Trắc nghiệm Quản trị chiến lược | Đại học Fulbright Việt Nam

Trắc nghiệm Quản trị chiến lược | Đại học Fulbright Việt Nam. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 32 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|25865958
Quy tắc ánh dấu
Chắc chắn
Không chắc chắn
Nếu chọn câu khác thì ánh dấu màu khác 2c trên
ÔN TẬP 96 CÂU
CHỮB
Câu 1: Bản xác ịnh sứ mạng ã giúp cho nhiều công ty Nhật như Canon, Komatsu... nỗ lực trở
a. Bản xác ịnh sứ mạng giúp giảm bớt sự cạnh tranh trên thị trường
b. Bản xác ịnh sứ mạng giúp tạo ra phong cách lãnh ạo và ộng viên nhân viên.
c. Bản xác ịnh sứ mạng em lại nhận biết ầy ý nghĩa cho nhân viên từ ó truyền cảm hứng cho sự tận tâm
và trung thành với mức ộ cao.
d. Bản xác ịnh sứ mạng giúp tạo ra khả năng ịnh ớng tng thường truyền ạt niềm tin của nhà
quản trị cao cấp về các ặc iểm riêng của công ty cho nhân viên.
CÂU 2: Ba (03) nội dung cơ bản của chiến lược kinh doanh là:
A. Mục tiêu dài và ngắn hạn; chọn ường lối, phân bổ nguồn lực, lợi thế tương lai
B. Chọn ường lối, phân bố nguồn lực; và hiệu quả, lợi thế bền vững
C. Mục tiêu dài hạn; ường lối chính sách; và hiệu quả bền vững
D. Mục tiêu dài và ngắn hạn; ường lối và nguồn lực; hiệu quả và triển vọng
CÂU 3: Bảng dự thảo ngân sách tài chính rất quan trọng ối với một công ty trong việc thực hiện
chiến lược vì những lý do sau ây, ngoại trừ:
A. Các bảng dự thảo ngân sách tài chính là tài liệu mô tả chi tiết vốn sẽ ược cung cấp và sử dụng nhưthế
nào trong một khoảng thời gian nhất ịnh
B. Lập bảng dự thảo ngân sách tài chínhphương pháp ịnh rõ xem phải thực hiện những biện pháp
ể hoàn thành công việc thực hiện chiến lược
C. Các bảng dự thảo ngân sách tài chính có thể ược dùng thay thế cho các mục tiêu
lOMoARcPSD|25865958
D. Lập bảng dự thảo ngân sách tài chính là phương pháp sử dụng hiệu quả tốt nhất các nguồn lực của tổ
chức
CÂU 4: Bán xác ịnh nhiệm vụ hiệu quả sẽ không có câu hỏi nào dưới ây? A.
Ai là khách hàng của chúng ta?
B. DN có mối quan tâm nào ối với cộng ồng?
C. Trị giá ròng của DN là bao nhiêu?
D. Triết lý của chúng ta là gì?
CHỮC
Câu 5: Công việc nào dưới ây không phải là một trong ba hoạt ộng ánh giá chiến
lược. a. So sánh kết quả mong muốn và kết quả thực hiện
b. Thực hiện hoạt ộng sửa chữa (sách cuối trang 52, trong ánh giá có iều chỉnh = sửa chữa)
c. Phân bổ nguồn lực (thuộc “thực hiện chiến lược, sách trang 52”)
d. Xem xét lại những cơ sở quan trọng của chiến lược
Câu 6: Công ty quy mô trung bình có xu hướng xây dựng cơ cấu ……...… a.
bộ phận (phân cấp)
b. chức năng
c. ơn giản
d. quá trình
Câu 7: Câu phát biểu nào về văn hóa doanh nghiệp không chính xác:
a. Sứ mệnh là nhiệm vụ mà doanh nghiệp muốn mang ến cho cộng ồng
b. Tầm nhìn là hoài bão doanh nghiệp sẽ như thế nào trong tương lai
c. Văn hóa ược xây dựng dựa trên việc xác ịnh các giá trị cốt lõi của tổ chức
d. Quản lý bằng quy chế tốt hơn quản lý bằng văn hóa
Câu 8: Câu nào dưới ây không úng ối với lợi ích của quá trình quản trị chiến lược?
a. Quản trị chiến lược không thể giảm thiểu những tác ộng của sự thay ổi biến ng bên ngoài ến
mức thấp nhất.
b. Quản trị chiến lược tiêu biểu một cơ cấu nâng cao, phối hợp và kiểm soát các hoạt ộng.
c. Quản trị chiến lược cung cấp một tầm nhìn khách quan về vấn ề quản trị.
lOMoARcPSD|25865958
d. Quản trị chiến lược bao gồm sự nhận biết, ưu tiên và khai thác các cơ hội.
Câu 10: Các cty nên theo uổi những chiến lược tận dụng các cơ hội của tác lực nào dưới ây nhằm
ạt ến lợi thế cạnh tranh ể có thể tồn tại lâu dài trên thị trường a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Xã hội
d. Công nghệ
Câu 11 Công ty nhỏ có xu hướng xây dựng cơ cấu theo …………………..
a. chức năng (tập trung)
b. khách hàng
c. thị trường
d. quá trình
Câu 12 Câu nào dưới ây trình bày không úng về chiến lược dẫn ầu về giá cả?
a. Dẫn ầu về giá cả em lại giá trị mà khách hàng mong ợi ở mức chi phí ảm bảo khả năng sinh lời thỏa
áng
b. Dẫn ầu về giá cả nhấn mạnh vào sản xuất những sản phẩm ược tiêu chuẩn hóa với giá thành thật thấp
c. Walmart Target ã y dựng lợi thế chi phí thấp ặc biệt như một phần chính trong chiến lược tổng
thể của mình
d. Dẫn ầu về giá cả hướng ến những người tiêu dùng không nhạy cảm với giá
Câu 13: Chiến lược (Strategy) khác với chiến thuật (Tactic)
a. Chiến lược tác ộng tổng thể nhằm ạt ược các mục tiêu dài hạn, chiến thuật gồm những k thuật ược
sử dụng ể ạt kết quả ngay trong ngắn hạn
b. Chiến lược và chiến thuật ều cùng là những kế hoạch
c. Chiến lược và chiến thuật ều ược phân loại theo tính chất của kế hoạch
d. Chiến lược và chiến thuật không có những khác biệt cơ bản
Câu 14: Chỉ tiêu nào dưới ây không ược sử dụng ánh giá nguồn nhân lực.
a. ánh giá quan iểm nhận thức của nhân viên
b. chỉ tiêu sản xuất
c. ánh giá về con người
d. chi phí ào tạo
lOMoARcPSD|25865958
Câu 15: Câu nào dưới ây trình bày KHÔNG úng về lợi ích của q trình quản trị chiến
lược ? a. Giúp ịnh hướng tổ chức
b. Giúp chủ ộng ra quyết ịnh nhằm nắm bắt các hội, ngăn ngừa rủi ro, phát huy iểm mạnh khắc
phục iểm yếu
c. Giúp nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, tăng cường vị thế và phát triển bền vững
d. Giúp tập trung quyền lực vào nhà lãnh ạo cao nhất
Câu 16: Các nhà quản trị cấp cao phải cảnh giác với các mục tiêu phòng ban nào mâu thuẫn với
các mục tiêu của cty hoặc các phòng ban khác. Các mục tiêu phải phù hợp với nhau và việc hoàn
thành mục tiêu này sẽ không ngăn cản việc hoàn thành các mục tiêu khác. Họ mong muốn mục
tiêu phải ảm bảo tiêu chuẩn nào dưới ây a. Hợp lý
b. khả thi
c. Nhất quán
d. Linh hoạt
Câu 17 Câu nào phát biểu không úng về mục tiêu hằng năm?
a. Mục tiêu hằng năm ặc biệt quan trọng trong việc thực hiện chiến lược trong khi mục tiêu dài hạn
ặc biệt quan trọng ối với xây dựng chiến lược
b. Mục tiêu hằng năm là các iểm mốc ngắn hạn mà tổ chức phải ạt ược ể hiện thực hóa mục tiêu dài
hạn
c. Mục tiêu hằng m phải tiêu chuẩn ịnh tính ( mục tiêu hằng năm tính ịnh lượng - cuối
trang 29)
d. Mục tiêu hằng năm ược thiết lập các cấp doanh nghiệp, bphận chức năng trong một tổ chức
lớn
Câu 18 Chiến lược o dưới ây lựa chọn ầu tiên cần ược xem xét dành cho những công ty ô
phần thứ 2 (thị trường sự tăng trưởng nhanh doanh nghiệp vị thế cạnh tranh yếu)
trong ma trận chiến lược chính. a.thanh lý
b.tập trung (hay tăng trưởng theo chiều sâu)
c.hội nhập
d. a dạng hoá
CÂU 19: Câu nào dưới ây phát biểu không úng về hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm?
lOMoARcPSD|25865958
A. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm ược thiết lập dựa trên cơ cấu của một tổ chức
B. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm nên ược hỗ trợ bởi những chiến lược
C. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm nên thích hợp theo từng cấp bậc trong hệ thống này
D. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm n nhất quán, phù hợp với nhau theo chiều dọc và chiềungang.
CÂU 20: Câu nào dưới ây trình bày không úng về ma trận hoạch ịnh chiến lược có thể ịnh lượng
(ma trận QSPM)?
A. Ma trận QSPM nên bao gồm tối thiểu 10 yếu tố chủ yếu bên ngoài và 10 yếu tố chủ yếu bên trong
B. Ma trận QSPM là công cụ kỹ thuật phân tích và xác ịnh tính hấp dẫn tương ối của các chiến lượcthay
thế khả thi
C. Ma trận QSPM ảm bảo cho công ty thực hiện chiến lược thành công
D. Ma trận QSPM công vụ cho phép các nhà chiến lược ánh giá khách quan các chiến lược thay thếdựa
vào yếu tố quyết ịnh thành công bên trong hay bên ngoài.
CÂU 21: Câu phát biểu nào sau ây không chính xác:
A. Quản lý bằng quy chế tốt hơn quản lý bằng văn hóa
B. Sứ mệnh cũng ề cập mối quan tâm của DN ối với XH
C. Văn hóa là những òn bẩy ược sử dụng nhằm tác ộng ến quá trình quản trị chiến lược
D. Tầm nhìn là hoài bão DN sẽ hướng ến trong tương lai
CÂU 22: Chiến lược thâm nhập thị trường có thể là một chiến lược ặc biệt hiệu quả khi công
ty ạt ược những iều kiện dưới ây, ngoại trừ ......
A. Thị phần của các ối thủ chính ang tăng
B. Mức tiêu dùng của khách hàng hiện tại có thể gia tăng áng kể
C. Thị trường hiện tại chưa bão hòa ối với một sản phẩm hay dịch vụ ặc biệt
D. Tổng doanh số ngành ang tăng
CÂU 23: Chiến lược ....... có thể thực hiện một khi cty thấy những nhà cung cấp nguyên liệu hiện
tại không còn áng tin cậy, quá ặt hay không có thể áp ứng nhu cầu của họ.
A. Hội nhập hàng ngang
B. Hội nhập về phía trước
C. Hội nhập về phía sau
D. Liên doanh
lOMoARcPSD|25865958
CÂU 24: Chiến lược tập trung (Focus strategy) chọn tiêu iểm:
A. Một hoặc 1 vài phân khúc nhỏ, phục vụ nhu cầu của nhóm khách hàng nhỏ.
B. Phân khúc hẹp, tiếp thị ại trà, giảm chi phí cạnh tranh
C. Thị trường chuyên môn hóa ể có phong cách phục vụ chuyên môn hơn ối thủ
D. Chất lượng sp ộc áo, nhạy cảm hơn ối thủ cạnh tranh
CÂU 25: Câu phát biểu nào về trách nhiệm XH của DN không chính xác?
A. Tập trung gắn kết 2 chủ thể vào mục tiêu là DN và KH
B. Trách nhiệm XH của nhà QT là công tác với nhà nước
C. Chịu trách nhiệm XH trong việc quyết ịnh các hoạt ộng kinh doanh của mình
D. Bảo vệ và cải tiến phúc lợi của xã hội i ôi với quyền lợi của DN
CÂU 26: Câu phát biểu nào sau ây về văn hóa tổ chức không chính xác
A. ơng ối ổn ịnh và biểu hiện thường xuyên giống như nhân cách của một người
B. Phản ánh nhân cách, nhãn quan của người sáng lập
C. Thể hiện thông qua sản phẩm, DN, nhân viên, khách hàng và môi trường
D. Thể hiện hình ảnh doanh nghiệp, c tiếp nhận và truyền bá bởi những cộng sự ban ầu
CÂU 27: Chiến lược nào dưới ây là chiến lược thích hợp của ô chiến lược tấn công trong ma trận
SPACE
A. Liên doanh
B. Hạn chế chi tiêu
C. Phát triển thị trường
D. Thanh lý
CÂU 28: Chiến lược sáp nhập ược biểu hiện qua hình thức:
A. Các DN hợp nhất ể bổ sung sở trường cho nhau trong kinh doanh
B. Các DN cạnh tranh với nhau ể chiếm lĩnh thị trường
C. Các CN bình chọn ể lựa DN ại diện uy tín nhất cho ngành
D. Các DN so kè với nhau ể ược chọn là DN tiêu biểu
CÂU 29: Công ty xác ịnh những iểm mạnh iểm yếu ề tài chính của mình nhờ vào phân tích.......,
từ ó công ty có thể xây dựng các chiến lược hiệu quả hơn.
lOMoARcPSD|25865958
A. Bằng kết quả hoạt ộng KD của cty
B. Sổ sách kế toán, chứng từ .....
C. bảng cân ối kế toán
D. tỷ số tài chính
CÂU 30: Câu nào dưới ây không úng ối với lợi ích của quá trình quản trị chiến lược?
A. Quản trị chiến lược tạo lập một cơ cấu truyền thông nội bộ giữa nhân viên
B. Quản trị chiến lược cho phép phân phối hiệu quả hơn về thời gian nguồn lực cho các e dọa ãược
nhận biết
C. Quản trị chiến lược giúp hòa hợp hoạt ộng của các cá nhân vào một nỗ lực chung
D. Quản trị chiến lược khuyến khích quản trị viên có ý nghĩ nhìn xa trông rộng
CÂU 31: Công ty Biti’s sx các loại giày dép ủ kích cỡ, kiểu dáng.... dành cho phái nam, phái nữ
và cả trẻ em nữa. Đó là công ty thực hiện chiến lược:
A. Phát triển sản phẩm B. Đa dạng hóa tập trung
C. a dạng hóa hàng ngang D. Đa dạng hóa kết hợp
CÂU 32: Câu nào dưới ây trình bày không úng về ánh giá chiến lược?
A. Đánh giá chiến lược giúp NQT thực hiện những hoạt ộng iều chỉnh khi cần
B. Đánh giá chiến lược trả lời câu hỏi “ cty chúng ta có i úng hướng k?”
C. Đánh giá chiến lược giúp NQT thiết lập chính sách và mục tiêu hằng năm
D. Đánh giá chiến lược giúp NQT theo dõi việc thực hiện chiến lược
CÂU 33: Chiến lược a dạng hóa ồng tâm và chiến lược a dạng hóa hỗn hợp có iểm giống nhau:
A. Dựa trên tiềm năng của bên ngoài (outsourcing)
B. Làm phong phú và a dạng dòng sản phẩm của DN trên thương trường
C. Mở rộng các phân khúc thị trường khó tính
D. Dựa trên sở trường của công nghệ và nguyên vật liệu của DN
CÂU 34: Chúng ta nên tránh dùng ..... trong việc vạch ra mục tiêu
A. Phần trăm or số phần trăm B. Tăng và giảm số lượng ơn vị hoặc tiền
C. Thời hạn một năm D. Tối a và tối thiểu
CÂU 35: Chỉ tiêu nào dưới ây không ược áp dụng ánh giá nguồn nhân lực:
A. Chỉ tiêu sản xuất
B. ánh giá về con người
lOMoARcPSD|25865958
C. Đánh giá quan iểm nhận thức của nhân viên
D. chi phí ào tạo (SGK-426)
CHỮD
Câu 36: Doanh nghiệp KHÔNG phải ảm bảo yêu cầu nào khi xây dựng và thực hiện chiến lược?
a. Bên cạnh chiến lược chính thức, doanh nghiệp cần phải có chiến lược dự phòng.
b. Chiến lược kinh doanh phải ược xây dựng căn cứ trên tất cả các chiến lược của ối thủ.
c. Chiến lược doanh nghiệp phải kết quả của sự phối hợp giữa năng lực của doanh nghiệp, thời
vàsự chín mùi trong quá trình nghiên cứu phân tích ể lựa chọn chiến lược.
