Trắc nghiệm ôn tập tin học ứng dụng trong quản lý | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng? Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên có trên máy, hay tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, có thể sử dụng. Trong môi trường Windows, để tiến hành  sao chép tệp hoặc thư mục, ta thực hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
16 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập tin học ứng dụng trong quản lý | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng? Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên có trên máy, hay tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, có thể sử dụng. Trong môi trường Windows, để tiến hành  sao chép tệp hoặc thư mục, ta thực hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

6 3 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ÔN T TIN H ẬP ỌC ỨNG DỤNG
PHẦN 1: , Window Hiểu biết về CNTT Sử dụng cơ bản
Câu 1: Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
A. Làm việc trong nhà
B. Ảnh hưởng thị lực
C. Ảnh hưởng cột sống
D. Tiếp xúc với độc hại
Câu 2: Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên trên máy, hay tchức các tệp thư
mục trên đĩa, có thể sử dụng:
A. Windows hoặc Search
C. Windows Explorer hoặc My Computer
B. My Computer
D. Windows Explorer
Câu 3: Trong mô i trường Windows, để tiến hành sao chép tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn tệp (thư mục) mở thực mục để đặt bản sao Edit Copy File Paste
B. Chọn tệp (thư mục)
Edit
Copy
mở thực mục để đặt bản sao
Edit
Paste
C. Chọn tệp (thư mục) mở thực mục để đặt bả File Copy n sao Edit Paste
D. Chọn tệp (thư mục) mở thực mục để đặt bản sao Edit Cut Edit Paste
Câu 4: Trong môi trường Windows, để tiến hành di chuyển tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn tệp (thư mục) mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đế it Cut Ed n File Paste
B. Chọn tệp (thư mục) mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến Edit Copy File Paste
C. Chọn tệp (thư mục)
Edit
Cut
mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến
Edit
Paste
D. Chọn tệp (thư mục) mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến Edit Copy Edit Paste
Câu 5: Trong môi trường Windows, để tạo thư mục mới, ta thực hiện:
A. File Open Shortcut
B. File Open Folder
C. File New Shortcut
D. File
New
Folder
Câu 6: Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục nháy File Rename để thực hiện công
việc gì?
A. Tạo mới
Trang 2
B. Xoá
C. Đổi tên
D. Chèn
Câu 7: Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục, nháy File Delete để thực hiện công việc
gì?
A. Tạo mới
B. Xoá
C. Đổi tên
D. Chèn
Câu 8. Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, thực hiện:
A. File
Exit
B. File Quit
C. File New
D. File Open
Câu 9: Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, ta chọn những phương án nào đúng
nhất sau đâ Exit (hoặc Close) Nháy Nút Close (x) tại góc trên bên phải màn hìnhy:1)Nháy File . 2) . 3)
Nháy chuột phải tại tên chương trình Nhấn tổ hợp Alt + F4 Close. 4)
A. 1 hoặc 2 hoặc 3
B. 1 hoặc 2
C. 2 hoặc 3 hoặc 4
D. 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4
Câu 10: Trong môi trường Windows, nháy chuột phải chuột trên đối tượng để xuất hiện bảng chọn tắt,
trên đó chức năng Send to dùng để thực hiện công việc gì sau đây:
A. Gửi tới
B. Xoá
C. Đổi tên
D. Mở
Câu 10: Trong môi trường Windows, Tìm kiếm một thư mục, ta thực hiện:
A. File Find
B. File Search
C. Start Find
D. Start
Search
Trang 3
Câu 11: Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:
A. Khởi động Control Panel
hộp thoại Date and time
B. Khởi động control panel chọn Appearance and Themes
C. ional Khởi động control panel chọn Language and Reg
D. Khởi động control panel chọn system
Câu 12: Trong môi trường Windows, để thay đổi thuộc tính màn hình nền của máy tính ta phải:
A. Khởi động Control Panel Date and Time
B. Khởi động Control Panel User Accounts
C. Khởi động Control Panel
Display
D. Khởi động Control Panel System
Câu 13: L a ch ra s khác bi t chính xác gi a ph n m ng d ng và ph n m m h ọn nào sau đây chỉ m
điều hành
A. Ph n m ng d ng c n nhi u không gian c n m m h m ứng hơn ph điều hành để chy.
B. Ph n m m h u hành c n ph n m ng d y điề m ụng để ch
C. Ph n m m h điề u hành cn nhi u b nh n mhơn phầ m ng dụng để ch y
D. Ph n m ng d ng c n ph m h m n m điều hành để chy.
Câu 14: Bit là gì?
A. Là đơn vị g tin đượ nh nht ca thôn c s dng trong máy tính
B. là m t ph n t mang m t trong 2 giá tr 0 và 1 nh
C. Là m ột đơn vị đo thông tin
D. T t c đều đúng.
Câu 15: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì?
A. Là b truy xu t ng u nhiên nh .
B. Là b c nh ch đọ
C. Là b x lý thông tin .
D. C u sai ba câu đề
Câu 16: Shortcut là bi i di n cho m t t ng mểu tượng đạ ột chương trình hay mộ ập tin để khởi độ t chương
trình hay m t t p tin. V y có m y lo i shortcut:
A. 1 lo i
B. 3 lo i
C. 2 lo i
Trang 4
D. 4 lo i
Câu 17: M t t p h p các ký hi u và nh ng quy t u di n và tính toán giá tr các s c g ắc dùng để bi đượ i
là?
