-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm ôn tập - Triết Học Mác – Lênin | Trường Đại học Vinh
Trắc nghiệm ôn tập - Triết Học Mác – Lênin | Trường Đại học Vinh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác- Lê Nin 58 tài liệu
Đại học Vinh 147 tài liệu
Trắc nghiệm ôn tập - Triết Học Mác – Lênin | Trường Đại học Vinh
Trắc nghiệm ôn tập - Triết Học Mác – Lênin | Trường Đại học Vinh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác- Lê Nin 58 tài liệu
Trường: Đại học Vinh 147 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Vinh
Preview text:
TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC – LÊ NIN
Câu 1. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác - Lênin dựa trên những tiền đề lý luận nào?
Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 2.Tiền đề lý luận trực tiếp của sự ra đời triết học Mác là gì?
Triết học cổ điển Đức
Câu 3. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên thế kỷ XIX là tiền đề của
sự ra đời triết học Mác?
Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tiến hóa.
Câu 4.Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời vào thời gian nào?
Những năm 40 của thế kỷ XIX.
Câu 5.Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất
thống trị; Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
Câu 6. Ai là người sáng lập và phát triển Chủ nghĩa Mác – Lênin? C.Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 7.Ai là người bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác – Lênin? V.I. Lênin.
Câu 8.Phát minh nào sau đây của khoa học tự nhiên thế kỷ XIX là tiền đề của
sự ra đời triết học Mác? Thuyết tiến hóa.
Câu 9. Bộ phận lý luận nào giữ vai trò là thế giới quan và phương pháp luận
chung của chủ nghĩa Mác – Lênin ?
Triết học Mác – Lênin.
Câu 10. Thành tựu nào sau đây không thuộc tiền đề lý luận trực tiếp của sự ra đời chủ nghĩa Mác?
Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tiến hóa
Câu 11. Nội dung nào sau đây thuộc đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin?
Chủ nghĩa duy vật lịch sử’; Những quan điểm về vật chất, ý thức và mối quan giữa
vật chất và ý thức; Phép biện chứng duy vật.
Câu 12. Lựa chọn phương án đúng nhất về đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin:
Chủ nghĩa duy vật biện chứng, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Câu 13. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Câu 14. Khía cạnh thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu
hỏi nào trong số các câu hỏi sau?
Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
Câu 15. Khía cạnh thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu
hỏi nào trong số các câu hỏi sau:
Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
Câu 16. Quan niệm nào sau đây là quan niệm duy vật?
Thừa nhận vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
Câu 17. Quan niệm nào sau đây là quan niệm duy tâm?
Thừa nhận ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất.
Câu 18. Triết học Mác- Lênin thuộc trường phái triết học nào?
Trường phái triết học nhất nguyên luận.
Câu 19. Triết học là gì?
Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con
người và vị trí của con người trong thế giới đó.
Câu 20. Hiểu thế giới quan là gì?
Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về vị trí của con người
trong thế giới đó, về chính bản thân và cuộc sống của con người.
Câu 21.Nguồn tri thức nào sau đây được xem là hạt nhân lý luận của thế giới quan? Tri thức triết học.
Câu 23. Chủ nghĩa duy tâm khách quan khác với chủ nghĩa duy tâm chủ quan ở điểm nào?
Coi yếu tố tinh thần có tính quyết định đối với thế giới vật chất là “thế giới ý
niệm”, “ý niệm tuyệt đối”.
Câu 24. Quan niệm nào sau đây thuộc về trường phái triết học nhị nguyên?
Thừa nhận vật chất và ý thức là hai bản nguyên cùng song song tồn tại, không cái
nào có trước, không cái nào đóng vai trò quyết định.
Câu 25. Căn cứ để phân biệt các nhà triết học duy tâm và duy vật là gì?
Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
Câu 26. Trong các quan niệm sau, quan niệm nào thuộc về triết học khả tri?
Con người có thể nhận thức được bản chất của thế giới.
Câu 28. Chủ nghĩa duy vật biện chứng được xây dựng trên cơ sở nào?
Lý giải khoa học về vật chất, ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý
thức; Phản ánh đúng hiện thực khách quan trong mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
Câu 29. Về phương diện nhận thức luận, sai lầm của chủ nghĩa duy tâm
thường bắt nguồn từ đâu?
Từ cách xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá trình nhận thức.
Câu 30. Mặt hạn chế cơ bản của các quan niệm duy vật cổ đại về vật chất là gì?
Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể.
Câu 31. Trong số các triết gia Hi Lạp cổ đại sau, ai là người cho rằng bản
nguyên của thế giới là lửa? Hêraclít
Câu 32. Trong số các triết gia Hi Lạp cổ đại sau, ai là người cho rằng bản
nguyên của thế giới là không khí? Anaximen
Câu 33. Bước tiến mới trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật
mácxít so với chủ nghĩa duy vật cũ là gì?
Không đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất; tránh được sự nhầm
lẫn vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
Câu 34. Dựa trên những thành tựu của khoa học ở thời đại mình, Ph.Ăngghen
đã chia vận động thành mấy hình thức cơ bản?
Năm hình thức (vận động cơ giới, vận động vật lý, vận động hóa học, vận động
sinh học, vận động xã hội).
Câu 35. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc.
Câu 36. Nếu tiếp cận kết cấu của ý thức theo chiều ngang thì ý thức bao gồm
các yếu tố nào trong hệ thống các yếu tố sau:
Tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí.
Câu 37. Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, phản ánh là gì?
Là sự tái tạo những đặc điểm của dạng vật chất này ở dạng vật chất khác trong quá
trình tác động qua lại lẫn nhau giữa chúng.
Câu 38. Xét về mặt xã hội, sự ra đời của ý thức liên quan trực tiếp và đ¬ược
quyết định bởi những yếu tố nào? Lao động và ngôn ngữ.
Câu 39. Quan niệm nào sau đây là quan niệm duy vật biện chứng?
Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, thuộc tính cố hữu của vật chất.
Vận động có nguồn gốc là mâu thuẫn vốn có của bản thân sự vật.
Vận động là sự biến đổi, quá trình diễn ra trong vũ trụ, từ sự thay đổi vị trí của các
vật thể trong không gian đến vận động của tư duy.
Câu 40. Chỉ ra quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trong số các
quan niệm sau: Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối.
Câu 41. Trong các quan niệm về vận động sau, quan niệm nào không phải là
quan niệm duy vật biện chứng?
Vận động là tạm thời, tương đối, còn đứng im là tuyệt đối, vĩnh viễn.
Phải: Vận động với tính cách là ph¬ương thức tồn tại của vật chất không thể mất đi hoặc sáng tạo ra.
Thừa nhận sự tồn tại của vật chất trên thực tế cũng có nghĩa thừa nhận tính khách
quan, vĩnh viễn của vận động.
Trong thế giới vật chất, nếu một hình thức vận động nào đó mất đi thì tất yếu sẽ
nảy sinh một hình thức vận động khác thay thế nó.
Câu 42. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động
đến đời sống hiện thực như thế nào?
Ý thức tác động đến đời sống hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.
Câu 43. Bước tiến mới trong quan niệm về nguồn gốc và bản chất ý thức của
chủ nghĩa duy vật mácxít so với chủ nghĩa duy vật cũ là gì?
Thấy được nguồn gốc xã hội của ý thức; khẳng định ý thức là sự phản ánh tích cực,
sáng tạo hiện thực khách quan vào trong bộ não con người.
Câu 44.Chọn phương án đúng nhất về vật chất?
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại
cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 45.Cơ sở cảu nguyên tắc: tôn trọng khách quan, phát huy tính năng động
chủ quan trong hoạt động nhận thức và thực tiễn là gì?
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chấtvật chất của thế giới, bản
chất năng động sáng tạo cảu ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức.
Câu 46.Trong số những quan niệm sau, đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật về ý thức?
Ý thức là “hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan”.
Câu 47. Quan niệm nào sau đây thể hiện đúng đắn nhất bản chất của ý thức?
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong bộ óc con
người; là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
Câu 48. Xác định quan niệm duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức?
Sáng tạo của ý thức là sáng tạo của sự phản ánh, theo quy luật và khuôn khổ của sự
phản ánh, mà kết quả bao giờ cũng là những khách thể tinh thần.
Câu 49. Trong các yếu tố tạo thành ý thức, yếu tố nào là quan trọng nhất; là
phương thức tồn tại của ý thức? Tri thức
Câu 50: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên –
Ngẫu nhiên”, “Nội dung - Hình thức”, “Bản chất - Hiện tượng”, “Khả năng –
Hiện thực” đó là các… của triết học Mác – Lênin. Cặp phạm trù cơ bản
Câu 52. Điểm khác nhau căn bản của quan điểm duy vật biện chứng so với quan
điểm siêu hình khi xem xét sự phát triển là gì?
a. Xem sự phát triển chỉ là quá trình tăng hoặc giảm thuần túy về mặt số lượng
b. Xem sự phát triển chỉ là quá trình tiến lên liên tục, không có sự gián đoạn
c. Xem sự phát triển là quá trình biến đổi về chất
d. Xem sự phát triển là một quá trình tuần hoàn khép kín
Câu 53. “Trong nhận thức và thực tiễn, cần phải phát hiện ra khuynh hướng biến
đổi của sự vật, cần thấy được tính chất quanh co, phức tạp của sự phát triển”. Đó là
yêu cầu của quan điểm nào sau đây: a. Quan điểm toàn diện
b. Quan điểm phát triển
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể d. Quan điểm thực tiễn
Câu 54. Hình thức cơ bản, đầu tiên của mọi quá trình tư duy là: a. Cảm giác b. Suy luận c. Khái niệm d. Biểu tượng
Câu 55. Cái riêng là phạm trù triết học dung để chỉ cái gì?
a. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
b. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
c. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vât
d. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ n ấ h t định
Câu 56. Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật,
hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác a. Cái riêng b. Cái chung c. Cái đơn nhất d. Tất cả đều sai
Câu 57. Giả sử nước Việt Nam là một cái riêng thì cái đơn nhất là
a. Thủ đô Hà Nội b. Văn hóa c. Quốc gia d. Con người
Câu 58. “cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên cạnh những cái riêng có
tính chất tạm thời” là quan niệm của a. Đê mô crit b. Hê ra clit c. Pla tôn d. C. mác
Câu 59. Phạm trù dùng để chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một hiểu lầm nào đó, gọi là gì? a. Kết quả b. Khả năng c. Ngẫu nhiên d. Nguyên nhân
câu 60. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các
mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra gọi là: a. Hệ quả b. Kết quả c. Khả năng d. Nguyên nhân
Câu 61. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được gọi là? a. Hệ quả b. Tất nhiên c. Khả năng d. Ngẫu nhiên
câu 62. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong sự vật quyết định mà do các
nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì? a. Tất nhiên b. Khả năng c. Ngẫu nhiên d. Không xác định
Câu 63. Tung một đồng xu có 2 mặt đen và trắng lên cao, đồng xu rơi xuống và
mặt đen ở trên. Đây là a. Chỉ là tất nhiên b. Chỉ là ngẫu nhiên
c. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên
d. Không phải tất nhiên và không phải ngẫu nhiên
Câu 64. …. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người a. Chỉ mỗi tất nhiên b. Chỉ mỗi ngẫu nhiên
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không
Câu 65. Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ
a. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên
b. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau
Câu 66. Theo lí luận duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa tất nhiên và ngẫu
nhiên, trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta nên làm gì
a. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên
b. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên
c. Căn cứ vào cái tất nhiên và ngẫu nhiên
d. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên
Câu 67. …. Là tổng hợp những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật a. Khả năng b. Hiện thực c. Nội dung d. Hình thức
Câu 68. Câu nào sau đây đối lập với quan điểm duy vật biện chứng
a. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người
b. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô tận, vô hạn
c. Ý thức con người tồn tại độc lập với thế giới vật chất
d. Mọi sự vật trong thế giới đều là vật chất hoặc sản phẩm của vật chất
Câu 69. Trong chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm vật chất dùng để chỉ
những sự vật như thế nào
a. Có hình dạng nhất định b. Có khối lượng
c. Tồn tại độc lập với ý thức con người và được cảm giác, ý thức con người phản ánh
d. Tồn tại độc lập với ý thức con người, bao gồm tất cả những sự vật mà
con người không bao giờ nhận thức được
Câu 70. Trong chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm ý thức dùng để chỉ cái gì
a. Nhận thức của một người về bản thân mình
b. Một dạng vật chất đặc biệt do hoạt động sinh lý của bộ óc người tạo ra
c. Sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách sáng tạo
d. Thực tại chủ quan do con người tạo ra, độc lập với thế giới vật chất bên ngoài
Câu 71. Ý thức có tính độc lập tương đối trong quan hệ với vật chất, điều đó có nghĩa là gì
a. Ý thức độc lập hoàn toàn với thế giới vật chất
b. Tùy vào những điều kiện cụ t ể
h , ý thức có thể độc lập với vật chất, cũng có
thể phụ thuộc vào thế giới vật chất
c. ý thức tác động tới thế giới vật chất, nhưng xét đến cùng vẫn phụ thuộc
vào thế giới vật chất
d. ý thức có tương tác vứi thế giới vật chất nhưng không phụ th ộ u c vào thế giới vật chất
câu 72. Trong triết học Mác lê nin, khái niệm biện chứng dùng để chỉ cái gì
