Trắc nghiệm truyền thông trong kinh doanh quốc tế | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Chương 2: Chiến lược và kế hoạch truyền thông trong kinh doanh quốc tếCâu 3: Phát biểu nào đúng về chiến lược kéo?A. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cung của doanh nghiệpcuối cùng tạo lực kéo tiêu thụ hàng hóaB. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cung của doanh nghiệpcuối cùng tạo lực kéo sản xuất hàng hóaC. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cầu của người tiêu
dùng cuối cùng tạo ra lực kéo tiêu thụ hàng hóaD. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cầu của người tiêu
dùng cuối cùng taho ra lực kéo sản xuất hàng hóa.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45734214
Chương 2: Chiến lược và kế hoạch truyền thông trong kinh doanh quốc tế
Câu 3: Phát biểu nào đúng về chiến lược kéo?
A. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cung của doanh nghiệp
cuối cùng tạo lực kéo tiêu thụ hàng hóa
B. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cung của doanh nghiệp
cuối cùng tạo lực kéo sản xuất hàng hóa
C. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cầu của người tiêu
dùng cuối cùng tạo ra lực kéo tiêu thụ hàng hóa
D. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cầu của người tiêu
dùng cuối cùng taho ra lực kéo sản xuất hàng hóa
Câu 4: Công cụ truyền thông chính của chiến lược kéo là gì?
A. Quảng cáo
C. Bán hàng cá nhân
B. Khuyến mại
D. Cả A&B
Câu 5: Phát biểu nào đúng về chiến lược đẩy?
A. Chiến lược truyền thông tác động đến trung gian để khuyến khích hành động
mua của trung gian, tạo lực đẩy lượng cung tăng tiêu thụ
B. Chiến lược truyền thông tác động đến trung gian để khuyến khích hành động
mua của trung gian, tạo lực đẩy lượng cầu tăng tiêu thụ
C. Chiến lược truyền thông tác động đến trung gian để khuyến khích hành động
mua của trung gian, tạo lực đẩy lượng cung tăng sản xuất
D. Chiến lược truyền thông tác động đến trung gian để khuyến khích hành động
mua của trung gian, tạo lực đẩy lượng cầu tăng sản xuất
Câu 6: Công cụ truyền thông chính của chiến lược kéo là gì?
A. Bán hàng cá nhân
C. Khuyến
mại
B. Xúc tiến thương mại
D. Quảng cáo c tiến
bán hàng
Câu 7: Có bao nhiêu bước trong quy trình lập kế hoạch IMC?
A. 5
C. 7
6
D. 8
Câu 8: Bước 4 trong quy trình lập kế hoạch IMC là gì?
A. Phân tích các yếu tố chi phối đến chương trình xúc tiến hỗn hợp
B. Xác định ngân sách
lOMoARcPSD| 45734214
C. Phát triển chương trình IMC
D. Phân tích quá trình truyền thông
Câu 9: Đâu không phải là thành phần của một bản kế hoạch truyền thông?
A. Dự trù rủi ro
B. Nguồn lực (con người & tài chính)
C. Phản hồi từ các bên liên quan
D. Timeline và triển khai
Câu 10: Đâu không phải là thành phần của một bản kế hoạch truyền thông?
A. Phân tích bối cảnh
B. Mục tiêu truyền thông
C. Chiến lược truyền thông
D. Ảnh hưởng truyền thông
Chương 3: Đối tượng nhận tin và thiết kế thông điệp truyền thông
Câu 11: Đâu không phải là một thành phần của mô hình 3C trong marketing?
A. Customers
C. Competitors
B. Categories
D. Company
Câu 12: Quyết định mụa hàng của khách hàng sẽ tác động đến:
A. Chiến dịch và sự vận hành của doanh nghiệp
B. Chiến lược và sự vận hành của doanh nghiệp
C. Chiến dịch và sự vận động của doanh nghiệp
D. Chiến lược và sự vận động của doanh nghiệp
Câu 13: Để mang đến trải nghiệm hài lòng cho khách hàng, doanh nghiệp cần hiểu rõ
vấn đề nào?
