Trắc nghiệm Tế bào gốc - Sinh đại cương | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Ý nào dưới đây KHÔNG phải nguồn cung cấp tế bào gốc?
A. Máu cuống rốn.
B. Mô trưởng thành.
C. Phôi giai đoạn sớm.
D. Tinh trùng và trứng
Câu 2. Tế bào nào sau đây không có khả năng phân chia dù có kích thích các
yếu tố kích thích phân chia?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào da

Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Câu 1. Ý nào dưới đây KHÔNG phải nguồn cung cấp tế bào gốc?
A. Máu cuống rốn.
B. trưởng thành.
C. Phôi giai đoạn sớm.
D. Tinh trùng trứng
Câu 2. Tế bào nào sau đây không khả năng phân chia kích thích các
yếu tố kích thích phân chia?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào da
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây của thể chúng ta KHÔNG do vai trò trực
tiếp của tế bào gốc gây nên?
A. Máu sau khi qua vết thương da sẽ đông lại
B. Vết thương trên sẽ lành sau vài ngày
C. Tóc sau khi cắt sẽ dài ra
D. Tinh trùng thể sản xuất từ tuổi dậy từ đến cuối cuộc đời người nam
Câu 4. Tế bào nào sau đây tế bào gốc?
A. Tế bào xương
B. Tế bào tim
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào mầm phôi
Câu 5. thể chúng ta khoảng bao nhiêu loại tế bào chức năng khác
nhau:
A. 10 loại
B. 100 loại
C. 200 loại
D. 300 loại
Câu 6. Tế bào nào sau đây được cho tính vạn năng (pluripotent)?
A. Tế bào gốc phôi
B. Tế bào gốc trung
C. Tế bào gốc nội
D. Tế bào thần kinh
Câu 7. Tế bào gốc kích thước lớn nhất loại o?
A. Tế bào gốc ung thư
B. Tế gốc tạo u
C. Tế bào trứng đã thụ tinh
D. Tế bào gốc phôi
Câu 8. Tế bào gốc tuỷ xương ?
A. tế bào sẽ tạo ra tuỷ xương
B. tế bào gốc thu từ tuỷ xương
C. tế bào gốc của tuỷ xương
D. tế bào thu nhận từ phôi
Câu 9. dụ nào sau đây cho thấy tế bào gốc giữ vai trò quan trọng trong sự
hình thành phát triển của thể:
A. Mỗi người sinh ra chỉ từ 1 tế bào gốc, sự phân chia biệt hoá của tế bào gốc
tạo thể của chúng ta.
B. thể chúng ta do bộ gen quy trình.
C. Mỗi khi thể rơi vào tình huống nguy kịch, tế o gốc sẽ được huy động để
tái tạo các quan bị tổn thương.
D. Tế bào gốc sinh dục giữ vai trò quan trọng để sản xuất ra trứng tinh trùng.
Câu 10. Tế bào gốc không thể điều trị bệnh gì?
A. Bệnh thoái hoá khớp
B. Bệnh suy tim
C. Bệnh ebola
D. Bệnh đái tháo đường
Câu 11.
Tế bào gốc ?
A. Tế bào gốc loại tế bào gốc của nhiều loại y
B. Tế bào gốc tế bào người hay động vật
C. Tế bào gốc không tồn tại c loài vi khuẩn, nấm
D. Không câu nào đúng
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây của các loài vật thể liên quan đến vai trò của
tế bào gốc?
A. Tắc đổi màu khi gặp các môi trường khác nhau
B. Mắt chó phản xạ ánh sáng vào ban đêm khi bị chiếu đèn vào
C. Dơi thể phát ra sóng siêu âm để định v
D. Hươu thể mọc lại sừng sau khi bị cắt
Câu 13.
Hiểu thế o đúng về khái niệm "bệnh nhân bị suy tuỷ"?
A. Bệnh nhân suy tuỷ bệnh nhân tuỷ xương bị suy
B. Bệnh nhân suy tuỷ bệnh nhân tế bào gốc tạo máu trong tuỷ mất khả
năng tăng sinh biệt hoá.
C. Bệnh nhân suy tuỷ bệnh nhân bị mất đi một hay một i ng tế bào máu
như tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu, tiểu cầu.
D. Bệnh nhân suy tuỷ bệnh nhân ung thư tuỷ tạo ra các tế bào tuỷ không
chức năng
Câu 14. nhiều người, tóc rụng thì sẽ không mọc lại gây tình trạng hói đầu,
sao lại hiện tượng này?
A. những người y, tế bào gốc chết hết rồi.
B. Đây hiện tượng bình thường do gen quy định
C. Do tế bào gốc chân tóc bị tổn thương
D. Uống thuốc sẽ mọc lại c
Câu 15. Tế bào gốc chỉ thể biệt hóa thành duy nhất một loại tế bào, được gọi
A. Đơn năng.
B. Toàn năng.
C. Vạn năng.
D. Đa năng.
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây thể không liên quan đến vai trò của tế bào
gốc?
A. Đuôi thạch sùng bị đứt thể mọc lại.
B. Da bị rách thể lành.
C. Bệnh nhân thể kháng kháng sinh.
D. Ung thư thể kháng hoá trị hay xạ tr
Câu 17.
Để ng sinh số lượng, tế bào gốc phải tiến hành quá trình ?
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân.
C. Sao chép DNA.
D. Tổng hợp protein.
Câu 18.
Mệnh đề nào đúng nhất nói về tế bào vạn năng của người
A. thể biệt hóa thành tất cả loại tế bào trong thể người.
B. khả năng biệt hóa tự làm mới.
C. thể biệt hóa thành tất cả loại tế bào trừ tế bào nuôi phôi.
D. Chỉ tế bào gốc phôi tế bào vạn năng
Câu 19. Tế bào gốc phôi thu từ lớp sinh khối bên trong (ICM) không thể biệt hoá
được tế bào nào sau đây?
A. Tế bào nhau thai
B. Tế bào gốc dây rốn
C. Tế bào máu dây rốn
D. Tất cả đều đúng
Câu 20. Một ưu điểm của tế bào gốc làm khiến được ưu tiên sử dụng cho các
liệu pháp trị liệu?
