Trắc nghiệm quản trị học - Quản trị học | Đại học Hoa Sen

Trắc nghiệm quản trị học - Quản trị học | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

1. Efficiency is described as "doing things right."
Hiệu suất : làm công việc đúng cách.
A. ĐÚNG
B. SAI
2. Quản trị là một hoạt động cần thiết cần có sự kết hợp của nhiều người với nhau nhằm đề
thực hiện........... chung?
A.Kế hoạch
B.Mục tiêu
C.Lợi ích
D.Lợi nhuận
3. Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra……hành động để đạt mục tiêu
trong từng khoảng nhất đ
A.Quan điểm
B.Giới hạn
C.ngân sách
D.Giải pháp
4. Chọn câu trả lời đúng nhất
A.Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
B.Hoạch định chỉ mang tính hình thức
C.Hoạch định khác xa với thực tế
D.Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
5. Vai trò của nhà quản trị bao gồm?
A.Làm việc
B.Liên kết con người
C.Thông tin
D.Câu B,C,E đúng
E.Quyết định
6. Chọn các mệnh đề đúng
A.Kỹ năng tư duy cần thiết nhất đối với nhà quản trị cấp cao
B.Kỹ năng nhân sự cần thiết như nhau đối với các cấp quản trị
C.Kỹ năng chuyên môn cần thiết nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở
D. Tất cả các kỹ năng đều cần thiết như nhau ở mọi cấp quản trị
E. Câu 1,2,3 đều đúng
7. Ngày nay, các chức năng quản trị cơ bản đã được cô đọng lại thành ________.
A) Hoạch định, tổ chức, chỉ huy và điều phối
B) Hoạch định, tổ chức, điều phối và kiểm tra
C) Hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm tra
D) Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
8. Lãnh đạo là tìm cách……đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
A.Ra lệnh
B.bắt buộc
C.gây ảnh hưởng
D.tác động
9. Giam sát viên là chức vụ của cấp quản trị?
A.Cấp cao (top manager)
B.Cấp trung (middle manager)
C.Cấp cơ sở (first-line manager)
D.Trưởng nhóm (team leader)
10. Kỹ năng nào sau đây có xu hướng quan trọng hơn đối với người quản lý cấp cơ sở (first-
line managers).
A) kỹ năng nhân sự (Interpersonal Skills)
B) kỹ năng kỹ thuật (Conceptual Skills)
C) kỹ năng nhận thức tư duy (Conceptual Skills)
D) kỹ năng chính trị ( Political Skills)
11.
Câu hỏi: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
a.Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
b.Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
c.Cả a & b
d.Cách nhìn phiến diện
12. Câu hỏi: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc xếp vào trường phái quản trị nào
a.Trường phái tâm lý – xã hội
b.Trường phái quản trị định lượng
c.Trường phái quản trị cổ điển
d.Trường phái quản trị hiện đại
13.
Câu hỏi:Tư tưởng của trường phái quản trị hành chính thể hiện qua
a.14 nguyên tắc của H.Faytol
b.4 nguyên tắc của W.Taylor
c.6 phạm trù của công việc quản trị
d.Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
14.Câu hỏi: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là
a.M.Weber
b.H.Fayol
c.W.Taylor
d.E.Mayo
15.
Câu hỏi:Người đưa ra nguyên tắc “ tổ chức công việc khoa học” là
a.W.Taylor
b.H.Fayol
c.C. Barnard
d.Một người khác
16.
Câu hỏi: Người đưa ra nguyên tắc “ tập trung & phân tán” là
a.C. Barnard
b.H.Fayol
c.W.Taylor
d.Một người khác
17.
Câu hỏi: Các lý thuyết quản trị cổ điển
a.Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b.Còn đúng trong quản trị hiện đại
c.Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
d.Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
18. Câu hỏi: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là
a.M.Weber
b.H.Fayol
c.C.Barnard
d.Một người khác
19. Câu hỏi: Điền vào chỗ trống “ trường phái tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai
trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của cong người trong xã hội”
a.Xã hội
b.Bình đẳng
c.Đẳng cấp
d.Lợi ích
20.
Câu hỏi: Điền vào chỗ trống “ theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể
giải quyết đc bằng …”
a.Mô tả
b.Mô hình toán
c.Mô phỏng
d.Kỹ thuật khác nhau
21.
