếu số mũ   0thì a b 0 ab     .
- Nếu số mũ   0 thì a b 0 ab     . HÀM SỐ LŨY THỪA
1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số y x
 ,với  R được gọi là hàm số lũy thừa.
Chú ý: Tập xác định của hàm số y x 
tùy thuộc vào giá trị của  .
Cụ thể: •  nguyên dương: D R ;
•  nguyên âm hoặc bằng 0: D  \ R|   0 ;
•  không nguyên: D  0;.
2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa
Hàm số lũy thừa y x 
,  R có đạo hàm với mọi x  0 và:       • x  1   x  ; • u  1
 u  .u với u là biểu thức chứa x.
3. Khảo sát hàm số lũy thừa y x  Đồ thị
y x ,   0
y x ,  0
a. Tập khảo sát: 0; 
a. Tập khảo sát: 0;  b. Sự biến thiên: b. Sự biến thiên: •  1 yx     0,  > x 0  • 1 y   x  0,  > x 0
Hàm số luôn đồng biến.
Hàm số luôn nghịch biến.
• Giới hạn đặc biệt:
• Giới hạn đặc biệt:
lim x  0, lim x   .    lim x   ,  lim x  0.   x0 x x0 x • Tiệm cận: Không có. • Tiệm cận:
Trục Ox là tiệm cận ngang.
Trục Oy là tiệm cận đứng.
c. Bảng biến thiên:
c. Bảng biến thiên:
Nhận xét: Đồthị của hàm số lũy thừa luôn đi qua điểm I 1;  1 . Trang2 DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Lũy thừa
Bài toán 1. Viết lũy thừa với dạng số mũ hữu tỷ
Phƣơng pháp giải
Tính chất của căn bậc n na  Khi n le  û b  0  na.n b Khi n leû nb n a ab   ; n   ;
n a .n b Khi n chaü n nb a  Khi n chaü n  b0 n b  pa khi n leû 
n p   n a
a  ,a  0; n m n.m a  ;
a n n a   . a khi n chaü n 
Công thức lũy thừa với số mũ thực m m m n a aa m . m n m aa ;  m. n m n a a a   ; m na ; m. m a b   . a b ;  .   n a m bb Ví dụ mẫu:
Ví dụ 1: Cho x là số thực dương. Biểu thức 4 2 3 x
x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 7 5 12 6 A. 12 x . B. 6 x . C. 7 x . D. 5 x . Hƣớng dẫn giải. 1 1 7 7 4 7   4 4 Ta có: 4 2 3 2 3 3 3 12 x x x x
x   x   x .   Chọn A.  
Sử dụng máy tính cầm tay:
Cho
x một giá trị dƣơng bất kì, nhập vào máy tính, trừ lần lƣợt các đáp án cho đến khi nhận đƣợc kết
quả bằng 0 thì chọn.

Cho x  3 .
Thao tác trên máy tính: qs!o4$3dqs3$p3^7a12=
KQ: 0 Chọn A a b a
Ví dụ 2: Cho hai số thực dương a b. Biểu thức 5 3
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ b a b là 7 31 30 1 30  a  30  a  31  a  6  a A. .   B. .   C. .   D. .   b   b   b   b Hƣớng dẫn giải 1 1  1  5 1 1  2 2 a b a
a a   a a a  6 6 6 a a   a   a  Ta có: 5 3 5 3 5 3         5 5    .       Chọn D. b a b
b b   b b b b b   b   b
Sử dụng máy tính cầm tay:
Trang3
Cho a, b nhận a b giá trị dƣơng bất kì, nhập vào máy tính, trừ lần lƣợt các đáp án cho đến khi
nhận đƣợc kết quả bằng 0 thì chọn.
a  3 a b a Cho . 5 3 b   5 b a b
Thao tác trên máy tính: qs!o5$3a5$qs5a3$s3a5$$$$ p(3a5$)^7a30=
KQ: 0, 0307  0  Loại A
!Eo31= KQ: 0, 3285  0  Loại B. Tƣơng tự, loại C chọn D.
Bài toán 2. Tính giá trị biểu thức
Phƣơng pháp giải a
Công thức đặc biệt f xx
thì f x  f 1 x  1. x a a
5 3x  3x
Ví dụ 1: Cho 9x  9x  23. Tính giá trị của biểu thức P  ta được
1 3x  3x 3 1 5 A. 2.  B. . C. . D.  . 2 2 2 Hƣớng dẫn giải xx  2 3  3  5
Ta có: 9x  9x  23  3x  3x   25  
3x  3x  5   loaïi
5 3x  3x  5 5 5
Từ đó, thế vào P     Chọn D.
1 3x  3x  . 1 5 2 BÀI TẬP
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? m A. n
a xác định với mọi a   \   0 ; n   . B. n m n
a a ; a    . m C. 0 a  1; a    . D. n m n
a a ; a    ; , m n  . 2 2 2 3 ab
Câu 2: Rút gọn biểu thức 
 (với a  0,b  0và 2 3 a
b ) được kết quả ab  1 2 2 3 2 3 ab 2 2a A. 2. B. 2 2a . C. . D. . 2 3 ab 2 3 ab
Câu 3: Cho số thực dương a. Rút gọn 3 4 5
P a a a a ta được 25 37 53 43 A. 13 a . B. 13 a . C. 36 a . D. 60 a .
Câu 4: Viết biểu thức 3 2 P  .
a a . a a  0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được 5 5 11 A. 3
P a . B. 6
P a . C. 6
P a . D. 2 P a . Trang4 m b aa
Câu 5: Viết biểu thức 5 3 , ,
a b  0 về dạng lũy thừa   ta được m bằng a bb  2 4 2 2 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15 5
Câu 6: Rút gọn biếu thức 3 3
Q b : b với b  0 ta được 5 4  4 A. 2
Q b . B. 9
Q b . C. 3
Q b . D. 3 Q b .