A. Chúng được tìm thấy trong những quan sinh sản.
B. Chúng phát triển thành các tế bào thần kinh thể được sử dụng để tra tấn
tội phạm.
C. Chúng thể phát triển thành nhiều loại khác nhau.
D. Chúng phát triển thành các quan cần cho việc cấy ghép
Câu 21. Nếu chúng ta loại bỏ các yếu tố tăng trưởng ức chế biệt hóa ra khỏi môi
trường nuôi, hiện tượng s xảy ra khi chúng ta nuôi tế bào gốc phôi bằng
môi trường này?
A. Tế bào gốc phôi sẽ chết
B. Tế bào gốc phôi sẽ biệt hóa ngẫu nhiên
C. Tế bào gốc phôi sẽ hình thành teratoma
D. Tế bào gốc phôi sẽ hình thành thể phôi
Câu 22.
Từ thích hợp để điền vào vị trí A B trên hình bên dưới gì?
A. Blastocyst, Embryonic germ cells
B. Embryonic germ cells, Blastocyst
C. Embryonic carcinoma cells, Blastocyst
D. Blastocyst, Embryonic carcinoma cells
Câu 23. bao nhiêu thí nghiệm bắt buộc phải làm để chứng minh tính vạn năng
của tế bào ứng viên tế bào gốc vạn năng cảm ứng chuột?
A. 3 thí nghiệm in vitro, 2 thí nghiệm in vivo
B. 2 thí nghiệm in vitro, 3 thí nghiệm in vivo
C. 3 thí nghiệm in vitro, 1 thí nghiệm in vivo
D. 2 thí nghiệm in vitro, 2 thí nghiệm in vivo
Câu 24. Khi ức chế biểu hiện các gen Nanog, Sox2 Oct4 tế bào gốc phôi thì
đặc điểm của tế bào thay đổi như thế nào?
A. Mất tính tự làm mới nhưng còn tính vạn năng
B. Mất tính vạn năng nhưng còn tính tự làm mới
C. Mất tính tự làm mới cả tính vạn ng
D. Tế bào không thay đổi đặc nh
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của tế bào gốc vạn năng
cảm ứng?
A. khả năng biệt hóa thành tất cả các loại tế bào của thể nhau thai.
B. thể hình thành thể phôi khi nuôi cấy trong điều kiện phù hợp
C. thể hình thành teratomas khi tiêm vào động vật
D. Tất cả điều sai
Câu 26. Trong nuôi cấy tế bào gốc phôi, người ta thường dùng lớp cell feeder từ
nguyên bào sợi để làm gì?
A. Cell feeder layer một lớp các tế bào bám vào dụng cụ nuôi.
B. Các tế bào feeder sẽ tạo ra các chất chuyển hóa thứ cấp để tế o gốc s
dụng, cũng như tạo các
vị trí bám cho tế bào gốc phôi.
C. Người ta thể sử dụng nguyên bào sợi từ nhiều nguồn khác nhau để tạo cell
feeder
D. Tất cả đều sai
Câu 27. Phẫu tích miễn dịch trong thu nhận tế o gốc phôi được tiến hành như
thế nào?
A. Phẫu tích miễn dịch thuật dựa vào nguyên tắc phá hủy tế bào bằng bổ
thể kháng thể
B. Bước 1: bổ sung kháng thể thích hợp để gắn vào tế bào trophoblast, bước 2:
bổ sung bổ thể để
gắn vào kháng thể để khởi sự phản ứng li giải tế bào trophoblast
C. một trong những thuật dùng để thu nhận tế bào gốc phôi
D. Tất cả đều đúng
Câu 28.
Thể phôi (Embryoid body) ?
A. cấu trúc được hình thành từ quá trình nuôi cấy tế bào gốc, chúng chứa các
loại tế bào khác
nhau bên trong.
B. một đặc điểm quan trọng của tế bào gốc vạn năng cảm ứng
C. Tế bào gốc vạn năng cảm ứng khả năng hình thành thể phôi khi được nuôi
cấy trong điều kiện
phù hợp
D. Tất cả đều sai
Câu 29. Trong 2 thuật (A B) để thu tế bào gốc phôi (hình dưới đây), thuật
nào sẽ phá hủy toàn bộ lớp trophoblast
A. A
B. B
C. A B
D. Không câu nào đúng
Câu 30. Teratoma gì?
A. khối u quái
B. một loại ung thư do tế bào gốc gây ra
C. hiện tượng khảm giữa các loại tế bào của các thể khác nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 31. Ý nào sau đây sai khi nói về chế tính vạn năng của tế bào gốc vạn
năng?
A. Tế bào gốc phôi thu từ ICM của phôi tế bào gốc vạn năng
B. Tính vạn năng đạt được do kết hợp của 2 quá trình ức chế biệt hóa kích
thích tăng sinh
C. Tính vạn năng của tế bào gốc đạt được nhờ tác động của các yếu tố phiên
các biến đổi
epigenetic
D. Các core factor của tính vạn ng Nanog, Sox2 Oct4
Câu 32. Trước đây việc thu nhận nuôi cấy tế o gốc phôi chuột gặp nhiều khó
khăn
A. Vi phạm nghiêm trọng đạo đức khi phá hủy phôi người
B. Chưa xác định một cách ràng những yếu tố cần thiết trong điều kiện nuôi
C. Không nhiều phôi để tiến nh
D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Theo bạn, tại sao người ta thu nhận tế bào gốc phôi từ khối ICM (inner
cell mass) không thu từ trophoblast?
A. ICM nằm bên trong nên dễ thu nhận
B. trong tự nhiên ICM khối tế bào sẽ hình thành th
C. trophoblast những tế bào nằm ngoài dễ bị đột biến
D. Tất cả điều đúng
Câu 34. Để tránh vi phạm đạo đức trong nghiên cứu tế bào gốc phôi người, người
ta thường làm việc gì?
A. Không nghiên cứu tế bào gốc phôi người
B. Sử dụng phôi thừa trong quy trình điều trị thụ tinh trong ống nghiệm
C. tế bào gốc vạn năng cảm ứng loại tế bào gốc vạn năng được tạo ra trong
phòng thí nghiệm,lần
đầu tiên bởi Yamanaka
D. nuôi tế bào gốc phôi trong môi trường không sử dụng huyết thanh bò
Câu 35. chế dùng để tiến hành thuật thu nhận tế bào gốc phôi bên dưới
?