a. nghệ thuật tranh luận
b. tình trạng biệt lập của các sự vật
c. tính chất bất biến của sự vật
d. sự ràng buộc, tương tác lẫn nhau, tính vận động, biến đổi của các sự vật
câu 73. Trong triết học Mác lê nin, khái niệm phép biện chứng duy vật dùng để chỉ học thuyết nào
a. học thuyết về sự vận động của các phương thức sản xuất
b. học thuyết về sự vận động của các sự vật trong thế giới
c. học thuyết về sự vận động của ý thức xã hội
d. học thuyết về sự vận động của xã hội Chương II
Phép biện chứng duy vật
Câu 1. Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là a. tính chất duy tâm b. tính chất khoa học
c. tính chất duy vật chư triệt để
d. tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ
Câu 2. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của sự vật
a. phép biện chứng duy vật
b. phép biện chứng thời kỳ cổ đại
c. phép biện chứng duy tâm khách quan
d. phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga
câu 3. Theo Các mác, phép biện chứng của G.W.Ph.Heeghen là phép biện chứng
lộn đầu xuống đất vì
a. thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
b. thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất
c. thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần
d. thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của
tinh thần, của ý niệm
câu 4. Biện chứng khách quan là
a. biện chứng của các tồn tại vật chất
b. biện chứng không thể nhận thức được nó
c. những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm
d. những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối, độc lập với ý thức con người
câu 5. Biện chứng chủ quan là
a. biện chứng của lý luận
b. biện chứng của ý thức
c. biện chứng của thực tiễn xã hội d. biện chứn
g của tư duy, tư biện, thuần túy
câu 6. Biện chứng tự phát là
a. biện chứng chủ quan thuần túy
b. biện chứng của bản thân thế g ới i khách quan
c. biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức được
d. những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu
thế giới nhưng chưa có hệ thống
câu 7. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các hệ
thống lý luận dưới đây
a. phép biện chứng duy vật
b. những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại
c. những quan điểm biện chứng của các nhà duy vật lịch sử thế kỷ XVII-XVIII
d. những quan điểm biện chứng của các nhà khoa học tự nhiên XVIII-XIX
câu 8. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giwuax biện chứng chủ
quan và biện chứng khách quan có quan hệ
a. biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
b. biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
c. biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan
d. biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
câu 9. Nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của các sự vật và hiện tượng là
a. các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng
không có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
b. các sự vật có sự liên hệ tác động nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
c. sự vật khác nhau ở vẻ bề n o
g ài, do chủ quan con người quy định, bản chất
sự vật không có gì khác nhau
d. thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt
nhau, vừa có liên hệ qua lại. vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau
câu 10. Theo quan niệm của phép biện chứng duy vật, vai trò của các mối liên hệ
với sự vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng thể hiện
a. các mối liên hệ có vai trò khác nhau
b. các mối liên hệ có vai trò như nhau
c. các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau
d. các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định
câu 11. Phương pháp siêu hình thống trị trong triết học ở a. thế kỉ XV-XVI b. thế kỉ XIX-X X
c. thế kỉ XVII-XVIII d. thế kỉ XVIII-XIX
câu 12. Phép biện chứng nào được coi là khoa học về những quy luật phổ biến của
sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy
a. phép biện chứng cổ đại
b. phép biện chứng cổ điển Đức
c. phép biện chứng của Ph.Heghen
d. phép biện chứng của chủ nghĩa Mác Lê nin
câu 13. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ở tính thống nhất vật
chất của thế giới là quan niệm của a. chủ nghĩa duy tâm
b. phép biện chứng duy vật
c. chủ nghĩa duy vật chất phác
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình
câu 14. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ở “ý niệm tuyệt đối” là quan niệm của a. chủ nghĩa duy vật b. chủ nghĩa duy tâm
c. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. phép biện chứng duy tâm khách quan
câu 15. Các sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan luôn tồn tại trong tính quy
định và tương tác, làm biến đổi lẫn nhau là a. quan niệm siêu hình b. quan niệm duy vật
c. quan niệm duy vật cận đại Tây Âu
d. quan niệm biện chứng của chủ nghĩa Mác Lê nin
câu 16. Nguồn gốc, động lực cơ bản của sự vận động, phát triển là do a. do sự mâu thuẫn
b. sự đấu tranh của các mặt đối lập
c. sự thống nhất của các mặt đối lập
d. sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
câu 17. Cơ sở trực tiêp và chủ yếu nhất để hình thành khái niệm là
a. thực tiễn b. cảm giác c. thế giới tự nhiên
d. tri giác và biểu tượng
câu 18. Phạm trù là những …. Phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định a. khái niệm b. khái niệm hẹp c. khái niệm rộng
d. khái niệm rộng nhất
câu 19. “cái riêng – cái chung”, “nguyên nhân – kết quả”, “tất nhiên – n ẫ g u nhiên”,
“nội dung - hình thức”, “bản chất - hiện tượng” ,”khả năng – hiện thực” đó là các
….. của triết học Mác Lê Nin a. cặp phạm trù b. cặp khái niệm c. thuật ngữ cơ bản
d. cặp phạm trù cơ bản
câu 20. “các cặp phạm trù được hình thành thông qua quá trình…những thuộc tính,
những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vât a. chứng minh b. liệt kê và phân tích
c. khái quát và chứng minh
d. khái quát hóa, trừu tượng hóa
câu 21. Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực nào sau đây a. lĩnh vực xã hội b. lĩnh vực tư duy c. lĩnh vực tự nhiên
d. cả 3 lĩnh vực trên
câu 22. Sự khác nhau giữa “khái niệm” và “phạm trù”
a. “khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau)
b. “phạm trù” phải là những “khái niệm” rộng nhất
c. “khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”
d. “khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất
Câu 23. Hình thức cơ bản, đầu tiên của mọi quá trình tư duy là a. Cảm giác b. Suy luận c. Khái niệm d. Biểu tượng
Câu 24. Cái riêng là một phạm trù triết học dùng để chỉ
a. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
b. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
c. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
d. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ n ấ h t định
Câu 25. Phạm trù triết học dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật,
hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác là a. Cái riêng b. Cái chung c. Cái đơn nhất d. Tất cả đều sai
Câu 26. Cái …chỉ tồn tại trong cái…thông qua cái riêng mà còn biểu hiện sự tồn tại của mình a. Chung/riêng b. Riêng/chung c. Đơn nhất/riêng d. Chung/đơn nhất
Câu 27. Cái …chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái … a. Chung/riêng b. Riêng/chung c. Đơn nhất/riêng d. Chung/đơn nhất
Câu 28. Cái …là cái toàn bộ, phong phú hơn cái … a. Chung/riêng b. Riêng/chung c. Đơn nhất/riêng d. Chung/đơn nhất
Câu 29. Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái … a. Chung/riêng b. Riêng/chung c. Đơn nhất/riêng d. Chung/đơn nhất
Câu 30. Cái …và cái …có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật a. Chung/riêng b. Riêng/chung c. Đơn nhất/riêng d. Chung/đơn nhất
Câu 31. Giả sử khái niệm Việt Nam là một cái riêng thì cái đơn nhất là a. Hà Nội b. Văn hóa c. Quốc gia d. Con người
Câu 32. “cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên cạnh những cái riêng có
tính chất tạm thời” là quan niệm của a. Đê mô crit b. Hê ra clit c. Pla tôn d. C mác
Câu 33. Phạm trù chỉ sự tác độg lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó gọi là a. Kết quả b. Khả năng c. Ngẫu nhiên d. Nguyên nhân
Câu 34. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các
mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra gọi là a. Hệ quả b. Kết quả c. Khả năng d. Nguyên nhân
Câu 35. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được, gọi là a. Hệ quả b. Tất nhiên c. Khả năng d. Ngẫu nhiên
Câu 36. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật, bên trong sự vậy
quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, so sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên
ngoài quyết định gọi là a. Tất nhiên b. Khả năng c. Ngẫu nhiên d. Không xác định
Câu 37. Ném một đồng xu có 2 mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và
ngửa mặt đen lên trên, đó là a. Tất nhiên b. Ngẫu nhiên
c. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên
d. Không có phương án đúng
Câu 38. …tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người a. Chỉ mỗi tất nhiên b. Chỉ mỗi ngẫu nhiên
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không
Câu 39. Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ
a. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên
b. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau
Câu 40. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…
a. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên
b. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên
c. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên
d. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên
Câu 41. … là tổng hợp những mặt, yếu tố trong quá trình tạo nên sự vật a. Khả năng b. Hiện thực c. Nội dung d. Hình thức
Câu 42. ….là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên
hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó a. Kết quả b. Nội dung c. Hình thức d. Nguyên nhân
Câu 43. Không có …tồn tại thuần túy không chứa đựng …ngược lại cũng không có
…lại tồn tại trong một …xác định
a. Hình thức/nội dung, nội dung/hình thức
b. Nội dung/hình thức, hình thức/nội dung
c. Hiện tượng/bản chất, bản chất/hiện tượng
d. Bản chất/hiện tượng, hiện tượng/ bản chất
Câu 44. Trong mối quan hê giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất a. Nội dung/hình thức
b. Bản chất/hiện tượng
c. Hiện tượng/bản chất d. Tất cả đều sai
câu 45. Phạm trù triết học dùng để chỉ n ữ
h ng gì hiện có, hiện đang tồn tại thực sự là a. Kết quả b. Thực tế c. Hiện tượng d. Khả năng
Câu 46. Phạm trù triết học dùng để chỉ n ữ
h ng gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có
điều kiện tương ứng thích hợp là a. Nguyên nhân b. Tất nhiên c. Khả năng d. Hiện thực
Câu 47. Khả năng là cái hiện thực… a. Đã xảy ra b. Chưa xảy ra c. Đang tồn tại d. Không bao giờ xảy ra
Câu 48. Mâu thuẫn biện chứng là a. Có 2 mặt khác nhau
b. Có 2 mặt đối lập nhau
c. Có 2 mặt trái ngược nhau
d. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập
Câu 49. “bước nhảy” là a. Sự đột biến b. Hoàn thiện chất c. Chuyển dần về chất
d. Quá trình biến đổi về chất diễn ra tại điểm nút
Câu 50. Chất của sự vật được tạo nên từ… a. Một thuộc tính b. Nhiều thuộc tính
c. Chỉ từ thuộc tính cơ bản
d. Thuộc tính cơ bản và không cơ bản
Câu 51. Phủ định biện chứng là sự phủ địn h a. Thủ tiêu sự vật cũ
b. Làm xuất hiện sự vật mới
c. Làm cho sự vật thay đổi hình thái
d. Tạo ra điều kiện, tiền đề cho sự phát triển
Câu 52. Bất cứ sự phủ định nào cũng tạo ra … của sự vật a. Biến đổi b. Phát triển
c. Nhân tố mới ở trình độ cao hơn
d. Kế thừa cho sự tiến bộ và phát triển
Câu 53. Khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của các sự vật, là
sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho sự vật là nó a. Độ b. Chất c. Lượng d. Điểm nút
Câu 54. Xét trong mối liên hệ phổ biến và sự vận động, phát triển, mỗi sự vật
a. Có một loại lượng và nhiều loại chất
b. Có nhiều loại lượng và một loại chất
c. Có nhiều loại lượng và nhiều loại chất
d. Chỉ có một loại lượng và một loại chất
Câu 55. Khái niệm dùng để chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, hiện tượng về
mặt số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô tồn tại của sự vật và tốc độ, nhịp điệu
của sự vận động, phát triển của sự vật là a. Độ b. Chất c. Điểm nút d. Lượng
câu 56. Khái niệm dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa
làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy là a. Độ b. Chất c. Lượng d. Điểm nút
Câu 57. Khái niệm dùng để chỉ t ời
h điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đã đủ làm
thay đổi về chất của sự vật là a. Độ b. Chất c. Lượng d. Điểm nút
Câu 58. Khái niệm dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất do sự biến đổi trước đó về
lượng tới giới hạn điểm nút là a. Chất b. Lượng c. Điểm nút
d. Bước nhảy
Câu 59. Có phải mọi thay đổi về lượng đều
a. Không thay đổi về chất
b. Ngay lập tức làm thay đổi về chất
c. Có khả năng dẫn đến thay đổi về chất
d. Không thể ngay lập tức làm thay đổi về chất Chương III
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1. Chọn phương án đúng để hoàn thiện nhận định sau đây của V.I.Lê Nin
“chủ nghĩa Mác đã mở đường cho việc nghiên cứu rộng rãi và toàn diện quá trình
phát sinh, phát triển và suy tàn của ….”
a. Các hình thái kinh tế - xã hội
b. Các hệ thống vật chất trong giới tự nhiên
c. Các quá trình kinh tế và chính trị xã hội
d. Các sự vật, hiện tượng trong thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng theo qua điểm duy vật lịch sử: hay là theo quan điểm
duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là hoặc không cần?
Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là
a. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa
b. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người
c. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
d. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Câu 3. Chọn phương án đúng để hoàn thiện nhận định sau đây và xác định đó là nhận định của ai.
“điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở c ỗ h : loài vật
may mắn lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại …” a. Tư duy/V.I.Lê Nin
b. Sản xuất/Ph.Anghen
c. Tiến hành lao động/C.mac
d. Biết sáng tạo/Ph.Anghen
Câu 4. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản xuất” dùng để chỉ:
a. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội
b. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ chế kinh tế nhất định
c. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định
d. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một
giai đoạn lịch sử nhất địn h
Câu 5. Theo quan điểm duy vật lịch sử, sản xuất ra của cải vật chất giữ vai trò là
a. Nền tảng của xã hội
b. Nền tảng vật chất của xã hội
c. Nền tảng tinh thần của xã hội
d. Nền tảng kỹ thuật, công nghệ của xã hội
Câu 6. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất ra của cải vật chất là nhân tố
giữ vai trò quyết định
a. Đời sống văn hóa của xã hội
b. Đời sống tinh thần của xã hội
c. Đời sống chính trị, đạo đức của xã hội
d. Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội
Câu 7. Theo Các Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi
a. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
b. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
c. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
d. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
Câu 8. Theo quan điểm duy vật lịch sử, suy đến cùng, trình độ phát triển của nền
sản xuất ra của cải vật chất của xã hội được quyết định bởi trình độ phát triển của: a. Quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Phương thức sử dụng lao động
d. Các nguồn lực sử dụng trong quá trình sản xuất
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử, hay dẫn như câu 8
a. Kỹ thuật và kinh tế
b. Kỹ thuật và tổ chức
c. Kỹ thuật và lao động
d. Kỹ thuật và công nghệ
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng
Tiền đề sản cuất của quan điểm duy vật lịch sử là a. Con người tư duy
b. Con người hiện thực
c. Con người trừu tượng d. Con người hành động
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng
Theo Ph.Anghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vật ở chỗ
a. Con người có văn hóa và tri thức
b. Con người biết tư suy và sáng tạo
c. Con người có nhận thức và giao tiếp xã hội
d. Con người biết lao động sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của duy vật lịch sử
Thực chất của quán trình sản xuất của cải vật chất là quá trình con người
a. Thực hiện lợi ích của mình
b. Thực hiện sự cải biến thế giới tự nhiên
c. Nhận thức thế giới và bản thân mình
d. Thực hiện sự sáng tạo trong tư duy
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng
Theo quan điểm duy vật lịch sử, để giải thích đúng và triệt để các hiện tượng trong
đời sống xã hội, cần phải xuất phát từ
a. Nền sản xuất vật chất của xã hội
b. Truyền thống văn hóa của xã hội
c. Ý chí của mọi thành viên trong cộng đồng xã hội
d. Quan điểm chính trị của giai cấp nắm quyền lực nhà nước
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng
Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất trong hệ thống quan hệ sản xuất là mối quan hệ a. Sở hữu b. Sở hữu về trí tuệ
c. Sở hữu về tư liệu sản xuất
d. Sở hữu về công cụ sản xuất
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng
Theo quan điểm duy vật lịch sử, trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
a. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
b. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
c. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng
Theo quan điểm duy vật lịch sử, mối quan hệ giữa lực lượng sản quất và quan hệ sản xuất là
a. Luôn luôn thống nhất với nhau
b. Luôn luôn đối lập loại trừ nhau
c. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
d. Có lúc hoàn toàn đối lập nhau, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng
Theo quan điểm của duy vật lịch sử, quy luật cơ bản nhất, chi phối quyết định toàn
bộ quá trình vận động, phát triển của lịch sử xã hội loài người là a. Đấu tranh giai cấp
b. Phát triển công nghệ thị trường
c. Phát triển khoa học và công nghệ
d. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng
Theo quan điểm của duy vật lịch sử, nguồn gốc, động lực cơ bản nhất của mọi quá
trình phát triển xã hội là a. Đấu tranh giai cấp
b. Sự phát triển của khoa học
c. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
d. Sự vận động của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng
Theo quan điểm duy vật lịch sử
a. Quan hệ sản xuất có thể vượt trước trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất có thể lạc hậu hơn trình độ phát triển của lực lượng sản xuát
c. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Tùy từng điều kiện cụ thể, quan hệ sản xuất có thể vượt trước quan hệ sản xuất
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng
Theo quan điểm duy vật lịch sử, khái niệm cơ sở hạ tầng dùng để chỉ
a. Quan hệ kinh tế của xã hội
b. Quan hệ sản xuất của xã hội
c. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
d. Kết cấu vật chất – kỹ thuật làm cơ sở để phát triển kinh tế
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng
Theo quan điểm của duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất quyết định mọi quan hệ khác của xã hội là
a. Quan hệ kinh tế b. Quan hệ tôn giáo c. Quan hệ văn hóa
d. Quan hệ quyền lực nhà nước
Câu 22. Theo quan điểm duy vật lịch sử, kiến trúc thượng tầng là khái niệm dùng để c ỉ h
a. Toàn bộ thiết chế chính trị - xã hội
b. Toàn bộ thiết chế chính trị của xã hội
c. Toàn bộ thiết chế chính trị và pháp luật của xã hội
d. Toàn bộ hệ thống kết cấu các hình thái ý thức xã hội cùng với các thiết
chế chính trị - xã hội tương ứng
Câu 23. Theo quan điểm duy vật lịch sử, trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có
giai cấp, yếu tố cơ bản nhất, có tác động trực tiếp và mạnh mẽ tới cơ sở hạ tầng của xã hội là a. Tổ chức tôn giáo
b. Tổ chức nhà nước c. Tổ chức chính đản g
d. Các tổ chức văn hóa – xã hội
Câu 24. Thông thường, trong kiến trúc thượng tầng của các nước tư bản hiện nay
a. Đều thực hiện chế độ nhất nguyên chính trị
b. Không thực hiện chế độ đa nguyên chính trị
c. Thực hiện chế độ đa đảng nhưng nhất nguyên chính trị
d. Tùy từng nước mà có thực hiện chế độ đa nguyên chính trị hay không
Câu 25. . Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử: Nhà nước là:
a. Tổ chức phi chính phủ
b. Tổ chức quyền lực phi giai cấp
c. Tổ chức quyền lực mang bản chất của mọi giai cấp trong xã hội
d. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất
chủ yếu của xã hội
Câu 26. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
a. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượn g tần g
b. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
c. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết
định kiến trúc thượng tần g
d. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó kiến trúc thượng tầng
quyết định cơ sở hạ tầng
Câu 27. . Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động
a. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
b. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
c. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
d. Tiêu cực là cơ bản còn đôi khi theo chiều hướng tiêu cực
Câu 28. . Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Yếu tố cơ bản nhất tạo thành điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội là a. Điều kiện dân cư b. Điều kiện tự nhiên
c. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
d. Không có yếu tố nào là cơ bản nhất mà tùy thuộc vào các điều kiện lịch sử khác nhau
Câu 29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội:
a. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
b. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
c. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, không cái nào quyết định cái nào
d. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó, tồn tại
xã hội quyết định ý thức xã hội
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng:
“ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội, nó không có tính
độc lập tương đối” là quan điểm của: a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 31. “ Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội nhưng đồng thời ý thức xã hội lại
có tính độc lập tương đối của nó” đó là quan điểm của a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 32. Chọn câu trả lời đúng và đủ theo quan điểm của duy vật lịch sử
Mỗi hình thái kinh tế - xã hội đều được cấu thành từ các nhân tố
a. Lực lượng sản xuất, kiến trúc thượng tầng
b. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
c. Quan hệ kinh tế, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã
hội và kiến trúc thượng tầng
Câu 33. Chọn câu trả lời đúng:
C.Mác đã xuất phát từ quan hệ nào, coi đó là những quan hệ cơ bản nhất để phân tích kết cấu xã hội a. quan hệ chính trị
b. quan hệ sản xuất c. quan hệ pháp luật
d. quan hệ giữa con người và thế giới tự nhiên
câu 34. Chọn câu trả lời đúng:
quá trình “lịch sử - tự nhiên” của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là quá trình phát triển theo a. Quy luật tự nhiên b. Ý niệm tuyệt đối
c. Quy luật khách quan của xã hội
d. Ý muốn chủ quan của con người
Câu 35. Theo V.I.Lenin, giai cấp là những tập đoàn người to lớn có sự phân biệt về địa vị của họ
a. Trong việc nắm quyền lực nhà nước
b. Trong quản lý chính trị, văn hóa, xã hội
c. Trong quá trình quản lý và phân phối của cải của xã hội
d. Trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng:
Đấu tranh giai cấp giữ vai trò
a. Động lực cơ bản nhất của sự phát triển xã hội
b. Một trong những nguồn gốc và động lực quan trọng của mọi xã hội
c. Một trong những phương thức và động lực của sự phát triển xã hội ngày nay
d. Một trong những phương thức, động lực của sự tiến bộ, phát triển xã
hội trong những điều kiện xã hội có sự phân hóa đối kháng giai cấp
Câu 37. Theo quan điểm của duy vật lịch sử, khái niệm “cách mạng xã hội” dùng để chỉ
a. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác
b. Sự tiến bộ, tiến hóa mọi lĩnh vực trong một xã hội nhất định
c. Sự thay thế chế độ kinh tế này bằng một chế độ kinh tế khác
d. Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội này bằng một hình thái kinh tế xã hội khác cao hơn
Câu 38. Theo quan điểm của duy vật lịch sử, con người là
a. Thực thể vật chất tự nhiên
b. Thực thể tự nhiên và xã hội
c. Thực thể chính trị và đạo đức
d. Thực thể chính trị, có tư duy và văn hóa
Câu 39. Theo quan điểm của duy vật lịch sử, bản chất con người là a. Ác b. Thiện c. Không thiện, không ác
d. Tổng hòa các quan hệ xã hội
Câu 40. Theo Ph.Anghen, con người là một động vật a. Chính trị b. Biết tư duy
c. Biết ứng xử theo các quy phạm đạo đức
d. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 41. Theo quan điểm của duy vật lịch sử, lực lượng cơ bản nhất trong quần chúng nhân dân là
a. Người lao động b. Tầng lớp trí thức
c. Giai cấp thống trị xã hội d. Công nhân và nông dân
Câu 42. Theo quan điểm của duy vật lịch sử, chủ thể sáng tạo chân chính ra lịch sử là a. Giai cấp thống trị
b. Quần chúng nhân dân
c. Tầng lớp trí thức trong xã hội
d. Các cá nhân kiệt xuất, các vĩ nhân
Câu 43. Bài học lớn nhất được khẳng định trong Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn
quốc lần thứ VI của Đảng cộng sản Việt Nam là
a. Lấy dân làm gốc
b. Nâng cao sức chiến đấu của Đảng
c. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại
d. Tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan
Câu 44. Tâm lý, tính cách tiểu nông của con người Việt Nam truyền thống căn bản là do
a. Bản tính cố hữu của người Việt
b. Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng xã
c. Bị phong kiến, đế q ố
u c áp bức, thống trị trong nhiều thế kỷ
d. Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử
Câu 45. Mâu thuẫn phổ biến trong mọi hình thái kinh tế - xã hội, làm cho xã hội
loài người phát triển từ thấp đến cao là
a. Mâu thuẫn giữa nhà nước và nhân dân
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp bị bóc lột với giai cấp bóc lột
c. Mâu thuẫn giữa kinh tế với chính trị trong sự vận động, phát triển của xã hội
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất trong một
phương thức sản xuất
Câu 46. Trong một hình thái kinh tế xã hội, lực lượng sản xuất có nhiều vai trò,
hãy chỉ ra một vai trò bị viết sai trong các nội dung sau
a. Là nền tảng vật chất – kỹ thuật của xã hội
b. Tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển
c. Thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người
d. Là nhân tố xét đến cùng, quyết định sự hình thành và phát triển của xã hội
Câu 47. Trong một hình thái kinh tế xã hội, quan hệ sản xuất có nhiều vai trò, hãy
chỉ ra một vai trò bị v ế
i t sai trong các nội dung sau
a. Là cơ sở kinh tế của các hiện tượng xã hội
b. Là quan hệ cơ bản, quyết định tất cả trong sự phát triển của xã hội loài người
c. Thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người
d. Tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển nhất định
Câu 48. Quan hệ nào sau đây không thuộc quan hệ sản xuất
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
b. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất
c. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động
d. Quan hệ trong tổ chức, điều hành bộ máy nhà nước nhằm thực hiện
mục tiêu kinh tế
Câu 49. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ giữ vai trò quyết định là
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
b. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất
c. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động
d. Quan hệ trong quản lý sản xuất và phân phối sản phẩm lao động
Câu 50. Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện
a. Không có cái nào quyết định cái nào
b. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
c. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất và quan hệ sản xuất có
tác động trở lại lực lượng sản xuất
d. Lực lượng sản xuất tác động tới quan hệ sản xuất
Câu 51. Với tính cách là một phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử, cơ sở hạ tầng là a. Toàn bộ n ữ
h ng điều kiện vật chất của một xã hội nhất địn h b. Toàn bộ n ữ
h ng điều kiện vật chất – kỹ thuật của một xã hội nhất địn h
c. Toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện
thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất địn h
d. Toàn bộ những quan hệ sản xuất thống trị của một xã hội trong sự vận động
hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
Câu 52. Với tính cách là một phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử, kiến trúc thượng tầng là
a. Là những thiết chế xã hội như nhà nước. đảng phái, giáo hội và các đoàn thể xã hội
b. Là toàn bộ những quan điểm chính trị của giai cấp thống trị được hình thành
trên một cơ sở hạ tầng nhất địn h
c. Là toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết hoc, đạo đức, tôn giáo, nghệ th ậ
u t được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
d. Là toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức,
tôn giáo, nghệ thuật,… cùng với những thiết chế xã hội như nhà nước.
đảng phái, giáo hội và các đoàn thể xã hội được hình thành trên một cơ
sở hạ tầng nhất địn h
Câu 53. Xác định quan niệm sai trong số các quan niệm sau
a. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội cũng mang tính giai cấp
b. Tính giai cấp của ý thức xã hội được thể hiện trong tâm lý xã hội cũng như hệ tư tưởng
c. Ngoài tính giai cấp, ý thức xã hội còn mang tính dân tộc (tình cảm, ước
muốn, tính cách, thói quan, truyền thống…)
d. Trong xã hội có giai cấp, tư tưởng thống trị thời đại là tư tưởng của giai
cấp thống trị, do đó ý thức xã hội mang tính giai cấp và không mang tính dân tộc
Câu 54. Xác định quan niệm duy vật lịch sử trong số các quan niệm sau
a. Nghệ thuật xuất hiện chỉ vì mục đích tự thân theo quan điểm “nghệ th ậ u t vì nghệ thuật”
b. Mọi quan điểm, tư tưởng về chính trị, pháp quyền,… đều do đầu óc các vĩ nhân sáng tạo ra
c. Tinh thàn, tư tưởng là nguồn gốc của mọi hiện tượng xã hội, quyết định sự phát triển của xã hội
d. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội là sự phản ánh tồn
tại xã hội một cách năng động và có tính độc lập tương đối nhưng xét
đến cùng vẫn phụ thuộc vào tồn tại xã hội
Câu 55. Nội dung nào sau đây không nói lên tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
a. Ý thức xã hội có sự kế thừa trong sự phát triển của mình
b. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
c. Các hình thái ý thức xã hội tác động qua lại lẫn nhau và tác động trở lại đối với tồn tại xã hội
d. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội, nhưng những tư
tưởng khoa học, tiến bộ có thể vượt trước tồn tại xã hội
Câu 56. Nguồn gốc trực tiếp của sựu phân hóa giai cấp trong xã hội là
a. Sự xuất hiện của nhà nước
b. Sự xuất hiện tư tưởng chính trị
c. Sự phát triển của cuộc chiến tranh, thủ đoạn cướp bóc
d. Sự ra đời và tồn tại của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 57. Nguồn gốc sâu xa của sự phân hóa giai cấp trong xã hội là
a. Sự xuất hiện của nhà nước
b. Sự xuất hiện của tư tưởng chính trị
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
d. Sự ra đời và tồn tại của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 58. Cơ sở của sự khác biệt giai cấp là
a. Khác nhau về tài năng, trình độ
b. Khác nhau về địa vị và uy tín xã hội
c. Khác nhau về quan hệ đối với tư liệu sản xuất
d. Khác nhau về chức năng xã hội, lối sống hoặc mức sống
Câu 59. Luận điểm nào sau đây không phản ánh đúng quan niệm duy vật lịch sử
a. Đấu tranh giai cấp là động lực của sự tiến bộ
b. Đấu tranh giai cấp là động lực duy nhất của sự phát triển xã hội
c. Đấu tranh giai cấp góp phần thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
d. Đấu tranh giai cấp là phương thức giải quyết mâu thuẫn cơ bản của xã hội –
mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 60. Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là
a. Sự chuẩn bị về tư tưởng, tổ chức, vũ trang của lực lượng cách mạng
b. Năng lực, trình độ tổ chức, lãnh đạo của giai cấp tiên phong – giai cấp đại
biểu cho phương thức sản xuất mới
c. Trình độ nhận thức, ý chí và năng lực của giai cấp cách mạng trong tiến
trình vận động và phát triển của cách mạng
d. Sự chín muồi của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất, sự phát triển đến đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp dẫn tới
những đảo lộn sâu sắc trong đời sống chính trị xã hội, khiến cho việc
thay thế thể chế chính trị đó bằng thể chế chính trị khác, tiến bộ như là
một thực tế không thể đảo ngược.