Câu 7: Giả sử a là số thực dương, khác 1 và 3
a a được viết dưới dạng a .. Giá trị của  là 11 5 2 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 3 3 6 1
Câu 8: Rút gọn biểu thức 6 3
P x . x với x  0 ta được 1 2 A. 2
P x . B. P x. C. 8
P x . D. 9 P x .
Câu 9: Cho a, b là các số thực dương. Viết biểu thức 12 3 3
a b dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được 3 1 1 1 1 1 1 3 A. 4 2 a b . B. 4 9 a b . C. 4 4 a b . D. 4 4 a b . 2
Câu 10: Cho a là một số dương, viết 3 a
a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được 7 1 A. 6 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 2 a .
Câu 11: Cho a  0. Đẳng thức nào sau đây đúng? 3 5 a 7 A. 3 4
a a a. B. 6  a . C. a 4 2 6  a . D. 7 5 5 a a . 3 2 a   a   3 1 3 1
Câu 12: Cho biểu thức P 
, với a  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 53 4 5 a .a 1 3 A. 2
P a . B. P  . a C. 2
P a . D. 3 P a . 2017 2016
Câu 14: Giá trị của biểu thức P  7 4 3 74 3 bằng A. 1. B. 7 4 3. C. 7  4 3. D.   2016 7 4 3 .
10  2x  2x
Câu 16: Cho 4x  4x  14. Giá trị của biểu thức P  là
3 2x  2x 1 6
A. P  2. B. P  . C. P  . D. P  7. 2 7
4  5x  5x
Câu 17: Cho 25x  25x  7. Giá trị của biểu thức P  là
9  5x  5x 1
A. P  12. B. 1 P 12  . C. P  . D. P  2. 9
Dạng 2: Hàm số lũy thừa Trang5
Bài toán 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa Phƣơng pháp giải
Ta tìm điều kiện xác định của hàm số y   f x  
 , dựa vào số mũ  của nó như sau:
• Nếu  là số nguyên dương thì không có điều kiện xác định của f x.
• Nếu  là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì điều kiện xác định là f x  0.
• Nếu  là số không nguyên thì điều kiện xác định là f x  0. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tập xác định của hàm số y  x x   1 2 5 5 6 là A.  \ 2;  3 . B.  ;   2  3;. C. 2;  3 .
D. 3;.
Hƣớng dẫn giải: Số mũ 1
 không phải là số nguyên. Do đó, điều kiện xác định của hàm số là: 5 2
x  5x  6  0  x2; 
3 . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là 2;  3 .Chọn C. si  n 2018 
Ví dụ 2: Tập xác định của hàm số y xA.  . B. 0;. C.  \   0 . D. 0;   . Hƣớ si  n 2018 
ng dẫn giải: Ta có 0 y x
x nên tập xác định là  \   0 . Chọn C.
Ví dụ 3: Tập xác định của hàm số y    x 2019 1 là A.  . B. 0;. C.  \   0 . D. 0;   .
Hƣớng dẫn giải: Vì số mũ 2019 
là số nguyên âm nên điều kiện xác định của hàm số là
1 x  0, ngoài ra hàm số còn chứa căn thức bậc hai nên x  0. 1
  x  0 luoân ñuùng x   0 Hàm số xác định  
x  0. Vậy D  0;  .Chọn D. x  0
Bài toán 2. Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa Phƣơng pháp giải
Công thức tính đạo hàm   • x   1
  x  x  0,  ;    • u  1
 u .u với u là biểu thức chứa x. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm số y    x  1 2 4 1 . 1  5 
A. y   1 x  5 2 4 . B. y   x1 x  5 2 4 . 4 2 5  1  C. y  x1 x  5 2 4 . D. y  x1 x  5 2 4 . 2 2 Hƣớng dẫn giải Trang6 1 5 5  1 1  1  1   Ta có: y    2 1 x  4 . 2 1 x     2 1 x  4 . 2
x  x 2
1 x  4 . Chọn D. 4 4 2
Ví dụ 2: Tìm đạo hàm của hàm số y    x4 2 3cos2 . A. y     x3 24 2 3cos2 sin2 . x B. y     x3 12 2 3cos2 sin2 . x C. y    x3 24 2 3cos2 sin2 . x D. y    x3 12 2 3cos2 sin2 . x Hƣớng dẫn giải 3  3
Ta có: y  42 3cos2x 2 3cos2x  42 3cos2x  6
 sin2x     x3 24 2 3cos2 sin2 . x Chọn A. BÀI TẬP
Câu 1:Tập xác định D của hàm số y   x x   2 3 2 3 4 là
A. D   \  1  ;  4 . B. D   ;  1    4;   .
C. D   . D. D   ;    1  4;.
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D   ?    1   
A. y  2 x . B. y  2  .   C. y   2 2  x  .
D. y  2 x . 2  x  
Câu 3: Tập xác định D của hàm số
 x x 4 2 y 3 là A. 0;  3 .
B. D   \ 0;  3 .
C. D   .
D. D   ;   0  3;.
Câu 4: Tập xác định của hàm số   x x2019 2 2020 y 4 là A.  ;  0  4;   . B. ;   0 4;. C. 0;  4 . D.  \ 0;  4 .
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y    x0 3 là
A. D   ;   3 .
B. D   ;  3. 
C. D   \   3 . D. D   .  sin 2  x 3
Câu 6: Tập xác định D của hàm số y    là  x  2 
A. D   \  2  ;  3 .
B. D   ,    2  3,  .
C. D   \   3 . D. D   ;    2  3;. 
Câu 7: Tập xác định D của hàm số e
y x   2 x   1 là A. D   1  ;  1 .
B. D   \  1  ;  1 .
C. D  1;. D. D   . 
Câu 8. Tập xác định của hàm số y   2
x  3x  2 là A. R \ 1;  2 . B.  