d. Chiến lược kinh doanh phải ược xây dựng căn cứ trên sự dự báo về môi trường tương lai
Câu 37: Để xây dựng chiến lược có hiệu quả, doanh nghiệp cần biết rõ mặt mạnh và mặt yếu của
tình trạng tài chính trong các lĩnh vực cụ thể nào dưới ây, ngoại trừ: a. Cơ cấu nguồn vốn của
doanh nghiệp
b. Các biện pháp cổ ộng ược doanh nghiệp áp dụng
c. Tình trạng sử dụng vốn, khả năng thanh toán
d. Tình trạng nợ nần, lợi tức cổ phần của doanh nghiệp
Câu 38: Doanh nghiệp không ảm bảo yêu cầu nào khi xây dựng và thực hiện chiến lược
a. Bên cạnh chiến lược chính thức, doanh nghiệp cần phải có chiến lược dự phòng
b. Chiến lược kinh doanh phải ược xây dựng căn cứ trên tất cả các chiến lược của ối thủ
c. Chiến lược doanh nghiệp phải ược xây dựng căn cứ trên sự dự báo về môi trường tương lai
d. Chiến lược doanh nghiệp phải kết quả của sự phối hợp giữa năng lực của doanh nghiệp, thời
vàsự chín mùi trong quá trình nghiên cứu phân tích ể lựa chọn chiến lược
CÂU 39: Đặc iểm của ô bò sinh lợi (Cash cow) của ma trận BCG là:
A. Thị phần tương ối cao, ngành ang phát triển mạnh
B. Có ưu thế cạnh tranh trong ngành KD ổn ịnh, thị trường ang tăng cao
C. Có ưu thế về thị phần nhưng ngành có mức tăng trưởng thấp
D. Tốc ộ tăng trưởng thị trường thấp, bất lợi về tài chánh và sp
CHỮH
lOMoARcPSD|25865958
Câu 40: Hiệp hội chế biến lương thực thực phẩm TPHCM cho biết 50% thị phần uống, nước giải
khát trong nước thuộc về doanh nghiệp ớc ngoài. giải thực tế này, giá thành sản phẩm nội
không thể cạnh tranh giá thành sản phẩm của doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài do
………………….
a. các doanh nghiệp VN có quy mô rất nhỏ
b. giá nhân công cao
c. vấn ề an toàn thực phẩm
d. các doanh nghiệp VN nhập nguyên liệu sản xuất từ nước ngoài
Câu 41: Hoạt ộng kinh doanh toàn cầu em lại những ưu iểm ới ây cho các doanh nghiệp, tuy
nhiên cũng có trở ngại như ……………..
a. rất ít ối thủ cạnh tranh ở thị trường nước ngoài
b. các doanh nghiệp hoạt ộng ở nước ngoài có thể xây dựng những cơ sở sản xuất với chi phí thấp ở
những vùng gần với nguồn nguyên liệu hoặc nhân công rẻ
c. sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa hệ thống giá trị giữa các quốc gia ưa ến những rào cản truyền
thông và những vấn ề phức tạp trong việc quản lý con người
d. các doanh nghiệp thể ạt ược mức sản xuất kinh tế theo quy nhờ vào sản xuất những thị trường
toàn cầu thay vì chỉ dựa vào thị trường nội ịa
CÂU 42: Hoạt ộng nghiên cứu phát triển nào dưới ây thích hợp cho công ty dược phẩm thực
hiện chiến lược phát triển sp
A. Phát triển một loại bao bì tự hủy
B. Phát triển hệ thống phân phối sản phẩm
C. Phát triển quy trình thử nghiệm tác dụng của một loại thuốc mới lên nhiều nhóm khác nhau
D. Phát triển công nghệ mới
CHỮL
Câu 45: Lực lượng bán hàng toàn quốc tập trung vào việc tăng doanh thu bình quân lên 15%, ây
là mục tiêu của cấp nào dưới ây:
a. chức ng (DT bình quân thường tính DT hằng năm, mục tiêu trong 1 năm là ngắn hạn => cấp chức
năng, mà hem chắc) b. cấp ơn vị kinh doanh và công ty
lOMoARcPSD|25865958
c. công ty d. ơn vị kinh doanh
CÂU 46: Lợi ích chính của việc thực hiện chiến lược sáp nhập và mua lại là:
A. Tránh ược hàng rào thuế quan của các nước
B. Đặt ược mức sx kinh tế theo quy mô và bổ sung nguồn lực cho nhau
C. Giảm những nghĩa vụ thuế và tăng thêm nhân viên quản lý
D. Tăng thêm nhân viên quản lý và tối thiểu hóa mức sx kinh tế theo quy
CÂU 47: Lập ma trận ánh giá các yếu tố bên ngoài theo trình tự nào dưới ây?
A. Chọn mục tiêu, ánh giá phản ứng, xếp hạn, xác ịnh trọng số, xác ịnh tổng số iểm theo trọng s
B. Chọn danh mục, xếp hạng, ánh giá phản ứng, xác ịnh trọng số, xác ịnh thang phân loại xác ịnh
tổng số iểm theo trọng số
C. Chọn mục tiêu, xếp hạng, ánh giá phản ứng, xác ịnh trọng số, xác ịnh tổng số iểm theo trọng số
D. Chọn danh mục, ánh giá, xếp hạng, xác ịnh trọng số, xác ịnh tổng số iểm theo trọng số
CÂU 48: Liên doanh thuộc nhóm chiến lược
A. ớng nội, có bổ sung năng lực bên ngoài, tăng hiệu quả sx KD
B. Hướng ngoại, bổ sung năng lực cho nhau, ạt hiệu quả cao hơn
C. Hướng ngoại, tranh thủ nguồn lực của nhau, ạt lợi thế cạnh tranh của nhau
D. ớng nội, kìm hãm năng lực của nhau, ạt kỳ vọng cạnh tranh nội bộ
CHỮM
Câu 49: McDonald’s ang thực hiện chiến lược……Người tiêu dùng ngày càng mong muốn thức ăn
không những có hương vị ngon mà họ còn phải cảm thấy ăn ngon miệng. Vì vậy cty ã chế biến các
thức ăn nhanh theo khẩu vị của khách hàng như bánh mì sandwich kẹp thịt gà, cá, bò….kèm theo
táo, nho….
a. Đa dạng hóa hang ngang
c. Phát triển sản phẩm
b. Đa dạng hóa kết hợp
d. Đa dạng hóa tập trung
Câu 50: Một con số chưa ược phân tích như lợi nhuận không thật hữu ích khi chưa ược sử dụng.
Nó chỉ trở nên hữu ích hơn khi phân tích:
a. giá cổ phiếu b. biện pháp o lường tài chính
c. tỉ số d. các khoản nợ
lOMoARcPSD|25865958
Câu 51: Một hệ thống kiểm tra chiến lược ược thiết lập nhằm trả lời câu hỏi
a. Chúng ta có i úng hướng không?
b. Chúng ta muốn ở nơi nào?
c. Chúng ta sẽ ến ó bằng cách nào?
d. Chúng ta ang i ến nơi nào ?
Câu 52: Ma trận BCG (Boston Consulting Group) ược trình bày trên: a.
Thị phần, cạnh tranh tương quan, doanh số, lợi nhuận.
b. ma trận gồm 4 ô ược tạo thành bởi mức tăng trưởng của ngành kinh doanh thị phần so sánh của
doanh nghiệp.
c. ma trận gồm 4 ô ược tạo thành bởi vị trí cạnh tranh tương quan, doanh số, thị trường cạnh tranh.
d. Thị phần, cạnh tranh tương quan, tốc ộ tăng trưởng doanh lợi, doanh số.
Câu 53: Một sứ mạng ược xác ịnh ràng và úng ắn một yếu tố quan trọng giúp cho sự thành
công của doanh nghiệp vì những lý do dưới ây , ngoại trừ
a. Bản tuyên bố mục ích hoạt ộng lâu dài của doanh nghiệp, lý do và ý nghĩa tồn tại của doanh nghiệp
b. Xác ịnh rõ ngành công nghiệp, khách hàng, sản phẩm, thị trường của doanh nghiệp.
c. Cơ sở ể doanh nghiệp lựa chọn mục tiêu và chiến lược.
d. Bản xác ịnh sứ mạng phải bao gồm 10 ặc iểm
Câu 54: Mcdonalds ang quyết ịnh mở rộng sản xuất thiết bị nhà bếp ở Trung Quốc. Quyết ịnh này
ược thực hiện ở cấp chiến lược nào trong tổ chức ?
a. ơn vị kinh doanhc. chức năng d. quốc tế????????
CÂU 55: Một công ty muốn mở rộng phạm vi hoạt ộng bằng cách ầu tư vốn thặng dư trong nhiều
ngành nghề khác nhau chú trọng vào chiến lược a dạng hóa sp của họ. Một công ty a ngành
như thế cần phải tổ chức theo cơ cấu ...... ể thực hiện chiến lược trên của họ.
A. Ma trận B. Chức năng C. Bộ phận/ khu vực D. Trực tuyến
CÂU 56: “Mục tiêu về tài chính ến 3.12.1986 giảm phí tổn nợ khó trả 26%”, ây là........
A. Mục tiêu cấp chức năng
B. Mục tiêu cấp ơn vị kinh doanh
C. Mục tiêu cấp công ty
D. Mục tiêu cấp doanh nghiệp
CHỮN
b. công ty
lOMoARcPSD|25865958
Câu 57: Những yếu tố nào dưới ây ảnh hưởng ến việc xác ịnh mục
tiêu. a. Tài nguyên (nguồn lực) của doanh nghiệp, thái ộ của nhà quản trị
b. Môi trường bên trong và bên ngoài của doanh nghiệp
c. Những người góp vốn và nhân viên
d. Nhiệm vụ của doanh nghiệp, môi trường bên trong và bên ngoài
Câu 58: Ngành nào dưới ây sẽ KHÔNG chịu ảnh hưởng nghiêm trọng bởi biến ổi khí hậu?
a. Du lịchc. Lương thực d. Nhiên liệu
Câu 59: Ngày nay việc i công tác xa nhà ngày càng tăng là tin tốt lành cho các ngành nào dưới
ây:
a. Giải trí b. Sản xuất ô tô c. Dệt d. Hàng không và khách sạn
CÂU 60: Ngày nay trong hoạt ộng giao dịch thương mại iện tử, những ngành CN nào ang phải ối
phó với tội phạm CN cao như lấy cắp thông tin, chiếm oạt tên miền, tài khoản, thẻ tín dụng ể mua
bán, thanh toán trực tuyến ngày càng phổ biến?
A. Bán lẻ, bưu chính C. May mặc, bưu chính
B. Ngân hàng, xây dựng D. Bưu chính, viễn thông, ngân hàng.....
CÂU 61: Năm (05) áp lực cạnh tranh theo mô hình của Michael E.Porter:
A. Khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, ối thủ cạnh tranh, ối tác hợp tác
B. Đối thủ tiềm năng, cạnh tranh trong ngành, nhà cung ứng, khách hàng, sản phẩm thay thế
C. Đối thủ tiềm năng, ối thủ hiện tại, ối tác hàng dọc, ối tác hàng ngang
D. Cạnh tranh trong ngành, quan hệ khách hàng, quan hệ ối tác
CÂU 62: Ngày nay nhượng quyền KD ược xem là một phương pháp ----- ể thực hiện:
B. Hội nhập về phía sau
D. Hội nhập hàng ngang
CHỮP
Câu 63: Phương pháp nào dưới ây ược sử dụng nhiều nhất xác ịnh iểm mạnh iểm yếu của
doanh nghiệp về ầu tư, tài chính và cổ tức.
a. Lợi nhuận b. Doanh thu c. Phân tích ầu tư d. Phân tích tỷ số tài chính
CÂU 64: Phân tích một trường nội vi của DN giúp nhận biết ánh giá những...... của một DN
trong những chức năng bao gồm QT, marketing, tài chính/ kế toán, v.v
b. Công nghệ
lOMoARcPSD|25865958
A. Cơ hội và iểm mạnh B. Điểm mạnh và iểm yếu
C. Đe dọa và iểm yếu D. Cơ hội và e dọa
CÂU 65: Phân khúc thị trường ....... thường dễ dàng và ơn giản hơn phân khúc thị trường .......
A. Công nghiệp/ tiêu dùng C. Tiêu dùng/ công nghiệp
B. Quốc tế/ trong nước D. Công nghiệp/ trong nước
CÂU 66: Phân tích tỷ số tài chính biểu thị mối quan hệ giữa những lĩnh vực chức năng. Chẳng hạn
như lợi nhuận trên vốn ầu tư (ROI) cao có thể là kết quả của những hoạt ộng dưới ây, ngoại trừ:
A. Nghiên cứu và phát triển thành công B. Quản trị viên cao cấp giỏi
D. tiếp thị hiệu quả, chính sách quản lý
tốt Câu 67: Quản trị chiến lược em lại những lợi ích nào cho doanh nghiệp? a. Giúp tổ chức
thấy rõ mục ích và hướng i của ối thủ
b. Giúp tổ chức chủ ộng ối phó với các thay ổi trong môi trường bên ngoài và bên trong của tổ
chức
c. Lợi ích phi tài chính
d. Giúp tổ chức chủ ộng ối phó với các thay ổi trong môi trường bên ngoài
CHỮS
Câu 68: ‘SMART’ trong xây dựng mục tiêu chiến lược:
a. Viết tắt của các chữ: measurable, achievable, realistic, time-bound
b. Sự thông minh trong xây dựng và thực hiện mục tiêu
c. Viết tắt của các chữ: measurable, attention, reachable, technique
d. Không có ý nghĩa ặc thù
Câu 69: Số liệu của công ty XYZ: Sức mạnh tài chính (Financial Strength - FS): +3 ; Sự ổn ịnh của
môi trường (Environment Stability -ES): -2 ; Sức mạnh của ngành (Industrial Strength - IS): +5;
Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantage - CA): -3. Định vị công ty trên ma trận vị trí chiến
lược ánh giá hoạt ộng (Strategy Position and Action Evaluation SPACE) a. Cạnh tranh
(Competitive)
c. Phòng thủ (Defensive) d. Thận trọng bảo thủ (Conservative)
Câu 70: Samsung sản xuất màn hình LCD, iện thoại thông minh, TV, các linh kiện iện tử, Họ
thực hiện chiến lược nào dưới ây:
C. hệ thống thông tin tốt cập nhật nhiều tin tức
b
. Tấn công (Aggressive)
lOMoARcPSD|25865958
a
. a dạng hóa có liên quan (related diversification)
b. khác biệt hóa sản phẩm
c. phát triển thị trường
d. a dạng hóa không có liên quan (unrelated diversification)
CHỮT
Câu 71: Theo quan iểm của nhà quản trị chiến lược, tiêu chuẩn thích hợp nhất o lường lợi nhuận
của một công ty là: a. trước thuế và lãi vay
c. sau thuế d. trước lãi vay
Câu 72: Thành phần nào dưới ây không thuộc về văn hoá doanh nghiệp?
a. Nghi thức, nghi lễ b. Ngôn ngữ, phép ẩn dụ, v.v...
c. Năng suất lao ộng d. Tiêu chuẩn ạo ức, niềm tin
Câu 73 Trong việc phân tích môi trường nội bộ doanh nghiệp, loại tài sản nào dưới ây ít khi ược
xem có tính chiến lược?
a. Tên nhãn hang
b. Tài sản tài chính
c. Đất ai và tài sản
d. Danh tiếng
Câu 75: Thực hiện việc phân tích môi trường bên trong mang lại nhiều lợi ích hơn cho những quản
trị viên chức năng vì ………………… a. họ sẽ dễ dàng ạt mục tiêu và chiến lược
b. Họ sẽ hiểu rõ sự biến ổi về môi trường kinh doanh
c. họ sẽ hiểu rõ mối quan hệ giữa họ trong việc thiết lập mục tiêu và chiến lược
d. họ sẽ hiểu rõ môi trường cạnh tranh
Câu 76: Tập oàn Vingroup công bố ……….. toàn bộ hệ thống Maximark thuộc công ty cổ phần u
tư An Phong. Toàn bộ hệ thống này sẽ ược chuyển ổi thành các siêu thị
VinMart/Vinmart+ thuộc hệ thống Vinmart hoặc sẽ trở thành thành viên của hệ thống Vincom
Retail với thương hiệu Vincom
a.sáp nhậpc.liên kết d.thâu tóm
Câu 77: Trong việc ánh giá thành công hay thất bại của một tổ chức, tiến trình bao gồm ba giai
oạn: vạch ra những công việc cần ược theo dõi và o lường, thiết lập những tiêu chuẩn so
sánh
với kết quả o lường và:
b
. sau thuế và lãi vay
b.mua lại
lOMoARcPSD|25865958
a. viết báo cáo kết quả b. ối chiếu so sánh
d. ưa ra những tiến củ
CÂU 78: Thành phần nào trong bản xác ịnh nhiệm v nói lên những ưu tiên triết lý, khát
vọng, nguyên lý và niềm tin cơ bản của một DN?
A. Văn hóa
B. Đặc iểm riêng của DN
C. Mối quan tâm của DN ối với XH
D. Triết lý
CÂU 79: Tổng số iểm thấp hơn...... cho thấy công ty yếu về nội bộ.
A. 2,0 B. 3,0 C. 4,0
CÂU 80: Tiêu chuẩn so sánh nào dưới ây k ược các nhà quản trị chiến lược sử dụng khi phân tích
các tỷ số tài chánh?
A. So sánh thành tích của công ty với ối thủ cạnh tranh
B. So sánh thành tích của công ty với mức bình quân ngành CN
C. So sánh thành tích của công ty qua nhiều thời kỳ khác nhau
D. So sánh thành tích của công ty với mức bình quân quốc gia
CÂU 81: Thành phần nào trong bản xác ịnh nhiệm vụ nói lên sự quan tâm của công ty ối với môi
trường cộng ồng và XH?
A. Triết lý B. Nhân viên
C. Tự ánh giá về mình D. Quan tâm ến uy tín với công chúng
CÂU 82: Tình trạng cạnh tranh giữa các DN trong cùng ngành c tạo ra bởi những yếu tố dưới ây,
ngoại trừ:
A. Chính sách của chính phủ ối với ngành
B. Nhu cầu của thị trường
C. Điều kiện ể một DN có thể tự ý chấm dứt hoạt ộng
D. Quan hệ giữa các DN trong cùng ngành
CÂU 83: Tầm nhìn (vision)
A. Được xác ịnh bằng câu: “Chúng ta mong muốn trở thành công ty nào?”
B. Là các giá trị mà nhân viên nhận thức, chia sẻ và phản ứng lại với môi trường bên ngoài
C. mục tiêu ược xác ịnh từ sự phân chia mục tiêu dài hạn theo từng năm
D. Là nhiệm vụ mà DN muốn mang ến cho cộng ồng
CÂU 84: Theo Fred R.David (2011), mô hình quản trị chiến lược toàn diện bao gồm 3 khẩu:
c.