A. Phép tính
B. H m đế
C. Quy ước
D. T p quy t c
Câu 18: Dãy s u di n d u h phân nào dưới đây biể li nh
A. 1010000
B. 120000
C. 00fe0001
D. 000A110
Câu 19: Trong ph n c ng máy tính, ng thi t b nào sau c nhóm thi t b u ra (Output) : nh ế đây thuộ ế đầ
A. Printer, RAM Disk, Plotter
B. Printer, Scanner, Plotter
C. Monitor, Plotter, Printer
D. T t c sai đều
Câu 20. Trong các thi t b sau, thi t b nào không ph i b trong? ế ế nh
A. B truy c p u nhiên RAM nh ng
B. B c ROM nh ch đọ
C. Đĩa cứng HDD
D. C 3 thi t b u là b trong ế a) b) c) đề nh
Câu 21. Danh sách các m c ch n trong th i là : ực đơn gọ
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. T t c u sai đề
Câu 22. Các lo i h u hành Windo u có kh ng t ng nh t các thi t b n c ng và t điề ws đề độ n biế ế ph
động cài đặ ức năng:t cu hình ca các thiết b dây là ch
A. Plug and Play
B. Windows Explorer
C. Desktop
Trang 5
D. Multimedia
Câu 23. Phát bi ểu nào sau đây là sai:
A. Đơn vị , điề ạt độ điều khin (Control Unit) cha CPU u khin tt c các ho ng ca máy
B. CPU là b x c hi n vi c x trong b . nh lý trung ương, thự lý thông tin lưu trữ nh
C. ALU là đơn vị ận lý và các thanh ghi cũng nằ s hc và lu m trong CU
D. Memory Cell là t p h p các ô nh .
Câu 24. Máy tính n t i qua m y th h trong s phát tri điệ đã trả ế n?
A. 2 th h ế
B. 3 th h ế
C. 4 th h ế
D. 5 th h ế
Câu 25 a lí, m c phân bi t thành: . Dưới góc độ đị ạng máy tính đượ
A. M ng c c b , m ng di n r ng, m ng toàn c u
B. M ng c c b , m ng di n r ng, m ng toàn c c
C. M ng c c b , m ng toàn c c, m ng toàn c u
D. M ng di n r ng, m ng toàn c u, m ng toàn c c
Câu 26. B n hi u B-Virus là gì ?
A. Là m t lo i virus tin h c ch y u lây lan vào ế đĩa B:
B. Là m t lo i virus tin h c y u lây lan vào các b n ch ế tr đi
C. Là lo i viurs tin h c ch y u lây lan vào các m u tin kh ng (Boot record) ế ởi độ
D. Là lo i virus tin h c ch y u lây lan vào các t p c a WinWord và Excel ế
Câu 27. B RAM và ROM là b gì? nh nh
A. Secondary memory
B. Receive memory
C. Primary memory
D. Random access memory
Câu 27. Phát bi ểu nào sau đây không đúng?
A. Thông tin (Information) là khái ni m tr chúng ta có th ừu tượng, tuy nhiên đây lại cái để hiu
biết và nh n th c th ế gii.
B. Thông tin t n t khách quan, có th ghi l i ho i c truyền đi.
C. D u (Data) cái mang thông tin, d u th các d u hi u, các tín hi u, các c hành li li ch
vi.
Trang 6
D. Lượng tin t l thun vi xác sut xy ra ca s kin
Câu 29. Các ph n m m sau thu c nhóm ph n m ng d : MS Word, MSExcel, MS Access, MS m ng
PowerPoint, MS Internet Explore
A. Nhóm ph ng dn mm ng
B. Nhóm ph n m m h thng
C. Nhóm ph n m m CSDL
D. Nhóm ph n m m h u hành điề
Câu 30 . CPU có nghĩa là
A. M n t bé c a máy tính ạch điệ nh
B. Ph n m m quy nh các b c thao tác c a máy tí ết đị ướ nh
C. Đơn vị điều khin x lý Control Processing Unit
D. Đơn vị x lý trung tâm Central Processing Unit
Câu 31. Hãy ch n ra tên thi t b m ng? ế
A. USB
B. UPS
C. Hub
D. Webcam
Câu 32. Hex là h đếm:
A. H phân nh
B. H bát phân
C. H p phân th
D. H p l c phân th
Câu 33. Trong h c xem là: thống máy tính Microsoft Office đượ
A. Ph n m m qu n lý
B. Ph ng d n mm ng
C. Ph n m m h thng
D. Ph n m m h ng và ng d th ng
Câu 34. Máy tính có th i th c hi n giúp con ngườ
A. Chuy n ti n qua m máy tính c a ngân hàng ng
B. H c t p m i lúc ọi nơi, mọ
C. H ng th tín d ng ATM th
D. T t c các m c a) b) c)
Trang 7
Câu 35. B n hi u Virus tin h c là gì ?
A. Có kh i v i các s n ph m tin h c năng phá hoại đố
B. Là m máy tính i t o ra ột chương trình do con ngườ
C. Có kh d u kín, t lây lan năng tự sao chép để
D. T t c đều đúng
Câu 36. B RAM và ROM là b gì? nh nh
A. Secondary Memory
B. Receive Memory
C. Primary Memory
D. Random Access Memory
Câu 37 nh nh phân nào sau t qu c chuy i t s hexa-deximal . Hãy xác đị đây kế đượ ển đổ
3C4(16) :
A. 001011000110(2)
B. 001111000100(2)
C. 010010100010(2)
D. T t c u sai đề
Câu 38. Máy tính PC (Personal Computer) chúng ta đang s dng hin nay thuc phân loi máy
tính nào . sau đây
A. Microcomputers
B. Minicomputers
C. Mainframe computers
D. Supercomputers
Câu 39. Virus máy tính có kh năng
A. Xóa t t c các t ệp tin đã có trên đĩa CDROM
B. T lây nhi m sao chép để
C. Lây lan qua màn hình
D. C 3 m c a) b) c)
Câu 40 u nào không i v u ki n làm vi c c a ngh Tin h . Điề đúng khi nó điề ọc văn phòng?
