Trắc nghiệm ôn tập - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

1. Sales clerks at Sylla Bazaar receive additional pay when ------- work in the evening.(A) their(B) they(C) theirs(D) themPhản hồiChọn (B) do sau “when” là mệnh đề chưa có chủ ngữ, work là động từ.=> cần một đại từ đóng vai trò chủ ngữ.(A) tính từ sở hữu(C) đại từ sở hữu(D) tân ngữ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
8 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

1. Sales clerks at Sylla Bazaar receive additional pay when ------- work in the evening.(A) their(B) they(C) theirs(D) themPhản hồiChọn (B) do sau “when” là mệnh đề chưa có chủ ngữ, work là động từ.=> cần một đại từ đóng vai trò chủ ngữ.(A) tính từ sở hữu(C) đại từ sở hữu(D) tân ngữ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

227 114 lượt tải Tải xuống
1. Sales clerks at Sylla Bazaar receive additional pay when ------- work in the evening.
(A) their
(B) they
(C) theirs
(D) them
Phản hồi
Chọn (B) do sau “when” là mệnh đề chưa có chủ ngữ, work là động từ.
=> cần một đại từ đóng vai trò chủ ngữ.
(A) tính từ sở hữu
(C) đại từ sở hữu
(D) tân ngữ
Dịch: Thư ký bán hàng ở Sylla Bazaar nhận được lương bổ sung khi họ làm việc vào buổi tối.
Từ vựng:
1. additional (a): bổ sung
2. receive (v): nhận
2. The use of high-quality yet-------machine parts led to a decrease in costs for Mr. Kim’s factory.
(A) inexpensive
(B) unhappy
(C) incomplete
(D) undecided
Phản hồi
Chọn (A) high-quality: chất lượng cao
(B) unhappy: không hạnh phúc
(C) incomplete: chưa hoàn chỉnh
(D) undecided: chưa được ra quyết định
Dịch: Việc sử dụng các linh kiện máy móc có chất lượng cao nhưng có giá thành rẻ dẫn đến
việc giảm chi phí cho nhà máy của ông Kim.
Từ vựng: decrease (v) làm giảm >< increase (v) làm tăng
3. Because humidity can-------wood, the climate in furniture storage units must be controlled.
(A) damage
(B) damaging
(C) damaged
(D) damages
Phản hồi
Chọn (A) do trước chỗ trống là động từ khiếm khuyết “can” nên cần điền động từ nguyên mẫu.
(B) V-ing
(C) bị động
(D) động từ chia với chủ ngữ số ít
Dịch: Bởi vì độ ẩm có thể gây hại cho gỗ, nên khí hậu trong kho lưu trữ đồ nội thất phải được
kiểm soát.
Từ vựng:
1. humidity (n): độ ẩm
2. damage (v): gây hại
3. control (v): kiểm soát
4. The updated safety manual includes guidelines------the entire factory
(A) so
(B) and
(C) both
(D) for
Phản hồi
Chọn (D) for: cho
(A) so: vì vậy ( không đứng giữa 2 cụm danh từ )
(B) and: và
(C) both: cả 2 ( không đứng giữa 2 cụm danh từ )
Dịch: Quyển sổ tay an toàn được cập nhật bao gồm những quy định cho toàn bộ nhà máy.
Từ vựng:
1. entire (a): toàn bộ
2. updated (a): được cập nhật
5. A limited------of time for questions will be granted following Mr. Tanaka’s speech.
(A) value
(B) record
(C) amount
(D) setting
Phản hồi
Chọn (C) amount of something: số lượng của
