Trắc Nghiệm Ôn Tập Giải Tích 12 Chương 3 Mức 1 Và 2 Có Đáp Án
Trắc nghiệm ôn tập giải tích 12 chương 3 mục 1 và 2 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 42 trang.Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!
Preview text:
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 NGUYÊN HÀM 1.1. Định nghĩa
Cho hàm số f x xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x được gọi là
nguyên hàm của hàm số f x trên K nếu F ' x f x với mọi x K . Kí hiệu: f x dx F x C . Định lí:
1) Nếu F x là một nguyên hàm của f x trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x trên K .
2) Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x trên K
đều có dạng F x C , với C là một hằng số.
Do đó F x C,C là họ tất cả các nguyên hàm của f x trên K .
1.2. Tính chất của nguyên hàm f x dx f x và '
f x dx f x C ; d f xdx f x dx
Nếu F(x) có đạo hàm thì: ( ) ( ) d F x F x C
kf x dx
k f x dx với k là hằng số khác 0 .
f x gx dx f x dx
gx dx
Công thức đổi biến số: Cho y f u và u g x . Nếu ( ) ( )
f x dx F x C thì f g x()g x '( d ) x
f u( d)u F(u) C
1.3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
1.4. Bảng nguyên hàm các hàm số thƣờng gặp 1. 0 dx C 2. dx x C 1 1 1 3. 1 x dx x C 1 1 16. dx , ax b ax b c 1 a 1 1 1 2 4. dx C 17. x xdx C x 2 x 2 1 dx 1 5. ln dx x C 18. ln ax b c x ax b a 6. x x e dx e C 1 19. ax b ax b e dx e C a x a kx b 1 a 7. x a dx C 20. kx b a dx C ln a k ln a 8. cos sin xdx x C 1 21. cos
sin ax b dx ax b C a Trang1
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
9. sin xdx co s x C 1 22. sin
cos ax b dx ax b C a 10. t an . ln | cos | x dx x C 1 23. t an dx ln cos ax b ax b C a 11. cot . ln | sin | x dx x C 1 24. cot dx ln sin ax b ax b C a 1 1 1 12. tan dx x C 25. tan dx ax b C 2 cos x 2
cos ax b a 1 1 1 13. cot dx x C 26. cot dx ax b C 2 sin x 2
sin ax b a 14. 2 1 t an tan x dx x C 1 27. 1 2 t an tan ax b dx ax b C a 15. 2 1 cot t x dx co x C 1 28. 1 2 cot t ax b dx co ax b C a
2. CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
2.1. Phƣơng pháp đổi biến
2.1.1. Đổi biến dạng 1 Nếu : ( ) ( )
f x dx F x C và với u t là hàm số có đạo hàm thì : ( ) ( ( )) f u du F t C
2.1.1.1. Phƣơng pháp chung
Bước 1: Chọn x t , trong đó t là hàm số mà ta chọn thích hợp .
Bước 2: Lấy vi phân hai vế : dx 't dt
Bước 3: Biến đổi : f (x d ) x f
t 't dt
g t dt
Bước 4: Khi đó tính : f x ( d ) x g t ( d ) t G t ( ) C .
2.1.1.2. Các dấu hiệu đổi biến thƣờng gặp Dấu hiệu Cách chọn
Đặt x a sint ; với t ;
. hoặc x a cost ; a2 x 2 2 2
với t 0; . a a Đặt x .; với t ; \ 0 hoặc x sint 2 2 cost x 2 a2
với t 0; \ . 2
Đặt x a tant ; với t ; . hoặc x a cot t 2 2 a2 x 2
với t 0; . Trang2
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 a x a x . hoặc .
Đặt x acos t 2 a x a x
x ab x
Đặt x a b ( a s ) in t 2 – 1
Đặt x atant ; với t ; . a2 x 2 2 2
2.1.2. Đổi biến dạng 2
Nếu hàm số f(x) liên tục thì đặt x t . Trong đó t cùng với đạo hàm của nó ( ' t là những
hàm số liên tục) thì ta được : f (x d ) x f
t 't dt g t( d)t G t() C .
2.1.2.1. Phƣơng pháp chung
Bước 1: Chọn t= x . Trong đó x là hàm số mà ta chọn thích hợp .
Bước 2: Tính vi phân hai vế : dt 't dt .
Bước 3: Biểu thị : f (x d ) x f
t 't dt g t ( d ) t .
Bước 4: Khi đó : I f x ( d ) x g t ( d ) t G t ( ) C
2.1.2.2. Các dấu hiệu đổi biến thƣờng gặp : Dấu hiệu Cách chọn Hàm số có mẫu số t là mẫu số
Hàm số : f x; x t x . s x x
Hàm a inx+b.cosx f x t t an ; cos 0
c. s inx+d.cosx+e 2 2 1
Với : x a 0 và x b 0 .
Hàm f x
x a x b
Đặt : t x a x b
Với x a 0 và x b 0 . Đặt : t
x a x b
2.2. Phƣơng pháp nguyên hàm từng phần
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K: u x ( ) v . '(x dx )
u(x) v . (x)
v(x) u. '(x dx )
Hay udv uv
vdu ( với du u’xdx, d v v’xdx )
2.2.1. Phƣơng pháp chung
Bước 1: Ta biến đổi tích phân ban đầu về dạng : I f x ( dx )
f x().f (x dx ) 1 2
u f (x)
du f ' x ( dx ) 1
Bước 2: Đặt : 1 dv f x ( ) v ( ) 2 f x dx 2
Bước 3: Khi đó : u dv . u v . vdu .
MỘT SỐ DẠNG NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN THƢỜNG GẶP Ghi nhớ: Khi gặp mx n e .sin
ax bdx hoặc mx n e .cos
ax bdx luôn phải thực hiện phƣơng
pháp nguyên hàm từng phần hai lần liên tiếp. Trang3
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Dạng tích phân Cách đặt u
Px
axb P x e dx axb
dv e dx u Px
sinmx n P x.
sinmx n .dx cos mx n dv .dx cos mx n lnn u ax b .lnn P x
ax bdx dv P x.dx axb u e
sinmx n axb e .
sinmx n .dx cos mx n dv .dx cos mx n
Chọn u: Nhất lo,nhì đa, tam lƣợng, tứ mũ.
Cột u ( đạo hàm) Cột v (ng hàm) u v ( Đạo hàm ) u ( Nguyên hàm ) v' Bảng 1 (+) u v' Bảng 2 u' (+) (-) v u" v1 (+) u' v u"' (-) (-) v2 u'' (+) 0 v v 3 1
Quy tắc đƣờng chéo để tính tích phân từng phần
Áp dụng nhanh trong trƣờng hợp u là một đa thức bậc cao.
Ở cột u, lấy đạo hàm liên tiếp đến khi đƣợc kết quả bằng 0, hoặc đến khi lấy đạo hàm phức
tạp hơn, hoặc đến khi lặp lại thì dừng.
Ở cột v, tìm nguyên hàm tƣơng ứng của v. VD: Trong bảng bên Bảng 1:
u.v 'dx u.v u '.v u ' .v dx 1 2 Bảng 2:
u.v 'dx u.v u '.v u ' .v u ' '.v 1 2 3 Trang4
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Ví dụ áp dụng: Tìm các nguyên hàm sau: 1. 2 2 x x
e dx 2. 2x 1 cosx dx 3. 2 3x 1lnxdx
Giải: Áp dụng quy tắc đƣờng chéo: 1: 2 2 x x e dx
Căn cứ vào bảng ta đƣợc: u v x + 2 e2x 1 x 1 2 x 2 x x e dx x 2 2 2 e
e C + 2 4 1 1 e2x - 2 + 1 0 e2x 4 2. 2x 1 cosx dx
Căn cứ vào bảng ta đƣợc: u v 2x - 1 cosx 2x
1 cosx dx 2x
1 sin x 2cosx C + sinx 2 - + 0 - cosx 3. 2 3x 1lnxdx
Căn cứ vào bảng ta đƣợc: u v 1 2 3 3 3x
1lnxdx x xln x x xdx lnx x x2 3 - 1 + 3
x x x 2 ln x 1dx 1 -
x3 - x
x x 3 x 3 ln x
x C x 3 BÀI TẬP Trang5
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 1: Công thức tìm nguyên hàm nào sau đây chƣa đúng ? 1 1 x A.
dx ln x C.
x 0 B. x dx C 1 . x 1 x a 1 C. x a dx
C 0 a 1 . D.
dx tan x . C ln a 2 cos x 3
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2x x 0 . 2 x 3 A. f x 2 2
dx x 3ln x C. B. f x 2 dx x C. 2 x 3 3 C. f x 2 dx x
C. D. f x 2 dx x . C x x Câu 3: Hàm số x
F x e tan x C là nguyên hàm của hàm số f x nào dưới đây? x 1 x 1
A. f x e
. B. f x e . 2 sin x 2 sin x x 1
C. f x e . D. x
f x e cot . x 2 cos x
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số 2 2x f x x là 2x 2x A. 2 x C B. 2 2x x .ln 2 C C. 2 2 . x ln 2 C D. 2 C ln 2 ln 2 Câu 5: Biết f
xdx 2xln3x 1C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây: A. f
3xdx 6xln9x 1C. B. f
3xdx 3xln9x 1C. C. f
3xdx 6xln3x 1C. D. f
3xdx 2xln9x 1C. Câu 6:
Tìm nguyên hàm F x của hàm số x
f x e x biết F 0 2 x x x x
A. F x 2 x e
1. B. F x 2 x e 1.
C. F x 2 x e
1. D. F x 2 x e 1. 2 2 2 2
Câu 7: Tính F x xcosx dx ta được kết quả
A. F x x sin x cosx C.B. F x x sin x cosx C.
C. F x x sin x cosx C. D. F x x sin x cosx C.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x f x e 1là A. x
e x C . B. x e
x C . C. x
e x C . D. x
e x C . 2x 3
Câu 9: F x là một nguyên hàm của hàm số f x
x 0 , biết F
1 1. F x là biểu 2 x thức nào sau đây ?
