Trắc nghiệm ôn tập - Môn Giải phẫu | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

ĐỀ THI GIẢI PHẪU 2
1. Chọn câu SAI
A. Cổ sườn là phần thắt lại nối từ thân sườn tới củ sườn
B. Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nối giữ cổ và thân
C. Đầu sườn có diện khớp khớp với hố sườn của thân đốt sống ngực
D. Hướng đi của xương sườn chạy chếch xuống dưới và ra trước
2. Các lóp cơ nội tại vùng thành ngực
A. Lớp trong: cơ ngang sườn, cơ nâng sườn
B. Lớp giữa: cơ gian sườn trong, cơ dưới sườn
C. Lớp giữa: cơ ngực bé, cơ răng trước
D. Lớp ngoài: cơ gian sườn, cơ ngực lớn
3. Chọn câu ĐÚNG
A. Hoành niệu dục chứa: cơ thắt ngoài hậu môn, cơ bịt trong
B. Khoang đáy chậu nông chứa: cơ ngang đáy chậu nông, cơ thắt niệu đạo
C. Khoang đáy chậu sâu chứa: cơ ngang đáy chậu sâu, cơ ngồi hang, cơ
hành xốp
D. Đáy chậu sau chứa: cơ mu cụt, cơ chậu cụt, cơ mu trực tràng, cơ cụt
4. Phân loại theo hình thể ngoài, xương ức thuộc nhóm
A. Xương dẹt
B. Xương ngắn
C. Xương bất định hình
D. Xương màng
5. Cấu tạo xương cột sống gồm
A. 7 đốt sống cổ, 5 đốt sống ngực, 12 đốt sống thắt lưng, 5 đốt sống cùng, 4-
6 đốt sống cụt\
B. 8 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực, 5 đốt sống thắt lưng, 4-6 đốt sống cùng,
5 đốt sống cụt
C. 7 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực, 5 đốt sống thắt lưng, 4-6 đốt sống cùng,
5 đốt sống cụt
D. 7 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực, 5 đốt sống thắt lưng, 5 đốt sống cùng, 4-
6 đốt sống cụt
6. Thần kinh gian sườn chi phối vận động cho các cơ sau đây, ngoại trừ
A. Cơ dưới sườn, cơ gian sườn trong
B. Cơ gian sườn trong cùng, cơ nâng sườn
C. Cơ gian sườn ngoài, cơ ngang ngực
D. Cơ gian sườn trong, cơ gian sườn ngoài
7. Xương cùng. Chọn câu SAI
A. Do 6 đốt sống cùng dính lại nhau tạo thành
B. ụ nhô kà 1 góc lồi ra sau do xương cùng khớp với thânh đốt sống L5
C. có 2 mặt: mặt chậu hông (mặt trước), mặt lưng ( mặt sau )
D. Hai bên là mõm khớp trên để khớp với mõm khớp dưới của đốt sống L5
8. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về đặc điểm của sụn sườn
A. Hai sườn cuối được gọi là xương sườn tự do hay xương sườn cụt
B. Ba sụn sườn VIII, XI và X bám gián tiếp vào xương ức qua sụn sườn VII
C. Bảy sụn sườn trên bám trực tiếp vào xương ức
D. Sụn sườn tiếp nối với thân sườn ở phía trước để khớp với xương ức
9. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ răng sau dưới
A. Do 4 thần kinh gian sườn cuối chi phối vận động
B. Bám tận ở mặt ngoài từ xương sườn số 9 đến số 12
C. Tham gia vào động tác hít vào
D. Nguyên ủy bám ở mỏm gai các đốt sống từ D11 đến L3
10.Đặc điểm xương sườn số 1
A. Là chỗ bám cho cơ bậc thang trên
B. Là chô xbams cho cơ bậc thang sau
C. Là chỗ bám cho cơ răng sau
D. Là chỗ bám cho cơ răng trước
11.Trong thì hít vào bình thường, lồng ngực tăng kích thước theo chiều trên
dưới là nhờ
A. Cơ thành bụng trước co
B. Cơ liên sườn ngoài co
C. Cơ hoành co
D. Cơ liên sườn trong co
12.Các cơ cạnh sống nào sau đây có cùng chức năng với nhau, ngoại trừ
A. Cơ nhiều chân, cơ xoay
B. Cơ chậu sườn thắt lưng, cơ dài cổ
C. Cơ bám gai, cơ gian gai
D. Cơ gian ngang, cơ chậu sườn ngực
13.Trong các cơ ở thành bụng trước bên, cơ có hướng các thớ cơ chạy xuống
dưới và ra trước
A. Cơ thẳng bụng