Nhà quản trị cần phân tích môi trường để:
a) Có thông tin
b) Lập kế hoach kinh doanh
c) Phát triển thị trường
d) Đề ra quyết định kinh doanh
22.
Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến nơi khác, đó là yêu tố nào t.động đến d.nghiệp?
a) Yếu tố dân số
b) Yếu tố Xã hội
c) Yếu tố nhân khẩu học
d) Yếu tố văn hóa
23.
•Câu hỏi: Với doanh nghiệp việc nghiên cứu MT là công việc của
•A. giám đốc DN
•B. Các nhà chuyên môn
•C. khách hàng
•D. Tất cả các nhà quản trị
24.
•Câu hỏi: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và
… của các yếu tố”
•A. sự nguy hiểm
•B. khả năng xuất hiện
C. mức độ ảnh hưởng
•D. sự thay đổi
25.
•Câu hỏi: tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố
thuộc về:
•A. kinh tế
•B. dân số
•C. văn hóa
•D. chính trị xã hội
26.
•Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác
động đến doanh nghiệp từ:
•A. môi trường tổng quát
•B. bôi trường ngành
•C. yếu tố kinh tế
D. yếu tố chính trị và pháp luật
27.
•“Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố:
•A. chính trị
•B. kinh tế
•C. xã hội
•D. của môi trường tổng quát
28.
•Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố:
•A. chính trị và pháp luật
•B. kinh tế
•C. nhà cung cấp
•D. tài chính
29.
•Sự kiện “mì ăn liền Hảo Hảo nhiễm Ethylene Oxide bị thu hồi tại một số nước châu Âu” ảnh
hưởng đến:
•A. Công nghệ
•B. xã hội
•C. dân số
•D. khách hàng
30.
•Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
A. chính trị và pháp luật
•B. kinh tế
•C. nhà cung cấp
•D. tài chính
31.
•Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố:
•A. kinh tế
•B. chính trị pháp luật
•C. văn hóa – xã hội
•D. dân số
32.
Tại sao phải phân tích môi trường hoạt động của doanh nghiệp?
A.Để biết được những điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B.Để biết được các môi trường có ảnh hưởng đến doanh nghiệp như thế nào
C.Để biết được các cơ hội và thách thức của môi trường
D.Tất cả các câu trên
33. Môi trường hoạt động của doanh nghiệp bao gồm:
A.Môi trường Vĩ mô
B.Môi trường Ngành (Vi mô)
C.Môi trường Nội bộ
D.Tất cả các câu trên
34.
Nhà quản trị phải phân tích môi trường để
A.Để có thông tin
B.Để biết
C.Lập kế hoạch
D.Ra quyết định quản trị
35.
Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích môi trường nào của doanh nghiệp?
Môi trường Vĩ mô
Môi trường Quốc tế
Môi trường Nội bộ
Môi trường Ngành
36.
Môi trường Vĩ mô của doanh nghiệp bao gồm:
A.Môi trường Văn hóa - Xã hội
B.Môi trường Chính trị - Pháp luật
C.Môi trường Kỹ thuật - Công nghệ
D.Tất cả các môi trường trên
37. Yếu tố Kỹ thuật Công nghệ thuộc môi trường nào?
A.Vi mô
B.Vĩ mô
C.Ngành
D.Quốc tế
38. Môi trường quản trị bên trong doanh nghiệp không bao gồm các nhân tố
A.Các nhà cung ứng
B.Nhân lực
C.Vật lực
D.Thông tin
39. Yếu tố nào sau đây Không nằm trong mô hình 5 Lực lượng của M.Porter
A.Sản phẩm thay thế
B.Khách hàng
C.Giới công chúng
D.Nhà cung ứng
40.
Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấp
d) Tài chính
41. Ra quyết định là:
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
c) Một công việc mang tính nghệ thuật
d) Tất cả điều sai
42. Qui trình ra quyết định gồm:
a) Xác định vấn đề và ra quyết định
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
c) Thảo luận với những người khác và ra quyết định
d) Nhiều buớc khác nhau
43. Một loạt tám bước bắt đầu bằng việc xác định một vấn đề và kết thúc bằng việc đánh giá
hiệu quả của một quyết định được gọi là ________.