A. Đối tượng khách hàng mục tiêu là ai?
B. Nỗi đau/ Vấn đề mà khách hàng cần giải quyết?
C. Sản phẩm/ Dịch vụ nào của doanh nghiệp thỏa mãn được nhu cầu khách hàng?
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Các loại đối thủ cạnh tranh?
A. Đối thủ trực tiếp
B. Đối thủ gián tiếp
C. Đối thủ tiềm năng
lOMoARcPSD| 45734214
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Đâu không phải mục đích khi phân tích đối thủ cạnh tranh?
A. Hiểu rõ thị trường hơn
B. Tạo sự nổi bật và khác biệt cho doanh nghiệp
C. Kéo thêm khách hàng
D. Tìm thêm “khoảng trống” trong thị trường
Câu 16: Tìm hiểu sức mạnh nội tại của doanh nghiệp không ảnh hưởng đến chiến
lược nào?
A. Kinh doanh
C.
Marketing
B. Quản lý
D. Truyền
thông
Câu 17: Phát biểu nào không đúng về mô hình 3C trong marketing?
A. Giúp doanh nghiệp đánh giá một cách thực tiễn và khách quan các yếu tố cơ
bản
B. Giúp doanh nghiệp đánh giá một cách thực tiễn và khách quan các yếu tố chi
tiết, thực tế
C. Kết quả phân tích của mô hình giúp Marketing Client biết được những gì
thương hiệu cần để được công nhận trong thị trường
D. Kết quả phân tích của mô hình giúp Agency Marketing biết được những việc
họ cần làm để giải quyết được những vấn đề của khách hàng
Câu 18: Những nhiệm vụ của việc nghiên cứu công chúng nhận tin không bao gồm:
A. Thu thập những thông tin chính xác về đặc điểm tâm lý và hành vi của công
chúng nhận tin
B. Phân tích thực tế các đặc điểm về tâm lý và hành vi liên quan đến công chúng
nhận tin
C. Làm rõ bản chất của các hiện tượng tâm lý, xã hội học, nhân chủng học liên
quan đến công chúng nhận tin
D. Làm rõ mối quan hệ giữa đặc điểm tâm lý và hành vi của công chúng nhận tin
với hoạt động truyền thông marketing
Câu 19: Đặc điểm về big idea?
A. Là những ý tưởng chủ đạo
lOMoARcPSD| 45734214
B. Ngắn gọn, súc tích
C. Tạo sự kết nối giữa sản phẩm và khách hàng tiềm năng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 20: Big idea nhắm đến:
A. Cảm xúc của khách hàng
B. Sức mua của khách hàng
C. Khác biệt của doanh nghiệp
D. Điểm mới lạ của sản phẩm
Câu 21: Xây dựng big idea không dựa trên điểm nào?
A. Phân tích đối thủ
B. Khảo sát ý kiến khách hàng
C. Tình hình doanh nghiệp
D. Xu hướng truyền thông
Câu 22: Yêu cầu để big idea lan tỏa tốt dựa trên:
A. Được xã hội công nhận, sự liên tưởng, cảm xúc, tính cộng đồng, quảng cáo,
câu chuyện
B. Được xã hội công nhận, đồng điệu suy nghĩ, cảm xúc, tính cộng đồng, quảng
cáo, câu chuyện
C. Được xã hội công nhận, sự liên tưởng, cảm xúc, tính cộng đồng, giá trị thực
tiễn, câu chuyện
D. Được xã hội công nhận, đồng điệu suy nghĩ, cảm xúc, tính cộng đồng, giá trị
thực tiễn, câu chuyện
Chương 4: Phối thức truyền thông marketing tích hợp
Câu 23: Hoạt động của IMC là quá trình thực hiện để nhóm khách hàng ________ có
được những _________ về sự __________, sự ấn tượng riêng của sản phẩm, dịch vụ
trên thị trường do công ty cung cấp
A. mục tiêu, nhận thức, khác biệt
B. mục tiêu, hiểu biết, mới lạ
C. tiềm năng, nhận thức, mới lạ
D. tiềm năng, hiểu biết, khác biệt
lOMoARcPSD| 45734214
Câu 24: Vai trò của IMC là đảm bảo sự ________ giữa các phòng ban về cách nhìn
nhận lại _________, thông điệp theo kế hoạch _________ cụ thể
A. tập trung, sản phẩm, marketing
B. thống nhất, thương hiệu, marketing
C. tập trung, thương hiệu, truyền thông
D. thống nhất, sản phẩm, truyền thông
Câu 25: Đâu không phải vai trò của IMC?