;1  2;  . C. (1;2). D.  ;  1   2; . LOGARIT KIẾN THỨC CẦN NHỚ Trang7 1. Khái niệm lôgarit
Cho hai số dương a, b với a  1 . Số  thỏa mãn đẳng thức 
a b được gọi là lôgarit cơ số a của b , và ký hiệu là log  b . a 2. Tính chất log  0; log a  1 a a
Cho a,b  0, a  1. Ta có: log ba a  ; b log a a   
3. Quy tắc tính lôgarit
a. Lôgarit của một tích
Cho a, b , b  0 với a  1 , ta có: log (b b )  log b log b 1 2 a 1 2 a 1 a 2
Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của n số dương: log b ...b  log b ... log b a 1 n a 1 a n trong đó ,
a b ,b ,...,b  0,a  1. 1 2 n
b. Lôgarit của một thƣơng b Cho ,
a b ,b  0 với a  1, ta có: 1 log 
 log b  log b 1 2 a a 1 a 2 b2 Đặ 1 c biệt: log
  log b a  0,b   0 . a a b
c. Lôgarit của một lũy thừa  Cho hai số dương , a ,
b a  1. Với mọi  , ta có: log b   log b a a Đặ n 1 c biệt: log b  log b a a n 4. Đổi cơ số log b Cho , a ,
b c  0; a  1;c  1, ta có: log c b a log a c 1 Đặ 1 c biệt: log b b  log     b log b a a  0. a  1; log ab
5. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên a. Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với b  0, log b thường được viết là log b hoặc lgb . 10
b. Lôgarit tự nhiên
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e . Với b  0, log b được viết là lnb. e DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức.
Ví dụ 1: Cho , a b  0 và ,
a b  1, biểu thức 3 4 P  log
b .log a bằng b a A. 6 B. 24 C. 12. D. 18. Hƣớng dẫn giải 3 1 Ta có : 3 4 3 4 P  log
b .log a  log b .log a  .4.log . b  24.Chọn B. 1 b b a a 2 a 1 log b a 2 Trang8 Ví dụ 2:Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a b và log b  3. a b
Biến đổi biểu thức P  log ta được b a a A. P  5   3 3. B. P  1
  3.C. P  1   3. D. P  5   3 3. Hƣớng dẫn giải b 1 b   aa  1 log log 1  3 1 a 3 1 Ta có: 2 2 P      1   3.Chọn C.  1 b log b 1 3  2 a log b 1 log 2 a a a
Phƣơng pháp giải trắc nghiệm: Chọn 3
a  2,b  2 . Bấm máy ta được P  1   3.Chọn C.
Dạng 2. Tính giá trị biểu thức theo một biểu thức đã cho Phƣơng pháp giải Để   
tính log b theo m log ;
x n  log y ta biến đổi b a .x .y . a a a   
Từ đó suy ra log b  log a .x .y    m  n . a a Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho log 27  .
a Khi đó giá trị của log 16 được tính theo a là 12 6 43  a 43  a 4a 2a A. . B. . C. . . 3 a 3 a 3 D. a 3 a Hƣớng dẫn giải log 27 3log 3 2a Ta có: 2 2 a  log 27    log 3  . 12 2 log 12 2  log 3 3 a 2 2 43 4 4 4  a Khi đó log 16  4log 2     . Chọn A. 6 6 log 6 1 log 3 2a 3 a 2 2 1 3a
Sử dụng máy tính cầm tay:
i12$27qJz( Lưu log 27vào biến A) 12
Nhập log 16trừ lần lượt các đáp án cho đến khi được kết quả bằng 0 thì chọn. 6 i6$16$p(a4(3pJz)R3+Jz$)= KQ: 0  chọn A.
Ví dụ 2.
Cho log 3  a; log 2  b Khi đó giá trị của log
30 được tính theo a là: 125 43  a 1 a a a A. . B. . C. . 3 b 31  b 3 D. . b 3 a Hƣớng dẫn giải lg30 1 lg3 1 a Ta có: log 30    .Chọn B. 125 lg125 31 lg2 31  b
Sử dụng máy tính tƣơng tự câu 1. g3)qJz; g2)qJx i125$30$p(a4(3pJz)R3pJx$)= KQ: 3
 ,0345...  0 loại A i125$30$p(a1+JzR3(1pJx)$)= KQ: 0  Chọn B. Trang9 BÀI TẬP
Câu 1:
Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng 5 1 1
A. 2 log a B. 2+ log a C. log a D . + log a 5 5 2 5 2 5
Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng 7 1 1
A. 7 log a B. 2 log a C. log a D . + log a 2 7 2 7 2 2
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng 7 1 1
A. 7 log a B.
+ log a C.
log a D . 2 log a 2 2 2 2 7 7
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 7 1
A. 7 log a B.
+ log a C. 3 log a D . 3+ log a 2 3 2 7 7
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 6 1
A. 6 log a B.
+ log a C. 3 log a D . 3+ log a 3 6 6 6
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, 5 log a bằng 7 1
A. 5 log a B.
+ log a C. 7 log a D . 5+ log a 7 7 5 7 7
Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 7 1 1
A. 7 log a B.
log a C. 3 log a D . + log a 2 3 7 7 3 7
Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý, log a bằng 7 1 1
A. 7 log a B.
log a C. 3 log a D . log a 2 3 7 7 2 7
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 log a bằng 7 3 2
A. 3 log a B. log a C.
log a D . 3 log a 7 2 7 3 7 7
Câu 10: Với a là số thực dương và khác một, 3 2 log a bằng a 2 3 2 A. B. log a C.
log a D . 3 log a 3 2 a 3 2 3
Câu 11: Với a là số thực dương và khác một, 5 2 log a bằng a 2 3 5 2 A. 5 2 log a B. log a C. D . 3 a 2 a 2 5
Câu 12: Với a là số thực dương và khác một, log a bằng 2 a 3 A. 2 B.
log a C. 1 D . 3 log a 2 a 3 2
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực dương khác một. A. logb a ab B. logb a aa C. loga b aa D. loga b ab
Câu 14: Cho 0  a  1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A. log (x y)  log x  log . y B. log ( .
x y)  log x  log y. a a a a a a C. log ( . x y)  log . x log .
y D. log (x y)  log . x log . y a a a a a a
Câu 15: Cho 0  a  1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng: Trang10 x log x log x A. log  a
B. log (x y)  aa y log y a log y a a x C. log  log x  log . y
D. log (x y)  log x  log . y a a a y a a a
Câu 16: Cho a  0 và a  1. Khi đó biểu thức P  log a có giá trị là: 3 a 1 1 A. 3.  B.   C. D. 3. 3 3 Câu 17: Biết log
a  2 với a  0 thì log a bằng: 6 6 A. 36.