A) Tiến ra quyết định
B) Lý thuyết hỗ trợ quyết định
C) Phân tích cây quyết định
D) Hệ thống thông tin quyết định
44. Giám đốc tài chính tại Big Bend Inc, đã mắc một sai lầm ngớ ngẩn khi chỉ xem xét số liệu
kinh doanh của các năm trước để dự báo kinh doanh cho năm tới. Đây là ví dụ của sai lệch nào
?
a . Bị tác động bởi những ấn tượng ban đầu
b, Dựa vào nền tảng của những quyết định trong quá khứ
c . Chỉ nhìn thấy những gì mình muốn thấy
d . Kéo dài tình trạng hiện hữu
45. Phát biểu nào dưới đây là kỹ thuật làm việc nhóm trực tiếp nhằm đưa ra các nhiều phương
án để ra quyết định ?
a. Tư duy nhóm
b Tư duy động não
d . Kịch liệt phản đối
c . Cam kết leo thang
46. Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Xác định mục tiêu
47. Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tiềm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Tìm kiếm thông tin
48. Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
c) Nhận diện vấn đề
d) Tìm kiếm thông tin
49. Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
d) Tất cả điều đúng
50. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
b) Không đc cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d) Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
51. Buớc thứ 8 của quá trình ra quyết định là
a) Đánh giá tính hiệu quả của quyết định
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c) Lựa chọn phương án tối ưu
d) Đánh giá các phương án
52. Trong quá trình ra quyết định, sau khi phân bổ trọng số cho các tiêu chí quyết định, người
ra quyết định xây dựng các phương án thay thế khả thi có thể giải quyết vấn đề.
A. TRUE
B. FALSE
53. Ra quyết định là một phần của việc thực hiện 4 chức năng quản trị:chức năng hoạch định,
tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát và do đó, nó là bản chất của quản trị.
a. Đúng
b. Sai
54. Theo mô hình ra quyết định hợp lý có giới hạn , các nhà quản lý đưa ra các quyết
định một cách hợp lý, nhưng bị hạn chế (bị ràng buộc) bởi khả năng xử lý thông tin của
họ.
a. Đúng
b. Sai
55. Quyết định theo chương trình là: Quyết định được lặp đi lại lại có thể được xử lý
dựa vào kế hoạch thông lệ của công ty.
a. Đúng
b. Sai
56.
a. đúng
57. Sau khi xác định được vấn đề, bước tiếp theo trong quá trình ra quyết định là ____.
A) xác định các tiêu chuẩn ra quyết định
B) phân bổ trọng số cho các tiêu chí quyết định
C) phân tích các lựa chọn thay thế
D) phát triển các lựa chọn thay thế
58. Max đang có kế hoạch học đại học vào năm tới và hiện đang cố gắng tìm ra trường
đại học nào mà anh ấy nên nộp đơn. Anh ấy muốn học chuyên ngành Văn học Anh tại
một trường cao đẳng nghệ thuật tự do được công nhận, nhưng cũng đang tìm kiếm một
trường đại học cung cấp hỗ trợ tài chính. Về quy trình ra quyết định, những điều này đại
diện cho ________ của Max.
A) Vấn đề
B) Lựa chọn thay thế
C) Tiêu chí quyết định
D) Thực hiện quyết định
59. Mark , một nhà quản trị sản xuất tại Kaylie ' s Kookware , gần đây đã lựa chọn cho
công nhận làm thêm giờ thay vì thuê thêm nhiều công nhân hơn . Hiện Mark đang triển
khai công việc theo lựa chọn của mình . Đây là một vịệc của . . . .
a . Hoạch định
b . Ra quyết định
c , Tổ chức
d , Kiểm soát
60. Bierderlack có chính sách cho nghỉ việc đối với nhân viên vắng mặt không lý do từ
ba lần trở lên trong vòng sáu tháng . Coleen , nhà quản trị tại Bierderlack , vừa quyết
định cho nghỉ việc một nhân viên làm việc theo ca vi vi phạm chính sách này . Đây là ví
dụ của :
a quyết định theo chương trình
b . quyết định không theo chương trình
c , quyết định quan trọng
d . nhà quản trị kém
61.Nếu giáo viên của bạn áp dụng chính sách điểm danh , thầy/ cố ấy đang sử dụng :
a quyết định theo chương trình
b . phương pháp khác lạ
C , quyết định không theo chương trình
d . tất cả đều sai
62. Quyết định chiến lược là một ví dụ tốt của loại quyết định ....
a . không theo chương trình
b . theo chương trình
c . lặp lại
d , cấu trúc
63. Hoạch định là
a) Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
64. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định
a) Ấn định từ trên xuống
b) Từ khách hàng
c) Theo nhu cầu thị trường
| 1/71

Preview text:

