Trắc nghiệm Sinh 12 Ôn tập Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Sinh học 12: Ôn tập chương 1 : Cá thể và quần thể sinh vật để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm về môn Sinh học lớp 12 Ôn tập chương 1 : Cá thể và quần thể sinh vật như điều kiện để trở thành 1 quần thể, khái niệm về ổ sinh thái, khái niệm về môi trường, khái niệm về quần thể sinh vật... Bài tập trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Trc nghim Sinh 12 Ôn tập Chương 1: thểqun th sinh vt
u 1: Có 1000 cá th chim. Điều kin để 1000 cá th này tr thành 1 qun th là:
(1) Các cá th chim này cùng thuc 1 loài
(2) Cùng sống trong 1 môi trường, cùng thi điểm
(3) Có kh năng giao phối để sinh con
(4) Cùng sng vi nhau trong 1 thi gian lch s
A. (1) và (2)
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
u 2: cây sng nhng nơi có nhiều ánh sáng như ven bờ rung, h ao
A. phiến lá dày, mô giu phát trin
B. phiến lá dày, mô giu không phát trin
C. phiến lá mng, mô giu kng phát trin
D. phiến lá mng, mô giu phát trin
u 3: sinh thái ca 1 loài
A. mt khong không gian sinh thái đưc hình thành bi 1 gii hn sinh thái mà
đó, các nhân tố sinh thái quy đnh s tn ti và phát trin lâu dài ca loài.
B. mt khong không gian sinh thái mà đó, tất c các nhân t sinh thái ca i
trường nm trong gii hn sinh thái cho phép loài đó tn ti và phát trin.
C. một không gian sinh thái đưc hình thành bi 1 t hp các nhân t sinh thái mà
đó, loài tồn ti và phát trin lâu dài.
D.một vùng đa đó, các nhân tố sinh thái quy đnh s tn ti phát trin
lâu dài ca loài.
u 4: Khái niệm môi trường nào sau đây đúng?
A. Môi trường nơi sinh sng ca sinh vt bao gm tt c các nhân t sinh
hu sinh xung quanh sinh vt, tr nhân t con người.
B. Môi trường gm tt c các nhân t xung quanh sinh vật, tác động trc tiếp
hoc gián tiếp ti sinh vt, làm nh hưởng đến s tn ti, sinh trưởng, phát trin
nhng hoạt động khác ca sinh vt.
C. Môi trường nơi sinh sống ca sinh vt bao gm tt c c nhân t sinh
xung quanh sinh vt.
D. Môi trường nơi sinh sống ca sinh vt bao gm tt c các nhân t hu sinh
xung quanh sinh vt.
u 5: Trên mt y to nhiu loài chim sinh sng, có loài sng tn cao, loài
sống dưới thp, hình thành
A. các qun th khác nhau
B. các sinh thái khác nhau
C. các qun xã khác nhau
D. các sinh cnh khác nhau
u 6: Vì sao có s biến động s ng cá th trong qun th theo chu kì?
A. Do s thay đổi thi tiết có tính chu kì
B. Do s tăng, giảm nguồn dinh dưỡng có tính chu kì
C. Do s sinh sn có tính chu kì
D. Do những thay đổi có tính chu kì của điều kin môi trường
u 7: Qun th sinh vt là gì?
A. tp hp các th trong cùng 1 loài, ng sinh sng trong 1 khong không
gian nhất đnh, vào 1 thi gian nhất định, có kh năng sinh sản để duy trì nòi ging
B. nhóm cá th ca cùng 1 loài, tn ti trong 1 thi gian nhất đnh, có kh ng
sinh ra thế h mi hu th.
C. Là nhóm cá th ca các loài khác nhau, phân b trong 1 khong không gian nht
định, kh năng sinh sản ra thế h mi hu th, k c loài sinh sn vô tính
trinh sn.