B. 6. C. 1 D. 4 8log 7
Câu 18: Cho a  0 và a  1. Khi đó biểu thức 2  a P a có giá trị là: A. 2 7 . B. 4 7 . C. 6 7 . D. 8 7 .
Câu 19: Cho a  0 và a  1. Khi đó biểu thức log 4  a P a có giá trị là: 1 A. B. 2. C. 4. D.16. 2
Câu 20: Cho a  0 và a  1. Khi đó biểu thức 3 5
P  log (a . a. a ) có giá trị là: a 1 37 A.B.10. C. 20. D.  15 10
Câu 21: Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 6 1
A. 6 log a B.
+ log a C. 3 log a D . 3+ log a 3 6 6 6
Câu 22: Với a là số thực dương tùy ý, 5 log a bằng 7 1
A. 5 log a B.
+ log a C. 7 log a D . 5+ log a 7 7 5 7 7
Câu 23: Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 7 1 1
A. 7 log a B.
log a C. 3 log a D . + log a 2 3 7 7 3 7
Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, log a bằng 7 1 1
A. 7 log a B.
log a C. 3 log a D . log a 2 3 7 7 2 7
Câu 25: Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 log a bằng 7 3 2 A. 3 log a B. log a C.
log a D . 3 log a 7 2 7 3 7 7
Câu 26: Với a là số thực dương và khác một, 3 2 log a bằng a 2 3 2 A. B. log a C.
log a D . 3 log a 3 2 a 3 2 3
Câu 27: Với a là số thực dương và khác một, 5 2 log a bằng a 2 3 5 2 A. 5 2 log a B. log a C. D . 3 a 2 a 2 5
Câu 28: Với a là số thực dương và khác một, log a bằng 2 a 3 A. 2 B.
log a C. 1 D . 3 log a 2 a 3 2
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực dương khác một. Trang11 A. logb a ab B. logb a aa C. loga b aa D. loga b ab
Câu 30:
Cho 0  a  1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A. log (x y)  log x  log . y B. log ( .
x y)  log x  log y. a a a a a a C. log ( . x y)  log . x log .
y D. log (x y)  log . x log . y a a a a a a
Câu 31: Cho 0  a  1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng: x log x log x A. log  a
B. log (x y)  aa y log y a log y a a x C. log  log x  log . y
D. log (x y)  log x  log . y a a a y a a a
Câu 32: Cho a  0 và a  1. Khi đó biểu thức P  log a có giá trị là: 3 a 1 1 A. 3.  B.   C. D. 3. 3 3 Câu 33: Biết log
a  2 với a  0 thì log a bằng: 6 6 A. 36.
B. 6. C. 1 D. 4 8log 7
Câu 34: Cho a  0 và a  1. Khi đó biểu thức 2  a P a có giá trị là: A. 2 7 . B. 4 7 . C. 6 7 . D. 8 7 .
Câu 35: Cho a  0 và a  1. Khi đó biểu thức log 4  a P a có giá trị là: 1 A. B. 2. C. 4. D.16. 2
Câu 36: Cho a  0 và a  1. Khi đó biểu thức 3 5
P  log (a . a. a ) có giá trị là: a 1 37 A.B.10. C. 20. D.  15 10 0  ,3 10  a
Câu 37: Với các số thực dương a , b bất kì, đặt M   
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 5  b  1
A. log M  3log a  log b .
B. log M  3log a  2 log b . 2 C. log M  3  log a  1 2 log b .
D. log M  3log a  log b . 2 Câu 38: Cho log 5  ;
m log 5  n . Khi đó log 5 tính theo m n là. 2 3 6 mn
A. m n . B. 2 2 m  1 n . C. . D. . m n m n
Câu 39: Với a, b là hai số thực dương và a   3 1, log a b bằng a a  3 3 3 2 4 2 A.  log b . B.  log b . C.  log b . D.  log b 2 2 a 2 a 3 9 a 3 a
Câu 40: Đặt log 6  ;
a log 7  b . Hãy biểu diễn log 7 theo a b . 12 12 2 b b a a A. log 7  . B. log 7  . C. log 7  . D. log 7  . 2 1 2 a 1 2 a 1 2 b 1 b 2log a
Câu 41: Rút gọn biểu thức 3 2 P  3
 log a .log 25 , với a là số thực dương khác 1 ta được: 5 a 2 2 2 2
A. P a  4 .
B. P a  4 .
C. P a  2 .
D. P a  2 .
Câu 42: Cho các số thức a , b , c thỏa mãn log b  9 log c  10 M  log a c b   a , a . Tính . Trang12 2 A. M  7 . B. M  3 . C. M  5 . D. M  . 3 3 2 2
Câu 43: Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn log b  3 . Tính giá trị của biểu thức a 3 b T  log . b a a A. T  3 1 . B. T   . C. T  4  . D. T  4 . 4
Câu 44: Cho a, b là các số thực dương, khác 1. Đặt log b   . Tính theo  giá trị của biểu thức: a 3
P  log b  log a 2 . a b 2  12 2   2 2  12 2 4  1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .  2 2 2
Câu 45: Cho a  log 5 . Tính log 1250 theo a . 2 4 1 4a 1 4a A. . B. .