1. Efficiency is described as "doing things right."
Hiệu suất : làm công việc đúng cách. A. ĐÚNG B. SAI
2. Quản trị là một hoạt động cần thiết cần có sự kết hợp của nhiều người với nhau nhằm đề
thực hiện........... chung? A.Kế hoạch B.Mục tiêu C.Lợi ích D.Lợi nhuận
3. Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra……hành động để đạt mục tiêu
trong từng khoảng nhất đ A.Quan điểm B.Giới hạn C.ngân sách D.Giải pháp
4. Chọn câu trả lời đúng nhất
A.Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
B.Hoạch định chỉ mang tính hình thức
C.Hoạch định khác xa với thực tế
D.Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
5. Vai trò của nhà quản trị bao gồm? A.Làm việc B.Liên kết con người C.Thông tin D.Câu B,C,E đúng E.Quyết định
6. Chọn các mệnh đề đúng
A.Kỹ năng tư duy cần thiết nhất đối với nhà quản trị cấp cao
B.Kỹ năng nhân sự cần thiết như nhau đối với các cấp quản trị
C.Kỹ năng chuyên môn cần thiết nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở
D. Tất cả các kỹ năng đều cần thiết như nhau ở mọi cấp quản trị
E. Câu 1,2,3 đều đúng
7. Ngày nay, các chức năng quản trị cơ bản đã được cô đọng lại thành ________.
A) Hoạch định, tổ chức, chỉ huy và điều phối
B) Hoạch định, tổ chức, điều phối và kiểm tra
C) Hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm tra
D) Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
8. Lãnh đạo là tìm cách……đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức” A.Ra lệnh B.bắt buộc C.gây ảnh hưởng D.tác động
9. Giam sát viên là chức vụ của cấp quản trị? A.Cấp cao (top manager) B.Cấp trung (middle manager)
C.Cấp cơ sở (first-line manager)
D.Trưởng nhóm (team leader)
10. Kỹ năng nào sau đây có xu hướng quan trọng hơn đối với người quản lý cấp cơ sở (first- line managers).
A) kỹ năng nhân sự (Interpersonal Skills)
B) kỹ năng kỹ thuật (Conceptual Skills)
C) kỹ năng nhận thức tư duy (Conceptual Skills)
D) kỹ năng chính trị ( Political Skills) 11.
Câu hỏi: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
a.Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
b.Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người c.Cả a & b d.Cách nhìn phiến diện
12. Câu hỏi: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc xếp vào trường phái quản trị nào
a.Trường phái tâm lý – xã hội
b.Trường phái quản trị định lượng
c.Trường phái quản trị cổ điển
d.Trường phái quản trị hiện đại 13.
Câu hỏi:Tư tưởng của trường phái quản trị hành chính thể hiện qua
a.14 nguyên tắc của H.Faytol
b.4 nguyên tắc của W.Taylor
c.6 phạm trù của công việc quản trị
d.Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
14.Câu hỏi: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là a.M.Weber b.H.Fayol c.W.Taylor d.E.Mayo 15.
Câu hỏi:Người đưa ra nguyên tắc “ tổ chức công việc khoa học” là a.W.Taylor b.H.Fayol c.C. Barnard d.Một người khác 16.
Câu hỏi: Người đưa ra nguyên tắc “ tập trung & phân tán” là a.C. Barnard b.H.Fayol c.W.Taylor d.Một người khác 17.
Câu hỏi: Các lý thuyết quản trị cổ điển
a.Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b.Còn đúng trong quản trị hiện đại
c.Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
d.Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
18. Câu hỏi: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là a.M.Weber b.H.Fayol c.C.Barnard d.Một người khác
19. Câu hỏi: Điền vào chỗ trống “ trường phái tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai
trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của cong người trong xã hội” a.Xã hội b.Bình đẳng c.Đẳng cấp d.Lợi ích 20.
Câu hỏi: Điền vào chỗ trống “ theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể
giải quyết đc bằng …” a.Mô tả b.Mô hình toán c.Mô phỏng d.Kỹ thuật khác nhau 21.
