Trắc nghiệm tin học đại cương LNA | Đại học Sư phạm Hà Nội

Trắc nghiệm tin học đại cương LNA | Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Câu 1. B n có m t s t p d li u kinh doanh r t quan tr a ¿ ọng lưu trong máy tính cÿ
b¿n t i công ty, b n lo l ng các d li u b h ng, ho c b m t, v y c n ti n hành ¿ ¿ ế
sao lưu dữ ệu. Để li cho an toàn, b¿n nên chọn phương án nào dưới đây ?
A. B ¿n t o ra b¿ Án li u trong máy tính csao lưu dữ ¿nh máy tính c a bÿ ¿n trong
công ty.
B. T¿o ra bÁn sao lưu dữ liu trong á đĩa khác trong máy tính cÿa b¿n
C. B ¿n t o ra b¿ Án sao lưu dữ ệu trong USB và mang theo ngườ li i
D. B ¿n t o ra b¿ Án sao lưu dữ liu trong máy tính bàn c a b n t i nhà ÿ ¿ ¿
Câu 2. L a ch i tác h i ph bi n virus gây h i ọn nào sau đây KHÔNG phÁ ¿ á ế ¿
gây ra cho máy tính c a b n? ÿ ¿
A. Phá hÿy các thi t b ngo i vi k t n i v i máy tính ế ¿ ế
B. Phá hÿy d liu
C. n cắp thông tin người dung
D. Chi ếm quy u khi n h th ng ền điề
Câu 3.Tùy ch n nào c áp d ng theo nguyên t c công thái h t sau đây đượ ọc đ ¿o tư
thế thoÁi mái, an toàn khi làm vi c v i máy tính ? (Ch n 2)
A. S dng miếng đệ tay đểm cá h tr cá tay khi b n không nh p d li u ¿
B. Đặt màn hình kho ng cách t m 50 60 cm so v i m t Á
C. Khu u tay nên t đặ 1 góc 45 độ
D. Ng ßi làm vi c v i máy tính trên gh có chi u cao c ế định
Câu 4. M t t p h p các ch th (l nh) nh ằm hướng dn cho máy tính th c hi n
nhiu tác v nào đó được gi là gì ?
A. Chương trình
B. Tp tin
C. Giao di hện đß ọa người dung (GUI)
D. Thanh ghi
Câu 5. M i c n t ch c h p th o lu bàn v các v kinh ột nhóm ngườ á ā Á ận để ấn đề
doanh trong công ty, tuy nhiên các thành viên c a nhóm l i v trí các xa nhau v ÿ ¿
địa . Phương tiệ ống nào sau đây thển hay h th h tr h tt nht trong tình
hung này ?
A. Dch v g ửi thư điện t Gmail
B. Di ễn đàn trực tuy n ế
C. Tin nhắn đa phương tiện
D. Hi ngh truy n hình
Câu 6. Trong h u h t các máy tính nhân, CPU, các b nh các thành ph n ế
được cm trên cùng m t b ng m ch duy nh t. B ng m Á ¿ Á ¿ch đó được gi là ?
A. Chipset
B. Bo m ch ch¿ ÿ
C. M ¿ch tích h p
D. CASE máy tính
Câu 7. Thương m¿i điệ commerce) nghĩa là gì ?n t (E-
A. Mua và bán hàng hóa hay d ch v tr c tuy n thông qua m ng internet ế ¿
B. Các chương trình kế toán doanh nghi p
C. Trao đái hàng hóa tr c tuy n mà không c n tr ti n ế Á
D. Mua bán hàng hóa t các nhà bán l thanh toán thông qua internet
Banking
Câu 8. B n trình bày m t bài phát bi u qu ng bá hình nh c a b n trong ¿n đang c Á Á ÿ ¿
mt buái hi th o. Ph n mÁ ềm nào sau đây có thể h tr tt nht cho b n ? ¿
A. Microsoft Word
B. Microsoft PowerPoint
C. Microsoft Access
D. Interner Explorer
Câu 9. n t (Email) là gì ? Thư điệ
A. M t bāc thư được lưu trong máy tính điện t
B. M t b c chuy n và nh n qua m ng máy tính āc thư đượ ¿
C. M t b c so n bāc thư đượ ¿ ằng máy tính điện t
D. M t bāc thư được mã hóa trong máy tính điện t
Câu 10.Hành động nào sau đây KHÔNG phÁ ốt đểi bin pháp t đÁm bÁo d liu
cá nhân khi tr c tuy n ? ế
A. S dng hình thāc thanh toán trc tuy n tến thông qua ngân hàng điệ khi
mua s m, giao d ch trên m ọi trang thương mai điện t
B. Giám sát các báo cáo l ch giao d ch tín d ng c a b c bi t là khi sÿ ¿n, đặ dng
ngân hàng điện t
C. Gi cho h điều hành được cp nh t
D. S dụng bí danh khi trao đái thông tin trên m ng xã h i, trang web cá nhân ¿
Câu 11. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất v mt gi y phép b n quy n ? Á
A. Các th t c s d truy c p vào h ÿ ục đượ ụng để điều hành ho c m t āng d ng
B. M t s đÁm bÁo pháp m t máy tính s làm vi u ệc như trong các tài liệ
sÁn ph m
C. Kh Á nng đng nhập vào h thng
D. Vi c ÿy quy n h ợp pháp để s dng phn m m
Câu 12. M t trang web b n th t o tài kho k t n i ¿ ¿ Án để đng nhập vào đ ế
vi nh i b n bi t ho c làm quen v i nh i b n m ng ững ngườ ¿ ế ững ngườ ¿ ới. Thông thườ
trên đó b¿n cũng đượ ÿa mình để đng hình Ác phép t¿o mt trang riêng c nh, video
hoặc các vn bÁn lên. Trang web đó được gi là gì ?
A. Phòng trò chuy n tr c tuy n ế
B. Nh t ký cá nhân tr c tuy n ế
C. M ¿ng xã h i
D. Di ễn đàn trực tuyến
Câu 13. ng d ng ph n m c m t trên h th ng c a b n t p h p Ā ềm đượ ật đặ ÿ ¿
thông tin nhân hay riêng mà không có s cho phép hay hiu biết cÿa b¿n gi
là gì ?
A. Virus máy tính
B. Ph n mềm gián điệp
C. Sâu máy tính
D. Ph n m m qu ng cáo Á
E. C a hu
Câu 14. Các tùy chọn nào sau đây là tên cÿa h điều hành ? (Ch n 4)
A. Ubuntu
B. Android
C. Internet Explorer
D. Microsoft Office
E. Macintosh OS X
F. Adobe Acroboat Reader
G. Linux
Câu 15. Hãy cho bi t nh m c a máy ế ững đặc điểm nào sau đây được xem ưu điể ÿ
tính xách tay so với máy tính để bàn ? (Chn 2)
A. Kích c màn hình
B. Kh Á a ch a và nâng c p các thi t b nng sử ế
C. Tính di động
D. Ti ết kiệm điện nng
Câu 16. Các phát bi d ch v tin nh n ng n (SMS: Short ểu nào sau đây đúng về
Message Service) ? ( Ch n 2)
A. Các tin nhn ng c gắn thường đượ i qua m ng c a nhà cung c p d ch ¿ng di độ ÿ
vụ, ngườ ửi và ngườ ận đượi g i nh c nh n di n thông qua s đin tho i c a h¿ ÿ .
B. Tin nhn ngn b gi i h n v s ¿ lượng ký t trên m i b n tin (kho ng t Á Á 100
đế n 200 ký t trên mi b n tin, ph thu c vào nhà cung c p d ch v ) Á
C. Dch v tin nh n ng n là d ch v nh n tin mi n phí c a các m ÿ ¿ng di động
D. Các tin nh n ng n bt bu n tho ng ph c kộc các điệ ¿i di độ Ái đượ ết ni internet
để có th s dụng được các lo¿i dch v này
Câu 17. B n c n m t ph n m thông tin v s n ph m, khách hàng các ¿ ềm lưu trữ Á
giao d ch mua bán cho công ty c a b truy xu n ÿ ¿n, để ất và đưa ra các quyết định quÁ
lý phù h p, b n nên l a ch n lo ¿ ¿i ph n m ềm nào sau đây ?
A. Ph n m m x n lý vn bÁ
B. Ph n m m b Áng tính
C. Ph n m m qu Án lý cơ sở d liu
D. Ph n m m g n t ửi thư điệ
Câu 18. Để chương trình phầ viết ra mt n mm, các nhà phát trin phn mm
thường s d ng ngôn ng nào dưới đây ?
A. Ngôn ng nh phân 0,1
B. Ngôn ng t nhiên ví d Ti ng Vi t, Ti ng Anh ế ế
C. Ngôn ng toán h c
D. Ngôn ng lp trình
Câu 19. Nh n b o v thông tin nhân khi tr c ng biện pháp nào dưới đây giúp b¿ Á
tuyến (Chn 2)
A. T¿o m t kh ẩu đng nhập là tên người thân c a b tránh b m t m t khÿ ¿n để u
B. Thay đái mt kh u c a b ÿ ¿n thường xuyên
C. Lưu mật khu trên trình duy t web c a máy tính cá nhân ÿ
D. S dng m t kh ẩu và tên đng nhập khác nhau trên các trang web khác nhau
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phÁi là tính cht cÿa virus?
A. Có kh p vào mÁ nng lây lan, khi xâm nhậ t máy, nó chiếm quy u khiền điề n
máy để t nhân b n nh m lây lan t máy này sang máy khác Á
B. Virus máy tính có th lây nhi m qua ngu n ß điện
C. Virus là các chương trình tương đ cao và các chếi nh, hiu quÁ khó
phát hi n
D. Virus có th gây nhi ễu chương trình hệ thng hoc phá h ng d li u
Câu 21. Màn hình máy tính c a b n hay b nh p nháy ho c b gi t làm cho bÿ ¿ ¿n đau
đầ ā ¿u nh c m t, b n nên áp d ng cách gi i quy Á ết nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Ch nh màn hình sang ch tế độ ối hơn
B. Ch nh tn s màn hình xu ng th ấp hơn 72Hz
C. Ch ỉnh độ phân gi i màn hình ho c c quan sát m t cách rõ ràng Á vn bÁn để
D. Ch nh tn s màn hình lên ít nh t 72 Hz
Câu 22. Để ần được cài đặ ềm nào đầ máy tính th làm vic, c t phn m u tiên
sau đây ?
A. Chương trình nghe nh¿c
B. H điều hành
C. Chương trình so¿n thÁo
D. Chương trình duyệt Web
Câu 23. Tùy ch n m m có gi i h n s d ng ọn nào sau đây nói về chương trình phầ ¿
mô t b i b n quy n, b ng sáng ch , và các th a thu n gi y phép ? Á Á ế
A. Ph n mềm nng suất ( Productivity Software)
B. Ph n m c quy n ( Propertary Software ) ềm độ
C. Ph n m m mã ngu n m ( Open Source Software) ß
D. Ph n m m ti n ích (Unitlity Software )
Câu 24. Hành vi nào sau đây KHÔNG vi ph¿m lut Công ngh thông tin Vit Nam
?
A. Bình lu n các n i dung trên trang thông tin nhân c i khác trên ÿa ngườ
m¿ng xã h i
B. Cá nhân g qu ng cáo nhiửi thư rác (spam) đ Á u l c sần mà không đượ đßng
ý c i nh n ÿa ngườ
C. Cung c i, truy , sấp, trao đá ền đưa, lưu trữ dng thông tin s nh m ch ng
phá nhà nước Cng hòa xã h i ch ÿ t Nam nghĩa Việ
D. Thu thp, xvà s dng thông tin cá nhân c ÿa người khác khi chưa có sự
đßng ý cÿa h
Câu 25. B n c n nh p và th ng kê thông tin tình tr ng nh p xu t hàng hóa cho c a ¿ ¿
hàng bán qu n áo c ÿa mình, ph n m ềm nào sau đây sẽ h tr tt nh t cho b n ? ¿
A. Microsoft Office Word
B. Microsoft Office PowerPoint
C. Microsoft Office Excel
D. Microsoft One Note
Câu 26. Lo n t ¿i thông tin cá nhân nào sau đây khi trao đái thông tin qua thư đi
an toàn nh t ?
A. Tên truy c p và m t kh u vào trang web tr ti n Á
B. S th tín d ng
C. Địa ch , s điện tho¿i
D. M t URL t i trang web cá nhân mi n phí
Câu 27. S khác bi n c ệt cơ bÁ ÿa báo điệ và trang điện t n t táng hp là gì ?
A. Trang điện t t ng h p có n á ội dung phong phú hơn báo điện t
B. Báo điệ ội dung đưa lên trang cÿn t được phép t sÁn xut n a mình trong
khi trang tin đi ợp không đượ ội dung đưa lên n t táng h c phép t sÁn xut n
trang mình
C. Báo điệ ất trong khi đó trang n t là cung cp tin tāc cÿa mt tá chāc duy nh
tin điệ ều cơ quan, tán t táng hp cung cp ni dung tin tāc táng hp v nhi
chāc khác nhau
D. Báo điệ ên Website trong khi đó n t ch bao gßm trang tin tāc xut bÁn tr
trang tin điện t táng hp bao gßm cÁ trang tin tāc xut bÁn trên Website
xut b n trên báo gi y Á
Câu 28. Tin nh n SMS là gì ? ắn vn bÁ
A. Là tin nhn ng n b gi i h ¿n s lượng kí t c g i qua mự, đượ ¿ng di động
B. M ột thư điện t ch ch a n i dung d ā ¿ng vn bÁn
C. d¿ng tin nhn ng n b gi i h ¿n s c g lượng, đượ i qua truyền thông đa
phương tiện
D. dch v tin nh n ngn gi qua các ph n m ềm như Windows Live
Messenger, Live Chat
Câu 29. Vi c nhân b n sao chép các t p tin, d li u h th phòng d li u Á ống đ đề
b m t, b phá h y, b c g ÿ hư hỏng đượ i là gì ?
A. Chia s d li u
B. Sao lưu dữ liu
C. Khôi phc d liu
Câu 30. Thông tin nào sau đây sẽ Ánh hưở ất đế riêng nhân cÿ ít ng nh n s a
b¿n đng tÁi thông tin đó lên mộ ễn đàn trựt di c tuyến ?
A. Địa ch email c a b n ÿ ¿
B. Tên cÿa b¿n
C. Thành ph nơi b¿n sinh ra
D. Đường d n các trang web b n yêu thích ẫn đế ¿
Câu 31. B¿n nên làm gì trước khi tng hay v t b mā t máy tính cá nhân c a mình ? ÿ
A. Hãy ch c ch n máy tính còn ho ng ¿t độ
B. Hãy ch c ch n r ng h điều hành đã được c p nh t
C. Hãy ch c ch n r ng b ch thông tin cá nhân trên máy ¿n đã làm s¿
D. Hãy ch c ch n b ¿n đã làm sách virus trên máy
Câu 32. Hành nào sau đây KHÔNG vi ph¿m lut Công ngh thông tin Vi t Nam ?
A. Thi ết lập các trang thông tin điện t s dng tên mi n .vn
B. Xâm nh p, s i, xóa b n ửa đá i dung thông tin cÿa t chá āc, cá nhân khác trên
môi trường m¿ng
C. n cắp mt kh truy c p vào tài kho ng Facebook c i khác ẩu để Á ÿa ngườ
D. Các trang thương mai điện t che du thông tin chính xác v hàng hóa, dch
v gây thi t h i cho ng i tiêu dùng ¿ ườ
Câu 33. Khái ni i tên c a m t lo i ph n m c ệm nào sau đây KHÔNG phÁ ÿ ¿ ềm độ
h¿i ?
A. Ph n mềm gián điệp (spyware)
B. Ph n mềm đóng bng á đĩa
C. Sâu máy tính (worm)
D. Ph m m m qu ng cáo (adware) Á
Câu 34. Sâu máy tính (worm) khác v i virus ch nào ?
A. Sâu máy tính gây h¿i cho ph n c āng máy tính, virus gây h¿i cho ph n m m
cÿa h th ng máy tính
B. Sâu máy tính lây lan qua các thiết b k t n ế i v -ROM, ới máy tính như: CD
USB trong khi đó virus là phầ ềm độn m c h¿i lây nhi m qua internet
C. Sâu máy tính không th nh n di ện được, virus có th nh n di c ện đượ
D. Sâu máy tính không c n kích ho t b c kích ho t b ¿ ởi người dùng, virus đượ ¿ i
người dùng khi khởi động chương trình
Câu 35. Khi làm vi c v i máy tính lâu b gi ¿n nên làm để Ám cng thẳng, đau
đầ āu, nh c mt ? (Ch n 3)
A. Gi Ám bớt độ sáng màn hình
B. Đāng lên ngh giÁi lao 5 phút sau m i gi làm vi c
C. Điều ch phân gi i màn hình cho c chỉnh độ Á và bi ng trểu tượ nên d nhìn
hơn
D. Tập nhìn xa để đỡ mi mt
E. Chơi game hoặc đọ āc online đểc tin t giÁi trí sau m i gi làm vi c
Câu 36. M t trang web do nhân t thi t l p ho c thi t l p thông qua d ch v ế ế
m¿ng h cung c i thông tin c i diội đ ấp, trao đá ÿa chính nhân đó, không đ¿ n
cho t ch c hay cá nhân khác và không c n ph i xin giá ā Á ấy phép. Trang web đó được
gi là gì ?
A. Trang tin điện t cá nhân
B. Trang tin điện t ni b
C. Trang thông tin điện t táng h p
D. Di ễn đàn trực tuyến
Câu 37. N u b n t i m Internet, quá trình nào b n nên s d ng ế ¿ Á ột chương trình từ ¿
trước khi cài đặt chương trình đó ?
A. Lưu các tập tin và ch y m¿ ột chương trình quyết virus/spyware trên t p tin
B. Ki m tra vi c mua ph n m m hoàn t t
C. Nén tp tin
D. Lưu các tập tin và tiến hành cài đặt t trang web
Câu 38. Phát bi a thu n gi i ểu nào sau đây định nghĩa chính xác thỏ ấy phép ngườ
dùng cu i (End User License Agreement) là gì ?
A. h ng th a thuợp đß n gia bên chuyn giao bên mua ph n m c ềm độ
quyn, thi t l p quy s d n mế ền người mua để ng ph m
B. mt th a thu n v quy n tác gi Á vic duy trì phiên bÁn gi y phép cho
phn mm mã ngu n m ß
C. th a thu n cam k t c a nh i dùng phế ÿ ững ngườ n m m công c ng v i tác
giÁ ph n m m ho c nhà cung c p
D. mt th a thu n gia tác giÁi, nhà phân ph i dùng ph n mối ngườ m
chia s
Câu 39. Máy tính bàn c a b n kêu to sinh nhi c b t, b i ÿ ¿ ệt khi đượ ¿n nên nghĩ tớ
việc làm nào đầu tiên sau đây ?
A. Cài l i h ¿ điều hành
B. Nâng c p RAM
C. V sinh các b ph n ph n c ng c a máy ā ÿ
D. Thay ngu n ß
Câu 40. Bi u hi ng t máy tính c a b n th nhi m virus ? ện nào sau đây chā ÿ ¿
(Chn 3)
A. Các thông báo l i v vi c thi u các t p tin h th ng xu t hi n ế
B. Các thông báo b u xu t hi n ng u nhiên trên màn hình c a b n ắt đầ ÿ ¿
C. Bây gi b ¿n có quyền cài đặt đầy đÿ các chương trình trong hệ thng
D. B ¿n đượ ¿n đan ắng đng nhậc nhc nh nh đái mt khu khi b g c g p ln
sau
E. Máy tính dường như ch¿ ậm hơn bình thườy ch ng
Câu 41. B n vi c c n ra kh i b n làm vi c trong kho ng 2-3 ti n ¿ Á Á ếng, nhưng b¿
không mu n t t h ng d y v n ti t ki n ết các chương trình ā ụng đang ch¿ ế ện điệ
nng b¿n nên s d ng ch ế độ nào sau đây?
A. Hibernate
B. Sleep
C. Shut down
D. Lock
Câu 42. M t kh u tuân theo chi t kh u ến lược để gây khó khn trong việc đoán m
cÿa hacker có đặc điểm nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Độ dài t i thi u 8 ký t
B. Bao g m tên g i nh ß như họ tên, ngày sinh , s n tho i điệ ¿
C. Độ dài tùy ý
D. Bao g m ch cái, ch s và ký t c bi t ß đặ
Câu 43.Hãy l a ch n tên các trình duy t web trong danh sách các ph n m m sau
đây ? (Chọn 3)
A. C c C c
B. Mozilla Firefox
C. Microsoft Office
D. Google Chrome
E. Windows Explorer
Câu 44. Vi c t o ra m ng d n máy tính thi hành m t s nhi m ¿ ột chương trình hướ
v c th được g i là gì ?
A. Ch ¿y chương trình
B. Đóng gói chương trình
C. Biên d ch
D. Lp trình
Câu 45. b o v s a mình khi tr c tuy n, b n áp d ng cách th c Để Á riêng cÿ ế ¿ ā
nào sau đây ? (Chọn 2)
A. S dng mt bí danh trên các diễn đàn hoặc nht ký cá nhân công khai
B. Không đng xuấ ỏi hòm thư cá nhân sau khi sử ụng máy tính mượt kh d n cÿa
người khác
C. Không điền vào bt k biu mu trc tuyến nào không hāng thú vi vic thu
thp thông tin t công ty đó.
D. Không ki m tra tùy ch n nh n thông tin t i tác bán l c a công ty các đố ÿ
Câu 46. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Chương trình do con người viết ra
B. Chương trình là một dãy các lnh, mi l Ánh mô t mt thao tác
C. nh Chương trình khi thự Ái được lưu trong vùng c thi không cn thiết ph cÿa
máy tính
D. Người dùng điều khin máy tính thông qua các l c t trong ệnh đượ Á
chương trình
Câu 47. Phát bi m phù h p c a hình th c ểu nào sau đây KHÔNG phÁi đặc điể ÿ ā
làm vi c t xa (Teleworking) ? ( Ch n 2)
A. Làm vi c t xa giúp gi m t l ùn tÁ c giao thông góp phn bÁo v môi
trường
B. Xét v khía c ¿nh nhà quÁn lý, hình thāc t chá āc cho nhân viên làm vi c t
xa đem l¿ cao hơn về ấn đềi hiu quÁ v bÁo mt thông tin, an toàn d liu vi
hình th c t ch c làm vi c t p trung truy n th ng ā á ā
C. Làm vi c t xa giúp phát tri n k p k i t nng giao tiế nng con ngườ t
hơn so với hình th c làm vi c truy n thông ā
D. Làm vi c t xa giúp t i vi c làm t n¿o cơ hộ ốt hơn cho phụ người khuyết
tt
Câu 48. Nh ng thi t b t b nh p thông tin vào máy tính ? (Ch n ế nào sau đây là thiế
4)
A. Màn hình
B. Máy quét Ánh
C. Màn hình c m Á āng
D. Loa
E. Máy in
F. Chu t
G. Bàn phím
Câu 49. L a ch m c a hình th c h c t p tr c ọn nào sau đây KHÔNG ưu đi ÿ ā
tuyến (E-learning) ?
A. Hình thāc h c t p trc tuy ng giúp hến thườ c viên ti t ki m th i gian và chi ế
phí đi l¿i
B. Trong hc trc tuy i h i d c mến ngườ ọc ngườ ¿y đượ i quan h khng
khít, m t thi t giàu c m xúc i hình th c t ch c l p h c truy n ế Á hơn so vớ ā á ā
thng
C. Trong h c tr c tuy i h c thến, ngườ d dàng ti p c n v ế ới các chương
trình đào t¿ ến, đa d¿ ấp hơn hình thāc đào t¿o tiên ti ng vi chi phí th o truyn
thng
D. Trong h c t p trc tuyến h c viên có th d u ch nh t h dàng điề ốc độ c, thi
gian h c và c ấp độ hc phù hp vi nhu c u và kh a mình Á nng riêng cÿ
Câu 50. Gi y phép theo trung tâm (site license) là gì ?