an amount of money/information/work/time
(A) value: giá trị
(B) record: hồ sơ, ghi chép, kỷ lục
(D) setting: sự sắp đặt, cài đặt
Dịch: Lượng thời gian có giới hạn dành cho các câu hỏi sẽ được cho phép sau bài phát biểu
của ông Tanaka.
Từ vựng:
1. speech (n): bài phát biểu/ bài diễn thuyết
2. grant ( v; n ): cho, sự ban cho, sự cấp cho
6. At Correia Electronics, we are------researching appliance technology.
(A) continual
(B) continues
(C) continue
(D) continually
Phản hồi
Chọn (D) vì sau chỗ trống là Ving researching nên cần điền trạng từ
(A) tính từ
(B) động từ chia với chủ ngữ số ít
(C) động từ nguyên mẫu
Dịch: Ở Correia Electronics, chúng tôi liên tục nghiên cứu về công nghệ về đồ gia dụng.
Từ vựng:
1. appliance (n): thiết bị, dụng cụ
2. continue (v): tiếp tục
7. At Imprint Eyewear, most prescription eyeglasses can be made ------ two business days.
(A) since
(B) to
(C) against
(D) within
Phản hồi
Chọn (D) within: trong vòng
(A) since: từ khi
(B) to: đến, tới
(C) against: chống lại
Dịch: Ở Imprint Eyewear, hầu hết các kính mắt kê theo đơn đều được thực hiện trong vòng 2
ngày làm việc.
Từ vựng:
1. prescription (n): đơn thuốc
8. The first prize presented was the Kozar Award for ------- in educational toydesign.
(A) excel
(B) excelled
(C) excellent
(D) excellence
Phản hồi
Chọn (D) vì trước chỗ trống là giới từ nên cần điền danh từ
(A) động từ
(B) V-ed
(C) tính từ
Dịch: Giải thưởng đầu tiên đã được trao là giải thưởng Kozar dành bản thiết kế đồ chơi mang
tính giáo dục xuất sắc.
Từ vựng:
1. excellent (a): xuất sắc
2. educational (a): có tính giáo dục
3. excel somebody in (v): trội hơn ai đó về cái gì
9. Ms. Ling is not here today, but she------attends every library board meeting.
(A) previously
(B) typically
(C) almos
(D) well
Phản hồi
Chọn (B) typically: thường xuyên
The factory typically produces 500 chairs a week.
A typically priced meal will be around $10.
(A) previously: trước đó
The building had previously been used as a hotel.
(C) almost: gần như, suýt = nearly
Trong trường hợp almost đứng trước động từ thì almost làm rõ nga cho động từ đó:
I almost forgot your birthday
Tôi gần như quên sinh nhật của bạn
Have you almost finished?
Bạn sắp xong chưa?
- Cho nên trong câu này nếu chọn C ta dịch là “gần như tham gia” hoặc “ suýt tham gia “ thì sẽ
nghe ko hợp lý.
- Còn nếu bạn nào chọn C vì dịch là tham gia gần như tất cả các cuộc họp thì almost phải đứng
trước danh từ every library board meeting:
attend almost every library board meeting.
= tham gia gần như tất cả các cuộc họp
(D) well: giỏi, tốt
They played well in the tournament.
Dịch: Cô Ling không ở đây vào hôm nay nhưng cô ấy thường tham dự mọi cuộc họp hội đồng
thư viện.
10. Investing in------properties as possible can be risky but is often lucrative.
(A) as much
(B) as many
(C) so much
(D) so many
Phản hồi
