Trắc nghiệm Triết học Mác Lênin (Có đáp án)

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm (có đáp án) học phần Triết học MácLênin Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

lOMoARcPSD|3 7752136
)
lOMoARcPSD|3 7752136
I 1: TRIẾT HỌC VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ
HỘI
Câu 1: Triết học xuất hiện như thế nào?
A. Do nhu cầu của đời sống hội
B. Khi con người khả năng khái quát
C. Khi hội s phân chia lao động trí óc lao động chân tay sự phân
chia thành giai cấp
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Điền t vào chỗ trống: Triết học của thế giới quan
A. Hạt nhân kinh tế
B. Hạt nhân luận
C. Hạt nhân văn hóa
D. Hạt nhân tưởng
Câu 3: Quan điểm “Duy vật” cho rằng
A. Ý thức có trước quyết định vật chất
B. Vật chất trước quyết định ý thức
C. Con người kh năng nhận thức thế giới
D. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
Câu 4: Chủ nghĩa Mác ra đời là tất yếu hợp quy luật vì?
A. Đòi hỏi của thực tiễn hội của phong trào công nhân phải luận soi
đường
B. Dựa trên những thành tựu của khoa học tự nhiên thế kỷ 19
C. Dựa trên những giá trị của triết học cổ điển Đức, KTCT học cổ điển Anh
CNXH không ởng phê phán Pháp
D. Cả 3 phương án trên
Câu 5: Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa duy tâm mấy hình thức bản?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Trường phái Triết học nào cho rằng bản chất thế giới vật chất?
A. Nhất nguyên duy vật
B. Nhất nguyên duy tâm
C. Hoài nghi luận
D. Nhị nguyên
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất về “Thế giới quan”?
A. quan niệm của con người v thế giới
B. hạt nhân triết học
C. sự hoà nhập giữa tri thức niềm tin
D. Các phương án trên đều đúng
lOMoARcPSD|3 7752136
)
1
Câu 8: Chọn phương án đúng nhất: Phương pháp siêu hình cho rằng, nguyên nhân
của sự biến đổi nằm ở… đối tượng
A. Bên trong
B. Bên ngoài
C. Bên trong bên ngoài
D. Không đáp án đúng
Câu 9: Học thuyết nào khẳng định khả năng nhận thức của con người?
A. Học thuyết kh tri
B. Học thuyết bất khả tri
C. Hoài nghi luận
D. Không phương án nào
Câu 10: Theo người Trung Quốc, triết học là biểu hiện của?
A. Biểu hiện cao của trí tuệ
B. sự hiểu biết sâu sắc của con người về thân, địa, nhân
C. định hướng nhân sinh quan của con người
D. cả A,B,C
Câu 11: Chủ nghĩa triết học nào phủ nhận sự tồn tại khách quan của thế giới hiện
thực, cho rằng mọi sự vật, hiện tượng chỉ phức hợp cảm giác của nhân, của
chủ thể?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 12: Phương pháp biện chứng phương pháp siêu hình khác nhau như thế
nào?
A. Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối
liên hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện
tượng trong trạng thái lập tách rời
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận
động phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật
hiện tượng trong s đứng im bất biến
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
BÀI 2: VẬT CHẤT Ý THỨC
Câu 1: Chọn câu trả lời sai
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại vật thể
C. Vật thể dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của
lOMoARcPSD|3 7752136
Câu 2: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc hội của ý
thức là:
A. Lao động
B. Ngôn ngữ
C. Bộ óc người
D. Lao động ngôn ngữ
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Ý thức thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
C. Ý thức s phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Động vật bậc cao cũng thể ý thức như con người
B. Ý thức chỉ con người
C. Người máy cũng ý thức như con người
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây SAI:
A. Ý thức với cách hoạt động phản ánh sáng tạo không thể được bên
ngoài quá trình con người lao động làm biến đổi thế giới xung quanh
B. Lao động điều kiện đầu tiên ch yếu để con người tồn tại
C. Lao động không xuất hiện trạng thái đơn nhất, ngay t đầu đã mang tính
tập thể hội
D. Con người thể phản ánh đúng đắn thế giới khách quan không cần thông qua
lao động
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Ý thức một hiện tượng cá nhân
B. Ý thức không phải hiện tượng nhân mà hiện tượng hội
C. Ý thức không phải thuần tuý hiện ợng nhân hiện tượng hội
Câu 7: Bộ phận o hạt nhân quan trọng và phương thức tồn tại của ý thức
A. T ý thức
B. Tri thức
C. thức
D. Tiềm thức
Câu 8: Phạm trù bản nền tảng của chủ nghĩa duy vật
A. Vật chất
B. Ý thức
C. Vật chất ý thức
Câu 9: Lựa chọn ý kiến đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng
A. Thế giới thống nhất tính vật chất của
B. Thế giới thống nhất sự tồn tại của
C. Thế giới thống nhất ý niệm tuyệt đối hay ý thức con người
lOMoARcPSD|3 7752136
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất: Tuyệt đối a vai trò của vật chất sẽ mắc phải
sai lầm...
