Trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị tài chính (có đáp án)

Trắc nghiệm ôn tập quản trị tài chính (có đáp án)

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Phn 1
Câu 1:
Thông th ường công ty c ph n được s h u b i: A. Các nhà qun ca chính công ty
B. Hi đồng qun tr
C. Các c đông
D. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 2:
Lo i hình kinh doanh được s h u b i m t nhân duy
nh t được g i là: A. Công ty tư nhân
B. Công ty hp danh
C. Công ty nh
D. Người nhn thu độc lp
Câu 3:
Trách nhi m h u h n đặc đi m quan tr ng c a:
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hp danh
C. Công ty c phn
D. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 4:
M t nhi m v quan tr ng c a nhà qu n tr tài chính là:
A. Huy động vn
B. Chun b các báo cáo tài chính
C. Quyết định chính sách c tc
D. To giá tr cho doanh nghip
Câu 5:
Các giám đốc v n th ường ph trách công vi c sau đây c a m t công ty c ph n ngo i
tr
A. Lp các báo cáo tài chính
B. Thiết lp các mi quan h vi các nhà đầu tư
C. Qun tin mt
D. Tìm kiếm các ngun tài tr
Câu 6:
Công ty c ph n thu n l i so v i lo i hình công ty t ư nhân công ty h p danh b i
vì:
A. Được min thuế
B. Tách bch gia quyn s hu quyn qun
C. Trách nhim hn
D. Các yêu cu báo cáo được gim thiu
Câu 7 Nh ng không thu n l i chính trong vi c t ch c m t công ty c ph n A.
Trách nhim hu hn
B. Đời sng vĩnh vin
C. Thuế b đánh trùng hai ln 2
D. Trách nhim hn
Câu 8:
M c tiêu v tài chính c a m t công ty c ph n là:
A. Doanh s ti đa
B. Ti đa hoá li nhun
C. Ti đa hoá giá tr công ty cho các c đông
D. Ti đa hoá thu nhp cho các nhà qun
Câu 9:
M c tiêu nào sau đây phù h p nh t đối v i nhà qu n tr tài chính m t công ty c ph
n
A. Ti đa hoá giá tr c phiếu trên th trường ca công ty
B. Ti đa hoá th phn ca công ty
C. Ti đa hoá li nhun hin ti ca công ty
D. Ti thiu hoá các khon n ca công ty
Câu 10:
__________ cung c p tóm t t v th ế tài chính c a công ty t i m t th i đi
m nh t định.
A. Bng cân đối kế toán
B. Bng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo dòng tin
D. Báo cáo thu nhp
Câu 11:
Báo cáo dòng ti n tóm l ược dòng ti n nào sau đây ngo i
tr : A. Dòng tin d án
B. Dòng tin tài chính
C. Dòng tin hot động
D. Dòng tin đầu tư
Câu 12:
Trong nh ng tài s n sau đây, tài s n nào tính thanh kho n cao
nh t A. Đất đai thiết b
B. Hàng tn kho
C. Thương hiu
D. Các khon phi thu
Câu 13 Tài s n c định hình bao g m:
A. Nhà ca
B. Máy móc
C. Thương hiu
D. Thiết b
Câu 14:
V n luân chuy n (NWC) được xác định nh ư . Tng tài sn tng n
B. Tài sn lưu động n ngn hn
C. Tài sn lưu động n ngn hn
D. Không câu nào đúng
Câu 15:
Câu nào sau đây m t d c a t s thanh toán A. Kh năng thanh toán lãi vay
B. T s thanh toán nhanh
C. K thu tin bình quân
D. C 3 câu trên đều đúng
Câu 16:
Ch s __________ đo l ường t c độ th chuy n tài s n sang tn
m t
A. Thanh toán nhanh
B. Thanh toán hin hành
C. Sinh li
D. Hot động
Câu 17:
Ch tiêu nào sau đây nh t
A. Lãi gp t hot động kinh doanh
B. Lãi ròng
C. Lãi gp
D. Các ch tiêu trên tương đương nhau
Câu 18:
Trong báo cáo thu nh p theo quy chung, m i m t kho n được di n đạt nh ư ph n
tr ăm c a
A. Doanh thu
. Tng tài sn
C. Lãi ròng
D. EBIT
Câu 19:
Khi l i nhu n doanh thu c a m t công ty t ăng lên thì __________ gi m A. T sut
li nhun trên tng tài sn
B. Lãi gp
C. T s P/E
D. T s li nhun trên vn c phn
Câu 20:
Ch s tài chính ch ý ngh ĩa khi được so sánh v i m t vài tiêu chu n, đó là: A. Ch s
trung bình ngành
B. Ch s ca công ty cnh tranh
C. Mc tiêu qun ca doanh nghip
D. Tt c đều đúng
Câu 21
Phân tích xu hướng đưa ra nhân tố thời gian vào phân tích các chỉ số tài chính Câu 22:
__________ cho th y m c độ m t công ty s d ng tài s n c a mình nh ư th ế nào A.
Ch s thanh toán
B. Ch s hot động
C. Ch s sinh li
D. Ch s đòn by
Câu 23:
ROA s thay đổi khi y ếu t nào sau đây thay đổi:
A. EAT, tng tài sn, dòng tin
B. EAT, tng tài sn, doanh thu
C. EAT, doanh thu dòng tin
D. Doanh thu, dòng tin tng tài sn
Câu 24:
N ếu t s n 0,5, t s n trên v n c ph n . 0,5
B. 1,0
C. 1,5
D. 2,0
Câu 25
. 5,0
B. 7,0
C. 4,7
D. 14,0
Câu 26:
Doanh thu 2000; giá v n hàng bán 1500; t ng tài s n 1600; hàng t n kho
100; tính hi u su t s d ng t ng tài s n?
. 1,25
B. 0,9375
C. 1,33
D. Không câu nào đúng
Câu 27:
Công ty giày VDEC hi n tài s n l ưu động 15 tri u $, hàng t n kho 12 tri u
$, n ng n h n 6 tri u $. Chi phí hàng bán 60 tri u $. T l thanh toán hi n
hành là:
. 2,5
B. 3,0
C. 0,25
D. 0,5
Câu 28:
Công ty VDEC EBIT 500.000$, lãi vay 150.000$, thanh toán c t c 75.000$,
thanh toán ti n thuê tài s n (thuê tài chính) 200.000$. Công ty không tr v n cho
c đông trong 5 n ăm ngoái c ũng không c đông ưu đãi. Tính ch s thanh
toán chi phí tài chính c định?
. 1,65
B. 2,00
C. 3,33
D. 1,79
Câu 29:
hình Dupont c a phân tích tài chính đánh giá t su t sinh l i d ưới nh ng thu t
ng sau đây, ngo i tr :
A. Hiu sut s dng tng tài sn
B. Đòn by tài chính
C. Li nhun gi li
D. Lãi gp
Câu 30:
S khác bi t gi a giá tr theo s sách k ế toán giá tr th tr ường c a các tài s n
trong đi u ki n l m phát cao đã làm gi m độ chính xác c a các ch s tài chính:
. Đúng
B. Sai
Phần 2
Câu 1:
Hầu hết các công ty hoạt động chỉ một ngành duy nhất thì thực hiện phân tích dễ dàng hơn
E. Đúng
F. Sai
Câu 2:
Trong giai đoạn khởi sự của một doanh nghiệp, việc xem xét yếu tố __________ mang tính
quyết định trong việc xem xét cấu trúc tài chính
A. Giá trị thị trường (hàm ý về rủi ro tỷ suất sinh lợi)
B. Khả năng tài trợ linh hoạt
C. Tính tương thích giữa vốn tài sản được tài trợ D.
Việc lựa chọn thời điểm
Câu 3:
Thu thập giữ lại là:
A. Số tiền mặt doanh nghiệp đã giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận ròng tạo ra cổ tức đã chi trả
G. Chênh lệch giữa giá trị thị trường giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
Câu 4:
Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá:
A. Thu thập giữ lại + khoản thanh toán lãi vay
B. Thu nhập giữ lại + khấu hao 6
C. Thu nhập giữ lại khấu hao
D. Cổ tức đã chi trả + khoản thanh toán lãi vay
Câu 5:
Một công ty 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ đài hạn 300 triệu $ vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ
600 triệu $. Tính toán tỷ số nợ của công ty
E. 40%
F. 20%
G. 50%
H. Không câu nào đúng
Câu 6:
Cổ phiếu một chứng chỉ thể hiện giá trị mang trên mình. Giá trị này được gọi
là: A. Giá trị sổ sách
B. Mệnh giá
C. Giá trị thanh khoản (Giá trị thể bán lại)
D. Không câu nào đúng
Câu 7:
Thặng vốn (capital gain) thường được xem như là:
A. Mệnh giá của cổ phiếu
B. Thu nhập giữ lại tích lũy trong suốt đời sống của một công ty cổ phần
C. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
D. Giá trị cổ phần được mua lại
Câu 8:
Giá thị trường của vốn cổ phần được tính toán như là:
A. Giá thị trường Số cổ phần đang lưu hành
B. Giá thị trường Số cổ phần lưu hành
C. Giá thị trường Số cổ phần ủy nhiệm
D. Mệnh giá Số cổ phần đang lưu hành
Câu 9:
Câu nào sau đây không phải tài sản lưu động?
A. Các khoản phải thu
B. Tiền lương
C. Hàng tồn kho
D. Tất cả các câu trên đều bao gồm trong tài sản lưu động
Câu 10
Khác biệt chính giữa tài trợ ngắn hạn dài hạn là: a. b. c. d.
A. Hiện giá của dòng tiền dài hạn lớn hơn dòng tiền ngắn hạn
B. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn hơn hoặc bằng 1 năm
C. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn hơn hoặc bằng 1 năm
D. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 11:
Một công ty dự kiến doanh số 3 tháng đầu năm như sau: tháng 1: 60 triệu $, tháng 2: 80 triệu
$, tháng 3: 100 triệu $. 60% doanh số thường được trả trong tháng 40% trả trong tháng
sau. Các khoản phải thu vào cuối tháng 12 năm trước 24 triệu $. Tiền thu được trên tài khoản
phải thu tháng 3:
. 88 triệu $
. 92 triệu $
. 100 triệu $
. 140 triệu $
Câu 12:
thông tin sau đây trong tháng Giêng:
E. Số khoản phải thu đầu kỳ 80 triệu $
F.Doanh số tháng Giêng 200 triệu $
G. Tiền thu được trong tháng Giêng 190 triệu $ Tính số cuối tháng Giêng của các khoản
phải thu? E. 90 triệu $
F. 190 triệu $
G. 70 triệu $
H. 80 triệu $
Câu 13:
Nếu lãi suất hạn mức tín dụng 12% / năm, khoản thanh toán lãi vay hàng quý của 10 triệu $
bao nhiêu? E. 1.200.000$
F. 300.000$
G. 400.000$
H. Tất cả đều sai
Câu 14:
Với một hạn mức tín dụng, công ty thể vay trả bất cứ khi nào công ty muốn miễn số
không vượt quá hạn mức tín dụng
E. Đúng
F. Sai
Câu 15:
Một gia tăng trong các khoản phải trả làm tăng nguồn tiền mặt
E. Đúng
F. Sai
Câu 16:
Giả sử bạn mua hàng hoá với điều kiện 10/20 net 60. Sử dụng lãi kép để tính lãi suất năm của
khoản tiền mặt được chiết khấu (một năm 365 ngày)
C. 91%
D. 139%
E. 250%
F. 162%
Câu 17:
Lãi suất hiệu lực trả cho người mua với điều kiện tín dụng 5/10, net 60 bao nhiêu nếu
người mua không nhận chiết khấu họ thanh toán tiền trong 60 ngày?
A. 30,64%
B. 36,60%
C. 38,40% 8
D. 45,39%
Câu 18:
Một công ty đưa ra điều kiện 2/10, net 30. Lãi suất hiệu lực hàng năm công ty nhận được khi khách
hàng không thực hiện chiết khấu bao nhiêu? Gỉa định một năm tính 360 ngày.
A. 2,04%
B. 43,84%
C. 36,72%
D. 24,48%
Câu 19:
Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ một phần trong quá trình __________
A. Phân tích tín dụng
B. Kinh doanh
C. Phân tích khách hàng
D. Quản trị tín dụng
Câu 20:
Nhìn chung chính sách tín dụng của một công ty nên cấp tín dụng bất cứ khi nào:
A. Lỗ dự kiến do không trả nợ nhỏ hơn 100$
B. Lãi dự kiến do cấp tín dụng lớn hơn zero
C. Lãi dự kiến vượt quá chi phí sản xuất sản phẩm
D. Xác suất lỗ hơn 50%
Câu 21:
hội phí của không cấp tín dụng dẫn đến hậu quả __________
A. Sự không hài lòng của khách hàng
B. Đầu nhiều hơn vào vốn luân chuyển
C. Doanh thu mất đi
D. Doanh thu cao hơn
Câu 22:
Công ty Icarus sản xuất kem dưỡng da. Điều kiện tín dụng 5/20, net 40. Trong quá khứ 80% khách
hàng sử dụng chiết khấu. Kỳ thu tiền bình quân là:
A. 40 ngày
B. 30 ngày
C. 34 ngày
D. 24 ngày
Câu 23:
Trong câu hỏi trên, Icarus bán 5.000 thùng kem mỗi tháng với giá 15$ một thùng. Số trung bình trên tài
khoản phải thu là:
A. 75.000$
B. 85.000$
C. 60.000$
D. 100.000$
Câu 24:
Công ty KM kỳ thu tiền bình quân 40 ngày. Đầu của công ty vào khoản phải thu trung bình 12
triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.
A. 40 triệu $
B. 12 triệu $
C. 108 triệu $
D. 144 triệu $
Câu 25:
Nếu một công ty bán hàng với điều kiện 2/30 net 60, các khách hàng không nhận chiết khấu tiền mặt sẽ
vay với lãi suất xấp xỉ 2%/ năm
A. Đúng
B. Sai
Câu 26:
Điều kiện tín dụng càng rộng rãi thì tiềm ẩn về những khoản nợ xấu doanh số không mang lại lợi nhuận
càng cao
A. Đúng
B. Sai
Câu 27:
Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. hội phí của vốn đầu cho hàng tồn kho
C. Chi phí hàng tồn kho
D. Chi phí thuê kho
Câu 28:
Một công ty doanh thu mỗi ngày 15.000$ thể tăng tốc độ thu tiền 2 ngày, giả định rằng lãi suất
năm 8%. Lợi ích của công ty này gì?
A. Tiết kiệm mỗi ngày 2.400$
B. Tiết kiệm mỗi năm 2.400$
C. Tiết kiệm mỗi năm 15.000$
D. Tiết kiệm mỗi năm 30.000$
Câu 29:
Giám đốc tài chính của công ty bạn quyết định bán 50.000$ chứng khoán để cung cấp cho nhu cầu tiền mặt.