A. Làm vi c trong nhà
B. ng th l c Ảnh hưở
C. ng c t s Ảnh hưở ng
D. Ti p xúc v c h i ế ới độ
Trang 8
Câu 41. Cách hi ng? ểu nào đúng khi nói đến website độ
A. Là các website có cơ sở d liu và được h tr bi các phn mm phát trin web.
B. Là các trang web có ch a flash và nhi u hình ng. ảnh sinh độ
C. Thông tin không linh ho t và không thân thi n v i dùng. ới ngườ
D. Kh i thông tin không ph thu c t ng truy năng trao đổ ốc độ đườ n.
Câu 42. Ngày nay, nh ng ng d ng máy tính c l c s d ng trong kinh doanh. L a ch n nào sau ớn đượ
đây là ví dụ điển hình v vic này.
A. H u tra dân s thống điề
B. B u c n t điệ
C. Đặt vé máy bay
D. Thu thu ế
Câu 43. Khi k t n i thành m t m ng máy tính c c b các thi t b , theo em thi t b ây có th ế ế ế nào sau đ
được chia s s d ng chung? để
A. Máy in
B. Micro
C. Wecam
D. Đĩa mềm
Câu 44. B n hi u Virus tin h c lây lan b ng cách nào?
A. Thông qua ngườ ẩm ưới s dng, khi dùng tay t s dng máy tính
B. Thông qua h - i s d ng nhi u máy tính cùng m t lúc thống điện kh
C. Thông qua môi trườ khi đặng không khí - t nhng máy tính quá gn nhau
D. Các câu trên đều sai
Câu 45 nh l i c u hình h ng làm vi c cho phù h. Chương trình cho phép đị thống thay đổi môi trườ p
Display
A. Sreen Saver
B. Control panel
C. Display
D. T t c u có th đề
Câu 46 i và máy tính giao ti p thông qua . Ngườ ế
A. H u hành điề
B. T t c đều đúng
C. RAM
Trang 9
D. Bàn phím
Câu 47. H u hành không ph i tr phí b n quy n khi s d ng là h u hành: điề điề
A. MS_Windows2000
B. MS_DOS
C. LINUX
D. C c và b
Câu 48 nh k t qu a phép tính nhân 2 s phân 0110 * 1011 . Hãy xác đị ế đúng củ nh
A. 1001001
B. 1100101
C. 1000110
D. 1000010
Câu 49. D u là gì? li
A. Là các s u ho c là tài li u cho tr c x lý. li ước chưa đượ
B. Là khái m c ni th được phát sinh, lưu trữ ến đổ, tìm kiếm, sao chép, bi i…
C. Là các thông tin đượ ện dước th hi i nhiu dng khác nhau.
D. T t c đều đúng.
Câu 50. T CPU n y u t ốc độ ảnh hưởng đế ế nào sau đây
A. Kh c a máy tính năng lưu trữ
B. Tu i th c a c ng
C. Th i gian truy nh m t p tin ập để
D. Kích c RAM (b trong) nh
Câu 51 truy n d u (data transfer speed), vi t t t c a: . Kbps là đơn vị đo tốc độ li ế
A. Kilobyte per second
B. Kilobit per second
C. Kilobyte per seek
D. Kilobit per seek
Câu 52 m là: . Đĩa mề
A. Là thi t b t ế nh p/xu
B. Là thi t b trong ế lưu trữ
C. Là thi t b ngoài ế lưu trữ
D. Là thi t b p d u vào máy tính ế nh li
Trang 10
Câu 53 nh nh t qu c chuy i t s phân . Hãy xác đị phân nào sau đây kế đượ ển đổ thp
29.75(10) :
A. 01101.01(2)
B. 11011.11(2)
C. 11101.11(2)
D. T t c u sai đề
Câu 54. H u hành là : điề
A. Ph n m ng d m ng
B. Ph m h n m thng
C. Ph n m m ti n ích
D. T t c đều đúng
Câu 55. Theo b u gì mà t t c các virus tin h u c c ạn, điề ọc đề th hi n?
A. Lây nhi m vào boot record
B. T nhân b n
C. Xóa các t ệp chương trình trên đĩa cứng
D. Phá h y CMOS
Câu 56. c ng là:
A. Thi t b trong vì nó bên trong v máy tính ế lưu trữ
B. Thi t b ngoài ế lưu trữ
C. Là thi t b t d u ế nh p/xu li
D. Thi t b c d u ế đọ li
Câu 57. Máy tính r t nhi u ng d ng trong công vi c c a chính ph c nào ủ. Tuy nhiên trong lĩnh vự
sau đây, ứ ện điều đó.ng dng ca máy tính không th hi
A. Th u tra dân s ống kê, điề
B. Đăng ký phương tiện giao thông
C. B u c n t điệ
D. B o hi m
Câu 58. Các h u hành thông d ng hi : điề ện nay thường được lưu trữ
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên b ngoài nh
D. Trong ROM
Trang 11
Câu 59. B n hi u Macro Virus là gì ?
A. Là lo i viurs tin h c ch y u lây lan vào các m u tin kh ng (Boot recor ế i độ d)
B. Là m t lo i virus tin h c ch y u lây lan vào các b n ế tr điệ
C. Là lo i virus tin h c ch y u lây lan vào các t p c a WinWord và Excel ế
D. T t c đều đúng
Câu 60. Phát bi ểu nào sau đây là sai?