A. Truyền tải thông điệp nhất quán
B. Xây dựng hình ảnh thương hiệu
C. Tập trung vào kết quả
D. Đảm bảo tiến độ cho kế hoạch marketing
Câu 26: Đâu là phát biểu sai về marketing trực tiếp
A. Là phương tiện truyền thông để các tổ chức có thể giao tiếp trực tiếp với khách
hàng
B. Là phương tiện truyền thông cho phép khách hàng thực hiện một loạt các chức
năng thu nhận và biến đổi thông tin, hình ảnh, đưa ra các câu hỏi, phản hồi các
câu hỏi, thực hiện giao dịch mua bán
C. Mục tiêu tạo ra sự phản hồi hay giao dịch của khách hàng tại mọi địa điểm
D. Đo lường chính xác các phản hồi của khách hàng
Câu 27: Đâu không phải là công cụ truyền thông marketing
A. Quảng cáo
C. Quan hệ công chúng
B. Xúc tiến truyền thông
D. Bán hàng cá nhân
Chương 5: Hội chợ và marketing trực tiếp
Câu 28: Phát biểu sai về lợi ích của hội chợ?
A. Phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và doanh nghiệp B2C
B. Là nền tảng cho nhiều hình thức xúc tiến khác
C. Nâng cao nhận thức và thái độ về thương hiệu
D. Theo dõi các cải tiến trong ngành
Câu 29: Những lưu ý khi tham gia hội chợ:
A. Chọn lựa sản phẩm trưng bày; Cách trưng bày sàn phẩm; Lựa chọn nhân sự
lOMoARcPSD| 45734214
phù hợp; Chuẩn bị những câu hỏi thường gặp khi tiếp xúc với đối tác; Thực
hiện cam kết tại hội ch
B. Chọn lựa sản phẩm trưng bày; Lựa chọn nhân sự phù hợp; Chuẩn bị những câu
hỏi thường gặp khi tiếp xúc với đối tác; Thực hiện cam kết tại hội ch
C. Chọn lựa sản phẩm trưng bày; Cách trưng bày sàn phẩm; Lựa chọn nhân sự
phù hợp; Chuẩn bị những câu hỏi thường gặp khi tiếp xúc với khách hàng;
Thực hiện cam kết tại hội chợ
D. Chọn lựa sản phẩm trưng bày; Lựa chọn nhân sự phù hợp; Chuẩn bị những câu
hỏi thường gặp khi tiếp xúc với khách hàng; Thực hiện cam kết tại hội chợ
Câu 30: Đâu không phải là ưu điểm của marketing trực tiếp?
A. Hỗ trợ nội dung
B. Tiếp cận có chọn lọc
C. Linh hoạt về thời gian
D. Hiệu quả chi phí
Câu 31: Đâu không phải là nhược điểm của marketing trực tiếp?
A. Chất lượng, độ chính xác của danh sách khách hàng
B. Các yếu ttoos phản cảm
C. Chi phí gia tăng
D. Khả năng đo lường
Chương 6: Quảng cáo và PR
Câu 32: Quảng cáo thông báo được dùng nhiều trong giai đoạn nào?
A. Giới thiệu sản phẩm
C. Cạnh tranh
B. Bão hòa
D. Suy thoái
Câu 33: Quảng cáo thuyết phục quan trọng ở guau đoạn nào?