A. Tế bào trophoblast dễ bị tổn thương hơn tế bào ICM
B. Kháng thể thể gây li giải tế bào trophoblast
C. Tác động gây li giải tế bào mục tiêu của bổ thể thông qua kháng thể chuyên
biệt
D. Tất cả đều đúng
Câu 36.
"Tế bào gốc vạn năng luôn biểu hiện mạnh gen Nanog, Sox2, Oct4"
A. True
B. False
Câu 37. Trong tự nhiên bao nhiêu loại tế o gốc vạn ng thể thu nhận
đến nay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38.
Khảm sinh dục (hay khảm dòng mầm) ?
A. kết quả của quá trình hình thành thể phôi
B. tình trạng tế bào gốc vạn năng được cấy o phôi nhận thể hình thành
tế bào sinh dục
thể con
C. tình trạng tế bào gốc vạn năng của phôi nhận thể hình thành tế bào sinh
dục thể con
D. tình trạng tế bào gốc vạn năng được cấy vào phôi nhận thể hình thành
tế bào sinh dục hoặc
quan sinh dục thể con
Câu 39. Thí nghiệm nào sau đây quan trọng để chứng minh tính vạn năng của
tế bào gốc nhưng không được phép tiến hành tế bào gốc người
A. Tạo embryoid body
B. Tạo thể khảm
C. Biệt hóa in vitro
D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Ý nào sau đây đúng khi nói về ch thức tạo ra tế bào gốc vạn năng
cảm ứng (ipsc)?
A. iPSC tế bào vạn năng nên chúng thể biệt hóa thành tất cả các loại tế bào
trong thể
B. iPSC được tạo ra từ quá trình cảm ứng biểu hiện gen Oct3/4, Sox2, Klf4 c-
myc
C. iPSC thể được tạo ra từ các phôi nhân bản tính
D. iPSC tế bào gốc tiềm năng chúng không bị vi phạm đạo đức tiềm
năng biệt hóa lớn
Câu 41. Để dễ hiểu về tế bào gốc ung thư, một sinh viên định nghĩa vắn tắt như
dưới đây; theo bạn định nghĩa o đúng?
A. Tế bào gốc ung thư tế bào gốc tính ung thư
B. Tế bào gốc ung thư tế bào ung thư tính gốc
C. Tế bào gốc ung thư tế bào gốc bị đột biến hình thành ung thư
D. Tế bào gốc ung thư tế bào ung thư bị đột biến hình thành tế bào gốc
Câu 42. Tái tạo (regeneration) tổn thương gì?
A. quá trình tế bào gốc trưởng thành được kích hoạt, hoạt hoá do tác động của
tín hiệu tổn thương giúp cho không bị lão hoá
B. quá trình tế bào gốc trưởng thành thay thế tế bào tổn thương, tế bào già
tế bào chết
C. quá trình tế bào gốc trưởng thành biệt hoá thành tế bào chức năng
chuyên biệt khi nhận tín hiệu gây đột biến
D. quá trình tế bào gốc trưởng thành tăng sinh thay thế c tế bào lão hoá
Câu 43.
Sự khác biệt lớn giữa tế bào gốc trưởng thành tế bào gốc ung thư
?
A. Tế bào gốc trưởng thành thu từ người trưởng thành, tế bào gốc ung thư
thể thu từ em bị ung thư
B. Tế bào gốc trưởng thành 2 đặc tính: tự làm mới và tiềm năng biệt hoá,
trong khi đó tế bào gốc ung thư chỉ tính tự làm mới
C. Tế bào gốc trưởng thành thể biệt hoá thành tế bào chức ng, tế bào
gốc ung thư không thể biệt hoá thành tế bào chức năng
D. Tất cả đều sai
Câu 44.
Tế bào tiền thân (progenitor) ?
A. một loại tế bào gốc bị biệt hoá thành tế bào chức ng
B. một dạng trung gian giữa tế bào gốc tế bào chức năng
C. quá trình biệt hoá của tế bào gốc khi nhận tổn thương
D. Khi bị tổn thương tế bào gốc s được kích hoạt, tăng sinh biệt hoá thành
tế bào tiền thân
Câu 45.
dụ nào sau đây dụ về sự phân o bất đối xứng?
A. quá trình mitosis sẽ tạo ra 2 tế bào gốc từ một tế bào gốc ban đầu
B. qúa trình mitosise sẽ tạo ra một tế o gốc và một tế bào đã biệt hoá từ
một tế bào ung thư
C. quá trình mitosis sẽ tạo ra 2 tế bào chức năng giống nhau từ một tế
bào gốc ban đầu
D. Tất cả đều sai
Câu 46. Tế bào gốc trưởng thành thường tồn tại trong các vi môi trường đặc biệt
gọi tế bào gốc, vai trò của tế bào gốc gì?
A. Nhốt tế o gốc không cho chúng tự do di chuyển sẽ gây nên ung t
B. tế bào gốc thường bao gồm các tế bào gọi nurse cells
C. Khi bị tác động lên ổ, tế o gốc thể được kích hoạt để tăng sinh
D. Tất cả đều sai
Câu 47.
Theo bạn chế nào duy trì tỉ lệ thấp tế bào gốc ung thư trong khối u?
A. Tế bào gốc ung thư tồn tại một lượng thấp trong khối u
B. Tế bào gốc ung thư phân chia theo cách bất đối xứng
C. Các tác nhân hoá trị xạ trị đã giết chết phần lớn tế bào ung thư
D. Tất cả đều đúng
Câu 48.
Ý nào dưới đây đúng?
A. Tế bào gốc bình thường thường phân bào theo cách bất đối xứng trong khi đó
tế bào gốc ung thư phân o bằng cả 2 cách đối xứng bất đối xứng
B. Tế bào gốc bình thường tăng sinh không cần c yếu tố ch thích trong khi đó
tế bào gốc ung thư cần yếu tố kích thích
C. Tế bào gốc ung thư thể gây nên ung thư hoặc không thì theo tiềm năng của
nó
D. Tế bào gốc trưởng thành số lượng hằng định trong thể nhờ chế phân
bào bất đối xứng
Câu 49. Tế bào gốc trưởng thành trong thể chúng ta sẽ được hoạt hoá khi
o?