A. Đơn vị ạt độ điều khin (Control Unit) cha CPU, điều khin tt c các ho ng ca máy.
B. CPU là b x c hi n vi c x trong b . nh lý trung ương, thự lý thông tin lưu trữ nh
C. ALU là đơn vị ận lý và các thanh ghi cũng nằ s hc và lu m trong CPU.
D. Memory Cell là t p h p các ô nh .
Câu 61. Hex là h m đế
A. nh phân.
B. bát phân.
C. th p phân.
D. th p l c phân.
Câu 62. Trong h phân, k t qu (1+0+1) là: nh ế
A. 101
B. 1
C. 110
D. 10
Câu 63. Ph n m t trong máy tính thu c nhóm ph n m ềm AntiVirus được cài đặ ềm nào sau đây
A. Ph ng d ng n mm
B. Ph n m m h thng
C. C hai nhóm ph n m m a) và b) .
D. T t c u sai. đề
Câu 64. : Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành như sau
A. Start -> Printers and Faxes C. Start -> Setting
B. Start -> Program Start -> Program -> Microsoft word D.
Câu 65. Trong môi trường Windows, để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình:
A. Khởi động Control Panel
Display
Screen Saver
B. Khởi động Control Panel Display Desktop
Trang 12
C. Khởi động Control Panel Display Setting
D. Khởi động Control Panel Display Appearance
Câu 66. Trong môi trường Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a printer
A. Nháy Start
Printers and Faxes
Add a printer
B. Tools Option View Test about
C. Start All programs Accessonies Pai nt
D. Start All programs Accessories Add a printer
Câu 67. Trong môi trường Windows, để tạo một thư mục mới trên màn hình nền (Desktop) thực hiện:
A. Nháy đúp chuột trên màn hình nền New Folder
B. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền Folde New r
C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền
New
Folder
D. Nháy chuột trái trên màn hình nền New Folder
Câu 68. Trong môi trường Windows, để thiết đặt các thông số khu vực
A. Start
Settings
Control Panel
Date, time, Language and Regional Options.
B. Start Control Panel Date, time, Language and Regional Options
C. Start Settings Control Panel Appearance and Themes Display
D. Start Settings Control Panel Prints and Faxes
Câu 69. c thông Trong môi trường Windows, để khôi phục tin bị xoá, ta nháy đúp chuột vào biểu
tượng Recycle Bin (Sọt rác), chọn đối tượng khôi phục, sau đó thực hiện thao tác:
A. File Delete C. File Empty the Recycle Bin
B. File
Restore D. File Close
Câu 70. Hệ điều hành là phần mềm :
A. Hệ thống C D. Ti B. Ứng dụng . Công cụ ện ích
Câu 71. Trong môi trường Windows, biểu tượng Recyle Bin (Sọt rác) là nơi:
A. Lưu các tài nguyên ngần đây
C. Lưu trữ các tài nguyên trong máy
B. Lưu trữ tạm thời các thông tin đã xoá
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 72. Trong môi trường Windows, đường tắt (Short Cut) là biểu tượng giúp người dùng:
A. Tìm kiếm tài liệu
C. Truy cập nhanh vào biểu tượng thường hay sử dụng
B. Xoá tài liệu gần đây
Trang 13
D. Kết thúc 1 chương trình
Câu 73. tránh nTrong khi cần bảo vệ dữ liệu văn bản, gười khác tự do mở xem hay sửa văn bản, ta
thường đặt:
A. Thuộc tính C. Trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình
B. Mật khẩu D. Thời gian hệ thống
Câu 74. n file Trong Windows, khi a file hoặc folder thì được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳ
hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
A. Shift + Delete B. Alt + Delete C. Ctrl + Delete D. Delete
Câu 75. Trong môi trường Windows, để quản các tệp thư mục ta sử dụng chương trình nào tiện
dụng nhất:
A. Microsoft Office Accessories B.
C. Control Panel D. Windows Explore
Câu 76. Trong môi trường Windows, cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm liền
kề nhau trong một danh sách ?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ lt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách phím A
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 77. t lúc các Trong Windows, cửa sổ Explore, để chọn mộ tệp hoặc thư mục nằm không kề nhau
trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 78. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện?
A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy úp My Computer - Nháy p - đ hải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra Chọn Properties
C. Nháy đúp My Computer
D. Windows Explore
Câu 79. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp
thư mục?
A. Tên tệp B. Tần suất sử dụng
Trang 14
C. Kích thước tệp D. Kiểu tệp
Câu 80. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Kết thúc 1 chương trình.
Câu 81. Trong các folde r được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control Panel.
A. Network Neighborhood B. My Computer
C. Recycle Bin D. My Briefcase
Câu 82. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm quản lý ần mềm ứ g dụ B. Ph n ng
C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống v ứng dụngà
Câu 83. : Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân
A. Decimal symbol. B. Digit grouping symbol
C. Negative sign symbol D. List sepatator
Câu 84. c ngày theo m Để hiển thị đượ ẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
A. dd/MM/yyyy B. dd/MM/yy C. mm/dd/yyyy D. mm/dd/yy
Câu 85. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
A. h:mm:ss tt B. hh:mm:ss tt C. H:mm:ss tt D. HH:mm:ss
Câu 86. Để phục hồi các đối tượng đ bị xĩa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder ny ln ta:
A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
C. File / Empty Recycle Bin Chọn
D. Chọn File / Properties
Câu 87. Trình ứng dụng Windows Explorer l:
A. Quản lý v mạng Internetà khai thác tài nguyên trên
B. Quản lý v khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
C. Là ứng dụng đồ họa trong Windows
D. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
Câu 88. Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương
trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
A. 1 loại
Trang 15
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 4 loại
Câu 89. Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự
động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
A. Plug and Play
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia
Câu 90 . Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 91. Trong l nh ls [tùy- n] [file], tùy ch n s th ch hin
A. chỉ ra kích thước của file, tính theo khối
B. li t kê t t c các file, bao g m c file n
C. đưa ra thông tin đầy đủ các file và thư mụ nht v c
D. xác nh ki u file đị
Câu 92. Trong l nh ls [tùy- n] [file], tùy ch n l th n ch hi
A. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng
B. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục
C. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
D. xác định kiểu
Câu 9 3. Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp, thi hành lệnh
A. cp -a /dir/tmp
B. cp -r /dir /tmp
C. cp -parents /dir/tmp
D. Tất cả đều đúng
Câu 9 -abc" 4. Lệnh nào để xóa tập tin có tên là "
A. rm - - -abc
B. rm - - abc f
Trang 16
C. rm - -abc i
D. rm \-abc
Câu 95. Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào buộc phải được cung cấp
A. Tên đăng nhập
B. Tên đầy đủ ( Full Name)
C. Mã nhận diện tài khoản (UID)
D. Shell
Câu 9 6. Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thống là gì?