Chọn (B) vì cấu trúc so sánh “as….as” và properties là danh từ đếm được số nhiều
as much as: dùng với danh từ không đếm được
as many as: dùng với danh từ số nhiều
Greg makes as much money as Mick but not as much as Neil.
There weren’t as many people there as I expected.
Dịch: Việc đầu tư vào nhiều bất động sản nhất có thể có thể có rủi ro nhưng thường sinh nhiều
lợi nhuận.
Từ vựng:
1. lucrative (adj): sinh lời
2. risky (adj): rủi ro
1. After interviewing Ms. Garcia personally, the company president ----- the committee’s decision
to hire her as chief financial officer.
(A) finalized
(B) designed
(C) hosted
(D) created
Phản hồi
Chọn (A) cụm từ “finalize the decision”: đưa ra quyết định cuối cùng
(B) designed: thiết kế
(C) hosted: tổ chức
(D) created: tạo ra
Dịch: Sau khi đích thân phỏng vấn cô Garcia, chủ tịch công ty đã đưa ra quyết định cuối cùng
của hội đồng là tuyển dụng cô với vai trò giám đốc tài chính.
Từ vựng:
1. chief financial officer (CFO): giám đốc tài chính
2. Construction of the Yukimura Building --------because of modifications in the architectural
plans.
(A) postpones
(B) has been postponed
(C) will have postponed
(D) is postponing
Phản hồi
Chọn (B) vì ta dịch nghĩa câu là bị động mà đây là đáp án duy nhất ở dạng bị động.
“Construction – việc xây dựng” nên phải là “bị hoãn” chứ nó không tự hoãn được.
(A) thể chủ động thì hiện tại đơn
(C) thể chủ động thì tương lai hoàn thành
(D) thể chủ động thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Việc xây dựng tòa nhà Yukimura đã bị hoãn lại vì có sự điều chỉnh sơ đồ kiến trúc.
Từ vựng:
1. modification (n): sự điều chỉnh
2. postpone = delay (v): hoãn lại
3. Please inform Ms. Montgomery of any ------ to your office supplies order before 2:00 P.M.
(A) announcements
(B) conversions
(C) adjustments
(D) commitments
Phản hồi
Chọn (C) adjustments: sự điều chỉnh
(A) announcements: thông báo
(B) conversions: sự chuyển đổi
(D) commitments: cam kết
Dịch: Vui lòng báo với cô Montgomery về bất cứ sự điều chỉnh này đối với đơn đặt hàng đồ
dùng văn phòng phẩm trước 2 giờ chiều.
Từ vựng:
1. office supplies (n): đồ dùng văn phòng phẩm
4. All Buchler Energy customers are encouraged to sign up for electronic statements------- paper
ones
(A) except
(B) through
(C) instead of
(D) according to
Phản hồi
Chọn (C) instead of: thay vì
(A) except: ngoại trừ
(B) through: qua, xuyên qua, suốt
(D) according to: theo
Dịch: Tất cả khách hàng của Buchler Energy được khuyến khích nên đăng ký bảng kê khai
dạng điện tử thay vì dạng giấy.
Từ vựng:
1. be encouraged to: được khuyến khích
2. sign up (v): đăng ký
5. In her letter of reference, Ms. Eisner indicates that Mr. Patel’s ability to work well with others
is his most-----quality.
(A) admiration
(B) admiring
(C) admire
(D) admirable
Phản hồi
Chọn (D) admirable: đáng ngưỡng mộ vì chỗ trống nằm trong cụm danh từ.