A. Khi tế bào gốc hay của bị tổn thương
B. Khi tế o gốc hay của nhận tín hiệu từ tổn thương
C. Khi một nơi nào đó trong thể tổn thương
D. Khi tế bào gốc bị lão hoá
Câu 50.
Nếu so sánh về tiềm năng biệt hoá thành tế o chức năng
(functional cells) của 3 loại tế bào: tế o gốc phôi, tế bào gốc trưởng thành
tế bào gốc ung thư thì ý nào sau đây đúng:
A. Tế bào gốc trưởng thành < tế bào gốc ung thư < tế bào gốc phôi
B. Tế bào gốc ung thư < tế bào trưởng thành < tế bào gốc phôi
C. Tế bào gốc phôi > tế o gốc trưởng thành > tế bào gốc ung thư
D. Tất cả đều sai
Câu 51.
Trong hình dưới đây, bạn hãy cho biết nhận định nào đúng?
A. quần thể MP quần thể chiếm tỉ lệ lớn, trong khi đó quần thể SP quần thể
chiếm tỉ lệ nhỏ
B. quần thể MP quần thể tế bào gốc ung thư, quần thể SP quần thể tế bào
ung thư
C. quần thể MP quần thể biểu hiện mạnh kênh ABGCG2, quần thể SP quần
thể biểu hiện yếu ABCG2
D. quần thể MP quần thể tế o tăng sinh mạnh trong khi đó quần thể SP tế
bào nhanh lão hoá
Câu 52. Sự khác biệt lớn giữa tế bào gốc trưởng thành tế bào gốc phôi về tiềm
năng là:
A. Tế bào gốc trưởng thành tế bào gốc thu từ thể trưởng thành trong khi đó
tế bào gốc phôi thu
từ phôi
B. Tế bào gốc phôi tính vạn năng, trong khi đó tế bào gốc trưởng thành tính
đa năng
C. Tế bào gốc trưởng thành tồn tại rải rác khắp nơi trong thể, tế o gốc phôi
khối icm
D. Tất cả đều đúng
Câu 53.
Theo phân loại tiềm năng biệt hoá thì tế o gốc ung thư loại:
A. tế bào vạn năng
B. tế bào đa ng
C. tế bào vài tiềm năng
D. tất cả đều sai
Câu 54. Về mặt chế, loài thằn lằn, sau khi bị rụng đuôi, chúng thể tái tạo
thành 1 đuôi mới, nhưng người, chúng ta không thể tái tạo lại một chi (chân,
tay) vì:
A. Qúa trình biệt hoá hình thành đuôi đơn giản hơn chi
B. Kích thước đuôi quá nhỏ so với chi
C. Tế bào gốc vùng bị tổn thương thằn lằn thể khử biệt hoá trở thành tế bào
vạn năng; trong khi tế bào gốc người không làm được
D. Tất cả đều đúng
Câu 55.
Tế bào gốc ung thư thể hình thành bằng cách nào sau đây?
A. Tế bào trưởng thành bị đột biến
B. Tế bào tiền thân bị đột biến
C. Tế bào gốc bị đột biến
D. Tất cả đều đúng
Câu 56. thể thu nhận tế bào gốc trưởng thành (adult stem cells) từ nguồn nào
sau đây:
A. Người trưởng thành (lớn hơn 18 tuổi)
B. Em
C. Pi
D. ít nhất 2 u trong 3 câu trên đúng
Câu 57. Những tế bào sau đây thể gây khối u khi tiêm vào chuột NOD/SCID,
ngoại trừ:
A. Tế bào gốc phôi
B. Tế bào gốc ung thư
C. Tế bào ung thư
D. Tế bào gốc trưởng thành
Câu 58. Chúng ta thể thu được tế bào gốc trưởng thành từ các sau, ngoại
trừ:
A. mỡ
B. cơ
C. da
D. Phôi nang
Câu 59. Trong điều kiện tự nhiên trong thể, tế bào gốc trung thể biệt
hoá thành các tế bào sau, ngoại trừ:
A. Tế bào xương
B. Tế bào máu
C. Tế bào mỡ
D. Tế bào sụn
Câu 60.
Tế bào gốc ung thư thể kháng thuốc chống khối u ?
A. Chúng nằm trong tế bào gốc rất khó bị tác động
B. Chúng khả năng bơm chất ức chế phân bào ra ngoài thông qua các kênh
trên màng tế bào
C. Chúng biểu hiện mạnh các enzyme chuyển hoá chất ức chế khối u thành các
chất không độc
D. Tất cả đều đúng
Câu 61.
Vai trò của tế bào gốc tạo máu trong điều trị bệnh leukemia ?
A. Tế bào gốc tạo máu thể tiêu diệt tế bào ung thư
B. Tế bào gốc tạo máu thể di đến tế tủy xương biệt hóa thành tế bào
xương
C. Tế bào gốc tạo máu thể tái tạo toàn bộ quan tạo máu hệ miễn dịch
trong thể
D. Tế bào gốc tạo máu thay thế các tế bào gốc tạo máu đã bị tiêu diệt
Câu 62. Ý nào sau đây đúng khi nói về tế bào gốc tạo máu?
A. Những tế bào biểu hiện protein CD34 trên bề mặt tế bào gốc tạo u
B. Cấy ghép tế bào gốc tạo máu thành công đầu tiên vào năm 1956
C. Giải thưởng Nobel trao cho Jean Dausset về công trình phát hiện vai trò của
HLA vào năm 1980
D. Tất cả đều đúng
Câu 63.
Thuật ngữ HSCT rất phổ biến trong công nghệ tế bào gốc. ?
A. cấy ghép tế bào gốc tạo u
B. cấy ghép tế bào gốc
C. điều trị ung thư bằng tế bào gốc
D. phân tách tế bào gốc
Câu 64.