A. date
B. datetime
C. time
D.Time
Câu 9 7. Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây?
A. wc
B. count
C. rc
D. row
Câu 9 8. Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh?
A. man ls
B. help ls
C. list ls
D. doc ls
Câu 99. L ệnh nào cho phép tạo một account user mới trên hệ thống?
A. Lệnh useradd
B. Lệnh adduser
C. Lệnh passwd
Câu 10 0. Một trong những đặc điểm nổi bật của hệ thống file ext 3,ext4 là gì?
A. Có Journaling File System
B. Khởi động nhanh
C. Chống phân mảnh
D. Giao diện đẹp
| 1/16

Preview text:

ÔN TẬP TIN HỌC ỨNG DỤNG
PHẦN 1: Hiểu biết về CNTT, Sử dụng Window cơ bản
Câu 1: Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng? A. Làm việc trong nhà B. Ảnh hưởng thị lực
C. Ảnh hưởng cột sống
D. Tiếp xúc với độc hại
Câu 2: Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên có trên máy, hay tổ chức các tệp và thư
mục trên đĩa, có thể sử dụng: A. Windows hoặc Search
C. Windows Explorer hoặc My Computer B. My Computer D. Windows Explorer
Câu 3: Trong môi trường Windows, để tiến hành sao chép tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Copy → mở thực mục để đặt bản sao →File → Paste
B. Chọn tệp (thư mục) Edit Copy mở thực mục để đặt bản sao Edit Paste
C. Chọn tệp (thư mục) → File → Copy → mở thực mục để đặt bả n sao → Edit → Paste
D. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Cut → mở thực mục để đặt bản sao → Edit → Paste
Câu 4: Trong môi trường Windows, để tiến hành di chuyển tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn tệp (thư mục) → E it
d → Cut → mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đế n →File → Paste
B. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Copy → mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến →File → Paste
C. Chọn tệp (thư mục) Edit Cut mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến Edit Paste
D. Chọn tệp (thư mục) → Edit → Copy → mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến →Edit → Paste
Câu 5: Trong môi trường Windows, để tạo thư mục mới, ta thực hiện: A. File → Open → Shortcut B. File → Open → Folder C. File → New → Shortcut
D. File New Folder
Câu 6: Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục và nháy File → Rename để thực hiện công việc gì? A. Tạo mới Trang 1 B. Xoá C. Đổi tên D. Chèn
Câu 7: Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục, nháy File → Delete để thực hiện công việc gì? A. Tạo mới B. Xoá C. Đổi tên D. Chèn
Câu 8. Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, thực hiện:
A. File Exit B. File → Quit C. File → New D. File → Open
Câu 9: Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, ta chọn những phương án nào đúng
nhất sau đây:1)Nháy File → Exit (hoặc Close). 2) Nháy Nút Close (x) tại góc trên bên phải màn hình. 3)
Nháy chuột phải tại tên chương trình → Close. 4) Nhấn tổ hợp Alt + F4 A. 1 hoặc 2 hoặc 3 B. 1 hoặc 2 C. 2 hoặc 3 hoặc 4
D. 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4
Câu 10: Trong môi trường Windows, nháy chuột phải chuột trên đối tượng để xuất hiện bảng chọn tắt,
trên đó chức năng Send to dùng để thực hiện công việc gì sau đây: A. Gửi tới B. Xoá C. Đổi tên D. Mở
Câu 10: Trong môi trường Windows, Tìm kiếm một thư mục, ta thực hiện: A. File → Find B. File → Search C. Start → Find
D. Start Search Trang 2 Câu 11:
Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:
A. Khởi động Control Panel hộp thoại Date and time
B. Khởi động control panel chọn Appearance and Themes
C. Khởi động control panel chọn Language and Regional
D. Khởi động control panel chọn system Câu 12:
Trong môi trường Windows, để thay đổi thuộc tính màn hình nền của máy tính ta phải:
A. Khởi động Control Panel → Date and Time
B. Khởi động Control Panel → User Accounts
C. Khởi động Control Panel Display
D. Khởi động Control Panel → System
Câu 13: Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa ph n
ầ mềm ứng dụng và ph n m ầ ềm hệ điều hành
A. Phần mềm ứng dụng c n nhi ầ
ều không gian ổ cứng hơn ph n m ầ
ềm hệ điều hành để chạy. B. Ph n m ầ
ềm hệ điều hành cần ph n m ầ ềm ứng d ụng để ch y ạ C. Ph n m ầ ềm hệ điều hành cầ ề n nhi u bộ nhớ hơn phầ ề n m m ứng dụng để c ạ h y
D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ
điều hành để chạy. Câu 14: Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính B. là một ph n t
ầ ử nhỏ mang một trong 2 giá tr 0 và 1 ị C. Là m
ột đơn vị đo thông tin
D. Tất cả đều đúng. Câu 15:
Trong máy tính RAM có nghĩa là gì? A. Là bộ nh truy xu ất ngẫu nhiên .