A. Giới thiệu sản phẩm
C. Cạnh tranh
B. Bão hòa
D. Suy thoái
Câu 34: Quảng cáo nhắc nhở quan trọng đối với những sản phẩm:
A. Vừa mới ra mắt
B. Đang ở thời kỳ sung mãn
C. Đã suy thoái
D. Tất cả các sản phẩm
Câu 35: Mục đích của quảng cáo cạnh tranh là?
lOMoARcPSD| 45734214
A. Thông báo cho đối tượng nhận tin về sản phẩm, thương hiệu
B. Thuyết phục đối tượng nhận tin
C. Củng cố thông điệp
D. Tạo sự khác biệt và định hướng thương hiệu
Câu 36: Các loại thu hút trong cảm tính
A. Thu hút cảm tính
B. Thu hút lý tính
C. Kết hợp cả hai
D. Tất cả các phương án trên
Câu 37: Bước số 5 trong quy trình quảng cáo là gì?
A. Xác định ngân sách
B. Nghiên cứu thị trường
C. Lựa chọn phương tiện cho chiến dịch
D. Thiết kế và sáng tạo thông điệp
Câu 38: Các phương pháp xác lập ngân sách truyền thông marketing trong thực tế,
ngoại trừ:
A. Theo điểm hòa vốn
C. Theo phần trăm doanh
số
B. Theo mục tiêu và nhiệm vụ
D. Phương pháp n bằng cạnh
tranh
Câu 39: Đâu không phải là đặc điểm của PR?
A. Chi phí thấp
C. Đối tượng cụ thể
B. Dễ dàng cạnh tranh
D. Khó kiểm soát
Câu 40: Các hình thức PR không bao gồm:
A. Ấn phẩm
C. Sự kiện
B. Tin tức
D. Quảng
cáo
Câu 41: Các hình thức PR không bao gồm:
A. Hoạt động cộng đồng
C. Bán hàng cá nhân
B. Bộ nhận diện thương hiệu
D. Đầu tư xã hội
Chương 7: Các công cụ truyền thông số
Câu 42: Đặc trưng của công cụ truyền thông mạng xã hội không bao gồm:
A. Nội dung do người dùng tạo ra
B. Nội dung được phát triển theo nhu cầu của bên thứ 3
lOMoARcPSD| 45734214
C. Là công cụ sử dụng các công nghệ trên web và điện thoại di động nhằm tạo ra
các nền tảng tương tác cao
D. Có tính cộng đồng, chia sẻ
Câu 43: Ưu điểm của việc sử dụng truyền thông mạng xã hội trong IMC không bao
gồm:
A. Giúp công ty tương tác với khách hàng
B. Hỗ trợ các vấn đề quan trọng của khách hàng
C. Tiết kiệm chi phí
D. Tác động tới các nhóm khách hàng cụ thể
Câu 44: Người dẫn dắt dư luận là những người trong một nhóm tham khảo có kh
năng gây __________ tới người khác do các kiến thức, ________, tính cách và những
đặc điểm khác biệt khác của họ
A. ảnh hưởng, kỹ năng
B. ảnh hưởng, kinh nghiệm
C. tác động, trải nghiệm
D. tác động, kinh nghiệm
Câu 45: Đối tượng phù hợp với vai trò người phân phát của marketing lan truyền là:
A. Người nổi tiếng
C. Chính doanh nghiệp
B. Một người bình thường
D. Người trong ngành
Câu 46: Các yếu tố chính của marketing lan truyền không bao gồm:
A. Nội dung thú vị
C. Sự phát tán thông tin
B. Theo dõi tác động của nội dung
D. Tệp khách hàng lớn
Câu 47: Marketing di động tập trung vào vấn đề gì?
A. Ứng dụng di động thông minh
C. Tính
nhân
B. Tiết kiệm chi phí
D. Tất cả các phương án
trên
Câu 48: Phát biểu nào không đúng về truyền thông qua email?