Nhà quản trị cần phân tích môi trường để: a) Có thông tin b) Lập kế hoach kinh doanh
c) Phát triển thị trường
d) Đề ra quyết định kinh doanh 22.
Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến nơi khác, đó là yêu tố nào t.động đến d.nghiệp? a) Yếu tố dân số b) Yếu tố Xã hội
c) Yếu tố nhân khẩu học d) Yếu tố văn hóa 23.
•Câu hỏi: Với doanh nghiệp việc nghiên cứu MT là công việc của •A. giám đốc DN •B. Các nhà chuyên môn •C. khách hàng
•D. Tất cả các nhà quản trị 24.
•Câu hỏi: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và … của các yếu tố” •A. sự nguy hiểm
•B. khả năng xuất hiện
C. mức độ ảnh hưởng •D. sự thay đổi 25.
•Câu hỏi: tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về: •A. kinh tế •B. dân số •C. văn hóa •D. chính trị xã hội 26.
•Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác
động đến doanh nghiệp từ:
•A. môi trường tổng quát •B. bôi trường ngành •C. yếu tố kinh tế
D. yếu tố chính trị và pháp luật 27.
•“Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố: •A. chính trị •B. kinh tế •C. xã hội
•D. của môi trường tổng quát 28.
•Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố:
•A. chính trị và pháp luật •B. kinh tế •C. nhà cung cấp •D. tài chính 29.
•Sự kiện “mì ăn liền Hảo Hảo nhiễm Ethylene Oxide bị thu hồi tại một số nước châu Âu” ảnh hưởng đến: •A. Công nghệ •B. xã hội •C. dân số •D. khách hàng 30.
•Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
A. chính trị và pháp luật •B. kinh tế •C. nhà cung cấp •D. tài chính 31.
•Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố: •A. kinh tế
•B. chính trị pháp luật
•C. văn hóa – xã hội •D. dân số 32.
Tại sao phải phân tích môi trường hoạt động của doanh nghiệp?
A.Để biết được những điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B.Để biết được các môi trường có ảnh hưởng đến doanh nghiệp như thế nào
C.Để biết được các cơ hội và thách thức của môi trường
D.Tất cả các câu trên
33. Môi trường hoạt động của doanh nghiệp bao gồm: A.Môi trường Vĩ mô
B.Môi trường Ngành (Vi mô) C.Môi trường Nội bộ
D.Tất cả các câu trên 34.
Nhà quản trị phải phân tích môi trường để A.Để có thông tin B.Để biết C.Lập kế hoạch
D.Ra quyết định quản trị 35.
Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích môi trường nào của doanh nghiệp? Môi trường Vĩ mô Môi trường Quốc tế Môi trường Nội bộ Môi trường Ngành 36.
Môi trường Vĩ mô của doanh nghiệp bao gồm:
A.Môi trường Văn hóa - Xã hội
B.Môi trường Chính trị - Pháp luật
C.Môi trường Kỹ thuật - Công nghệ
D.Tất cả các môi trường trên
37. Yếu tố Kỹ thuật Công nghệ thuộc môi trường nào? A.Vi mô B.Vĩ mô C.Ngành D.Quốc tế
38. Môi trường quản trị bên trong doanh nghiệp không bao gồm các nhân tố A.Các nhà cung ứng B.Nhân lực C.Vật lực D.Thông tin
39. Yếu tố nào sau đây Không nằm trong mô hình 5 Lực lượng của M.Porter A.Sản phẩm thay thế B.Khách hàng C.Giới công chúng D.Nhà cung ứng 40.
Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật b) Kinh tế c) Nhà cung cấp d) Tài chính
41. Ra quyết định là:
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
c) Một công việc mang tính nghệ thuật d) Tất cả điều sai
42. Qui trình ra quyết định gồm:
a) Xác định vấn đề và ra quyết định
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
c) Thảo luận với những người khác và ra quyết định
d) Nhiều buớc khác nhau
43. Một loạt tám bước bắt đầu bằng việc xác định một vấn đề và kết thúc bằng việc đánh giá
hiệu quả của một quyết định được gọi là ________.