B. Là bộ nhớ ch ỉđọc
C. Là bộ xử lý thông tin . D. C ả ba câu đều sai
Câu 16: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một t p tin. V ậ y có m ậ y lo ấ i shortcut: ạ A. 1 loại B. 3 loại C. 2 loại Trang 3 D. 4 loại Câu 17: Một t p h ậ
ợp các ký hiệu và những quy t
ắc dùng để biểu diễn và tính toán giá tr các s ị ố được gọi là? A. Phép tính B. Hệ đếm C. Quy ước D. T p quy t ậ c ắ
Câu 18: Dãy số nào dưới đây biểu diễn dữ liệu hệ nh phân ị A. 1010000 B. 120000 C. 00fe0001 D. 000A110 Câu 19: Trong ph n c ầ
ứng máy tính, những thiết b nào sau ị
đây thuộc nhóm thiết b ịđầu ra (Output) : A. Printer, RAM Disk, Plotter B. Printer, Scanner, Plotter C. Monitor, Plotter, Printer
D. Tất cả đều sai
Câu 20. Trong các thiết b sau, thi ị ết b nào không ph ị ải bộ nhớ trong? A. Bộ nhớ truy c p ậ ng u nhiên RAM ẫ
B. Bộ nhớ ch ỉđọc ROM C. Đĩa cứng HDD D. C 3 thi ả ết b ị u là b a) b) c) đề ộ nhớ trong
Câu 21. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : A. Menu bar B. Menu pad C. Menu options D. T t c ấ ả u sai đề Câu 22. Các lo i h ạ ệ điều hành Windo u ws đề có khả n ng t ă
ự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự
động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng: A. Plug and Play B. Windows Explorer C. Desktop Trang 4 D. Multimedia
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứ , điề a CPU u khiển tất cả ạt độ các ho ng của máy
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử trong b lý thông tin lưu trữ ộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CU
D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
Câu 24. Máy tính điện tử i qua m đã trả y th ấ
ế hệ trong sự phát triển ? A. 2 thế hệ B. 3 thế hệ C. 4 thế hệ D. 5 thế hệ
Câu 25. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu B. M ng c ạ ục bộ, m ng di ạ ện rộng, m ng toàn c ạ ục C. M ng c ạ
ục bộ, mạng toàn cục, m ng toàn c ạ u ầ D. M ng di ạ ện rộng, m ng toàn c ạ u, m ầ ng toàn c ạ ục Câu 26. B n hi ạ ểu B-Virus là gì ? A. Là một lo i virus tin h ạ
ọc chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B: B. Là một lo i virus tin h ạ
ọc chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record) D. Là lo i virus tin h ạ
ọc chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
Câu 27. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? A. Secondary memory B. Receive memory C. Primary memory D. Random access memory
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thông tin (Information) là khái niệm trừu tượng, tuy nhiên đây lại là cái
để chúng ta có thể hiểu biết và nh n th ậ ức thế giới .
B. Thông tin tồn tại khách quan, có th ể ghi l i ho ạ ặc truy ền đi.
C. Dữ liệu (Data) là cái mang thông tin, dữ liệu có thể là các d u
ấ hiệu, các tín hiệu, các cử chỉ hành vi. Trang 5
D. Lượng tin tỷ lệ thuận với xác suất xảy ra của sự kiện Câu 29. Các ph n
ầ mềm sau thuộc nhóm ph n
ầ mềm ứng dụng: MS Word, MSExcel, MS Access, MS
PowerPoint, MS Internet Explore
A. Nhóm phần mềm ứng dụng B. Nhóm ph n m ầ ềm hệ thốn g C. Nhóm ph n m ầ ềm CSDL D. Nhóm ph n m ầ ềm hệ điều hành Câu 30. CPU có nghĩa là
A. Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính B. Ph n m ầ ềm quy nh các b ết đị
ước thao tác của máy tín h
C. Đơn vị điều khiển xử lý Control Processing Unit
D. Đơn vị xử lý trung tâm Central Processing Unit
Câu 31. Hãy chọn ra tên thiết b m ị ng? ạ A. USB B. UPS C. Hub D. Webcam Câu 32. Hex là hệ đếm : A. Hệ nh phân ị B. Hệ bát phân C. Hệ th p phân ậ
D. Hệ thập lục phân
Câu 33. Trong hệ thống máy tính Microsoft Office được xem là: A. Ph n m ầ ềm quản lý
B. Phần mềm ứng dụng C. Ph n m ầ ềm hệ thốn g D. Ph n m ầ
ềm hệ thống và ứng dụn g Câu 34. Máy tính có thể i th giúp con ngườ ực hiện
A. Chuyển tiền qua mạn máy tính c g ủa ngân hàng B. Học t p m ậ i lúc ọi nơi, mọ
C. Hệ thống thẻ tín dụng ATM
D. Tất cả các mục a) b) c) Trang 6 Câu 35. B n hi ạ
ểu Virus tin học là gì ? A. Có kh
ả năng phá hoại đối với các s n ph ả ẩm tin học B. Là m máy tính ột chương trình i t do con ngườ ạo ra C. Có kh ả d
năng tự ấu kín, tự sao chép để lây lan D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? A. Secondary Memory B. Receive Memory C. Primary Memory D. Random Access Memory
Câu 37. Hãy xác định mã nh ị phân nào sau đây là t
kế quả được chuyển đổi từ mã số hexa-deximal 3C4(16) : A. 001011000110(2) B. 001111000100(2) C. 010010100010(2) D. T t c ấ ả u sai đề
Câu 38. Máy tính PC (Personal Computer) mà chúng ta đang sử dụng hiện nay thuộc phân loại máy tính nào sau đây. A. Microcomputers B. Minicomputers C. Mainframe computers D. Supercomputers
Câu 39. Virus máy tính có khả năng A. Xóa t t c ấ các t ả
ệp tin đã có trên đĩa CDROM
B. Tự sao chép để lây nhiễm C. Lây lan qua màn hình D. C 3 m ả ục a) b) c) Câu 40 u nào không . Điề
đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng? A. Làm việc trong nhà B. ng th Ảnh hưở l ị ực C. Ảnh hưởng cột sốn g D. Tiếp xúc v c h ới độ ại Trang 7 Câu 41. Cách hi ng?