A. Cho phép doanh nghiệp gửi nhiều thông điệp
B. Tạo sự nhận biết, củng cố thông điệp, thuyết phục khách hàng
C. Có thể được cá nhân hóa và chọn lọc nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân
D. Hướng đến nhiều nhóm khách hàng với những mục tiêu khác nhau
Câu 49: Các kỹ thuật SEM chủ yếu
lOMoARcPSD| 45734214
A. SEO
B. Paid search marketing
C. Link click
D. Cả A&B
Câu 50: SEO không tập trung vào việc:
A. Tăng mức độ hiển thị trong các kết quả tìm kiếm tự nhiên
B. Cải thiện xếp hạng của trang web
C. Cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho người dùng
D. Hướng đến các từ khóa liên quan
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
Chương 2: Chiến lược và kế hoạch truyền thông trong kinh doanh quốc tế
Câu 3: Phát biểu nào đúng về chiến lược kéo?
A. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cung của doanh nghiệp
cuối cùng tạo lực kéo tiêu thụ hàng hóa
B. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cung của doanh nghiệp
cuối cùng tạo lực kéo sản xuất hàng hóa
C. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cầu của người tiêu
dùng cuối cùng tạo ra lực kéo tiêu thụ hàng hóa
D. Chiến lược truyền thông tác động đến hình thành lượng cầu của người tiêu
dùng cuối cùng taho ra lực kéo sản xuất hàng hóa
Câu 4: Công cụ truyền thông chính của chiến lược kéo là gì? A. Quảng cáo C. Bán hàng cá nhân B. Khuyến mại D. Cả A&B
Câu 5: Phát biểu nào đúng về chiến lược đẩy?
A. Chiến lược truyền thông tác động đến trung gian để khuyến khích hành động
mua của trung gian, tạo lực đẩy lượng cung tăng tiêu thụ
B. Chiến lược truyền thông tác động đến trung gian để khuyến khích hành động
mua của trung gian, tạo lực đẩy lượng cầu tăng tiêu thụ
C. Chiến lược truyền thông tác động đến trung gian để khuyến khích hành động
mua của trung gian, tạo lực đẩy lượng cung tăng sản xuất
D. Chiến lược truyền thông tác động đến trung gian để khuyến khích hành động
mua của trung gian, tạo lực đẩy lượng cầu tăng sản xuất
Câu 6: Công cụ truyền thông chính của chiến lược kéo là gì? A. Bán hàng cá nhân C. Khuyến mại B. Xúc tiến thương mại D. Quảng cáo xúc tiến bán hàng
Câu 7: Có bao nhiêu bước trong quy trình lập kế hoạch IMC? A. 5 C. 7 B. 6 D. 8
Câu 8: Bước 4 trong quy trình lập kế hoạch IMC là gì?
A. Phân tích các yếu tố chi phối đến chương trình xúc tiến hỗn hợp B. Xác định ngân sách lOMoAR cPSD| 45734214
C. Phát triển chương trình IMC
D. Phân tích quá trình truyền thông
Câu 9: Đâu không phải là thành phần của một bản kế hoạch truyền thông? A. Dự trù rủi ro
B. Nguồn lực (con người & tài chính)
C. Phản hồi từ các bên liên quan D. Timeline và triển khai
Câu 10: Đâu không phải là thành phần của một bản kế hoạch truyền thông? A. Phân tích bối cảnh
B. Mục tiêu truyền thông
C. Chiến lược truyền thông
D. Ảnh hưởng truyền thông
Chương 3: Đối tượng nhận tin và thiết kế thông điệp truyền thông
Câu 11: Đâu không phải là một thành phần của mô hình 3C trong marketing? A. Customers C. Competitors B. Categories D. Company
Câu 12: Quyết định mụa hàng của khách hàng sẽ tác động đến:
A. Chiến dịch và sự vận hành của doanh nghiệp
B. Chiến lược và sự vận hành của doanh nghiệp
C. Chiến dịch và sự vận động của doanh nghiệp
D. Chiến lược và sự vận động của doanh nghiệp
Câu 13: Để mang đến trải nghiệm hài lòng cho khách hàng, doanh nghiệp cần hiểu rõ vấn đề nào?