ưa ra kết luận
D. 2,5
lOMoARcPSD|25865958
A. Nghiên cứu khách hàng, nghiên cứu cạnh tranh và nghiên cứu nội bộ DN
B. Nghiên cứu bên ngoài, nghiên cứu bên trong và xây dựng chiến lược
C. Hình thành chiến lược, thực hiện cạnh tranh và ánh giá kết quả
D. Hình thành chiến lược, thực hiện chiến lược và ánh giá việc thực hiện chiến lược
CHỮV
Câu 85: sản phẩm của Procter & Gamble ược bán trên khắp thế giới, do ó cần các giám ốc
tại các nước giám sát việc kinh doanh các sản phẩm của P&G tại mỗi nước. Chính vì vậy P&G
cần có cơ cấu ……….
b. bộ phận theo sản phẩm
c. bộ phận theo quá trình d. bộ phận theo khách hàng
CÂU 86: Văn hóa tổ chức ( Corporate culture)
A. Bộc lộ thường xuyên, không ổn ịnh, không thể thay ổi theo thời gian
B. Thể hiện qua logo, slogan, châm ngôn, ngôn ngữ giao tiếp, lựa chọn thị trường.
C. Biểu hiện bằng cảm xúc, nhận thức, phản ứng với sai trái bên ngoài
D. Có thế cảm nhận bằng giác quan, kiến trúc ặc trưng, cách hành xử
CÂU 87 Việc phân tích môi trường bên ngoài sẽ giúp DN nhận biết các cơ hội và e dọa nhờ ó công
ty .....
A. Vạch ra các chiến lược tận dụng các cơ hội và giảm tác ộng của các e dọa
B. Hiểu ược môi trường vi mô bao gồm những yếu tố có ảnh hưởng
C. Hiểu ược môi trường vĩ mô bao gồm những ảnh hưởng ến mọi ngành KD và các DN
D. Hiểu ược môi trường KD của DN bao gồm môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
CHỮY
Câu 88: Yếu tố nào dưới ây không phải là e dọa ối với công ty Saigontourist a.
các nước trong khối ASEAN ang giảm giá tour
b. không có khủng bố ở VN
c. hạ tầng cơ sở kém
d. còn nhiều tệ nạn như ăn xin, móc túi, …
a. khu vực ịa lý
lOMoARcPSD|25865958
CÂU 89: Yếu tố nào không phải là cơ hội ối với Saigontourist hiện nay?
A. SAIGONTourist có nhiều khách sạn ạt tiêu chuẩn quốc tế (này là môi trường bên trong, là iểm
mạnh k phải cơ hội)
B. VN là iểm ến an toàn
C. VN có nhiều danh lam thắng cảnh
D. Tình hình chính trị ổn ịnh
CÂU 90: Yếu tố nào không phải là e dọa ối với nhiều DN VN hiện nay?
A. Dịch bệnh ang bùng phát khắp toàn cầu
B. Biến ổi khí hậu khiến mực nước biển tăng dần
C. Chính sách chống phá giá của các chính phủ EU, Mỹ...
D. VN là thị trường hơn 90tr dân
CÂU 91: Yếu tố nào dưới ây không phải là lý do chính của mua lại và sáp nhập?
A. Có thêm những nhà cung cấp nguyên liệu mới, ại lý phân phối mới ...
B. Đạt ược mức sản xuất kinh tế theo quy mô và bổ sung nguồn lực cho nhau
C. Tránh ược hàng rào thuế quan các nước
D. Giảm những nghĩa vụ thuế và tăng thêm nhân viên quản lý
CÂU 92: ....... nghệ thuật khoa học hình thành, thực hiện ánh giá những quyết ịnh chức
năng giúp cho một tổ chức ạt ược các mục tiêu ề ra.
B. Quản trị chiến lược ( ầu trang 47) C. Chiến lược D. Tổ chức
CÂU 93: ........ có thể là những chiến lược hấp dẫn ối với những bò sữa mạnh trong ma trận BCG.
A. Phát triển sp/ a dạng hóa tập trung B. Hạn chế chi tiêu/ thanh lý
C. Phát triển sản phẩm/thanh lý
D. Hội nhập về phía trước/ Liên doanh
CÂU 94: ....... không phải chiến lược thích hợp của ô chiến lược phòng thủ trong ma trận SPACE.
A. Hạn chế chi tiêu B. Nhượng lại
C. Hội nhập về phía sau D. Thanh lý
CÂU 95: ....... mục tiêu có thể ưa ến việc ghi sai lệch những con số và cung cấp những hồ sơ giả.
A. Quá nhấn mạnh B. ánh giá quá thấp
B. C. Cường iệu D. Đánh giá quá cao
A. Quản trị
lOMoARcPSD|25865958
CÂU 96: ....... việc ặt một công ty vào vị thế tốt hơn ối thủ tạo ra giá trị về kinh tế cho khách
hàng.
A. Cạnh tranh B. Quyền lực
D. Điểm mạnh
ĐỀ THI MẪU
1. Công việc thiết lập tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu dài hạn thuộc bước nào trong quy trình
quản trị chiến lược?
A. Hoạch ịnh chiến lược B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, ánh giá chiến lược D. Đo lường kết quả chiến lược
2. Quản trị chiến lược giúp mọi thành viên hiểu rõ ______ của doanh nghiệp, từ ó giúp họ chủ ộng
tham gia vào quá trình quản trị chiến lược, giúp thống nhất hành ộng, tập trung sức
mạnh của tổ chức ể thực hiện mục tiêu chung.
A. Luật lệ và chính sách B. Tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu
C. Kế hoạch và chính sách D. Văn hoá và giá trị cốt lõi
3. Công việc phân tích môi trường bên trong ể xác ịnh các iểm mạnh và iểm yếu
thuộc bước nào trong quy trình quản trị chiến lược?
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, ánh giá chiến lược D. Đo lường kết quả chiến lược
4. Công việc thiết lập mục tiêu hàng năm, ề ra các chính sách và phân bổ các nguồn lực thuộc
bước nào trong quy trình quản trị chiến lược?
A. Hoạch ịnh chiến lược B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, ánh giá chiến lược D. Đo lường kết quả chiến lược
5. Công việc o lường so sánh kết quthực hiện với các mục tiêu ã ra thuộc bước nào trong
quy trình quản trị chiến lược?
A. Hoạch ịnh chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, ánh giá chiến lược D. Điều tra thị trường
6. Công việc iều chỉnh lại chiến lược, kế hoạch cho phù hợp với những thay ổi của môi trường
xung quanh thuộc bước nào trong quy trình quản trị chiến lược?
C. Lợi thế cạnh tranh
A. Hoạch ịnh chiến lược
lOMoARcPSD|25865958
A. Hoạch ịnh chiến lược B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, ánh giá chiến lược D. Điều tra thị trường
7. Yếu tố nào sau ây không thuộc môi trường vĩ mô?
A. Công nghệ B. Môi trường tự nhiên
D. Văn hoá xã hội
8. Môi trường ________ bao gồm: vị trí ịa lý, ịa hình, tài nguyên thiên nhiên, ất ai, nguồn năng
lượng, tình hình khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Công nghệ
B. Kinh tế
C. Chính trị - luật pháp
D. Môi trường tự nhiên
9. Hãng hàng không Vietjetair khi phân tích môi trường bên ngoài, họ phân tích ến các chuẩn
quốc tế quốc nội về tiếng ồn khí thải. Đây yếu tố nào thuộc môi trường mô? B. Công
nghệ
C. Kinh tế D. Chính trị - luật pháp
10. Hãng hàng không Vietjetair khi phân ch môi trường bên ngoài, họ phân tích các vấn như
công nghệ sản xuất ộng máy bay hiện nay ra sao, loại máy bay nào ang là loại máy bay có trang
bị tính năng hiện ại và có ộng cơ tiết kiệm nhiên liệu như Boeing 787 hay Abus A350.
Đây là yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô?
A. Môi trường tự nhiên B. Công nghệ
C. Kinh tế D. Chính trị - luật pháp
11. Hãng hàng không Vietjetair khi phân môi trường bên ngoài, họ phân tích xu hướng i du
lịch của tầng lớp trung lưu trong xã hội ang ngày nay. Đây yếu tố nào thuộc môi trường vĩ
mô?
A. Chính trị - luật pháp B. Môi trường tự nhiên
C. Kinh tế D. Văn hoá xã hội
12. Yếu tố nào sau ây thuộc môi trường vĩ mô?
B. Khách hàng C. Nhà cung cấp D. Đối thủ tiềm năng
13. Phân tích môi trường bên trong là nhằm tìm ra iểm mạnh và iểm yếu của doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
C. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
A. Môi trường tự nhiên
A. Kinh tế
lOMoARcPSD|25865958
14. _________ hoạt ộng liên quan ến tất cả hoạt ộng quản nhằm ảm bảo cho kết quả thực tế
phù hợp, nhất quán với kết quả ược hoạch ịnh.
A. Hoạch ịnh B. Tổ chức
C. Kiểm soát D. Quản lý nhân sự
15 Theo Fred R. David Những chức năng nào sau ây không thuộc 9 chức năng của Marketing?
A. Phân tích khách hàng B. Định giá
C. Phân phối D. Phân tích nguy cơ
16 Theo Fred R. David Những chức năng nào sau ây không thuộc 9 chức năng của Marketing?
A. Phân tích môi trường ầu tư B. Hoạch ịnh sản phẩm/dịch vụ
C. Trách nhiệm ối với xã hội
D. Nghiên cứu thị trường
17. __________ là hoạt ộng ánh giá nhà cung cấp ể lựa chọn nhà cung cấp tốt nhất, thỏa thuận các
iều kiện có thể chấp nhận với nhà cung cấp.
A. Bán B. Phân tích khách hàngD. Định giá
18. Giá của sản phẩm không chịu sự tác ộng của yếu tố nào?
A. Người tiêu dùng B. Chính phủ C. Nhà cung ứng D. Nhà ầu tư
19. Vào tháng 3/2018, The Coffee House ã thông báo chính thức mua lại mảng cà phê của
Công ty Cầu Đất Farm. Trước ây, công ty Cầu Đất là nhà cung cấp cà phê cho chuỗi cửa hàng
Coffee House. Công ty Coffee House ã áp dụng chiến lược gì?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Phát triển thị trường
20. Vào tháng 1/2018 Công ty cổ phần Thế Giới Di Động (MCK: MWG) vừa chính thức công bố
hoàn tất thương vụ mua lại công ty cổ phần Thế giới số Trần Anh (MCK:TAG) trthành ơn
vị sở hữu chi phối hơn 90% ối với Trần Anh. Trước ây, công ty này một trong những ối thủ
cạnh tranh trực tiếp với Thế giới di ộng. Công ty cổ phần Thế Giới Di Động ã áp dụng chiến lược
gì?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Mua
lOMoARcPSD|25865958
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Phát triển thị trường
21. Theo Fred David, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược nào khi ối thủ ang ngập ngừng vì thiếu
chuyên môn quản lý hoặc một nguồn lực ặc biệt cần có, cái mà doanh nghiệp ang sở hữu?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Thâm nhập thị trường
22. Theo Fred David, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược nào khi các nhà phân phối hiện tại
chi phí hoạt ộng cao hoặc không áng tin cậy hoặc không áp ứng về nhu cầu phân phối của công
ty?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Thâm nhập thị trường
23. Theo Fred David, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược nào khi doanh nghiệp thể ạt ược
tính chất ộc quyền tại một vùng hoặc một khu vực?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Thâm nhập thị trường
24. Năm 2013, Tập oàn viễn thông quân ội Viettel ã mở rộng thị trường sang Đông Timor. Chỉ sau
1 năm từ khi Viettel chính thức cung cấp dịch vụ thông tin di ộng, Công ty Telemor của Viettel tại
Đông Timor ã vươn lên trở thành nhà mạng ứng ầu Đông Timor.
A. Thâm nhập thị trường
B. Phát triển thị trường
C. Kết hợp về phía trước
D. Phát triển sản phẩm
lOMoARcPSD|25865958
25. Những doanh nghiệp phù hợp áp dụng chiến lược chi phí thấp nhất những doanh nghiệp
có ặc iểm sau:
A. Mức ộ khác biệt hoá sản phẩm cao
B. Mức ộ phân khúc thị trường cao
C. Thế mạnh ặc trưng là khâu R&D và Marketing
D. Thế mạnh ặc trưng là quản trị sản xuất và chuỗi cung ứng
26. Những doanh nghiệp áp dụng chiến lược chi phí thấp sẽ cố gắng ạt ược
_______________ nhất trong ngành bằng cách: ầu vào sở vật chất, trang thiết bị, công
nghệ ể sản xuất hàng loạt với quy lớn nhằm tận dụng lợi thế về quy mô, kiểm soát chi tiêu chặt
chẽ, giảm các chi phí dành cho nghiên cứu và phát triển, marketing, dịch vụ hậu mãi.
A. Quy mô lớn B. Mức tổng chi phí thấp
C. Biên lợi nhuận thấp D. Biên lợi nhuận cao
27. Thuận lợi nào sau ây không phải là thuận lợi mà những doanh nghiệp áp dụng chiến lược chi
phí thấp có ược?
A. Doanh nghiệp bán sản phẩm với giá thấp hơn
B. Khả năng có ược lợi nhuận khi thị trường bão hoà
C. Doanh nghiệp dễ dàng chịu ựng ược khi có sức ép tăng giá của nhà cung cấp.
D. Đáp ứng tốt với sự thay ổi về nhu cầu của khách hàng
28. Để thành công trong việc áp dụng chiến lược chi phí thấp nhất, một doanh nghiệp thể sử
dụng cách nào sau ây?
A. Đầu tư mạnh vào R&D
B. Đầu tư mạnh vào Marketing và bán hàng
C. Thiết kế lại chuỗi giá trị của doanh nghiệp ể loại trừ các hoạt ộng tạo ra chi phí
D. Đầu tư vào hệ thống quản trị chất lượng
29. Những thách thức nào những doanh nghiệp i theo chiến lược chi phí thấp nhất thể gặp
phải?
A. Đòi hỏi vốn lớn
B. Đòi hỏi phải luôn tìm ra phương pháp sản xuất với chi phí thấp hơn ối thủ
C. Đòi hỏi am hiểu về R&D
lOMoARcPSD|25865958
D. Đòi hỏi mạnh về marketing
30. Những thuận lợi nào mà những doanh nghiệp i theo chiến lược chi phí thấp nhất thể
ược?
A. Dễ dàng chịu ược sức ép tăng giá của nhà cung cấp
B. Dễ dàng chịu ược sức ép của nhà ầu tư
C. Dễ dàng mở rộng ược thị trường nhờ Marketing
D. Dễ dàng cạnh tranh ược với ối thủ nhờ R & D
31 _______________ là sự ịnh vị của doanh nghiệp trên thị trường thông qua việc xác ịnh phân
khúc thị trường doanh nghiệp hướng ến, giá cả, chiến lược xúc tiến thương mại, quảng cáo,
thiết kế sản phẩm và kênh phân phối.
A. Lợi thế kinh tế theo quy mô B. Chiến lược marketing
C. Đường cong kinh nghiệm D. Hiệu ứng học tập
32 _______________ hệ thống ược thiết kế giảm chi phí thông qua việc lập kế hoạch thu mua
nguyên vật liệu và giao úng thời iểm ể ưa vào sản xuất, từ ó làm giảm số lượng tồn kho và tiết kiệm
chi phí.
A. Hệ thống quản lý tồn kho (JIT-Just In Time)
B. Hệ thống sản xuất linh hoạt (FPT- Flexible Production Technology)
C. Hệ thống công nghệ thông tin (ITS Information Technology System)
D. Hệ thống quản trị khách hàng (CMS Customer Management System)
33. Hoạt ộng ____________ thể làm tăng hiệu quả hoạt ộng của doanh nghiệp, thông qua các
thiết kế sản phẩm có khả năng sản xuất ược dễ dàng.
A. Marketing B. Quản lý vật liệu
C. Sản xuất linh hoạt D. Nghiên cứu và phát triển
34. Trong các yếu tố thuộc hạ tầng cơ sở thì yếu tố nào là yếu tố quan trọng nhất?
A. Cơ cấu tổ chức B. Văn hoá tổ chức
D. Hệ thống kiểm soát
35. Những cách sau ều giúp doanh nghiệp ược hiệu quả trong hoạt ộng kinh doanh, ngoại
trừ yếu tố nào?
A. Quy mô hoạt ộng
B. Hiệu ứng học tập
C. Phong cách lãnh ạo
lOMoARcPSD|25865958
C. Khả năng tài chính
D. Đường cong kinh nghiệm
36. Để cho nhóm phát triển sản phẩm này thể thực hiện chức ng một cách có hiệu quả vàạt
ược các mục tiêu của nó thì nhóm này cần có nhà quản trị phải i ầu trong việc học hỏi từ
những kinh nghiệm của họ trong việc phát triển sản phẩm.
A. Đúng B. Sai
37. Các ma trận SPACE và GS (Grand Strategy) ược sử dụng giai oạn nào của mô hình phân
tích và lựa chọn chiến lược?
A. Giai oạn ầu vào
B. Giai oạn kết hợp
C. Giai oạn ầu ra
D. Cả 3 giai oạn
38. Thông tin thu thập ược từ ma trận IFE, EFE, CPM là thông tin ầu vào cơ bản cho các ma
trận ở giai oạn kết hợp và giai oạn quyết ịnh.