ểu nào đúng khi nói đến website độ
A. Là các website có cơ sở dữ liệu và được hỗ trợ bởi các phần mềm phát triển web.
B. Là các trang web có chứa flash và nhiều hình ảnh sinh động.
C. Thông tin không linh ho t và không thân thi ạ ện v i dùng. ới ngườ D. Kh
ả năng trao đổi thông tin không phụ thuộc t
ốc độ đường truyền .
Câu 42. Ngày nay, những ứng dụng máy tính cỡ lớn được sử dụng trong kinh doanh. Lựa chọn nào sau
đây là ví dụ điển hình về việc này.
A. Hệ thống điều tra dân số B. Bầu cử điện tử C. Đặt vé máy bay D. Thu thuế
Câu 43. Khi kết nối thành một m ng ạ
máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ s để ử dụng chung? A. Máy in B. Micro C. Wecam D. Đĩa mềm Câu 44. B n hi ạ
ểu Virus tin học lây lan b ng cách nào? ằ
A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính
B. Thông qua hệ thống điện -
khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
C. Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
D. Các câu trên đều sai
Câu 45. Chương trình cho phép đ nh ị l i ạ c u
ấ hình hệ thống thay đổi môi ng trườ làm việc cho phù hợp Display A. Sreen Saver B. Control panel C. Display D. T t c ấ ả u có th đề ể Câu 46 i và máy tính giao ti . Ngườ ếp thông qua A. Hệ u hành điề B. Tất c ả đều đúng C. RAM Trang 8 D. Bàn phím
Câu 47. Hệ điều hành không ph i tr ả phí b ả n quy ả
ền khi sử dụng là hệ điều hành: A. MS_Windows2000 B. MS_DOS C. LINUX D. C c và b ả
Câu 48. Hãy xác định kết quả đúng của phép tính nhân 2 số nh phân 0110 * 1011 ị A. 1001001 B. 1100101 C. 1000110 D. 1000010 Câu 49. Dữ liệu là gì?
A. Là các số liệu ho c là tài li ặ ệu cho tr
ước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm cụ thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiế ến đổ m, sao chép, bi i…
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau. D. T t c ấ ả đều đúng. Câu 50. T CPU ốc độ
ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây A. Kh
ả năng lưu trữ của máy tính
B. Tuổi thọ của ổ cứn g C. Th i gian truy nh m
ập để ở tập tin
D. Kích cỡ RAM (bộ nhớ trong)
Câu 51. Kbps là đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu (data transfer speed), viết t t ắ của: A. Kilobyte per second B. Kilobit per second C. Kilobyte per seek D. Kilobit per seek Câu 52. Đĩa mềm là: A. Là thiết b ịnhậ t ấ p/xu
B. Là thiết b ịlưu trữ trong
C. Là thiết bị lưu trữ ngoài D. Là thiết b ịnh p d ậ ữ liệu vào máy tính Trang 9
Câu 53. Hãy xác định mã nhị phân nào sau đây là kết quả được chuyển đổi từ mã số thập phân 29.75(10) : A. 01101.01(2) B. 11011.11(2) C. 11101.11(2) D. T t c ấ ả u sai đề
Câu 54. Hệ điều hành là : A. Ph n m ầ ềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống C. Ph n m ầ ềm tiện ích D. T t c ấ ả đều đúng Câu 55. Theo b u gì mà t ạn, điề t c ấ các virus tin h ả
ọc đều cố thực hiện ?
A. Lây nhiễm vào boot record B. Tự nhân bản
C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứn g D. Phá hủy CMOS Câu 56. Ổ cứng là: A. Thiết b ị trong vì nó bên trong v lưu trữ ỏ máy tính
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Là thiết b ịnhập/xuất dữ liệu
D. Thiết b ịđọc dữ liệu
Câu 57. Máy tính có rất nhiều ứng dụng trong công việc của chính phủ. Tuy nhiên trong lĩnh c vự nào
sau đây, ứng dụng của máy tính không thể h ện điều đó. i
A. Thống kê, điều tra dân số
B. Đăng ký phương tiện giao thông C. Bầu cử điện tử D. Bảo hiểm
Câu 58. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ : A. Trong CPU B. Trong RAM
C. Trên bộ nh ngoài D. Trong ROM Trang 10 Câu 59. B n hi ạ ểu Macro Virus là gì ? A. Là lo i viurs tin h ạ
ọc chủ yếu lây lan vào các m u tin kh ẫ ởi động (Boot record ) B. Là một lo i virus tin h ạ
ọc chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel D. T t c ấ ả đều đúng Câu 60. Phát bi ểu nào sau đây là sai?
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả ạt độ các ho ng của máy.
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử trong b lý thông tin lưu trữ ộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU.
D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ. Câu 61. Hex là hệ m đế A. nh phân. ị B. bát phân. C. th p phân. ậ D. thập lục phân.
Câu 62. Trong hệ nh phân, k ị ết qu (1+0+1) là: ả A. 101 B. 1 C. 110 D. 10 Câu 63. Ph n m ầ
ềm AntiVirus được cài đặt trong máy tính thuộc nhóm phần m ềm nào sau đây
A. Phần mềm ứng dụng B. Ph n m ầ ềm hệ thốn g C. C hai nhóm ph ả n m ầ ềm a) và b) . D. T t c ấ ả u sai. đề Câu 64. :
Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành như sau
A. Start -> Printers and Faxes C. Start -> Setting B. Start -> Program D Start .
-> Program -> Microsoft word Câu 65.