A. M t lo¿i gi t và sấy phép để cài đặ d n m m trên nhiụng chương trình ph u
máy tính 1 địa điểm
B. M t lo¿i gi t và sấy phép để cài đặ d n m m trên nhiụng chương trình phầ u
máy tính b t c ā đâu
C. M t lo¿i gi t và sấy phép để cài đặ dng nhi n m m trên ều chương trình phầ
mt s lượng máy tính nh nh ất đị
D. M t lo¿i gi t sấy phép để cài đặ d n m m trên mụng chương trình phầ t
s lượng máy tính nh b t k ất định đâu
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là định nghĩa chính xác nhất v chính ph n t ? ÿ điệ
A. Chính phÿ điện t chính ph sÿ d thông báo các chính ụng các website để
sách, pháp lu n v i nhân dân ật đế
B. Chính phÿ điện t chính ph sÿ d n tụng máy tính đi để trao đái thông
tin v i công dân
C. Chính phÿ đin tchính ph g o tÿ ßm các thành viên được đào t¿ lĩnh vực
công ngh thông tin và truy n thông
D. Chính phÿ điện t là chính phÿ āng dng CNTT và Truy ền thông để đái mi
tá ch i m i quy t c ho c ho ng c a āc, đá ¿t động, tng cường nng l ¿t độ ÿ
chính ph ÿ
Câu 52. Phát biểu nào sau đây về phn mm mã ngußn m là SAI ?
A. Ph n mm mã ngußn m cho phép t Ái phn mềm kèm theo mã chương trình
gc
B. Ph n m m mã ngu n m ng thi u s h tr ß thườ ế người dùng tin c y
C. Ph n m m mã ngu n m ng có ch ng kém ß thườ ất lượ
D. Ph n m m mã ngu n m ß thường được phát hành mi n phí
Câu 53. B t m t lu c s xu t s i trên website ¿n đã viế ận vn th¿ ắc được đng
cÿa trườ ¿n đọc đượ ận vn cÿa ngường b¿n, sau mt thi gian b c mt bài lu i khác
có nh ng ph n gi ng h t v i bài nghiên c u lu a mình, mà không có trích ā ận vn cÿ
dn ngu n tài li u tham khß Áo đế ận vn cÿ ¿n. Đây là mộn lu a b t ví d v v ấn đề gì ?
A. Hc h i
B. Đ¿o vn
C. n cắp sáng ch ế
D. Sáng t¿o
Câu 54. Để ¿o thế t ngßi làm vic vi máy tính khoa hc, an toàn thoÁi mái
người lao động nên đặt màn hình như thế nào ?
A. Nghiên màn hình lên kho Áng 45 độ
B. C ¿nh trên c a ÿ màn hình cao hơn màn hình
C. Nghiêng màn hình lên khoÁng 10 độ
D. Nghiêng màn hình xuống 20 độ
Câu 55. Khi b n ng i nh p li u trên máy tính, h ng tài li u c a b t ¿ ß ộp đự ÿ ¿n nên đặ
v trí nào để ¿o tư thế t thoÁi mái và an toàn nh t ?
A. Để hộp đựng tài li u phía trên màn hình
B. Để h ng tài li u lên m t bàn cộp đự ¿nh bàn phím và chu t
C. Để h ng tài li u thộp đự ng hàng vi màn hình
D. Để hộp đựng tài liệu lên đùi
Câu 56.Vi i nguyên nhân th làm cho máy ệc làm nào sau đây KHÔNG phÁ
tính c a b n nhi m virus và ph n m c h i qua Interner ? ÿ ¿ ềm độ ¿
A. TÁi các tp tin tài li u ho c ph n m m t Internet
B. Truy cập vào các website có cài đặt sn virus
C. Lây nhi m thông qua vi c m n t các thư điệ ho c tin nh n chāa liên kết
dẫn đến mt trang web l virus ho c ph n m¿ ềm độc h¿i
D. Bình lun trên trang nhân c a m i bÿ ột ngườ ¿n trên m¿ng xã hi Facebook
mà máy tính cá nhân c a h b nhi m virus ÿ
Câu 57. Khái ni m tho i qua giao th c Internet (VoIP) là gì ? ¿ ā
A. Là m t hình th c g i tin nh ā ắn vn bÁn qua m ng ¿
B. Là m t công ngh truy n gi ng nói qua m ¿ng Internet bng thông rộng
C. Là m t giao th c m ng không dây ā ¿
D. Là m t āng d ng g ửi thư điện t
Câu 58. M c l a ch n lo i máy tính cho m i nhân viên ột công ty đang cân nhắ ¿
phòng k toán c a mình ng i làm vi c. H mu n các nhân viên ng i làm vi c t p ế ÿ ß ß
trung t ki m soát d li u trong các máy tính c a nhân viên vì lý do ¿i vn phòng ÿ
an toàn b o m t d li u. Theo b n, lo p nh t Á ¿ ¿i máy tính nào sau đây phù hợ
vi s l a ch n c ÿ a h ?
A. Máy tính b ng Á
B. Máy tính để bàn
C. Máy tính xách tay
D. Điện tho ng ¿i di độ
Câu 59. Các bi n c khuy n khích giúp ti t ki pháp nào sau đây đượ ế ế ệm điện nng
khi s d ng máy tính ? (Ch n 2)
A. Luôn tt h n máy khi c n r i kh i bàn làm vi c
B. Để màn hình ch t i nh t có th ế độ
C. S dng ph n m m ti t ki ế ệm điện nng
D. S d ng các ch ế độ Hibernate, Sleep phù hp khi c n r i bàn làm vi c trong
mt kho ng th i gian Á
Câu 60. Nh m cững đặc điểm nào sau đây thường được coi nhược điể ÿa thương
mai điện t ? ( Ch n 2 )
A. Khách hàng có th mua ph Ái nh ng s n ph Á ẩm không mong đợi
B. Kh Á nng truyề khn và tốn kém hơn so vớn thông quÁng cáo sÁn phm khó i
bán hàng truy n th ng
C. Làm gia tng chi phí sÁn xut và bán hàng
D. Người bán hàng khó khn trong việc m rng th ng trườ
Câu 61. M t trang web có nhi u ch cho phép m i th trao ÿ đề i ngườ vào đó để
đá Á i, th o lu n, bày t ý ki ến v nh ng ch ÿ đề cần quan tâm được gi là gì ?
A. Phòng trò chuy n tr c tuy n ế
B. M ¿ng xã h i
C. Nh t ký cá nhân tr c tuy n ế
D. Di ễn đàn trực tuyến
Câu 62. Nh ng thi t b t b xu t thông tin ra c a máy tính ? ế nào sau đây thiế ÿ
(Chn 4)
A. Chu t
B. Loa
C. Màn hình
D. Bàn phím
E. Máy in
F. Máy quét Ánh
G. Màn hình c m ng Á ā
Câu 63 i bi c khuy n khích áp . Hành động nào sau đây KHÔNG phÁ ện pháp đượ ế
dụng để máy tính c a b n tránh lây nhi m virus ? ÿ ¿
A. Luôn quét tt c các t c khi m chúng, ngay c khi Á ệp tin đính kèm email trướ Á
chúng đế ột ngườn t m i b¿n quen bi t ế
B. Không bao gi kích ho t các t ¿ p tin tÁi v có đuôi .exe
C. Lưu tấ ột thư mụ ới thư t cÁ các tp tin mà b¿n tÁi v t internet vào m c khác v
mc d li u c ÿa b n, quét t t c các t¿ Á ệp tin này trước khi m
D. Quét bt k phương tiện di động nào (CD, USB) trước khi sao chép hoc m
tp tin ch a trên chúng ā
Câu 64. Ph n m c s n xu t nh m m c ph c v cho các ềm đượ Á ục đích buôn bán, hoặ
mục đích thương m¿i được gi là gì ?
A. Ph n m m ngu n m ß
B. Ph n m m công
C. Ph n mềm thương m¿i
Câu 65. Cách x lý cơ bÁn để ngn chặ ấn đề n các v an ninh t t ệp tin đính kèm nào
sau đây là phù hợp ? (Chn 3)
A. Lp l ch quét virus b ng ph n m m hàng ngày
B. Lưu các tệ ột vùng lưu trữp tin tÁi v vào m riêng bit vi vùng chāa d liu
quan tr ng c a máy ÿ
C. Xóa các thư điện t t các ngußn không quen bi t ế
D. Sau khi đọc xong nén l i các t¿ p tin t i vÁ
E. Cài l i h ¿ điều hành
Câu 66. M t ho c m t nhóm trang web t i truy c p th d dàng đó ngườ
truy xu t các trang web các d ch v c thông tin khác trên máy tính, thường đượ
s d a ch t ng h p các ng d ng c a m t t ch c. Các trang web này ụng làm đị á ā ÿ á ā
được gi là gì ?
A. Trang tin điện t ni b
B. Trang tin điện t āng dng
C. C áng thông tin điện t
D. Trang tin điện t táng hp
Câu 67. Phát bi rác th i t các thi t b linh ki n máy ểu nào sau đây đúng về Á ế
tính b đi ?
A. Lo ¿i rác th i ng rác thÁ này thườ Ái rn h ng, tuy nhiên ¿i cho môi trườ
chúng không th tái ch ế được
B. Lo ¿i rác th i không có h ng, chúng không b phân hÁ ¿i cho môi trườ ÿy bi
t nhiên nên không b c mùi
C. Lo ¿i rác này h ng chúng rác th¿i cho môi trườ Ái rn khó phân hÿy,
b¿n nên v t chúng cùng v i các lo i rác th i khó phân h tiêu h y ā ¿ Á ÿy khác để ÿ
riêng
D. Lo ¿i rác thÁi này rác thÁi rn, h ng n u v v¿i cho môi trườ ế āt đi, nhưng
chúng kh v y b n nên bán l thu mua Á nng tái chế ¿ ¿i cho các sở
tái ch ế
Câu 68. B ph n nào c c xem b não c a máy tính, c u trúc ÿa máy tính đượ ÿ
gßm hai b ph n chính: b s h c logic (ALU) th c hi n các phép tính s h c
hay logic; B u khi n (CU) ch u khi n máy tính th c hi n các điề āc nng điề
công vi c nào chương trình đã định ?
A. Vi x lý (CPU)
B. Bo m ch ch¿ ÿ
C. RAM
D. ROM
Câu 69. m lu t Công ngh thông tin Vi t Nam Hành vi nào sau đây KHÔNG vi ph¿
?
A. Tá chāc cá nhân t t và phát tán virus th¿o ra, cài đặ c hi n thu th p thông tin
cá nhân c i khác ÿa ngườ
B. Phát tán các sÁn phm d ch v công ngh thông tin mang n i dung không
li cho tr ng m ng mà không có d u hi u, n i dung qu ng em trên môi trườ ¿ Á
cáo
C. Cung cp thông tin nhân c i khác cho bên thÿa ngườ ā ba trên môi trường
m¿ng mà chưa được s ng thu n c a h đß ÿ
D. Tá chāc nhân vi hiết chương trình để u hóa ph n m c h c ềm độ ¿i đượ
t¿o ra và phát tán b i khác ởi ngườ
Câu 70. Đơn vị đo nào sau đây được dùng để đo tốc độ quay c ng ? ÿa đĩa cā
A. S vòng trên m t phút (rpm: rounds per minute )
B. S bit trên m i gi y (bps: bits per second)
C. S chu k trên m i giây (Hz)
Câu 71. Điều nào sau đây một h¿n chế tim n khi s dng phn mm
ngußn m ?
A. Ph n m m mã ngu n m ng có h tr ß thườ người dùng r t h n ch ¿ ế
B. Ph n m m mã ngu n m ng có nhi u khi m khuy t ß thườ ế ế
C. Ph n m m mã ngu n m ß không tương thích với Windows 7
D. Ph n m m mã ngu n m s ch ch y trong vòng 30 ngày ß ¿
Câu 72. Nhóm đối tượng nào sau đây liên quan đế ấy phép ngườn tha thun gi i
dùng cu i ?
A. Các nhà phân ph i ph n m i s d ng ph n m m ềm và ngườ
B. Người dùng cu i và công ty làm vi nơi họ ệc đã mua phần mm
C. Tác gi và nhà s n xu t ph n m m Á Á
D. Người gi b n quy n c a ph n m Á ÿ ềm và người dùng cu i
Câu 73. Phát biểu nào sau đây về đĩa USB flash là SAI ? á
A. à đĩa USB thườ ßn điệng ly ngu n t cáng kết ni USB không yêu cu
pin
B. à đĩa U ằng điệSB là b nh đọc/ghi b n không mt d liu khi ngng
cung c n ấp điệ
C. à đĩa USB chāa các thành phn di chuyn bên trong nên tuái th thưng
không dài
D. à đĩa USB kết ni vi máy tính thông qua các c ng vá ¿n nng USB
Câu 74. Theo b n dòng h u hành c s d ng ph bi n nh t ¿ điề nào sau đây đượ á ế
cho lo¿i máy tính để bàn và máy tính xách tay hi n nay ?
A. Mac OS
B. Linux
C. Windows
D. Unix
Câu 75. Máy tính c a b n ch y ch m và g n t ng ÿ ¿ ¿ ửi các thư điệ không bình thư
b n không bi t. B n vi c s d ng ph n m u ¿ ế ¿n nên nghĩ đế ềm nào sau đây đầ
tiên để giÁi quyết v này ? ấn đề
A. Disk Defragment
B. Disk Cleanup
C. Antivirus
D. Resource Monitor
Câu 76. Vi c b n t o m t tài kho n Facebook gi danh m i b n c a b n ¿ ¿ Á Á ột ngườ ¿ ÿ ¿
đng ục đích trêu đùa giễi mt s thông tin sai s tht vi m u ct ni
b¿n đó. Hành động cÿa b¿n là m t ví d v v ấn đề nào dưới đây ?
A. Ph báng
B. Vi ph m b n quy n ¿ Á
C. Hành vi trò đùa không phù hợp
D. Vu khng
Câu 77. Hãy cho bi t hai lo i b nh c g i là b nh chính c a ế ¿ nào sau đây đượ ÿ
máy tính ?
A. RAM và USB
B. USB và đĩa cāng
C. RAM và đĩa cāng
D. RAM và ROM
Câu 78. B n m t giáo viên, b n so i ph huynh h c sinh ¿ ¿n đang c ¿n thư mờ
đế á n d bu i h p ph huynh đầu nm họ ềm nào sau đây b¿c, phn m n nên chn
để th c hi n công vi c này ?
A. Microsoft Office Word
B. Microsoft Office Access
C. Microsoft Office Excel
D. Microsoft Office PowerPoint
Câu 79. Nh n ti t ki ững hành động nào sau đây cho phép b¿ ế ệm điện nng sử
dng c a máy tính ? (Ch n 3) ÿ
A. Cài l i h ¿ điều hành
B. Gi Ám độ sáng cÿa màn hình
C. S dng ph n m m ti t ki ế ệm điện nng
D. Vô hiệu hóa tính nng kết ni m¿ng không dây, wifi không c n thi t ế
Câu 80 . Đơn vị nào sau đây được dùng để đánh giá tốc độ cÿa vi x lý (CPU) ?
A. Bit
B. Megabyte
C. Megahertz
D. Megabit
Câu 81. Vi c các nhân, doanh nghi p dùng Internet cho các công vi ệc thương
m¿i như mua bán, quÁ cáo, thương thÁ ợp đßng đượng o h c gi là gì ?
A. Kinh doanh đa quốc gia
B. Buôn bán t xa
C. Thương m¿i điện t
D. Kinh doanh đa cấp
Câu 82. Lo i ph n m c phát tri n b i c ng l p trình viên ¿ ềm nào thường đượ ộng đß
rng l c chia s mi n phí qua m ng th i cho phép phát hành kèm theo ớn, đượ ¿ng, đß
mã ngu ßn để người dùng có th t nâng c p, s i theo m ửa đá ục đích riêng cÿa h ?
A. Ph n m m chia s
B. Ph n mềm nng suất
C. Ph n mềm thương m¿i
D. Ph n m m mã ngu n m ß
Câu 83 t tho i mái, kh a kho n khi làm . Để ¿o cho người lao động được thế Á
vic v i máy tính c n chú ý xem xét nhng tiêu chu a chẩn nào sau đây cÿ để cá
tay ? (Ch n 3 )
A. Ch để cá tay phÁi làm t v t li u c ng ch c ch ho c kim lo i ā ắn như gỗ ¿
B. Câc mép bên cÿ áa ch c để tay phÁi trơn nhẵn
C. Độ cao c a ch c tay ph i thÿ để á Á ấp hơn mặt trước bán phím ít nh t 5cm
D. Ch để cá tay ph r c tay Ái đÿ ộng để đỡ á
E. Độ cao c a ch cÿ để á tay ph i x p x b ng mÁ ặt trưc cÿa bàn phím
Câu 84. M t thi t b ng l t chi n tho c ế điện toán di độ ớn hơn mộ ếc điệ ¿i di động có đ
điểm như sau: các điều khin chÿ yếu thc hin bng vic ch¿m vào màn hình cÁm
ā Áng ph gõ trên mẳng, người dùng cũng có thể t bàn phím o trên màn hình thay
s d ng m t bàn phím v t lý. Hãy cho bi t tên c a lo i thi t b này trong các l a ế ÿ ¿ ế
chọn dưới đây ?
A. Điện tho i thông minh ¿
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bÁng
D. Netbook
Câu 85. an toàn b o v c tuy n, Để Á thông tin nhân riêng khi tham gia tr ế
b¿n nên s d ng các bi ện pháp nào dưới đây ? (Chọn 3)
A. Lưu l¿i mt kh u trên trình duy t trong quá trình duy t web
B. S dng các mt khẩu khác nhau để đng nhp vào các trang m¿ng khác
nhau
C. Đặt m t kh u d nh để không b quên m t kh p vào câc ẩu khi đng nhậ
trang m ng ¿
D. Luôn s dng tên tht c t p khi tham gia các trang ÿa mình để ¿o nên đng nhậ
m¿ng
E. Không kết m¿ng tùy ti n khi tham gia m ng xã h ¿ i
F. Thay đá ập vào hòm thư nhân hoặi mt khu truy c c trang m¿ng hi
thường xuyên ch ng h ¿n như ba hoặc sáu tháng
Câu 86. n m m có kh c hi n tr c Các chương trình phầ Á nng làm cho máy tính thự
tiếp m t công vi i dùng mu n th ệc nào đó mà ngườ c hi n, tính ện như : xử vn bÁ
toán s li u, trình chi u, nghe nh ế ¿c, chơi game gọi chung là gì ?
A. Ph n m m gi i trí Á
B. Ph n m m nhúng
C. Ph n m m āng d ng
D. Ph n m m h th ng
Câu 87. Theo b n các phát bi¿ ểu nào sau đây về máy tính bÁng là đúng ? (Chọn 3)
A. Máy tính b ng có hiÁng thườ ệu nng cao hơn so với các lo i máy tính khác có ¿
giá thành tương đương
B. Máy tính bÁng thường s dng bàn phím o Á
C. Máy tính bÁng thường có card đß ha m nh m¿
D. Máy tính b ng ch yÁ ÿ ếu v n hành v i màn hình c m ng Á ā
E. Máy tính b ng nh Á và có tính di động cao
Câu 88. Ngôn ng c bi u di n d ng máy bao g m các hi u máy tính đượ ¿ ß
nào sau đây ?
A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
B. 0, 1
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C ,D, E, F
D. A, B,….., Y, Z, a ,b ….., y, z
Câu 89. Hãy l a ch n tên các trang m ng h i trong danh sách các website sau ¿
đây ?
A. https://www.google.com
B. https://www.amazon.com/
C. https://.twitter.com
D. https://vnexpress.net/
E. https://www.facebook.com/
Câu 90. Trên màn hình nh ng ch b chói nên r c các ch ất knhìn đư
đó. Đ này, ngườ khc phc s c i s dng máy tính nên áp dng các bin pháp
dưới đây ? (Chọn 3)
A. Thay đái v trí ngu n sáng gây ra hiß ện tượng chói
B. Treo rèm, màn che c a s á
C. S dng màn hình ch ng chói
D. Đặt màn hình ch sáng y u ế độ có độ ế
Câu 91. B n tên Nguy n Vân anh, sinh ngày 12/1/1990, b n c n t o m t kh¿ ¿ ¿ ẩu đng
nhp vào trang m¿ng h i facebook cho tài kho n c a mình. G Á ÿ ợi ý nào sau đây
b¿n nên s d ng làm m t kh u cho tài kho ng c a mình ? Á ÿ
A. Nguyenvananh
B. VânAnhNguyen$90
C. Anhvannguyen90
D. 12/1/1990
Câu 92. Theo b n hai thông s k thu ng l n nh t t i hi u ¿ ật nào sau đây Ánh hưở
nng cÿa máy tính mà b¿n cn cân nhc khi chn mua mt lo¿i mt máy tính mi ?
(Chon 2)
A. Dung lượng ng á đĩa cā
B. Tốc độ CPU
C. Dung lượng RAM
D. Kích c màn hình
Câu 93. Hãy ch ra ba l i ích c a vi c s d ng gi m (site license), ÿ ấy phép địa điể
giy phép khối lượng (volume license) ? (Ch n 3)
A. Hi ệu nng
B. Cài đặt
C. Ch āc nng
D. C p nht
E. Giá cÁ
Câu 94. Đ t¿o tm nhìn thoÁi mái tránh mi mt khi làm vic trên máy tính, theo
nguyên t c công thái h c kho ng cách t màn hình t i m t nên là bao nhiêu ? Á
A. Kho Áng cách nào cũng đượ trên màn hình được min là font ch c tùy chnh
độ l n nh sao cho m t có th nhìn th c ấy đượ
B. 100-120 cm
C. 50-70cm
D. 20-30cm
Câu 95. Hãy ch ra tên các ph n m m di t virus trong các l a ch n sau ? (Ch n 4)
A. Kaspersky
B. Bkav Pro
C. McAee LiveSafe
D. Ccleaner
E. Nero Burning
F. Bidefender
Câu 96. Tùy ch u khi n c a h c ọn nào dưới đây trong bÁng điề ÿ điều hành khi đượ
bt lên s giúp h th ng máy tính c ÿa b n gi t n công b i virus ¿ Ám nguy bị
các chương trình độc h¿i khác ?
A. Windows Firewall
B. Credential Manager
C. Backup and Restore
D. Ease of Access Center
Câu 97. Hình th c h c t p tr c tuy n => E-learning ā ế
Câu 98. 2 HĐH mã ngußn m => Untubu, Android
Câu 1. Để cài đặ t thêm các b Font trong môi trường Windows, ta dùng chāc nng
nào ?
A. Fonts cÿa Control Panel
B. Regional Settings c a Control Panel ÿ
C. Desktop c a Control Panel ÿ
D. System c a Control Panel ÿ
Câu 2. Đáp án nào sau đây là phần m rng cÿa tp tin Word ?
A. .docx
B. .mp4
C. .txt
D. .mp3
Câu 3. Trong h so n th o Microsoft Word mu n in các trang 3, 8, 9, 10 thì trong ¿ Á
mc Pages ta nh p
A. 3-8, 9, 10
B. 3, 8-10
C. 3, 8, 9, 10
D. 3-10
Câu 4. Đối vi các h u hành Windows c a Microsoft, tên t điề ÿ ệp có qui ước gì ?
(Chn 3)
A. Tên tệp không được chāa mt trong các kí t sau : \ / : * ? < < > |
B. Tên tp không quá 255 kí t ng g m 2 ph n: Ph n tên và ph n m r ng ự, thườ ß
và được cách nhau b i d u ch m (.)
C. Ph n m r ng c a t p không nh t thi t ph ÿ ế Ái có và được h u hành s điề
dụng để phân lo i t p ¿
D. Ph n m r ÿng c a tp không nh t thi t ph i có ế Á
Câu 5. B n mu¿ n g b phn mềm Bkav đang ch¿y b¿n cn ch n cách nào ?