Biết rằng hiện công ty nhu cầu tiền mặt hằng năm 2.500.000$, chi phí cho mỗi lần giao dịch 25$, lãi suất
trái phiếu 5%. Hỏi quyết định của vị giám đốc tài chính thích hợp không?
A.
B. Không, nên bán khoảng 60.000$
C. Không, nên bán khoảng 35.000$
D. Không, nên bán khoảng 5.000$
Câu 30:
hình EOQ cho một sản phẩm 400 đơn vị. Tuy nhiên, đơn đặt hàng mới yêu cầu trả trước 4 ngày.
Trong thời gian này 80 sản phẩm sẽ sử dụng. Với những thông tin này, hàng tồn kho dự trữ tối ưu là:
A. 420 đơn vị
B. 500 đơn vị 10
C. 509 đơn vị
D. 580 đơn vị
PHẦN 3
Câu 1:
Một công ty lãi suất 6% năm, chi phí mỗi lần bán trái phiếu 50$ tổng nhu cầu tiền mặt
345.600$. Sử dụng hình Baumol để tính số tiền mặt mục tiêu
H. 832$
I. 28.800$
J. 24.000$
K. 16.970$
Downloaded by thu hoan nguyen (hoanmiu98@gmail.com)
lOMoARcPSD|35883770
Câu 2:
Giả sử rằng chi phí mỗi lần bán trái phiếu 100$, lãi suất 0,03% ngày độ lệch chuẩn của dòng tiền
hàng ngày 50$. Công ty xác định mức giới hạn dưới để nắm giữ tiền mặt 200$. Dùng hình Miller Orr
để tính số tiền mặt mục tiêu:
I. 855$
J. 1.055$
K. 200$
L. 432$
Câu 3:
Chi phí hội của việc nắm giữ 2 triệu $ tiền mặt bao nhiêu nếu lãi suất ngày 0,02% chi phí giao
dịch bình quân tiền tệ qua đêm 50$?
. 50$
. 450$
. 400$
. 350$
Câu 4:
Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank 100 triệu đồng, thời hạn 6 tháng với lãi suất 12%/năm. Hỏi sau
6 tháng ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn lẫn lãi (tính theo phương thức lãi kép)? phải ghi lãi
ghép theo tháng
H. 110 triệu đồng
I. 106,15 triệu đồng
J. 100 triệu đồng
K. 102 triệu đồng
Câu 5:
Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất sau 5 năm?
I. 0,7623
J. 0,8233
K. 0,65
L. 1,7623
Câu 6:
Cho một dòng tiền với T = 0 (-300), T = 1 (440), T = 2 (484). Hãy tính hiện giá ròng của
dòng tiền này nếu lãi suất chiết khấu 10%?
I. 440
J. 484
K. 500
L. 600
Câu 7:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được 1000 triệu đồng từ vốn đầu ban đầu 800
triệu đồng. NPV của dự án bao nhiêu?
G. 1800
H. –1800
I. –200
J. 200
Câu 8:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A 3000 triệu đồng giá trị hiện tại của dòng tiền B
1000 triệu đồng, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là:
G. 2000
H. -2000
I. 3000
J. 4000
Câu 9:
Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm (lấy xấp xỉ)
A. 2,925
G. 0,823
H. 0,925
I. 1,763
Câu 10:
Chị Lan gửi tiết kiệm 800 triệu đồng trong thời hạn 4 năm với lãi suất 14%/năm theo phương
thức tính lãi kép gộp hàng năm. Số tiền cuối năm thứ 4 Chị Lan thể nhận xấp xỉ là:
A. 1351,17 triệu đồng
B. 912 triệu đồng
C. 1000 triệu đồng
D. 3648 triệu đồng
Câu 11:
Ngân hàng Vietcombank quy định lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm
7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần. Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Vietcombank
(lấy xấp xỉ)?
E. 7,98%
F. 0,0806
G. 0,068
H. 0,0775
Câu 12:
Một dự án đầu theo phương thức chìa khoá trao tay các khoản thu dự kiến cuối 3 năm
thứ tự như sau: 550; 0; 665,5 (đơn vị triệu đồng). Tỷ lệ chiết khấu của dự án 10%/năm.
Tính giá trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án?
A. 1215,500 triệu đồng
B. 1000 triệu đồng
C. 165,5 triệu đồng
D. Không câu nào đúng
Câu 13:
Một công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải một tài sản cố định trị giá
10 tỷ đồng nhưng Công ty Hải gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ đến cuối năm
mới trả công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất của khoản mua chịu
trên?
E. 12%
F. 13%
G. 14%
H. 10%
Câu 14:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X 4000$, giá trị hiện tại của dòng tiền Y 5000$, giá
trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là:
E. 1000$
F. 9000$
G. 1000$
H. Không câu nào đúng
Câu 15:
Hãy tính lãi suất thực (it) biết lãi suất danh nghĩa 10%/năm trong trường hợp ghép lãi theo
6 tháng/lần:
A. it 10,38%
B. it 9,8%
C. it 10,1%
D. it 10,25%
Câu 16:
Công ty TNHH Tân An muốn vay 10.000.000 đ của ngân hàng VPB. Số tiền này được hoàn trả
đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần (lần thanh toán thứ nhất sau một năm tính từ thời điểm hiện tại).
Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì mỗi năm công ty TNHH Tân An phải trả bao nhiêu tiền (lấy xấp
xỉ)?
A. 4.021.148 đ
B. 3.000.000 đ
C. 4.500.000 đ
D. 3.500.000 đ
Câu 17:
Ngân hàng Á Châu quy định lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm 7,75%/năm, lãi
được nhập vào vốn hàng ngày. Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Á Châu (lấy xấp xỉ). Giả
định 1 năm 365 năm ngày)?
C. 8,06%
D. 0,0775
E. 0,09
F. 0,12
Câu 18:
C. Hồng 100$ hiện tại tỷ lệ lãi suất trên thị trường 10%/năm. Ông Thuỷ cũng
một hội đầu theo ông thể đầu 50S hiện tại nhận 60$ trong năm tới. Giả
định rằng Hồng tiêu dùng 50S hiện tại đầu vào dự án. Số tiền cao nhất Hồng
thể tiêu dùng vào năm tới bao nhiêu?
E. 55,3$
F. 60,3$
G. 50,5$
H. Không câu nào đúng
Câu 19:
Một khoản đầu với lãi suất danh nghĩa 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) thì ngang bằng với
tỷ lệ lãi suất hiệu lực hàng năm là:
A. 12,68%
B. 12,86%
C. 12%
D. Không câu nào đúng
Câu 20:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được 550 triệu đồng từ vốn đầu ban đầu 500
triệu đồng. NPV của dự án bao nhiêu?
A. 1050
B. –1050
C. –50
D. 50
Câu 21:
Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
A. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
B. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
C. Đầu vào một số năm nào đó
D. Không câu nào đúng
Câu 22:
Để nhận được 115.000 EUR sau 1 năm với lãi suất 10% thì số tiền hiện tại phải bằng bao
nhiêu? A. 121.000 EUR
B. 100.500 EUR
C. 110.000 EUR
D. 104.545 EUR
Câu 23:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A 900 triệu đồng giá trị hiện tại của dòng tiền B 600
triệu đồng, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là:
A. 1500
B. –1.500
C. 300
D. -300
Câu 24:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu 10%?
Biết T = 0 (- 300), T = 1 (330), T = 2 (363), T = 3 (399,3)
A. 530
B. -530
C. 600
D. -600
Câu 25:
Dòng tiền phát sinh hàng năm được định nghĩa như là:
A. Dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn
B. Dòng tiền phát sinh trong một khoảng thời gian nào đó
C. Không bằng với dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn
D. Không câu nào đúng
Câu 26:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu 10%?
Biết T = 0 (- 200), T = 1 (220), T = 2 (242)
A. 200
B. 220
C. 242
D. -200
Câu 27:
Ngân hàng ACB quy định lãi suất danh nghĩa với tiền gửi tiết kiệm 7,75%/năm, mỗi quý
nhập lãi một lần. Nếu anh Tiến 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng Á Châu thì sau 4 năm
anh Tiến thu được xấp xỉ bao nhiêu tiền?
A. 135.938.870 đ
B. 175.750.000 đ
C. 170.000.000 đ
D. Không câu nào đúng
Câu 28:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu 10%?
Biết T = 0 (- 100), T = 1 (110), T = 2 (121)
A. 100.000
B. 110.000
C. 121.000
D. 90.000
Câu 29:
Thu gửi tiết kiệm 500 triệu đồng trong thời hạn 5 năm với lãi suất 9%/năm theo phương
thức tính lãi kép. Số tiền cuối năm thứ 5 Thu thể nhận xấp xỉ là:
A. 769,312 triệu đồng
B. 725 triệu đồng
C. 700 triệu đồng
D. 600 triệu đồng
Câu 30:
Nếu giá trị hiện tại của 1$ năm thứ n trong tương lai với mức lãi suất r% 0,27. Vậy giá trị
tương lai của 1$ đầu ngày hôm nay cũng mức lãi suất r% trong n năm bao nhiêu?
A. 2,7
B. 3,7
C. 1,7
D. Không đủ thông tin để tính
PHẦN 4
Câu 1:
Nếu bạn đầu 100.000 đồng hiện tại với mức lãi suất 12%/năm, số tiền bạn sẽ
được vào cuối năm bao nhiêu?
A. 90.909 VND
B. 112.000 VND
C. 100.000 VND
D. Không câu nào đúng
Câu 2:
Biết tỷ lệ chiết khấu 15%/năm, thời gian chiết khấu 4 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản
tiền là: A. Lớn hơn 1
B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. Cả ba đều sai
Câu 3:
Một ngân hàng đưa ra lãi suất 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) cho khoản tiển gửi
tiết kiệm. Nếu bạn gửi 1 triệu VND hôm nay thì 3 năm nữa bạn nhận được gần
bằng:
A. 1,6 triệu đồng
B. 1 tr triệu đồng
C. 0,9 triệu đồng
D. 1,43 triệu đồng
Câu 4:
Giá trị hiện tại được định nghĩa như là:
A. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
B. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
C. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
D. Không câu nào đúng
Câu 5:
Ông Thành gửi tiết kiệm 100 triệu đồng trong thời hạn 3 năm với lãi suất 8%/năm theo
phương thức tính lãi kép. Số tiền cuối năm thứ 3 Ông Thành thể nhận xấp xỉ là:
A. 180 triệu đồng
B. 240 triệu đồng
C. 110 triệu đồng
D. 125.97 triệu đồng
Câu 6:
Nếu tỷ lệ chiết khấu 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ bao
nhiêu? L. 0,7561
M.0,8697
M.1,3225
N. 0,6583
Câu 7:
Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu 10% gần bằng: . 0,826
. 1
. 0,909
. 0,814
Câu 8:
Nếu thừa số chiết khấu một năm 0,8333, tỷ suất chiết khấu bao nhiêu một
năm? L. 0,1
M.20%
N. 0,3
O. Không câu nào đúng
Câu 9:
Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng trong thời hạn 5 năm với lãi suất 4%/năm theo phương
thức tính lãi kép. Số tiền cuối năm thứ 5 người đó thể nhận xấp xỉ là:
A. 121,67 triệu đồng
B. 180 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. 145 triệu đồng
Câu 10:
Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường 13%/năm
là: M. 884,96 VND
N. 542,76 VND
O. 1.000 VND
P. 1.842,44 VND
Câu 11:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu 15%? Biết T
M. 0 (-200), T = 1 (575), T = 2
(661,25) A. 800,00
B. 961,25
C. 200
D. Không câu nào đúng
Câu 12:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X 200$, giá trị hiện tại của dòng tiền Y 150$, giá trị hiện
tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là:
K. 200$
L. 50$
M.-50$
N. 350$
Câu 13:
Tại sao tiền tệ giá trị theo thời gian?
A. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời
gian
B. Mong muốn tiêu dùng hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng tương
lai C. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 14:
Lãi đơn
A. Tiền lãi của đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho đoạn sau
B. Tiền lãi của đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho đoạn
sau C. Chỉ tính lãi đầu
D. Chỉ tính lãi đầu
Câu 15:
Câu nào sau đây một thách thức khi ước tính dòng tiền?
A. Thay thế tài sản
B. Tính không chắc chắn của dòng tiền
C. Không câu nào đúng
D. Cả a b đều đúng
Câu 16:
Một người số tiền 5.000.000. Nếu như người này gửi vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm
thời hạn 5 năm, sau 5 năm nhận được xấp xỉ bao nhiêu? Tính lãi theo phương pháp lãi
kép.
K. 3403000
L. 7364500
M.7000000
N. 7.346.640
Câu 17:
Một bạn học sinh số tiền 8.000.000 bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm bạn thu đựơc
9.331.200. Vậy ngân hàng đó trả cho bạn học sinh này với mức lãi suất bao nhiêu trên 1
năm? J. 0,07
K. 0,1
L. 8%
M.Tất cả đều sai
Câu 18:
Giá trị tương lai được định nghĩa như là:
A. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
B. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
C. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
D. Không câu nào đúng
Câu 19:
Nếu tỷ lệ chiết khấu 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm (xấp xỉ) bao nhiêu?
I. 0,7561
J. 0,8697
K. 1,3225
L. 0,6583
Câu 20:
Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu 10% (xấp xỉ)
là: I. 0,826
J. 1
K. 0,909
L. 0,814
Câu 21:
Nếu thừa số chiết khấu một năm 0,625, tỷ suất chiết khấu bao nhiêu một
năm? I. 0,2
J. 0,26
K. 60%
L. Không câu nào đúng
Câu 22:
Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường 10%
là: A. 884,96 VND
B. 1.610,5 VND
C. 1.842,44 VND
D. Không câu nào đúng
Câu 23:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X 300$, giá trị hiện tại của dòng tiền Y 150$, giá trị hiện tại của
dòng tiền kết hợp (X+Y) là:
G. 200$
H. 150$
I. 50$
J. 450$
Câu 24:
Ông Minh gửi tiết kiệm 200 triệu đồng trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức tính lãi
kép. Số tiền cuối năm thứ 5 Ông Minh thể nhận (xấp xỉ) là:
A. 280 triệu đồng
B. 293,86 triệu đồng
C. 240 triệu đồng
D. 110 triệu đồng
Câu 25:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu 12%? Biết T = 0
(-500), T = 1 (560
D. 60
E. 0
F. -60
G. 160
Câu 26:
Nếu bạn đầu 100.000 VND hiện tại với mức lãi suất 10%/năm, số tiền bạn sẽ được vào cuối năm
1 bao nhiêu?