A) Tiến ra quyết định
B) Lý thuyết hỗ trợ quyết định
C) Phân tích cây quyết định
D) Hệ thống thông tin quyết định
44. Giám đốc tài chính tại Big Bend Inc, đã mắc một sai lầm ngớ ngẩn khi chỉ xem xét số liệu
kinh doanh của các năm trước để dự báo kinh doanh cho năm tới. Đây là ví dụ của sai lệch nào ?
a . Bị tác động bởi những ấn tượng ban đầu
b, Dựa vào nền tảng của những quyết định trong quá khứ
c . Chỉ nhìn thấy những gì mình muốn thấy
d . Kéo dài tình trạng hiện hữu
45. Phát biểu nào dưới đây là kỹ thuật làm việc nhóm trực tiếp nhằm đưa ra các nhiều phương án để ra quyết định ? a. Tư duy nhóm b Tư duy động não
d . Kịch liệt phản đối c . Cam kết leo thang
46. Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết d) Xác định mục tiêu
47. Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tiềm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết d) Tìm kiếm thông tin
48. Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án c) Nhận diện vấn đề d) Tìm kiếm thông tin
49. Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
d) Tất cả điều đúng
50. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
b) Không đc cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d) Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
51. Buớc thứ 8 của quá trình ra quyết định là
a) Đánh giá tính hiệu quả của quyết định
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c) Lựa chọn phương án tối ưu
d) Đánh giá các phương án
52. Trong quá trình ra quyết định, sau khi phân bổ trọng số cho các tiêu chí quyết định, người
ra quyết định xây dựng các phương án thay thế khả thi có thể giải quyết vấn đề. A. TRUE B. FALSE
53. Ra quyết định là một phần của việc thực hiện 4 chức năng quản trị:chức năng hoạch định,
tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát và do đó, nó là bản chất của quản trị. a. Đúng b. Sai
54. Theo mô hình ra quyết định hợp lý có giới hạn , các nhà quản lý đưa ra các quyết
định một cách hợp lý, nhưng bị hạn chế (bị ràng buộc) bởi khả năng xử lý thông tin của họ. a. Đúng b. Sai
55. Quyết định theo chương trình là: Quyết định được lặp đi lại lại có thể được xử lý
dựa vào kế hoạch thông lệ của công ty. a. Đúng b. Sai 56. a. đúng
57. Sau khi xác định được vấn đề, bước tiếp theo trong quá trình ra quyết định là ____.
A) xác định các tiêu chuẩn ra quyết định
B) phân bổ trọng số cho các tiêu chí quyết định
C) phân tích các lựa chọn thay thế
D) phát triển các lựa chọn thay thế
58. Max đang có kế hoạch học đại học vào năm tới và hiện đang cố gắng tìm ra trường
đại học nào mà anh ấy nên nộp đơn. Anh ấy muốn học chuyên ngành Văn học Anh tại
một trường cao đẳng nghệ thuật tự do được công nhận, nhưng cũng đang tìm kiếm một
trường đại học cung cấp hỗ trợ tài chính. Về quy trình ra quyết định, những điều này đại diện cho ________ của Max. A) Vấn đề B) Lựa chọn thay thế
C) Tiêu chí quyết định
D) Thực hiện quyết định
59. Mark , một nhà quản trị sản xuất tại Kaylie ' s Kookware , gần đây đã lựa chọn cho
công nhận làm thêm giờ thay vì thuê thêm nhiều công nhân hơn . Hiện Mark đang triển
khai công việc theo lựa chọn của mình . Đây là một vịệc của . . . . a . Hoạch định b . Ra quyết định c , Tổ chức d , Kiểm soát
60. Bierderlack có chính sách cho nghỉ việc đối với nhân viên vắng mặt không lý do từ
ba lần trở lên trong vòng sáu tháng . Coleen , nhà quản trị tại Bierderlack , vừa quyết
định cho nghỉ việc một nhân viên làm việc theo ca vi vi phạm chính sách này . Đây là ví dụ của :
a quyết định theo chương trình
b . quyết định không theo chương trình
c , quyết định quan trọng d . nhà quản trị kém
61.Nếu giáo viên của bạn áp dụng chính sách điểm danh , thầy/ cố ấy đang sử dụng :
a quyết định theo chương trình
b . phương pháp khác lạ
C , quyết định không theo chương trình d . tất cả đều sai
62. Quyết định chiến lược là một ví dụ tốt của loại quyết định ....
a . không theo chương trình b . theo chương trình c . lặp lại d , cấu trúc 63. Hoạch định là
a) Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
64. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định
a) Ấn định từ trên xuống b) Từ khách hàng
c) Theo nhu cầu thị trường