B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ ngang bụng
D. Cơ chéo bụng trong
14.Chọn câu ĐÚNG khi nói về đặc điểm của cơ hoành
A. Là 1 cơ trơn rộng và dẹt phân cách giữa lồng ngực và ổ bụng với nhau
B. Trung tâm gân cơ hoành ở giữa có 2 lá: lá trái và lá phải
C. Cơ có hình vòm đôi, mặt lõm hướng về phía ngực
D. Phần chu vi của cơ hoành bám vào các xương thân và cột sống thắt lưng
là phần cơ
15.Các sụn sườn nào sau đây đi chung với nhau
A. Sụn sườn 6,7,8,9
B. Sụn sườn 7,8,9,10
C. Sụn sườn 5,6,7,8
D. Sụn sườn 4,5,6,7
16.Hoành chậu hông
A. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ bịt trong
B. Là khoảng da giữa vùng hậu môn và hoành niệu dục
C. Là thành phần sâu nhất của đáy chậu trước
D. Là giới hạn trước của đáy chậu trước và đáy chậu sau
17.Cấu tạo chung của 1 đốt sống
A. Cung sống gồm mảnh cung ở phía trước và cuống cung ở phía sau
B. Lỗ đốt sống ngực được giới hạn phái trước bởi cung sống và phía sau bởi
thân đốt sống
C. Ống sống là tập hợp của các lỗ gian đốt sống
D. Mỏm khớp xuất phát từ chỗ nối giữa cuống và mảnh của cung sống
18.Ranh giới giữa khoang đáy chậu sâu và khoang đáy chậu nông là
A. Mạc hoành niệu dục trên
B. Mạc đáy chậu nông
C. Mạc hoành niệu dục dưới
D. Mạc chậu
19.Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG khi nói về xương ức
A. ở trên có khuyết tĩnh mạch cảnh
B. Thân và mỏm mũi kiếm tạo 1 góc nhô ra trước gọi là góc ức
C. Hai khuyết ức ở 2 bên dể khớp với đầu trong xương đòn
D. Có 7 khuyết ở bờ bên để khớp với 12 sụn sườn
20.Thành phần nào sau đây của đốt sống có nhiều chi tiết giải phẫu nhất để
phân biệt các đốt sống với nhau
A. Lỗ gian đốt sống
B. Mảnh cung đốt sống
C. Thân đốt sống
D. Mỏm khớp
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI GIẢI PHẪU 2 1. Chọn câu SAI
A. Cổ sườn là phần thắt lại nối từ thân sườn tới củ sườn
B. Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nối giữ cổ và thân
C. Đầu sườn có diện khớp khớp với hố sườn của thân đốt sống ngực
D. Hướng đi của xương sườn chạy chếch xuống dưới và ra trước
2. Các lóp cơ nội tại vùng thành ngực
A. Lớp trong: cơ ngang sườn, cơ nâng sườn
B. Lớp giữa: cơ gian sườn trong, cơ dưới sườn
C. Lớp giữa: cơ ngực bé, cơ răng trước
D. Lớp ngoài: cơ gian sườn, cơ ngực lớn 3. Chọn câu ĐÚNG
A. Hoành niệu dục chứa: cơ thắt ngoài hậu môn, cơ bịt trong
B. Khoang đáy chậu nông chứa: cơ ngang đáy chậu nông, cơ thắt niệu đạo
C. Khoang đáy chậu sâu chứa: cơ ngang đáy chậu sâu, cơ ngồi hang, cơ hành xốp
D. Đáy chậu sau chứa: cơ mu cụt, cơ chậu cụt, cơ mu trực tràng, cơ cụt
4. Phân loại theo hình thể ngoài, xương ức thuộc nhóm A. Xương dẹt B. Xương ngắn
C. Xương bất định hình D. Xương màng
5. Cấu tạo xương cột sống gồm
A. 7 đốt sống cổ, 5 đốt sống ngực, 12 đốt sống thắt lưng, 5 đốt sống cùng, 4- 6 đốt sống cụt\
B. 8 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực, 5 đốt sống thắt lưng, 4-6 đốt sống cùng, 5 đốt sống cụt
C. 7 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực, 5 đốt sống thắt lưng, 4-6 đốt sống cùng, 5 đốt sống cụt
D. 7 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực, 5 đốt sống thắt lưng, 5 đốt sống cùng, 4- 6 đốt sống cụt
6. Thần kinh gian sườn chi phối vận động cho các cơ sau đây, ngoại trừ
A. Cơ dưới sườn, cơ gian sườn trong
B. Cơ gian sườn trong cùng, cơ nâng sườn