C. 21 4a .
D. 21 4a . 2 2 4
Câu 46: Đặt log 2  a , khi đó log bằng 3 3 81 2  1  2
A.  a  2 . B. 2 a  4 .
C. a  2 . D. 2a  4 .  2  4
Câu 47: Cho log 15  a . Tính A  log 15 theo a. 3 25 a a a 2a A. A  . B. A A A  2a   1 a  . C. 1 21 . D. aa  . 1
Câu 48: Đặt a  log 3,b  log 5, c  log 7 . Biểu thức biểu diễn log 1050 theo a, b, c là. 2 2 2 60
1 a b  2c
1 a  2b c A. log 1050  . B. log 1050  . 60 1 2a b 60 2  a b
1 a  2b c
1 2a b c C. log 1050  . D. log 1050  . 60 1 2a b 60 2  a b
Câu 49: Đặt a = log 4, b = log 4. Hãy biểu diễn log 80 theo a và . b . 3 5 12 2 2a - 2ab 2 2a - 2ab A log 80 = .. B. log 80 = . 12 ab + b 12 ab a + 2ab a + 2ab C. log 80 = . D. log 80 = . 12 ab + b 12 ab
Câu 50:Với a là số thực dương tùy ý, log  2022 a bằng 4  1
A. 4044 log a .
B. 2022  log a .
C. 1011.log a . D. log a . 2 4 2 2 1011 HÀM SỐ MŨ KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hàm số mũ Định nghĩa: Hàm số x
y a a  0; a  
1 được gọi là hàm số mũ cơ số a.
Tập xác định: Hàm số x
y a a  0; a  
1 có tập xác định là  . Đạo hàm: Hàm số x
y a a  0; a  
1 có đạo hàm tại mọi x.  x ' x a
a ln a ;Đặc biệt: x ' ex e  . Trang13u' ' u a
u a ln a ;  u '  ' u e u e lim x a  0, lim x
a   a   1 ; lim x a   ,  lim x
a  0 0  a   1 . x x x x Sự biến thiên:
Khi a  1 hàm số luôn đồng biến.
Khi 0  a  1 hàm số luôn nghịch biến.
Đồ thị: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox và luôn đi qua các điểm 0; 
1 , 1;a và nằm phía trên trục hoành. HÀM SỐ LOGARIT 2. Hàm số lôgarit
Định nghĩa:
Hàm số y  log xa  0; a  
1 được gọi là hàm số lôgarit cơ số a. a
Tập xác định: Tập xác định: 0; .
Đạo hàm: Hàm số y  log xa  0; a  
1 có đạo hàm tại mọi x dương và  x  . a  1 log ' a x ln a
Đặc biệt: x 1 ln '  . x u u Hàm số hợp: u  ;  u  ' ln '  a  ' log ' u ln a u
Giới hạn đặc biệt: lim log x   ,
 lim log x   a   1 ; a ax0 x lim log x   ,
 lim log x   0  a   1 . a ax0 x Sự biến thiên:
Khi a 1 hàm số luôn đồng biến.
Khi 0  a  1 hàm số luôn nghịch biến. Đồ thị
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi
qua các điểm 1;0,  ; a
1 và nằm bên phải trục tung.
Nhận xét: Đồ thị của các hàm số x
y a y  log x a
a  0, a  1 đối xứng với nhau qua đường thẳng y x DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Đạo hàm, sự biến thiên của hàm số
Bài toán 1: Tìm đạo hàm của các hàm số mũ – hàm số lôgarit
Phƣơng pháp giải
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm số mũ, lôgarit.  1 1 u u x ' x
ln ;  u '  u' u a a a a a ln . a ; log x x  ; u  ;  u  ' ln '  a  ' log ' a ' ; ln ' x ln a x u ln a u Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Khẳng định nào sau đây sai? Trang14 1
A. 3x ' 3x
 ln3 B. x 1 ln ' 
C. log x '  D.  2x  2 ' x ee 3  x x ln 3 Hướng dẫn giải Ta có: 3x' 3 .x
ln 3 nên đáp án A đúng.  x 1 ln ' 
nên đáp án B đúng. x  1 log x ' 
nên đáp án C đúng.
 2x   2x 2 ' 2 '.  2. x e x e
e nên đáp án D sai. 3  xln3 Chọn D. Sử dụng máy tính.
Bài toán 2: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ và hàm số lôgarit Phƣơng pháp giải
Hàm số x
y a a  0; a  
1 đồng biến khi a 1 và nghịch biến khi 0  a  1.
Hàm số y  log x đồng biến khi a 1 và nghịch biến khi 0  a  1. a Ví dụ mẫu x
Ví dụ 1: Tìm a để hàm số y  2a  5 nghịch biến trên  . 5 5 5 A.a  3 B.a  3
C. a  3 D. a  2 2 2
Hướng dẫn giải x 5
Hàm số y  2a  5 nghịch biến trên  khi và chỉ khi 0  2a  5  1   a  3 . 2 Chọn A.
Ví dụ 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x x     3 
A. y  log x B. y C. y   
D. y  log x 2      2  2 1   2 Hướng dẫn giải Ta có hàm số x
y a luôn đồng biến trên  khi và chỉ khi a 1. 
Ở phương án B, a
 1 thỏa mãn khẳng định trên. 2
Ta loại phương án A D vì hàm số y  log x chỉ xác định trên 0; . a x 3  3 
Ta loại phương án C, vì 0 
 1 nên hàm số y  
 nghịch biến trên 0; .Chọn B. 2   2  
Ví dụ 3: Cho hàm số   2  3 x y x
e . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3  ;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 .
Hướng dẫn giải x 1 Ta có: x    2   x x y x e x e e  2 ' 2 . 3 .