A. Đối tượng khách hàng mục tiêu là ai?
B. Nỗi đau/ Vấn đề mà khách hàng cần giải quyết?
C. Sản phẩm/ Dịch vụ nào của doanh nghiệp thỏa mãn được nhu cầu khách hàng?
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Các loại đối thủ cạnh tranh? A. Đối thủ trực tiếp B. Đối thủ gián tiếp C. Đối thủ tiềm năng lOMoAR cPSD| 45734214
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Đâu không phải mục đích khi phân tích đối thủ cạnh tranh?
A. Hiểu rõ thị trường hơn
B. Tạo sự nổi bật và khác biệt cho doanh nghiệp C. Kéo thêm khách hàng
D. Tìm thêm “khoảng trống” trong thị trường
Câu 16: Tìm hiểu sức mạnh nội tại của doanh nghiệp không ảnh hưởng đến chiến lược nào? A. Kinh doanh C. Marketing B. Quản lý D. Truyền thông
Câu 17: Phát biểu nào không đúng về mô hình 3C trong marketing?
A. Giúp doanh nghiệp đánh giá một cách thực tiễn và khách quan các yếu tố cơ bản
B. Giúp doanh nghiệp đánh giá một cách thực tiễn và khách quan các yếu tố chi tiết, thực tế
C. Kết quả phân tích của mô hình giúp Marketing Client biết được những gì
thương hiệu cần để được công nhận trong thị trường
D. Kết quả phân tích của mô hình giúp Agency Marketing biết được những việc
họ cần làm để giải quyết được những vấn đề của khách hàng
Câu 18: Những nhiệm vụ của việc nghiên cứu công chúng nhận tin không bao gồm:
A. Thu thập những thông tin chính xác về đặc điểm tâm lý và hành vi của công chúng nhận tin
B. Phân tích thực tế các đặc điểm về tâm lý và hành vi liên quan đến công chúng nhận tin
C. Làm rõ bản chất của các hiện tượng tâm lý, xã hội học, nhân chủng học liên
quan đến công chúng nhận tin
D. Làm rõ mối quan hệ giữa đặc điểm tâm lý và hành vi của công chúng nhận tin
với hoạt động truyền thông marketing
Câu 19: Đặc điểm về big idea?
A. Là những ý tưởng chủ đạo lOMoAR cPSD| 45734214 B. Ngắn gọn, súc tích
C. Tạo sự kết nối giữa sản phẩm và khách hàng tiềm năng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 20: Big idea nhắm đến:
A. Cảm xúc của khách hàng
B. Sức mua của khách hàng
C. Khác biệt của doanh nghiệp
D. Điểm mới lạ của sản phẩm
Câu 21: Xây dựng big idea không dựa trên điểm nào? A. Phân tích đối thủ
B. Khảo sát ý kiến khách hàng C. Tình hình doanh nghiệp
D. Xu hướng truyền thông
Câu 22: Yêu cầu để big idea lan tỏa tốt dựa trên:
A. Được xã hội công nhận, sự liên tưởng, cảm xúc, tính cộng đồng, quảng cáo, câu chuyện
B. Được xã hội công nhận, đồng điệu suy nghĩ, cảm xúc, tính cộng đồng, quảng cáo, câu chuyện
C. Được xã hội công nhận, sự liên tưởng, cảm xúc, tính cộng đồng, giá trị thực tiễn, câu chuyện
D. Được xã hội công nhận, đồng điệu suy nghĩ, cảm xúc, tính cộng đồng, giá trị thực tiễn, câu chuyện
Chương 4: Phối thức truyền thông marketing tích hợp
Câu 23: Hoạt động của IMC là quá trình thực hiện để nhóm khách hàng ________ có
được những _________ về sự __________, sự ấn tượng riêng của sản phẩm, dịch vụ
trên thị trường do công ty cung cấp
A. mục tiêu, nhận thức, khác biệt
B. mục tiêu, hiểu biết, mới lạ
C. tiềm năng, nhận thức, mới lạ
D. tiềm năng, hiểu biết, khác biệt lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 24: Vai trò của IMC là đảm bảo sự ________ giữa các phòng ban về cách nhìn
nhận lại _________, thông điệp theo kế hoạch _________ cụ thể
A. tập trung, sản phẩm, marketing
B. thống nhất, thương hiệu, marketing
C. tập trung, thương hiệu, truyền thông
D. thống nhất, sản phẩm, truyền thông
Câu 25: Đâu không phải vai trò của IMC?