A. 90.900 VND
B. 110.000 VND
C. 100.000 VND
D. Không câu nào đúng
Câu 27:
Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều:
A. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều
B. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều không đúng
Câu 28:
Công ty HD đi vay 1000 triệu đồng phải hoàn trả trong thời gian 5 năm, mỗi năm số tiền trả
(vốn I. lãi) bằng nhau với lãi suất 8% trên số nợ còn lại trả vào cuối mỗi năm. Tính tổng
số tiền doanh nghiệp phải trả mỗi năm?
E. 280 triệu đồng
F. 400 triệu đồng
G. 80 triệu đồng
H. 200 triệu đồng
Câu 29:
Một người gửi ngân hàng 1000$, lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ nhận được cả gốc
lãi là:
E. 900$
F. 1000$
G. 1080$
H. 1500$
Câu 30:
Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây
là: A. Hiệu suất sử dụng vốn
B. Hiệu suất vốn CSH
C. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay D. Không câu nào đúng
PHẦN 5
Câu 1:
Tài sản cố định hình bao gồm:
A. Nhà cửa
B. Máy móc
C. Nhãn hiệu
D. Thiết bị
Câu 2:
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:
A. Giá mua
B. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
C. Các chi phí khác nếu
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 3:
Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ?
A. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng
B. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ
C. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo
D. Tất
cả các yếu tố trên
Câu 4:
Cách tính khấu hao theo số giảm dần cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây
phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?
A. Phương pháp tính khấu hao
B. Phương pháp khấu hao hỗn hợp
C. Phương pháp khấu hao nhanh
D. Tất cả đều sai
Câu 5:
Hao mòn TSCĐ sự hao mòn về:
A. Vật chất của TSCĐ
B. Giá trị sử dụng của TSCĐ
C. Giá trị của TSCĐ
D. Tất cả nội dung trên
Câu 6:
Vốn cố định của doanh nghiệp:
A. ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thường gắn liền với hoạt động đầu dài hạn
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 7:
Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12
năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty?
A. 20 triệu đồng
N. 24 triệu đồng
O. 44 triệu đồng
P. 32 triệu đồng
Câu 8:
Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:
O. Khấu hao bình quân
P. Khấu hao theo số giảm dần
Q. Phương pháp kết hợp a b
R. Không phương pháp nào
Câu 9: Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
A. Lãi vay đầu cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
B. Lãi vay đầu cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
C. Lãi vay đầu cho tài sản cố định cả trước sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
D. Không câu nào đúng
Câu 10:
Đặc điểm của vốn cố định:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
C. Cả a b đều đúng
D. Cả a b đều sai
Câu 11:
Điều kiện để một tài sản được xem TSCĐ
A. thời gian sử dụng lớn hơn một năm
B. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
C. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các điều kiện trên
Câu 12:
Bộ phận quan trọng nhất trong các liệu lao động sử dụng trong các quá trình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp là:
A. Máy móc, thiết bị
. Nhà xưởng
. Phương tiện vận tải
. Tài sản cố định
Câu 13:
Một công ty nguyên giá TSCĐ 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân 10 năm, trong đó
500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là:
A. 2000 triệu
B. 1500 triệu
C. 2500 triệu
D. 3000 triệu
Câu 14:
Nếu doanh nghiệp đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ vẫn tiếp tục dùng để sản xuất
kinh doanh thì doanh nghiệp được tiến hành trích khấu hao nữa không?
P.
Q. Không
R. thể
S. thể không
Câu 15:
Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải các yếu
tố: A. Sức lao động, liệu lao động
B. Đối tượng lao động, sức lao động
C. Sức lao động, liệu lao động, đối tựơng lao động
D. liệu lao động, đối tượng lao động
Câu 16:
Nguyên nhân bản của hao mòn hình:
A. Thời gian cường độ sử dụng
B. Sự tiến bộ của KHKT
C. Việc chấp hành các qui phạm thuật trong sử dụng & bảo dưỡng
D. Cả 3 ý trên
Câu 17:
Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
A. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ B. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu ban
đầu C. Cả a & b
D. Ý kiến khác
Câu 18:
Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:
A. Hình thái biểu hiện
B. Mục đích sử dụng
C. Công dụng kinh tế tình hình sử dụng
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19:
Phương pháp khấu hao tỷ lệ mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay
đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:
A. Phương pháp khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao tuyến tính
C. Cả a & b đều đúng
D. Cả a & b đều sai
Câu 20:
Một thiết bị nguyên giá 200.000$ hiện tại giá trị còn lại 50.000$ vào cuối năm thứ 5. Nếu
phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2
bao nhiêu?
Q. 200.000$
R. 120.000$
S. 170.000$
T. 140.000$
Câu 21:
Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:
A. Thuê vận hành
B. Thuê hoạt động
C. Thuê tài chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 22:
Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế 30 triệu (không gồm VAT
được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ
này:
A. Nhỏ hơn 30 triệu
B. Bằng 30 triệu
C. Lớn hơn 30 triệu
D. Tất cả đều sai
Câu 23:
Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:
A. Hao mòn hữu hình
B. Hao mòn hình
C. Cả hai loại hao mòn trên
D. Không bị hao mòn
Câu 24:
Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của doanh nghiệp:
A. Tiền mặt tại quỹ tiền gửi ngân hàng
B. Trái phiếu, cổ phiếu
C. Các khoản nợ ngắn hạn
D. Tất cả đều sai
Câu 25:
Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn
lưu động bằng bao nhiêu?
N. 20
O. 15
P. 35
Q. 5
Câu 26:
Theo thống số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech 12.000.000 đồng,
số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải của Công ty Hitech?
A. 20 triệu đồng
B. 2 triệu đồng
C. 72 triệu đồng
D. 12 triệu đồng
Câu 27:
Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy _________ chia cho
____________ A. Trung bình các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
B. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
C. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
D. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
Câu 28:
Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công
ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm 360 ngày)
O. 0,5
P. 0,2
Q. 0,367
R. 0,1
Câu 29:
Công ty An Tín kỳ thu tiền bình quân 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định
1 năm 360 ngày?
A. 18 vòng
B. 0,05 vòng
C. 20 vòng
D. 16 vòng
Câu 30:
Công ty Thịnh Hưng doanh thu thuần D trước thuế = 350 triệu đồng, lợi nhuận gộp về bán hàng
cung cấp dịch vụ lợi nhuận = 100 triệu đồng, hàng tồn kho bình quân 50 triệu đồng, lãi vay
10 triệu đồng. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
A. 5 vòng
O. 3 vòng
P. 6 vòng
Q. 4,16 vòng
PHẦN 6
Câu 1:
Công ty Dream Doanh thu thuần (D trước thuế) = 500 triệu đồng, số bình quân các khoản
phải thu KPT = 200 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?
A. 2,5 ngày
B. 2,63 ngày
C. 50 ngày
D. 2 ngày
Câu 2:
ông ty Hanco bán hàng với điều khoản tín dụng “3/10 net 30”. Doanh số bán hàng dự kiến năm
tới 2 tỷ đồng. Bộ phận thu tiền ước tính rằng 20% khách hàng sẽ trả tiền vào ngày thứ 10
hưởng chiết khấu, 80% khách hàng
còn lại sẽ trả vào ngày 30. Giả định một
năm 360 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty?
)
A. 26 ngày
B. 25 ngày
C. 23 ngày
D. 27 ngày
Câu 3:
Một hóa đơn trị giá 6000$ công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín
dụng “3/10 net 30”, trong đó bao gồm một khoản tiền đặt cọc 100$. Tính số tiền
phải trả nếu hóa đơn được thanh toán trong thời hạn chiết khấu?
Q. 6000$
R. 5900$
S. 5723$
T. 5823$
lOMoARcPSD|35883770
Câu 4:
Một hóa đơn trị giá 6000$ công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10;
2/20, n/60”phát hành ngày 10/01/2012. Nếu hóa đơn được thanh toán vào ngày 28/01/2012. Tính
số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán?
S. 6000$
T. 5820$
U. 5880$
V. 5700$
Câu 5:
Câu nào sau đây không phải tài sản lưu động?
A. Các khoản phải thu
B. Hàng tồn kho
C. Tiền lương
D. Tất cả các câu trên đều tài sản lưu động
Câu 6:
Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn
lưu động bằng bao nhiêu?
. 30
. 20
. 50
. 10
Câu
7:
Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng
cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định
lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?
A. 100 tấm
B. 200 tấm
C. 300 tấm
D. Không kết quả nào đúng
Câu 8:
Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành
từ: A. Nguồn vốn CSH
B. Các khoản nợ phải trả
C. Cả a & b
D. Không câu nào đúng
Câu 9:
Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
A. 2
T. 0,6
U. 1,5
V. 3
Câu 10:
thông tin sau đây trong tháng 1 như sau: (1) Số tài khoản phải thu đầu kỳ: 80 triệu $; (2)
Doanh số tháng 1: 200 triệu $; (3) Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $. Tính số cuối tháng
1 của các khoản phải thu?
A. 90 triệu $
B. 190 triệu $
C. 70 triệu $
D. 80 triệu $
Câu 11:
Công ty cổ phần nhựa Tiền Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt 3600 triệu đồng. Chi
phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao 0,5 triệu đồng, lãi suất chứng khoán ngắn
hạn 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu (M*)?
A. M* 189,74 triệu
B. M* 189,72 triệu
C. M* 189,77 triệu
D. M* 189,75 triệu
Câu 12:
Đặc điểm của vốn lưu động:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất
C. Cả a & b
D. Không câu nào đúng
Câu 13:
Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000. Hãy cho biết số
vòng quay vốn lưu động bằng:
U. 2,2
V. 2
W.4,2
X. 3
Câu 14:
Nếu gọi K kỳ luân chuyển vốn lưu động, L số lần luân chuyển thì:
A. L K càng lớn càng tốt
B. L K càng nhỏ càng tốt
C. K càng lớn càng tốt
D. L càng lớn K càng nhỏ thì càng tốt
Câu 15:
Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày
trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?
R. 300
S. 8,33
T. 200
U. 100
Câu 16:
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản doanh nghiệp
D. Cả a, b, c
Câu 17:
Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt hàng cho
mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng 5.000 đồng/cuộn (năm). Hãy xác định
số lần đặt hàng mong muốn của Công ty?
A. 4 (lần đặt hàng/năm)
B. 20 (lần đặt hàng/năm)
C. 5 (lần đặt hàng/năm)
D. 10 (lần đặt hàng/năm)
Câu 18:
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ đầu
ngắn hạn?
S. 12500
T. 11500
U. 4500
V. 13500
Câu 19:
Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. Chi phí hội của vốn đầu cho hàng tồn kho Downloaded by thu hoan nguyen (hoanmiu98@gmail.com)
lOMoARcPSD|35883770
C. Chi phí mua hàng tồn kho
D. Chi phí thuê kho
Câu 20:
Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá 5 triệu đồng/chiếc trong
năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng
“2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày nhận được chiết
khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu (KPT)
của công ty máy tính Hoàng Cường?
A. KPT 540 triệu đồng
B. KPT 730 triệu đồng
C. KPT 243 triệu đồng
D. KPT 200 triệu đồng
Câu 21:
mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động:
R. 1
S. 2
Câu 22:
Cho biết lợi nhuận gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu
= N. Các khoản phải thu bằng bao
nhiêu? A. 100
B. 3,3
C. 200
D. 300
Câu 23:
Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu các khoản nợ:
A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh
B. Theo hình thái biểu hiện
C. Theo quan niệm sở hữu về vốn
D. Theo nguồn hình thành
Câu 24:
Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho
= 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
M.18
N. 187500
O. 125
P. 7200
Câu 25:
Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:
A. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
B. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
C. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào
D. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào
Câu 26:
Cho biết lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán
= 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?
M.13
N. 20
O. 30
P. 15
Câu 27:
Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng 1
triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá 0,5 triệu đồng. Hãy tính lượng bột giấy mỗi lần
cung ứng tối ưu?
lA. 20 đơn vị
B. 32 đơn vị
M. 70 đơn vị
N. 80 đơn vị
Câu 28:
Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:
A. Giá vốn hàng bán
B. Hàng tồn kho bình quân
C. Doanh thu
D. Cả a & b
Câu 29:
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
K. Chi phí tài chính
L. Chi phí bán hàng
M.Chi phí quản doanh nghiệp
N. Chi phí khác
Câu 30:
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Cổ tức lợi nhuận được chia
B. Lãi tiền gửi ngân hàng
C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
D. Cả a, b, c đều đúng
PHẦN 7
Câu 1:
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
D. Chỉ a b đúng
Câu 2:
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 3:
Tiền thuê đất được xếp vào:
A. Chi phí quản doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí tài chính
D. Không câu nào đúng
Câu 4:
Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế
thu nhập doanh nghiệp = 1.250, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%, hãy
tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?
U. 0,08
V. 10%
W.0,2
X. Không câu nào đúng
Câu 5:
Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
A. Lợi nhuận trước thuế lãi vay
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Không phải các câu trên
Câu 6:
Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay,
thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
A. EBIT 590
B. EBIT 540
C. EBIT 460
D. EBIT 900
Câu 7:
Chi phí nào chi phí cố định
A. Chi phí khấu hao TSCĐ
B. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản & chi phí thuê tài sản, văn phòng
C. Cả a & b
D. Ý kiến khác
Câu 8: Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh
thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
W.2100
X. 2600
Y. 5100
Z. Không câu nào đúng
Câu 9:
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản doanh nghiệp
D. Cả a, b, c
Câu 10:
Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận
trước thuế lãi vay trên tổng vốn
. 0,1
. 15%
. 0,2
. 0,06
Câu 11:
Chi phí biến đổi bao gồm
A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
C. Cả a b
D. Ý kiến khác
Câu 12:
Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD =
2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
W.1000
X. 13000
Y. 10.000
Z. 20000
Câu 13:
Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế lãi vay
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 14:
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2,
hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
Y. 1%
Z. 8%
AA. 2%
BB. 6%
Câu 15:
Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế
bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu?
V. 2200
W.3000
X. 1.800
Y. 1000
Câu 16:
Công ty cổ phần Kông doanh thu trong năm 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản
phẩm hàng hoá tiêu thụ 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty
cổ phần Kông?
A. TL,Z 96%
B. TL,Z 4,17%
C. TL,Z 41%
D. TL,Z 30%
Câu 17:
Chỉ tiêu nào sau đây nhất:
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Các chỉ tiêu trên tương đương nhau
Câu 18:
EBIT là:
A. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế trả lãi vay
B. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế trả lãi vay
D. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
Câu 19:
Câu nào sau đây chi phí tài chính cố định?