Câu 61. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu của tình thế cách mạn g
a. Giai cấp thống trị không thể duy trì được sự thống trị của mình như cũ
b. Nỗi cùng khổ và sự q ẫ
u n bách của các giai cấp bị áp bức trở nên nặng nề hơn mức bình thường
c. Tính tích cực của quần chúng được nâng cao rõ rêt, sẵn sàng đứng lên để giành lấy chính quyền
d. Mặc dù giai cấp thống trị vẫn được duy trì sự ổn định của mình, nhưng
lực lượng cách mạng đã được chuẩn bị về tư tưởng, tổ chức và vũ trang
Câu 62. Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng vai trò của cách mạng xã hội
a. Cách mạng xã hội tạo ra động lực cho sự phát triển xã hội, tạo điều kiện cho
sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Thông qua các cuộc cách mạng xã hội, chính quyền được chuyển từ tay
một nhóm người này sang một nhóm người khác
c. Cách mạng xã hội thay đổi cơ bản về nhà nước và pháp luật, phát triển khoa
học và nghệ thuật, giáo dục và dân trí, văn hóa và đạo đức…
d. Thông qua các cuộc cách mạng xã hội trong lịch sử, hình thái kinh tế - xã
hội cũ được thay thế bằng hình thái kinh tế - xã hội mới hơn
Câu 63. “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa các mối quan
hệ xã hội” là quan điểm của
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 64. Luận điểm nào sau đây thể h ệ
i n không đúng vai trò của lãnh tụ
a. Lãnh tụ là người định hướng chiến lược và hoạch định chương trình hành động cách mạng
b. Lãnh tụ là người có tổ chức lực lượng, giáo dục thuyết phục quần chúng
nhân dân nhằm giải quyết những mục tiêu cách mạng đã đề r a
c. Lãnh tụ là người có khả năng giải quyết các nhiệm vụ của dân tộc, thời
đại và quốc tế ngay cả khi không có sự ủng hộ, tham gia của quần chúng nhân dân
d. Lãnh tụ là có thể nắm bắt được xu thế của dân tộc, thời đại và quốc tế trên
cơ sở hiểu biết các quy luật khách quan của quá trình kinh tế, chính trị và xã hội Ôn tập triết học
Chủ đề 1: Triết học và các vấn đề cơ bản của triết học
- Nguồn gốc ra đời của triết học bao gồm nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
- Triết học là 1 hình thái ý thức xã hội
- Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan
- Triết học là pp luận nhận thức
- Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong
thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động phát triển chung nhất của tự nhiên xã hội và tư duy.
- Đối tượng nghiên cứu của triết học bao gồm tự nhiên xã hội và tư duy
- Triết học tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy vật chất và tinh thần trên
lập trường duy vật triệt để
- Thế giới quan gồm những thành phần chủ yếu : tri thức, niềm tin và lý tưởng
- Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
- Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước cái
nào có sau, cái nào quyết định cái nào??
- Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng , luận điểm sai là mọi sự vật , hiện tượng
chỉ là phức hợp những cảm giác của các cá nhân
- Thuật ngữ thế giới quan đc nhà triết học Canto sử dụng lần đầu tiên.
- Thuật ngữ thế giới quan đạo đức đc nhà triết học Hêghen nói đến đầu tiên
- Hình thức cao nhất của chủ nghĩa duy vật là chủ nghĩa duy vật biện chứng
- Chủ nghĩa duy vật chất phác ra đời vào giai đoạn xuất hiện các nhà triết học cổ đại
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình ra đời trong giai đoạn lịch sử từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời những năm 40 của thế kỷ 19
- Các thuật ngữ: tinh thần khách quan, ý niệm tuyệt đối, tình thần tuyệt đối, lý tính thế giới…là
các thuật ngữ chỉ trường phái triết học: chủ nghĩa duy tâm khách quan
- Hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng nhân loại là tư duy triết học
- Quan điểm triết học là yêu mến sự thông thái là quan điểm của nền triết học Hy Lạp cổ đại
- Quan điểm triết học là sự chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người
đến vs lẽ phải là quan điểm của nền triết học Ấn Độ cổ đại
- Quan điểm triết học là biểu hiện cao của trí tuệ là sự hiểu biết sâu sắc của con người về
toàn bộ thế g ớ
i i thiên địa nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người là quan điểm
của nền triết học TQ cổ đại
- Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản triết học là con người có khả năng nhận thức thế giới hay k?
- Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại là vấn đề quan hệ giữa tư
duy và tồn tại
- Học thuyết triết học phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người là bất khả tri luận
- Hình thức phát triển cao nhất trong lịch sử phép biện chứng là phép biện chứng duy vật
- Về thực chất xét đến cùng nhị nguyên luận thuộc về hệ thống triết học chủ nghĩa duy tâm
- Câu nói k thuộc thế giới quan duy vật biện chứng là người dân Ấn Độ xuống sông Hằng
tham gia lễ hội tắm mong thần linh bảo vệ
- Phương pháp nhận thức siêu hình là: chỉ nên xét nghiệm covid 19 cho người bị nhiễm virut
tránh ảnh hường đến cuộc sống người dân
- Nhận định: Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử thuộc lập trường
chủ nghĩa duy vật tầm thường
- Tư tưởng: Thế giới như một cỗ máy khổng lồ mà mỗi bộ p ậ
h n tạo nên thế giưới đó về cơ
bản là ở trong một trạng thái biệt lập và tĩnh tại là quan điểm của trường phái triết học chủ
nghĩa duy vật siêu hình
- Quan niệm : Ý niệm tuyệt đối là điểm khởi đầu của sự tôn tại là quan điểm của hêghen
- Trong xã hội có tính giai cấp thì triế học cũng có tính giai cấp
- Nhận định đúng là: cái chung tồn tại một cách độc lập không phụ thuộc vào cái riêng
- Quan điểm duy vật biện chứng là thế giới thống nhất ở tính vật chất
- Câu nói thuộc chủ nghĩa duy tâm chủ quan là Dân ta phải biết sử ta. Cho tường gốc tích
nước nhà Việt Nam
- Quan điểm không thuộc phương pháp luận biện chứng là Đời cha ăn mặn đời con khát nước
- Câu thơ: Bảy xin hiến phap ban hành. Trăm điều phải có thần linh pháp quyền thuộc Chủ
nghĩa duy vật biện chứn g
- Quan điểm triết học cho rằng thế giới được sinh ra từ vật chất, tồn tại dưới dạng chất cụ
thể là thuộc trường phái triết học chủ nghĩa duy vật chất phác
- Câu nói thuộc về trường phái triết học duy tâm khách quan là trời sinh voi trời sinh cỏ
- Đảng ta xác định bản chất nền văn hóa chúng ta xây dựng là nền văn hóa tiên tiến đậm đà
bản sắc dân tộc. Luận điểm này được xây dựng trên phương pháp luận nhận thức là phương
pháp luận duy vật biện chứn g
- Thấy cây mà cây không thấy rừng không phải là phương pháp nhận thức biện chứng
Chủ đề 2: Sự ra đời và phát triển của triết học mác lênin
1. Triết học mác lê nin ra đời đã kế thừa trực tiếp của các yếu tố thế giới quan duy vật của
Phơ bách và phép biện chứng của hê ghen
- Cơ sở thực tiễn là chủ yếu dẫn đến sự ra đời triết học mác lê nin là thực tiễn đấu tranh giai
cấp tư sản với giai cấp vô sản
- Bộ phận lý luận quan trọng nhất của chủ nghĩa mác lê nin là triết học Mác lênin
- Quốc tế cộng sản ( quốc tế III) được thành lập năm 1919
- Chủ nghĩa Mác leenin được hiểu hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học của c.Mác
awnghen và sự phát triển của V.I. lênin
Câu 5: Chủ nghĩa Mác – Lenin được hiểu như thế nào
b. Hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học của CMác Ph.Ăngghen và sự phát triển của VILênin.
Câu 6: Tiền để lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm những yếu tố nào?
a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 7: Tiền để khoa học tự nhiên nào tác động trực tiếp đến sự ra đời triết học Mác – Lênin?
d. Thuyết tiến hóa của Đảcuyn; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng (R.Maye); Học
thuyết tế bảo (Slayden và Savanno).
Câu 8: Sự kiện lịch sử nào lần đầu tiên chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác Lin?
a. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
Cầu 9: Đặc điểm nổi bật trong điều kiện ra đời triết học Mác - Lênin là gi
c. Sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng công nghiệp làm thay đổi. phương thức sản xuất.
Câu 10: Tác phẩm nào của C.Mác – Ph.Ăngghen được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên?
d. Tuyên Ngôn của Đảng cộng sản.
Câu 11: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân là gì? b. Đấu tranh tự giác.
Câu 12: VI Lênin đã nhận xét Mác không để lại cho chúng ta Logic học (với chữ L viết hoa),
nhưng đã để lại cho chúng ta Logic của tư bản, khi nói đến tác phẩm nào sau đây?
(a. Biện chứng của tự nhiên.
Câu 13: Yếu tố nào được C.Mặc và Ph. Ănghen xem là động lực chính và là nguyên tắc và đặc
tính mới của triết học
c. Sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.
Câu 14: Sự ra đời của Triết học Mắc. Lênin đã tạo ra một chức năng mới của triết học. Chức năng mới đó là gì?
a. Giải thích thế giới.
Câu 15: Triết học Mác - Lênin được xem là vũ khi tinh thần của giai cấp vô sản, được CMác và
Ph.Ănghen công khai tính chất nào của triết học d. Tỉnh xã hội.
Câu 16: C.Mác và Ph.Ănghen đã đánh giá như thế nào về mối quan hệ giữa triết học với các khoa học cụ thể khác?
a. Triết học là khoa học của mọi khoa học.
Câu 17: Tính sáng tạo của triết học Mác – Lênin thể hiện ở điểm nào?
a. Phù hợp với mọi thời đại.
Câu 18: Tình nhân đạo cộng sản được thể hiện như thế nào trong triết học Mác – Lênin
d. Xuất phát từ con người, vì con người, giải phóng con người, phát triển toàn diện.
Câu 19: Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: Khi Người sống, người là vị lãnh tụ thiên tài của giai cấp công nhân toàn thế g ới
i , khi Người mất, Người là vì sao sáng soi đường chỉ lối cho chúng ta đi
theo, ai là người được Chủ tịch Hồ Chí Minh nhắc đến trong luận điểm này? c. V.I. Lênin.
Câu 20: Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một luận điểm rất sâu sắc,
cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các trào lưu triết học trước đó, nguyên
văn của phát biểu đó là gì?
a. Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp biện chứng của Hêghen về cơ
bản mà còn đối lập hắn với
Câu 21: Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX ?
a. Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ ở tất cả các quốc gia trên thế giới.
Câu 22: Sự ra đời của triết học Mác – Lênin đã tạo nên một bước ngoặt cách mạng trong sự phát
triển của lịch sử triết học. Biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách mạng đó là gi?
a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó và mối quan hệ
của nó đối với các khoa học khác.
Câu 23: đâu là chức năng của triết học Mặc — Lênin?
c. Chức năng giáo dục - chức năng nhận thức.
Câu 24: Sáng tạo nào của C. Mác và Ph.Ăngghen đã được V.I.Lênin đánh giá là đóng góp vĩ đại
nhất của triết học Mác đối với lịch sử tư tưởng khoa học”
B, Chủ nghĩa duy vật hiện chứng
Câu 23: Các tác phẩm nào của C. Mắc đánh dấu sự hình thành cho nghĩa Mác - Lênin như một
chính thể tạo nên các bộ phận hợp thành?
a. Tư bản, Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 26: Triết học Mác – Lênin đã khắc phục được tính chất nào sau đây của chủ nghĩa duy vật cũ?
b Tinh chất cách mạng, vận động.
Câu 27: C. Mác và Ph. Ănghen đã tạo ra bước ngoặt trong triết học khi nghiên cứu vấn đề nào sau đây? a. Kinh tế chính trị
Câu 28: Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác
- Lênin như thế nào khi xác định đường lối đấu tranh cách mạng cho dân tộc Việt Nam?
a. Đưa cách mạng Việt Nam đi theo mô hình Liên Xô. b. Giải phóng dân tộc và tiến lên xây dựng xã hội chủ nghĩa
Câu 29: Chủ nghĩa Mác – Lênin đã cung cấp yếu tố nào sau đây cho cách mạng Việt Nam?
d. Con đường cách mạng vô sản.