Ý nào sau đây đúng khi nói về cấy ghép đồng loài (allogenic)
A. Cấy ghép tế bào gốc tạo máu một phương pháp được sử dụng phổ biến
trong điều trị ung thư
máu
B. quy trình ghép sử dụng tế bào gốc từ động vật ghép lên người
C. quy trình ghép sử dụng tế bào gốc từ người ghép lên động vật
D. Tất cả đều sai
Câu 65. Ý nào dưới đây ý đúng về quy trình cấy ghép tế bào gốc tạo máu được
tả hình trên?
A. Tế bào gốc tạo máu được thu nhận từ tủy xương
B. Tế bào gốc tạo máu thể thu nhận thành công từ tủy xương, máu ngoại vi
máu cuống rốn
C. Tế bào gốc tạo máu thể biệt hóa thành các tế bào như tế o miễn dịch,
hồng cầu tiểu cầu trong thể bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 66.
Nuôi cấy tế bào gốc dạng 3D ?
A. Tế bào gốc được nuôi trong một dụng cụ đặc biệt tế bào gốc sẽ bám thành
1 lớp trên bề mặt
dụng cụ nuôi
B. Tế bào gốc chỉ thể sống được trong điều kiện được cung cấp đầy đủ chất
dinh dưỡng
C. Tế bào gốc thể bị cảm ứng biệt hóa bằng một số chất gây biệt hóa định
hướng
D. Tất cả đều sai
Câu 67.
thể s dụng tế bào gốc tạo máu để điều trị thoái hóa khớp
A. True
B. False
Câu 68. Tế bào gốc trung biểu hiện thấp HLA nên thể cấy ghép đồng loài
không cần xác định sự tương hợp HLA?
A. True
B. False
Câu 69. Trong các thuật điều trị thoái hóa khớp, thuật nào sử dụng tế bào
sống?
A. D&L
B. MST
C. ACI
D. Tất cả đều đúng
Câu 70.
chế điều trị thoái hóa sụn khớp của tế o gốc trung ?
A. Tế bào gốc trung thể biệt hóa thành tế bào sụn để thay thế các tế o
sụn đã chết
B. Tế bào gốc trung loại tế bào gốc trưởng thành đa năng thể biệt
hóa thành tế bào xương, sụn và mỡ
C. Các tế bào gốc trung thể tiết ra các chất từ đó tế bào gốc trung
thể homing vào tủy xương
D. Tất cả đều đúng
Câu 71. Các bước của quá trình cấy ghép tế o gốc tạo máu điều trị bệnh ác
tính thường là:
A. Tuyển chọn người cho tế bào gốc > thu thập tế bào gốc > điều kiện hóa bệnh
nhân > cấy ghép > theo i mọc mảnh ghép
B. Tuyển chọn người cho tế bào gốc > thu thập tế bào gốc > điều kiện hóa bệnh
nhân > bảo quản tế bào gốc > cấy ghép > theo dõi mọc mảnh ghép
C. Tuyển chọn người cho tế bào gốc > bảo quản tế bào gốc > điều kiện hóa bệnh
nhân > cấy ghép > theo i mọc mảnh ghép
D. Tuyển chọn người cho tế bào gốc > phân lập tế bào gốc > bảo quản tế bào
gốc > điều kiện hóa bệnh nhân > cấy ghép > theo dõi mọc mảnh ghép
Câu 72. Nguồn thể thu nhận tế bào gốc sử dụng để điều trị bệnh leukemia
?
A. Máu ngoại vi, tủy xương cuống rốn
B. Tủy xương máu ngoại vi
C. Máu ngoại vi cuống rốn
D. Tất cả đều đúng
Câu 73.
HLA lớp II chứa:
A. HLA-A, HLA-B, HLA-C
B. HLA-DR, HLA-DQ, HLA-QP
C. HLA-A, HLA-B, HLA-QR
D. HLA-DR, HLA-DQ, HLA-A
Câu 74.
thuật tách tế bào FACS MACS khác nhau như thế o:
A. thuật FACS dùng kháng thể trong khi đó thuật MACS sử dụng hạt bead từ
nh
B. thuật MACS tách tế bào trong môi trường sử dụng từ tính; thuật FACS tách
tế bào trong môi trường sử dụng điện trường
C. thuật FACS sử dụng tế bào gắn kháng thể gắn với chất phát huỳnh
quang, trong khi đó thuật MACS sử dụng tế bào gắn kháng thể gắn
chất lân quang
D. Tất cả đều sai
Câu 75.
GVHD bệnh gì?
A. bệnh xảy ra khi cấy ghép quan vào thể, hệ miễn dịch của
bệnh nhân tấn công tiêu diệt mảnh ghép
B. bệnh xảy ra khi cấy ghép tế bào gốc vào thể, tế bào gốc tấn công
tiêu diệt thể
C. bệnh xảy ra khi thể tấn công các quan được ghép vào
th
D. Tất cả đều sai
Câu 76.
Ý nào đúng khi nói về bệnh GVHD?
A. GVHD thể xảy ra khi cấy ghép tế bào gốc tạo u
B. GVHD chỉ xảy ra trong cấy ghép tế bào gốc đồng loài
C. Nếu sự tương hợp HLA giữa tế bào cho người nhận càng cao thì rủi ro bệnh
nhân phát triển bệnh GVHD càng giảm
D. Tất cả đều đúng
Câu 77.
Công nghệ cốt lỗi của công nghệ tế bào gốc bao gồm:
A. Phân lập tế bào gốc, nuôi cấy tăng sinh, chuyển gen tế bào biệt a
B. Phân lập tế bào gốc, nuôi cấy tăng sinh, biến đổi biệt hóa bảo quản
C. Phân lập tế bào gốc, tăng sinh, bảo quản biến đổi gen
D. Tất cả đều đúng
Câu 78.
Trong cấy ghép tế bào gốc tạo máu, ý nào sau đây đúng?
A. Nếu ghép tự thân thì không cần kiểm tra sự tương hợp HLA
B. Tế bào ghép tạo máu thể thu nhận từ tủy xương, máu ngoại vi hay máu
cuống rốn
C. Điều kiện hóa bệnh nhân nên tiến hành sau khi thu thập và bảo quản tế bào
gốc tạo máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 79. Conditioning (điều kiện hóa) trong quy trình điều trị leukemia bằng tế
bào gốc tạo máu gì?