A. Cổ tức cổ phần thường
B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Lãi vay
D. Cả b c
Câu 20:
Tỷ suất sinh lời của tài sản
A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo
ra số đồng lợi nhuận trước thuế lãi vay
B. tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế lãi vay trên giá trị tài sản bình
quân
C. Cả a b đều đúng
D. Ý kiến khác
Câu 21:
Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng
vốn: W.0,35
X. 0,14
Y. 0,2
Z. 10%
Câu 22:
Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau
thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
T. 112
U. 288
V. 480
W.134,4
Câu 23:
Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:
A. Doanh thu thanh nhượng bán TSCĐ giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
B. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho D. Cả 4 ý trên
Câu 24:
Một doanh nghiệp doanh thu thuần trong năm 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản
phẩm hàng hoá tiêu thụ 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ? O. 0,07
P. 0,079
Q. 0,08
R. 7,62%
Câu 25:
Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
B. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp
C. Chi phí cho các hoạt động khác
D. Cả a, b, c
Câu 26:
Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế
lãi vay trên tổng vốn
Q. 10%
R. 15%
S. 20%
T. 6%
Câu 27:
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:
Q. VC
R. FC
S. MC
T. TR
Câu 28:
Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:
O. 0,05
P. 0,15
Q. 0,20
R. 0,50
Câu 29:
Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng
khoán B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính
C. Doanh thu thanh nhượng bán TSCĐ; nợ khó
đòi D. Cả a & b
Câu 30:
Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay
I O.400. Hãy cho biết EBIT bằng bao
nhiêu? A. 2200
B. 1800
C. 1900
D. 1000
PHẦẦN 8
Câu 1:
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm
A. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm B. Chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi
D. Tất cả các câu trên
Câu 2:
Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi
gộp bằng bao nhiêu?
Y. 300
Z. 400
AA. 13000
BB. 1600
Câu 3:
Chỉ tiêu nào sau đây nhỏ nhất:
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lãi gộp
C. Lãi ròng
D. Các chỉ tiêu trên tương đương nhau
Câu 4:
Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu
thuần AA. 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao
nhiêu? A. 8,3%
. 17,5%
. 6,0%
. 9,0%
Câu 5:
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
D. Cả a, b, c
Câu 6:
Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết
lãi gộp bằng bao nhiêu?
AA. 7000
BB. 6000
CC. 8000
DD. 26000
Câu 7:
Thu nhập giữ lại là:
A. Số tiền mặt doanh nghiệp đó giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra cổ tức đó chi trả
C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
Câu 8:
Doanh nghiệp số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm 500.000.000đ, lợi nhuận thu
được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:
Z. 0,15
AA. 0,05
BB. 0,10
CC. 0,20
Câu 9:
Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh tài sản
B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử xoá sổ
D. Tất cả các khoản mục trên
Câu 10:
Doanh nghiệp Thành Đạt lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động
bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ 50 triệu
đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?
A. TL,V 6,0%
B. TL,V 17,1%
C. TL,V 4,0%
D. TL,V 3,6%
Câu 11:
Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:
A. Thu nhập khác của doanh nghiệp
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Cả a b đều đúng
D. Cả a b đều sai
Câu 12:
Một ________ một dự án khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ
không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.
A. Dự án khả năng được chấp nhận
AA. Dự án đầu độc lập
BB. Dự án loại trừ lẫn nhau
CC. Dự án hiệu quả kinh tế cao
Câu 13:
Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A 80$ của dự án B 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng
của dự án kết hợp sẽ là:
X. +80$
Y. +140$
S. +60$
T. Không câu nào đúng
Câu 14:
IRR được định nghĩa như là:
A. Tỷ suất chiết khấu tại đó NPV của dự án bằng 0
B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn giá trị hiện tại của dòng tiền
C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn chiết khấu DPP
Câu 15:
Công ty A đang cân nhắc đầu vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu ban đầu
120.000$ sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự
án nếu lãi suất chiết khấu 15%.
U. 16.994$
V. 60.000$
W. 29.211$
X. 25.846$
Câu 16:
_______ lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Phần rủi ro
C. Chi phí sử dụng vốn bình quân
D. Chi phí kinh tế
Câu 17:
Một công ty _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn
A. Quy mô, quyền kiểm soát
B. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạtx
C. Quy mô, lợi nhuận
D. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát
Câu 18:
Dự án A B xung khắc, dự án A được chọn khi
A. NPV(A) = NPV(B)
B. NPV(A) < NPV(B)
C. 0 >NPV(A) > NPV(B)
D. NPV(A) > NPV(B) > 0
Câu 19:
Nếu doanh nghiệp vốn đầu ban đầu 100 triệu, mỗi năm khoản thu ròng 50 triệu,
thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là:
A. 124,3 triệu
B. 100 triệu
C. 24,34 triệu
D. 34,34 triệu
Câu 20:
IRR chỉ tiêu phản ánh:
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
lOMoARcPSD|35883770
C. Vốn đầu năm t
D. Thời gian hoàn vốn
Câu 21:
Tính thời gian hoà vốn (Thv) nếu biết Qhv = 1500 sản phẩm, Qmax = 3000 sản
phẩm A. 1/2 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 13 tháng
Câu 22:
Khi doanh nghiệp NPV = 0 thì:
A. IRR Lãi suất chiết khấu
B. IRR > Lãi suất chiết khấu
C. IRR < Lãi suất chiết khấu
D. Thời gian hoàn vốn bằng 0
Câu 23:
Công ty HP thực hiện đầu mở rộng bằng vốn vay. Ngày 1/1/2000 vay 400 triệu của ngân hàng
VPBank với lãi suất 10%/năm. Ngày 1/1/2003 vay 500 triệu của ngân hàng IBank với lãi suất
6%/6tháng. Thời gian đầu 3 năm. Thời điểm khởi công xây dựng 1/1/2000. Tổng vốn đầu
của dự án bằng bao nhiêu? DDA 1032,4
U. 1241,6
V. 1270,4
W. 1094,2
X. 1094,2
Câu 24:
Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?
A. Các dự án độc lập
B. Các dự án loại trừ nhau
C. Tất cả các dự án trên
D. Ý kiến khác
Câu 25:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được 120.000$ từ vốn đầu ban đầu 100.000$. NPV
của dự án bao nhiêu?
S. 120.000$
T. 20.000$
U. 100.000$
V. Không câu nào đúng
Câu 26:
Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:
A. Trước khi khởi sự dự án
B. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
C. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
D. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình được thanh lý.
Câu 27:
Các dự án _______ những dự án chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó
thôi A. Loại trừ nhau
B. Độc lập
C. Không câu nào đúng
D. Ý kiến khác
Câu 28:
Công ty ABC đang cân nhắc đầu vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu ban đầu
1.200$ sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm 600$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự
án
P. 14,5%
Q. 23,4%
R. 18,6%
S. 20,2%
Câu 29:
Đầu dài hạn của doanh nghiệp gồm:
A. Đầu cho TSCĐ
B. Đầu liên doanh,liên kết
C. Đầu vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu
D. Cả 3 ý trên
Câu 30:
Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp
dự án A, B C với NPV tương ứng của 3 dự án +50$, -20$ +100$. Bạn nên đưa ra quyết định
như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?
A. Chấp nhận dự án kết hợp khi NPV dương
B. Loại bỏ dự án kết hợp này
C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A C loại bỏ dự án
B
D. Không câu nào đúng
PHẦN 9
Câu 1:
________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Phần rủi ro
C. Phần chi phí kinh tế
D. Chi phí sử dụng vốn bình quân
Câu 2:
Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu loại trừ lẫn nhau như sau:
Dự án A yêu cầu vốn đầu ban đầu 500$ sẽ tạo dòng tiền 120$ mỗi năm
trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu ban đầu 5.000$ sẽ tạo dòng tiền
1.350$ mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu 10%.
Dự án NPV cao nhất bao nhiêu?
CC. 340,00$
DD. 1750,00$
EE. 84,21$
FF. 117,56$
Câu 3:
Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc
giá trị tiền tệ theo thời gian?
A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền B.
Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 4: Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án bao nhiêu với chi phí đầu ban đầu
125$ sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn.
BB. 0,083
CC. 0,1
DD. 0,15
EE. 0,12
Câu 5:
Các dự án chỉ số sinh lời > 1 độc lập với nhau thì:
A. Chấp nhận tất cả các dự án
B. Bỏ tất cả các dự án
C. Chấp nhận dự án chỉ số sinh lời lớn nhất
D. Chấp nhận dự án chỉ số sinh lời nhỏ nhất
Câu 6:
Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu với dòng tiền phát sinh như sau:
-792$, 1.780$, 1.000$ trong năm thứ 2. Hãy tính toán IRR cho dự án này?
. 11,11%
. 11,11% hoặc 13,64%
. 13,64%
. 12,38%
Câu 7:
Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án lựa chọn dự án NPV > 0 NPVmax thì
đó là: A. Các dự án độc lập với nhau
B. Các dự án xung khắc nhau
C. Các dự án loại trừ nhau
D. Cả b & c đều đúng
Câu 8:
Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
A. Các khoản thu ròng thời điểm t của dự án
B. Tỷ lệ chiết khấu
C. Số năm hoạt động của dự án
D. Cả a, b, c
Câu 9:
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án thời gian hoàn
vốn: A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
C. Lớn hơn 0
D. một số nguyên
Câu 10:
Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi đầu thuần.
A. Dòng tiền vào
B. Dòng tiền ra
C. hội phí
D. Ngân sách vốn
Câu 11:
Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?
A. Dòng tiền hoạt động thuần
B. Giá trị sổ sách
C. Khấu hao
D. Giá trị thanh
Câu 12:
Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, tổng chi phí cố
định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất = 30%. Tính toán dòng tiền
sau thuế của dự án cho năm thứ nhất:
CC. 31$
DD. 30$
EE. 21$
FF. Không câu nào đúng
Câu 13:
Câu nào sau đây không phải nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh? A.
Trái phiếu
B. Các khoản phải thu
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Cổ phần ưu đãi
Câu 14:
NPV chỉ tiêu phản ánh
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
C. Vốn đầu năm t
D. Thời gian hoàn vốn
Câu 15:
Một dự án đầu phát sinh dòng tiền -300$, 200$, 125$ mỗi năm tính bắt đầu tại
năm 0. Tính NPV của dự án nếu lãi suất thị trường 15%/năm.
EE. -31,57$
FF. -25$
GG. 25$
HH. -31$
Câu 16:
Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu loại trừ lẫn nhau như sau:
Dự án A yêu cầu vốn đầu ban đầu 500$ sẽ tạo dòng tiền 120$ mỗi năm
trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu ban đầu 5.000$ sẽ tạo dòng tiền
1.350$ mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu 10%.
Dự án NPV cao nhất bao nhiêu?
DD. 340,00$
EE. 1750,00$
FF.84,21$
GG. 117,56$
Câu 17:
Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc
giá trị tiền tệ theo thời gian?
A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền B.
Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 18:
Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án bao nhiêu với chi phí đầu ban đầu
125$ sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn.
DD. 0,083
EE. 0,1
FF.0,15
GG. 0,12
Câu 19:
Các dự án chỉ số sinh lời > 1 độc lập với nhau thì:
A. Chấp nhận tất cả các dự án
B. Bỏ tất cả các dự án
C. Chấp nhận dự án chỉ số sinh lời lớn nhất
D. Chấp nhận dự án chỉ số sinh lời nhỏ nhất
Câu 20:
Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu với dòng tiền phát sinh như sau:
-792$, 1.780$, 1.000$ trong năm thứ 2. Hãy tính toán IRR cho dự án này?
A. 11,11%
B. 11,11% hoặc 13,64%
Z. 13,64%
AA. 12,38%
Câu 21:
Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án lựa chọn dự án NPV > 0 NPVmax thì
đó A. Các dự án độc lập với nhau
B. Các dự án xung khắc nhau
C. Các dự án loại trừ nhau
D. Cả b & c đều đúng
Câu 22:
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án thời gian hoàn
vốn: A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
C. Lớn hơn 0
D. một số nguyên
Câu 23:
Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi đầu thuần.
A. Dòng tiền vào
B. Dòng tiền vào
C. hội phí
D. Ngân sách vốn
Câu 24: Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của
công ty? A. Dòng tiền hoạt động thuần
B. Giá trị sổ sách
C. Khấu hao
D. Giá trị thanh
Câu 25:
Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, tổng chi phí cố
định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất = 30%. Tính toán dòng tiền
sau thuế của dự án cho năm thứ nhất:
U. 31$
V. 30$
W.21$
X. Không câu nào đúng
Câu 26:
Một dự án vốn đầu ban đầu 210$ khả năng tạo dòng tiền liên tục hàng
năm cho đến vĩnh viễn. Dòng tiền vào năm sau 10,50$ dòng tiền sẽ tăng
trưởng đều 5% mỗi năm. Tỷ suất sinh lợi nội bộ của dự án này bao nhiêu? ki
ểm tra?
Y. 5%
Z. 12%
AA. 10%
BB. 0%
Câu 27:
Ưu điểm của thuê tài sản theo phương thức thuê tài chính:
A. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu
B. Huy động sử dụng vốn vay dễ dàng hơn
C. công cụ tài chính giúp doanh nghiệp thêm vốn trung & dài hạn để mở rộng
hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 ý trên
Câu 28:
Loại chứng khoán nào mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát hành A. CP
ưu đãi
B. CP thường
C. Trái phiếu
Câu 29:
Loại hình công ty nào quyền phát hành chứng khoán?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH
C. Doanh nghiệp nhân
D. Công ty cổ phần
Câu 30:
Nếu các khoản thanh toán trong hợp đồng thuê khả năng đắp chi phí đầu
của tài sản thì khi đó hoạt động thuê này còn được gọi trả dần hoàn toàn
khả năng loại hình:
A. Thuê hoạt động
B. Thuê vận hành
C. Thuê tài chính
D. Không câu nào đúng
PHẦN 10
Câu 1:
Trong hợp đồng cho thuê tài chính các loại tài sản, bên nào chịu trách nhiệm khấu
hao tài sản
A. Bên cho thuê
B. Bên đi thuê
C. Cả 2 bên
D. Ý kiến khác
Câu 2:
Các cổ đông thường được chia cổ tức trong năm khi doanh nghiệp kết quả kinh doanh của
năm: A. lãi
B. Bị lỗ
C. Hoà vốn
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 3:
Câu nào sau đây không phải chức năng chủ yếu của các trung gian tài
chính? A. Cung cấp chế thanh toán
B. Huy động vốn từ các nhà đầu nhỏ
C. Đầu vào tài sản thực
D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu nhân
Câu 4:
Một loại trái phiếu của công ty A các số liệu như sau: thời gian đáo hạn 2 năm, lãi suất bề
mặt 11%/năm, trả lãi mỗi năm 1 lần, lãi suất theo yêu cầu của thị trường về loại trái phiếu này
10%/năm, mệnh giá 10 triệu VND, giá người mua chấp nhận mua tại thời điểm phát hành:
A. 10 triệu VND
B. 12 triệu VND
C. 9 triệu VND
D. 10,17 triệu VND
Câu 5:
Bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành CP ưu đãi:
A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức trái phiếu
B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP
ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu
C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn
D. Chỉ a & b
Câu 6:
Câu nào sau đây đúng?