Câu 30: Xác định đối tượng nghiên cứu của triết học Mác – Lênin trong các lĩnh vực sau đây? b. Lĩnh vực xã hội.
Câu 31: Câu nói: Không có gì quý hơn độc lập tự do được Chủ tịch Hồ Chí Minh nhắc đến đã thể
hiện chức năng nào sau đây của Triết học Mác – Lênin?
d. Chức năng phương pháp luận.
Câu 32: Đâu là tinh thần của chủ nghĩa Mác – Lênin khi xem xét các sự vật, hiện tượng?
d Vận dụng rập khuôn vào các nước.
Câu 33: Sự nghiệp đổi mới toàn diện của Việt Nam hiện nay cần phải dựa trên yếu tố nào sau đây
của Chủ nghĩa Mác – Lênin?
d. Những quan điểm về đường lối chính trị.
Câu 34: Thế giới quan triết học Mác – Lênin đã giúp Đảng Cộng sản Việt Nam điều gì trong quá
trình đổi mới và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội?
c. Giúp Đảng Cộng sản Việt Nam giải quyết được những vấn đề lớn của thế giới, thời đại.
Câu 35: Phương pháp luận triết học Mác – Lênin đã giúp Đảng Cộng sản Việt Nam điều gì trong
quá trình đổi mới và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội?
b. Giải quyết những vấn đề đặt ra trong thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội trong hơn 30 năm qua và những năm tiếp theo.
Câu 36: Sự sụp đổ của Liên Xô và các nước đông Âu những thập kỷ 90 của thế kỷ XX chứng tỏ điều gì?
c. Sự sụp đổ của chế độ chính trị - xã hội chủ nghĩa.
Câu 37: Việt Nam bước vào thời kỳ đổi mới, chứng tỏ điều gì sau đây?
a. Việt Nam đã quay lưng lại với chủ nghĩa Mác - Lênin và con đường di chủ nghĩa xã hội.
Câu 38: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã truyền bá chủ nghĩa Mác Lênin vào Việt Nam trong giai đoạn nào sau đây? a. Từ 1911-1920.
Câu 39: Kết quả đầu tiên của cách mạng Việt Nam khi Nguyễn Ái Quốc ... Hồ Chí Minh vận dụng
sáng tạo lý luận của chủ nghĩa mac Lênin vào thực tiễn Việt Nam?
c. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 2 năm 1930
Câu 40. Tại sao C.Mặc nói Phép biện chứng của G.W Phêghen là phép biện chứng lộn đầu xuống đất?
c. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tỉnh thần
Câu 41: Chủ tịch Hồ Chí Minh nhấn mạnh một trong những nguyên nhân dẫn đến sự thắng lợi của
cách mạng Việt Nam đó là chúng ta có một thứ vũ khí không thể thay đổi. Thứ vũ khí ấy là yếu tố nào sau đây?
a. Tinh thần lao động cần cù.
Câu 42: Tác phẩm nào sau đây của Chủ nghĩa Mác – Lênin đã ảnh hưởng trực tiếp đến con đường
cứu nước của Hồ Chí Minh" c. Hệ tư tưởng Đức.
Câu 43: Trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam hiện nay, Đảng xác định chúng ta xây dựng Đảng lấy
yếu tố nào làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng?
b. Những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
Chủ dề 3: vật chất và ý thức
Câu 1 : Nhà triết học đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể như nước lửa không
khí thuộc chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
Câu 2: đặc điểm chung của những nhà triết học duy vật thời cổ đại là đồng nhất vật
chất với một dạng cụ thể hữu hình cảm tính của vật chất
Câu 3: ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học duy vật
thời cổ đại so với nhà triết học duy tâm là họ giải thích thế giới bất ngờ từ vật chất
Câu 4: phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử không phải là hạt
nhỏ bé nhất phát hiện ra điện tửđô
Câu 5. Năm 1895 phát minh nào đã chứng minh nguyên tử không là phân tử nhỏ nhất phát hiện ra tia X
6: ai là người tìm ra hiện tượng khối lượng của điện tử có thể bị thay đổi tùy theo
vận tốc chuyển động của điện tử : Kaufman
7: Lênin đã đưa ra định nghĩa vật chất trong tác phẩm chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa kinh nghiệm phê phán
8: lênin sử dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất phương pháp định nghĩa đối lập
9: nội dung nào dưới đây trong định nghĩa vật chất của Lênin giải quyết được mặt
thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học thực tại khách quan tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
10: hãy chọn đáp án đúng nhất trong những đáp án sau khi nói về định nghĩa vật
chất của Lênin giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật triệt
để khắc phục chủ nghĩa duy vật siêu hình máy móc giải quyết cuộc khủng hoảng
vật lý cuối thế kỷ 19 cổ vũ cho các nhà khoa học tự nhiên đi sâu nghiên cứu thế
giới chống lại quan điểm của chủ nghĩa duy tâm
11: quan điểm bản chất thế giới là Ý thức của trường phái triết học nào chủ nghĩa duy tâm
12: thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với Ý thức trong định nghĩa vật
chất của Lênin là thực tại khách quan
13: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng không gian thời gian là hình
thức và phương thức tồn tại của vật chất
14: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vật chất với tư cách là phạm
trù triết học có nghĩa là vật chất vô hạn vô tận tồn tại vĩnh viễn
15: thực tại khách quan được cảm giác chụp lại chép lại phản ánh trong định nghĩa
vật chất của Lênin khẳng định con người có khả năng nhận thức được thế giới
16: theo định nghĩa vật chất của Lênin luận điểm nào sau đây là đúng thừa nhận
vật chất tồn tại khách quan bên ngoài Ý thức con người thông qua các dạng cụ thể
17: định nghĩa vật chất của Lênin có ý nghĩa quan trọng trong việc bác bỏ thuyết bất khả tri
18: vận động là phương thức tồn tại của vật chất là thuộc tính cố hữu của vật chất
là quan điểm của trường phái triết học chủ nghĩa duy vật biện chứng
19: trong các quan điểm sau về vấn động đâu là định nghĩa vận động theo quan
điểm của ăn ghen vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay
đổi nói chung và mọi quá trình diễn ra trong thế giới kể từ khi vị trí giản đơn cho đến tư duy
20: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mệnh đề nào dưới đây là
không đúng sự vật muốn vận động thì cần phải có một lực lượng bên ngoài tác động vào nó
21: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân nào dẫn đến
vận động của vật chất do mâu thuẫn bên trong giữa các mặt các yêu tố cấu thành và
giữa chúng có sự liên kết tác động qua lại với nhau
22: theo cách phân chia của các hình thức vận động của ăn ghen hình thức nào là thấp nhất cơ học
23: trong các quan điểm sau đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
vận động là tuyệt đối đừng im là tương đối 24:
Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng không gian và
thời gian gắn liền với nhau là hình thức và phương thức tồn tại của vật chất
25: lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thế
giới thống nhất ở tính vật chất của nó
26: quan điểm cho rằng Ý niệm tuyệt đối là bản thể sinh ra toàn bộ thế giới hiện
thực là quan niệm của chủ nghĩa duy tâm khách quan
27: quan điểm tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác có cảm giác là tồn tại duy nhất
sinh ra thế giới vật chất là của chủ nghĩa duy tâm chủ quan
28: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phát biểu nào dưới đây là
không đúng không gian của vật chất là một khoảng không trống rỗng
29: phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như độ sâu của sự biến đổi
trình tự xuất hiện và mất đi các sự vật các trạng thái khác nhau trong thế giới vật chất thời gian
30: trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất ở yếu tố tinh thần chủ nghĩa duy tâm
31: quan điểm làm cho giặc Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
chủ nghĩa duy vật biện chứng
32: trong các hình thức sau hình thức phản ánh nào cao nhất phản ánh Ý thức
33: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc của tự nhiên của
Ý thức gồm bộ óc con người và sự p ả h n ánh thế g ới
i bên ngoài tác động vào bộ óc
34: nguồn gốc xã hội của Ý thức theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
là lao động và ngôn ngữ
35: nhân tố nào đóng vai trò quyết định để con người tách khỏi thế giới động vật hoạt động lao động
36: đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất của Ý thức ý
thức là sự phản ánh năng động sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
37: trong các quan niệm sau quan niệm nào là chủ nghĩa duy vật biện chứng của về
bản chất của Ý thức ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
38: theo quan niệm nào chủ nghĩa duy vật biện chứng yếu tố nào sau đây quyết
định tính năng động sáng tạo của Ý thức: tri thuức
39: quan điểm nào là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa vật chất và Ý thức vật chất quyết định ý thức còn Ý thức có tính độc lập tương
đối và tác động trở lại đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
40: quan điểm nào tuyệt đối hóa yếu tố vật chất phủ định tính độc lập tương đối
của Ý thức chủ nghĩa duy vật siêu hình
41: theo chủ nghĩa duy vật biện chứng quan điểm nào sau đây là sai phủ nhận tính
độc lập tương đối của Ý thức
42: theo chủ nghĩa duy vật biện chứng quan điểm nào sau đây là sai Ý thức cũng
chỉ là một dạng vật chất thông thường và không có tính độc lập tương đối
43: trong các quan điểm sau đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
vật chất quyết định nội dung hình thức và bản chất của Ý t ứ
h c ý thức tác động trở lại vật chất
44: trong các hình thức phản ánh dưới đây hình thức phản ánh nào là hình thức
phản ánh đặc trưng của thực vật và các loại động vật bậc thấp phản ánh kích thích
45: chọn phương án trả lời đúng nhất khi nói về vai trò lao động đối với sự hình
thành ý thức của con người theo quan điểm duy vật biện chứng lao động giúp con
người biết chế tạo sử dụng công cụ lao động hoàn thiện bộ não có dáng đứng thẳng
hình thành và phát triển ngôn ngữ
46: chọn phương án trả lời đúng nhất khi nói về vai trò ngôn ngữ đối với sự hình
thành ý thức con người theo quan điểm duy vật biện chứng giúp con người có khả
năng khái quát hóa chiều tượng hóa tách ra khỏi sự vật lưu giữ và truyền tải thông tin
47: chọn phương án đúng nhất khi nói về Ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng sự phản ánh năng động sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc
con người hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan và mang bản chất xã hội
48: thế nào là tính sáng tạo của Ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng trong quá trình phản ánh thế giới vật chất ý thức giữ lại bản chất của sự vật hiện tượng
49: Ý thức muốn tác động trở lại thế giới vật chất cần có những điều kiện gì, thông
qua hoạt động thực tiễn
50: đồng nhất Ý thức với quá trình sinh lý của bộ não người sẽ rơi vào lập trường
triết học nào chủ nghĩa duy vật tâm thường
51: dân gian có câu có thực mới vực được đạo hay Phú quý sinh lễ nghĩa các câu
trên chứa đựng yếu tố triết học nào vật chất quyết định ý thức
52:văn kiện thứ 13 của đảng khẳng định trong những năm tới dự báo tình hình thế
giới và khu vực tiếp cận có nhiều thay đổi rất nhanh phức tạp khó lường chiếc văn
kiện nhận định trên là sự thể hiện ở tính năng động sáng tạo vượt trước của Ý thức đối với vật chất
53: chọn phương án đúng nhất để có câu trả lời hoàn chỉnh biểu hiện cụ thể của vật
chất trong ngành giáo dục là đúng người dạy cán bộ giáo dục người học trường lớp
đồ dùng trang bị thiết bị dạy học
54: vật chất theo nghĩa triết học khác với vật chất trong khoa học cụ thể ở chỗ nó là
toàn bộ hiện thực khách quan phản ánh cái chung nhất bên ngoài Ý thức mang tính
khái quát và chiều tượng cao trên tất cả các lĩnh vực
55: dân gian ta có câu gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn câu đó thể h ệ i n tính độc
lập của Ý thức đối với vật chất
56: tiếp tục đổi mới mạnh mẽ tư duy xây dựng hoàn thiện đồng bộ thể chế phát
triển bền vững về kinh tế chính trị văn hóa xã hội môi trường chiếc văn kiện thứ 12 quan điểm trên thể h ệ
i n tính độc lập trong đối tượng Ý thức đối với vật chất Chủ đề 5
Câu 1: Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu2:Thực tiễn là toàn bộ n ữ
h ng ...... có mục đích mang tính lịch sử xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội. Hoạt động vật chất
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thực tiễn ?
(b. Hoạt động sáng tạo ra các ý tưởng.
Câu 4: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các Hình thức khác là hình thức nào?
Hoạt động sản xuất vật chất.
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì tiêu chuẩn của chân lý là gì?
Được kiểm nghiệm trong thực tiễn.
Câu 6 : Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn của chân lý?
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất vừa có tính chất tuyệt đối và tương đối
Câu 7: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp Của các sự vật
lên các giác quan của con người là giai đoạn Nhận thức nào?
(d. Nhận thức cảm tính.
Câu 8: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
Cảm giác , tri giác và biểu tượng Câu 9: Sự p ả
h n ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, chất của các sự
vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào? Nhận thức lí tính
Câu 10 Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
/. Khái niệm, phán đoán, suy luận.
Câu 11: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn? nhận thức lý tính.
Câu 12: Giai đoạn nào của nhận thức gắn với thực tiễn ? Nhận thức cảm tính
Câu 13: Luận điểm: Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, thuộc
lập trường triết học nào? Cndv biện chứng
Câu 14 : Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật.
Câu 15: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c) Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm.
Câu 16: Luận điểm sau đây là của ai: Từ trực quan sinh động đến ta duy trừu tượng
và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận
thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan? Lênin
Câu 17: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn.
Câu 18: Chân lý là những ...... phù hợp với hiện thực khách quan và được ...... kiểm nghiệm ? Tri thức , thực tiễn
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào dưới đây là sai?
Chân lí có tính trừu tượng
Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận nào sau đây là sai?
(b)Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu.
Câu 21: Trong hoạt động thực tiên không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?
Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.
Câu 22Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi mỗi chúng ta phải luôn? gắn lt và thực hành
Câu 23 : Câu nói nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lý tính?
Nhai kỹ lo lâu , cày sâu tốt lúa
Câu 24: Nhận thức chỉ là sự phức hợp những cảm giác của con người – Đó là quan điểm của?
chủ nghĩa duy tâm Chủ quan
Câu 25:Nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm tu ệ
y t đối đó là quan điểm của ?