A. bước thu thập tế bào gốc từ người hiến tặng
B. Hóa trị xạ trị hai thuật điều trị ung thư hiệu qu
C. Tế bào ung thư thể kháng lại hóa trị hay xạ tr
D. Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 80. Các ý sau đây đúng khi nói về mục đích/vai trò sử dụng của các
thuật điều trị thoái hóa khớp, ngoại trừ?
A. thuật D&L chỉ thể giảm nhẹ nh trạng bệnh lí, không giúp sửa chữa hay
tái tạo
B. thuật MST sẽ tạo những tổn thương trên bề mặt sụn
C. thuật cấy ghép tế bào sụn tự thân thể giúp sa chữa sụn tổn thương, tái
tạo bề mặt khớp
D. thuật ghép tế bào gốc giúp bệnh nhân tái tạo lại sụn khớp bị tổn thương
Câu 81.
Thời gian mọc mảnh ghép quy trình cấp ghép tế bào gốc tạo máu là:
A. 10 - 30 ngày
B. 10 - 21 ngày
C. 20 - 30 ngày
D. 15 - 30 ngày
Câu 82. Nếu cấy ghép tế bào gốc tạo máu giữa 2 anh em sinh đôi cùng trứng,
hình thức này gọi cấy ghép:
A. Syngeneic
B. Sibling
C. Allogenic
D. Autologous
Câu 83. Vai trò của G-CSF được giới thiệu trong liệu pháp ghép tế bào gốc tạo
máu trị bệnh leukemia gì?
A. G-CSF giúp tế o gốc tạo máu tăng sinh biệt a
B. G-CSF huy động tế bào gốc tạo máu từ tủy xương ra máu ngoại vi
C. G-CSF giúp quá trình mọc mảnh ghép tốt n
D. G-CSF loại cytokine kích thích hình thành colony bạch cầu hạch
Câu 84. Ý nào sau đây đúng khi nói về cấy ghép tế bào gốc tạo máu điều trị
leukemia?
A. Trong điều trị leukemia, tế bào gốc trung được sử dụng để tái tạo tế bào
u
B. Trong cấy ghép tự thân tế bào gốc tạo máu, việc xác định tương hợp HLA
không cần thiết
C. Chỉ tế bào gốc tạo máu từ máu ngoại vi được phép sử dụng
D. Cả tế bào gốc tạo máu tế bào gốc trung thể sử dụng
PHỤ LỤC ĐỀ CHỊ TRINH CHO
PHẦN 1: ĐIỀN TỪ
Hướng dẫn: Từ câu 1 đến câu 20, sinh viên điền các TỪ CỤM TỪ thích
hợp vào các vị trí
chừa trống. Tại mỗi chỗ trống điền TỐI THIỂU 1 TỪ; TỐI ĐA 4 TỪ.
Đoạn văn 1: chế của quá trình tự làm mới biệt hóa (dùng tr lời câu hỏi
1-10).
                 
  ! " # 
 $  hợp tử/tế bào gốc(1). % &   '    % $ (2)tiềm
năng biệt hóa ( ) (2) tiềm năng biệt hóa %  * + ,- ./ (
* 0 1 2  3 4  .5 06 7  89 :%   &
1 ;<  * % 5  % 6 (2) tiềm năng biệt hóa  8) =>
 ?     * @   ./ A   % 5 (3) Gây biệt
hoá……………..&    1) B % 5 % $    (4) chất d
trữ……..…, (5) dưỡng chất/ yếu tố phiên .................C  D   
    (6)trứng. E ./ !  (F A      0 ./
'<  7    
 !  < ./  >  % 5 (3)Gây biệt hoá..........................& > G
!%  ./ * $  )
" $ 4  <H $ ( *< ./ !  5 1 0 ./ !    5 1)
 $ ./
!    5 1  *  %& !      (7)khác nhau
0 .5 I) B
 1  J   * $  3 ./  >   % 5 (8) điều
hoà.........................K 5 %
 ? ! L G  .'  0   <> (9)giai đoạn   6
0  M  (10)Hormone…………………..
Hình 1. Sự tăng sinh biệt hóa của tế bào gốc
Đoạn văn 2: Tế bào gốc phôi (dùng trả lời câu hỏi 11-20).
N  6 7 7 0 2    5 F  0* .L 3O  <(G
! L 4  ' / * P 7 *< .- =>    &<   
5 $ 0 (11) khoang phôi………………… F   (12) Phôi
nang........................: 8 $ 7 0 2 8 .Q . I 0H   
(13)
ICM........................... F I   <> (5 5   0 " $ ?
8 .Q R!
FS (14) Biệt hoá           ) T '  ?
  &< 0 .Q <  0 0*      > I   
( .  M  (15) sự khảm 0   $ (15) sự khảm % M  (16)thể
khảm.  (16) thể khảm    $ A 5 "  F (  
 > <>  A > 5  U 8 0V / *   1 2
 ./ .5)  ./ ('< & 4   !< W   ('< (17) sinh
dục…………….. T'< (17) sinh dục...................... *     < 
0      L    ('<)  0 4  <>  $
       5 0 2 %) % &    5 0 2
% (F    (18) Nhau thai....................................... 0 & /  
  + !% X A " <> A   () 7 *< 1    
&<    5 1 0& 0 2 0   3H 3 % (19) vỏ
thận............................... > 0I (< (% <Y 36  > :ZE[\B]E) :
$
7 0 2 . ( &< " 8 .Q   (20)u quái? < 1  <F
( 
   " '   F) => .5   8  3 3%      W
( 0 $ 
  8  .X  <>    5 ) 7 *< 1    
 5 $ $
(' 2 (14)biệt hóa  0)
PHẦN 2: CHỌN ĐÚNG - SAI
Hướng dẫn: từ câu 21 đến câu 30, sinh viên nhận xét các nhận định đưa ra
ĐÚNG hay SAI.
Nếu cho ĐÚNG chọn đánh chéo vào ô chữ “Đ”, nếu SAI chọn đánh chéo
vào ô chữ “S”.