A. Giáo điều
B. Ngụy biện
C. Phiến diện
D. Bảo thủ, trì trệ, thụ động
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Tuyệt đối hóa vai trò của ý thức sẽ mắc phải
sai lầm....
A. Chủ quan duy ý chí
B. Ngụy biện
C. Bảo thủ, trì trệ, thụ động
D. Phiến diện
Câu 12: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự tác động trở lại của ý thức đối với
vật chất được thực hiện thông qua:
A. Suy nghĩ của con người
B. Hoạt động nhận thức của con người
C. Hoạt động thực tiễn của con người
D. Hoạt động tinh thần
Câu 13: Đứng im là:
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 14: Từ quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật
chất ý thức, trong mọi hoạt động nhận thức thực tiễn cần phải:
A. sự thống nhất giữa luận thực tiễn
B. quan điểm toàn diện
C. quan điểm lịch sử- cụ th
D. Xuất phát từ thực tế khách quan, đồng thời phát huy tính năng động, chủ quan
của ý thức
BÀI 3: PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Câu 1: Cái… và cái… thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự
vật.
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/ Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 2: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất” , yếu tố
nào nội dung, yếu tố nào hình thức?
lOMoARcPSD|3 7752136
A. Lực lượng sản xuất nội dung - quan h sản xuất là hình thức
B. Quan hệ sản xuất nội dung - lực lượng sản xuất nh thức
C. Lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất đều nội dung
D. Lực lượng sản xuất quan h sản xuất đều hình thức
Câu 3: Thế nào tính khách quan của sự phát triển?
A. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân s vật, hiện tượng.
B. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
C. Đó việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định
sự vận động, phát triển của s vật.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 4. Quy luật đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng là:
A. Quy luật chuyển hóa
B. Quy luật thống nhất đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Không quy luật nào
Câu 5. Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về yêu cầu của quan điểm
toàn diện khi xem t sự vật hiện tượng
A. Phải xem xét tất cả mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí vai trò của các
mối liên hệ
B. Chỉ xem xét những mối liên hệ đóng vai trò quyết định sự tồn tại phát triển
của sự vật
C. Đặt sự vật trong chính thể tổng thể xem xét tất cả các mối liên hệ các khâu
trung gian của nó
Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây
sai
A. Chất không gắn liền với kết cấu của sự vật chỉ gắn liền với thuộc tính
B. Chất chỉ tính quy định vốn có của sự vật
C. Chất của sự vật sự thống nhất hữu của các thuộc tính
D. Khi thuộc nh bản thay đổi thì sự vật mới thay đổi căn bản về chất
Câu 7: tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
A. Tất nhiên ngẫu nhiên.
B. Chỉ mỗi tất nhiên.
C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên.
D. Tất nhiên ngẫu nhiên đều không
Câu 8: Câu nào sau đây KHÔNG thể hiện quan điểm của phép biện chứng duy vật?
A. Phủ định biện chứng sự tự thân phủ định
B. Sự phát triển dường như diễn lại những giai đoạn đã qua, nhưng dưới một hình
thức khác, một trình đ cao hơn
C. Phủ định biện chứng phủ định sạch trơn
D. Phủ định biện chứng tạo điều kiện tiền đề cho s phát triển
lOMoARcPSD|3 7752136
Câu 9: Phép biện chứng duy vật bao nhiêu hình thức?