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 26: Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất? Tình nghuyeneh vùng aau xa
Câu 27: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa siêu hình về nhận thức?
Nhận thức là sự phản ánh một cách trực quan hiện thực khách quan.
Câu 28: Khuyết điểm chủ yếu của chủ nghĩa duy vật trước Mác kê chủ nghĩa duy
vật của Phoiơbắc trong lý luận nhận thức là?
không thấy vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
Câu 29: vật, hiện thực, cái cảm giác được chỉ được nhận thức dưới hình thức khách
thế, hay hình thức trực quan, được nhận thức về mặt chủ quan - Luận điểm này nói về không đi quan niệm của ? Cndv siêu hình
Câu 30: Sự vật, hiện thực, cái cảm giác được chỉ được nhận thức dưới hình thức
khách thể, hay hình thức trực quan; không được nhận thức về mặt chủ quan - Đó là
câu nói của ai? Năm trong tác phẩm nào?
C.mac trong tác phẩm luận cương về phoi ơ bác
Câu 31:Nhận thức luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng có mấy nguyên tắc cơ bản? 4ntac
Câu 32: Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức của con
người, đây là một trong những nguyên tắc cơ bản trong nhận thức luận của? Cndv biện chứng
Câu 33: Đâu không phải là nguyên tắc lý luận nhận thức duy vật biện chứng?
Phản ánh là một quá trình hoàn thiện thế giới khách quan
Câu 34: Nội dung nào dưới đây là sai khi nói đến vai trò của thực tiễn xuan đối với nhận thức?
Nhận thức quyết định thực tiễn.
Câu 35: Xem thực tiễn chỉ như là hoạt động tinh thần sáng tạo ra thể giới của con
người, không xem nó là hoạt động vật chất. Đó là quan niệm của? Cn duy tâm
Câu 36: Nhận định: Trị giác và biểu tượng của chúng ta là hình ảnh của các sự vật là của ai? Lenin
Câu 37: Thực tiễn được hiểu là hoạt động vật chất của con nhưng chỉ là hoạt động
thấp hèn, không có vai trò gì đối với nhận thức của con người. Đó là quan điểm của? Cndv trước Mác
Câu 38: Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức? Đi 1 ngày đàng học..
Câu 39: Đâu là khái niệm dùng để chỉ toàn bộ những hoạt động vật chất có mục
đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội? Thực tiễn
Câu 40: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng có bao nhiêu hình thức
hoạt động thực tiễn cơ bản? 3ntac
Câu 41: Ai là tác giả câu nói: Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận suông? hồ chí minh
Câu 42: Đâu không phải là hoạt động thực tiến trong các quá trình sau?
. Mưa bão gây lở đất và lũ lụt.
Câu 43: Nhận định nào dưới đây không đúng theo quan niệm của triết học Mác – Lênin?
Thực tiễn là toàn bộ hiện thực khách quan.
Câu 44: Đầu không phải là đặc trưng cơ bản của thực tiễn? a. Là toàn bộ hoạt động
vật chất - cảm tính của con người.?
Mang tính trừu tượng hoá, khái quát hoá.
Câu 45: Hoạt động chính trị xã hội có vai trò như thế nào đối với hoạt động sản xuất vật chất?
.Có thể kìm hãm, hoặc thúc đẩy sản xuất vật chất.
Câu 46: Chọn phương án đúng nhất khi nói đến vai trò của hoạt động thực nghiệm
khoa học đối với hoạt động sản xuất?
Có ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất vật chất.
Câu 47: Trường hợp nào thì hoạt động chính trị xã hội thúc đẩy s san xuất phát triển?
Mang tính tiến bộ, cách mạng.
Câu 48: Nhận thức bắt nguồn từ?
Sức mạnh của lý tính thế giới.
Câu 49: Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
Thực tiễn là yếu tố phụ thuộc vào nhận thức.
Câu 50: Nhu cầu, nhiệm vụ, cách thức và khuynh hướng vận động và phát triển
của nhận thức phụ thuộc vào? thực tiễn
Câu 51: Suy đến cùng tiêu chuẩn duy nhất của chân lý là gì? thực tiễn
Câu 52: Trong cuộc sống học tập của bản thân, chúng ta cần phải coi trọng? Hđ thực tiễn
Câu 53 : Các giác quan của con người hoàn thiện được là do? Thông qua hđ thực tiễn
Câu 54: Bàn tay người thợ thủ công trở nên khéo léo là nhờ điều gia? nhờ hđ thực tiễn
Câu 55: Những phương tiện hiện đại như kính hiển vi điện tử, kinh thiên văn, máy
vi tính xuất hiện là nhờ? Hđ thực tiễn
Câu 56: Có thể dùng giả thiết khoa học này để kiểm tra tính đúng đắn của giả thiết
khoa học khác một cách thuần túy được không? Không thể
Câu 57 : quan điểm thực tiễn đòi hỏi nhận thức phải ?
Xuất phát từ thực tiễn
Câu 58: Ý kiến nào là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn?
Phù hợp với những yêu cầu của thực tiễn
Câu 59: Giai đoạn nhận thức nào hình thành nên các cảm giác ở con người? Nhận thức cảm tính
Câu 60: Bác Hồ từng nói: Tôi chỉ có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc, là làm
sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đông bào ai
cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành. Điều này thể h ệ i n vai trò nào dưới
đây của thực tiễn đối với nhận thức?
mục đích của nhận thức
Câu 61; Bác Hồ từng nói: Tôi chỉ có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc, là làm
sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ai
cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành. Điều này thể h ệ i n vai trò nào dưới
đây của thực tiễn đối với nhận thức?
b. Mục đích của nhận thức.
Câu 62: Nhận thức lý tỉnh không gồm có hình thức nào dưới đây? d. Biểu tượng.
Câu 63: Phán đoán là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào? b. Lý tỉnh.
Câu 64: Suy luận là hình thức nhận thức thuộc giai đoạn nào? c. Lý tinh.
Câu 65: Cảm giác màu sắc, mùi vị và nhiệt độ của sự vật là nhận thức thuộc giai đoạn nào"
a. Giai đoạn nhận thức cảm tính c. Giai đoạn tư duy trừu tương.
Câu 66. Cảm giác của con người về sự vật có nguồn gốc từ đâu?
b. Từ sự tác động của sự vật lên các giác quan của con người.
Câu 67. Nhận thức cảm tính không có đặc điểm gì?
d. Đánh giá được bản chất của sự vật, hiện tượng.
Câu 68: Nhận định nào sau đây là dùng?
b. Nhận thức lý tính có thể không phù hợp với thực tiễn.
Câu 69. Vì sao thực tiễn là động lực của nhận thức?
a. Luôn luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức .
Câu 70: Cho rằng chân lý là những từ tưởng được nhiều người thừa nhận. Đó là
quan điểm của những nhà triết học nào?
d. Những nhà triết học thực chúng.
Câu 71: Bác Hồ đã từng nói: Không có gì quý hơn độc lập tự do. Cầu nói trên thể
hiện vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức?
d. Tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 72: Câu nói: Không bao giờ có thể xác nhận hoặc xóa bỏ một cách hoàn toàn
một biểu tượng nào đó của con người, dù biểu tưởng ấy là thể nào chăng nữa là của ai? a. V.I.Lênin.
Câu 73: Câu nói: Lúa thử vàng gian nan thử sức đã thể hiện vai trò nào của thực tiễn
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 74: Bác Hồ từng nói: Dù xem được hàng ngàn hàng vạn quyền lý luận, nếu
không biết đem ra thực hành, thì khác nào một cải hòm đựng sách, Em hiểu cầu
nói trên của Bác như thế nào?
b. Chống bệnh giáo điều.
Câu 75: Em hiểu câu nói của Bác Hồ: Có kinh nghiệm mà không có lý luận, cũng
như một mắt sáng, một mắt mở như thế nào”
a. Chống bệnh kinh nghiệm. Chủ đề 4
Câu 1: Phép biện chứng ra đời khi nào?
A.Từ thời kỳ cổ đại. C. Từ thế kỷ XIX.
b. Từ thế kỷ XVII-XVIII. d. Thế kỷ XII-XIX.
Câu 2: Phép biện chứng có mấy hình thức cơ bản? a. Một. b. Hai. c. Ba. d. Bốn.
Câu 3: Thời cổ đại phép biện chứng mang tính chất như thế nào? a. Tự phát. c. Duy tâm. b. Tự giác. d. Duy vật tầm thường.
Câu 4: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy tâm? a. Hêraclit. b. Hêghen. c. Canto. d. Phoi ơ bắc.
Câu 5: Ai là người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm? a. C.Mác. b. Hêghen. c. Canto d. Platon.
Câu 6: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật? a. V.I.Lênin. b. C.Mác. d. Mác và Ph.Ăngghen. c. Ph.Angghen.
Câu 7: Ai là người phát triển phép biện chứng duy vật ? a. V I.Lênin. b. C.Mác. c. Ph.Angghen. d C.Mác và Ph.Ăngghen.
Câu 8: Ai là người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua là môn khoa học về
những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội và của dư duy? a. C.Mác. c. V.I.Lênin. b. Ph.Angghen. d. Hêghen.
Câu 9: Trong PBCDV hai yếu tố nào thống nhất hữu cơ với nhau?
a. Thế giới quan duy vật và phương pháp biện chứng duy tâm
B. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật.
C. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng duy tâm.
d. Thế giới quan duy vật siêu hình và phép biện chứng duy tâm.
Câu 10: Tại sao nói phép biện chứng duy vật lại khắc phục được những thiếu sót
của các hình thức biện chứng trước đó?
a. Vì nó có sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật.
b. Vì nó khái quát được những thành tựu của khoa học tự nhiên hiện đại c. Vì nó kế t ừ
h a được tư tưởng biện chứng trong lịch sử triết học.
d. Vì nó phản ánh được nội dung thế giới hiện thực.
Câu 11: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm đúng theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vật biện chứng: Nguyên lý mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển......
a. phải đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.
b. tồn tại độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
c, có quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau.
d. không có quan hệ với nhau. Câu 12: Cơ sở lý luận c
ơ bản nhất của quan điểm toàn diện là
a, nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. debtoàn
b. nguyên lý về sự phát triển.
c. cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả.
d. quy luật phủ định của phủ định.
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây
về phát triển được xem là đúng?
a. Ý muốn của con người quy định sự phát triển của sự vật.
b. Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật.
c. Phát triển chỉ là sự tăng lên về lượng.
d. Phát triển là sự vận động nói chung.
Câu 14: Mối liên hệ phổ biến là
a. những quy định bên ngoài, có tính ngẫu nhiên của sự vật.
b. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật mang tính ngẫu nhiên.
c. sự tác động, sự chuyển hoá lẫn nhau của các sự vật mang tính chủ quan.
d các mối liên hệ ràng buộc, tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hay giữa các đối tượng với nhau.
Câu 15: Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và tác động vào sự vật?
a. không cần chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường cụ thể của sự vật sinh ra.
b. không cần chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử tồn của sự vật át triển. tồn tại và phát
C. gắn liền với sự vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, gắn
với không gian và thời gian vận động của sự vật, hiện tượng.
d. không chú ý đến không gian, thời gian của sự tồn tại, vận động sự vật.
Câu 16: Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển?
a. Chỉ nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật.
b. Chỉ nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
c. Nắm bắt xu hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
d. Chỉ nắm bắt xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.
Câu 17: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khẳng định nào đây sai?
a. Con người không thể tách khỏi các mối quan hệ với tự nhiên.
b. Giữa các loài luôn có khâu trung gian kết nối chúng với nhau.
c. Thế giới là một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau.
D. Thế giới tinh thần và thế giới vật chất tồn tại độc lập nhau.
Câu 18: Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm của CNDVBC: Các
sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất......
a. chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên.
b. không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định.
C. có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
d. tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển.
Câu 19: Phát triển có tính chất gì? a, Khách quan, phổ b ế
i n, đa dạng phong phú, kế thừa, phức tạp.
b. Khách quan và bất biến.
c. Tính biệt lập, tách rời.
d. Chủ quan, phổ biến, đa dạng phong phú.
Câu 20: Theo CNDVBC, sự phân loại các mối liên hệ mang tính a tương đối. b. tuyệt đối. c. bất biến. d. chủ quan.
Câu 21: Theo CNDVBC, khi xem xét sự vật hiện tượng cần tránh a. quan điểm toàn diện.
b. quan điểm phát triển.
c. quan điểm lịch sử - cụ thể.
D. quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện.
Câu 22: Quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứng là
a chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác.
b. nghiên cứu sự vật trong mối liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác.
c. thừa nhận sự vật có tính khách quan và tính phổ biến.
d. phải tuân theo nhiều mối liên hệ liên quan đến sự vật.
Câu 23: Phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh hướng đi lên của sự vật, hiện tượng, từ
thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp. b. mang tính chủ quan.
C chỉ tăng lên về mặt lượng của sự vật.
d. chỉ diễn ra theo vòng tròn khép kín.
Câu 24: Tìm phương án sai, theo chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. phát triển chỉ ra khuynh hướng vận động, biến đổi đi lên của sự vật, hiện tượng.
b. phát triển mang tính khách quan.
C. phát triển mang tính phổ biến.
d. phát triển chỉ sự tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật.
Câu 25: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch sử - cụ thể là
a. phân tích sự vật trong điều kiện, hoàn cảnh và quá trình.
b. ít quan tâm đến điều kiện, hoàn cảnh của sự vật,
c. chỉ cần quan tâm đến hiện tại của sự vật.
d. không cần quan tâm các mối liên hệ liên quan đến sự vật.
Câu 26: Sự phát triển của giới vô cơ theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện như thế nào?
a. Sự hoá hợp và phân giải các chất vô cơ, hình thành các hợp chất mới có những
tính chất hóa học và vật lý mới.
b. Sự tăng lên về lượng của các vật thể trong không gian.
c. Sự cháy và tỏa nhiệt.
d. Sự biến dị và di truyền.