=> Cần điền tính từ đứng trước một danh từ.
(A) admiration: danh từ
(B) admiring: V-ing
(C) admire: động từ
Dịch: Trong lá thư giới thiệu của cô, cô Eisner chỉ ra rằng khả năng cộng tác tốt với những
người khác của ông Patel là phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở ông.
Từ vựng:
1. indicate (v): chỉ ra
2. admiration (n): sự ngưỡng mộ
6. This Friday, all employees may depart two hours before closing-------their manager requires
them to stay.
(A) either
(B) nor
(C) becaus
(D) unless
Phản hồi
Chọn (D) unless: trừ khi
(A) either: một trong hai, cái này hay cái kia
(B) nor: cũng không
(C) because: vì
Dịch: Thứ 6 này, tất cả nhân viên có thể khởi hành 2 giờ trước khi đóng cửa trừ khi quản lý yêu
cầu họ ở lại.
Từ vựng: depart (v): khởi hành
7. The Science Career Fair is an exciting opportunity for job seekers to meet with------from
major companies in the field.
(A) recruit
(B) recruiting
(C) recruitments
(D) recruiters
Phản hồi
Chọn (D) nhà tuyển dụng do sau giới từ “with” cần danh từ hợp nghĩa
(A) recruit: động từ
(B) recruiting: V-ing
(C) recruiters: sự tuyển dụng
Dịch: Hội chợ việc làm ngành khoa học là cơ hội thú vị cho những người tìm việc gặp gỡ các
nhà tuyển dụng từ nhiều công ty lớn trong lĩnh vực.
Từ vựng:
1. recruit (v): tuyển dụng
2. exciting (a): thú vị, kích thích, lý thú
8. The songs on Sophia Vestra’s new album are-------the most innovative musical arrangements
of her career.
(A) beside
(B) over
(C) among
(D) upon
Phản hồi
Chọn (C) among: nằm trong số
(A) beside: bên cạnh
(B) over: trên
(D) upon = on
Dịch: Những ca khúc trong album mới của Sophia Vestra nằm trong số những bản phối nhạc
sáng tạo nhất trong sự nghiệp của cô ấy.
Từ vựng:
1. innovative (a): đổi mới, sáng tạo
9. The research indicates that-------- in Chestnut Valley has remained stable over the past
two years.
(A) tourists
(B) tours
(C) tourism
(D) toured
Phản hồi
Chỗ trống đóng vai trò chủ ngữ cho mệnh đề đứng sau that
=> Cần danh từ làm chủ ngữ
Động từ chính mệnh đề sau that là số ít “has remained”
=> Cần danh từ số ít nên chọn (C) tourism
(A) tourists (n số nhiều): du khách
(B) tours (n số nhiều): chuyến tham quan
(D) toured (động từ): tham quan
Dịch: Nghiên cứu chỉ ra rằng ngành du lịch ở thung lũng Chestnut vẫn ổn định suốt 2 năm qua.
Từ vựng:
1. indicate (v): chỉ ra
2. remain (v): vẫn, còn lại
10. Online orders are handled by Mr. Clark’s team, ------ regular mail orders are overseen by
Ms. Adauto’s group.
(A) while
(B) until
(C) despite
(D) whether
Phản hồi
Chọn (A) while: trong khi
(B) until: cho đến khi
(C) despite: mặc dù ( theo sau là N hoặc Ving )
(D) whether: liệu rằng
Dịch: Những đơn hàng online được xử lý bởi đội ngũ của ông Clark, trong khi những đơn hàng
đặt bằng đường bưu điện được giám sát bởi nhóm của cô Adauto.
Từ vựng:
1. handle (v) = solve (v): giải quyết, xử lý
| 1/8