A. Truyền tải thông điệp nhất quán
B. Xây dựng hình ảnh thương hiệu
C. Tập trung vào kết quả
D. Đảm bảo tiến độ cho kế hoạch marketing
Câu 26: Đâu là phát biểu sai về marketing trực tiếp
A. Là phương tiện truyền thông để các tổ chức có thể giao tiếp trực tiếp với khách hàng
B. Là phương tiện truyền thông cho phép khách hàng thực hiện một loạt các chức
năng thu nhận và biến đổi thông tin, hình ảnh, đưa ra các câu hỏi, phản hồi các
câu hỏi, thực hiện giao dịch mua bán
C. Mục tiêu tạo ra sự phản hồi hay giao dịch của khách hàng tại mọi địa điểm
D. Đo lường chính xác các phản hồi của khách hàng
Câu 27: Đâu không phải là công cụ truyền thông marketing A. Quảng cáo C. Quan hệ công chúng
B. Xúc tiến truyền thông D. Bán hàng cá nhân
Chương 5: Hội chợ và marketing trực tiếp
Câu 28: Phát biểu sai về lợi ích của hội chợ?
A. Phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và doanh nghiệp B2C
B. Là nền tảng cho nhiều hình thức xúc tiến khác
C. Nâng cao nhận thức và thái độ về thương hiệu
D. Theo dõi các cải tiến trong ngành
Câu 29: Những lưu ý khi tham gia hội chợ:
A. Chọn lựa sản phẩm trưng bày; Cách trưng bày sàn phẩm; Lựa chọn nhân sự lOMoAR cPSD| 45734214
phù hợp; Chuẩn bị những câu hỏi thường gặp khi tiếp xúc với đối tác; Thực
hiện cam kết tại hội chợ
B. Chọn lựa sản phẩm trưng bày; Lựa chọn nhân sự phù hợp; Chuẩn bị những câu
hỏi thường gặp khi tiếp xúc với đối tác; Thực hiện cam kết tại hội chợ
C. Chọn lựa sản phẩm trưng bày; Cách trưng bày sàn phẩm; Lựa chọn nhân sự
phù hợp; Chuẩn bị những câu hỏi thường gặp khi tiếp xúc với khách hàng;
Thực hiện cam kết tại hội chợ
D. Chọn lựa sản phẩm trưng bày; Lựa chọn nhân sự phù hợp; Chuẩn bị những câu
hỏi thường gặp khi tiếp xúc với khách hàng; Thực hiện cam kết tại hội chợ
Câu 30: Đâu không phải là ưu điểm của marketing trực tiếp? A. Hỗ trợ nội dung
B. Tiếp cận có chọn lọc
C. Linh hoạt về thời gian D. Hiệu quả chi phí
Câu 31: Đâu không phải là nhược điểm của marketing trực tiếp?
A. Chất lượng, độ chính xác của danh sách khách hàng
B. Các yếu ttoos phản cảm C. Chi phí gia tăng D. Khả năng đo lường
Chương 6: Quảng cáo và PR
Câu 32: Quảng cáo thông báo được dùng nhiều trong giai đoạn nào?
A. Giới thiệu sản phẩm C. Cạnh tranh B. Bão hòa D. Suy thoái
Câu 33: Quảng cáo thuyết phục quan trọng ở guau đoạn nào?