A. F x 3
2x 2.
B. F x 3
2ln x 2. x x
C. F x 3
2x 4.
D. F x 3
2ln x 4. x x
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x e x là Trang6
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 1 x 1 x 1 A. x 2
e x C. B. 2 e
x C. C. 2 e
x C. D. x
e 1 C. 2 x 1 2 3
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x 2x là: 2 x 4 x 3 x 1 4 3 2x x 4 x 3 A. 2
3ln x 2 .xln 2 C B.
2x C C. C D.
2 .xln 2 C 4 3 3 x 4 x ln 2 4 x
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) cos x 1 là:
A. sinx x C.
B. sinx x C. C. sinx C. D. sinx C. Câu 13: Hàm số 3 2
F (x) 5x 4x 7x 10 C là nguyên hàm của hàm số nào? 4 3 2 5x 4x 7x A. 2
f (x) 5x 4x 7.B. f (x) . 4 3 2 4 3 2 5x 4x 7x
C. f (x) 10 . x D. 2
f (x) 15x 8x 7. 4 3 2
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x x là 3x 1 x 1 A. x 2
3 x C. B. 2 3
x C. C. 2
x C.D.3x 1 C. 2 ln 3 2
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) sin(2x 1) là 1 1 A. os c
(2x 1) C. B. o
c s(2x 1) C. C. os c
(2x 1) C. D. os c
(2x 1) C. 2 2
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số 1 J x dx là x 1 A. 2
F(x) ln x x C. B. 2
F (x) ln x x C. 2 1 C. 2
F (x) ln(x) x C. D. 2
F (x) ln(x) x C. 2
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số 6 x f x e 2x 3 là: 1 A. 6 x 2 e
4x 3x C B. 6 x 2
e 4x 3x C 6 1 C. 6x 2 e
x 3x C D. 6 x 2
e x 3x C 6 1
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f x 3 x là: x 1 x A. f x 2 dx 3x C B. f x 4 dx ln x C 2 x 4 1 x C. f x 2 dx 3x C D. f x 4 dx ln x C 2 x 4
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f x 1 là: 2x 3 1 1 1 A.
ln 2x 3 C B.
ln 2x 3 C
C. ln 2x 3 C D.
ln 2x 3 C 2 2 ln 2 Trang7
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số 2
y x 1 là: 3 x A. 3
x x C B. 3 x C
C. 6x C D. x C 3
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 2
e x là: x e x
A. F x 2 3
C B. F x 2 x 3
e x C 2 3 x C. 2 2 x F x e
2x C
D. F x 3 2 x e C 3
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f x 3
x 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau? x
A. F x 2
3x 3x C B. F x 4 2
3x 2x C 3 x x x x
C. F x 4 2 3
2x C
D. F x 4 2 2x C 4 2 4 2
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số 2 f x x là: x 2 x 2 x 2 2 x A.
2 ln x C B.
x C C.1 C D.
2 ln x C 2 2 2 x 2
Câu 24: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x 4 x 2x ? x x x
A. F x 4 2
x 2x
B. F x 2 3x 2
C. F x 5 2 x 1
D. F x 4 2 5 4 2
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số 3x f x e là: x e A. f x 3 1 dx C B. 3 3 x f x dx e C 3x 1 x e C. 3
f x dx e C D. f x 3 dx C 3
Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f x x cos x là: x A. f x 2 dx
sin x C B. f
xdx 1sin x C 2 x C. f
xdx xsinx cosx C D. f x 2 dx
sin x C 2 Câu 27: Hàm số 2 F x dx có dạng: x A. 2
F x x C
B. F x 3 C
C. F x 2 2 C
D. F x 2 x C 3 2
Câu 28: Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 2
y x . Giá trị của F '25 bằng: A. 125. B. 625. C. 5. D. 25.
Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x 1 e là: 1 1 A. 3 1 3 x F x e
C B. Fx 3x 1 3e
. ln 3 C C. F x 3x 1 e
. ln 3 C D. F x 3x 1 e C 3 3 Trang8
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 3
Câu 30. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x e 2x thỏa mãn F (0) . Tìm F (x) . 2 x 1 x 3 A. 2
F (x) e x B. 2
F (x) 2e x 2 2 x 1 x 5 C. 2
F (x) e x D. 2
F (x) e x 2 2 3 Câu 31. Hàm số ( ) x
F x = e là một nguyên hàm của hàm số: 3 x 3 3 e 3 A. ( ) x f x = e . B. ( ) 2 = 3 . x f x x e . C. f (x)= . D. ( ) 3 1 . x f x x e - = . 2 3x
Câu 32.Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) sin x cos x thỏa mãn F 2 . 2
A. F (x) cos x sin x 3
B. F (x) cos x sin x 3
C. F (x) cos x sin x 1
D. F (x) cos x sin x 1
Câu 33: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 5 là A. 2
x 5x C. B. 2 2x 5x . C C. 2 2x . C D. 2 x . C
Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 6 là A. 2
x 6x C . B. 2
2x C . C. 2
2x 6x C . D. 2 x C .
Câu 35:Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 3 là A. 2 2x C . B. 2
x 3x C . C. 2
2x 3x C . D. 2 x C .
Câu 36: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 4 là A. 2
2x 4x C . B. 2
x 4x C . C. 2 x C . D. 2 2x C .
Câu 37: Nguyên hàm của hàm số 3
f x x x là 1 1 A. 4 2
x x C . B. 2 3x 1 C . C. 3
x x C . D. 4 2 x x C . 4 2
Câu 38: Nguyên hàm của hàm số 4
f x x x là 1 1 A. 4
x x C B. 3 4x 1 C . C. 5 2
x x C . D. 5 2 x x C . 5 2
Câu 39: Nguyên hàm của hàm số 4 2
y x x là 1 1 A. 3
4x 2x C . B. 5 3 x x C . C. 4 2
x x C D. 5 3
x x C . 5 3
Câu 40: Nguyên hàm của hàm số 3 2
f x x x là 1 1 A. 4 3
x x C . B. 4 3 x x C . C. 2
3x 2x C . D. 3 2
x x C . 4 3
Câu 41: Họ nguyên hàm của hàm số f x 1 là 5x 4 1 1 1 A.
ln 5x 4 C
B. ln 5x 4 C
C. ln 5x 4 C
D. ln 5x 4 C ln 5 5 5
Câu 42:Họ nguyên hàm của hàm số 2 x f x x e là A. 2 x
e C . B. 2 x
x e C . C. 2 2 x
x e C . D. 2 x
x e C .
Câu 43. Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng K nếu
A. F x f x, x K .
B. f x F x, x K. Trang9
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
C. F x f x, x K .
D. f x F x, x K. Câu 44. Cho hàm số 2 ex f x x
. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn F 0 2022. A. ex F x 2021. B. 2 ex F x x 2021. C. 2 ex F x x 2020. D. 2 ex F x x 2021.
Câu 45. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 3x 1 là 3 x A. 3
x C . B.
x C . C. 6x C . D. 3
x x C. 3
Câu 46. Hàm số f x cos 4x 7 có một nguyên hàm là 1 1
A. sin 4x 7 x .B. sin 4x 7 3 .C. sin 4x 7 1 . D. − si n 4x 7 3. 4 4
Câu 47. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
x cos x là 1 1
A. 2x sin x C . B. 3
x sin x C .C. 3
x sin x C . D. 3
x sin x C. 3 3
Câu 48. Họ nguyên hàm của hàm số 3 2
f x x x là 4 3 x x 1 1 A. C .B. 4 3
x x .C. 2
3x 2x . D. 4 3 x x . 4 3 4 4
Câu 49. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 25x f x ? 2 x 5 x A. 2 x 2 5 d 2.5 x x ln5 C . B. 2 5 dx 2. C. ln 5 x 1 x 25 x 25x C. 2 5 dx C . D. 2 5 dx C. 2 ln 5 x 1
Câu 50. Nguyên hàm của hàm số f x 3
4x x 1 là: 1 1 A. 4 2
x x x C .B. 2
12x 1 C . C. 4 2 x
x x C. D. 4 2 x
x x C. 2 2
Câu 51. Họ các nguyên hàm của hàm số y cos x x là 1 1 A. 2 sin x
x C . B. 2
sin x x C .C. 2
sin x x C .D. 2
sin x x C. 2 2 x Câu 52. Nếu f x 3 dx
ex C thì f x bằng 3 x x A. 2 3 ex f x x
.B. f x 4
ex .C. 2 ex f x x
. D. f x 4 ex. 3 12
Câu 53. Nguyên hàm của hàm số f x 2022 x
, x R là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?A. F x 2021 2022x
C, C R .
B. F x 2021 x
C, C R . x
C. F x 2023
C, C R .