Đoạn văn 3: Giới thiệu về ghép tế bào gốc trưởng thành (dùng trả lời câu hỏi từ 21
đến 25)
B   5 +   .L 3O   % ^ $  .L 3O + 3 
 5 % 3
  C * $ "   5 + ) T % ^    5 8
'  
3
I 0 <  F  F  % %    (  . $  0
  *
!)    * !    5 % .Q * $ 0 (F O 
? D 
<  <  * !) B % ^ < 5 5  % ^ %   % ^
  <))) 
> 3 %) B % ^    C * $  ./ _ X    %&
$ 1 2 0
<F   6 D  <    %& $ 1 2) `7 3O .a %
    
.  O% < '< <1 .  < !% *  4U ? 6
* % W D
.    %& $  . 0 O%) N <  0* % W & 
  5 
 I $  " %  < 5 5 0 % * $    
 .U .
$    %    C %& $ 1 2 % 0 O%) `*  % ^
   5
+  4  A ^  / ^U 3 $ <>    
 %  ( 
 W ' .L 3O  5 !% 1  <Y 36 %  ) \L 3O 
  %
< '<  1 '      0H   ^) N %  % ^  
 5 +
 C b    F  H b *   % ^    5 
< " % 
% < 5 5)
Chọn đi nào???
21. Một trong những thuận lợi lớn nhất trong việc ghép tế bào gốc trưởng thành
hầu hết đồng
ghép hơn tự ghép. S
22. Trong đồng ghép, người ta thường sử dụng thuốc ức chế miễn dịch hay chiếu xạ
nhằm làm giảm
tính kháng nguyên của tế bào ghép từ đó giảm đáp ứng thải loại của thể chủ
với tế bào ghép. Đ
23. Việc cấy ghép tủy xương trong điều trị suy tủy sử dụng nguồn chất dinh dưỡng
trong tủy
xương để kích hoạt tủy xương của người bệnh suy tủy. S
24. Trong bệnh tiểu đường tế bào tiết insulin bị hủy hoại, thể ghép tế bào gốc
từ tủy xương,
máu cuống rốn để chúng sản xuất insulin thay thế. Đ
25. Trong việc ghép tế bào gốc để điều trị bệnh, chúng ta phải biệt hóa tế bào thành
tế bào chức
năng trước khi ghép thì mới hiệu quả điều trị. S
Quan sát Hình 3 dưới đây đ trả lời câu hỏi từ 26-30
Hình 3.
26. Chuột khảm s thừa hưởng ½ số gen từ chuột mẹ nhận S
27. Phôi nang blastocyst thể thu nhận từ chuột khảm để thực hiện quy trình này.
S
28. Theo quy trình trên, tế bào gốc dùng để chuyển gen được thu từ phôi nang khác
với phôi nang
sẽ tiêm chúng vào. Đ
29. Quy trình được trình bày trên Hình 3 tả quá trình chuyển gen vào tế bào
gốc phôi chuột. Đ
30. Trong chuột khảm, da nhiều vùng với màu sắc khác nhau do gen chuyển
vào chuột được
điều hòa biểu hiện khác nhau các tế bào khác nhau. Đ
PHẦN 3: GHÉP CỘT (câu 31-40)
Hướng dẫn: Một cột nói về tính tiềm năng của tế bào gốc; một cột nêu từ
đồng nghĩa, giải
thích nghĩa của cột kia, sinh viên hãy ghép sao cho từ từ cột B đồng nghĩa,
giải thích nghĩa cho
cột A. Lưu ý số từ của Cột B nhiều hơn cột A.
Cột A Cột B
31
H
Toàn năng (Totipotent) A
Tế bào tủy
(Myeloid)
32
C
Vạn năng (Pluripotent) B
Tế bào gốc khả năng biệt hóa thành
tế bào thần kinh
33 L Đa năng (Multipotent) C
Tế bào khả năng hình thành khối
u khi tiêm vào chuột NOD/SCID
34 I
Tế bào gốc ung thư (Cancer
stem cell)
D Những tế bào thu nhận từ lớp ICM
35
N
Bốn tiềm năng (Quadripotent)
E
Những tế bào đã biệt hóa hoàn toàn
(hồng cầu…)
36
D
Tế bào gốc phôi (Embryonic
stem cells)
F
chất dưỡng bào (Mast cell
precursor)
37
K
Hai tiềm năng (Bipotent) G
Tế bào khả năng hình thành khối
u trong chuột, hình thành do
chuyển gen
38
B
Tế bào gốc thần kinh H
Hợp tử (trứng được thụ tinh) hay
blastomere
39 E Không tiềm ng I
Tế bào khả năng hình thành khối
u mạnh nhất trong khối u
40
Tế bào gốc vạn năng cảm ứng
K
Tế bào chất hai tiềm năng từ gan
G (iPS) thai chuột
L
Tế bào gốc tạo máu (Hematopoietic
cell)
M
Tế bào tiền thân thần kinh đệm
N Tế bào tiền thân trung
PHẦN 4: SINH VIÊN CHỌN 1 DỮ KIỆN CHO ĐÚNG NHẤT TRONG 4 DỮ
KIỆN
CHO TRƯỚC
Hướng dẫn: Từ câu 40 đến câu 60, sinh viên chọn 1 trong 4 dữ kiện cho
ĐÚNG NHẤT
đánh chéo vào câu trả lời tương ứng trên phiếu trả lời.
Đoạn văn 4: Giới thiệu về Liệu pháp tế bào gốc điều trị bệnh tim mạch
(trả lời cho câu từ 41-
47)
=O &  *  3/ 0    A O  1 2 < ; 
%   W
<F  < )  *  % .a %      6 <   
 ;   %
<> W    $  . I 0    0 _  >  $ 0H
 <F c ) N
% % '  & 1 & > 0I 0 4  1 < ./ ' *
  d &
. 7  < (   *     <) ` & 1  0 0 
00   '
%  $ .a % * $     5     <) 
e:  ( 
 (  A<-   5  <   5  <F 0    
!  2 (
C '< 1  F  (    <) :& 1 .L 3O   
5 F  % %
% >   %     < W &    + Z 0 .)
:& 1 W !%
 ;  *    $  &    %(G 0 ./ % >
  5 > .