A. Đúng
B. Sai
39. Từ ma trận SWOT, các chiến lược gia có thể ưa ra chiến lược nào sau ây?
A. SW B. OTD. TO
40. Chiến lược _______ chiến lược tận dụng thế mạnh khai thác hội từ môi trường kinh
doanh bên ngoài.
A. STC. WO D. WT
41. Các trục của ma trận ______ ại diện cho 2 yếu tố bên trong tổ chức (Sức mạnh tài chính: FS
Financial Strength, Lợi thế cạnh tranh: CA Competitive Advantage) 2 yếu tố bên ngoài tổ
chức (Sự ổn ịnh của môi trường: ES Environment Stability và Sức mạnh của ngành IS –
Industrial Strength).
A. SWOT B. IE C. BCG D. SPACE
42. Ma trận ______ dựa trên 2 khía cạnh ánh giá ó : Vị trí cạnh tranh và Sự tăng trưởng của
thị trường.
A. IE B. BCG C. GS (Chiến lược chính) D. SPACE
43. Thực hiện chiến lược chính quá trình biến những ý tưởng thành hành ộng, là quá trình
chuyển giao trách nhiệm từ nhà quản trị cấp cao xuống cho nhà quản trị cấp trung ở các bộ phận
chức năng nhằm thực hiện các mục tiêu ã ề ra.
A. Đúng
C. WT
B. SO
lOMoARcPSD|25865958
B. Sai
44. Việc thực hiện chiến lược diễn ra ___________.
A. Ở bộ phận quản lý cấp cao
B. Ở một vài bộ phận có liên quan
C. Ở bộ phận quản lý cấp cao và cấp trung
D. Ở tất cả các bộ phận trong tổ chức
45. Khi xây dựng các mục tiêu hàng m, các nhà quản cần phải ảm bảo cho chúng t tiêu chuẩn
SMART, gồm những tiêu chuẩn sau ngoại trừ:
A. Cụ thể, rõ ràng B. Đo lường ược
C. Có thể ạt ược D. Có thể cảm nhận ược
46. ___________ những luật lệ, nguyên tắc chỉ ạo, những phương pháp, thủ tục, quy tắc, hình
thức và những công việc hành chính ược thiết lập ể hỗ trợ và thúc ẩy thực hiện công việc nhằm ạt
ược những mục tiêu ề ra.
A. Văn hoá B. Mục tiêu C. Chính sách D. Chiến lược
47. Trong bước xác ịnh nội dung cần kiểm tra, 3 nội dung quan trọng doanh nghiệp cần
phải kiểm tra gồm những nội dung sau, ngoại trừ nội dung nào? A. Kiểm tra, ánh giá những chiến
lược ã ược hoạch ịnh.
B. Kiểm tra, ánh giá khâu quản lý
C. Kiểm tra, ánh giá khâu tác nghiệp
D. Kiểm tra, ánh giá khâu tài chính
48. Câu hỏi ánh giá liệu rằng chiến lược của doanh nghiệp phợp với môi trường
không là câu hỏi dùng ể kiểm tra nội dung gì?
A. Kiểm tra, ánh giá khâu tác nghiệp
B. Kiểm tra, ánh giá khâu quản lý
C. Kiểm tra, ánh giá những chiến lược ã ược hoạch ịnh.
D. Kiểm tra, ánh giá khâu tài chính
49 ______________ là việc doanh nghiệp xác ịnh thành tích của cá nhân và ội, nhóm công tác.
A. Kiểm tra, ánh giá khâu tài chính
B. Kiểm tra, ánh giá những chiến lược ã ược hoạch ịnh
lOMoARcPSD|25865958
C. Kiểm tra, ánh giá khâu quản lý
D. Kiểm tra, ánh giá khâu tác nghiệp
50 Theo Recharch Rumelt thì ể ánh giá một chiến lược có ___________ hay không thì cần xem xét
các nguồn lực (nhân lực, vật lực, tài lực) cần thực hiện chiến ợc nằm trong khả năng cung
ứng của doanh nghiệp không.
A. Tính nhất quán B. Tính phù hợp
C. Tính thuận lợi D. Tính khả thi
GIỮA KỲ
Câu 1: Trong các giai oạn phát triển của ngành thì giai oạn nào doanh nghiệp nên ầu tư nhiều vào
marketing nhất? Chọn những câu úng
a. Tăng trưởng b. Giới thiệu c. Bão hòa. d. Suy thoái e. Tất cả
Câu 2: Các công ty công nghệ như Apple, Samsung thường ầu tư vào R&D ể phát triển ra những
dòng sản phẩm tính năng ộc ược khách hàng ưa chuộng. Đây rào cản nào các doanh
nghiệp gia nhập mới phải ối mặt? a. Lợi thế kinh tế theo quy mô
b. Chi phí chuyển ổi
c. Đặc trưng của sản phẩm
d. Nhu cầu vốn ầu tư ban ầu
Câu 3: Tổng số iểm của ma trận EFE của một công ty là 3.3 thì iều này nói
lên a. Công ty biết tận dụng tốt những iểm mạnh, khắc chế ược iểm yếu
b. Công ty không biết tận dụng tốt những cơ hội, không biết cách né tránh nguy cơ
c. Công ty biết tận dụng tốt những cơ hội, biết né tránh các nguy
d. Công ty không biết tận dụng những iểm mạnh, không khắc chế ược những iểm yếu
Câu 4: Quyền lực sẽ nằm trong tay nhà cung cấp khi ngành kinh doanh rơi vào iều kiện nào sau
ây? Chọn những câu úng a. Chi phí chuyển ổi thấp
b. Chỉ có 1 vài nhà cung cấp cung cấp mặt hàng
c. Các nhà cung cấp không phối hợp với nhau
d. Không bị cạnh tranh bởi sản phẩm thay thế khác
lOMoARcPSD|25865958
e. Sản phẩm nhà cung cấp có ặc trưng khác biệt
Câu 5: Việc quản trị chiến lược tốt giúp ích ược gì cho tổ chức? Chọn các câu úng a.
Giúp tăng năng suất làm việc của nhân viên
b. Giúp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực
c. Giúp tăng cường mối quan hệ với các ối tác
d. Giúp ịnh hướng phát triển
e. Giúp nắm bắt thời cơ, phòng tránh rủi ro
Câu 6: Các công ty công nghệ như Apple, Samsung thường ầu tư R&D phát triển ra những
dòng sản phẩm có tính năng ộc ược khách hàng ưa chuộng. Đây là rào cản loại nào mà các doanh
nghiệp gia nhập mới phải ối mặt. a. Đặc trưng của sản phẩm
b. Nhu cầu vốn ầu tư ban ầu
c. Chi phí chuyển ổi
d. Lợi thế kinh tế theo quy
Câu 7: … là quá trình nghiên cứu các môi trường hiện tại cũng như tương lai, hoạch ịnh các mục
tiêu của tổ chức, thực hiện kiểm tra việc thực hiện các quyết ịnh ó trong môi trường hiện tại
cũng như tương lai. a. Quản trị chiến lược
b. Hoạch ịnh chiến lược
c. Chiến lược
d. Thực thi chiến lược
Câu 8: Ban quản trị cấp cao của tập oàn Hoàng Anh Gia Lai quyết ịnh m rộng ầu tư kinh doanh
sang lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao bên cạnh các lĩnh vực hoạt ộng truyền thống.
Đây chiến lược ở cấp nào? a.
Cả 3 cấp
b. Cấp chức năng
c. Cấp công ty
d. Cấp ơn vị kinh doanh
Câu 9: Quyền lực sẽ nằm trong tay khách hàng khi rơi vào iều kiện nào sau ây? Chọn tất cả các
tùy chọn úng (MSQ)
a. Mua số lượng lớn so với doanh số người bán
lOMoARcPSD|25865958
b.Khách phải trả nhiều chi phí chuyển ổi
c. Mua sản phẩm chiếm tỉ trọng lớn trong chi phí tổng thu mua
d. Số lượng người bán ít
e. Sản phẩm mua có tính khác biệt
Câu 10: Ngày nay các khách hàng ưa chuộng các sản phẩm máy ảnh kỹ thuật số thay vì các máy
ảnh sử dụng phim truyền thống. Chính iều này ã ảnh hưởng ến doanh thu của Kodak.
Đây là yếu tố nào?
a. Môi trường
b. Kinh tế
c. Văn hoá - Xã hội
d. Công nghệ
Câu 11: Một doanh nghiệp B xây dựng văn hoá phục vụ vui vẻ thân thiện ến các khách hàng của
mình họ ã chú trọng ến khâu tuyển dụng nhân viên, họ chỉ tuyển những người khiếu hài hước
vào làm việc nhằm tạo ra dịch vụ khác biệt cho khách hàng. Việc này nằm trong khâu nào của
chuỗi giá trị của Porter?
a. Quản trị nguồn nhân lực
b. Hậu cần ầu vào
c. Vận hành
d. Dịch vụ
Câu 12: Ban quản trị cấp cao của tập oàn Viettel quyết ịnh mở rộng ầu tư kinh doanh viễn thông
sang các nước ang phát triển như Campuchia, Lào, Đông Timor.... Đây là chiến lược ở cấp nào?
a. Cấp công ty
b. Cả 3 cấp
c. Cấp chức năng
d. Cấp ơn vị kinh doanh
Câu 13: Một doanh nghiệp Z kinh doanh cafe xuất khẩu ã quyết ịnh nâng cao chất lượng cafe xuất
khẩu thông qua việc u nhập khẩu những giống cafe chất lượng cao và quy trình trồng trọt hiện
ại nhằm kiểm soát sâu bệnh chất lượng hạt cafe. Hoạt ộng y khâu nào trong chuỗi giá trị
của Porter? a. Marketing & bán hàng
b. Hậu cần ầu vào
c. Hậu cần ầu ra
d. Sản xuất - vận hành
Câu 14: Việc xác ịnh tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi của tổ chức thuộc bước nào trong quy trình
quản trị chiến lược? a. Thực thi
b. Hoạch ịnh
c. Đánh giá
lOMoARcPSD|25865958
d. Lãnh ạo
Câu 15: Doanh nghiệp X quyết ịnh sẽ áp dụng ng cụ Six Sigma vào sản xuất nhằm nâng cao
chất lượng sản phẩm sản xuất ra nhằm tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. Đây là hoạt ộng
thuộc khâu nào trong chuỗi giá trị? Chọn tất cả các tùy chọn úng (MSQ) a. Hậu cần ầu vào
b. Vận hành - sản xuất
c. Quản trị nguồn nhân lực
d. Phát triển công nghệ
e. Cơ sở hạ tầng của tổ chức
Câu 16: Tổng số iểm lớn nhất mà doanh nghiệp có thể có trong ma trận CPM là bao nhiêu?
a. 3 b. 5 c. 4 d. 7 e. 6
Câu 17: Xây dựng chính sách của tổ chức thuộc bước nào trong quy trình quản trị chiến lược?
a. Đánh giá b. Hoạch ịnh c. Lãnh ạo d. Thực thi
Câu 18: Tổng số iểm của ma trận IFE của một công ty là 2 thì iều này nói lên a.
Công ty biết tận dụng tốt những iểm mạnh, khắc chế ược iểm yếu
b. Công ty có nhiều iểm yếu hơn iểm mạnh
c. Công ty không biết tận dụng tốt những cơ hội, không biết cách né tránh nguy cơ
d. Công ty biết tận dụng tốt những cơ hội, biết cách né tránh nguy cơ
Câu 19: Công ty X có tuyên bố: "Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng chuyên biệt cho từng lứa tuổi, từng
bệnh khác nhau, óng góp vào sự phát triển toàn diện về thể chất trí tuệ của con người. Đây
là tuyên bố
a. Giá trị cốt lõi
b. Mục tiêu chiến lược
c. Tầm nhìn
d. Sứ mạng
Câu 20: Công ty viễn thông Mỹ AT&T thường có chính sách cho khách hàng sử dụng các mẫu iện
thoại mới nhất của Apple miễn phí với iều kiện những khách hàng này phải ký hợp ồng
cam kết sử dụng dịch vụ của công ty trong thời gian 2 năm với mức chi tiêu tối thiểu hàng tháng.
Đây là loại rào cản nào?
a. Nhu cầu vốn ầu tư ban ầu
b. Lợi thế kinh tế theo quy
c. Đặc trưng của sản phẩm
d. Chi phí chuyển ổi
lOMoARcPSD|25865958
Câu 21: Yếu tố nào sau ây thuộc môi trường vi mô? Chọn tất cả các tùy chọn úng
(MSQ) a. Khách hàng
b. Môi trường
c. Công nghệ
d. Kinh tế
e. Sản phẩm thay thế
Câu 22: Trong các giai oạn phát triển của ngành thì giai oạn nào là giai oạn ít
ối thủ cạnh tranh trong ngành nhất?
a. Suy thoái b. Bão hoà c. Tăng trưởng d. Giới thiệu
Câu 23: Những hoạt ộng nào sau ây thuộc nhóm hoạt ộng phụ trợ? Chọn những câu
úng a. Quản trị thu mua
b. Quản trị nguồn nhân lực
c. Marketing & bán hàng
d. Sản xuất - Vận hành
e. Phát triển công nghệ
Câu 24: Singapore vừa mới ưa ra quy ịnh mới về việc nâng “các chuẩn về tiếng ồn và khí
thải của ộng cơ máy bay” khi khai thác vận tải hàng không các công ty phải áp ứng”.
Đây là yếu tố nào thuộc môi trường vĩ ?
a. Xã hội b. Công nghệ c. Kinh tế d. Môi trường
Câu 25: Một doanh nghiệp A chú trọng ầu vào việc thiết kế bao sản phẩm sao cho trở n
tinh tế và sang trọng nhằm làm tăng giá bán và tạo ra sự khác biệt trong cạnh tranh. Đây là khâu
nào trong mô hình chuỗi giá trị của Porter?
a. Hậu cần ầu ra b. Sản xuất - vận hành
c. Dịch vụ d. Marketing và bán hàng
Câu 26: Khách hàng thường tác ộng ến mức cạnh tranh trong ngành bằng cách nào?
Chọn tất cả các tùy chọn úng
a. Đòi hỏi nâng cao chất lượng sản phẩm
b. Mặc cả ép giá xuống
c. Đòi hỏi nhiều dịch vụ hơn
lOMoARcPSD|25865958
d. Đòi hỏi bảo vệ môi trường
e. Đòi hỏi có trách nhiệm xã hội
Câu 27: Việc xem xét các yếu tố sở cho việc thiết lập chiến lược của tổ chức thuộc bước o
trong quy trình quản trị chiến lược?
a. Thực thi b. Lãnh ạo c. Hoạch ịnh d. Đánh giá
Câu 28: Công ty Y có tuyên bố: “Trở thành công ty hàng ầu về thực phẩm dinh dưỡng, phát triển
bền vững vì lợi ích của người tiêu dùng.” Đây là tuyên bố…
a. Giá trị cốt lõi b. Tầm nhìn c. Sứ mạng d. Mục tiêu chiến lược
Câu 29: Việc o lường kết quả và so sánh với mục tiêu của tổ chức thuộc bước nào trong quy trình
quản trị chiến lược?
a. Thực thi b. Lãnh ạo c. Đánh giá d. Hoạch ịnh
Câu 30: Công ty Z có tuyên bố công ty sẽ theo uổi “Sự trung thực, những Lợi ích cho sức
khỏe, sự chăm sóc con người và sự công bằng.” Đây là tuyên bố
a. Tầm nhìn b. Mục tiêu chiến lược c. Sứ mạng d. Giá trị cốt lõi
Câu 31: Một doanh nghiệp C quyết ầu vào ội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng thông qua
việc ào tạo, huấn luyện trang bị ầy máy móc phục vụ khách hàng nhằm nâng cao mức ộ hài
lòng của khách hàng. Đây là hoạt ộng thuộc khâu nào trong chuỗi giá trị?
a. Marketing và bán hàng
b. Dịch vụ
c. Hậu cần ầu vào
d. Sản xuất - vận hành
Câu 32: Trong các giai oạn phát triển của ngành thì giai oạn nào là có nhiều lợi nhuận nhất?
a. Suy thoái b. Bão hòa c. Giới thiệu d. Tăng trưởng
Câu 33: Hãng hàng không Vietjet Air quyết ịnh sử dụng chiến lược giá thấp cạnh tranh lại
với các hãng hàng không khác ở tuyến ường bay quốc nội và quốc tế. Đây là chiến lược ở cấp nào?
a. Cấp công ty b. Cấp ơn vị kinh doanh
c. Cả 3 cấp d. Cấp chức năng
Câu 34: Dựa vào ma trận CPM, nhà quản trị chiến lược có thể biết ược thông tin
gì? a. Các ối thủ chính cạnh tranh trong ngành
b. Chiến lược của doanh nghiệp
c. Cơ hội và nguy cơ của doanh nghiệp
d. Điểm mạnh và iểm yếu của doanh nghiệp và ối thủ
lOMoARcPSD|25865958
e. Các yếu tố quyết ịnh sự thành công khi kinh doanh trong ngành
Câu 35: Năm 2017, Điện Máy Xanh ã tổ chức PR rầm rộ, hỗ trợ gameshow, phát quảng cáo trên
các khung giờ vàng nhằm tăng thị phần iện máy. Đáng chú ý, oạn phim quảng cáo của thương
hiệu chủ yếu yếu tập trung quảng cáo dội bom trên các kênh truyền hình. Đây là chiến lược ở cấp
ộ nào?
a. Cấp công ty b. Cấp ơn vị kinh doanh c. Cả 3 cấp
Câu 36: Trong các giai oạn phát triển của ngành thì giai oạn nào là có
nhiều doanh thu nhất?
a. Suy thoái b. Bão hòa c. Giới thiệu d. Tăng trưởng
d. Cấp chức năng
| 1/32

Preview text:

lOMoARcPSD| 25865958 Quy tắc ánh dấu Chắc chắn Không chắc chắn
Nếu chọn câu khác thì ánh dấu màu khác 2c trên ÔN TẬP 96 CÂU CHỮB
Câu 1: Bản xác ịnh sứ mạng
ã giúp cho nhiều công ty Nhật như Canon, Komatsu... nỗ lực trở
a. Bản xác ịnh sứ mạng giúp giảm bớt sự cạnh tranh trên thị trường
b. Bản xác ịnh sứ mạng giúp tạo ra phong cách lãnh ạo và ộng viên nhân viên.
c. Bản xác ịnh sứ mạng em lại nhận biết ầy ý nghĩa cho nhân viên từ ó truyền cảm hứng cho sự tận tâm
và trung thành với mức ộ cao. d. Bản xác
ịnh sứ mạng giúp tạo ra khả năng ịnh hướng thông thường và truyền ạt niềm tin của nhà
quản trị cao cấp về các ặc iểm riêng của công ty cho nhân viên.