D. Là nhóm th ca cùng 1 li, tn ti trong 1 khong thi gian nhất đnh, phân
b trong vùng phân b ca loài.
u 8: Vai trò ca quan h cnh tranh trong qun th
A. to cho s ng s phân b ca các th trong qun th duy trì mức độ
phù hợp, đảm bo s tn ti và phát trin ca qun th
B. to cho s ng gim hp và s phân b các th trong qun th đồng đều
trong khu phân b, đm bo s tn ti và phát trin ca qun th
C. to cho s ng ng hợp s phân b c th trong qun th theo nhóm
trong khu phân b, đm bo s tn ti và phát trin ca qun th
D. to cho s ng và s phân b ca các th trong qun th duy trì mc ti
đa, đảm bo s tn ti và phát trin ca qun th
u 9: Khi nói v cu trúc tui ca qun th, kết lun nào sau đây không đúng?
A. Cu trúc tui là t hp các nhóm tui ca qun th
B. Licùng phân b rng, sng vùng ôn đới có cu trúc tui phc tp
C. Cu trúc tui ca qun th ch ph thuộc vào môi trường, không thay đi theo
thi gian
D. Có 3 nhóm tui là tuổi trước sinh sn, tui sau sinh sn, tui sinh sn
u 10: Mật độ cá th ca qun th
A. s ng cá th trên mt đơn vị th tích ca qun th
B. s ng cá th trên một đơn vị din tích hay th tích ca qun th
C. khối lượng cá th trên một đơn vị din tích hay th tích ca qun th
D. s ng cá th trên một đơn vị din tích ca qun th
u 11: Ý nghĩa sinh ti của phân b theo nhóm là
A. làm ng mức độ cnh tranh gia các cá th trong qun th
B. sinh vt tn dụng được ngun sng tim tang trong môi trường sng
C. là gim mức độ cnh tranh gia cácth trong qun th
D. các cá th h tr ln nhau chng lại điều kin bt li của môi trường sng
u 12: Tp hp sinh vật nào sau đây là ví d v mt qun th?
A. Tt c các gu trúc Bắc Mĩ
B. Tt c các cây trong 1 khu rng
C. Tt c các động vt có vú trong 1 khu rng
D. Tt c các gu trúc trong 1 khu rng
u 13: Đ thi n t s ng trưởng ca 1 qun th sinh vt theo thi gian.
Thi điểm nào trên đồ th th hin t l sinh bng t l t vong?
A. A B. B
C. C D. D
u 14: Cho các đặc trưng cơ bản sau đây:
(1) Độ đa dạng. (2) Loài đặc trưng. (3) Loài ưu thế.
(4) Mật đ. (5) T l gii tính. (6) Thành phn nhóm tui.
(7) Kiu tăng trưởng. (8) Kích thước qun th.
(9) Chu trình sinh địa hóa. (1) Dòng năng lượng.
Có bao nhiêu đặc trưng trên không phải ca qun th sinh vt?
A. 6 B. 4
C. 5 D. 3
u 15: Trong các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng?
(1) S h tr cùng loài dẫn đến s phong p ngun thức ăn cho quần th.
(2) Hai li sinh thái trùng lp th sng chung vi nhau trong cùng mt
sinh cnh.
(3) Sinh vật sinh trưởng, phát trin tt nht khong nhiệt độ cc thun.
(4) Cnh tranh cùng loài thường có hi cho qun th sinh vt.
(5) Loài có gii hn sinh thái rng v nhiu nhân t sinh thái thường có vùng phân
b rng.
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Đáp án - ng dn gii
1 - B
2 - A
3 - B
4 - B
5 - B
6 - D
7 - A
8 - A
9 - C
10 - B
11 - B
12 - D
13 - D
14 - C
15 - C
| 1/5

Preview text:

Trắc nghiệm Sinh 12 Ôn tập Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật
Câu 1: Có 1000 cá thể chim. Điều kiện để 1000 cá thể này trở thành 1 quần thể là:
(1) Các cá thể chim này cùng thuộc 1 loài
(2) Cùng sống trong 1 môi trường, ở cùng thời điểm
(3) Có khả năng giao phối để sinh con
(4) Cùng sống với nhau trong 1 thời gian lịch sử A. (1) và (2) B. (1), (2) và (3) C. (1), (2) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 2: cây sống ở những nơi có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng, hồ ao có
A. phiến lá dày, mô giậu phát triển
B. phiến lá dày, mô giậu không phát triển
C. phiến lá mỏng, mô giậu không phát triển
D. phiến lá mỏng, mô giậu phát triển
Câu 3: Ổ sinh thái của 1 loài là
A. một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi 1 giới hạn sinh thái mà ở
đó, các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.