C. Cơ gian sườn ngoài, cơ ngang ngực
D. Cơ gian sườn trong, cơ gian sườn ngoài
7. Xương cùng. Chọn câu SAI
A. Do 6 đốt sống cùng dính lại nhau tạo thành
B. ụ nhô kà 1 góc lồi ra sau do xương cùng khớp với thânh đốt sống L5
C. có 2 mặt: mặt chậu hông (mặt trước), mặt lưng ( mặt sau )
D. Hai bên là mõm khớp trên để khớp với mõm khớp dưới của đốt sống L5
8. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về đặc điểm của sụn sườn
A. Hai sườn cuối được gọi là xương sườn tự do hay xương sườn cụt
B. Ba sụn sườn VIII, XI và X bám gián tiếp vào xương ức qua sụn sườn VII
C. Bảy sụn sườn trên bám trực tiếp vào xương ức
D. Sụn sườn tiếp nối với thân sườn ở phía trước để khớp với xương ức
9. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ răng sau dưới
A. Do 4 thần kinh gian sườn cuối chi phối vận động
B. Bám tận ở mặt ngoài từ xương sườn số 9 đến số 12
C. Tham gia vào động tác hít vào
D. Nguyên ủy bám ở mỏm gai các đốt sống từ D11 đến L3
10.Đặc điểm xương sườn số 1
A. Là chỗ bám cho cơ bậc thang trên
B. Là chô xbams cho cơ bậc thang sau
C. Là chỗ bám cho cơ răng sau
D. Là chỗ bám cho cơ răng trước
11.Trong thì hít vào bình thường, lồng ngực tăng kích thước theo chiều trên dưới là nhờ
A. Cơ thành bụng trước co
B. Cơ liên sườn ngoài co C. Cơ hoành co D. Cơ liên sườn trong co
12.Các cơ cạnh sống nào sau đây có cùng chức năng với nhau, ngoại trừ A. Cơ nhiều chân, cơ xoay
B. Cơ chậu sườn thắt lưng, cơ dài cổ C. Cơ bám gai, cơ gian gai
D. Cơ gian ngang, cơ chậu sườn ngực
13.Trong các cơ ở thành bụng trước bên, cơ có hướng các thớ cơ chạy xuống dưới và ra trước A. Cơ thẳng bụng B. Cơ chéo bụng ngoài C. Cơ ngang bụng D. Cơ chéo bụng trong
14.Chọn câu ĐÚNG khi nói về đặc điểm của cơ hoành
A. Là 1 cơ trơn rộng và dẹt phân cách giữa lồng ngực và ổ bụng với nhau
B. Trung tâm gân cơ hoành ở giữa có 2 lá: lá trái và lá phải
C. Cơ có hình vòm đôi, mặt lõm hướng về phía ngực
D. Phần chu vi của cơ hoành bám vào các xương thân và cột sống thắt lưng là phần cơ
15.Các sụn sườn nào sau đây đi chung với nhau A. Sụn sườn 6,7,8,9 B. Sụn sườn 7,8,9,10 C. Sụn sườn 5,6,7,8 D. Sụn sườn 4,5,6,7 16.Hoành chậu hông
A. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ bịt trong
B. Là khoảng da giữa vùng hậu môn và hoành niệu dục
C. Là thành phần sâu nhất của đáy chậu trước
D. Là giới hạn trước của đáy chậu trước và đáy chậu sau
17.Cấu tạo chung của 1 đốt sống
A. Cung sống gồm mảnh cung ở phía trước và cuống cung ở phía sau
B. Lỗ đốt sống ngực được giới hạn phái trước bởi cung sống và phía sau bởi thân đốt sống
C. Ống sống là tập hợp của các lỗ gian đốt sống
D. Mỏm khớp xuất phát từ chỗ nối giữa cuống và mảnh của cung sống
18.Ranh giới giữa khoang đáy chậu sâu và khoang đáy chậu nông là
A. Mạc hoành niệu dục trên B. Mạc đáy chậu nông
C. Mạc hoành niệu dục dưới D. Mạc chậu
19.Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG khi nói về xương ức
A. ở trên có khuyết tĩnh mạch cảnh
B. Thân và mỏm mũi kiếm tạo 1 góc nhô ra trước gọi là góc ức
C. Hai khuyết ức ở 2 bên dể khớp với đầu trong xương đòn
D. Có 7 khuyết ở bờ bên để khớp với 12 sụn sườn
20.Thành phần nào sau đây của đốt sống có nhiều chi tiết giải phẫu nhất để
phân biệt các đốt sống với nhau A. Lỗ gian đốt sống B. Mảnh cung đốt sống C. Thân đốt sống D. Mỏm khớp