. x  2x  3 . y'  0   . x  3  Bảng xét dấu: x  -3 1  y’ + 0 - 0 + Chọn B. BÀI TẬP 2 Câu 1: Cho hàm số 3 2x x y   có đạo hàm là Trang15 2  2 A. x 3 (2 3).2 . x x   2 ln 2 . B. x 3 2 x.ln 2 . C. 3 (2 3).2x x x   2 . D. 2 3 1 ( 3 ).2x x x x    . 2 Câu 2: Hàm số 3 3x x y   có đạo hàm là A.   2 3  2 3 .3x x x   2 . B. x 3 3 . x ln 3 . C.   2 2 3 1 3 .3x x x x    . D.   2x 3 2 3 .3 . x x   ln 3. 2 Câu 3: Hàm số 2x x y   có đạo hàm là A.   2 2 1  2x x x x    . B.   2 2 1 .2x x x   2 . C. 2x . x ln 2 . D.   2 2 1 .2x . x x   ln 2 . 2  Câu 4: Hàm số  3x x y có đạo hàm là 2 x x     A. 3 .ln 3 . B.    2 2 1 3x x x . C.    2 2 1 .3x x x x . D.    2 2 1 3x . x x ln 3 .
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số
  2  2  2 x y x x e
A. '  2  2 x y x e B.   2 '  2 x y x e C. 2 ' x
y x e D. '  2 x y xe 2
Câu 6: Đa ̣o hàm của hàm x x y e   là: A.   2x x 2x 1 e   B.    x 2x 1 e C.  2  2x 1 x x e   D.   2x 1 2x 1 e   x  
Câu 7: Đạo hàm của hàm số f x 1  là:    2  xx 1   1 
A. f '(x)  ln 2
B. f '(x)  lg 2      2   2  xx 1   1 
C. f '(x)   ln 2
D. f '(x)   lg 2      2   2 
Câu 8: Đạo hàm của hàm số     x y 2x 1 3 là: A. x
3 2  2x ln 3  ln 3 B. x
3 2  2x ln 3  ln 3 C. x   x 1 2.3 2x 1 x.3    D. x 2.3 ln 3 x e
Câu 9: Đa ̣o hàm của hàm y  là: x 1 x  2 xe x x xe x   x 1 e e A. B. C. D.  2 2 x  2 1 x   1 x   1 x 1
Câu 10: Đa ̣o hàm của hàm   2   x y x 2x e là: A.  2    x x
2x 2 e B.  2   x x 2 e C.  2   x x x e D.  2   x x 2 e
Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x x xx 3   2  3   3     A. y        B. y   C. y   D. y         3   2    2  3 
Câu 12: Các giá trị thực của tham số a để hàm số 2 y  log ,
x M a  4 nghịch biến trên tập xác định là M
A. 2  a  5
B. a  5
C.  5  a  2
 ; 2  a  5 D. a  2 x
Câu 13: Với giá trị nào của tham số a thì hàm số y   2
a  3a  3 đồng biến?
A. a 1
B. a  2
C. a  1;2
D. a   ;   1  2; x
Câu 14: Hàm số y   2 3
a 10a  2 đồng biến trên  ;   khi Trang16  1   1  1  A. a   ;    B. a   3;   C. a   ;   D. a  ;3     3   3  3 
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  log 4x 1 là 3   1 4 ln 3 4 ln 3 A. y '   B. y '  C. y '  D. y '  4x   1 ln 3 4x  1ln3 4x  1 4x  1
Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số y  log ln 2x . 2 1 1 1 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  x ln 2 . x ln10 x ln 2 . x ln10 2x ln 2 . x ln10 x ln 2x
Câu 17: Cho hàm số f x   2
ln 4x x  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f '3  1  ,5
B. f '2  0
C. f '5  1 D. f '  1  1 
Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số y  log  2 x x 1 . 5  2x  1 2x  1 1 A. y '   B. y ' 
C. y '  2x   1 ln 5 D. y '  2 x x   1 ln 5 2 x x  1
 2x x  1ln5
Câu 19: Cho hàm số f x   4 ln x  
1 . Đạo hàm f '  1 bằng ln 2 1 A. B. 1 C. D. 2 2 2
Câu 20: Tìm đạo hàm của hàm số y   2 ln x x  1 1 2x 1 1 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  2 2 x  1 2 x x 1 2 x x 1 2 x 1
Câu 21: Tìm đạo hàm của hàm số y   2
log x x . 1 2x  1 2x 1 2x  1 A. y   B. y '  C. y '  D. y '  .log e 2 x xln10 2 x x
 2x xloge 2 x x
Dạng 2: Tập xác định của hàm số chứa mũ – lôgarit
Bài toán 1. Tìm tập xác định của hàm số chứa mũ – lôgarit.
Phƣơng pháp giải Hàm số x
y a a  0;a  
1 có tập xác định là  .
Hàm số y  log xa  0;a  
1 có tập xác định là 0; . a BÀI TẬP
Câu1
. Tập xác định của hàm số y  log x là 2
A. 0;  . B.  ;
  . C. 0; . D. 2; . 3  x
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  log là 2 2x
A. D  3;  . B. D  0;  3 . C. D   ;
 03; . D. D  0;3 .
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  x  2 log 2 là Trang17 A. R . B. R \  
2 . C. 2;   . D. 2; . 2
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số x 2 e x y   .
A. D  R .B. D  0; 2.C. D  R \0;  2 . D. D  .  1
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y  . x 5 e  e
A. D  (ln5;  ). B. D  [ln5; ) . C. D  R \  
5 . D. D  5;  .
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  x  2 log 2 là A. R . B. R \  
2 .C. 2;   . D. 2; .
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y  log  2
x  3x  2 . 1  2 A.  
;1  2;  . B. (1;2). C. 2;   . D.   ;1  .
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y  log x 1 . 1   2 A. D   ;    1 . B. D   1
 ; . C. D   1
 ; . D. D  R \  1 .
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y  log 2x 1 là 2022    1  1 
A. D  0;  . B. D  R . C. D  ;    . D. D  ;    .  2  2 
Câu 8. Tập xác định của hàm số y  log x là 3
A. 0;  . B. R \ 
0 . C. R . D. 0;  . x  3
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y  log . 2 x  2 A. D   ;   
3  2; . B. D  2; . C. D   3
 ;2 .D. D   ;  3  2; .