A. Bên đi thuê không phải mua máy móc thiết bị
B. Bên đi thuê trách nhiệm thực hiện hợp đồng thuê
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Không câu nào đúng
Câu 7:
Người nhận lãi sau cùng là:
A. Cổ đông ưu đãi
B. Cổ đông thường
C. Trái chủ
D. Lựa chọn khác
Câu 8:
Một trái phiếu chính phủ mệnh giá 1.000 triệu lãi suất (lãi gộp) 8%/năm,
lãi dồn gốc vào cuối năm. Khoản thanh toán tiền lãi hàng năm bao nhiêu?
A. 80 triệu
B. 40 triệu
C. 100 triệu
D. Không câu nào đúng
Câu 9:
Loại chứng khoán nào mức rủi ro thấp nhất đối với doanh nghiệp phát hành? A.
Cổ phần ưu đãi
B. Cổ phần thường
C. Trái phiếu
D. Rủi ro như nhau
Câu 10:
Nếu hợp đồng thuê thể cho phép bên đi thuê lựa chọn trong việc hủy ngang hợp
đồng thuê thì khả năng đây loại hình thuê:
A. Hoạt động
B. Bán thuê lại
C. Tài chính
D. Không câu nào đúng
Câu 11:
Công ty PT 210.000 cổ phiếu đang lưu hành, giá thị trường hiện tại một cổ phiếu
của công ty 120.000 đ. Công ty quyết định tăng vốn Điều lệ thêm 7.000.000.000đ
bằng việc phát hành thêm cổ phiếu mới cho cổ đông hiện hữu với giá chào bán
100.000đ một cổ phiếu. Số quyền cần thiết để mua một cổ phiếu mới là:
GG. 1
HH. 2
II. 3
JJ. 4
Câu 12:
Câu nào sau đây không đúng cho vay thế chấp các khoản phải thu?
A. Khá linh động
B. Được ngân hàng thích hơn vay không thế chấp
C. thể thêm chi phí dịch vụ cho khoản vay này
D. Lãi suất thường thấp hơn
Câu 13:
Khi một doanh nghiệp bán tài sản của mình cho một công ty khác ngay sau đó
hợp đồng thuê lại chính tài sản này thì loại hình thuê này được gọi là:
A. Thuê hoạt động
B. Bán thuê lại
C. Thuê tài chính
D. Thuê mua tài chính
Câu 14:
Câu nào sau đây không phải nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Trái phiếu
B. Lợi nhuận giữ lại
C. Các khoản phải thu
D. Cổ phần ưu đãi
Câu 15:
Trong hợp đồng thuê tài sản, người chủ sở hữu tài sản được gọi là:
A. Người nắm giữ tài sản thế chấp
B. Bên cho thuê
C. Bên đi thuê
D. Người đi thuê
Câu 16:
Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa tỷ suất công ty phải trả cho
_________ công ty sử dụng để tài trợ cho đầu mới trong tài sản.
FF. Nợ
GG. Cổ phần ưu đãi
HH. Cổ phần thường
II. Tất cả các câu trên
| 1/132

Preview text:

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Phn 1 Câu 1:
Thông th ường công ty c ph n được s h u b i: A. Các nhà qun lý ca chính công ty
B. Hi đồng qun tr C. Các cổ đông
D. Tt ccác câu trên đều đúng Câu 2:
Lo i hình kinh doanh được s h u b i m t cá nhân duy
nh t được g i là: A. Công ty tư nhân B. Công ty hp danh C. Công ty nh
D. Người nhn thu độc lp Câu 3:
Trách nhi m h u h n là đặc đi m quan tr ng c a: A. Công ty tư nhân B. Công ty hp danh
C. Công ty cphn
D. Tt ccác câu trên đều đúng Câu 4:
M t nhi m v quan tr ng c a nhà qu n tr tài chính là:
A. Huy động vn
B. Chun bcác báo cáo tài chính
C. Quyết định chính sách ctc
D. To giá trcho doanh nghip Câu 5:
Các giám đốc v n th ường ph trách công vi c sau đây c a m t công ty c ph n ngo i tr
A. Lp các báo cáo tài chính
B. Thiết lp các mi quan hvi các nhà đầu tư
C. Qun lý tin mt
D. Tìm kiếm các ngun tài tr Câu 6:
Công ty c ph n có thu n l i so v i lo i hình công ty t ư nhân và công ty h p danh b i vì:
A. Được min thuế
B. Tách bch gia quyn shu và quyn qun lý
C. Trách nhim vô hn
D. Các yêu cu báo cáo được gim thiu
Câu 7 Nh ng không thu n l i chính trong vi c t ch c m t công ty c ph n là A.
Trách nhim hu hn
B. Đời sng là vĩnh vin
C. Thuế bị đánh trùng hai ln 2
D. Trách nhim vô hn Câu 8:
M c tiêu v tài chính c a m t công ty c ph n là:
A. Doanh sti đa
B. Ti đa hoá li nhun
C. Ti đa hoá giá trcông ty cho các cổ đông
D. Ti đa hoá thu nhp cho các nhà qun lý Câu 9:
M c tiêu nào sau đây là phù h p nh t đối v i nhà qu n tr tài chính m t công ty c ph n
A. Ti đa hoá giá trcphiếu trên thtrường ca công ty
B. Ti đa hoá thphn ca công ty
C. Ti đa hoá li nhun hin ti ca công ty
D. Ti thiu hoá các khon nca công ty Câu 10:
__________ cung c p tóm t t v th ế tài chính c a công ty t i m t th i đi
m nh t định.
A. Bng cân đối kế toán
B. Bng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo dòng tin D. Báo cáo thu nhp Câu 11:
Báo cáo dòng ti n tóm l ược dòng ti n nào sau đây ngo i
tr : A. Dòng tin dán
B. Dòng tin tài chính
C. Dòng tin hot động
D. Dòng tin đầu tư Câu 12:
Trong nh ng tài s n sau đây, tài s n nào có tính thanh kho n cao
nh t A. Đất đai và thiết b B. Hàng tn kho
C. Thương hiu
D. Các khon phi thu
Câu 13 Tài s n c ố định vô hình bao g m: A. Nhà ca B. Máy móc
C. Thương hiu D. Thiết b Câu 14:
V n luân chuy n (NWC) được xác định nh ư là . Tng tài sn tng n
B. Tài sn lưu động nngn hn
C. Tài sn lưu động nngn hn
D. Không câu nào đúng Câu 15:
Câu nào sau đây là m t ví d c a t s thanh toán A. Khnăng thanh toán lãi vay
B. Tsthanh toán nhanh
C. Kthu tin bình quân
D. C3 câu trên đều đúng Câu 16:
Ch s __________ đo l ường t c độ có th chuy n tài s n sang tn m t A. Thanh toán nhanh
B. Thanh toán hin hành C. Sinh li
D. Hot động Câu 17:
Ch tiêu nào sau đây là bé nh t
A. Lãi gp thot động kinh doanh B. Lãi ròng C. Lãi gp
D. Các chtiêu trên là tương đương nhau Câu 18:
Trong báo cáo thu nh p theo quy mô chung, m i m t kho n được di n đạt nh ư là ph n tr ăm c a A. Doanh thu
. Tng tài sn C. Lãi ròng D. EBIT Câu 19:
Khi l i nhu n và doanh thu c a m t công ty t ăng lên thì __________ gi m A. Tsut
li nhun trên tng tài sn B. Lãi gp C. TsP/E
D. Tsli nhun trên vn cphn Câu 20:
Ch s tài chính ch có ý ngh ĩa khi được so sánh v i m t vài tiêu chu n, đó là: A. Chs trung bình ngành
B. Chsca công ty cnh tranh
C. Mc tiêu qun lý ca doanh nghip
D. Tt cả đều đúng Câu 21
Phân tích xu hướng đưa ra nhân tố thời gian vào phân tích các chỉ số tài chính Câu 22:
__________ cho th y m c độ m t công ty s d ng tài s n c a mình nh ư th ế nào A.
Chsthanh toán
B. Chshot động
C. Chssinh li
D. Chsố đòn by Câu 23:
ROA s thay đổi khi y ếu t nào sau đây thay đổi:
A. EAT, tng tài sn, dòng tin
B. EAT, tng tài sn, doanh thu
C. EAT, doanh thu và dòng tin
D. Doanh thu, dòng tin và tng tài sn Câu 24:
N ếu t s n là 0,5, t s n trên v n c ph n là . 0,5 B. 1,0 C. 1,5 D. 2,0 Câu 25 . 5,0 B. 7,0 C. 4,7 D. 14,0 Câu 26:
Doanh thu 2000; giá v n hàng bán 1500; t ng tài s n 1600; hàng t n kho
100; tính hi u su t s d ng t ng tài s n? . 1,25 B. 0,9375 C. 1,33
D. Không câu nào đúng Câu 27:
Công ty giày VDEC hi n có tài s n l ưu động 15 tri u $, hàng t n kho 12 tri u
$, n ng n h n 6 tri u $. Chi phí hàng bán 60 tri u $. T l thanh toán hi n hành là: . 2,5 B. 3,0 C. 0,25 D. 0,5 Câu 28:
Công ty VDEC có EBIT là 500.000$, lãi vay 150.000$, thanh toán c t c 75.000$,
thanh toán ti n thuê tài s n (thuê tài chính) 200.000$. Công ty không tr v n cho
c ổ đông trong 5 n ăm ngoái và c ũng không có c ổ đông ưu đãi. Tính ch s thanh
toán chi phí tài chính c ố định? . 1,65 B. 2,00 C. 3,33 D. 1,79 Câu 29:
Mô hình Dupont c a phân tích tài chính đánh giá t su t sinh l i d ưới nh ng thu t
ng sau đây, ngo i tr :
A. Hiu sut sdng tng tài sn
B. Đòn by tài chính
C. Li nhun gili D. Lãi gp Câu 30:
S khác bi t gi a giá tr theo s sách k ế toán và giá tr th tr ường c a các tài s n
trong đi u ki n l m phát cao đã làm gi m độ chính xác c a các ch s tài chính: . Đúng B. Sai Phần 2 Câu 1:
Hầu hết các công ty hoạt động chỉ một ngành duy nhất thì thực hiện phân tích dễ dàng hơn E. Đúng F. Sai Câu 2:
Trong giai đoạn khởi sự của một doanh nghiệp, việc xem xét yếu tố __________ là mang tính
quyết định trong việc xem xét cấu trúc tài chính
A. Giá trị thị trường (hàm ý về rủi ro và tỷ suất sinh lợi)
B. Khả năng tài trợ linh hoạt
C. Tính tương thích giữa vốn và tài sản được tài trợ D.
Việc lựa chọn thời điểm Câu 3: Thu thập giữ lại là:
A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đã giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận ròng tạo ra và cổ tức đã chi trả
G. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá Câu 4:
Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá:
A. Thu thập giữ lại + khoản thanh toán lãi vay
B. Thu nhập giữ lại + khấu hao 6
C. Thu nhập giữ lại – khấu hao
D. Cổ tức đã chi trả + khoản thanh toán lãi vay Câu 5:
Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ đài hạn và 300 triệu $ vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là
600 triệu $. Tính toán tỷ số nợ của công ty E. 40% F. 20% G. 50% H. Không câu nào đúng Câu 6:
Cổ phiếu là một chứng chỉ thể hiện giá trị mà nó mang trên mình. Giá trị này được gọi là: A. Giá trị sổ sách B. Mệnh giá
C. Giá trị thanh khoản (Giá trị có thể bán lại) D. Không có câu nào đúng Câu 7:
Thặng dư vốn (capital gain) thường được xem như là:
A. Mệnh giá của cổ phiếu
B. Thu nhập giữ lại tích lũy trong suốt đời sống của một công ty cổ phần
C. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
D. Giá trị cổ phần được mua lại Câu 8:
Giá thị trường của vốn cổ phần được tính toán như là:
A. Giá thị trường Số cổ phần đang lưu hành
B. Giá thị trường Số cổ phần lưu hành
C. Giá thị trường Số cổ phần ủy nhiệm
D. Mệnh giá Số cổ phần đang lưu hành Câu 9:
Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động? A. Các khoản phải thu B. Tiền lương C. Hàng tồn kho
D. Tất cả các câu trên đều bao gồm trong tài sản lưu động Câu 10
Khác biệt chính giữa tài trợ ngắn hạn và dài hạn là: a. b. c. d.