A. Start / Uninstall a program / nháy chu t ph i vào dòng tên Bkav / nh n Á
Uníntall
B. Start / Control Panel / ch n dòng tên Bkav / nh n Uninstall
C. Start / Control Panel / Uninstall a program / Ch n dòng tên Bkav / Nh n
Uninstall
Câu 6. Khi nén t c ta cệp / thư mụ ần lưu ý gì để có th s d ng h đi u hành
Windows gi i nén ? (Ch n 2) Á
A. Nháy chut ph i vào tÁ ệp/thư mụ ọn Add to <…rar=c/Ch
B. S dụng tính nng Compressed (zipper) folder để nén
C. S dng ph n m m Winrar, Ch n kiu nén .zip
D. S dng ph n m m Winrar, Ch n ki u nén .rar
Câu 7.Trong Windows Exxplorer để ặc thư mụ ly l¿i tp tin ho c va xóa ta có th
s d ng vi c nh n t h á ợp phím nào sau đây ?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + B
D. Ctrl + R
Câu 8.Đáp án nào dưới đây là phần m rng cÿa tập tin siêu vn bÁn ?
A. .gif
B. .bat
C. .mdb
D. .html
Câu 9. xem thông tin v ng và nhãn c a Để dung lượ ÿ á c hiđĩa ta thự n :
A. Nháy chut ph i vào Á á đĩa cần xem/Ch n properties
B. Nháy chut phÁi vào n xem/Chá đĩa cầ ọn properties/Sharing…
C. Nháy chut phÁi vào n xem/Ch n properties/Disk CleanUp á đĩa cầ
D. Nháy chut ph i vào Á á đĩa cần xem/Ch n Format
Câu 10. Đáp án nào dưới đây là phần m rng cÿa tp tin Excel?
A. .xlsx
B. .jpg
C. .rtf
D. .docx
Câu 11. Để đóng một chương trình ā ng dng trong Windows ta dùng t h p á
phím nào ?
A. Shift + F4
B. Ctrl + F4
C. Alt +F4
Câu 12. Khi tìm ki m tế ệp tin, thư mụ <?= dùng đểc thì ký t ?
A. Đ¿i di n cho 1 ký t
B. Đ¿i di n cho 1 s ký t
C. Không th đ¿i di n cho ký t
D. Đ¿i di n cho d u cách
Câu 13. Các ký t sau đây ký tự nào không đượ ụng đểc s d đặt tên cÿa tp tin,
thư mục ?
A. <,?,:,|
B. *,/,\,<,>
C. (.)
D. @,1,%
Câu 14. Để gõ du ti ng Vi t cho font Tahoma b ng ph n m m UniKey ta ch n ế
bÁng mã nào ?
A. Unicode
B. TCVN3 ABC
C. Vni win
Câu 15. Trên máy tính ch y h ¿ điều hành Windows 7, mu n hi n th thông tin
chi ti v Folder và File ta th c hi n: ết đầy đÿ
A. M Computer / ch n View / Ch n Details
B. M Computer / ch n View / Ch n Medium icons
C. M Computer / ch n View / Ch n Content
D. M Computer / ch n View / Ch n List
Câu 16. Đáp án nào dưới đây là phần m rng cÿa tp tin âm thanh ?
A. .mp4
B. .exe
C. .mp3
D. .bmp
Câu 17. H th ống các chương trình đÁ āc nng làm môi trườm nhn ch ng trung
gian gi i s d ng và ph n cữa ngườ āng cÿa máy tính được gi là gì ?
A. Tt c Á đều đúng
B. H điều hành
C. Các lo i trình d ch trung gian ¿
D. Ph n m m
Câu 18. Các thi t b ế nào sau đây là thiết b xu t c a máy tính ? (Ch n 2) ÿ
A. Webcam
B. Bàn phím (keyboard)
C. Màn hình (monitor)
D. Chu t (Mouse)
E. Máy in (printer)
Câu 19. Lệnh nào sau đây dùng để thay đá ặc thư mụ i tp tin ho c ?
A. Create Shortcut
B. Open
C. Copy
D. Rename
Câu 20. Đâu là định d¿ng tp tin Video ? (Ch n 2)
A. *.mp4
B. *.flv
C. *.wma
D. *.mp3
Câu 21. Để có th nh d ng âm thanh/video khác nhau khi s d ng h phát các đị ¿
đều hành Windows, ta c t b sung: ần cài đặ á
A. Cài phn mm Windows Live Movie Marker
B. Cài gói phn m m K-Lite Codec Pack
C. Cài phn mm Windows Movie Marker
D. C p nht phn m m Windows Media Player
Câu 22. Để so¿n th n tiÁo vn bÁ ếng vit v i phông ch Arial ta c n ch n m c nào
sau đây ?
A. Tahoma
B. Times New Roman
C. Unicode dng s n
D. B Áng mã TCVN3(ABC)
Câu 23. Khi s d ng h u hành Windows 7 v i các bi ng trên màn hình điề ểu tượ
nn (Desktop) ta có th làm gì ?
A. Đái tên được tt cÁ Computer nhưng trừ
B. Không đái tên được
C. Đái tên được tt cÁ các biểu tượng
D. Đái tên được tt cÁ Recycle Bin nhưng trừ
Câu 24. Để ển đá các chương trình đang mở chuy i qua l¿i gia trong Windows, ta
nhn t há p phím
A. Space + Tab
B. Alt + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Shift + Tab
Câu 25. Đặt con tr chu t vào góc trên vi n c a s th th c hi n nhi m v nào sau á
đây ?
A. M rộng kích thước cÿa sá toàn màn hình
B. Thay đái kích thước c a c a s theo chi u ngang ÿ á
C. Thay đái kích thước cÿa ca s theo chi u d c á
D. Thay đái kích thước cÿa ca s theo c hai chi u ngang và d c á Á
Câu 26. Trong Windows mu n xóa d li u và không cho ph c h i ta c n làm gì? ß
A. Ch ọn đối tượng c n xóa / Shift + Delete
B. Nháy chut phÁi vào đối tượng cn xóa / Delete
C. Ch ọn đối tượng c n xóa / Ctrl +Delete
D. Ch ọn đối tượng c n xóa / nhãn Delete
Câu 27. L a ch ọn nào dưới đây thuộc v trách nhi m qu n lý c a h Á ÿ điều hành ?
A. Các trình duy c s d duy t Internet ệt đượ ụng để
B. Các phn m m ti ện ích đã được cài đặt và kh d ng Á
C. Các ngußn tài nguyên ph n c ng, ph n m ā m c a c a h th ng ÿ ÿ
D. Các phn m m āng dụng đã được cài đặt và khÁ dng
Câu 28. Đâu là định d¿ng tp tin âm thanh ? (Ch n 2)
A. *.3gp
B. *.wav
C. *.mp3
D. *.mp4
Câu 29. Các thiết b nào sau đây là thiết b nhp cÿa máy tính ? (Ch n 2)
A. Máy in (Printer)
B. Bàn phím (keyboard)
C. Màn hình (monitor)
D. Webcam
Câu 30. m bĐể đÁ Áo tính an toàn khi t m th i r i kh¿ ỏi máy tính mà không đóng bất
k chương trình nào đang ch¿ ọn nào sau đây là đúng nhấy, tùy ch t ?
A. Hibernate
B. Lock
C. Log off
D. Sleep
Câu 31. Các tùy chọn nào sau đây là tên cÿa h điều hành ? (Ch n 2)
A. Microsoft Office
B. Internet Explorer
C. Windows 7
D. Linux
Câu 32. Trong h điều hành Windows, ta c n gi phím nào khi mu n ch n nhi u
đối tượng liên ti p ? ế
A. Alt
B. Ctrl
C. Tab
D. Shift
Câu 33. Có th tìm l i các t p tin b xóa sau khi nh n phím Delete b ng cách: ¿
A. M My Computer
B. M My Documents
C. M Recycle Bin
D. M Internet Explorer
Câu 34. Đáp án nào dưới đây không phÁi là font ch ? (Ch n 2)
A. VIQR
B. Arial
C. Unicode
D. .VnArial
Câu 35. T há p phím tắt nào dùng để m ca sá Desktop ?
A. Windows + F1
B. Windows + Fn
C. Windows + C
D. Windows + D
Câu 36. Máy tính đang ch¿y đßng th i nhi ều chương trình. Để chn ca sá cÿa
chương trình cần làm vic trong Windows ta ch n:
A. Nh n phím Windows trên bàn phím
B. Nh n gi phím Alt và gõ phím Tab cho đế ọn được chương trìnhn khi ch
C. Nh n gi phím Ctrl và gõ phím Tab cho đế ọn được chương trìnhn khi ch
D. Nh n gi phím Shift và gõ phím Tab cho đế ọn được chương trìnhn khi ch
Câu 37. Phát bi u n ào dưới đây nói về ệnh Undo là đúng nhấ l t ?
A. Nó khôi ph ng g t ục các hành độ ần đây nhấ
B. Nó xóa các hành độ ần đây nhấng g t
C. Nó L p lặp đi lặ ¿i các hành độ ần đây nhấng g t
D. Nó đÁo ngược các hành độ ần đây nhấng g t
Câu 38. L a ch ọn nào dùng để xác đị nh ký hi u phân cách t p phân
A. List sepatator
B. Decimal symbol
C. Negative sign symbol
D. Digit grouping symbol
Câu 39. Trong Windows 7 để xem thông tin cấu hình cơ bÁ ÿa máy tính đang n c
ch¿y ta chọn cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Nháy đúp chuột vào Computer
B. Nh n phím Fn trên bàn phím + phím pause / break
C. Nh n phím Windows trên bàn phím + phím pause / break
D. Nháy chut ph i vào Computer / Ch n Properties Á
Câu 40. Đâu là phầ ềm cài đặn m t font ch ti ng Vi ế t cho máy tính ?
A. Unikey
B. Unicode
C. Vni
D. Vietkey
Câu 41. Khi so n th n trong Word mu n in nhanh tài li¿ Áo vn bÁ ệu đang mở ta nhn
tá h p phím :
A. Ctrl + P
B. Shift + P
C. Window + P
D. Alt + P
Câu 42. Chāc nng nào trong bÁng điề ển đượu khi c s d ụng để thay đái chÿ đề cÿa
màn hình Desktop?
A. Default Programs
B. User Account
C. System
D. Personalization
Câu kh c ph c tình tr ng khi in ra l i luôn b tr43. Để ¿ dườ ng nhiều hơn so với
bÁn xem trên máy c a tài li u, ta ph i làm gì ? ÿ Á
A. Tng lề trên cÿa tài liu
B. Thi ết lp kh gi y trên máy in là kh A4 á á
C. Thi ết lp kh gi y trên máy in và tài li u gi ng nhau á
D. Ch nh l dưới cÿa tài li u nh nh t có th
Câu 44. Muốn xóa 1 chương trình trong Windows ta dùng cách nào sau đây ?
A. M Control panel ch n Add Remove Program ho c Uninstall a Program
B. Xóa tên chương trình trong menu Start
C. M Control panel ch n Add Remove Hardward
D. Xóa biểu tượng trên màn hình
Câu 45. Trong Windows 7, ki u nh p d li ệu ngày tháng được h điều hành qui
định trong:
A. Control panel Date/Time
B. Control panel Display
C. Control panel System
D. Control panel Region and Languege
Câu 46. so n th n tiĐể ¿ Áo vn bÁ ếng Vi t v i phông ch .Vntime ta c n ch n m c
nào sau đây:
A. Tahoma
B. Times New Roman
C. B Áng mã TCVN3(ABC)
D. Unicode dng s n
Câu 47. Trong Windows Explorer, để đánh dấ u chn tt cÁ các đối tượng trong c a
sá Folder hi n t i, ta nh n phím : ¿
A. Fn + A
B. Shift + A
C. Alt + A
D. Ctrl + A
Câu 48. Để đánh dấu chn mt cách không liên t c các t ệp tin hay thư mục trong
Windows, trong khi nháy chu t trái ta c n gi phím ?
A. Ctrl
B. Shift
C. Alt
D. Insert
Câu 49. Khi mu n s p x p các bi ng trên Desktop ta ti n hành cách nào sau ế ểu tượ ế
đây ?
A. Nháy chut ph i trên nút Start, chÁ ọn Arrange Icons By….
B. Nháy chut phÁi trên nút Start, chọn New shortcut…
C. Nháy chut phÁi trên Desktop, Chọn Arrange Icons By…
D. Nháy chut ph i trên My Computer, chÁ ọn Arrange Icons By…
Câu 50. Đâu là tên phn mm dit virus (Ch n 2)
A. Bkav
B. Unikey
C. Kapersky
D. Microsoft Office
Câu 51. Trong h so n th o Microsoft Word mu ¿ Á n in tài liệu theo hướng ngnag
giy ta chn :
A. Landscape Orientation
B. Portrait Orientation
C. Print One Sided
D. Manually Print on Both Sided
Câu 52. Trong h u hành Windows, t h p phím Ctrl Alt Del có tác d ng : điề á
A. Tá hp phím này không có tác d ng gì
B. Xu t hin hp tho i Run ¿
C. Kh ởi động l¿i màn hình
D. Hi n th h p Windows task Manager
Câu 53.Máy tính ch y h u hành Windows 7 mu n t t máy tính mà không c n ¿ điề
đóng các phầ ềm đang làm và không làm mấn m t d liu cÿa các ph n m ềm đó thì
ta c n ch n cách nào :
A. Start / Log Off
B. Start / Sleep
C. Start / Hibernate
D. Start / Shutdown
Câu 54. Trong môi trường Windows 7 khi mu n s p x p các bi ế ểu tượng trên
Desktop ta tến hành cách nào sau đây :
A. Nh p chut ph i trên nút Start, ch n New shortcut Á
B. Nh p chut phÁi trên My Computer, Chọn Arrange Icons By…
C. Nh p chut phÁi trên Desktop, chọn Arrange Icons By…
D. Nh p chut ph i trên Desktop, chÁ ọn Sort by….
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về ửa là đúng ? tường l
A. Tường l a là m t b nh tuy đị ến đượ ấu hình đểc c b o v m ng Á ¿
B. Tường l a là hàng rào b o m u khi n dòng thông tin gi a Internet và Á ật điề
m¿ng riêng
C. Tường l c s d mã hóa k t nửa đượ ụng để ế i không dây
D. Tường l a cho phép truy n thông b o m Á t gi a kho ng cách xa s d ng Á
Internet
Câu 2. Hãy cho bi t v ế trí khoang vùng màu đỏ trên hình Ánh ch a loā ¿i đối tượng
điều khiển nào trên website ? (Lưu , Nhập l¿i)
A. Hp nh n (Textbox) ập vn bÁ
B. Nút l nh g i (Submit Button)
C. Hp kim tra (Check box)
D. Danh sách ch n kéo xu ng (Dropdown menu)
E. Hp danh sách (Listbox)
Câu 3. Hãy cho biết website nào sau đây KHÔNG phÁi là trang thương m¿i điện t
phá biến Vi t Nam ?
A. Tiki.vn
B. Kenh14.vn
C. Shopee.vn
D. Sendo.vn
Câu 4. Trong danh sách các tùy ch n ch c ā nng cÿa Google Chrome hình bên,
người dùng nh n ch n l ệnh nào để vào xem l ch s t Ái v c a trình duy t ? ÿ
A. History
B. Downloads
C. Settings
D. Bookmarks
Câu 5. Các phát biểu nào sau đây là đúng về Internet ? (Chn 2)
A. Internet là mt tp h p ph n m m
B. Internet là mt tp h p các thi t b ph n c ế āng
C. Internet gßm r t nhi u m ¿ng nh được kết n i v i nhau
D. Internet là mt m ng các Website ¿
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về website là đúng ? Trang chÿ
A. Là trang đượ ặc địc hin th m nh khi truy c p vào tên mi n c ÿa website khi
trình duy t web
B. Là trang web dùng để tìm kiếm thông tin t các trang web khác
C. Là trang web được yêu thích nh t
D. Là trang web được ghé thm nhiều nht
Câu 7. Phương thāc truyn thông th i gian th āc cho phép hai người tr lên nói
chuyn trc tuy n v i nhau qua m t mế ¿ng máy tính được gi là gì ?
A. Gi tho i ¿
B. Thư điện t
C. Tin nhn tāc th i
Câu 8.Website nào sau đây KHÔNG phÁi là công thanh toán tr c tuy n ? ế
A. baokim.vn
B. sohapay.vn
C. nganluong.vn
D. tiki.vn
Câu 9.Thư rác (Spam) thường đề cp t i nh ng n i dung gì ?
A. B Án tin thông báo t t ch c c á ā ÿa người dùng
B. Các thư mà người dùng đã xóa đi
C. Nh ng bÁn tin không mong mu quốn để Áng bá s n ph m/ d ch v ho c các Á
chÿ đề v chính tr , tôn giáo
D. Các thư mà người gi b li
Câu 10. Giao thāc nào sau đây được dùng chÿ yếu trên Internet ?
A. ARPA
B. TCP/IP
C. IPX/SPX
D. NETBEUI
Câu 11. Tùy chọn nào sau đây KHÔNG phÁi là đặc điểm cÿa tin nh n ng n SMS
(Short Messaging Service ) ?
A. Tin nhn b gi i h n v dài ¿ độ
B. Được s d g i tin nh n dụng để ¿ng vn bÁn, phương tiện như hình Ánh ,
video
C. Tin nh c gắn đượ i qua m ng vi¿ n thông truyền hình đa phương tiện
Câu 12. S lượng đánh dấu (bookmarks) trang web yêu thích t a m t trình ối đa cÿ
duyt web là bao nhiêu ?
A. 255
B. 100
C. 1024
D. S lượng không c định tùy thu c vào trình duy t và phiên b n c a trình Á ÿ
duyt web
Câu 13. Để xem danh sách các thư đã gửi, người s d ng c n ch n l nh nào trên
cÿa s ng d ng Gmail ? á ā
A. Drafts
B. Sent
C. Inbox
D. Spam
Câu 14. Nh ng tùy ch ọn nào dưới đây là đúng với dch v tin nh ắn đa phương tiện
MMS ( Mulltimedia Messaging Service ) ? ( Ch n 2)
A. Là tin nhắn vn bÁn được gi và nh n qua các thi t b truy ế ền thông đa
phương tiện
B. Tin nhn cho phép g i hình nh, âm thanh và video Á
C. Là d ch v g i tin nh n ph bi n qua m á ế ¿ng Internet
D. Là d ch v tin nh n ng n g i và nh n qua m ng ¿ng di độ
Câu 15. N u muế n máy tìm ki m tr v các k t qu tìm ki m ch a chính xác n i ế Á ế Á ế ā
dung tìm ki m, b n s dế ¿ ụng cách làm sau đây ?
A. Đặt n i dung tìm ki m sau t khóa Exactly: ế
B. Đặt n i dung tìm ki m trong d u ngo c ế
C. Đặt n i d ng tìm ki m trong d y nháy kép ế
D. Đặt n i dung tìm ki m trong d ế ấu nháy đơn
Câu 16. M t website KHÔNG an toàn có th có các d u hi ệu nào dưới đây ? (Chọn
3)
A. Địa ch URL b u b ắt đầ ng http://
B. Địa ch URL b u b ng https:// ắt đầ
C. Tên min website dài và ch a các ký hi c bi t ho c chu i ký t không ā ệu đặ
rõ nghĩa
D. Ni dung website ch a nhi u l i chính t và so n th o ā Á ¿ Á
E. Website có ch a nhi u hình ā Ánh công ty/ t ch sá āc và có đầy đÿ n tho i điệ ¿
c định, địa ch liên h
Câu 17. Để xem danh sách thư rác do người khác người khác người đến, ngườ i s
dng c n ch n l nh trên c a s á āng d ng Gmail ?
A. Categories
B. Drafts
C. Spam
D. Chats
Câu 18. Hãy cho bi t nhế ng āng dụng nào sau đây là trình duyệt web ? (Ch n 4)
A. Microsoft Windows
B. Safari
C. Google Chrome
D. Yahoo
E. Opera
F. C c C c
Câu 19. Hãy cho bi t v ế trí khoanh vùng màu đỏ trên hình Ánh chāa lo ng ¿i đối tượ
điề u khi n nào trên website ? (C ần thơ)
A. Hp ki m tra (Check box )
B. Danh sách ch n kéo xu ng (Dropdown menu)
C. Nút l nh (Button)
D. Hp nh n (Text box) ập vn bÁ
E. Hp nh n nhi u dòng (Textarea) ập vn bÁ
Câu 20. L a ch ọn BCC được s d ng khi g ửi thư điệ có ý nghĩa gì ?n t
A. Tt c Á các ngườ ận trong TO đề ấy đượ ững người nh u th c nh i nhn trong
BCC
B. Tt c Á các ngườ ận trong CC đề ấy đượi nh u th c nh i nh n trong ững ngườ
BCC
C. Nh ững người nh n trong BCC không th y t t c nh Á ững người nhn khác
trong TO và CC
D. Tt c Nh i nh n BCC không nhìn th y nhau Á ững ngườ
Câu 21. H th ng tài li c liên k t v i nhau trên m ng Internet có tên WWW ệu đượ ế ¿
là vi t t t c a cế ÿ m t nào ?
A. World Wide Wed
B. Word Wide Web
C. World Wide Web
D. World Wild Wed
Câu 22. Công ty nào sau đây KHÔNG phÁi là nhà cung c p d ch v Internet (ISP)
Vit Nam ?
A. VDC VNPT
B. FPT
C. Viettel
D. Misa
Câu 23. Hãy ch ra hai cách h ợp lý ngn chặn các nguy cơ mất an toàn liên quan
đến tập tin đính kèm trên thư điện t ? (Chn 2)
A. Quét virus các t p tin t i v Á trướ c khi m
B. Ch m các t ệp tin đính kém d¿ng file nén vì nó an toàn hơn các lo¿i tp tin
thư mục khác
C. Ch m các t c g i qua Google Drive mà không m các t ệp tin đượ ệp tin đính
kèm tr c ti ếp trên thư điện t
D. Xóa các email không ngu n g c ß
Câu 24. Hãy chn tên c a các máy tìm kiÿ ếm trong danh sách sau đây ? (Chọn 3)
A. Yahoo
B. Internet Explorer
C. Facebook
D. Google
E. Coccoc
Câu 25. Trong danh sách các tùy ch n ch āc nng cÿa Google Chrome hình
bên, người dùng nh n ch n l ệnh nào để xem danh sách các trang đánh dấ u yêu
thích trên trình duy t ?
A. Bookmarks
B. Settings
C. History
D. Downloads
Câu 26. Một Website an toàn là Website thườ ệu nào sau đây ng có nhng du hi
? (Ch n 3)
A. C m t https trên thanh đị có màu đỏ và đánh dấa ch u g ch chéo ¿
B. Thanh địa ch trình duyt chuy n sang màu xanh lá cây có hi n th n công
ty qu n lý website Á
C. Địa ch URL truy c p vào Website b u b ng https:// ắt đầ
D. Địa ch URL có ch a ch IP ho c các c m t āa đị không có ý nghĩa
E. Ni dung Website không có l i chính t và có s n tho i liên h là s c Á đi ¿
định
Câu 27. Biểu tượng hình sao trên trình duy làm gì ? ệt web Chrome dùng để
A. Lưu l¿i ni dung trang web v máy
B. Lưu l¿i lch s duy t web
C. Đánh dấu các trang web độc h¿i
D. Đánh dấu và lưu l¿i liên kết các trang web yêu thích
Câu 28. B nh v tài nguyên th ng nh t (URL: Uniform Resource Locator ) đị
baog ßm nh ng thành ph n nào ?
A. Giao thāc c a Website, tên máy chÿ ÿ
B. Giao thāc c a Website, tên miÿ ền đã đng ký
C. Tên máy ch , tên miÿ ền đã đng ký, tên miền c cao nh t ấp độ
D. Giao thāc c a Website, tên máy ch , tên miÿ ÿ ền đã đng ký, tên miề ấp độn c
cao nh t
Câu 29. Trong danh sách các tùy ch n ch āc nng cÿa Google Chrome hình
bên, người dùng nh n ch n l ệnh nào để vào xem lch s duy t web c a trình ÿ
duyt ?