Preview text:

1. Sales clerks at Sylla Bazaar receive additional pay when ------- work in the evening. (A) their (B) they (C) theirs (D) them Phản hồi
Chọn (B) do sau “when” là mệnh đề chưa có chủ ngữ, work là động từ.
=> cần một đại từ đóng vai trò chủ ngữ. (A) tính từ sở hữu (C) đại từ sở hữu
(D) tân ngữ
Dịch: Thư ký bán hàng ở Sylla Bazaar nhận được lương bổ sung khi họ làm việc vào buổi tối. Từ vựng:
1. additional (a): bổ sung 2. receive (v): nhận
2. The use of high-quality yet-------machine parts led to a decrease in costs for Mr. Kim’s factory. (A) inexpensive (B) unhappy (C) incomplete (D) undecided Phản hồi
Chọn (A) high-quality: chất lượng cao
(B) unhappy: không hạnh phúc

(C) incomplete: chưa hoàn chỉnh
(D) undecided: chưa được ra quyết định

Dịch: Việc sử dụng các linh kiện máy móc có chất lượng cao nhưng có giá thành rẻ dẫn đến
việc giảm chi phí cho nhà máy của ông Kim.

Từ vựng: decrease (v) làm giảm >< increase (v) làm tăng
3. Because humidity can-------wood, the climate in furniture storage units must be controlled. (A) damage (B) damaging (C) damaged (D) damages Phản hồi
Chọn (A) do trước chỗ trống là động từ khiếm khuyết “can” nên cần điền động từ nguyên mẫu. (B) V-ing (C) bị động
(D) động từ chia với chủ ngữ số ít

Dịch: Bởi vì độ ẩm có thể gây hại cho gỗ, nên khí hậu trong kho lưu trữ đồ nội thất phải được kiểm soát. Từ vựng:
1. humidity (n): độ ẩm
2. damage (v): gây hại
3. control (v): kiểm soát

4. The updated safety manual includes guidelines------the entire factory (A) so (B) and (C) both (D) for Phản hồi Chọn (D) for: cho
(A) so: vì vậy ( không đứng giữa 2 cụm danh từ ) (B) and: và
(C) both: cả 2 ( không đứng giữa 2 cụm danh từ )

Dịch: Quyển sổ tay an toàn được cập nhật bao gồm những quy định cho toàn bộ nhà máy. Từ vựng: 1. entire (a): toàn bộ
2. updated (a): được cập nhật

5. A limited------of time for questions will be granted following Mr. Tanaka’s speech. (A) value (B) record (C) amount (D) setting Phản hồi
Chọn (C) amount of something: số lượng của
an amount of money/information/work/time (A) value: giá trị

(B) record: hồ sơ, ghi chép, kỷ lục
(D) setting: sự sắp đặt, cài đặt

Dịch: Lượng thời gian có giới hạn dành cho các câu hỏi sẽ được cho phép sau bài phát biểu của ông Tanaka. Từ vựng:
1. speech (n): bài phát biểu/ bài diễn thuyết
2. grant ( v; n ): cho, sự ban cho, sự cấp cho

6. At Correia Electronics, we are------researching appliance technology. (A) continual (B) continues (C) continue (D) continually Phản hồi
Chọn (D) vì sau chỗ trống là Ving researching nên cần điền trạng từ (A) tính từ
(B) động từ chia với chủ ngữ số ít

(C) động từ nguyên mẫu
Dịch: Ở Correia Electronics, chúng tôi liên tục nghiên cứu về công nghệ về đồ gia dụng. Từ vựng:
1. appliance (n): thiết bị, dụng cụ
2. continue (v): tiếp tục
7. At Imprint Eyewear,
most prescription eyeglasses can be made ------ two business days. (A) since (B) to (C) against (D) within Phản hồi
Chọn (D) within: trong vòng (A) since: từ khi (B) to: đến, tới (C) against: chống lại
Dịch: Ở Imprint Eyewear, hầu hết các kính mắt kê theo đơn đều được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc. Từ vựng:
1. prescription (n): đơn thuốc

8. The first prize presented was the Kozar Award for ------- in educational toydesign. (A) excel (B) excelled (C) excellent (D) excellence Phản hồi
Chọn (D) vì trước chỗ trống là giới từ nên cần điền danh từ (A) động từ (B) V-ed (C) tính từ
Dịch: Giải thưởng đầu tiên đã được trao là giải thưởng Kozar dành bản thiết kế đồ chơi mang
tính giáo dục xuất sắc.
Từ vựng: 1. excellent (a): xuất sắc
2. educational (a): có tính giáo dục
3. excel somebody in (v): trội hơn ai đó về cái gì

9. Ms. Ling is not here today, but she------attends every library board meeting. (A) previously (B) typically (C) almos (D) well Phản hồi
Chọn (B) typically: thường xuyên
The factory typically produces 500 chairs a week.

A typically priced meal will be around $10.
(A) previously: trước đó
The building had previously been used as a hotel.