D. F x 2022 2021x
C, C R . 2023 Câu 54. Hàm số 2 ex F x
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 2 ex A. 2 2 ex f x x B. 2 2 ex f x x C. 2 ex f x
D. f x . 2x Trang10
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 55. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số 3 .x f x 3x 3x A. C . B. C .
C. 3x C . D. 3 x ln3 . C ln 3 ln 3
Câu 56. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f x sin 5 . x 1 A.
cos 5x C .
B. cos 5x C .
C. -cos 5x C .
D. − 1 cos 5x C. 5 5
Câu 57. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2x 1 là
A. F x 2
2x x . B. F x 2 .
C. F x C . D. F x 2
x x . C
Câu 58. Họ nguyên hàm của hàm số ex f x x là 1 x 1 x 1 A. 2
ex x C . B. 2 e
x C . C. 2 e
x C . D. ex 1 C. 2 x 1 2
Câu 59.Tìm nguyên hàm 2 F x dx. x A. 2
F x x C .
B. 2 x C .
C. F x 3
C . D. F x 2 2 C. 3 2 x
Câu 60. Tìm tất cả nguyên hàm của hàm số f x 2 3x . 2 x x x A. f x 3 2 dx C . B. f x 2 3 dx x C. 3 4 2 x x C. f x 2 3 dx x C .
D. f x 2 3 dx x . 4 4
Câu 61. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3ax
1 (với a là tham số khác 0 ). 1
A. cos 3ax 1 C . B. cos 3ax 1 C. 3a 1 C. − cos 3ax 1 C .
D. cos 3ax 1 C. 3a
Câu 62: Họ các nguyên hàm của hàm số f x x sin x là:
A. x cos x sin x C
B. x cos x sin x C
C. x cos x sin x C
D. x cos x sin x C
Câu 63: Họ nguyên hàm của hàm số f x 4x 1 ln x là: A. 2 2
2x ln x 3x B. 2 2
2x ln x x C. 2 2
2x ln x 3x C D. 2 2
2x ln x x C
Câu 64: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 3x 1 ln x là: x 3 x
A. x x 3 2 1 ln x C B. 3 x ln x C 3 3 x 3 x
C. x x 3 2 1 ln x
x C D. 3 x ln x x C 3 3 x
Câu 65: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
trên khoảng 0; là: 2 sin x
A. x cot x ln sin x C
B. x cot x ln sin x C
C. x cot x ln sin x C
D. x cot x ln sin x C Trang11
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 66:Họ nguyên hàm của hàm số x
f x e cos x là x 1 e x 1 e A. x
e sin x C . B.
sin x C . C. x
e sin x C . D.
sin x C . x 1 x 1
Câu 67:Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số f x 3
x x 1 x x x x
A. F x 4 3
C . B. F x 4 2 x C . 4 2 4 2 x
C. F x 3 4 x x C .
D. F x 3 3x C . 2
Câu 68:Tìm tất cả nguyên hàm F x của hàm số 1 f x x . x 1 1
A. F x 2
x ln x C .
B. F x 2
x ln x . 2 2 1
C. F x 1 ln x C
D. F x 2
x ln x C . 2
Câu 69:Họ nguyên hàm của hàm số y 2x 1 là 2 x A. x C .
B. 2x 1 C . C. 2
x x C .
D. 2x C . 2 Câu 70:Tính sin 3 d x x 1 1
A. cos3x C .
B. cos 3x C .
C. cos 3x C .
D. cos3x C . 3 3
Câu 71:Họ nguyên hàm của hàm số 3x f x là 3x x 1 3 A. 3 . x ln 3 C . B. C . C. C . ln 3 x . D. 1 3x C 1
Câu 72:Họ nguyên hàm của hàm số f x sin 2x là:
A. F x 1
cos 2x C .
B. F x cos 2x C . 2
C. F x 1
cos 2x C .
D. F x cos 2x C . 2
Câu 73:Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) 3x 1 là 3 x A. 3 x C B. x C
C. 6x C D. 3
x x C 3 Đề thi tốt nghiệp 2021 Mã đề 101 Câu 1:
Cho hàm số f x 2
x 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
xdx 2x C . B. f x 2
dx x 4x C . Trang12
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 x C. f x 3 dx 4x C . D. f x 3
dx x 4x C . 3 Câu 2: Cho hàm số ( ) x
f x e 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 ( )d x f x x e C . B. ( )d x
f x x e 2x C . C. ( )d x
f x x e C . D. ( )d x
f x x e 2x C . Mã đề 102 Câu 1:
Cho hàm số f x 2
x 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. f x 2
dx x 3x C . B. f x 3 dx
3x C . 3 C. f x 3
dx x 3x C . D. f
xdx 2xC . Câu 2: Cho hàm số ( ) x
f x e 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 1 ( ) x f x dx e C . B. ( ) x
f x dx e x C . C. ( ) x
f x dx e x C . D. ( ) x
f x dx e C . Mã đề 103 Câu 1:
Cho hàm số f x 2
x 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. f
xdx x x C . B. f x 3 dx x C . 3 C. f x 2
dx x x C . D. f
xdx 2xC . Câu 2: Cho hàm số ( ) x
f x e 3 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )d x
f x x e 3x C . B. ( )d x
f x x e C . C. 3 ( )d x f x x e C . D. ( )d x
f x x e 3x C . Mã đề 104
Câu 13: Cho hàm số f x 2
x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. f
xdx 2xC . B. f x 3 dx 2x C . 3 C. f x 2
dx x 2x C . D. f x 3
dx x 2x C .
Câu 23: Cho hàm số ( ) x
f x e 4 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( ) x
f x x e 4x C d . B. ( ) x
f x x e C d . C. 4 ( ) x f x x e C d . D. ( ) x
f x x e 4x C d . Đề minh họa 2021
Câu 14: Cho hàm số f x 2
3x 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f x 3
dx 3x x . C B. f x 3
dx x x . C 1 C. f x 3 dx
x x C. D. f x 3
dx x C. 3
Câu 15: Cho hàm số f x cos 2 .
x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f x 1 dx
sin 2x C. B. f x 1
dx sin 2x C. 2 2 Trang13
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 C. f
xdx 2sin2x . C D. f
xdx 2
sin 2x C.
Đề thi tốt nghiệp 2020 ( Đợt 1 ) Mã đề 101 Câu 14: 2 x dx bằng 1
A. 2x C . B. 3 x C . C. 3 x C . D. 3 3x C 3 Mã đề 102
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số 3 f x x là 1 A. 4 4x C . B. 2 3x C . C. 4 x C . D. 4 x C . 4 Mã đề 103 Câu 1. 4 x dx bằng 1 A. 5 x C B. 3
4x C C. 5 x C D. 5 5x C 5 Mã đề 104 Câu 21: 5 x dx bằng 1 A. 4 5x C . B. 6 x C . C. 6 x C . D. 6 6x C . 6
Đề thi tốt nghiệp 2020 ( Đợt 2 ) Câu 24. 2 3x dx bằng 1 A. 3
3x C .
B. 6x C . C. 3
x C . D. 3
x C . 3
Đề thi tham khảo lần 2 năm 2020
Câu 6. Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng K nếu
A. F x f x,x K
B. f x F x,x K
C. F x f x,x K D. f x F x,x K
Đề thi tham khảo lần 1 năm 2020
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos x 6x là A. 2
sin x 3x C . B. 2
sin x 3x C . C. 2
sin x 6x C .
D. sin x C .
Đề thi THPT Quốc gia 2019 Mã đề 101
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 5 là A. 2
x 5x C.. B. 2 2x 5x . C . C. 2 2x . C . D. 2 x . C . 2x 1
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; là x 2 1 A. x 2 2 ln 1 C . B. x 3 2 ln 1 C . x 1 x 1 C. x 2 2 ln 1 C x C x . D. 3 2 ln 1 1 x . 1 Trang14
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Mã đề 102
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 6 là A. 2
x 6x C . B. 2
2x C . C. 2
2x 6x C . D. 2
x C . 3x 1
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)