A. Downloads
B. Bookmarks
C. History
D. Settings
Câu 30. Hãy cho bi t v ế trí khoanh vùng màu đỏ ¿i đố trên hình Ánh chāa lo i
tượng điều khi n nào trên website ? (ghi chú cá nhân)
A. Hp ki m tra (Check box)
B. Nút l nh g i (Submit)
C. Danh sách ch n kéo xu ng (Dropdown menu)
D. Hp nh n (Text box) ập vn bÁ
E. Hp nh n nhi u dòng (Textarea) ập vn bÁ
Câu 31.Hai toán t tìm ki ếm nào sau đây được s dng b i máy tìm ki m ế
Google ? (Ch n 2)
A. 8
B. ^
C. $
D. @
Câu 32. Hãy cho bi t nhế ng āng dụng nào sau đây là trình duyệt web ? (Ch n
4)
A. Google
B. Mozilla Firefox
C. Internet Explorer
D. Safari
E. Windows Explorer
F. Google Chrome
Câu 33. M t h th ng chuy n nh qua các m ận thư từ ¿ng máy tính g i là gì ?
A. Thư điện t
B. Ph n m m nh n tin t c th i ā
C. Thương m¿i điện t
D. H th ng Web chat
Câu 34. Mục đích chính sử dng tên mi n là gì ?
A. Thi ếu s lượng địa ch IP h p l
B. Tn min d x lý b i máy tính h ơn
C. D nhn biết hơn địa ch IP
D. Tên miền đẹp hơn địa ch IP
Câu 35. Những đặc điểm nào sau đây giúp nhận d¿ng một thư điện t (email)
lừa đÁo?
A. Email có câu ch sơ sài, lỗi đánh máy hoặ ừ=this is not a joke= hay c có cm t
< forward this message to your friends.=
B. Emal đến t các trang m ng xã h i. ¿
C. Email yêu cu cung c p th ống tin, ngày sinh, mã đng nhập, mt kh u c a ÿ
tài kho n emailhay nh ng thông tin cá nhân khác. Á
D. Email không có n i dung ph ần tiêu đều
Câu 36. Để xem danh sách thư nháp đang so¿ dang và chưa đượ ửi đi, n d c g
ngườ i s d ng c n ch n l nh nào trên c a s ng d ng Gmail ? á ā
A. Sent
B. Inbox
C. Drafts
D. Spam
Câu 37. Tên miền có đuôi .org thuộc nhóm tên min cÿa lo i website nào ? ¿
A. Các trang Web thương m¿i
B. Các trang Web giáo d c
C. Các trang Web thu c t ch c phi chính ph ho c phi l i nhu n á ā ÿ
D. Các trang Web thu c chính ph ÿ
Câu 38. Mục đích chính cÿa vic s dng ch ký t động trong thư điện t
?
A. Để t động t o thông tin liên h c i g i trên m¿ ÿa ngườ ỗi thư điện t
B. Để t o b¿ Áo sao cÿa mỗi thư điện t được gửi đi
C. Ch ký t động giúp thay th nh ch p chế Á ký vi t tay trên m n t ế ỗi thư điệ
D. Để thư gửi đi không bị đánh dấ u Spam
Câu 39. Hãy cho bi t v ế trí khoanh vùng màu đỏ ¿i đố trên hình Ánh chāa lo i
tượng điều khi n nào trên website ? (Tài kho n) Á
A. Hp nh n (Text box) ập vn bÁ
B. Hp kim tra (Check box)
C. Hp nhập vn bÁn nhiu dòng (Textarea)
D. Danh sách ch n kéo xu ng (Dropdown-menu)
E. Nút l nh g i (Submit)
Câu 40. ng dĀ ụng đượ ụng đểc s d truy c p m xem các website được gi là gì
?
A. Trình duy t web
B. Máy tìm ki m ế
C. Dch v web
D. Máy ch web ÿ
Câu 41. Để đÁm bÁo an toàn thông tin cá nhân khi tr c tuy i dùng nên ến, ngườ
áp d ng các bi n pháp b o v Á nào sau đây ? (Chọn 2)
A. S dng bí danh trên các di c nhễn đàn hoặ t ký công khai
B. Không điền vào b t k bi u m u tr c tuy n nào khi b n không bi ế ¿ ế t rõ v
mục địch thu th p thông tin t c ÿa các bi u m ẫu điều tra thông tin đó
C. Để ch ế độ công khai (Public) các thông tin cá nhân trên m ng xã h i ¿
D. S dng cùng m t m t kh ẩu và tên đng nhập trên các trang m ng khác nhau ¿
Câu 42. Trong đị thư điệa ch n t lotus.fallon@yahoo.com, ph n bi u di n tên
hòm thư là gì ?
A. Yahoo
B. Lotus.fallon
C. @
D. Com
Câu 43. Để ời thư, ngườ trÁ l i s dng nhấn nút nào sau đây trên cửa sá Gmail ?
A. Forward
B. Reply
C. Attachment
D. Compose
Câu 44. Trong danh sách các tùy ch n ch āc nng cÿa Google Chrome hình
bên, người dùng nh n ch n l ệnh nào để vào cài đặ t l i ngôn ng m¿ ặc định cÿa
trình duy t ?
A. Bookmarks
B. History
C. Downloads
D. Settings
Câu 45. Khi nào b n nên s d ng siêu liên k¿ ết thay vì đính kèm một tp tin
trong thư điện t ?
A. Khi tệp tin đính kèm lớ ệp tin đượn và t c tÁi t mt v trí xác định trên
Website
B. Khi người nhn c a b n không th nh dÿ ¿ xem đị ¿ng vn bÁn
C. Khi b¿n đang gửi bÁn tin ty ch n t trên n n Web ÿ thư điệ
D. Khi ch a ch n t c ng nghi p ho c khách hàng āa đị thư điệ ÿa đß
Câu 46. Trong các website sau đây, trang nào KHÔNG phÁi là m¿ng xã hi ?
(Chn 2)
A. Youtube.com
B. Vnexpress.com
C. Facebook.com
D. Wikipeadia.org
Câu 47. Chāc nng nào sau đây KHÔNG phÁi là dch v c ÿa ngân hàng điện t
?
A .Ki m tra danh sách giao d ch
B. Rút ti n m t
C. Chuy n kho Án
D. Thanh toán hóa đơn
Câu 48. Pop-up qu ng cáo là gì ? Á
A. M t lo i c a s xu t hi n trên trình duy t Web c i dùng ch a n i ¿ ÿ á ÿa ngườ ā
dung qu ng cáo Á
B. M t website ch a các trang qu ng cáo ā Á
C. M ột chương trình āng dng tÁi v t Internet
D. M t h p tho i tr l i t ng trên website ¿ Á độ
Câu 49. Để xem danh sách thư đến, ngườ i s dng cn ch n l nh nào trên c a s ÿ á
ā ng d ng Gmail?
A. Spam
B. Sent
C. Drafts
D. Inbox
Câu 50. C u tr ục đị IP nào sau đây là hợa ch p l ? (Chn 2)
A. 10.16.200.300
B. 172.193.0.0
C. 192.168.1.170
D. 400.20.1.255
Câu 51. Điện Ánh => H p ki m tra
Câu 52. Trang Web nơi mọi người có th i, th o lu n, bày t ý ki n v trao đá Á ế
nhng v c n quan tâm g i là gì ? ấn đề
A. Chat room
B. Social Network
C. Forum
D. Blog
E. Voice IP
Câu 53. Để xem danh sách các thư đã xóa, ngườ i s dng cn chn lnh nào
trên c a s ng d ng Gmail ? ÿ á ā
A. Categories
B. Spam
C. Trash
D. Drafts
Câu 54. Để ¿n thư mới, ngườ so i s dng nhấn nút nào sau đây trên cÿa sá
Gmail ?
A. Forward
B. Send
C. Starred
D. Compose
Câu 55. M t m t kh u m ¿nh thườ Ái đÁ Áo tiêu chí nào sau đây ? (Chọng ph m b n
3)
A. Bao g m ch hoa, chß ng thườ
B. Ch āa các thông tin d nh như số điện tho¿i, h tên, ngày sinh
C. Bao g m chß cái, ch s , ký t đặ c bi t
D. Ch āa các ký t ch không bao g m s ß
E. Độ dài t i thi u 8 ký t
Câu 56. M ng máy tính là gì? ¿
A. Là m t nhóm g m hay ho c nhi c k ß ều máy tính đượ ết nối theo cách để chúng
có th giao ti p, chia s ế tài nguyên và trao đái d liu v i nhau
B. Là tên gi khác c a m ng vi n thông ÿ ¿
C. Là m t thi ết b truy n d li u
Câu 57. Để thu hp không gian tìm ki m => NOT ế
Câu 58. D u hi u nào ch ra máy tính c a b n nhi n Virus ? (Ch n 5) ÿ ¿
A. Các thành công c m r ng xut hi n trên các c a s ÿ á chương trình āng dng
B. Chương trình chống virus
C. Máy tính không k t n c internet ế ối đượ
D. B nh h ng m ết dung lượ ột cách đột ngt
E. M t s chương trình tự ởi độ kh ng mt cách không bình thuòng
F. M t s t ệp tin, thư mục và chương trình āng d t nhiên b khóa không ụng độ
s d c ụng đượ
G. Máy tính hi n th c nh báo gi Á Á
Câu 59. HTML => là ngôn ng đánh dấu siêu vn bÁn được s dng các th để
t¿o c u trúc Website
Câu 60. 2 báo => vnexpess, dantri
Câu 61. .com là thương m¿i
Câu 62. .edu là giáo d c
Câu 63. .gov là chính ph ÿ
Câu 1. Tùy chọn nào sau đây nhấ ¿nh vn bÁn m n bng cách tô màu nền cho vn
bÁn ?
A. Formatting
B. Highlighting
C. Viewing
D. Selecting
Câu 2. Để nhúng các đối tượng phi vn bÁn vào vn bÁ n, s dng th nào trong các
th sau ?
A. Review
B. References
C. Page Layout
D. Insert
Câu 3.Ch d ẫn nào cho phép xác định nhng trang tài li u nào s được in khi in vn
bÁn ?
A. File/Print/Print on Both sides
B. File/Print/1 Page Per Sheet
C. File/Print/Pages/Gõ s trang mu n in
D. File/Print/Print All Pages
Câu 4. Để thay đái hướ ng cÿa tài li u khi in, ch n l ệnh nào sau đây ?
A. Margin
B. Size
C. Oriented
D. Orientation
Câu 5. Cách nào dùng để xóa nhng n c l p lội dung đượ ¿i như nhau ở các ph n
đầu trang hoặc chân trang vn n ? (Chn 3)
A. Xóa đầu trang ho c chân trang ngay trang đầu tiên
B. Xóa đầu trang ho c chân trang l t t t c các trang ần lượ Á
C. Xóa đầu trang ho c chân trang m t trang b t k
D. Xóa đầu trang ho c chân trang trang cu i cùng
Câu 6. Tính nng nào b¿n có th s dng khi b n c nh d ng vài kh¿ ần đị ¿ ối vn
bÁn có chung nh ng tùy ch nh d ng ? ọn đị ¿
A. Styles
B. Hp tho¿i Font
C. Format Painter
D. Copy và Paste
Câu 7. Các quy t c so n th ¿ Áo nào đúng khi nhập vn bÁn ? (Chn 2)
A. S dụng phím Enter để điều khin xung dòng
B. Các du ngt câu ph i gõ sát vào t c nó và ti n là m t d u trÁ trướ ếp đế ng
nếu v n còn n i dung
C. Gi a các t có ít nh t m t d u tr phân cách ắng để
D. Các du m ngo c, m nháy được coi là ký t u t . Các d đầ ấu đóng ngoặc,
đóng nháy được coi là ký t cu i cùng t
Câu 8. Tùy ch n nào ch kho ng cách gi Á ữa các dòng vn bÁn được nh p vào ?
A. Line Spacing
B. Indentation
C. Paragraph spacing
D. Word spacing
Câu 9.Khi m vn bÁn, b¿n không th c vì l đọ ỗi như trong hình. Nguyên nhân
có th là gì ? (Ch n 2)
A. Vn bÁn đã bị hng do virus phá h y ÿ
B. Không có phông ch ng trong b phông c a h th ng tương ā ÿ
C. C n m n b ng m t ph n m vn bÁ m khác
D. B Áng mã và phông ch không tương thích khi so¿n thÁo
Câu 10. Hành động nào sau đây là đị ¿ng vn bÁnh d n ? (Ch n 3)
A. Chèn s trang vào chân trang
B. Thay đái phông ch
C. Tng khoÁng cách gi n ữa các đo¿
D. Thay đái kiu ch
Câu 11. Lúc nào thì b n nên nh n phim Enter khi nh n ? (Ch n 2) ¿ ập vn bÁ
A. Khi b¿n đến cu i c ÿa dòng đầu tiên để ắt đầu dàn đề b u t cho mi dòng sau
B. Khi b n cu¿n đế i c a m i dòng tính theo l ph i ÿ Á
C. Khi b n cu¿n đế i c n ÿa 1 đo¿
D. Khi b n mu¿ n thêm 1 dòng tr ng
Câu 12.Khi g p l i hi n th ti ng Vi ế ệt như trong hình, chọn mt cách x lý tt
nht.
A. Xóa và nh p l n ¿i vn bÁ
B. Thay đái phông ch
C. Đưa đo¿n vn bÁn vào mt bÁng
D. Thay đái b mã hóa
Câu 13. Phương pháp nào dùng để đóng hoàn toàn ā ng dng Microsoft Word
2010 ?
A. Nháy chut vào th File, nháy vào nút l nh Exit
B. Nháy chut vào th File, nháy vào nút l nh Close
C. Nh n t há p phím Ctrl + F4
D. Nháy chut vào nút Close
Câu 14. Làm th biế nào để ết được các đối tượng đã đượ ọn trong vn bÁc ch n ?
A. Có 8 nút định v xut hin xun ng g quanh đối tượ
B. Đối tượ thay đá ắng và đen nếng s i sang màu tr u nó có màu
C. Đối tượng được bôi đen như khi lự ọn vn bÁa ch n
D. Đối tượng s xu t hi n trong c a s riêng c i á ÿa nó để thay đá
Câu 15. Các thành ph n nào có th đưa vào một trong vn bÁn thông thường ?
(Chn 3)
A. nh ch p nh scan À Á
B. B ng d li u th ng kê Á
C. Các lo i bi¿ ểu đß
D. Phim qu ng cáo Á
Câu 16. Lệnh nào được dùng để chèn nội dung như nhau cho tất c các trang ? Á
A. References/ Insert Footnote
B. File/ FootPage
C. Insert/ Footer
D. Layout/ Footer
Câu 17. Hành động nào sau đây là chỉ ửa vn bÁnh s n ? (Ch n 3)
A. Chèn thêm dòng tr ng gi ữa các đo¿n
B. Thay đái màu ch , c ch
C. S a li chính t Á
D. Chèn ho c xóa các k t , các t ừ, các đo¿n
E. Tng khoÁng cách gi a các dòng
Câu 18. T há ợp phím nào sau đây cho phép b¿n cn Ái vn bÁph n ?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + L
C. Ctrl + R
D. Ctrl + J
Câu 19. Câc định d¿ng m r ộng nào tương āng vn bÁn lưu ở ¿ng điệ d n t ?
(Chn 4)
A. .ppt
B. .csv
C. .doc
D. .docx
E. .pdf
F. .txt
Câu 20. B n th c hi n chèn s trang t ng vào lúc nào ? ¿ độ
A. Ngay trước khi in vn bÁn
B. Trước khi nhp nội dung vn bÁn
C. B t cā th m nào ời điể
D. Sau khi nhp toàn b n ội dung vn bÁn
Câu 22. Th nào sau đây cho biết phông ch, c ch, ki c a mểu cn lề ÿ t hp
vn bÁn đang được ch n ?
A. Insert/Text Box
B. View
C. Drawing Tools/Format
D. Home
Câu 23.Các lệnh để chèn chú thích vào cu i tràn và cu n n m trong th ối vn bÁ
nào ?
A. Page Layout
B. Insert
C. Review
D. References
Câu 1. Khi giá tr c a m t ô trong Excel hi n th n ÿ ội dung là #### thì nó có ý nghĩa
là gì ?
A. M t giá tr ki u s ho ặc ngày tháng, do độ rng cÿa ct quá nh nên không
hin th đÿ giá tr
B. M t ki u d liệu đặc bit cÿa Excel
C. M t công th c có ch a giá tr tuy i ā ā ệt đố
D. M ột dòng vn bÁn có ni dung không hi n th trong m đÿ ột ô, khi đưa con
tr tới ô đó thì các kí tự s t động hi n th l i ¿
Câu 2. T h p phím t t ná ào sau đây được dùng để n/ hi n thanh Ribbon trên c a ÿ
sá làm vi c c ÿ Áa b ng tính Excel ?
A. Ctrl + F1
B. Ctrl + F4
C. Ctrl + W
D. Ctrl + A
Câu 3. Mô t Á nào sau đây đúng nhất v bÁng tính ?
A. B Áng tính, còn g i là s tính (workbook), g m các trang tính (sheet) cho á ß
phép ta t o ra các b¿ Áng d li u, t đó có thể trình bày, đị nh d¿ng d liu,
tính toán t ng theo công th c và có th t o bi tr c quan hóa d độ ā ¿ ểu đß để
liu
B. B Áng tính ch a m t ho c nhiā u trang tính, giúp th c hi n vi c tính toán trên
s li u, sai sót tính toán có th c s a ch a d dàng thông qua vi c thay đư
đá āi các công th c tính toán.
C. B Áng tính là mt phân b hai chi u v c s d nh p d li u ới các ô đượ ụng để
hoc thc hin các công th c tính toán ā
D. B Áng tính là một nơi chāa các đối tượng như các bÁng, bi u m u, báo cáo,
truy v n.
Câu 4. Ch n t t c nh Á ng kiu d li u có th nh p vào ô tính ?
A. Công thāc
B. Bi ểu đß
C. Vn bÁn
D. Giá tr d ¿ng s
Câu 5. Hàm nào sau đây tính giá trị trung bình cộng trong dãy ô xác định ?
A. AVERAGE
B. SUM
C. COUNT
D. MAX
Câu 6. T i sao b n mu¿ ¿ ốn xem trang tính trước khi nó được in ra ? (Chn 3)
A. Để tránh lãng phí gi y n u c n ph i ế Ái thay đá
B. Để nh khi nào thì c n có nhxác đị ững thay đái v b cc cÿa bÁng d li u và
cÿa những đối tượng khác như biểu đß ẽ, … trên trang tính, hình v
C. Để quan sát nó xu t hi ện như thế nào khi được in
D. Để ki m tra máy in ho ng có t t không ¿t độ
Câu 7. T há ợp phím nào được dùng để ển đá chuy i qua l i gi a các b ng tính ¿ Á
đang mở ?
A. Ctrl + F4
B. Ctrl + F3
C. Ctrl + F6
D. Ctrl + F5
Câu 8. Th t ā ưu tiên cÿa các phép toán trong bi u th c Excel là gì ? ā
A. Lũy thừa, nhân ho c chia, c ng ho c tr
B. C ng hoc tr , nhân ho ặc chia, lũy thừa
C. Nhân ho c chia, c ng ho c tr ừ, lũy thừa
D. th Lũy a, cng ho c tr , nhân ho c chia
Câu 9. Để ệu vn bÁ cho d li n trong m t ô tính hi n th trên nhi ều dòng khi độ
rng c t b c nh, chúng ta có th ch n nh đị ững cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Đặt con tr chu t t i t c n tách, nh n Ctrl + Enter ¿
B. Đặt con tr chu t t i t c¿ n tách, nh n Alt + Enter
C. Ch n Wrap Text
D. Ch n Merge & Center
Câu 10. Để đóng phầ n mm bÁng tính, s d ng nh ững cách nào sau đây ?
(Chn 2)
A. Nháy chut vào th File, ch n Exit
B. Nh n t há p phím Ctrl + F4
C. Nháy chut vào th File, Ch n Close
D. Nh n t h p phím Alt + F4 á
Câu 11. Các ng dā ụng nào sau đây là phần mm bÁng tính ?
A. OpenOffice Calc
B. LibreOffice impress
C. Opera
D. Libre Office Calc
E. Microsoft Excel
Câu 12. T há ợp phím nào được dùng để đóng bÁng tính nhưng không thoát khỏ i
phn mm Excel ?
A. Ctrl + F5
B. Ctrl + F3
C. Ctrl + F6
D. Ctrl + F4
Câu 13. T há ợp phím nào được dùng để t¿o mi m t b ng tính ( workbook) ? Á
A. Shift + F11
B. Ctrl + B
C. Ctrl + N
D. Shift + N
Câu 14. Làm cách nào b u ch r ng c a m¿n điề ỉnh được độ ÿ t c t ? (Ch n 2)
A. Kéo th chu ng k bên Á ột trên đườ trái tiêu đề ct
B. Kéo th chuÁ ột trên đường k bên ph c t Ái tiêu đề
C. Trên th Home, trong nhóm Cells, ch n Format, Ch n Row Height
D. Trên th Home, trong nhóm Cells, Nhát chu t vào Format, Ch n Column
Width
Câu 15. Th nào là m t ô tính ? ế
A. Các h p màu xám n m v trí trên ho ặc bên trái trang tính để ch ra các ct
và các hàng
B. Giao c a mÿ t c t và m t hàng
C. M ột trường bên dưới Ribbon để hin th tham chi u ế
Câu 16.T há ợp phím nào được dùng để ột đượ n c c ch n ?
A. Ctrl +Shift +)
B. Ctrl + 0
C. Ctrl + Shift + (
D. Ctrl + 9
Câu 17. N u b n muế ¿ ốn đưa ra một xu hướng liên tc cÿa d li u thì ki u bi u
đß nào s phù h p nh t ?
A. Ki u biểu đß Pie ( bánh tròn )
B. Ki u bi Bar ( c t n m ) ểu đß
C. Ki u bi ểu đß Line (đường)
D. Ki u biểu đß Column (ct)
Câu 18. Để thay đái đườ ng vin cÿa bÁng ta có th l a ch ọn cách nào sau đây ?
(Chn 2)
A. La chn b ng cÁ ần thay đái, trên th Home, nháy chu t vào All Borders
B. La chn bÁng cần thay đái, nháy chu t ph i và ch n Border Á
C. La chn bÁng cần thay đái, trên th Home ch n nhóm Table, ch n Borders
D. La chn b ng cÁ ần thay đái, nháy chut ph i, ch n Format Cells và ch n Á
Border
Câu 19. nh a ch ô tính vào m t bi u th c trong Excel, b n có th dùng Để ập đị ā ¿
những cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Máy tính s t ng nh độ ập địa ch ô tính vào công th c ā
B. Dùng phím di chuy n ô tính, chển đế ấn enter để n ô và tiếp t c nh p công
thāc
C. Gõ trc ti a ch ô tính vào công th c ếp đị ā
D. Nh p chuột vào ô được chāa trong công thāc thay vì nh a ch ô ập đị
Câu 20. Lỗi nào sau đây thông báo không tìm thấy d liu ?
A. #N/A
B. #REF!
C. #DIV/O!
D. #NAME?
Câu 21. Những cách nào sau đây cho phép sao chép nội dung cÿa ô A3 sang ô
D7 trong b ng tính Excel ? (Ch n 2) Á
A. Tr chuột vào góc dưới bên ph i ô A3, kéo th n ô D7 Á Á đế
B. Tr chuột vào đường vin ô A3, kéo n i dung t i ô D7
C. Tr chuột vào đường vin ô A3, nhấn phím Ctrl, sau đó kéo nội dung t i ô
D7
D. S dng các lnh Copy và Paste t thanh Ribbon
Câu 22. bĐể ắt đầu mt công th c trong Excel, b n s d ng kí t ā ¿ nào sau đây ?