A. Hiện giá của dòng tiền dài hạn lớn hơn dòng tiền ngắn hạn
B. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm
C. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm
D. Tất cả câu trên đều đúng Câu 11:
Một công ty dự kiến doanh số 3 tháng đầu năm như sau: tháng 1: 60 triệu $, tháng 2: 80 triệu
$, tháng 3: 100 triệu $. 60% doanh số thường được trả trong tháng và 40% trả trong tháng
sau. Các khoản phải thu vào cuối tháng 12 năm trước 24 triệu $. Tiền thu được trên tài khoản phải thu tháng 3: . 88 triệu $ . 92 triệu $ . 100 triệu $ . 140 triệu $ Câu 12:
Có thông tin sau đây trong tháng Giêng:
E. Số dư khoản phải thu đầu kỳ 80 triệu $
F.Doanh số tháng Giêng 200 triệu $
G. Tiền thu được trong tháng Giêng 190 triệu $ Tính số dư cuối tháng Giêng của các khoản phải thu? E. 90 triệu $ F. 190 triệu $ G. 70 triệu $ H. 80 triệu $ Câu 13:
Nếu lãi suất hạn mức tín dụng 12% / năm, khoản thanh toán lãi vay hàng quý của 10 triệu $ là bao nhiêu? E. 1.200.000$ F. 300.000$ G. 400.000$ H. Tất cả đều sai Câu 14:
Với một hạn mức tín dụng, công ty có thể vay và trả bất cứ khi nào công ty muốn miễn là số
dư không vượt quá hạn mức tín dụng E. Đúng F. Sai Câu 15:
Một gia tăng trong các khoản phải trả làm tăng nguồn tiền mặt E. Đúng F. Sai Câu 16:
Giả sử bạn mua hàng hoá với điều kiện 10/20 net 60. Sử dụng lãi kép để tính lãi suất năm của
khoản tiền mặt được chiết khấu (một năm 365 ngày) C. 91% D. 139% E. 250% F. 162% Câu 17:
Lãi suất có hiệu lực trả cho người mua với điều kiện tín dụng 5/10, net 60 là bao nhiêu nếu
người mua không nhận chiết khấu và họ thanh toán tiền trong 60 ngày? A. 30,64% B. 36,60% C. 38,40% 8 D. 45,39% Câu 18:
Một công ty đưa ra điều kiện 2/10, net 30. Lãi suất có hiệu lực hàng năm mà công ty nhận được khi khách
hàng không thực hiện chiết khấu là bao nhiêu? Gỉa định một năm tính 360 ngày. A. 2,04% B. 43,84% C. 36,72% D. 24,48% Câu 19:
Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình __________ A. Phân tích tín dụng B. Kinh doanh C. Phân tích khách hàng D. Quản trị tín dụng Câu 20:
Nhìn chung chính sách tín dụng của một công ty nên cấp tín dụng bất cứ khi nào:
A. Lỗ dự kiến do không trả nợ nhỏ hơn 100$
B. Lãi dự kiến do cấp tín dụng lớn hơn zero
C. Lãi dự kiến vượt quá chi phí sản xuất sản phẩm
D. Xác suất lỗ bé hơn 50% Câu 21:
Cơ hội phí của không cấp tín dụng dẫn đến hậu quả là __________
A. Sự không hài lòng của khách hàng
B. Đầu tư nhiều hơn vào vốn luân chuyển C. Doanh thu mất đi D. Doanh thu cao hơn Câu 22:
Công ty Icarus sản xuất kem dưỡng da. Điều kiện tín dụng là 5/20, net 40. Trong quá khứ có 80% khách
hàng sử dụng chiết khấu. Kỳ thu tiền bình quân là: A. 40 ngày B. 30 ngày C. 34 ngày D. 24 ngày Câu 23:
Trong câu hỏi trên, Icarus bán 5.000 thùng kem mỗi tháng với giá 15$ một thùng. Số dư trung bình trên tài khoản phải thu là: A. 75.000$ B. 85.000$ C. 60.000$ D. 100.000$ Câu 24:
Công ty KM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12
triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày. A. 40 triệu $ B. 12 triệu $ C. 108 triệu $ D. 144 triệu $ Câu 25:
Nếu một công ty bán hàng với điều kiện 2/30 net 60, các khách hàng không nhận chiết khấu tiền mặt sẽ
vay với lãi suất xấp xỉ 2%/ năm A. Đúng B. Sai Câu 26:
Điều kiện tín dụng càng rộng rãi thì tiềm ẩn về những khoản nợ xấu và doanh số không mang lại lợi nhuận càng cao A. Đúng B. Sai Câu 27:
Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. Cơ hội phí của vốn đầu tư cho hàng tồn kho C. Chi phí hàng tồn kho D. Chi phí thuê kho Câu 28:
Một công ty có doanh thu mỗi ngày là 15.000$ có thể tăng tốc độ thu tiền 2 ngày, giả định rằng lãi suất
năm 8%. Lợi ích của công ty này là gì?
A. Tiết kiệm mỗi ngày 2.400$
B. Tiết kiệm mỗi năm 2.400$
C. Tiết kiệm mỗi năm 15.000$
D. Tiết kiệm mỗi năm 30.000$ Câu 29:
Giám đốc tài chính của công ty bạn quyết định bán 50.000$ chứng khoán để cung cấp cho nhu cầu tiền mặt.
Biết rằng hiện công ty có nhu cầu tiền mặt hằng năm 2.500.000$, chi phí cho mỗi lần giao dịch 25$, lãi suất
trái phiếu 5%. Hỏi quyết định của vị giám đốc tài chính có thích hợp không? A. Có
B. Không, nên bán khoảng 60.000$
C. Không, nên bán khoảng 35.000$
D. Không, nên bán khoảng 5.000$ Câu 30:
Mô hình EOQ cho một sản phẩm là 400 đơn vị. Tuy nhiên, đơn đặt hàng mới yêu cầu trả trước 4 ngày.
Trong thời gian này có 80 sản phẩm sẽ sử dụng. Với những thông tin này, hàng tồn kho dự trữ tối ưu là: A. 420 đơn vị B. 500 đơn vị 10 C. 509 đơn vị D. 580 đơn vị PHẦN 3 Câu 1:
Một công ty có lãi suất 6% năm, chi phí mỗi lần bán trái phiếu 50$ và tổng nhu cầu tiền mặt
345.600$. Sử dụng mô hình Baumol để tính số dư tiền mặt mục tiêu H. 832$ I. 28.800$ J. 24.000$ K. 16.970$
Downloaded by thu hoan nguyen (hoanmiu98@gmail.com) lOMoARcPSD|35883770 Câu 2:
Giả sử rằng chi phí mỗi lần bán trái phiếu là 100$, lãi suất 0,03% ngày và độ lệch chuẩn của dòng tiền
hàng ngày 50$. Công ty xác định mức giới hạn dưới để nắm giữ tiền mặt là 200$. Dùng mô hình Miller Orr
để tính số dư tiền mặt mục tiêu: I. 855$ J. 1.055$ K. 200$ L. 432$ Câu 3:
Chi phí cơ hội của việc nắm giữ 2 triệu $ tiền mặt là bao nhiêu nếu lãi suất ngày 0,02% và chi phí giao
dịch bình quân tiền tệ qua đêm 50$? . 50$ . 450$ . 400$ . 350$ Câu 4:
Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank 100 triệu đồng, thời hạn 6 tháng với lãi suất 12%/năm. Hỏi sau
6 tháng ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn lẫn lãi (tính theo phương thức lãi kép)? phải ghi lãi ghép theo tháng H. 110 triệu đồng I. 106,15 triệu đồng J. 100 triệu đồng K. 102 triệu đồng Câu 5:
Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất sau 5 năm? I. 0,7623 J. 0,8233 K. 0,65 L. 1,7623 Câu 6:
Cho một dòng tiền với T = 0 (-300), T = 1 (440), T = 2 (484). Hãy tính hiện giá ròng của
dòng tiền này nếu lãi suất chiết khấu là 10%? I. 440 J. 484 K. 500 L. 600 Câu 7:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 1000 triệu đồng từ vốn đầu tư ban đầu 800
triệu đồng. NPV của dự án là bao nhiêu? G. 1800 H. –1800 I. –200 J. 200 Câu 8:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 3000 triệu đồng và giá trị hiện tại của dòng tiền B là
1000 triệu đồng, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là: G. 2000 H. -2000 I. 3000 J. 4000 Câu 9:
Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm (lấy xấp xỉ) A. 2,925 G. 0,823 H. 0,925 I. 1,763 Câu 10:
Chị Lan gửi tiết kiệm 800 triệu đồng trong thời hạn 4 năm với lãi suất 14%/năm theo phương
thức tính lãi kép gộp hàng năm. Số tiền ở cuối năm thứ 4 Chị Lan có thể nhận xấp xỉ là: A. 1351,17 triệu đồng B. 912 triệu đồng C. 1000 triệu đồng D. 3648 triệu đồng Câu 11:
Ngân hàng Vietcombank quy định lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm là
7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần. Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Vietcombank (lấy xấp xỉ)? E. 7,98% F. 0,0806 G. 0,068 H. 0,0775 Câu 12:
Một dự án đầu tư theo phương thức chìa khoá trao tay có các khoản thu dự kiến ở cuối 3 năm
thứ tự như sau: 550; 0; 665,5 (đơn vị triệu đồng). Tỷ lệ chiết khấu của dự án là 10%/năm.
Tính giá trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án? A. 1215,500 triệu đồng B. 1000 triệu đồng C. 165,5 triệu đồng D. Không câu nào đúng Câu 13:
Một công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định trị giá là
10 tỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ đến cuối năm
mới trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất của khoản mua chịu trên? E. 12% F. 13% G. 14% H. 10% Câu 14:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 4000$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 5000$, giá
trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là: E. 1000$ F. 9000$ G. – 1000$ H. Không câu nào đúng Câu 15:
Hãy tính lãi suất thực (it) biết lãi suất danh nghĩa là 10%/năm trong trường hợp ghép lãi theo 6 tháng/lần: A. it 10,38% B. it 9,8% C. it 10,1% D. it 10,25% Câu 16:
Công ty TNHH Tân An muốn vay 10.000.000 đ của ngân hàng VPB. Số tiền này được hoàn trả
đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần (lần thanh toán thứ nhất sau một năm tính từ thời điểm hiện tại).
Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì mỗi năm công ty TNHH Tân An phải trả bao nhiêu tiền (lấy xấp xỉ)? A. 4.021.148 đ B. 3.000.000 đ C. 4.500.000 đ D. 3.500.000 đ Câu 17:
Ngân hàng Á Châu quy định lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, lãi
được nhập vào vốn hàng ngày. Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Á Châu (lấy xấp xỉ). Giả
định 1 năm có 365 năm ngày)? C. 8,06% D. 0,0775 E. 0,09 F. 0,12 Câu 18:
C. Hồng có 100$ ở hiện tại và tỷ lệ lãi suất trên thị trường là 10%/năm. Ông Thuỷ cũng có
một cơ hội đầu tư mà theo ông có thể đầu tư 50S ở hiện tại và nhận 60$ trong năm tới. Giả
định rằng bà Hồng tiêu dùng 50S ở hiện tại và đầu tư vào dự án. Số tiền cao nhất mà bà Hồng
có thể tiêu dùng vào năm tới là bao nhiêu? E. 55,3$ F. 60,3$ G. 50,5$ H. Không câu nào đúng Câu 19:
Một khoản đầu tư với lãi suất danh nghĩa 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) thì ngang bằng với
tỷ lệ lãi suất có hiệu lực hàng năm là: A. 12,68% B. 12,86% C. 12% D. Không câu nào đúng Câu 20:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 triệu đồng từ vốn đầu tư ban đầu 500
triệu đồng. NPV của dự án là bao nhiêu? A. 1050 B. –1050 C. –50 D. 50 Câu 21:
Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
A. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
B. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
C. Đầu tư vào một số năm nào đó D. Không câu nào đúng Câu 22:
Để nhận được 115.000 EUR sau 1 năm với lãi suất là 10% thì số tiền hiện tại phải bằng bao nhiêu? A. 121.000 EUR B. 100.500 EUR C. 110.000 EUR D. 104.545 EUR Câu 23:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 900 triệu đồng và giá trị hiện tại của dòng tiền B là 600
triệu đồng, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là: A. 1500 B. –1.500 C. 300 D. -300 Câu 24:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%?
Biết T = 0 (- 300), T = 1 (330), T = 2 (363), T = 3 (399,3) A. 530 B. -530 C. 600 D. -600 Câu 25:
Dòng tiền phát sinh hàng năm được định nghĩa như là:
A. Dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn
B. Dòng tiền phát sinh trong một khoảng thời gian nào đó
C. Không bằng với dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn D. Không câu nào đúng Câu 26:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%?
Biết T = 0 (- 200), T = 1 (220), T = 2 (242) A. 200 B. 220 C. 242 D. -200 Câu 27:
Ngân hàng ACB quy định lãi suất danh nghĩa với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý
nhập lãi một lần. Nếu anh Tiến có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng Á Châu thì sau 4 năm
anh Tiến thu được xấp xỉ bao nhiêu tiền? A. 135.938.870 đ B. 175.750.000 đ C. 170.000.000 đ D. Không câu nào đúng Câu 28:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%?
Biết T = 0 (- 100), T = 1 (110), T = 2 (121) A. 100.000 B. 110.000 C. 121.000 D. 90.000 Câu 29:
Bà Thu gửi tiết kiệm 500 triệu đồng trong thời hạn 5 năm với lãi suất 9%/năm theo phương
thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Bà Thu có thể nhận xấp xỉ là: A. 769,312 triệu đồng B. 725 triệu đồng C. 700 triệu đồng D. 600 triệu đồng Câu 30:
Nếu giá trị hiện tại của 1$ ở năm thứ n trong tương lai với mức lãi suất r% là 0,27. Vậy giá trị
tương lai của 1$ đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi suất r% trong n năm là bao nhiêu? A. 2,7 B. 3,7 C. 1,7
D. Không đủ thông tin để tính PHẦN 4 Câu 1:
Nếu bạn đầu tư 100.000 đồng ở hiện tại với mức lãi suất 12%/năm, số tiền bạn sẽ
có được vào cuối năm là bao nhiêu? A. 90.909 VND B. 112.000 VND C. 100.000 VND D. Không câu nào đúng Câu 2:
Biết tỷ lệ chiết khấu 15%/năm, thời gian chiết khấu 4 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là: A. Lớn hơn 1 B. Nhỏ hơn 1 C. Bằng 1 D. Cả ba đều sai Câu 3:
Một ngân hàng đưa ra lãi suất 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) cho khoản tiển gửi
tiết kiệm. Nếu bạn ký gửi 1 triệu VND hôm nay thì 3 năm nữa bạn nhận được gần bằng: A. 1,6 triệu đồng B. 1 tr triệu đồng C. 0,9 triệu đồng D. 1,43 triệu đồng Câu 4:
Giá trị hiện tại được định nghĩa như là:
A. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
B. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
C. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai D. Không câu nào đúng Câu 5:
Ông Thành gửi tiết kiệm 100 triệu đồng trong thời hạn 3 năm với lãi suất 8%/năm theo
phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 3 Ông Thành có thể nhận xấp xỉ là: A. 180 triệu đồng B. 240 triệu đồng C. 110 triệu đồng D. 125.97 triệu đồng Câu 6:
Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là bao nhiêu? L. 0,7561 M.0,8697 M.1,3225 N. 0,6583 Câu 7:
Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% gần bằng: . 0,826 . 1 . 0,909 . 0,814 Câu 8:
Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,8333, tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm? L. 0,1 M.20% N. 0,3 O. Không câu nào đúng Câu 9:
Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng trong thời hạn 5 năm với lãi suất 4%/năm theo phương
thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 người đó có thể nhận xấp xỉ là: A. 121,67 triệu đồng B. 180 triệu đồng C. 120 triệu đồng D. 145 triệu đồng Câu 10:
Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 13%/năm là: M. 884,96 VND N. 542,76 VND O. 1.000 VND P. 1.842,44 VND Câu 11:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 15%? Biết T
M. 0 (-200), T = 1 (575), T = 2 (661,25) A. 800,00 B. 961,25 C. 200 D. Không câu nào đúng Câu 12:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 200$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 150$, giá trị hiện
tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là: K. 200$ L. 50$ M.-50$ N. 350$ Câu 13:
Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian?
A. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian
B. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương
lai C. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 14: Lãi đơn
A. Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
B. Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn
sau C. Chỉ tính lãi ở đầu kì
D. Chỉ tính lãi ở đầu kì Câu 15:
Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền? A. Thay thế tài sản
B. Tính không chắc chắn của dòng tiền C. Không câu nào đúng D. Cả a và b đều đúng Câu 16:
Một người có số tiền là 5.000.000. Nếu như người này gửi vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm
và thời hạn 5 năm, sau 5 năm nhận được xấp xỉ là bao nhiêu? Tính lãi theo phương pháp lãi kép. K. 3403000 L. 7364500 M.7000000 N. 7.346.640 Câu 17:
Một bạn học sinh có số tiền là 8.000.000 và bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm bạn thu đựơc
9.331.200. Vậy ngân hàng đó trả cho bạn học sinh này với mức lãi suất là bao nhiêu trên 1 năm? J. 0,07 K. 0,1 L. 8% M.Tất cả đều sai Câu 18:
Giá trị tương lai được định nghĩa như là:
A. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
B. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
C. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai D. Không câu nào đúng Câu 19:
Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm (xấp xỉ) là bao nhiêu? I. 0,7561 J. 0,8697 K. 1,3225 L. 0,6583 Câu 20:
Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% (xấp xỉ) là: I. 0,826 J. 1 K. 0,909 L. 0,814 Câu 21:
Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,625, tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm? I. 0,2 J. 0,26 K. 60% L. Không câu nào đúng Câu 22:
Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 10% là: A. 884,96 VND B. 1.610,5 VND C. 1.842,44 VND D. Không câu nào đúng Câu 23:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 300$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 150$, giá trị hiện tại của
dòng tiền kết hợp (X+Y) là: G. 200$ H. 150$ I. 50$ J. 450$ Câu 24:
Ông Minh gửi tiết kiệm 200 triệu đồng trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức tính lãi
kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Ông Minh có thể nhận (xấp xỉ) là: A. 280 triệu đồng B. 293,86 triệu đồng C. 240 triệu đồng D. 110 triệu đồng Câu 25:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 12%? Biết T = 0 (-500), T = 1 (560 D. 60 E. 0 F. -60 G. 160 Câu 26:
Nếu bạn đầu tư 100.000 VND ở hiện tại với mức lãi suất 10%/năm, số tiền bạn sẽ có được vào cuối năm 1 là bao nhiêu? A. 90.900 VND B. 110.000 VND C. 100.000 VND D. Không câu nào đúng Câu 27:
Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều:
A. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều
B. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều không đúng Câu 28:
Công ty HD đi vay 1000 triệu đồng và phải hoàn trả trong thời gian 5 năm, mỗi năm số tiền trả
(vốn I. lãi) bằng nhau với lãi suất 8% trên số dư nợ còn lại và trả vào cuối mỗi năm. Tính tổng
số tiền doanh nghiệp phải trả mỗi năm? E. 280 triệu đồng F. 400 triệu đồng G. 80 triệu đồng H. 200 triệu đồng Câu 29:
Một người gửi ngân hàng 1000$, lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ nhận được cả gốc và lãi là: E. 900$ F. 1000$ G. 1080$ H. 1500$ Câu 30:
Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây
là: A. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ B. Hiệu suất vốn CSH
C. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay D. Không có câu nào đúng PHẦN 5 Câu 1:
Tài sản cố định vô hình bao gồm: A. Nhà cửa B. Máy móc C. Nhãn hiệu D. Thiết bị Câu 2:
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm: A. Giá mua
B. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
C. Các chi phí khác nếu có
D. Tất cả các yếu tố trên Câu 3:
Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ?
A. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng
B. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ
C. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo D. Tất cả các yếu tố trên Câu 4:
Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây
là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?
A. Phương pháp tính khấu hao
B. Phương pháp khấu hao hỗn hợp
C. Phương pháp khấu hao nhanh D. Tất cả đều sai Câu 5:
Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về: A. Vật chất của TSCĐ
B. Giá trị sử dụng của TSCĐ C. Giá trị của TSCĐ D. Tất cả nội dung trên Câu 6:
Vốn cố định của doanh nghiệp:
A. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn
C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 2 ý trên đều sai Câu 7:
Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12
năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty? A. 20 triệu đồng N. 24 triệu đồng O. 44 triệu đồng P. 32 triệu đồng Câu 8:
Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất: O. Khấu hao bình quân
P. Khấu hao theo số dư giảm dần
Q. Phương pháp kết hợp a và b R. Không phương pháp nào
Câu 9: Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
A. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
B. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
C. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động D. Không câu nào đúng Câu 10:
Đặc điểm của vốn cố định:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai Câu 11:
Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ
A. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
B. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
C. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các điều kiện trên Câu 12:
Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp là: A. Máy móc, thiết bị . Nhà xưởng . Phương tiện vận tải . Tài sản cố định Câu 13:
Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong đó
có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là: A. 2000 triệu B. 1500 triệu C. 2500 triệu D. 3000 triệu Câu 14:
Nếu doanh nghiệp đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để sản xuất
kinh doanh thì doanh nghiệp có được tiến hành trích khấu hao nữa không? P. Có Q. Không R. Có thể có S. Có thể không Câu 15:
Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải có các yếu
tố: A. Sức lao động, tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động, sức lao động
C. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động
D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động Câu 16:
Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình:
A. Thời gian và cường độ sử dụng B. Sự tiến bộ của KHKT
C. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng & bảo dưỡng D. Cả 3 ý trên Câu 17:
Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
A. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ B. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu C. Cả a & b D. Ý kiến khác Câu 18:
Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào: A. Hình thái biểu hiện B. Mục đích sử dụng
C. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng D. Cả a, b, c đều đúng Câu 19:
Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay
đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:
A. Phương pháp khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao tuyến tính
C. Cả a & b đều đúng D. Cả a & b đều sai Câu 20:
Một thiết bị có nguyên giá 200.000$ ở hiện tại và giá trị còn lại là 50.000$ vào cuối năm thứ 5. Nếu
phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu? Q. 200.000$ R. 120.000$ S. 170.000$ T. 140.000$ Câu 21:
Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm: A. Thuê vận hành B. Thuê hoạt động C. Thuê tài chính D. Tất cả đều đúng Câu 22:
Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu (không gồm VAT
được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ này: A. Nhỏ hơn 30 triệu B. Bằng 30 triệu C. Lớn hơn 30 triệu D. Tất cả đều sai Câu 23:
Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị: A. Hao mòn hữu hình B. Hao mòn vô hình
C. Cả hai loại hao mòn trên D. Không bị hao mòn Câu 24:
Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của doanh nghiệp:
A. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng B. Trái phiếu, cổ phiếu
C. Các khoản nợ ngắn hạn D. Tất cả đều sai Câu 25:
Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn
lưu động bằng bao nhiêu? N. 20 O. 15 P. 35 Q. 5 Câu 26:
Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng,
số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech? A. 20 triệu đồng B. 2 triệu đồng C. 72 triệu đồng D. 12 triệu đồng Câu 27:
Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy _________ chia cho
____________ A. Trung bình các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
B. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
C. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
D. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả Câu 28:
Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công
ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày) O. 0,5 P. 0,2 Q. 0,367 R. 0,1 Câu 29:
Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày? A. 18 vòng B. 0,05 vòng C. 20 vòng D. 16 vòng Câu 30:
Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần D trước thuế = 350 triệu đồng, lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ lợi nhuận = 100 triệu đồng, hàng tồn kho bình quân là 50 triệu đồng, lãi vay là
10 triệu đồng. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho? A. 5 vòng O. 3 vòng P. 6 vòng Q. 4,16 vòng PHẦN 6 Câu 1:
Công ty Dream có Doanh thu thuần (D trước thuế) = 500 triệu đồng, số dư bình quân các khoản
phải thu KPT = 200 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu? A. 2,5 ngày B. 2,63 ngày C. 50 ngày D. 2 ngày Câu 2:
ông ty Hanco bán hàng với điều khoản tín dụng “3/10 net 30”. Doanh số bán hàng dự kiến năm
tới là 2 tỷ đồng. Bộ phận thu tiền ước tính rằng 20% khách hàng sẽ trả tiền vào ngày thứ 10 và hưởng chiết khấu, 80% khách hàng còn lại sẽ trả
vào ngày 30. Giả định một
năm có 360 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty? ) A. 26 ngày B. 25 ngày C. 23 ngày D. 27 ngày Câu 3:
Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín
dụng “3/10 net 30”, trong đó bao gồm một khoản tiền đặt cọc là 100$. Tính số tiền
phải trả nếu hóa đơn được thanh toán trong thời hạn chiết khấu? Q. 6000$ R. 5900$ S. 5723$ T. 5823$ lOMoARcPSD|35883770 Câu 4:
Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10;
2/20, n/60”phát hành ngày 10/01/2012. Nếu hóa đơn được thanh toán vào ngày 28/01/2012. Tính
số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán? S. 6000$ T. 5820$ U. 5880$ V. 5700$ Câu 5:
Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động? A. Các khoản phải thu B. Hàng tồn kho C. Tiền lương
D. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động Câu 6:
Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn
lưu động bằng bao nhiêu? . 30 . 20 . 50 . 10 Câu 7:
Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng
cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định
lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng? A. 100 tấm B. 200 tấm C. 300 tấm
D. Không có kết quả nào đúng Câu 8:
Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ: A. Nguồn vốn CSH
B. Các khoản nợ phải trả C. Cả a & b D. Không câu nào đúng Câu 9:
Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho? A. 2 T. 0,6 U. 1,5 V. 3 Câu 10:
Có thông tin sau đây trong tháng 1 như sau: (1) Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ: 80 triệu $; (2)
Doanh số tháng 1: 200 triệu $; (3) Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $. Tính số dư cuối tháng
1 của các khoản phải thu? A. 90 triệu $ B. 190 triệu $ C. 70 triệu $ D. 80 triệu $ Câu 11:
Công ty cổ phần nhựa Tiền Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 3600 triệu đồng. Chi
phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 0,5 triệu đồng, lãi suất chứng khoán ngắn
hạn là 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu (M*)? A. M* 189,74 triệu B. M* 189,72 triệu C. M* 189,77 triệu D. M* 189,75 triệu Câu 12:
Đặc điểm của vốn lưu động:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất C. Cả a & b D. Không câu nào đúng Câu 13:
Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000. Hãy cho biết số
vòng quay vốn lưu động bằng: U. 2,2 V. 2 W.4,2 X. 3 Câu 14:
Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:
A. L và K càng lớn càng tốt
B. L và K càng nhỏ càng tốt C. K càng lớn càng tốt
D. L càng lớn và K càng nhỏ thì càng tốt Câu 15:
Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày
trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu? R. 300 S. 8,33 T. 200 U. 100 Câu 16:
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp D. Cả a, b, c Câu 17:
Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt hàng cho
mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/cuộn (năm). Hãy xác định
số lần đặt hàng mong muốn của Công ty? A. 4 (lần đặt hàng/năm)
B. 20 (lần đặt hàng/năm) C. 5 (lần đặt hàng/năm)
D. 10 (lần đặt hàng/năm) Câu 18:
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn? S. 12500 T. 11500 U. 4500 V. 13500 Câu 19:
Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho Downloaded by thu hoan nguyen (hoanmiu98@gmail.com) lOMoARcPSD|35883770
C. Chi phí mua hàng tồn kho D. Chi phí thuê kho Câu 20:
Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 triệu đồng/chiếc trong
năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng
“2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết
khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu (KPT)
của công ty máy tính Hoàng Cường? A. KPT 540 triệu đồng B. KPT 730 triệu đồng C. KPT 243 triệu đồng D. KPT 200 triệu đồng Câu 21:
Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động: R. 1 S. 2 Câu 22:
Cho biết lợi nhuận gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu
= N. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu? A. 100 B. 3,3 C. 200 D. 300 Câu 23:
Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:
A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh
B. Theo hình thái biểu hiện
C. Theo quan niệm sở hữu về vốn D. Theo nguồn hình thành Câu 24:
Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho
= 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? M.18 N. 187500 O. 125 P. 7200 Câu 25:
Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:
A. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
B. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
C. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào
D. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào Câu 26:
Cho biết lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán
= 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu? M.13 N. 20 O. 30 P. 15 Câu 27:
Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1
triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính lượng bột giấy mỗi lần cung ứng tối ưu? A. 20 đơn vị l B. 32 đơn vị M. 70 đơn vị N. 80 đơn vị Câu 28:
Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc: A. Giá vốn hàng bán B. Hàng tồn kho bình quân C. Doanh thu D. Cả a & b Câu 29:
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc: K. Chi phí tài chính L. Chi phí bán hàng
M.Chi phí quản lý doanh nghiệp N. Chi phí khác Câu 30:
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Cổ tức và lợi nhuận được chia
B. Lãi tiền gửi ngân hàng
C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn D. Cả a, b, c đều đúng PHẦN 7 Câu 1:
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết D. Chỉ a và b đúng Câu 2:
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc: A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp C. Chi phí tài chính D. Cả a, b, c đều sai Câu 3:
Tiền thuê đất được xếp vào:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp B. Chi phí bán hàng C. Chi phí tài chính D. Không câu nào đúng Câu 4:
Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế
thu nhập doanh nghiệp = 1.250, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%, hãy
tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh? U. 0,08 V. 10% W.0,2 X. Không câu nào đúng Câu 5:
Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Lợi nhuận trước thuế C. Lợi nhuận sau thuế
D. Không phải các câu trên Câu 6:
Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay,
thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT? A. EBIT 590 B. EBIT 540 C. EBIT 460 D. EBIT 900 Câu 7:
Chi phí nào là chi phí cố định A. Chi phí khấu hao TSCĐ
B. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng C. Cả a & b D. Ý kiến khác
Câu 8: Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh
thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? W.2100 X. 2600 Y. 5100 Z. Không câu nào đúng Câu 9:
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp D. Cả a, b, c Câu 10:
Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận
trước thuế và lãi vay trên tổng vốn . 0,1 . 15% . 0,2 . 0,06 Câu 11:
Chi phí biến đổi bao gồm
A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp C. Cả a và b D. Ý kiến khác Câu 12:
Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD =
2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? W.1000 X. 13000 Y. 10.000 Z. 20000 Câu 13:
Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay C. Lợi nhuận sau thuế
D. Cả 3 câu trên đều không đúng Câu 14:
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2,
hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu: Y. 1% Z. 8% AA. 2% BB. 6% Câu 15:
Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế
bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu? V. 2200 W.3000 X. 1.800 Y. 1000 Câu 16:
Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản
phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông? A. TL,Z 96% B. TL,Z 4,17% C. TL,Z 41% D. TL,Z 30% Câu 17:
Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau Câu 18: EBIT là:
A. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
B. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
D. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả Câu 19:
Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
A. Cổ tức cổ phần thường
B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức C. Lãi vay D. Cả b và c Câu 20:
Tỷ suất sinh lời của tài sản
A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo
ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân C. Cả a và b đều đúng D. Ý kiến khác Câu 21:
Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn: W.0,35 X. 0,14 Y. 0,2 Z. 10% Câu 22:
Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau
thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu? T. 112 U. 288 V. 480 W.134,4 Câu 23:
Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:
A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
B. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho D. Cả 4 ý trên Câu 24:
Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản
phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ? O. 0,07 P. 0,079 Q. 0,08 R. 7,62% Câu 25:
Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
B. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp
C. Chi phí cho các hoạt động khác D. Cả a, b, c Câu 26:
Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn Q. 10% R. 15% S. 20% T. 6% Câu 27:
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng: Q. VC R. FC S. MC T. TR Câu 28:
Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là: O. 0,05 P. 0,15 Q. 0,20 R. 0,50 Câu 29:
Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng
khoán B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính
C. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi D. Cả a & b Câu 30:
Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay
I O.400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu? A. 2200 B. 1800 C. 1900 D. 1000 PHẦẦN 8 Câu 1:
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm
A. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm B. Chi phí cố định C. Chi phí biến đổi D. Tất cả các câu trên Câu 2:
Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu? Y. 300 Z. 400 AA. 13000 BB. 1600 Câu 3:
Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh B. Lãi gộp C. Lãi ròng
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau Câu 4:
Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu
thuần AA. 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu? A. 8,3% . 17,5% . 6,0% . 9,0% Câu 5:
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng D. Cả a, b, c Câu 6:
Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu? AA. 7000 BB. 6000 CC. 8000 DD. 26000 Câu 7: Thu nhập giữ lại là:
A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá Câu 8:
Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu
được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là: Z. 0,15 AA. 0,05 BB. 0,10 CC. 0,20 Câu 9:
Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
D. Tất cả các khoản mục trên Câu 10:
Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động
bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu
đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)? A. TL,V 6,0% B. TL,V 17,1% C. TL,V 4,0% D. TL,V 3,6% Câu 11:
Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:
A. Thu nhập khác của doanh nghiệp
B. Doanh thu hoạt động tài chính C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai Câu 12:
Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ
không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.