B. một khoảng không gian sinh thái mà ở đó, tất cả các nhân tố sinh thái của môi
trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
C. một không gian sinh thái được hình thành bởi 1 tổ hợp các nhân tố sinh thái mà
ở đó, loài tồn tại và phát triển lâu dài.
D.một vùng địa lí mà ở đó, các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.
Câu 4: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và
hữu sinh xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
B. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và
những hoạt động khác của sinh vật.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh xung quanh sinh vật.
Câu 5: Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài
sống dưới thấp, hình thành
A. các quần thể khác nhau
B. các ổ sinh thái khác nhau C. các quần xã khác nhau
D. các sinh cảnh khác nhau
Câu 6: Vì sao có sự biến động số lượng cá thể trong quần thể theo chu kì?
A. Do sự thay đổi thời tiết có tính chu kì
B. Do sự tăng, giảm nguồn dinh dưỡng có tính chu kì
C. Do sự sinh sản có tính chu kì
D. Do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi trường
Câu 7: Quần thể sinh vật là gì?
A. Là tập hợp các cá thể trong cùng 1 loài, cùng sinh sống trong 1 khoảng không
gian nhất định, vào 1 thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
B. Là nhóm cá thể của cùng 1 loài, tồn tại trong 1 thời gian nhất định, có khả năng
sinh ra thế hệ mới hữu thụ.
C. Là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong 1 khoảng không gian nhất
định, có khả năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản.
D. Là nhóm cá thể của cùng 1 loài, tồn tại trong 1 khoảng thời gian nhất định, phân
bố trong vùng phân bố của loài.
Câu 8: Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là
A. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ
phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
B. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể đồng đều
trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
C. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể theo nhóm
trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối
đa, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
Câu 9: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cấu trúc tuổi là tổ hợp các nhóm tuổi của quần thể
B. Loài có cùng phân bố rộng, sống ở vùng ôn đới có cấu trúc tuổi phức tạp
C. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào môi trường, không thay đổi theo thời gian
D. Có 3 nhóm tuổi là tuổi trước sinh sản, tuổi sau sinh sản, tuổi sinh sản
Câu 10: Mật độ cá thể của quần thể là
A. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của quần thể
B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
C. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
D. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích của quần thể
Câu 11: Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là
A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tang trong môi trường sống
C. là giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
Câu 12: Tập hợp sinh vật nào sau đây là ví dụ về một quần thể?
A. Tất cả các gấu trúc Bắc Mĩ
B. Tất cả các cây trong 1 khu rừng
C. Tất cả các động vật có vú trong 1 khu rừng
D. Tất cả các gấu trúc trong 1 khu rừng
Câu 13: Đồ thi ở bên mô tả sự tăng trưởng của 1 quần thể sinh vật theo thời gian.
Thời điểm nào trên đồ thị thể hiện tỉ lệ sinh bằng tỉ lệ tử vong? A. A B. B C. C D. D
Câu 14: Cho các đặc trưng cơ bản sau đây:
(1) Độ đa dạng. (2) Loài đặc trưng. (3) Loài ưu thế.
(4) Mật độ. (5) Tỉ lệ giới tính. (6) Thành phần nhóm tuổi.
(7) Kiểu tăng trưởng. (8) Kích thước quần thể.
(9) Chu trình sinh địa hóa. (1) Dòng năng lượng.
Có bao nhiêu đặc trưng trên không phải của quần thể sinh vật? A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 15: Trong các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng?
(1) Sự hỗ trợ cùng loài dẫn đến sự phong phú nguồn thức ăn cho quần thể.
(2) Hai loài có ổ sinh thái trùng lặp có thể sống chung với nhau trong cùng một sinh cảnh.
(3) Sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ cực thuận.
(4) Cạnh tranh cùng loài thường có hại cho quần thể sinh vật.
(5) Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố sinh thái thường có vùng phân bố rộng. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Đáp án - Hướng dẫn giải 1 - B 2 - A 3 - B 4 - B 5 - B 6 - D 7 - A 8 - A 9 - C 10 - B 11 - B 12 - D 13 - D 14 - C 15 - C
Document Outline

  • Trắc nghiệm Sinh 12 Ôn tập Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật