-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Tài chính hành vi có đáp án | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Trắc nghiệm Tài chính hành vi có đáp án | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 44 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Tài chính hành vi 1 tài liệu
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 42 tài liệu
Trắc nghiệm Tài chính hành vi có đáp án | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Trắc nghiệm Tài chính hành vi có đáp án | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 44 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính hành vi 1 tài liệu
Trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 42 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Preview text:
TÀI CHÍNH HÀNH VI
1. Sự sai lệch trong trí nhớ sẽ x¿y ra khi:
a.Có quá nhiều chuyện xÁy ra trong quá khứ
b.Khi ng°ời đó cố gắng nhớ l¿i những nhận thức hoặc quan điểm trong quá khứ
c.Có ng°ời cố ý đánh h°ớng trí nhớ b¿n sang h°ớng sai lệch
d.Không bao giờ có sự sai lệch trong trí nhớ
2. hi t c g ng, c nhớ i qu n i h y nh n th c trong qu h th hi nhớ l i nó sẽ nh th n o
a.Bình th°ờng b.Càng nhớ càng sai c.Nhớ rất rõ d.3 đáp án đ°ợc nêu đều sai
3. Cần nhiều nỗ lực v thích hợp khi s tiền ặt c ợc lớn thuộc d ng tự nghiệ n o
a.Không nhận thức b.Tự tin quá mức c.Tự trị d.Nhận thức
4. huynh h ớng h c của sự qu tự tin :
a.Tất cÁ đều đúng c.Ào t°ởng kiểm soát
b.Hiệu ứng tốt h¡n mức trung bình d.L¿c quan quá mức
5. Mr.D vid s u hi rút hỏi cổ phi u củ FLC v s tổng tiền ầu t n y ã tăng thê từ
th ¡ng vụ FLC 8000$ (+3000$ tăng tr áng gi FLC). Ông quy t ịnh ầu t theo ục tiêu
b n ầu ầu t ch ng ho n ph i sinh Mỹ lấy cổ t c. Nh ng s u hi ông t hi u thị
tr ßng th ồng tiền ¿o ng tăng tr áng m nh v gi ng gi¿m nhẹ ây c¡ hợi t t
ông v o ầu t . Ông ã quy t ịnh dùng 8000$ củ nh v o ầu t ng y v o tiền ¿o Bitcoin. Đây bi u hiện?
a.Đáp án khác b.Lệch l¿c tức thì c.Lệch l¿c nổi trội d.Neo quyết định
6. Trong c c h nh vi s u ây âu không ph¿i sự quen thuộc
a.Lựa chọn những món đã từng ăn thay vì thử những món ăn mới
b.Trong một cuộc họp nhất mực ủng hộ ý kiến mà b¿n thích
c.CÁm thấy an tâm khi mua đồ trên Tiki h¡n là trên Lazada
d.Chấp nhận tham gia leo núi vì đã có kinh nghiệm
7. B n thích c c cu n ti u thuy t có ặc tính ô t¿ t t n nỗi có th t áng t ợng ra khung
c¿nh, â th nh, ùi vị tr¿i nghiệm của những nhân v t trong ti u thuy t. Hãy chọn p n úng nhất?
a.Suy nghĩ b.T° duy c.Nhận thức d.Trí nhớ
8. Đâu ví dụ của tự tin qu c
a.Mua cùng lúc 10 đ¡n hàng shopee
b.Chỉ làm theo ý của mình mà không lắng nghe ng°ời khác
c.Chia sẻ những suy nghĩ của mình lên m¿ng xã hội
d.Chú ý khi giÁng viên giÁng bài
9. Đâu bi u hiện củ Trí nhớ
a.Giúp b¿n bè hiểu rõ câu chuyện của họ rằng họ đã sai và cần phÁi sửa đổi
b.Sử dụng những kiến thức đã học để áp dụng vào thực tiễn công việc.
c.B¿n đã học đ¿i học năm cuối, và đ°ợc em b¿n hỏi về vấn đề bài học lớp 12. B¿n đã tìm
cách nhớ l¿i và trÁ lời chính xác
d.B¿n đề ra một kế ho¿ch cho bÁn thân và làm đúng theo đó 1 cách khuôn mẫu
10. H nh vi n o d ới ây h nh vi ệch l c nội ịa:
a.Hi sinh lợi ích đa d¿ng hoá, giÁm thiểu rủi ro về bất cân xứng thông tin
b.Đầu t° vào địa ph°¡ng gần nhà mình thay vì thành phố khác c.Lợi thế thông tin
d.Các công ty nhỏ lẻ có nhu cầu cao h¡n đối với những th°¡ng hiệu quen biệt dễ nhận biết
11. C c h nh vi t i chính n o b t nguồn từ t nh hu ng i n h nh:
1, Công ty t t so với kho¿n ầu t t t
2, Đầu t ị ph ¡ng v những lợi th thông tin
3, Đầu t v o những công ty b n việc
4, Tính sẵn có v thu hút sự chú ý
5, Theo uổi c c cổ phi u tăng gi
6, KhoÁng cách, văn hóa và ngôn ngữ
a.2, 4, 5 b.2, 3, 6 c.1, 2, 3 d.1, 2, 5 e.1, 4, 5
12. Hiện t ợng sinh ý v hiện t ợng tâ ý th ßng:
a.Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lý có c¡ sở vật chất là não
b.Có quan hệ chặt chẽ với nhau, sinh lý có c¡ sở vật chất là não
c.Diễn ra song song trong não, sinh lý có c¡ sở xuất phát từ tim
d.Đồng nhất với nhau, đều có c¡ sở xuất phát từ não
13. Tâ ý t c ộng tới cuộc s ng củ chúng t nh th n o
a.Tất cÁ đáp án đều đúng
b.Làm tất cÁ mọi việc với tâm lý thoÁi mái đều sẽ giúp chúng ta minh mẫn h¡n trong việc chọn lựa.
c.Giúp chúng ta sống vui vẻ h¡n hòa nhập với công việc dễ dàng h¡n.
d.Tâm lý thoÁi mái có thể giúp chúng ta hoàn thành mọi việc.
14. Một hó ho ặt trßi khi mọc cùng ho hồng, ho h ớng d ¡ng ặc dù ná v o thßi
kh c t ¡i ẹp nhất nh ng hông i chú ý n nó. Nh ng hi ọc cùng với c c ó ho d i
h c nó trá nên nổi b t rất nhiều. Đây hiệu ng g
a.Hiệu ứng ban đầu. b.Hiệu ứng tức thì c.Hiệu ứng t°¡ng phÁn. d.Hiệu ứng danh tiếng.
15. Nguyên nhân dẫn n sự ớc ợng sai?
a.Hiệu ứng khó dễ. c.Sai lầm trong việc lập kế ho¿ch.
b.Tất cÁ các đáp án đ°ợc nêu d.L¿c quan quá mức
16. Đâu t c ộng của sự qu tự tin n c c quy t ịnh t i chính
a.Sự quá tự tin và đa d¿ng hóa thấp, chấp nhận rủi ro quá mức
b.Sự quá tự tin, giao dịch quá mức và đa d¿ng hóa thấp, chấp nhận rủi ro quá mức và đa d¿ng
hóa thấp, chấp nhận rủi ro quá mức
c.Sự tự tin và giao dịch quá mức d.Đáp án khác
17. Một nh ầu t tên B chủ một Doanh nghiệp t nhân. Ông B n trong t y nh s
tiền nh n rỗi 14 tỷ ồng. Ông quy t ịnh v o ng y 24/05/20XX ông sẽ dùng s tiền n y ầu
t v o s n ch ng ho n. V bằng c ch tính to n n o ó củ ông B ông hẳng ịnh với
b n bè củ ông rằng chỉ với s tiền 14 tỷ ồng ông có th có ợi nhu n gấp 3 lần chỉ trong
thßi gian 2 tuần khi tham gia ch ng ho n. H i tuần s u hi ông ầu t do ch ng ho ng
iên tục gi¿m m nh khi n s v n ông thu hồi về chỉ còn ho¿ng 10 tỷ ồng. Điều n y bi u hiện?
a.Tự nghiệm b.Tất cÁ đều sai c.Nhận thức d.¯ớc l°ợng sai
18. Cần nỗ lực học hỏi, trang bị thê nhiều ki n th c, t hi u về c c văn b¿n ph p u t, c c
quy ịnh cần có… hi quy t ịnh ng tuy n v o ngân h ng. Đây bi u hiện của?
a.Nhận thức b.Trí nhớ c.Viết l¿i quá khứ d.Xung đột nhận thức
19. 6 lo i c¿ xúc c¡ b¿n :
a.Thích thú, nỗi buồn, mãn nguyện, ghê tởm, giận dữ, ng¿c nhiên.
b.H¿nh phúc, nỗi buồn, sợ hãi, ghê tởm, giận dữ, ng¿c nhiên.
c.H¿nh phúc, nỗi buồn, sợ hãi, bối rối, giận dữ, ng¿c nhiên.
d.Thích thú, nỗi buồn, sợ hãi, ghê tởm, giận dữ, ng¿c nhiên.
20. Trong câu chuyện ngụ ngôn Con c o v chù nho củ Aesop. Trong câu chuyện, một con
c o nh n thấy một s chù nho treo c o v ong u n ăn chúng. hi con c o hông th
nghĩ r ột c ch ti p c n chù nho, nó quy t ịnh rằng nho có th hông có gi trị ăn
u ng, với sự biện inh nho có th hông ph¿i chín hoặc nó có vị chu . Đây ột ví dụ cổ i n về vấn ề g
a.Xung đột nhận thức b.Nhận thức c.Tác động của bối cÁnh d.Trí nhớ
21. L th n o ề có nh n th c úng n?
a.Có chính kiến riêng của mình b.Có t° duy đa chiều
c.Có t° duy phân tích và nhìn nhận mọi việc ở nhiều góc c¿nh
d.Tất cÁ các đáp án đã nêu
22. Khi một Công ty X ßi một nghệ sĩ nổi ti ng i diện v qu y qu¿ng c o cho s¿n phẩm
củ chính công ty X s¿n xuất, qu¿ng b s¿n phẩm củ công ty. S u ột thßi gian ra m t,
s¿n phẩ ợc nhiều ng ßi bi t n v sử dụng. à ây u n nói n ki u hiệu ng n o
a.Hiệu ứng ban đầu b.Hiệu ứng t°¡ng phÁn. c.Hiệu ứng tức thì d.Hiệu ứng danh tiếng
23. hi hông ch c ch n con ng ßi th ßng neo nh th n o
a.Điều chỉnh quan điểm của họ một cách chậm ch¿p.
b.Th°ờng neo vào những dữ liệu không có sẵn.
c.Th°ờng neo vào những dữ liệu có sẵn. d.Đáp án khác
24. Trong những câu ph t bi u s u, ph t bi u n o đúng?
a.Chúng ta chỉ b.Khi tÁi thông tin về tin một cách chính xác
c.Nhận thức luôn độc lập, và không bị bóp méo bởi ý muốn của bÁn thân
d.Trí nhớ con ng°ời sẽ đ°ợc tái t¿o l¿i và nguyên vẹn nh° lúc ban đầu
25. Th ßng dễ d ng th gi ột cuộc ch¡i n u b n:
a.CÁm thấy am hiểu về nó và có đủ khÁ năng c.CÁm thấy có đủ khÁ năng
b.CÁm thấy am hiểu về nó d.Đáp án khác
26. Xung ột nh n th c ¿nh h áng nh th n o n tâ ý của b¿n thân
a.Làm gia tăng hình Ánh tích cực của bÁn thân.
b.GiÁm thiểu hoặc né tránh những mâu thuẫn trong tâm lý. T¿o sự thống nhất giữu hành động và quan điểm.
c.GiÁm thiểu hoặc né tránh những mâu thuẫn trong tâm lý. T¿o sự thống nhất giữu hành động
và quan điểm; làm gia tăng hình Ánh tích cực của bÁn thân.
d.Xung đột nhận thức th°ờng làm gia tăng các hành Ánh tiêu cực của bÁn thân và có sự đồng
nhất giữa hành động và quan điểm của quÁn thân.
27. V s o ọi ng ßi th ßng h nh phúc
a.Vì bÁn thân thích hoài niệm
b.Vì các ký ức đẹp làm cho b¿n cÁm thấy h¿nh phúc h¡n so với ký ức buồn
c.Vì đó nguyên tắc làm việc của não bộ
d.Vì ký ức là một phần của trí nhớ
28. Nh n th c có th bị bóp éo bái:
a.Ý muốn bÁn thân b.Trí nhớ c.Tri thức d.Suy nghĩ
29. Linh mua cổ phi u NQL v o ng y 07/07 với gi 5.0. Hiện t i, ng y 3/9 gi cổ phi u NQL
ng 5.4 v có thông tin cũng nh dấu hiệu sẽ tăng ên h¡n nữ nh ng L vẫn quy t ịnh
b n v những lần tr ớc ó Linh ã ỗ cũng v ợi gi tăng ên nhiều h¡n mới b n. T nh hu ng
trên nói ên iều g á Linh?
a.Sự quen thuộc b.E ng¿i sự m¡ hồ c.Đáp án khác d.Sự quen thuộc và e ng¿i sự m¡ hồ
30. Điều n o s u ây ph¿n nh đúng về sự tự tin qu c?
a.Sự tự tin quá mức - GiÁm mức độ đa d¿ng hóa - Rủi ro quá mức
b.Sự tự tin quá mức - GiÁm mức độ đa d¿ng hóa - Rủi ro tối thiểu
c.Sự tự tin quá mức - Tăng mức độ đa d¿ng hóa - Rủi ro tối thiểu
d.Sự tự tin quá mức - Tăng mức độ đa d¿ng hóa - Rủi ro quá mức
31. Hiện t ợng ghi i iên tục: phân ph i có iều kiện sẽ gi ng nh ẫu (n u ã th ng
iên tục sẽ ti p tục c¡ hội th ng) => Coi tổng th gi ng nh ẫu, bi n th n o s u ây:
a.Ào t°ởng liên kết c.Sự sẵn có, tức thì và nổi trội
b.Phớt lờ xác suất c¡ sở d.¯ớc l°ợng quá cao khÁ năng dự báo
32. Linh sá hữu cổ phi u NQL. Linh ột NĐT có i n th c h vững, ặc biệt về t i
chính, gần ây Linh nh n ợc 1 thông tin về NQL. Công việc củ Linh cần nh gi i
t c ộng củ thông tin n y r iệu nên ti p tục vị th n m giữ, tăng h y gi¿m s
ợng cổ phi u NQL. Tr ớc ó, Linh u cổ phi u NQL v o ng y 08/01 với gi 5.0. Hiện t i,
ng y 3/6 gi cổ phi u NQL ng 5.4. Nh ng c ch ây gần 1 th ng, ng y 06/05 cổ phi u
NQL từng có gi 6.8, s u hi DN n y công b lợi nhu n ột bi n v o quý II. T i thßi i ó,
ng ẽ Linh nên b n i nh ng nh ấy ã hông nh v y. Th t hông y, s u ó gi cổ
phi u NQL gi¿m xu ng còn 5.4 do có thông tin s i sót trong ho t ộng t i chính. Hô n y,
Linh c¿m thấy nh nh vừ hụt mất 20% gi trị cổ phi u NQL. V Linh quy t ịnh chß
hi n o NQL về l i vùng gi 6.8 nh cũ th sẽ b n. T nh hu ng trên của Linh bi u hiện iều g
a.Đáp án khác b.E ng¿i sự m¡ hồ c.Neo quyết định d.Sự tự tin quá mức
33. Kh¿ năng ghi nhớ của mỗi ng ßi có gi ng nh u h y hông
a.KhÁ năng ghi nhớ khác nhau, đ°ợc quyết định bởi hành động, phụ thuộc vào động c¡, mục
đích và ph°¡ng tiện thực hiện của mỗi ng°ời.
b.KhÁ năng ghi nhớ khác nhau, theo ph°¡ng tiện thực hiện của mỗi ng°ời
c.KhÁ năng ghi nhớ khác nhau, đ°ợc quyết định bởi hành động của mỗi ng°ời.
d.KhÁ năng ghi nhớ giống nhau, đều là một quá trình đ°a tài liệu nào đó vào ý thức.
34. Nh n ịnh s u ây thuộc h nh vi g : Long sá hữu cổ phi u KSA. Anh ấy ột NĐT có
ki n th c h vững, ặc biệt về k to n, gần ây Long nh n ợc 1 thông tin về SA. Công
việc của anh ấy cần nh gi i t c ộng củ thông tin n y r iệu nên ti p tục
vị th n m giữ, tăng h y gi¿m s ợng cổ phi u SA. Tr ớc ó, Long u cổ phi u SA v o
ng y 08/01 với gi 5.0. Hiện t i, ng y 3/6 gi cổ phi u SA ng 5.4. Nh ng c ch ây gần
1 th ng, ng y 06/05 cổ phi u KSA từng có gi 6.8, s u hi DN n y công b lợi nhu n ột
bi n v o quý II. T i thßi i ó, ng ẽ Long nên b n i nh ng nh ấy ã hông nh
v y. Th t hông y, s u ó gi cổ phi u KSA gi¿m xu ng còn 5.4 do có thông tin s i sót
trong ho t ộng k to n. Hô n y, Long c¿m thấy nh nh vừ hụt mất 20% gi trị cổ
phi u SA. V nh ấy quy t ịnh chß hi n o SA về l i vùng gi 6.8 nh cũ th sẽ b n
a.Lệch l¿c tức thì b.Tình huống điển hình c.Neo quyết định d.Sự tự tin quá mức
35. Hô qu , b n An vừa tr¿i qua kỳ thi thử T t nghiệp THPT v i m s hông ợc kh¿
qu n. Điều n y, hi n An uôn bị chi ph i, việc g cũng chỉ nghĩ n nó. Đây bi u hiện củ iều g
a.Tất cÁ đều sai b.Lệch l¿c nổi trội c.Neo quyết định d.Lệch l¿c tức thì
36. Khi gặp 1 ng ßi họ t o cho t c i nh nh n ầu tiên rất ẹp v t o 1 ấn t ợng t t cho ra
th ó gọi hiệu ng g
a.Hiệu ứng ban đầu b.Hiệu ứng t°¡ng phÁn c.Hiệu ứng danh tiếng d.Hiệu ứng tức thì
37. Một sự th t th ßng thấy á c c b n trẻ, học sinh, sinh viên hi ột b i i tr , b i
thi. Họ th ßng có xu h ớng chủ qu n ph t ß những câu hỏi dễ trong ề v họ nghĩ có th lấy
i ho n to n á những câu hỏi hông qu vất v¿ v ột c ch s¡ s i v tự tin
th ßng d nh nhiều thßi gian cho những câu hỏi hó h¡n dẫn n b i hông ợc ho n
chỉnh v trọn vẹn. Đôi hi i bỏ qua những t nh ti t nhỏ củ câu hỏi dễ dẫn n mất i m
ho n to n câu hỏi dễ. Đây bi u hiện?
a.Hiệu ứng khó – dễ b.Tự nghiệm c.Tất cÁ đều đúng d.¯ớc l°ợng sai
38. C¿ xúc v í trí n từ ti h y não
a.CÁm xúc đến từ tim, lí trí đến từ não c.CÁm xúc và lí trí đều đến từ não
b.CÁm xúc và lí trí đều đến từ tim d.CÁm xúc đến từ não, lí trí đến từ tim
39. Đặc tính n o không ph¿i sự quen thuộc
a.LÁng tránh tiếp nhận những sáng t¿o mới mặc dù họ biết rằng việc tiếp cận này có thể rất đáng giá b.Đáp án khác
c.Có khuynh h°ớng gắn liền với những gì họ biết thay vì xem xét các lựa chọn khác
d.CÁm thấy an tâm với những điều quen thuộc
40. Căng thẳng ¿nh h ớng n trí nhớ của b n nh th n o Chọn câu tr¿ lßi đúng nhất?
a.Căng thẳng cũng có thể dẫn đến kiệt sức và điều này có thể dẫn đến suy giÁm nhận thức.
b.Căng thẳng có thể là động lực tuyệt vời, điều này chắc hẳn b¿n cũng cÁm nhận đ°ợc.
Nh°ng, căng thẳng kéo dài có thể t¿o ra nhiều trở ng¿i h¡n là lợi ích. Căng thẳng có thể ức
chế cách chúng ta hình thành và truy xuất ký ức, đồng thời Ánh h°ởng đến cách bộ nhớ vận hành.
c.Căng thẳng có thể cÁn trở việc hình thành ký ức nếu nó xÁy ra tr°ớc hoặc trong quá trình
mã hóa, thời gian ký ức đ°ợc hình thành.
d.Căng thẳng có thể là động lực tuyệt vời.
41. T i ngân h ng X. Trong th ng n y nhân viên A có ti p nh n một bộ hồ s¡ v y v n. Nhân
viên A ã thực hiện c c công o n xử ý, v i h¿o s t thẩ ịnh,… Mặc dù theo úng quy
ịnh củ ngân h ng u n xét duyệt, cấp v n ph¿i chß k t qu¿ giao dịch ¿m b¿o mới ợc
gi¿i ngân. Nh ng trong gi i o n chß k t qu¿, cấp trên gi c C ã h i thúc b n nhân
viên A ph¿i nh nh chóng gi¿i quy t hồ s¡ gi¿i ngân cho h ch h ng ng y trong ng y. B n
nhân viên A úc n y r¡i v o tr ng th i hông bi t ph¿i s o, v n u gi¿i ngân th tr i
quy ịnh củ ngân h ng, nh ng n u hông sẽ bị cấp trên hi n tr ch. Đây dấu hiệu của?
a.Xung đột nhận thức b.Quan điểm c.Ý muốn bÁn thân d.Tác động của bối cÁnh
42. Theo qu n i m tri t học M c-Leenin, nh n th c g
a.Là quá trình phÁn ánh biện chứng hiện thực khách quan vào trong bộ óc của con ng°ời, có
tính tích cực, năng động, sáng t¿o, trên c¡ sở thực tiễn.
b.Là quá trình đ°ợc hình thành bởi sự ý thức, vô thức, trừu t°ợng và mang tính trực giác của con ng°ời
c.Là quá trình xử lí thông tin của tâm trí ng°ời tham gia hay ng°ời điều hành hoặc của bộ não.
d.Là chức năng tâm lí của một cá nhân xử lí thông tin.
43. Chọn h i niệm đúng nhất của sự tự tin qu c
a.Những sự kiến dễ dàng gợi l¿i trong trí óc thì đ°ợc cho là dễ xuất hiện
b.Tự tin quá mức là khuynh h°ớng con ng°ời đề cao về kiến thức và thông tin của mình hoặc
tính chính xác trong thông tin mình có
c.Tất cÁ đáp án đ°ợc nêu
d.Là những hành động hay quá trình tiếp thu kiến thức và những am hiểu thông tin
44. Mr.D vid có 5000$ trong t y u n ầu t v o cổ phi u ph i sinh Mỹ nh n cổ t c.
Nh ng ông s ng á Việt N h âu v ợc nhiều s n ch ng ho n Việt Nam mßi ch o.
Ông quy t ịnh mua cổ phi u FLC khi nghe tin t p o n n y s p ên ợc IPO của Mỹ v
truyền thông tin rất nhiều về thông tin n y. Đây bi u hiện?
a.Đáp án khác b.Lệch l¿c tức thì c.Lệch l¿c nổi trội d.Neo quyết định
45. Nguyên nhân dẫn n sự lệch l c
a.Do sự thiếu nhận thức b.Do sự mê muội c.Do t° duy kém d.Tất cÁ các đáp án đ°ợc nêu
46. Sự quen thuộc
a.Có khuynh h°ớng tìm kiếm sự an tâm b.Đáp án khác
c.Không thích sự m¡ hồ và th°ờng tìm cách né tránh các rủi ro không đ°ợc bù đắp
d.Có khuynh h°ớng gắn liền với những gì họ biết thay vì xem xét các lựa chọn khác
47. hi gi cổ phi u b t ầu tăng iên tục 3, 4 nă hoặc d i h¡n nh tr ßng hợp của Mỹ v
Tây Âu từ nă 1982 n 2000, hay Trung Qu c trong 10 nă trá l i ây th nhiều nh ầu t
cho rằng lợi nhu n cao từ cổ phi u việc trong ng n h n th c sinh lßi c o < hông b nh th ßng=.
a.Lệch l¿c nổi trội b.Tất cÁ đều sai c.Neo quyết định d.Lệch l¿c tức thì
48. Anh B ột nhân viên văn phòng. Anh B tích góp ợc s tiền 30 triệu ồng v anh
mong mu n mua chi c iện tho i Iphone 12 ProMax với gi thị tr ßng hiện t i 32 triệu
ồng. Do nh B hông u n mua bằng h nh th c tr¿ góp do ó nh B quy t ịnh mua với s
tiền nh ng có nh ng hiện t i nó hông ủ. V nh B cho rằng trong kho¿ng 2 tuần tới gi
củ dòng Iphone 12 n y sẽ gi¿m m nh do hãng App e s p tung ra thị tr ßng mẫu Iphone 13.
Mẫu Iphone 12 hi ó hông còn ợc hot ồng nghĩ với việc nh nghĩ rằng gi củ nó sẽ
gi¿ hi ó nh có th u ợc chi c t ó. Đây bi u hiện?
a.Neo quyết định b.Lệch l¿c tức thì c.Lệch l¿c nổi trội d.Đáp án khác
49. Những b i u n ợc xe có chất ợng t t hi ợc vi t bái một ng ßi ợc coi có
s c cu n hút. Đây hiệu ng g
a.Hiệu ứng ban đầu b. Hiệu ứng danh tiếng c. Hiệu ứng t°¡ng phÁn d. Hiệu ứng tức thì
50. Hãy chọn ph t bi u đúng
a.Hiệu ứng t°¡ng phÁn hình thành từ trực giác c.Hiệu ứng ban đầu hình thành từ trực giác
b.Hiệu ứng tức thì hình thành từ trực giác d.Hiệu ứng danh tiếng hình thành từ trực giác TEST 02
1. Sự r quy t ịnh dự trên ột t p hợp c c thông tin, dữ liệu sẵn có, dễ xuất hiện gọi :
a.Phớt lờ xác suất c¡ sở b.Sự sẵn có c.Ào t°ởng con b¿c d.Tự nghiệm sẵn có
2. L n ột nh ầu t ch ng ho n ới. Cô ã thu ỗ v i ần tr ớc hi ầu t v o c c cổ
phi u hông t t. Trong lần ti p theo n y cô nghĩ nh sẽ có ßi s u hi rút inh nghiệm từ
những thua lỗ nhiều lần tr ớc ó. Bi u hiện của Lan th hiện iều g
a.Đáp án khác b.Ào t°ởng kiểm soát c.Hiệu ứng tốt h¡n trung bình d.L¿c quan quá mức
3. Y u t n o không iên qu n n sự quen thuộc v tự nghiệm?
a.E ng¿i sự m¡ hồ b.Tự nghiệm đa d¿ng hoá c.Hiệu ứng coi trọng tài sÁn d.Tính sẵn có
4. Trong c c nh n ịnh s u ây, nh n ịnh n o nói về sự quen thuộc?
a.Th°ờng dễ dàng chấp nhận tham gia một cuộc ch¡i nếu họ cÁm thấy am hiểu về nó, họ cÁm thấy có đủ khÁ năng.
b.LÁng tránh tiếp nhận những sáng t¿o mới mặc dù họ biết rằng việc tiếp cận này có thể rất đáng giá.
c.Con ng°ời th°ờng ít cố gắng khi đứng tr°ớc các lựa chọn không lo¿i trừ lẫn nhau
d.E ng¿i sự m¡ hồ bắt nguồn từ việc con ng°ời °a thích rủi ro h¡n là sự không chắc chắn.
5. hi ông A ợc mßi mua 1 cổ phi u của ABC. Họ r cho c c t i liệu ho t ộng trong
nă vừ qu . hi ó A thấy c¡ hội t t ầu t , v ch c ch n có ßi v 1 nă vừa qua kinh
doanh rất hiệu qu¿, v c c ch n A hông th lỗ v qu inh nghiệ âu nă . Nh ng ông A
hông thấy ợc những nă tr ớc công ty ho t ộng th n o nên hông thấy rủi ro của cổ phi u n y.
a.Ông A Áo t°ởng sức m¿nh b.Tất cÁ đều sai c.Ông A quá tự tin d.Ông A Áo t°ởng liên kết
6. Nguyên nhân dẫn n sự ớc ợng sai?
a.Do tác động ngo¿i lực c.Do tác động nội lực
b.Do không chắc chắn d.Do sự tự tin quá mức
7. Vân ng ột sinh viên ng nh t i chính – ngân h ng. D o gần ây Vân có t hi u
nhiều ki n th c về thị tr ßng ch ng ho n v bây giß quy t ịnh dùng to n bộ s tiền nh
có mua cổ phi u ABC hi nghĩ ch c ch n sẽ thu l i k t qu¿ nh ong ợi với ợng ki n
th c Vân có. H nh vi củ Vân th hiện iều g
a.Ào t°ởng kiểm soát b.Hiệu ứng tốt h¡n trung bình c.¯ớc l°ợng sai d.L¿c quan quá mức
8. Một công ty ớn s¿n xuất bia Heniken cần ít nhất 147,200 tỷ ồng từ doanh s có th
tăng v i % c ộ tăng tr áng trên thị tr ßng, nh ng ột công ty s¿n xuất bia nhỏ nh Tân
Hiệp Ph t bi L ser chỉ cần v i tră triệu từ doanh s ã t ợc ít nhất 10% c ộ
tăng tr áng trên thị tr ßng. Đây hiệu ng bất th ßng g
a.Hiệu ứng công ty nhỏ c.PhÁn ứng chậm với công bố về thu nhập
b.Lợi thế của các cổ phiếu giá trị d.Quán tính giá và sự đÁo ng°ợc
9. Một công ty nh Microsoft có th cần t thê 6 tỷ ô do nh s tăng 10% t c ộ
tăng tr áng, trong khi một công ty nhỏ h¡n có th chỉ cần thê 70 triệu ô do nh s cho
cùng t c ộ tăng tr áng. Đây ý thuy t h nh vi g
a.Lợi thế của các cổ phiếu giá trị c.PhÁn ứng chậm với các công bố về thu nhập
b.Hiệu ứng công ty nhỏ d.Quán tính giá và sự đÁo ng°ợc
10. Về mặt ý thuy t, thị tr ßng hiệu qu¿ dự trên 3 trụ cột
- C c nh ầu t uôn ý trí
- C c s i ệch hông t ¡ng qu n với nhau
- inh do nh chênh ệch gi hông có giới h n.
N u tất c¿ 3 trụ cột ều thất b i th tính hiệu qu¿ của thị tr ßng sẽ nh th n o
a.Không bị Ánh h°ởng gì đến thị tr°ờng hiệu quÁ b.Sẽ bị hoài nghi
c.Bị Ánh h°ởng nh°ng không đáng kể d.Sẽ bị thất b¿i
11. Thông tin T p o n Xăng dầu Việt Nam Petrolimex vừ ph t hiện ra mỏ dầu có trữ ợng
cực lớn ợc công b úc 8 giß s ng ng y 28/05/20XX th ng y p t c thông tin n y t i thßi
i ó ph¿n nh v o gi c¿ khi n cho nó ợc ẩy m nh ên á m c thích hợp. Đây
a.Hiệu ứng công ty nhỏ c.Tất cÁ đều sai
b.PhÁn ứng chậm với các công bố về thu nhập d.Thị tr°ờng hiệu quÁ
12. Nh n ịnh n o s u ây đúng nhất về thị tr ßng hiệu qu¿ effiency)?
a.Tất cÁ các thông tin liên quan đến chứng khoán, bao gồm cÁ thông tin nội gián cũng đ°ợc
phÁn ánh vào giá chứng khoán. Không có bất kỳ phân tích nào có thể đem l¿i lợi tức v°ợt trội
cho nhà đầu t°. Sử dụng chiến l°ợc quÁn lý danh mục thụ động.
b.Giá của chứng khoán phÁn ánh thông tin công khai và toàn bộ thông tin hiện có liên quan tới chứng khoán.
c.GiÁ định rằng tất cÁ thông tin liên quan tới công ty đã đ°ợc công bố rộng rãi và các thông
tin quá khứ đều đ°ợc phÁn ánh vào giá chứng khoán. Phân tích c¡ bÁn và phân tích kỹ thuật
đều không mang l¿i tỷ lệ lợi tức bất th°ờng cho nhà đầu t°.
d.GiÁ định rằng giá chứng khoán đã phÁn ánh kịp thời toàn bộ thông tin có thể có đ°ợc từ dữ
liệu giao dịch trong quá khứ: giá, khối l°ợng giao dịch và tỉ suất thu nhập. Dữ liệu giá trong
quá khứ đ°ợc công khai và nhà đầu t° có thể dễ dàng tiếp cận. GiÁ sử nếu dữ liệu quá khứ thể
hiện xu h°ớng trong t°¡ng lai, ngay lập tức các nhà đầu t° sẽ khai thác và sử dụng thông tin đó.
13. hi gi cổ phi u tăng iên tục trong 1 thßi gi n d i nh ã từng x¿y ra á Trung Qu c
trong 10 nă trá l i ây, th nh ầu t quy k t lợi nhu n cao hiện t i có ợc từ cổ phi u việc
a.Sự quen thuộc b.Tình huống điển hình c.Neo và các tín hiệu kinh tế d .Tất cÁ đều sai
14. C c nh ầu t t i chính Nh t B¿n thích ầu t v o công ty sử dụng ngôn ngữ Nh t B¿n
h nh vi t i chính b t nguồn từ:
a.Coi trọng tài sÁn sở hữu b.Sự quen thuộc c.Tự nghiệm đa d¿ng hóa d.E ng¿i sự m¡ hồ
15. < huynh h ớng ng ßi t n những suy nghĩ ng ßi t ã bi t nó từ âu rồi sau khi
ã có t qu¿. Do ó gi tăng sự qu tự tin= L bi u hiện của:
a.Khuynh h°ớng tự quy kết c.Khuynh h°ớng tự xác nhận
b.Khuynh h°ớng tự tin quá mức d.Khuynh h°ớng nhận thức muộn
16. Nh n ịnh n o s u ây không ph¿i huynh h ớng kh c của sự tự tin qu c:
a.L¿c quan quá mức c.Sự quen thuộc
b.Hiệu ứng tốt h¡n mức trung bình d.Ào t°ởng kiểm soát
17. Hãy chọn p n SAI?
a.Hành vi tài chính bắt nguồn từ sự quen thuộc một khía c¿nh của sự quen thuộc là lệch l¿c
nội địa (home bias), tức là khuynh h°ớng đầu t° quá mức trong nội địa và t¿i địa ph°¡ng từ
đầu t° nội địa có thể xuất phát từ lợi thế thông tin Hành vi bắt nguồn từ tình huống điển hình
và những lệch l¿c liên quan.
b.Neo quyết định khiến nhà đầu t° bị Ánh h°ởng m¿nh bởi các gợi ý sẵn có hoặc những đề
xuất thay vì dựa vào ý kiến của giới chuyên môn hoặc của riêng họ.
c.Lệch l¿c nội địa (home bias) là các nhà đầu t° nội địa định một tỷ trọng quá thấp cho các chứng khoán nội địa.
d.Các hành vi bám theo xu h°ớng (trend-following) hay theo đuổi quán tính giá (momentum-
chasing) là một chiến l°ợc phổ biến và cùng với việc phát hiện điểm đÁo chiều, đây là điều
cốt lõi của phong cách kỹ thuật.
18. Gi trị v n hó của thị tr ßng ch ng ho n Mỹ chi 45% gi trị của thị tr ßng ch ng
ho n th giới, ô h nh CAPM r rằng mỗi nh âu t nên n m giữ 45% gi trị danh
mục củ nh t i thị tr ßng Mỹ. Tuy nhiên, trên thực t c c nh ầu t n ớc ngo i chỉ ầu
t v o Mỹ 8% t ¡ng tự c c nh ầu t Mỹ cũng chỉ ầu t r n ớc ngo i 14% gi trị của
danh mục trong khi con s ó theo ô h nh CAPM ph¿i 55% ới mang l i gi trị t i u
nhất cho c c nh ầu t t i Mỹ. Đây bi u hiện g
a.Hiệu ứng tốt h¡n trung bình b.Lệch l¿c nội địa c.L¿c quan quá mức d.Ào t°ởng kiểm soát
19. Những y u t t c ộng n tự nghiệ d ng hó :
a.¯a thích sự đa d¿ng và mới mẻ.
b.Tìm kiếm sự đa d¿ng hóa làm cho sự lựa chọn của b¿n trở nên đ¡n giÁn h¡n, do đó tiết
kiệm thời gian và h¿n chế mâu thuẫn trong quyết định.
c.Tất cÁ các đáp án đ°ợc nêu
d.Sở thích trong t°¡ng lai bao hàm sự không chắc chắn.
20. Đâu h nh vi t i chính b t nguồn từ sự quen thuộc?
1/ C c nh ầu t th ßng ầu t v o những cổ phi u có sự tăng gi trong qu h .
2/ C c nh ầu t Phần L n thích ầu t v o công ty sử dụng ngôn ngữ Phần L n v CEO ng ßi Phần Lan.
3/ Nh qu¿n í quỹ t ¡ng hỗ có xu h ớng mua những công ty có trụ sá trong vòng b n ính 100 dặm.
4/ Nh ầu t th ßng ầu t v có niề tin v o cổ phi u t t cổ phi u củ công ty t t v n to n.
5/ Nh ầu t C n d n m giữ 90% cổ phi u Canada trong danh mục ầu t .
a.2, 3, 4 b.1, 2, 4 c.3, 4, 5 d.2, 3, 5
21. V s o NĐT u n ầu t trong n ớc h¡n n ớc ngo i
a.Tất cÁ các đáp án đ°ợc nêu.
b.Nắm đ°ợc các thông tin của công ty nội địa h¡n n°ớc ngoài.
c.Bất đồng về ngôn ngữ.
d.KhoÁng cách về địa lý.
22. C¿ xúc của một ng ßi ợc th hiện nh th n o
a.Thể hiện hết tất cÁ cÁm xúc cùng một lúc
b.CÁm xúc đ°ợc thể hiện khi có một sự việc, sự vật hoặc ai đó tác động đến họ nh° là vui vẻ, tức giận, buồn bã ... c.Không thể hiện
d.Chỉ thể hiện khi họ ở một mình
23. T nh hu ng s u ây thuộc h nh vi g : 1 nh ầu t nghĩ rằng nh t có th ki so t
ợc tất c¿ c c ho¿n mục nh t ã ầu t dẫn n anh ta giao dịch nhiều h¡n th y v
th n trọng nh ng t qu¿ cho thấy sự sụt gi¿m m nh trong lợi nhu n?
a.Ào t°ởng kiểm soát b.Sự tự tin quá mức c.L¿c quan quá mức d.¯ớc l°ợng sai
24. L c qu n qu c cho chúng t việc hiệu qu¿ h¡n. Nh n ịnh n y úng h y s i a.Đáp án khác
b.Đúng. Vì sự tích cực rất cần thiết với những ng°ời làm kinh doanh
c.Không. L¿c quan quá mức có thể dẫn đến sự tự tin thái quá hay nh°ng phán đoán sai lầm
khiến b¿n nhanh chóng thất b¿i
25. B B có ho¿n tiền rất ớn v có ý ịnh sẽ ầu t v o cổ phi u App e Inc (AAPL),
ng ßi quen củ b huyên rằng hông nên ầu t v o cổ phi u ó do v n ầu t c o, cổ
phi u bị t c ộng rất nhiều từ thị tr ßng bên ngo i gây r nhiều rủi ro: i n h nh rủi ro về
c nh tr nh với cổ phi u SEV - Công ty TNHH S sung E ectronics Việt N . Nh ng tr ớc
ó do b ã t hi u rất ỹ về tầ nh n, chi n ợc, sự ph t tri n củ công ty v ng ßi tiêu
dùng thích hiện n y có xu h ớng thích x i hãng App e h¡n nên b vẫn chấp nh n ọi rủi ro
ầu t v o. V y t nh hu ng trên g
a.Theo đuổi các cổ phiếu tăng giá
b.Neo quyết định so với tính bầy đàn
c.Các hành vi tài chính bắt nguồn từ tình huống điển hình d.Sự quen thuộc
26. ¯ớc ợng s i huynh h ớng phóng i sự ...... ki n th c của b¿n thân trong việc tính
to n, ớc ợng s học.
a.Chắc chắn b.Chính xác c.Rõ ràng
27. B A ầu t bất ộng s¿n ( 1 ô ất á Vũng T u), hiện t i gi ất ã tăng 30% so với gi
u 3 nă tr ớc v ã t c ỳ vọng b A ặt r hi ầu t , tuy nhiên có thông tin củ
c c chuyên gi BĐS cho rằng hu vực n y ất sẽ tăng nh trong thßi gi n tới nên b A v
c c NĐT ng sá hữu ất á ây ều quy t ịnh hông b n á thßi i hiện t i. Theo b n tr ßng hợp n y g
a.Neo quyết định so với tính bầy đàn c.Tự nghiệm theo tình huống điển hình
b.Xu h°ớng hành động d.Tự nghiệm sẵn có
26. C c nh ầu t t i chính Nh t B¿n thích ầu t v o công ty sử dụng ngôn ngữ Nh t B¿n
h nh vi t i chính b t nguồn từ:
a.Tự nghiệm đa d¿ng hóa b.Coi trọng tài sÁn sở hữu c.Sự quen thuộc d.E ng¿i sự m¡ hồ
27. NĐT th ßng iên tục t i c c cổ phi u tiề năng ới v r c c
ng y trong phiên=. Đây ¿nh h áng n o của sự qu tự tin trong ĩnh vực t i chính.
a.Tâm lý quá tự tin và sự l¿c quan c.Sự quá tự tin và giao dịch quá mức
b.Sự l¿c quan d.Tâm lý quá tự tin
28. Một công ty ớn s¿n xuất bia Heniken cần ít nhất 147,200 tỷ ồng từ doanh s có th
tăng v i % c ộ tăng tr áng trên thị tr ßng, nh ng ột công ty s¿n xuất bia nhỏ nh Tân
Hiệp Ph t bi L ser chỉ cần v i tră triệu từ doanh s ã t ợc ít nhất 10% c ộ
tăng tr áng trên thị tr ßng. Đây hiệu ng bất th ßng g
a.Lợi thế của các cổ phiếu giá trị c.PhÁn ứng chậm với công bố về thu nhập
b.Quán tính giá và sự đÁo ng°ợc d.Hiệu ứng công ty nhỏ
29. Đầu t trực ti p ph ¡ng th c ầu t trong ó chủ ầu t :
a.Trực tiếp tham gia, thuê ng°ời quÁn trị b.Cho vay vốn ho¿t động
c.Trực tiếp tham gia quÁn trị vốn bỏ ra
d.Không trực tiếp tham gia, nh°ng thuê ng°ời quÁn trị
30. Nguyên nhân gây r sự tự tin qu c? a.Đáp án khác
b.Ào t°ởng rằng bÁn thân không thể thất b¿i, mọi ng°ời th°ờng có xu h°ớng tin vào cách
nghĩ và cách hành xử của bÁn thân, cho rằng đó là tốt h¡n và <đúng đắn= h¡n ng°ời khác.
c.Mọi ng°ời th°ờng có xu h°ớng tin vào cách nghĩ và cách hành xử của bÁn thân, cho rằng
đó là tốt h¡n và <đúng đắn= h¡n ng°ời khác.
d.Ào t°ởng rằng bÁn thân không thể thất b¿i
31. Mọi ng ßi ặt c ợc nhiều tiền h¡n v o c c trò ch¡i y rủi hi i thủ của họ có vẻ
hông ủ năng ực, mặc dù t qu¿ ho n to n ngẫu nhiên. H nh vi trên th hiện iều g
a.Ào t°ởng kiểm soát của ng°ời ch¡i c.Sự l¿c quan quá mức của ng°ời ch¡i
b.Hiệu ứng tốt h¡n trung bình d.¯ớc l°ợng sai của ng°ời ch¡i
32. Khi b n c g ng t bằng ch ng củng c niềm tin của b n hông b n tâ n
những bằng ch ng h c th gọi g
a.Khuynh h°ớng tự xác nhận c.Khuynh h°ớng tự tin quá mức
b.Khuynh h°ớng nhận thức muộn d.Khuynh h°ớng tự quy kết
33. Đâu 3 o i tự nghiệm dẫn tới sự chênh ệch h ớng c nhân:
a.Tình huống điển hình, sự sẵn có, neo quyết định
b.Neo quyết định, tự nghiệm đa d¿ng hoá, sự quen thuộc
c.Tình huống điển hình, sự sẵn có, e ng¿i sự m¡ hồ
d.Neo quyết định, sự quen thuộc, sự sẵn có
34. Tự tin qu c ợc bi u hiện r th nh:
a.Ào t°ởng kiểm soát c.¯ớc l°ợng sai, hiệu ứng tốt h¡n trung bình
b.L¿c quan quá mức d.Đáp án khác
35. Hiện t ợng n o không úng về việc tính to n bất hợp ý
a.Lựa chọn nghịch với sở thích.
b.Thực hiện dừng lỗ khi xuất hiện các khoÁn lỗ nhỏ.
c.Cố gắng tối đa các khoÁn lời và tối thiểu hoá các khoÁn lỗ.
d.Hiệu ứng phân bổ danh mục đầu t°.
36. Y u t tự nghiệ n o có th dẫn tới sự lệch h ớng c nhân:
a.Tất cÁ các đáp án đ°ợc nêu b.Neo quyết định c.Tình huống điển hình d.Sự sẵn có
37. T nh hu ng nh s u: <Ông A ầu t v o ch ng ho n XYZ. Một ng y nọ ông A nghe ọi
ng ßi ồn ch ng ho n XYZ x¿y ra rủi ro, v ông thấy s ợng b n nhiều h¡n s ợng
u , nên ông cũng theo s ông b n h t s ch ng ho n XYZ n y=. T nh hu ng n y ph¿n nh:
a.Neo quyết định b.Bám theo xu h°ớng c .Theo đuổi quán tính giá d.Hành vi bầy đàn
38. Sự thi u tự tin v sự tự tin thuộc hiệu ng n o:
a.Hiệu ứng khó – dễ b.Hiệu ứng ban đầu c.Hiệu ứng t°¡ng phÁn d.Hiệu ứng tức thì
39. iên ng học á tr ßng Đ i học Văn L ng v nh ng có ột kho¿n tiền ịnh ầu t
ch ng ho n. iên thấy iều kiện á ây v ịnh h ớng ph t tri n củ tr ßng h t t nên ã
ầu t v o cổ phi u củ tr ßng. gi¿ sử tr ßng Đ i học Văn L ng ã IPO. Quy t ịnh của
iên bị t c ộng bßi iều g
a.Sự đam mê đầu t° và sự quen thuộc c.Sự an toàn
b.Sự quen thuộc d.Sự đam mê đầu t°
40. Trên thị tr ßng ch ng ho n , hi ng ßi u thấy rằng cổ phi u củ họ ng trên tăng
gi từ từ, thông th ßng họ sẽ b n ấy ãi, tuy nhiên sẽ có v i ng ßi dù thấy cổ phi u ã tới
i ßi củ nh rồi nh ng vẫn sẽ hông b n v ó, họ sẽ giữ thê ợi tăng gi th họ
ới b n r , v y ây tr ßng hợp g
a.Lệch l¿c nội địa c.Neo quyết định
b.Sự quen thuộc d.Theo đuổi các cổ phiếu tăng giá
41. S n ch ng ho n ng trong gi i o n Downtrend, s c c ã cổ phi u ều gi¿m trầm
trọng nh ng những nh ầu t v o cổ phi u Penny vẫn tin rằng họ sẽ trụ ợc trong kho¿ng
thßi gi n n y v quy t ịnh ô tới cùng. Điều ó cho nh ầu t tin rằng họ có nhiều
kh¿ năng i so t t nh hu ng t t h¡n những g họ thực sự có th . Đây ¿nh h áng của
hiệu ng n o trong c c quy t ịnh t i chính củ nh ầu t
a.Sự tự tin quá mức b.Tình huống điển hình c.Sự l¿c quan d.Neo quyết định
42. Khi c¿ xúc tích cực có th t o iều kiện cho con ng ßi chúng t :
a.Xử lí thông tin tốt h¡n
b.Cung cấp thông tin, sự việc tốt h¡n
c.Truy cập thông tin trong bộ não, tính sáng t¿o, giÁi quyết vấn đề, và đàm phán, do đó hình
thành một tiến trình ra quyết định tốt h¡n.
d.Vui vẻ, năng động trong cuộc sống
43. H nh vi n o d ới ây h nh vi ệch l c nội ịa? a.Lợi thế thông tin
b.Các công ty nhỏ lẻ có nhu cầu cao h¡n đối với những th°¡ng hiệu quen biệt dễ nhận biết
c.Hi sinh lợi ích đa d¿ng hóa, giÁm thiểu rủi ro về bất cân xứng thông tin
d.Đầu t° vào địa ph°¡ng gần nhà mình thay vì thành phố khác
44. Y u t n o ¿nh h áng n sự tự tin qu c?
a.Khuynh h°ớng tự xác nhận c.Đáp án khác
b.Khuynh h°ớng tự quy kết d.Khuynh h°ớng nhận thức muộn
45. C c nh ầu t á Việt N th ßng hông có xu h ớng ầu t v o bitcoin, họ cho rằng
ầu t v o tiền ¿o sẽ hông thu ợc ợi nhu n do trên thị tr ßng t i Việt N ch công
nh n ồng tiền n y. V y ví dụ trên nói về tr ßng hợp n o
a.Sự e ng¿i m¡ hồ b.Ào t°ởng liên kết c.Neo quyết định d.Sự quen thuộc 46.
a.Sự kích thích sinh học b.Xu h°ớng hành động c.Đối t°ợng chú ý d.Hóa trị
47. Nguyên nhân uớc ợng sai :
a.BÁn thân ng°ời °ớc l°ợng quá tự tin
b.Lấy số thiệu thiếu chuẩn xác dẫn đến °ớc l°ợng sai, bÁn thân ng°ời °ớc l°ợng thiếu chuyên môn
c.BÁn thân ng°ời °ớc l°ợng thiếu chuyên môn
d.Lấy số thiệu thiếu chuẩn xác dẫn đến °ớc l°ợng sai TEST 03
1. Một nh ầu t ng t tỷ suất sinh lợi 8%, c ch thßi i m hiện t i 1 th ng th tỷ suất
sinh lßi á m c 10%. T nh hu ng n y bi u hiện của:
a.T°¡ng quan d°¡ng b.T°¡ng quan nghịch c.Quán tính giá d.Sự đÁo ng°ợc
2. Đâu câu không úng hi nói về c¿ xúc
a.Mỗi ng°ời có những cÁm xúc và cách phÁn ứng khác nhau trong cùng 1 hoàn cÁnh
b.CÁm xúc không phÁi là phÁn ứng tự nhiên mà nó đ°ợc rèn luyện qua thời gian, kinh nghiệm sống.
c.CÁm xúc là hiện t°ợng tâm lý quan trọng, giúp con ng°ời thể hiện thái độ với các tình
huống xÁy ra trong cuộc sống
d.Không có cÁm xúc nào tốt h¡n cÁm xúc nào
3. Chi phí gi o dịch bao gồm những chi phí n o
a.Chi phí giao dịch, chi phí hoa hồng, chi phí liên quan khác
b.Các chi phí liên quan đến tác động của thị tr°ờng xuất hiện khi giao dịch đ°ợc thực hiện.
c.Chi phí hoa hồng, chênh lệch giữa giá hỏi mua và chào bán
d.Chi phí hoa hồng, chênh lệch giữa giá hỏi mua và chào bán, và các chi phí liên quan đến tác
động của thị tr°ờng xuất hiện khi giao dịch đ°ợc thực hiện.
4. Cần nhiều nỗ lực v thích hợp khi s tiền ặt c ợc lớn thuộc d ng tự nghiệ n o
a.Không nhận thức b.Tự trị c.Nhận thức d.Tự tin quá mức
5. Gi¿ sử cổ phi u HPG của T p o n Hò Ph t ng gi o dịch á m c gi 55.700 VNĐ,
chiều hô n y có thông tin nội bộ cho rằng ng nh thép có xu h ớng sụt gi¿ trong quý 4
nă 2021. Ng y hô s u gi cổ phi u HPG ã gi¿m ngay l p t c do thông tin ó. V y thị
tr ßng hiệu qu¿ trong tr ßng hợp n y ng á d ng n o:
a.D¿ng m¿nh. b.D¿ng yếu. c.Không thuộc thị tr°ờng hiệu quÁ. d.D¿ng vừa.
6. ¾nh h áng của sự tự tin trong c c quy t ịnh t i chính y u t n o
a.Tất cÁ các đáp án đ°ợc nêu c.Sự quá tự tin và giao dịch quá mức
b.Tâm lý quá tự tin d.Sự l¿c quan
7. Nguyên nhân xuất hiện sự l c qu n qu c?
a.Do tính l¿c quan trong con ng°ời quá lâu dẫn đến xuất hiện l¿c quan quá mức b.Do luôn luôn thành công
c.Do đánh giá xác suất kết quÁ thuận lợi cao h¡n bất lợi d.Do tính cách con ng°ời
8. Cổ phi u X v Y có bet ần ợt 1,1 v 3,2 ợi nhu n phi rủi ro 3% v ợi nhu n thị
tr ßng 7%. Gi¿ sử nh ầu t p danh mục ầu t gồ 40% v o cổ phi u X v 60% v o cổ phi u Y:
Yêu cầu: X c ịnh lợi nhu n kỳ vọng của cổ phi u X v cổ phi u Y?
a.7,2%,16,8% b.15,8%, 7,4% c.7,4%, 15,8% d.16,8%, 7,2%
9. Đâu b¿n chất của hiệu ng thu nh p ngo i ỳ vọng?
a.Sau 1 khoÁn lỗ, nhà đầu t° nhiều khÁ năng chấp nhận rủi ro h¡n.
b.Sau 1 khoÁn lời, nhà đầu t° ít e ng¿i rủi ro h¡n.
c.Sau 1 khoÁn lỗ, nhà đầu t° ít khÁ năng chấp nhận rủi ro h¡n.
d.Sau 1 khoÁn lời, nhà đầu t° e ng¿i rủi ro h¡n.
10. Cổ phi u NQL có c bù rủi ro thị tr ßng 5%, ợi nhu n thị tr ßng 11%, ợi nhu n
kỳ vọng 17%. V y hệ s rủi ro củ NQL b o nhiêu
a.2.8 b.2.2 c.1.2 d.Đáp án khác
11. Trong 4 năm qua, b¿n sở hữu 2 chứng khoán và có TSSL hàng năm nh° sau Năm Chứng khoán A Chứng khoán B 1 14% 9% 2 8% 5% 3 -10% -8% 4 7% 10%
Hãy tính TSSL trung b nh của lần ợt hai ch ng ho n trên
a.4.75%; 4% b.4%; 4.75% c.6.3%; 5.3% d.Đáp án khác
12. Cổ phi u A: Tỷ suất sinh lợi trung b nh 5% trong 5 nă qu
Cổ phi u B: Tỷ suất sinh lßi trung b nh 15% trong 5 nă qu
Những ng ßi theo uổi qu n tính gi sẽ: a.Đáp án khác
b.Dành h¡n 50% tiền cho cổ phiếu B
c.Dành tỷ trọng đều 50/50 cho 2 lo¿i cổ phiếu trên
d.Dành h¡n 50% tiền cổ phiếu A
13. Cổ phi u X v Y có bet ần ợt 1,1 v 3,2 ợi nhu n phi rủi ro 3% v ợi nhu n thị
tr ßng 7%. Gi¿ sử nh ầu t p danh mục ầu t gồ 40% v o cổ phi u X v 60% v o cổ phi u Y:
Yêu cầu: X c ịnh lợi nhu n kỳ vọng của danh mục ầu t
a.12,44% b.18,89% c.9,23% d.15,05% 14. 1 ầu t
hông ¿nh h áng n P. V v y P E(P*) vẫn chính x c=. Đây trụ cột n o trong 3 trụ
cột của thị tr ßng hiệu qu¿?
a.Không có các giới h¿n kinh doanh chênh lệch giá b.Không có đáp án đúng
c.Các nhà đầu t° luôn lý trí
d.Sai lệch giữa các nhà đầu t° là không t°¡ng quan với nhau
15. Cổ phi u A v B có bet ần ợt 0,8 v 2,24. Lợi nhu n hông rủi ro 8% v ợi
nhu n thị tr ßng 12%. Gi¿ sử nh ầu t p danh mục ầu t gồ 40% v o cổ phi u A
v 60% cổ phi u B. X c ịnh lợi nhu n kỳ vọng củ CP A v B
a.RA=11.2%, RB= 19.96% c.RA=10,2%, RB= 17.64%
b.RA=11.2%, RB= 16.96% d.Đáp án khác
16. B Linh ầu t v o 2 CP A v B với danh mục ầu t 30% CP A v 70% CP B. Lãi
suất phi rủi ro 6%, phần bù rủi ro thị tr ßng 5%. Hệ s beta củ CP A 1.13 v hệ s
beta củ CP B 2.11. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu củ 2 CP A v B ần ợt :
a.Đáp án khác b.16.55% và 11.65% c.15.11% và 16.65% d.11.65% và 16.55%
17. Cổ phi u A v B có bet ần ợt 3,1 v 1,3. Lợi nhu n hông rủi ro v ợi nhu n thị
tr ßng lần ợt 6,5% v 10%. Gi¿ sử NĐT p danh mục ầu t gồ 60% v o cp A v
40% v o cp B. Hỏi lợi nhu n kỳ vọng lần ợt củ cp B,A v ộ lệch chuẩn củ DMĐT b o nhiêu
a.Đáp án khác c.17,35% _ 11,05% & 24,576%
b.17,35% _ 11,05% & 14,83% d.11,05% _ 17,35% & 14,83%
18. Những ng ßi giao dịch c nhân họ th ßng giao dịch qu c sau khi bị lỗ một kho¿n lớn
h y iên tục lỗ những kho¿n nhỏ ầu t ch ng ho n trong thßi gi n d i. Nhằm lấy l i v n
sau những kho¿n thua lỗ n y, họ sẽ c g ng bằng mọi gi có ợc lợi nhu n, bằng c ch
tăng qui ô gi o dịch hoặc tần suất giao dịch. Đây ¿nh h áng của hiệu ng n o trong c c
quy t ịnh t i chính củ nh ầu t
a.Sự tự tin và giao dịch quá mức b.Sự l¿c quan c.Sự quen thuộc d.Sự tự tin quá mức
20. Gi¿ sử cổ phi u MU củ Câu c bộ M nchester Unites ng gi o dịch á m c gi 20
b¿ng v gi cổ phi u MU rất nh y c¿m với mọi thông tin iên qu n n k t qu¿ thi ấu của
Câu c bộ MU , ặc biệt thông tin về phong ộ thi ấu củ D vid Bec h . V o hô r
sân b y D vid Bec h hông y bị chấn th ¡ng gãy chân ph¿i. Thông tin n y có ¿nh
h áng n gi cổ phi u MU gi¿m m nh. Ví dụ trên thuôc hiện t ợng n o d ới ây:
a.Lợi thế của các cổ phiếu giá trị c.Các nhà đầu t° luôn lí trí
b.Thị tr°ờng hiệu quÁ d.Sự biến động quá mức
21. Chi n ợc n o s u ây giúp h c phục sự tin tin th i qu hi r c c quy t ịnh ầu t
a.Đừng ra quyết định đầu t° khi chỉ dựa vào một ít dữ liệu, những báo cáo s¡ sài, hay các
thông tin từ ng°ời khác. Và luôn sẵn sàng với tình huống xấu xÁy ra, bởi đ¡n giÁn không có
điều gì là không thể xÁy ra. b.Đáp án khác
c.Thực hiện thói quen ghi nhật ký đầu t°, hay một vài ghi chú hàng tuần hay thậm chí hàng
ngày, để có thể xem l¿i những lần thất b¿i hay thành công trong quá khứ.
d.Trong quá trình phân tích cổ phiếu, nên đánh giá cÁ điều tích cực lẫn tiêu cực để có cái nhìn
khách quan h¡n, tránh tình tr¿ng chỉ nhìn thấy cái tốt của cổ phiếu đó.
22. Điều n o s u ây ịnh nghĩ đúng về sai lầm?
a.Giúp con ng°ời tr°ởng thành và thêm nghị lực để đối đầu với cuộc dống nếu chúng ta v°ợt qua đ°ợc sai lầm b.Tất cÁ đều đúng
c.Là một quyết định hoặc một con đ°ờng ta chọn, ta thực hiện nh°ng không đem l¿i kết quÁ nh° mong muốn
d.Sai lầm không phÁi là dấu chấm hết, nó sẽ là động lực thúc đẩy mỗi con ng°ời đ¿t đ°ợc mục đích
23. Một câu hỏi e hỏi nhiều ng ßi, câu hỏi n y ợc dự o n s ng ßi tr¿ lßi úng
80% nh ng thực t s ng ßi tr¿ lßi úng chỉ có 20%. Đây bi u hiện củ h nh vi g
a.Hiệu ứng tốt h¡n trung bình b.L¿c quan quá mức c.¯ớc l°ợng sai d.Sự tự tin quá mức
24. Tỷ suất sinh lßi òi hỏi củ nh ầu t i với ch ng ho n i bằng:
a.KhoÁng chênh lệch giữa lãi suất phi rủi ro (thông th°ờng đ°ợc tính bằng lãi suất trái phiếu
dài h¿n của Chính phủ) và Mức bù rủi ro của chứng khoán i
b.Tổng của lãi suất phi rủi ro (thông th°ờng đ°ợc tính bằng lãi suất trái phiếu dài h¿n của
Chính phủ) và Mức bù rủi ro thị tr°ờng.
c.KhoÁng chệnh lệch giữa lãi suất phi rủi ro (thông th°ờng đ°ợc tính bằng lãi suất trái phiếu
dài h¿n của Chính phủ) và Mức bù rủi ro thị tr°ờng.
d.Tổng của lãi suất phi rủi ro (thông th°ờng đ°ợc tính bằng lãi suất trái phiếu dài h¿n của
Chính phủ) và Mức bù rủi ro của chứng khoán i
25. Chi phí gi o dịch bao gồm những chi phí n o
a.Chi phí hoa hồng, chênh lệch giữa giá hỏi mua và chào bán
b.Chi phí giao dịch, chi phí hoa hồng, chi phí liên quan khác
c.Các chi phí liên quan đến tác động của thị tr°ờng xuất hiện khi giao dịch đ°ợc thực hiện.
d.Chi phí hoa hồng, chênh lệch giữa giá hỏi mua và chào bán, và các chi phí liên quan đến tác
động của thị tr°ờng xuất hiện khi giao dịch đ°ợc thực hiện.
26. Theo nghiên c u củ Nicho s B rberis (2003) th nh th n o rủi ro c¡ b¿n trong giới
h n kinh do nh chênh ệch gi
a.Trong tình huống khi một ngành công nghiệp bị định giá sai, thì chỉ cần một chứng khoán
bị định giá sai thì dẫn đến việc các chứng khoán thuộc ngành đó cũng bị định giá sai và
chứng khoán mà mình nghĩ là định giá đúng cũng ch°a chắc 100% nó đúng giá trị c¡ bÁn.
b.Trong tình huống khi một ngành công nghiệp bị định giá sai, thì chỉ cần một chứng khoán
bị định giá sai thì dẫn đến việc các chứng khoán thuộc ngành đó cũng bị định giá sai.
c.Trong tình huống khi một ngành công nghiệp bị định giá sai, nếu một chứng khoán bị định
giá sai thì các chứng khoán thuộc ngành đó không bị Ánh h°ởng.
d.Chứng khoán mà mình nghĩ là định giá đúng cũng ch°a chắc 100% nó đúng giá trị c¡ bÁn.
27. B Ngân ầu t v o 2 CP C v D với danh mục ầu t 45% CP C v 55% CP D. Lãi
suất phi rủi ro 5%, phần bù rủi ro thị tr ßng 6%. Hệ s beta củ CP C 1.17 v hệ s
beta củ CP D 2.34. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của của danh mục ầu t n y b o nhiêu
a.15.88% b.Đáp án khác c.14.15 % d.16.14%
28. Một cổ phi u có ợi nhu n phi rủi ro 6%, tỷ suất sinh lßi vọng của thị tr ßng 10%, beta
= 1,5. V y phần bù rủi ro thị tr ßng của cổ phi u
a.4% b.Đáp án khác c.16% d.2%
29. Đâu ý thuy t hiệu ng công ty nhỏ?
a.Các công ty có vốn hoá thị tr°ờng thấp kiếm đ°ợc lợi nhuận v°ợt trội sau khi điều chỉnh rủi ro thị tr°ờng.
b.Vào ngày công bố thị tr°ờng sẽ phÁn ứng tích cực với các khoÁn thu nhập bất th°ờng
d°¡ng, và tiêu cực với các khoÁn thu nhập bất th°ờng âm
c.Các công ty giá trị có chỉ số B/P, E/P, CF/P cao t°¡ng đối so với các công ty tăng tr°ởng.
d.Trái ng°ợc với thị tr°ờng hiệu quÁ giá phÁn ánh ngay lập tức ở thời điểm công bố, 1 thời
gian ngắn sau taọ ra xu h°ớng giá.
30. Về việc thua lỗ trong kinh doanh, sẽ t c ộng n c¿ xúc c nhân nh th n o theo ý thuy t tri n vọng?
a.CÁm xúc tiêu cực. b.Không có cÁm xúc. c.T¿o nên cÁm giác chán nÁn. d.CÁm xúc tích cực.
31. Anh B nh n thấy một ch ng ho n có gi tăng ều trong 1 th ng nh B ã t hi u tất c¿
những thông tin về t nh h nh t i chính của ch ng ho n ó v t lu n ầu t v o sẽ hông
gặp rủi ro. Đây huynh h ớng g
a.Khuynh h°ớng nhận thức muộn. c.Khuynh h°ớng tự xác nhận.
b.Đáp án khác d.Khuynh h°ớng tự quy kết.
31. Những nguyên t n o úng trong tr ßng hợp ý thuy t thị tr ßng hiệu qu¿ tồn t i?
a.Giá cÁ chứng khoán không giao động
b.Những sự kiện trong t°¡ng lai dự đoán là hoàn toàn chính xác
c.Giá cÁ chứng khoán phÁn ánh hoàn toàn những thông tin có thể nhận đ°ợc
d.Giá cÁ chứng khoán thay đổi với những lý do không rõ ràng
32. Một qu n năng, ột ph n o n về nguyên nhân, t qu¿, lßi nói th t h y nói d i, hay
những g t t hay xấu. Đó do:
a.CÁm xúc con ng°ời b.Lý trí của con ng°ời c.Tiền lệ về nhận thức d.Sự xúc động
33. Cho t nh hu ng nh s u: < Anh Công ng ßi ầu t về cổ phi u. Anh rất tự tin v o h¿
năng ph n o n v suy u n củ nh, ng y s u hi n m b t ợc thông tin t t v tín hiệu
tích cực từ doanh nghiệp ABC nh có ý ịnh ầu t về cổ phi u, th nh Công ng y p
t c dùng to n bộ s tiền nh ng có mua 10.000 cổ phi u của doanh nghiệp ó với gi
1 cổ phi u 20.000 ồng mặc dù do nh nghiệp ABC ã từng thua lỗ trong thßi gian gần
ây=. V y h nh ộng n y của nh Công th hiện:
a.Sự quá tự tin và giao dịch quá mức c.Sự l¿c quan
b.Đa d¿ng hóa thấp và chấp nhận rủi ro quá mức. d.Sự kiêu hãnh
34. Cổ phi u A v B có bet ần ợt 1,01 v 3,32. Lợi nhu n hông rủi ro 7% v ợi
nhu n thị tr ßng 12%. Gi¿ sử nh ầu t p danh mục ầu t gồ 60% v o cổ phi u A
v 40% cổ phi u B. Yêu cầu: X c ịnh lợi nhu n kỳ vọng củ CP A v B
a.Đáp án khác b.23,6% và 12,05% c.12,05% và 23,6% d.18,98% và 23,43%
35. Cổ phi u A v B có bet ần ợt 1,01 v 3,32. Lợi nhu n hông rủi ro 7% v ợi
nhu n thị tr ßng 12%. Gi¿ sử nh ầu t p danh mục ầu t gồ 40% v o cổ phi u A
v 60% cổ phi u B. Yêu cầu: X c ịnh lợi nhu n kỳ vọng củ DMĐT
a.19,89% b.18,98% c.19,98% d.18,89% 36.
theo ô h nh CAPM tỷ suất sinh lßi kỳ vọng theo thị tr ßng A: 7.8%, B: 9% v tỷ suất sinh
lßi ớc tính A: 8%, B: 6.2%, nh ầu t quy t ịnh ầu t v o ch ng ho n A v cho rằng
ch ng ho n sẽ t ợc lợi c o h¡n 7.8% hi ầu t v o.= Đây h nh vi t i chính n o
a.Sự tự tin trong lĩnh vực kinh doanh. c.Nhà đầu t° quá tự tin vào mô hình đ¡n giÁn.
b.Đáp án khác d.Đa d¿ng hóa danh mục đầu t°.
37. Nh n bi t ớc ợng sai:
a.Khi giá trị sai nằm trong khoÁng °ớc l°ợng
b.Khi giá trị đúng nằm ngoài khoÁng °ớc l°ợng với tỷ lệ đáng kể
c.Khi giá trị sai nằm ngoài khoÁng °ớc l°ợng với tỷ lệ đáng kể
d.Khi giá trị đúng nằm trong khoÁng °ớc l°ợng
38. Trên thị tr ßng ph t h nh phi iện ¿nh á Việt N , ng ng y c ng trá nên ph t tri n
h¡n, sôi ộng h¡n, trong ó hông th hông nh c n 2 chuỗi r p phim lớn củ công ty X
(Mã cổ phi u: XYZ), v công ty D (Mã cổ phi u: DEF) có hệ s beta lần ợt 1,25 v 3,25.
Lợi nhu n phi rủi ro 8% v tỷ suất sinh lßi kỳ vọng thị tr ßng 15%. Gỉa sử có 2 nh ầu
t p danh mục ầu t gồ 45% v o cổ phi u XYZ, 55% v o cổ phi u DEF, hệ s t ¡ng
qu n 0,7, ộ lệch chuẩn của cổ phi u XYZ v DEF : 0,4 v 0,35. Từ những thông tin trên
b n hãy x c ịnh Lợi nhuận kỳ vọng DMĐT và độ lệch chuẩn DMĐT lần lượt là?
a.24,45% và 34,59% b.24,44% và 34,58% c.24,46% và 34,55% d.16,75% và 30,75%
39. Lợi nhu n kỳ vọng của DMĐT b o nhiêu bi t: lợi nhu n kỳ vọng của 2 cổ phi u A v B
lần ợt 12.3% v 22.3%. Đ h n ch rủ ro NĐT ầu t v o d nh ục gồm 36% cổ phi u A, 64% cổ phi u B.
a.Đáp án khác b.23% c.13.67% d.15,9%
40. B Th¿o ầu t v o 2 CP E v F với danh mục ầu t 35% CP E v 65% CP F. Hệ s
t ¡ng qu n bằng 0.4, ộ lệch chuẩn củ E v F ần ợt 0.2 v 0.3. Tính ộ lệch chuẩn của danh mục ầu t
a.23.2% b.22.2% c.22.6% d.23.6%
41. Những ng ßi nh nh chóng ịnh 1 tỷ trọng qu c o/ thấp cho c c ch ng ho n hi họ
nh n thấy một tín hiệu tích cực/ tiêu cực gọi :
a.Đa d¿ng hoá danh mục cao c.Đa d¿ng hóa danh mục trung bình
b.Không đáp án nào đúng d.Đa d¿ng hoá danh mục thấp
42. Theo FAMA, m c hiệu qu¿ d ng m nh x¿y ra khi?
a.Giá chứng khoán không phÁn ánh bất kỳ thông tin gì liên quan đến chứng khoán.
b.Giá của chứng khoán phÁn ánh các thông tin hiện có trên thị tr°ờng.
c.Giá của chứng khoán phÁn ánh các thông tin trong quá khứ.
d.Giá của chứng khoán phÁn ánh thông tin nội gián và toàn bộ thông tin hiện có liên quan tới chứng khoán.
42. Nh ầu t u n một viễn c¿nh l c qu n i với th nh qu¿ ầu t của họ, v việc hiện
thực hó nhiều h¡n c c ho¿n lßi khi n họ t n t nh tr ng tự biện hộ cho < ó chỉ ho¿n
lỗ d nh nghĩ , gi sẽ tăng trá l i thôi= thuộc nguyên nhân n o của hiệu ng vị th ng ợc?
a.Lý thuyết triển vọng. c.Sự tự kiểm soát.
b.Lý thuyết tính toán bất hợp lý. d.Sự e ng¿i hối tiếc.
43. C c sự kiện d ới ây thuộc y u t h nh vi n o
· Hội ch ng cuồng ho Tu ip ( nă 1637)
· Qu¿ bo nh ất F orid ( nă 1920)
· Sự sụp ổ của ph W ( nă 1929)
· Vụ công ty South Se Co p ny (1720)
· Dot-com Bubble (1995-2001) · Bitcoin (2017-2019)
a.Hiện t°ợng bong bóng b.Sự biến động quá mức c.Rủi ro giao dịch nhiễu d.Đáp án khác
44. Đâu h nh vi t i chính b t nguồn từ sự quen thuộc:
) C c nh ầu t th ßng ầu t v o những cổ phi u có sự tăng gi trong qu h .
b) C c nh ầu t Phần L n thích ầu t v o công ty sử dụng ngôn ngữ Phần L n v CEO ng ßi Phần Lan.
c) Nh qu¿n í quỹ t ¡ng hỗ có xu h ớng mua những công ty có trụ sá trong vòng b n ính 100 dặm.
d) Nh ầu t th ßng ầu t v có niề tin v o cổ phi u t t cổ phi u củ công ty t t v n to n.
e) Nh ầu t C n d n m giữ 90% cổ phi u Canada trong danh mục ầu t .
a.d, e b.a, b, c, d, e c.a, b, c d.b, c, e e.a, c, e
45. Bộ ph n n o có v i trò v n ộng, nhớ, nh gi , r quy t ịnh v h¿ năng p k ho ch cho t ¡ng i
a.Do cÁm xúc b.Do con tim c.Do thùy trán d.Do tiểu não
46. Trên thị tr ßng ph t h nh phi iện ¿nh á Việt N , ng ng y c ng trá nên ph t tri n
h¡n, sôi ộng h¡n, trong ó hông th hông nh c n 2 chuỗi r p phim lớn củ công ty X
(Mã cổ phi u: XYZ), v công ty D (Mã cổ phi u: DEF) có hệ s beta lần ợt 1,25 v 3,25.
Lợi nhu n phi rủi ro 8% v tỷ suất sinh lßi kỳ vọng thị tr ßng 15%. Gỉa sử có 2 nh ầu
t p danh mục ầu t gồ 45% v o cổ phi u XYZ, 55% v o cổ phi u DEF, hệ s t ¡ng
qu n 0,7, ộ lệch chuẩn của cổ phi u XYZ v DEF : 0,4 v 0,35. Từ những thông tin trên
b n hãy x c ịnh lợi nhuận kỳ vọng cổ phiếu XYZ, DEF.
a.24,45% và 34,59% b.16,75% và 30,75% c.24,46% và 34,55% d.24,44% và 34,58%
47. Lãi suất phi rủi ro 9%, tỷ suất sinh lßi thị tr ßng 15%, hệ s rủi ro i với cổ phi u
củ công ty X ợc x c ịnh 1,2. V y tỷ suất sinh lßi òi hỏi củ nh ầu t h y cổ ông
i với cổ phần củ công ty X :
a.12.9% b.12.6% c.16.9% d.16.2%
48. Ý n o s u ây đúng về kh¿ năng sinh ợi của việc
a.Nếu trong thời gian từ 3-12 tháng lợi nhuận sẽ t°¡ng quan d°¡ng với quán tính giá
b.Nếu trong thời gian dài từ 3 năm hoặc h¡n lợi nhuận sẽ t°¡ng quan âm với quán tính giá
c.Tất cÁ các đáp án đều đúng
d.Nếu trong thời gian dài từ 1-3 tháng lợi nhuận sẽ t°¡ng quan âm với quán tính giá
49. Y u t n o s u ây t c ộng n tự nghiệ d ng hó : a.Đáp án khác
b.Nhiều ng°ời °a thích sự đa d¿ng và mới mẻ
c.Tìm kiếm sự đa d¿ng hóa làm cho sự lựa chọn của b¿n trở nên đ¡n giÁn h¡n, do đó tiết
kiệm thời gian và h¿n chế mâu thuẫn trong quyết định
d.Những sở thích trong t°¡ng lai bao hàm sự không chắc chắn
50. H nh vi n o s u ây h nh vi ệch l c nội ịa a.Lợi thế thông tin
b.Nhà đầu t° có niềm tin vào cổ phiếu tốt là cổ phiếu của công ty tốt và an toàn
c.Hi sinh lợi ích đa d¿ng hóa, giÁm thiểu rủi ro bất cân xứng
d.Nhà quÁn lí quỹ có xu h°ớng mua các công ty nội địa trong bán kính 100km
51. Chọn p n đúng?
a.Thị tr°ờng hiệu quÁ luôn tồn t¿i một c¡ chế điều chỉnh thị tr°ờng về tr¿ng thái cân bằng, đó
là c¡ chế kinh doanh chênh lệch giá.
b.Tất cÁ các đáp án đ°ợc nêu
c.Thị tr°ờng hiệu quÁ dựa vào nguyên tắc mọi hành xử của nhà đầu t° đều có chung mục
đích tối đa hóa lợi nhuận một cách chính xác và giá trị hợp lý của các tài sÁn tài chính đã
phÁn ánh tất cÁ các thông tin.
d.Về mặt kỹ thuật, kinh doanh chênh lệch giá liên quan đến việc mua và bán đồng thời (hoặc
bán khống) các chứng khoán đ°ợc chốt lời mà không gặp rủi ro.
52. Cổ phi u X v Y có bet lần ợt 1,1 v 3,2 ợi nhu n phi rủi ro 3% v ợi nhu n thị
tr ßng 7%. Gi¿ sử nh ầu t p danh mục ầu t gồ 40% v o cổ phi u X v 60% v o cổ phi u Y:
Yêu cầu: X c ịnh lợi nhu n kỳ vọng của danh mục ầu t
a.18,89% b.9,23% c.15,05% d.12,44%
53. Trong 4 năm qua, b¿n sở hữu 2 chứng khoán và có TSSL hàng năm nh° sau: Năm Chứng khoán A Chứng khoán B 1 14% 9% 2 8% 5% 3 -10% -8% 4 7% 10%
Hãy tính TSSL trung b nh của lần ợt hai ch ng ho n trên
a.6.3%; 5.3% b.4.75%; 4% c.Đáp án khác d.5.3%; 6.3%
54. Y u t n o không ợc xe nguyên nhân dẫn n lệch l c nội ịa củ nh ầu t
a.Nhà đầu t° có tâm lý rằng vị trí địa lý gần giúp tăng khÁ năng tiếp cận, giám sát thông tin riêng.
b.Nhà đầu t° có tâm lý l¿c quan với thị tr°ờng trong n°ớc h¡n thị tr°ờng ở n°ớc ngoài
c.Nhà đầu t° có có xu h°ớng tìm kiếm sự mới l¿ và m¿o hiểm
d.Rào cÁn về thể chế làm giÁm sự hấp dẫn của đầu t° quốc tế
55. Khi b n tr¿i qua một c¿ xúc, b n th ßng c¿m thấy có ột sự thúc ẩy m nh mẽ h nh
ộng theo một c ch n o ó. Đ ợc gọi g
a.Xu h°ớng hành động b.Sự xúc động c.Đối t°ợng chú ý d.Sự kích thích sinh học
56. Câu n o d ới ây bằng ch ng rằng thị tr ßng hiệu qu¿ d ng vừa?
a.PhÁn ứng giá cổ phiếu xÁy ra tr°ớc khi thông báo đ°ợc công khai
b.Phần lớn phÁn ứng về giá cổ phiếu đối với tin tức xÁy ra khi nó đ°ợc công bố
c.Mô hình đ°ợc nhắc l¿i xuất hiện để tồn t¿i
d.Cố gắng giao dịch trên các mẫu lặp l¿i liên tục là không có khÁ năng ho¿t động
57. Qu tr nh suy u n củ con ng ßi t qu¿ củ c c nhân t n o
a.Trí óc, kiến thức c.Trí óc, kiến thức, cÁm xúc.
b.Trí óc, c¡ thể d.Trí óc, c¡ thể, cÁm xúc.
58. Thị tr ßng hiệu qu¿ g
a.Thị tr°ờng hiệu quÁ (efficient market) là n¡i mà t¿i bất kỳ thời điểm nào, tất cÁ các thông
tin mới đều đ°ợc những ng°ời tham gia thị tr°ờng nắm bắt và sẽ đ°ợc phÁn ánh vào trong giá
cÁ thị tr°ờng một cách tức thì.
b.Thị tr°ờng hiệu quÁ (efficient market) là n¡i mà t¿i bất kỳ thời điểm nào, tài sÁn phi rủi ro
là chắc chắn và không t°¡ng quan với TSSL các tài sÁn khác. L°u ý rằng độ biến động của
TSSL bằng 0 có nghĩa rằng, đây là một khoÁn đầu t° phi rủi ro
c.Thị tr°ờng hiệu quÁ (efficient market) Đầu t° giá trị là xu h°ớng phân bổ một tỷ trọng cao
cho các cổ phiếu giá trị (so với các cổ phiếu tăng tr°ởng) trong 1 DMĐT
d.Thị tr°ờng hiệu quÁ (efficient market) là n¡i mà t¿i bất kỳ thời điểm nào, High Tech có
TSSL dự kiến cao nhất là 15%,nh°ng độ biến động của TSSL cũng cao nhất với độ lệch
chuẩn là 30%. Low Tech nằm ở giữa với TSSL dự kiến là 8% và độ lệch chuẩn là 10%. Các
tài sÁn phi rủi ro có TSSL thấp (4%), nh°ng không có rủi ro. TSSL của High Tech và Low Tech có t°¡ng quan âm.
59. Thị tr ßng hiệu qu¿ d ng y u
a.Giá cÁ phÁn ánh tất cÁ các thông tin có trong tỷ suất sinh lợi quá khứ
b.Một thị tr°ờng mà các thành phần của thị tr°ờng luôn ho¿t động hiệu quÁ yếu
c.Một thị tr°ờng mà tỷ suất lợi tức luôn luôn d. Một thị tr°ờng mà giá cÁ luôn luôn 60. Trong ô h nh tự nghiệ ¡n gi¿n, mục tiêu củ nh qu¿n ý b o gồm
a.Đáp ứng các nhà đầu t° c.Tối đa hóa giá trị c¡ bÁn
b.Lựa chọn thời điểm thị tr°ờng d.Tất cÁ các câu trên
61. Câu n o d ới ây bằng ch ng rằng thị tr ßng hiệu qu¿ d ng vừa?
a.Phần lớn phÁn ứng về giá cổ phiếu đối với tin tức xÁy ra khi nó đ°ợc công bố
b.Mô hình đ°ợc nhắc l¿i xuất hiện để tồn t¿i
c.Cố gắng giao dịch trên các mẫu lặp l¿i liên tục là không có khÁ năng ho¿t động
d.PhÁn ứng giá cổ phiếu xÁy ra tr°ớc khi thông báo đ°ợc công khai
62. Theo ý thuy t của Modigliani – Miller, trong thị tr ßng ho n h¿o
a.Việc chi trÁ cổ tức sẽ không Ánh h°ởng tới giá trị của doanh nghiệp
b.Trong điều kiện không có thuế, thay đổi tên công ty sẽ làm gia tăng giá trị doanh nghiệp
c.Việc chi trÁ cổ tức làm gia tăng các khoÁn đầu t°
d. Trong điều kiện không có thông tin bất cân xứng, sáp nhập công ty sẽ làm gia tăng các khoÁn đầu t° TEST 04
1. Những qu tr nh n o ợc thực hiện trong ho ch ịnh ngân s ch v n?
a.Quyết định đầu t° vào các dự án mới, đánh giá l¿i số vốn để đầu t°
b.Quyết định đầu t° vào các dự án mới, đánh giá l¿i số vốn để đầu t°, mua l¿i các công ty khác
c.Quyết định đầu t° vào các dự án mới, đánh giá l¿i số vốn để đầu t°, phân bổ nguồn vốn
giữa các lĩnh vực ho¿t động, mua l¿i các công ty khác
d.Quyết định đầu t° vào các dự án mới, phân bổ nguồn vốn giữa các lĩnh vực ho¿t động, mua l¿i các công ty khác
2. Định gi sai v ục tiêu nh qu¿n ý gồm những mục tiêu:
a.Tối đa hóa giá cổ phần hiện t¿i so với giá trị.
b.Tận dụng việc định giá sai ở hiện t¿i để làm lợi cho các cổ đông lâu dài hiện hữu.
c.Tối thiểu hóa giá cổ phần hiện t¿i so với giá trị. d.Đáp án khác
3. Qu tr nh công ty x c ịnh c ch th c ầu t v n củ nh. B o gồ trong qu tr nh n y
những quy t ịnh ầu t v o c c dự n ới, nh gi i s v n ã ầu t v o c c dự n hiện
hữu, phân bổ nguồn v n giữ c c ĩnh vực ho t ộng, v u i c c công ty h c. Đây
ịnh nghĩ của cụm từ n o s u ây
a.Định giá sai c.Đáp án khác
b.Ho¿ch định ngân sách vốn d.Tâm lý tự tin trong quÁn lý
4. Nh ầu t thi u ý trí t c ộng n y u t n o
a.Lợi tức. b.Số l°ợng. c.Chất l°ợng. d.Giá.
5. Trong cấu trúc thị tr ßng c nh tr nh ho n h¿o, mỗi doanh nghiệp sẽ nh th n o
a.Quyết định giá trên thị tr°ờng
b.Có thể tác động đến giá.
c.SÁn xuất mức sÁn l°ợng cao nhất có thể.
d.Đối diện với đ°ờng cầu co dãn hoàn toàn với sÁn l°ợng của nó.
6. N u dự n có r IRR v NPV 0 th công ty có nên r quy t ịnh nh th n o i với dự n n y
a.Chấp thuận b.Từ chối c.Đáp án khác
7. N u b n nh ầu t với mục ích nh n cổ t c, khi cổ phi u bị ịnh gi s i t c gi trị
thị tr ßng của cổ phi u ó thấp h¡n gi trị th t sự củ nó th b n sẽ g
a.Thực hiện kinh doanh chênh lệch giá
b.Mua thêm cổ phiếu để nhận cổ tức nhiều h¡n
c.Tiếp tục giữ cổ phiếu
d.Tiến hành bán khống các cổ phiếu đó
8. Ho ch ịnh ngân s ch v n giúp do nh nghiệp nh th n o
a.Tất cÁ đáp án đ°ợc nêu
b.T¿o nền tÁng phối hợp cho các bộ phận, xem xét ph°¡ng án kinh doanh và dự đoán kết quÁ.
c.Công cụ giúp quyết định ph°¡ng án, xác định các mục tiêu phù hợp.
d.Giúp doanh nghiệp sở hữu th°ớc đo chính xác cho mọi ho¿t động kinh doanh.
9. Định gi sai á hiện t i ợi cho cổ ông âu d i hiện hữu bằng thiệt h i từ c c cổ ông mới x¿y ra khi:
a.Nhà quÁn lý phát hành cổ phần khi nó đ°ợc định giá cao và mua l¿i khi nó đ°ợc định giá thấp
b.Nhà quÁn lý phát hành cổ phần khi nó là cổ phiếu giá trị và mua l¿i khi nó là cổ phiếu tăng tr°ởng c.Đáp án khác
d.Nhà quÁn lý tối đa hóa giá trị c¡ bÁn
10. Mục tiêu củ nh qu¿n í t i hó gi trị c¡ b¿n, v y t mục tiêu n y th ph¿i
phụ thuộc những y u n o
a.Vốn đầu t° (K) và Cổ tức (d) b.Cổ tức (d) c.Đáp án khác d.Vốn đầu t° (K)
11. Nguyên nhân chi phí ch ¿nh h áng n quy t ịnh ầu t
a.Tất cÁ đều sai c.Do tự tin quá mức
b.Do sự e ng¿i thua lỗ, do việc quÁn lý né tránh d.Do không l¿c quan
12. Mục tiêu củ nh qu¿n ý g
a.Dựa vào việc định giá sai ở hiện t¿i làm lợi cho cổ đông lâu dài hiện hữu bằng thiệt h¿i từ
các cổ đông mới: phát hành cổ phần khi nó đ°ợc định giá cao và mua l¿i khi nó bị định giá thấp.
b.Tối đa hóa giá trị c¡ bÁn
c.Tất cÁ các đáp án đ°ợc nêu.
d.Tối đa hóa giá cổ phần hiện t¿i so với giá trị cổ phiếu tăng tr°ởng
13. Cho phép chi phí ch ¿nh h áng n quy t ịnh từ bỏ nh th n o
a.QuÁn lý né tránh, lệch l¿c tính toán bất hợp lý c.QuÁn lý né tránh
b.Lệch l¿c tính toán bất hợp lý d.Không bị Ánh h°ởng
14. Thị tr ßng n o c nh tranh trong một ô h nh inh t ợc ô t¿ ột mẫu kinh t thị
tr ßng ý t áng, á ó hông có ng ßi s¿n xuất h y ng ßi tiêu dùng n o có quyền hay kh¿
năng h ng ch ợc thị tr ßng, ¿nh h áng n gi c¿?
a.Thị tr°ờng cân bằng c.Thị tr°ờng c¿nh tranh hoàn hÁo
b.Thị tr°ờng c¿nh tranh không hoàn hÁo d.Không có thị tr°ờng nào
15. Thất b i thị tr ßng do những y u t n o
a.Nhà đầu t° có tâm lý quá tự tin, có các tự nghiệm lệch l¿c và tác động cÁm xúc
b.Thiếu lí trí, thiếu các quan sát thị tr°ờng
c.Nhà đầu t° ch¿y theo xu h°ớng, lý trí tốt nh°ng bị sai tời điểm
d.Nhà đầu t° thiếu kỹ năng
16. Theo ý thuy t của Modigliani – Miller trong thị tr ßng ho n h¿o, ví dụ về ho t ộng
qu¿n ý t n dụng việc:
a.Tâm lý quá tự tin của nhà đầu t°. c.Nhà quÁn lý có lý trí.
b.Định giá sai. d.Nhà đầu t° thiếu lý trí. 17.
ng ßi b n v ng ßi mua nhỏ. Thông th ßng, có rất ít sự h c biệt giữ c c s¿n phẩ v gi
củ chúng từ thị tr ßng nông dân n y n thị tr ßng h c.= L :
a.Thị tr°ờng c¿nh tranh hoàn hÁo. c.Thị tr°ờng không hoàn hÁo.
b.Thị tr°ờng c¿nh tranh không hoàn hÁo. d.Thị tr°ờng hoàn hÁo.
18. Khi ch ng ho n bị ịnh gi c o h¡n gi trị th t, th h nh ộng củ nh ầu t í trí g
a.Phát hành thêm cổ phiếu b.Kinh doanh chênh lệch giá c.Không làm gì d.Mua thêm
19. Dự n HPT có s v n ầu t 250 triệu ồng, tỷ suất sinh lßi 10%/nă . Có ho¿n thu
nh p dự ki n á c c nă trong t ¡ng i nh s u: Năm 1 2 3 4 5 6 Thu nhập 50 60 70 80 90 100 dự án Hãy tính NPV dự n
a.60,2 b.Đáp án khác c.56,20 d.11,03
20. Điều n o s u ây đúng hi nói về ho ch ịnh ngân s ch v n: a.Tất cÁ đều đúng
b.Cho phép các Ánh h°ởng tác động đến lựa chọn
c.Là quá trình công ty xác định cách thức đầu t° vốn của mình
d.Cho phép chi phí chìm Ánh h°ởng đến quyết định đầu t°
21. Điều g s u ây đúng i với c c nh qu¿n í cũng nh c c nh ầu t tự tin qu c: a.Tất cÁ đều đúng
b.Có xu h°ớng dự đoán thành quÁ ho¿t động tốt h¡n so với thực tế
c.L¿c quan quá mức trong dự đoán chi phí dự án trở thành đặc tính
d.Có nhiều điểm l°u ý đối với tâm lí quá tự tin trong quÁn trị. Một trong những xu h°ớng đó
là nắm giữ quyền chọn trong giá quá lâu
22. Sự xung ột tiềm ẩn giữa lợi ích của ban qu¿n trị v cổ ông dẫn n việc ầu t qu
m c khi tiền mặt tự do sẵn có v qu n i m bất cân x ng thông tin ý do của:
a.Bóp méo đầu t° c.Đáp án khác
b.Đầu t° quá mức d.Độ nh¿y cÁm đầu t° đối với dòng tiền
23. Trong thị tr ßng c nh tr nh ho n h¿o, iều n o s u ây không úng:
a.Tất cÁ các hãng đều nhỏ nh°ng có sức m¿nh của thị tr°ờng
b.Thị tr°ờng có sÁn phẩm giống nhau c.Có nhiều hãng tham gia
d.Tất cÁ ng°ời bán và mua đều biết thông tin giá cÁ
24. Công ty XYZ ng inh do nh trong ĩnh vực thực phẩ . S u ó, do nh nghiệp l i mua
l i một công ty viễn thông. Việc của doanh nghiệp nhằm:
a.Công ty đang ho¿ch định ngân sách vốn
b.Công ty đang ho¿ch định ngân sách vốn và Công ty đang mở rộng kinh doanh
c.Công ty đang gia nhập thị tr°ờng du lịch
d.Công ty đang mở rộng kinh doanh
25. Đâu thị tr ßng c nh tr nh ho n h¿o?
Một doanh nghiệp ộc quyền trong việc s¿n xuất 1 mặt h ng n o ó
C c do nh nghiệp có những s¿n phẩ v ẫu ã h c nh u
Ng ßi s¿n xuất v tiêu dùng hông có h¿ năng ¿nh h áng n gi c¿ s¿n phẩm.
S¿n phẩm của một hãng n y gi ng với s¿n phẩm của mọi hãng h c.
Doanh nghiệp bị những r o c¿n ngăn c¿n gia nh p thị tr ßng. a.3,5 b.1,3,4 c.3,4 d.2,4
26. Thị tr ßng c nh tr nh ho n h¿o có ặc i n o s u ây:
a.Nhiều công ty sÁn xuất hàng hóa có phần khác nhau.
b.Một vài công ty sÁn xuất hàng hóa giống hệt nhau.
c.Một số công ty sÁn xuất hàng hóa có chất l°ợng h¡i khác nhau.
d.Nhiều công ty sÁn xuất hàng hóa giống hệt nhau
27. Một nh ầu t tin ch c rằng danh mục cổ phi u họ ng ầu t sẽ e i một gi
trị t i trong t ¡ng i nh họ ã ỳ vọng. Họ hông hề có sự do dự hay lo l ng về danh mục ó. Đó v :
a.Tâm lý quá tự tin trong quÁn lý b.Thực tế c.Hành động đúng d.Tính toán bất hợp lý
28. Đâu nguyên nhân Nh qu¿n ý th ßng sử dụng c c ỹ thu t d ới m c í t áng, nh
IRR v chỉ tiêu ho n v n?
a.Dễ dàng xử lý c.Chỉ tiêu NPV khó nắm bắt h¡n
b.Tất cÁ đáp án đ°ợc nêu. d.Nổi bật h¡n: mong muốn lấy tiền về nhanh chóng
29. Ph t bi u n o s u ây đúng nhất?
a.Nếu dự án A có IRR cao h¡n IRR của dự án B, dự án A phÁi có NPV cao h¡n NPV của dự án B.
b.Nếu IRR của một dự án lớn h¡n chi phí vốn của dự án đó, NPV của dự án phÁi d°¡ng (NPV>0).
c.Cách tính IRR ngầm giÁ định rằng dòng tiền thu về của dự án đ°ợc tái đầu t° t¿i tỷ suất lợi
nhuận bằng chi phí vốn.
d.Không có câu nào đúng.
30. Khi cổ phi u ng ợc ịnh gi rất cao so với gi trị thực sự củ nó trên thị tr ßng, nh
ầu t hông í trí sẽ:
a.Thực hiện kinh doanh chênh lệch giá c.Thực hiện bán khống
b.Phát hành thêm để huy động vốn d.Thực hiện mua vào nhiều h¡n
31. Theo ý thuy t t i chính, chỉ tiêu n o quy t c ra quy t ịnh t i u i với những mục
tiêu của ho ch ịnh ngân s ch v n
a.Suất sinh lời nội bộ IRR c.Giá trị hiện t¿i thuần NPV
b.Thời gian hòa vốn PP d.Tỷ suất lợi nhuận trong t°¡ng lai
ĐÁP ÁN: 1C 2D 3B 4D 5C 6B 7A 8A 9D 10B 11D 12A 13A 14B 15C 16D 17A
18A 19D 20A 21D 22B 23A 24A 25A 26B 27C 28C 30D 31D 32A 33D 34B 35B 36C 37C 38D 39C 40A