Câu 27: Sự phát triển của giới hữu cơ theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện như thế nào? a. Sự sinh sản.
b. Sự tiến hóa, hoàn thiện các chức năng của cơ thể của các loài động vật và thực
vật để thích ứng với môi trường.
c. Sự trao đổi chất của cơ thể với môi trường.
d. Sự phân giải và hóa hợp các chất
Câu 28: Sự phát triển của xã hội theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện ở cái gì? a. Sự tăng dân số.
b. Năng suất lao động ngày càng cao.
c. Môi trường thiên nhiên được bảo vệ.
d. Năng lực chinh phục và cải tạo tự nhiên và cải biến xã hội cũng như bản thân con người.
Câu 29: Theo quan điểm duy vật biện chứng sự phát triển trong tư duy biểu hiện khả năng gì?
a. Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc hiện thực.
b. Khả năng nhận thức ngày càng đầy đủ, chính xác hiện thực.
c. Khả năng nhận thúc ngày càng sâu sắc, đầy đủ, chính xác hiện thực.
d. Khả năng sử dụng các phương pháp nhận thức của chủ thể.
Câu 30: Ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển theo quan điểm duy vật biện chứng.
a. Nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật.
b. Nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
c. Thấy xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.
d. Nắm bắt được quá khứ, hiện tại, tương lai của sự vật hiện tượng
Câu 31: Quan điểm lịch sử - cụ thể của nguyên lý phát triển đòi hỏi khi nhận thức
và tác động vào sự vật cần
a chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, môi trường cụ thể trong đó sự vật sinh ra.
b. chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử - cụ thể trong đó sự vật tồn tại và phát triển.
c. chủ ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể sinh ra tồn tại của sự vật
d chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể của sự sinh ra, tồn tại, biến đổi,
phát triển của sự vật.
Câu 32: Trưởng phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ỷ niệm tồn
tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 33: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm đúng
khi nói về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính ......., hình
thức của phạm trù có tich vn tính....... a. chủ quan, khách quan. b. chủ quan, chủ quan. c, khách quan, chủ quan.
d. tuyệt đối, tương đối.
Câu 34: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng là phạm triết học dùng để chỉ mua
a. những mặt, những thuộc tính riêng.
b. những mối liên hệ riêng.
c. những bản chất chung.
d. một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ n ấ h t định.
Câu 35: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng để chỉ những thuộc tính, đặc điểm
a. tồn tại phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng.
b, tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác.
c. tồn tại ở tất cả các sự vật, hiện tượng.
d. không liên quan đến cái chung, cái riêng.
Câu 36: Điền vào chỗ trống: V.I.Lênin viết: Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ đưa đến….. a cái chung. b. cái bản thể. c. cải đơn nhất. d. cái đặc thù.
Câu 37: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, luận điểm nào sau đây là sai
a, Cái chung tồn tại trong những cái riêng; thông qua những cái riêng mà cái chung
biểu hiện sự tồn tại.
b. Cái riêng là cái toàn bộ còn cái chung là cái bộ phận.
C. Cái riêng là cái bộ phận sâu sắc hơn cái chung, cải chung là cái toàn bộ phong phú hơn cái riêng.
d. Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
Câu 38: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: cái chung là phạm trù triết học
dùng để chỉ ......, được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ
a. một sự vật, một quá trình.
b. những mặt, những thuộc tính.
c. những mặt, những thuộc tính không đồng nhất.
d. một hiện tượng, một sự vật, không liên hệ với nhau.
Câu 39: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là
a. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
b. không có cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng.
c. cái riêng tồn tại khách quan không bao hàm cái chung.
d. cái chung ton tại khách quan, tồn tại bên, bên ngoài cái riêng; có cái chung tồn tại cái riêng
Câu 40: Cái ....... tồn tại trong……và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình a. chung, cái riêng. b. riêng, cái chung. d. đơn nhất, cái riêng. c. đơn nhất, cái chung.
Câu 41: Vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã
hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc
a. áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
b. áp dụng cái riêng phải tùy theo cái đơn nhất.
c. áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
d. áp dụng cái đơn nhất phải dựa theo cái riêng.
Câu 42: Theo quan đây sai? điểm Triết học Mác – Lênin, luận điểm nào sau
a. Cái riêng là chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình riêng lẻ nhất định.
b. Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng.
c. Cái đơn nhất chỉ một yếu tố (thuộc tính) chỉ có ở một sự vật, hiện tượng, quá
trình, được lặp lại bất kỳ sự vật (hiện tượng, quá trình).
d. Cái chung là chỉ một yếu tố (thuộc tỉnh) không chỉ có ở một sự vật (hiện tượng,
quá trình) này mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật (hiện tượng, quá trình) khác nhau.
Câu 43: Điền vào chỗ trống: Cái ...... là bộ phận nhưng sâu sắc hơn cái..... a. riêng, chung. c. riêng, bộ phận. b. chung, toàn diện. d chung, riêng. làm
Câu 44: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là
a. muốn rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng
b. muốn rút ra cái chung không cần phải thông qua cái riêng.
c. cái chung luôn luôn tồn tại độc lập với cái riêng.
d. chỉ cần quan tâm đến cái riêng mà không cần quan tâm đến cái chung.
Câu 45: Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân...
a. không ảnh hưởng đến kết quả.
b. sản sinh ra kết quả, có trước kết quả.
c. có sau kết quả, đôi khi có trước kết quả.
d. không có mối liên hệ đến kết quả.
Câu 46: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả.
b. sự phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả mang tính tuyệt đối.
c. nguyên nhân xuất hiện sau kết quả.
d. một nguyên nhân chỉ sinh ra một kết quả.
Câu 47: Trong quan hệ nhân quả, khẳng định nào sau đây sai?
a. Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quá.
b. Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả.
c. Nguyên nhân có trước kết quả
d. Nguyên nhân sản sinh ra kết quả.
Câu 48: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân, nguyên cớ và điều kiện
có quan hệ như thế nào?
a. Khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau. b. Hoàn toàn giống nhau.
c. Tồn tại độc lập với nhau.
d. Nguyên nhân, nguyên cớ sinh ra điều kiện.
Câu 49: Điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vậy biện chứng thì
cái tất nhiên bao giờ cũng ..... cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên b, vạch đường đi a. xác định. c. tìm cách phủ nhận. d. định hướng.
Câu 50: Tìm phương án sai?
a. Cần phải căn cứ vào cái tất nhiên chứ không thể dựa hoàn toàn vào ngẫu nhiên.
b. Không thể chỉ ra tất nhiên bằng cách nghiên cứu những ngẫu nhiên mà tất nhiên phải đi qua.
c. Không nên bỏ qua ngẫu nhiên mà phải có những phương án dự phòng trường
hợp các sự cố ngẫu nhiên bất ngờ xuất hiện.
d. Tất nhiên tồn tại độc lập với ngẫu nhiên.
Câu 51: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng.
b. Bản chất hoàn toàn không đồng nhất với các hiện tượng.
c. Bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
d. Bản chất và hiện tượng tồn tại độc lập với nhau.
Câu 52: Điền vào chỗ trống. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật DAN A biện
chứng, sự phù hợp giữa nội dung và hình thức bao giờ cũng là sự phù hợp ..... a. tuyệt đối. c. tạm thời. b, vĩnh viễn. d. bất biển.
Câu 53: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
c. Nội dung quy định hình thức.
d. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức mang tính tạm thời.
Câu 54: Câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nết còn hơn đẹp
người chứa đựng khía cạnh triết học nào về phạm trù nội dung và hình thức?
a. Coi trọng hình thức hơn nội dung.
b. Coi trọng nội dung hơn hình thức.
c. Không coi trọng nội dung và hình thức.
d. Coi trọng nội dung và hình thức như nhau.
Câu 55: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung nào sau đây là sai?
a. Nội dung là phạm trù chỉ tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật.
b. Hình thức chi phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của sự vật, hiện tượng.
c. Hình thức quyết định nội dung.
d. Nội dung quy định hình thức.
Câu 56: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong một
phương thức sản xuất là quan hệ gì?
a. Quan hệ giữa ngẫu nhiên - n ẫ g u nhiên.
b. Quan hệ giữa nguyên nhân - kết quả.
C Quan hệ giữa nội dung - hình thức.
d. Quan hệ giữa bản chất - hiện tượng.
Câu 57: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa bản chất và hiện tượng thì
a) Hiện tượng luôn luôn đối lập với bản chất.
b) Hiện tượng luôn luôn thống nhất với bản chất.
c) Hiện tượng chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liện hệ tất nhiên tương đối ổn
định ở bên ngoài của bản chất.
d) Hiện tượng tồn tại độc lập với bản chất.
Câu 58: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm
trù: Phạm trù là những………………..phản ánh những mặt, những thuộc tính,
………….của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất địn h
a) Khái niệm, bản chất nhất.
b) Khái niệm rộng nhất, bao quát nhất.
c) Mối liên hệ chung, cơ bản nhất.
d) Khái niệm rộng nhất, mối liên hệ chung, cơ bản nhất.
Câu 59: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
triết học: Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh những mặt,
những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của…..hiện thưc a) Các sự vật của. b) Một lĩnh vực của. c) Toàn bộ thế giới.
d) Một bộ phận thế giới.
Câu 60: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm cái riêng: Cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ
a) Một sự vật, một quá trình riêng lẻ n ấ h t định.
b) Một đặc điểm chung của các sự vật.
c) Nét đặc thù của một số các sự vật.
d) Một sự vật duy nhất không lặp lại ở sự vật khác.
Câu 61: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm cái chung: Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ……………được
lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượn g
a) Một sự vật, một quá trình.
b) Những mặt, những thuộc tính.
c) Những mặt, những thuộc tính không.
d) Một đặc điểm, một thuộc tính.
Câu 62: thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái
đơn nhất: Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ…………..
a) Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật.
b) Một sự vật, hiện tượng riêng lẻ.
c) Những những mặt, thuộc tính riêng lẻ không lặp lại ở sự vật khác.
d) Nhiều thuộc tính chung ở các đối tượng đồng nhất.
Câu 63: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực a) Phái Duy Thực. b) Phái Duy Danh. c) Phái ngụy biện. d) Phái chiết trung.
Câu 64: Phái triết học nào trong lịch sử thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực, cái
chung chỉ là tên gọi trống rỗng? a) Phái Duy Thực. b) Phái Duy Danh. c) Phái ngụy biện. d) Phái chiết trung.
Câu 65: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
a) Chỉ có cái chung mới tồn tại khách quan và vĩnh viễn.
b) Chỉ có cái riêng mới tồn tại khách quan và thực sự.
c) Cái riêng và cái chung đều tồn tại khác quan và không tách rời nhau.
d) Cái riêng và cái chung không phụ thuộc vào nhau.
Câu 66: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a) Mỗi khái niệm là một cái riêng.
b) Mỗi khái niệm là một cái chung.
c) Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung.
d) Mỗi khái niệm chỉ là cái chung, không là cái riêng.
Câu 67: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để đ ợc ư định nghĩa khái
niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ…….giữa các mặt trong một sự
vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra…………
a) Sự liên hệ lẫn nhau, một sự vật mới.
b) Sự thống nhất, một sự vật mớ.i
c) Sự tác động lẫn nhau, biến đổi nhất định nào đó.
d) Một biến đổi nhất định nào đó, sự tác động lẫn nhau.
Câu 68: Kết quả là……….do……… lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc
giữa các sự vật với nhau gây ra
a) Mối liên hệ, kết hợp.
b) Sự tác động, những biến đổi xuất hiện.
c) Sự tác động, những biến đổi.
d) Những biến đổi xuất hiện, sự tác động.
Câu 69: Cho rằng mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con người quy định. Đó là
luận điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 70: Luận điểm: Mối liên hệ nhân quả là do lý tính thế giới quyết định thuộc
lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 71: Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả
tồn tại khách quan phổ b ế
i n và tất yếu trong thế giới vật chất
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 72: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau đây là đúng? kết quả.
a, Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước
b. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả.
d. Nguyên nhân và kết quả cùng xuất hiện
Câu 73: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đầu là luận điểm sai?
a. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
b. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.
c. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.
d. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điển nào sau đây là sai?
a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến những kết quả khác nhau.
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến kết quả như nhau.
c Nguyên nhân giống nhau trong cùng điều kiện và quan hệ luôn luôn đưa đến kết quả như nhau.
d. Nguyên nhân giống nhau trong mọi điều kiện đều có kết quả như nhau.
Câu 75: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù tất nhiên: Tất nhiên là cái do cấu vật chất quyết định và trong những điều
kiện nhất định nó phải . chứ không thể khác được của kết
a, nguyên nhân bên ngoài, xảy ra như thế.
b, những nguyên nhân bên trong, xảy ra như thế.
c. những nguyên nhân bên trong, xác định được.
d. những nguyên nhân thứ yếu, bị quy định như thế.
Câu 76: Điên cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm ngẫu nhiên: Ngẫu nhiên là cái không ở ...... kết cấu vật chất quyết định, mà do …… quyết định
a. nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài.
b. mối liên hệ bản chất bên trong, nhân tố bên ngoài.
c. mối liên hệ bên ngoài, mối liên hệ bên trong.
d. mối liên hệ bên ngoài, lực lượng siêu nhiên.
Câu 77: Luận điểm: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chỉ phối
được nó thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. chủ nghĩa duy tâm chủ q a u n.
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 78: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Có tất nhiên thuần túy tồn tại khách quan
b. Có ngẫu nhiên thuần túy tồn tại khách quan.
c. không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần túy tồn tại bên ngoài nhau.
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều phụ th ộ
u c vào ý muốn chủ quan của con người.
Câu 79: Luận điểm: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời
nhau, không có liên quan gì với nhau thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 80: Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính? vào a. Dựa vào ngẫu nhiên. b. Dựa vào tất nhiên.
c. Dựa vào cả tất nhiên và ngẫu nhiên.
d. Không cần dựa vào tất nhiên và ngẫu nhiên.
Câu 81: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
nội dung: Nội dung là……… những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật a. sự tác động. b. sự kết hợp. c.tổng hợp tất cả. d. sự quy định.