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x . 3  
A. D  3;  . B. D  R \   3 . C. D   ;3   . D. D  . R
Câu 11. Hàm số y  log
 2x 4x có tập xác định là 3  A. D  R \ 0;  4 .
B. D  0; 4. C. D   ;
 04; . D. D  0;4 .
Câu 12. Tập xác định D của hàm số y   x   23 2 là A. D  R \   2 . B. D   2;
  . C. D  0; . D. D  . R
Câu 13. Tập xác định D của hàm số f x  ln  4  x là A. D   ;
 4 . B. D  4; . C. D  R \  4 . D. D   ;  4.
Câu 14. Hàm số y  log 3  2x có tập xác định là 3    3   3   3  A. ;    . B. ;    . C. ;   . D. R.   2   2   2 
Câu 15. Tập xác định của hàm số y  log x 1  log x  3 là 2   2  
A. D  1;3 . B. D   
;1 .C. D  3;  . D. D   ;   1  3; . 10  x
Câu 16:Tập xác định D của hàm số y  log3 là 2 x  3x  2
A. D  2;10
B. D  1;
C. D   ;  10
D. D   ;   1  2;10 Trang18
Câu 17. Tập xác định D của hàm số y   x x   3 2 3 4 là A. D   1
 ;4. B. D   1
 ;4 .C. D  R \ 1  ;  4 . D. D   ;    1  4; .
Câu 18. Hàm số y  log  2 4x x có tập xác định là 5 
A. 0;  . B. 0; 4 .C. R. D. 2;6 .  
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y  3x x   log  x  4 2 2 1 . 2
A. D   \ 0;1; 
3 B. D  1;3 C. D  0;3 \   1
D. D  1;  3 log100
Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y   x  2  log  2
x  2x  3 . 2 
A. D  3;
B. D  2;3
C. D   ;    1  3; D. D   1  ;3
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số x y    x  4 2 1 log 2 .
A. D  2;
B. D  0;
C. D  0; \   2
D. D  0; \   2 x  1
Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số y  log . 2 x
A. D  1; B. D   ;
 0 1;
C. D  0; 
1 D. D   \   0  
Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số x y    x   2 1 5 25 4
A. D   ;3
 B. D  4;
C. D   
;3 D. D  3; \   4 2
Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số 2 2022 x y  
A. D   2; 2       
B. D   2; 2 C. D  2; 2   D. D  ; 2 
PHƢƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phƣơng trình mũ x
a = b
+Nếu b  0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x  log b . a
+ Nếu b  0 thì phương trình vô nghiệm.
Đặc biệt: Phương trình x y
a a x y (biến đổi về cùng cơ số). f xgx
Dạng 1: Phương trình có dạng aa . f xgx
+ Nếu a 1 thì aa
nghiệm đúng với mọi x.
+ Nếu 0  a  1 thì f x  g x. f x
Dạng 2: Phương trình có dạng a
b (với 0  a  1,b  0 ) f x a
b f x  log b. a
2. Bất phƣơng trình mũ f xgx
Dạng 1: Bất phương trình có dạng aa .   1
+ Nếu a 1 thì  
1  f x  g x. Trang19
+ Nếu a 1 thì (1) nghiệm đúng x   .
+ Nếu 0  a 1 thì  
1  f x  g x. f x
Dạng 2: Bất phương trình có dạng a
b (với b  0). (2)
+ Nếu a 1 thì 2  f x  log . b a
+ Nếu 0  a 1 thì 2  f x  log . b a f x
Dạng 3: Bất phương trình có dạng a  . b 3
+ Nếu b  0 thì (3) nghiệm đúng x   .
+ Nếu b  0, a  1 thì 3  f x  log . b a
+ Nếu 0  a 1 thì 3  f x  log . b a BÀI TẬP
Câu 1:
Phương trình 9x 5.3x   6  0 có nghiệm là
A. x  1, x  log 3. B. x  1  , x  log 2.
C. x  1, x  log 2. D. x  1  , x  log 2. 2 3 3 3
Câu 2: Cho phương trình x x 1 4.4 9.2  
 8  0. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích 1 2 x .x bằng 1 2 A. -1. B. 2. C. -2. D. 1.
Câu 3: Phương trình 3 x 9 x4 3
 81có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Phương trình x2 3
 177147 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Phương trình 4x 10.2x
16  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Cho phương trình 2 x 4 x5 3
 9.Tổng các lập phương các nghiệm thực của phương trình là A. 28. B. 27. C. 26. D. 25.   
Câu 7: Cho phương trình 2 x 3x 8 2 x 1 3  9
, khi đó tập nghiệm của phương trình là  5   61 5  61
A. S  2;  5 . B. S   ; .  2 2   5 61 5 61 C. S   ; . D. S   2  ;  5 .  2 2  
Câu 8: Nghiệm của phương trình: 2x1 3  27 là: A. x  5
B. x  1C. x  2 D. x  4
Câu 9: Nghiệm của phương trình: 2x1 3  27 là:
A. x  5 B. x  1C. x  2 D. x  4
Câu 10: Nghiệm của phương trình: 2x2 3  9 là:
A. x  5 B. x  1C. x  2 D. x  4
Câu 11: Nghiệm của phương trình: 2x1 3  3 là:
A. x  5 B. x  1C. x  2 D. x  4
Câu 12: Nghiệm của phương trình: 2x1 2  32 là:
A. x  3 B. x  1C. x  2 D. x  4
Câu 13: Nghiệm của phương trình: 2 x 3 2.2  1 là: Trang20 A. x  5 B. x  1 C. x  2 D. x  3
Câu 14: Nghiệm của phương trình: 2 x 3  4 2.2 2 là: A. x  5 B. x  1 C. x  2 D. x  3 2
Câu 15: Số nghiệm của phương trình là x 3x2 2  4 A. 2B. 1 C. 3 D. 0 2
Câu 16: Số nghiệm của phương trình là x 3x2 2  1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 2
Câu 17: Số nghiệm của phương trình là x 3 2 x  1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 2 x 3x
Câu 18: Số nghiệm của phương trình là 7 2  1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 2 x 3x
Câu 19: Số nghiệm của phương trình là 7 5  78125 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 20: Tích các nghiệm của phương trình 2 2x 7x5 2 1 là 5 5 2 A. B. - C. D. 0 2 2 5
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình là x2 x   1 4 2 A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình là x2 x   1 4 2 A. - 2 B. 5 C. - 3 D. 0
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình là x2 x   1 3 9 A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0 x 2
Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình là    x  1 16 2 A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0 2 x 5
Câu 25: Tích các nghiệm của phương trình là    x  1 81 9 A. - 4 B. 1 C. - 3 D. 0 x 2
Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình là    x  1 81 3  0 A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0 2 x 3x