A. Dấu nháy đơn (9)
B. Du bng (=)
C. Dấu nháy kép (<)
D. Du huy n grave (`)
Câu 23. T i sao bi u di n d li u d¿ ¿ng biểu đß ực quan hơn d¿ l¿i tr ng bÁng ?
A. Bi ểu đß có th c in trên gi y kh l đượ á ớn hơn so với bÁng
B. D li u trên bi ểu đß được bi u di n nhi ều màu hơn
C. Bi ểu đß giúp ta d dàng so sánh gi a các d li u và có th ph c xu Án ánh đượ
hướng cÿa d li u
D. Bi ểu đß biu di c d liễn đượ u nhiều hơn ết đượng nên bi c d li u chi ti t ế
hơn so với bÁng
Câu 24. T há ợp phím nào được dùng để hin ct b n ?
A. Ctrl + 9
B. Ctrl + 0
C. Ctrl + Shift + (
D. Ctrl + Shift + )
Câu 25. T há p phím tắt nào sau đây thực hin m b ng tính có s n ? Á
A. Ctrl + A
B. Ctrl + S
C. Ctrl + O
D. Ctrl + N
Câu 26. Hàm nào sau đây đượ ụng đểc s d tìm s l n nh t c a dãy s t n ÿ B1 đế
B5 sau ?
A. =HIGH(B1:B5)
B. MAXIMUM(B1:B5)
C. HIGHEST(B1:B5)
D. MAX(B1:B5)
Câu 27. Lý do nào sau đây là hợp lý để ch s cn thiết ph i s d a ch ô Á ụng đị
tính trong công th c Excel ? (Chā n 2)
A. Để bÁng tính được trình bày khoa h ọc hơn
B. Để nhp công thāc nhanh hơn
C. Để k t qu ế Á tính đượ động được t c c p nh t khi có s i d thay đá li u t i ¿
các ô có ch a trong công th c ā ā
D. Để thc hiện được sao chép công th c cho các ô khác ā
Câu 28. Lỗi nào sau đây thông báo sai kí tự ?
A. #DIV/0I
B. #N/A
C. #NAME?
D. #RÈ!
Câu 29. T o m t b ng m i => Ctrl + N ¿ Á
Câu 30. Ch n t t c Á các cách đóng bÁng tính => tr đáp án esc
Câu 31 Page set up => Sheet
Câu 32. Ch nh s a n i dung ô tính => Nh ấn F2,Nháy đúp chuột vào ô
| 1/57

Preview text:

Câu 1. B¿n có một số tệp dữ liệu kinh doanh rất quan trọng lưu trong máy tính cÿa
b¿n t¿i công ty, b¿n lo lắng các dữ liệu bị hỏng, hoặc bị mất, vì vậy cần tiến hành
sao lưu dữ liệu. Để cho an toàn, b¿n nên chọn phương án nào dưới đây ?
A. B¿n t¿o ra bÁn sao lưu dữ liệu trong máy tính c¿nh máy tính cÿa b¿n trong công ty.
B. T¿o ra bÁn sao lưu dữ liệu trong á đĩa khác trong máy tính cÿa b¿n
C. B¿n t¿o ra bÁn sao lưu dữ liệu trong USB và mang theo người
D. B¿n t¿o ra bÁn sao lưu dữ liệu trong máy tính bàn cÿa b¿n t¿i nhà
Câu 2. Lựa chọn nào sau đây KHÔNG phÁi là tác h¿i phá biến mà virus gây h¿i
gây ra cho máy tính cÿa b¿n?
A. Phá hÿy các thiết bị ngo¿i vi kết nối với máy tính B. Phá hÿy dữ liệu
C. n cắp thông tin người dung
D. Chiếm quyền điều khiển hệ thống
Câu 3.Tùy chọn nào sau đây được áp dụng theo nguyên tắc công thái học để t¿o tư
thế thoÁi mái, an toàn khi làm việc với máy tính ? (Chọn 2)
A. Sử dụng miếng đệm cá tay để hỗ trợ cá tay khi b¿n không nhập dữ liệu
B. Đặt màn hình ở khoÁng cách tầm 50 – 60 cm so với mắt
C. Khuỷu tay nên đặt ở 1 góc 45 độ
D. Ngßi làm việc với máy tính trên ghế có chiều cao cố định
Câu 4. Một tập hợp các chỉ thị (lệnh) nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện
nhiều tác vụ nào đó được gọi là gì ? A. Chương trình B. Tệp tin
C. Giao diện đß họa người dung (GUI) D. Thanh ghi
Câu 5. Một nhóm người cần tá chāc họp thÁo luận để bàn về các vấn đề kinh
doanh trong công ty, tuy nhiên các thành viên cÿa nhóm l¿i ở vị trí các xa nhau về
địa lý. Phương tiện hay hệ thống nào sau đây có thể hỗ trợ họ tốt nhất trong tình huống này ?
A. Dịch vụ gửi thư điện tử Gmail
B. Diễn đàn trực tuyến
C. Tin nhắn đa phương tiện
D. Hội nghị truyền hình
Câu 6. Trong hầu hết các máy tính cá nhân, CPU, các bộ nhớ và các thành phần
được cắm trên cùng một bÁng m¿ch duy nhất. BÁng m¿ch đó được gọi là ? A. Chipset B. Bo m¿ch chÿ C. M¿ch tích hợp D. CASE máy tính
Câu 7. Thương m¿i điện tử (E-commerce) nghĩa là gì ?
A. Mua và bán hàng hóa hay dịch vụ trực tuyến thông qua m¿ng internet
B. Các chương trình kế toán doanh nghiệp
C. Trao đái hàng hóa trực tuyến mà không cần trÁ tiền
D. Mua và bán hàng hóa từ các nhà bán lẻ và thanh toán thông qua internet Banking
Câu 8. B¿n đang cần trình bày một bài phát biểu quÁng bá hình Ánh cÿa b¿n trong
một buái hội thÁo. Phần mềm nào sau đây có thể hỗ trợ tốt nhất cho b¿n ? A. Microsoft Word B. Microsoft PowerPoint C. Microsoft Access D. Interner Explorer
Câu 9. Thư điện tử (Email) là gì ?
A. Một bāc thư được lưu trong máy tính điện tử
B. Một bāc thư được chuyển và nhận qua m¿ng máy tính
C. Một bāc thư được so¿n bằng máy tính điện tử
D. Một bāc thư được mã hóa trong máy tính điện tử
Câu 10.Hành động nào sau đây KHÔNG phÁi là biện pháp tốt để đÁm bÁo dữ liệu
cá nhân khi trực tuyến ?
A. Sử dụng hình thāc thanh toán trực tuyến thông qua ngân hàng điện tử khi
mua sắm, giao dịch trên mọi trang thương mai điện tử
B. Giám sát các báo cáo lịch giao dịch tín dụng cÿa b¿n, đặc biệt là khi sử dụng ngân hàng điện tử
C. Giữ cho hệ điều hành được cập nhật
D. Sử dụng bí danh khi trao đái thông tin trên m¿ng xã hội, trang web cá nhân
Câu 11. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về một giấy phép bÁn quyền ?
A. Các thÿ tục được sử dụng để truy cập vào hệ điều hành hoặc một āng dụng
B. Một sự đÁm bÁo pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như trong các tài liệu sÁn phẩm
C. KhÁ nng đng nhập vào hệ thống
D. Việc ÿy quyền hợp pháp để sử dụng phần mềm
Câu 12. Một trang web mà b¿n có thể t¿o tài khoÁn để đng nhập vào để kết nối
với những người b¿n biết hoặc làm quen với những người b¿n mới. Thông thường
trên đó b¿n cũng được phép t¿o một trang riêng cÿa mình để đng hình Ánh, video
hoặc các vn bÁn lên. Trang web đó được gọi là gì ?
A. Phòng trò chuyện trực tuyến
B. Nhật ký cá nhân trực tuyến C. M¿ng xã hội
D. Diễn đàn trực tuyến
Câu 13. Āng dụng phần mềm được bí mật đặt trên hệ thống cÿa b¿n và tập hợp
thông tin cá nhân hay riêng tư mà không có sự cho phép hay hiểu biết cÿa b¿n gọi là gì ? A. Virus máy tính B. Phần mềm gián điệp C. Sâu máy tính D. Phần mềm quÁng cáo E. Cửa hậu
Câu 14. Các tùy chọn nào sau đây là tên cÿa hệ điều hành ? (Chọn 4) A. Ubuntu B. Android C. Internet Explorer D. Microsoft Office E. Macintosh OS X F. Adobe Acroboat Reader G. Linux
Câu 15. Hãy cho biết những đặc điểm nào sau đây được xem là ưu điểm cÿa máy
tính xách tay so với máy tính để bàn ? (Chọn 2) A. Kích cỡ màn hình
B. KhÁ nng sửa chữa và nâng cấp các thiết bị C. Tính di động
D. Tiết kiệm điện nng
Câu 16. Các phát biểu nào sau đây là đúng về dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS: Short
Message Service) ? ( Chọn 2)
A. Các tin nhắn ngắn thường được gửi qua m¿ng di động cÿa nhà cung cấp dịch
vụ, người gửi và người nhận được nhận diện thông qua số điện tho¿i cÿa họ.
B. Tin nhắn ngắn bị giới h¿n về số lượng ký tự trên mỗi bÁn tin (khoÁng từ 100
đến 200 ký tự trên mỗi bÁn tin, phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ)
C. Dịch vụ tin nhắn ngắn là dịch vụ nhắn tin miễn phí cÿa các m¿ng di động
D. Các tin nhắn ngắn bắt buộc các điện tho¿i di động phÁi được kết nối internet
để có thể sử dụng được các lo¿i dịch vụ này
Câu 17. B¿n cần một phần mềm lưu trữ thông tin về sÁn phẩm, khách hàng và các
giao dịch mua bán cho công ty cÿa b¿n, để truy xuất và đưa ra các quyết định quÁn
lý phù hợp, b¿n nên lựa chọn lo¿i phần mềm nào sau đây ?
A. Phần mềm xử lý vn bÁn B. Phần mềm bÁng tính
C. Phần mềm quÁn lý cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm gửi thư điện tử
Câu 18. Để viết ra một chương trình phần mềm, các nhà phát triển phần mềm
thường sử dụng ngôn ngữ nào dưới đây ?
A. Ngôn ngữ nhị phân 0,1
B. Ngôn ngữ tự nhiên ví dụ Tiếng Việt, Tiếng Anh C. Ngôn ngữ toán học D. Ngôn ngữ lập trình
Câu 19. Những biện pháp nào dưới đây giúp b¿n bÁo vệ thông tin cá nhân khi trực tuyến (Chọn 2)
A. T¿o mật khẩu đng nhập là tên người thân cÿa b¿n để tránh bị mất mật khẩu
B. Thay đái mật khẩu cÿa b¿n thường xuyên
C. Lưu mật khẩu trên trình duyệt web cÿa máy tính cá nhân
D. Sử dụng mật khẩu và tên đng nhập khác nhau trên các trang web khác nhau
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phÁi là tính chất cÿa virus?
A. Có khÁ nng lây lan, khi xâm nhập vào một máy, nó chiếm quyền điều khiển
máy để tự nhân bÁn nhằm lây lan từ máy này sang máy khác
B. Virus máy tính có thể lây nhiễm qua ngußn điện
C. Virus là các chương trình tương đối nhỏ, hiệu quÁ cao và có các cơ chế khó phát hiện
D. Virus có thể gây nhiễu chương trình hệ thống hoặc phá hỏng dữ liệu
Câu 21. Màn hình máy tính cÿa b¿n hay bị nhấp nháy hoặc bị giật làm cho b¿n đau
đầu nhāc mắt, b¿n nên áp dụng cách giÁi quyết nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Chỉnh màn hình sang chế độ tối hơn
B. Chỉnh tần số màn hình xuống thấp hơn 72Hz
C. Chỉnh độ phân giÁi màn hình hoặc cỡ vn bÁn để quan sát một cách rõ ràng
D. Chỉnh tần số màn hình lên ít nhất 72 Hz
Câu 22. Để máy tính có thể làm việc, nó cần được cài đặt phần mềm nào đầu tiên sau đây ? A. Chương trình nghe nh¿c B. Hệ điều hành
C. Chương trình so¿n thÁo
D. Chương trình duyệt Web
Câu 23. Tùy chọn nào sau đây nói về chương trình phần mềm có giới h¿n sử dụng
mô tÁ bởi bÁn quyền, bằng sáng chế, và các thỏa thuận giấy phép ?
A. Phần mềm nng suất ( Productivity Software)
B. Phần mềm độc quyền ( Propertary Software )
C. Phần mềm mã ngußn mở ( Open Source Software)
D. Phần mềm tiện ích (Unitlity Software )
Câu 24. Hành vi nào sau đây KHÔNG vi ph¿m luật Công nghệ thông tin Việt Nam ?
A. Bình luận các nội dung trên trang thông tin cá nhân cÿa người khác trên m¿ng xã hội
B. Cá nhân gửi thư rác (spam) để quÁng cáo nhiều lần mà không được sự đßng ý cÿa người nhận
C. Cung cấp, trao đái, truyền đưa, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm chống
phá nhà nước Cộng hòa xã hội chÿ nghĩa Việt Nam
D. Thu thập, xử lý và sử dụng thông tin cá nhân cÿa người khác khi chưa có sự đßng ý cÿa họ
Câu 25. B¿n cần nhập và thống kê thông tin tình tr¿ng nhập xuất hàng hóa cho cửa
hàng bán quần áo cÿa mình, phần mềm nào sau đây sẽ hỗ trợ tốt nhất cho b¿n ? A. Microsoft Office Word
B. Microsoft Office PowerPoint C. Microsoft Office Excel D. Microsoft One Note
Câu 26. Lo¿i thông tin cá nhân nào sau đây khi trao đái thông tin qua thư điện tử là an toàn nhất ?
A. Tên truy cập và mật khẩu vào trang web trÁ tiền B. Số thẻ tín dụng
C. Địa chỉ, số điện tho¿i
D. Một URL tới trang web cá nhân miễn phí
Câu 27. Sự khác biệt cơ bÁn cÿa báo điện tử và trang điện tử táng hợp là gì ?
A. Trang điện tử táng hợp có nội dung phong phú hơn báo điện tử
B. Báo điện tử được phép tự sÁn xuất nội dung đưa lên trang cÿa mình trong
khi trang tin điện tử táng hợp không được phép tự sÁn xuất nội dung đưa lên trang mình
C. Báo điện tử là cung cấp tin tāc cÿa một tá chāc duy nhất trong khi đó trang
tin điện tử táng hợp cung cấp nội dung tin tāc táng hợp về nhiều cơ quan, tá chāc khác nhau
D. Báo điện tử chỉ bao gßm trang tin tāc xuất bÁn trên Website trong khi đó
trang tin điện tử táng hợp bao gßm cÁ trang tin tāc xuất bÁn trên Website và xuất bÁn trên báo giấy
Câu 28. Tin nhắn vn bÁn SMS là gì ?
A. Là tin nhắn ngắn bị giới h¿n số lượng kí tự, được gửi qua m¿ng di động
B. Một thư điện tử chỉ chāa nội dung d¿ng vn bÁn
C. Là d¿ng tin nhắn ngắn bị giới h¿n số lượng, được gửi qua truyền thông đa phương tiện
D. Là dịch vụ tin nhắn ngắn gửi qua các phần mềm như Windows Live Messenger, Live Chat
Câu 29. Việc nhân bÁn sao chép các tệp tin, dữ liệu hệ thống để đề phòng dữ liệu
bị mất, bị phá hÿy, bị hư hỏng được gọi là gì ? A. Chia sẻ dữ liệu B. Sao lưu dữ liệu C. Khôi phục dữ liệu
Câu 30. Thông tin nào sau đây sẽ ít Ánh hưởng nhất đến sự riêng tư cá nhân cÿa
b¿n đng tÁi thông tin đó lên một diễn đàn trực tuyến ?
A. Địa chỉ email cÿa b¿n B. Tên cÿa b¿n
C. Thành phố nơi b¿n sinh ra
D. Đường dẫn đến các trang web b¿n yêu thích
Câu 31. B¿n nên làm gì trước khi tặng hay vāt bỏ một máy tính cá nhân cÿa mình ?
A. Hãy chắc chắn máy tính còn ho¿t động
B. Hãy chắc chắn rằng hệ điều hành đã được cập nhật
C. Hãy chắc chắn rằng b¿n đã làm s¿ch thông tin cá nhân trên máy
D. Hãy chắc chắn b¿n đã làm sách virus trên máy
Câu 32. Hành nào sau đây KHÔNG vi ph¿m luật Công nghệ thông tin Việt Nam ?
A. Thiết lập các trang thông tin điện tử sử dụng tên miền .vn
B. Xâm nhập, sửa đái, xóa bỏ nội dung thông tin cÿa tá chāc, cá nhân khác trên môi trường m¿ng
C. n cắp mật khẩu để truy cập vào tài khoÁng Facebook cÿa người khác
D. Các trang thương mai điện tử che dấu thông tin chính xác về hàng hóa, dịch
vụ gây thiệt h¿i cho người tiêu dùng
Câu 33. Khái niệm nào sau đây KHÔNG phÁi là tên cÿa một lo¿i phần mềm độc h¿i ?
A. Phần mềm gián điệp (spyware)
B. Phần mềm đóng bng á đĩa C. Sâu máy tính (worm)
D. Phầm mềm quÁng cáo (adware)
Câu 34. Sâu máy tính (worm) khác với virus ở chỗ nào ?
A. Sâu máy tính gây h¿i cho phần cāng máy tính, virus gây h¿i cho phần mềm cÿa hệ thống máy tính
B. Sâu máy tính lây lan qua các thiết bị kết nối với máy tính như: CD-ROM,
USB trong khi đó virus là phần mềm độc h¿i lây nhiễm qua internet
C. Sâu máy tính không thể nhận diện được, virus có thể nhận diện được
D. Sâu máy tính không cần kích ho¿t bởi người dùng, virus được kích ho¿t bởi
người dùng khi khởi động chương trình
Câu 35. Khi làm việc với máy tính lâu b¿n nên làm gì để giÁm cng thẳng, đau
đầu, nhāc mắt ? (Chọn 3)
A. GiÁm bớt độ sáng màn hình
B. Đāng lên nghỉ giÁi lao 5 phút sau mỗi giờ làm việc
C. Điều chỉnh độ phân giÁi màn hình cho cỡ chữ và biểu tượng trở nên dễ nhìn hơn
D. Tập nhìn xa để đỡ mỏi mắt
E. Chơi game hoặc đọc tin tāc online để giÁi trí sau mỗi giờ làm việc
Câu 36. Một trang web do cá nhân tự thiết lập hoặc thiết lập thông qua dịch vụ
m¿ng xã hội để cung cấp, trao đái thông tin cÿa chính cá nhân đó, không đ¿i diện
cho tá chāc hay cá nhân khác và không cần phÁi xin giấy phép. Trang web đó được gọi là gì ?
A. Trang tin điện tử cá nhân
B. Trang tin điện tử nội bộ
C. Trang thông tin điện tử táng hợp
D. Diễn đàn trực tuyến
Câu 37. Nếu b¿n tÁi một chương trình từ Internet, quá trình nào b¿n nên sử dụng
trước khi cài đặt chương trình đó ?
A. Lưu các tập tin và ch¿y một chương trình quyết virus/spyware trên tập tin
B. Kiểm tra việc mua phần mềm hoàn tất C. Nén tập tin
D. Lưu các tập tin và tiến hành cài đặt từ trang web
Câu 38. Phát biểu nào sau đây định nghĩa chính xác thỏa thuận giấy phép người
dùng cuối (End User License Agreement) là gì ?
A. Là hợp đßng thỏa thuận giữa bên chuyển giao và bên mua phần mềm độc
quyền, thiết lập quyền người mua để sử dụng phần mềm
B. Là một thỏa thuận về quyền tác giÁ và việc duy trì phiên bÁn giấy phép cho phần mềm mã ngußn mở
C. Là thỏa thuận cam kết cÿa những người dùng phần mềm công cộng với tác
giÁ phần mềm hoặc nhà cung cấp
D. Là một thỏa thuận giữa tác giÁi, nhà phân phối và người dùng phần mềm chia sẻ
Câu 39. Máy tính bàn cÿa b¿n kêu to và sinh nhiệt khi được bật, b¿n nên nghĩ tới
việc làm nào đầu tiên sau đây ?
A. Cài l¿i hệ điều hành B. Nâng cấp RAM
C. Vệ sinh các bộ phận phần cāng cÿa máy D. Thay ngußn
Câu 40. Biểu hiện nào sau đây chāng tỏ máy tính cÿa b¿n có thể nhiễm virus ? (Chọn 3)
A. Các thông báo lỗi về việc thiếu các tệp tin hệ thống xuất hiện
B. Các thông báo bắt đầu xuất hiện ngẫu nhiên trên màn hình cÿa b¿n
C. Bây giờ b¿n có quyền cài đặt đầy đÿ các chương trình trong hệ thống
D. B¿n được nhắc nhở nhớ đái mật khẩu khi b¿n đang cố gắng đng nhập lần sau
E. Máy tính dường như ch¿y chậm hơn bình thường
Câu 41. B¿n có việc cần ra khỏi bÁn làm việc trong khoÁng 2-3 tiếng, nhưng b¿n
không muốn tắt hết các chương trình āng dụng đang ch¿y mà vẫn tiết kiện điện
nng b¿n nên sử dụng chế độ nào sau đây? A. Hibernate B. Sleep C. Shut down D. Lock
Câu 42. Mật khẩu tuân theo chiến lược để gây khó khn trong việc đoán mật khẩu
cÿa hacker có đặc điểm nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Độ dài tối thiểu 8 ký tự
B. Bao gßm tên gợi nhớ như họ tên, ngày sinh , số điện tho¿i C. Độ dài tùy ý
D. Bao gßm chữ cái, chữ số và ký tự đặc biệt
Câu 43.Hãy lựa chọn tên các trình duyệt web trong danh sách các phần mềm sau đây ? (Chọn 3) A. Cốc Cốc B. Mozilla Firefox C. Microsoft Office D. Google Chrome E. Windows Explorer
Câu 44. Việc t¿o ra một chương trình hướng dẫn máy tính thi hành một số nhiệm
vụ cụ thể được gọi là gì ? A. Ch¿y chương trình
B. Đóng gói chương trình C. Biên dịch D. Lập trình
Câu 45. Để bÁo vệ sự riêng tư cÿa mình khi trực tuyến, b¿n có áp dụng cách thāc nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Sử dụng một bí danh trên các diễn đàn hoặc nhật ký cá nhân công khai
B. Không đng xuất khỏi hòm thư cá nhân sau khi sử dụng máy tính mượn cÿa người khác
C. Không điền vào bất kỳ biểu mẫu trực tuyến nào không hāng thú với việc thu
thập thông tin từ công ty đó.
D. Không kiểm tra tùy chọn nhận thông tin từ các đối tác bán lẻ cÿa công ty
Câu 46. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Chương trình do con người viết ra
B. Chương trình là một dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tÁ một thao tác
C. Chương trình khi thực thi không cần thiết phÁi được lưu trong vùng nhớ cÿa máy tính
D. Người dùng điều khiển máy tính thông qua các lệnh được mô tÁ trong chương trình
Câu 47. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phÁi là đặc điểm phù hợp cÿa hình thāc
làm việc từ xa (Teleworking) ? ( Chọn 2)
A. Làm việc từ xa giúp giÁm tỉ lệ ùn tắc giao thông và góp phần bÁo vệ môi trường
B. Xét về khía c¿nh nhà quÁn lý, hình thāc tá chāc cho nhân viên làm việc từ
xa đem l¿i hiệu quÁ cao hơn về vấn đề bÁo mật thông tin, an toàn dữ liệu với
hình thāc tá chāc làm việc tập trung truyền thống
C. Làm việc từ xa giúp phát triển kỹ nng giao tiếp và kỹ nng con người tốt
hơn so với hình thāc làm việc truyền thông
D. Làm việc từ xa giúp t¿o cơ hội việc làm tốt hơn cho phụ nữ và người khuyết tật
Câu 48. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập thông tin vào máy tính ? (Chọn 4) A. Màn hình B. Máy quét Ánh C. Màn hình cÁm āng D. Loa E. Máy in F. Chuột G. Bàn phím
Câu 49. Lựa chọn nào sau đây KHÔNG là ưu điểm cÿa hình thāc học tập trực tuyến (E-learning) ?
A. Hình thāc học tập trực tuyến thường giúp học viên tiết kiệm thời gian và chi phí đi l¿i
B. Trong học trực tuyến người học và người d¿y có được mối quan hệ khng
khít, mật thiết giàu cÁm xúc hơn so với hình thāc tá chāc lớp học truyền thống
C. Trong học trực tuyến, người học có thể dễ dàng tiếp cận với các chương
trình đào t¿o tiên tiến, đa d¿ng với chi phí thấp hơn hình thāc đào t¿o truyền thống
D. Trong học tập trực tuyến học viên có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ học, thời
gian học và cấp độ học phù hợp với nhu cầu và khÁ nng riêng cÿa mình
Câu 50. Giấy phép theo trung tâm (site license) là gì ?
A. Một lo¿i giấy phép để cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều
máy tính ở 1 địa điểm
B. Một lo¿i giấy phép để cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều
máy tính ở bất cā đâu
C. Một lo¿i giấy phép để cài đặt và sử dụng nhiều chương trình phần mềm trên
một số lượng máy tính nhất định
D. Một lo¿i giấy phép để cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên một
số lượng máy tính nhất định ở bất kỳ đâu
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là định nghĩa chính xác nhất về chính phÿ điện tử ?
A. Chính phÿ điện tử là chính phÿ sử dụng các website để thông báo các chính
sách, pháp luật đến với nhân dân
B. Chính phÿ điện tử là chính phÿ sử dụng máy tính điện tử để trao đái thông tin với công dân
C. Chính phÿ điện tử là chính phÿ gßm các thành viên được đào t¿o từ lĩnh vực
công nghệ thông tin và truyền thông
D. Chính phÿ điện tử là chính phÿ āng dụng CNTT và Truyền thông để đái mới
tá chāc, đái mới quy tắc ho¿t động, tng cường nng lực ho¿t động cÿa chính phÿ
Câu 52. Phát biểu nào sau đây về phần mềm mã ngußn mở là SAI ?
A. Phần mềm mã ngußn mở cho phép tÁi phần mềm kèm theo mã chương trình gốc
B. Phần mềm mã ngußn mở thường thiếu sự hỗ trợ người dùng tin cậy
C. Phần mềm mã ngußn mở thường có chất lượng kém
D. Phần mềm mã ngußn mở thường được phát hành miễn phí
Câu 53. B¿n đã viết một luận vn th¿c sỹ xuất sắc và được đng tÁi trên website
cÿa trường b¿n, sau một thời gian b¿n đọc được một bài luận vn cÿa người khác
có những phần giống hệt với bài nghiên cāu luận vn cÿa mình, mà không có trích
dẫn ngußn tài liệu tham khÁo đến luận vn cÿa b¿n. Đây là một ví dụ về vấn đề gì ? A. Học hỏi B. Đ¿o vn C. n cắp sáng chế D. Sáng t¿o
Câu 54. Để t¿o tư thế ngßi làm việc với máy tính khoa học, an toàn và thoÁi mái
người lao động nên đặt màn hình như thế nào ?
A. Nghiên màn hình lên khoÁng 45 độ
B. C¿nh trên cÿa màn hình cao hơn màn hình
C. Nghiêng màn hình lên khoÁng 10 độ
D. Nghiêng màn hình xuống 20 độ
Câu 55. Khi b¿n ngßi nhập liệu trên máy tính, hộp đựng tài liệu cÿa b¿n nên đặt ở
vị trí nào để t¿o tư thế thoÁi mái và an toàn nhất ?
A. Để hộp đựng tài liệu phía trên màn hình
B. Để hộp đựng tài liệu lên mặt bàn c¿nh bàn phím và chuột
C. Để hộp đựng tài liệu thẳng hàng với màn hình
D. Để hộp đựng tài liệu lên đùi
Câu 56.Việc làm nào sau đây KHÔNG phÁi là nguyên nhân có thể làm cho máy
tính cÿa b¿n nhiễm virus và phần mềm độc h¿i qua Interner ?
A. TÁi các tập tin tài liệu hoặc phần mềm từ Internet
B. Truy cập vào các website có cài đặt sẵn virus
C. Lây nhiễm thông qua việc mở các thư điện tử hoặc tin nhắn chāa liên kết
dẫn đến một trang web l¿ virus hoặc phần mềm độc h¿i
D. Bình luận trên trang cá nhân cÿa một người b¿n trên m¿ng xã hội Facebook
mà máy tính cá nhân cÿa họ bị nhiễm virus
Câu 57. Khái niệm tho¿i qua giao thāc Internet (VoIP) là gì ?
A. Là một hình thāc gửi tin nhắn vn bÁn qua m¿ng
B. Là một công nghệ truyền giọng nói qua m¿ng Internet bng thông rộng
C. Là một giao thāc m¿ng không dây
D. Là một āng dụng gửi thư điện tử
Câu 58. Một công ty đang cân nhắc lựa chọn lo¿i máy tính cho mỗi nhân viên
phòng kế toán cÿa mình ngßi làm việc. Họ muốn các nhân viên ngßi làm việc tập
trung t¿i vn phòng và kiểm soát dữ liệu trong các máy tính cÿa nhân viên vì lý do
an toàn và bÁo mật dữ liệu. Theo b¿n, lo¿i máy tính nào sau đây là phù hợp nhất
với sự lựa chọn cÿa họ ? A. Máy tính bÁng B. Máy tính để bàn C. Máy tính xách tay D. Điện tho¿i di động
Câu 59. Các biện pháp nào sau đây được khuyến khích giúp tiết kiệm điện nng
khi sử dụng máy tính ? (Chọn 2)
A. Luôn tắt hẳn máy khi cần rời khỏi bàn làm việc
B. Để màn hình ở chế độ tối nhất có thể
C. Sử dụng phần mềm tiết kiệm điện nng
D. Sử dụng các chế độ Hibernate, Sleep phù hợp khi cần rời bàn làm việc trong một khoÁng thời gian
Câu 60. Những đặc điểm nào sau đây thường được coi là nhược điểm cÿa thương
mai điện tử ? ( Chọn 2 )
A. Khách hàng có thể mua phÁi những sÁn phẩm không mong đợi
B. KhÁ nng truyền thông quÁng cáo sÁn phẩm khó khn và tốn kém hơn so với bán hàng truyền thống
C. Làm gia tng chi phí sÁn xuất và bán hàng
D. Người bán hàng khó khn trong việc mở rộng thị trường
Câu 61. Một trang web có nhiều chÿ đề cho phép mọi người có thể vào đó để trao
đái, thÁo luận, bày tỏ ý kiến về những chÿ đề cần quan tâm được gọi là gì ?
A. Phòng trò chuyện trực tuyến B. M¿ng xã hội
C. Nhật ký cá nhân trực tuyến
D. Diễn đàn trực tuyến
Câu 62. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất thông tin ra cÿa máy tính ? (Chọn 4) A. Chuột B. Loa C. Màn hình D. Bàn phím E. Máy in F. Máy quét Ánh G. Màn hình cÁm āng
Câu 63. Hành động nào sau đây KHÔNG phÁi là biện pháp được khuyến khích áp
dụng để máy tính cÿa b¿n tránh lây nhiễm virus ?
A. Luôn quét tất cÁ các tệp tin đính kèm email trước khi mở chúng, ngay cÁ khi
chúng đến từ một người b¿n quen biết
B. Không bao giờ kích ho¿t các tệp tin tÁi về có đuôi .exe
C. Lưu tất cÁ các tệp tin mà b¿n tÁi về từ internet vào một thư mục khác với thư
mục dữ liệu cÿa b¿n, quét tất cÁ các tệp tin này trước khi mở
D. Quét bất kỳ phương tiện di động nào (CD, USB) trước khi sao chép hoặc mở tệp tin chāa trên chúng
Câu 64. Phần mềm được sÁn xuất nhằm mục đích buôn bán, hoặc phục vụ cho các
mục đích thương m¿i được gọi là gì ? A. Phần mềm ngußn mở B. Phần mềm công C. Phần mềm thương m¿i
Câu 65. Cách xử lý cơ bÁn để ngn chặn các vấn đề an ninh từ tệp tin đính kèm nào
sau đây là phù hợp ? (Chọn 3)
A. Lập lịch quét virus bằng phần mềm hàng ngày
B. Lưu các tệp tin tÁi về vào một vùng lưu trữ riêng biệt với vùng chāa dữ liệu quan trọng cÿa máy
C. Xóa các thư điện tử từ các ngußn không quen biết
D. Sau khi đọc xong nén l¿i các tệp tin tÁi về
E. Cài l¿i hệ điều hành
Câu 66. Một hoặc một nhóm trang web mà từ đó người truy cập có thể dễ dàng
truy xuất các trang web và các dịch vụ thông tin khác trên máy tính, thường được
sử dụng làm địa chỉ táng hợp các āng dụng cÿa một tá chāc. Các trang web này được gọi là gì ?
A. Trang tin điện tử nội bộ
B. Trang tin điện tử āng dụng
C. Cáng thông tin điện tử
D. Trang tin điện tử táng hợp
Câu 67. Phát biểu nào sau đây là đúng về rác thÁi từ các thiết bị linh kiện máy tính bỏ đi ?
A. Lo¿i rác thÁi này thường là rác thÁi rắn có h¿i cho môi trường, tuy nhiên
chúng không thể tái chế được
B. Lo¿i rác thÁi không có h¿i cho môi trường, vì chúng không bị phân hÿy bởi
tự nhiên nên không bốc mùi
C. Lo¿i rác này có h¿i cho môi trường vì chúng là rác thÁi rắn khó phân hÿy,
b¿n nên vāt chúng cùng với các lo¿i rác thÁi khó phân hÿy khác để tiêu hÿy riêng
D. Lo¿i rác thÁi này là rác thÁi rắn, có h¿i cho môi trường nếu vị vāt đi, nhưng
chúng có khÁ nng tái chế vì vậy b¿n nên bán l¿i cho các cơ sở thu mua và tái chế
Câu 68. Bộ phần nào cÿa máy tính được xem là bộ não cÿa máy tính, có cấu trúc
gßm hai bộ phận chính: bộ số học và logic (ALU) thực hiện các phép tính số học
hay logic; Bộ điều khiển (CU) có chāc nng điều khiển máy tính thực hiện các
công việc nào chương trình đã định ? A. Vi xử lý (CPU) B. Bo m¿ch chÿ C. RAM D. ROM
Câu 69. Hành vi nào sau đây KHÔNG vi ph¿m luật Công nghệ thông tin Việt Nam ?
A. Tá chāc cá nhân t¿o ra, cài đặt và phát tán virus thực hiện thu thập thông tin cá nhân cÿa người khác
B. Phát tán các sÁn phẩm dịch vụ công nghệ thông tin mang nội dung không có
lợi cho trẻ em trên môi trường m¿ng mà không có dấu hiệu, nội dung quÁng cáo
C. Cung cấp thông tin cá nhân cÿa người khác cho bên thā ba trên môi trường
m¿ng mà chưa được sự đßng thuận cÿa họ
D. Tá chāc cá nhân viết chương trình để vô hiệu hóa phần mềm độc h¿i được
t¿o ra và phát tán bởi người khác
Câu 70. Đơn vị đo nào sau đây được dùng để đo tốc độ quay cÿa đĩa cāng ?
A. Số vòng trên một phút (rpm: rounds per minute )
B. Số bit trên mỗi giấy (bps: bits per second)
C. Số chu kỳ trên mỗi giây (Hz)
Câu 71. Điều nào sau đây là một h¿n chế tiềm ẩn khi sử dụng phần mềm mã ngußn mở ?
A. Phần mềm mã ngußn mở thường có hỗ trợ người dùng rất h¿n chế
B. Phần mềm mã ngußn mở thường có nhiều khiếm khuyết
C. Phần mềm mã ngußn mở không tương thích với Windows 7
D. Phần mềm mã ngußn mở sẽ chỉ ch¿y trong vòng 30 ngày
Câu 72. Nhóm đối tượng nào sau đây liên quan đến thỏa thuận giấy phép người dùng cuối ?
A. Các nhà phân phối phần mềm và người sử dụng phần mềm
B. Người dùng cuối và công ty nơi họ làm việc đã mua phần mềm
C. Tác giÁ và nhà sÁn xuất phần mềm
D. Người giữ bÁn quyền cÿa phần mềm và người dùng cuối
Câu 73. Phát biểu nào sau đây về á đĩa USB flash là SAI ?
A. à đĩa USB thường lấy ngußn điện từ cáng kết nối USB và không yêu cầu pin
B. à đĩa USB là bộ nhớ đọc/ghi bằng điện và không mất dữ liệu khi ngừng cung cấp điện
C. à đĩa USB có chāa các thành phần di chuyển bên trong nên tuái thọ thường không dài
D. à đĩa USB kết nối với máy tính thông qua các cáng v¿n nng USB
Câu 74. Theo b¿n dòng hệ điều hành nào sau đây được sử dụng phá biến nhất
cho lo¿i máy tính để bàn và máy tính xách tay hiện nay ? A. Mac OS B. Linux C. Windows D. Unix
Câu 75. Máy tính cÿa b¿n ch¿y chậm và gửi các thư điện tử không bình thường
mà b¿n không biết. B¿n nên nghĩ đến việc sử dụng phần mềm nào sau đây đầu
tiên để giÁi quyết vấn đề này ? A. Disk Defragment B. Disk Cleanup C. Antivirus D. Resource Monitor
Câu 76. Việc b¿n t¿o một tài khoÁn Facebook giÁ danh một người b¿n cÿa b¿n
và đng tÁi một số thông tin sai sự thật với mục đích trêu đùa giễu cợt người
b¿n đó. Hành động cÿa b¿n là một ví dụ về vấn đề nào dưới đây ? A. Phỉ báng B. Vi ph¿m bÁn quyền
C. Hành vi trò đùa không phù hợp D. Vu khống
Câu 77. Hãy cho biết hai lo¿i bộ nhớ nào sau đây được gọi là bộ nhớ chính cÿa máy tính ? A. RAM và USB B. USB và đĩa cāng C. RAM và đĩa cāng D. RAM và ROM
Câu 78. B¿n là một giáo viên, b¿n đang cần so¿n thư mời phụ huynh học sinh
đến dự buái họp phụ huynh đầu nm học, phần mềm nào sau đây b¿n nên chọn
để thực hiện công việc này ? A. Microsoft Office Word B. Microsoft Office Access C. Microsoft Office Excel
D. Microsoft Office PowerPoint
Câu 79. Những hành động nào sau đây cho phép b¿n tiết kiệm điện nng sử
dụng cÿa máy tính ? (Chọn 3)
A. Cài l¿i hệ điều hành
B. GiÁm độ sáng cÿa màn hình
C. Sử dụng phần mềm tiết kiệm điện nng
D. Vô hiệu hóa tính nng kết nối m¿ng không dây, wifi không cần thiết
Câu 80. Đơn vị nào sau đây được dùng để đánh giá tốc độ cÿa vi xử lý (CPU) ? A. Bit B. Megabyte C. Megahertz D. Megabit
Câu 81. Việc các cá nhân, doanh nghiệp dùng Internet cho các công việc thương
m¿i như mua bán, quÁng cáo, thương thÁo hợp đßng được gọi là gì ? A. Kinh doanh đa quốc gia B. Buôn bán từ xa C. Thương m¿i điện tử D. Kinh doanh đa cấp
Câu 82. Lo¿i phần mềm nào thường được phát triển bởi cộng đßng lập trình viên
rộng lớn, được chia sẻ miễn phí qua m¿ng, đßng thời cho phép phát hành kèm theo
mã ngußn để người dùng có thể tự nâng cấp, sửa đái theo mục đích riêng cÿa họ ? A. Phần mềm chia sẻ B. Phần mềm nng suất C. Phần mềm thương m¿i
D. Phần mềm mã ngußn mở
Câu 83. Để t¿o cho người lao động có được tư thế thoÁi mái, khỏa khoắn khi làm
việc với máy tính cần chú ý xem xét những tiêu chuẩn nào sau đây cÿa chỗ để cá tay ? (Chọn 3 )
A. Chỗ để cá tay phÁi làm từ vật liệu cāng chắc chắn như gỗ hoặc kim lo¿i
B. Câc mép bên cÿa chỗ để cá tay phÁi trơn nhẵn
C. Độ cao cÿa chỗ để cá tay phÁi thấp hơn mặt trước bán phím ít nhất 5cm
D. Chỗ để cá tay phÁi đÿ rộng để đỡ cá tay
E. Độ cao cÿa chỗ để cá tay phÁi xấp xỉ bằng mặt trước cÿa bàn phím
Câu 84. Một thiết bị điện toán di động lớn hơn một chiếc điện tho¿i di động có đặc
điểm như sau: các điều khiển chÿ yếu thực hiện bằng việc ch¿m vào màn hình cÁm
āng phẳng, người dùng cũng có thể gõ trên một bàn phím Áo trên màn hình thay vì
sử dụng một bàn phím vật lý. Hãy cho biết tên cÿa lo¿i thiết bị này trong các lựa chọn dưới đây ? A. Điện tho¿i thông minh B. Máy tính xách tay C. Máy tính bÁng D. Netbook
Câu 85. Để an toàn và bÁo vệ thông tin cá nhân riêng tư khi tham gia trực tuyến,
b¿n nên sử dụng các biện pháp nào dưới đây ? (Chọn 3)
A. Lưu l¿i mật khẩu trên trình duyệt trong quá trình duyệt web
B. Sử dụng các mật khẩu khác nhau để đng nhập vào các trang m¿ng khác nhau
C. Đặt mật khẩu dễ nhớ để không bị quên mật khẩu khi đng nhập vào câc trang m¿ng
D. Luôn sử dụng tên thật cÿa mình để t¿o nên đng nhập khi tham gia các trang m¿ng
E. Không kết m¿ng tùy tiện khi tham gia m¿ng xã hội
F. Thay đái mật khẩu truy cập vào hòm thư cá nhân hoặc trang m¿ng xã hội
thường xuyên chẳng h¿n như ba hoặc sáu tháng
Câu 86. Các chương trình phần mềm có khÁ nng làm cho máy tính thực hiện trực
tiếp một công việc nào đó mà người dùng muốn thực hiện như : xử lý vn bÁn, tính
toán số liệu, trình chiếu, nghe nh¿c, chơi game gọi chung là gì ? A. Phần mềm giÁi trí B. Phần mềm nhúng C. Phần mềm āng dụng D. Phần mềm hệ thống
Câu 87. Theo b¿n các phát biểu nào sau đây về máy tính bÁng là đúng ? (Chọn 3)
A. Máy tính bÁng thường có hiệu nng cao hơn so với các lo¿i máy tính khác có giá thành tương đương
B. Máy tính bÁng thường sử dụng bàn phím Áo
C. Máy tính bÁng thường có card đß họa m¿nh mẽ
D. Máy tính bÁng chÿ yếu vận hành với màn hình cÁm āng
E. Máy tính bÁng nhẹ và có tính di động cao
Câu 88. Ngôn ngữ máy tính được biểu diễn ở d¿ng mã máy bao gßm các ký hiệu nào sau đây ? A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 B. 0, 1
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C ,D, E, F
D. A, B,….., Y, Z, a ,b ….., y, z
Câu 89. Hãy lựa chọn tên các trang m¿ng xã hội trong danh sách các website sau đây ? A. https://www.google.com B. https://www.amazon.com/ C. https://.twitter.com D. https://vnexpress.net/ E. https://www.facebook.com/
Câu 90. Trên màn hình có những chỗ bị chói nên rất khó nhìn được rõ các chữ ở
đó. Để khắc phục sự cố này, người sử dụng máy tính nên áp dụng các biện pháp dưới đây ? (Chọn 3)
A. Thay đái vị trí ngußn sáng gây ra hiện tượng chói
B. Treo rèm, màn che cửa sá
C. Sử dụng màn hình chống chói
D. Đặt màn hình ở chế độ có độ sáng yếu
Câu 91. B¿n tên Nguyễn Vân anh, sinh ngày 12/1/1990, b¿n cần t¿o mật khẩu đng
nhập vào trang m¿ng xã hội facebook cho tài khoÁn cÿa mình. Gợi ý nào sau đây
b¿n nên sử dụng làm mật khẩu cho tài khoÁng cÿa mình ? A. Nguyenvananh B. VânAnhNguyen$90 C. Anhvannguyen90 D. 12/1/1990
Câu 92. Theo b¿n hai thông số kỹ thuật nào sau đây Ánh hưởng lớn nhất tới hiệu
nng cÿa máy tính mà b¿n cần cân nhắc khi chọn mua một lo¿i một máy tính mới ? (Chon 2)
A. Dung lượng á đĩa cāng B. Tốc độ CPU C. Dung lượng RAM D. Kích cỡ màn hình
Câu 93. Hãy chỉ ra ba lợi ích cÿa việc sử dụng giấy phép địa điểm (site license),
giấy phép khối lượng (volume license) ? (Chọn 3) A. Hiệu nng B. Cài đặt C. Chāc nng D. Cập nhật E. Giá cÁ
Câu 94. Để t¿o tầm nhìn thoÁi mái tránh mỏi mắt khi làm việc trên máy tính, theo
nguyên tắc công thái học khoÁng cách từ màn hình tới mắt nên là bao nhiêu ?
A. KhoÁng cách nào cũng được miễn là font chữ trên màn hình được tùy chỉnh
độ lớn nhỏ sao cho mắt có thể nhìn thấy được B. 100-120 cm C. 50-70cm D. 20-30cm
Câu 95. Hãy chỉ ra tên các phần mềm diệt virus trong các lựa chọn sau ? (Chọn 4) A. Kaspersky B. Bkav Pro C. McAee LiveSafe D. Ccleaner E. Nero Burning F. Bidefender
Câu 96. Tùy chọn nào dưới đây trong bÁng điều khiển cÿa hệ điều hành khi được
bật lên sẽ giúp hệ thống máy tính cÿa b¿n giÁm nguy cơ bị tấn công bởi virus và
các chương trình độc h¿i khác ? A. Windows Firewall B. Credential Manager C. Backup and Restore D. Ease of Access Center
Câu 97. Hình thāc học tập trực tuyến => E-learning
Câu 98. 2 HĐH mã ngußn mở => Untubu, Android
Câu 1. Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chāc nng nào ? A. Fonts cÿa Control Panel
B. Regional Settings cÿa Control Panel C. Desktop cÿa Control Panel D. System cÿa Control Panel
Câu 2. Đáp án nào sau đây là phần mở rộng cÿa tập tin Word ? A. .docx B. .mp4 C. .txt D. .mp3
Câu 3. Trong hệ so¿n thÁo Microsoft Word muốn in các trang 3, 8, 9, 10 thì trong mục Pages ta nhập A. 3-8, 9, 10 B. 3, 8-10 C. 3, 8, 9, 10 D. 3-10
Câu 4. Đối với các hệ điều hành Windows cÿa Microsoft, tên tệp có qui ước gì ? (Chọn 3)
A. Tên tệp không được chāa một trong các kí tự sau : \ / : * ? < < > |
B. Tên tệp không quá 255 kí tự, thường gßm 2 phần: Phần tên và phần mở rộng
và được cách nhau bởi dấu chấm (.)
C. Phần mở rộng cÿa tệp không nhất thiết phÁi có và được hệ điều hành sử
dụng để phân lo¿i tệp
D. Phần mở rộng cÿa tệp không nhất thiết phÁi có
Câu 5. B¿n muốn gỡ bỏ phần mềm Bkav đang ch¿y b¿n cần chọn cách nào ?