trên khoảng (1; ) là 2 (x 1) 2 1
A. 3ln(x 1) C .
B. 3ln(x 1) C . x 1 x 1 1 2
C. 3ln(x 1) C .
D. 3ln(x 1) C . x 1 x 1 Mã đề 103
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 3 là A. 2
2x C . B. 2
x 3x C . C. 2
2x 3x C . D. 2
x C . 2x 1
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 2; là: x 22 A. x 1 2 ln 2 C x C x . B. 1 2 ln 2 2 x . 2 C. x 3 2 ln 2 C x C x . D. 3 2 ln 2 2 x . 2 Mã đề 104
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 4 là A. 2
2x 4x C . B. 2
x 4x C . C. 2
x C . D. 2
2x C . 3x - 2
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)= trên khoảng (2;+ ¥ ) là (x - )2 2 4 2 A. 3ln (x - 2)+ + C . B. 3ln (x - 2)+ + C . x - 2 x - 2 2 4 C. 3ln (x - 2)- + C . D. 3ln (x - 2)- + C . x - 2 x - 2
Đề thi tham khảo kì thi THPT Quốc gia 2019
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x e x là 1 x 1 x 1 A. x 2
e x C. B. 2 e
x C. C. 2 e
x C. D. x
e 1 C. 2 x 1 2
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4x 1 ln x là A. 2 2
2x ln x 3x B. 2 2
2x ln x x C. 2 2
2x ln x 3x C D. 2 2
2x ln x x C
Đề thi THPT Quốc gia 2018 Mã đề 101
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số 3
f (x) x x là 1 1 A. 4 2
x x C B. 2 3x 1 C C. 3
x x C D. 4 2 x x C 4 2 Mã đề 102
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số 4
f x x x là Trang15
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 1 1 A. 4
x x C B. 3 4x 1 C C. 5 2
x x C D. 5 2 x x C 5 2 Mã đề 103
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số 4 2
f x x x là 1 1 A. 3
4x 2x C B. 5 3 x x C C. 4 2
x x C D. 5 3
x x C 5 3
Đề thi tham khảo kì thi THPT Quốc gia 2018
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số 2 f x 3x 1 là 3 x A. 3 x C B. C C. 6x C D. 3 x x C 3
Đề thi THPT Quốc gia 2017 Mã đề 101
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) cos 3x sin 3x
A. cos 3xdx 3sin 3x C B. cos 3xdx C 3 sin 3x C. cos 3xdx C
D. cos 3xdx sin 3x C 3
Câu 27:Cho hàm số f (x) thỏa mãn f '(x) 3 5sin x và f (0) 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) 3x 5cos x 5
B. f (x) 3x 5 cos x 2
C. f (x) 3x 5cos x 2
D. f (x) 3x 5 cos x 15 Câu 32:Cho 2
F (x) x là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số ' 2 ( ) x f x e A. ' 2 x 2
f (x)e dx x 2x C B. ' 2 2 ( ) x
f x e dx x x C C. ' 2 x 2
f (x)e dx 2x 2x C D. ' 2x 2
f (x)e dx 2
x 2x C Mã đề 102
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 1 5x 2 dx 1 dx 1 A.
ln 5x 2 C . B.
ln(5x 2) C . 5x 2 5 5x 2 2 dx dx C.
5ln 5x 2 C . D.
ln 5x 2 C . 5x 2 5x 2 Câu 40. Cho ( ) ( 1) x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x e . x x 2 A. 2 (
) xd (4 2 ) x f x e x x e C B. 2 f ( x)e d x x e C 2 C. 2 (
) xd (2 ) x f x e x x e C D. 2 (
) xd ( 2) x f x e x x e C
Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc gia 2017 – lần 3 2
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số 2
f (x) x . 2 x Trang16
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 3 x 2 3 x 1 A.
f (x)dx C . B.
f (x)dx C . 3 x 3 x 3 x 2 3 x 1 C.
f (x)dx C . D.
f (x)dx C . 3 x 3 x
Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc gia 2017 – lần 2
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) cos 2x . 1 1 A.
f (x)dx sin 2x C . B.
f (x)dx sin 2x C . 2 2 C.
f (x)dx 2sin 2x C . D.
f (x)dx 2 sin 2x C .
Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc gia 2017 – lần 1
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1. 2 1 A.
f (x)dx
(2x 1) 2x 1 C . B.
f (x)dx
(2x 1) 2x 1 C . 3 3 1 1 C.
f (x)dx 2x 1 C . D.
f (x)dx 2x 1 C . 3 2 TÍCH PHÂN
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
1. Công thức tính tích phân b f (x d ) x b
F (x ) F b ( ) F a ( ) . a a b b
* Nhận xét:Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f (x d
) x hay f t( d
) t. Tích phân đó chỉ a a
phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
2. Tính chất của tích phân
Giả sử cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên K , a, b, c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta có : a b a b c b 1. f (x d ) x 0 2. f (x d ) x
f x( d)x . 3. f(x dx ) f x ( dx ) f x( dx ) a a b a a c b b b b b
4. f (x ) g x ( )dx f x ( d ) x
g x( d)x . 5. kf x ( dx ) k. f x ( dx ) . a a a a a b 6. Nếu f(x) 0, x a ;b
thì : f (x dx )
0 x a;b a b b 7. Nếu x a
;b : f (x) g(x) f (x dx ) g x ( dx ) . a a b
8. Nếu x a;b
Nếu M f (x) N thì M b a f x ( dx ) N b a . a Trang17
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Phƣơng pháp đổi biến
1.1. Phƣơng pháp đổi biến số dạng 1 1.1.1. Định lí
Nếu 1) Hàm x u t
( ) có đạo hàm liên tục trên ;
2) Hàm hợp f (u t
( )) được xác định trên ; , 3) u
( ) a, u( ) b b
Khi đó: I f x dx f u t u' ( ) ( ( )) t ( dt ) . a
4.1.1.2. Phƣơng pháp chung
Bước 1: Đặt x u t
Bước 2: Tính vi phân hai vế : x u t() dx u ' t( d ) t x b t Đổi cận: x a t
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t b Vậy: I f x ( dx )
f u t()u ' t( dt ) g t( dt ) G t()
G() G ( ) a
4.1.2. Phƣơng pháp đổi biến dạng 2 4.1.2.1. Định lí
Nếu hàm số u u(x ) đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn a;b sao cho b u (b) f x ( d
) x g u x ( )u x '( d ) x g u ( d ) u thì: I f (x d ) x
g u( d)u . a u (a )
4.1.2.2. Phƣơng pháp chung
Bước 1: Đặt u u x du u' ( ) (x d ) x x b u u b ( )
Bước 2: Đổi cận : x a u u a ( )
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo u b b u b ( ) Vậy: I f (x d
) x g u(x ) u . '(x d ) x
g u( d)u a a u (a )
4.2. Phƣơng pháp tích phân từng phần 4.2.1. Định lí
Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên a;b thì: b b b b b b
u x v' x dx u x v x v x u' ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) x ( d
) x Hay udv uv vdu a a a a a a
4.2.2. Phƣơng pháp chung
Bước 1: Viết f (x)dx dưới dạng udv uv d'x bằng cách chọn một phần thích hợp của f (x)
làm u(x) và phần còn lại dv v '(x d ) x Trang18
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Bước 2: Tính du u 'dx và v dv v x '( dx ) b b
Bước 3: Tính vu '(x d)x và uv a a BÀI TẬP 1 1 Câu 1. Nếu f
xdx 4 thì 2 f
xdx 4 bằng 0 0 A. 16. B. 4. C. 2. D. 8. 2 5 5 Câu 2. Nếu f
xdx 3, f xdx 1 thì f
xdx bằng 1 2 1 A. 3. B. 4. C. 2. D. 2. 5 7 7 Câu 3. Nếu f
xdx 3 và f xdx 9 thì f xdx bằng bao nhiêu? 2 5 2 A. 3. B. 6. C. 12. D. 6. 5 dx Câu 4. Nếu ln c với thì giá trị của bằng c Q c 2x 1 1 A. 9. B. 3. C. 6. D. 81. 5 dx Câu 5. Nếu ln c với thì giá trị của bằng c Q c 2x 1 1 A. 9. B. 3. C. 6. D. 81. 5 dx Câu 6. Nếu ln c với thì giá trị của bằng c Q c 2x 1 1 A. 9. B. 3. C. 6. D. 81. 2 5 5 Câu 7. Nếu f
xdx 3, f xdx 1 thì f
xdx bằng 1 2 1 A. 2 . B. 2. C. 3. D. 4. 3 3
Câu 8. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 3 . Nếu f
xdx 2 thì tích phân [x 3f
x]dx có giá 0 0 trị bằng 3 A. 3 3 . B. 3. C. . D. − . 2 2 3 3
Câu 9. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 3 . Nếu f
xdx 2 thì tích phân [x3f (x)]dx có giá 0 0 trị bằng 3 A. 3 3 . B. 3. C. . D. − . 2 2
Câu 10. Cho các số thực a, b(a b) . Nếu hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên R thì b b A. f
xdx f a f b . B. f
xdx f b f a . a a b b C. f