Câu 82: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù hình thức: Hình thức là ..... của sự vật, là hệ thống các……giữa các yếu tố của sự vật
a. các mặt các yếu tố, mối liên hệ.
b. phương thức tồn tại và phát triển, mối liên hệ tương đối bền vững.
c. tập hợp tất cả những mặt, mối liên hệ bền vững.
d. sự quy định tính chất, tương tác.
Câu 83: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có hình thức tồn tại thuần túy không chứa đựng nội dung.
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau.
d. Nội dung quy định hình thức.
Câu 84: Điên cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất:
Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ....... bên trong sự vật,
quy định sự ..... của sự vật
a. chung, vận động và phát triển.
b. ngẫu nhiên, tồn tại và biến đổi.
c. tất nhiên, tương đối ổn định, vận động và phát triển. d. cơ bản, bản chất.
Câu 85: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm hiện tượng: Hiện tượng là bản chất của a. cơ sở. b. nguyên nhân.
c. biểu hiện ra bên ngoài. d. thuộc tính.
Câu 86: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Bản chất đồng nhất với cái chung.
b. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung.
c. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất.
d. Cái chung luôn là cái bản chất.
Câu 87: Luận điểm: Bản chất là sản phẩm của những thực thể tỉnh thần 1 tuyệt đối,
tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật thuộc lập trường triết học
a, chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 88: Luận điểm: Bản chất chỉ là tên gọi trông rộng, do con người đặt ra, không
tồn tại thực thuộc lập trường triết học
a, chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 89: Luận điểm: Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp những cảm giác của
con người thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 90: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm hiện thực: Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái.......
a. mối liên hệ giữa các sự vật.
b. chưa có, chưa tồn tại.
c. hiện có, đang tồn tại.
d. cái sẽ có khỉ có điều kiện thích hợp.
Câu 91: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để dược định nghĩa khái
niệm khả năng: Khả năng là phạm trù triết học chỉ ........ khi có các điều kiện thích hợp
a. cái đang có, đang tồn tại.
b. cái chưa có, nhưng sẽ có. c. cái không thể có.
d. cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.
Câu 92: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa duy
vật biện chứng về các loại khả năng: Khả năng hình thành do các ....... quy định
được gọi là khả năng ngẫu nhiên a. mối liên hệ chung.
c. tương tác ngẫu nhiên.
b. mối liên hệ tất nhiên, ổn định.
d. nguyên nhân bên trong. điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm
Câu 93: Theo quan nào sau đây là sai?
a. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan.
b. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau.
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người.
d. Khả năng và hiện thực có thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng.
b. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.
c. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực.
d. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả năng.
Câu 95: Vị trí của quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất là
a. vach ra cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng.
b. nguồn gốc của sự vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
c. hạt nhân của phép biện chứng.
d. vạch ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng.
Câu 96: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất của sự vật?
a. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, không phụ thuộc vào ý thức của con người.
b. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định.
c. Chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là tổng hợp các
thuộc tính của sự vật nói lên đặc trưng của sự vật.
d. Chất là những thuộc tính không cơ bản của sự vật.
Câu 97: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
a. Lượng là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
b. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
c. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 98: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Sự vật nào cũng là thể thống nhất giữa chất và lượng.
b. Tính quy định về chất có tính ổn định.
C,Tính quy định về chất không có tính ổn định.
d. Tính quy định về lượng thường xuyên biến đổi của sự vật.
Câu 99: Sự phân biệt giữa lượng và chất mang a.tính tương đối. c. tính chủ quan. b, tính tuyệt đối.
d. tính tuyệt đối và tính chủ quan.
Câu 100: Phạm trù độ trong quy luật Lượng - chất được hiểu là gì? . Sự biến đổi về
chất mà lượng không thay đổi.
b. khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đối căn bản về chất
của sự vật, hiện tượng.
c. Sự biến đổi hoàn toàn về chất và lượng của sự vật, hiện tượng.
d. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
của sự vật, hiện tượng.
Câu 101: Đâu là quan điểm đúng của chủ nghĩa duy vật biện chứng khi nói về quy luật mâu thuẫn?
a. có thống nhất của các mặt đối lập nhưng không có đấu tranh giữa chúng.
b.trong mâu thuẫn biện chứng sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập không tách rời nhau.
c. sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập luôn tách rời nhau.
d. thống nhất của các mặt đối lập là tuyệt đối, đấu tranh là tương đối.
Câu 102: Bước nhảy tạo sự biến đổi về chất xảy ra trong xã hội thường được gọi là gì? a. Cải cách xã hội. b. Tiến hoá xã hội. c. Cách mạng xã hội.
d. Cải cách xã hội và tiến hóa xã hội.
Cầu 103: Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc không dám thực hiện bước nhảy cần
thiết khi tích luỹ về l ợn
ư g đã đạt đến giới hạn điểm nút là biểu hiện của khuynh hướng nào? a.Hữu khuynh. b. Phiến diện. c. Tả khuynh. d. Phát triển.
Câu 104: Quy luật lượng - chất diễn ra một cách tự phát trong lĩnh vực nào? a. Tư duy. c. Tự nhiên. b. Xã hội.
d. Cả tự nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 105: Từ quy luật lượng - chất, trong hoạt động nhận thức và thực tiễn cần phải
a. chỉ chú trọng về mặt lượng.
b. chỉ chú trọng về mặt chất.
c. chú trọng cả lượng và chất.
d. tuân theo khuynh hướng tả khuynh.
Câu 106: Nhận định nào sau đây là sai?
a. Chất biến đổi gián đoạn, lượng biến đổi liên tục.
b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
c. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tỉnh làm cho sự vật là nó chứ không phải cái khác.
d. Chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi chậm.
Cấu 107: Trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc chưa tích lũy đủ về lượng đã thực
hiện bước nhảy để làm thay đổi về chất là biểu hiện của khuynh hướng nào? a. Hữu khuynh. b. Phát triển. C.Tả khuynh. d. Phiến diện.
Câu 108: Trong quan hệ giữa chất và lượng của sự vật, nhận định nào sau đây là sai
a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đói.
b. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
c. Lượng và chất tác động qua lại và quy định lẫn nhau.
d. lượng và chất tồn tại độc lập với nhau.
Câu 109: Quan điểm nào dưới đây là quan điểm sai?
a. Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tuyệt đối.
b. Sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tương đối.
c. Lượng biến đổi liên tục, chất biến đổi gián đoạn.
d. Trong giới hạn độ, lượng đối nhưng chưa dẫn tới sự biến đổi cơ bản về chất.
Câu 110: Thế nào là hai mặt đối lập nhau tạo thành một mâu thuẫn biện chứng?
a. Hai mặt đối lập tồn tại trong một sự vật, có khuynh hướng biến đổi, phát triển trái ngược nhau.
b. Hai mặt đối lập có chứa những yếu tố, thuộc tính khác nhau bên cạnh những yếu
tố, thuộc tính giống nhau.
c. Hai mặt đối lập tồn tại trong hai sự vật khác nhau.
d. Hai mặt tồn tại trong hai sự vật không liên quan đến nhau.
Câu 111: Bồ sung để được một câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng: Phép biện chứng cho rằng, sự đấu tranh của các mặt đối lập là…….của các mặt đối lập
a. sự bài trừ, phủ định lẫn nhau.
b. sự thủ tiêu lẫn nhau.
c. không còn thống nhất với nhau.
d. không có sự thống nhất và luôn thủ tiêu nhau.
Câu 112: Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết
nguồn gốc của sự vận động, phát triển? a. Quy luật tư duy.
b. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
Câu 113: Quy luật nào được xem là hạt nhân của phép biện chứng duy vật ?
a. Quy luật từ những sự thay đối về lượng dẫn đến những sự t đổi về chất.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và quy luật
phủ định của phủ định.
Câu 114: Mâu thuẫn nào tồn tại suốt trong quá trình vận động và phải triển của sự vật hiện tượng? a. Mâu thuẫn thứ yếu.
b. Mâu thuẫn không cơ bản. c. Mâu thuẫn cơ bản. d. Mâu thuẫn bên ngoài.
Câu 115: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời.
b. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối.
c. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối.
d. Đấu tranh giữa các mặt đối lập vừa tạm thời vừa tương đối.
Câu 116: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và quy định các mâu th ẫ
u n khác trong giai đoạn đó gọi là? a. Mâu thuẫn thứ yếu. b. mâu thuẫn chủ yếu
c. Mâu thuẫn đối kháng. d. Mâu thuẫn bên ngoài.
Câu 117. Theo quan điểm triết học Mácxít, nguồn gốc sâu xa 1 gây ra sự vận động,
phát triển của sự vật, hiện tượng? a. Mâu th ẫ
u n bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
b. Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.
c. Mâu thuẫn giữa lực lượng vật chất và lực lượng tinh thần.
d. Khát vọng vươn lên của vạn vật.
Câu 118: Nhận định nào sau đây là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứn ? g
a. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong giới tự nhiên.
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong xã hội.
c. Mâu thuẫn tồn tại trong cả tự nhiên, xã hội, tư duy.
d. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.
Câu 119: Câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim thể hiện khía cạnh triết học của quy luật nào? a. Quy luật mâu thuẫn.
b. Quy luật phủ định của phủ định.
C. Quy luật lượng chất.
d. Quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 120: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khuynh hướng phát
triển của sự vật, hiện tượng tuân theo a. đường cong. b. đường thẳng. c. đường xoáy ốc. d. đường tròn khép kín
Câu 121: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.
b. Phủ định biện chứng không xoá bỏ cái cũ.
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp chạ cái cũ.
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
Câu 122: Quan điểm kế thừa trong chủ nghĩa duy vật biện chứng được hiểu thế nào?
a. Xóa bỏ toàn bộ cái cũ.
b. Kế thừa toàn bộ cái cũ.
c.Kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ yếu tố không thích hợp
d. Kế thừa những yếu tố tiêu cực.
Câu 123: Khẳng định khuynh hướng phát triển theo đường xoáy ốc thuộc về nội
dung chính của quy luật nào?
a. Quy luật lượng chất. b. Quy luật mâu thuẫn,
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản
Câu 124: Phủ định biện chứng có tính chất gì? a. Tính chất khách quan.
b. Có tính kế thừa, lặp lại. c. Tính chất chủ quan.
d. Tính chất khách quan, tính kế t ừ h a và lặp lại.
Câu 125: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật?
a. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, không phụ thuộc vào ý thức của con người.
b. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định.
c. Chất của sự vật là tính quy định vốn có của sự vật, là tổng hợp hữu cơ các thuộc
tính của sự vật nói lên sự vật là gì.
d. Chât của sự vật là tất cả các thuộc tính của sự vật.
Câu 126: Cho răng lượng của sự vật là do cảm giác của con người quyết định, đó là
quan điểm của triết học nào?
a. Triết học duy vật biện chứng.
b. Triết học duy tám khách quan.
c. Triết học duy tâm chủ quan.
d. Triết học duy vật siêu hình.
Câu 127: Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa từ bên ngoài vào giới
tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong giới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của
a chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 128: Luận điểm: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ quan của con
người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 129: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm chất. Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ....... khách quan ....... là sự
thống nhất hữu c những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác
a, tính quy định, vốn có của sự vật.
b, mối liên hệ, của các sự vật.
c. các nguyên nhân, của các sự vật.
d. bản chất, tồn tại vốn có.
Câu 130: Nguyên tắc phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức theo quan điểm duy vật biện chứng là gì? a.Nguyên tắc khách quan.
b. Nguyên tắc toàn diện.
c. Nguyên tắc lịch sử cụ thể.
d. Nguyên tắc phát triển
Câu 131: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc khách quan vận dụng trong
học tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên?
a. Tôn trọng hoàn cảnh, điều kiện học tập để tìm ra phương pháp học hiệu quả
nhất, khắc phục bệnh chủ quan duy ý chí xa rời thực tiễn.
b. Phát huy tính năng động chủ quan, đê lỗi cho hoàn cảnh khi đứng trước khó khăn.
c. Khai thác triệt để hoàn cảnh để tạo thời cơ cho học tập, nghiên cứu.
d. Khi thất bại thường đổ lỗi, dựa dâm, ỷ lại hoàn cảnh khi gặp khó khăn, áp lực trong học tập.
Câu 132: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc lịch sử cụ thể trong phép biện
chứng duy vật được vận dụng trong học tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên?
a. Biết đặt vấn đề theo sự b ế
i n đổi của không gian, thời gian và điều kiện cụ thể.
b. Tôi hồng, bôi son, kéo dài, sùng bái thành tích của quá khứ đổi với hiện tại.
c. Khắc phục cách xem xét đánh giá chung chung trong mọi hoàn cảnh.
d. Nắm bắt chính xác khuynh hướng vận động, biến đổi của sự vật, biết kết nối quá
khứ, hiện tại và tương lai.
Câu 133: Phương án đúng nhất khi vận dụng nguyên tắc phát triển của phép biện
chứng duy vật trong nghiên cứu và học tập của sinh viên?
a Phát hiện nguồn gốc, cách thức, khuynh hướng của sự vận động, biến đổi của sự
vật, hiện tượng, biết kế thừa, chọn lọc ưu điểm của bản thân trong quá trình vận động.
b. Đề cao thành tích của hiện tại, không cần dự báo tương lai của bản thân.
c. Phủ định hoàn toàn cái cũ trong quá trình phát triển.
d. Bi quan, chán nản, gạt bỏ hoàn toàn sự thất bại trong quá trình học tập, nghiên cứu.
Câu 134: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc toàn diện của phép biện chứng
duy vật trong nghiên cứu và học tập của sinh viên?
a. Phân biệt môn chính, phụ trong nghiên cứu và học tập, học lệch, học tủ hoặc
quan tâm tất cả các môn học, lĩnh vực một cách chung chung, thiếu trọng tâm, trọng
b. Xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ, quá trình.
c. Trong từng giai đoạn, quan hệ phải biết xác định những liên hệ trọng tâm, trọng điểm.
d. Khắc phục sự phiến diện, một chiều.
Câu 135: Nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và
thực tiễn trọng học tập, nghiên cứu của sinh viên?