A. Start / Uninstall a program / nháy chuột phÁi vào dòng tên Bkav / nhấn Uníntall
B. Start / Control Panel / chọn dòng tên Bkav / nhấn Uninstall
C. Start / Control Panel / Uninstall a program / Chọn dòng tên Bkav / Nhấn Uninstall
Câu 6. Khi nén tệp / thư mục ta cần lưu ý gì để có thể sử dụng hệ điều hành
Windows giÁi nén ? (Chọn 2)
A. Nháy chuột phÁi vào tệp/thư mục/Chọn Add to <…rar=
B. Sử dụng tính nng Compressed (zipper) folder để nén
C. Sử dụng phần mềm Winrar, Chọn kiểu nén .zip
D. Sử dụng phần mềm Winrar, Chọn kiểu nén .rar
Câu 7.Trong Windows Exxplorer để lấy l¿i tập tin hoặc thư mục vừa xóa ta có thể
sử dụng việc nhấn tá hợp phím nào sau đây ? A. Ctrl + A B. Ctrl + Z C. Ctrl + B D. Ctrl + R
Câu 8.Đáp án nào dưới đây là phần mở rộng cÿa tập tin siêu vn bÁn ? A. .gif B. .bat C. .mdb D. .html
Câu 9.Để xem thông tin về dung lượng và nhãn cÿa á đĩa ta thực hiện :
A. Nháy chuột phÁi vào á đĩa cần xem/Chọn properties
B. Nháy chuột phÁi vào á đĩa cần xem/Chọn properties/Sharing…
C. Nháy chuột phÁi vào á đĩa cần xem/Chọn properties/Disk CleanUp
D. Nháy chuột phÁi vào á đĩa cần xem/Chọn Format
Câu 10. Đáp án nào dưới đây là phần mở rộng cÿa tập tin Excel? A. .xlsx B. .jpg C. .rtf D. .docx
Câu 11. Để đóng một chương trình āng dụng trong Windows ta dùng tá hợp phím nào ? A. Shift + F4 B. Ctrl + F4 C. Alt +F4
Câu 12. Khi tìm kiếm tệp tin, thư mục thì ký tự <?= dùng để ?
A. Đ¿i diện cho 1 ký tự
B. Đ¿i diện cho 1 số ký tự
C. Không thể đ¿i diện cho ký tự
D. Đ¿i diện cho dấu cách
Câu 13. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên cÿa tệp tin, thư mục ? A. <,?,:,| B. *,/,\,<,> C. –(.) D. @,1,%
Câu 14. Để gõ dấu tiếng Việt cho font Tahoma bằng phần mềm UniKey ta chọn bÁng mã nào ? A. Unicode B. TCVN3 – ABC C. Vni – win
Câu 15. Trên máy tính ch¿y hệ điều hành Windows 7, muốn hiển thị thông tin
chi tiết đầy đÿ về Folder và File ta thực hiện:
A. Mở Computer / chọn View / Chọn Details
B. Mở Computer / chọn View / Chọn Medium icons
C. Mở Computer / chọn View / Chọn Content
D. Mở Computer / chọn View / Chọn List
Câu 16. Đáp án nào dưới đây là phần mở rộng cÿa tập tin âm thanh ? A. .mp4 B. .exe C. .mp3 D. .bmp
Câu 17. Hệ thống các chương trình đÁm nhận chāc nng làm môi trường trung
gian giữa người sử dụng và phần cāng cÿa máy tính được gọi là gì ? A. Tất cÁ đều đúng B. Hệ điều hành
C. Các lo¿i trình dịch trung gian D. Phần mềm
Câu 18. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất cÿa máy tính ? (Chọn 2) A. Webcam B. Bàn phím (keyboard) C. Màn hình (monitor) D. Chuột (Mouse) E. Máy in (printer)
Câu 19. Lệnh nào sau đây dùng để thay đái tệp tin hoặc thư mục ? A. Create Shortcut B. Open C. Copy D. Rename
Câu 20. Đâu là định d¿ng tập tin Video ? (Chọn 2) A. *.mp4 B. *.flv C. *.wma D. *.mp3
Câu 21. Để có thể phát các định d¿ng âm thanh/video khác nhau khi sử dụng hệ
đều hành Windows, ta cần cài đặt bá sung:
A. Cài phần mềm Windows Live Movie Marker
B. Cài gói phần mềm K-Lite Codec Pack
C. Cài phần mềm Windows Movie Marker
D. Cập nhật phần mềm Windows Media Player
Câu 22. Để so¿n thÁo vn bÁn tiếng việt với phông chữ Arial ta cần chọn mục nào sau đây ? A. Tahoma B. Times New Roman C. Unicode dựng sẵn D. BÁng mã TCVN3(ABC)
Câu 23. Khi sử dụng hệ điều hành Windows 7 với các biểu tượng trên màn hình
nền (Desktop) ta có thể làm gì ?
A. Đái tên được tất cÁ nhưng trừ Computer B. Không đái tên được
C. Đái tên được tất cÁ các biểu tượng
D. Đái tên được tất cÁ nhưng trừ Recycle Bin
Câu 24. Để chuyển đái qua l¿i giữa các chương trình đang mở trong Windows, ta nhấn tá hợp phím A. Space + Tab B. Alt + Tab C. Ctrl + Tab D. Shift + Tab
Câu 25. Đặt con trỏ chuột vào góc trên viền cửa sá thể thực hiện nhiệm vụ nào sau đây ?
A. Mở rộng kích thước cÿa sá toàn màn hình
B. Thay đái kích thước cÿa cửa sá theo chiều ngang
C. Thay đái kích thước cÿa cửa sá theo chiều dọc
D. Thay đái kích thước cÿa cửa sá theo cÁ hai chiều ngang và dọc
Câu 26. Trong Windows muốn xóa dữ liệu và không cho phục hßi ta cần làm gì?
A. Chọn đối tượng cần xóa / Shift + Delete
B. Nháy chuột phÁi vào đối tượng cần xóa / Delete
C. Chọn đối tượng cần xóa / Ctrl +Delete
D. Chọn đối tượng cần xóa / nhãn Delete
Câu 27. Lựa chọn nào dưới đây thuộc về trách nhiệm quÁn lý cÿa hệ điều hành ?
A. Các trình duyệt được sử dụng để duyệt Internet
B. Các phần mềm tiện ích đã được cài đặt và khÁ dụng
C. Các ngußn tài nguyên phần cāng, phần mềm cÿa cÿa hệ thống
D. Các phần mềm āng dụng đã được cài đặt và khÁ dụng
Câu 28. Đâu là định d¿ng tập tin âm thanh ? (Chọn 2) A. *.3gp B. *.wav C. *.mp3 D. *.mp4
Câu 29. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập cÿa máy tính ? (Chọn 2) A. Máy in (Printer) B. Bàn phím (keyboard) C. Màn hình (monitor) D. Webcam
Câu 30. Để đÁm bÁo tính an toàn khi t¿m thời rời khỏi máy tính mà không đóng bất
kỳ chương trình nào đang ch¿y, tùy chọn nào sau đây là đúng nhất ? A. Hibernate B. Lock C. Log off D. Sleep
Câu 31. Các tùy chọn nào sau đây là tên cÿa hệ điều hành ? (Chọn 2) A. Microsoft Office B. Internet Explorer C. Windows 7 D. Linux
Câu 32. Trong hệ điều hành Windows, ta cần giữ phím nào khi muốn chọn nhiều
đối tượng liên tiếp ? A. Alt B. Ctrl C. Tab D. Shift
Câu 33. Có thể tìm l¿i các tập tin bị xóa sau khi nhấn phím Delete bằng cách: A. Mở My Computer B. Mở My Documents C. Mở Recycle Bin D. Mở Internet Explorer
Câu 34. Đáp án nào dưới đây không phÁi là font chữ ? (Chọn 2) A. VIQR B. Arial C. Unicode D. .VnArial
Câu 35. Tá hợp phím tắt nào dùng để mở cửa sá Desktop ? A. Windows + F1 B. Windows + Fn C. Windows + C D. Windows + D
Câu 36. Máy tính đang ch¿y đßng thời nhiều chương trình. Để chọn cửa sá cÿa
chương trình cần làm việc trong Windows ta chọn:
A. Nhấn phím Windows trên bàn phím
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình
C. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình
D. Nhấn giữ phím Shift và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình
Câu 37. Phát biểu nào dưới đây nói về lệnh Undo là đúng nhất ?
A. Nó khôi phục các hành động gần đây nhất
B. Nó xóa các hành động gần đây nhất
C. Nó Lặp đi lặp l¿i các hành động gần đây nhất
D. Nó đÁo ngược các hành động gần đây nhất
Câu 38. Lựa chọn nào dùng để xác định ký hiệu phân cách tập phân A. List sepatator B. Decimal symbol C. Negative sign symbol D. Digit grouping symbol
Câu 39. Trong Windows 7 để xem thông tin cấu hình cơ bÁn cÿa máy tính đang
ch¿y ta chọn cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Nháy đúp chuột vào Computer
B. Nhấn phím Fn trên bàn phím + phím pause / break
C. Nhấn phím Windows trên bàn phím + phím pause / break
D. Nháy chuột phÁi vào Computer / Chọn Properties
Câu 40. Đâu là phần mềm cài đặt font chữ tiếng Việt cho máy tính ? A. Unikey B. Unicode C. Vni D. Vietkey
Câu 41. Khi so¿n thÁo vn bÁn trong Word muốn in nhanh tài liệu đang mở ta nhấn tá hợp phím : A. Ctrl + P B. Shift + P C. Window + P D. Alt + P
Câu 42. Chāc nng nào trong bÁng điều khiển được sử dụng để thay đái chÿ đề cÿa màn hình Desktop? A. Default Programs B. User Account C. System D. Personalization
Câu 43. Để khắc phục tình tr¿ng khi in ra lề dười luôn bị trống nhiều hơn so với
bÁn xem trên máy cÿa tài liệu, ta phÁi làm gì ?
A. Tng lề trên cÿa tài liệu
B. Thiết lập khá giấy trên máy in là khá A4
C. Thiết lập khá giấy trên máy in và tài liệu giống nhau
D. Chỉnh lề dưới cÿa tài liệu nhỏ nhất có thể
Câu 44. Muốn xóa 1 chương trình trong Windows ta dùng cách nào sau đây ?
A. Mở Control panel chọn Add Remove Program hoặc Uninstall a Program
B. Xóa tên chương trình trong menu Start
C. Mở Control panel chọn Add Remove Hardward
D. Xóa biểu tượng trên màn hình
Câu 45. Trong Windows 7, kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong:
A. Control panel – Date/Time B. Control panel – Display C. Control panel – System
D. Control panel – Region and Languege
Câu 46. Để so¿n thÁo vn bÁn tiếng Việt với phông chữ .Vntime ta cần chọn mục nào sau đây: A. Tahoma B. Times New Roman C. BÁng mã TCVN3(ABC) D. Unicode dựng sẵn
Câu 47. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cÁ các đối tượng trong cửa
sá Folder hiện t¿i, ta nhấn phím : A. Fn + A B. Shift + A C. Alt + A D. Ctrl + A
Câu 48.Để đánh dấu chọn một cách không liên tục các tệp tin hay thư mục trong
Windows, trong khi nháy chuột trái ta cần giữ phím ? A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Insert
Câu 49. Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây ?
A. Nháy chuột phÁi trên nút Start, chọn Arrange Icons By….
B. Nháy chuột phÁi trên nút Start, chọn New shortcut…
C. Nháy chuột phÁi trên Desktop, Chọn Arrange Icons By…
D. Nháy chuột phÁi trên My Computer, chọn Arrange Icons By…
Câu 50. Đâu là tên phần mềm diệt virus (Chọn 2) A. Bkav B. Unikey C. Kapersky D. Microsoft Office
Câu 51. Trong hệ so¿n thÁo Microsoft Word muốn in tài liệu theo hướng ngnag giấy ta chọn : A. Landscape Orientation B. Portrait Orientation C. Print One Sided
D. Manually Print on Both Sided
Câu 52. Trong hệ điều hành Windows, tá hợp phím Ctrl – Alt –Del có tác dụng :
A. Tá hợp phím này không có tác dụng gì
B. Xuất hiện hộp tho¿i Run
C. Khởi động l¿i màn hình
D. Hiển thị hộp Windows task Manager
Câu 53.Máy tính ch¿y hệ điều hành Windows 7 muốn tắt máy tính mà không cần
đóng các phần mềm đang làm và không làm mất dữ liệu cÿa các phần mềm đó thì ta cần chọn cách nào : A. Start / Log Off B. Start / Sleep C. Start / Hibernate D. Start / Shutdown
Câu 54. Trong môi trường Windows 7 khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên
Desktop ta tến hành cách nào sau đây :
A. Nhấp chuột phÁi trên nút Start, chọn New shortcut
B. Nhấp chuột phÁi trên My Computer, Chọn Arrange Icons By…
C. Nhấp chuột phÁi trên Desktop, chọn Arrange Icons By…
D. Nhấp chuột phÁi trên Desktop, chọn Sort by….
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về tường lửa là đúng ?
A. Tường lửa là một bộ định tuyến được cấu hình để bÁo vệ m¿ng
B. Tường lửa là hàng rào bÁo mật điều khiển dòng thông tin giữa Internet và m¿ng riêng
C. Tường lửa được sử dụng để mã hóa kết nối không dây
D. Tường lửa cho phép truyền thông bÁo mật giữa khoÁng cách xa sử dụng Internet
Câu 2. Hãy cho biết vị trí khoang vùng màu đỏ trên hình Ánh chāa lo¿i đối tượng
điều khiển nào trên website ? (Lưu , Nhập l¿i)
A. Hộp nhập vn bÁn (Textbox)
B. Nút lệnh gửi (Submit Button)
C. Hộp kiểm tra (Check box)
D. Danh sách chọn kéo xuống (Dropdown – menu) E. Hộp danh sách (Listbox)
Câu 3. Hãy cho biết website nào sau đây KHÔNG phÁi là trang thương m¿i điện tử phá biến ở Việt Nam ? A. Tiki.vn B. Kenh14.vn C. Shopee.vn D. Sendo.vn
Câu 4. Trong danh sách các tùy chọn chāc nng cÿa Google Chrome ở hình bên,
người dùng nhấn chọn lệnh nào để vào xem lịch sử tÁi về cÿa trình duyệt ? A. History B. Downloads C. Settings D. Bookmarks
Câu 5. Các phát biểu nào sau đây là đúng về Internet ? (Chọn 2)
A. Internet là một tập hợp phần mềm
B. Internet là một tập hợp các thiết bị phần cāng
C. Internet gßm rất nhiều m¿ng nhỏ được kết nối với nhau
D. Internet là một m¿ng các Website
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về Trang chÿ website là đúng ?
A. Là trang được hiển thị mặc định khi truy cập vào tên miền cÿa website khi trình duyệt web
B. Là trang web dùng để tìm kiếm thông tin từ các trang web khác
C. Là trang web được yêu thích nhất
D. Là trang web được ghé thm nhiều nhất
Câu 7. Phương thāc truyền thông thời gian thāc cho phép hai người trở lên nói
chuyện trực tuyến với nhau qua một m¿ng máy tính được gọi là gì ? A. Gọi tho¿i B. Thư điện tử C. Tin nhắn tāc thời
Câu 8.Website nào sau đây KHÔNG phÁi là công thanh toán trực tuyến ? A. baokim.vn B. sohapay.vn C. nganluong.vn D. tiki.vn
Câu 9.Thư rác (Spam) thường đề cập tới những nội dung gì ?
A. BÁn tin thông báo từ tá chāc cÿa người dùng
B. Các thư mà người dùng đã xóa đi
C. Những bÁn tin không mong muốn để quÁng bá sÁn phẩm/ dịch vụ hoặc các
chÿ đề về chính trị, tôn giáo
D. Các thư mà người gửi bị lỗi
Câu 10. Giao thāc nào sau đây được dùng chÿ yếu trên Internet ? A. ARPA B. TCP/IP C. IPX/SPX D. NETBEUI
Câu 11. Tùy chọn nào sau đây KHÔNG phÁi là đặc điểm cÿa tin nhắn ngắn SMS (Short Messaging Service ) ?
A. Tin nhắn bị giới h¿n về độ dài
B. Được sử dụng để gửi tin nhắn d¿ng vn bÁn, phương tiện như hình Ánh , video
C. Tin nhắn được gửi qua m¿ng viễn thông truyền hình đa phương tiện
Câu 12. Số lượng đánh dấu (bookmarks) trang web yêu thích tối đa cÿa một trình duyệt web là bao nhiêu ? A. 255 B. 100 C. 1024
D. Số lượng không cố định tùy thuộc vào trình duyệt và phiên bÁn cÿa trình duyệt web
Câu 13. Để xem danh sách các thư đã gửi, người sử dụng cần chọn lệnh nào trên cÿa sá āng dụng Gmail ? A. Drafts B. Sent C. Inbox D. Spam
Câu 14. Những tùy chọn nào dưới đây là đúng với dịch vụ tin nhắn đa phương tiện
MMS ( Mulltimedia Messaging Service ) ? ( Chọn 2)
A. Là tin nhắn vn bÁn được gửi và nhận qua các thiết bị truyền thông đa phương tiện
B. Tin nhắn cho phép gửi hình Ánh, âm thanh và video
C. Là dịch vụ gửi tin nhắn phá biến qua m¿ng Internet
D. Là dịch vụ tin nhắn ngắn gửi và nhận qua m¿ng di động
Câu 15. Nếu muốn máy tìm kiếm trÁ về các kết quÁ tìm kiếm chāa chính xác nội
dung tìm kiếm, b¿n sử dụng cách làm sau đây ?
A. Đặt nội dung tìm kiếm sau từ khóa Exactly:
B. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu ngoặc
C. Đặt nội dụng tìm kiếm trong dấy nháy kép
D. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy đơn
Câu 16. Một website KHÔNG an toàn có thể có các dấu hiệu nào dưới đây ? (Chọn 3)
A. Địa chỉ URL bắt đầu bằng http://
B. Địa chỉ URL bắt đầu bằng https://
C. Tên miền website dài và chāa các ký hiệu đặc biệt hoặc chuỗi ký tự không rõ nghĩa
D. Nội dung website chāa nhiều lỗi chính tÁ và so¿n thÁo
E. Website có chāa nhiều hình Ánh công ty/ tá chāc và có đầy đÿ số điện tho¿i
cố định, địa chỉ liên hệ
Câu 17. Để xem danh sách thư rác do người khác người khác người đến, người sử
dụng cần chọn lệnh trên cửa sá āng dụng Gmail ? A. Categories B. Drafts C. Spam D. Chats
Câu 18. Hãy cho biết những āng dụng nào sau đây là trình duyệt web ? (Chọn 4) A. Microsoft Windows B. Safari C. Google Chrome D. Yahoo E. Opera F. Cốc Cốc
Câu 19. Hãy cho biết vị trí khoanh vùng màu đỏ trên hình Ánh chāa lo¿i đối tượng
điều khiển nào trên website ? (Cần thơ)
A. Hộp kiểm tra (Check box )
B. Danh sách chọn kéo xuống (Dropdown – menu) C. Nút lệnh (Button)
D. Hộp nhập vn bÁn (Text box)
E. Hộp nhập vn bÁn nhiều dòng (Textarea)
Câu 20. Lựa chọn BCC được sử dụng khi gửi thư điện tử có ý nghĩa gì ?
A. Tất cÁ các người nhận trong TO đều thấy được những người nhận trong BCC
B. Tất cÁ các người nhận trong CC đều thấy được những người nhận trong BCC
C. Những người nhận trong BCC không thấy tất cÁ những người nhận khác trong TO và CC
D. Tất cÁ Những người nhận BCC không nhìn thấy nhau
Câu 21. Hệ thống tài liệu được liên kết với nhau trên m¿ng Internet có tên WWW
là viết tắt cÿa cụm từ nào ? A. World Wide Wed B. Word Wide Web C. World Wide Web D. World Wild Wed
Câu 22. Công ty nào sau đây KHÔNG phÁi là nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) ở Việt Nam ? A. VDC – VNPT B. FPT C. Viettel D. Misa
Câu 23. Hãy chỉ ra hai cách hợp lý ngn chặn các nguy cơ mất an toàn liên quan
đến tập tin đính kèm trên thư điện tử ? (Chọn 2)
A. Quét virus các tập tin tÁi về trước khi mở
B. Chỉ mở các tệp tin đính kém d¿ng file nén vì nó an toàn hơn các lo¿i tệp tin thư mục khác
C. Chỉ mở các tệp tin được gửi qua Google Drive mà không mở các tệp tin đính
kèm trực tiếp trên thư điện tử
D. Xóa các email không ngußn gốc
Câu 24. Hãy chọn tên cÿa các máy tìm kiếm trong danh sách sau đây ? (Chọn 3) A. Yahoo B. Internet Explorer C. Facebook D. Google E. Coccoc
Câu 25. Trong danh sách các tùy chọn chāc nng cÿa Google Chrome ở hình
bên, người dùng nhấn chọn lệnh nào để xem danh sách các trang đánh dấu yêu thích trên trình duyệt ? A. Bookmarks B. Settings C. History D. Downloads
Câu 26. Một Website an toàn là Website thường có những dấu hiệu nào sau đây ? (Chọn 3)
A. Cụm từ https trên thanh địa chỉ có màu đỏ và đánh dấu g¿ch chéo
B. Thanh địa chỉ trình duyệt chuyển sang màu xanh lá cây có hiển thị tên công ty quÁn lý website
C. Địa chỉ URL truy cập vào Website bắt đầu bằng https://
D. Địa chỉ URL có chāa địa chỉ IP hoặc các cụm từ không có ý nghĩa
E. Nội dung Website không có lỗi chính tÁ và có số điện tho¿i liên hệ là số cố định
Câu 27. Biểu tượng hình sao trên trình duyệt web Chrome dùng để làm gì ?
A. Lưu l¿i nội dung trang web về máy
B. Lưu l¿i lịch sử duyệt web
C. Đánh dấu các trang web độc h¿i
D. Đánh dấu và lưu l¿i liên kết các trang web yêu thích
Câu 28. Bộ định vị tài nguyên thống nhất (URL: Uniform Resource Locator )
baog ßm những thành phần nào ?
A. Giao thāc cÿa Website, tên máy chÿ
B. Giao thāc cÿa Website, tên miền đã đng ký
C. Tên máy chÿ, tên miền đã đng ký, tên miền ở cấp độ cao nhất
D. Giao thāc cÿa Website, tên máy chÿ, tên miền đã đng ký, tên miền ở cấp độ cao nhất
Câu 29. Trong danh sách các tùy chọn chāc nng cÿa Google Chrome ở hình
bên, người dùng nhấn chọn lệnh nào để vào xem lịch sử duyệt web cÿa trình duyệt ? A. Downloads B. Bookmarks C. History D. Settings
Câu 30. Hãy cho biết vị trí khoanh vùng màu đỏ trên hình Ánh chāa lo¿i đối
tượng điều khiển nào trên website ? (ghi chú cá nhân)
A. Hộp kiểm tra (Check box) B. Nút lệnh gửi (Submit)
C. Danh sách chọn kéo xuống (Dropdown – menu)
D. Hộp nhập vn bÁn (Text box)
E. Hộp nhập vn bÁn nhiều dòng (Textarea)
Câu 31.Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tìm kiếm Google ? (Chọn 2) A. 8 B. ^ C. $ D. @
Câu 32. Hãy cho biết những āng dụng nào sau đây là trình duyệt web ? (Chọn 4) A. Google B. Mozilla Firefox C. Internet Explorer D. Safari E. Windows Explorer F. Google Chrome
Câu 33. Một hệ thống chuyển nhận thư từ qua các m¿ng máy tính gọi là gì ? A. Thư điện tử
B. Phần mềm nhắn tin tāc thời C. Thương m¿i điện tử D. Hệ thống Web chat
Câu 34. Mục đích chính sử dụng tên miền là gì ?
A. Thiếu số lượng địa chỉ IP hợp lệ
B. Tền miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
C. Dễ nhận biết hơn địa chỉ IP
D. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
Câu 35. Những đặc điểm nào sau đây giúp nhận d¿ng một thư điện tử (email) lừa đÁo?