xdx f a f b . D. f
xdx f b f a . a a Trang19
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 1 1 1 Câu 11 : Biết
f x dx 2 và g
xdx 3, khi đó f
x gxdx bằng : 0 0 0 A. 5. B. 5. C. 1. D. 1. 1 1 1 Câu 12: Biết f
xdx 3 và g
xdx 4 khi đó f
x gxdx bằng 0 0 0 A. 7
. B. 7 . C. 1. D. 1. 2 2 2 Câu 13: Biết f
xdx 2 và g
xdx 6, khi đó f
x gxdx bằng 1 1 1 A. 4 .B. 8 .C. 8 . D. 4 . 1 1 1 Câu 14: Biết
f (x)dx 2; g(x)dx 4
. Khi đó f (x) g(x)dx bằng 0 0 0 A. 6. B. -6. C. 2 . D. 2 . 2 4 4 Câu 15: Cho f
xdx 1và f tdt 3 . Giá trị của
f udu là: 1 1 2 A. -2 B.- 4 C. 4 D. 2 2 2 2 Câu 16: Cho
f (x)dx 2 và
g(x)dx 1
. Tính I x 2 f (x) 3g(x)dx 1 1 1 5 7 17 11 A. I B. I C. I D. I 2 2 2 2 d d c c Câu 17 :Cho f
xdx 10, f
xdx 8, f
xdx 7 . I f
xdx , ta được: a b a b A. I 5 B. I 7 C. I 5 D. I 7 5 5 5 Câu 18: Biết f
xdx 3, g
tdt 9. Giá trị của A f
x gxdx là: 2 2 2
A. 12B. 3 C. 6 D. 27 1 4 4
Câu 19: Biết f(x)dx 2, f (x)dx 3, g(x)dx 4
.Khẳng định nào sau đây SAI? 0 1 0 4 4 4 4 4 4
A. f (x) g(x)dx 1.B. f(x)dx g(x)dx
.C. f(x)dx g(x)dx .D. f(x)dx 5 . 0 0 0 0 0 0 b b c Câu 20: Biết
f (x)dx 2 và
f (x)dx 3
và a < b < c thì f (x)dx bằng bao nhiêu? a c a A. -1 B. 1 C. 5 D. -5 2 2 2 Câu 21. Xét x
xe dx , nếu đặt 2 thì x xe dx bằng 2 u x 0 0 2 4 2 1 4 1
A. 2 eudu. B. 2 eudu. C. eudu. D. eudu. 2 2 0 0 0 0 2
Câu 22. Cho tích phânI
2 cos x . sinxdx. Nếu đặt t
x thì kết quả nào sau đây đúng? 2 cos 0 2 3 2 2 A. I t dt. B. I t dt. C. I 2
t dt. D. I t dt. 3 2 3 0 Trang20
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 1 7 x
Câu 23. Cho tích phânI
dx, giả sử đặt t 1 x . Tìm mệnh đề đúng. 2 x 5 2 0 1 1 t 3 2 1 t 3 3 1 1 t 3 2 1 3 t 3 4 1 A. I
dt . B. I dt. C. dt. D. dt. 5 2 t 5 t 4 2 t 4 2 t 1 1 1 1 3 x
Câu 24. Cho tích phânI
dx. Nếu đặt t x thì 1 1 x 1 0 2 2 2 2
A. I 2t 2tdt . B. I 2
2t t dt. C. I 2
2t 2t dt. D. I 2
2t 2t dt. 1 1 1 1 e 1 ln x
Câu 25. Cho tích phânI
dx. Đổi biến t
x ta được kết quả nào sau đây? 1 ln x 1 2 2 2 2 A. 2
I t dt. B. 2
I 2 t dt . C. 2
I 2 t dt . D. I 2 t dt. 1 1 1 1 1 dx
Câu 26. Cho tích phânI
. Nếu đổi biến số x t t ; thì 2 sin , 2 2 2 0 4 x 6 6 6 dt 3
A. I dt. B. I t dt. C. I
. D. I dt. t 0 0 0 0 1
Câu 27. Cho tích phânI 3
1 x dx. Với cách đặt t x ta được. 3 1 0 1 1 1 1 A. 3
I 3 t dt . B. 2
I 3 t dt. C. 3
I t dt . D. I 3 tdt. 0 0 0 0 1
Câu 28. Cho tích phânI 3
1 x dx. Với cách đặt t x ta được. 3 1 0 1 1 1 1 A. 3
I 3 t dt . B. 2
I 3 t dt. C. 3
I t dt . D. I 3 tdt. 0 0 0 0 4
Câu 29. Cho tích phân 2
I x x 9 dx. Khi đặt t x
thì tích phân đã cho trở thành 2 9 0 5 4 4 5
A. I t dt. B. I t dt. C. 2
I t dt. D. 2
I t dt. 3 0 0 3 3 x
Câu 30. Cho tích phân I
dx. Viết dạng của khi đặt t x I 1. 1 x 1 0 2 2 2 2 A. 2
2t 2t dt. B. 2
2t 2t dt. C. 2t 2t dt. D. 2
2t t dt. 1 1 1 1 ex
Câu 31. Cho I dx . Khi đặt x t thì ta có e 1 ex 1 t A. 2
I 2t dt . B. I . C. I
t . D. I t t d 2d 2d . 2 Trang21
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 1 2
Câu 32. Cho I x x
1 dx khi đặt t x ta có 0 1 1 1 1 2 2 2 2
A. I t t
1 dt. B. I tt
1 dt. C. I tt
1 dt. D. I tt 1 dt. 0 0 0 0 e ln x
Câu 33. Với cách đổi biến u 1 3 ln x thì tích phân dx trở thành x 13 ln x 1 2 2 2 2 2 2 2 2 u 1 A. 2u
1 du. B. 2u
1 du. C. 2 2u 1 du. D. du. 3 9 9 u 1 1 1 1 1
Câu 34. Với cách đổi biến u
4x 5 thì tích phân x 4x 5dx trở thành 1 2 u 2 3 u 5 2 u 2 1 u 5 2 u 2 3 u 5 u 2 3 u 5 A. du. B. du. C. du. D. du. 8 8 4 8 1 1 1 1 1 dx
Câu 35. Đổi biến x 2 sin t thì tích phân trở thành 2 0 4 x 6 3 6 6 dt
A. tdt.
B. tdt. C. dt. D. . t 0 0 0 0
Câu 36: Giả sử f x là một hàm số liên tục trên khoảng ; và a, , b ,
c b c ; . Mệnh đề nào sau đây sai? b c b b bc c A. f
xdx f
xdx f
xd .x B. f
xdx f
xdx f
xd .x a a c a a a b bc b b c c C. f
xdx f
xdx f
xdx. D. f
xdx f
xdx f
xd .x a a bc a a b Câu 37: Cho hàm số 3
y x có một nguyên hàm là F x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. F 2 F 0 16. B. F 2 F 0 1.
C. F 2 F 0 8.
D. F 2 F 0 4. e
Câu 38: Tích phân cos xdx bằng 0 A. sin . e B. cos . e C. sin . e D. cos . e 2
Câu 39: Tích phân I 2x 1dx bằng 0
A. I 5.
B. I 6.
C. I 2. D. I 4. 0 3 3 Câu 40: Cho f
xdx 1; f
xdx 3. Tích phân f
xdx bằng 1 0 1 A. 6. B. 4. C. 2. D. 0. 2 4 4 Câu 41:Cho f
xdx 1, 4. f t dt Giá trị của I f
ydy là 2 2 2
A. I 5.
B. I 3. C. I 3. D. I 5. Trang22
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 c c a Câu 42: Cho f
xdx 50 và f
xdx 20. Giá trị f xdx bằng a b b A. 30. B. 0. C. 70. D. 30. 1 1 1
Câu 43: Cho f
x2gxdx 12 và g
xdx 5, khi đó f xdx bằng 0 0 0 A. 2. B. 12. C. 22. D. 2. 5 5 5 Câu 44: Cho f
xdx 4 và g
xdx 3, khi đó 2 f
x3gx dx bằng 2 2 2 A. 1. B. 12. C. 7. D. 1. 2 4 4 4 Câu 45: Cho
f x dx 3; f
xdx 6 và g
xdx 8. Khi đó 3f
x gxdx bằng 0 2 0 0 A. 14. B. 3. C. 17. D. 1. 2 2 2
Câu 46: Cho f
x2gxdx 5 và 2 f
x3gx dx 4 . Khi đó f
x gxdx bằng 1 1 1 A. 14. B. 3. C. 17. D. 1. 6 10 6
Câu 47: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f
xdx 7, f
xdx 8 và f
xdx 9. Giá 0 3 3 10
trị của tích phân I f
xdx bằng 0
A. I 5.
B. I 6.
C. I 7. D. I 8. 3
Câu 48: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;
3 , f 3 4 và f
xdx 7. Khi đó f 1 bằng 1 A. 3. B. 11. C. 3. D. 11. e 1 1
Câu 49: Giá trị của I dx là 2 x x 1 1 1 A. I . B. I 1.
C. I 1. D. I . e e e 1
Câu 50: Cho f x, g x là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 0 ;1 và g
x.f xdx 1, 0 1 1 g
x.f xdx 2. Khi đó I f
x.gx dx có giá trị là 0 0
A. I 3.
B. I 1.
C. I 2. D. I 1.
Câu 51: Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên thỏa mãn f 0 2, f 1 6 . Khẳng
định nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 A. f
xdx 8. B. f
xdx 4. C. f
xdx 3. D. f
xdx 12. 0 0 0 0 2 2
Câu 52:Cho 4 f
x2xdx 1
. Khi đó f xdx bằng 1 1 Trang23
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 A. 1. B. 3. C. 3. D. 1. 4 4 3
Câu 53: Cho hàm số f x liên tục trên và f
xdx 10, f
xdx 4. Tích phân f xdx bằng 0 3 0 A. 4. B. 7. C. 3. D. 6. b
Câu 54: Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân 2 3x 2ax 1dx bằng 0 A. 3 2 b b a . b B. 3 2 b b a . b C. 3 2 b ba . b D. 2
3b 2ab 1. 1
Câu 55: Tích phân 3x
1 x 3 dx bằng 0 A. 12. B. 9. C. 5. D. 6. 3 x 2 Câu 56:Biết
dx a b ln c
, với a, b, c , c 9. Tổng S a b c là x 1
A. S 7.
B. S 5.
C. S 8. D. S 6. 1 1
Câu 57: Tích phân I dx có giá trị bằng x 1 0 A. ln 2 1. B. ln 2. C. ln 2. D.1 ln 2. 2 2
Câu 58: Cho hai tích phân 2 A sin xdx và 2 B cos xd . x
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng 0 0 là A. A 2 . B B. A . B C. A . B
D. A B 1. 1 2 3
Câu 59: Cho hàm số f x liên tục trên có 2 f
xdx 2và f
x 1dx 4.Giá trị của I f xdx 0 0 0 là
A. I 5.
B. I 4.
C. I 6. D. I 7. 8 1 Câu 60:Cho f
x 1dx 10. Giá rị của J f
5x4dx là 3 0
A. J 4.
B. J 10.
C. J 32. D. J 2. 9 0 Câu 61: Cho f
xdx 27. Giá trị của f 3 xdx là 0 3
A. I 27. B. I 3.
C. I 9. D. I 3. 2
Câu 62: Giá trị của 2 I sin . x cos xdx là 0 1 3
A. I 0.
B. I 1. C. I . D. I . 3 24 1
Câu 63: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0
;1 thỏa mãn f 1 5, f
xdx 12. 0 Trang24
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 1
Giá trị của J xf
xdx là 0 A. J 17.