A. 1 hình thức
B. 2 hình thức
C. 3 hình thức
D. 4 hình thức
Câu 10: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin thì sở quy định mối liên hệ
của các sự vật hiện tượng
A. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó
B. Do ý thức, cảm giác của con người
C. nh thống nhất vật chất của thế giới
Câu 11: Chọn phương án đúng về mối quan hệ biện chứng giữa lượng chất của
sự vật
A. Mọi sự vật hiện tượng đều sự thống nhất giữa lượng chất. Sự thay đổi dần
dần về lượng trong khuôn khổ của độ tới điểm nút sẽ dẫn đến sự ra đời chất mới
thông qua bước nhảy. Chất mới ra đời tác động trở lại sự thay đổi của lượng
B. Chỉ sự thay đổi từ lượng đến chất theo xu hướng tiến lên, còn sự thay đổi
từ chất đến lượng thì ngược lại
C. Sự biến đổi về chất lượng không phải mâu thuẫn, chỉ sự khác nhau
lượng biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản
D. Sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản
về chất, chất mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra
Câu 12: Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói
chung, phương thức tồn tại của vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 13: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối
tượng
B. Vận động phát triển không đồng nhất, vận động bao hàm mọi sự biến đổi
nói chung
C. Bản chất phản ánh cái chung, cái tất yếu, quyết định sự vận động phát triển của
sự vật, còn hiện tượng phản ánh cái riêng, cái biệt
D. Hoạt động ý thức của con người thể đẩy nhanh hoặc kìm hãm quá trình
biến khả năng thành hiện thực
Câu 14: Cái riêng một phạm trù triết học để ch
A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều s vật
B. Một sự vật, hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
C. Những nét, những thuộc tính ch một sự vật
lOMoARcPSD|3 7752136
D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
Câu 15: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm đúng là:
A. Nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả
B. Cái xuất hiện trước đều nguyên nhân của cái xuất hiện sau
C. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều quan hệ nhân quả
BÀI 4: LUẬN NHẬN THỨC
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động duy sáng tạo ra các ý tưởng
C. Hoạt động cải tạo - chính trị
D. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 2: Giai đoạn nhận thức thực tiễn diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của
các sự vật lên các giác quan của con người giai đoạn nhận thức nào?
A. nhận thức tính
B. nhận thức khoa học
C. nhận thức luận
D. nhận thức cảm tính
Câu 3: Xác định quan niệm sai về thực tiễn
A. Không phải hoạt động vật chất nào của con người cũng là thực tiễn
B. Thực tiễn kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích luận cơ bản nhất
C. Thực tiễn sở, mục đích, động lực của nhận thức, đồng thời thực tiễn còn
tiêu chuẩn của chân
D. luận chỉ th được hiện thực hóa thông qua hoạt động thực tiễn của con
người
Câu 4: Nhận thức tính bao gồm các hình thức:
A. Khái niệm, phán đoán, suy
B. Cảm giác, tri giác, phán đoán
C. Tri giác, phán đoán, suy
Câu 5: Chân bao gồm c tính chất:
A. Tính khách quan và tính c thể
B. nh phổ biến tính đa dạng
C. nh tuyệt đối tính tương đối
D. Cả A C
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức
nhằm:
A. thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. giúp con người hiểu bản chất của mình
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
lOMoARcPSD|3 7752136
A. luận giúp định hướng, chỉ đạo thực tiễn
B. Khi nhận thức sự vật hiện tượng phải quan điểm lịch sử - cụ thể
C. Biểu tượng hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính
D. Không hoạt động thực tiễn chung cho mọi thời kỳ lịch sử
Câu 8: Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức tự nhận thức, là sự tổ hợp
các cảm giác của chủ thể.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân
gì?
A. Được nhiều người thừa nhận.
B. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận
C. Thực tiễn
Câu 10: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây
sai?
A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B. Nhận thức cảm tính cơ sở cho nhận thức lý tính
C. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
D. Nhận thức nh làm cho nhận thức cảm tính sâu sắc hơn, đầy đủ hơn
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD|37752136 lOMoARcPSD|37752136
BÀI 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Câu 1: Triết học xuất hiện như thế nào?
A. Do nhu cầu của đời sống xã hội
B. Khi con người có khả năng khái quát
C. Khi xã hội có sự phân chia lao động trí óc và lao động chân tay và có sự phân chia thành giai cấp
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: Triết học là … của thế giới quan A. Hạt nhân kinh tế B. Hạt nhân lý luận C. Hạt nhân văn hóa D. Hạt nhân tư tưởng
Câu 3: Quan điểm “Duy vật” cho rằng
A. Ý thức có trước và quyết định vật chất
B. Vật chất có trước và quyết định ý thức
C. Con người có khả năng nhận thức thế giới
D. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
Câu 4: Chủ nghĩa Mác ra đời là tất yếu hợp quy luật vì?
A. Đòi hỏi của thực tiễn xã hội và của phong trào công nhân là phải có lý luận soi đường
B. Dựa trên những thành tựu của khoa học tự nhiên thế kỷ 19
C. Dựa trên những giá trị của triết học cổ điển Đức, KTCT học cổ điển Anh và
CNXH không tưởng phê phán Pháp D. Cả 3 phương án trên
Câu 5: Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Trường phái Triết học nào cho rằng bản chất thế giới là vật chất? A. Nhất nguyên duy vật B. Nhất nguyên duy tâm C. Hoài nghi luận D. Nhị nguyên
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất về “Thế giới quan”?