CÂU 2: Ba (03) nội dung cơ bản của chiến lược kinh doanh là:
A. Mục tiêu dài và ngắn hạn; chọn ường lối, phân bổ nguồn lực, lợi thế tương lai
B. Chọn ường lối, phân bố nguồn lực; và hiệu quả, lợi thế bền vững
C. Mục tiêu dài hạn; ường lối chính sách; và hiệu quả bền vững
D. Mục tiêu dài và ngắn hạn; ường lối và nguồn lực; hiệu quả và triển vọng
CÂU 3: Bảng dự thảo ngân sách tài chính rất quan trọng ối với một công ty trong việc thực hiện
chiến lược vì những lý do sau ây, ngoại trừ:
A. Các bảng dự thảo ngân sách tài chính là tài liệu mô tả chi tiết vốn sẽ ược cung cấp và sử dụng nhưthế
nào trong một khoảng thời gian nhất ịnh
B. Lập bảng dự thảo ngân sách tài chính là phương pháp ịnh rõ xem phải thực hiện những biện pháp gì
ể hoàn thành công việc thực hiện chiến lược
C. Các bảng dự thảo ngân sách tài chính có thể ược dùng thay thế cho các mục tiêu lOMoARcPSD| 25865958
D. Lập bảng dự thảo ngân sách tài chính là phương pháp sử dụng hiệu quả tốt nhất các nguồn lực của tổ chức CÂU 4: Bán xác
ịnh nhiệm vụ hiệu quả sẽ không có câu hỏi nào dưới ây? A.
Ai là khách hàng của chúng ta?
B. DN có mối quan tâm nào ối với cộng ồng?
C. Trị giá ròng của DN là bao nhiêu?
D. Triết lý của chúng ta là gì? CHỮC
Câu 5: Công việc nào dưới
ây không phải là một trong ba hoạt
ộng ánh giá chiến
lược. a. So sánh kết quả mong muốn và kết quả thực hiện
b. Thực hiện hoạt ộng sửa chữa (sách cuối trang 52, trong ánh giá có iều chỉnh = sửa chữa)
c. Phân bổ nguồn lực (thuộc “thực hiện chiến lược, sách trang 52”)
d. Xem xét lại những cơ sở quan trọng của chiến lược
Câu 6: Công ty quy mô trung bình có xu hướng xây dựng cơ cấu ……...… a. bộ phận (phân cấp) b. chức năng c. ơn giản d. quá trình
Câu 7: Câu phát biểu nào về văn hóa doanh nghiệp không chính xác:
a. Sứ mệnh là nhiệm vụ mà doanh nghiệp muốn mang ến cho cộng ồng
b. Tầm nhìn là hoài bão doanh nghiệp sẽ như thế nào trong tương lai
c. Văn hóa ược xây dựng dựa trên việc xác ịnh các giá trị cốt lõi của tổ chức
d. Quản lý bằng quy chế tốt hơn quản lý bằng văn hóa
Câu 8: Câu nào dưới ây không úng ối với lợi ích của quá trình quản trị chiến lược?
a. Quản trị chiến lược không thể giảm thiểu những tác ộng của sự thay ổi và biến ộng ở bên ngoài ến mức thấp nhất.
b. Quản trị chiến lược tiêu biểu một cơ cấu nâng cao, phối hợp và kiểm soát các hoạt ộng.
c. Quản trị chiến lược cung cấp một tầm nhìn khách quan về vấn ề quản trị. lOMoARcPSD| 25865958
d. Quản trị chiến lược bao gồm sự nhận biết, ưu tiên và khai thác các cơ hội.
Câu 10: Các cty nên theo uổi những chiến lược tận dụng các cơ hội của tác lực nào dưới ây nhằm
ạt ến lợi thế cạnh tranh ể có thể tồn tại lâu dài trên thị trường a. Kinh tế b. Chính trị c. Xã hội d. Công nghệ
Câu 11 Công ty nhỏ có xu hướng xây dựng cơ cấu theo ………………….. a. chức năng (tập trung) b. khách hàng c. thị trường d. quá trình
Câu 12 Câu nào dưới ây trình bày không úng về chiến lược dẫn ầu về giá cả?
a. Dẫn ầu về giá cả em lại giá trị mà khách hàng mong ợi ở mức chi phí ảm bảo khả năng sinh lời thỏa áng
b. Dẫn ầu về giá cả nhấn mạnh vào sản xuất những sản phẩm ược tiêu chuẩn hóa với giá thành thật thấp
c. Walmart và Target ã xây dựng lợi thế chi phí thấp ặc biệt như một phần chính trong chiến lược tổng thể của mình
d. Dẫn ầu về giá cả hướng ến những người tiêu dùng không nhạy cảm với giá
Câu 13: Chiến lược (Strategy) khác với chiến thuật (Tactic)
a. Chiến lược tác ộng tổng thể nhằm ạt ược các mục tiêu dài hạn, chiến thuật gồm những kỹ thuật ược
sử dụng ể ạt kết quả ngay trong ngắn hạn
b. Chiến lược và chiến thuật ều cùng là những kế hoạch
c. Chiến lược và chiến thuật ều ược phân loại theo tính chất của kế hoạch
d. Chiến lược và chiến thuật không có những khác biệt cơ bản
Câu 14: Chỉ tiêu nào dưới ây không ược sử dụng ể
ánh giá nguồn nhân lực.
a. ánh giá quan iểm nhận thức của nhân viên b. chỉ tiêu sản xuất
c. ánh giá về con người d. chi phí ào tạo lOMoARcPSD| 25865958
Câu 15: Câu nào dưới ây trình bày KHÔNG
úng về lợi ích của quá trình quản trị chiến
lược ? a. Giúp ịnh hướng tổ chức
b. Giúp chủ ộng ra quyết ịnh nhằm nắm bắt các cơ hội, ngăn ngừa rủi ro, phát huy iểm mạnh và khắc phục iểm yếu
c. Giúp nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, tăng cường vị thế và phát triển bền vững
d. Giúp tập trung quyền lực vào nhà lãnh ạo cao nhất
Câu 16: Các nhà quản trị cấp cao phải cảnh giác với các mục tiêu phòng ban nào mâu thuẫn với
các mục tiêu của cty hoặc các phòng ban khác. Các mục tiêu phải phù hợp với nhau và việc hoàn
thành mục tiêu này sẽ không ngăn cản việc hoàn thành các mục tiêu khác. Họ mong muốn mục
tiêu phải ảm bảo tiêu chuẩn nào dưới ây a. Hợp lý b. khả thi c. Nhất quán d. Linh hoạt
Câu 17 Câu nào phát biểu không úng về mục tiêu hằng năm? a.
Mục tiêu hằng năm ặc biệt quan trọng trong việc thực hiện chiến lược trong khi mục tiêu dài hạn
ặc biệt quan trọng ối với xây dựng chiến lược b.
Mục tiêu hằng năm là các iểm mốc ngắn hạn mà tổ chức phải ạt ược ể hiện thực hóa mục tiêu dài hạn c.
Mục tiêu hằng năm phải có tiêu chuẩn ịnh tính ( mục tiêu hằng năm có tính ịnh lượng - cuối trang 29) d.
Mục tiêu hằng năm ược thiết lập ở các cấp doanh nghiệp, bộ phận và chức năng trong một tổ chức lớn
Câu 18 Chiến lược nào dưới ây là lựa chọn ầu tiên cần ược xem xét dành cho những công ty ở ô
phần tư thứ 2 (thị trường có sự tăng trưởng nhanh và doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh yếu)
trong ma trận chiến lược chính. a.thanh lý
b.tập trung (hay tăng trưởng theo chiều sâu) c.hội nhập d. a dạng hoá
CÂU 19: Câu nào dưới ây phát biểu không úng về hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm? lOMoARcPSD| 25865958
A. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm ược thiết lập dựa trên cơ cấu của một tổ chức
B. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm nên ược hỗ trợ bởi những chiến lược
C. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm nên thích hợp theo từng cấp bậc trong hệ thống này
D. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm nên nhất quán, phù hợp với nhau theo chiều dọc và chiềungang.
CÂU 20: Câu nào dưới ây trình bày không úng về ma trận hoạch ịnh chiến lược có thể ịnh lượng (ma trận QSPM)?
A. Ma trận QSPM nên bao gồm tối thiểu 10 yếu tố chủ yếu bên ngoài và 10 yếu tố chủ yếu bên trong
B. Ma trận QSPM là công cụ kỹ thuật phân tích và xác ịnh tính hấp dẫn tương ối của các chiến lượcthay thế khả thi
C. Ma trận QSPM ảm bảo cho công ty thực hiện chiến lược thành công
D. Ma trận QSPM là công vụ cho phép các nhà chiến lược ánh giá khách quan các chiến lược thay thếdựa
vào yếu tố quyết ịnh thành công bên trong hay bên ngoài.
CÂU 21: Câu phát biểu nào sau ây không chính xác:
A. Quản lý bằng quy chế tốt hơn quản lý bằng văn hóa
B. Sứ mệnh cũng ề cập mối quan tâm của DN ối với XH
C. Văn hóa là những òn bẩy ược sử dụng nhằm tác ộng ến quá trình quản trị chiến lược
D. Tầm nhìn là hoài bão DN sẽ hướng ến trong tương lai
CÂU 22: Chiến lược thâm nhập thị trường có thể là một chiến lược
ặc biệt hiệu quả khi công
ty ạt ược những iều kiện dưới
ây, ngoại trừ ......
A. Thị phần của các ối thủ chính ang tăng
B. Mức tiêu dùng của khách hàng hiện tại có thể gia tăng áng kể
C. Thị trường hiện tại chưa bão hòa ối với một sản phẩm hay dịch vụ ặc biệt
D. Tổng doanh số ngành ang tăng
CÂU 23: Chiến lược ....... có thể thực hiện một khi cty thấy những nhà cung cấp nguyên liệu hiện tại không còn áng tin cậy, quá
ặt hay không có thể
áp ứng nhu cầu của họ. A. Hội nhập hàng ngang
B. Hội nhập về phía trước
C. Hội nhập về phía sau D. Liên doanh lOMoARcPSD| 25865958
CÂU 24: Chiến lược tập trung (Focus strategy) chọn tiêu iểm:
A. Một hoặc 1 vài phân khúc nhỏ, phục vụ nhu cầu của nhóm khách hàng nhỏ.
B. Phân khúc hẹp, tiếp thị ại trà, giảm chi phí cạnh tranh
C. Thị trường chuyên môn hóa ể có phong cách phục vụ chuyên môn hơn ối thủ
D. Chất lượng sp ộc áo, nhạy cảm hơn ối thủ cạnh tranh
CÂU 25: Câu phát biểu nào về trách nhiệm XH của DN không chính xác?
A. Tập trung gắn kết 2 chủ thể vào mục tiêu là DN và KH
B. Trách nhiệm XH của nhà QT là công tác với nhà nước
C. Chịu trách nhiệm XH trong việc quyết ịnh các hoạt ộng kinh doanh của mình
D. Bảo vệ và cải tiến phúc lợi của xã hội i ôi với quyền lợi của DN
CÂU 26: Câu phát biểu nào sau ây về văn hóa tổ chức không chính xác
A. Tương ối ổn ịnh và biểu hiện thường xuyên giống như nhân cách của một người
B. Phản ánh nhân cách, nhãn quan của người sáng lập
C. Thể hiện thông qua sản phẩm, DN, nhân viên, khách hàng và môi trường
D. Thể hiện hình ảnh doanh nghiệp, c tiếp nhận và truyền bá bởi những cộng sự ban ầu
CÂU 27: Chiến lược nào dưới ây là chiến lược thích hợp của ô chiến lược tấn công trong ma trận SPACE A. Liên doanh B. Hạn chế chi tiêu
C. Phát triển thị trường D. Thanh lý
CÂU 28: Chiến lược sáp nhập ược biểu hiện qua hình thức:
A. Các DN hợp nhất ể bổ sung sở trường cho nhau trong kinh doanh
B. Các DN cạnh tranh với nhau ể chiếm lĩnh thị trường
C. Các CN bình chọn ể lựa DN ại diện uy tín nhất cho ngành
D. Các DN so kè với nhau ể ược chọn là DN tiêu biểu
CÂU 29: Công ty xác ịnh những iểm mạnh và iểm yếu ề tài chính của mình nhờ vào phân tích.......,
từ ó công ty có thể xây dựng các chiến lược hiệu quả hơn. lOMoARcPSD| 25865958
A. Bằng kết quả hoạt ộng KD của cty
B. Sổ sách kế toán, chứng từ .....
C. bảng cân ối kế toán D. tỷ số tài chính
CÂU 30: Câu nào dưới ây không úng ối với lợi ích của quá trình quản trị chiến lược?
A. Quản trị chiến lược tạo lập một cơ cấu truyền thông nội bộ giữa nhân viên
B. Quản trị chiến lược cho phép phân phối hiệu quả hơn về thời gian và nguồn lực cho các e dọa ãược nhận biết
C. Quản trị chiến lược giúp hòa hợp hoạt ộng của các cá nhân vào một nỗ lực chung
D. Quản trị chiến lược khuyến khích quản trị viên có ý nghĩ nhìn xa trông rộng
CÂU 31: Công ty Biti’s sx các loại giày dép ủ kích cỡ, kiểu dáng.... dành cho phái nam, phái nữ
và cả trẻ em nữa. Đó là công ty thực hiện chiến lược: A. Phát triển sản phẩm
B. Đa dạng hóa tập trung C. a dạng hóa hàng ngang
D. Đa dạng hóa kết hợp
CÂU 32: Câu nào dưới ây trình bày không úng về ánh giá chiến lược?
A. Đánh giá chiến lược giúp NQT thực hiện những hoạt ộng iều chỉnh khi cần
B. Đánh giá chiến lược trả lời câu hỏi “ cty chúng ta có i úng hướng k?”
C. Đánh giá chiến lược giúp NQT thiết lập chính sách và mục tiêu hằng năm
D. Đánh giá chiến lược giúp NQT theo dõi việc thực hiện chiến lược
CÂU 33: Chiến lược a dạng hóa ồng tâm và chiến lược a dạng hóa hỗn hợp có iểm giống nhau:
A. Dựa trên tiềm năng của bên ngoài (outsourcing)
B. Làm phong phú và a dạng dòng sản phẩm của DN trên thương trường
C. Mở rộng các phân khúc thị trường khó tính
D. Dựa trên sở trường của công nghệ và nguyên vật liệu của DN
CÂU 34: Chúng ta nên tránh dùng ..... trong việc vạch ra mục tiêu
A. Phần trăm or số phần trăm
B. Tăng và giảm số lượng ơn vị hoặc tiền C. Thời hạn một năm D. Tối a và tối thiểu
CÂU 35: Chỉ tiêu nào dưới ây không ược áp dụng ể ánh giá nguồn nhân lực: A. Chỉ tiêu sản xuất
B. ánh giá về con người lOMoARcPSD| 25865958
C. Đánh giá quan iểm nhận thức của nhân viên
D. chi phí ào tạo (SGK-426) CHỮD
Câu 36: Doanh nghiệp KHÔNG phải ảm bảo yêu cầu nào khi xây dựng và thực hiện chiến lược?
a. Bên cạnh chiến lược chính thức, doanh nghiệp cần phải có chiến lược dự phòng.
b. Chiến lược kinh doanh phải ược xây dựng căn cứ trên tất cả các chiến lược của ối thủ.
c. Chiến lược doanh nghiệp phải là kết quả của sự phối hợp giữa năng lực của doanh nghiệp, thời cơ
vàsự chín mùi trong quá trình nghiên cứu phân tích ể lựa chọn chiến lược.
d. Chiến lược kinh doanh phải ược xây dựng căn cứ trên sự dự báo về môi trường tương lai
Câu 37: Để xây dựng chiến lược có hiệu quả, doanh nghiệp cần biết rõ mặt mạnh và mặt yếu của
tình trạng tài chính trong các lĩnh vực cụ thể nào dưới
ây, ngoại trừ: a. Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
b. Các biện pháp cổ ộng ược doanh nghiệp áp dụng
c. Tình trạng sử dụng vốn, khả năng thanh toán
d. Tình trạng nợ nần, lợi tức cổ phần của doanh nghiệp
Câu 38: Doanh nghiệp không
ảm bảo yêu cầu nào khi xây dựng và thực hiện chiến lược
a. Bên cạnh chiến lược chính thức, doanh nghiệp cần phải có chiến lược dự phòng
b. Chiến lược kinh doanh phải ược xây dựng căn cứ trên tất cả các chiến lược của ối thủ
c. Chiến lược doanh nghiệp phải ược xây dựng căn cứ trên sự dự báo về môi trường tương lai
d. Chiến lược doanh nghiệp phải là kết quả của sự phối hợp giữa năng lực của doanh nghiệp, thời cơ
vàsự chín mùi trong quá trình nghiên cứu phân tích ể lựa chọn chiến lược
CÂU 39: Đặc iểm của ô bò sinh lợi (Cash cow) của ma trận BCG là:
A. Thị phần tương ối cao, ngành ang phát triển mạnh
B. Có ưu thế cạnh tranh trong ngành KD ổn ịnh, thị trường ang tăng cao
C. Có ưu thế về thị phần nhưng ngành có mức tăng trưởng thấp
D. Tốc ộ tăng trưởng thị trường thấp, bất lợi về tài chánh và sp CHỮH lOMoARcPSD| 25865958
Câu 40: Hiệp hội chế biến lương thực thực phẩm TPHCM cho biết 50% thị phần ồ uống, nước giải
khát trong nước thuộc về doanh nghiệp nước ngoài. Lý giải thực tế này, giá thành sản phẩm nội
không thể cạnh tranh giá thành sản phẩm của doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài do ………………….