B. J 17.
C. J 7. D. J 7. 2
Câu 64: Tích phân 3 x I xe dx
nhận giá trị nào sau đây? 1 3 3e 6 3 3e 6 3 3e 6 3 3e 6 A. I . B. I . C. I . D. I . 1 e 1 e e e 1
Câu 65: Giá trị của tích phân 2 1 x I x e dx là 0
A. 5e 3.
B. e 1.
C. e 1. D. 5e 1. e
Câu 66: Giá trị của I x ln xdx là 1 1 1 1 A. I . B. I 2e 2.
C. I 2. D. I 2e 1. 2 2 4 2
Câu 67: Giá trị của tích phân 2
I x ln xdx là 1 8 7 8 7 7 A. ln 2 . B. ln 2 .
C. 24ln 2 7. D. 8 ln 2 . 3 9 3 3 3 5
Câu 68: Giá trị của tích phân I x
1 ln x 3 dx là 4 19 19 19 A.10 ln 2 . B.10 ln 2 . C.10ln 2. D. 10ln 2. 4 4 4 e
Câu 69: Giá trị của tích phân x 1ln xdx là 1 2 e 5 2 e 5 2 e 5 2 e 5 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4
Câu70: Kết quả của x
I xe dx là 2 x 2 x A. x x
I xe e C . B. x x
I e xe C . C. x I e C . D. x x I
e e C . 2 2 1 dx
Câu71:Tính tích phân I 3 2x 0 1 1 1 A. ln 3 . B. ln 3. C. ln 3 . D. log 3 . 2 2 2
Câu72:Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn a ;b và f a 2
, f b 4 . Tính b T f
xdx . a A. T 6 . B. T 2 . C. T 6 . D. T 2 . 2 2 Câu73:Cho f
xdx 3. Tính f x 1dx ? 0 0 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1. Trang25
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 2 dx Câu74:Tích phân bằng x 3 0 16 5 5 2 A. B. log C. ln D. 225 3 3 15
Đề thi tốt nghiệp THPT 2021 Mã đề 101 4 4 4 Câu 3: Nếu f
xdx 3 và gxdx 2 thì f
x gx dx bằng 1 1 1 A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1. 3 3 Câu 4: Nếu f
xdx 4 thì 3f xdx bằng 0 0 A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 . 2 2 Câu 5: Nếu f
xdx 5 thì 2 f
x1dx bằng 0 0 A. 8. B. 9. C. 10. D. 12. Mã đề 102 4 4 4 Câu 3: Nếu f
xdx 6 và gxdx 5 thì f
x gxdx bằng: 1 1 1 A. 1. B. 11 . C. 1. D. 11. 3 3 Câu 4: Nếu
f (x)dx 3
thì 2 f (x)dx bằng 0 0 A. 3 . B. 18 . C. 2 . D. 6 . 2 2 Câu 5: Nếu
f (x)dx 3 thì 2 f
x1 dx bằng 0 0 A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 5 . Mã đề 103 4 4 4 Câu 3: Nếu
f (x)dx 5
và g(x)dx 4
thì f (x) g(x)dx bằng 1 1 1 A. 1. B. 9 . C. 1. D. 9 . 3 3 Câu 4: Nếu f
xdx 2 thì 3f xdx bằng 0 0 A. 6 . B. 1. C. 1. D. 0 . 2 2 Câu 5: Nếu f
xdx 6 thì 2 f
x1dx bằng 0 0 A. 12 . B. 10 . C. 11. D. 14 Mã đề 104 4 4 4 Câu 3: Nếu f
xdx 4 và gxdx 3 thì f
x gxdx bằng 1 1 1 A. 1. B. 7 . C. 1. D. 7 . 3 3 Câu 10: Nếu f
xdx 3 thì 4 f xdx bằng 0 0 A. 3 . B. 12 . C. 36 . D. 4 . Trang26
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 2 2 Câu 32: Nếu f
xdx 4 thì 2 f
x1)dx bằng 0 0 A. 8 . B. 10 . C. 7 . D. 6 .
Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 2 3 3 Câu 16: Nếu f
xdx 5 và f xdx 2 thì
f x dx bằng 1 2 1 A. 3. B. 7. C. 10. D. 7. 2 Câu 17: Tích phân 3 x dx bằng 1 15 17 7 15 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 4 3 3
Câu 33: Nếu 2 f
x1 dx 5 thì
f x dx bằng 1 1 3 3 A. 3. B. 2. C. . D. . 4 2
Đề thi tốt nghiệp THPT2020 ( Đợt 1 ) Mã đề 101 3 3 Câu 23: Biết f
xdx 3. Giá trị của 2f xdx bằng 1 1 3 A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. . 2 2 Câu 28: Biết 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của 2 f xdx bằng 1 13 7 A. 5 . B. 3 . C. . D. . 3 3 Mã đề 102 5 5 Câu 1: Biết f
xdx 4. Giá trị của 3f xdx bằng 1 1 4 A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 . 3 2 Câu 34: Biết 3
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của 2 f (x)dx bằng 1 23 15 A. . B. 7 . C. 9 . D. . 4 4 Mã đề 103 2 3 Câu 2. Biết f
xdx 2. Giá trị của 3f
xdx bằng 1 1 2 A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 . 3 3 Câu 3. Biết 3
F (x) x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Giá trị của (1 f (x))dx bằng 1 Trang27
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 A. 20. B. 22. C. 26. D. 28. Mã đề 104 3 3 Câu 5: Biết f
xdx 6. Giá trị của 2 f xdx bằng 2 2 A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 . 3 Câu 38: Biết 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Giá trị của 1 f (x)dx bằng 1 26 32 A. 10 . B. 8 . C. . D. . 3 3
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 ( Đợt 2 ) 2 2 2 Câu 8. Biết f
xdx 3 và g
xdx 2. Khi đó f
x gxdx bằng? 1 1 1 A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1. 1 1 Câu 30. Biết f
x 2xdx 4 . Khi đó
f x dx bằng 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Đề thi tham khảo lần 2 năm 2020 1 1
Câu 18. Nếu f xdx 4 thì 2
f xdx bằng 0 0 A. 16 B. 4 C. 2 D. 8 2 2 2 2
Câu 33. Xét x xe dx , nếu đặt 2
u x thì x xe dx bằng 0 0 2 4 2 1 4 1 A. 2 u e du B. 2 u e du C. uedu D. uedu 2 2 0 0 0 0
Đề thi tham khảo lần 1 năm 2020 2 3 3 Câu 7: Nếu
f x dx 2 và f
xdx 1 thì f xdx bằng 1 2 1 A. 3 . B. 1. C. 1. D. 3.