Câu 27: Tích các nghiệm của phương trình là 4 5  25 A. 2 B. 1 C. - 3 D. 0
Câu 28. Nghiệm của phương trình x 1 3   27 là
A. x  4 .
B. x  3.
C. x  2 . D. x  1. x
Câu 29. Tìm nghiệm của phương trình   2 1 7 4 3  2  3. 1 3 1 A. x  . B. x   . C. x  1
 . D. x   . 4 4 4  
Câu 30. Gọi x , x là nghiệm của phương trình 2 x 5 x 9 7
 343. Tính x x . 1 2 1 2
A. x x  4 .
B. x x  6 . C. x x  5 . D. x x  3. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 31. Phương trình x4 3  1 có nghiệm là A. x  4
 . B. x  4 .
C. x  0 . D. x  5. 2
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn 5x 5x  ? A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2. Trang21
Câu 33. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
3x x  9 bằng A. 2  . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34. Tìm nghiệm của phương trình 9x 3x   6  0. A. x  2
 . B. x 1 .
C. x  2 . D. x  3 2 3  x  1 
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1  3    là  3   1 
A. S  1; . B. S   ;   1;   .  3   1   1 
C. S   ;1 .   D. S   ;   .    3   3  2  x 5x x 1   1   1 
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình      là  2   4  A. S   ;  
1  2;. B. S    ;1 .
C. S   \ 1;  2 .
D. S  2;.
Câu 38: Nghiệm của bất phương trình 2x 1  3 3  3 x là 3 2 2 2 A. x  . B. x  .
C. x   . D. x  . 2 3 3 3 x
Câu 39: Nghiệm của bất phương trình   2 x3 2  2 là
A. 1; . B.  ;  0. C.  ;  8  . D. 6; . 2 x 2 x 1  x5  2   5 
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình      là  5   2  x  4 x  1 A. x  4. 
B. x  1. C. .  D. .  x  1 x  4
PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
KIẾN THỨC CƠ BẢN
PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT  0  a  1
Dạng 1: log f x g x   a   loga   f
  x  g x  0
Chú ý: Việc lựa chọn điều kiện f x  0 hoặc g x  0 tùy thuộc vào độ phức tạp của f x  0 và g x  0  0  a  1
Dạng 2: log f x b   . a   f   xba
BẤT PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT  a  1 0  f 
x  g x
Dạng 1: log f x g x a
  loga    0a1   f
  x  g x  0 Trang22  a  1   a 1    0  f  xba f    xba
Dạng 2: log f x b
Dạng 3: log f x b a   a      0  a  1   0  a  1     f    xba  0  f  xba BÀI TẬP
Câu 1
. Nghiệm của phương trình log x  3 là 2
A. x  9 .
B. x  6 .
C. x  8. D. x  5.
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình log  2
x  2x  3  log x 1  1 3  3   .
A. S  0; 
5 .B. S   
5 .C. S   
0 .D. S  1;  5 .
Câu 3.Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2x 1  log x 1  1 3   3   A. S   
1 . B. S   
4 .C. S   
2 . D. S    3 .
Câu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log x  5  4. 2  
A. x  21.B. x  3. C. x  11. D. x 13.
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình log 3x  2  3. 3   29 11 25 A. x  .B. x  . C. x  . D. x  87. 3 3 3
Câu 6. Giải phương trình log 2x  2  3. 2  
A. x  3.
B. x  2 . C. x  5. D. x  4.
Câu 7: Phương trình  x2 ln
 7ln x  6  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho phương trình log 5x 1 log  x 1 5    5 1. Khi đặt log 5x t
1 , ta được phương trình nào 5   5 25  dưới đây? A. 2
t 1  0 . B. 2
t t  2  0 . C. 2
t  2  0 . D. 2
2t  2t 1  0.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình log
 2x 3x  1  là: 0,25  3 2 2 3 2 2  A. {4}. B.  ; .C. 1;   4 . D.  1  ;  4 .  2 2  
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình log  2
x  2x  4  2 là 2  A. 0;  2
 . B. {2}. C.   0 . D. {0;2}.
Câu 11. Phương trình log
x 1  2 có nghiệm là 2   A. x  3
 . B. x 1. C. x  3.D. x  8.
Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình log x  2  2. 3  
A. x  9 .
B. x  8.
C. x  11. D. x 10.
Câu 13. Gọi S là tập nghiệm của phương trình log x 1  log
x  3  1. Tìm S. 5   5    1   13 1   13   1   13  A. S   2  ;  4 . B. S   ;
. C. S    4 . D. S   .  2 2    2  
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của phương trình log x  4  4. 2   A. S   4  ;1 
2 . B. S   
4 . C. S  4; 
8 . D. S  1  2 . Trang23
Câu 15: Phương trình log 2x 1  log
x 1  1 có nghiệm là 2   1   2  3  17 x  4 3  17 3  17 A. B. x C. x D. x 1  3  17 4 4 x   4
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình log x 1  2 là 3 A.  3 B. 3  ;  4 C. 2  ;  3 D.4;  2  Trang24