A. Là quan niệm của con người về thế giới
B. Có hạt nhân là triết học
C. Là sự hoà nhập giữa tri thức và niềm tin
D. Các phương án trên đều đúng ) lOMoARcPSD|37752136
Câu 8: Chọn phương án đúng nhất: Phương pháp siêu hình cho rằng, nguyên nhân
của sự biến đổi nằm ở… đối tượng A. Bên trong B. Bên ngoài C. Bên trong và bên ngoài D. Không có đáp án đúng
Câu 9: Học thuyết nào khẳng định khả năng nhận thức của con người? A. Học thuyết khả tri
B. Học thuyết bất khả tri C. Hoài nghi luận
D. Không có phương án nào
Câu 10: Theo người Trung Quốc, triết học là biểu hiện của?
A. Biểu hiện cao của trí tuệ
B. sự hiểu biết sâu sắc của con người về thân, địa, nhân
C. định hướng nhân sinh quan của con người D. cả A,B,C
Câu 11: Chủ nghĩa triết học nào phủ nhận sự tồn tại khách quan của thế giới hiện
thực, cho rằng mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp cảm giác của cá nhân, của chủ thể?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 12: Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào?
A. Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối
liên hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện
tượng trong trạng thái cô lập tách rời
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận
động phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật
hiện tượng trong sự đứng im bất biến C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
BÀI 2: VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
Câu 1: Chọn câu trả lời sai
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó ) 1 lOMoARcPSD|37752136
Câu 2: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc xã hội của ý thức là: A. Lao động B. Ngôn ngữ C. Bộ óc người D. Lao động và ngôn ngữ
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
C. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người
B. Ý thức chỉ có ở con người
C. Người máy cũng có ý thức như con người
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây SAI:
A. Ý thức với tư cách là hoạt động phản ánh sáng tạo không thể có được ở bên
ngoài quá trình con người lao động làm biến đổi thế giới xung quanh
B. Lao động là điều kiện đầu tiên và chủ yếu để con người tồn tại
C. Lao động không xuất hiện ở trạng thái đơn nhất, ngay từ đầu nó đã mang tính tập thể xã hội
D. Con người có thể phản ánh đúng đắn thế giới khách quan không cần thông qua lao động
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Ý thức là một hiện tượng cá nhân
B. Ý thức không phải là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
C. Ý thức không phải thuần tuý là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
Câu 7: Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức A. Tự ý thức B. Tri thức C. Vô thức D. Tiềm thức
Câu 8: Phạm trù cơ bản và nền tảng của chủ nghĩa duy vật là A. Vật chất B. Ý thức C. Vật chất và ý thức
Câu 9: Lựa chọn ý kiến đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
B. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
C. Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức con người lOMoARcPSD|37752136
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất: Tuyệt đối hóa vai trò của vật chất sẽ mắc phải sai lầm. . A. Giáo điều B. Ngụy biện C. Phiến diện
D. Bảo thủ, trì trệ, thụ động
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Tuyệt đối hóa vai trò của ý thức sẽ mắc phải sai lầm. . A. Chủ quan duy ý chí B. Ngụy biện
C. Bảo thủ, trì trệ, thụ động D. Phiến diện
Câu 12: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự tác động trở lại của ý thức đối với
vật chất được thực hiện thông qua:
A. Suy nghĩ của con người
B. Hoạt động nhận thức của con người
C. Hoạt động thực tiễn của con người D. Hoạt động tinh thần Câu 13: Đứng im là: A. Tuyệt đối B. Tương đối
C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 14: Từ quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức, trong mọi hoạt động nhận thức và thực tiễn cần phải:
A. Có sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
B. Có quan điểm toàn diện
C. Có quan điểm lịch sử- cụ thể
D. Xuất phát từ thực tế khách quan, đồng thời phát huy tính năng động, chủ quan của ý thức
BÀI 3: PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Câu 1: Cái… và cái… có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật. A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/ Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
Câu 2: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu tố
nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức? lOMoARcPSD|37752136
A. Lực lượng sản xuất là nội dung - quan hệ sản xuất là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung - lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
Câu 3: Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
A. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng.
B. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
C. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định
sự vận động, phát triển của sự vật.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 4. Quy luật đóng vai trò là hạt nhân của phép biện chứng là: A. Quy luật chuyển hóa
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định D. Không có quy luật nào
Câu 5. Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về yêu cầu của quan điểm
toàn diện khi xem xét sự vật hiện tượng
A. Phải xem xét tất cả mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí vai trò của các mối liên hệ
B. Chỉ xem xét những mối liên hệ đóng vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của sự vật
C. Đặt sự vật trong chính thể tổng thể và xem xét tất cả các mối liên hệ và các khâu trung gian của nó
Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây là sai
A. Chất không gắn liền với kết cấu của sự vật mà chỉ gắn liền với thuộc tính
B. Chất chỉ tính quy định vốn có của sự vật
C. Chất của sự vật là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính
D. Khi thuộc tính cơ bản thay đổi thì sự vật mới thay đổi căn bản về chất
Câu 7: … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên. B. Chỉ mỗi tất nhiên. C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không
Câu 8: Câu nào sau đây KHÔNG thể hiện quan điểm của phép biện chứng duy vật?
A. Phủ định biện chứng là sự tự thân phủ định
B. Sự phát triển dường như diễn lại những giai đoạn đã qua, nhưng dưới một hình
thức khác, ở một trình độ cao hơn
C. Phủ định biện chứng là phủ định sạch trơn
D. Phủ định biện chứng tạo điều kiện và tiền đề cho sự phát triển lOMoARcPSD|37752136
Câu 9: Phép biện chứng duy vật có bao nhiêu hình thức? A. 1 hình thức B. 2 hình thức C. 3 hình thức D. 4 hình thức
Câu 10: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin thì cơ sở quy định mối liên hệ
của các sự vật hiện tượng là
A. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó
B. Do ý thức, cảm giác của con người
C. Tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu 11: Chọn phương án đúng về mối quan hệ biện chứng giữa lượng và chất của sự vật
A. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa lượng và chất. Sự thay đổi dần
dần về lượng trong khuôn khổ của độ tới điểm nút sẽ dẫn đến sự ra đời chất mới
thông qua bước nhảy. Chất mới ra đời tác động trở lại sự thay đổi của lượng
B. Chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, còn sự thay đổi
từ chất đến lượng thì ngược lại
C. Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn, chỉ có sự khác nhau là
lượng biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản
D. Sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản
về chất, chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra
Câu 12: Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói
chung, là phương thức tồn tại của vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 13: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Vận động và phát triển là không đồng nhất, vận động bao hàm mọi sự biến đổi nói chung
C. Bản chất phản ánh cái chung, cái tất yếu, quyết định sự vận động phát triển của
sự vật, còn hiện tượng phản ánh cái riêng, cái cá biệt
D. Hoạt động có ý thức của con người có thể đẩy nhanh hoặc kìm hãm quá trình
biến khả năng thành hiện thực
Câu 14: Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ
A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
B. Một sự vật, hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật lOMoARcPSD|37752136
D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
Câu 15: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm đúng là:
A. Nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả
B. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
C. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả
BÀI 4: LÝ LUẬN NHẬN THỨC
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng
C. Hoạt động cải tạo - chính trị
D. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 2: Giai đoạn nhận thức thực tiễn diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của
các sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào? A. nhận thức lý tính B. nhận thức khoa học C. nhận thức lý luận D. nhận thức cảm tính
Câu 3: Xác định quan niệm sai về thực tiễn
A. Không phải hoạt động vật chất nào của con người cũng là thực tiễn
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là cơ sở, mục đích, động lực của nhận thức, đồng thời thực tiễn còn là tiêu chuẩn của chân lý
D. Lý luận chỉ có thể được hiện thực hóa thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Câu 4: Nhận thức lý tính bao gồm các hình thức:
A. Khái niệm, phán đoán, suy lý
B. Cảm giác, tri giác, phán đoán
C. Tri giác, phán đoán, suy lý
Câu 5: Chân lý bao gồm các tính chất:
A. Tính khách quan và tính cụ thể
B. Tính phổ biến và tính đa dạng
C. Tính tuyệt đối và tính tương đối D. Cả A và C
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. giúp con người hiểu bản chất của mình
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai: lOMoARcPSD|37752136
A. Lý luận giúp định hướng, chỉ đạo thực tiễn
B. Khi nhận thức sự vật hiện tượng phải có quan điểm lịch sử - cụ thể
C. Biểu tượng là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính
D. Không có hoạt động thực tiễn chung cho mọi thời kỳ lịch sử
Câu 8: Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức là tự nhận thức, là sự tổ hợp
các cảm giác của chủ thể.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là gì?
A. Được nhiều người thừa nhận.
B. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận C. Thực tiễn
Câu 10: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B. Nhận thức cảm tính là cơ sở cho nhận thức lý tính
C. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
D. Nhận thức lý tính làm cho nhận thức cảm tính sâu sắc hơn, đầy đủ hơn