Đề thi THPT Quốc gia 2019 Mã đề 101 1 1 1 Câu 11. Biết
f x dx 2 và g
xdx 3, khi đó f
x gxdx bằng 0 0 0 A. 5. . B. 5. . C. 1. . D. 1. . 4
Câu 32. Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f x 2
2cos x 1, x , khi đó f
xdx bằng 0 2 4 2 14 2 16 4 2 16 16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Mã đề 102 1 1 1 Câu 8. Biết f
xdx 3 và g
xdx 4 khi đó f
x gxdx bằng 0 0 0 A. 7 . B. 7 . C. 1. D. 1 . Trang28
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 4
Câu 33. Cho hàm số f x. Biết f 0 4 và 2
f '(x) 2 cos x 3, x
, khi đó f (x)dx bằng 0 2 2 2 8 8 2 8 2 2 6 8 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Mã đề 103 2 2 2 Câu 4. Biết f
xdx 2 và g
xdx 6 , khi đó f
x gxdx bằng 1 1 1 A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 . 4
Câu 35. Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f x 2
2sin x 1, x , khi đó f
xdx bằng 0 2 15 2 16 16 2 16 4 2 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Mã đề 104 1 1 1 Câu 15. Biết
f (x)dx 2; g(x)dx 4
. Khi đó f (x) g(x)dx bằng 0 0 0 A. 6. B. -6. C. 2 . D. 2 . 4
Câu 32. Cho hàm số f (x) . Biết f (0) 4 và 2
f '(x) 2sin x 3, x
, khi đó f (x)dx bằng 0 2 2 2 8 8 2 8 2 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Đề thi tham khảo kì thi THPT Quốc gia 2019 1 1 1 Câu 6. Cho
f (x)dx 2
và g(x)dx 5
, khi đó f (x) 2g(x)dx bằng 0 0 0 A. 3. B. 12. C. 8. D. 1. 1 xdx Câu 38. Cho a b c
với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng x 2 ln 2 ln 3 2 0 A. -2 B. -1 C. 2 D. 1
Đề thi THPT Quốc gia 2018 Mã đề 101 2 Câu 22: 3 x 1 e dx bằng: 1 1 1 1 A. 5 2 (e e ) B. 5 2 e e C. 5 2 e e D. 5 2 (e e ) 3 3 3 55 dx Câu 26: Cho
a ln 2 bln 5 c ln11,
với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x x 9 16
A. a b c
B. a b c
C. a b 3c
D. a b 3 c Mã đề 102 Trang29
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 1 Câu 20. 3x 1 e dx bằng 0 1 1 A. 4 e e B. 4 e e C. 4 e e D. 3 e e 3 3 21 dx Câu 27. Cho
a ln 3 bln 5 c ln 7
, với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? x x 4 5
A. a b 2 c
B. a b c
C. a b c
D. a b 2 c Mã đề 103 2 dx Câu 19. bằng 3x 2 1 1 2 A. 2 ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2 3 3 e
Câu 26. Cho 1 xln x 2
dx ae be c với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. a b c
B. a b c
C. a b c
D. a b c
Đề thi tham khảo kì thi THPT Quốc gia 2018 2 dx
Câu 19: Tích phân bằng x 3 0 16 5 5 2 A. B. log C. ln D. 225 3 3 15 2 dx Câu 32: Biết a b c
với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P a b c. x 1 x x x 1 1 A. P 24 B. P 12 C. P 18 D. P 46
Đề thi THPT Quốc gia 2017 Mã đề 101 6 2 Câu 25:Cho
f (x)dx 12 . tính I f (3x)dx 0 0 A. I 6 B. I 36 C. I 2 D. I 4 Mã đề 102 x
Câu 12. Cho F (x) là nguyên hàm của hàm số ln f (x)
. Tính F (e) F (1) x 1 1
A. I e . B. I . C. I . D. I 1 . e 2 2 2 2 Câu 21. Cho
f (x)dx 2 và
g(x)dx 1
. Tính I x 2 f (x) 3g(x)dx 1 1 1 5 7 17 11 A. I B. I C. I D. I 2 2 2 2
Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc gia 2017 – lần 3 2
Câu 24. Tính tích phân 2
I 2x x 1dx bằng cách đặt 2
u x 1, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 Trang30
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 3 2 3 2 1 A. I 2 udu . B. I udu . C. I udu . D. I udu . 2 0 1 0 1 1 dx 1 e Câu 27. Cho a bln
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính 3 3
S a b . x e 1 2 0 A. S 2 . B. S 2 . C. S 0 . D. S 1. 1 1
Câu 38. Cho hàm số f (x) thỏa mãn (x 1) f '(x)dx 10
và 2 f (1) f (0) 2 . Tính I f (x)dx . 0 0 A. I 12 . B. I 8 . C. I 12 . D. I 8 .
Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc gia 2017 – lần 2 ( Đề thi thử nghiệm ) 2
Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn 1; 2, f (1) 1 và f (2) 2 . Tính I f '(x)dx . 1 7 A. I 1. B. I 1 . C. I 3 . D. I . 2 1
Câu 24. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) F . Tính F(3) . x và (2) 1 1 1 7
A. F (3) ln 2 1 .
B. F (3) ln 2 1 . C. F (3) . D. F (3) . 2 4 4 2 Câu 25. Cho
f (x)dx 16 . Tính I f (2x)dx . 0 0
A. I 32 .
B. I 8 .
C. I 16 .
D. I 4 . 4 dx Câu 26. Biết
a ln 2 b ln 3 c ln 5
, với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c . 2 x x 3
A. S 6 .
B. S 2 . C. S 2 .
D. S 0 .
Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc gia 2017 – lần 1
Câu 25. Tính tích phân 3 I cos . x sin xdx . 0 1 1 A. 4 I . B. 4 I .
C. I 0 . D. I . 4 4 e
Câu 26. Tính tích phân I x ln xdx . 1 1 2 e 2 2 e 1 2 e 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 4 4 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình phẳng
1.1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đƣờng cong và trục hoành
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x ) liên tục trên đoạn a;b , trục hoành và hai Trang31
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 b
đường thẳng x a , x b được xác định: S f x ( ) dx a
1.2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đƣờng cong
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x ) , y g(x ) liên tục trên đoạn a;b và hai b
đường thẳng x a , x b được xác định: S
f (x ) g(x ) dx a b b
- Nếu trên đoạn [a;b] , hàm số f (x ) không đổi dấu thì:
f (x ) dx f (x d ) x a a
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g(y ) , x h(y ) và hai đường thẳng y c , d
y d được xác định: S g y ( ) h y ( ) dy c
2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay
2.1. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; S (x ) là
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , a
( x b) . Giả b
sử S (x ) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b] .Khi đó thể tích vật thể B là V S xdx. a
2.2. Thể tích khối tròn xoay
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x ) , trục b
hoành và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Oxlà V f
x 2 dx a BÀI TẬP
Câu 1: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x ; y x 2 9 3 5 7 A. B. C. D. 2 2 4 6
Câu 2: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 (
6) ; y x 2 6 x A. 63 B. 72 C. 47 D. 35
Câu 3: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2 y x ; y x 9 8 7 1 A. B. C. D. 2 11 9 12
Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x 1, trục hoành và hai đường thẳng x 0 và 7 x 6 3 7 3 7 3 7 3 7 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 6 2 6 2 3 4 6 Trang32
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : Đồ thị hàm số 2
y cos x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x . A. B. C. D. 8 6 4 2
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x và 3 y x . 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 9 8 15
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y x 1 và y 3 x 6 5 11 9 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 8: Các đường có phương trình 3
x y , y 1 và x 8 17 17 17 27 A. B. C. D. 4 2 8 4
Câu 9:Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x , y g x liên tục trên đoạn ; a b và
các đường thẳng x a , x b . Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây? b b A. S π f
x gx dx. B. S f
x gx dx. a a b b
C. S f
x gx 2 dx .
D. S f
x gxdx . a a
Câu 10:Cho hàm số f x liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ. Gọi S
là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số f x , trục
hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng? d 0 d 0 A. S f
xdx f xdx.
B. S f
xdx f xdx . c d c d d 0 d 0
C. S f
xdx f
xdx . D. S f
xdx f xdx. c d c d
Câu 11:Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x 3x 2 , trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 2 . Quay H xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là 2 2 2 A. 2 V
x 3x 2 dx . B. 2 V
x 3x 2 dx . 1 1 2 2 2
C. V 2
x 3x 2 dx . D. 2 V
x 3x 2 dx . 1 1
Câu 12:Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x ,
a x ba b . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: b b b b A. 2 V f
xdx B. 2 V 2 f
xdx C. 2 2 V f
xdxD. 2 V f
xdx a a a a Trang33
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 13: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x y
e , y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2 x S e dx . B. x S e dx . C. x S e dx . D. 2 x S e dx . 0 0 0 0
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x là 37 9 81 A. . B. I . C. . D. 13. 12 4 12
Câu 15. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 2x , y 1, x 0 và x 1 được tính
bởi công thức nào dưới đây? 1 1 2
A. S 2 2x 1dx . C. S 2 2x 1 dx. 0 0 1 1 B. S 2 2x 1 dx. D. S 2 2x 1 dx. 0 0
Câu 16. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x , trục Ox và hai đường
thẳng x 1; x 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 4 4 4 4
A. V xdx. B. V | x | dx. C. 2 V
xdx. D. V x dx. 1 1 1 1
Câu 17. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P 2 : y x và
đường thẳng d : y x xoay quanh trục Ox bằng 1 1 1 A. 2 4
x dx x dx. B. 2 4
x dx x dx. C.
dx. D. 2
x x dx. 2 2 x X 0 0 0
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ;
a b . Viết công thức tính diện tích hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x . b b b b b A. 2 S f
x dx. B. S | f
x| dx. C. S | f
x| dx. D. S f x dx. a a a a
Câu 19. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số ex y x
, trục hoành, hai đường thẳng
x 2; x 3 có công thức tính là 3 3 3 3 A. ex S x dx. B. | ex S x | dx. C. ex S
x dx . D. ex S x dx. 2 2 2 2
Câu 20. Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x ln4, biết khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x ( 0 x ln4), ta được thiết diện
là một hình vuông có độ dài cạnh là ex x . ln 4 ln 4 ln 4 ln 4 2 A. ex V x dx. ex V x dx. B. ex V x dx. D. ex V x dx. c. 0 0 0 0
Câu 21. Gọi S là diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên.
Công thức tính S là 1 2 1 2 A. S f
xdx f xdx. B. S f
xdx f x dx. 1 1 1 1 Trang34
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 2 2 C. S f
x dx.
D. S f x dx. 1 1
Câu 22. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P 2
: y x và đường thẳng d : y 2x quay quanh trục Ox. 2 2 2 2 2 2 2 A. 2
x 2x dx. B. 2 4
4x dx x dx. C. 2 4
4x dx x dx. D. 2
2x x dx. 0 0 0 0 0 0
Câu 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x , trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm. 15 17 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 17 2 cm . D. 15 2 cm . 4 4
Câu 24.Đồ thị trong hình bên là của hàm số y f x, S là diện tích hình phẳng
(phần tô đậm trong hình). Chọn khẳng định đúng. 0 1 1 A. S f
xdx f xdx. B. S f xdx. 2 0 2 2 1 0 1 C. S f
xdx f xdx. D. S f
xdx f xdx. 0 0 2 0 2
7 4x khi0 x 1
Câu 25. Cho hàm số f x 2
4 x khi x 1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x và các đường thẳng x 0, x 3, y 0. 16 20 A. . B. . C. 10. D. 9. 3 3
Câu 26. Cho f x 4 2
x 5x 4 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và
trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 1 2 A. S | f
x|dx.