a. các doanh nghiệp VN có quy mô rất nhỏ b. giá nhân công cao
c. vấn ề an toàn thực phẩm
d. các doanh nghiệp VN nhập nguyên liệu sản xuất từ nước ngoài
Câu 41: Hoạt ộng kinh doanh toàn cầu em lại những ưu iểm dưới ây cho các doanh nghiệp, tuy
nhiên cũng có trở ngại như ……………..
a. rất ít ối thủ cạnh tranh ở thị trường nước ngoài
b. các doanh nghiệp hoạt ộng ở nước ngoài có thể xây dựng những cơ sở sản xuất với chi phí thấp ở
những vùng gần với nguồn nguyên liệu hoặc nhân công rẻ
c. sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và hệ thống giá trị giữa các quốc gia ưa ến những rào cản truyền
thông và những vấn ề phức tạp trong việc quản lý con người
d. các doanh nghiệp có thể ạt ược mức sản xuất kinh tế theo quy mô nhờ vào sản xuất ở những thị trường
toàn cầu thay vì chỉ dựa vào thị trường nội ịa
CÂU 42: Hoạt ộng nghiên cứu và phát triển nào dưới ây thích hợp cho công ty dược phẩm thực
hiện chiến lược phát triển sp
A. Phát triển một loại bao bì tự hủy
B. Phát triển hệ thống phân phối sản phẩm
C. Phát triển quy trình thử nghiệm tác dụng của một loại thuốc mới lên nhiều nhóm khác nhau
D. Phát triển công nghệ mới CHỮL
Câu 45: Lực lượng bán hàng toàn quốc tập trung vào việc tăng doanh thu bình quân lên 15%, ây
là mục tiêu của cấp nào dưới ây:
a. chức năng (DT bình quân thường tính là DT hằng năm, mục tiêu trong 1 năm là ngắn hạn => cấp chức
năng, mà hem chắc) b. cấp ơn vị kinh doanh và công ty lOMoARcPSD| 25865958 c. công ty d. ơn vị kinh doanh
CÂU 46: Lợi ích chính của việc thực hiện chiến lược sáp nhập và mua lại là:
A. Tránh ược hàng rào thuế quan của các nước
B. Đặt ược mức sx kinh tế theo quy mô và bổ sung nguồn lực cho nhau
C. Giảm những nghĩa vụ thuế và tăng thêm nhân viên quản lý
D. Tăng thêm nhân viên quản lý và tối thiểu hóa mức sx kinh tế theo quy mô
CÂU 47: Lập ma trận ánh giá các yếu tố bên ngoài theo trình tự nào dưới ây?
A. Chọn mục tiêu, ánh giá phản ứng, xếp hạn, xác ịnh trọng số, xác ịnh tổng số iểm theo trọng số
B. Chọn danh mục, xếp hạng, ánh giá phản ứng, xác ịnh trọng số, xác ịnh thang phân loại và xác ịnh
tổng số iểm theo trọng số
C. Chọn mục tiêu, xếp hạng, ánh giá phản ứng, xác ịnh trọng số, xác ịnh tổng số iểm theo trọng số
D. Chọn danh mục, ánh giá, xếp hạng, xác ịnh trọng số, xác ịnh tổng số iểm theo trọng số
CÂU 48: Liên doanh thuộc nhóm chiến lược
A. Hướng nội, có bổ sung năng lực bên ngoài, tăng hiệu quả sx KD
B. Hướng ngoại, bổ sung năng lực cho nhau, ạt hiệu quả cao hơn
C. Hướng ngoại, tranh thủ nguồn lực của nhau, ạt lợi thế cạnh tranh của nhau
D. Hướng nội, kìm hãm năng lực của nhau, ạt kỳ vọng cạnh tranh nội bộ CHỮM
Câu 49: McDonald’s ang thực hiện chiến lược……Người tiêu dùng ngày càng mong muốn thức ăn
không những có hương vị ngon mà họ còn phải cảm thấy ăn ngon miệng. Vì vậy cty ã chế biến các
thức ăn nhanh theo khẩu vị của khách hàng như bánh mì sandwich kẹp thịt gà, cá, bò….kèm theo táo, nho…. a. Đa dạng hóa hang ngang
b. Đa dạng hóa kết hợp c. Phát triển sản phẩm
d. Đa dạng hóa tập trung
Câu 50: Một con số chưa ược phân tích như lợi nhuận không thật hữu ích khi chưa ược sử dụng.
Nó chỉ trở nên hữu ích hơn khi phân tích: a. giá cổ phiếu
b. biện pháp o lường tài chính c. tỉ số d. các khoản nợ lOMoARcPSD| 25865958
Câu 51: Một hệ thống kiểm tra chiến lược
ược thiết lập nhằm trả lời câu hỏi
a. Chúng ta có i úng hướng không?
b. Chúng ta muốn ở nơi nào?
c. Chúng ta sẽ ến ó bằng cách nào?
d. Chúng ta ang i ến nơi nào ?
Câu 52: Ma trận BCG (Boston Consulting Group) ược trình bày trên: a.
Thị phần, cạnh tranh tương quan, doanh số, lợi nhuận.
b. ma trận gồm 4 ô ược tạo thành bởi mức ộ tăng trưởng của ngành kinh doanh và thị phần so sánh của doanh nghiệp.
c. ma trận gồm 4 ô ược tạo thành bởi vị trí cạnh tranh tương quan, doanh số, thị trường cạnh tranh.
d. Thị phần, cạnh tranh tương quan, tốc ộ tăng trưởng doanh lợi, doanh số.
Câu 53: Một sứ mạng ược xác ịnh rõ ràng và úng ắn là một yếu tố quan trọng giúp cho sự thành
công của doanh nghiệp vì những lý do dưới ây , ngoại trừ
a. Bản tuyên bố mục ích hoạt ộng lâu dài của doanh nghiệp, lý do và ý nghĩa tồn tại của doanh nghiệp
b. Xác ịnh rõ ngành công nghiệp, khách hàng, sản phẩm, thị trường của doanh nghiệp.
c. Cơ sở ể doanh nghiệp lựa chọn mục tiêu và chiến lược.
d. Bản xác ịnh sứ mạng phải bao gồm 10 ặc iểm
Câu 54: Mcdonalds ang quyết ịnh mở rộng sản xuất thiết bị nhà bếp ở Trung Quốc. Quyết ịnh này
ược thực hiện ở cấp chiến lược nào trong tổ chức ?
a. ơn vị kinh doanhc. chức b. công ty năng d. quốc tế????????
CÂU 55: Một công ty muốn mở rộng phạm vi hoạt ộng bằng cách ầu tư vốn thặng dư trong nhiều
ngành nghề khác nhau và chú trọng vào chiến lược a dạng hóa sp của họ. Một công ty a ngành
như thế cần phải tổ chức theo cơ cấu ...... ể thực hiện chiến lược trên của họ. A. Ma trận B. Chức năng C. Bộ phận/ khu vực D. Trực tuyến
CÂU 56: “Mục tiêu về tài chính ến 3.12.1986 giảm phí tổn nợ khó trả 26%”, ây là........
A. Mục tiêu cấp chức năng
B. Mục tiêu cấp ơn vị kinh doanh C. Mục tiêu cấp công ty
D. Mục tiêu cấp doanh nghiệp CHỮN lOMoARcPSD| 25865958
Câu 57: Những yếu tố nào dưới ây ảnh hưởng ến việc xác ịnh mục
tiêu. a. Tài nguyên (nguồn lực) của doanh nghiệp, thái ộ của nhà quản trị
b. Môi trường bên trong và bên ngoài của doanh nghiệp
c. Những người góp vốn và nhân viên
d. Nhiệm vụ của doanh nghiệp, môi trường bên trong và bên ngoài
Câu 58: Ngành nào dưới ây sẽ KHÔNG chịu ảnh hưởng nghiêm trọng bởi biến ổi khí hậu?
a. Du lịchc. Lương b. Công nghệ thực d. Nhiên liệu
Câu 59: Ngày nay việc
i công tác xa nhà ngày càng tăng là tin tốt lành cho các ngành nào dưới ây: a. Giải trí b. Sản xuất ô tô c. Dệt
d. Hàng không và khách sạn
CÂU 60: Ngày nay trong hoạt ộng giao dịch thương mại iện tử, những ngành CN nào ang phải ối
phó với tội phạm CN cao như lấy cắp thông tin, chiếm oạt tên miền, tài khoản, thẻ tín dụng ể mua
bán, thanh toán trực tuyến ngày càng phổ biến? A. Bán lẻ, bưu chính C. May mặc, bưu chính B. Ngân hàng, xây dựng
D. Bưu chính, viễn thông, ngân hàng.....
CÂU 61: Năm (05) áp lực cạnh tranh theo mô hình của Michael E.Porter:
A. Khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, ối thủ cạnh tranh, ối tác hợp tác
B. Đối thủ tiềm năng, cạnh tranh trong ngành, nhà cung ứng, khách hàng, sản phẩm thay thế
C. Đối thủ tiềm năng, ối thủ hiện tại, ối tác hàng dọc, ối tác hàng ngang
D. Cạnh tranh trong ngành, quan hệ khách hàng, quan hệ ối tác
CÂU 62: Ngày nay nhượng quyền KD ược xem là một phương pháp ----- ể thực hiện:
A. Hội nhập về phía trước
B. Hội nhập về phía sau
C. Thâm nhập thị trường D. Hội nhập hàng ngang ● CHỮP
Câu 63: Phương pháp nào dưới ây ược sử dụng nhiều nhất ể xác ịnh iểm mạnh và iểm yếu của
doanh nghiệp về ầu tư, tài chính và cổ tức. a. Lợi nhuận b. Doanh thu c. Phân tích ầu tư
d. Phân tích tỷ số tài chính
CÂU 64: Phân tích một trường nội vi của DN giúp nhận biết và ánh giá những...... của một DN
trong những chức năng bao gồm QT, marketing, tài chính/ kế toán, v.v lOMoARcPSD| 25865958 A. Cơ hội và iểm mạnh
B. Điểm mạnh và iểm yếu C. Đe dọa và iểm yếu D. Cơ hội và e dọa
CÂU 65: Phân khúc thị trường ....... thường dễ dàng và
ơn giản hơn phân khúc thị trường .......
A. Công nghiệp/ tiêu dùng C. Tiêu dùng/ công nghiệp B. Quốc tế/ trong nước
D. Công nghiệp/ trong nước
CÂU 66: Phân tích tỷ số tài chính biểu thị mối quan hệ giữa những lĩnh vực chức năng. Chẳng hạn
như lợi nhuận trên vốn ầu tư (ROI) cao có thể là kết quả của những hoạt ộng dưới ây, ngoại trừ:
A. Nghiên cứu và phát triển thành công
B. Quản trị viên cao cấp giỏi
C. hệ thống thông tin tốt cập nhật nhiều tin tức
D. tiếp thị hiệu quả, chính sách quản lý
tốt Câu 67: Quản trị chiến lược em lại những lợi ích nào cho doanh nghiệp? a. Giúp tổ chức
thấy rõ mục ích và hướng i của ối thủ
b. Giúp tổ chức chủ ộng
ối phó với các thay ổi trong môi trường bên ngoài và bên trong của tổ chức c. Lợi ích phi tài chính
d. Giúp tổ chức chủ ộng ối phó với các thay ổi trong môi trường bên ngoài CHỮS
Câu 68: ‘SMART’ trong xây dựng mục tiêu chiến lược:
a. Viết tắt của các chữ: measurable, achievable, realistic, time-bound
b. Sự thông minh trong xây dựng và thực hiện mục tiêu
c. Viết tắt của các chữ: measurable, attention, reachable, technique
d. Không có ý nghĩa ặc thù
Câu 69: Số liệu của công ty XYZ: Sức mạnh tài chính (Financial Strength - FS): +3 ; Sự ổn ịnh của
môi trường (Environment Stability -ES): -2 ; Sức mạnh của ngành (Industrial Strength - IS): +5;
Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantage - CA): -3. Định vị công ty trên ma trận vị trí chiến
lược ánh giá hoạt ộng (Strategy Position and Action Evaluation – SPACE) a. Cạnh tranh (Competitive) b . Tấn công (Aggressive) c. Phòng thủ (Defensive)
d. Thận trọng bảo thủ (Conservative)
Câu 70: Samsung sản xuất màn hình LCD, iện thoại thông minh, TV, các linh kiện iện tử, … Họ
thực hiện chiến lược nào dưới ây: lOMoARcPSD| 25865958
a . a dạng hóa có liên quan (related diversification)
b. khác biệt hóa sản phẩm
c. phát triển thị trường
d. a dạng hóa không có liên quan (unrelated diversification) CHỮT
Câu 71: Theo quan iểm của nhà quản trị chiến lược, tiêu chuẩn thích hợp nhất o lường lợi nhuận
của một công ty là: a. trước thuế và lãi vay c. sau thuế
d. trước lãi vay b . sau thuế và lãi vay
Câu 72: Thành phần nào dưới ây không thuộc về văn hoá doanh nghiệp? a. Nghi thức, nghi lễ
b. Ngôn ngữ, phép ẩn dụ, v.v... c. Năng suất lao ộng
d. Tiêu chuẩn ạo ức, niềm tin
Câu 73 Trong việc phân tích môi trường nội bộ doanh nghiệp, loại tài sản nào dưới ây ít khi ược
xem có tính chiến lược? a. Tên nhãn hang b. Tài sản tài chính c. Đất ai và tài sản d. Danh tiếng
Câu 75: Thực hiện việc phân tích môi trường bên trong mang lại nhiều lợi ích hơn cho những quản
trị viên chức năng vì ………………… a. họ sẽ dễ dàng ạt mục tiêu và chiến lược
b. Họ sẽ hiểu rõ sự biến ổi về môi trường kinh doanh
c. họ sẽ hiểu rõ mối quan hệ giữa họ trong việc thiết lập mục tiêu và chiến lược
d. họ sẽ hiểu rõ môi trường cạnh tranh
Câu 76: Tập oàn Vingroup công bố ……….. toàn bộ hệ thống Maximark thuộc công ty cổ phần ầu
tư An Phong. Toàn bộ hệ thống này sẽ ược chuyển ổi thành các siêu thị
VinMart/Vinmart+ thuộc hệ thống Vinmart hoặc sẽ trở thành thành viên của hệ thống Vincom
Retail với thương hiệu Vincom a.sáp nhậpc.liên b.mua lại kết d.thâu tóm
Câu 77: Trong việc ánh giá thành công hay thất bại của một tổ chức, tiến trình bao gồm ba giai
oạn: vạch ra những công việc cần ược theo dõi và
o lường, thiết lập những tiêu chuẩn so sánh
với kết quả o lường và: lOMoARcPSD| 25865958
a. viết báo cáo kết quả b. ối chiếu so sánh
c. ưa ra kết luận d. ưa ra những tiến củ
CÂU 78: Thành phần nào trong bản xác
ịnh nhiệm vụ nói lên những ưu tiên triết lý, khát
vọng, nguyên lý và niềm tin cơ bản của một DN? A. Văn hóa
B. Đặc iểm riêng của DN
C. Mối quan tâm của DN ối với XH D. Triết lý
CÂU 79: Tổng số iểm thấp hơn...... cho thấy công ty yếu về nội bộ. A. 2,0 B. 3,0 C. 4,0 D. 2,5
CÂU 80: Tiêu chuẩn so sánh nào dưới ây k ược các nhà quản trị chiến lược sử dụng khi phân tích
các tỷ số tài chánh?