Trong môi trường Windows, để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình:
A. Khởi động Control Panel Display Screen Saver
B. Khởi động Control Panel → Display → Desktop Trang 11
C. Khởi động Control Panel → Display → Setting
D. Khởi động Control Panel → Display → Appearance
Câu 66. Trong môi trường Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a printer
A. Nháy Start Printers and Faxes Add a printer
B. Tools → Option → View → Test about
C. Start →All programs → Accessonies → Pain t
D. Start → All programs → Accessories → Add a printer
Câu 67. Trong môi trường Windows, để tạo một thư mục mới trên màn hình nền (Desktop) thực hiện:
A. Nháy đúp chuột trên màn hình nền → New → Folder
B. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền → Folder → New
C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền New Folder
D. Nháy chuột trái trên màn hình nền → New → Folder
Câu 68. Trong môi trường Windows, để thiết đặt các thông số khu vực
A. Start Settings Control Panel Date, time, Language and Regional Options.
B. Start → Control Panel → Date, time, Language and Regional Options
C. Start → Settings → Control Panel → Appearance and Themes → Display
D. Start → Settings → Control Panel → Prints and Faxes
Câu 69. Trong môi trường Windows, để khôi phục các thông tin bị xoá, ta nháy đúp chuột vào biểu
tượng Recycle Bin (Sọt rác), chọn đối tượng khôi phục, sau đó thực hiện thao tác: A. File → Delete
C. File → Empty the Recycle Bin
B. File Restore D. File → Close Câu 70.
Hệ điều hành là phần mềm : A. Hệ thống B. Ứng dụng C. Công cụ D. Ti ện ích Câu 71.
Trong môi trường Windows, biểu tượng Recyle Bin (Sọt rác) là nơi:
A. Lưu các tài nguyên ngần đây
C. Lưu trữ các tài nguyên trong máy
B. Lưu trữ tạm thời các thông tin đã xoá D. Cả 3 câu đều sai Câu 72.
Trong môi trường Windows, đường tắt (Short Cut) là biểu tượng giúp người dùng: A. Tìm kiếm tài liệu
C. Truy cập nhanh vào biểu tượng thường hay sử dụng
B. Xoá tài liệu gần đây Trang 12
D. Kết thúc 1 chương trình
Câu 73. Trong khi cần bảo vệ dữ liệu văn bản, tránh người khác tự do mở xem hay sửa văn bản, ta thường đặt: A. Thuộc tính
C. Trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình B. Mật khẩu D. Thời gian hệ thống
Câu 74. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file
hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
A. Shift + Delete B. Alt + Delete C. Ctrl + Delete D. Delete
Câu 75. Trong môi trường Windows, để quản lí các tệp và thư mục ta sử dụng chương trình nào tiện dụng nhất: A. Microsoft Office B Accessories . C. Control Panel D. Windows Explore
Câu 76. Trong môi trường Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm liền
kề nhau trong một danh sách ?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách B. Giữ
lt và nháy chuột vào từng mục muốn phím A chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 77. Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm không kề nhau trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 78. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện?
A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy úp My Computer - Nháy p đ
hải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties C. Nháy đúp My Computer D. Windows Explore
Câu 79. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục? A. Tên tệp
B. Tần suất sử dụng Trang 13 C. Kích thước tệp D. Kiểu tệp Câu 80.
Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Kết thúc 1 chương trình.
Câu 81. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control Panel. A. Network Neighborhood B. My Computer C. Recycle Bin D. My Briefcase
Câu 82. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là: A. Phần mềm quản lý ần mềm ứ B. Ph g dụ n ng
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
Câu 83. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân: A. Decimal symbol. B. Digit grouping symbol C. Negative sign symbol D. List sepatator
Câu 84. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào tro ng các dạng sau: A. dd/MM/yyyy B. dd/MM/yy C. mm/dd/yyyy D. mm/dd/yy
Câu 85. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau: A. h:mm:ss tt B. hh:mm:ss tt C. H:mm:ss tt D. HH:mm:ss
Câu 86. Để phục hồi các đối tượng đ bị xĩa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder ny ln ta:
A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete C. File / Empty Recycle Bin Chọn D. Chọn File / Properties Câu 87.
Trình ứng dụng Windows Explorer l: A. Quản lý v mạng Internet
à khai thác tài nguyên trên
B. Quản lý v khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
C. Là ứng dụng đồ họa trong Windows
D. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
Câu 88. Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương
trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut: A. 1 loại Trang 14 B. 3 loại C. 2 loại D. 4 loại
Câu 89. Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự
động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng: A. Plug and Play B. Windows Explorer C. Desktop D. Multimedia
Câu 90. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 91. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn s thể hiện
A. chỉ ra kích thước của file, tính theo khối
B. liệt kê tất c các file, bao g ả ồm c file ả ẩn
C. đưa ra thông tin đầy đủ nhất về các file và thư mụ c D. xác định kiểu file
Câu 92. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện
A. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng
B. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục
C. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu "," D. xác định kiểu
Câu 93. Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp, thi hành lệnh A. cp -a /dir/tmp B. cp -r /dir /tmp C. cp -parents /dir/tmp D. Tất cả đều đúng
Câu 94. Lệnh nào để xóa tập tin có tên là "-abc" A. rm - - -abc B. rm - f - abc Trang 15 C. rm - i -abc D. rm \-abc
Câu 95. Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào buộc phải được cung cấp A. Tên đăng nhập
B. Tên đầy đủ ( Full Name)
C. Mã nhận diện tài khoản (UID) D. Shell
Câu 96. Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thống là gì? A. date B. datetime C. time D.Time
Câu 97. Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây? A. wc B. count C. rc D. row
Câu 98. Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh? A. man ls B. help ls C. list ls D. doc ls
Câu 99. Lệnh nào cho phép tạo một account user mới trên hệ thống? A. Lệnh useradd B. Lệnh adduser C. Lệnh passwd
Câu 100. Một trong những đặc điểm nổi bật của hệ thống file ext 3,ext4 là gì?
A. Có Journaling File System B. Khởi động nhanh C. Chống phân mảnh D. Giao diện đẹp Trang 16