F   ! 5   ' *   R0 S    5 "
%   
06 7 D  0 '< 1 ./ ( ..)   '    % $ $
0 ./  2
D >     < .5 .$  0_ D ) f' $ ?
! 5 % $ 
'%  <>  * 5 % O >  06 7 D  b ' " '  0 
( '   %
6
^  ) &< 0 $ <> .5 ' % c  ; ./ 3   
 $   1
 ./ ' $  ! 5) :& 1 &   ./ %   !
3 * 0H b
7 ( .. g .3G% 3h   % J $ ./ ' *
   
    <  < ,  % %)
\/  > 7   ?   %  *    0V c '
   O)
B'< 1 ./   < <H <>  W  M  *  
 F  '
./ ' $ %(G 0 ./ $ $ /       ! > <F
J   .
. (   *    5 % ) \/   <  2
(F d ' *
0_ D   < < c 2 b ./ ..      < 0
./     
  $) : .1 <  <  ' * *    $ 0i  !
5 W  
' A W 5       . ( D ) \/ <    
!% & (F d
" D   <   7  W < c " ./ ! % 0   
jB=) E $ ./ 
%    <     < 3V  ./ <    . $ 0 < %
.1 ) B % ^ 
 $  2 b .a    jB= % $  '< 1 .a A O jB=
% (  '
0 c %) \a O A jB= $  "  ! 5    <H    +
   &<
0 % + .a    %(G  $  .3G . $  1  ./
D 6 
jB=)
41. Trong bệnh nhân bị bệnh suy tim, chế nào của tế bào gốc giúp phục hồi
tim:
a. tế bào gốc cấy vào sẽ kích thích c tế bào gốc của tim tăng sinh
b. tế bào gốc cấy vào sẽ biệt hóa thành các tế bào gốc nội hình
thành mạch máu mới
c. tế bào gốc cấy vào ngăn chặn hại ECM
d. tế bào gốc cấy vào sẽ sản xuất các cytokine huy động tế bào tủy xương đến
vùng tim bị
thông qua việc dung hợp với tế bào tim
42. Theo đoạn văn trên thì phát biểu nào sau đây đúng:
a. tế bào gốc thể không vai trò trong việc lành hóa tim bị bệnh
chỉ thông
qua các tế bào gốc nội sinh
b. tế bào gốc nội sinh thể vai trò quan trọng n tế bào gốc cấy ghép vào
trong điều trị
bệnh tim mạch
c. tế bào gốc ghép vào phải biệt hóa thành tế bào tim mới thể phát huy
được tác dụng
d. tế bào gốc ghép vào vai trò quyết định đến sự cải thiện tình trạng bệnh tim
mạch
43. Sự hình thành mạch máu mới vai trò quan trọng trong hiệu quả điều trị
bệnh tim mạch vì:
a. mạch máu sẽ vận chuyển máu lưu thông đến các nơi trong th
b. mạch máu bao gồm các tĩnh mạch động mạch nơi xảy ra các trao đổi
chất với tế bào
c. mạch máu sẽ cung cấp các chất dinh dưỡng cho tế bào từ đó làm giảm
apoptosis
d. mạch máu sẽ giúp tế bào tim tăng sinh nhanh mạnh n
7
44. Việc đánh giá phục hồi chức năng của tim, người ta sẽ dựa o:
a. sự huy động của tế bào gốc đến tim
b. sự hình thành nhiều mạch máu tim
c. sự ng sức co bóp của tim
d. sự biệt hóa tế bào ghép thành tế o tim
45. Đến nay, bao nhiên thuyết khác nhau giải thích vai trò việc ghép tế bào
gốc trong điều trị
bệnh tim mạch:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
46. Trong liệu pháp tế bào gốc cho bệnh tim mạch, s “về nhà” của các tế bào
gốc từ tủy xương về
tim tổn thương góp phần quan trọng việc chế lành hóa. Chúng ta thể
hiểu:
a. tế bào gốc ghép vào sản xuất các cytokine “triệu tập” tế bào gốc từ tủy ơng
b. tế bào gốc ghép vào cùng với tế bào gốc từ tủy xương đắp vào tế bào đã
mất giúp phục
hồi tim
c. sự “về nhà” của tế bào gốc từ tủy xương không liên quan đến việc ghép tế bào
gốc
d. tất cả đều đúng
47. Ghép tế bào gốc phục hồi ECM thông qua chế:
a. tế bào gốc làm ECM
b. tế o gốc tiết ra ECM
c. tế bào gốc chết sẽ tạo thành ECM
d. tế o gốc biệt hóa thành ECM
Sinh viên quan sát Hình 4 trả lời các câu hỏi từ 48 đến 50
8
Hình 4.
48. Ý nào sau đây đúng?
a. Chỉ thể sử dụng tế bào gốc từ tủy xương, u, xương mỡ cho điều
trị bệnh nhồi máu
tim.
b. Việc xử các yếu tố như SDF1, IGF1 hay HGF nhằm giúp tế bào gốc tự thân
tim tăng sinh
biệt a.
c. Sử dụng gen hay các phân tử nhỏ để giúp tế bào gốc thể sản xuất insulin
trước khi ghép vào
tim
d. thể đưa tế bào vào mục tiêu bằng tiêm trực tiếp vào tim hay truyền
vào tĩnh mạch.
49. Tế bào gốc sử dụng cho cấy ghép đặc điểm:
a. hỗn hợp của tế bào gốc từ tủy xương, u, xương, mỡ các nguồn
khác
b. tế o đã qua xử bằng chuyển gen các phân tử nhỏ trước khi cấy ghép
c. tế bào gốc dễ ng bị dẫn dụ về tim khi tim bị xử với SDF1, IGF1 hay HGF
d. tất cả đều đúng
50. Hình 3 tả cái ?
a. bệnh nhồi máu tim bệnh xảy ra phổ biến các nước phát triển
b. để điều trị nhồi máu tim cần phải tiêm truyền tế bào gốc vào tim
c. tế bào gốc tiềm năng to lớn trong điều trị các bệnh tim mạch
d. tất cả đều sai
9
Đoạn văn 5: Đoạn văn sau giới thiệu về các chiến lược điều trị bệnh suy
thoái thần kinh bằng
| 1/23