A. So sánh thành tích của công ty với ối thủ cạnh tranh
B. So sánh thành tích của công ty với mức bình quân ngành CN
C. So sánh thành tích của công ty qua nhiều thời kỳ khác nhau
D. So sánh thành tích của công ty với mức bình quân quốc gia
CÂU 81: Thành phần nào trong bản xác ịnh nhiệm vụ nói lên sự quan tâm của công ty ối với môi
trường cộng ồng và XH? A. Triết lý B. Nhân viên C. Tự ánh giá về mình
D. Quan tâm ến uy tín với công chúng
CÂU 82: Tình trạng cạnh tranh giữa các DN trong cùng ngành c tạo ra bởi những yếu tố dưới ây, ngoại trừ:
A. Chính sách của chính phủ ối với ngành
B. Nhu cầu của thị trường
C. Điều kiện ể một DN có thể tự ý chấm dứt hoạt ộng
D. Quan hệ giữa các DN trong cùng ngành
CÂU 83: Tầm nhìn (vision)
A. Được xác ịnh bằng câu: “Chúng ta mong muốn trở thành công ty nào?”
B. Là các giá trị mà nhân viên nhận thức, chia sẻ và phản ứng lại với môi trường bên ngoài
C. Là mục tiêu ược xác ịnh từ sự phân chia mục tiêu dài hạn theo từng năm
D. Là nhiệm vụ mà DN muốn mang ến cho cộng ồng
CÂU 84: Theo Fred R.David (2011), mô hình quản trị chiến lược toàn diện bao gồm 3 khẩu: lOMoARcPSD| 25865958
A. Nghiên cứu khách hàng, nghiên cứu cạnh tranh và nghiên cứu nội bộ DN
B. Nghiên cứu bên ngoài, nghiên cứu bên trong và xây dựng chiến lược
C. Hình thành chiến lược, thực hiện cạnh tranh và ánh giá kết quả
D. Hình thành chiến lược, thực hiện chiến lược và ánh giá việc thực hiện chiến lược CHỮV
Câu 85: Vì sản phẩm của Procter & Gamble ược bán trên khắp thế giới, do ó cần có các giám ốc
tại các nước ể giám sát việc kinh doanh các sản phẩm của P&G tại mỗi nước. Chính vì vậy P&G
cần có cơ cấu ………. a. khu vực ịa lý b. bộ phận theo sản phẩm
c. bộ phận theo quá trình d. bộ phận theo khách hàng
CÂU 86: Văn hóa tổ chức ( Corporate culture)
A. Bộc lộ thường xuyên, không ổn ịnh, không thể thay ổi theo thời gian
B. Thể hiện qua logo, slogan, châm ngôn, ngôn ngữ giao tiếp, lựa chọn thị trường.
C. Biểu hiện bằng cảm xúc, nhận thức, phản ứng với sai trái bên ngoài
D. Có thế cảm nhận bằng giác quan, kiến trúc ặc trưng, cách hành xử
CÂU 87 Việc phân tích môi trường bên ngoài sẽ giúp DN nhận biết các cơ hội và e dọa nhờ ó công ty .....
A. Vạch ra các chiến lược tận dụng các cơ hội và giảm tác ộng của các e dọa
B. Hiểu ược môi trường vi mô bao gồm những yếu tố có ảnh hưởng
C. Hiểu ược môi trường vĩ mô bao gồm những ảnh hưởng ến mọi ngành KD và các DN
D. Hiểu ược môi trường KD của DN bao gồm môi trường vĩ mô và môi trường vi mô CHỮY
Câu 88: Yếu tố nào dưới ây không phải là e dọa ối với công ty Saigontourist a.
các nước trong khối ASEAN ang giảm giá tour
b. không có khủng bố ở VN c. hạ tầng cơ sở kém
d. còn nhiều tệ nạn như ăn xin, móc túi, … lOMoARcPSD| 25865958
CÂU 89: Yếu tố nào không phải là cơ hội ối với Saigontourist hiện nay?
A. SAIGONTourist có nhiều khách sạn ạt tiêu chuẩn quốc tế (này là môi trường bên trong, là iểm mạnh k phải cơ hội) B. VN là iểm ến an toàn
C. VN có nhiều danh lam thắng cảnh
D. Tình hình chính trị ổn ịnh
CÂU 90: Yếu tố nào không phải là e dọa ối với nhiều DN VN hiện nay?
A. Dịch bệnh ang bùng phát khắp toàn cầu
B. Biến ổi khí hậu khiến mực nước biển tăng dần
C. Chính sách chống phá giá của các chính phủ EU, Mỹ...
D. VN là thị trường hơn 90tr dân
CÂU 91: Yếu tố nào dưới ây không phải là lý do chính của mua lại và sáp nhập?
A. Có thêm những nhà cung cấp nguyên liệu mới, ại lý phân phối mới ...
B. Đạt ược mức sản xuất kinh tế theo quy mô và bổ sung nguồn lực cho nhau
C. Tránh ược hàng rào thuế quan các nước
D. Giảm những nghĩa vụ thuế và tăng thêm nhân viên quản lý
CÂU 92: ....... là nghệ thuật và khoa học hình thành, thực hiện và ánh giá những quyết ịnh chức
năng giúp cho một tổ chức ạt ược các mục tiêu ề ra. A. Quản trị
B. Quản trị chiến lược ( ầu trang 47) C. Chiến lược D. Tổ chức
CÂU 93: ........ có thể là những chiến lược hấp dẫn ối với những bò sữa mạnh trong ma trận BCG.
A. Phát triển sp/ a dạng hóa tập trung
B. Hạn chế chi tiêu/ thanh lý
C. Phát triển sản phẩm/thanh lý
D. Hội nhập về phía trước/ Liên doanh
CÂU 94: ....... không phải là chiến lược thích hợp của ô chiến lược phòng thủ trong ma trận SPACE. A. Hạn chế chi tiêu B. Nhượng lại
C. Hội nhập về phía sau D. Thanh lý
CÂU 95: ....... mục tiêu có thể ưa ến việc ghi sai lệch những con số và cung cấp những hồ sơ giả.
A. Quá nhấn mạnh B. ánh giá quá thấp B. C. Cường iệu D. Đánh giá quá cao lOMoARcPSD| 25865958
CÂU 96: ....... là việc ặt một công ty vào vị thế tốt hơn ối thủ ể tạo ra giá trị về kinh tế cho khách hàng. A. Cạnh tranh B. Quyền lực C. Lợi thế cạnh tranh D. Điểm mạnh ĐỀ THI MẪU
1. Công việc thiết lập tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu dài hạn thuộc bước nào trong quy trình
quản trị chiến lược?
A. Hoạch ịnh chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, ánh giá chiến lược
D. Đo lường kết quả chiến lược
2. Quản trị chiến lược giúp mọi thành viên hiểu rõ ______ của doanh nghiệp, từ ó giúp họ chủ ộng
tham gia vào quá trình quản trị chiến lược, giúp thống nhất hành ộng, tập trung sức
mạnh của tổ chức ể thực hiện mục tiêu chung.
A. Luật lệ và chính sách
B. Tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu
C. Kế hoạch và chính sách
D. Văn hoá và giá trị cốt lõi 3.
Công việc phân tích môi trường bên trong ể xác ịnh các iểm mạnh và iểm yếu
thuộc bước nào trong quy trình quản trị chiến lược?
A. Hoạch ịnh chiến lược B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, ánh giá chiến lược
D. Đo lường kết quả chiến lược 4.
Công việc thiết lập mục tiêu hàng năm, ề ra các chính sách và phân bổ các nguồn lực thuộc
bước nào trong quy trình quản trị chiến lược?
A. Hoạch ịnh chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, ánh giá chiến lược
D. Đo lường kết quả chiến lược
5. Công việc o lường và so sánh kết quả thực hiện với các mục tiêu ã ề ra thuộc bước nào trong
quy trình quản trị chiến lược?
A. Hoạch ịnh chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, ánh giá chiến lược
D. Điều tra thị trường
6. Công việc iều chỉnh lại chiến lược, kế hoạch cho phù hợp với những thay ổi của môi trường
xung quanh thuộc bước nào trong quy trình quản trị chiến lược? lOMoARcPSD| 25865958
A. Hoạch ịnh chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, ánh giá chiến lược
D. Điều tra thị trường
7. Yếu tố nào sau ây không thuộc môi trường vĩ mô? A. Công nghệ B. Môi trường tự nhiên
C. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn D. Văn hoá – xã hội 8.
Môi trường ________ bao gồm: vị trí ịa lý, ịa hình, tài nguyên thiên nhiên, ất ai, nguồn năng
lượng, tình hình khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên. A. Công nghệ B. Kinh tế
C. Chính trị - luật pháp D. Môi trường tự nhiên 9.
Hãng hàng không Vietjetair khi phân tích môi trường bên ngoài, họ phân tích ến các chuẩn
quốc tế và quốc nội về tiếng ồn và khí thải. Đây là yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô? B. Công A. Môi trường tự nhiên nghệ C. Kinh tế
D. Chính trị - luật pháp
10. Hãng hàng không Vietjetair khi phân tích môi trường bên ngoài, họ phân tích các vấn ề như
công nghệ sản xuất ộng cơ máy bay hiện nay ra sao, loại máy bay nào ang là loại máy bay có trang
bị tính năng hiện ại và có ộng cơ tiết kiệm nhiên liệu như Boeing 787 hay Abus A350.
Đây là yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô? A. Môi trường tự nhiên B. Công nghệ C. Kinh tế
D. Chính trị - luật pháp
11. Hãng hàng không Vietjetair khi phân môi trường bên ngoài, họ phân tích xu hướng i du
lịch của tầng lớp trung lưu trong xã hội
ang ngày nay. Đây là yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô?
A. Chính trị - luật pháp B. Môi trường tự nhiên C. Kinh tế D. Văn hoá – xã hội
12. Yếu tố nào sau ây thuộc môi trường vĩ mô? A. Kinh tế B. Khách hàng C. Nhà cung cấp D. Đối thủ tiềm năng
13. Phân tích môi trường bên trong là nhằm tìm ra iểm mạnh và iểm yếu của doanh nghiệp. A. Đúng B. Sai lOMoARcPSD| 25865958
14. _________ là hoạt ộng liên quan ến tất cả hoạt ộng quản lý nhằm ảm bảo cho kết quả thực tế
phù hợp, nhất quán với kết quả ược hoạch ịnh. A. Hoạch ịnh B. Tổ chức C. Kiểm soát D. Quản lý nhân sự
15 Theo Fred R. David Những chức năng nào sau
ây không thuộc 9 chức năng của Marketing? A. Phân tích khách hàng B. Định giá C. Phân phối D. Phân tích nguy cơ
16 Theo Fred R. David Những chức năng nào sau
ây không thuộc 9 chức năng của Marketing?
A. Phân tích môi trường ầu tư
B. Hoạch ịnh sản phẩm/dịch vụ
C. Trách nhiệm ối với xã hội
D. Nghiên cứu thị trường
17. __________ là hoạt ộng ánh giá nhà cung cấp ể lựa chọn nhà cung cấp tốt nhất, thỏa thuận các
iều kiện có thể chấp nhận với nhà cung cấp. A. Bán
B. Phân tích khách hàngD. Định giá C. Mua
18. Giá của sản phẩm không chịu sự tác ộng của yếu tố nào? A. Người tiêu dùng B. Chính phủ C. Nhà cung ứng D. Nhà ầu tư
19. Vào tháng 3/2018, The Coffee House
ã thông báo chính thức mua lại mảng cà phê của
Công ty Cầu Đất Farm. Trước ây, công ty Cầu Đất là nhà cung cấp cà phê cho chuỗi cửa hàng
Coffee House. Công ty Coffee House ã áp dụng chiến lược gì?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Phát triển thị trường
20. Vào tháng 1/2018 Công ty cổ phần Thế Giới Di Động (MCK: MWG) vừa chính thức công bố
hoàn tất thương vụ mua lại công ty cổ phần Thế giới số Trần Anh (MCK:TAG) và trở thành ơn
vị sở hữu chi phối hơn 90% ối với Trần Anh. Trước ây, công ty này là một trong những ối thủ
cạnh tranh trực tiếp với Thế giới di ộng. Công ty cổ phần Thế Giới Di Động ã áp dụng chiến lược gì?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau lOMoARcPSD| 25865958
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Phát triển thị trường
21. Theo Fred David, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược nào khi ối thủ ang ngập ngừng vì thiếu
chuyên môn quản lý hoặc một nguồn lực ặc biệt cần có, cái mà doanh nghiệp ang sở hữu?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Thâm nhập thị trường
22. Theo Fred David, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược nào khi các nhà phân phối hiện tại có
chi phí hoạt ộng cao hoặc không áng tin cậy hoặc không áp ứng về nhu cầu phân phối của công ty?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Thâm nhập thị trường
23. Theo Fred David, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược nào khi doanh nghiệp có thể ạt ược
tính chất ộc quyền tại một vùng hoặc một khu vực?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Thâm nhập thị trường
24. Năm 2013, Tập oàn viễn thông quân ội Viettel ã mở rộng thị trường sang Đông Timor. Chỉ sau
1 năm từ khi Viettel chính thức cung cấp dịch vụ thông tin di ộng, Công ty Telemor của Viettel tại
Đông Timor ã vươn lên trở thành nhà mạng ứng ầu Đông Timor.
A. Thâm nhập thị trường
B. Phát triển thị trường
C. Kết hợp về phía trước D. Phát triển sản phẩm lOMoARcPSD| 25865958
25. Những doanh nghiệp phù hợp ể áp dụng chiến lược chi phí thấp nhất là những doanh nghiệp có ặc iểm sau:
A. Mức ộ khác biệt hoá sản phẩm cao
B. Mức ộ phân khúc thị trường cao
C. Thế mạnh ặc trưng là khâu R&D và Marketing
D. Thế mạnh ặc trưng là quản trị sản xuất và chuỗi cung ứng
26. Những doanh nghiệp áp dụng chiến lược chi phí thấp sẽ cố gắng ể ạt ược
_______________ nhất trong ngành bằng cách:
ầu tư vào cơ sở vật chất, trang thiết bị, công
nghệ ể sản xuất hàng loạt với quy mô lớn nhằm tận dụng lợi thế về quy mô, kiểm soát chi tiêu chặt
chẽ, giảm các chi phí dành cho nghiên cứu và phát triển, marketing, dịch vụ hậu mãi. A. Quy mô lớn
B. Mức tổng chi phí thấp C. Biên lợi nhuận thấp D. Biên lợi nhuận cao
27. Thuận lợi nào sau ây không phải là thuận lợi mà những doanh nghiệp áp dụng chiến lược chi
phí thấp có ược?
A. Doanh nghiệp bán sản phẩm với giá thấp hơn
B. Khả năng có ược lợi nhuận khi thị trường bão hoà
C. Doanh nghiệp dễ dàng chịu ựng ược khi có sức ép tăng giá của nhà cung cấp.
D. Đáp ứng tốt với sự thay ổi về nhu cầu của khách hàng
28. Để thành công trong việc áp dụng chiến lược chi phí thấp nhất, một doanh nghiệp có thể sử
dụng cách nào sau ây?
A. Đầu tư mạnh vào R&D
B. Đầu tư mạnh vào Marketing và bán hàng
C. Thiết kế lại chuỗi giá trị của doanh nghiệp ể loại trừ các hoạt ộng tạo ra chi phí
D. Đầu tư vào hệ thống quản trị chất lượng
29. Những thách thức nào mà những doanh nghiệp i theo chiến lược chi phí thấp nhất có thể gặp phải? A. Đòi hỏi vốn lớn
B. Đòi hỏi phải luôn tìm ra phương pháp sản xuất với chi phí thấp hơn ối thủ
C. Đòi hỏi am hiểu về R&D lOMoARcPSD| 25865958
D. Đòi hỏi mạnh về marketing
30. Những thuận lợi nào mà những doanh nghiệp i theo chiến lược chi phí thấp nhất có thể có ược?
A. Dễ dàng chịu ược sức ép tăng giá của nhà cung cấp
B. Dễ dàng chịu ược sức ép của nhà ầu tư
C. Dễ dàng mở rộng ược thị trường nhờ Marketing
D. Dễ dàng cạnh tranh ược với ối thủ nhờ R & D
31 _______________ là sự ịnh vị của doanh nghiệp trên thị trường thông qua việc xác ịnh phân
khúc thị trường mà doanh nghiệp hướng ến, giá cả, chiến lược xúc tiến thương mại, quảng cáo,
thiết kế sản phẩm và kênh phân phối.
A. Lợi thế kinh tế theo quy mô B. Chiến lược marketing
C. Đường cong kinh nghiệm D. Hiệu ứng học tập
32 _______________ là hệ thống ược thiết kế ể giảm chi phí thông qua việc lập kế hoạch thu mua
nguyên vật liệu và giao úng thời iểm ể ưa vào sản xuất, từ ó làm giảm số lượng tồn kho và tiết kiệm chi phí.
A. Hệ thống quản lý tồn kho (JIT-Just In Time)
B. Hệ thống sản xuất linh hoạt (FPT- Flexible Production Technology)
C. Hệ thống công nghệ thông tin (ITS – Information Technology System)
D. Hệ thống quản trị khách hàng (CMS – Customer Management System)
33. Hoạt ộng ____________ có thể làm tăng hiệu quả hoạt ộng của doanh nghiệp, thông qua các
thiết kế sản phẩm có khả năng sản xuất ược dễ dàng. A. Marketing B. Quản lý vật liệu C. Sản xuất linh hoạt
D. Nghiên cứu và phát triển
34. Trong các yếu tố thuộc hạ tầng cơ sở thì yếu tố nào là yếu tố quan trọng nhất? A. Cơ cấu tổ chức B. Văn hoá tổ chức C. Phong cách lãnh ạo D. Hệ thống kiểm soát 35.
Những cách sau ều giúp doanh nghiệp có ược hiệu quả trong hoạt ộng kinh doanh, ngoại trừ yếu tố nào? A. Quy mô hoạt ộng B. Hiệu ứng học tập lOMoARcPSD| 25865958 C. Khả năng tài chính
D. Đường cong kinh nghiệm 36.
Để cho nhóm phát triển sản phẩm này có thể thực hiện chức năng một cách có hiệu quả vàạt
ược các mục tiêu của nó thì nhóm này cần có nhà quản trị phải i ầu trong việc học hỏi từ
những kinh nghiệm của họ trong việc phát triển sản phẩm. A. Đúng B. Sai 37.
Các ma trận SPACE và GS (Grand Strategy) ược sử dụng ở giai oạn nào của mô hình phân
tích và lựa chọn chiến lược? A. Giai oạn ầu vào B. Giai oạn kết hợp C. Giai oạn ầu ra D. Cả 3 giai oạn 38.