(C) almost: gần như, suýt = nearly
Trong trường hợp almost đứng trước động từ thì almost làm rõ nghĩa cho động từ đó: I almost forgot your birthday
Tôi gần như quên sinh nhật của bạn Have you almost finished?
Bạn sắp xong chưa?
- Cho nên trong câu này nếu chọn C ta dịch là “gần như tham gia” hoặc “ suýt tham gia “ thì sẽ nghe ko hợp lý.
- Còn nếu bạn nào chọn C vì dịch là tham gia gần như tất cả các cuộc họp thì almost phải đứng
trước danh từ every library board meeting:

attend almost every library board meeting.
= tham gia gần như tất cả các cuộc họp
(D) well: giỏi, tốt
They played well in the tournament.

Dịch: Cô Ling không ở đây vào hôm nay nhưng cô ấy thường tham dự mọi cuộc họp hội đồng thư viện.
10. Investing in------properties as possible can be risky but is often lucrative. (A) as much (B) as many (C) so much (D) so many Phản hồi
Chọn (B) vì cấu trúc so sánh “as….as” và properties là danh từ đếm được số nhiều
as much as: dùng với danh từ không đếm được
as many as: dùng với danh từ số nhiều
Greg makes as much money as Mick but not as much as Neil.
There weren’t as many people there as I expected.

Dịch: Việc đầu tư vào nhiều bất động sản nhất có thể có thể có rủi ro nhưng thường sinh nhiều lợi nhuận. Từ vựng:
1. lucrative (adj): sinh lời

2. risky (adj): rủi ro
1. After interviewing Ms. Garcia personally, the company president ----- the committee’s decision
to hire her as chief financial officer. (A) finalized (B) designed (C) hosted (D) created Phản hồi
Chọn (A) cụm từ “finalize the decision”: đưa ra quyết định cuối cùng (B) designed: thiết kế (C) hosted: tổ chức (D) created: tạo ra
Dịch: Sau khi đích thân phỏng vấn cô Garcia, chủ tịch công ty đã đưa ra quyết định cuối cùng
của hội đồng là tuyển dụng cô với vai trò giám đốc tài chính.
Từ vựng:
1. chief financial officer (CFO): giám đốc tài chính

2. Construction of the Yukimura Building --------because of modifications in the architectural plans. (A) postpones (B) has been postponed (C) will have postponed (D) is postponing Phản hồi
Chọn (B) vì ta dịch nghĩa câu là bị động mà đây là đáp án duy nhất ở dạng bị động.
“Construction – việc xây dựng” nên phải là “bị hoãn” chứ nó không tự hoãn được.
(A) thể chủ động thì hiện tại đơn
(C) thể chủ động thì tương lai hoàn thành
(D) thể chủ động thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Việc xây dựng tòa nhà Yukimura đã bị hoãn lại vì có sự điều chỉnh sơ đồ kiến trúc. Từ vựng:
1. modification (n): sự điều chỉnh

2. postpone = delay (v): hoãn lại
3. Please inform Ms. Montgomery of any ------ to your office supplies order before 2:00 P.M. (A) announcements (B) conversions (C) adjustments (D) commitments Phản hồi
Chọn (C) adjustments: sự điều chỉnh (A) announcements: thông báo
(B) conversions: sự chuyển đổi

(D) commitments: cam kết
Dịch: Vui lòng báo với cô Montgomery về bất cứ sự điều chỉnh này đối với đơn đặt hàng đồ
dùng văn phòng phẩm trước 2 giờ chiều.
Từ vựng:
1. office supplies (n): đồ dùng văn phòng phẩm

4. All Buchler Energy customers are encouraged to sign up for electronic statements------- paper ones (A) except (B) through (C) instead of (D) according to Phản hồi
Chọn (C) instead of: thay vì (A) except: ngoại trừ
(B) through: qua, xuyên qua, suốt (D) according to: theo
Dịch: Tất cả khách hàng của Buchler Energy được khuyến khích nên đăng ký bảng kê khai
dạng điện tử thay vì dạng giấy.
Từ vựng:
1. be encouraged to: được khuyến khích 2. sign up (v): đăng ký