A. Giới thiệu sản phẩm C. Cạnh tranh B. Bão hòa D. Suy thoái
Câu 34: Quảng cáo nhắc nhở quan trọng đối với những sản phẩm: A. Vừa mới ra mắt
B. Đang ở thời kỳ sung mãn C. Đã suy thoái
D. Tất cả các sản phẩm
Câu 35: Mục đích của quảng cáo cạnh tranh là? lOMoAR cPSD| 45734214
A. Thông báo cho đối tượng nhận tin về sản phẩm, thương hiệu
B. Thuyết phục đối tượng nhận tin C. Củng cố thông điệp
D. Tạo sự khác biệt và định hướng thương hiệu
Câu 36: Các loại thu hút trong cảm tính A. Thu hút cảm tính B. Thu hút lý tính C. Kết hợp cả hai
D. Tất cả các phương án trên
Câu 37: Bước số 5 trong quy trình quảng cáo là gì? A. Xác định ngân sách
B. Nghiên cứu thị trường
C. Lựa chọn phương tiện cho chiến dịch
D. Thiết kế và sáng tạo thông điệp
Câu 38: Các phương pháp xác lập ngân sách truyền thông marketing trong thực tế, ngoại trừ:
A. Theo điểm hòa vốn C. Theo phần trăm doanh số
B. Theo mục tiêu và nhiệm vụ
D. Phương pháp cân bằng cạnh tranh
Câu 39: Đâu không phải là đặc điểm của PR? A. Chi phí thấp C. Đối tượng cụ thể B. Dễ dàng cạnh tranh D. Khó kiểm soát
Câu 40: Các hình thức PR không bao gồm: A. Ấn phẩm C. Sự kiện B. Tin tức D. Quảng cáo
Câu 41: Các hình thức PR không bao gồm:
A. Hoạt động cộng đồng C. Bán hàng cá nhân
B. Bộ nhận diện thương hiệu D. Đầu tư xã hội
Chương 7: Các công cụ truyền thông số
Câu 42: Đặc trưng của công cụ truyền thông mạng xã hội không bao gồm:
A. Nội dung do người dùng tạo ra
B. Nội dung được phát triển theo nhu cầu của bên thứ 3 lOMoAR cPSD| 45734214
C. Là công cụ sử dụng các công nghệ trên web và điện thoại di động nhằm tạo ra
các nền tảng tương tác cao
D. Có tính cộng đồng, chia sẻ
Câu 43: Ưu điểm của việc sử dụng truyền thông mạng xã hội trong IMC không bao gồm:
A. Giúp công ty tương tác với khách hàng
B. Hỗ trợ các vấn đề quan trọng của khách hàng C. Tiết kiệm chi phí
D. Tác động tới các nhóm khách hàng cụ thể
Câu 44: Người dẫn dắt dư luận là những người trong một nhóm tham khảo có khả
năng gây __________ tới người khác do các kiến thức, ________, tính cách và những
đặc điểm khác biệt khác của họ A. ảnh hưởng, kỹ năng
B. ảnh hưởng, kinh nghiệm
C. tác động, trải nghiệm
D. tác động, kinh nghiệm
Câu 45: Đối tượng phù hợp với vai trò người phân phát của marketing lan truyền là: A. Người nổi tiếng C. Chính doanh nghiệp
B. Một người bình thường D. Người trong ngành
Câu 46: Các yếu tố chính của marketing lan truyền không bao gồm: A. Nội dung thú vị C. Sự phát tán thông tin
B. Theo dõi tác động của nội dung D. Tệp khách hàng lớn
Câu 47: Marketing di động tập trung vào vấn đề gì?
A. Ứng dụng di động thông minh C. Tính cá nhân B. Tiết kiệm chi phí
D. Tất cả các phương án trên
Câu 48: Phát biểu nào không đúng về truyền thông qua email?
A. Cho phép doanh nghiệp gửi nhiều thông điệp
B. Tạo sự nhận biết, củng cố thông điệp, thuyết phục khách hàng
C. Có thể được cá nhân hóa và chọn lọc nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân
D. Hướng đến nhiều nhóm khách hàng với những mục tiêu khác nhau
Câu 49: Các kỹ thuật SEM chủ yếu lOMoAR cPSD| 45734214 A. SEO B. Paid search marketing C. Link click D. Cả A&B
Câu 50: SEO không tập trung vào việc:
A. Tăng mức độ hiển thị trong các kết quả tìm kiếm tự nhiên
B. Cải thiện xếp hạng của trang web
C. Cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho người dùng
D. Hướng đến các từ khóa liên quan