B. S 2 f xdx 2 f
xdx . 2 0 1 2 2
C. S 2 | f
x|dx .
D. S 2 f xdx . 0 0
Câu 27. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x 1, 3
y x 1 quay quanh Ox. 47 A. V 47 . B. V 2 . C. V 2 . D. V . 210 210 35 35 2 x
Câu 28. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol y và 12 2
đường cong có phương trình x y 4 (hình vẽ). 4 2 x
Diện tích của hình phẳng (H) bằng 12 4А 3 4 3 А 4 24 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3 Trang35
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị (C) là đường cong như hình bên. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x 2 (phần tô đen) là 2 1 2 1 2 2
A. f x
dx. B. f xdx f x dx. C. f xdx f x dx. D. f xdx . 0 0 1 0 1 0
Câu 30. Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên đoạn ;
a b . Kí hiệu H là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x, y g x và hai đường thẳng x a, x b(a b) . Tính diện tích S của hình phẳng H. b b
A. S f x g x dx.
B. S 2 f x 2
g x dx. a a a b
C. S | f
x gx| dx.
D. S | f
x gx| dx. b a
Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ . Gọi S là diện tích hình y
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x),y = 0,x = - 1 và x = 5 (như
hình vẽ bên).Mệnh đề nào sau đây đúng? y= f(x) 1 5 -1 O 1 5 x A. S = - f (x)dx -
f (x)dx . ò ò - 1 1 1 5 B. S = f (x)dx +
f (x)dx . ò ò - 1 1 1 5 1 5 C. S = f (x)dx -
f (x )dx . D. S = -
f (x )dx +
f (x )dx . ò ò ò ò - 1 1 - 1 1
Câu 32. Cho đồ thị hàm số y = f (x ) trên 0 é ;8 như ù hình êë úû y
vẽ.Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất? 3 1 3 A.
f (x )dx . B.
f (x )dx . ò ò 0 0 (S ) 1 (S ) 3 5 8 C.
f (x )dx . D.
f (x )dx . ò ò O (S ) 3 5 8 x 2 0 0
Câu 33. Gọi tam giác cong (OA B ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ y thị các hàm số 2
y = 2x , y = 3 - x , y = 0 (tham khảo hình vẽ y= 2x2
bên). Diện tích của (OAB ) bằng A 8 5 A. . B. . 3 3 B x 4 10 O C. . D. . y= 3-x 3 3 Trang36
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 34. Tính diện tích S của hình phẳng (phần tô màu) trong hình y sau 8 10 A. S = . B. S = . 3 3 11 7 O 2 4 x C. S = . D. S = . 3 3
Câu 35. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục Ox là 2 0 2 A. S f
xdx f
xdx .B.S f
xdx . 0 1 1 2 0 2 C. S f
xdx . D.S f
xdx f
xdx. 1 1 0
Câu 36. Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 1 ;4 như hình vẽ 4
dưới đây. Tính tích phân I f xdx . 1 A. I 11 3. B. I . 2 C. I 5 5. D. I . 2
Câu 37. Cho đồ thị hai hàm số 3 2
y x 3x x 3 và 2
y x 2x 1 như hình sau. Diện tích phần hình phẳng
được gạch sọc tính theo công thức nào dưới đây? 1 2 A. 3 2
x 2x x 2dx 3 2
x 2x x 2dx . 1 1 2 B. 3 2
x 2x x 2 dx . 1 1 2 C. 3 2
x 2x x 2dx 3 2
x 2x x 2dx . 1 1 2 D. 3 2
x 2x x 2dx . 1
Câu 38. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ
được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. 2
2x 2x 4dx .B. 2
x 2dx . 1 1 2 2
C. 2x 2dx . D. 2 2
x 2x 4dx 1 1 Đề thi tốt nghiệp 2020 Trang37
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 Mã đề 101
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x 4 và y 2x 4 bằng 4 4 A. 36 . B. . C. . D. 36 . 3 3 Mã đề 102 2
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 1 và y x 1 13 13 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Mã đề 103 Câu 4.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x 2 và y 3x 2 bằng 9 9 125 125 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6 Mã đề 104
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x 3 và y x 3 bằng 125 1 125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6
Đề thi tốt nghiệp 2020 ( Đợt 2 )
Câu 29. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 x
y e , y 0, x 0 và x 1. Thể tích khối tròn
xoay tạo thành kho quay D quanh Ox bằng 1 1 1 1 A. 4 x e dx . B. 2 x e dx . C. 2 x e dx . D. 4 x e dx . 0 0 0 0
Đề thi tham khảo lần 2 năm 2020
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 2x , y 1
, x 0 và x 1 được tính bởi
công thức nào dưới đây? 1 1 1 1 1 2
A. S 2 2x
1dx B.S 2 2x
1dx C.S 2 2x
1 dx D.S 2 2x 1dx 2 0 0 0 0
Đề thi tham khảo lần 1 năm 2020
Câu 29: Diện tích phần hình phẳng được gạch chép trong hình bên bằng 2 2 A. 2 2
x 2x 4dx . B. 2
2x 2x 4dx . 1 1 2 2 C. 2 2
x 2x 4dx . D. 2
2x 2x 4dx . 1 1
Đề thi THPT quốc gia 2019 Mã đề 101
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên R . Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y f x, y 0, x 1
và x 4 (như hình vẽ
bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 1 4
A. S f
xdx f
xdx. B. S f
xdx f
xdx. 1 1 1 1 1 4 1 4 C. S f
xdx f
xdx. D. S f
xdx f
xdx . 1 1 1 1 Mã đề 102 Trang38
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y 0 , x 1
và x 5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 5 1 5 A. S f
xdx f
xdx. B. S f
xdx f
xdx. 1 1 1 1 1 5 1 5
C. S f
xdx f
xdx . D. S f
xdx f
xdx . 1 1 1 1 Mã đề 103
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y f x, y 0, x 1
, x 2 (như hình
vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S f
xdx f
xdx . B. S f
xdx f
xdx. 1 1 1 1 1 2 1 2 C. S f
xdx f
xdx. D. S f
xdx f
xdx. 1 1 1 1 Mã đề 104
Câu 24. Cho hàm số f x liên tục trên R . Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y f x, y 0, x 2 và x 3 (như
hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 3 1 3 A. S f
xdx f
xdx . B. S f
xdx f
xdx . 2 1 2 1 1 3 1 3 C. S f
xdx f
xdx . D. S f
xdx f
xdx. 2 1 2 1
Đề thi tham khảo kì thi THPT Quốc gia 2019
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ
bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. 2
2x 2x 4dx B. 2
x 2dx 1 1 2 2
C. 2x 2dx D. 2 2
x 2x 4dx 1 1
Đề thi THPT Quốc gia 2018 Mã đề 101
Câu 5: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e , y 0, x 0, x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2 x S e dx B. x S e dx C. x S e dx D. 2 x S e dx 0 0 0 0 Mã đề 102 Trang39
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Câu 2. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y
, y 0, x 0, x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2x S dx B. 2 2 x S dx C. 2 2 x S dx D. 2x S dx 0 0 0 0 Mã đề 103
Câu 4. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y x 3, y 0, x 0, x 2 . Gọi V là thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A.V 2
x 3 dx B.V 2 x 3 dx C.V 2 x 3 dx D.V 2 x 3dx 0 0 0 0
Đề thi tham khảo kì thi THPT quốc gia 2018
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x ba b . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V f xdx B. 2 V 2 f xdx C. 2 2 V f xdx D. 2 V f xdx a a a a
Câu 31: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y 3x , cung tròn có phương trình 2 y
4 x (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong
hình vẽ). Diện tích của (H) bằng 4 3 4 3 A. B. 12 12 4 2 3 3 5 3 2 C. D. 6 3
Đề thi THPT Quốc gia 2017 Mã đề 101
Câu 14: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường
thẳng x 0, x
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 bao nhiêu ?
A.V 1
B. V ( 1)
C.V ( 1)
D. V 1 Mã đề 102
Câu 20. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y
2 sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A.V 2( 1)
B.V 2 ( 1) C. 2 V 2 D.V 2
Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc gia 2017 – lần 3
Câu 21. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 2 (như hình 0 2
vẽ bên). Đặt a
f (x)dx,b f (x)dx
, mệnh đề nào dưới đây 1 0 đúng ? Trang40
ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 – CHƢƠNG III ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
A. S b a .
B. S b a .
C. S b a .
D. S b a .
Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc gia 2017 – lần 2
Câu 27. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường x
y e , y 0, x 0 và x ln 4 . Đường thẳng x k (0 k ln 4)
chia (H) thành hai phần có diện tích là S và S như hình vẽ bên. 1 2
Tìm k để S 2S . 1 2 2 A. k ln 4 .
B. k ln 2 . 3 8
C. k ln .
D. k ln 3. 3
Câu 28. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn
bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên
một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng /1 m2.
Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó ? (Số
tiền được làm tròn đến hàng nghìn.) A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc gia 2017 – lần 1
Câu 22. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong, giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b (a b) , xung quanh trục Ox. b b b b A. 2 V f (x)dx . B. 2 V f (x)dx . C. V f (x)dx . D. V f (x) dx . a a a a
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x . 37 9 81 A. . B. . C. . D. 13. 12 4 12
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2( 1) x y x
e , trục tung và trục hoành. Tính
thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V 4 2e .
B. V (4 2e) . C. 2 V e 5 . D. 2
V (e 5) . Trang41