5. In her letter of reference, Ms. Eisner indicates that Mr. Patel’s ability to work well with others is his most-----quality. (A) admiration (B) admiring (C) admire (D) admirable Phản hồi
Chọn (D) admirable: đáng ngưỡng mộ vì chỗ trống nằm trong cụm danh từ.
=> Cần điền tính từ đứng trước một danh từ. (A) admiration: danh từ (B) admiring: V-ing (C) admire: động từ

Dịch: Trong lá thư giới thiệu của cô, cô Eisner chỉ ra rằng khả năng cộng tác tốt với những
người khác của ông Patel là phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở ông.
Từ vựng: 1. indicate (v): chỉ ra
2. admiration (n): sự ngưỡng mộ

6. This Friday, all employees may depart two hours before closing-------their manager requires them to stay. (A) either (B) nor (C) becaus (D) unless Phản hồi
Chọn (D) unless: trừ khi
(A) either: một trong hai, cái này hay cái kia (B) nor: cũng không (C) because: vì
Dịch: Thứ 6 này, tất cả nhân viên có thể khởi hành 2 giờ trước khi đóng cửa trừ khi quản lý yêu cầu họ ở lại.
Từ vựng: depart (v): khởi hành
7. The Science Career Fair is an exciting opportunity for job seekers to meet with------from major companies in the field. (A) recruit (B) recruiting (C) recruitments (D) recruiters Phản hồi
Chọn (D) nhà tuyển dụng do sau giới từ “with” cần danh từ hợp nghĩa (A) recruit: động từ (B) recruiting: V-ing
(C) recruiters: sự tuyển dụng

Dịch: Hội chợ việc làm ngành khoa học là cơ hội thú vị cho những người tìm việc gặp gỡ các
nhà tuyển dụng từ nhiều công ty lớn trong lĩnh vực. Từ vựng: 1. recruit (v): tuyển dụng
2. exciting (a): thú vị, kích thích, lý thú

8. The songs on Sophia Vestra’s new album are-------the most innovative musical arrangements of her career. (A) beside (B) over (C) among (D) upon Phản hồi
Chọn (C) among: nằm trong số (A) beside: bên cạnh (B) over: trên (D) upon = on
Dịch: Những ca khúc trong album mới của Sophia Vestra nằm trong số những bản phối nhạc
sáng tạo nhất trong sự nghiệp của cô ấy.
Từ vựng:
1. innovative (a): đổi mới, sáng tạo

9. The research indicates that--------
in Chestnut Valley has remained stable over the past two years. (A) tourists (B) tours (C) tourism (D) toured Phản hồi
Chỗ trống đóng vai trò chủ ngữ cho mệnh đề đứng sau that
=> Cần danh từ làm chủ ngữ
Động từ chính mệnh đề sau that là số ít “has remained”
=> Cần danh từ số ít nên chọn (C) tourism

(A) tourists (n số nhiều): du khách
(B) tours (n số nhiều): chuyến tham quan
(D) toured (động từ): tham quan

Dịch: Nghiên cứu chỉ ra rằng ngành du lịch ở thung lũng Chestnut vẫn ổn định suốt 2 năm qua. Từ vựng: 1. indicate (v): chỉ ra
2. remain (v): vẫn, còn lại

10. Online orders are handled by Mr. Clark’s team, ------ regular mail orders are overseen by Ms. Adauto’s group. (A) while (B) until (C) despite (D) whether Phản hồi
Chọn (A) while: trong khi (B) until: cho đến khi
(C) despite: mặc dù ( theo sau là N hoặc Ving ) (D) whether: liệu rằng

Dịch: Những đơn hàng online được xử lý bởi đội ngũ của ông Clark, trong khi những đơn hàng
đặt bằng đường bưu điện được giám sát bởi nhóm của cô Adauto. Từ vựng:
1. handle (v) = solve (v): giải quyết, xử lý