A. Email có câu chữ sơ sài, lỗi đánh máy hoặc có cụm từ=this is not a joke= hay
< forward this message to your friends.=
B. Emal đến từ các trang m¿ng xã hội.
C. Email yêu cầu cung cấp thống tin, ngày sinh, mã đng nhập, mật khẩu cÿa
tài khoÁn emailhay những thông tin cá nhân khác.
D. Email không có nội dung phần tiêu đều
Câu 36. Để xem danh sách thư nháp đang so¿n dở dang và chưa được gửi đi,
người sử dụng cần chọn lệnh nào trên cửa sá āng dụng Gmail ? A. Sent B. Inbox C. Drafts D. Spam
Câu 37. Tên miền có đuôi .org thuộc nhóm tên miền cÿa lo¿i website nào ?
A. Các trang Web thương m¿i B. Các trang Web giáo dục
C. Các trang Web thuộc tá chāc phi chính phÿ hoặc phi lợi nhuận
D. Các trang Web thuộc chính phÿ
Câu 38. Mục đích chính cÿa việc sử dụng chữ ký tự động trong thư điện tử là gì ?
A. Để tự động t¿o thông tin liên hệ cÿa người gửi trên mỗi thư điện tử
B. Để t¿o bÁo sao cÿa mỗi thư điện tử được gửi đi
C. Chữ ký tự động giúp thay thế Ánh chụp chữ ký viết tay trên mỗi thư điện tử
D. Để thư gửi đi không bị đánh dấu Spam
Câu 39. Hãy cho biết vị trí khoanh vùng màu đỏ trên hình Ánh chāa lo¿i đối
tượng điều khiển nào trên website ? (Tài khoÁn)
A. Hộp nhập vn bÁn (Text box)
B. Hộp kiểm tra (Check box)
C. Hộp nhập vn bÁn nhiều dòng (Textarea)
D. Danh sách chọn kéo xuống (Dropdown-menu) E. Nút lệnh gửi (Submit)
Câu 40. Āng dụng được sử dụng để truy cập mở xem các website được gọi là gì ? A. Trình duyệt web B. Máy tìm kiếm C. Dịch vụ web D. Máy chÿ web
Câu 41. Để đÁm bÁo an toàn thông tin cá nhân khi trực tuyến, người dùng nên
áp dụng các biện pháp bÁo vệ nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Sử dụng bí danh trên các diễn đàn hoặc nhất ký công khai
B. Không điền vào bất kỳ biểu mẫu trực tuyến nào khi b¿n không biết rõ về
mục địch thu thập thông tin từ cÿa các biểu mẫu điều tra thông tin đó
C. Để chế độ công khai (Public) các thông tin cá nhân trên m¿ng xã hội
D. Sử dụng cùng một mật khẩu và tên đng nhập trên các trang m¿ng khác nhau
Câu 42. Trong địa chỉ thư điện tử lotus.fallon@yahoo.com, phần biểu diễn tên hòm thư là gì ? A. Yahoo B. Lotus.fallon C. @ D. Com
Câu 43. Để trÁ lời thư, người sử dụng nhấn nút nào sau đây trên cửa sá Gmail ? A. Forward B. Reply C. Attachment D. Compose
Câu 44. Trong danh sách các tùy chọn chāc nng cÿa Google Chrome ở hình
bên, người dùng nhấn chọn lệnh nào để vào cài đặt l¿i ngôn ngữ mặc định cÿa trình duyệt ? A. Bookmarks B. History C. Downloads D. Settings
Câu 45. Khi nào b¿n nên sử dụng siêu liên kết thay vì đính kèm một tệp tin trong thư điện tử ?
A. Khi tệp tin đính kèm lớn và tệp tin được tÁi từ một vị trí xác định trên Website
B. Khi người nhận cÿa b¿n không thể xem định d¿ng vn bÁn
C. Khi b¿n đang gửi bÁn tin từ máy chÿ thư điện tử trên nền Web
D. Khi chāa địa chỉ thư điện tử cÿa đßng nghiệp hoặc khách hàng
Câu 46. Trong các website sau đây, trang nào KHÔNG phÁi là m¿ng xã hội ? (Chọn 2) A. Youtube.com B. Vnexpress.com C. Facebook.com D. Wikipeadia.org
Câu 47. Chāc nng nào sau đây KHÔNG phÁi là dịch vụ cÿa ngân hàng điện tử ?
A .Kiểm tra danh sách giao dịch B. Rút tiền mặt C. Chuyển khoÁn D. Thanh toán hóa đơn
Câu 48. Pop-up quÁng cáo là gì ?
A. Một lo¿i cÿa sá xuất hiện trên trình duyệt Web cÿa người dùng chāa nội dung quÁng cáo
B. Một website chāa các trang quÁng cáo
C. Một chương trình āng dụng tÁi về từ Internet
D. Một hộp tho¿i trÁ lời tự động trên website
Câu 49. Để xem danh sách thư đến, người sử dụng cần chọn lệnh nào trên cÿa sá āng dụng Gmail? A. Spam B. Sent C. Drafts D. Inbox
Câu 50. Cấu trục địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ ? (Chọn 2) A. 10.16.200.300 B. 172.193.0.0 C. 192.168.1.170 D. 400.20.1.255
Câu 51. Điện Ánh => Hộp kiểm tra
Câu 52. Trang Web nơi mọi người có thể trao đái, thÁo luận, bày tỏ ý kiến về
những vấn đề cần quan tâm gọi là gì ? A. Chat room B. Social Network C. Forum D. Blog E. Voice IP
Câu 53. Để xem danh sách các thư đã xóa, người sử dụng cần chọn lệnh nào
trên cÿa sá āng dụng Gmail ? A. Categories B. Spam C. Trash D. Drafts
Câu 54. Để so¿n thư mới, người sử dụng nhấn nút nào sau đây trên cÿa sá Gmail ? A. Forward B. Send C. Starred D. Compose
Câu 55. Một mật khẩu m¿nh thường phÁi đÁm bÁo tiêu chí nào sau đây ? (Chọn 3)
A. Bao gßm chữ hoa, chữ thường
B. Chāa các thông tin dễ nhớ như số điện tho¿i, họ tên, ngày sinh
C. Bao gßm chữ cái, chữ số, ký tự đặc biệt
D. Chāa các ký tự chữ không bao gßm số
E. Độ dài tối thiểu 8 ký tự
Câu 56. M¿ng máy tính là gì?
A. Là một nhóm gßm hay hoặc nhiều máy tính được kết nối theo cách để chúng
có thể giao tiếp, chia sẻ tài nguyên và trao đái dữ liệu với nhau
B. Là tên gọi khác cÿa m¿ng viễn thông
C. Là một thiết bị truyền dữ liệu
Câu 57. Để thu hẹp không gian tìm kiếm => NOT
Câu 58. Dấu hiệu nào chỉ ra máy tính cÿa b¿n nhiễn Virus ? (Chọn 5)
A. Các thành công cụ mở rộng xuất hiện trên các cÿa sá chương trình āng dụng
B. Chương trình chống virus
C. Máy tính không kết nối được internet
D. Bộ nhớ hết dung lượng một cách đột ngột
E. Một số chương trình tự khởi động một cách không bình thuòng
F. Một số tệp tin, thư mục và chương trình āng dụng đột nhiên bị khóa không sử dụng được
G. Máy tính hiển thị cÁnh báo giÁ
Câu 59. HTML => là ngôn ngữ đánh dấu siêu vn bÁn được sử dụng các thẻ để t¿o cấu trúc Website
Câu 60. 2 báo => vnexpess, dantri
Câu 61. .com là thương m¿i Câu 62. .edu là giáo dục Câu 63. .gov là chính phÿ
Câu 1. Tùy chọn nào sau đây nhấn m¿nh vn bÁn bằng cách tô màu nền cho vn bÁn ? A. Formatting B. Highlighting C. Viewing D. Selecting
Câu 2. Để nhúng các đối tượng phi vn bÁn vào vn bÁn, sử dụng thẻ nào trong các thẻ sau ? A. Review B. References C. Page Layout D. Insert
Câu 3.Chỉ dẫn nào cho phép xác định những trang tài liệu nào sẽ được in khi in vn bÁn ?
A. File/Print/Print on Both sides
B. File/Print/1 Page Per Sheet
C. File/Print/Pages/Gõ số trang muốn in D. File/Print/Print All Pages
Câu 4. Để thay đái hướng cÿa tài liệu khi in, chọn lệnh nào sau đây ? A. Margin B. Size C. Oriented D. Orientation
Câu 5. Cách nào dùng để xóa những nội dung được lặp l¿i như nhau ở các phần
đầu trang hoặc chân trang vn bÁn ? (Chọn 3)
A. Xóa đầu trang hoặc chân trang ở ngay trang đầu tiên
B. Xóa đầu trang hoặc chân trang lần lượt ở tất cÁ các trang
C. Xóa đầu trang hoặc chân trang ở một trang bất kỳ
D. Xóa đầu trang hoặc chân trang ở trang cuối cùng
Câu 6. Tính nng nào b¿n có thể sử dụng khi b¿n cần định d¿ng vài khối vn
bÁn có chung những tùy chọn định d¿ng ? A. Styles B. Hộp tho¿i Font C. Format Painter D. Copy và Paste
Câu 7. Các quy tắc so¿n thÁo nào đúng khi nhập vn bÁn ? (Chọn 2)
A. Sử dụng phím Enter để điều khiển xuống dòng
B. Các dấu ngắt câu phÁi gõ sát vào từ trước nó và tiếp đến là một dấu trắng nếu vẫn còn nội dung
C. Giữa các từ có ít nhất một dấu trắng để phân cách
D. Các dấu mở ngoặc, mở nháy được coi là ký tự đầu từ. Các dấu đóng ngoặc,
đóng nháy được coi là ký tự cuối cùng từ
Câu 8. Tùy chọn nào chỉ khoÁng cách giữa các dòng vn bÁn được nhập vào ? A. Line Spacing B. Indentation C. Paragraph spacing D. Word spacing
Câu 9.Khi mở vn bÁn, b¿n không thể đọc vì lỗi như trong hình. Nguyên nhân
có thể là gì ? (Chọn 2)
A. Vn bÁn đã bị hỏng do virus phá hÿy
B. Không có phông chữ tương āng trong bộ phông cÿa hệ thống
C. Cần mở vn bÁn bằng một phần mềm khác
D. BÁng mã và phông chữ không tương thích khi so¿n thÁo
Câu 10. Hành động nào sau đây là định d¿ng vn bÁn ? (Chọn 3)
A. Chèn số trang vào chân trang B. Thay đái phông chữ
C. Tng khoÁng cách giữa các đo¿n D. Thay đái kiểu chữ
Câu 11. Lúc nào thì b¿n nên nhấn phim Enter khi nhập vn bÁn ? (Chọn 2)
A. Khi b¿n đến cuối cÿa dòng đầu tiên để bắt đầu dàn đều từ cho mỗi dòng sau
B. Khi b¿n đến cuối cÿa mỗi dòng tính theo lề phÁi
C. Khi b¿n đến cuối cÿa 1 đo¿n
D. Khi b¿n muốn thêm 1 dòng trống
Câu 12.Khi gặp lỗi hiển thị tiếng Việt như trong hình, chọn một cách xử lý tốt nhất.
A. Xóa và nhập l¿i vn bÁn B. Thay đái phông chữ
C. Đưa đo¿n vn bÁn vào một bÁng D. Thay đái bộ mã hóa
Câu 13. Phương pháp nào dùng để đóng hoàn toàn āng dụng Microsoft Word 2010 ?
A. Nháy chuột vào thẻ File, nháy vào nút lệnh Exit
B. Nháy chuột vào thể File, nháy vào nút lệnh Close
C. Nhấn tá hợp phím Ctrl + F4
D. Nháy chuột vào nút Close
Câu 14. Làm thế nào để biết được các đối tượng đã được chọn trong vn bÁn ?
A. Có 8 nút định vị xuất hiện xung quanh đối tượng
B. Đối tượng sẽ thay đái sang màu trắng và đen nếu nó có màu
C. Đối tượng được bôi đen như khi lựa chọn vn bÁn
D. Đối tượng sẽ xuất hiện trong cửa sá riêng cÿa nó để thay đái
Câu 15. Các thành phần nào có thể đưa vào một trong vn bÁn thông thường ? (Chọn 3) A. Ành chụp Ánh scan
B. BÁng dữ liệu thống kê C. Các lo¿i biểu đß D. Phim quÁng cáo
Câu 16. Lệnh nào được dùng để chèn nội dung như nhau cho tất cÁ các trang ?
A. References/ Insert Footnote B. File/ FootPage C. Insert/ Footer D. Layout/ Footer
Câu 17. Hành động nào sau đây là chỉnh sửa vn bÁn ? (Chọn 3)
A. Chèn thêm dòng trống giữa các đo¿n
B. Thay đái màu chữ, cỡ chữ C. Sửa lỗi chính tÁ
D. Chèn hoặc xóa các kỳ tự, các từ, các đo¿n
E. Tng khoÁng cách giữa các dòng
Câu 18. Tá hợp phím nào sau đây cho phép b¿n cn phÁi vn bÁn ? A. Ctrl + E B. Ctrl + L C. Ctrl + R D. Ctrl + J
Câu 19. Câc định d¿ng mở rộng nào tương āng vn bÁn lưu ở d¿ng điện tử ? (Chọn 4) A. .ppt B. .csv C. .doc D. .docx E. .pdf F. .txt
Câu 20. B¿n thực hiện chèn số trang tự động vào lúc nào ?
A. Ngay trước khi in vn bÁn
B. Trước khi nhập nội dung vn bÁn
C. Bất cā thời điểm nào
D. Sau khi nhập toàn bộ nội dung vn bÁn
Câu 22. Thẻ nào sau đây cho biết phông chữ, cỡ chữ, kiểu cn lề cÿa một hộp
vn bÁn đang được chọn ? A. Insert/Text Box B. View C. Drawing Tools/Format D. Home
Câu 23.Các lệnh để chèn chú thích vào cuối tràn và cuối vn bÁn nằm trong thẻ nào ? A. Page Layout B. Insert C. Review D. References
Câu 1. Khi giá trị cÿa một ô trong Excel hiển thị nội dung là #### thì nó có ý nghĩa là gì ?
A. Một giá trị kiểu số hoặc ngày tháng, do độ rộng cÿa cột quá nhỏ nên không hiển thị đÿ giá trị
B. Một kiểu dữ liệu đặc biệt cÿa Excel
C. Một công thāc có chāa giá trị tuyệt đối
D. Một dòng vn bÁn có nội dung không hiển thị đÿ trong một ô, khi đưa con
trỏ tới ô đó thì các kí tự sẽ tự động hiển thị l¿i
Câu 2. Tá hợp phím tắt nào sau đây được dùng để ẩn/ hiện thanh Ribbon trên cÿa
sá làm việc cÿa bÁng tính Excel ? A. Ctrl + F1 B. Ctrl + F4 C. Ctrl + W D. Ctrl + A
Câu 3. Mô tÁ nào sau đây đúng nhất về bÁng tính ?
A. BÁng tính, còn gọi là sá tính (workbook), gßm các trang tính (sheet) cho
phép ta t¿o ra các bÁng dữ liệu, từ đó có thể trình bày, định d¿ng dữ liệu,
tính toán tự động theo công thāc và có thể t¿o biểu đß để trực quan hóa dữ liệu
B. BÁng tính chāa một hoặc nhiều trang tính, giúp thực hiện việc tính toán trên
số liệu, sai sót tính toán có thể được sửa chữa dễ dàng thông qua việc thay
đái các công thāc tính toán.
C. BÁng tính là một phân bố hai chiều với các ô được sử dụng để nhập dữ liệu
hoặc thực hiện các công thāc tính toán
D. BÁng tính là một nơi chāa các đối tượng như các bÁng, biểu mẫu, báo cáo, truy vấn.
Câu 4. Chọn tất cÁ những kiểu dữ liệu có thể nhập vào ô tính ? A. Công thāc B. Biểu đß C. Vn bÁn D. Giá trị d¿ng số
Câu 5. Hàm nào sau đây tính giá trị trung bình cộng trong dãy ô xác định ? A. AVERAGE B. SUM C. COUNT D. MAX
Câu 6. T¿i sao b¿n muốn xem trang tính trước khi nó được in ra ? (Chọn 3)
A. Để tránh lãng phí giấy nếu cần phÁi thay đái
B. Để xác định khi nào thì cần có những thay đái về bố cục cÿa bÁng dữ liệu và
cÿa những đối tượng khác như biểu đß, hình vẽ, … trên trang tính
C. Để quan sát nó xuất hiện như thế nào khi được in
D. Để kiểm tra máy in ho¿t động có tốt không
Câu 7. Tá hợp phím nào được dùng để chuyển đái qua l¿i giữa các bÁng tính đang mở ? A. Ctrl + F4 B. Ctrl + F3 C. Ctrl + F6 D. Ctrl + F5
Câu 8. Thā tự ưu tiên cÿa các phép toán trong biểu thāc Excel là gì ?
A. Lũy thừa, nhân hoặc chia, cộng hoặc trừ
B. Cộng hoặc trừ, nhân hoặc chia, lũy thừa
C. Nhân hoặc chia, cộng hoặc trừ, lũy thừa
D. Lũy thừa, cộng hoặc trừ, nhân hoặc chia
Câu 9. Để cho dữ liệu vn bÁn trong một ô tính hiển thị trên nhiều dòng khi độ
rộng cột bị cộ định, chúng ta có thể chọn những cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Đặt con trỏ chuột t¿i từ cần tách, nhấn Ctrl + Enter
B. Đặt con trở chuột t¿i từ cần tách, nhấn Alt + Enter C. Chọn Wrap Text D. Chọn Merge & Center
Câu 10. Để đóng phần mềm bÁng tính, sử dụng những cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Nháy chuột vào thẻ File, chọn Exit
B. Nhấn tá hợp phím Ctrl + F4
C. Nháy chuột vào thẻ File, Chọn Close
D. Nhấn tá hợp phím Alt + F4
Câu 11. Các āng dụng nào sau đây là phần mềm bÁng tính ? A. OpenOffice Calc B. LibreOffice impress C. Opera D. Libre Office Calc E. Microsoft Excel
Câu 12. Tá hợp phím nào được dùng để đóng bÁng tính nhưng không thoát khỏi phần mềm Excel ? A. Ctrl + F5 B. Ctrl + F3 C. Ctrl + F6 D. Ctrl + F4
Câu 13. Tá hợp phím nào được dùng để t¿o mới một bÁng tính ( workbook) ? A. Shift + F11 B. Ctrl + B C. Ctrl + N D. Shift + N
Câu 14. Làm cách nào b¿n điều chỉnh được độ rộng cÿa một cột ? (Chọn 2)
A. Kéo thÁ chuột trên đường kẻ ở bên trái tiêu đề cột
B. Kéo thÁ chuột trên đường kẻ bên phÁi tiêu đề cột
C. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, chọn Format, Chọn Row Height
D. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, Nhát chuột vào Format, Chọn Column Width
Câu 15. Thế nào là một ô tính ?
A. Các hộp màu xám nằm ở vị trí trên hoặc bên trái trang tính để chỉ ra các cột và các hàng
B. Giao cÿa một cột và một hàng
C. Một trường bên dưới Ribbon để hiển thị tham chiếu
Câu 16.Tá hợp phím nào được dùng để ẩn cột được chọn ? A. Ctrl +Shift +) B. Ctrl + 0 C. Ctrl + Shift + ( D. Ctrl + 9
Câu 17. Nếu b¿n muốn đưa ra một xu hướng liên tục cÿa dữ liệu thì kiểu biểu
đß nào sẽ phù hợp nhất ?
A. Kiểu biểu đß Pie ( bánh tròn )
B. Kiểu biểu đß Bar ( cột nằm )
C. Kiểu biểu đß Line (đường)
D. Kiểu biểu đß Column (cột)
Câu 18. Để thay đái đường viền cÿa bÁng ta có thể lừa chọn cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Lựa chọn bÁng cần thay đái, trên thẻ Home, nháy chuột vào All Borders
B. Lựa chọn bÁng cần thay đái, nháy chuột phÁi và chọn Border
C. Lựa chọn bÁng cần thay đái, trên thẻ Home chọn nhóm Table, chọn Borders
D. Lựa chọn bÁng cần thay đái, nháy chuột phÁi, chọn Format Cells và chọn Border
Câu 19. Để nhập địa chỉ ô tính vào một biểu thāc trong Excel, b¿n có thể dùng
những cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Máy tính sẽ tự động nhập địa chỉ ô tính vào công thāc
B. Dùng phím di chuyển đến ô tính, ấn enter để chọn ô và tiếp tục nhập công thāc
C. Gõ trực tiếp địa chỉ ô tính vào công thāc
D. Nhấp chuột vào ô được chāa trong công thāc thay vì nhập địa chỉ ô
Câu 20. Lỗi nào sau đây thông báo không tìm thấy dữ liệu ? A. #N/A B. #REF! C. #DIV/O! D. #NAME?
Câu 21. Những cách nào sau đây cho phép sao chép nội dung cÿa ô A3 sang ô
D7 trong bÁng tính Excel ? (Chọn 2)
A. Trỏ chuột vào góc dưới bên phÁi ô A3, kéo thÁ đến ô D7
B. Trỏ chuột vào đường viền ô A3, kéo nội dung tới ô D7
C. Trỏ chuột vào đường viền ô A3, nhấn phím Ctrl, sau đó kéo nội dung tới ô D7
D. Sử dụng các lệnh Copy và Paste từ thanh Ribbon
Câu 22. Để bắt đầu một công thāc trong Excel, b¿n sử dụng kí tự nào sau đây ? A. Dấu nháy đơn (9) B. Dấu bằng (=) C. Dấu nháy kép (<) D. Dấu huyền –grave (`)
Câu 23. T¿i sao biểu diễn dữ liệu d¿ng biểu đß l¿i trực quan hơn d¿ng bÁng ?
A. Biểu đß có thể được in trên giấy khá lớn hơn so với bÁng
B. Dữ liệu trên biểu đß được biểu diễn nhiều màu hơn
C. Biểu đß giúp ta dễ dàng so sánh giữa các dữ liệu và có thể phÁn ánh được xu hướng cÿa dữ liệu
D. Biểu đß biểu diễn được dữ liệu nhiều hơn bÁng nên biết được dữ liệu chi tiết hơn so với bÁng
Câu 24. Tá hợp phím nào được dùng để hiện cột bị ẩn ? A. Ctrl + 9 B. Ctrl + 0 C. Ctrl + Shift + ( D. Ctrl + Shift + )
Câu 25. Tá hợp phím tắt nào sau đây thực hiện mở bÁng tính có sẵn ? A. Ctrl + A B. Ctrl + S C. Ctrl + O D. Ctrl + N
Câu 26. Hàm nào sau đây được sử dụng để tìm số lớn nhất cÿa dãy số từ B1 đến B5 sau ? A. =HIGH(B1:B5) B. MAXIMUM(B1:B5) C. HIGHEST(B1:B5) D. MAX(B1:B5)
Câu 27. Lý do nào sau đây là hợp lý để chỉ sự cần thiết phÁi sử dụng địa chỉ ô
tính trong công thāc Excel ? (Chọn 2)
A. Để bÁng tính được trình bày khoa học hơn
B. Để nhập công thāc nhanh hơn
C. Để kết quÁ tính được tự động được cập nhật khi có sự thay đái dữ liệu t¿i
các ô có chāa trong công thāc
D. Để thực hiện được sao chép công thāc cho các ô khác
Câu 28. Lỗi nào sau đây thông báo sai kí tự ? A. #DIV/0I B. #N/A C. #NAME? D. #RÈ!
Câu 29. T¿o một bÁng mới => Ctrl + N
Câu 30. Chọn tất cÁ các cách đóng bÁng tính => trừ đáp án esc
Câu 31 Page set up => Sheet
Câu 32. Chỉnh sửa nội dung ô tính => Nhấn F2,Nháy đúp chuột vào ô