A. Dự án có khả năng được chấp nhận
AA. Dự án đầu tư độc lập
BB. Dự án loại trừ lẫn nhau
CC. Dự án có hiệu quả kinh tế cao Câu 13:
Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng
của dự án kết hợp sẽ là: X. +80$ Y. +140$ S. +60$ T. Không câu nào đúng Câu 14:
IRR được định nghĩa như là:
A. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP Câu 15:
Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là
120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự
án nếu lãi suất chiết khấu là 15%. U. 16.994$ V. 60.000$ W. 29.211$ X. 25.846$ Câu 16:
_______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án A. Chi phí sử dụng vốn B. Phần bù rủi ro
C. Chi phí sử dụng vốn bình quân D. Chi phí kinh tế Câu 17:
Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn
A. Quy mô, quyền kiểm soát
B. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạtx C. Quy mô, lợi nhuận
D. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát Câu 18:
Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi A. NPV(A) = NPV(B) B. NPV(A) < NPV(B) C. 0 >NPV(A) > NPV(B) D. NPV(A) > NPV(B) > 0 Câu 19:
Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu,
thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là: A. 124,3 triệu B. 100 triệu C. 24,34 triệu D. 34,34 triệu Câu 20:
IRR là chỉ tiêu phản ánh:
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần lOMoARcPSD|35883770 C. Vốn đầu tư năm t D. Thời gian hoàn vốn Câu 21:
Tính thời gian hoà vốn (Thv) nếu biết Qhv = 1500 sản phẩm, Qmax = 3000 sản phẩm A. 1/2 tháng B. 6 tháng C. 12 tháng D. 13 tháng Câu 22:
Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
A. IRR Lãi suất chiết khấu
B. IRR > Lãi suất chiết khấu
C. IRR < Lãi suất chiết khấu
D. Thời gian hoàn vốn bằng 0 Câu 23:
Công ty HP thực hiện đầu tư mở rộng bằng vốn vay. Ngày 1/1/2000 vay 400 triệu của ngân hàng
VPBank với lãi suất 10%/năm. Ngày 1/1/2003 vay 500 triệu của ngân hàng IBank với lãi suất
6%/6tháng. Thời gian đầu tư là 3 năm. Thời điểm khởi công xây dựng là 1/1/2000. Tổng vốn đầu
tư của dự án bằng bao nhiêu? DDA 1032,4 U. 1241,6 V. 1270,4 W. 1094,2 X. 1094,2 Câu 24:
Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn? A. Các dự án độc lập
B. Các dự án loại trừ nhau
C. Tất cả các dự án trên D. Ý kiến khác Câu 25:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000$ từ vốn đầu tư ban đầu 100.000$. NPV của dự án là bao nhiêu? S. 120.000$ T. 20.000$ U. 100.000$ V. Không câu nào đúng Câu 26:
Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:
A. Trước khi khởi sự dự án
B. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
C. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
D. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý. Câu 27:
Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi A. Loại trừ nhau B. Độc lập C. Không câu nào đúng D. Ý kiến khác Câu 28:
Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu
là 1.200$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự án P. 14,5% Q. 23,4% R. 18,6% S. 20,2% Câu 29:
Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm: A. Đầu tư cho TSCĐ
B. Đầu tư liên doanh,liên kết
C. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu D. Cả 3 ý trên Câu 30:
Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là
dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$, -20$ và +100$. Bạn nên đưa ra quyết định
như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?
A. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương
B. Loại bỏ dự án kết hợp này
C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B D. Không câu nào đúng PHẦN 9 Câu 1:
________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án. A. Chi phí sử dụng vốn B. Phần bù rủi ro C. Phần chi phí kinh tế
D. Chi phí sử dụng vốn bình quân Câu 2:
Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau như sau:
Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 500$ và sẽ tạo dòng tiền là 120$ mỗi năm
trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5.000$ và sẽ tạo dòng tiền
là 1.350$ mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư là 10%.
Dự án có NPV cao nhất là bao nhiêu? CC. 340,00$ DD. 1750,00$ EE. 84,21$ FF. 117,56$ Câu 3:
Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc
giá trị tiền tệ theo thời gian?
A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền B.
Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 4: Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là bao nhiêu với chi phí đầu tư ban đầu
là 125$ và sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn. BB. 0,083 CC. 0,1 DD. 0,15 EE. 0,12 Câu 5:
Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:
A. Chấp nhận tất cả các dự án
B. Bỏ tất cả các dự án
C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất Câu 6:
Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu tư với dòng tiền phát sinh như sau:
-792$, 1.780$, – 1.000$ trong năm thứ 2. Hãy tính toán IRR cho dự án này? . 11,11% . 11,11% hoặc 13,64% . 13,64% . 12,38% Câu 7:
Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì
đó là: A. Các dự án độc lập với nhau
B. Các dự án xung khắc nhau
C. Các dự án loại trừ nhau
D. Cả b & c đều đúng Câu 8:
Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
A. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án B. Tỷ lệ chiết khấu
C. Số năm hoạt động của dự án D. Cả a, b, c Câu 9:
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn
vốn: A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án C. Lớn hơn 0 D. Là một số nguyên Câu 10:
Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần. A. Dòng tiền vào B. Dòng tiền ra C. Cơ hội phí D. Ngân sách vốn Câu 11:
Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?
A. Dòng tiền hoạt động thuần B. Giá trị sổ sách C. Khấu hao D. Giá trị thanh lý Câu 12:
Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, tổng chi phí cố
định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất = 30%. Tính toán dòng tiền
sau thuế của dự án cho năm thứ nhất: CC. 31$ DD. 30$ EE. 21$ FF. Không câu nào đúng Câu 13:
Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh? A. Trái phiếu B. Các khoản phải thu C. Lợi nhuận giữ lại D. Cổ phần ưu đãi Câu 14:
NPV là chỉ tiêu phản ánh
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần C. Vốn đầu tư năm t D. Thời gian hoàn vốn Câu 15:
Một dự án đầu tư phát sinh dòng tiền -300$, 200$, 125$ mỗi năm tính bắt đầu tại
năm 0. Tính NPV của dự án nếu lãi suất thị trường là 15%/năm. EE. -31,57$ FF. -25$ GG. 25$ HH. -31$ Câu 16:
Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau như sau:
Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 500$ và sẽ tạo dòng tiền là 120$ mỗi năm
trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5.000$ và sẽ tạo dòng tiền
là 1.350$ mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư là 10%.
Dự án có NPV cao nhất là bao nhiêu? DD. 340,00$ EE. 1750,00$ FF.84,21$ GG. 117,56$ Câu 17:
Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc
giá trị tiền tệ theo thời gian?
A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền B.
Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian Câu 18:
Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là bao nhiêu với chi phí đầu tư ban đầu là
125$ và sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn. DD. 0,083 EE. 0,1 FF.0,15 GG. 0,12 Câu 19:
Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:
A. Chấp nhận tất cả các dự án
B. Bỏ tất cả các dự án
C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất Câu 20:
Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu tư với dòng tiền phát sinh như sau:
-792$, 1.780$, – 1.000$ trong năm thứ 2. Hãy tính toán IRR cho dự án này? A. 11,11% B. 11,11% hoặc 13,64% Z. 13,64% AA. 12,38% Câu 21:
Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì
đó là A. Các dự án độc lập với nhau
B. Các dự án xung khắc nhau
C. Các dự án loại trừ nhau
D. Cả b & c đều đúng Câu 22:
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn
vốn: A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án C. Lớn hơn 0 D. Là một số nguyên Câu 23:
Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần. A. Dòng tiền vào B. Dòng tiền vào C. Cơ hội phí D. Ngân sách vốn
Câu 24: Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của
công ty? A. Dòng tiền hoạt động thuần B. Giá trị sổ sách C. Khấu hao D. Giá trị thanh lý Câu 25:
Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, tổng chi phí cố
định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất = 30%. Tính toán dòng tiền
sau thuế của dự án cho năm thứ nhất: U. 31$ V. 30$ W.21$ X. Không câu nào đúng Câu 26:
Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 210$ và có khả năng tạo dòng tiền liên tục hàng
năm cho đến vĩnh viễn. Dòng tiền vào năm sau là 10,50$ và dòng tiền sẽ tăng
trưởng đều là 5% mỗi năm. Tỷ suất sinh lợi nội bộ của dự án này là bao nhiêu? ki ểm tra? Y. 5% Z. 12% AA. 10% BB. 0% Câu 27:
Ưu điểm của thuê tài sản theo phương thức thuê tài chính:
A. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu tư
B. Huy động và sử dụng vốn vay dễ dàng hơn
C. Là công cụ tài chính giúp doanh nghiệp có thêm vốn trung & dài hạn để mở rộng hoạt động kinh doanh D. Cả 3 ý trên Câu 28:
Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát hành A. CP ưu đãi B. CP thường C. Trái phiếu Câu 29:
Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán? A. Công ty hợp danh B. Công ty TNHH C. Doanh nghiệp tư nhân D. Công ty cổ phần Câu 30:
Nếu các khoản thanh toán trong hợp đồng thuê có khả năng bù đắp chi phí đầu tư
của tài sản thì khi đó hoạt động thuê này còn được gọi là trả dần hoàn toàn và có khả năng là loại hình: A. Thuê hoạt động B. Thuê vận hành C. Thuê tài chính D. Không câu nào đúng PHẦN 10 Câu 1:
Trong hợp đồng cho thuê tài chính các loại tài sản, bên nào chịu trách nhiệm khấu hao tài sản A. Bên cho thuê B. Bên đi thuê C. Cả 2 bên D. Ý kiến khác Câu 2:
Các cổ đông thường được chia cổ tức trong năm khi doanh nghiệp có kết quả kinh doanh của năm: A. Có lãi B. Bị lỗ C. Hoà vốn
D. Cả 3 trường hợp trên Câu 3:
Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài
chính? A. Cung cấp cơ chế thanh toán
B. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
C. Đầu tư vào tài sản thực
D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân Câu 4:
Một loại trái phiếu của công ty A có các số liệu như sau: thời gian đáo hạn 2 năm, lãi suất bề
mặt 11%/năm, trả lãi mỗi năm 1 lần, lãi suất theo yêu cầu của thị trường về loại trái phiếu này
10%/năm, mệnh giá 10 triệu VND, giá người mua chấp nhận mua tại thời điểm phát hành: A. 10 triệu VND B. 12 triệu VND C. 9 triệu VND D. 10,17 triệu VND Câu 5:
Bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành CP ưu đãi:
A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức trái phiếu
B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP
ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu
C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn D. Chỉ a & b Câu 6: Câu nào sau đây đúng?
A. Bên đi thuê không phải mua máy móc thiết bị
B. Bên đi thuê có trách nhiệm thực hiện hợp đồng thuê
C. Tất cả các câu trên đều đúng D. Không câu nào đúng Câu 7:
Người nhận lãi sau cùng là: A. Cổ đông ưu đãi B. Cổ đông thường C. Trái chủ D. Lựa chọn khác Câu 8:
Một trái phiếu chính phủ có mệnh giá là 1.000 triệu và lãi suất (lãi gộp) là 8%/năm,
lãi dồn gốc vào cuối năm. Khoản thanh toán tiền lãi hàng năm là bao nhiêu? A. 80 triệu B. 40 triệu C. 100 triệu D. Không câu nào đúng Câu 9:
Loại chứng khoán nào có mức rủi ro thấp nhất đối với doanh nghiệp phát hành? A. Cổ phần ưu đãi B. Cổ phần thường C. Trái phiếu D. Rủi ro như nhau Câu 10:
Nếu hợp đồng thuê có thể cho phép bên đi thuê lựa chọn trong việc hủy ngang hợp
đồng thuê thì có khả năng đây là loại hình thuê: A. Hoạt động B. Bán và thuê lại C. Tài chính D. Không câu nào đúng Câu 11:
Công ty PT có 210.000 cổ phiếu đang lưu hành, giá thị trường hiện tại một cổ phiếu
của công ty là 120.000 đ. Công ty quyết định tăng vốn Điều lệ thêm 7.000.000.000đ
bằng việc phát hành thêm cổ phiếu mới cho cổ đông hiện hữu với giá chào bán là
100.000đ một cổ phiếu. Số quyền cần thiết để mua một cổ phiếu mới là: GG. 1 HH. 2 II. 3 JJ. 4 Câu 12:
Câu nào sau đây không đúng cho vay thế chấp các khoản phải thu? A. Khá linh động
B. Được ngân hàng thích hơn là vay không có thế chấp
C. Có thể thêm chi phí dịch vụ cho khoản vay này
D. Lãi suất thường thấp hơn Câu 13:
Khi một doanh nghiệp bán tài sản của mình cho một công ty khác và ngay sau đó ký
hợp đồng thuê lại chính tài sản này thì loại hình thuê này được gọi là: A. Thuê hoạt động B. Bán và thuê lại C. Thuê tài chính D. Thuê mua tài chính Câu 14:
Câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh? A. Trái phiếu B. Lợi nhuận giữ lại C. Các khoản phải thu D. Cổ phần ưu đãi Câu 15:
Trong hợp đồng thuê tài sản, người chủ sở hữu tài sản được gọi là:
A. Người nắm giữ tài sản thế chấp B. Bên cho thuê C. Bên đi thuê D. Người đi thuê Câu 16:
Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho
_________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản. FF. Nợ GG. Cổ phần ưu đãi HH. Cổ phần thường II. Tất cả các câu trên