Thông tin thu thập ược từ ma trận IFE, EFE, CPM là thông tin ầu vào cơ bản cho các ma
trận ở giai oạn kết hợp và giai oạn quyết ịnh. A. Đúng B. Sai
39. Từ ma trận SWOT, các chiến lược gia có thể ưa ra chiến lược nào sau ây? A. SW B. OTD. TO C. WT
40. Chiến lược _______ là chiến lược tận dụng thế mạnh ể khai thác cơ hội từ môi trường kinh doanh bên ngoài. A. STC. WO D. WT B. SO
41. Các trục của ma trận ______ ại diện cho 2 yếu tố bên trong tổ chức (Sức mạnh tài chính: FS –
Financial Strength, Lợi thế cạnh tranh: CA – Competitive Advantage) và 2 yếu tố bên ngoài tổ
chức (Sự ổn ịnh của môi trường: ES – Environment Stability và Sức mạnh của ngành IS – Industrial Strength). A. SWOT B. IE C. BCG D. SPACE
42. Ma trận ______ dựa trên 2 khía cạnh ể ánh giá ó là: Vị trí cạnh tranh và Sự tăng trưởng của thị trường. A. IE B. BCG
C. GS (Chiến lược chính) D. SPACE
43. Thực hiện chiến lược chính là quá trình biến những ý tưởng thành hành ộng, là quá trình
chuyển giao trách nhiệm từ nhà quản trị cấp cao xuống cho nhà quản trị cấp trung ở các bộ phận
chức năng nhằm thực hiện các mục tiêu ã ề ra. A. Đúng lOMoARcPSD| 25865958 B. Sai
44. Việc thực hiện chiến lược diễn ra ___________.
A. Ở bộ phận quản lý cấp cao
B. Ở một vài bộ phận có liên quan
C. Ở bộ phận quản lý cấp cao và cấp trung
D. Ở tất cả các bộ phận trong tổ chức
45. Khi xây dựng các mục tiêu hàng năm, các nhà quản lý cần phải ảm bảo cho chúng ạt tiêu chuẩn
SMART, gồm những tiêu chuẩn sau ngoại trừ: A. Cụ thể, rõ ràng B. Đo lường ược C. Có thể ạt ược
D. Có thể cảm nhận ược
46. ___________ là những luật lệ, nguyên tắc chỉ ạo, những phương pháp, thủ tục, quy tắc, hình
thức và những công việc hành chính ược thiết lập ể hỗ trợ và thúc ẩy thực hiện công việc nhằm ạt
ược những mục tiêu ề ra. A. Văn hoá B. Mục tiêu C. Chính sách D. Chiến lược
47. Trong bước xác ịnh nội dung cần kiểm tra, có 3 nội dung quan trọng mà doanh nghiệp cần
phải kiểm tra gồm có những nội dung sau, ngoại trừ nội dung nào? A. Kiểm tra, ánh giá những chiến
lược ã ược hoạch ịnh.
B. Kiểm tra, ánh giá khâu quản lý
C. Kiểm tra, ánh giá khâu tác nghiệp
D. Kiểm tra, ánh giá khâu tài chính 48. Câu hỏi ể
ánh giá liệu rằng chiến lược của doanh nghiệp có phù hợp với môi trường
không là câu hỏi dùng
ể kiểm tra nội dung gì?
A. Kiểm tra, ánh giá khâu tác nghiệp
B. Kiểm tra, ánh giá khâu quản lý
C. Kiểm tra, ánh giá những chiến lược ã ược hoạch ịnh.
D. Kiểm tra, ánh giá khâu tài chính
49 ______________ là việc doanh nghiệp xác ịnh thành tích của cá nhân và ội, nhóm công tác.
A. Kiểm tra, ánh giá khâu tài chính
B. Kiểm tra, ánh giá những chiến lược ã ược hoạch ịnh lOMoARcPSD| 25865958
C. Kiểm tra, ánh giá khâu quản lý
D. Kiểm tra, ánh giá khâu tác nghiệp
50 Theo Recharch Rumelt thì ể ánh giá một chiến lược có ___________ hay không thì cần xem xét
các nguồn lực (nhân lực, vật lực, tài lực) cần ể thực hiện chiến lược có nằm trong khả năng cung
ứng của doanh nghiệp không. A. Tính nhất quán B. Tính phù hợp C. Tính thuận lợi D. Tính khả thi GIỮA KỲ
Câu 1: Trong các giai oạn phát triển của ngành thì giai oạn nào doanh nghiệp nên ầu tư nhiều vào
marketing nhất? Chọn những câu úng a. Tăng trưởng
b. Giới thiệu c. Bão hòa. d. Suy thoái e. Tất cả
Câu 2: Các công ty công nghệ như Apple, Samsung thường ầu tư vào R&D ể phát triển ra những
dòng sản phẩm có tính năng ộc ược khách hàng ưa chuộng. Đây là rào cản nào mà các doanh
nghiệp gia nhập mới phải ối mặt? a. Lợi thế kinh tế theo quy mô b. Chi phí chuyển ổi
c. Đặc trưng của sản phẩm
d. Nhu cầu vốn ầu tư ban ầu Câu 3: Tổng số
iểm của ma trận EFE của một công ty là 3.3 thì iều này nói
lên a. Công ty biết tận dụng tốt những iểm mạnh, khắc chế ược iểm yếu
b. Công ty không biết tận dụng tốt những cơ hội, không biết cách né tránh nguy cơ
c. Công ty biết tận dụng tốt những cơ hội, biết né tránh các nguy cơ
d. Công ty không biết tận dụng những iểm mạnh, không khắc chế ược những iểm yếu
Câu 4: Quyền lực sẽ nằm trong tay nhà cung cấp khi ngành kinh doanh rơi vào iều kiện nào sau
ây? Chọn những câu úng a. Chi phí chuyển ổi thấp
b. Chỉ có 1 vài nhà cung cấp cung cấp mặt hàng
c. Các nhà cung cấp không phối hợp với nhau
d. Không bị cạnh tranh bởi sản phẩm thay thế khác lOMoARcPSD| 25865958
e. Sản phẩm nhà cung cấp có ặc trưng khác biệt
Câu 5: Việc quản trị chiến lược tốt giúp ích ược gì cho tổ chức? Chọn các câu úng a.
Giúp tăng năng suất làm việc của nhân viên
b. Giúp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực
c. Giúp tăng cường mối quan hệ với các ối tác
d. Giúp ịnh hướng phát triển
e. Giúp nắm bắt thời cơ, phòng tránh rủi ro
Câu 6: Các công ty công nghệ như Apple, Samsung thường ầu tư và R&D ể phát triển ra những
dòng sản phẩm có tính năng ộc ược khách hàng ưa chuộng. Đây là rào cản loại nào mà các doanh
nghiệp gia nhập mới phải ối mặt. a. Đặc trưng của sản phẩm
b. Nhu cầu vốn ầu tư ban ầu c. Chi phí chuyển ổi
d. Lợi thế kinh tế theo quy mô
Câu 7: … là quá trình nghiên cứu các môi trường hiện tại cũng như tương lai, hoạch ịnh các mục
tiêu của tổ chức, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các quyết ịnh ó trong môi trường hiện tại
cũng như tương lai. a. Quản trị chiến lược
b. Hoạch ịnh chiến lược c. Chiến lược d. Thực thi chiến lược
Câu 8: Ban quản trị cấp cao của tập oàn Hoàng Anh Gia Lai quyết ịnh mở rộng ầu tư kinh doanh
sang lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao bên cạnh các lĩnh vực hoạt ộng truyền thống.
Đây là chiến lược ở cấp nào? a. Cả 3 cấp b. Cấp chức năng c. Cấp công ty d. Cấp ơn vị kinh doanh
Câu 9: Quyền lực sẽ nằm trong tay khách hàng khi rơi vào iều kiện nào sau ây? Chọn tất cả các tùy chọn úng (MSQ)
a. Mua số lượng lớn so với doanh số người bán lOMoARcPSD| 25865958
b.Khách phải trả nhiều chi phí chuyển ổi
c. Mua sản phẩm chiếm tỉ trọng lớn trong chi phí tổng thu mua
d. Số lượng người bán ít
e. Sản phẩm mua có tính khác biệt
Câu 10: Ngày nay các khách hàng ưa chuộng các sản phẩm máy ảnh kỹ thuật số thay vì các máy
ảnh sử dụng phim truyền thống. Chính iều này
ã ảnh hưởng ến doanh thu của Kodak.
Đây là yếu tố nào? a. Môi trường b. Kinh tế c. Văn hoá - Xã hội d. Công nghệ
Câu 11: Một doanh nghiệp B xây dựng văn hoá phục vụ vui vẻ thân thiện ến các khách hàng của
mình họ ã chú trọng ến khâu tuyển dụng nhân viên, họ chỉ tuyển những người có khiếu hài hước
vào làm việc nhằm tạo ra dịch vụ khác biệt cho khách hàng. Việc này nằm trong khâu nào của
chuỗi giá trị của Porter?

a. Quản trị nguồn nhân lực b. Hậu cần ầu vào c. Vận hành d. Dịch vụ
Câu 12: Ban quản trị cấp cao của tập oàn Viettel quyết ịnh mở rộng ầu tư kinh doanh viễn thông
sang các nước ang phát triển như Campuchia, Lào, Đông Timor.... Đây là chiến lược ở cấp nào? a. Cấp công ty b. Cả 3 cấp c. Cấp chức năng d. Cấp ơn vị kinh doanh
Câu 13: Một doanh nghiệp Z kinh doanh cafe xuất khẩu ã quyết ịnh nâng cao chất lượng cafe xuất
khẩu thông qua việc ầu tư nhập khẩu những giống cafe chất lượng cao và quy trình trồng trọt hiện
ại nhằm kiểm soát sâu bệnh và chất lượng hạt cafe. Hoạt ộng này là khâu nào trong chuỗi giá trị
của Porter? a. Marketing & bán hàng b. Hậu cần ầu vào c. Hậu cần ầu ra d. Sản xuất - vận hành
Câu 14: Việc xác ịnh tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi của tổ chức thuộc bước nào trong quy trình
quản trị chiến lược? a. Thực thi b. Hoạch ịnh c. Đánh giá lOMoARcPSD| 25865958 d. Lãnh ạo
Câu 15: Doanh nghiệp X quyết ịnh sẽ áp dụng công cụ Six Sigma vào sản xuất ể nhằm nâng cao
chất lượng sản phẩm sản xuất ra nhằm tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. Đây là hoạt ộng
thuộc khâu nào trong chuỗi giá trị? Chọn tất cả các tùy chọn úng (MSQ) a. Hậu cần ầu vào b. Vận hành - sản xuất
c. Quản trị nguồn nhân lực d. Phát triển công nghệ
e. Cơ sở hạ tầng của tổ chức
Câu 16: Tổng số iểm lớn nhất mà doanh nghiệp có thể có trong ma trận CPM là bao nhiêu? a. 3 b. 5 c. 4 d. 7 e. 6
Câu 17: Xây dựng chính sách của tổ chức thuộc bước nào trong quy trình quản trị chiến lược?
a. Đánh giá b. Hoạch ịnh c. Lãnh ạo d. Thực thi Câu 18: Tổng số
iểm của ma trận IFE của một công ty là 2 thì iều này nói lên a.
Công ty biết tận dụng tốt những iểm mạnh, khắc chế ược iểm yếu
b. Công ty có nhiều iểm yếu hơn iểm mạnh
c. Công ty không biết tận dụng tốt những cơ hội, không biết cách né tránh nguy cơ
d. Công ty biết tận dụng tốt những cơ hội, biết cách né tránh nguy cơ
Câu 19: Công ty X có tuyên bố: "Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng chuyên biệt cho từng lứa tuổi, từng
bệnh lý khác nhau, óng góp vào sự phát triển toàn diện về thể chất và trí tuệ của con người. Đây là tuyên bố a. Giá trị cốt lõi
b. Mục tiêu chiến lược c. Tầm nhìn d. Sứ mạng
Câu 20: Công ty viễn thông Mỹ AT&T thường có chính sách cho khách hàng sử dụng các mẫu iện
thoại mới nhất của Apple miễn phí với
iều kiện những khách hàng này phải ký hợp ồng
cam kết sử dụng dịch vụ của công ty trong thời gian 2 năm với mức chi tiêu tối thiểu hàng tháng.
Đây là loại rào cản nào?
a. Nhu cầu vốn ầu tư ban ầu
b. Lợi thế kinh tế theo quy mô
c. Đặc trưng của sản phẩm d. Chi phí chuyển ổi lOMoARcPSD| 25865958
Câu 21: Yếu tố nào sau ây thuộc môi trường vi mô? Chọn tất cả các tùy chọn úng (MSQ) a. Khách hàng b. Môi trường c. Công nghệ d. Kinh tế e. Sản phẩm thay thế
Câu 22: Trong các giai
oạn phát triển của ngành thì giai oạn nào là giai oạn có ít
ối thủ cạnh tranh trong ngành nhất? a. Suy thoái b. Bão hoà c. Tăng trưởng d. Giới thiệu
Câu 23: Những hoạt
ộng nào sau ây thuộc nhóm hoạt
ộng phụ trợ? Chọn những câu
úng a. Quản trị thu mua
b. Quản trị nguồn nhân lực c. Marketing & bán hàng d. Sản xuất - Vận hành e. Phát triển công nghệ
Câu 24: Singapore vừa mới ưa ra quy
ịnh mới về việc nâng “các chuẩn về tiếng ồn và khí thải của
ộng cơ máy bay” khi khai thác vận tải hàng không các công ty phải áp ứng”.
Đây là yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô? a. Xã hội b. Công nghệ c. Kinh tế d. Môi trường
Câu 25: Một doanh nghiệp A chú trọng ầu tư vào việc thiết kế bao bì sản phẩm sao cho trở nên
tinh tế và sang trọng nhằm làm tăng giá bán và tạo ra sự khác biệt trong cạnh tranh. Đây là khâu
nào trong mô hình chuỗi giá trị của Porter? a. Hậu cần ầu ra b. Sản xuất - vận hành c. Dịch vụ d. Marketing và bán hàng
Câu 26: Khách hàng thường tác ộng ến mức
ộ cạnh tranh trong ngành bằng cách nào?
Chọn tất cả các tùy chọn úng
a. Đòi hỏi nâng cao chất lượng sản phẩm
b. Mặc cả ép giá xuống
c. Đòi hỏi nhiều dịch vụ hơn lOMoARcPSD| 25865958
d. Đòi hỏi bảo vệ môi trường
e. Đòi hỏi có trách nhiệm xã hội
Câu 27: Việc xem xét các yếu tố cơ sở cho việc thiết lập chiến lược của tổ chức thuộc bước nào
trong quy trình quản trị chiến lược? a. Thực thi b. Lãnh ạo c. Hoạch ịnh d. Đánh giá
Câu 28: Công ty Y có tuyên bố: “Trở thành công ty hàng ầu về thực phẩm dinh dưỡng, phát triển
bền vững vì lợi ích của người tiêu dùng.” Đây là tuyên bố… a. Giá trị cốt lõi b. Tầm nhìn c. Sứ mạng
d. Mục tiêu chiến lược
Câu 29: Việc o lường kết quả và so sánh với mục tiêu của tổ chức thuộc bước nào trong quy trình
quản trị chiến lược? a. Thực thi b. Lãnh ạo c. Đánh giá d. Hoạch ịnh
Câu 30: Công ty Z có tuyên bố công ty sẽ theo
uổi “Sự trung thực, những Lợi ích cho sức
khỏe, sự chăm sóc con người và sự công bằng.” Đây là tuyên bố a. Tầm nhìn
b. Mục tiêu chiến lược c. Sứ mạng d. Giá trị cốt lõi
Câu 31: Một doanh nghiệp C quyết ầu tư vào ội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng thông qua
việc ào tạo, huấn luyện và trang bị ầy ủ máy móc phục vụ khách hàng nhằm nâng cao mức ộ hài
lòng của khách hàng. Đây là hoạt ộng thuộc khâu nào trong chuỗi giá trị?
a. Marketing và bán hàng b. Dịch vụ c. Hậu cần ầu vào d. Sản xuất - vận hành
Câu 32: Trong các giai oạn phát triển của ngành thì giai oạn nào là có nhiều lợi nhuận nhất? a. Suy thoái b. Bão hòa c. Giới thiệu d. Tăng trưởng
Câu 33: Hãng hàng không Vietjet Air quyết ịnh sử dụng chiến lược giá vé thấp ể cạnh tranh lại
với các hãng hàng không khác ở tuyến ường bay quốc nội và quốc tế. Đây là chiến lược ở cấp nào? a. Cấp công ty b. Cấp ơn vị kinh doanh c. Cả 3 cấp d. Cấp chức năng
Câu 34: Dựa vào ma trận CPM, nhà quản trị chiến lược có thể biết ược thông tin
gì? a. Các ối thủ chính cạnh tranh trong ngành
b. Chiến lược của doanh nghiệp
c. Cơ hội và nguy cơ của doanh nghiệp
d. Điểm mạnh và iểm yếu của doanh nghiệp và ối thủ lOMoARcPSD| 25865958
e. Các yếu tố quyết ịnh sự thành công khi kinh doanh trong ngành
Câu 35: Năm 2017, Điện Máy Xanh ã tổ chức PR rầm rộ, hỗ trợ gameshow, phát quảng cáo trên
các khung giờ vàng nhằm tăng thị phần iện máy. Đáng chú ý, oạn phim quảng cáo của thương
hiệu chủ yếu yếu tập trung quảng cáo dội bom trên các kênh truyền hình. Đây là chiến lược ở cấp ộ nào? a. Cấp công ty
b. Cấp ơn vị kinh doanh c. Cả 3 cấp
Câu 36: Trong các giai
oạn phát triển của
d. Cấp chức năng ngành t
hì giai oạn nào là có
nhiều doanh thu nhất? a. Suy thoái b. Bão hòa c. Giới thiệu d. Tăng trưởng